You are on page 1of 50

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

S Từ vựng Từ Phiên âm N
T loại g
T h
ĩ
a
1 bark n /bɑːk/ vỏ cây
The bark peels off in summer.

2 cabbage n /ˈkæbɪdʒ/ cải bắp


Do you like cabbage?

3 canal n /kəˈnæl/ kênh, sông đào


An irrigation canal

4 captivity n /kæpˈtɪvəti/ tình trạng bị giam cầm


He was held in captivity for three
years.
5 carrot n /ˈkærət/ cây/ củ cà rốt

6 civil war n /ˌsɪvl ˈwɔː(r)/ nội chiến


The Spanish Civil War

7 conservation n /ˌkɒnsəˈveɪʃn sự bảo tồn


/ To be interested in wildlife
conservancy conservation
8 contaminate v /kənˈtæmɪneɪ làm ô nhiễm, làm bẩn
t/ A river contaminated by pollution
adulterate

TAISACHONTHI.COM Page 225


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

9 contaminatio n /kənˌtæmɪˈne sự làm ô nhiễm, sự làm bẩn, sự làm


n ɪʃn/ ô uế
adulteration Bacterial/chemical contamination
1 continent n /ˈkɒntɪnənt/ lục địa
0
1 crisis n /ˈkraɪsɪs/ sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng
1 An economic/a financial crisis.

1 chapter n /ˈtʃæptə(r)/ chương (sách)


2 I've just finished Chapter 3.

1 destroy v /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy, phá hoại


3 destruct /dɪˈstrʌktɪv/ phá hủy, phá hoại, tàn phá,
ive a /dɪˈstrʌkʃn/ hủy diệt sự phá hủy, sự phá
destruction n hoại
14 drainage n /ˈdreɪnɪdʒ/ hệ thống thoát nước, sự rút
nước
The area has good natural
drainage.
15 enact v /ɪˈnækt/ ban hành (luật)
Legislation enacted by
parliament.
16 existence n /ɪɡˈzɪstəns/ sự tồn tại
The mystery of human existence.

17 exploitation n /ˌeksplɔɪˈteɪʃn/ sự khai thác

18 extinct a /ɪkˈstɪŋkt/ tuyệt chủng, không còn nữa


To become extinct

19 extinction n /ɪkˈstɪŋkʃn/ sự tuyệt chủng


The mountain gorilla is on
the verge of extinction.

20 fatal a /ˈfeɪtl/ tai họa, gây họa, gây chết người


A potentially fatal form of
cancer
21 footpath n /ˈfʊtpɑːθ/ vỉa hè, đường nhỏ
A public footpath

22 frog n /frɒɡ/ con ếch

23 gentle a /ˈdʒentl/ hiền lành, dịu dàng, hòa nhã


A kind and gentle girl.

TAISACHONTHI.COM Page 226


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

24 globe n /ɡləʊb/ quả cầu, địa cầu, trái đất, thế


giới
Tourists from every corner of the
globe.
25 gorilla n /ɡəˈrɪlə/ khỉ đột

26 grassland n /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ, bãi cỏ


Turning grassland into farm
land.
27 habitat n /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống
The panda's natural
habitat is the bamboo
forest
28 hide v /haɪd/ che giấu, che đậy, giấu giếm
conceal He hid the letter in a drawer.
29 hunt n /hʌnt/ săn bắn, lùng, tìm kiếm
hunter n /ˈhʌntə(r)/ người đi săn, người đi lùng
30 hunting n /ˈhʌntɪŋ/ sự đi săn, sự lùng săn

31 identify v /aɪˈdentɪfaɪ/ nhận ra, nhận biết, nhận dạng


She was able to identify her
attacker.
32 ivory n /ˈaɪvəri/ ngà voi
A ban on the ivory trade.

33 legal a /ˈliːɡl/ hợp pháp, không trái pháp


luật
The legal profession/system
34 leopard n /ˈlepəd/ con báo

35 life span n /ˈlaɪfspæn/ tuổi thọ trung bình


Worms have a lifespan of a
few months.
36 livelihood n /ˈlaɪvlihʊd/ phương kế sinh nhai, sinh kế
living A means/source of
livelihood.
37 mantelpiece n /ˈmæntlpiːs/ bệ lò sưởi
There was a clock on the
mantelpiece.
38 mosquito n /məˈskiːtəʊ/ con muỗi
I was awake all night
scratching my
mosquito bites.

TAISACHONTHI.COM Page 227


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

39 parrot n /ˈpærət/ con vẹt

40 passenger n /ˈpæsɪndʒə(r)/ hành khách (đi tàu xe)


I soon got
talking to a
fellow
passenger on
the flight.
41 poach v /pəʊtʃ/ săn trộm, câu trộm
poacher n /ˈpəʊtʃə(r)/ người săn trộm,
poaching n /pəʊtʃ/ người câu trộm
việc săn bắn trộm,
việc câu trộm
42 punishment n /ˈpʌnɪʃmənt/ sự trừng phạt
I felt sure that it was a
punishment for my sin.

43 rhinoceros n /raɪˈnɒsərəs/ tê giác

44 root n /ruːt/ rễ (cây), cội nguồn

45 select v /sɪˈlekt/ tuyển


selective a /sɪˈlektɪv/ chọn,
selection n /sɪˈlekʃn/ lựa
chọn
có sự
tuyển
chọn
sự tuyển chọn, sự lựa chọn
46 sensibly adv /ˈsensəbli/ một cách hợp lý
She's always very sensibly
dressed.
47 silverback n /ˈsɪlvəbæk/ khỉ đột lưng bạc

48 sufficient a /səˈfɪʃnt/ đủ
One dose should be sufficient.

49 survive v /səˈvaɪv/ sống sót, tồn tại


survival n /səˈvaɪvl/ sự sống sót, sự tồn tại
50 swamp n /swɒmp/ đầm lầy
marsh The country contains around
700 square
km of swamp.

TAISACHONTHI.COM Page 228


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

51 tortoise n /ˈtɔːtəs/ con rùa

52 toxic a /ˈtɒksɪk/ độc, độc hại


Many pesticides are highly
toxic.
53 tropical a /ˈtrɒpɪkl/ (thuộc nhiệt đới), có tính chất
subtropical a /ˌsʌbˈtrɒpɪkl/ nhiệt đới
cận nhiệt đới, có tính chất cận
nhiệt đới
54 urbanization n /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ sự đô thị hóa
A time of rapid
urbanization and
industrialization.
55 valuable a /ˈvæljuəbl/ quý giá, có giá trị
My home is my most valuable
asset.
56 vulnerable a /ˈvʌlnərəbl/ dễ bị tổn thương, dễ bị tấn công
Old people are
particularly vulnerable to
the flu.
57 wetland n /ˈwetlənd/ khu ngập nước, khu đầm lầy
Wetland birds

58 worldwide a/adv /ˌwɜːldˈwaɪd/ toàn thế giới, khắp thế giới


A worldwide terrorist network

59 worm n /wɜːm/ giun, sâu, trùng


Birds looking for worms.

UNIT 10: ENDANGERED SPECIES


I. STRUCTURES
STT Cấu trúc Nghĩa
1 A wide range / variety of Nhiều, đa dạng
2 Be in danger of = be at stake of Có nguy cơ bị làm sao
At stake = at risk = in danger = in jeopardy Bị đe dọa, gặp nguy hiểm
3 Become extinct = die out Bị tuyệt chủng
4 Benefit from st Thu lợi từ cái gì
5 Depend on Phụ thuộc vào
6 Drive sb / st to the verge of Đưa tới bờ vực của
7 Enact laws to do st Ban hành luật để làm gì
8 Endangered species Những loài có nguy cơ tuyệt chủng
9 Habitat destruction Phá hủy môi trường sống
10 Have a chance to do st Có cơ hội làm gì
11 (In order to = so as to = to) + V(bare) Để mà làm gì
= so that / in order that + clause

TAISACHONTHI.COM Page 229


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

12 Introduce sb to sb / st Giới thiệu ai với ai / cái gì


13 Lead to = result in Dẫn tới
14 Loss of biodiversity Mất đa dạng sinh học
15 Make a balanced environment Tạo nên sự cân bằng môi trường
16 Make a list of st Lập danh sách cái gì
17 Make effort to do st Nỗ lực, cố gắng làm gì
18 Natural selection Chọn lọc tự nhiên
19 Prevent sb from doing st Ngăn cản ai làm gì
20 Protect sb / st from st Bảo vệ ai / cái gì đó khỏi cái gì
21 Raise awareness Nâng cao nhận thức
22 Stop to do st Dừng lại để làm gì
Stop doing st Dừng hẳn làm gì
II. GRAMMAR
CÁCH SỬ DỤNG MAY, MIGHT, MUST, MUSTN’T, NEEDN’T
Modal
Cách dùng Ví dụ Chú ý
Verbs
 Diễn đạt sự cần thiết, bắt  You must get up Mustn't - chỉ sự cấm
buộc ở hiện tại hoặc tương lai. early in the morning. đoán.
 Đưa ra lời khuyên hoặc suy (Bạn phải dậy sớm vào Ví dụ: You mustn't
luận mang tính chắc chắn, yêu buổi sáng.) smoke here. (Bạn
cầu được nhấn mạnh.  You must be tired không được hút thuốc
after work hard. (Bạn ở đây.)
Must
chắc chắn sẽ mệt sau
khi làm việc chăm chỉ.)
 You must be here
before 8 a.m. (Bạn phải
có mặt ở đây trước 8
giờ.)
Diễn tả điều gì có thể xảy ra ở It may be a bomb. (Nó May và might dùng
hiện tại nhưng không chắc. có thể là một quả bom.) để xin phép nhưng có
tính chất trang trọng
hơn can/could.
Nhưng might ít được
May dùng trong văn nói,
chủ yếu trong câu gián
tiếp:
- May I turn on TV?
- I wonder if he might
go there alone.
 Diễn tả điều gì có thể xảy ra - She might not be in
ở quá khứ. his house. (Cô ấy có lẽ
 Might được dùng không không ở nhà anh ta
phải là quá khứ của May. nữa.)
- Where is John? I don't
Might
know. He may/ might
go out with his friends.
(John ở đâu rồi? - Tôi
không biết. Có lẽ anh
ấy ra ngoài với bạn.)

TAISACHONTHI.COM Page 230


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

 Chỉ sự bắt buộc hay bổn - You should send this


phận nhưng ở mức độ nhẹ hơn report by
"Must". 8th September.
Should  Đưa ra lời khuyên, ý kiến. - You should call her.
 Dùng để suy đoán. - She worked hard, she
should get the best
result.
Chỉ sự bắt buộc. Mạnh hơn You ought not to eat
Ought to "Should" nhưng chưa bằng candy at night.
“Must"
Khi là động từ khuyết - Need he work so Động từ khuyết
thiếu NEED chỉ có hình thức hard? thiếu NEED không
hiện tại. Nó có nghĩa là “cần - You needn't go yet, dùng ở thể xác định.
phải”, tương tự như “have to”. need you? Nó chỉ được dùng ở
Vì thế nó cũng được xem là - You needn’t see him, thể phủ định và nghi
một loại phủ định của “must”. but I must. vấn. Khi dùng ở thể
Need
- I hardly need say how xác định, nó phải được
much I enjoyed the dùng với một từ ngữ
holiday. phủ định.
Need he work so hard?
You needn't go yet,
need you?

III PRACTICE EXERCISES


A. PHONETICS
I. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. profession B. profile C. process D. progress
Question 2: A. surgeon B. surround C. further D. purpose
Question 3: A. figure B. final C. thrive D. life
Question 4: A. deduction B. flurry C. future D. fluctuate
Question 5: A. hour B. honour C. honesty D. humourous
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in each of the following questions.
Question 6: A. require B. retail C. recognize D. expand
Question 7: A. conserve B. country C. sincere D. result
Question 8: A. arrive B. airport C. often D. active
Question 9: A. compulsory B. certificate C. habitat D. supportive
Question 10: A. simplicity B. geographical C. obligatory D. relationship
KEY
A. PHONETICS
ĐÁP ÁN I
1. A 2. B 3. A 4. C 5. D
ĐÁP ÁN II
1. C 2. B 3. A 4. C 5. B
I. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions.

