Professional Documents
Culture Documents
03
Số câu đúng _______
I. Circle the word that has the stress differently from that of the others.
1. A. answer B. student C. advice D. doctor
2. A. family B. invention C. badminton D. difficult
II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from
the others.
3. A. picnic B. spend C. parents D. psychology
4. A. singer B. seat C. sugar D. see
5. A. eat B. ear C. sea D. speak
III. Circle the word or phrase that best completes the sentence.
6. How ____________ people are there in the room?
A. many B. much C. often D. long
7. My parents ____________ breakfast in the kitchen now.
A. have B. having C. are having D. is having
8. “– ___________ can I get there? – By bus.”
A. Where B. Who C. How D. How often
9. This sign says “No Smoking here”. You ____________ smoke here.
A. mustn’t B. must C. can D. should
10. Going by plane is ___________ than going by coach.
A. fast B. fastest C. more fastly D. faster
11. I had___________ bread and ____________ glass of milk for breakfast.
A. a - a B. some - a C. some - some D. a - some
12. My brother is a ____________ driver.
A. careful B. care C. caring D. carefully
15
13. Tom is a close friend of ____________.
A. me B. mine C. I D. my
14. “– What a lovely garden you have!
– ____________.”
A. Thank you B. Not at all
C. Yes, I do D. You shouldn’t say so
15. ”– Do you mind if I open the windows?
– ____________.”
A. Please go ahead B. Thank you
C. Yes, I don’t mind D. Congratulations
IV. Each of the following sentences has one mistake. Circle and correct the
mistakes.
16. Last night, we (A) ate cakes (B) and (C) drink fruit (D) juice.
__________________________________________________________
17. I (A) will visit (B) you and (C) your family (D) on September.
__________________________________________________________
18. What (A) is the weather (B) be (C) like (D) in Ha Noi tomorrow?
__________________________________________________________
19. I am (A) interesting (B) in (C) the history (D) of Hue Imperial City.
__________________________________________________________
20. (A) My children (B) didn’t (C) at the zoo (D) last weekend.
__________________________________________________________
16 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
VI. Fill in the blank with ONE suitable word.
26. This pair _________ white shoes is very expensive.
27. Where __________ your parents going this summer?
28. We often play football _________ our classmates every weekend.
29. Nam enjoys __________ to music.
30. “– What _____ your brother like doing in his free time? – He likes reading books.”
18 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
Ngày ______
04
Số câu đúng _______
I. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from
the others.
1. A. picture B. visit C. sick D. exciting
2. A. opened B. wanted C. played D. returned
3. A. brother B. November C. both D. close
II. Circle the word that has the stress differently from that of the others.
4. A. expensive B. favorite C. interest D. countryside
5. A. music B. novel C. boring D. prefer
III. Circle the word or phrase that best completes the sentence.
6. I drink two___________ of water every day.
A. glass B. bars C. bottles D. packet
7. What do you usually do when ___________ hot in summer?
A. there’s B. there C. its D. it’s
8. I __________ this house in 2000.
A. have bought B. bought C. am going to buy D. buy
9. I think that Da Nang City is ___________ than Hue City.
A. exciting B. more exciting C. excited D. more excited
10. We often have a ___________ break.
A. twenty-minutes B. twenty-minute
C. twenty minutes D. twenty minute
11. How many students ___________ in your school?
A. are there B. there are C. are they D. they are
12. He hopes that he ___________ get good marks in the next exam.
A. was B. are C. will D. did
19
43. We spent two hours getting to the airport. (Chúng tôi mất hai tiếng đồng hồ để
đến sân bay.)
Cấu trúc: S + spend/ spent + time + V-ing …
44. It is the first time I have (ever) eaten this kind of food. (Đây là lần đầu tiên tôi ăn
món ăn này.)
Cấu trúc: It is the first time + S + have + PP ….
45. My favourite drink is orange juice. (Đồ uống yêu thích của tôi là nước cam.)
ĐỀ SỐ 3
I. Circle the word that has the stress differently from that of the others.
144 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the
others.
III. Circle the word or phrase that best completes the sentence.
7. C - Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing …
“Bây giờ, bố mẹ tôi đang ăn sáng trong phòng bếp.”
