You are on page 1of 87

21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:37 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 9:12 PM
Thời gian thực 34 phút 18 giây
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 trên 10,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho đoạn chương trình sau:

WAIT:SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1

Đoạn chương trình trên có chức năng là:

Select one:

A. Xóa thanh ghi TIFR1 nếu cờ TOV1 = 1.

B. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 0 hay không. Nếu cờ TOV1 = 0 thì set cờ TOV1 = 1; ngược lại thì tiếp tục chờ.

C. Khai báo Timer1 hoạt động ở chế độ NOR.

D. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 1 hay không. Nếu cờ TOV1 = 1 thì xóa cờ TOV1; ngược lại thì tiếp tục chờ. 

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về Timer0:

Select one:

A. Xóa cờ TOV0 bằng cách ghi 1 vào bit TOV0.

B. Khi khai báo CS02:CS00=110, chân PB0 tự động chuyển thành ngõ vào nhận xung đếm từ bên ngoài, cho dù
trước đó ta không khai báo PB0 là ngõ vào.

C. Ngừng Timer0 bằng cách nạp CS02:CS00=000.

D. Để Timer0 làm việc định thì, xung CK Timer lấy từ nguồn xung dao động nội, ta đặt CS02:CS00= 001 đến 111 
tương ứng với hệ số chia N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024 từ xung CLKIO.

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 1/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các bit đặt trước hệ số chia N cho xung CK Timern (n=0,1,2) thuộc thanh ghi:

Select one:

A. TCCRnA

B. TIFRn

C. TCCRnB 

D. TCNTn

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ chia đặt trước(Prescaler) của Timer2 có bao nhiêu hệ số chia?

Select one:

A. 7 

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz

Select one:

A. TCCR0A= 00H ; TCCR0B=02H 

B. TCCR0A= 02H ; TCCR0B=02H

C. TCCR0A= 12H ; TCCR0B=04H

D. TCCR0A= 40H ; TCCR0B=12H

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 2/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 6
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,0
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

B. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs

C. Mode CTC,CLKT0=1µs

D. Mode CTC,CLKT0=0.125µs 

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

B. Mode CTC,CLKT0=1µs 

C. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

D. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 3/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:

Select one:

A. Nội dung trong thanh ghi OCR0A 

B. Nội dung trong thanh ghi OCR0B

C. FFFFH

D. FFH

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.

Select one:

A. - 31250

B. 50000

C. -15625 

D. 5000

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi truy xuất các thanh ghi 16 bit TCNT1, OCR1A/B phải tuân thủ quy tắc:

Select one:

A. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte cao trước byte thấp sau

B. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte thấp trước byte cao sau

C. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte cao trước byte thấp sau 

D. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte thấp trước byte cao sau

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 4/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC12, đặt OCR1A=$18F, OCR1B=$1F3, ICR1=$257, TCNT1=0. Sau 500 xung đếm trạng
thái các cờ báo:

Select one:

A. OCF1A=0,OCF1B=0,ICF1=0

B. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=1

C. OCF1A=1,OCF1B=0,ICF1=0

D. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=0 

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 1,25ms 

B. 5ms

C. 8ms

D. 2,5ms

Câu hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho bit ACIC=0, để Timer1 làm việc bắt ngõ vào, ngoài việc chọn mode, cài đặt bit ICNC1, ICES1 và chờ tín
hiệu kích khởi, phải thực hiện:

Select one:

A. Không làm gì khác 

B. Khởi động xóa ICR1

C. Khởi động xóa TCNT0

D. Khai báo chân ICP là input

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 5/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?

LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$4B
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên 

B. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

C. CTC4,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

D. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT0=8µs,
nạp TCCR0B=$03, TCCR0A giá trị:

Select one:

A. TCCR0A=$42 

B. TCCR0A=$12

C. TCCR0A=$22

D. TCCR0A=$82

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 6/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$93
STS TCCR2A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16

Select one:

A. Mode CTC,OC2A,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

B. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs

C. Mode FPWM7,OC2A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC2A=1 khi TCNT2=0,CLKT2=1µs 

D. Mode CTC,OC2A=0,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

Câu hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$91
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode FPWM15,OC1A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC1A=1 khi TCNT1=0,CLKT1=1µs

B. Mode PFCPWM9,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs 

C. Mode PCPWM3,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

D. Mode CTC12,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 7/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$23
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

B. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

C. OC1B, Tp=200µs, T=500µs 

D. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để đặt Timer1 mode CTC4 đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên, ta phải nạp:

Select one:

A. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0E

B. TCCR1A=$00,TCCR1B=$06

C. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0F 

D. TCCR1A=$00,TCCR1B=$07

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 8/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt giá trị đếm đặt
trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các thanh ghi liên quan và cờ báo
khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?

Select one:

A. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0

B. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B

C. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A

D. Các đáp án đều đúng 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 9/9
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:04 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:30 PM
Thời gian thực 25 phút 44 giây
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 8,50 trên 10,00 (85%)

Câu hỏi 1
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Timer có chức năng đếm sự kiện hay đếm xung CK Timer bên ngoài:

Select one:

A. Timer2 

B. Timer0 và Timer1

C. Timer1

D. Timer0

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho đoạn chương trình sau:

WAIT:SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1

Đoạn chương trình trên có chức năng là:

Select one:

A. Xóa thanh ghi TIFR1 nếu cờ TOV1 = 1.

B. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 1 hay không. Nếu cờ TOV1 = 1 thì xóa cờ TOV1; ngược lại thì tiếp tục chờ. 

C. Khai báo Timer1 hoạt động ở chế độ NOR.

D. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 0 hay không. Nếu cờ TOV1 = 0 thì set cờ TOV1 = 1; ngược lại thì tiếp tục chờ.

