Professional Documents
Culture Documents
Bài 5 (CTRL+F Tìm Đáp Án)
Bài 5 (CTRL+F Tìm Đáp Án)
Câu hỏi 1
Đúng
WAIT:SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1
Select one:
B. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 0 hay không. Nếu cờ TOV1 = 0 thì set cờ TOV1 = 1; ngược lại thì tiếp tục chờ.
D. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 1 hay không. Nếu cờ TOV1 = 1 thì xóa cờ TOV1; ngược lại thì tiếp tục chờ.
Câu hỏi 2
Đúng
Select one:
B. Khi khai báo CS02:CS00=110, chân PB0 tự động chuyển thành ngõ vào nhận xung đếm từ bên ngoài, cho dù
trước đó ta không khai báo PB0 là ngõ vào.
D. Để Timer0 làm việc định thì, xung CK Timer lấy từ nguồn xung dao động nội, ta đặt CS02:CS00= 001 đến 111
tương ứng với hệ số chia N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024 từ xung CLKIO.
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 1/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 3
Đúng
Các bit đặt trước hệ số chia N cho xung CK Timern (n=0,1,2) thuộc thanh ghi:
Select one:
A. TCCRnA
B. TIFRn
C. TCCRnB
D. TCNTn
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu hỏi 5
Đúng
Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 2/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 6
Sai
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
LDI R17,0
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17
Select one:
A. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
B. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs
C. Mode CTC,CLKT0=1µs
D. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
Câu hỏi 7
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17
Select one:
A. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
B. Mode CTC,CLKT0=1µs
C. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
D. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 3/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 8
Đúng
Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:
Select one:
C. FFFFH
D. FFH
Câu hỏi 9
Đúng
Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.
Select one:
A. - 31250
B. 50000
C. -15625
D. 5000
Câu hỏi 10
Đúng
Khi truy xuất các thanh ghi 16 bit TCNT1, OCR1A/B phải tuân thủ quy tắc:
Select one:
A. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte cao trước byte thấp sau
B. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte thấp trước byte cao sau
C. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte cao trước byte thấp sau
D. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte thấp trước byte cao sau
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 4/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 11
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC12, đặt OCR1A=$18F, OCR1B=$1F3, ICR1=$257, TCNT1=0. Sau 500 xung đếm trạng
thái các cờ báo:
Select one:
A. OCF1A=0,OCF1B=0,ICF1=0
B. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=1
C. OCF1A=1,OCF1B=0,ICF1=0
D. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=0
Câu hỏi 12
Đúng
Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Select one:
A. 1,25ms
B. 5ms
C. 8ms
D. 2,5ms
Câu hỏi 13
Đúng
Cho bit ACIC=0, để Timer1 làm việc bắt ngõ vào, ngoài việc chọn mode, cài đặt bit ICNC1, ICES1 và chờ tín
hiệu kích khởi, phải thực hiện:
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 5/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 14
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
…
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$4B
STS TCCR1B,R17
Select one:
B. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống
C. CTC4,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống
D. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên
Câu hỏi 15
Đúng
Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT0=8µs,
nạp TCCR0B=$03, TCCR0A giá trị:
Select one:
A. TCCR0A=$42
B. TCCR0A=$12
C. TCCR0A=$22
D. TCCR0A=$82
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 6/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 16
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$93
STS TCCR2A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16
Select one:
B. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs
Câu hỏi 17
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$91
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16
Select one:
B. Mode PFCPWM9,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 7/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 18
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$23
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
Câu hỏi 19
Đúng
Để đặt Timer1 mode CTC4 đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên, ta phải nạp:
Select one:
A. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0E
B. TCCR1A=$00,TCCR1B=$06
C. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0F
D. TCCR1A=$00,TCCR1B=$07
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 8/9
21:12 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 20
Đúng
Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt giá trị đếm đặt
trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các thanh ghi liên quan và cờ báo
khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?
Select one:
A. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0
B. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B
C. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1093936&cmid=159268 9/9
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 1
Sai
Timer có chức năng đếm sự kiện hay đếm xung CK Timer bên ngoài:
Select one:
A. Timer2
B. Timer0 và Timer1
C. Timer1
D. Timer0
Câu hỏi 2
Đúng
WAIT:SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1
Select one:
B. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 1 hay không. Nếu cờ TOV1 = 1 thì xóa cờ TOV1; ngược lại thì tiếp tục chờ.
D. Kiểm tra cờ TOV1 bằng 0 hay không. Nếu cờ TOV1 = 0 thì set cờ TOV1 = 1; ngược lại thì tiếp tục chờ.
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 1/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 3
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20
Select one:
A. 64µs
B. 32µs
C. 8µs
D. Dừng Timer
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
A. LDI R16,$02
STS TCCR1B,R16
B. LDI R16,$04
STS TCCR1B,R16
C. LDI R16,$05
STS TCCR1B,R16
D. LDI R16,$03
STS TCCR1B,R16
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 2/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 5
Đúng
Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:
WAIT: IN R20,TIFR0
SBRS R20,TOV0
RJMP WAIT
…
Select one:
A. Lặp vòng WAIT và thoát khỏi vòng lặp khi Timer0 tràn
D. Lặp vòng WAIT và thoát khỏi vòng lặp khi bit0 R20=0
Câu hỏi 6
Đúng
Select one:
A. 0CR2A
B. TCNT2
C. TIFR2
D. TCCR2B
Câu hỏi 7
Đúng
Timer0 được lập trình ở MODE CTC, nếu giá trị nạp cho OCR0A= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để OCF0A=1. Cho
biết hệ số chia N=1 và Fosc=1MHz.
