Professional Documents
Culture Documents
Part 3 - He-To-Hop (12+3t) - B2
Part 3 - He-To-Hop (12+3t) - B2
B3: Viết biểu thức hàm logic liên hệ ngõ vào và ngõ ra
B4: Rút gọn hàm logic theo Boole hoặc bìa Kanaugh
B5: Vẽ mạch
6. Vi mạch tổ hợp
0+ 0= 0
A Sum
0+ 1 = 1 Các ngõ
Các bit
1+ 0 = 1 ngõ vào ra
B Cout Carry
1 + 1 = 10
A Cout = AB
B
6.1 Mạch cộng cơ bản
Các bit A Sum
ngõ vào
B
Output carry
Intput carry Cin Cout
11
1011
+0110
10001
6.1 Mạch cộng cơ bản
0 0 0 0 0 ( AB AB)C ( AB AB)C
in in
0 0 1 0 1
0 1 0 0 1 ( A B)C ( A B)C
in in
0 1 1 1 0
1 0 0 0 1 ( A B) C in
1 0 1 1 0
1 1 0 1 0 Cout ABCin ABCin
1 1 1 1 1
ABCin ABCin
Cin= số nhớ ngõ vào, đôi khi ký hiệu là CI
Cout= số nhớ ngõ ra, đôi khi ký hiệu là CO Cout AB ( AB AB)Cin
∑ = tổng
A và B = các biến ngõ vào (các toán hạng)
Cout AB ( A B)Cin
6.1 Mạch cộng cơ bản
• Lưu ý:
Cần ghi nhớ:
Cout = A.B + (A B).Cin
Cout = A.B + (A B).Cin + A.B.Cin
Cout = A.B + (A B + A.B)Cin
Cout = A.B + (A.B + A.B + A.B).Cin
Cout = A.B + (A.B + A.B + A.B + A.B).Cin
Cout = A.B + (A + B).Cin
6.1 Mạch cộng cơ bản
A A B
B
Cin
( A B) Cin
( A B)Cin
Cout AB ( A B)Cin
AB
6.1 Mạch cộng cơ bản
∑ ∑
∑
A B ∑
Sum
A A A
( A B) Cin
B B COUT B COUT
( A B)Cin
• Giới thiệu
Mạch cộng nhị phân nối tiếp
Trong cách cộng nối tiếp, người ta dùng các ghi dịch để
chuyển các bit vào một mạch cộng toàn phần duy nhất, số
nhớ từ ngã ra Cn được làm trễ một bit nhờ FF D và đưa
vào ngã vào Cn-1. Như vậy tốc độ của phép cộng tùy thuộc
vào tần số xung CK và số bit phải thực hiện.
6.2 Mạch cộng nhị phân song song
• Giới thiệu
Mạch cộng 2-bit song song
Trong cách cộng song song, các bit được đưa đồng thời vào các mạch cộng toàn phần và số
nhớ của kết quả ở bit thấp được đưa lên bit cao hơn
A 2 B2 A 1 B1
Dạng tổng quát, cộng
hai số 2-bit:
A2 A1
+ B2 B1
---------- A B Cin A B Cin
∑3 ∑2 ∑1
Cout ∑ Cout ∑
0
(MSB) ∑3 ∑2 ∑1 (LSB)
6.2 Mạch cộng nhị phân song song
• Giới thiệu
Mạch cộng 3-bit song song
1 0 0 1 1 1
∑
1 1
Số nhị phân 2 2 Tổng
A ∑ 4-bit
A 3 3
4 4
1
Số nhị phân 2
B
B 3
4
Số nhớ Số nhớ
C0 C4
ngõ vào ngõ ra
6.2 Mạch cộng nhị phân song song
• IC 74LS283
6.2 Mạch cộng nhị phân song song
4 3 2 1 4 3 2 1 Cin 4 3 2 1 4 3 2 1 Cin
0 C0
∑ ∑
Cout 4 3 2 1 Cout 4 3 2 1
C
8 ∑8 ∑7∑6 ∑5 ∑4 ∑3∑2 ∑1
6.2 Mạch cộng nhị phân song song
∑ ∑
A1 1 (5) (5)
1 A5 1 1
A2 0 (3) (3)
2 A A6 1 2
A3 0 (14) (4) 1 ∑1 (14) A (4)
3 1 A7 0 3 1 0 ∑5
A4 1 (12)
4 (11) 1 ∑2 (12) (11)
2 A8 1 4 2 0 ∑6
(6)
∑ (13) 1 ∑3 ∑ (13)
B1 0 1 3 B5 1 (6)
1 3 1 ∑7
B2 1 (2)
4
(10) 0 ∑4 (2) (10)
2 B6 0 2 4 0 ∑8
(15) B (15) B
B3 1 (11)
3 B7 0 3
(11)
B4 1 4 B8 1 4
(7) (9) 1 (7) (9)
C0 C4 C0 C4 1 ∑9
0
Ứng dụng
6.3 Truyền và thấy trước số nhớ
8 ns 8 ns 8 ns 8 ns
32 ns
6.3 Truyền và thấy trước số nhớ
1 1 1 1 1 0 0 1
0
0 Các ngõ vào bằng nhau
0
0
1 Các ngõ vào không bằng nhau
1
1
1 Các ngõ vào không bằng nhau
0
1
0 Các ngõ vào bằng nhau
1
6.4 Mạch so sánh
• So sánh bằng
Ngõ ra (A = B) ở logic
A0 1 cho biết hai số A và
LSBs B bằng nhau.
B0
A=B
A1 HIGH chỉ ra bằng nhau
MSBs
B1
(a>b)(a=b)(a<b)
A0 (a<b) A<B
(a=b) A=B
B0 (a>b) A>B
6.4 Mạch so sánh
A0 0
A1
A
A2 A>B
A3 3
A=B
B0 0
B1 A<B
B2 B
B3 3
6.4 Mạch so sánh