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 1/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20

Select one:

A. 64µs

B. 32µs

C. 8µs 

D. Dừng Timer

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer1(CLKT1)=8µs viết lệnh:

Select one:

A. LDI R16,$02
STS TCCR1B,R16

B. LDI R16,$04
STS TCCR1B,R16

C. LDI R16,$05
STS TCCR1B,R16

D. LDI R16,$03 
STS TCCR1B,R16

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 2/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:
WAIT: IN R20,TIFR0
SBRS R20,TOV0
RJMP WAIT

Select one:

A. Lặp vòng WAIT và thoát khỏi vòng lặp khi Timer0 tràn 

B. Lặp vòng WAIT và thoát khỏi vòng lặp khi TIFR0=$00

C. Lặp vòng WAIT và thoát khỏi vòng lặp khi cờ TOV0=0

D. Lặp vòng WAIT và thoát khỏi vòng lặp khi bit0 R20=0

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ TOV2 nằm trong thanh ghi :

Select one:

A. 0CR2A

B. TCNT2

C. TIFR2 

D. TCCR2B

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer0 được lập trình ở MODE CTC, nếu giá trị nạp cho OCR0A= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để OCF0A=1. Cho
biết hệ số chia N=1 và Fosc=1MHz.

Select one:

A. 200µs

B. 119 µs

C. 135 µs

D. 121 µs 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 3/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC, đặt OCR0A=89, OCR0B=49, TCNT0=0. Sau 50 xung đếm nội dung TCNT0 bằng bao
nhiêu và cờ báo nào đặt lên 1?

Select one:

A. TCNT0=$5A,OCF0B=1

B. TCNT0=$32,OCF0B=1 

C. TCNT0=$FF,OCF0A=1

D. TCNT0=$00,OCF0A=1

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi truy xuất các thanh ghi 16 bit TCNT1, OCR1A/B phải tuân thủ quy tắc:

Select one:

A. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte thấp trước byte cao sau

B. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte cao trước byte thấp sau

C. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte cao trước byte thấp sau 

D. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte thấp trước byte cao sau

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.

Select one:

A. 5000

B. -15625 

C. 50000

D. - 31250

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 4/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns:


.EQU TF=1999
LDI R16,HIGH(TF)
STS ICR1H,R16

LDI R16,LOW(TF)
STS ICR1L,R16
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A

STS TCCR1B,R16
LDI R16,2
WAIT: SBIS TIFR1,ICF1
RJMP WAIT

SBI TIFR1,ICF1
IN R17,PORTB
EOR R17,R16
OUT PORTB,R17

RJMP WAIT

Select one:

A. 2ms

B. 5ms

C. 4ms 

D. 3ms

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 5/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nội dung TCCR1A và TCCR1B để timer 1 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N= 1024

Select one:

A. TCCR1A= 02H ; TCCR1B=04H

B. TCCR1A= 52H ; TCCR1B=15H

C. TCCR1A= 00H ; TCCR1B=05H 

D. TCCR1A= 31H ; TCCR1B=F0H

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?

LDI R16,0

STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1

SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 9 

B. 7

C. 6

D. 8

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 6/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?

LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$4B
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

B. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

C. CTC4,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

D. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên 

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT0=8µs,
nạp TCCR0B=$03, TCCR0A giá trị:

Select one:

A. TCCR0A=$82

B. TCCR0A=$22

C. TCCR0A=$12

D. TCCR0A=$42 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 7/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0A, Tp=30µs, T=100µs

B. OC0B, Tp=30µs, T=70µs

C. OC0A, Tp=30µs, T=70µs

D. OC0B, Tp=30µs, T=100µs 

Câu hỏi 17

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC1A, OC1B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PB4,PB5 

B. PD5,PD4

C. PD7,PD6

D. PB0,PB1

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 8/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,5
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,$40
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1A, T=1000µs

B. OC1B, T=500µs

C. OC1A, T=500µs

D. OC1B, T=1000µs 

Câu hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:

Select one:

A. Chọn giá trị CS02:CS01: CS00 

B. Chọn giá trị WGM02:WGM01: WGM00

C. Chọn giá trị FOC0A:FOC0B

D. Chọn giá trị COM0A1: COM0A0: COM0B1: COM0B0

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 9/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lập trình Timer0 đếm sự kiện


Giá trị nhị phân nào sau đây của các bit CS02:CS01:CS00 thuộc thanh ghi TCCR0B của Timer0 dùng chọn đếm sự
kiện.

Select one:

A. 010 hay 001

B. 101 hay 000

C. 111 hay 110 

D. 011 hay 100

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 10/10
Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 7:02 PM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:14 PM
Thời gian thực 1 giờ 12 phút
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 8,50 trên 10,00 (85%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho đoạn chương trình sau:

LDI R16,$00

STS TCCR1A,R16

LDI R16,$0B

STS TCCR1B,R16

Cho biết Timer1 được cấu hình ở chế độ nào?

Select one:

A. Chế độ CTC4 

B. Chế độ CTC12

C. Chế độ Fast PWM, 10 bit

D. Chế độ NOR

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer0 của MCU324P ngưng chạy khi:

Select one:

A. Bit TOV0=1

B. Các bit WGM02: WGM01: WGM00=000

C. Bit OCF0A/B=1 
D. Các bit CS02:CS01:CS00=000 
Câu hỏi 3
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để Timer1 đếm xung CK Timer từ ngoài phải đặt CS12..CS10:

Select one:

A. CS12..CS10=100

B. CS12..CS10=001

C. CS12..CS10=000 

D. CS12..CS10=111

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer2(CLKT2)=4µs phải đặt CS22..CS20:

Select one:

A. CS22..CS20=001

B. CS22..CS20=011 

C. CS22..CS20=010

D. CS22..CS20=100

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode NOR(normal), TCNT0=$E7. Timer0 đếm bao nhiêu xung thì tràn?

Select one:

A. 231

B. 25 

C. 24

D. 232


Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,0
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

B. Mode CTC,CLKT0=1µs

C. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

D. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs 

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR2A=$02, TCCR2B=$03, OCR2A=$E7, TCNT2=$B6, Timer2 đếm sau bao lâu cờ
OCF2A=1?

