Professional Documents
Culture Documents
Tháng 11/2022
Lời cảm ơn
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên chúng em xin cảm ơn sâu sắc đến cha mẹ đã cổ vũ, động viên,
hỗ trợ về tinh thần cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành tốt tiểu
luận này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Phạm Quốc Liệt đã luôn quan tâm
chỉ dạy, theo dõi, giúp đỡ tận tình trong suốt khoảng thời gian em thực hiện tiểu
luận.
Và hơn hết, chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn trân trọng đến quý thầy cô
trường Đại học Cần Thơ đã tận tình chỉ dạy, truyền đạt những kiến thức quý báo
cho chúng em trong thời gian vừa qua để chúng em có đủ kiến thức, điều kiện để
thực hiện đề tài này. Đồng thời chúng em cũng rất biết ơn các cán bộ trực ở thư
viện khoa công nghệ, trung tâm học liệu, phòng máy... đã hỗ trợ giúp đỡ chúng em
trong thời gian qua.
Đồng cảm ơn đến các tác giả trong các quyển sách báo, internet, anh chị
đi trước đã tìm tòi, nghiên cứu đúc kết kinh nghiệm làm tài liệu để em có thể tham
khảo trong quá trình thực hiện đề tài.
Sau cùng tôi xin cảm ơn các bạn cùng lớp Cơ khí ô tô, Trường Bách Khoa,
trường Đại học Cần Thơ đã tận tình giúp đỡ, hỗ trợ cho tôi thực hiện tiểu luận này.
2
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Đồ án Cơ sở thiết kế máy
TÓM TẮT
Link đề:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/12zUtZWdAqnBaVNY7vmOECZNpDFLc
0qOs
3
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Đồ án Cơ sở thiết kế máy
MỤC LỤC
Chương I
1.1. HỘP GIẢM TỐC ........................................................................................ 13
1.2. CHỌN ĐỘNG CƠ ....................................................................................... 14
1.3. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ................................................................. 15
1.3.1. Phân phối tỷ số truyền:......................................................................... 15
1.3.2. Công suất của hệ thống ......................................................................... 16
Chương II
2.1. Chọn loại đai ................................................................................................ 17
2.2. Trình tự thiết kế tính toán .......................................................................... 17
2.2.1. Tiết diện đai ...........................................................................................17
2.2.2. Định đường kính bánh đai nhỏ ............................................................ 17
2.2.3. Kiểm nghiệm vận tốc đai ...................................................................... 17
2.2.4. Định đường kính bánh đai lớn. ........................................................... 17
2.2.5. Chọn sơ bộ khoảng cách trục. ............................................................. 18
2.2.6. Tính chiều dài đai L theo khoảng cách trục A sơ bộ ........................ 18
2.2.7. Xác định chính xác khoảng cách trục A theo chiều dài đã lấy theo tiêu
chuẩn. ................................................................................................................ 18
2.2.8. Tính góc ôm.......................................................................................... 18
2.2.9. Xác định số đai Z cần thiết. ................................................................. 18
2.2.10. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai ..................................... 19
2.2.11. Xác định lực căng ban đầu S0 và lực tác dụng lên trục. ................. 19
Chương III
3.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG THĂNG CẤP NHANH ........ 21
3.1.1. Chọn vật liệu chế tạo: ........................................................................... 21
3.1.2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép: ............................ 21
3.1.3. Chọn sơ bộ hệ số tải trọng .................................................................... 22
3.1.4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng ........................................................ 23
4
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Đồ án Cơ sở thiết kế máy
5
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Đồ án Cơ sở thiết kế máy
6
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Đồ án Cơ sở thiết kế máy
7
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Đồ án Cơ sở thiết kế máy
8
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương I: Hộp giảm tốc, chọn động cơ và phân phối tỷ số
truyền
CHƯƠNG I
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
9
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương I: Hộp giảm tốc, chọn động cơ và phân phối tỷ số
truyền
𝟎,𝟖𝟐 +𝟔+𝟎,𝟗𝟐
= 1488,1.√ = 1436 (Nm)
𝟖
10
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương I: Hộp giảm tốc, chọn động cơ và phân phối tỷ số
truyền
𝑁đ𝑡
ct =
𝜂
Với = k.l4.brt.brn.đ
k = 1 - Hiệu suất khớp nối
ol = 0,995 - Hiệu suất 1 cặp ổ lăn
brt = 0,97 - Hiệu suất 1 cặp bánh răng trụ
brn = 0,96 - Hiệu suất 1 cặp bánh răng nón
đ = 0,95 - Hiệu suất bộ truyền đai thang
Thay số vào ta được:
= k.ol4. brt.brn.đ = 1.0,9954.0,97.0,95.0,96 = 0,87
𝑁đ𝑡 5,18
Công suất cần thiết: Nct = = = 5,95 kW
𝜂 0,87
1.2.6. Tỷ số truyền sơ bộ
isb = inhih = iđ.ihgt = (2 → 6).(10 → 25) = (20 → 150)
Với iđ, ihgt chọn trong bảng 2-2, TL[Thiết kế chi tiết máy]
isb: tỷ số truyền sơ bộ
iđ = (2 → 6) : tỷ số truyền đai
ihgt = (10 → 25) : tỷ số truyền hộp giảm tốc bánh răng nón trụ 2 cấp
11
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương I: Hộp giảm tốc, chọn động cơ và phân phối tỷ số
truyền
Ta chọn động cơ điện không đồng bộ 3 pha bởi vì:
- Kết cấu của nó đơn giản.
- Làm việc tin cậy.
- Có thể mắc trực tiếp vào lưới điện 3 pha mà không cần thiết bị đối
dòng.
1.3 Tỷ số truyền
1.3.1 Phân phối tỷ số truyền
𝑛đ𝑐 970
𝑖𝑐ℎ : tỉ số truyền chung - 𝑖𝑐ℎ = = = 28,14
𝑛𝑡𝑎𝑛𝑔 34,46
𝑁 5,37
MII = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 396562,8 Nm
𝑛 129,32
𝑁 5,18
MIII = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 1413400 Nm
𝑛 35
𝑁 5,15
Mtang = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 1427234,5 Nm
𝑛 34,46
12
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương I: Hộp giảm tốc, chọn động cơ và phân phối tỷ số
truyền
13
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương II: Thiết kế bộ truyền đai
CHƯƠNG II
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Truyền động đai được dùng để truyền động giữa các trục tương đối xa nhau
và truyền được chuyển động tương đối êm dịu. Tuy nhiên, vẫn có sự trượt
giữa dây đai và bánh đai vì một vài yếu tố kĩ thuật không thể tránh khỏi.
