Professional Documents
Culture Documents
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ LƯỢNG
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KINH TẾ LƯỢNG
0.418 ≤ β 2 ≤ 0.635
Câu 93 : Khi không có thu nhập thì phần chi tiêu tự định của các hộ gia đình là bao nhiêu
USD/tuần
A. 0.418~0.635
B. 2.493~10.197
C. 0.318~0.535
D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của β 1 )
^ n−2 ^ ^ n−2 ^
Có : β 1−t α . se ( β 1 ) ≤ β2 ≤ β 1 +t α se ( β1 )
2 2
2.493 ≤ β1 ≤ 10.197
Câu 94 : Khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt tối thiểu bao nhiêu
USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của β 1 )
Có : ^
β1≥ ^
β 1+ t n−2
α se ( ^
β1)
β 1 ≥ 3.239
Câu 95 : Khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt tối đa bao nhiêu
USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của β 1 )
Có : ^
β1≤ ^
β 1+ t n−2
α se ( ^
β1)
β 1 ≤ 9.451
Câu 96 : Khi thu nhập tăng 1USD/tuần thì chi tiêu tăng tối đa bao nhiêu USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của β 2 )
Có : ^
β2≤ ^
β 2+ t n−2
α se ( ^
β2)
β 2 ≤ 0.614
Câu 97 : Khi thu nhập tăng 1USD/tuần thì chi tiêu tăng tối thiểu bao nhiêu USD/tuần
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.439
D. 0.614
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của β 2 )
Có : ^
β2≥ ^
β 2+ t n−2
α se ( ^
β2)
β 2 ≥ 0.439
Câu 98 : “ Có thể nói rằng khi không có thu nhập thì chi tiêu tự định của các hộ gia đình đạt 10
USD/tuần được không”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 1=10
B. β 2=10
C. β 1=1
D. β 2=1
Giải : không có thu nhập => nhắc đến β 1=¿ giả thiết H0 : β 1=10
Câu 99 : Giá trị t tính toán được cho kiểm giả thiết Câu 98 là
A. -2.188
B. 2.188
C. -3.667
D. 3.667
6.345−10
Giải : t= =−2.188
1.670
Câu 100 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 98
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ điều kiện để bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
6.345−10
Giải : t= =−2.188 => |t |<t 8α / 2 => ko đủ điều kiện để bác bỏ H0
1.670
Câu 101 : “Có thể nói khi tăng thu nhập lên 10USD/tuần thì chi tiêu của các hộ gia đình tăng
thêm 7 USD/tuần được không”.Giả thiết cho nhận định trên là
A. β 1=10
B. β 2=10
C. β 1=0.7
D. β 2=0.7
Giải : khi tăng thu nhập lên 10USD/tuần thì chi tiêu của hộ gia đình tăng thêm 7USD/tuần =>
7
nhắc đến β 2=¿ giả thiết H0 : β 2= =0.7
10
Câu 102 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 101 là
A. -2.188
B. 2.188
C. -3.667
D. 3.667
0.527−0.7
Giải : t= =−3.667
0.047
Câu 103 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 101
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H1
D. A và C
0.527−0.7
Giải : t= =−3.667 =>|t |>t 8α / 2 => bác bỏ H0,chấp nhận giả thiết H1
0.047
Câu 104 : Giá trị hiệp phương sai của các ước lượng hệ số hồi quy đạt được là
A. 0.077
B. -0.077
C. 2.789
D. -2.789
2
Giải : tra bảng std.Error : se( β 2 ¿=0.047=¿ var ( β 2 ) =se ( β 2)
se ( ^β 1−10 ^ √
β 2 ¿ ¿= var ( ^β 1)+102 var ( β^ 2 ) −2× 10 cov ( ^β 1 , ^β 2)
Câu 107 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 105
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải : |t |<t 8α / 2 => ko đủ điều kiện để bác bỏ H0
Câu 108 : Với mức thu nhập là 44 USD/tuần,giá trị của Se(Y0-Y^0 ¿
A. 0.992
B. 0.882
C. 0.502
D. 0.402
Giải : X0=44 => Y^0=6.345+0.527 ×44=29.533
Se(Y0-Y^0 ¿= √ σ^ 2 ¿ ¿0.992
Có ∑ x i =∑ X i −10 ( X ) =12580−10.35 =330
2 2 2 2
Câu 109 : Với mức thu nhập là 44 USD/tuần,giá trị của Se(Y^0 ¿
A. 0.992
B. 0.882
C. 0.502
D. 0.402
Giải : X0=44 => Y^0=6.345+0.527 ×44=29.533
Se(Y^0 ¿= √ σ^ 2 ¿ ¿
Có ∑ x i 2=∑ X i 2−10 ( X )2=12580−10.352=330
Câu 110 : Tại mức thu nhập 44USD/tuần thì mức chi tiêu cá biệt thay đổi bao nhiêu USD/tuần
A. 27.257~31.833
B. 28.385~30.704
C. 26.385~31.704
D. 28.257~30.833
Giải : X0=44 => Y^0=6.345+0.527 ×44=29.533
Mà ^
β 2=−0.714=¿ r =−0.985 ( dấu của r phụ thuộc vào dấu của hệ số góc )
Câu 113 : Thống kê t của kiểm định hệ số góc bằng 0 là
A. -14.069
B. 14.069
C. 12.057
D. -12.057
Giải : tra cột t-statistic của hệ số góc P => t= -14.069
Câu 114 : Thống kê F của kiểm định sự phù hợp của mô hình là
A. 0.433
B. 0.970
C. 197.938
D. 1.296
Giải : tra cột F-statistic => F = 197.938
Câu 115 : Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được thay đổi như thế nào
A. Giảm 2.116%
B. Tăng 2.116%
C. Tăng 1.116%
D. Giảm 1.116%
Y −^β 1 5.06−15.776
Giải : Có X = ^ = =15
β2 −0.714
X 15
Hệ số co giãn E = ^
β2× =−0.714 × =−2.116
Y 5.06
Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được giảm 2.116%
Câu 116 : Khoảng tin cậy của phương sai yếu tố ngẫu nhiên là
A. 0.343~2.64
B. 0.034~0.264
C. 3.4~26.4
D. 1.15~5.35
( n−2 ) σ^ 2 2 ( n−2 ) σ^ 2 2 2
≤ σ ≤ 6 ×0.268 2 6 × 0.268 2
Giải : X ( n−2 )
2
α X α ( n−2 ) => 12.592 ≤ σ ≤ 1.635 =¿ 0.034 ≤ σ ≤ 0.264
2
1−
2 2
Câu 117 : Có nhận định “ Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng bán được giảm
500 sản phẩm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 2 = 1
B. β 2 = -1
C. β 2 = 2
D. β 2 = -2
Giải : Khi mức giá tăng lên 0.5trđ/sp thì lượng hàng bán được giảm 0.5 sp => sự tương quan
giữa Q và P => nhắc đến β 2 => giả thiết H0 : β 2 = -0.5/0.5 = -1
Câu 118 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 117 là
A. 5.627
B. 6.627
C. 7.727
D. 8.727
−0.714+1
Giải : t = =5.627
0.0507
Câu 119 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 117
A. Không thể nói rằng “Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng được
bán giảm 500sp”
B. Có thể nói rằng “Khi mức giá tăng lên 500 ngàn đồng/sp thì lượng hàng được bán giảm
500sp”
Giải : Có|t| > t 60.05=¿ bác bỏ H 0
Không thể nói “khi mức giá tăng 500 ngàn đ/sp thì lượng hàng hóa được bán giảm
500sp”
Câu 120 : Có nhận định “ Khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên là
A. β2 ≥ 0
B. β2 = 0
C. β2 ≤ 1
D. β2 = 1
Giải : Khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được giảm và ngược lại=> sự tương quan giữa Q
và P => nhắc đến β 2 => giả thiết H0 : β 2 ≥ 0
Câu 121 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 120
A. Có thể nói rằng “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
B. Không thể nói rằng “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
Giải : có t = -14.069 => |t | >- t 60.05=¿ không đủ điềukiện bác bỏ H 0
Có thể nói “khi mức giá tăng thì lượng hàng bán được sẽ giảm và ngược lại”
Câu 122 : Có nhận định “Khi mức giá giảm 2 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng
nhiều hơn 800sp”.Giả thiết H0 của nhận định trên là
A. β 2 ≤−0.4
B. β 1 ≤−0.4
C. β 2 ≤ 0.4
D. β 2 = -0.4
Giải : Khi mức giá giảm đến 2trđ/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 0.8 sp => sự
tương quan giữa Q và P => nhắc đến β 2 => giả thiết H0 : β 2 ≤ -0.8/2 =-0.4
Câu 123 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 122 là :
A. 6.190
B. 5.190
C. 4.190
D. -6.190
−0.714+ 0.4
Giải : t = =−6.190
0.0507
Câu 124 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 122
A. Có thể nói “ Khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn
800 sp”
B. Không thể nói “Khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn
800sp”
Giải : có t = -6.190 => t <- t 60.05=¿ không đủ điềukiện bác bỏ H 0
Có thể nói “khi mức giá giảm 2trđ/sp thì lượng hàng bán được sẽ tăng nhiều hơn 800sp”
Câu 125 : Các yếu tố khác ngoài mức giá giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của lượng hàng bán
được
A. 0.029
B. 0.29
C. 2.9
D. 29
Giải : tra cột R-squared => R^2 = 0.970579 => các yếu tố khác ngoài giá quyết định đến( 1-
0.970579) x 100% = 2,9% sự thay đổi của lượng hàng bán được
Câu 126 : Có nhận định “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”.Giả thiết H0
cho nhận định trên là
A. β 1=β 2
B. β 1=−β 2
C. β1≥ β2
D. β1≤ β2
Giải : Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn ( β 1=β 2) nhưng khác dấu( ngược lại) ( β 1=−β 2)
Câu 127 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 126 là
A. 11.004
B. 21.004
C. 31.004
D. 41.004
2
Giải : tra bảng std.Error : se( β 2 ¿=0. 050770=¿ var ( β 2 )=se ( β 2 )
2
Cov( β 1 , β 2 ¿=−X × var ( β 2 )=−1 5 ×0. 050770 =−0 .03867
^
β1 + β^2
t=
se ¿ ¿
se ( ^β 1+ ^ √
β2 ¿ ¿= var ( ^β1 ) + var ( β^ 2 ) +2 cov ( ^β1 , ^β2 )
Câu 128 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 126
A. Có thể nói “Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
B. Không thể nói “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
Giải : t =21.004 > t 60.05=¿ b á c b ỏ gi ả t h i ế t H 0
Không thể nói “ Các hệ số hồi quy là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu”
Câu 129 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của giá bán là ngàn đồng/sp
A. Yi=15.776-714.286Xi+ei
B. Yi=15.776-0.000714Xi+ei
C. Yi=15776.79-714.286Xi+ei
D. Yi=15776.79-0.000714Xi+ei
Giải : Có Yi = 15.77679 -0.714286Xi +ei => Yi* = ^
β1 + ^
¿ ¿
β 2 Xi+ ei
k1
Mà ^
β 1 =k 1. β 1 ; β^2 = . β 2
¿ ¿
k2
k1 = 1 ; k2 = 1000 ( 1 triệu =1000 nghìn đồng)
1
=> ^
β 1 =15.77679 ; ^
¿ ¿
β2 = x 0.714286=0.000714
1000
Yi* = 15.77679 -0.000714Xi +ei
Câu 130 : Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình,thì giả thiết của H0 là
2
A. R =0
B. β 2=0
C. β2≥ 0
D. Cả A và B
Giải : đánh giá mức độ phù hợp của mô hình => dùng giả thiết
2
β 2=0 h o ặ c R =0. Hai c á i n à y t ươ ng đươ ng n h au
Câu 131 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 130
A. Có thể nói mô hình phù hợp
B. Không thể nói mô hình phù hợp
Giải : Có t=−14.669=¿|t| > t 60.05=¿ bác bỏ H 0
Mô hình phù hợp
Câu 132 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên bao nhiêu tấn/tháng
A. 4.120~6.110
B. 0.412~0.611
C. 0.318~0.535
D. 1.493~11.197
Giải : tìm khoảng tin cậy hai phía ( tìm khoảng tin cậy của β 2 )
^ n−2 ^ ^ n−2 ^
Có : β 2−t α . se ( β 2 ) ≤ β2 ≤ β2 +t α se ( β2 )
2 2
0.412 ≤ β 2 ≤ 0.611
Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên 0.412 x10 ≤ β 2 ≤ 0.611 x 10
=> 4.120 ≤ β 2 ≤ 6 .110
Câu 133 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng tối đa bao nhiêu tấn/tháng
A. 3.239
B. 9.451
C. 5.920
D. 0.592
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía trái ) ( tìm khoảng tin cậy của β 2 )
Có : ^
β2≤ ^
β 2+ t n−2
α se ( ^
β2)
β 2 ≤ 0.592
Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên β 2 ≤ 0. 592 x 10 =>
β 2 ≤ 5.920
Câu 134 : Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng tối đa bao nhiêu tấn/tháng
A. 3.239
B. 9.451
C. 0.431
D. 4.31
Giải : tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của β 2 )
Có : ^
β2≥ ^
β 2−t n−2
α se ( ^
β2 )
β 2 ≥ 0.431
Khi đơn giá tăng lên 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng lên β 2 ≥ 0 . 431 x 10 => β 2 ≥ 4 .31
Câu 135 : Có nhận định “ Khi tăng đơn giá lên 10 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng 70
tấn/tháng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 2=10
B. β 2=1
C. β 2=7
D. β 2=0.7
Giải : Khi tăng đơn giá lên 10 triệu đồng/tấn thì lượng cung tăng 7 tấn/tháng => chỉ sự tương
7
quan giữa Y và X => ám chỉ β 2=¿Giả thiết H0 : β 2= =0.7
10
Câu 136 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 135 là
A. -2.188
B. 2.188
C. -4.352
D. 3.667
0.512−0.7
Giải : t = =−4.352
0.0431
Câu 137 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 135
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H1
D. A và C
Giải : Có |t |>t 80.025 => bác bỏ giả thiết H0,chấp nhận giả thiết H1
Câu 138 : Có nhận định “ Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 12
tấn/tháng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 2=1.2
B. β 2 ≥ 1.2
C. β 2 ≥ 12
D. β 2=12
Giải : Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 1.2 tấn/tháng => chỉ
1.2
sự tương quan giữa Y và X => ám chỉ β 2=¿Giả thiết H0 : β 2 ≥ =1.2
1
Câu 139 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 138 là
A. -266.054
B. -18.936
C. -15.933
D. -12.054
0.512−1.2
Giải : t = =−15.933
0.0431
Câu 140 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 138
A. Có thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì cung giảm ít hơn 12
tấn/tháng”
B. Không thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì lượng cung giảm ít hơn 12
tấn/tháng”
Giải : Có t < −t 80.05 => bác bỏ giả thiết H0
Có thể nói “Khi tăng đơn giá giảm 1 triệu đồng/tấn thì cung giảm ít hơn 12 tấn/tháng
Câu 141 : Có nhận định “Khi đơn giá tăng thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”.Giả thiết H)
cho nhận định trên là
A. β 2=0
B. β2≥ 0
C. β2≥ 1
D. β 2=1.2
Giải : Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại => chỉ sự tương quan giữa
Y và X => ám chỉ β 2=¿Giả thiết H0 : β 2 ≥ 0
Câu 142 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 141
A. Có thể nói “ Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
B. Không thế nói “Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
Giải: Có t = 11.858 => t >- t 80.05 => không đủ điều kiện bác bỏ H0
Có thể nói “Khi tăng đơn giá lên thì lượng cung cũng sẽ tăng và ngược lại”
Câu 143 : Khi đơn giá tăng 1% thì lượng cung tăng như thế nào
A. 0.727%
B. 0.827%
C. 0.627%
D. 1.127%
Y −^β 1 13−2.246
Giải : Có X = = =21
^
β2 0.512
X 21
Hệ số co giãn E = ^
β2× =0.512× =0.827
Y 13
Khi mức giá tăng lên 1% thì lượng hàng bán được giảm 0.827%
Câu 144 : Giá trị hiệp phương sai của các ước lượng hệ số hồi quy đạt được là
A. 0.0776
B. -0.039
C. 2.789
D. -2.789
2
Giải : tra bảng std.Error : se( β 2 ¿=0. 043179=¿ var ( β 2 )=se ( β 2 )
2
Cov( β 1 , β 2 ¿=−X × var ( β 2 )=−21 × 0.043179 =−0. 039
Câu 145 : Có nhận định rằng “Phần lượng cung không phụ thuộc vào đơn giá 10 lần phần lượng
cung tăng thêm do giá tăng thêm 1 đơn vị”.Giả thiế H0 cho nhận định trên là
A. β 1=β 2
B. β 1=10
C. β 1=10 β 2
D. β 2=10
Giải : “Phần lượng cung không thay đổi ( ám chỉ đến β 1 ¿ vào đơn giá 10 lần phần lượng cung
tăng thêm do giá tăng thêm 1 đơn vị ( ám chỉ β 2 ¿=¿ giả thiết H0 : β 1=10 β 2
Câu 146 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 145 là
A. 0.402
B. -2.128
C. 0.602
D. 0.702
2
Giải : tra bảng std.Error : se( β 2 ¿=0. 043179=¿ var ( β 2 )=se ( β 2 )
2
Cov( β 1 , β 2 ¿=−X × var ( β 2 )=−21 × 0.043179 =−0 . 039
^
β1 −10 β^2
t= -2.128
se ¿ ¿
se ( ^β 1−10 ^ √
β 2 ¿ ¿= var ( ^β1 ) + 100 var ( ^β 2 )−20 cov ( ^β 1 , ^β 2)
Câu 147 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 145
A. Bác bỏ giả thiết H0
B. Không đủ cơ sở bác bỏ giả thiết H0
C. Chấp nhận giả thiết H0
D. Chấp nhận giả thiết H1
Giải : Do|t|< ¿ t 80.05=¿ k hô ng đủ đ i ề u ki ệ n b á c b ỏ gi ả t h iế t H 0
Câu 148 : Với mức đơn giá là 28 triệu đồng/tấn,giá trị của Se(Y0-Y^0 ¿ đạt
A. 0.657
B. 0.882
C. 0.502
D. 0.402
Giải : Se(Y0-Y^0 ¿= √ σ^ 2 ¿ ¿0.657
Có thể nói “ Điểm kết quả học tập năm nhất của sinh viên tỉ lệ thuận với thời gian tự
học”
Câu 156 : Có nhận định “ Khi nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng
thêm 0.5 điểm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β2≥ 0
B. β 2=1
C. β 1=0
D. β 1=1
Giải : Khi nói thời gian tự học tăng lên 0.5h thì điểm kết quả học tập tăng lên 0.5 điểm (chỉ sự
0.5
tương quan giữa X và Y ) => ám chỉ đến β 2=> giả thiết H0 : β 2= =1
0.5
Câu 157 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết t Câu 156 là
A. 29.573
B. 25.973
C. -29.573
D. -25.973
0.438−1
Giải : t = =−29.573
0.0189
Câu 158 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 156
A. Có thể nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5
điểm”
B. Không thế nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm
0.5 điểm”
Giải : Có |t |>t 13
0.05 => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói “Khi thời gian tự học tăng lên 30’ thì điểm kết quả học tập tăng thêm 0.5”
Câu 159 : Có nhận định “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn
đạt kết quả tối thiểu 2 điểm”.Giả thiết H0 cho nhận định trên
A. β2≥ 0
B. β 2=1
C. β 1=0
D. β1≥ 2
Giải : Khi sinh viên không dành thời gian tự học( X=0 => ám chỉ đến β 1 ¿ thì điểm kết quả học
tập vẫn sẽ đạt kết quả tối thiểu 2 điểm => giả thiết H0 : β 1 ≥ 2
Câu 160 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 159 là
A. 4.769
B. 5.769
C. 6.769
D. 7.769
2.213−2
Giải : t = =4.769
0.044
Câu 161 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 159
A. Có thể nói “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn
đạt kết quả tối thiểu 2 điểm”
B. Không thể nói “Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn
đạt kết quả tối thiểu 2 điểm”
Giải : Có t > - t 13
0.1 => Không đủ điều kiện để bác bỏ giả thiết H0
Có thể nói “ Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn đạt
kết quả tối thiểu 2 điểm”
Câu 162 : Thời gian tự học giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của điểm kết quả học tập
A. 97.629
B. 98.629
C. 0.976
D. 0.987
Giải : tra bảng R-squared : R2 = 0.97629
Thời gian tự học quyết định đến 0.97629 x 100% => 97.629% sự thay đổi điểm kết quả
học tập
Câu 163 : Có nhận định “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”.Giả thiết H0 cho nhận
định trên
2
A. σ =5
2
B. σ =0.5
C. β 2=5
D. β 2=0.5
Giải : “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5” => ám chỉ đến σ 2=¿ Giải thiết H0 :
2
σ =0.5
Câu 164 : Khoảng tin cậy của phương sai yếu tố ngẫu nhiên cho kiểm định giả thiết Câu 163
A. 0.024~0.093
B. 0.0024~0.0093
C. 1.024~1.093
D. 1.246~1.935
( n−2 ) σ^ 2 2 ( n−2 ) σ^ 2 2 2
≤ σ ≤ 13× 0.065 2 13 ×0.065 2
Giải : X ( n−2 ) X α ( n−2 ) => 22.362 ≤ σ ≤ 5.892 =¿ 0.0024 ≤ σ ≤ 0.0093
2 2
α
1−
2 2
Câu 165 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 163
A. Có thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
B. Không thế nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
2 ( n−2 ) σ^ 2 13 x 0.0652
Giải : Có X = 2
= 2
=0.220< X 20.95=¿ bác bỏ H 0
σ 0.5
Không thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.5”
Câu 166 : Có nhận định “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5.Giả thiết H0 cho nhận
định trên là
2
A. σ =5
2
B. σ ≤5
C. β 2=5
D. β 2=0.5
Giải : “Phương sai của các yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5” => ám chỉ đến σ 2=¿ Giải thiết H0 :
2
σ ≤ 0.5
Câu 167 : Giá trị X 2 tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 166 là
A. 0.220
B. 0.330
C. 0.110
D. 0.440
2 ( n−2 ) σ^ 2 13 x 0.0652
Giải : Có X = = =0.110
σ2 0.5
Câu 168 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 166
A. Có thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
B. Không thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
Giải : Có X 2 = 0.220 < X 13
0.1 => không đủ điều kiện để bác bỏ H0
Có thể nói “Phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 0.5”
Câu 169 : Khi thời gian tự học tăng lên 1% thì điểm kết quả học tập tăng lên
A. 0.202%
B. 0.202 điểm
C. 0.302%
D. 0.302 điểm
Y −^β 1 3.1733−2.2134
Giải : Có X = ^ = =2.1865
β2 0.4389
X 2.1865
Hệ số co giãn E = ^
β2× =0.4389 × =0.302
Y 3.1733
Khi thời gian tự học tăng lên 1% thì lượng hàng bán được tăng 0.302%
Câu 170 : Từ bảng kết quả Equation có thể đưa ra kết luận gì
A. Mô hình phù hợp
B. Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập của sinh viên vẫn
khác 0
C. Thời gian tự học có ảnh hưởng đến điểm kết quả học tập
D. Tất cả các đáp án trên
Giải : Kiểm định giả thiết H0: β 2=0 ; H1: β 2 ≠ 0
Có p-value 0.00000 < α (0 , 1) => bác bỏ giả thiết H0
Mô hình phù hợp , thời gian tự học có ảnh hưởng đến kết quả học tập
Kiểm định giả thiết H0 : β 1=0 ; H1 : β 1 ≠ 0
Có p-value 0.00000 < α ( 0.1 ) => bác bỏ giả thiết H0
Khi sinh viên không dành thời gian tự học thì điểm kết quả học tập vẫn khác 0
Câu 171 : Mô hình hàm hồi quy mới khi thời gian tự học là phút
A. Yi=2.213+0.007Xi+ei
B. Yi=2.213+0.438Xi+ei
C. Yi=6.213+0.007Xi+ei
D. Yi=6.213+0.438Xi+ei
Giải : Có Yi = 2.213495 -0.438951Xi +ei => Yi* = ^
β1 + ^
¿ ¿
β 2 Xi+ ei
k1
Mà β^1 =k 1. β 1 ; β^2 = . β 2
¿ ¿
k2
k1 = 1 ; k2 =60 ( 1 giờ =60’)
1
=> ^
β 1 =2.213495 ; β^2 = x 0.438951=0.007
¿ ¿
60
Yi* = 2.213 -0.007Xi +ei
Câu 172 : Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh thu tiêu thụ tăng tối thiểu
(1) và tối đa (2) bao nhiêu triệu đồng
A. (1) 1.347;(2) 1.453
B. (1) 1.447;(2) 1.533
C. (1) 1.247;(2) 1.353
D. (1) 1.147;(2) 1.253
Giải : (1) tìm khoảng tin cậy một phía ( phía phải ) ( tìm khoảng tin cậy của β 2 )
Có : ^
β2≥ ^
β 2+ t n−2
α se ( ^
β2)
Có : ^
β2≤ ^
β 2+ t n−2
α se ( ^
β2)
Giải : Không đầu tư vào quảng cáo (ám chỉ β 1 ¿ thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ đồng (
1 tỉ =1000 triệu )
Giả thiết H0 : β 1 ≥ 1000
Câu 174 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 173
A. 2.659
B. 3.659
C. 4.659
D. 5.659
1484.266−1000
Giải : t = =5.659
85.565
Câu 175 : Có kết luận gì cho giả thiết Câu 173
A. Có thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ
đồng”
B. Không thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ
đồng”
Giải : Có t > −t 10
0.1 => không đủ điều kiện để bác hỏ H0
Có thể nói “Không đầu tư vào quảng cáo thì doanh thu tiêu thụ cũng đạt ít nhất 1 tỉ
đồng”
Câu 176 : Có nhận định “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”.Giả
thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 1=0
B. β1≥ 0
C. β 2=0
D. β2≥ 0
Giải : Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ ( chỉ sự tương quan giữa
X và Y) => ám chỉ đến β 2 => giả thiết H0 : β 2=0
Câu 177 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 176
A. Có thể nói “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
B. Không thể nói “Chi phí quảng cáo tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
Giải : t = 36.178 > t 10
0.05 => không đủ cơ sở để bác bỏ giả thiết H0
Có thể nói “ Chi phí quảng cáo có tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ”
Câu 178 : Có nhận định “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ
tăng tối đa 400 triệu đồng”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 1=4
B. β1≥ 4
C. β 2=4
D. β2≤ 4
Giải : Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100tr thì doanh số tiêu thụ tăng tối đa 400tr ( sự tương
400
quan giữa X và Y) => ám chỉ đến β 2 => giả thiết H0 : β 2 ≤ =¿ β 2 ≤ 4
100
Câu 179 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 178
A. 22.844
B. 23.844
C. 24.844
D. 25.844
14.003−4
Giải : t = =25.844
0.387
Câu 180 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 178
A. Có thể nói “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu thụ tăng tối
đa 400 triệu đồng”
B. Không thể nói “Khi chi phí quảng cáo tăng thêm 100 triệu đồng thì doanh số tiêu
thụ tăng tối đa 400 triệu đồng”
Giải : t > t 10
0.1 => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói “Lượng tăng về doanh số tiêu thụ gấp 2 lần lượng tăng về chi phí quảng
cáo”
Câu 184 : Có nhận định “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu
thụ”.Giả thiết H0 cho nhận định trên là
A. β 1=2
B. β1≥ 1
C. β 2=2
D. β2≥ 1
Giải : Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ ( sự tương
quan giữa X và Y) => ám chỉ β 2 => giả thiết H0 : β 2 ≥ 1
Câu 185 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 184
A. 22.844
B. 33.594
C. 24.844
D. 25.01
14.0035−1
Giải : t = =33.594
0.387
Câu 186 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 184
A. Có thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu
thụ”
B. Không thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu
thụ”
Giải : Có t > −t 10
0.1 => không đủ cơ sở để bác bỏ H0
Có thể nói “Lượng tăng về chi phí quảng cáo nhỏ hơn lượng tăng về doanh số tiêu thụ”
Câu 187 : Trong các nhận định sau,nhận định nào là nhận định SAI
A. Chi phí bán hàng có ảnh hưởng đến doanh số tiêu thụ
B. Không có chi phí quảng cáo thì vẫn có doanh số tiêu thụ
C. Mô hình không phù hợp
D. Chi phí quảng cáo tăng thì doanh số tiêu thụ tăng và ngược lại
Giải : Kiểm định giả thiết H0: β 2=0 ; H1: β 2 ≠ 0
Có p-value 0.00000 < α (0 , 1) => bác bỏ giả thiết H0
Mô hình phù hợp , chi phí bán hàng có ảnh hưởng đến doanh thu,=> đáp án C sai
Kiểm định giả thiết H0 : β 1=0 ; H1 : β 1 ≠ 0
Có p-value 0.00000 < α ( 0.1 ) => bác bỏ giả thiết H0
Không có chi phí quảng cáo thì vẫn có doanh số tiêu thụ
Câu 188 : Mô hình hàm hồi quy mới khi doanh số tiêu thụ có đơn vị là tỉ đồng
A. Yi=1484.266+14.003Xi+ei
B. Yi=1484.266+0.014Xi+ei
C. Yi=1.484+14.003Xi+ei
D. Yi=1.484+0.014Xi+ei
Giải : Có Yi = 1484.266 -14.00350Xi +ei => Yi* = ^
β1 + ^
¿ ¿
β 2 Xi+ ei
k1
Mà β^1 =k 1. ^
β 1 ; β^2 = . β^2
¿ ¿
k2
k1 = 0.001 ( 1 triệu =0.001 tỷ) ; k2 =1
=> ^
β 1 =1.484 ; ^
¿ ¿
β2 =0.001 x 14.003=0.014
Yi* = 1.484 -0.014Xi +ei
Câu 189 : Các yếu tố khác ngoài chi phí quảng cáo giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của doanh
thu tiêu thụ
A. 0.76
B. 0.007
C. 7.6
D. 76
Giải : tra cột R-squared => R^2 = 0.992418 => các yếu tố khác ngoài chi phí quảng cáo quyết
định đến( 1-0.9992418) x 100% = 0.76% sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ
Câu 190 : Ước lượng khoảng của phương sai yếu tố ngẫu nhiên là
A. 4681.22~21749.4
B. 5681.22~22749.4
C. 6681.22~23749.4
D. 7681.22~24749.4
( n−2 ) σ^ 2 2 ( n−2 ) σ^ 2
Giải : X 2 ( n−2 ) ≤ σ ≤ X 2 ( n−2 ) =>
α α
1−
2 2
2 2
10× 92.5739 2 10 ×92.5739 2
≤σ ≤ =¿ 4681.22 ≤σ ≤ 21749.4
18.307 3.940
A. β1
B. β2
C. β3
D. β 2 và β 3
Giải : β 2 và β 3 : là hệ số hồi quy riêng,cho biết ảnh hưởng trong biến độc lập lên GTTB của biến
phụ thuộc khi các biến còn lại được giữ không đổi
Câu 192 : Cho hàm hồi quy Yi= β 1+ β2 X 2 i + β 3 X 3 i+Ui . Tổng bình phương các sai lệch giá trị Yi
và giá trị trung bình của nó là
A. TSS
B. ESS
C. RSS
D. R2
Câu 194 : Cho hàm hồi quy Yi= β 1+ β2 X 2 i + β 3 X 3 i+Ui .Tổng bình phương các sai lệch giá trị Yi
^ là
và giá trị Yi
A. TSS
B. ESS
C. RSS
D. R2
Câu 196 : Cho hàm hồi quy Yi= β 1+ β2 X 2 i +Ui ( 1 ) . N hậ n t hấ y biến phụ thuộc Y không chỉ phụ
thuộc vào biến X2 mà còn phụ thuộc vào biến X3.Do đó nên đưa thêm biến X3 vào mô hình
1.Ta có mô hình mới Yi= β 1+ β2 X 2 i + β 3 X 3 i+Ui (2).Để quyết định lưạ chọn mô hình nào thích
hợp người ta so sánh
A. Hệ số xác định giữa 2 mô hình
B. Hệ số xác định hiệu chỉnh giữa 2 mô hình
C. Hệ số tương quan giữa 2 mô hình
D. Không đáp án nào đúng
Giải : để quyết định lựa chọn mô hình phù hợp,ngta sẽ so sánh hệ số xác định hiệu chỉnh giữa 2
mô hình
Câu 197 : Dựa vào số liệu thống kê về chi tiêu (Y-triệu đồng),thu nhập đi làm thêm (X-triệu
đồng) và trợ cấp của gia đình (Z-triệu đồng).Trong tháng 12/2020 của 1 nhóm sinh viên khoa
Kinh tế trường ĐHHHVN,ta thu được kết quả hồi quy:Yi=1.5-0.04Xi+0.87Zi+ei.Hàm hồi quy
mới với đơn vị của chi tiêu,thu nhập đi làm thêm và trợ cấp của gia đình là ngàn đồng là
A. Yi=1500-40Xi+870Zi+ei
B. Yi=1500-0.00004Xi+0.00087Zi+ei
C. Yi=1500-0.04Xi+0.87Zi+ei
D. Yi=1.5-40Xi+870Zi+ei
Giải : Có 1 triệu = 1000 ngàn đồng => k1=1000,k2=1000,k3=1000
Hàm hồi quy mới : Yi* = 1500-0.04Xi+0.87Zi+ei
Câu 198 : Một công ty bảo hiểm Nhân thọ thu thập số liệu về chi tiêu trong y
tế-Y(USD/năm),thu nhập khả dụng-X(USD/năm) và số điếu thuốc lá hút trung bình trong ngày-
Z(điếu/ngày).Tiến hành hồi quy Y theo X và Z thu được hàm hồi quy Yi=
^
β 1+ ^
β2 X 2 i + ^
β 3 X 3 i+ ei. Để phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của ^
β 2 và ^
β 3 lần lượt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi ^β 2> 0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi thu nhập khả dụng tăng thì chi tiêu trong y
tế tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β < 0 không đúng vì thu nhập khả dụng tăng thì chi tiêu trong y
2
tế giảm (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi ^β 3 >0 , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì số điếu thuốc lá hút trung bình trong ngày tăng
thì chi tiêu trong y tế tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β <0 không đúng vì khi số điếu thuốc lá
3
trung bình tăng thì chi tiêu trong y tế giảm ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 199 : Điều tra thu thập số liệu về sản lượng sản xuất-Y(1000 sản phẩm),lao động-X2(100
người) và vốn-X3(tỉ đồng) của các công ty cùng sản xuất mặt hàng giày thể thao.Tiến hành hồi
quy Y theo X2 và X3 thu được hàm hồi quy Yi= ^ β 1+ ^
β2 X 2 i + ^
β 3 X 3 i+ ei. Để phù hợp với các lý
thuyết kinh tế,dấu của ^
β và ^
2 β lần lượt là
3
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi ^β 2> 0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi lao động tăng thì sản lượng sản xuất tăng
( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β < 0 không đúng vì khi lao động tăng thì sản lượng sản xuất giảm
2
(không phù hợp với LT kinh tế).
Khi ^β 3 >0 , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi số vốn tăng thì sản lượng sản xuất tăng
( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β <0 không đúng vì khi số vốn tăng thì sản lượng sản xuất giảm ( ko
3
phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 200 : Điều tra thu thập số liệu về sản lượng bếp ga tiêu thụ-Y(100 bếp).Giá bếp ga-
X2(1000đồng/bếp) và giá điện X3(1000đồng/KWh) của 1 dân cư.Tiến hành hồi quy Y theo
X2,X3 thu được hàm hồi quy Yi= ^ β 1+ ^
β2 X 2 i + ^
β 3 X 3 i+ ei. Để phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu
của β^ và β^ lần lượt là
2 3
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi ^
β 2< 0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ
giảm ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β > 0 không đúng vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga
2
tiêu thụ tăng (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi ^
β 3 >0 , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá điện tăng thì sản lượng bếp ga tiệu thụ
tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β <0 không đúng vì khi giá điện tăng thì sản lượng bếp ga tiêu
3
thụ giảm ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 201 : Điều tra thu thập số liệu về tình hình tiêu thụ điện-Y(KWh) quy mô hộ gia đình-
X2(người) và giá điện-X3(1000đ/KWh) của 1 khu dân cư. Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3 thu
được hàm hồi quy Yi= ^ β 1+ ^
β2 X 2 i + ^
β 3 X 3 i+ ei. Để phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của
^ ^
β 2 và β 3 lần lượt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi ^
β 2> 0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi số người trong gia đình tăng thì lượng tiêu
thụ điện tăng ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β < 0 không đúng vì khi số người trong gia đình tăng thì
2
lượng tiêu thụ điện giảm (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi ^β 3 <0 , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá điện tăng thì lượng điện tiệu thụ giảm
( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
3β >0 không đúng vì khi giá điện tăng thì lượng điện tiêu thụ tăng ( ko
phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 202 : Điều tra thu thập số liệu sản lượng bếp ga tiêu thụ-Y(100 bếp).Giá bếp
ga-X2(1000đ/bếp) và giá ga-X3(1000đ/bình) của 1 khu dân cư.Tiến hành hồi quy Y theo X2,X3
thu được hàm hồi quy Yi= ^ β 1+ ^
β2 X 2 i + ^
β 3 X 3 i+ ei. Để phù hợp với các lý thuyết kinh tế,dấu của
^ ^
β 2 và β 3 lần lượt là
A. Dương,dương
B. Âm,dương
C. Âm,âm
D. Dương,âm
Giải : khi ^
β 2< 0, phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu
thụ giảm ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β > 0 không đúng vì khi giá bếp ga tăng thì sản lượng bếp ga
2
tiêu thụ tăng (không phù hợp với LT kinh tế).
Khi ^β 3 <0 , phù hợp với lý thuyết kinh tế vì khi giá ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ
giảm ( theo lý thuyết kt vĩ mô ). ^
β >0 không đúng vì khi giá ga tăng thì sản lượng bếp ga tiêu thụ
3
tăng ( ko phù hợp với lý thuyết kinh tế)
Câu 203 : Cho hàm hồi quy Y = β1 + β 2 X 2 i+…+ β k Xki+ Ui.Để đánh giá sự phù hợp của mô
hình,cặp giả thiết để kiểm định là
A. H0: β 1=0 h o ặ c H 1: β 1 ≠0
B. H0: β 2=β 3=…=β k =0 ho ặ c H 1:T ồ n t ại í t nh ấ t 1 β j ≠ 0 ( j=2 ,3 , … , k )
C. H0: β 2=β 3=…=β k =0 hoặc H 1 :tất cả β j ≠ 0 ( j=2 , 3 , … , k )
D. H0: β k =0 h o ặ c H 1 : β k ≠ 0
Giải : để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì dùng cặp GT : H0:
β 2=β 3=…=β k =0 h o ặ c H 1: T ồ n t ại í t n hấ t 1 β j ≠ 0 ( j=2 ,3 , … , k ) hoặc H0: R2 =0 ; H: R2 >0
Câu 204 : Công thức tính hệ số xác định hiệu chỉnh trong mô hình hồi quy k biến là
n−k
A. R =1−( 1−R ) .
2 2
k−1
2 n−1
B. R =1−( 1−R ) .
2
n−k
2 n−k
C. R =1−( 1−R ) .
2
n−1
2 n−k
D. R =1−( 1−R ) .
2
m
Giải : công thức giáo trình trang 45
Câu 205 : Cho hàm hồi quy Y = β1 + β 2 X 2 i+…+ β k Xki+ Ui .Để kiểm định xem có bỏ được biến
X2,X3 và Xk được không,giả thiết H0 nào sau đây là đúng
A. H0: β 2=β 3=…=β k =0
B. H0: β k =0
C. H0: β 1=0
D. H0: β 2=β 3=β k =0
Giải : kiểm định giả thiết giáo trình trang 46
Câu 206 : Cho hàm hồi quy Y = β1 + β 2 X 2 i+…+ β 9 X 9 i+Ui .Để xem có nên bỏ biến
X2,X3,X4và X8 ra khỏi mô hình được không thì tiến hành kiểm định thu hẹp.Trong công thức
tính F của kiểm định thu hẹp m và k lần lượt bằng
A. 3 và 8
B. 3 và 9
C. 4 và 8
D. 4 và 9
Giải : trong công thức tính F của kiểm định thu hẹp thì m là số lượng biến cần kiểm định,k là số
lượng biến => m=4 và k=9
Câu 207 : Cho hàm hồi quy Y = β1 + β 2 X 2 i+…+ β k Xki+ Ui .Theo giả thiết số 5 thì yếu tố ngẫu
nhiên tuân theo quy luật phân phối chuẩn,có kỳ vọng và phương sai lần lượt là
A. 1,σ 2
B. 0,σ 2
C. 1,σ 1
D. 0,σ 1
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi β 2 %
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100 β 2 %
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 0.01 β 2 đơn vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi β 2 đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Log-Log: khi X thay đổi 1% thì Y tăng hay giảm bao
nhiêu %
Câu 212 : Cho hàm hồi quy Yi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi β 2 %
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100 β 2 %
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 0.01 β 2 đơn
vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi β 2 đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Lin-Log: khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 0.01 β 2 đơn
vị
Câu 213 : Cho hàm hồi quy LnYi= β 1+ β2 Xi +Ui.Ý nghĩa của hệ số góc là
A. Khi nào biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi β 2 %
B. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 100
β2 %
C. Khi biến độc lập X thay đổi 1% thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi 0.01 β 2 đơn vị
D. Khi biến độc lập X thay đổi 1 đơn vị thì GTTB của biến phụ thuộc Y thay đổi β 2 đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Log-Lin: khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 100
β2 %
Câu 214 : Cho hàm hồi quy sau : Yi=0.541+0.231LnXi+ei.Ước lượng hệ số góc trong mô hình
cho biết
A. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 23.12%
B. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231 đơn vị
C. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.002 đơn vị
D. Nếu X thay đổi 1% thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Lin-Log: khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 0.01 β 2 đơn
vị
Câu 215 : Cho hàm hồi quy sau : LnYi=0.541+0.231Xi+ei.Ước lượng hệ số góc trong mô hình
cho biết
A. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 23.12%
B. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
C. Nếu X thay đổi 1 đơn vị thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.231%
D. Nếu X thay đổi 1 % thì ước lượng GTTB của Y thay đổi 0.002 đơn vị
Giải : ý nghĩa của hệ số góc trong mô hình Log-Lin: khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 100
β2 %
Câu 216 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=α X β2 i2 X 3 i β3 i3 e Ui.Nếu β 2+ β 3<1 thì kết luận gì về việc
gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : β 2+ β 3<1=¿ việc tăng quy mô là kém hiệu quả,các yếu tố đầu vào tăng k lần nhưng sản
lượng tăng ít hơn k lần
Câu 217 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=α X β2 i2 X 3 i β3 i3 e Ui.Nếu β 2+ β 3>1 thì kết luận gì về việc
gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : β 2+ β 3>1=¿ việc tăng quy mô là có hiệu quả,các yếu tố đầu vào tăng k lần nhưng sản
lượng tăng nhiều hơn k lần
Câu 218 : Cho hàm sx Cobb-Douglas:Yi=α X β2 i2 X 3 i β3 i3 e Ui.Nếu β 2+ β 3=1 thì kết luận gì về việc
gia tăng quy mô sản xuất
A. Việc gia tăng quy mô là kém hiệu quả
B. Việc gia tăng quy mô là có hiệu quả
C. Việc gia tăng quy mô là không hiệu quả
D. Không đủ cơ sở để kết luận
Giải : β 2+ β 3=1=¿ việc tăng quy mô là không hiệu quả,các yếu tố đầu vào tăng k lần nhưng
sản lượng tăng tương ứng k lần
Câu 219 : Cho hàm hồi quy: Yi= β 1+ β2 X 2 i + β 3 X 3 i+Ui . Để đánh giá sự tác động của biến độc
lập X2 đến Y nhiều hơn hay ít hơn sự tác động của biến độc lập X3 đến Y thì giả thiết H0 cho
kiểm định trên là
A. H 0 : β 2=β 3
B. H 0 : β 2 ≥ β3
C. H0: β 2 ≤ β 3
D. B và C
Giải : Đánh giá tác động của 2 biến độc lập nhiều hơn hay ít hơn so với biến phụ thuộc =>
dùng hệ số hồi quy riêng => hai giả thiết câu B và C là đúng
Câu 220 : Cho hàm hồi quy: Yi= β 1+ β2 X 2 i + β 3 X 3 i+Ui . Có nhận định cho rằng cả hai biến độc
lập X2,X3 đều không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H 0 : β 2=β 3
B. H 0 : β 2=β 3=0
C. H0:R2=0
D. B và C
Giải : cả hai biến độc lập X2,X3 không ảnh hưởng đến biến phụ thuộc Y => giả thiết ở câu B và
C phù hợp
Câu 221 : Cho hàm hồi quy: Yi= β 1+ β2 X 2 i + β 3 X 3 i+Ui . Có nhận định cho rằng cả hai biến độc
lập X2,X3 đều ảnh hưởng như nhau đến biến phụ thuộc Y thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H 0 : β 2=β 3
B. H 0 : β 2=β 3=0
C. H0:R2=0
D. B và C
Giải : để KĐGT các biến giải thích ảnh hưởng như nhau đến sự biến thiên của biến đc giải thích
=> giả thiết câu A đúng nhất
Câu 222 : Cho hàm hồi quy: LnYi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Có thể nói biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì
biến phụ thuộc Y cũng bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=1
B. H0: β 1=0
C. H0: β 1=1
D. H 0 : β 2=0
Giải : biến độc lập bằng 1 đơn vị thì biến phục thuộc cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến β 1
Câu 223: Cho hàm hồi quy: LnYi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Có thể nói tốc độ tăng của biến phụ thuộc Y
cũng bằng tốc độ tăng của biến độc lập X được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=1
B. H0: β 1=0
C. H0: β 1=1
D. H 0 : β 2=0
Giải : tốc độ tăng của biến phụ thuộc cũng bằng tốc độ tăng của biến độc lập ( X tăng 1 ,Y cũng
tăng 1) ám chỉ đến β 2
Câu 224 : Cho hàm hồi quy: LnYi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Có thể nói là biến độc lập X tăng 1% thì biến
phụ thuộc Y cũng tăng nhiều hơn 3% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=3
B. H0: β 1 ≥ 3
C. H0: β 1=3
D. H0: β 2 ≥ 3
Giải : biến độc lập tăng 1% thì biến phụ thuộc cũng tăng nhiều hơn 3% ( sự tương quan giữa X
3
và Y) => ám chỉ β 2 => giả thiết H0: β 2 ≥ =¿ β 2 ≥ 3
1
Câu 225 : Cho hàm hồi quy:Yi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Có thể nói là biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì
biến phụ thuộc Y cũng bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=1
B. H0: β 1=0
C. H0: β 1=1
D. H0: β 2=0
Giải : biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc Y cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến β 1
=> giả thiết câu C phù hợp
Câu 226 : Cho hàm hồi quy:Yi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Có thể nói là biến độc lập X giảm 1% thì biến
phụ thuộc Y cũng giảm 0.02 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=0.02
B. H0: β 1=0.02
C. H0: β 1=2
D. H0: β 2=2
Giải : biến độc lập X giảm 1% thì biến phụ thuộc Y cũng giảm 0.02 đơn vị ( sự tương quan giữa
0.02
X và Y) => ám chỉ β 2 => giả thiết H0: β 2= =2
0.01
Câu 227 : Cho hàm hồi quy:Yi= β 1+ β2 LnXi+Ui .Có thể nói là biến độc lập X tăng 1% thì biến
phụ thuộc Y tăng nhiều hơn 0.01 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=1
B. H0: β 1 ≥ 1
C. H0: β 1=1
D. H0: β 2 ≥ 1
Giải : biến độc lập X tăng 1% thì biến phụ thuộc Y cũng tăng nhiều hơn 0.01 đơn vị ( sự tương
0.01
quan giữa X và Y) => ám chỉ β 2 => giả thiết H0: β 2 ≥ ≥1
0.01
Câu 228 : Cho hàm hồi quy: LnYi= β 1+ β2 Xi +Ui.Có thể nói biến độc lập X bằng 1 đơn vị thì
biến phụ thuộc cũng bằng 1 đơn vị được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=1
B. H0: β 1=0
C. H 0 : β 2=0
D. H 0 : β 1+ β 2=0
Giải : biến độc lập bằng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng bằng 1 đơn vị => ám chỉ đến β 1 và β 2
Giả thiết như câu D là phù hợp
Câu 229 : Cho hàm hồi quy: LnYi= β 1+ β2 Xi +Ui.Có thể nói biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến
phụ thuộc cũng tăng 1% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2=1
B. H0: β 2=0.01
C. H0: β 1=1
D. H0: β 1=0.01
Giải : biến độc lập tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc cũng tăng 1% => sự tương quan giữa X và
0.01
Y=> ám chỉ đến β 2 => giả thiết H0: β 2= =0.01
1
Câu 230 : Cho hàm hồi quy: LnYi= β 1+ β2 Xi +Ui.Có thể nói biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến
phụ thuộc giảm nhiều hơn 10% được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. H0: β 2 ≥ 10
B. H0: β 2 ≥ 0 . 1
C. H0: β 2 ≥−10
D. H0: β 2 ≥−0 .1
Giải : biến độc lập X tăng 1 đơn vị thì biến phụ thuộc giảm nhiều hơn 10% ( tương quan giữa X
0.1
và Y ) => ám chỉ đến β 2=> giả thiết H0 : β 2 ≥− ≥−0.1
1
Câu 231 : Có thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu được không.Giả thiết H0
cho kiểm định trên là
A. β 1=0
B. β 2=0
C. β 3=0
D. β 2=β 3=0
Giải : quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu => ám chỉ đến β 3=¿ giả thiết H0 :
β 3=0
Câu 232 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 231
A. Có thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
B. Không thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
