You are on page 1of 19

CHUYÊN ĐỀ: TỈ LỆ THỨC – TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ

BẰNG NHAU
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa

Mở rộng:
a c
- Từ dãy tỉ số   ta suy ra:
e
b d f

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

HOTLINE: 1900 633 551


Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

- Khi có dãy tỉ số
a c ta nói các số a, c, e tỉ lệ với b, d, f
e 
b d f

Ta cũng viết: a : c : e = b : d : f
Chú ý: Trong trình bày lời giải, học sinh thường nhầm lẫn giữa dấu “=” với dấu “ ”. Ví
dụ:

ĐÚNG SAI

x 2 x y x 2  x y
    
y 3 2 3 y 3 2 3

x y x y x y  x y
    
5 7 5.3 7.3 5 7 5.3 7.3

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP

HOTLINE: 1900 633 Page 2


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

A. DẠNG TOÁN TÌM x, y, z

Bài 11. Tìm x, y, z biết: z


x y và 2x  3y  z  186
 
15 20 28

Bài 12. Tìm x, y, z cho: x  y và y  z và 2x  3y  z  372


3 4 5 7

Giải:

Nhận xét bài này và bài trên có gì giống nhau?

Ta có:
x y x y (chia cả hai vế cho 5)
  
3 4 15 20

y z y
z    (chia cả hai vế cho 4)
5 7 20 28

Do đó
x y z
 
15 20 28

Tương tự học sinh tự giải tiếp, ta được: x = 90; y = 120; z = 168

Bài 13. Tìm x, y, z biết x y


 và y và x + y + z = 98
2 3 z 
5 7

Giải:

Hãy nêu phương pháp giải (Tìm BCNN (3,5) = ? )

Học sinh nên tự giải (tương tự bài nào em gặp)

Đáp số: x = 20; y = 30; z = 42

HOTLINE: 1900 633 Page 3


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

Bài 14. Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 5z và x + y –z = 95 (*)


Giải
x y z
Từ 2x = 3y   ; từ 3y = 5z  
Cách 1: y
5 3
3 2
Sau đó đưa về cách giải giống các bài trên (Cách này dài dòng)
Cách 2:
+ Nếu có tỉ lệ của x, y, z tương ứng ta sẽ giải được (*)
+ Làm thế nào để từ 2x = 3y = 5z cho ta (*)
+ Từ 2x = 3y = 5z cùng chia cho BCNN (2, 3, 5) = 30
2x 3y 5z x y z
Ta có: 2x = 3y = 5z      
30 30 30 15 10 6
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: z 95
x
y    xy  5
z
15 10 6 15 10  6 19
 x = 75, y = 50, z = 30
1 2 3
Bài 15. Tìm x, y, z biết: x y z và x – y = 15
2 3 4
Giải:
1 2 3
Từ x y z cùng chia các vế cho BCNN(1, 2, 3) = 6 ta được: x y z
2 3 4 12  9  8
15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x  y  z  x   
 5
y
12 9 8 12  9 3
 x = 60; y = 45; z = 40

Bài 16. Tìm x, y, z biết:


x 1 y2 z 2x 2y 4z
3a)   (1) và 2x + 3y – z = 50 b)   (2) và x + y + z = 49
2 3 4 3 4 5
Giải:
a. Với giả thiết phần a ta có cách giải tương tự bài 11.
Từ (1) ta có:
2 x 1 3 y  2 z  3 2x  2  3y  6  z  3  2 x  3y  z   2  6  3 50  5
4  9 4  494  9 9 5

Do đó x 1 y2 z3
 5  x  11  5  x  17 5x
23 4
; ;
2 3

b. Nêu cách giải phần b? (Tương tự bài 15) Từ chia vế cho N (2,
(2) các BCN 3, 4) =

HOTLINE: 1900 633 Page 4


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
2x 3y 4z 2x
12 ta được:   

x
  y z

3y 
4z 

HOTLINE: 1900 633 Page 5


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
3 4 5 3.12 4.12 5.12 18 10 15
49
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x y zxyz    x = 18; y = 16; z = 15
  
1
18 10 15 18 16 15 49

HOTLINE: 1900 633 Page 6


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

Bài 17. Tìm x; y; z biết rằng:


x x y
a)   và x2  y2  4 (x, y > 0)
y và xy = 54 b)
5 3
2 3

Giải:

a) Làm như thế nào để xuất hiện xy để tận dụng được giả thiết?
x y x x y x x2 xy 54
2 2 2
Từ   .  .      x2  4.9   6   x  6
9 2.3 6
2 3 2 2 3 2 4 6 6

