You are on page 1of 7

ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 02

BIÊN SOẠN: THẦY NGUYỄN THẾ DUY

Câu 1 [1437]: Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
z1 = 1 − 3i, z2 = 3 − 2i, z3 = − 4 − i. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G
có tọa độ là
A. G ( 2; − 2 ) . B. G ( 3; −1) . C. G ( 0; −1) . D. G ( 0; − 2 ) .
Câu 2 [1438]: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
 
x x
2
A. y = log3 x. B. y =   . C. y =   . D. y = log 1 x.
e 3 2
4
Câu 3 [1439]: Rút gọn biểu thức Q = b : 3 b với b  0 ta được
3

A. Q = b. B. Q = b3 . C. Q = b 2 . D. Q = b 4 .
Câu 4 [1440]: Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là

A. ( − ;10 ) . B. (10; +  ) . C. ( 0;10 ) . D. ( − ;1) .

Câu 5 [1442]: Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = − 6, u6 = −10. Giá trị của u5 bằng

A. −16. B. − 8. C. 60. D. − 4.
Câu 6 [1443]: Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của m sao cho đường thẳng
x = 1+ t
x −1 y + 2 z − 3 
d: = = song song với đường thẳng  :  y = 2 + t ?
2 2 m  z = 2 + 2t

A. m = 4. B. m = 2. C. m = 1. D. m = 3.
Câu 7 [1445]: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  − 3;2 , có bảng biến thiên như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  − 2;1 bằng
A. 1. B. 8. C. 0. D. − 2.
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 02 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

1 1 1
Câu 8 [1446]: Nếu  2 f ( x ) + g ( x ) dx = 11 và   g ( x ) − 2x  dx = 6 thì  3 f ( x ) dx bằng
0 0 0

A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
Câu 9 [1447]: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d  ) có đồ

thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d − a = 0. B. d − a  0.
C. d − a  0. D. d − a  0.

Câu 10 [1448]: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I ( 2;0; − 2 ) và A ( 2;3;2 ) . Mặt cầu

( S ) có tâm I và đi qua điểm A có bán kính bằng

A. R = 25. B. R = 5. C. R = 5. D. R = 2 5.

Câu 11 [1449]: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P ) : x − z − 2 = 0 và ( Q ) . Biết

rằng điểm H ( 2; 2; −1) là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O ( 0;0;0 ) xuống mặt phẳng

( Q ) . Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng

A. 450. B. 900. C. 600. D. 300.


Câu 12 [1492]: Cho số phức z = 3 + 2i, phần thực của số phức 2iz bằng
A. − 4. B. 6. C. − 6. D. 4.
Câu 13 [1493]: Cho hình hộp ABCD. ABCD có chiều cao bằng 8, diện tích tam giác ABC
bằng 6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 48. B. 96. C. 16. D. 32.
Câu 14 [1494]: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA = OB = 3a, OC = 2a. Thể tích của khối tứ diện OABC bằng

A. 3a3. B. 2a3 . C. 6a3 . D. 12a3.


Câu 15 [1495]: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính bằng R. Đường thẳng d cắt ( S ) tại hai

điểm phân biệt A, B sao cho AB = R. Diện tích của tam giác IAB bằng

1 2 3 2 2 2
A. R . B. R2 . C. R. D. R .
2 4 4
Câu 16 [1496]: Cho số phức z thỏa mãn z + 2 z = 12 + 3i. Phần ảo của z bằng
A. 3. B. 4. C. − 3. D. − 4.
Sách ID
Một cuộc cách mạng sách
10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Câu 17 [1497]: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 600 và bán kính đáy r = 4. Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 32 . B. 16 . C. 48 . D. 24 .
Câu 18 [1551]: Trong không gian Oxyz, gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa điểm M (1;2; −1) và

x y z +1
vuông góc với đường thẳng d : = = . Mặt phẳng ( Q ) cắt trục tung tại điểm có tung
2 −1 − 3
độ bằng
A. 1. B. − 3. C. −1. D. 3.

Câu 19 [1552]: Số điểm cực trị của hàm số y = ( x − 1) ( x − 2 ) là


2

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

x −1 + 2
Câu 20 [1553]: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 21 [1554]: Tập nghiệm của bất phương trình 4x − 3  2x −9


2
có tất cả bao nhiêu số nguyên
dương?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22 [1556]: Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của X là
A. 3!. B. A103 . C. A107 . D. C103 .

Câu 23 [1557]: Hàm số f ( x ) = cos3x − 1 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

sin 3x
A. − x. B. 3sin 3x − x. C. − sin 3x. D. − 3sin 3x.
3
Câu 24 [1558]: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên khoảng K và a, b, c  K. Khẳng định
nào dưới đây sai?
b a a
A.  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx. B.  f ( x ) dx = 0.
a b a
b b b b c
C.  f ( x ) dx =  f (t ) dt.
a a
D.  f ( x ) dx +  f ( x ) dx =  f ( x ) dx.
a c a

1 + 2ln x
Câu 25 [1559]: Cho hàm số f ( x ) = . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x

 f ( x ) dx = ln x + 2 ln x + C.  f ( x ) dx = ln x + ln x + C.
2 2
A. B.

 f ( x ) dx = x + ln x + C.  f ( x ) dx = x + 2 ln x + C.
2 2
C. D.
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 02 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

Câu 26 [1560]: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( − ;1) . B. ( 2; +  ) . C. ( −1;1) . D. ( − 2; +  ) .
Câu 27 [1561]: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( −;2 , có đồ thị như hình vẽ sau:

Tổng các giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
1
Câu 28 [1562]: Với các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn log a b = 3 và log c a = − .
2
Giá trị của biểu thức log ac ( a 2bc ) bằng
A. 3. B. 6. C. − 6. D. − 3.
Câu 29 [1563]: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) = x 1 − x và trục hoành.
Vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng quang trục hoành có thể tích bằng
4  22 7
A. . B. . C. . D. .
3 12 13 15
Câu 30 [1564]: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có SA = AB = 2a. Góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 300. B. 450. C. 900. D. 600.