145
10. D - Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn:
S + be + adj- er + than + N/ Pronoun
“Đi bằng máy bay thì nhanh hơn đi xe khách.”
11. B - some: một vài, một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ
không đếm được)
- a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít)
“Tôi ăn một ít bánh mì và uống một cốc sữa cho bữa sáng.”
12. A - Cấu trúc: Adj + N
“Anh trai tôi là một tài xế cẩn thận.”
146 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
19. A interesting => interested
Tính từ đuôi -ed dùng để miêu tả cảm xúc, tình cảm của ai đó đối với sự
vật, sự việc nào đó.
“Tôi có hứng thú với lịch sử của Kinh thành Huế.”
31. B “Cứ 4 năm một lần sẽ diễn ra một cuộc thi đấu bóng đá lớn trên thế giới.”
32. A “World Cup đầu tiên diễn ra ở Uruguay vào năm 1930.”
- in + đất nước
147
33. C “Lần đầu tiên mọi người xem World Cup trên ti-vi vào năm 1954 khi Thụy
Sĩ tổ chức cuộc thi.”
- Động từ “ hold” phải chia ở thì quá khứ đơn vì mốc thời gian là “in 1954”.
34. D “Brazil là một trong những đội bóng tham gia World Cup thành công nhất.”
- Từ cần điền vào là tính từ trong cấu trúc so sánh nhất.
Bài dịch: Cứ 4 năm một lần sẽ diễn ra một giải thi đấu bóng đá lớn trên thế giới.
Trận World Cup đầu tiên diễn ra ở Uruguay vào năm 1930. Đã có 13 quốc gia góp
mặt trong kỳ World Cup đầu tiên. Hiện nay đã có tới 32 quốc gia tham gia thi đấu.
Lần đầu tiên mọi người xem World Cup là trên ti-vi vào năm 1954, khi đó Thụy Sĩ
tổ chức giải đấu này. Ngày nay, trên thế giới có khoảng 3 tỉ người xem World Cup
trên ti-vi. Brazil là một trong những đội bóng tham gia World Cup thành công nhất.
Cho đến giờ, họ đã 5 lần giành cúp vàng.
IX. Rewrite the following sentence in such another way which has the same meaning
as the first sentence.
41. Would you mind closing the door? (Bạn có phiền đóng cửa giúp tôi không?)
42. How much does this book cost?/ How much is this book? (Giá của quyển sách
này là bao nhiêu?)
148 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
43. Mr. Hung has more days off than Mr. Nam. (Ông Hùng có nhiều ngày nghỉ hơn
ông Nam.)
44. The bank is behind the museum. (Ngân hàng ở phía sau viện bảo tàng.)
45. She isn’t tall enough to take part in the contest. (Cô ấy không đủ cao để tham
gia cuộc thi.)
Bài dịch: Tôi là Hoa. Hôm qua là sinh nhật của bạn thân nhất của tôi, Huyền. Cô ấy
đã mời những người bạn thân tới dự bữa tiệc sinh nhật của mình. Tôi đã mua cho cô
ấy một con gấu dễ thương ở tiệm quà lưu niệm gần trường. Một vài người bạn và tôi
đã tới nhà cô ấy từ sớm để giúp cô ấy chuẩn bị cho bữa tiệc. Tôi cắm hoa vào bình.
Lan và Mai đi rửa bát đĩa và cốc. Bữa tiệc bắt đầu lúc 8 giờ tối. Chúng tôi ăn bánh,
kẹo, và trái cây trong bữa tiệc. Sau đó, chúng tôi đã hát và nhảy rất vui. Bữa tiệc
kéo dài 2 tiếng. Chúng tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ bên nhau.
149
ĐỀ SỐ 4
I. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the
others.
TH1: phát âm là /ɪd/ khi động từ đó kết needed /niːdɪd/, wanted /ˈwɒntɪd/
thúc là các âm: /t/, /d/
TH2: phát âm là /t/ khi động từ đó kết laughed /lɑːft/, cooked /kʊkt/,
thúc là các âm: /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, stopped /stɒpt/, washed /wɒʃt/,
/tʃ/ watched /wɒtʃt/
TH3: phát âm là /d/ khi động từ đó kết stayed /steɪd/, returned /rɪˈtɜːnd/
thúc là các âm còn lại
II. Circle the word that has the stress differently from that of the others.
150 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
III. Circle the word or phrase that best completes the sentence.
6. C - glass: cốc
- bar: thanh, thỏi
- bottle: chai
- packet: gói
- Từ cần điền vào là danh từ số nhiều và hợp nghĩa.