Select one:
A. 200µs
B. 119 µs
C. 135 µs
D. 121 µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 3/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 8
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC, đặt OCR0A=89, OCR0B=49, TCNT0=0. Sau 50 xung đếm nội dung TCNT0 bằng bao
nhiêu và cờ báo nào đặt lên 1?
Select one:
A. TCNT0=$5A,OCF0B=1
B. TCNT0=$32,OCF0B=1
C. TCNT0=$FF,OCF0A=1
D. TCNT0=$00,OCF0A=1
Câu hỏi 9
Đúng
Khi truy xuất các thanh ghi 16 bit TCNT1, OCR1A/B phải tuân thủ quy tắc:
Select one:
A. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte thấp trước byte cao sau
B. Đọc byte cao trước byte thấp sau,ghi byte cao trước byte thấp sau
C. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte cao trước byte thấp sau
D. Đọc byte thấp trước byte cao sau,ghi byte thấp trước byte cao sau
Câu hỏi 10
Đúng
Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.
Select one:
A. 5000
B. -15625
C. 50000
D. - 31250
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 4/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 11
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns:
…
.EQU TF=1999
LDI R16,HIGH(TF)
STS ICR1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS ICR1L,R16
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
LDI R16,2
WAIT: SBIS TIFR1,ICF1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,ICF1
IN R17,PORTB
EOR R17,R16
OUT PORTB,R17
RJMP WAIT
…
Select one:
A. 2ms
B. 5ms
C. 4ms
D. 3ms
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 5/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 12
Đúng
Nội dung TCCR1A và TCCR1B để timer 1 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N= 1024
Select one:
Câu hỏi 13
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?
…
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
…
Select one:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 6/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 14
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
…
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$4B
STS TCCR1B,R17
Select one:
A. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống
B. CTC12,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên
C. CTC4,CLKT1=8µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống
Câu hỏi 15
Đúng
Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT0=8µs,
nạp TCCR0B=$03, TCCR0A giá trị:
Select one:
A. TCCR0A=$82
B. TCCR0A=$22
C. TCCR0A=$12
D. TCCR0A=$42
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 7/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 16
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16
Select one:
Câu hỏi 17
Sai
Sử dụng Timer1 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC1A, OC1B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PB4,PB5
B. PD5,PD4
C. PD7,PD6
D. PB0,PB1
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 8/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 18
Sai
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,5
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,$40
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR1B,R16
Select one:
A. OC1A, T=1000µs
B. OC1B, T=500µs
C. OC1A, T=500µs
D. OC1B, T=1000µs
Câu hỏi 19
Đúng
Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 9/10
3/24/24, 8:32 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 20
Đúng
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1092188&cmid=159268 10/10
Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 7:02 PM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:14 PM
Thời gian thực 1 giờ 12 phút
hiện
Điểm 17,00/20,00
Điểm 8,50 trên 10,00 (85%)
Câu hỏi 1
Đúng
LDI R16,$00
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$0B
STS TCCR1B,R16
Select one:
A. Chế độ CTC4
B. Chế độ CTC12
D. Chế độ NOR
Câu hỏi 2
Đúng
Select one:
A. Bit TOV0=1
C. Bit OCF0A/B=1
D. Các bit CS02:CS01:CS00=000
Câu hỏi 3
Sai
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để Timer1 đếm xung CK Timer từ ngoài phải đặt CS12..CS10:
Select one:
A. CS12..CS10=100
B. CS12..CS10=001
C. CS12..CS10=000
D. CS12..CS10=111
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
A. CS22..CS20=001
B. CS22..CS20=011
C. CS22..CS20=010
D. CS22..CS20=100
Câu hỏi 5
Đúng
Cho Timer0 chạy mode NOR(normal), TCNT0=$E7. Timer0 đếm bao nhiêu xung thì tràn?
Select one:
A. 231
B. 25
C. 24
D. 232
Câu hỏi 6
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
LDI R17,0
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17
Select one:
A. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
B. Mode CTC,CLKT0=1µs
C. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
D. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs
Câu hỏi 7
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR2A=$02, TCCR2B=$03, OCR2A=$E7, TCNT2=$B6, Timer2 đếm sau bao lâu cờ
OCF2A=1?
Select one:
A. 199µs
B. 99µs
C. 200µs
D. 100µs
Câu hỏi 8
Đúng
Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau OCRnB <
OCRnA < FFH
Select one:
A. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
B. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
D. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
Câu hỏi 9
Đúng
Sắp xếp thứ tự các lệnh sau chính xác theo đúng trình tự dừng và xóa bộ đếm Timer1:
LDI R18,0 ;(1)
STS TCNT1L,R18 ;(2)
STS TCNT1H,R18 ;(3)
STS TCCR1B,R18 ;(4)
Select one:
A. (1),(4),(3),(2)
B. (1),(2),(3),(4)
C. (1),(3),(2),(4)
D. (1),(4),(2),(3)
Câu hỏi 10
Sai
Xem đoạn chương trình sau và tính gần đúng thời gian thực thi chương trình con DELAY.Cho Fck=8Mhz,
1MC=125ns:
…
.EQU TF=-31250
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
RCALL DELAY
…
DELAY:
LDI R17,10
LOOP: LDI R16,HIGH(TF)
STS TCNT1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS TCNT1L,R16
LDI R16,4
STS TCCR1B,R16
WAIT: SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1
DEC R17
BRNE LOOP
LDI R16,0
STS TCCR1B,R16
RET
Select one:
A. 10s
B. 10ms
C. 1ms
D. 1s
Câu hỏi 11
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, B?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,10
STS TCCR1B,R17
Select one:
A. Mode CTC4,CLKT1=0.125µs
B. Mode CTC12,CLKT1=1µs
C. Mode CTC4,CLKT1=1µs
D. Mode NOR(normal),CLKT1=1µs
Câu hỏi 12
Đúng
Cho Timer1 chạy mode CTC4, CLKT1=8µs, muốn tạo thời gian delay đúng 20ms và nhận dạng bằng cờ
OCF1A=1, phải đặt giá trị cho OCR1A bằng:
Select one:
A. 2000
B. 2500
C. 1990
D. 2499
Câu hỏi 13
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?