Câu 31 [1565]: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có đồ thị như
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 2 f ( x ) + 1 = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 7. B. 8.
C. 6. D. 5.
Sách ID
Một cuộc cách mạng sách
10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Câu 32 [1566]: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x2 − 2 x, với mọi x  . Hàm số

y = 2 − 5 f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ( 0;2) . B. ( 2; +  ) . C. ( −; − 2 ) . D. ( − 2;0) .

Câu 33 [1567]: Cho tập hợp E = 1; 2; 3; 4; 5. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít
nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau thuộc E. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Xác
suất để tổng các chữ số của số đó bằng 10 là
4 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 25 5
Câu 34 [1569]: Phương trình ln ( x 2 + 1) .ln ( x 2 − 2023) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35 [1570]: Cho số phức z thỏa mãn z = 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm

6( z − 2 − i)
biểu diễn w = là đường tròn có tâm là
2z −1
A. I ( − 2;0 ) . B. I ( 2;0) . C. I ( 0;2) . D. I ( 0; − 2 ) .

Câu 36 [1571]: Trong không gian Oxyz, gọi điểm M  ( a; b; c ) là điểm đối xứng với

M ( 2; − 5;4) qua mặt phẳng ( Oyz ) , khi đó giá trị của a − 2b + 3c bằng

A. 18. B. 22. C. 20. D. 24.


Câu 37 [1572]: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu

( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 2) = 6
2 2
đồng thời song song với hai đường thẳng
x − 2 y −1 z −1 x y+2 z−2
d1 : = = và d 2 : = = có phương trình là
3 −1 −1 1 1 −1
A. x + y + 2z − 9 = 0. B. x + y + 2z + 9 = 0.
C. x + y + 2z − 6 = 0. D. x + y + 2z + 3 = 0.
Câu 38 [1573]: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2, SA = a 3

và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng

a 30 a 3
A. a 3. B. . C. a. D. .
5 2
 9 x − 328 
Câu 39 [1574]: Tổng các giá trị nguyên x thỏa mãn log x  log 3   1 là
 78 

A. 7. B. 5. C. 9. D. 12.
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO SỐ 02 – THẦY NGUYỄN THẾ DUY Moon. vn
Học để khẳng định mình

2
Câu 40 [1575]: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + x =   f ( x ) + ax  dx
0

4
và S =   f ( x ) − 3x  dx với mọi x  . Khi S = 0 thì a bằng
0

A. a = 2. B. a = − 2. C. a = 3. D. a = − 3.

Câu 41 [1576]: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10 để hàm số g ( x ) = f ( x ) − m.ln f ( x ) + 3 ( )


có đúng 5 điểm cực trị?
A. 9. B. 11. C. 8. D. 10.
Câu 42 [1577]: Cho số phức z thỏa mãn 2 z + i = z + 2i . Giá trị lớn nhất của 2 z − 1 bằng

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 43 [1578]: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 4 và

AC = 8. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và

( SBC ) bằng 600. Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

6 6 16 6 8 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 44 [1695]: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Đường thẳng
y = ax + b tạo với đường thẳng y = f ( x ) hai miền phẳng có
5
diện tích là S1 , S 2 (hình vẽ bên). Biết S1 = và
12
1
1
 (1 − 2 x ) f  (3x ) dx = − 2 , giá trị của S
0
2 bằng

8 19
A. . B. .
3 4
13 13
C. . D. .
3 6
Sách ID
Một cuộc cách mạng sách
10 ĐỀ PHÁT TRIỂN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO TOÁN 2023
Câu 45 [1696]: Cho phương trình z 2 + mz − m2 + 8 = 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm
z1 , z2 . Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 và z0 = 2. Có bao nhiêu

số nguyên m để ABC là tam giác đều?


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 46 [1697]: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  đi qua điểm A (1; − 2;2 ) , cắt và

x − 2 y − 3 z −1
vuông góc với đường thẳng d : = = . Giao điểm của  và mặt phẳng ( Oxz )
−1 1 −2
có hoành độ bằng
1 1
A. . B. − 2. C. 2. D. − .
2 2

Câu 47 [1849]: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 4.2 y − 2 y2


− 2 log 2 ( 2 x ) + x = 0 và
4

2log 2 ( x + y ) − x − y  0 ?

A. 6. B. 2. C. 4. D. 9.
Câu 48 [1850]: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và thể tích bằng 125000π cm3 .
Một đoạn thẳng AB có chiều dài là 100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy.
Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng đó đến trục hình trụ.
A. d = 50 3 cm. B. d = 50 cm. C. d = 25 3 cm. D. d = 25 cm.

Câu 49 [1851]: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) thỏa mãn

f ( 0) + 2 = f ( − 2) = 0 và đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ

bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  −10;10 để

hàm số y = f  4 f ( x ) − f  ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?

A. 16. B. 17.
C. 8. D. 9.
Câu 50 [1852]: Trong không gian Oxyz, cho khối đa diện OAMEN có thể bằng 296 với các

( )
đỉnh A 0;0;8 2 , M ( 5;0;0 ) , N ( 0;7;0 ) và E ( a; b;0 ) trong đó ab  0. Khi a, b thay đổi

thì đường thẳng AE luôn tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 = c2 . Mặt cầu ( S ) có bán

kính nhỏ nhất thuộc khoảng nào dưới đây?


A. (1; 2 ) . B. ( 6;7 ) . C. ( 9;10 ) . D. ( 8;9 ) .

You might also like