54
Với x  6  y  9
6

54
Với x  6  y   9
6

x y  x 2
2  x  y
2 
 y 2 2
2
4 1
b)       x  y 25  9 16 4
5 3 5  3 25 9
   

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: x  y  x  y  4  1


2 2 2 2

25 9 25  9 16 4
2 2
x 25 5 9 3
Từ   x2   x ; y  4  y2   y  
4
25 4 2 9 4 2

Bài 18. Tìm các số a1, a2, …a9 biết:


a1 1 a 2  2 a  và a  a  ...   90
9   ...  9 a
1 2 9
9 8 1

Giải :

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

a1 1 a2  2 a9  9 a1  a2 ...  a9   1 2 ...  9 90  45


9  8  ...  1  9  8 ... 1 45 1

Từ đó dễ dàng suy ra a1; a2; …

HOTLINE: 1900 633 Page 7


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

Bài 19. Tìm x; y; z biết


a)  y  2 y  z  3 z  x 1 x y z 1
x z   xy b)     xyz
z x y yz5 xz xy2 2
3
Giải :

a) Ta có:
x  y  2 y  z  3 z  x 1
z  x  y xy
z

Xét hai trường hợp:


TH1: x  y  z  0
xy2
 0
 z x  y  2  x  y  2
0  
yz3  yz30  yz3
 
0  
 x z  x 1  0  x  z  1
 z  x 1  
 0
 y
Vì x  y  z  0  z  (x  y)  (2)  2
Do ñoù y  3  z  3  2  1
x  1 z  1 2  3
Vaäy x  3; y  1; z  2
TH 2 : x  y  z  0
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau :
xy2
xyz y  z  3 z  x  1 x  y  2  y  z  3  z  x  1 2x  2y  2z
    2
z x y zxy xyz
 x  y  z  2 (1)
xy2
 2
 z x  y  2  x  y  2z  2 (2)
2zy  z  3  
  2  y  z  3  2x  y  z  2x  3 (3)
  
x z  x  1  2y z  x  2y 1 (4)
zx1  
 2
 y

Tưø (1)  4
xy2z 2z  2  2  z  3z  4  z 
 3
1
Tưø (1)  y  z  2  x  2  x  2x  3  3x  1  x 
3
 4 1 
Do ñoù y  2  (x  z)  2    1
 3 3 
HOTLINE: 1900 633 Page 8
551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
1 4
Vaäy x  1; y  1; z  2 hoaëc x  ; y  1; z 
3 3
b) Học sinh làm tương tự câu a
4 4
Đáp số: x  0; y  0; z  hoaëc x  ;y z1
0 ;
3 3

HOTLINE: 1900 633 Page 9


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
1 2 y 1 4 y 1 6 y
Bài 20. Tìm x biết rằng:  
18 24 6x

Giải

1 2 y 1 4 y 1 6 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


yTừ  
18 24 6x

1 4 y 1 2 y 1 6 y 2  8 y

 18  6x
24 18  6x
1 4 y 2  8 y
 24  18  6x

1 4 y 24

 18 
28y 6x
1 4 y
 24
2 1 4 y  18 
6x

1 24
 2  18  6x
 18  6x  24.2
x5

x y z
Bài 21. Tìm x, y,z biết rằng:   và xyz = 810
2 3 5
Giải
Cách 1:
x
y z x x x x y z
xyz  x 3 810 x3
Từ               27
2 3 5 2 2 2 2 3 5 30 2
  10 8
 x3  8.27  23.33  2.3
3

x6
Từ x  6 y z  15
 9;
Cách 2:

Đặt x y z
   k  x  2k; y  3k; z  5k
2 3 5
Ta có: xyz = 810 => 2k.3k.5k = 810 => 30k3 = 810 => k3 = 27 => k = 3
=> x = 2k = 2.3 = 6; y = 3k = 3.3 = 9; z = 5k = 5.3 = 15

