Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề Dãy tỉ số bằng nhau
Chuyên đề Dãy tỉ số bằng nhau
BẰNG NHAU
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa
Mở rộng:
a c
- Từ dãy tỉ số ta suy ra:
e
b d f
- Khi có dãy tỉ số
a c ta nói các số a, c, e tỉ lệ với b, d, f
e
b d f
Ta cũng viết: a : c : e = b : d : f
Chú ý: Trong trình bày lời giải, học sinh thường nhầm lẫn giữa dấu “=” với dấu “ ”. Ví
dụ:
ĐÚNG SAI
x 2 x y x 2 x y
y 3 2 3 y 3 2 3
x y x y x y x y
5 7 5.3 7.3 5 7 5.3 7.3
Giải:
Ta có:
x y x y (chia cả hai vế cho 5)
3 4 15 20
y z y
z (chia cả hai vế cho 4)
5 7 20 28
Do đó
x y z
15 20 28
Giải:
Do đó x 1 y2 z3
5 x 11 5 x 17 5x
23 4
; ;
2 3
b. Nêu cách giải phần b? (Tương tự bài 15) Từ chia vế cho N (2,
(2) các BCN 3, 4) =
x
y z
3y
4z
Giải:
a) Làm như thế nào để xuất hiện xy để tận dụng được giả thiết?
x y x x y x x2 xy 54
2 2 2
Từ . . x2 4.9 6 x 6
9 2.3 6
2 3 2 2 3 2 4 6 6
54
Với x 6 y 9
6
54
Với x 6 y 9
6
x y x 2
2 x y
2
y 2 2
2
4 1
b) x y 25 9 16 4
5 3 5 3 25 9
25 9 25 9 16 4
2 2
x 25 5 9 3
Từ x2 x ; y 4 y2 y
4
25 4 2 9 4 2
Giải :
a) Ta có:
x y 2 y z 3 z x 1
z x y xy
z
Tưø (1) 4
xy2z 2z 2 2 z 3z 4 z
3
1
Tưø (1) y z 2 x 2 x 2x 3 3x 1 x
3
4 1
Do ñoù y 2 (x z) 2 1
3 3
HOTLINE: 1900 633 Page 8
551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
1 4
Vaäy x 1; y 1; z 2 hoaëc x ; y 1; z
3 3
b) Học sinh làm tương tự câu a
4 4
Đáp số: x 0; y 0; z hoaëc x ;y z1
0 ;
3 3
Giải
1 4 y 1 2 y 1 6 y 2 8 y
18 6x
24 18 6x
1 4 y 2 8 y
24 18 6x
1 4 y 24
18
28y 6x
1 4 y
24
2 1 4 y 18
6x
1 24
2 18 6x
18 6x 24.2
x5
x y z
Bài 21. Tìm x, y,z biết rằng: và xyz = 810
2 3 5
Giải
Cách 1:
x
y z x x x x y z
xyz x 3 810 x3
Từ 27
2 3 5 2 2 2 2 3 5 30 2
10 8
x3 8.27 23.33 2.3
3
x6
Từ x 6 y z 15
9;
Cách 2:
Đặt x y z
k x 2k; y 3k; z 5k
2 3 5
Ta có: xyz = 810 => 2k.3k.5k = 810 => 30k3 = 810 => k3 = 27 => k = 3
=> x = 2k = 2.3 = 6; y = 3k = 3.3 = 9; z = 5k = 5.3 = 15
Vậy x = 6; y = 9; z = 15
Ðaë x y k x 2k;
y 7k; z 5k
t 2 7z 5
Thay x 2k;
y 7k; z 5k vaøo xy yz zx 944 ta coù :
2k.7k 7k.5k 5k.2k 944
14k2 35k2 10k2 944
59k2 944
k 2 944 : 59 16
k 4 hoaëc k 4
Vôùi k 4 ta coù x 2.4 y 7.4 z 5.4 20
: 8; 28;
Vôùi k 4 ta coù x 2.(4) y 7.(4) z 5.(4) 20
: 8; 28;
Vaäy x 8; y 28; z hoaëc x y z 20
20 8; 28;
Chú ý: Nếu đề bài cho các điều kiện về xy; xz; yz; x2, x3, xyz......(như bài 21, 22) thì có thể sử
dụng cách đặt k tìm x; y; z.