Không thể nói quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu
Câu 233 : Cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình giải thích bao nhiêu % sự thay đổi của biến
chi tiêu
A. 0.971
B. 97.187
C. 99.187
D. 0.991
Giải : cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình ảnh hưởng đến 0.971879 x 100% =97.187% sự
thay đổi của biến chi tiêu
Câu 234 : Có thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 1=0
B. β 2=0
C. β 3=0
D. β 2=β 3=0
Giải : cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình không ảnh hưởng đến chi tiêu => ám chỉ đến
β 2 và β 3=¿ giả thiết H0 : β 2=β 3=0
Câu 235 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 234
A. Có thể nói cả hai biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi tiêu
B. Không thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến
chi tiêu
Giải : Có p-value 0.000004 < 0.05 => bác bỏ H0
Không thể nói cả 2 biến thu nhập và quy mô hộ gia đình đều không ảnh hưởng đến chi
tiêu
Câu 236 : Trong các nhận định sau,đâu là nhận định SAI
A. Thu nhập tác động thuận chiều đến chi tiêu
B. Quy mô hộ gia đình tác động ngược chiều đến chi tiêu
C. Cả thu nhập và quy mô hộ gia đình đều ảnh hưởng đến chi tiêu
D. Mô hình phù hợp
Giải : có p-value 0.000004 < 0.05 => bác bỏ H0 => mô hình phù hợp => cả hai biến thu nhập
và quy mô hộ gia đình đều ảnh hưởng đến chi tiêu
KĐGT : H0: β 2 ≥ 0 => t > t 70.025 => không đủ điều kiện bác bỏ H0
Giải : nếu quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần => ám chỉ đến β 3 =>
4
giả thiết H0 : β 3= =2
2
Câu 238 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 237 là
A. 2.551
B. 3.551
C. -2.551
D. -3.551
1.049−2
Giải : t= =−2.551
0.372
Câu 239 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 237
A. Có thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
B. Không thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
Không thể nói quy mô hộ gia đình tăng 2 người thì chi tiêu tăng 4 USD/tuần
Câu 240 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 1 người thì chi tiêu tăng
tối thiểu bao nhiêu USD/tuần
A. 0.343
B. 1.343
C. 2.343
D. 1.755
Giải : tìm khoảng tin cậy phía phải
β3≥ ^
7
β 3−t 0.05 × se ¿) => β 3 ≥ 1.049−1.8946× 0.372 => β 3 ≥ 0.343
Câu 241 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu quy mô hộ gia đình tăng 1 người thì chi tiêu tăng
tối đa bao nhiêu USD/tuần
A. 0.343
B. 1.343
C. 2.343
D. 1.755
Giải : tìm khoảng tin cậy phía trái
β3≤ ^
7
β 3 +t 0.05 × se ¿ ) => β 3 ≤ 1.049+1.8946 × 0.372 => β 3 ≤ 1.755
Câu 242 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng
của thu nhập được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 1=1
B. β 2=1
C. β1≤ 1
D. β2≤ 1
Giải : lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập ( ám chỉ mối quan hệ liên quan
đến β 2 ¿ => giả thiết H0 câu D là đúng
Câu 243 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 242
A. 8.004
B. 9.004
C. -8.004
D. -9.004
0.301−1
Giải : t = =−8.004
0.087
Câu 244 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 242
A. Có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
B. Không thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
Có thể nói lượng tăng của chi tiêu nhỏ hơn lượng tăng của thu nhập
Câu 245 : Ước lượng khoảng phương sai yếu tố ngẫu nhiên là
A. 0.171~1.624
B. 1.171~2.624
C. 2.171~3.624
D. 3.171~4.624
( n−3 ) σ^ 2 2 ( n−3 ) σ^ 2 2 2
≤ σ ≤ 7 ×0.6261 2 7 × 0.6261 2
Giải : X 2 ( n−3 ) 2
X α ( n−3 ) => ≤ σ ≤ =¿ 0.171 ≤ σ ≤1.624
α
1− 16.013 1.690
2 2
Câu 246 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của chi tiêu và thu nhập là USD/tháng
A. Yi=10.364+0.3012Xi+1.049Ni+ei
B. Yi=41.459+0.301Xi+4.197Ni+ei
C. Yi=10.364+1.206Xi+4.197Ni+ei
D. Yi=41.459+1.206Xi+1.049Ni+ei
Giải : Có 1 USD/tháng = 4 USD/tuần => k1=4,k2=4,k3=1
Hàm hồi quy mới : Yi* = 41.459+0.301Xi+4.179Ni+ei
Câu 247 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : kiểm định giả thiết Câu 231,232 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 248 : Để quyết định xem có nên loại biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2 không tiến hành
kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 1=0
B. β 2=0
C. β 3=0
D. β 1=β 2=0
Giải : kiểm định xem có nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2 không tiến hành kiểm
định thu hẹp => giả thiết H0 : β 3=0
Câu 249 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 248 là
A. 6.931
B. 7.931
C. 8.931
D. 9.931
2 2
R nb−Rib n−k 0.971−0.940 10−3
Giải : F = 2
× = × =7.931
1−R nb
m 1−0.971 1
Câu 250 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 248
A. Có thể nói rằng nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
B. Không thể nói rằng nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
Giải : Có F > F 0.05(1,7) => bác bỏ giả thiết H0
Không nên loại bỏ biến quy mô hộ gia đình ra khỏi MH2
Câu 251 : Có thể nói mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=0
B. β 3=0
C. β 2 ≥ 0
D. β 3 ≥ 0
Giải : mức giá cửa mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng bán hàng => ám chỉ đến
β 3=> Giả thiết H0 : β 3 ≥ 0
Câu 252 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 251
A. Có thể nói rằng mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng
hàng bán
B. Không thể nói rằng mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng
bán
Có thể nói mức giá của mặt hàng thay thế tác động thuận chiều đến lượng hàng bán
Câu 253 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1% thì lượng
hàng bán được tăng bao nhiêu
A. 1066.173 sản phẩm
B. 1.066%
C. 1066.173%
D. 1.066 sản phẩm
Y−^ β1 5.062−4.004
Giải : Có X = ^ ^ = =15.8724
β 2 + β 3 0.340−0.289
X
Hệ số co giãn E = ^
β3× =1.066
Y
Khi mức giá mặt hàng thay thế tăng lên 1% thì lượng hàng bán được tăng 1.066%
Câu 254 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 2 triệu đồng/sp
thì lượng hàng bán được tăng bao nhiêu sản phẩm
A. 0.406~0.953
B. 406~953
C. 1.406~1.953
D. 1406~1953
Giải : ^
β 3−t 0.05 × se ¿) ≤ β3 ≤ ^
5 5
β3 +t 0.05 × se ¿) =>0.203 ≤ β 3 ≤ 0.476
Khi mức giá của mặt hàng thay thế tăng 2tr/sp => 406~953
Câu 255 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1
triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm được không.Giả thiết H0
cho kiểm định trên là
A. β 2=500
B. β 3=500
C. β2≥ 0 . 5
D. β3≥ 0 . 5
Giải : mức giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được tăng nhiều
0.5
hơn 0.5 sản phẩm ( đơn vị của Q là 1000 sp) => giả thiết H0: β 3 ≥ ≥ 0.5
1
Câu 256 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 255
A. -2.360
B. 2.360
C. -1.360
D. 1.360
0.340−0.5
Giải : t = =−2.360
0.067
Câu 257 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 255
A. Có thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán được
tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
B. Không thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng
bán được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
Không thể nói lượng giá của mặt hàng thay thế tăng 1 triệu đồng/sp thì lượng hàng bán
được tăng nhiều hơn 500 sản phẩm
Câu 258 : Để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
2
A. R =0
2
B. R ≥0
C. β 2=0
D. β2≥ 0
Giải : để đánh giá mức độ phù hợp của mô hình thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là R2=0
hoặc β 2=β 3=0
Câu 259 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1 được không.Giả thiết H0 cho
kiểm định trên là
2
A. σ =1
2
B. σ =0 .1
2
C. σ ≥1
2
D. σ ≤ 0 .1
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1 => giả thiết H0 cho kiểm định trên là σ 2=0.1
Câu 260 : Giá trị χ 2 tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 259
A. 0.717
B. 1.717
C. 2.717
D. 3.717
2
5 ×0.1198
Giải : χ 2= =0.717
0.1
Câu 261 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 259
A. Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
2 27
Giải : Có χ < χ 1−
α => bác bỏ H0
2
Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên bằng 0.1
Câu 262 : Trong các nhận định sau,đâu là nhận định ĐÚNG
A. Mức giá của mặt hàng thay thế tác động ngược chiều đến lượng hàng bán được
B. Hệ số chặn của mô hình không có ý nghĩa về mặt thống kê
C. Mức giá không ảnh hưởng đến lượng hàng bán được
D. Mô hình không phù hợp
Giải : có p-value 0.000002 < 0.1 => bác bỏ H0 => mô hình phù hợp => loại D
Kiểm định giả thiết H0: β 2=0=¿ t =-3.298 => |t |>t 50.05 => bác bỏ H0 => mức giá có ảnh hưởng
đến lượng hàng bán được => loại C
Kiểm định giả thiết H0 : β 3 ≥ 1=¿ t = -9.737 => t < t 50.05 => bác bỏ H0 => ko thể nói mức giá
của mặt hàng thay thế tác động ngược chiều đến lượng bán hàng => loại A
Câu 263 : Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu có được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=β 3
B. β 2=−β 3
C. β 2=1
D. β 3=−1
Giải : hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu => giả thiết H0 : β 2=−β 3
Câu 264 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 263 là bao nhiêu biết Cov( ^
β2 , ^
β3 ¿
=0.005743
A. 0.328
B. 1.328
C. 2.328
D. 3.328
^
β2 + β^3
Giải : t= 0.328
se ¿ ¿
se ( ^β 2+ ^ √
β3 ¿ ¿= var ( ^β2 ) + var ( β^ 3 ) + 2cov ( ^β2 , ^β 3)
Câu 265 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 263
A. Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
B. Không thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Có thể nói hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Câu 266 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của mức giá và mức giá của mặt hàng thay thế là
nghìn đồng/sp
A. Yi=4.004 – 0.00028Pi + 0.00034Zi +ei
B. Yi=4004.286 – 0.28Pi + 0.00034Zi+ei