Vậy x = 6; y = 9; z = 15

HOTLINE: 1900 633 Page 10


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

Bài 22. Tìm x, y, z biết rằng:


x y và xy + yz + zx = 944
z 
2 7 5
Giải

Ðaë x  y   k  x  2k;
y  7k; z  5k
t 2 7z 5
Thay x  2k;
y  7k; z  5k vaøo xy  yz  zx  944 ta coù :
2k.7k  7k.5k  5k.2k  944
14k2  35k2  10k2  944
59k2  944
 k 2  944 : 59  16
 k  4 hoaëc k  4
Vôùi k  4 ta coù x  2.4  y  7.4  z  5.4  20
: 8; 28;
Vôùi k  4 ta coù x  2.(4)   y  7.(4)   z  5.(4)   20
: 8; 28;
Vaäy x  8; y  28; z  hoaëc x  y z  20
20 8; 28;

Chú ý: Nếu đề bài cho các điều kiện về xy; xz; yz; x2, x3, xyz......(như bài 21, 22) thì có thể sử
dụng cách đặt k  tìm x; y; z.

Bài 23. Tìm các số x1, x2, …xn-1, xn biết rằng: x1 x2 xn1 xn
     x  x    x  c

a a a a 1 2 n
1 2 n1 n

( a1  0,..., an  0; a1  a2 ...  an  0 )
Giải:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
x1 x2 x x x  x  ...  xn c
     n1  n  1 2
a a
   

a1 a2 n1 n a1  a2  ...  a1  a2  ...  an1  an


an

Do đó c.a1 c.a2 c.an


x1  ; x2  ;......; xn 
a  a  ...  a  a  ...  a  a  ...  a
a a
1 2 1 2 1 2 n
n n

Tổng quát, ta có: c.ai


xi  trong đó: i = 1, 2,…, n
a  a  ... 
a
HOTLINE: 1900 633 Page 11
551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
1 2 n

Bài 24. Tìm các số x; y; z ∈  biết rằng:  x  y  : 5  z  :  y  z  : 9  y  3 :1: 2 : 5


Giải:

Từ  x  y  : 5  z  :  y  z  : 9  y  3 xy 5z yz 9y


:1: 2 : 5  3  1  2  5

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:

HOTLINE: 1900 633 Page 12


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

x  y 5  z y  z 9  y (5  z)  ( y  z)  (9  y) 4
3  1  2  5  1 2  5 2  2
x  y  2.3 x  6  y x  5
  
 5  z  2.1  y  1  y  1
  
9  y  2.5 z  3 z  3
  
Vậy: x  5; y  1; z  3 .
2
Bài 25. Tổng các luỹ thừa bậc ba của 3 số là -1009. Biết tỷ số giữa số thứ 1 và số thứ 2 là ; giữa
3
4
số thứ 1 và số thứ 3 là . Tìm 3 số đó?
9

Giải:
Gọi các số cần tìm là x, y, z. Theo bài ra ta có:
x3  y3  z3  1009
x 2 x y x y
y32 3 4 6
x 1 x z
z 949

Do đó
x y z
469

Đặt x y z
   k  x  4k , y  6k , z  9k
4 6 9
 x3  y3  z3  4k   6k   9k   64k 3  216k 3  729k 3  1009k 3  1009
3 3 3

 k 3  1  k  1
 x  1.4  4
 y  1.6  6
 z  1.9  9
Vậy x = - 4; y = - 6; z = - 9

B. TOÁN ĐỐ

Bài 26. Có 3 đội A; B; C có tất cả 130 công nhân đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi công nhân đội
A; B; C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây và số cây mỗi đội trồng được như nhau.
Hỏi mỗi đội có bao nhiêu công nhân?
Giải:
Gọi số công nhân đội A; B; C lần lượt là: x; y; z (Đơn vị: công nhân. Điều kiện: x; y; z ∈  * )
Theo bài ra ta có: 2x = 3y = 4z và x + y + z =130
2x 3y 4z x y z
Từ 2x  3y  4z      
12 12 12 6 4 3

HOTLINE: 1900 633 Page 13


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:


x y z x  y  z 130
 x  60; y  10; z  30 6  4  3  6  4  3  13  10

Vậy số công nhân đội A; B; C lần lượt là 60; 40; 30 công nhân.

2 3 4
Bài 27. Trường có 3 lớp 7, biết có số học sinh lớp 7A bằng số học sinh 7B và bằng số học
3 4 5
sinh 7C. Lớp 7C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của 2 lớp kia là 57 bạn. Tính số học sinh
mỗi lớp?