Bài 23. Tìm các số x1, x2, …xn-1, xn biết rằng: x1 x2 xn1 xn
x x x c
và
a a a a 1 2 n
1 2 n1 n
( a1 0,..., an 0; a1 a2 ... an 0 )
Giải:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x1 x2 x x x x ... xn c
n1 n 1 2
a a
x y 5 z y z 9 y (5 z) ( y z) (9 y) 4
3 1 2 5 1 2 5 2 2
x y 2.3 x 6 y x 5
5 z 2.1 y 1 y 1
9 y 2.5 z 3 z 3
Vậy: x 5; y 1; z 3 .
2
Bài 25. Tổng các luỹ thừa bậc ba của 3 số là -1009. Biết tỷ số giữa số thứ 1 và số thứ 2 là ; giữa
3
4
số thứ 1 và số thứ 3 là . Tìm 3 số đó?
9
Giải:
Gọi các số cần tìm là x, y, z. Theo bài ra ta có:
x3 y3 z3 1009
x 2 x y x y
y32 3 4 6
x 1 x z
z 949
Do đó
x y z
469
Đặt x y z
k x 4k , y 6k , z 9k
4 6 9
x3 y3 z3 4k 6k 9k 64k 3 216k 3 729k 3 1009k 3 1009
3 3 3
k 3 1 k 1
x 1.4 4
y 1.6 6
z 1.9 9
Vậy x = - 4; y = - 6; z = - 9
B. TOÁN ĐỐ
Bài 26. Có 3 đội A; B; C có tất cả 130 công nhân đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi công nhân đội
A; B; C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây và số cây mỗi đội trồng được như nhau.
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân?
Giải:
Gọi số công nhân đội A; B; C lần lượt là: x; y; z (Đơn vị: công nhân. Điều kiện: x; y; z ∈ * )
Theo bài ra ta có: 2x = 3y = 4z và x + y + z =130
2x 3y 4z x y z
Từ 2x 3y 4z
12 12 12 6 4 3
Vậy số công nhân đội A; B; C lần lượt là 60; 40; 30 công nhân.
2 3 4
Bài 27. Trường có 3 lớp 7, biết có số học sinh lớp 7A bằng số học sinh 7B và bằng số học
3 4 5
sinh 7C. Lớp 7C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của 2 lớp kia là 57 bạn. Tính số học sinh
mỗi lớp?
Giải:
Gọi số học sinh 7A; 7B; 7C lần lượt là x; y; z (Đơn vị: học sinh. Điều kiện: x; y; z ∈ *)
z
18 16 15 18 16 15 19
x = 54; y = 18; z = 45
Vậy số học sinh các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là: 54; 18; 45 học sinh
Bài 28. Tìm ba số nguyên dương biết BCNN của chúng là 3150 và tỉ số số thứ nhất với số thứ 2 là
5 10
, tỉ số của số thứ nhất với số thứ ba là .
9 7
Giải
Từ (1) (2) x y z
x y z
Đặt k ta có: x 10k 2.5.k y 18.k 32.2.k z 7.k
; ;
10 18 7
Chứng minh:
a c
Vậy ad bc
b d
Nếu a
a c a ac ( và là các số hữu tỉ; b > 0; d > 0 )
TÍNH CHẤT 2: c c
b d b bd d b d
Chứng minh:
a c
Với b > 0; d > 0 ta có: ad (tính chất 1) (1)
bc
b d
ad dc bc
dc d a c c b ac (3)
c b d
d
d
Nếu a a ac
1 thì
b b bc
Nếu a a ac
1thì
b b bc
Giải:
Mặt khác:
a a 2
a b c d a b
c
a
ad 3
abcd abc abcd
c c c
b 5
abcd cda cdab
d d d
c 6
abcd dab abcd
Cộng bất đẳng thức kép (3); (4); (5); (6) theo từng vế ta được:
a b c
1
d 2 (đpcm)
a c
Bài 30. Cho và b; d 0 . Chứng minh rằng a ab cd c
b d b b2 d 2 d
Giải: