You are on page 1of 10

16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Thứ Sáu, 22 tháng 3 2024, 3:13 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thứ Sáu, 22 tháng 3 2024, 4:43 PM
Thời gian thực 1 giờ 29 phút
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 trên 10,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) tràn, khi Timer đếm từ $FF về $00 hoặc $FFFF về $0000:

Select one:

A. Cờ OCFnB

B. Cờ OCFnA

C. Cờ TOVn 

D. Cờ ICF1

Câu hỏi 2

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về Timer2:

Select one:

A. Ngoại trừ 2 thanh ghi TIFR2 và GTCCR có địa chỉ nằm trong vùng I/O cơ bản truy xuất bằng các lệnh IN, OUT,
các thanh ghi còn lại đều nằm trong vùng I/O mở rộng.

B. Với CS22:CS20=001 đến 111 chọn 7 hệ số chia tương ứng N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024. Bộ chia đặt trước chia
cả xung CK Timer2 lấy từ dao động nội hay dao động bên ngoài ngõ TOSC1 (TOSC2).

C. Khi đặt AS2=0, Timer2 chọn xung CK từ ngõ ngoài qua thạch anh nối ngõ TOSC1 và TOSC2 hoặc dao động 
ngoài đưa vào ngõ TOSC1 (ngõ TOSC2 để trống) do bit EXCLK quyết định.

D. Timer2 không có nguồn tạo xung CLKT2 từ ngõ ngoài T0 như Timer0.

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 1/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20

Select one:

A. 32µs

B. Dừng Timer

C. 64µs

D. 8µs 

Câu hỏi 4

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ chia đặt trước(Prescaler) của Timer0/1 có bao nhiêu hệ số chia?

Select one:

A. 5 

B. 6

C. 7

D. 4

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 2/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh nào sau đây phù hợp để chờ timer 2 tràn ở MODE NORMAL

Select one:

A. W: SBIS TIFR2,TOV2 
RJMP W

B. W: BRBC TIFR2,OCF2B

RJMP W

C. W: SBI TIFR2,TOV2
RJMP W

D. W: BRBS TIFR2,OCF2A
RJMP W

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz

Select one:

A. TCCR0A= 00H ; TCCR0B=02H 

B. TCCR0A= 12H ; TCCR0B=04H

C. TCCR0A= 02H ; TCCR0B=02H

D. TCCR0A= 40H ; TCCR0B=12H

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 3/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs

B. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

C. Mode CTC,CLKT0=1µs 

D. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:

Select one:

A. Nội dung trong thanh ghi OCR0A 

B. FFH

C. FFFFH

D. Nội dung trong thanh ghi OCR0B

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 4/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp cho TCNT1= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để timer1 tràn.
Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 135ms

B. 8ms 

C. 12ms

D. 120ms

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ TOV1 của Timer1 bằng 1 khi :

Select one:

A. TCNT1=FFFFH rồi trở về 0. 

B. TCNT1=FFH rồi trở về 0.

C. OCR1A=FEH.

D. OCR1B=F0H.

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500 xung đếm
cờ ICF1=1?

Select one:

A. OCR1B=0X09C3

B. TCNT1=-2500

C. OCR1A=0x09C3

D. ICR1=0x09C3 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 5/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 2,5ms

B. 5ms

C. 1,25ms 

D. 8ms

Câu hỏi 13
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?

LDI R16,0
STS TCCR1A,R16

LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1

SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0

OUT TIFR1,R17

LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 8 

B. 6

C. 7

D. 9

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 6/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16

LDI R16,$42

STS TCCR1B,R16

WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0

OUT TIFR1,R17

LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18

B. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18

C. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18

D. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18 

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PD7,PD6

B. PB0,PB1

C. PD5,PD4

D. PB3,PB4 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 7/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0A, Tp=30µs, T=70µs

B. OC0B, Tp=30µs, T=70µs

C. OC0A, Tp=30µs, T=100µs

D. OC0B, Tp=30µs, T=100µs 

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khai báo Timer1 làm việc mode CTC4 tạo sóng ngõ ra chân OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT1=8µs,
nạp TCCR1B=$0B, TCCR1A giá trị:

Select one:

A. TCCR1A=$20

B. TCCR1A=$40

C. TCCR1A=$80

D. TCCR1A=$10 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 8/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs 

B. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

C. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

D. OC1B, Tp=200µs, T=500µs

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:

Select one:

A. Chọn giá trị COM0A1: COM0A0: COM0B1: COM0B0

B. Chọn giá trị CS02:CS01: CS00 

C. Chọn giá trị FOC0A:FOC0B

D. Chọn giá trị WGM02:WGM01: WGM00

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 9/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt TCCR1A=$00, TCCR1B=$0E, TCNT1=0, OCR1A=$1F3, OCR1B=$00F8, ICR1=$3E7. Timer1 đếm được bao nhiêu
xung đưa vào ngõ T1 thì xóa về 0?

Select one:

A. 500 

B. 750

C. 1000

D. 250

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 10/10

You might also like