TAISACHONTHI.COM Page 231


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 1: A. profession B. profile C. process D. progress


Đáp án A
A. profession /prə´feʃən/
B. profile /´proufail/
C. process /'prouses/
D. progress /'prougres/
=> Đáp án A có phát âm âm là /prə/, các đáp án còn lại phát âm là /prou/
Question 2: A. surgeon B. surround C. further D. purpose
Đáp án B
A. surgeon /'sə:dʤən/
B. surround /səˈraʊnd/
C. further /'fə:ðə/
D. purpose /'pɜ:pəs/
=> Đáp án B có phát âm âm là /ər/, các đáp án còn lại phát âm là /ə:/.
Question 3: A. figure B. final C. thrive D. life
Đáp án A
A. figure /'fɪgɜr/
B. final /'fainl/
C. thrive /θraiv/
D. life /laif/
=> Đáp án A có phát âm âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/.
Question 4: A. deduction B. flurry C. future D. fluctuate
Đáp án C
A. deduction /di´dʌkʃən/
B. flurry /´flʌri/
C. future /'fju:tʃə/
D. fluctuate /´flʌktʃu¸eit/
=> Đáp án C có phát âm âm là /ju:/, các đáp án còn lại phát âm là /ʌ /
Question 5: A. hour B. honour C. honesty D. humourous
Đáp án D
A. hour /ˈaʊə(r)/
B. honour /ˈɒnə(r)/
C. honesty /ˈɒnəsti/
D. humourous /ˈhjuːmərəs/
=> Đáp án D có phát âm âm là /h/, các đáp án còn lại là âm câm.
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in each of the following questions.
Question 6: A. require B. retail C. recognize D. expand
Đáp án C
A. require /ri'kwaiər/ (v): yêu cầu.
B. retail /rɪˈteɪl/ (v): bán lẻ; /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ
C. recognize /'rekəgnaiz/ (v): nhận ra
D. expand /ik 'spænd/ (v): mở rộng
=> Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai.
Question 7: A. conserve B. country C. sincere D. result
Đáp án B
A. conserve /kən'sз:v/ (v): duy trì
B. country /ˈkʌntri/ (n): đất nước
C. sincere /sin´siə/ (n): sự chân thành

TAISACHONTHI.COM Page 232


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

D. result /ri'zʌlt/ (n): kết quả


=> Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai.
Question 8: A. arrive B. airport C. often D. active
Đáp án A
A. arrive /ə'raiv/ (v): đến, tới
B. airport /´ɛə¸pɔ:t/ (n): sân bay
C. often /'ɔ:fn/ (adv): thường
D. active /'æktiv/ (a): tích cực
=> Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ nhất
Question 9: A. compulsory B. certificate C. habitat D. supportive
Đáp án C
A. compulsory /kəm´pʌlsəri/ (a): bắt buộc
B. certificate /sə'tifikit/ (n): chứng chỉ
C. habitat /'hæbitæt/ (n): môi trường sống
D. supportive /sə´pɔ:tiv/ (a): ủng hộ
=> Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai.
Question 10: A. simplicity B. geographical C. obligatory D. relationship
Đáp án B
A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): sự đơn giản
B. geographical /ˌdʒiəˈgræfɪkəl/ (a): thuộc về địa lý
C. obligatory /ɔ'bligətəri/ (a): bắt buộc
D. relationship /ri'lei∫ən∫ip/ (n): mối quan hệ
=> Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ hai

B. VOCABULARY AND STRUCTURES


I. Fill in the blanks with the words from the list.
adults overexploitation selection essential enact
Question 1: You will be expected to assist the editor with the __________ of illustrations for
the book.
Question 2: The protection of the Antarctic from commercial ____________ is an important
goal of environmentalists.
Question 3: For the second year, national lawmakers failed to ___________ environmental
legislation.
Question 4: It’s free for children to visit the museum but ___________ pay an admission
charge.
Question 5: I love the building as it is, and don't want to do anything to change its ________
character.
II. Use the correct forms of words in brackets to complete sentences.
Question 1: High levels of __________ (CONTAMINATE) have been found in the
groundwater, causing concerns about possible health risks to nearby neighborhoods.
Question 2: The poor often have access to endangered ecosystems precisely because the
ecosystems are not valuable _____________ (COMMERCE).
Question 3: The main objectives are the ___________ (CONSERVE) of materials and
energy in support of the sustainable development program.

TAISACHONTHI.COM Page 233


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 4: The improvement in sales figures had a ___________ (BENEFIT) influence on


the company as a whole.
Question 5: It would be a good idea to __________ (DIVERSE) the local economy away
from its present over-dependence on oil.
III. Find the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in
each question.
Question 1: A number of wildlife habitat reserves have been established so that a wide
range of endangered species can have a chance to survive and develop.
A. removed B. set up C. disorganized D. confused
Question 2: There was an abrupt change in her attitude towards me when she heard that I
was Alan’s girlfriend.
A. unanticipated B. continual C. laudable D. careless
Question 3: These fanatics are in deadly earnest when they say they want to destroy all
forms of government.
A. mean B. cheap C. serious D. frivolous
Question 4: The whole play was executed with great precision. The audiences seemed to be
completely silent.
A. decided B. performed C. wondered D. dismissed
Question 5: With rare exceptions, the families in this town have lived here for generations,
usually three and more.
A. ordinary B. sufficient C. typical D. uncommon
Question 6: He wasn't in when I got there, so it was a completely wasted journey. I couldn’t
get the money he promised to turn back to me.
A. exciting B. extremely thin C. badly used D. completely drunk
Question 7: In her last difficult years, she depended completely on her husband to look after
her.
A. stood on B. separated from C. suffered from D. argued with
Question 8: They live in densely populated, racially segregated neighbourhoods.
A. crowded B. invaded C. developed D. occupied
Question 9: High blood pressure is almost invariably accompanied by high blood
cholesterol.
A. continually B. always C. essentially D. readily
Question 10: The new range of engines all had a generic problem with their fan blades.
A. cheap B. difficult C. serious D. general
Question 11: Ruth simulated pleasure at seeing Sam, but really she wished he hadn't come.
A. excited B. imitated C. tricked D. predicted
Question 12: James sometimes seems quite unfriendly but at heart he’s a good person.
A. frankly B. consequently C. basically D. generally
Question 13: Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn't in fact
commit the murder.
A. become publicly B. kept the secret
C. become well-known D. become weak
Question 14: He's just putting on an act for the boss's benefit so that their family and
friends will forget his laziness.
A. terminating B. destroying C. inventing D. failing
Question 15: You have to be very careful because he flies off the handle very easily.
A. becomes delighted B. lose one’s tempered C. becomes
surprised D. becomes excited
IV. Find the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in
each question.

TAISACHONTHI.COM Page 234


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 1: The nationalists are very eager to conserve their customs and language.
A. silence B. waste C. liberal D. complicate
Question 2: Wind and rain have eroded the statues into shapeless lumps of stone.
A. composted B. ignored C. clarified D. restored
Question 3: Those explosions must have been subsequent to our departure, because we
didn't hear anything.
A. following B. consecutive C. previous D. successive
Question 4: He persuaded the delegates to waive their objections which may cause the
decrease of customers to the restaurant.
A. give up B. retain C. postpone D. surrender
Question 5: She recalled seeing him outside the shop on the night of the robbery.
A. remembered B. resented C. forgot D. complained
Question 6: The government is to enact a law aimed at improving safety on construction sits.
A. represent B. personate C. execute D. hinder
Question 7: I seriously think she'll go crazy if she doesn't have a holiday soon.
A. gravely B. sincerely C. actively D. funnily
Question 8: Most roses being sold now are dormant, and without any soil around their roots.
A. active B. passive C. asleep D. inoperative
Question 9: Although the issues you raise are important, they are not really
our primary concern.
A. fundamental B. inessential C. dominant D. principal
Question 10: We benefit greatly from the many medicines and other products that
biodiversity provides.
A. unremarkably B. incredibly C. immensely D. hugely
Question 11: Please don’t beat around the bush and say what’s on your mind.
A. talk about lots of unimportant things B. talk about main things
C. talk about mysterious things D. talk about future things
Question 12: He worked off and on as a bicycle messenger, but he never found permanent
work.
A. rarely B. occasionally C. sometimes D. frequently
Question 13: The rest of the team complained that Sarah wasn’t pulling her weight.
A. irresponsible B. dependable C. qualified D. careful
Question 14: The environment is bound to be endangered if humans don’t know how to
protect it.
A. isn’t sure to B. is likely to C. is possible to D. is certain to
Question 15: During difficult economic times, many people have to make do with less.
A. endure B. muddle C. stagger D. fail
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Endangered species are plant and animal species which are __________ of
extinction.
A. full B. afraid C. in danger D. on average
Question 2: There are many reasons for seriously damaged natural habitats such as cutting of
forests, urbanization and the __________ of wetlands.
A. drainage B. erosion C. loss D. extinction
Question 3: The primary causes of species extinction are habitat destruction, commercial
_________ and pollution.
A. overuse B. exploitation C. protection D. contamination
Question 4: The disappearance of many species __________ a loss of biodiversity.
A. results B. affects C. closed by D. leads to

TAISACHONTHI.COM Page 235


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 5: Biologists cannot _________ all species before they become extinct.
A. identify B. name C. study D. list
Question 6: Toxic ________ in the air may cause a lot of respiratory problems.
A. chemistry B. chemists C. chemical D. chemicals
Question 7: Humans depend on species _________ to have food, clean air and water.
A. diverse B. diversity C. diversify D. diversely
Question 8: The _______ is the natural environment in which plants and animals live.
A. habitat B. park C. ecosystem D. nature
Question 9: The development of wildlife habitat reserves helps to _________ a large number
of endangered species.
A. survive B. exist C. save D. reproduce
Question 10: Different ________ should be taken to protect endangered animals.
A. paths B. measures C. examinations D. races
Question 11: A lot of species are threatened ________ extinction because of pollution,
deforestation and overhunting.
A. of B. in C. with D. for
Question 12: Two million rural residents will move into newly _________ areas just outside
the city.
A. urbanized B. urbanizing C. urbanization D. urbanism
Question 13: Different conservation efforts have been ___________ in order to save
endangered animals.
A. performed B. done C. taken D. made
Question 14: __________ is a natural or chemical substance that is spread on the land or
given to plants, to make plants grow well.
A. Pesticide B. Fertilizer C. Herbicide D. Pollutant
Question 15: Many reasons may have _________ species to the verge of disappearance.
A. driven B. taken C. encouraged D. forced
Question 16: The company is investigating the extent of soil and groundwater _________
and plans to clean it up.
A. contaminate B. contaminating C. contamination D. contaminated
Question 17: The college has __________ links with similar institutions in other parts of the
country.
A. connected B. created C. constructed D. maintained
Question 18: For an inexpensive place to stay, the guide book recommends a small family-
run ________ near the cathedral.
A. establish B. establishment C. established D. establishing
Question 19: Beach operators do not have a legal obligation to ________ against injury or
drowning.
A. provide B. support C. demand D. engage
Question 20: The drug won't be ___________ available until it has been thoroughly tested.
A. commerce B. commercialize C. commercial D. commercially
Question 21: Policyholders will be preparing themselves for further _________ in bonuses
on maturing policies.
A. reductions B. reduce C. reducing D. reduced
Question 22: Over the past ten years, their __________ exports to the United States grew by
133%.
A. agriculture B. farming C. agricultural D. farmer
Question 23: She has recently lost her mother, increasing her emotional __________.
A. strength B. vulnerability C. awareness D. destruction

TAISACHONTHI.COM Page 236


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 24: From our point of view, we do not see how these changes will be ______ to the
company.
A. benefit B. beneficially C. beneficent D. beneficial
Question 25: Is there any alternative to such a reward/ punishment - based system in this
evolution by ________ situation?
A. natural selection B. natural destruction
C. natural disappearance D. natural protection
Question 26: Pollution can have disastrous effects on the delicately __________ ecosystem.
A. balance B. balanced C. imbalance D. imbalanced
Question 27: Elephants used to be __________ for the ivory from their tusks.
A. hunted B. hunt C. hunting D. to hunt
Question 28: Species diversity has provided humans ________ so many essential things.
A. for B. with C. against D. from
Question 29: He ___________ his back to get the project done on time.
A. took B. set C. broke D. kept
Question 30: Climb to the top of the Eiffel Tower if you want a bird's ___________ of Paris.
A. nose B. head C. legs D. eye view
KEY
B. VOCABULARY AND STRUCTURES
I. Fill in the blanks with the words from the list.
adults overexploitation selection essential enact
Question 1: You will be expected to assist the editor with the __________ of illustrations for
the book.
selection
Dựa vào chỗ trống, từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và đứng trước giới từ “of”, do đó từ
cần điền là danh từ.
*Xét các danh từ:
selection /si'lekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc
adults /ə'dʌlt/ (n): người lớn
overexploitation /ˈəʊvəreksplɔɪteɪʃn/ (n): sự khai thác quá mức
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “selection”
Tạm dịch: Bạn sẽ phải hỗ trợ biên tập viên trong việc lựa chọn hình ảnh minh họa cho cuốn
sách.
Question 2: The protection of the Antarctic from commercial ____________ is an important
goal of environmentalists.
overexploitation
Dựa vào chỗ trống, từ cần điền đứng sau tính từ, do đó từ cần điền là danh từ.
*Xét các danh từ:
selection /si'lekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc
adults /ə'dʌlt/ (n): người lớn
overexploitation /ˈəʊvəreksplɔɪteɪʃn/ (n): sự khai thác quá mức
=>Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “overexploitation”
Tạm dịch: Bảo vệ Nam Cực khỏi việc khai thác quá mức cho mục tiêu thương mại là mục
tiêu quan trọng của các nhà môi trường.
Question 3: For the second year, national lawmakers failed to ___________ environmental
legislation.
enact
Dựa vào chỗ trống, từ cần điền đứng sau “to” và đứng trước một cụm danh từ đóng vai trò
làm tân ngữ, do đó từ cần điền là động từ.
TAISACHONTHI.COM Page 237
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