…
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
…
Select one:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu hỏi 14
Đúng
Khi xuất hiện tín hiệu kích khởi bắt ngõ vào, MCU thực hiện:
Select one:
Câu hỏi 15
Đúng
Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PD5,PD4
B. PB0,PB1
C. PB3,PB4
D. PD7,PD6
Câu hỏi 16
Đúng
Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT0=8µs,
nạp TCCR0B=$03, TCCR0A giá trị:
Select one:
A. TCCR0A=$12
B. TCCR0A=$22
C. TCCR0A=$42
D. TCCR0A=$82
Câu hỏi 17
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$23
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
Câu hỏi 18
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$60
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
Để đặt Timer1 mode CTC4 đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên, ta phải nạp:
Select one:
A. TCCR1A=$00,TCCR1B=$07
B. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0F
C. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0E
D. TCCR1A=$00,TCCR1B=$06
Câu hỏi 20
Đúng
Sử dụng Timer1 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:
Select one:
A. PD7
B. PB1
C. PD6
D. PB0
Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 7:37 PM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 8:24 PM
Thời gian thực 46 phút 46 giây
hiện
Điểm 20,00/20,00
Điểm 10,00 trên 10,00 (100%)
x1.00
Câu hỏi 1
Đúng
Select one:
A. Khi khai báo CS02:CS00=110, chân PB0 tự động chuyển thành ngõ vào nhận xung đếm từ bên ngoài, cho dù
trước đó ta không khai báo PB0 là ngõ vào.
C. Để Timer0 làm việc định thì, xung CK Timer lấy từ nguồn xung dao động nội, ta đặt CS02:CS00= 001 đến 111
tương ứng với hệ số chia N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024 từ xung CLKIO.
Câu hỏi 2
Đúng
Select one:
A. Timer2 không có nguồn tạo xung CLKT2 từ ngõ ngoài T0 như Timer0.
B. Ngoại trừ 2 thanh ghi TIFR2 và GTCCR có địa chỉ nằm trong vùng I/O cơ bản truy xuất bằng các lệnh IN, OUT,
các thanh ghi còn lại đều nằm trong vùng I/O mở rộng.
C. Khi đặt AS2=0, Timer2 chọn xung CK từ ngõ ngoài qua thạch anh nối ngõ TOSC1 và TOSC2 hoặc dao động
ngoài đưa vào ngõ TOSC1 (ngõ TOSC2 để trống) do bit EXCLK quyết định.
D. Với CS22:CS20=001 đến 111 chọn 7 hệ số chia tương ứng N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024. Bộ chia đặt trước chia
cả xung CK Timer2 lấy từ dao động nội hay dao động bên ngoài ngõ TOSC1 (TOSC2).
Câu hỏi 3
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20
Select one:
A. 8µs
x1.00
B. 32µs
C. 64µs
D. Dừng Timer
Câu hỏi 4
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
OUT TCCR0B,R20
Select one:
A. 8µs
B. Dừng Timer
C. 64µs
D. 32µs
Câu hỏi 5
Đúng
Select one:
A. TCNT0=0
C. OCR0B=0
Câu hỏi 6
Đúng
Nội dung TCCR2A và TCCR2B để timer 2 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N= 256
Select one:
Câu hỏi 7
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC, đặt OCR0A=89, OCR0B=49, TCNT0=0. Sau 50 xung đếm nội dung TCNT0 bằng bao
nhiêu và cờ báo nào đặt lên 1?
Select one:
A. TCNT0=$32,OCF0B=1
B. TCNT0=$FF,OCF0A=1
C. TCNT0=$5A,OCF0B=1
D. TCNT0=$00,OCF0A=1
Câu hỏi 8
Đúng
Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau OCRnB <
OCRnA < FFH
Select one:
A. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
B. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
D. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
Câu hỏi 9
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR1A=$00, TCCR1B=$02, TCNT1=$FF9C, Timer1 đếm sau bao lâu cờ TOV1=1?
Select one:
A. 199µs
B. 200µs
x1.00 C. 100µs
D. 99µs
Câu hỏi 10
Đúng
Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.
Select one:
A. -15625
B. 50000
C. - 31250
D. 5000
Câu hỏi 11
Đúng
Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ OCF1A=1.
Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Select one:
A. 5ms
B. 2,5ms
C. 1,25ms
D. 8ms
Câu hỏi 12
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns:
…
.EQU TF=1999
LDI R16,HIGH(TF)
STS ICR1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
x1.00 STS ICR1L,R16
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
LDI R16,2
RJMP WAIT
SBI TIFR1,ICF1
IN R17,PORTB
EOR R17,R16
OUT PORTB,R17
RJMP WAIT
…
Select one:
A. 3ms
B. 5ms
C. 2ms
D. 4ms
Câu hỏi 13
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?