Chính điều này làm cho tỉ số truyền không ổn định, do đó ta phải chọn dây
đai có tỉ số truyền i luôn không quá 10.
*Cho biết các thông số ban đầu :
Công suất cần thiết của động cơ: Nct=5,95 (kW)
-Số vòng quay của trục động cơ: n = n1 = 970 (vòng/phút)
-Tỉ số truyền: i = 3
-Số vòng quay của trục bị dẫn: n2 = 323,3 ( vòng/phút)
- Gỉa sử vận tốc đai v > 10 m/s
Ta chọn được 2 kiểu đai: kiểu A và kiểu Б
2.1. Trình tự thiết kế tính toán
A Б
14
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương II: Thiết kế bộ truyền đai
𝝅 (𝐃𝟏−𝐃𝟐)𝟐
L = 2A + .(D1+D2) +
𝟐 𝟒𝑨
Khoảng cách nhỏ nhất cần, cần thiết để mắc đai: 590
Khoảng cách lớn nhất, cần thiết để tạo lực căng: 710
Amax=A + 0,03L
15
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương II: Thiết kế bộ truyền đai
Ta lấy số đai Z : 5
𝐁đ = (Z-1)t + 2S
16
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương II: Thiết kế bộ truyền đai
Kết Luận: Từ kết quả tính toán 2 loại đai ở bảng trên ta thấy nên dùng đai Б vì đai A không
thỏa mãn yêu cầu về sai lệch cho phép về số vòng quay trên trục II.
Bảng 2. Thông số của bộ truyền ngoài
Thông số Giá trị
Bánh răng nhỏ Bánh răng lớn
Đường kính bánh đai 210 (mm) 630 (mm)
Đường kính ngoài bánh đai 220 (mm) 640 (mm)
Chiều rộng bánh đai 105 (mm)
Số đai 5 (đai)
Chiều dài dây đai 2650 (mm)
Khoảng cách trục 630,28 (mm)
Góc ôm 1710
Lực tác dụng lên trục 1453,5 (N)
17
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
CHƯƠNG III
THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Thiết kế bộ truyền bánh răng thăng cấp nhanh (Bánh răng nón)
3.1.1. Chọn vật liệu chế tạo
Bánh răng nhỏ:
Thép 50 thường hoá : (bảng 3-8) (đường kính phôi từ < 100)
- Độ rắn : HB1 = 210
- Giới hạn bền σb1 = 620 (N/mm2)
- Giới hạn chảy σch1 = 320 (N/mm2)
Bánh răng lớn:
Thép 40 thường hóa: (bảng 3-8) (đường kính phôi 100-300)
- Độ rắn : HB2 = 170
- Giới hạn bền σb2 = 540 (N/mm2)
- Giới hạn chảy σch2 = 270 (N/mm2)
3.1.2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
3.1.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép
Số chu kỳ tương đương: (Công thức 3-4)[1]
Mi
Ntd = 60.u.∑( )2.ni.Ti
Mmax
Trong đó:
Mi; ni; Ti: momen xoắn, số vòng quay trong một phút và tổng số
giờ bánh răng làm việc ở chế độ i.
Mmax : momen xoắn lớn nhất tác dụng lên bánh răng (ở đây không
tính đến momen xoắn do quá tải trong thời gian rất ngắn).
u: số lần ăn khớp của một răng khi bánh răng quay 1 vòng.
Bánh lớn:
1 6 1
𝑁𝑡đ2 = 60.1. (0,83 . + 13 . + 0,93 . ) . 16.300.5.129,32 = 20,4. 107
8 8 8
=> Ntd2 > N0 =107
Bánh nhỏ:
Ntđ1 = Ntđ2.ibrt = 20,4.107.3,7 = 75,4.107 => Ntđ1 > N0 =107
Do đó hệ số chu kỳ ứng suất k’N của cả hai bánh đều bằng 1: k’N = 1
Ứng suất tiếp xúc cho phép: (Công thức 3-1)
Với [σNotx ] = 2,6.HB (N/mm2) ứng suất tiếp xúc cho phép khi
bánh răng làm việc lâu dài (bảng 3-9)
Bánh lớn: σtx2 = [σNotx ].k’N = 2,6.170.1 = 442 (N/mm2)
Bánh nhỏ: σtx1 = [σNotx ].k’N = 2,6.210.1 =546 (N/mm2)
18
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
Với m là bậc đường cong mỏi uốn, ở đây lấy m ≈ 6 đối với thép
cường hoá.
Bánh lớn:
𝟏 𝟔 𝟏
Ntđ2 = 60.1.(0,86. + 16. + 𝟎, 𝟗𝟔 . ).16.300.5.129,32=15,8.107
𝟖 𝟖 𝟖
Bánh nhỏ:
Hệ số an toàn n = 1,5
Hệ số tập trung ứng suất ở chân răng Kσ = 1,8
𝝈−𝟏. 𝒌′′
𝑵 𝟐𝟔𝟔,𝟔.𝟏
[𝝈]𝒖 = = = 𝟗𝟖, 𝟕𝟒 N/mm2
𝒏.𝑲𝝈 𝟏,𝟓.𝟏,𝟖
19
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
L ≥ 153,89
Lấy L = 154 mm
3.1.6. Tính vận tốc vòng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng vận
tóc vòng của bộ chuyền bánh răng nón (Công thức 3-18)[1]
𝝅.𝒅𝒕𝒃𝟏 𝒏𝟏 𝟐𝝅𝑳.(𝟏−𝟎,𝟓𝝍𝑳 ).𝒏𝑰 𝟐𝝅.𝟏𝟕𝟖.(𝟏−𝟎,𝟓.𝟎,𝟑).𝟑𝟐𝟑,𝟑
v= = = = 1,9 m/s
𝟔𝟎.𝟏𝟎𝟎𝟎 𝟔𝟎.𝟏𝟎𝟎𝟎.√𝒊𝟐 +𝟏 𝟔𝟎.𝟏𝟎𝟎𝟎.√𝟐,𝟓𝟐 +𝟏
Do: v = 1,9 (m/s) ≤ 2 (m/s) nên ta chọn cấp chính xác là 9 theo
( bảng 3-11)
3.1.7. Xác định hệ số tải trọng K và chiều dài nón L
K = Ktt . Kđ (CT 3-19)
Vì các bánh răng có độ cứng HB < 350 và làm việc với tỉ trọng thay
đổi nên:
𝐾𝑡𝑡 𝑏ả𝑛𝑔 +1
𝐾𝑡𝑡 = (CT 3-20)
2
𝑏 𝑖+1 2,5+1
𝜓𝑑 = = 𝜓1 . = 0,3. = 0,525
𝑑1 2 2
20
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
Với cấp chính xác 9 , độ cứng HB < 350 và vận tốc vòng v =1,9 (m/s).
Theo bảng 3-13 tìm được Kđ = 1,1
K = Ktt . Kđ =1,08.1,1 =1,188
Ta thấy hệ số tải trọng K khác so với lấy sơ bộ ở trên nên ta tính lại
chiều dài nón:
3 𝐾 3 1,188
L=𝐿𝑠𝑏 . √ = 154. √ =145,79 mm lấy 146 mm
𝐾𝑠𝑏 1,4
21
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
𝑍2 80
Bánh răng lớn: : 𝑍𝑡đ1 = = = 216,2
cos 𝜎2 0,37
3.1.10. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột
3.1.10.1. Kiểm nghiệm ứng suất:
Ứng suất tiếp xúc: (Công thức 3-41)
Bánh răng nhỏ: σtxqt1 = σtx1.√Kqt = 442.√2 = 625,1 (N/mm2)
Bánh răng lớn: σtxqt2 = σtx2.√Kqt = 546. √2 = 772,2 (N/mm2)
Ứng suất uốn: (Công thức 3-42)
Bánh răng nhỏ: σuqt1 = σu1.Kqt = 98,74.2 = 197,48 (N/mm2)
Bánh răng lớn: σuqt2 = σu2.Kqt = 86.2 = 172 (N/mm2)
3.1.10.2. Ứng suất cho phép khi quá tải:
Ứng suất tiếp xúc: (Công thức 3-43)
Bánh răng nhỏ: σtxqt1 = 2,5σNotx1
= 2,5.2,6.210 =1365 (N/mm2)
Bánh răng lớn: σtxqt2 = 2,5σNotx2
= 2,5.2,6.170 =1105 (N/mm2)
22
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
3.1.11. Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền
Modun trên mặt mút : ms = 3
Số răng : Z1 = 37 ; Z2 = 93
Góc mặt nón lăn : 1 = 21,8° ; 2 = 68,2o Góc
ăn khớp : α = 20o
Đường kính vòng chia: d1 = ms.Z1 = 111 (mm)
d2 = ms.Z2 = 279 (mm)
Chiều dài nón : L = 151 (mm)
Chiều rộng bánh răng : b = 45 (mm)
Đường kính vòng đỉnh : De1 = ms.( Z1 + 2cos 1) = 116,57 (mm)
De2 = ms.( Z2 + 2cos 2) = 281,22 (mm)
3.1.12. Tính lực tác dụng : (CT 3-51)
9,55.106.N
Ta có : MX = (CT 3-53)
n
Thép 45 thường hoá : (bảng 3-8) (đường kính phôi từ < 100)
- Độ rắn : HB3 = 200
- Giới hạn bền σb3 = 600 (N/mm2)
- Giới hạn chảy σch3 = 300 (N/mm2)
Bánh răng lớn:
Thép 35 thường hóa: (bảng 3-8) (đường kính phôi 100-300)
- Độ rắn : HB4 = 170
- Giới hạn bền σb4 = 500 (N/mm2)
- Giới hạn chảy σch4 = 260 (N/mm2)
3.2.2. Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép
3.2.2.1. Ứng suất tiếp xúc cho phép:
Số chu kỳ tương đương: (Công thức 3-4)
Bánh lớn:
𝟏 𝟔 𝟏
Ntđ4 = 60.1.(0,83. + 13. + 𝟎, 𝟗𝟑 . ).16.300.5.35=4,5.107
𝟖 𝟖 𝟖
Bánh nhỏ:
Ntđ3 = Ntđ4.ibrt = 4,5.107.3,7 = 16,6.107
=> Ntđ3 > N0 =107
Do đó hệ số chu kỳ ứng suất kN ' của cả hai bánh đều bằng 1 : k’N = 1
Với m là bậc đường cong mỏi uốn, ở đây lấy m ≈ 6 đối với thép
cường hoá.
Bánh lớn:
𝟏 𝟔 𝟏
Ntđ4 = 60.1.(0,86. + 16. + 𝟎, 𝟗𝟔 . ).16.300.5.35=4,2.107
𝟖 𝟖 𝟖
24
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
𝝈− 𝟏 . 𝒌′′
𝑵 𝟐𝟓𝟖. 𝟏
[𝝈]𝒖𝟏 = = = 𝟗𝟓, 𝟓𝟔 (𝑵/𝒎𝒎𝟐 )
𝒏. 𝒌𝝈 𝟏, 𝟓. 𝟏, 𝟖
25
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
𝑏 101,6
𝜓𝑑 = = = 0,95
𝑑3 106,94
Với ψd = 0,95 tra bảng 3-12 ta tìm được Kttbảng = 1,29
𝐾𝑡𝑡 𝑏ả𝑛𝑔 +1 1,29+1
𝐾𝑡𝑡 = = = 1,145
2 2
Với cấp chính xác 9 , độ cứng HB < 350 và vận tốc vòng v = 0,22(m/s)
Theo bảng 3-13 tìm được Kđ = 1,1
=>K = Ktt . Kđ =1,145 .1,1 =1,25
26
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
Ta thấy hệ số tải trọng K ít khác so với lấy sơ bộ ở trên nên ta lấy chính
xác khoảng cách trục A là A =254 (mm) (không cần tính lại A)
3.2.8. Xác định môđun, số răng
Môđun (Công thức 3-22)
mn = (0,01 ÷ 0,02)A = (0,01 ÷ 0,02) 254 = (2,54 ÷ 5,08)
Lấy mn = 4
Số răng (Công thức 3-24)
2.𝐴 2.254
Số bánh răng nhỏ: 𝑍1 = = = 26,73
𝑚𝑛 .(𝑖𝑏𝑟𝑛 +1) 4.(3,75+1)
Lấy Z3 = 27
Số răng bánh nhỏ: Z4 = Z3 . ibrt = 27.3,75 = 101,25
Lấy Z4 = 102
27
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương III: Thiết kế bộ truyền bánh răng
28
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
CHƯƠNG IV
THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN VÀ KHỚP NỐI
4.1. Tính toán thiết kế trục
4.1.1. Xác định đường kính sơ bộ của trục:
3 𝑁
d ≥ 𝐶. √
𝑛
Trong đó:
d: Đường kính trục(mm)
N: Công suất trục(N)
n: Số vòng quay của trục(vg/ph)
C: hệ số tính toán phụ thuộc vào [τ]x. Đối với trục là thép 45
khi tính trục đầu vào và trục truyền chung ta có thể lấy hoặc C
= 130 ÷ 110. Ta chọn C = 120
- Trục I:
𝑁1 = 5,62 𝑘𝑊
𝑛1 = 323,3 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡
3 𝑁1 3 5,62
𝑑1 ≥ 𝐶 √ = 120. √ = 31,08, chọn 𝑑1 = 35 (mm)
𝑛1 323,3
- Trục II:
𝑁2 = 5,37 𝑘𝑊
𝑛2 = 129,32 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡
3 𝑁2 3 5,37
𝑑2 ≥ 𝐶 √ = 120. √ = 41,55, chọn 𝑑2 = 45 (mm)
𝑛2 129,32
- Trục III:
𝑁3 = 5,18 𝑘𝑊
𝑛3 = 34,48 𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡
3 𝑁3 3 5,18
𝑑3 ≥ 𝐶 √ = 120. √ = 63,79, chọn 𝑑3 = 65 (mm)
𝑛3 34,48
Chọn B (Tra bảng 14P trang 339) lần lượt lấy được B theo thứ tự 𝑑1 , 𝑑2 ,
𝑑3 lần lượt là 31, 36, 33 (mm).