*Xét các động từ:


enact /i'nækt/ (v): ban hành (đạo luật)
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “enact”
Tạm dịch: Trong năm thứ hai, các nhà lập pháp quốc gia đã thất bại trong việc ban hành
luật môi trường.
Question 4: It’s free for children to visit the museum but ___________ pay an admission
charge.
adults
Dựa vào chỗ trống, từ cần điền đứng trước động từ chính và sau liên từ “but”, do đó từ cần
điền là danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ.
*Xét các danh từ:
selection /si'lekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc
adults /ə'dʌlt/ (n): người lớn
overexploitation /ˈəʊvəreksplɔɪteɪʃn/ (n): sự khai thác quá mức
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “adults”
Tạm dịch: Trẻ em có thể vào thăm bảo tàng miễn phí nhưng người lớn phải trả phí vào cửa.
Question 5: I love the building as it is, and don't want to do anything to change its ________
character.
essential
Dựa vào chỗ trống, từ cần điền đứng sau tính từ sở hữu “its” và đứng trước danh từ, do đó từ
cần điền là tính từ.
*Xét các tính từ:
essential /əˈsɛnʃəl/ (a): cần thiết, thiết yếu
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “essential”
Tạm dịch: Tôi yêu tòa nhà như hiện tại và không muốn làm bất cứ điều gì để thay đổi nét cơ
bản của nó.
II. Use the correct forms of words in brackets to complete sentences.
Question 1: High levels of __________ (CONTAMINATE) have been found in the
groundwater, causing concerns about possible health risks to nearby neighborhoods.
contamination
Dựa vào vị trí cần điền, ta cần một danh từ đóng vai trò làm tân ngữ đứng trước động từ
chính và đứng sau giới từ “of”.
*Xét các từ:
contamination /kən¸tæmi´neiʃən/ (n): sự ô nhiễm
contaminate /kən´tæmi¸neit/ (v): làm ô nhiễm
contaminant /kən´tæminənt/ (n): chất gây ô nhiễm
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “contamination”
Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm cao đã được tìm thấy trong nước ngầm, điều này gây ra những lo
ngạivề các nguy cơ sức khỏe có thể xảy ra đối với các khu vực lân cận.
Question 2: The poor often have access to endangered ecosystems precisely because the
ecosystems are not valuable _____________ (COMMERCE).
commercially
Dựa vào vị trí cần điền, ta cần một trạng từ đứng sau động từ to be “are” và tính từ đóng vai
trò bổ nghĩa cho tính từ.
*Xét các từ:
commercially /kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li/ (adv): về phương diện thương mại
commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại
commercialize /kə´mə:ʃə¸laiz/ (v): thương nghiệp hóa
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “commercially”

TAISACHONTHI.COM Page 238


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Tạm dịch: Người nghèo thường được tiếp cận với các hệ sinh thái đang bị đe dọa bởi vì các
hệ sinh thái này không có giá trị thương mại.
Question 3: The main objectives are the ___________ (CONSERVE) of materials and
energy in support of the sustainable development program.
conservation
Dựa vào vị trí cần điền, ta cần một danh từ đứng sau mạo từ “the” trong cụm N of N.
*Xét các từ:
conservation /,kɔnsə:'veiʃn/ (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn
conserve /kən'sз:v/ (v): bảo tồn, duy trì
conservancy /kən´sə:vənsi/ (n): sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khoẻ nhân
dân...)
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “conservation”
Tạm dịch: Các mục tiêu chính là bảo tồn vật liệu và năng lượng để hỗ trợ chương trình phát
triển bền vững.
Question 4: The improvement in sales figures had a ___________ (BENEFIT) influence on
the company as a whole.
beneficial
Dựa vào vị trí cần điền, ta cần một tính từ đứng sau mạo từ “a” và đứng trước danh từ đóng
vai trò làm bổ nghĩa cho “influence”.
*Xét các từ:
beneficial /¸beni´fiʃəl/ (a): có ích; có lợi
benefit /'benɪfɪt/ (n): lợi, lợi ích
beneficent /bi´nefisənt/ (a): hay làm phúc, hay làm việc thiện
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “beneficial”
Tạm dịch: Sự cải thiện về số liệu bán hàng đem đến tác động có lợi đến toàn bộ công ty.
Question 5: It would be a good idea to __________ (DIVERSE) the local economy away
from its present over-dependence on oil.
diversify
Dựa vào vị trí cần điền, ta cần một động từ đứng sau giới từ “to” và đứng trước cụm danh từ
đóng vai trò làm tân ngữ.
*Xét các từ:
diversify /dai´və:si¸fai/ (v): đa dạng hóa
diverse /dɪˈvɜrs/ (a): đa dạng
=> Dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án “diversify”
Tạm dịch: Sẽ là một ý tưởng hay nếu đa dạng hóa nền kinh tế địa phương khỏi sự phụ thuộc
quá nhiều vào dầu mỏ hiện nay.
ĐÁP ÁN III
1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. A 8. A 9. B 10. D
11. B 12. C 13. A 14. C 15. B
III. Find the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined word (s) in
each question.
Question 1: A number of wildlife habitat reserves have been established so that a wide
range of endangered species can have a chance to survive and develop.
A. removed B. set up C. disorganized D. confused
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Một số khu bảo tồn sinh cảnh hoang dã đã được thành lập để nhiều loài nguy cấp
có cơ hội tồn tại và phát triển.
=> established – establish /ɪˈstæblɪʃ / (v): lập, thành lập
*Xét các đáp án

TAISACHONTHI.COM Page 239


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

A. removed /ri´mu:vd/ (a): xa xôi; xa cách, khác biệt


B. set up: thành lập, thiết lập
C. disorganized /dɪsˈɔrgəˌnaɪzd/ (a): hỗn độn, thiếu trật tự
D. confused /kən'fju:zd/ (a): bối rối, lúng túng
Do đó: established ~ set up
Question 2: There was an abrupt change in her attitude towards me when she heard that I
was Alan’s girlfriend.
A. unanticipated B. continual C. laudable D. careless
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Có một sự thay đổi đột ngột trong thái độ của cô ấy đối với tôi khi cô ấy nghe tin
tôi là bạn gái của Alan.
=> abrupt /ə'brʌpt/ (a): bất ngờ, đột ngột
*Xét các đáp án
A. unanticipated /¸ʌnən´tisi¸peitid/ (a): không dự kiến trước
B. continual /kən'tinjuəl/ (a): liên tục, liên miên
C. laudable /´lɔ:dəbl/ (a): đáng tán dương, đáng ca ngợi
D. careless /´kɛəlis/ (a): không để ý, sơ suất
Do đó: abrupt ~ unanticipated
Question 3: These fanatics are in deadly earnest when they say they want to destroy all
forms of government.
A. mean B. cheap C. serious D. frivolous
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những kẻ cuồng tín này tỏ ra vô cùng nghiêm túc khi họ nói rằng họ muốn phá
hủy mọi hình thức chính phủ.
=> earnest /'ə:nist/ (a): rất nghiêm chỉnh, nghiêm túc
*Xét các đáp án
A. mean /mi:n/ (a): thấp kém, kém cỏi
B. cheap /tʃi:p/(a): rẻ, rẻ tiền
C. serious /'siəriəs/ (a): đúng đắn, nghiêm trang
D. frivolous /´frivələs/ (a): phù phiếm, nhẹ dạ
Do đó: earnest ~ serious
Question 4: The whole play was executed with great precision. The audiences seemed to be
completely silent.
A. decided B. performed C. wondered D. dismissed
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Toàn bộ vở kịch được biểu diễn với độ chính xác cao. Các khán giả dường như
hoàn toàn im lặng.
=> executed – execute /'eksikju:t/ (v): thực hiện, thể hiện, biểu diễn
*Xét các đáp án
A. decided – decide /di'said/ (v): giải quyết, phân xử
B. performed – perform /pə´fɔ:m (v): biểu diễn, trình diễn (kịch, điệu nhảy...); đóng
C. wondered – wonder /'wʌndə/ (v): ngạc nhiên, lấy làm lạ
D. dismissed – dismiss /dis'mis/ (v): giải tán
Do đó: executed ~ performed
*Note: Phân biệt “execute” và “perform”
+ execute: thực hiện thành công một hành động hoặc chuyển động đòi hỏi kỹ năng
Ex: The pilot executed a perfect landing. (Phi công đã thực hiện một cú hạ cánh hoàn hảo.)

TAISACHONTHI.COM Page 240


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

+ perform: giải trí cho khán giả bằng cách chơi một bản nhạc, diễn xuất trong một vở kịch,
v.v.
Ex: The play was first performed in 2007. (Vở kịch được công diễn lần đầu tiên vào năm
2007.)
Question 5: With rare exceptions, the families in this town have lived here for generations,
usually three and more.
A. ordinary B. sufficient C. typical D. uncommon
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Với những trường hợp ngoại lệ hiếm có, các gia đình ở thị trấn này đã sống ở đây
qua nhiều thế hệ, thường là ba thế hệ trở lên.
=> rare /reə/ (a): hiếm, hiếm có
*Xét các đáp án
A. ordinary /'o:dinəri/ (a): thông thường, bình thường
B. sufficient /sə'fi∫nt/(a): đủ, thích đáng
C. typical /'tɪpɪkl/ (a): tiêu biểu, điển hình
D. uncommon /ʌη´kɔmn/ (a): hiếm, ít gặp, ít thấy
Do đó: rare ~ uncommon
Question 6: He wasn't in when I got there, so it was a completely wasted journey. I couldn’t
get the money he promised to turn back to me.
A. exciting B. extremely thin C. badly used D. completely drunk
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Anh ấy không có ở đó khi tôi đến , vì vậy đó là một cuộc hành trình hoàn
toàn lãng phí. Tôi không thể nhận được số tiền mà anh ấy đã hứa sẽ quay lại trả tôi.
=> wasted /´weistid/ (a): lãng phí , không đem lại kết quả như mong muốn
*Xét các đáp án
A. exciting /ik´saitiη/ (a): kích thích, kích động
B. extremely thin : cực kì mỏng
C. badly used: không được sử dụng tốt
D. completely drunk: hoàn toàn say rượu
Do đó: wasted ~ badly used
Question 7: In her last difficult years, she depended completely on her husband to look after
her.
A. stood on B. separated from C. suffered from D. argued with
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Trong những năm cuối đời đầy khó khăn, bà hoàn toàn phụ thuộc vào người
chồng để chăm sóc bà.
=> depended on – depend on: phụ thuộc, trông cậy vào
*Xét các đáp án
A. stood on – stand on: phụ thuộc
B. separated from – separate /'seprət/ from: làm rơi ra, tách rời ra
C. suffered from – suffer /'sʌfə(r)/ from: chịu, trải qua
D. argued with – argue /ˈɑrgyu/ with: tranh cãi, tranh luận
Do đó: depended on ~ stood on
*Note: to look after: chăm sóc, trông nom
Question 8: They live in densely populated, racially segregated neighbourhoods.
A. crowded B. invaded C. developed D. occupied
Đáp án A

TAISACHONTHI.COM Page 241


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Họ sống trong các khu dân cư đông đúc, cách biệt về chủng tộc.
=> populated /ˈpɑː.pjə.leɪ.tɪd/ (a): đông dân
*Xét các đáp án
A. crowded /ˈkraʊdɪd/ (a): đông đúc
B. invaded – invade /in´veid/ (v): xâm lược, xâm chiếm
C. developed – develop /di'veləp/ (v): phát triển, trình bày
D. occupied /'ɔkjupaid/ (a): đang sử dụng, đầy, chiếm giữ
Do đó: populated ~ crowded
Question 9: High blood pressure is almost invariably accompanied by high blood
cholesterol.
A. continually B. always C. essentially D. readily
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Huyết áp cao hầu như luôn đi kèm với cholesterol trong máu cao.
=> invariably /in´vɛəriəbli/ (adv): luôn luôn, lúc nào cũng vậy
*Xét các đáp án
A. continually /kənˈtɪnjuəli/ (adv): liên tục, không ngớt
B. always /´ɔ:lweiz/ (adv): luôn luôn, lúc nào cũng
C. essentially /e¸senʃi´əli/ (adv): về bản chất, về cơ bản
D. readily /´redili/ (adv): sẵn sàng, sẵn lòng
Do đó: invariably ~ always
Question 10: The new range of engines all had a generic problem with their fan blades.
A. cheap B. difficult C. serious D. general
Đáp án D
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Các loại động cơ mới đều có một vấn đề chung với cánh quạt của chúng.
=> generic /dʒə'nerik/ (a): chung, đồng loại
*Xét các đáp án
A. cheap /tʃi:p/ (a): rẻ, rẻ tiền
B. difficult /'difik(ə)lt/(a): khó, khó khăn
C. serious /'siəriəs/ (a): đúng đắn, nghiêm trang
D. general /'ʤenər(ə)l/ (a): chung, chung chung
Do đó: generic ~ general
Question 11: Ruth simulated pleasure at seeing Sam, but really she wished he hadn't come.
A. excited B. imitated C. tricked D. predicted
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Ruth giả vờ vui khi nhìn thấy Sam, nhưng thực sự cô ước gì anh không đến.
=> simulated – simulate /´simju¸leit/ (v): giả vờ, giả cách
*Xét các đáp án
A. excited – excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a): bị kích thích, bị kích động
B. imitated – imitate (v): làm giả, bắt chước
C. tricked – trick /trɪk/ (v): lừa, đánh lừa
D. predicted – predict /pri'dikt/ (v): tiên đoán, dự đoán
Do đó: simulated ~ imitated
Question 12: James sometimes seems quite unfriendly but at heart he’s a good person.
A. frankly B. consequently C. basically D. generally
Đáp án C