…
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
…
Select one:
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
Câu hỏi 14
Đúng
Sử dụng Timer1 mode bắt ngõ vào(Input Capture), xung kích khởi bắt ngõ vào đưa vào chân:
Select one:
A. PB1
B. PD7
C. PB0
D. PD6
Câu hỏi 15
Đúng
Sử dụng Timer2 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC2A, OC2B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PB0,PB1
B. PD7,PD6
x1.00 C. PB3,PB4
D. PD5,PD4
Câu hỏi 16
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$93
STS TCCR2A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16
Select one:
A. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs
Câu hỏi 17
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
x1.00 LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16
Select one:
Câu hỏi 18
Đúng
Sử dụng Timer1 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC1A, OC1B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PD5,PD4
B. PD7,PD6
C. PB4,PB5
D. PB0,PB1
Câu hỏi 19
Đúng
Để đặt Timer1 mode CTC4 đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên, ta phải nạp:
Select one:
A. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0F
B. TCCR1A=$00,TCCR1B=$06
x1.00
C. TCCR1A=$00,TCCR1B=$07
D. TCCR1A=$00,TCCR1B=$0E
Câu hỏi 20
Đúng
Đặt TCCR1A=$00, TCCR1B=$1E, TCNT1=0, OCR1A=$1F3, OCR1B=$00F8, ICR1=$3E7. Timer1 đếm được bao nhiêu
xung đưa vào ngõ T1 thì xóa về 0?
Select one:
A. 250
B. 500
C. 750
D. 1000
Bắt đầu vào lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 3:04 PM
Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Chủ Nhật, 24 tháng 3 2024, 4:13 PM
Thời gian thực 1 giờ 8 phút
hiện
Điểm 16,00/20,00
Điểm 8,00 trên 10,00 (80%)
Câu hỏi 1 Cờ báo bộ đếm Timer1 đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi ICR1:
Đúng
A. Cờ OCF1B
B. Cờ OCF1A
C. Cờ ICF1 ✓
D. Cờ TOV1
Câu hỏi 2 Thanh ghi chứa các cờ báo trạng thái cho các Timern (n=0,1,2):
Đúng
A. OCRnA
B. TIFRn ✓
C. OCRnB
D. TCNTn
Câu hỏi 3 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để có chu kỳ xung CK Timer2(CLKT2)=4µs phải đặt CS22..CS20:
Sai
A. CS22..CS20=011
B. CS22..CS20=010 ×
C. CS22..CS20=001
D. CS22..CS20=100
Câu hỏi 4 Bộ chia đặt trước(Prescaler) của Timer2 có bao nhiêu hệ số chia?
Đúng
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7 ✓
Câu hỏi 5 Xem đoạn lệnh sau đây và cho biết ý nghĩa chính xác nhất của dòng lệnh (1):
Đúng WAIT: IN R20,TIFR0
Đạt điểm 1,00 SBRS R20,TOV0
trên 1,00 RJMP WAIT
OUT TIFR0,R20 ;(1)
Select one:
D. Xóa cờ TOV0=0
Câu hỏi 6 Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
Đúng
Select one:
A. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs ✓
B. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
C. Mode CTC,CLKT0=1µs
D. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
Câu hỏi 7 Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau
Sai OCRnB < OCRnA < FFH
Đạt điểm 0,00
trên 1,00 Select one:
A. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0. ×
B. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
D. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
Câu hỏi 8 Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:
Đúng
A. FFH
D. FFFFH
A. OCR1B=F0H.
C. OCR1A=FEH.
Câu hỏi 11 Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500
Đúng xung đếm cờ ICF1=1?
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
A. ICR1=0x09C3 ✓
B. OCR1A=0x09C3
C. OCR1B=0X09C3
D. TCNT1=-2500
Câu hỏi 12 Cho Timer1 chạy mode CTC4, CLKT1=8µs, muốn tạo thời gian delay đúng 20ms và nhận dạng bằng
Đúng cờ OCF1A=1, phải đặt giá trị cho OCR1A bằng:
Đạt điểm 1,00
trên 1,00
Select one:
A. 2500
B. 2000
C. 1990
D. 2499 ✓
Câu hỏi 13 Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
Đúng LDI R16,0
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00
LDI R16,$42
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
Select one:
A. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18
B. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18
C. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18
D. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18 ✓
Câu hỏi 14 Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi
Đúng copy ICR1 vào R19:R18?
Đạt điểm 1,00 …
trên 1,00
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
…
Select one:
A. 9 ✓
B. 6
C. 7
D. 8
Câu hỏi 15 Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Sai LDI R16,$93
Đạt điểm 0,00 STS TCCR2A,R16
trên 1,00 LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16
Select one:
C. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs
Select one:
D. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs
Câu hỏi 17 Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đúng LDI R16,$93
Đạt điểm 1,00 STS TCCR1A,R16
trên 1,00 LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
D. Mode PFCPWM8,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs
Câu hỏi 18 Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
Đúng (Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
Đạt điểm 1,00 .EQU TF=499
trên 1,00 SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$23
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
Select one:
Select one:
A. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A
B. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0
C. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B
Câu hỏi 1
Đúng
WAIT:IN R17,TIFR0
SBRS R17,TOV0
RJMP WAIT
OUT TIFR0,R17
Select one:
B. Kiểm tra cờ TOV0 bằng 1 hay không. Nếu cờ TOV0 = 1 thì xóa cờ TOV0; ngược lại thì tiếp tục chờ.
C. Kiểm tra cờ TOV0 bằng 0 hay không. Nếu cờ TOV0 = 0 thì set cờ TOV0 = 1; ngược lại thì tiếp tục chờ.
Câu hỏi 2
Đúng
Select one:
A. Khi khai báo CS02:CS00=110, chân PB0 tự động chuyển thành ngõ vào nhận xung đếm từ bên ngoài, cho dù
trước đó ta không khai báo PB0 là ngõ vào.