29
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
- Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong
của hộp: a = 10 (mm)
- Khoảng cách giữa các chi tiết quay: C= 10 (mm)
- Khe hở giữa bánh côn và thành trong của hộp: =1,2 , chọn
= 10, nên = 12 (mm)
- Khoảng cách khe hở chi tiết quay : c=10 (mm)
- Chiều cao của nắp và đầu bulông : l3 = 15(mm)
- Khoảng cách từ nắp ổ đến mặt cách của chi tiết quay ngoài
hộp: l4=10 (mm)
- Khoảng cách từ cạnh ổ đến thành trong của hộp: l2=10 (mm)
30
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Pd
Pa1
P1 Pr
P2
Pa2
Pr2
Pr3
P3
P4
Pr
4
31
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Khoảng cách từ điểm đặt lực bánh răng nón :
𝐵
l’’= + 𝐶 + 𝑙2 + (𝑏𝑏𝑟 − 0,5. 𝑏𝑏𝑟 . 𝑐𝑜𝑠𝜑)
2
31
= + 10 + 10 + (51,7 − 0,5.51,7. 𝑐𝑜𝑠21°48′
2
=63,19 mm
Phản lực tại gối đỡ :
Rđ = 1885,9 N AB = l1 = 48 (mm)
Pr1 = 1031,27 N BC =l’ = 90 (mm)
P1 = 3051,65 N CD = l” = 63,19 (mm)
Pa1 = 412,48 N d1= 128 (mm)
32
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Xét đoạn CD:
Tại D = - Pa1.d1 = - 412,48. 128 = -26398,72 (Nmm)
2 2
𝑑1 128
Tại C = P1.58,19 + Pa1. = 3051,65.58,19 + 412,18.
2 2
= 203974,23 (Nmm)
33
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
𝟑 𝑴
d≥ √ 𝒕𝒅 (mm)
𝟎,𝟏.[𝝈]
3 256661,7
𝑑𝑚−𝑚 = √ = 30,7. Ta lấy 𝑑𝑚−𝑚 = 40 mm
0,1.63
34
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
- Khoảng cách từ điểm đặt lực bánh răng côn đến ổ lăn thứ 3:
𝐵 𝑏 25 82
AB = + 𝑙2 + 𝑎 + 𝑏𝑟𝑛 = + 10 + 10 + = 73,5 mm
2 2 2 2
- Khoảng cách từ điểm đặt lực bánh răng côn tới bánh răng trụ:
𝑏𝑏𝑟𝑛 𝑏𝑏𝑟𝑡 82 113
BC = +𝑐+ = + 10 + = 107,5 mm
2 2 2 2
- Khoảng cách từ điểm đặt lực bánh răng trụ đến ổ lăn thứ 5:
𝑏 𝑏𝑏𝑟𝑡 25 113
CD = + 𝑙2 + 𝑎 + = + 10 + 10 + = 89 mm
2 2 2 2
35
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
𝑅𝐴𝑦 = 530.44
{
𝑅𝐷𝑦 = −2525,07
Xét đoạn AB
Tại A M = 0
Tại B M = RAy.73,5 = 530,44.73,5 = 38987,34 (Nmm)
Xét đoạn BC:
𝑑
Tại B M = 38987,34 - Pa2. 2
2
= - 237770,73 (Nmm)
𝑑2
Tại C M = RAy.(73,5+107,5) - Pr2.107,5 - Pa2.
2
36
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
= 530,44.73,5 – 276768,1
= - 237780,76 (Nmm)
Muy = RAx.AB = -28,82.73,5 = -2118,27 (Nmm)
37
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
38
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
4.1.4. Tính toán trục III
Chọn vật liệu:
Chọn thép thường hóa có 𝜎𝑏 = 600 MPa; [𝜎] = 48 N/𝑚2
Đường kính sơ bộ dsb = 65 (mm), B = 33 (mm)
Xét đoạn AB
39
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Tại A M = 0
40
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Tính moment uốn tại tiết diện chịu quá tải lớn nhất:
Muy = RCx.BC = 4161,82.93 = 387049,26 (Nmm)
Mux = RAy.AB = 761,48.185 = 140873,8 (Nmm)
Mu = √387049,26 2 + 140873,8 2 = 411889.01 (Nmm)
Tính đường kính tại tiết diện chịu quá tải lớn nhất:
Mx = 1413400 (Nmm)
41
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp: (Công thức 7-6, trang 120)
𝜎−1
𝑛𝜎 =
𝑘𝜎
. 𝜎 + 𝜓𝜎 . 𝜎𝑚
𝜀𝜎 . 𝛽 𝑎
Bộ truyền làm việc theo 1 chiều nên ứngs uất tiếp ( xoắn) biến đổi
theo chu kì mạch động:
𝜏𝑚𝑎𝑥 𝑀 𝜏−1
𝜏𝛼 = 𝜏𝑚 = = 2.𝑊𝑥 vậy 𝑛𝜏 = 𝑘𝜏
2 𝑜 .𝜏 +𝜓𝜏 .𝜏𝑚
𝜀𝜏 .𝛽 𝑎
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp: (Công thức 7-7, trang 120)
𝜎−1
𝑛𝜏 =
𝑘𝜎
. 𝜎 + 𝜓𝜏 . 𝜎𝑚
𝜀𝜎 . 𝛽 𝑎
Trong đó : σ − 1 và τ − 1 giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kỳ
đối xứng ta có thể lấy gần đúng
Giới hạn mỏi uốn và xoắn: (Thép 45 thường hóa σb = 600 N/mm2)
σ − 1 = ( 0,4 ÷ 0,5) σb = ( 0,4 ÷ 0,5) . 600
= ( 270 ÷ 300) , chọn σ − 1 = 300 N/mm2
τ − 1 = ( 0,2 ÷ 0,3 ) σb = ( 0,2 ÷ 0,3 ) . 600
= ( 120 ÷ 180 ) , chọn τ − 1 = 180 N/mm2
42
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
𝑀𝑥 166009,89
𝜏𝑎 = = = 33,4 (N/mm2)
𝑊𝑂 4970
Chọn Ψσvà Ψτ theo vật liệu, đối với thép cacbon trung bình lấy Ψσ=
0,1, và Ψτ = 0,05 và hệ số tăng bền β = 1 (không dùng các biện pháp
tăng bền).
