You are on page 1of 4

第9课

一、生词:
1. 小/xiǎo/: nhỏ,bé >< 大/dà/: to, lớn
很小、很好、很好吃
2. 猫/māo/: con mèo (n) 只/zhī/
我家有一只猫。
3. 狗/gǒu/: con chó
我朋友家有两只狗。
一只猫和两只狗。
4. 椅子/yǐzi/: cái ghế 把/bǎ/
这把椅子/zhè bǎ yǐzi /: cái ghế này
这/zhè/: đây (ĐTCT)
这儿/zhèr/: chỗ này (n chỉ nơi chốn)
那/nà/: kia (ĐTCT)
那儿/nàr/: chỗ đó, chỗ kia (n chỉ nơi chốn)
ĐTCT + lượng từ + N
V + (n chỉ nơi chốn)
5. 在/zài/: ở (v)
CN + 在 + phương vị từ/ từ chỉ nơi chốn
小狗在那儿。/xiǎogǒu zài nàr /
你的小猫在这儿。/nǐ de xiǎomāo zài zhèr/
小狗在椅子下面。
6. 下面/xiàmiàn/: bên dưới, phía dưới
下/xià/: bên dưới, phía dưới
椅子下面、椅子下
小狗在椅子下(面)。/xiǎogǒu zài yǐzi xiàmian/
DT + 在 + pvt.
小猫在椅子下。
7. 哪儿/nǎr/: ở đâu (hỏi về vị trí)
S + 在 + 哪儿?
小猫在哪儿?
你在哪儿?
8. 在/zài/: ở (giới từ)
S + (在 + từ chỉ địa điểm) + V: làm gì ở đâu
国民经济大学/guómín jīngjì dàxué/ :ĐHKTQD
我们在国民经济大学学习。
/wǒmen zài guómín jīngjì dàxué xuéxí /
学习/xuéxí/: học, học tập (v)
9. 工作/gōngzuò/: (n,v) công việc, làm
việc
10. 医院/yīyuàn/: bệnh viện
医生/yīshēng/: bác sĩ
我儿子在医院工作。

我爸爸在大学工作。
 你爸爸在哪儿工作?
银行/yínháng/: ngân hàng
邮局/yóujú/: bưu điện
我妈妈在大学工作,她是老师。
你爸爸在家吗?/nǐ bàba zài jiā ma /
学校: trường học
学生: học sinh
学习: học
大学: đại học
11. 呢/ne/: thế còn (dùng ở cuối câu để hỏi
về vị trí)
我的书呢?(我的书在哪儿?)

You might also like