Select one:

A. 199µs

B. 99µs

C. 200µs 

D. 100µs


Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau OCRnB <
OCRnA < FFH

Select one:

A. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

B. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0. 

C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.

D. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

Câu hỏi 9

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sắp xếp thứ tự các lệnh sau chính xác theo đúng trình tự dừng và xóa bộ đếm Timer1:
LDI R18,0 ;(1)
STS TCNT1L,R18 ;(2)
STS TCNT1H,R18 ;(3)
STS TCCR1B,R18 ;(4)

Select one:

A. (1),(4),(3),(2) 

B. (1),(2),(3),(4)

C. (1),(3),(2),(4)

D. (1),(4),(2),(3)


Câu hỏi 10
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và tính gần đúng thời gian thực thi chương trình con DELAY.Cho Fck=8Mhz,
1MC=125ns:


.EQU TF=-31250
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16

RCALL DELAY

DELAY:
LDI R17,10
LOOP: LDI R16,HIGH(TF)

STS TCNT1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS TCNT1L,R16
LDI R16,4

STS TCCR1B,R16
WAIT: SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1

DEC R17
BRNE LOOP
LDI R16,0
STS TCCR1B,R16

RET

Select one:

A. 10s

B. 10ms

C. 1ms

D. 1s 


Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, B?

LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,10
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. Mode CTC4,CLKT1=0.125µs

B. Mode CTC12,CLKT1=1µs

C. Mode CTC4,CLKT1=1µs 

D. Mode NOR(normal),CLKT1=1µs

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer1 chạy mode CTC4, CLKT1=8µs, muốn tạo thời gian delay đúng 20ms và nhận dạng bằng cờ
OCF1A=1, phải đặt giá trị cho OCR1A bằng:

Select one:

A. 2000

B. 2500

C. 1990

D. 2499 


Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?

LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16

WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 6

B. 8

C. 7

D. 9 

Câu hỏi 14

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khi xuất hiện tín hiệu kích khởi bắt ngõ vào, MCU thực hiện:

Select one:

A. Chép nội dung TCNT1 vào ICR1 

B. Xóa thanh ghi ICR1

C. Chép nội dung ICR1 vào TCNT1

D. Xóa bộ đếm Timer1


Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PD5,PD4

B. PB0,PB1

C. PB3,PB4 

D. PD7,PD6

Câu hỏi 16

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT0=8µs,
nạp TCCR0B=$03, TCCR0A giá trị:

Select one:

A. TCCR0A=$12

B. TCCR0A=$22

C. TCCR0A=$42 

D. TCCR0A=$82


Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$23
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1B, Tp=200µs, T=500µs 

B. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

C. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

D. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$60
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode CTC4,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

B. Mode CTC12,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

C. Mode CTC12,OC1A=đảo bit,OC1B=0 khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs 

D. Mode CTC4,OC1A=1,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs



Câu hỏi 19
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Để đặt Timer1 mode CTC4 đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên, ta phải nạp:

Select one:

A. TCCR1A=$00,TCCR1B=$07 

B. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0F

C. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0E

D. TCCR1A=$00,TCCR1B=$06

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:

Select one:

A. PD7

B. PB1 

C. PD6

D. PB0


Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 7:37 PM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:24 PM
Thời gian thực 46 phút 46 giây
hiện
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)
x1.00

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về Timer0:

Select one:

A. Khi khai báo CS02:CS00=110, chân PB0 tự động chuyển thành ngõ vào nhận xung đếm từ bên ngoài, cho dù
trước đó ta không khai báo PB0 là ngõ vào.

B. Ngừng Timer0 bằng cách nạp CS02:CS00=000.

C. Để Timer0 làm việc định thì, xung CK Timer lấy từ nguồn xung dao động nội, ta đặt CS02:CS00= 001 đến 111 
tương ứng với hệ số chia N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024 từ xung CLKIO.

D. Xóa cờ TOV0 bằng cách ghi 1 vào bit TOV0.

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về Timer2:

Select one:

A. Timer2 không có nguồn tạo xung CLKT2 từ ngõ ngoài T0 như Timer0.

B. Ngoại trừ 2 thanh ghi TIFR2 và GTCCR có địa chỉ nằm trong vùng I/O cơ bản truy xuất bằng các lệnh IN, OUT,
các thanh ghi còn lại đều nằm trong vùng I/O mở rộng.

C. Khi đặt AS2=0, Timer2 chọn xung CK từ ngõ ngoài qua thạch anh nối ngõ TOSC1 và TOSC2 hoặc dao động 
ngoài đưa vào ngõ TOSC1 (ngõ TOSC2 để trống) do bit EXCLK quyết định.

D. Với CS22:CS20=001 đến 111 chọn 7 hệ số chia tương ứng N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024. Bộ chia đặt trước chia
cả xung CK Timer2 lấy từ dao động nội hay dao động bên ngoài ngõ TOSC1 (TOSC2).


Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20

Select one:

A. 8µs 
x1.00
B. 32µs

C. 64µs

D. Dừng Timer

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
OUT TCCR0B,R20

Select one:

A. 8µs

B. Dừng Timer

C. 64µs

D. 32µs 

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ TOV0 của Timer0 bằng 1 khi :

Select one:

A. TCNT0=0

B. TCNT0=FFH rồi trở về 0. 

C. OCR0B=0

D. OCR0A=FFH rồi trở về 0.


Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Mode Normal timer0/2

Nội dung TCCR2A và TCCR2B để timer 2 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N= 256

Select one:

A. TCCR2A= 42H ; TCCR2B=74H

B. TCCR2A= 00H ; TCCR2B=06H 


x1.00
C. TCCR2A= 31H ; TCCR2B=05H

D. TCCR2A= 02H ; TCCR2B=03H

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC, đặt OCR0A=89, OCR0B=49, TCNT0=0. Sau 50 xung đếm nội dung TCNT0 bằng bao
nhiêu và cờ báo nào đặt lên 1?