Theo bảng 7-4, ta chọn εσ = 0,88 và ετ = 0,77
Theo bảng 7-8, ta chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế tại rãnh then
kσ = 1,63 và kτ = 1,5
𝑘𝜎 1,63 𝑘𝜏 1,5
Xét tỷ số: = = 1,85 = = 1,95
𝜀𝜎 0,88 𝜀𝜏 0,77
Vì do lắp trục và then có độ dôi nên lấy áp suất trên bề mặt lắp là P ≥
30 (N.mm2)
Tra bảng 7-10 ta lấy sai số không đáng kể khi tính về xoắn ta có :
43
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
𝑘𝜎
= 2,6
𝜀𝜎
𝑘𝜏 𝑘𝜎
= 1 + 0,6. ( − 1) = 1 + 0,6. (2,6 − 1) = 1,96
𝜀𝜏 𝜀𝜎
300
𝑛𝜎 = = 3,4
2,6.33,94
180
𝑛𝜏 = = 3,41
1,96.26,9
3,4 + 3,41
𝑛= = 2,4
√3,42 + 3,412
𝑀𝑢 212616,59 𝑁
𝜎𝑎 = = = 38,58 ( )
𝑎. 𝑊 5510 𝑚𝑚2
𝑀𝑢 166009,89 𝑁
𝜏𝛼 = = = 14,08 ( )
𝑎. 𝑊 11790 𝑚𝑚2
Chọn Ψσvà Ψτ theo vật liệu , đối với thép cacbon trung bình lấy Ψσ=
0,1 , và Ψτ = 0,05 và hệ số tăng bền β = 1 ( không dùng các biện
pháp tăng bền).
Theo bảng 7-4, ta chọn εσ = 0,88 và ετ = 0,77
Theo bảng 7-8, ta chọn hệ số tập trung ứng suất thực tế tại rãnh then
kσ = 1,63 và kτ = 1,5
1,5
Xét tỷ số : kσ = 1,63 = 1, 85 kτ
= = 1,95
εσ 0,88 ετ 0,77
Vì do lắp trục và then có độ dôi nên lấy áp suất trên bề mặt lắp là P ≥
30 (N.mm2)
Tra bảng 7-10 ta lấy sai số không đáng kể khi tính về xoắn ta có:
𝑘𝜎
= 2,6
𝜀𝜎
44
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
𝑘𝜏 𝑘𝜎
= 1 + 0,6. ( − 1) = 1 + 0,6. (2,6 − 1) = 1,96
𝜀𝜏 𝜀𝜎
300
𝑛𝜎 = = 1,9
2,6.60,8
180
𝑛𝜏 = = 3,41
1,96.26,9
1,9.3,41
𝑛= = 1,66
√1,92 +3,412
𝑀𝑥 396562,8
𝜏𝑎 = = = 25,4 (N/mm2)
𝑊𝑂 15610
Chọn Ψσvà Ψτ theo vật liệu , đối với thép cacbon trung bình lấy Ψσ=
0,1 , và Ψτ = 0,05 và hệ số tăng bền β = 1 ( không dùng các biện
pháp tăng bền).
Theo bảng 7-4, ta chọn εσ = 0,85 và ετ = 0,73
Theo bảng 7-8, ta chọn hệ sốt ập trung ứng suất thực tế tại rãnh then
kσ = 1,63 và kτ = 1,5
𝑘𝜎 1,63 𝑘𝜎 1,5
Xét tỷ số : = = 1,918 = = 2,05
𝜀𝜎 0,85 𝜀𝜎 0,73
Vì do lắp trục và then có độ dôi nên lấy áp suất trên bề mặt lắp là P ≥
30 (N.mm2)
Tra bảng 7-10 ta lấy sai số không đáng kể khi tính về xoắn ta có :
𝑘𝜎
= 2,7
𝜀𝜎
𝑘𝜏 𝑘𝜎
= 1 + 0,6. ( − 1) = 1 + 0,6. (2,7 − 1) = 2,02
𝜀𝜏 𝜀𝜎
300
𝑛𝜎 = = 3,38
2,7.32,79
45
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
180
𝑛𝜏 = = 3,5
2,02.25,4
3,38 + 3,5
𝑛= = 2,43
√3,382 + 3,52
𝑀𝑥 396562,8
𝜏𝑎 = = = 19,34 (N/mm2)
𝑊𝑂 20500
Chọn Ψσvà Ψτ theo vật liệu , đối với thép cacbon trung bình lấy Ψσ=
0,1 , và Ψτ = 0,05 và hệ số tăng bền β = 1 ( không dùng các biện
pháp tăng bền).
Theo bảng 7-4, ta chọn εσ = 0,85 và ετ = 0,73
Theo bảng 7-8, ta chọn hệ sốt ập trung ứng suất thực tế tại rãnh then
kσ = 1,63 và kτ = 1,5
𝑘 1,63 𝑘𝜎 1,63
Xét tỷ số : 𝜎 = = 1,918 = = 2,05
𝜀𝜎 0,85 𝜀𝜎 0,73
Vì do lắp trục và then có độ dôi nên lấy áp suất trên bề mặt lắp là P ≥
30 (N.mm2)
Tra bảng 7-10 ta lấy sai số không đáng kể khi tính về xoắn ta có :
𝑘𝜎
= 2,7
𝜀𝜎
𝑘𝜏 𝑘𝜎
= 1 + 0,6. ( − 1) = 1 + 0,6. (2,7 − 1) = 2,02
𝜀𝜏 𝜀𝜎
300
𝑛𝜎 = = 2,7
2,7.40,71
180
𝑛𝜏 = = 4,6
2,02.19,34
46
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
2,7 + 4,6
𝑛= = 2,32
√2,72 + 4,62
Chọn Ψσvà Ψτ theo vật liệu , đối với thép cacbon trung bình lấy Ψσ=
0,1 , và Ψτ = 0,05 và hệ số tăng bền β = 1 ( không dùng các biện
pháp tăng bền).