C. Để Timer0 làm việc định thì, xung CK Timer lấy từ nguồn xung dao động nội, ta đặt CS02:CS00= 001 đến 111
tương ứng với hệ số chia N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024 từ xung CLKIO.
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 1/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 3
Đúng
Select one:
A. CS02..CS00=000
B. CS02..CS00=001
C. CS02..CS00=111
D. CS02..CS00=100
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
A. CS02..CS00=100
B. CS02..CS00=001
C. CS02..CS00=010
D. CS02..CS00=011
Câu hỏi 5
Đúng
Để chờ Timer0 tràn và xóa cờ báo tràn, viết đoạn lệnh sau:
Select one:
RJMP WAIT
…
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 2/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 6
Đúng
Timer0 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp ban đầu của TCNT0= 95H, cho biết timer0 sẽ tràn sau bao
nhiêu xung CLKT0
Select one:
A. 95
B. 160
C. 107
D. 225
Câu hỏi 7
Đúng
Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:
WAIT: IN R20,TIFR2
SBRS R20,OCF2A
RJMP WAIT
OUT TIFR2,R20
…
Select one:
A. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh B,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2B
C. Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh A,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2A
D. Chờ Timer2 đếm tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ báo tràn
Câu hỏi 8
Đúng
Timer0 được lập trình ở MODE CTC, nếu giá trị nạp cho OCR0A= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để OCF0A=1. Cho
biết hệ số chia N=1 và Fosc=1MHz.
Select one:
A. 200µs
B. 135 µs
C. 119 µs
D. 121 µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 3/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 9
Đúng
Sắp xếp thứ tự các lệnh sau chính xác theo đúng trình tự dừng và xóa bộ đếm Timer1:
LDI R18,0 ;(1)
STS TCNT1L,R18 ;(2)
STS TCNT1H,R18 ;(3)
STS TCCR1B,R18 ;(4)
Select one:
A. (1),(4),(3),(2)
B. (1),(2),(3),(4)
C. (1),(3),(2),(4)
D. (1),(4),(2),(3)
Câu hỏi 10
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, TCCR1A=$00, TCCR1B=$02, TCNT1=$FF9C, Timer1 đếm sau bao lâu cờ TOV1=1?
Select one:
A. 100µs
B. 199µs
C. 200µs
D. 99µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 4/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 11
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1(cho PB1 là output). Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns:
…
.EQU TF=1999
LDI R16,HIGH(TF)
STS ICR1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS ICR1L,R16
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
LDI R16,2
RJMP WAIT
SBI TIFR1,ICF1
IN R17,PORTB
EOR R17,R16
OUT PORTB,R17
RJMP WAIT
…
Select one:
A. 4ms
B. 3ms
C. 5ms
D. 2ms
Câu hỏi 12
Đúng
Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Select one:
A. 8ms
B. 5ms
C. 1,25ms
D. 2,5ms
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 5/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 13
Sai
Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
Select one:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 6/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 14
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$42
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
Select one:
A. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18
B. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18
C. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18
D. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18
Câu hỏi 15
Sai
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 7/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 16
Đúng
Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PB0,PB1
B. PB3,PB4
C. PD5,PD4
D. PD7,PD6
Câu hỏi 17
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 8/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 18
Sai
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=499
SBI DDRD,5
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,$40
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR1B,R16
Select one:
A. OC1B, T=500µs
B. OC1B, T=1000µs
C. OC1A, T=500µs
D. OC1A, T=1000µs
Câu hỏi 19
Đúng
Sử dụng Timer1 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:
Select one:
A. PD6
B. PB1
C. PD7
D. PB0
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 9/10
16:08 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 20
Đúng
Sử dụng Timer0 làm bộ đếm xung đưa từ bên ngoài, ngõ vào xung ngoài đưa vào chân:
Select one:
A. PD6
B. PB0
C. PD7
D. PB1
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1080580&cmid=159268#question-1093620-18 10/10
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 1
Đúng
Để cấu hình Timer0 làm việc mode CTC, xung ngoài tác động cạnh xuống thì giá trị nạp cho các thanh ghi TCCR0A,
TCCR0B là:
Select one:
Câu hỏi 2
Đúng
Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi OCRnA:
Select one:
A. Cờ TOVn
B. Cờ OCFnB
C. Cờ OCFnA
D. Cờ ICF1
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 1/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 3
Đúng
Select one:
A. CS02..CS00=100
B. CS02..CS00=000
C. CS02..CS00=111
D. CS02..CS00=001
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
A. LDI R16,$03
STS TCCR1B,R16
B. LDI R16,$02
STS TCCR1B,R16
C. LDI R16,$04
STS TCCR1B,R16
D. LDI R16,$05
STS TCCR1B,R16
Câu hỏi 5
Đúng
Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 2/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 6
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, TCCR2A=$00, TCCR2B=$03, TCNT2=$E7, Timer2 đếm sau bao lâu cờ TOV2=1?