C. Yi=4.004 – 0.00028Pi + 0.34Zi + ei
D. Yi=4004.286 – 0.00028Pi + 0.00034Zi +ei
Giải : Có 1 triệu đồng/sp = 1000 nghìn đồng/sp => k1=1,k2=1000,k3=1000
Hàm hồi quy mới : Yi* = 4.004+0.00028Pi+0.00034Zi+ei
Câu 267 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không có mô hình nào
Giải : kiểm định giả thiết H0 : β 3=0
Câu 268 : Để quyết định xem có nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
không,tiến hành kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=0
B. β 3=0
C. β2≥ 0
D. β 2=β 3=0
Giải : giả thiết cho kiểm định trên là H0 : β 3=0
Câu 269 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 268 là
A. 23.161
B. 24.161
C. 25.161
D. 26.161
2 2
R nb−Rib n−k 0.995−0.970 8−3
Giải : F = 2
× = × =25.161
1−R nb
m 1−0.995 1
Câu 270 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 268
A. Có thể nói nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
Giải : Có F > F 0.1(1,5) => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói nên loại bỏ biến mức giá của mặt hàng thay thế ra khỏi MH2
Câu 271 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu giá của nguyên liệu đầu vào tăng 1 triệu đồng/tấn
thì mức cung giảm bao nhiêu tấn/tháng
A. 9.5~21.6
B. 10.5~22.6
C. 11.5~23.6
D. 12.5~24.6
Giải : ^
β 3−t 0.025 × se ¿) ≤ β3 ≤ ^
7 7
β3 +t 0.025 × se ¿) =>-2.16 ≤ β 3 ≤ -0.95
Khi mức giá nguyên liệu đầu vào tăng 1 tr/tấn=> mức cung giảm 0.95 x10 ~ 2.16 x 10
=> 9.5~21,6
Câu 272 : Liệu giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung hay không.Giả thiết H0 cho
kiểm định trên là
A. β 2=0
B. β 3=0
C. β2≥ 0
D. β 2=β 3=0
Giải : giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung => giả thiết H0 : β 3=0
Câu 273 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 272
A. Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
B. Không thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào có ảnh hưởng đến mức cung
Câu 274 : Có phải khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm hay không.Giả thiết
H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=0
B. β3≤ 0
C. β2≥ 0
D. β 2=β 3=0
Giải : khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm => giả thiết câu B phù hợp
Câu 275 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 274
A. Có thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
B. Không thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
Có thể nói khi giá nguyên liệu đầu vào tăng thì mức cung sẽ giảm
Câu 276 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu
đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=−2
B. β3≤ 0
C. β2≥ 0
D. β 3=−2
Giải : nếu giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 2(10 tấn/tháng) =>
ám chỉ đến β 3 => giả thiết H0 : β 3=-2/1 =-2
Câu 277 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 276 là
A. 0.713
B. 1.713
C. 2.713
D. 3.713
−1.5609+2
Giải : Có t = =1.713
0.2562
Câu 278 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 276
A. Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20
tấn/tháng
B. Không thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20
tấn/tháng
Có thể nói giá nguyên liệu đầu vào giảm 1 triệu đồng/tấn thì mức cung tăng 20 tấn/tháng
Câu 279 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung
tăng tối thiểu 10 tấn/tháng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=−2
B. β3≤ 0
C. β2≥ 1
D. β 3=−2
Giải : nếu đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng => ám chỉ β 2 =>
1
giả thiết H0 : β 2 ≥ ≥1
1
Câu 280 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 279
A. 14.415
B. -14.415
C. 15.415
D. -15.415
0.1876−1
Giải : t = =−14.415
0.0563
Câu 281 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 279
A. Có thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
B. Không thể nói đơn giá tăng 1 triệu đồng thì mức cung tăng tối thiểu 10 tấn/tháng
Câu 284 : Giá trị χ 2 tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 283
A. 0.393
B. 1.393
C. 2.393
D. 3.393
2 7 × 0.236962
Giải : χ = =0.393
1
Câu 285 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 283
A. Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên nhỏ hơn 1
Câu 286 : Trong những nhận định sau đâu là nhận định SAI
A. Đơn giá tác động thuận chiều đến mức cung
B. Giá nguyên liệu đầu vào tác động ngược chiều đến mức cung
C. Cả đơn giá và giá nguyên liệu đầu vào đều không ảnh hưởng đến mức cung
D. Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê
Giải : xét H0 : R^2 =0 => có p-value 0.000000 < 0.05 => bác bỏ H0
Đơn giá và nguyên vật liệu có ảnh hưởng đến mức cung
Câu 287 : Để quyết định xem có nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
không,tiến hành kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 2=0
B. β 3=0
C. β2≥ 0
D. β3≤ 0
Giải : để kiểm định thu hẹp xem nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2 => giả
thiết H0 : β 3=0
Câu 288 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 287 là
A. 35.093
B. 36.093
C. 37.093
D. 38.093
2 2
R nb−Rib n−k 0.99145−0.94617 10−3
Giải : F = 2
× = × =37.093
1−R nb
m 1−0.99145 1
Câu 289 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 287
A. Có thể nói nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
Giải : Có F > F 0.05 ( 1 , 7 )
Bác bỏ H0 => không thể nói lên loại bỏ biến giá nguyên liệu đầu vào ra khỏi MH2
Câu 290 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : Kiểm định giả thiết H0 : β 3=0
Có t =-6.090 => |t |>t 70.025 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 291 : Có thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả
học tập vẫn đạt 3.0 điểm đúng không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 1=3
B. β 2=3
C. β 3=3
D. β 2=β 3=3
Giải : sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học tập vẫn đạt 3.0
điểm => ám chỉ β 1=¿ giả thiết H 0 : β 1=3
Câu 292 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 291
A. 0.852
B. 1.852
C. 2.852
D. 3.852
3.651−3
Giải : t = =1.852
0.3519
Câu 293 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 291
A. Có thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết quả học
tập vẫn đạt 3.0 điểm
B. Không thể nói khi sinh viên không dành thời gian tự học và không lướt Web thì kết
quả học tập vẫn đạt 3.0 điểm
Giải : Có t > t 12
0.05 => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói khi sinh viên không dành tgian tự học và không lướt Web thì kết quả học
tập vẫn đạt 3.0 điểm
Câu 294 : Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β 2=3
C. β3≤ 0
D. β 2=β 3=3
Giải : thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp => ám chỉ β 3 => giả thiết
H0 : β 3 ≤ 0
Câu 295 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 294
A. Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
B. Không thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
Có thể nói thời gian lướt Web càng nhiều thì kết quả học tập càng thấp
Câu 296 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu thời gian lướt Web giảm 30 phút thì kết quả học
tập tăng tối thiểu bao nhiêu điểm
A. 1.219
B. 0.719
C. 0.121
D. 0.061
Giải : tìm khoảng tin cậy phía trái
β3≤ ^
12
β 3 +t 0. 1 × se ¿ ) => β 3 ≤−0 .1833+ 1.3562 ×0. 0446 => β 3 ≤−0 .1196
Nếu thời gian lướt web giảm 0.5h => kết quả học tập tăng tối thiểu -0.1196 x -0,5=0.061
Câu 297 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu thời gian lướt Web giảm 30 phút thì kết quả học
tập tăng tối đa bao nhiêu điểm
A. 1.219
B. 0.719
C. 0.121
D. 0.061
Giải : tìm khoảng tin cậy phía phải
β3≥ ^
12
β 3−t 0.1 × se ¿) => β 3 ≥−0 . 1833−1. 3562× 0. 0446 => β 3 ≤−0 . 2439
Nếu thời gian lướt web giảm 0.5h => kết quả học tập tăng tối thiểu -0.2439 x -0,5=0.121
Câu 298 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết
quả học tập giảm ít nhất 1 điểm.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β 2=3
C. β 3 ≤−1
D. β 2=β 3=3
Giải : nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm => ám chỉ
đến β 3 => giả thiết H0 : β 3 ≤−1
Câu 299 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 298
A. 17.270
B. 18.270
C. 19.270
D. 20.270
−0.1833+1
Giải : t = =18.270
0.0446
Câu 300 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 298
A. Có thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1 điểm
B. Không thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất
1 điểm
Giải : t > t 12
0.1 => bác bỏ giả thiết H0
Không thể nói nếu thời gian lướt Web tăng lên 1 giờ thì kết quả học tập giảm ít nhất 1
điểm
Câu 301 : Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β 2=3
C. β 3 ≤−1
D. β 2=−β 3
Giải :hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu => ám chỉ β 2 , β 3 => giả thiết
H0 : β 2=−β 3
Câu 302 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 301,biết Cov ( ^
β2 , ^
β 3 ¿=0.003238
A. 0.352
B. -0.352
C. 1.352
D. -1.352
^
β2 + β^3
Giải : t= 0.352
se ¿ ¿
se ( ^β 2+ ^ √
β3 ¿ ¿= var ( ^β2 ) + var ( β^ 3 ) + 2cov ( ^β2 , ^β 3)
Câu 303 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 301
A. Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
B. Không thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Giải : Có t < t 12
0.05 => không đủ điều kiện để bác bỏ H0
Có thể nói các hệ số hồi quy riêng là như nhau về độ lớn nhưng khác dấu
Câu 304 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả
học tập tăng ít nhất 0.5 điểm.Giả thết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β2≥ 1
C. β 3 ≤−1
D. β 2=−β 3
Giải : nếu thời gian tự học tăng lên 0.5h thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm => ám chỉ đến
0.5
β 2 => giả thiết H0 : β 2 ≥ ≥1
0.5
Câu 305 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 304 là
A. 11.660
