You are on page 1of 2

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUỲ CHÂU ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG CẤP

YỂN DỰ THI HSG CẤP HUYỆN


TRƯỜNG THCS HẠNH THIẾT Năm học: 2020 - 2021
§Ò chÝnhthøc Môn thi: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đềgồm 01 trang)

Câu I.(2.0 điểm)


Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
to to
1. Fe3O4 + CO  Fe + CO2 5. CnH2n+2 + O2  CO2 + H2O
to to
2. HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + H2O 6. Fe(NO3)2  Fe2O3 + NO2 + O2
3. Al2(SO4)3 + KOH → Al(OH)3 + K2SO4 to
7. Fe(OH)2 + O2 + H2O  Fe(OH)3
4. NaCl + H2O ⃗
đpdd NaOH + H2 + Cl2 8. KMnO4 + HCl → MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O

Câu II. (1.5 điểm)


Hợp chất X có 2 nguyên tố trong đó có 72,414% Fe và 27, 586%O. Xác định CTHH của
hợp chất X.
Câu III. (3.0 điểm)
1. Đốt cháy 8,1g nhôm trong bình kín chứa 0,9.1023 phân tử oxi. Sau pản ứng thu được chất
rắn A.
a) Xác định thành phần các chất trong A.
b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất có trong A.
2. Điện phân 36.1023 phân tử nước thì thu được bao nhiêu lít khí oxi (đktc). Biết hiệu suất
phản ứng là 85%.
Câu IV. (2.0 điểm)
Cho 1,5g hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào dug dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 0,4 g chất rắn không tan và 896 ml khí ở (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
Câu V. (1,5 điểm)
1. Một nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản là 115 hạt. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Xác định số hạt mỗi loại.

Cho: H=1, O=16, Al=27, Fe=56, Cu = 64, N= 14, S=32


-------------Hết-----------

You might also like