Select one:

A. TCNT0=$32,OCF0B=1 

B. TCNT0=$FF,OCF0A=1

C. TCNT0=$5A,OCF0B=1

D. TCNT0=$00,OCF0A=1

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau OCRnB <
OCRnA < FFH

Select one:

A. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

B. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.

D. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0. 


Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR1A=$00, TCCR1B=$02, TCNT1=$FF9C, Timer1 đếm sau bao lâu cờ TOV1=1?

Select one:

A. 199µs

B. 200µs

x1.00 C. 100µs 

D. 99µs

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.

Select one:

A. -15625 

B. 50000

C. - 31250

D. 5000

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ OCF1A=1.
Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 5ms

B. 2,5ms

C. 1,25ms 

D. 8ms


Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns:


.EQU TF=1999

LDI R16,HIGH(TF)

STS ICR1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
x1.00 STS ICR1L,R16

LDI R16,0

STS TCCR1A,R16

LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

LDI R16,2

WAIT: SBIS TIFR1,ICF1

RJMP WAIT
SBI TIFR1,ICF1

IN R17,PORTB
EOR R17,R16

OUT PORTB,R17
RJMP WAIT

Select one:

A. 3ms

B. 5ms

C. 2ms

D. 4ms 


Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?


LDI R16,0
STS TCCR1A,R16

LDI R16,$41

x1.00 STS TCCR1B,R16


WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0

OUT TIFR1,R17

LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 8

B. 9 

C. 6

D. 7

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 mode bắt ngõ vào(Input Capture), xung kích khởi bắt ngõ vào đưa vào chân:

Select one:

A. PB1

B. PD7

C. PB0

D. PD6 


Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer2 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC2A, OC2B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PB0,PB1

B. PD7,PD6 

x1.00 C. PB3,PB4

D. PD5,PD4

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$93
STS TCCR2A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16

Select one:

A. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs

B. Mode FPWM7,OC2A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC2A=1 khi TCNT2=0,CLKT2=1µs 

C. Mode CTC,OC2A,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

D. Mode CTC,OC2A=0,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs


Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
x1.00 LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs 

B. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

C. OC1B, Tp=200µs, T=500µs

D. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC1A, OC1B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PD5,PD4 

B. PD7,PD6

C. PB4,PB5

D. PB0,PB1


Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để đặt Timer1 mode CTC4 đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên, ta phải nạp:

Select one:

A. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0F 

B. TCCR1A=$00,TCCR1B=$06
x1.00
C. TCCR1A=$00,TCCR1B=$07

D. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0E

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt TCCR1A=$00, TCCR1B=$1E, TCNT1=0, OCR1A=$1F3, OCR1B=$00F8, ICR1=$3E7. Timer1 đếm được bao nhiêu
xung đưa vào ngõ T1 thì xóa về 0?

Select one:

A. 250

B. 500

C. 750

D. 1000 


Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 3:04 PM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 4:13 PM
Thời gian thực 1 giờ 8 phút
hiện
Điểm 16,00/20,00
Điểm 8,00 trên 10,00 (80%)

Câu hỏi 1 Cờ báo bộ đếm Timer1 đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi ICR1:
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. Cờ OCF1B

B. Cờ OCF1A

C. Cờ ICF1 ✓

D. Cờ TOV1

Câu hỏi 2 Thanh ghi chứa các cờ báo trạng thái cho các Timern (n=0,1,2):
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. OCRnA

B. TIFRn ✓

C. OCRnB

D. TCNTn

Câu hỏi 3 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer2(CLKT2)=4µs phải đặt CS22..CS20:
Sai

Đạt điểm 0,00 Select one:


trên 1,00

A. CS22..CS20=011

B. CS22..CS20=010 ×

C. CS22..CS20=001

D. CS22..CS20=100
Câu hỏi 4 Bộ chia đặt trước(Prescaler) của Timer2 có bao nhiêu hệ số chia?
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7 ✓

Câu hỏi 5 Xem đoạn lệnh sau đây và cho biết ý nghĩa chính xác nhất của dòng lệnh (1):
Đúng WAIT: IN R20,TIFR0
Đạt điểm 1,00 SBRS R20,TOV0
trên 1,00 RJMP WAIT
OUT TIFR0,R20 ;(1)

Select one:

A. Xóa thanh ghi TIFR0 để xóa cờ TOV0

B. Đặt thanh ghi TIFR0=$FF để xóa cờ TOV0

C. Xóa cờ TOV0 bằng cách nạp lại bit TOV0=1 ✓

D. Xóa cờ TOV0=0

Câu hỏi 6 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
Đúng

Đạt điểm 1,00 LDI R17,0


trên 1,00 OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs ✓

B. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

C. Mode CTC,CLKT0=1µs

D. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
Câu hỏi 7 Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau
Sai OCRnB < OCRnA < FFH
Đạt điểm 0,00
trên 1,00 Select one:

A. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0. ×

B. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.

C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

D. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

Câu hỏi 8 Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. FFH

B. Nội dung trong thanh ghi OCR0B

C. Nội dung trong thanh ghi OCR0A ✓

D. FFFFH

Câu hỏi 9 Cờ TOV1 của Timer1 bằng 1 khi :


Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. OCR1B=F0H.