Theo bảng 7-4, ta chọn εσ = 0,76 và ετ = 0,65
Theo bảng 7-8, ta chọn hệ sốt ập trung ứng suất thực tế tại rãnh then
kσ = 1,63 và kτ = 1,5
𝑘𝜎 1,63 𝑘𝜏 1,5
Xét tỷ số : = = 2,144 = = 2,3
𝜀𝜎 0,76 𝜀𝜏 0,65
Vì do lắp trục và then có độ dôi nên lấy áp suất trên bề mặt lắp là P ≥
30 (N.mm2)
Tra bảng 7-10 ta lấy sai số không đáng kể khi tính về xoắn ta có :
𝑘𝜎
= 3,5
𝜀𝜎
𝑘𝜏 𝑘𝜎
= 1 + 0,6. ( − 1) = 1 + 0,6. (3,5 − 1) = 2,5
𝜀𝜏 𝜀𝜎
300
𝑛𝜎 = =5
3,5.16,9
180
𝑛𝜏 = = 2,6
2,5.27,6
5 + 2,6
𝑛= = 2,3
√52 + 2,62
Hệ số an toàn tính toán được cho thấy trục bền
47
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
4.3.1. Trục I:
Kiểm nghiệm sức bền dập: ( CT 7 – 11)
2.𝑀𝑥
σd = ≤ [𝜎]𝑑 , ( N / 𝑚𝑚2 )
𝑑đ𝑎𝑖 .𝑘.𝑙
Theo đường kính trục I có d = 30 mm tra bảng 7 – 23, ta có các
thông số sau của then:
Chiều rộng then : b = 8 mm
Chiều cao then: h = 7 mm
Chiều sâu rãnh trên trục : t = 4 mm
Chiều sâu rãnh trên bánh răng: t1 = 3,1 mm
Phần then lắp trong rãnh của trục: k = 3,5 mm
Chiều dài then: l = 0,8 . lm = 0,8 . 35 = 28 mm
lm là chiều dài mayo [TL ( TT Phúc trang 157) ]
lm = ( 0,8 ÷ 1,2)d = ( 24 ÷ 36)mm ta chọn lm = 35 mm
Vì điều kiện làm việc của trục có va đập nhẹ, vật liệu làm trục là thép
45 nên theo bảng 7 – 20 , 7 – 21 , [ TL ( TK CTM) ] Ta chọn :
[σ]d = 100 ( N/mm2) [τc] = 87 (N/mm2)
2.𝑀𝑥
σd = ≤ [𝜎]𝑑 , ( N / 𝑚𝑚2 )
𝑑đ𝑎𝑖 .𝑘.𝑙
Mx = 133633,67 (Nmm)
d = 30 (mm)
k = 3,5 (mm)
l = 28 (mm)
2.133633,67
σd = = 90,9 ≤ [𝜎]𝑑 , ( N / 𝑚𝑚2 )
30.3,5.28
- Kiểm nghiệm sức bền cắt:
τc = 2 . M x ≤ [τ]c
dđai . b . l
48
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
49
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Mx = 1293937,4 ( Nmm)
d = 65
l = 60 mm
σd = 2 . 1293937,4 = 89,66 ( N/mm2) ≤ [σ] d = 100 ( N/mm2)
65 . 7,4 . 60
50
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
4.4. Tính toán chọn ổ lăn
4.4.1. Chọn ổ lăn trục I
Chọn loại ổ đũa nón đỡ chặn vì: có thể chịu đồng thời lực hướng
tâm và dọc trục tác động về một phía. Ổ có thể tháo được (tháo rời ra
ngoài). Thường lắp hai ổ, đặt đối nhau, nhờ đó có thể cố định trục
theo hai chiều . Ổ này có khả năng tải lớn hơn so với ổ bi đỡ chặn. Ổ
đũa nón đỡ chặn không cho phép vòng ổ bi bị lệch, vì vậy lỗ lắp ổ
trong vỏ hộp cần được doa chính xác, trục phải đủ cứng và lắp phải
cẩn thận.
Sơ đồ chọn ổ lăn cho trục I:
2 2
RA = √𝑅𝐴𝑦 + 𝑅𝐴𝑥 = √5327,622 + (−724,06)2 = 5376,59 (N)
2 2
RB = √𝑅𝐵𝑦 + 𝑅𝐵𝑥 = √(−390,07)2 + 1755,332 = 1798,14 (N)
52
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
2 2
RD = = √𝑅𝐷𝑥 + 𝑅𝐷𝑦 =√(3605)2 + (−2526,07)2 = 4401,93 (N)
54
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
2 2
RA = √𝑅𝐴𝑥 + 𝑅𝐴𝑦 =√(2092,15)2 + 761,482 = 2226,41 (N)
2 2
RC = √𝑅𝐶𝑥 + 𝑅𝐶𝑦 =√4161,822 + 1514,772 = 4428,91 (N)
Kết luận:
Trục Kí hiệu ổ D (mm) B (mm)
I 7614 150 51
II 7520 180 46
III 36318 190 43
55
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
Vật liệu của nối trục vòng đàn hồi cos thể chọn gang CH21- 40 ; vật
liệu chế tạo chốt: thép 45 thường hoá.
- Nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo và giá rẻ.
- Dựa vào moment xoắn tính toán ta có các kích thước chủ yếu của nối
trục vòng đàn hồi được tra theo bảng 9-11 trang 234.
56
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương IV: Thiết kế trục, then, ổ lăn và khớp nối
57
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
CHƯƠNG V
THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ,
DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ
THÁO LẮP BỘ TRUYỀN
5.1. Thiết kế vỏ hộp
Bảng 4 Thông số vỏ hộp giảm tốc đúc
STT Tên gọi Biểu thức
1. Chiều dày: thành thân 𝛿 𝛿 = 0,025.A + 3
= 0,025.281 + 3 = 10,025
(mm)
Lấy 𝛿 = 11 (mm)
Thành nắp, 𝛿1 𝛿1= 0,02A.𝛿+3 = 8,62
(mm) lấy 𝛿1 = 9 (mm)
2. Gân tang cứng:
Chiều dày, e e = ( 0,8 ÷ 1) . 𝛿 = 11 (mm)
Chiều cao, h h < 58
Độ dốc khoảng 2o
3. Đường kính:
Bulong nền, d1 d1 > 0,04.A + 10 = 22 (mm)
Bulong cạnh ổ, d2 d2 = ( 0,7 ÷ 0,8 ) d1= 16(mm)
Bulong ghép bích nắp và thân, d3 d3 = (0,8 ÷ 0,9 ) d2 = 14(mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6 ÷ 0,7) d2 = 12 (mm)
Vít ghép nắp cửa thăm, d5 d5 = (0,5 ÷ 0,6) d2 = 10 (mm)
4. Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp,S3 S3 = (1,4 ÷ 1,8) 𝑑3 = 25(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9 ÷ 1) S3 = 25 (mm)
Bề rộng bích nắp và thân, K3 K3 ≈ K2 – ( 3 ÷ 5 )= 46(mm)
5. Kích thước gói trục: Xác định theo kích thước nắp ổ
Đường kính ngoài và tâm lỗ hoặc tra b10.15.