“Tôi uống hai chai nước hàng ngày.”
12. C
- Cấu trúc: S + hope/ hopes (that) + S + will + V (bare-inf) …
“Cậu ấy hi vọng rằng cậu ấy sẽ nhận được điểm tốt trong kì thi sắp tới.”
151
IV. Put the verbs in brackets into correct tense or form.
16. doesn’t have - has (Giang không có môn Tiếng Anh vào thứ Ba. Cô ấy có môn
đó vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.)
17. is sleeping (Hãy yên lặng! Con tôi đang ngủ trong phòng.)
18. to live (Bạn đã từng sống ở đây phải không?)
19. were (Có nhiều người tại bữa tiệc sinh nhật vào tối qua.)
20. does (Cô ấy thường làm công việc nhà vào mỗi tối.)
Bài dịch: Thomas Alva Edison sinh vào ngày 11 tháng 2 năm 1847 ở Milan, Ohio.
Ông ấy là một trong những nhà phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử mặc dù ông không
thực sự học giỏi ở trường. Ông nghỉ học và không bao giờ quay trở lại trường vào
lúc 12 tuổi. Ông đã từng bán báo trên tàu hỏa rồi làm việc cho đài điện báo và sau
đó trở thành nhà phát minh nổi tiếng. Ông làm việc chăm chỉ suốt cả cuộc đời và
thường dành khoảng 16 tiếng một ngày để làm việc. Hầu hết mọi người cho rằng
ông là một thiên tài. Ông mất vào năm 1931.
152 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh
VII. Write questions for the underlined parts.
31. Where did they meet yesterday? (Hôm qua họ đã gặp nhau ở đâu?)
32. What are you going to do this summer? (Bạn dự định làm gì vào mùa hè này?)
33. Was she on the beach last weekend? (Cuối tuần trước cô ấy ở trên bãi biển phải không?)
34. Why does Hoa study hard? (Tại sao Hoa chăm học?)
35. Who will clean the floor? (Ai sẽ lau sàn nhà?)
IX. Rewrite the following sentence in such another way which has the same meaning
as the first sentence.
41. It takes her thirty minutes to do this test. (Cô ấy mất 30 phút để làm bài kiểm tra này.)
42. What is the price of these trousers? (Cái quần dài này có giá bao nhiêu?)
43. What about going swimming this afternoon? (Chiều nay chúng ta đi bơi nhé?)
44. Because the weather was bad, we decided to stay at home and watch TV./
Because of the bad weather, we decided to stay at home and watch TV. (Bởi vì thời
tiết xấu nên chúng tôi quyết định ở nhà và xem ti-vi.)
45. Huy is the most intelligent (student) in my class. (Huy là học sinh thông minh nhất
trong lớp tôi.)
153
49. They often eat lunch at the canteens or at the food stalls.
50. They often eat many kinds of food such as meat, seafood, fish, fresh vegetables
and rice.
Bài dịch: Ở Việt Nam, có 3 bữa ăn chính trong một ngày. Đó là bữa sáng, bữa trưa,
và bữa tối. Người Việt Nam thường nấu cơm với thịt hoặc cá và rau trong bữa sáng,
nhưng hầu hết những người sống ở thành phố thường có bữa sáng nhẹ với một bát
phở hoặc mỳ ăn liền hoặc xôi trước khi đi làm. Người Việt Nam thường ăn trưa ở
nhà, nhưng những người sống ở thành phố thường ăn trưa ở nhà ăn hoặc các quầy
hàng thực phẩm. Phần lớn người Việt Nam ăn tối ở nhà. Họ thường ăn rất nhiều
loại thực phẩm như thịt, hải sản, cá, rau sạch và cơm. Nhiều người cho rằng bữa tối
chính là bữa ăn chính trong ngày.
ĐỀ SỐ 5
I. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the others.
II. Circle the word that has the stress differently from that of the others.
154 Chinh phục đề thi vào lớp 6 trường THCS chất lượng cao môn Tiếng Anh