B. TCNT1=FFH rồi trở về 0.

C. OCR1A=FEH.

D. TCNT1=FFFFH rồi trở về 0. ✓


Câu hỏi 10 Đoạn lệnh nào sau đây để nạp TCNT1= -32610 cho Timer1 ở Mode NORMAL
Đúng

Đạt điểm 1,00 Select one:


trên 1,00

A. LDI R16, HIGH(-32610) ✓


STS TCNT1H,R16
LDI R16, LOW(-32610)
STS TCNT1L,R16

B. Các câu trả lời đều sai.

C. LDI R16, LOW(-32610)


STS TCNT1L,R16
LDI R16, HIGH(-32610)
STS TCNT1H,R16

D. Các câu trả lời đều đúng.

Câu hỏi 11 Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500
Đúng xung đếm cờ ICF1=1?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:

A. ICR1=0x09C3 ✓

B. OCR1A=0x09C3

C. OCR1B=0X09C3

D. TCNT1=-2500

Câu hỏi 12 Cho Timer1 chạy mode CTC4, CLKT1=8µs, muốn tạo thời gian delay đúng 20ms và nhận dạng bằng
Đúng cờ OCF1A=1, phải đặt giá trị cho OCR1A bằng:
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:

A. 2500

B. 2000

C. 1990

D. 2499 ✓
Câu hỏi 13 Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
Đúng LDI R16,0
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00
LDI R16,$42
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18

B. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18

C. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18

D. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18 ✓
Câu hỏi 14 Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi
Đúng copy ICR1 vào R19:R18?
Đạt điểm 1,00 …
trên 1,00
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 9 ✓

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 15 Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Sai LDI R16,$93
Đạt điểm 0,00 STS TCCR2A,R16
trên 1,00 LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16

Select one:

A. Mode FPWM7,OC2A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC2A=1 khi TCNT2=0,CLKT2=1µs

B. Mode CTC,OC2A=0,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

C. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs

D. Mode CTC,OC2A,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs ×


Câu hỏi 16 Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Sai LDI R16,$91
Đạt điểm 0,00 STS TCCR2A,R16
trên 1,00 LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16

Select one:

A. Mode CTC,OC2A=0,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

B. Mode FPWM7,OC2A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC2A=1 khi TCNT2=0,CLKT2=1µs ×

C. Mode CTC,OC2A,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

D. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs

Câu hỏi 17 Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$93
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00 LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode CTC12,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

B. Mode PCPWM3,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

C. Mode FPWM15,OC1A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC1A=1 khi TCNT1=0,CLKT1=1µs ✓

D. Mode PFCPWM8,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs
Câu hỏi 18 Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
Đúng (Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đạt điểm 1,00 .EQU TF=499
trên 1,00 SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$23
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

B. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

C. OC1B, Tp=200µs, T=500µs ✓

D. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs

Câu hỏi 19 Lập trình Timer0 đếm sự kiện


Đúng
Giá trị nhị phân nào sau đây của các bit CS02:CS01:CS00 thuộc thanh ghi TCCR0B của Timer0 dùng chọn
Đạt điểm 1,00 đếm sự kiện.
trên 1,00

Select one:

A. 111 hay 110 ✓

B. 011 hay 100

C. 101 hay 000

D. 010 hay 001


Câu hỏi 20 Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt giá trị
Đúng đếm đặt trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các thanh ghi liên
Đạt điểm 1,00 quan và cờ báo khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?
trên 1,00

Select one:

A. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A

B. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0

C. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B

D. Các đáp án đều đúng ✓


16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 2:39 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 4:04 PM
Thời gian thực 1 giờ 25 phút
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 8,50 trên 10,00 (85%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho đoạn chương trình sau:

WAIT:IN R17,TIFR0
SBRS R17,TOV0
RJMP WAIT
OUT TIFR0,R17

Đoạn chương trình trên có chức năng là:

Select one:

A. Xóa thanh ghi TIFR0 nếu cờ TOV0 = 1.

B. Kiểm tra cờ TOV0 bằng 1 hay không. Nếu cờ TOV0 = 1 thì xóa cờ TOV0; ngược lại thì tiếp tục chờ. 

C. Kiểm tra cờ TOV0 bằng 0 hay không. Nếu cờ TOV0 = 0 thì set cờ TOV0 = 1; ngược lại thì tiếp tục chờ.

D. Khai báo Timer0 hoạt động ở chế độ NOR.

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về Timer0:

Select one:

A. Khi khai báo CS02:CS00=110, chân PB0 tự động chuyển thành ngõ vào nhận xung đếm từ bên ngoài, cho dù
trước đó ta không khai báo PB0 là ngõ vào.

B. Ngừng Timer0 bằng cách nạp CS02:CS00=000.

C. Để Timer0 làm việc định thì, xung CK Timer lấy từ nguồn xung dao động nội, ta đặt CS02:CS00= 001 đến 111 
tương ứng với hệ số chia N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024 từ xung CLKIO.

D. Xóa cờ TOV0 bằng cách ghi 1 vào bit TOV0.

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 1/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để dừng Timer0 phải đặt CS02..CS00:

Select one:

A. CS02..CS00=000 

B. CS02..CS00=001

C. CS02..CS00=111

D. CS02..CS00=100

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer0(CLKT0)=1µs phải đặt CS02..CS00:

Select one:

A. CS02..CS00=100

B. CS02..CS00=001

C. CS02..CS00=010 

D. CS02..CS00=011

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để chờ Timer0 tràn và xóa cờ báo tràn, viết đoạn lệnh sau:

Select one:

A. WAIT: SBIS TIFR0,TOV0 


RJMP WAIT
SBI TIFR0,TOV0

B. Các đáp án đều sai

C. WAIT: SBIS TIFR0,TOV0


SBI TIFR0,TOV0

RJMP WAIT

D. WAIT: SBIS TIFR0,TOV0


SBI TIFR0,TOV0

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 2/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer0 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp ban đầu của TCNT0= 95H, cho biết timer0 sẽ tràn sau bao
nhiêu xung CLKT0

Select one:

A. 95

B. 160

C. 107 

D. 225

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:
WAIT: IN R20,TIFR2
SBRS R20,OCF2A
RJMP WAIT
OUT TIFR2,R20

Select one:

A. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh B,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2B

B. Chờ cờ báo OCF2A=1,thoát khỏi vòng lặp WAIT

C. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh A,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2A 

D. Chờ Timer2 đếm tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ báo tràn

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer0 được lập trình ở MODE CTC, nếu giá trị nạp cho OCR0A= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để OCF0A=1. Cho
biết hệ số chia N=1 và Fosc=1MHz.

