You are on page 1of 3

Danh sách các trường Đại học xét tuyển bằng Chứng chỉ IELTS năm 2024

TÊN TRƯỜNG ĐIỂM IELTS TÊN TRƯỜNG ĐIỂM IELTS


Đại học Ngoại Thương 6.5 IELTS Đại học Y dược TP.Hồ Chí Minh 6.0 IELTS
Đại học Kinh tế Quốc Dân 6.0 IELTS Đại học Bách Khoa Hồ Chí Minh 6.0 IELTS
Khối Đại học Quốc gia Hà Nội 5.5 IELTS Đại học Luật Hồ Chí Minh 5.0 IELTS
Học viên Báo Chí Và Tuyên Truyền 6.5 IELTS Đại học Ngoại Thương Cơ sở II 6.5 IELTS
Đại học Bách Khoa Hà Nội 6.0 IELTS Đại học Quốc tế Hồ Chí Minh 5.5 IELTS
Học viên Cảnh sát Nhân Dân 7.5 IELTS Đại học Công nghệ Thông tin HCM 4.5-6.0 IELTS
Học viên Ngoại Giao 7.0 IELTS Đại học Kinh Tế Luật Hồ Chí Minh 5.0 IELTS
Đại học FPT 6.0 IELTS Đại học Kinh Tế Hồ Chí Minh 6.0 IELTS
Đại học Công nghiệp Hà Nội 5.5 IELTS Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh 6.0 IELTS
Học viên Chính Sách Phát Triển 4.5 IELTS Đại học Ngân hàng Hồ Chí Minh 5.0 IELTS
Đại học Giao Thông Vận Tải 4.0 IELTS Đại học Mở Hồ Chí Minh 5.0-6.0 IELTS
Học viên Nông Nghiệp Việt Nam 4.0 IELTS Đại học Công Nghệ Hồ Chí Minh 5.0 IELTS
Đại học Mỏ Địa Chất 4.5 IELTS Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn HCM 5.0 IELTS
Đại học Phenikaa 5.5 IELTS Đại học Kiến trúc Hồ Chí Minh 6.0 IELTS
Học viện Phụ nữ Việt nam 5.5 IELTS Đại học Hoa Sen 5.0 IELTS
Đại học Thương Mại 5.5 IELTS Đại học Tôn Đức Thắng 5.0 IELTS
Khoa Quốc tế Đại học Thái Nguyên 4.5 IELTS Đại học Bách Khoa Đà Nẵng 5.0 IELTS
Đại học Hàng Hải – Hải Phòng 5.0 IELTS Đại học Kinh tế Đà Nẵng 5.0 IELTS
Đại học Luật Huế 5.0 IELTS Đại học Khoa học Huế 5.0 IELTS
Đại học Ngoại ngữ Huế 5.5-6.0 IELTS
DANH SÁCH 40 TRƯỜNG CÔNG BỐ XÉT TUYỂN IELTS
1
STT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN SỬ DỤNG CHỨNG CHỈ IELTS
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế
(ĐH Quốc gia Hà Nội)
Đại học Kinh Tế (Đại học Quốc gia Hà Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh bậc THPT do Đại học Quốc
Nội) gia Hà Nội tổ chức, xét tuyenr

2
Quy đổi điểm IELTS
Trường
4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5 8.0-9.0
Đại học Kinh tế Quốc dân 8,0 8,5 9,0 9,5 10 10

Đại học Ngoại thương 8,5 9,0 9,5 10

Đại học Quốc gia Hà Nội 8,5 9,0 9,25 9,5 9,75 10

Đại học Bách khoa Hà Nội 8,5 9,0 9,5 10 10 10 10

Đại học Luật Hà Nội 9,0 9,5 10 10 10

Học viên Báo chí và Tuyên truyền 7,0 8,0 9,0 10 10 10 10

Học viên Tài chính 9,5 10 10 10 10 10

Đại học Giao thông vận tải 8,0 8,5 9,0 9,5 10 10 10

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia


7,0 7,5 8,0 8,5 9,0 9,5 10
Tp.HCM)
Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc tế
8 9 9,5 10 10 10 10 10
Tp.HCM)
Đại học Nông lâm TP. HCM 8 8 9 9 10 10 10

Đại học Tôn Đức Thắng 7,0 7,5 8,0 8,5 9,0 9,5 10

You might also like