Select one:
A. 200µs
B. 99µs
C. 100µs
D. 199µs
Câu hỏi 7
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC, CLKT0=8µs, muốn tạo thời gian delay đúng 2ms và nhận dạng bằng cờ OCF0A=1,
phải đặt giá trị cho OCR0A bằng:
Select one:
A. 200
B. 249
C. 250
D. 199
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 3/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 8
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17
Select one:
A. Mode CTC,CLKT0=1µs
B. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs
C. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
D. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 4/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 9
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và tính gần đúng thời gian thực thi chương trình con DELAY.Cho Fck=8Mhz,
1MC=125ns:
…
.EQU TF=-31250
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
RCALL DELAY
…
DELAY:
LDI R17,10
LOOP: LDI R16,HIGH(TF)
STS TCNT1H,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS TCNT1L,R16
LDI R16,4
STS TCCR1B,R16
WAIT: SBIS TIFR1,TOV1
RJMP WAIT
SBI TIFR1,TOV1
DEC R17
BRNE LOOP
LDI R16,0
STS TCCR1B,R16
RET
Select one:
A. 1ms
B. 10ms
C. 10s
D. 1s
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 5/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 10
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, CLKT1?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,4
STS TCCR1B,R17
Select one:
A. Mode CTC,CLKT1=32µs
B. Mode NOR(normal),CLKT1=8µs
C. Mode NOR,CLKT1=32µs
D. Mode CTC,CLKT1=8µs
Câu hỏi 11
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, B?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,10
STS TCCR1B,R17
Select one:
A. Mode CTC12,CLKT1=1µs
B. Mode CTC4,CLKT1=0.125µs
C. Mode NOR(normal),CLKT1=1µs
D. Mode CTC4,CLKT1=1µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 6/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 12
Đúng
Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500 xung đếm
cờ ICF1=1?
Select one:
A. TCNT1=-2500
B. OCR1B=0X09C3
C. OCR1A=0x09C3
D. ICR1=0x09C3
Câu hỏi 13
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$43
STS TCCR1B,R17
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 7/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 14
Đúng
Sử dụng Timer1 mode bắt ngõ vào(Input Capture), xung kích khởi bắt ngõ vào đưa vào chân:
Select one:
A. PB1
B. PD7
C. PD6
D. PB0
Câu hỏi 15
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,3
LDI R16,49
OUT OCR0A,R16
LDI R16,$42
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$02
OUT TCCR0B,R16
Select one:
A. OC0B, T=100µs
B. OC0A, T=50µs
C. OC0B, T=50µs
D. OC0A, T=100µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 8/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 16
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer2 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$93
STS TCCR2A,R16
LDI R16,$0A
STS TCCR2B,R16
Select one:
D. Mode PCPWM5,OC2A=0 khi đếm lên (OC2A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT2=1µs
Câu hỏi 17
Đúng
Sử dụng Timer1 trong các mode tạo sóng ngõ ra, các chân OC1A, OC1B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PD5,PD4
B. PB0,PB1
C. PD7,PD6
D. PB4,PB5
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 9/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 18
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$60
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$1A
STS TCCR1B,R16
Select one:
Câu hỏi 19
Đúng
Sử dụng Timer0 làm bộ đếm đặt trước đếm xung ngoài kích khởi cạnh lên đưa vào ngõ T0, đặt giá trị đếm đặt
trước bằng 100, nên khởi động cài đặt Timer0 mode nào, giá trị đặt trước các thanh ghi liên quan và cờ báo
khi đếm tới giá trị đặt trước tương ứng?
Select one:
A. TCNT0=0,OCR0A=200,OCR0B=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0B
B. TCNT0=0,OCR0A=99,TCCR0A=2,TCCR0B=7,cờ OCF0A
D. TCNT0=-100,TCCR0A=0,TCCR0B=7,cờ TOV0
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 10/11
16:57 24/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 20
Đúng
Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1085128&cmid=159268 11/11
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 1
Đúng
Để cấu hình Timer0 làm việc mode CTC, xung ngoài tác động cạnh xuống thì giá trị nạp cho các thanh ghi TCCR0A,
TCCR0B là:
Select one:
Câu hỏi 2
Đúng
Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) đạt tới giá trị đặt trong thanh ghi OCRnA:
Select one:
A. Cờ OCFnB
B. Cờ TOVn
C. Cờ ICF1
D. Cờ OCFnA
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 1/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 3
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, để Timer1 đếm xung CK Timer từ ngoài phải đặt CS12..CS10:
Select one:
A. CS12..CS10=111
B. CS12..CS10=001
C. CS12..CS10=000
D. CS12..CS10=100
Câu hỏi 4
Đúng
Các bit đặt trước hệ số chia N cho xung CK Timern (n=0,1,2) thuộc thanh ghi:
Select one:
A. TCCRnA
B. TIFRn
C. TCNTn
D. TCCRnB
Câu hỏi 5
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
LDI R17,0
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17
Select one:
A. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
B. Mode CTC,CLKT0=1µs
C. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
D. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 2/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 6
Đúng
Select one:
A. 0CR2A
B. TIFR2
C. TCNT2
D. TCCR2B
Câu hỏi 7
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC, đặt OCR0A=89, TCNT0=0. Sau 90 xung đếm nội dung TCNT0 bằng:
Select one:
A. TCNT0=$FF
B. TCNT0=$5A
C. TCNT0=$59
D. TCNT0=$00
Câu hỏi 8
Đúng
Phát biểu nào sau đây đúng với Mode CTC của Timer n (n=0,2), nếu giá trị trong các thanh ghi như sau OCRnB <
OCRnA < FFH
Select one:
A. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
B. TCNTn=FFH, TOVn=0 và OCFnB=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnB rồi trở về 0.
C. TCNTn=0, TOVn=1 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
D. TCNTn=0, TOVn=0 và OCFnA=1 khi TCNTn đạt đến giá trị đếm trong OCRnA rồi trở về 0.
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 3/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 9
Đúng
Dùng Timer1 Mode NORMAL để tạo thời gian Delay 0.5s, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N=256, Fosc=8MHz.