Select one:

A. 200µs

B. 135 µs

C. 119 µs

D. 121 µs 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 3/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sắp xếp thứ tự các lệnh sau chính xác theo đúng trình tự dừng và xóa bộ đếm Timer1:
LDI R18,0 ;(1)
STS TCNT1L,R18 ;(2)
STS TCNT1H,R18 ;(3)
STS TCCR1B,R18 ;(4)

Select one:

A. (1),(4),(3),(2) 

B. (1),(2),(3),(4)

C. (1),(3),(2),(4)

D. (1),(4),(2),(3)

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR1A=$00, TCCR1B=$02, TCNT1=$FF9C, Timer1 đếm sau bao lâu cờ TOV1=1?

Select one:

A. 100µs 

B. 199µs

C. 200µs

D. 99µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 4/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns:

.EQU TF=1999
LDI R16,HIGH(TF)

STS ICR1H,R16

LDI R16,LOW(TF)
STS ICR1L,R16

LDI R16,0

STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A

STS TCCR1B,R16
LDI R16,2

WAIT: SBIS TIFR1,ICF1

RJMP WAIT
SBI TIFR1,ICF1

IN R17,PORTB

EOR R17,R16
OUT PORTB,R17

RJMP WAIT

Select one:

A. 4ms 

B. 3ms

C. 5ms

D. 2ms

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 8ms

B. 5ms

C. 1,25ms 

D. 2,5ms

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 5/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 13
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?

LDI R16,0
STS TCCR1A,R16

LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16

WAIT0: IN R17,TIFR1

SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0

OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L

LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 7 

B. 6

C. 8

D. 9

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 6/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
LDI R16,0

STS TCCR1A,R16
LDI R16,$42

STS TCCR1B,R16

WAIT0: IN R17,TIFR1

SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0

OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L

LDS R19,ICR1H

Select one:

A. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18 

B. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18

C. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18

D. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18

Câu hỏi 15
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0A, Tp=30µs, T=70µs

B. OC0B, Tp=30µs, T=100µs

C. OC0A, Tp=30µs, T=100µs 

D. OC0B, Tp=30µs, T=70µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 7/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PB0,PB1

B. PB3,PB4 

C. PD5,PD4

D. PD7,PD6

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1B, Tp=200µs, T=500µs

B. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs 

C. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

D. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 8/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,5
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,$40
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1B, T=500µs

B. OC1B, T=1000µs

C. OC1A, T=500µs 

D. OC1A, T=1000µs

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:

Select one:

A. PD6

B. PB1 

C. PD7

D. PB0

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 9/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:

Select one:

A. PD6

B. PB0 

C. PD7

D. PB1

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 10/10
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 4:39 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 4:56 PM
Thời gian thực 17 phút 47 giây
hiện
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để cấu hình Timer0 làm việc mode CTC, xung ngoài tác động cạnh xuống thì giá trị nạp cho các thanh ghi TCCR0A,
TCCR0B là:

Select one:

A. TCCR0A = 02H, TCCR0B = 06H 

B. TCCR0A = 04H, TCCR0B = 06H

C. TCCR0A = 02H, TCCR0B = 04H

D. TCCR0A = 02H, TCCR0B = 07H

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi OCRnA:

Select one:

A. Cờ TOVn

B. Cờ OCFnB

C. Cờ OCFnA 

D. Cờ ICF1

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 1/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để dừng Timer0 phải đặt CS02..CS00:

Select one:

A. CS02..CS00=100

B. CS02..CS00=000 

C. CS02..CS00=111

D. CS02..CS00=001

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer1(CLKT1)=8µs viết lệnh:

Select one:

A. LDI R16,$03 
STS TCCR1B,R16

B. LDI R16,$02
STS TCCR1B,R16

C. LDI R16,$04
STS TCCR1B,R16

D. LDI R16,$05
STS TCCR1B,R16

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz

Select one:

A. TCCR0A= 12H ; TCCR0B=04H

B. TCCR0A= 00H ; TCCR0B=02H 

C. TCCR0A= 02H ; TCCR0B=02H

D. TCCR0A= 40H ; TCCR0B=12H

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 2/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, TCCR2A=$00, TCCR2B=$03, TCNT2=$E7, Timer2 đếm sau bao lâu cờ TOV2=1?

Select one:

A. 200µs

B. 99µs

C. 100µs 

D. 199µs

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC, CLKT0=8µs, muốn tạo thời gian delay đúng 2ms và nhận dạng bằng cờ OCF0A=1,
phải đặt giá trị cho OCR0A bằng:

Select one:

A. 200

B. 249 

C. 250

D. 199

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 3/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode CTC,CLKT0=1µs 

B. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs

C. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

D. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 4/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và tính gần đúng thời gian thực thi chương trình con DELAY.Cho Fck=8Mhz,
1MC=125ns:


.EQU TF=-31250
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16

RCALL DELAY

DELAY:
LDI R17,10
LOOP: LDI R16,HIGH(TF)

STS TCNT1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS TCNT1L,R16
LDI R16,4

STS TCCR1B,R16
WAIT: SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1

DEC R17
BRNE LOOP
LDI R16,0
STS TCCR1B,R16

RET

Select one:

A. 1ms

B. 10ms

C. 10s 

D. 1s

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 5/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, CLKT1?

LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,4
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. Mode CTC,CLKT1=32µs

B. Mode NOR(normal),CLKT1=8µs

C. Mode NOR,CLKT1=32µs 

D. Mode CTC,CLKT1=8µs

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, B?

LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,10
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. Mode CTC12,CLKT1=1µs

B. Mode CTC4,CLKT1=0.125µs

C. Mode NOR(normal),CLKT1=1µs

D. Mode CTC4,CLKT1=1µs 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 6/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500 xung đếm
cờ ICF1=1?