vít: 𝐷3 , 𝐷2
Bề rộng mặt ghép bulon cạnh 𝐾2 = 𝐸2 + 𝑅2 + (3 ÷ 5)(𝑚𝑚)
ổ ( 𝐾2 ) =50mm
Tâm lỗ bulong cạnh ổ: 𝐸2 𝐸2 ≈ 1,6. 𝑑2 = 25𝑚𝑚
và C ( k là khoảng cách từ 𝑅2 ≈ 1,3. 𝑑2 = 20𝑚𝑚
tâm bulon đến mép lỗ) 𝐶≈
𝐷3
=
188
= 94𝑚𝑚 (trục
2 2
1)
58
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
59
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
Nắp ổ lăn:
Che chắn ổ lăn khỏi bụi từ bên ngoài, làm bằng vật liệu GX 14-34.
Kết cấu các nắp ổ trong hộp giảm tốc tra theo bảng 17P
Cửa thăm:
Để kiểm tra quan sát chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ
dầu vào trong hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm, cửa thăm được
đậy bằng nắp trên nắp có lắp thêm nút thông hơi, kích thước cửa
thăm được chọn theo bảng 10 – 12 như sau:
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
vít
100 75 150 100 125 130 87 12 M8x22 4
60
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
61
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
62
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
Vòng móc:
Dùng để nâng hoặc vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp
ghép,…) trên nắp và thân thường lắp thêm bulông vòng hoặc vòng móc.
Kích thước bulông vòng được chọn theo trọng lượng hộp giảm tốc (bảng
18-3a [1]). Vật liệu bulông là thép 20 hoặc thép 25.
Chiều dày vòng móc: s = (2 ÷ 3) = 33 (mm)
Đường kính vòng móc: d = (3 ÷ 4) = 44 (mm)
(công thức trang 268 4)
63
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
64
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
Lắp ghép bánh răng trên trục: Bánh răng lắp trên trục chịu tải vừa, tải
𝐻7
trọng thay đổi, va đập nhẹ, ta chọn kiểu lắp ghép
𝑘6
Lắp ghép nắp ổ và thân hộp: Đễ dễ dàng cho việc tháo lắp và điều
𝐻7
chỉnh, chọn kiểu lắp lỏng
𝑘8
Lắp ghép vòng chắn dầu trên trục: Để dễ dàng cho tháo lắp, chọn kiểu
𝐻7
lắp trung gian
𝑗𝑠6
Lắp chốt định vị: Để đảm bảo độ đồng tâm và không bị sút, chọn kiểu
𝑃7
lắp chặt
ℎ6
Lắp ghép then, dựa theo bảng 20.5
𝐻9 𝐽𝑠9
Theo chiều rộng, chọn kiểu lắp trên trục là , lắp trên bạc là
ℎ9 ℎ9
Theo chiều cao, sai lệch giới hạn kích thước then là h11.
Theo chiều dài, sai lệch giới hạn kích thước then là h14.
65
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Chương V: Thiết kế vỏ hộp, các chi tiết phụ,
dung sai lắp ghép
66
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
Sai lệch chiều rộng và chiều sâu rãnh then
Vị trí lắp Kích Kí hiệu Chiều Sâu rãnh Then
then thước dung sai
(mm)
P9 Trên trục t1 Trên bạc t2
Sai lệch Sai t1 Sai t2
giới hạn lệch lệch
chiều rộng giới giới
rãnh then hạn hạn
Bánh đai 8x7 -0,015 5 +0.2 3.3 +0.2
trục I
Bánh răng 8x7 -0,018 5 +0.2 3.3 +0.2
cấp nhanh
trục I
Bánh răng 20 x 12 -0,022 7.5 +0.2 4.9 +0.2
côn II
Bánh răng 20 x 12 -0,051 7 +0.2 4.4 +0.2
nhỏ trục II
Bánh răng 20 x 12 -0,074 9 +0.2 5.4 +0.2
lớn trục III
Nối trục trục 20 x 12 -0.074 9 +0.2 5.4 +0.2
III
67
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Trọng Hiệp- Nguyễn Văn Lẫm,Thiết kế chi tiết máy,1999
NXB Giáo dục
[2] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển Tính toán thiết kế dẫn động cơ khí tập 1
NXB Giáo dục
[3] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển Tính toán thiết kế dẫn động cơ khí tập 2
NXB Giáo dục
[4] Trần Thiên Phúc ,Thiết kế chi tiết máy công dụng chung, 2011,
NXB Đại Học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
68
SVTH: Hoàng Hữu Tú
Nguyễn Lê Khoa Đăng
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Ø35
H7
Ø72k6
H7
Ø35k6
H7
Ø35k6
5
4
3
H7 3. Sau khi chạy rà phải thay dầu, bôi mỡ bôi trơn 12 7208 Ổ đũa côn trục I 2 TCVN
Ø50k6
4. Thay dầu nhớt bôi trơn theo định kì. 11 Nắp ổ trục I 1 GX 15-32
H7 10 Vòng phớt trục I 2 GX 15-32 TCVN
Ø50 js6 H7
Ø70 js6 9 Bạc lót trục I 1 Thép CT3 TCVN
H7
H7
Ø70k6 8 Trục I 1 Thép C45
Ø45k6 H7
H7
Ø90k6 Ø115k6 7 M10 Bulong ghép nắp ổ trục I 6 Thép CT3
Ø70
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA HỘP GIẢM TỐC 6 Vít nâng 2 Thép C25 TCVN
5 1 GX 15-32
Động cơ điện Nắp hộp giảm tốc
Cấp um Z1 Z2 m b Cấp chính xác 4 M16 Bulong ghép nắp và thân 4 Thép CT3
