You are on page 1of 2

1.

Công nghiệp nhiệt điện:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải
công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 38:2011/BTNMT về khí thải của
nhà máy nhiệt điện than.

2. Công nghiệp luyện kim:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2009/BTNMT về khí thải
công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

3. Công nghiệp hóa chất:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 17:2009/BTNMT về khí thải
công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

4. Công nghiệp xi măng:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

5. Công nghiệp sản xuất giấy:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

6. Công nghiệp dệt may:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

7. Nông nghiệp:

 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2009/BTNMT về khí thải


công nghiệp sản xuất phân bón hóa học

8. khí thải công ngiệp lọc hóa dầu


 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2010/BTNMT về khí thải công
nghiệp lọc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ… Quy chuẩn này
quy định giá trị tối đa cho phép của bụi và các chất vô cơ trong khí
thải công nghiệp lọc hoá dầu khí phát thải vào môi trường không khí

 Nghị định 06/2022/NĐ-CP Quy định Giảm nhẹ phát thải Khí nhà kính
và Bảo vệ tầng Ô-dôn và theo tiêu chuẩn ISO 14064-1
9. Y tế
 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2012/BTNMT về khí thải lò
đốt chất thải rắn y tế

You might also like