Giải:

Gọi số học sinh 7A; 7B; 7C lần lượt là x; y; z (Đơn vị: học sinh. Điều kiện: x; y; z ∈  *)

Theo bài ra ta có: 2 3 4


x y 1 và x + y + z = 57
z
3 4 5

Từ (1) cùng chia các vế cho BCNN (3, 4, 5) = 12 ta được:


x y z
18  16  15

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 57


x xy  y 3 z
 

 z 

18 16 15 18 16 15 19

 x = 54; y = 18; z = 45

Vậy số học sinh các lớp 7A; 7B; 7C lần lượt là: 54; 18; 45 học sinh

Bài 28. Tìm ba số nguyên dương biết BCNN của chúng là 3150 và tỉ số số thứ nhất với số thứ 2 là
5 10
, tỉ số của số thứ nhất với số thứ ba là .
9 7

Giải

Gọi ba số nguyên dương cần tìm lần lượt là: x; y; z

Theo bài ra ta có: BCNN (x, y, z) = 3150 ;


x 5 x y (1) ; x 10 x (2)
     z 
y 9 5 9 z 7 10 7

Từ (1) (2)  x  y  z

HOTLINE: 1900 633 Page 14


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
10 18 7

x y z
Đặt    k ta có: x 10k  2.5.k y 18.k  32.2.k z  7.k
; ;
10 18 7

HOTLINE: 1900 633 Page 15


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

BCNN (x; y; z) = 3150 = 2.32.5.7  k = 5  x = 50; y = 90; z = 35

Vậy 3 số nguyên dương lần lượt là x = 50; y = 90; z = 35.

C. TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC ÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC


a c a c
  ad  ( và
TÍNH CHẤT 1: là các số hữu tỉ; b > 0; d > 0 )
bc b
b d d

Chứng minh:

Với b > 0; d > 0 ta có:


a c ad bc
  
 ad  bc
b dbd bd
ad bc a c
ad  bc    
bd bd b d

a c
Vậy   ad  bc
b d

Nếu a
a c a ac ( và là các số hữu tỉ; b > 0; d > 0 )
TÍNH CHẤT 2:   c  c

b d b bd d b d

Chứng minh:

a c
Với b > 0; d > 0 ta có:   ad  (tính chất 1) (1)
bc
b d

Từ (1) cùng cộng cả 2 vế với ab ta được:


a a
ad  ab  bc  ab  a b  d   b  a  c  
c (2)
b bd

Từ (1) cùng cộng cả 2 vế với dc ta được:

ad  dc  bc 
dc  d  a  c  c b  ac (3)
 c b  d
d
d

HOTLINE: 1900 633 Page 16


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
a ac
+ Từ (2) và (3)   
c (đpcm)
b bd d

TÍNH CHẤT 3: Với a; b; c là các số dương ta có:

Nếu a a ac
 1 thì 
b b bc

Nếu a a ac
 1thì 
b b bc

HOTLINE: 1900 633 Page 17


551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn

Bài 29. Cho a; b; c; d > 0. Chứng minh rằng 1  a b c d


   2
abc bcd cda dab

Giải:

Vì a; b; c; d > 0 nên theo tính chất 3 ta có:


a
1 a

ad 1

abc abc abcd

Mặt khác:
a a 2
a  b  c  d a  b 
c

Nên từ (1) và (2) 


a


a


ad 3
abcd abc abcd

Chứng minh tương tự ta có:


b b ba 4
a  b  c  d d
bc
abcd

c c c
b   5
abcd cda cdab

d d d
c   6
abcd dab abcd

Cộng bất đẳng thức kép (3); (4); (5); (6) theo từng vế ta được:
a b c
1   
d  2 (đpcm)

abc bcd cda dab

a c
Bài 30. Cho  và b; d  0 . Chứng minh rằng a ab  cd c
b d b  b2  d 2  d

Giải:

Vì b; d  0 nên a c a.b c.d ab cd


từ     
b d b.b d.d b2 d2

Theo tính chất 2 ta có:


HOTLINE: 1900 633 Page 18
551
Giải pháp học online hiệu quả www.onthi123.vn
ab ab  cd cd a ab  cd c
     (đpcm)
b2 b d2
2
d2 b b2  d 2 d

HOTLINE: 1900 633 Page 19


551

You might also like