TAISACHONTHI.COM Page 242


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: James đôi khi tỏ ra khá không thân thiện nhưng thực sự anh ấy là một người tốt.
=> at heart: được sử dụng để chỉ ai đó thực sự là người như thế nào
*Xét các đáp án
A. frankly /ˈfræŋkli/ (adv): thẳng thắn, trung thực
B. consequently /'kɔnsikwəntli/ (adv): do đó, vì vậy
C. basically /ˈbeɪsɪkli/ (adv): cơ bản, về cơ bản
D. generally /'dʒenərəli/ (adv): nói chung, thông thường
Do đó: at heart ~ basically
Question 13: Fresh evidence has recently come to light that suggests that he didn't in fact
commit the murder.
A. become publicly B. kept the secret
C. become well-known D. become weak
Đáp án A
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những bằng chứng mới mẻ gần đây đã được phơi bày cho thấy anh ta không thực
sự phạm tội giết người.
=> come to light: tiết lộ/phơi bày sự thật về điều gì.
*Xét các đáp án
A. become publicly: được công khai
B. kept the secret: giữ bí mật
C. become well-known: trở nên nổi tiếng
D. become weak: trở nên yếu ớt
Do đó: come to light ~ become publicly
Question 14: He's just putting on an act for the boss's benefit so that their family and
friends will forget his laziness.
A. terminating B. destroying C. inventing D. failing
Đáp án C
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Anh ta chỉ đang giả vờ vì lợi ích của ông chủ để gia đình và bạn bè của họ quên
đi sự lười biếng của anh ta.
=> putting on an act – put on an act: giả vờ, giả bộ, nói sai sự thật
*Xét các đáp án
A. terminating – terminate /'tə:mineit/ (v): làm xong, kết thúc
B. destroying – destroy /dis'trɔi/ (v): phá, phá hoại
C. inventing – invent (v): bịa đặt, hư cấu
D. failing – fail / feil/ (v): không thành công, thất bại
Do đó: putting on an act ~ inventing
Question 15: You have to be very careful because he flies off the handle very easily.
A. becomes delighted B. lose one’s tempered C. becomes
surprised D. becomes excited
Đáp án B
Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Bạn phải rất cẩn thận vì anh ấy rất dễ dàng nổi giận.
=> flies off the handle – fly off the handle: nổi giận bất thình lình
*Xét các đáp án
A. delighted /di'laitid/ (a): vui mừng, hài lòng
B. lose one’s tempered: trở nên tức giận
C. surprised /sə:´praizd/ (a): ngạc nhiên

TAISACHONTHI.COM Page 243


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

D. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a): bị kích thích, bị kích động


Do đó: flies off the handle ~ lose one’s tempered
ĐÁP ÁN IV
1. B 2. D 3. C 4. B 5. C 6. D 7. D 8. A 9. B 10. A
11. B 12. D 13. A 14. A 15. D
IV. Find the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in
each question.
Question 1: The nationalists are very eager to conserve their customs and language.
A. silence B. waste C. liberal D. complicate
Đáp án B
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những người theo chủ nghĩa dân tộc rất mong muốn duy trì phong tục và ngôn
ngữ của họ.
=> conserve /kən'sз:v/ (v): giữ gìn, duy trì
*Xét các đáp án
A. silence /ˈsaɪləns/ (n): sự im lặng, sự nín thinh
B. waste /weɪst/ (a): bỏ hoang, lãng phí
C. liberal /´librəl/ (a): rộng rãi, hào phóng
D. complicate /'komplikeit/ (a): làm phức tạp, làm rắc rối
Do đó: conserve >< waste
Question 2: Wind and rain have eroded the statues into shapeless lumps of stone.
A. composted B. ignored C. clarified D. restored
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mưa gió đã bào mòn những bức tượng thành những cục đá không hình thù.
=> eroded – erode /ɪˈrəʊd/ (v): xói mòn, ăn mòn
*Xét các đáp án
A. compost /´kɔmpɔst/ (v): bón phân trộn
B. ignore /ig'no:(r)/ (v): lờ đi, phớt đi
C. clarify /'klærifai/ (v): làm cho sáng sủa dễ hiểu
D. restore /ris´tɔ:/ (v): hoàn lại, trả lại, khôi phục lại
Do đó: eroded >< restore
Question 3: Those explosions must have been subsequent to our departure, because we
didn't hear anything.
A. following B. consecutive C. previous D. successive
Đáp án C
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những tiếng nổ đó hẳn là sau khi chúng tôi rời đi, vì chúng tôi không nghe thấy
gì cả.
=> subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (a): đến sau, theo sau
*Xét các đáp án
A. following /´fɔlouiη/ (a): tiếp theo, theo sau, sau đây
B. consecutive /kənˈsɛkjutɪv/ (a): liên tục, liên tiếp
C. previous /ˈpriviəs/ (a): trước, ưu tiên
D. successive /sək´sesiv/ (a): liên tục; kế tiếp
Do đó: subsequent >< previous
Question 4: He persuaded the delegates to waive their objections which may cause the
decrease of customers to the restaurant.
A. give up B. retain C. postpone D. surrender
Đáp án B

TAISACHONTHI.COM Page 244


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Ông thuyết phục các đại biểu từ bỏ ý kiến phản đối cái mà có thể khiến lượng
khách đến nhà hàng giảm.
=> waive /weiv/ (v): từ bỏ, bỏ
*Xét các đáp án
A. give up: bỏ cuộc
B. retain /ri'tein /(v): ngăn, giữ lại
C. postpone /pəʊst pəʊn/ (v): hoãn lại, trì hoãn
D. surrender /'sərendə(r)/ (v): đầu hàng, bỏ cuộc
Do đó: waive >< retain
Question 5: She recalled seeing him outside the shop on the night of the robbery.
A. remembered B. resented C. forgot D. complained
Đáp án C
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cô nhớ lại đã nhìn thấy anh ta bên ngoài cửa hàng vào đêm xảy ra vụ cướp.
=> recalled – recall /ri´kɔ:l/ (v): nhớ, nhớ lại
*Xét các đáp án
A. remembered – remember /rɪˈmɛmbər/ (v): nhớ, nhớ lại
B. resented – resent /ri´zent/ (v): bực tức, phẫn nộ
C. forgot – forget /fə'get/ (v): quên, không nhớ đến
D. complained – complain /kəm´plein/ (v): kêu ca, phàn nàn
Do đó: recalled >< forgot
Question 6: The government is to enact a law aimed at improving safety on construction sits.
A. represent B. personate C. execute D. hinder
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Chính phủ sẽ ban hành một đạo luật nhằm cải thiện sự an toàn trong xây dựng.
=> enact /i'nækt/ (v): ban hành
*Xét các đáp án
A. represent /,reprɪ'zent/ (v): trình bày, miêu tả
B. personate /´pə:sə¸neit/ (v): giả vờ, đóng vai
C. execute /'eksikju:t/ (v): thực hiện, thi hành
D. hinder /´haində/ (v): cản trở, gây trở ngại
Do đó: enact >< hinder
Question 7: I seriously think she'll go crazy if she doesn't have a holiday soon.
A. gravely B. sincerely C. actively D. funnily
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Tôi thực sự nghiêm túc nghĩ rằng cô ấy sẽ phát điên nếu cô ấy không có một kỳ
nghỉ sớm.
=> seriously /siəriəsli/ (adv): đúng đắn, nghiêm trang, nghiêm trọng
*Xét các đáp án
A. gravely (adv): trang nghiêm, nghiêm trọng
B. sincerely /sin'siəli/ (adv): một cách chân thành
C. actively / 'æktivli/ (adv): tích cực, hăng hái
D. funnily / ´fʌnili/ (adv): theo cách hài hước hoặc kì lạ
Do đó: seriously >< funnily
Question 8: Most roses being sold now are dormant, and without any soil around their roots.
A. active B. passive C. asleep D. inoperative
Đáp án A

TAISACHONTHI.COM Page 245


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng


Tạm dịch: Hầu hết hoa hồng đang được bán hiện nay đều ở trạng thái ngủ đông và không
có đất xung quanh rễ của chúng.
=> dormant /'dɔ:mənt/ (a): trong trạng thái ngủ đông, tạm thời không còn hoạt động hoặc
sinh sôi nảy nở
*Xét các đáp án
A. active /'æktiv/ (a): tích cực, hoạt động
B. passive /'pæsiv/ (a): bị động, thụ động
C. asleep /ə'sli:p/ (a): ngủ, đang ngủ
D. inoperative /i´nɔpərətiv/ (a): không có hiệu quả, không hiệu nghiệm
Do đó: dormant >< active
Question 9: Although the issues you raise are important, they are not really
our primary concern.
A. fundamental B. inessential C. dominant D. principal
Đáp án B
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Mặc dù những vấn đề bạn nêu ra là quan trọng nhưng chúng không thực sự là
mối quan tâm chủ yếu của chúng tôi.
=> primary /'praiməri/ (a): chính, chủ yếu
*Xét các đáp án
A. fundamental /,fʌndə'mentl/ (a): cơ bản, chủ yếu
B. inessential /¸ini´senʃəl/ (a): không cốt yếu
C. dominant /´dɔminənt/ (a): vượt trội, có ưu thế hơn
D. principal /ˈprɪntsɪpəl/ (a): chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng
Do đó: primary >< inessential
Question 10: We benefit greatly from the many medicines and other products that
biodiversity provides.
A. unremarkably B. incredibly C. immensely D. hugely
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Chúng tôi được hưởng lợi rất nhiều từ nhiều loại thuốc và các sản phẩm khác mà
đa dạng sinh học cung cấp.
=> greatly /´greitli/ (adv): rất lớn
*Xét các đáp án
A. unremarkably (adv): bình thường, không nổi bật
B. incredibly /in'kredibli/ (adv): khó tin nổi, đáng kinh ngạc
C. immensely /ɪˈmensli/ (adv):hết sức, vô cùng
D. hugely /´hju:dʒli/ (adv): hết sức
Do đó: greatly >< unremarkably
Question 11: Please don’t beat around the bush and say what’s on your mind.
A. talk about lots of unimportant things B. talk about main things
C. talk about mysterious things D. talk about future things
Đáp án B
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Xin đừng nói vòng vo và hãy nói những gì bạn đang nghĩ.
=> beat around the bush: quanh co lòng vòng, không đi thẳng vào đề
*Xét các đáp án
A. talk about lots of unimportant things: nói về những chuyện không quan trọng
B. talk about main things: nói về những chuyện quan trọng
C. talk about mysterious things : nói về những chuyện bí ẩn

