Hệ thống quản lý ứng dụng bán đồ ăn của cửa hàng ABC
1. Hiệu suất Item Description Tên yêu cầu Hiệu suất Mức độ ưu tiên M Mô tả yêu cầu phi chức Hiệu năng liên quan đến tài nguyên được sử dụng trong các năng điều kiện xác định. 1.Thời gian để hệ thống tiếp nhận và xử lý Ví dụ: Thời gian cho phép để hệ thống phản hồi lại thông tin sau khi tiếp nhận yêu cầu xử lý từ phía người sử dụng là 3 giây; thời gian để khách hàng nhập thông tin cá nhân từ 45 giây đến 60 giây (đối với khách hàng lần đầu); thời gian cho kết quả sau khi phân tích hành vi khách hàng là 3 giây; thời gian hiển thị menu đề xuất cho khách hàng là 3 giây; thời gian tính toán nguyên liệu là 1 giây; thời gian tính hóa đơn là 5 giây; thời gian xuất báo cáo là 10 giây. Đối với các khách hàng lần đầu đến quán thì thời gian hệ thống tiếp nhận từ phía người sử dụng là 3 giây. 2. Tài nguyên sử dụng: bộ nhớ lưu trữ thông tin khách hàng, báo cáo,… là trong khả năng có khuôn khổ, cho đến khi hệ thống bị lỗi. Ví dụ: Tài nguyên lưu trữ chiếm dụng của hệ thống trong trạng thái hoạt động bình thường không được phép lớn hơn 60% tài nguyên lưu trữ được phép sử dụng hoặc 20% tài nguyên lưu trữ dùng chung. Tài nguyên vi xử lý (CPU) mà các phần mềm được ứng dụng trong hệ thống chiếm dụng của máy chủ không được phép lớn hơn 30% tài nguyên vi xử lý dùng chung tại mọi thời điểm 3. Công suất tối đa Đảm bảo khả năng cho 5 người sử dụng đồng thời hệ thống AI, đảm bảo các giao dịch được thực hiện tối đa 30 giây (đối với khách hàng đã đến quán) và tối đa 1 phút 30 giây (đối với khách hàng mới đến lần đầu). Đồng thời đảm bảo khả năng tiếp nhận và ghi nhận vào hệ thống cùng lúc 10 đơn hàng (đối vớicác đơn hàng online), mỗi đơn xử lý thông tin không quá 10 giây 2. An toàn thông tin Item Description Tên yêu cầu An toàn thông tin Mức độ ưu tiên M Mô tả yêu cầu phi chức Mức độ một hệ thống bảo vệ thông tin, dữ liệu đảm bảo các cá năng nhân, hệ thống khác có thể truy cập dữ liệu trong phạm vi được cho phép. 1. Bảo mật: Đảm bảo bảo mật thông tin khách hàng và các thông tin liên quan đến pháp lý. Ví dụ: Yêu cầu hệ thống đảm bảo tính an toàn thông tin của khách hàng sau khi hệ thống tiếp nhận và đưa vào danh sách lưu trữ, sử dụng hệ thống bảo mật nhiều lớp. Sử dụng kết nối an toàn trong việc truy cập máy chủ ứng dụng và công cụ quản lý. 2. Toàn vẹn: Khi lấy thông tin liên quan đến quản lý khách hàng thì chỉ những người có mật khẩu mới lấy được. Ví dụ: Trưởng mỗi bộ phận sẽ được cấp một tài khoản để quản lý và yêu cầu bảo mật, không công khai đối với nhân viên và khách hàng. 3. Xác thực: Có thể xác thực người quản lý hệ thống khi lấy thông tin quản lý bằng vân tay. Ví dụ: Đối với những người thuộc bộ phận quản lý và bán hàng sẽ được xác thực tài khoản đã cung cấp và có giám sát. 3. Tính khả dụng Item Description Tên yêu cầu Tính khả dụng Mức độ ưu tiên M Mô tả yêu cầu phi chức Mức độ hệ thống AI có thể hiểu được các hành vi khách năng hàng và nhận diện khách hàng 1. Phù hợp với nhu cầu: Hệ thống đề xuất những đồ ăn, thức uống phù hợp từ 80-90% nhu cầu khách hàng dựa trên phân tích thời tiết. Giao diện dễ sử dụng đối với khách hàng và dễ quản lý với chủ sở hữu. Ví dụ: Sau khi tiếp nhận thông tin từ người dùng, hệ thống sẽ tiến hành phân tích và hiển thị menu gợi ý, nếu hệ thống thấy khách hàng đang mệt thì hệ thống sẽ gợi ý món “trà xanh lài”, “trà sen vàng”… 2. Khả năng giúp người sử dụng học được: khả năng giúp người quản lý và khách hàng có thể dễ dàng sử dụng và giao tiếp với hệ thống AI. Ví dụ: Tài liệu hướng dẫn sử dụng được cung cấp cho bộ phận quản lý và có thể học trong vòng 1 giờ, thời gian sử dụng thành thạo trong vòng 24 tiếng. 3. Giao diện người sử dụng: Giao diện thân thiện, dễ sử dụng và dễ nhận dạng với tone màu xanh – trắng, ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Ví dụ: Tên ABC và menu thiết kế tối giản, tên món kết hợp tiếng Việt lẫn Tiếng Anh. 4. Khả năng truy cập: tất cả các chủ thể đều có thể truy cập với các mục đích khác nhau không để đến thông tin bảo mật của khách hàng, tuy nhiên về quản lý cần có pass mới truy cập vào xem thông tin cá nhân được. 4. Tính tin cậy Item Description Tên yêu cầu Tính tin cậy Mức độ ưu tiên S Mô tả yêu cầu phi chức Mức độ hệ thống thực hiện các chức năng trong khoảng năng thời gian xác định và trả lại kết quả chính xác trong phạm vi cho phép 1. Sẵn sàng: hệ thống hoạt động theo giờ hành chính khi cửa hàng mở cửa (không kể thời gian bảo trì theo kế hoạch định trước). Ví dụ: Hệ thống hoạt động và cho phép khách hàng sử dụng để gọi món vào 7h sáng – 22h mỗi ngày. Qua khoảng thời gian này khách hàng chỉ có thể đặt đơn hẹn trước cho ngày hôm sau. Thời gian không sẵn sàng của hệ thống phải nhỏ hơn 1 giờ/1 tháng không tính thời gian bảo trì hệ thống; 2. Khả năng phục hồi: Hệ thống cần có các cơ chế sao lưu định kỳ và khả năng khôi phục dữ liệu nhanh chóng. Ví dụ: Hệ thống cần tự động sao lưu dữ liệu hàng ngày và lưu trữ sao lưu này ở nhiều vị trí khác nhau để đảm bảo rằng dữ liệu không bị mất. Nếu có sự cố, hệ thống cần có khả năng khôi phục dữ liệu từ các bản sao lưu này, thời gian cho phép phục hồi lại trạng thái bình thường là 3 giờ 3. Kiểm tra và giám sát: Hệ thống cần được kiểm tra và giám sát liên tục để phát hiện và ứng phó với các vấn đề một cách tự động. Ví dụ, các dịch vụ giám sát tự động có thể theo dõi hiệu suất hệ thống, dung lượng lưu trữ, và các chỉ số quan trọng khác để cảnh báo về bất kỳ vấn đề nào trước khi nó ảnh hưởng đến người dùng cuối.