B. -11.660
C. 1.660
D. -1.660
0.141755−1
Giải : t = =−11.660
0.073562
Câu 306 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 304
A. Có thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
B. Không thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
Giải : có t < - t 12
0.1 => bác bỏ H0
Không thể nói thời gian tự học tăng lên 30’ thì kết quả học tập tăng ít nhất 0.5 điểm
Câu 307 : Để quyết định xem có nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2 không,tiến hành
kiểm định thu hẹp thì giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β 3=0
C. β 3 ≤−1
D. β 2=−β 3
Giải : để quyết định xem nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2 không thì dùng giả thiết
H0 : β 3=0
Câu 308 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 307
A. 16.826
B. -11.660
C. 1.660
D. -1.660
2 2
R nb−Rib n−k 0.990131−0.97629 15−3
Giải : Có F = 2
× = × =16.826
1−R nb
m 1−0.990131 1
Câu 309 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 307
A. Có thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
Giải : Có F > F 0.1(1,12) => bác bỏ H0
Không thể nói nên loại biến thời gian lướt Web ra khỏi MH2
Câu 310 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ => ám chỉ đến β 3 => giả
thiết H0 : β 3 ≥ 0
Câu 312 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 311
A. Có thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
B. Không thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
Có thể nói giá cả sản phẩm tác động thuận chiều đến doanh thu tiêu thụ
Câu 313 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh
thu tiêu thụ tăng bao nhiêu triệu đồng
A. 2.118~31.135
B. 0.211~3.113
C. 1.118~21.135
D. 0.111~2.113
Giải : ^
β 3−t 0.05 × se ¿) ≤ β3 ≤ ^
9 9
β3 +t 0.05 × se ¿) =>0.2218 ≤ β 3 ≤ 3.1135
Khi giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp=> doanh thu tiêu thụ tăng 0.2218 x10 ~ 3.1135 x 10
=> 2.118~31.135
Câu 314 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì
doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β3≥ 0
C. β 3=1
D. β 2=−β 3
Giải : giá cả sp giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu đồng => ám chỉ
−5
đến β 3 => giả thiết H0 : β 3= =1
−5
Câu 315 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 314
A. 0.737
B. 0.837
C. 0.937
D. 1.37
1.662686−1
Giải : t = =0.837
0.791485
Câu 316 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 314
A. Có thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5
triệu đồng
B. Không thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5
triệu đồng
Có thể nói giá cả sản phẩm giảm 5 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ cũng giảm 5 triệu
đồng
Câu 317 : Có thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100 được không.Giả thiết H0 cho
kiểm định trên là
2
A. σ ≥ 100
B. β 2 ≥ 100
2
C. σ =100
D. β 2=100
Giải : phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100 => giả thiết H0 : σ 2 ≥ 100
Câu 318 : Giá trị χ 2 tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 317
A. 475.034
B. 575.034
C. 675.034
D. 775.034
2
9 ×79.9327
Giải : χ 2= =575.034
100
Câu 319 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 317
A. Có thể nói rằng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
B. Không thể nói phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
Có thể nói rằng phương sai của yếu tố ngẫu nhiên lớn hơn 100
Câu 320 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp
thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β3≥ 1
C. β 3=1
D. β 2=−β 3
Giải : nếu giá cả sản phẩm tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng =>
10
ám chỉ đến β 3 => giả thiết H0 : β 3= =1
10
Câu 321 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 320
A. 0.737
B. 0.837
C. 0.937
D. 1.37
1.662686−1
Giải : t = =0.837
0.791485
Câu 322 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 320
A. Có thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
B. Không thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
Có thể nói giá cả sp tăng 10 ngàn đồng/sp thì doanh thu tiêu thụ tăng 10 triệu đồng
Câu 323 : Hãy viết hàm hồi quy mới khi đơn vị của doanh thu tiêu thụ và chi phí quảng cáo là
ngàn đồng
A. Yi=1463298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
B. Yi=1463.298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
C. Yi=1463298+12.407Xi+1.662Pi+ei
D. Yi=1463.298+12.407Xi+16.62Pi+ei
Giải : Có 1 triệu đồng =1000 ngàn đồng => k1=1000,k2=1000,k3=1
Hàm hồi quy mới : Yi* = 1463298+12.407Xi+1662.686Pi+ei
Câu 324 : Có nhận định rằng phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí
quảng cáo gấp 5 lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm.Giả
thiết H0 cho kiểm định trên
A. β1≤ 0
B. β3≥ 5
C. β2≥ 5
D. β 2=5 β 3
Giải : phần thay đổi doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp 5 lần phần thay
đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hương của giá cả sp => ám chỉ đến β 2 , β 3=> giả thiết H0 :
β 2=5 β 3
Câu 325 : Giá trị t tính được cho kiểm định giả thiết Câu 324 biết cov ( ^
β2 , ^
β 3 ¿=−0.6013
A. 0.737
B. 0.865
C. 0.937
D. 1.370
^
β2 −5 β^3
Giải : t=
se ¿ ¿
se ( ^β 2−5 ^ √
β 3 ¿ ¿= var ( ^β2 ) + 25 var ( β^ 3 ) −10 cov ( ^β 2 , ^β 3)
Câu 326 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 324
A. Có thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng
cáo gấp 5 lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản
phẩm
B. Không thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo
gấp 5 lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
Có thể nói phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của chi phí quảng cáo gấp
5 lần phần thay đổi của doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá cả sản phẩm
Câu 327 : Để quyết định xem có nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2 không,tiến hành
kiểm định thu hẹp giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β1≤ 0
B. β3≥ 5
C. β 3=0
D. β 2=5 β 3
Giải : để quyết định nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2 => giả thiết H0 : β 3=0
Câu 328 : Giá trị F tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 327
A. 2.413
B. 3.413
C. 4.413
D. 5.413
2 2
R nb−Rib n−k 0.994−0.992 12−3
Giải : Có F = 2
× = × =4.413
1−R nb
m 1−0.994 1
Câu 329 : Có thể kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 327
A. Có thể nói nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2
B. Không thể nói nên loại biến giá cả sản phẩm ra khỏi MH2
Giải : có F < F 0.1 (1 , 9) => không đủ cơ sở bác bỏ H0
Câu 330 : Trong MH1 và MH2 để dự báo ta nên dùng mô hình nào
A. MH1
B. MH2
C. Cả hai mô hình
D. Không mô hình nào
Giải : KĐGT : H0 : β 3=0
Có p-value 0.0650 < 0.1 => bác bỏ H0 => MH2 phù hợp
Câu 331 : Hàm kinh tế ban đầu là
A. ^
Si=e6.151 Li0.140Ki0.086
B. ^
Si=6.151Li0.140385Ki0.086
C. ^
Si=e6.1510.140LiKi0.086
D. ^
Si=6.151Li0.140Ki0.086
Giải : hàm sản xuất Cobb-Douglas : Y = ALαKβ
Câu 332 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu lao động tăng 1% thì sản lượng tăng bao nhiêu
A. 0.024 sản phẩm ~ 0.256 sản phẩm
B. 0.024%~0.256%
C. 0.244 sản phẩm ~ 2.56 sản phẩm
D. 0.244% ~ 2.56%
Giải : ^
β 2−t 0.05 × se ¿) ≤ β 2 ≤ ^
7 7
β2 +t 0.05 × se ¿) =>0.0244 ≤ β 2 ≤ 0.256
Khi lao động tăng 1% thì sản lượng tăng 0.024%~0.256%
Câu 333 : Khi các yếu tố khác không đổi,nếu vốn giảm 1% thì sản lượng giảm tối đa bao nhiêu
A. 0.024%
B. 0.141%
C. 1.024%
D. 1.141%
Giải : KTC phía trái : β 3 ≤ ^ 7
β 3 +t 0. 1 × se ¿ ) => β 3 ≤ 0.141
Khi vốn giảm 1% thì sản lượng tối đa là 0.141 %
Câu 334 : Có thể nói khi lao động là một người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm
được không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên là
A. β 1=0
B. β3≥ 5
C. β 3=0
D. β 2=5 β 3
Giải : lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì SL bằng 1 sp ( mọi thứ không đổi ) => ám chỉ đến
β 1 => giả thiết H0 : β 1=0
Câu 335 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 334
A. Có thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm
B. Không thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sản phẩm
Giải : Có p-value 0.0000 < 0.1 => bác bỏ H0
Không thể nói lao động là 1 người,vốn là 1 tỉ đồng thì sản lượng bằng 1 sp
Câu 336 : Khi các yếu tố khác không đổi,có thể nói nếu vốn tăng 1%,sản lượng ít hơn 1% được
không.Giả thiết H0 cho kiểm định trên
A. β 1=0
B. β3≤ 1
C. β 3=0
D. β 2=5 β 3
1
Giải : nếu vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1% => ám chỉ đến β 3 => giả thiết H0 : β 3 ≤ ≤1
1
Câu 337 : Giá trị t tính toán được cho kiểm định giả thiết Câu 336
A. 20.484
B. -20.484
C. 23.484
D. -23.484
0.087−1
Giải : t = =−23.484
0.0388
Câu 338 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 336
A. Có thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
B. Không thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
Giải : Có t < t 70.1 => không đủ cơ sở bác bỏ H0
Có thể nói vốn tăng 1% thì sản lượng ít hơn 1%
Câu 339 : Có quan điểm rằng : Tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn (
hiệu suất không đổi theo quy mô ).Giả thiết H0 cho kiểm định trên
A. β 1=0
B. β 2+ β3 =1
C. β 3=0
D. β 2=5 β 3
Giải : tăng trưởng sản lượng là do tăng lao động và vốn ( hiệu suất ko đổi theo quy mô ) => giả
thiết H0 : β 2+ β3 =1
Câu 340 : Có kết luận gì cho kiểm định giả thiết Câu 339.Biết cov ( ^
β2 , ^
β 3 ¿=−0.0023
A. Có thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn
B. Không thể nói tăng trưởng sản lượng chỉ đơn thuần là do tăng lao động và vốn
Giải : t=
(^
β 2+ ^
β3 ) −1
se ¿ ¿
se ( ^β 2+ ^ √
β3 ¿ ¿= var ( ^β2 ) + var ( β^ 3 ) + 2cov ( ^β2 , ^β 3)