TAISACHONTHI.COM Page 246


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

D. talk about future things: nói về chuyện tương lai


Do đó: beat around the bush >< talk about important things
Question 12: He worked off and on as a bicycle messenger, but he never found permanent
work.
A. rarely B. occasionally C. sometimes D. frequently
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Anh ấy thỉnh thoảng làm một người đưa tin bằng xe đạp, nhưng anh ấy không
bao giờ tìm được công việc lâu dài.
=> off and on: thỉnh thoảng, chốc chốc
*Xét các đáp án
A. rarely /'rea.li/ (adv): ít khi; hiếm khi
B. occasionally /ə'keizhənəli/ (adv): thỉnh thoảng, đôi khi
C. sometimes /´sʌm¸taimz/ (adv): thỉnh thoảng, đôi khi
D. frequently /´fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên
Do đó: off and on >< frequently
Question 13: The rest of the team complained that Sarah wasn’t pulling her weight.
A. irresponsible B. dependable C. qualified D. careful
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Những người còn lại trong nhóm phàn nàn rằng Sarah không chịu phần trách
nhiệm của mình.
=> pulling her weight – pull her weight: chịu phần trách nhiệm của mình
*Xét các đáp án
A. irresponsible /¸iri´spɔnsəbl/ (a): thiếu tinh thần trách nhiệm
B. dependable /di'pendəbl/ (a): có thể tin được, đáng tin cậy
C. qualified /ˈkwɒləˌfaɪd/ (a): đủ tư cách, khả năng
D. careful /'keəful/ (a): cẩn thận, thận trọng
Do đó: pulling her weight >< irresponsible
Question 14: The environment is bound to be endangered if humans don’t know how to
protect it.
A. isn’t sure to B. is likely to C. is possible to D. is certain to
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Môi trường chắc chắn sẽ bị đe dọa nếu con người không biết cách bảo vệ nó.
=> is bound to: chắc chắn sẽ xảy ra
*Xét các đáp án
A. isn’t sure to: không chắc chắn làm gì
B. is likely to: có lẽ làm gì
C. is possible to: có thể làm gì
D. is certain to: chắc chắn làm gì
Do đó: is bound to >< isn’t sure to
Question 15: During difficult economic times, many people have to make do with less.
A. endure B. muddle C. stagger D. fail
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Trong thời buổi kinh tế khó khăn, nhiều người phải miễn cưỡng chấp nhận sống
ít lại.
=> make do: miễn cưỡng chấp nhận điều gì đó vì không có sự thay thế
*Xét các đáp án

TAISACHONTHI.COM Page 247


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

A. endure /in'djʊə(r)/ (v): chịu đựng, cam chịu


B. muddle /'mʌdl/ (v): làm lộn xộn, làm lung tung
C. stagger /'stægə/ (v): lảo đảo, loạng choạng
D. fail /feil/ (v): không thành công, không đáp ứng yêu cầu
Do đó: make do >< fail
ĐÁP ÁN V
1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. D 7. B 8. A 9. C 10. B
11. C 12. A 13. D 14. B 15. A 16. C 17. D 18. B 19. A 20. D
21. A 22. C 23. B 24. D 25. A 26. B 27. A 28. B 29. C 30. D
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Endangered species are plant and animal species which are __________ of
extinction.
A. full B. afraid C. in danger D. on average
Đáp án C
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. full of: đầy, tràn ngập
B. afraid /ə'freid/ of: sợ hãi
C. in danger of: lâm nguy, có nguy cơ
D. on average: trung bình
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Loài nguy cấp là loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Question 2: There are many reasons for seriously damaged natural habitats such as cutting of
forests, urbanization and the __________ of wetlands.
A. drainage B. erosion C. loss D. extinction
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. drainage /'dreinidʤ/ (n): sự rút nước, sự tiêu nước
B. erosion /i´rouʒən/ (n): sự xói mòn, sự ăn mòn
C. loss /lɔs/ (n): sự mất, sự thua
D. extinction /iks´tiηkʃən/ (n): sự làm tuyệt chủng
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Có nhiều lý do khiến môi trường sống tự nhiên bị tàn phá nghiêm trọng như chặt
phá rừng,đô thị hóa và sự thoát nước của các vùng đất ngập nước.
Question 3: The primary causes of species extinction are habitat destruction, commercial
_________ and pollution.
A. overuse B. exploitation C. protection D. contamination
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. overuse /´ouvər¸ju:z/ (n): sự dùng quá nhiều
B. exploitation /,eksplɔi'tei∫n/ (n): sự khai thác, sự bóc lột
C. protection /prə'tek∫n/ (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ
D. contamination /kən¸tæmi´neiʃən/ (n): sự làm bẩn, sự nhiễm (bệnh)
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Nguyên nhân chính của sự tuyệt chủng các loài là do sự phá hủy môi trường
sống, sự khai thác quá mức vì mục đích thương mại và sự ô nhiễm.
Question 4: The disappearance of many species __________ a loss of biodiversity.

TAISACHONTHI.COM Page 248


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

A. results B. affects C. closed by D. leads to


Đáp án D
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. results /ri'zʌlt/ (n): kết quả, hậu quả
B. affects /ə'fekt/ (a): làm ảnh hưởng đến, làm tác động
C. closed by: gần, kề bên
D. leads to: dẫn đến, gây ra
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Sự biến mất của nhiều loài dẫn đến mất đa dạng sinh học.
Question 5: Biologists cannot _________ all species before they become extinct.
A. identify B. name C. study D. list
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. identify /ai'dentifai/ (v): nhận ra, nhận diện
B. name /neim/ (v): đặt tên; gọi tên
C. study /'stʌdi/ (v): nghiên cứu, học tập
D. list /list/ (v): ghi vào danh sách
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Các nhà sinh vật học không thể nhận diện tất cả các loài trước khi chúng tuyệt
chủng.
Question 6: Toxic ________ in the air may cause a lot of respiratory problems.
A. chemistry B. chemists C. chemical D. chemicals
Đáp án D
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. chemistry /´kemistri/ (n): ngành hoá học; môn hoá học
B. chemists /´kemist/ (n): nhà hóa học, người bán dược phẩm
C. chemical /ˈkɛmɪkəl/ (a): (thuộc) hoá học
D. chemicals /ˈkem.ɪ.kəl/ (n): hoá chất, chất hoá học
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một danh từ đứng sau tính từ “toxic” và dựa vào
nghĩa ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Hóa chất độc hại trong không khí có thể gây ra nhiều vấn đề về hô hấp.
Question 7: Humans depend on species _________ to have food, clean air and water.
A. diverse B. diversity C. diversify D. diversely
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. diverse /dɪˈvɜrs/ (a): đa dạng, khác nhau
B. diversity /dɪˈvɜrsɪti/ (n): tính đa dạng, tính phong phú
C. diversify /dai´və:si¸fai/ (v): đa dạng hoá
D. diversely /daɪˈvɜːsli/ (adv): khác nhau, đa dạng
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ đóng vai
trò làm tân ngữ và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Con người phụ thuộc vào sự đa dạng của loài để có thức ăn, không khí sạch và
nước.
Question 8: The _______ is the natural environment in which plants and animals live.
A. habitat B. park C. ecosystem D. nature
Đáp án A

TAISACHONTHI.COM Page 249


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Kiến thức từ vựng


*Xét các đáp án:
A. habitat /'hæbitæt/ (n): môi trường sống
B. park /pa:k/ (n): vườn hoa, công viên
C. ecosystem /´ekou´sistəm/ (n): hệ sinh thái
D. nature /'neitʃə/ (n): tự nhiên, thiên nhiên
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Môi trường sống là môi trường tự nhiên mà thực vật và động vật sinh sống.
Question 9: The development of wildlife habitat reserves helps to _________ a large number
of endangered species.
A. survive B. exist C. save D. reproduce
Đáp án C
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. survive /sə'vaiv/ (v): sống, tồn tại
B. exist /ig'zist/ (v): tồn tại, hiện hành
C. save /seiv/ (v): bảo vệ, cứu
D. reproduce /,ri:prə'dju:s/ (v): làm sinh sôi nảy nở; tái sinh
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Việc phát triển các khu bảo tồn sinh cảnh hoang dã giúp cứu một số lượng lớn
các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 10: Different ________ should be taken to protect endangered animals.
A. paths B. measures C. examinations D. races
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. paths /pɑ:θ/ (n): đường mòn
B. measures /'meʤə/ (n): phương pháp, biện pháp; to take meausre/action: tiến hành, thực
hiện biện pháp
C. examinations /ig¸zæmi´neiʃən/ (n): sự thi cử; kỳ thi
D. races /reis/ (n): loài, giới, dòng giống
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Các biện pháp khác nhau cần được thực hiện để bảo vệ các loài động vật có nguy
cơ tuyệt chủng.
Question 11: A lot of species are threatened ________ extinction because of pollution,
deforestation and overhunting.
A. of B. in C. with D. for
Đáp án C
Kiến thức cụm từ cố định
Ta có cụm từ cố định: threaten sth/ sb with sth: đe dọa ai/ cái gì với cái gì
=> Do đó ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Rất nhiều loài đang bị đe dọa tuyệt chủng vì ô nhiễm, phá rừng và săn bắt quá
mức.
Question 12: Two million rural residents will move into newly _________ areas just outside
the city.
A. urbanized B. urbanizing C. urbanization D. urbanism
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. urbanized /ˈɜːbənaɪzd/ (a): đô thị hóa

TAISACHONTHI.COM Page 250


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

B. urbanizing – urbanize /ˈɜrbənaiz/ (V-ing): đô thị hóa


C. urbanization /¸ə:bənai´zeiʃən/ (n): sự đô thị hóa
D. urbanism /´ə:bə¸nizəm/ (n): kiến trúc đô thị
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một tính từ đứng sau trạng từ và đứng trước danh từ
và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Hai triệu cư dân nông thôn sẽ chuyển đến các khu vực mới đô thị hóa ngay bên
ngoài thành phố.
Question 13: Different conservation efforts have been ___________ in order to save
endangered animals.
A. performed B. done C. taken D. made
Đáp án D
Kiến thức cụm từ cố định
*Xét các đáp án:
A. performed – perform /pə´fɔ:m/ (v): làm, thực hiện
B. done – do /duː/ (v): làm, thực hiện
C. taken – take /teik/ (v): cầm, nắm, lấy
D. made – make /meik/ (v): làm, chế tạo
Ta có cụm từ cố định: to make efforts: nỗ lực, cố gắng làm gì
=> Do đó ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Các nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài động vật có
nguy cơ tuyệt chủng.
Question 14: __________ is a natural or chemical substance that is spread on the land or
given to plants, to make plants grow well.
A. Pesticide B. Fertilizer C. Herbicide D. Pollutant
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. Pesticide /´pesti¸said/ (n): thuốc trừ sâu
B. Fertilizer /'fə:tilaizə/ (n): phân bón
C. Herbicide /´hə:bi¸said/ (n): thuốc diệt cỏ
D. Pollutant /pə´lu:tənt/ (n): chất gây ô nhiễm
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Phân bón là một chất hóa học hoặc tự nhiên được rải trên đất hoặc bón cho cây
trồng để cây phát triển tốt.
Question 15: Many reasons may have _________ species to the verge of disappearance.
A. driven B. taken C. encouraged D. forced
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. driven – drive /draiv/ (v): dồn vào thế, khiến cho, làm cho; drive sb/st to the verge of:
đưa ai /cái gì tới bờ vực
B. taken – take /teik/ (v): cầm, nắm, lấy
C. encouraged – encourage /ɪn'kʌrɪdʒ/ (v): cổ vũ, khuyến khích
D. forced – force /fɔ:s/ (v): ép, thúc đẩy
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Nhiều lý do có thể đã đẩy các loài đến bờ vực của sự biến mất.
Question 16: The company is investigating the extent of soil and groundwater _________
and plans to clean it up.
A. contaminate B. contaminating C. contamination D. contaminated
Đáp án C

TAISACHONTHI.COM Page 251


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Kiến thức từ vựng


*Xét các đáp án:
A. contaminate /kən´tæmi¸neit/ (v): làm bẩn, làm ô uế
B. contaminating /kən´tæmi¸neit/ (v-ing): làm bẩn, làm ô uế
C. contamination /kən¸tæmi´neiʃən/ (n): sự làm bẩn, sự làm ô uế
D. contaminated /kən'tæmineitid/ (a): nhiễm bẩn, nhiễm xạ
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một danh từ tạo thành một cụm danh từ đứng trước
“and + N” đóng vai trò làm tân ngữ và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Công ty đang điều tra mức độ ô nhiễm đất và nước ngầm và có kế hoạch làm
sạch nó.
Question 17: The college has __________ links with similar institutions in other parts of the
country.
A. connected B. created C. constructed D. maintained
Đáp án D
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. connected – connect /kə'nekt/ (v): kết nối, chắp nối
B. created – create /kri:'eit (v): tạo, tạo nên, tạo ra
C. constructed – construct /kən´strʌkt/ (v): xây dựng
D. maintained – maintain /mein´tein/ (v): giữ gìn, duy trì
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Trường đã duy trì liên kết với các cơ sở tương tự ở các vùng khác của đất nước.
Question 18: For an inexpensive place to stay, the guide book recommends a small family-
run ________ near the cathedral.
A. establish B. establishment C. established D. establishing
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. establish /ɪˈstæblɪʃ / (v): lập, thành lập
B. establishment /is'tæbli∫mənt/ (n): sự thành lập, tổ chức, cơ sở
C. established /is´tæbliʃt/ (a): có uy tín, được củng cố
D. establishing /ɪˈstæblɪʃ/ (v-ing): lập, thành lập
=> Căn cứ vào chỗ trống cần điền, ta cần một danh từ đứng sau mạo từ và cụm tính từ “small
family-run “ và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Để có một nơi ở không tốn kém, sách hướng dẫn du lịch đề xuất một cơ sở nhỏ do
gia đình tự quản gần nhà thờ.
Question 19: Beach operators do not have a legal obligation to ________ against injury or
drowning.
A. provide B. support C. demand D. engage
Đáp án A
Kiến thức cụm từ cố định
*Xét các đáp án:
A. provide /prə'vaid/ (v): chuẩn bị đầy đủ, dự phòng
B. support /sə´pɔ:t/ (v): ủng hộ
C. demand /dɪˈmɑ:nd/ (v): đòi hỏi, yêu cầu
D. engage /in'geiʤ/ (v): hứa hẹn, ước hẹn
Ta có cụm từ cố định: provide against sth: giải quyết hoặc ngăn chặn một tình huống xấu
hoặc không dễ chịu xảy ra
=> Do đó ta chọn đáp án: A