Select one:

A. TCNT1=-2500

B. OCR1B=0X09C3

C. OCR1A=0x09C3

D. ICR1=0x09C3 

Câu hỏi 13
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$43
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

B. NOR,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên 

C. NOR,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

D. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 7/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 mode bắt ngõ vào(Input Capture), xung kích khởi bắt ngõ vào đưa vào chân:

Select one:

A. PB1

B. PD7

C. PD6 

D. PB0

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,3
LDI R16,49
OUT OCR0A,R16
LDI R16,$42
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$02
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0B, T=100µs

B. OC0A, T=50µs

C. OC0B, T=50µs

D. OC0A, T=100µs 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 8/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$93
STS TCCR2A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16

Select one:

A. Mode CTC,OC2A=0,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

B. Mode FPWM7,OC2A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC2A=1 khi TCNT2=0,CLKT2=1µs 

C. Mode CTC,OC2A,OC2B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT2=1µs

D. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs

Câu hỏi 17
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer1 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC1A, OC1B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PD5,PD4 

B. PB0,PB1

C. PD7,PD6

D. PB4,PB5

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 9/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$60
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode CTC12,OC1A=đảo bit,OC1B=0 khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs 

B. Mode CTC4,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

C. Mode CTC4,OC1A=1,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

D. Mode CTC12,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

Câu hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt giá trị đếm đặt
trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các thanh ghi liên quan và cờ báo
khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?

Select one:

A. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B

B. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A

C. Các đáp án đều đúng 

D. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 10/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:

Select one:

A. Chọn giá trị CS02:CS01: CS00 

B. Chọn giá trị COM0A1: COM0A0: COM0B1: COM0B0

C. Chọn giá trị WGM02:WGM01: WGM00

D. Chọn giá trị FOC0A:FOC0B

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 11/11
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 6:26 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 7:30 PM
Thời gian thực 1 giờ 4 phút
hiện
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để cấu hình Timer0 làm việc mode CTC, xung ngoài tác động cạnh xuống thì giá trị nạp cho các thanh ghi TCCR0A,
TCCR0B là:

Select one:

A. TCCR0A = 02H, TCCR0B = 04H

B. TCCR0A = 02H, TCCR0B = 07H

C. TCCR0A = 02H, TCCR0B = 06H 

D. TCCR0A = 04H, TCCR0B = 06H

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi OCRnA:

Select one:

A. Cờ OCFnB

B. Cờ TOVn

C. Cờ ICF1

D. Cờ OCFnA 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 1/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để Timer1 đếm xung CK Timer từ ngoài phải đặt CS12..CS10:

Select one:

A. CS12..CS10=111 

B. CS12..CS10=001

C. CS12..CS10=000

D. CS12..CS10=100

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Các bit đặt trước hệ số chia N cho xung CK Timern (n=0,1,2) thuộc thanh ghi:

Select one:

A. TCCRnA

B. TIFRn

C. TCNTn

D. TCCRnB 

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,0
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

B. Mode CTC,CLKT0=1µs

C. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

D. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 2/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ TOV2 nằm trong thanh ghi :

Select one:

A. 0CR2A

B. TIFR2 

C. TCNT2

D. TCCR2B

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC, đặt OCR0A=89, TCNT0=0. Sau 90 xung đếm nội dung TCNT0 bằng:

Select one:

A. TCNT0=$FF

B. TCNT0=$5A

C. TCNT0=$59

D. TCNT0=$00 

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau OCRnB <
OCRnA < FFH

Select one:

A. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

B. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.

C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.

D. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0. 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 3/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.

Select one:

A. - 31250

B. -15625 

C. 5000

D. 50000

Câu hỏi 10
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, CLKT1?

LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,4
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. Mode CTC,CLKT1=8µs

B. Mode NOR(normal),CLKT1=8µs

C. Mode CTC,CLKT1=32µs

D. Mode NOR,CLKT1=32µs 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 4/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC12, đặt OCR1A=$18F, OCR1B=$1F3, ICR1=$257, TCNT1=0. Sau 500 xung đếm trạng
thái các cờ báo:

Select one:

A. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=1

B. OCF1A=0,OCF1B=0,ICF1=0

C. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=0 

D. OCF1A=1,OCF1B=0,ICF1=0

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer0 chạy mode CTC4, TCNT1=$00, OCR1A=$3E7. Timer0 đếm bao nhiêu xung thì cờ OCF1A=1?

Select one:

A. 64537

B. 999

C. 64536

D. 1000 

Câu hỏi 13

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ nào được đặt lên 1 khi có tín hiệu kích khởi bắt ngõ vào:

Select one:

A. TOV1

B. OCF1A

C. OCF1B

D. ICF1 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 5/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$43
STS TCCR1B,R17

Select one:

A. NOR,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên 

B. NOR,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

C. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

D. CTC4,CLKT1=8µs,tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

Câu hỏi 15
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,3
LDI R16,49
OUT OCR0A,R16
LDI R16,$42
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$02
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0A, T=100µs 

B. OC0A, T=50µs

C. OC0B, T=100µs

D. OC0B, T=50µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 6/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0B, Tp=30µs, T=100µs 

B. OC0A, Tp=30µs, T=70µs

C. OC0A, Tp=30µs, T=100µs

D. OC0B, Tp=30µs, T=70µs

Câu hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$91
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. Mode FPWM15,OC1A=0 khi đạt kết quả so sánh,OC1A=1 khi TCNT1=0,CLKT1=1µs

B. Mode PCPWM3,OC1A=0,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

C. Mode PFCPWM9,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs 

D. Mode CTC12,OC1A,OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh,CLKT1=1µs

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 7/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khai báo Timer1 làm việc mode FPWM14, giá trị TOP được nạp vào thanh ghi:

Select one:

A. ICR1 

B. TCNT1

C. OCR1B

D. OCR1A

Câu hỏi 19

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 mode CTC làm bộ đếm xung ngoài, để bộ đếm có đặt trước giá trị đếm từ 0 đến 90 xung thì
xóa về 0 và đặt cờ báo, nên đặt trước giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào?