Select one:
A. - 31250
B. -15625
C. 5000
D. 50000
Câu hỏi 10
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer1 mode nào, CLKT1?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,4
STS TCCR1B,R17
Select one:
A. Mode CTC,CLKT1=8µs
B. Mode NOR(normal),CLKT1=8µs
C. Mode CTC,CLKT1=32µs
D. Mode NOR,CLKT1=32µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 4/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 11
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC12, đặt OCR1A=$18F, OCR1B=$1F3, ICR1=$257, TCNT1=0. Sau 500 xung đếm trạng
thái các cờ báo:
Select one:
A. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=1
B. OCF1A=0,OCF1B=0,ICF1=0
C. OCF1A=1,OCF1B=1,ICF1=0
D. OCF1A=1,OCF1B=0,ICF1=0
Câu hỏi 12
Đúng
Cho Timer0 chạy mode CTC4, TCNT1=$00, OCR1A=$3E7. Timer0 đếm bao nhiêu xung thì cờ OCF1A=1?
Select one:
A. 64537
B. 999
C. 64536
D. 1000
Câu hỏi 13
Đúng
Cờ nào được đặt lên 1 khi có tín hiệu kích khởi bắt ngõ vào:
Select one:
A. TOV1
B. OCF1A
C. OCF1B
D. ICF1
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 5/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 14
Đúng
Cho Fck=8Mhz, 1MC=125ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc mode nào?
LDI R17,0
STS TCCR1A,R17
LDI R17,$43
STS TCCR1B,R17
Select one:
Câu hỏi 15
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,3
LDI R16,49
OUT OCR0A,R16
LDI R16,$42
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$02
OUT TCCR0B,R16
Select one:
A. OC0A, T=100µs
B. OC0A, T=50µs
C. OC0B, T=100µs
D. OC0B, T=50µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 6/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 16
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16
Select one:
Câu hỏi 17
Đúng
Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode cụ thể nào(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
LDI R16,$91
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16
Select one:
C. Mode PFCPWM9,OC1A=0 khi đếm lên (OC1A=1 khi đếm xuống) đạt kết quả so sánh, CLKT1=1µs
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 7/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 18
Đúng
Khai báo Timer1 làm việc mode FPWM14, giá trị TOP được nạp vào thanh ghi:
Select one:
A. ICR1
B. TCNT1
C. OCR1B
D. OCR1A
Câu hỏi 19
Đúng
Sử dụng Timer0 mode CTC làm bộ đếm xung ngoài, để bộ đếm có đặt trước giá trị đếm từ 0 đến 90 xung thì
xóa về 0 và đặt cờ báo, nên đặt trước giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào?
Select one:
B. TCNT0=-90
C. OCR0A=89
D. OCR0B=89
Câu hỏi 20
Đúng
Để đặt Timer0 mode NOR(normal) đếm xung ngoài kích khởi cạnh xuống, ta phải nạp:
Select one:
A. TCCR0A=$00,TCCR0B=$06
B. TCCR0A=$02,TCCR0B=$07
C. TCCR0A=$02,TCCR0B=$06
D. TCCR0A=$00,TCCR0B=$07
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 8/9
3/24/24, 7:31 PM BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1088976&cmid=159268 9/9
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 1
Đúng
Cờ báo bộ đếm Timern (n=0,1,2) tràn, khi Timer đếm từ $FF về $00 hoặc $FFFF về $0000:
Select one:
A. Cờ OCFnB
B. Cờ OCFnA
C. Cờ TOVn
D. Cờ ICF1
Câu hỏi 2
Đúng
Select one:
A. Ngoại trừ 2 thanh ghi TIFR2 và GTCCR có địa chỉ nằm trong vùng I/O cơ bản truy xuất bằng các lệnh IN, OUT,
các thanh ghi còn lại đều nằm trong vùng I/O mở rộng.
B. Với CS22:CS20=001 đến 111 chọn 7 hệ số chia tương ứng N=1, 8, 32, 64, 128, 256, 1024. Bộ chia đặt trước chia
cả xung CK Timer2 lấy từ dao động nội hay dao động bên ngoài ngõ TOSC1 (TOSC2).
C. Khi đặt AS2=0, Timer2 chọn xung CK từ ngõ ngoài qua thạch anh nối ngõ TOSC1 và TOSC2 hoặc dao động
ngoài đưa vào ngõ TOSC1 (ngõ TOSC2 để trống) do bit EXCLK quyết định.
D. Timer2 không có nguồn tạo xung CLKT2 từ ngõ ngoài T0 như Timer0.
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 1/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 3
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?