TAISACHONTHI.COM Page 252


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Tạm dịch: Các nhà điều hành bãi biển không có nghĩa vụ pháp lý phải giải quyết vấn đề
thương tích hoặc đuối nước.
Question 20: The drug won't be ___________ available until it has been thoroughly tested.
A. commerce B. commercialize C. commercial D. commercially
Đáp án D
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán, thương mại
B. commercialize /kə´mə:ʃə¸laiz/ (v): thương nghiệp hóa
C. commercial /kə'mɜ:ʃl/ (a): (thuộc) buôn bán
D. commercially /kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li/ (adv): về phương diện thương mại
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một trạng từ đứng sau động từ to be và đứng trước
tính từ và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Thuốc sẽ không được bán trên thị trường cho đến khi nó đã được kiểm tra kỹ
lưỡng.
Question 21: Policyholders will be preparing themselves for further _________ in bonuses
on maturing policies.
A. reductions B. reduce C. reducing D. reduced
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. reductions /ri´dʌkʃən/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt
B. reduce /ri'dju:s/ (v): giảm, giảm bớt
C. reducing /ri'dju:s/ (v-ing): giảm, giảm bớt
D. reduced /ri'dju:s/ (v-ed): giảm, giảm bớt
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một danh từ đứng sau tính từ “further” và dựa vào
nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Các chủ hợp đồng sẽ chuẩn bị cho việc cắt giảm thêm tiền thưởng đối với các hợp
đồng đáo hạn.
Question 22: Over the past ten years, their __________ exports to the United States grew by
133%.
A. agriculture B. farming C. agricultural D. farmer
Đáp án C
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. agriculture /ˈægrɪˌkʌltʃər/ (n): nền nông nghiệp
B. farming /'fɑ:miɳ/ (n): sự canh tác, công việc trồng trọt
C. agricultural /,ægri'kʌltʃərəl/ (a): (thuộc) nông nghiệp
D. farmer /'fɑ:mə(r)/ (n): người nông dân
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một tính từ đứng trước danh từ “exports” và dựa vào
nghĩa ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Trong mười năm qua, xuất khẩu nông nghiệp của họ sang Hoa Kỳ đã tăng 133%.
Question 23: She has recently lost her mother, increasing her emotional __________.
A. strength B. vulnerability C. awareness D. destruction
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. strength /'streɳθ/ (n): sức mạnh, sức lực
B. vulnerability /¸vʌlnərə´biliti/ (n): tính dễ bị tổn thương, dễ bị xúc phạm
C. awareness /ə´wɛənis/ (n): sự nhận thức, sự nhận thấy

TAISACHONTHI.COM Page 253


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

D. destruction /dis'trʌk∫n/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ


=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Cô ấy gần đây đã mất mẹ, cái mà làm tăng thêm khả năng dễ bị tổn thương về
tình cảm của cô ấy.
Question 24: From our point of view, we do not see how these changes will be ______ to the
company.
A. benefit B. beneficially C. beneficent D. beneficial
Đáp án D
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. benefit /'benɪfɪt/ (n): lợi, lợi ích
B. beneficially /ˌbenɪˈfɪʃəli/ (adv): hữu ích, ích lợi
C. beneficent /bi´nefisənt/ (n): hay làm phúc, hay làm việc thiện
D. beneficial /¸beni´fiʃəl/ (a): có ích, có lợi
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một tính từ đứng sau động từ to be và dựa vào nghĩa
ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Theo quan điểm của chúng tôi, chúng tôi không thấy những thay đổi này sẽ có lợi
cho công ty như thế nào.
Question 25: Is there any alternative to such a reward/ punishment - based system in this
evolution by ________ situation?
A. natural selection B. natural destruction
C. natural disappearance D. natural protection
Đáp án A
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. natural selection: chọn lọc tự nhiên
B. natural destruction: thảm họa thiên nhiên
C. natural disappearance: sự biến mất tự nhiên
D. natural protection: sự bảo vệ tự nhiên
=> Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: A
Tạm dịch: Có cách nào thay thế cho hệ thống thưởng / phạt như vậy trong sự tiến hóa của
hoàn cảnh chọn lọc tự nhiên này không?
Question 26: Pollution can have disastrous effects on the delicately __________ ecosystem.
A. balance B. balanced C. imbalance D. imbalanced
Đáp án B
Kiến thức từ vựng
*Xét các đáp án:
A. balance /'bæləns/ (n): sự thăng bằng
B. balanced /'bælənst/ (a): được cân bằng
C. imbalance /im´bæləns (n): sự không cân bằng
D. imbalanced /im´bælənst/ (a): không cân bằng
=> Căn cứ vào chỗ trống cần tìm, ta cần một tính từ đứng sau trạng từ và đứng trước danh từ
và dựa vào nghĩa ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Ô nhiễm có thể có những tác động tai hại đối với hệ sinh thái cân bằng một cách
dễ dàng.
Question 27: Elephants used to be __________ for the ivory from their tusks.
A. hunted B. hunt C. hunting D. to hunt
Đáp án A
Kiến thức cụm từ cố định
+ used to do sth: = Sth used to be done (bị động)

TAISACHONTHI.COM Page 254


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

+ used to doing sth: quen với việc làm gì


=> Do đó ta chọn đáp án: A vì trước từ cần điền là động từ “be”
Tạm dịch: Voi từng bị săn bắt để lấy ngà từ ngà của chúng.
Question 28: Species diversity has provided humans ________ so many essential things.
A. for B. with C. against D. from
Đáp án B
Kiến thức cụm từ cố định
provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
=> Do đó ta chọn đáp án: B
Tạm dịch: Sự đa dạng về loài đã cung cấp cho con người biết bao nhiêu thứ thiết yếu.
Question 29: He ___________ his back to get the project done on time.
A. took B. set C. broke D. kept
Đáp án C
Kiến thức cụm từ cố định
*Xét các đáp án:
A. took – take /teik/ (v): cầm, nắm, lấy
B. set /set/ (v): để, đặt
C. broke – break /breik/ (v): làm gãy, bẻ gãy
D. kept – keep /ki:p/ (v): giữ gìn, duy trì
break one’s back to do sth: bỏ ra công sức rất lớn để đạt tới mục đích gì.
=> Do đó ta chọn đáp án: C
Tạm dịch: Anh ấy bỏ ra rất nhiều công sức để hoàn thành dự án đúng thời hạn.
Question 30: Climb to the top of the Eiffel Tower if you want a bird's ___________ of Paris.
A. nose B. head C. legs D. eye view
Đáp án D
Kiến thức cụm từ cố định
a bird’s eye view: cảnh đẹp nhìn từ trên cao.
=> Do đó ta chọn đáp án: D
Tạm dịch: Leo lên đỉnh tháp Eiffel nếu bạn muốn có cảnh đẹp nhìn từ trên cao của Paris.

C. GRAMMAR
I. Rewrite the sentences, using the words given.
Question 1: No one could fish in the lake when the council owned it. (allowed)
=> _____________________________________________________________________.
Question 2: I am able to ride my bike without any help. (can)
=> _____________________________________________________________________.
Question 3: Perhaps they will be persuaded to change their minds. (may)
=> _____________________________________________________________________.
Question 4: It is rarely necessary for you to ask Sam to tidy his room. (have to)
=> _____________________________________________________________________.
Question 5: I’m sure you were surprised when you saw him in London. (must)
=> ____________________________________________________________________.
Question 6: Is it possible that his math will be improved by the time the next exam comes
round? (may)
=> ________________________________________________________________.
Question 7: The car was certainly stolen by the man in black last night. (must)
=> _____________________________________________________________________.
Question 8: Is it necessary for me to finish my essay today? (have to)
=> _____________________________________________________________________.

TAISACHONTHI.COM Page 255


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 9: I am sure that Jack didn’t break the window. (could)


=> _____________________________________________________________________.
Question 10: It wasn’t necessary for you to say sorry to him. (needn’t)
=> _____________________________________________________________________.
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in
each of the following questions.
Question 1: Accept his offer or it is possible that he may change his mind later.
A B C D
Question 2: I want you to retype this letter but you shouldn’t do it today. You can do it
tomorrow.
A B C D
Question 3: Neither he nor his friends has to be responsible for what happened in the
restaurant last night.
A B C D
Question 4: The driver must be drinking because the car crashed into a tree and was
seriously damaged.
A B C D
Question 5: Be careful with your words or you would be fired for what you’ve said.
A B C D
III. Choose the best answer.
Question 1: Valuables _________ be left in the hotel safe. Please ask at the reception desk.
A. will B. should C. can D. need
Question 2: We _________ able to finish the football match before it started snowing too
heavily.
A. is B. are C. was D. were
Question 3: - “Are you going shopping now?”
- “I’m not sure. Maybe I __________come home from school at 4.15 and do an hour of piano
practice.”
A. will B. won’t C. would D. wouldn’t
Question 4: I ________ enjoy studying English when I was at school.
A. would B. needed C. used to D. might
Question 5: I don’t think the dog _____ noticed anyone, but I was still glad when the owner
took it away.
A. will have B. would have C. can have D. could have
Question 6: The planet Venus _________ be seen clearly in the night sky during this month.
A. may B. should C. will D. would
Question 7: I felt really sore after playing tennis. I think I __________ have a bath now.
A. need B. would C. have to D. will
Question 8: There’s a man lying down on the pavement over there. Do you think he
_________ himself?
A. may be hurting B. will be hurting
C. should be hurting D. can be hurting
Question 9: Employees _________ accept the new conditions or be dismissed.
A. must have to B. may have to C. will have to D. should have to
Question 10: All of this photocopying _________ be done before lunchtime because the
manager needs it in the afternoon meeting.
A. will B. has to C. should D. can
Question 11: I didn’t think Bon was coming to the party. He __________ his mind.
A. must have changed B. may change
C. would have changed D. should have changed

TAISACHONTHI.COM Page 256


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 12: Jack owns a big car and a yacht. He ___________ incredibly rich.
A. has to be B. will be C. can be D. must be
Question 13: Ann looks exhausted. I suppose she __________.
A. may run B. may be running
C. may have been running D. may be run
Question 14: I’m sure by now you __________ about yesterday’s robbery at the
supermarket.
A. will have said B. would have said C. should have said D. must have
said
Question 15: In the past the ferry _________ take tourists across to the island on Saturdays
and Sundays.
A. must B. used to C. had to D. could
KEY
C. GRAMMAR
I. Rewrite the sentences, using the words given.
Question 1: No one could fish in the lake when the council owned it. (allowed)
=> _____________________________________________________________________.
No one was allowed to fish in the lake when the council owned it.
Tạm dịch: Không ai có thể câu cá trong hồ khi mà hội đồng sở hữu nó.
be (not) allowed to do sth: được phép (không được phép) làm gì
+ Dựa vào nghĩa của câu, ta chia động từ ở thể bị động
Đáp án là “No one was allowed to fish in the lake when the council owned it.”
Question 2: I am able to ride my bike without any help. (can)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Tôi có thể đi xe đạp mà không cần bất kỳ sự trợ giúp nào.
can/ be able to do sth: có khả năng làm gì
Đáp án là “I can ride my bike without any help.”
Question 3: Perhaps they will be persuaded to change their minds. (may)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Có lẽ họ sẽ bị thuyết phục thay đổi ý định.
may/might + do sth: dùng để diễn tả một điều gì đó có khả năng xảy ra hoặc có thể là thật ở
hiện tại hoặc tương lai.
+ Dựa vào nghĩa của câu, ta chia động từ ở thể bị động
Đáp án là “They may be persuaded to change their minds.”
*Note: persuade sb to do sth: thuyết phục ai đó làm gì
Question 4: It is rarely necessary for you to ask Sam to tidy his room. (have to)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Hiếm khi bạn yêu cầu Sam dọn dẹp phòng của mình.
have to/ must + do sth: phải làm gì
Đáp án là “You don’t have to ask Sam to tidy his room.”
*Note: to ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì
Question 5: I’m sure you were surprised when you saw him in London. (must)
=> ____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Tôi chắc rằng bạn đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy anh ấy ở London.
must have + V3/ed: dùng để suy luận một điều chắc chắn là đã xảy ra trong quá khứ
Đáp án là “You must have been surprised when you saw him inLondon.”
Question 6: Is it possible that his math will be improved by the time the next exam comes
round? (may)
=> ________________________________________________________________.