Select one:

A. Các đáp án đều đúng

B. TCNT0=-90

C. OCR0A=89 

D. OCR0B=89

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Để đặt Timer0 mode NOR(normal) đếm xung ngoài kích khởi cạnh xuống, ta phải nạp:

Select one:

A. TCCR0A=$00,TCCR0B=$06 

B. TCCR0A=$02,TCCR0B=$07

C. TCCR0A=$02,TCCR0B=$06

D. TCCR0A=$00,TCCR0B=$07

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 8/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 9/9
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Bắt đầu vào lúc Thứ Sáu, 22 tháng 3 2024, 3:13 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thứ Sáu, 22 tháng 3 2024, 4:43 PM
Thời gian thực 1 giờ 29 phút
hiện
Điểm 19,00/20,00
Điểm 9,50 trên 10,00 (95%)

Câu hỏi 1
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) tràn, khi Timer đếm từ $FF về $00 hoặc $FFFF về $0000:

Select one:

A. Cờ OCFnB

B. Cờ OCFnA

C. Cờ TOVn 

D. Cờ ICF1

Câu hỏi 2
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Chọn phát biểu sai về Timer2:

Select one:

A. Ngoại trừ 2 thanh ghi TIFR2 và GTCCR có địa chỉ nằm trong vùng I/O cơ bản truy xuất bằng các lệnh IN, OUT,
các thanh ghi còn lại đều nằm trong vùng I/O mở rộng.

B. Với CS22:CS20=001 đến 111 chọn 7 hệ số chia tương ứng N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024. Bộ chia đặt trước chia
cả xung CK Timer2 lấy từ dao động nội hay dao động bên ngoài ngõ TOSC1 (TOSC2).

C. Khi đặt AS2=0, Timer2 chọn xung CK từ ngõ ngoài qua thạch anh nối ngõ TOSC1 và TOSC2 hoặc dao động 
ngoài đưa vào ngõ TOSC1 (ngõ TOSC2 để trống) do bit EXCLK quyết định.

D. Timer2 không có nguồn tạo xung CLKT2 từ ngõ ngoài T0 như Timer0.

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 1/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 3
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20

Select one:

A. 32µs

B. Dừng Timer

C. 64µs

D. 8µs 

Câu hỏi 4
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Bộ chia đặt trước(Prescaler) của Timer0/1 có bao nhiêu hệ số chia?

Select one:

A. 5 

B. 6

C. 7

D. 4

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 2/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 5
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh nào sau đây phù hợp để chờ timer 2 tràn ở MODE NORMAL

Select one:

A. W: SBIS TIFR2,TOV2 

RJMP W

B. W: BRBC TIFR2,OCF2B
RJMP W

C. W: SBI TIFR2,TOV2
RJMP W

D. W: BRBS TIFR2,OCF2A
RJMP W

Câu hỏi 6
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz

Select one:

A. TCCR0A= 00H ; TCCR0B=02H 

B. TCCR0A= 12H ; TCCR0B=04H

C. TCCR0A= 02H ; TCCR0B=02H

D. TCCR0A= 40H ; TCCR0B=12H

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 3/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 7
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?

LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17

Select one:

A. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs

B. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs

C. Mode CTC,CLKT0=1µs 

D. Mode CTC,CLKT0=0.125µs

Câu hỏi 8
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:

Select one:

A. Nội dung trong thanh ghi OCR0A 

B. FFH

C. FFFFH

D. Nội dung trong thanh ghi OCR0B

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 4/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 9
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp cho TCNT1= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để timer1 tràn.
Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 135ms

B. 8ms 

C. 12ms

D. 120ms

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cờ TOV1 của Timer1 bằng 1 khi :

Select one:

A. TCNT1=FFFFH rồi trở về 0. 

B. TCNT1=FFH rồi trở về 0.

C. OCR1A=FEH.

D. OCR1B=F0H.

Câu hỏi 11
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500 xung đếm
cờ ICF1=1?

Select one:

A. OCR1B=0X09C3

B. TCNT1=-2500

C. OCR1A=0x09C3

D. ICR1=0x09C3 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 5/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 12
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.

Select one:

A. 2,5ms

B. 5ms

C. 1,25ms 

D. 8ms

Câu hỏi 13

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?


LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41

STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. 8 

B. 6

C. 7

D. 9

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 6/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 14
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$42
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H

Select one:

A. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18

B. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18

C. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18

D. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18 

Câu hỏi 15

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:

Select one:

A. PD7,PD6

B. PB0,PB1

C. PD5,PD4

D. PB3,PB4 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 7/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 16
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16

Select one:

A. OC0A, Tp=30µs, T=70µs

B. OC0B, Tp=30µs, T=70µs

C. OC0A, Tp=30µs, T=100µs

D. OC0B, Tp=30µs, T=100µs 

Câu hỏi 17

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Khai báo Timer1 làm việc mode CTC4 tạo sóng ngõ ra chân OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT1=8µs,
nạp TCCR1B=$0B, TCCR1A giá trị:

Select one:

A. TCCR1A=$20

B. TCCR1A=$40

C. TCCR1A=$80

D. TCCR1A=$10 

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 8/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 18
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16

Select one:

A. OC1B, Tp=400µs, T=1000µs 

B. OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

C. OC1A, Tp=200µs, T=500µs

D. OC1B, Tp=200µs, T=500µs

Câu hỏi 19
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:

Select one:

A. Chọn giá trị COM0A1: COM0A0: COM0B1: COM0B0

B. Chọn giá trị CS02:CS01: CS00 

C. Chọn giá trị FOC0A:FOC0B

D. Chọn giá trị WGM02:WGM01: WGM00

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 9/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS

Câu hỏi 20
Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt TCCR1A=$00, TCCR1B=$0E, TCNT1=0, OCR1A=$1F3, OCR1B=$00F8, ICR1=$3E7. Timer1 đếm được bao nhiêu
xung đưa vào ngõ T1 thì xóa về 0?

Select one:

A. 500 

B. 750

C. 1000

D. 250

https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 10/10

You might also like