LDI R20,4
STS TCCR2B,R20
Select one:
A. 32µs
B. Dừng Timer
C. 64µs
D. 8µs
Câu hỏi 4
Đúng
Select one:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 2/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 5
Đúng
Đoạn lệnh nào sau đây phù hợp để chờ timer 2 tràn ở MODE NORMAL
Select one:
A. W: SBIS TIFR2,TOV2
RJMP W
B. W: BRBC TIFR2,OCF2B
RJMP W
C. W: SBI TIFR2,TOV2
RJMP W
D. W: BRBS TIFR2,OCF2A
RJMP W
Câu hỏi 6
Đúng
Lập trình Timer0 mode NORMAL, tần số xung clock CLKT0=1MHz. Tìm nội dung nạp cho TCCR0A, TCCR0B, cho biết
Fosc=8MHz
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 3/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 7
Đúng
Cho Fck=8Mhz,1MC=125ns, đoạn lệnh sau khởi động Timer0 mode nào, CLKT0?
LDI R17,2
OUT TCCR0A,R17
LDI R17,2
OUT TCCR0B,R17
Select one:
A. Mode NOR(normal),CLKT0=1µs
B. Mode NOR(normal),CLKT0=0.125µs
C. Mode CTC,CLKT0=1µs
D. Mode CTC,CLKT0=0.125µs
Câu hỏi 8
Đúng
Ở Mode CTC, thanh ghi TCNT0 của Timer0 quay về 0 khi đạt đến giá trị bằng:
Select one:
B. FFH
C. FFFFH
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 4/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 9
Đúng
Timer1 được lập trình ở MODE NORMAL, nếu giá trị nạp cho TCNT1= 120, tìm thời gian gần đúng nhất để timer1 tràn.
Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Select one:
A. 135ms
B. 8ms
C. 12ms
D. 120ms
Câu hỏi 10
Đúng
Select one:
C. OCR1A=FEH.
D. OCR1B=F0H.
Câu hỏi 11
Đúng
Cho Timer1 chạy mode CTC12, TCNT1=0, phải đặt giá trị bao nhiêu cho thanh ghi nào để sau 2500 xung đếm
cờ ICF1=1?
Select one:
A. OCR1B=0X09C3
B. TCNT1=-2500
C. OCR1A=0x09C3
D. ICR1=0x09C3
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 5/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 12
Đúng
Timer1 được lập trình ở MODE CTC4, nếu giá trị nạp cho OCR1A= 10000, tìm thời gian gần đúng nhất để cờ
OCF1A=1. Cho biết hệ số chia N=1 và Fosc=8MHz.
Select one:
A. 2,5ms
B. 5ms
C. 1,25ms
D. 8ms
Câu hỏi 13
Sai
Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy
ICR1 vào R19:R18?
…
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$41
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
…
Select one:
A. 8
B. 6
C. 7
D. 9
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 6/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 14
Đúng
Xem đoạn chương trình sau và cho biết ý nghĩa tác vụ thực hiện chính xác nhất(cho ACIC=0):
LDI R16,0
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$42
STS TCCR1B,R16
WAIT0: IN R17,TIFR1
SBRS R17,ICF1
RJMP WAIT0
OUT TIFR1,R17
LDS R18,ICR1L
LDS R19,ICR1H
Select one:
A. Chờ Timer1 tràn,thoát khỏi vòng lặp WAIT0 và nạp ICR1 vào R19:R18
B. Chờ xuất hiện cạnh xuống tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18
C. Chờ Timer1 đếm đến giá trị TOP=ICR1,nạp ICR1 vào R19:R18
D. Chờ xuất hiện cạnh lên tín hiệu ngõ vào chân ICP,copy nội dung ICR1 vào R19:R18
Câu hỏi 15
Đúng
Sử dụng Timer0 trong các mode tạo sóng ngõ ra , các chân OC0A, OC0B tương ứng là các chân:
Select one:
A. PD7,PD6
B. PB0,PB1
C. PD5,PD4
D. PB3,PB4
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 7/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 16
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
SBI DDRB,4
LDI R16,99
OUT OCR0A,R16
LDI R16,29
OUT OCR0B,R16
LDI R16,$23
OUT TCCR0A,R16
LDI R16,$0A
OUT TCCR0B,R16
Select one:
Câu hỏi 17
Đúng
Khai báo Timer1 làm việc mode CTC4 tạo sóng ngõ ra chân OC1B đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLKT1=8µs,
nạp TCCR1B=$0B, TCCR1A giá trị:
Select one:
A. TCCR1A=$20
B. TCCR1A=$40
C. TCCR1A=$80
D. TCCR1A=$10
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 8/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 18
Đúng
Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp(CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu
(Cho Fosc=8Mhz,1MC=125ns)?
.EQU TF=500
SBI DDRD,4
LDI R16,HIGH(TF)
STS OCR1AH,R16
LDI R16,LOW(TF)
STS OCR1AL,R16
LDI R16,HIGH(TF-300)
STS OCR1BH,R16
LDI R16,LOW(TF-300)
STS OCR1BL,R16
LDI R16,$21
STS TCCR1A,R16
LDI R16,$12
STS TCCR1B,R16
Select one:
Câu hỏi 19
Đúng
Việc chọn lập trình Timer0 đếm sự kiện hay đếm clock nội phụ thuộc vào yếu tố sau:
Select one:
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 9/10
16:43 22/03/2024 BÀI 5(Khóa bài: hết ngày 24/3/2024): Xem lại lần làm thử | BK-LMS
Câu hỏi 20
Đúng
Đặt TCCR1A=$00, TCCR1B=$0E, TCNT1=0, OCR1A=$1F3, OCR1B=$00F8, ICR1=$3E7. Timer1 đếm được bao nhiêu
xung đưa vào ngõ T1 thì xóa về 0?
Select one:
A. 500
B. 750
C. 1000
D. 250
https://lms.hcmut.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1030320&cmid=159268#question-1043200-13 10/10