TAISACHONTHI.COM Page 257


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Tạm dịch: Có khả năng là môn toán của anh ấy sẽ được cải thiện khi kỳ thi tiếp theo đến?
may /might + do sth: dùng để diễn tả một điều gì đó có khả năng xảy ra hoặc có thể là thật ở
hiện tại hoặc tương lai.
+ Dựa vào nghĩa của câu, ta chia động từ ở thể bị động
Đáp án là “May his maths be improved by the time next exam comes around?”
Question 7: The car was certainly stolen by the man in black last night. (must)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Chiếc xe chắc chắn đã bị người đàn ông mặc đồ đen đánh cắp đêm qua.
must have + V3/ed: dùng để suy luận một điều chắc chắn là đã xảy ra trong quá khứ
+ Dựa vào nghĩa của câu, ta chia động từ ở thể bị động
Đáp án là “The car must have been stolen by the man in black last night.”
Question 8: Is it necessary for me to finish my essay today? (have to)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Tôi có cần thiết phải hoàn thành bài luận ngày hôm nay không?
have to/ must + do sth: phải làm gì
Đáp án là “Do I have to finish my essay today?”
Question 9: I am sure that Jack didn’t break the window. (could)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn rằng Jack không làm vỡ cửa sổ.
can’t/ couldn’t + have + V3/ed: sự suy luận có cơ sở hợp lý và khá chắc chắn rằng điều gì
có thể hoặc không thể xảy ra trong quá khứ.
Đáp án là “Jack couldn’t have broken the window.”
Question 10: It wasn’t necessary for you to say sorry to him. (needn’t)
=> _____________________________________________________________________.
Tạm dịch: Bạn không cần thiết phải nói lời xin lỗi với anh ấy.
needn’t do sth: không cần thiết phải làm gì
Đáp án là “You needn’t say sorry to him.”
ĐÁP ÁN II
1. D 2. C 3. A 4. A 5. C
II. Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in
each of the following questions.
Question 1: Accept his offer or it is possible that he may change his mind later.
A B C D
Đáp án D
Kiến thức về thức giả định:
Tạm dịch: Chấp nhận lời đề nghị của anh ấy hoặc rất có thể sau này anh ấy sẽ đổi ý.
Theo quy tắc về công thức câu giả định với tính từ: It is to be + adj + that + S + Vinf .
=> Căn cứ vào cấu trúc, ta cần một động từ nguyên mẫu sau chủ ngữ “he”
Sửa lỗi: may change => change
Question 2: I want you to retype this letter but you shouldn’t do it today. You can do it
tomorrow.
A B C D
Đáp án C
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Tạm dịch: Tôi muốn bạn gõ lại bức thư này nhưng bạn không nên làm điều đó hôm nay. Bạn
có thể làm điều đó vào ngày mai.
+ Căn cứ vào nghĩa của câu, ta cần một động từ khuyết thiếu mang nghĩa không cần thiết
đứng sau chủ ngữ “you” do đó ta chọn đáp án C.
Sửa lỗi: shouldn’t do => needn’t do

TAISACHONTHI.COM Page 258


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 3: Neither he nor his friends has to be responsible for what happened in the
restaurant last night.
A B C D
Đáp án A
Kiến thức về sự hòa hợp chủ ngữ và động từ
Tạm dịch: Cả anh ấy và bạn bè của anh ấy đều không phải chịu trách nhiệm về những gì đã
xảy ra trong nhà hàng đêm qua.
Theo quy tắc, ta có cấu trúc: Neither + N1 nor + N2 + V chia theo N2.
=> Căn cứ vào cấu trúc, ta cần một động từ chia ở dạng số nhiều đứng sau danh từ số nhiều
“friends” do đo ta chọn đáp án A.
Sửa lỗi: has to be => have to be
Question 4: The driver must be drinking because the car crashed into a tree and was
seriously damaged.
A B C D
Đáp án A
Kiến thức về động từ khiếm khuyết
Tạm dịch: Tài xế chắc đang say vì xe đâm vào gốc cây và bị hư hỏng nặng.
Theo quy tắc, ta có :
+ must + Vinf: dự đoán một điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
+ must + have + V3/ed: diễn đạt sự dự đoán chắc chắn về quá khứ.
=> Căn cứ vào ngữ cảnh của câu, ta cần một động từ khiếm khuyết diễn tả sự dự đoán về một
điều đã diễn ra trong quá khứ, do đó ta chọn đáp án A.
Sửa lỗi: must be drinking => must have drunk
Question 5: Be careful with your words or you would be fired for what you’ve said.
A B C D
Đáp án C
Kiến thức về câu điều kiện mệnh lệnh.
Tạm dịch: Hãy cẩn thận với lời nói của bạn nếu không bạn sẽ bị sa thải vì những gì bạn đã
nói.
Ta có công thức: Imperative (câu mệnh lệnh) + or/and + S + V(tương lai đơn).
Dựa vào cấu trúc, ta cần động từ khuyết thiếu “will” đặt sau chủ ngữ you, do đó ta chọn đáp
án C.
Sửa lỗi: would be => will be
ĐÁP ÁN III
1. C 2. D 3. A 4. C 5. B 6. A 7. D 8. A 9. C 10. B
11. A 12. D 13. C 14. B 15. B
III. Choose the best answer.
Question 1: Valuables _________ be left in the hotel safe. Please ask at the reception desk.
A. will B. should C. can D. need
Đáp án C
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. will: sẽ => diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (không chắc chắn)
B. should: nên => diễn tả lời khuyên
C. can: có thể => diễn tả một khả năng
D. need: cần => diễn tả sự cần thiết phải làm việc gì
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy chỉ có “can” là hợp để ghép nghĩa vào câu diễn tả một khả
năng có thể xảy ra ở hiện tại.
=> Chọn C.

TAISACHONTHI.COM Page 259


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Tạm dịch: Những vật có giá trị có thể đã được cất lại an toàn ở khách sạn. Hãy vui lòng hỏi
tại quầy lễ tân.
Question 2: We _________ able to finish the football match before it started snowing too
heavily.
A. is B. are C. was D. were
Đáp án D
* Kiến thức thì động từ
- Xét mệnh đề thời gian “before” đang chia ở quá khứ đơn “started”
=> mệnh đề chính cũng phải ở thì quá khứ theo quy tắc phối thì => loại A, B.
+ Dựa vào chủ ngữ là “we” (số nhiều) nên động từ “to be” ở đây phải là “were” (số nhiều) =>
Loại C
=> Chọn D.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có thể kết thúc trận đấu bóng đá trước khi tuyết bắt đầu rơi quá
dày.
* Note: be able to V: diễn tả một khả năng có thể làm việc gì thường là khả năng nhất thời
và cần nhiều cố gắng để thực hiện được, đặt trong một tình huống cụ thể để bộc phát ra.
Question 3: - “Are you going shopping now?”
- “I’m not sure. Maybe I __________come home from school at 4.15 and do an hour of piano
practice.”
A. will B. won’t C. would D. wouldn’t
Đáp án A
* Kiến thức thì động từ
- Câu đang diễn tả ở thì hiện tại => Mệnh đề sau cũng phải chia ở hiện tại hoặc tương lai =>
Loại C, D
+ Dựa vào nghĩa câu, ta thấy đây là câu khẳng định => Loại B
=> Chọn đáp án A.
Tạm dịch: - “Bạn sẽ đi mua sắm bây giờ à?”
- “Tôi không chắc. Có lẽ tối sẽ đi học về lúc 4h15 và tập đàn một tiếng.
Question 4: I ________ enjoy studying English when I was at school.
A. would B. needed C. used to D. might
Đáp án C
* Kiến thức ngữ pháp
+ used to V: diễn tả thói quen, một hành động trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.
+ be/get/become used to V-ing: đã quen với việc gì
=> Dựa vào cấu trúc và nghĩa của câu đang diễn tả một thói quen trong quá khứ giờ không
còn nữa nên ta chọn đáp án C.
Tạm dịch: Tôi từng thích học tiếng Anh khi còn đi học.
* Note: would + V = used to V: khi diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong quá
khứ tuy nhiên “would” không được dùng để chỉ trạng thái và không được đi cùng với động từ
state verbs như là “enjoy”.
Question 5: I don’t think the dog _____ noticed anyone, but I was still glad when the owner
took it away.
A. will have B. would have C. can have D. could have
Đáp án B
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
+ will have Vp2: diễn tả thì tương lai hoàn thành một hành động hoàn thành trước tại một
thời điểm trong tương lai.
+ would have Vp2: diễn tả điều bạn muốn làm nhưng bạn không làm
+ can have Vp2 => không dùng cụm này

TAISACHONTHI.COM Page 260


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

+ could have Vp2: bạn có khả năng để làm việc gì đó nhưng bạn đã không làm trong quá
khứ
=> Dựa vào nghĩa câu, ta thấy đây là một suy nghĩ về giả định một sự việc trong quá khứ mà
người đó nghĩ.
=> Chọn B
Tạm dịch: Tôi không nghĩ con chó sẽ để ý đến bất cứ ai, nhưng tôi vẫn rất vui khi chủ nhân
mang nó đi.
Question 6: The planet Venus _________ be seen clearly in the night sky during this month.
A. may B. should C. will D. would
Đáp án A
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. may: có lẽ, có thể => chỉ 1 khả năng không chắc chắn
B. should: nên => đưa ra lời khuyên
C. will: sẽ => diễn tả một điều xảy ra trong tương lai (không chắc chắn)
D. would: nghĩa là “sẽ” khi là quá khứ của will và ngoài ra còn có nghĩa diễn đạt một lời mời,
một câu giả định…
=> Dựa vào nghĩa, ta thấy “may” hợp với nhĩa nhất vì ở đây diễn tả một khả năng.
Tạm dịch: Sao Kim có thể được nhìn thấy rõ ràng trên bầu trời đêm trong tháng này.
Question 7: I felt really sore after playing tennis. I think I __________ have a bath now.
A. need B. would C. have to D. will
Đáp án D
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
- Ta có: will + V (thì tương lai đơn) ngoài cách dùng là diễn tả một hành động, kế hoạch
trong tương lai không chắc chắn ra thì còn có cách dùng khác là diễn tả một quyết định tại
thời điểm nói.
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy đây là quyết định của nhân vật tại thời điểm người đó nói.
=> Chọn D.
Tạm dịch: Tôi thấy rất đau nhức sau khi chơi quần vợt. Tôi nghĩ tôi sẽ đi tắm ngay bây giờ.
Question 8: There’s a man lying down on the pavement over there. Do you think he
_________ himself?
A. may be hurting B. will be hurting
C. should be hurting D. can be hurting
Đáp án A
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
- Có động từ “think” ở đằng trước và dựa vào nghĩa nên ta thấy vế sau là một câu suy đoán.
=> loại B, C.
+ may: có lẽ, diễn tả sự suy đoán không chắc chắn => hợp lí vì ở đây chỉ là một suy đoán
không căn cứ.
+ can: có thể => một suy luận cần có một số căn cứ
Tạm dịch: Có một người đàn ông nằm trên vỉa hè đằng kia. Bạn có nghĩ rằng anh ấy có thể
đang làm đau chính mình?
Question 9: Employees _________ accept the new conditions or be dismissed.
A. must have to B. may have to C. will have to D. should have to
Đáp án C
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. must have to => không dùng cụm này (vì nghĩa của “must” và “have to” tương đương với
nhau)

TAISACHONTHI.COM Page 261


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

B. may have to: có thể phải


C. will have to: sẽ phải
D. should have to: nên phải
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án C.
Tạm dịch: Nhân viên sẽ phải chấp nhận các điều kiện mới hoặc bị sa thải.
Question 10: All of this photocopying _________ be done before lunchtime because the
manager needs it in the afternoon meeting.
A. will B. has to C. should D. can
Đáp án B
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. will: sẽ
B. has to: phải
C. should: nên
D. can: có thể
=> Dựa vào nghĩa, ta thấy đây diễn tả một hành động nhất thiết, cần phải làm nên ta chọn đáp
án B.
Tạm dịch: Tất cả việc photocopy này phải được thực hiện trước giờ ăn trưa vì người quản lý
cần nó trong cuộc họp buổi chiều.
Question 11: I didn’t think Bon was coming to the party. He __________ his mind.
A. must have changed B. may change
C. would have changed D. should have changed
Đáp án A
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
+ must have + Vp2: chắc hẳn là đã làm gì trong quá khứ
+ should have + Vp2: đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ (nhưng thực tế trong quá khứ đã
không làm)
+ would have + Vp2: diễn tả một giả định không có thật trong quá khứ mà mình nghĩ và
mong muốn.
- Loại B vì câu đang là một suy luận trong quá khứ nên không thể chia ở hiện tại được.
- Loại C vì đây không phải là một giả định trong quá khứ.
- Loại D vì đây không phải là một lời khuyên đáng ra nên làm gì trong quá khứ
=> Chọn A vì câu diễn tả một suy đoán có căn cứ trong quá khứ.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ Bon sẽ đến bữa tiệc. Chắc hẳn anh ấy đã thay đổi quyết định.
Question 12: Jack owns a big car and a yacht. He ___________ incredibly rich.
A. has to be B. will be C. can be D. must be
Đáp án D
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. has to be: phải => diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc phải làm điều gì
B. will be: sẽ => diễn tả hành động trong tương lai
C. can be: có thể => diễn tả khả năng
D. must be: phải, chắc hẳn => diễn tả sự bắt buộc ngoài ra còn dùng để suy luận một sự việc
ở hiện tại (có căn cứ rõ ràng).
=> Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy đây là một câu suy luận một sự thật ở hiện tại đã có căn cứ
rõ ràng (căn cứ vào câu trước) nên do đó đáp án chọn là D.
Tạm dịch: Jack sở hữu một chiếc xe hơi lớn và một chiếc du thuyền. Anh ta chắc phải vô
cùng giàu có.
Question 13: Ann looks exhausted. I suppose she __________.