P(kw) n (v/p)
3 M18 Bulong cạnh ổ 8 Thép CT3
Nhanh 3.87 32 80 4 20 9 2 Vòng đệm vênh
7.5 970 16 GX 15-32
Chậm 3.91 30 111 4 20 9 1 Thân hộp giảm tốc 1 GX 15-32
GHI
STT KÍ HIỆU TÊN GỌI SL VẬT LIỆU
CHÚ
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
10
13
12
14 6
18
15
19
17 39 M6 Bulong ghép nắp ổ trục II 6 Thép CT3
36 2 Cao su
35 Bánh răng trụ nhỏ 1 Thép C45
2 Cao su
27 214 Ổ bi đỡ trục III 2 Thép C45 TCVN
4 26
25
Nắp ổ trục III 2 GX 15-32
Thép CT3
TCVN
2 15
14
Bánh răng côn nhỏ
5 1 GX 15-32
Nắp hộp giảm tốc
4 M16 Bulong ghép nắp và thân 10 Thép CT3
31 34 35 28 22 1 24 23 3 27 30 26 25
1
GHI
STT KÍ HIỆU TÊN GỌI SL VẬT LIỆU
CHÚ
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
BẢN VẼ CHI TIẾT
14
5
2.5
20 6 lỗ
R2 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
14+0.40
-0.25 Module m 3
Số răng z 93
x
0
Hệ số dịch chỉnh
49+0.40
-0.25
-
Ø117
Ø280
Ø160
Ø277
Rz20 Profin gốc
Ø45
-
9
0.02 A
3
0.6
45
42
45
3 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
14±0.018 0.6
Module m 3
0.02 A z 37
Số răng
Ø117+0.00
-0.08
x
0
Hệ số dịch chỉnh
6
40+0.2
22°
-0.0
2x45° A -
Ø40
Profin gốc
Ø35
Rz20
Ø52
2.5
Cấp chính xác chế tạo - 9
Đường kính vòng chia De 111
Ø35
R2
0.01 A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Module m 4
2.5
Số răng z 102
x
0
Hệ số dịch chỉnh
Profin gốc -
8
2x45 Yêu cầu kỹ thuật
Rz20
76±0,02
Ø112
Ø416
Ø408
Ø78
1. Độ rắn: HB 200
2.5
A 2. Sai lệch giới hạn của kích thước không
chỉ dẫn
3. Dung sai độ song song rãnh then
Ø70±0,03
không lớn hơn 0.6
4. Dung sai độ đối xứng rãnh then không
lớn hơn 0.06
5. Dung sai độ tròn của các mặt A không
lớn hơn 0.01
6. Dung sai độ trụ của các mặt A không
lớn hơn 0.01
2.5
2.5
34
140 THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
C.NĂNG HỌ VÀ TÊN C.KÝ NGÀY SỐ LƯỢNG KHỐI LƯỢNG TỶ LỆ
N.L.K.ĐĂNG
BÁNH RĂNG LỚN
T.KẾ
01 1:2
T.KẾ H.H.TÚ CẤP CHẬM
K.TRA
H.DẪN P.Q.LIỆT
TRƯỜNG BÁCH KHOA CẦN THƠ
DUYỆT C45 KHOA CƠ KHÍ
P.BIỆN
Rz40
0.06 A
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
2.5 Module m 4
2.5 14+0.02
-0.02 Số răng z 27
x
0
Hệ số dịch chỉnh
0.022 A Profin gốc -
Cấp chính xác chế tạo -
54±0.02
Rz20 9
A
Ø116
Ø108
2.5
Ø50±0.03
102
6. Dung sai độ trụ của các mặt A không lớn hơn 0.01 T.KẾ N.L.K.ĐĂNG BÁNH RĂNG NHỎ 01
H.H.TÚ
1:2
T.KẾ
CẤP CHẬM
K.TRA
H.DẪN P.Q.LIỆT TRƯỜNG BÁCH KHOA CẦN THƠ
DUYỆT C45 KHOA CƠ KHÍ
P.BIỆN
Rz40
0.25 A
104±1
48 10
0.12 A
Thông số đai
Loại đai Б
Đường kính đai 630
Góc rãnh 38° 5
Số rảnh 5
Ø636
Ø535
Ø45
2.5
15+2
N.L.K.ĐĂNG
T.KẾ
BÁNH ĐAI LỚN 01 1:2
-1 T.KẾ H.H.TÚ
K.TRA
38° 18±0,3 H.DẪN P.Q.LIỆT
5
5
5
18±0,3
38° 15+2
-1
10
2.5
8 Thông số kỹ thuật
2x45°
Ø216±2
48±0,2
Ø112
Ø151
Ø188
Số rãnh Z 5
R3
Ø45+0,03
0 Đường kính tính
d 188
toán
2.5
0.04 A
2.5
104
38 0.05 A
95 93 10 64
E E
1,25 1,25
2x45
Ø35+0,021
Ø35+0,021
-0,002
-0,002
I
Ø40
II
2x45 28
R2 R2 Ø45 R2
28
E A
A I II
E
TL 1:1 Đã xoay
1,25
E-E
120°
60°
6
8±0,01
0.02 A 0.01 A
0.03 A
2.5 1.25 2.5 1.25
2X45 E E
Ø75+0,021
Ø70+0,021
Ø65+0,021
-0,002
-0,002
-0,002
I
Ø70+0,021
-0,002
Ø80
II
60 2X45
R5
R2 R2 R2
60
E A
E
1,25
E-E
120°
60°
8
20±0,01
64+0,018
+0,002
I II
YÊU CẦU KĨ THUẬT TL 1:1 Đã xoay
1. Độ rắn: HB 200
2. Sai lệch giới hạn của kích thước không chỉ dẫn: bao - H14,
bị bao - h14, còn lại ± IT14/2
3. Sai lệch độ song song rãnh then không lớn hơn: 0.052
4. Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0.052 THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Ø50+0,021
Ø60+0,021
Ø45+0,018
-0,002
-0,002
-0,002
Ø45+0,018
-0,002
2x45 36
36
A Ø70 A
A B
1,25
1,25 B-B
A-A
14+0,01
-0,03
14+0,01
-0,03
1. Độ rắn: HB 200
2. Sai lệch giới hạn của kích thước không chỉ dẫn: bao THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
-H14, bị bao -h14, còn lại ± IT14/2
3. Sai lệch độ song song rãnh then không lớn hơn: 0.01 C.NĂNG HỌ VÀ TÊN C.KÝ NGÀY SỐ LƯỢNG KHỐI LƯỢNG TỶ LỆ
T.KẾ N.L.K.ĐĂNG 01
4. Dung sai độ đối xứng rãnh then không lớn hơn 0.01 T.KẾ H.H.TÚ
TRỤC II 1:1
K.TRA
H.DẪN P.Q.LIỆT TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
DUYỆT C45 TRƯỜNG BÁCH KHOA
P.BIỆN KHOA KĨ THUẬT CƠ KHÍ