TAISACHONTHI.COM Page 262


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

A. may run B. may be running


C. may have been running D. may be run
Đáp án C
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. may run
B. may be running
C. may have been running
D. may be run => loại vì nghĩa câu không phải ở bị động
=> Ta loại A, B vì đây không phải là một suy luận ở hiện tại.
+ Ta dùng may have + Vp2 để cho một suy luận không chắc chắn về một sự việc ở quá khứ.
=> Dựa vào nghĩa của câu ta thấy việc hiện tại là Ann ấy trông có vẻ mệt mỏi thì ta sẽ suy
luận ra chắc hẳn cô ấy đã chạy bộ => việc chạy bộ này đã diễn ra rồi nên đây là một suy luận
trong quá khứ.
=> Chọn C.
Tạm dịch: Ann có vẻ mệt mỏi. Tôi cho rằng cô ấy có thể đã chạy bộ.
Question 14: I’m sure by now you __________ about yesterday’s robbery at the
supermarket.
A. will have said B. would have said C. should have said D. must have
said
Đáp án B
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
A. will have said => thì tương lai hoàn thành => loại vì việc nói đã diễn ra “by now” (cho đến
bây giờ)
B. would have said => giả định
C. should have said: đáng lẽ bạn nên nói => không phù hợp về nghĩa
D. must have said: chắc hẳn nói => không phù hợp vì đây không phải suy luận
+ Ta có by now: cho tới bây giờ => khoảng thời gian từ quá khứ kéo dài đến hiện tại => dùng
would have said là hợp lý nhất để diễn tả một giả định một điều trong quá khứ.
Tạm dịch: Tôi chắc rằng bây giờ bạn sẽ nói về vụ cướp ngày hôm qua ở siêu thị.
Question 15: In the past the ferry _________ take tourists across to the island on Saturdays
and Sundays.
A. must B. used to C. had to D. could
Đáp án B
* Kiến thức động từ khuyết thiếu
* Xét các đáp án:
+ Dấu hiệu thời gian “in the past” (trong quá khứ) => câu chia ở thì quá khứ.
=> Cấu trúc: used to V: từng làm gì trong quá khứ nhưng giờ không còn làm nữa.
+ Dựa vào nghĩa của câu, ta thấy đây là diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong
quá khứ và hiện tại không còn nữa.
=> Dựa vào đó, ta chọn đáp án B.
Tạm dịch: Trước đây, phà thường đưa du khách qua đảo vào thứ bảy và chủ nhật.

D. SPEAKING
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following
exchanges.
Question 1: - Mark: “May I borrow your mobile phones?”
- Jane: “___________”

TAISACHONTHI.COM Page 263


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

A. You can’t do that. B. By all means.


C. No, you may not. D. Yes, I can.
Question 2: - Peter: “It’s time for dinner!”
- Jack: “___________”
A. Oh good! B. One hour C. Half past twelve D. What is it?
Question 3: - Rose: “Would you like to see my video about the endangered animals in this
area?”
- Mark: “__________”
A. Never mind. B. Yes, I’d love to. C. That’s impossible. D. I do agree
with you.
Question 4: - Mark: “When should we leave?”
- Jane: “___________”
A. Sooner better B. The soonest the best
C. soonest and the best D. The sooner the better
Question 5: - Jill: “Do you think it interesting to be alone and watch our favourite film?”
- Joe: “___________”
A. I’m afraid not. B. No, I don’t agree with you.
C. Yes, it’s great. D. Of course I will.
Question 6: - Fiona: “How often do you go to the museum?”
- Kate: “___________”
A. Once a year. B. One year.
C. It’s not very far from here. D. Every minute.
Question 7: - Fred: “Could you show me the way to the nearest bus stop?”
- Mary: “__________”
A. It’s right. B. For what?
C. There’s one left. D. Go ahead and turn right at the corner.
Question 8: - Joe: “Thanks for buying me a new pencil! It’s so cute.”
- Kate: “____________”
A. You didn’t do that. B. I’m glad you like it.
C. How interesting it is! D. You can say that again.
Question 9: - Lena: “Why don’t you come and have dinner with me tonight?”
- Jenny: “__________”
A. I’m sorry I can’t. B. I’m not good.
C. I have to leave now. D. It doesn’t matter.
Question 10: - Dave: “I’ve done the washing up!”
- Mike: “_____________”
A. Congratulations! B. Let me help you.
C. When did you do it? D. What time are you doing it?
KEY
D. SPEAKING
ĐÁP ÁN
1. B 2. A 3. B 4. D 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. C
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct response to each of the following
exchanges.
Question 1: - Mark: “May I borrow your mobile phones?”
- Jane: “___________”
A. You can’t do that. B. By all means.
C. No, you may not. D. Yes, I can.
Đáp án B
TAISACHONTHI.COM Page 264
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

* Kiến thức câu giao tiếp


Tạm dịch: - Mark: “Tôi có thể mượn điện thoại di động của bạn không?”
- Jane: “___________”
* Xét các đáp án:
A. Bạn không thể làm điều đó.
B. Dĩ nhiên rồi.
C. Không, bạn có thể không.
D. Có, tôi có thể.
=> Dựa vào nghĩa câu giao tiếp đó, ta thấy đáp án đúng là đáp án B.
Question 2: - Peter: “It’s time for dinner!”
- Jack: “___________”
A. Oh good! B. One hour C. Half past twelve D. What is it?
Đáp án A
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Peter: “Đã đến giờ ăn tối rồi!”
- Jack: “___________”.
* Xét các đáp án:
A. Ồ tuyệt!
B. Một giờ
C. Mười hai giờ rưỡi
D. Nó là cái gì?
=> Dựa vào nghĩa câu giao tiếp đó, ta thấy đáp án A là hợp lí.
Question 3: - Rose: “Would you like to see my video about the endangered animals in this
area?”
- Mark: “__________”
A. Never mind. B. Yes, I’d love to. C. That’s impossible. D. I do agree
with you.
Đáp án B
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Rose: “Bạn có muốn xem video của tôi về các loài động vật có nguy cơ tuyệt
chủng trong khu vực này không?”
- Mark: “__________”
* Xét các đáp án:
A. Đừng bận tâm.
B. Có, tôi muốn chứ.
C. Điều đó là không thể.
D. Tôi đồng ý với bạn.
=> Dựa vào nghĩa câu giao tiếp, chỉ có đáp án B đáp lại là phù hợp.
Question 4: - Mark: “When should we leave?”
- Jane: “___________”
A. Sooner better B. The soonest the best
C. soonest and the best D. The sooner the better
Đáp án D
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Mark: “Khi nào chúng ta nên rời đi?”
- Jane: “___________”
* Xét các đáp án:
A. Sớm hơn tốt hơn
B. Sớm nhất là tốt nhất
C. Sớm nhất và tốt nhất

TAISACHONTHI.COM Page 265


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

D. Càng sớm càng tốt.


=> Cấu trúc so sánh kép: the + short Adj – er + S + V, the + short Adj – er + S + V
=> Dựa vào cấu trúc đó, ta thấy đáp án D là đúng cấu trúc và cũng phù hợp về nghĩa nhất.
Question 5: - Jill: “Do you think it interesting to be alone and watch our favourite film?”
- Joe: “___________”
A. I’m afraid not. B. No, I don’t agree with you.
C. Yes, it’s great. D. Of course I will.
Đáp án C
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Jill: “Bạn có nghĩ nó thú vị khi ở một mình và xem bộ phim yêu thích của chúng
ta không?”
- Joe: “___________”
* Xét các đáp án:
A. Tôi e là không. => Trước tiên cần đưa ra ý kiến có hoặc không với câu hỏi và câu trả lời
này cũng không liên quan vì câu này dùng để đáp lại cho một vấn đề mà mình lo sợ/không lo
sợ
B. Không, tôi không đồng ý với bạn. => vế sau không liên quan vì câu hỏi đang hỏi ý kiến
người đáp lại chứ không phải đưa ra ý kiến mà đáp lại là không đồng ý với ý kiến của bạn
C. Có chứ, nó rất là tuyệt => đáp lại đúng và trúng trọng tâm câu hỏi.
D. Tất nhiên là tôi sẽ làm. => đáp lại không liên quan câu hỏi
=> Chọn đáp án C
Question 6: - Fiona: “How often do you go to the museum?”
- Kate: “___________”
A. Once a year. B. One year.
C. It’s not very far from here. D. Every minute.
Đáp án A
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Fiona: “Bao lâu thì bạn đến bảo tàng?”
- Kate: “___________”
* Xét các đáp án:
A. Mỗi năm một lần. => trả lời đúng câu hỏi:
once/twice/three times… + khoảng thời gian (a week/month/year…): một lần/hai lần/ba lần...
=> diễn đạt tuần suất
B. Một năm. => sai vì không trả lời tuần suất cụ thể mà đáp lại không liên quan
C. Nó cũng không xa lắm. => không liên quan câu hỏi
D. Mỗi phút. => không liên quan câu hỏi
=> Chọn đáp án A.
Question 7: - Fred: “Could you show me the way to the nearest bus stop?”
- Mary: “__________”
A. It’s right. B. For what?
C. There’s one left. D. Go ahead and turn right at the corner.
Đáp án D
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Fred: “Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trạm xe buýt gần nhất không?”
- Mary: “__________”
* Xét các đáp án:
A. Đúng vậy.
B. Để làm gì?
C. Còn một cái.

TAISACHONTHI.COM Page 266


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

D. Đi trước và rẽ phải ở góc cua.


=> Dựa vào nghĩa câu, ta thấy chỉ có đáp án D phù hợp để đáp lại khi mà hỏi đường.
Question 8: - Joe: “Thanks for buying me a new pencil! It’s so cute.”
- Kate: “____________”
A. You didn’t do that. B. I’m glad you like it.
C. How interesting it is! D. You can say that again.
Đáp án B
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Joe: “Cảm ơn vì đã mua cho tôi một cây bút chì mới! Nó thật dễ thương.”
- Kate: “____________”
* Xét các đáp án:
A. Bạn đã không làm điều đó.
B. Tôi rất vui vì bạn thích nó.
C. Thật là thú vị làm sao!
D. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
=> Dựa vào nghĩa đó, ta thấy chỉ có đáp án B là phù hợp đáp lại khi người khác cảm ơn
mình.
Question 9: - Lena: “Why don’t you come and have dinner with me tonight?”
- Jenny: “__________”
A. I’m sorry I can’t. B. I’m not good.
C. I have to leave now. D. It doesn’t matter.
Đáp án A
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Lena: “Tại sao bạn lại không đến ăn tối với tôi tối nay nhỉ?”
- Jenny: “__________”
* Xét các đáp án:
A. Tôi xin lỗi vì tôi không thể. => dùng để trả lời khi muốn từ chối lời mời của người khác
=> đúng
B. Tôi không tốt. => đáp lại không liên quan
C. Tôi phải đi ngay bây giờ. => đáp lại không liên quan vì người ta đang mời mình ăn tối chứ
không phải bây giờ
D. Không thành vấn đề. => đáp lại không phù hợp trong ngữ cảnh, dùng câu này khi đáp lại
một câu xin lỗi người khác với mình để nói rằng việc đó không ảnh hưởng đến mình.
=> Dựa vào nghĩa đó, ta chọn đáp án A.
Question 10: - Dave: “I’ve done the washing up!”
- Mike: “_____________”
A. Congratulations! B. Let me help you.
C. When did you do it? D. What time are you doing it?
Đáp án C
* Kiến thức câu giao tiếp
Tạm dịch: - Dave: “Tôi đã rửa bát xong!”
- Mike: “_____________”
* Xét các đáp án:
A. Xin chúc mừng! => Không liên quan
B. Để tôi giúp bạn. => Không liên quan vì người ta đã rửa bát xong rồi
C. Bạn làm điều đó khi nào? => phù hợp nghĩa vì người này không biết người kia đã rửa bát
khi nào nên muốn hỏi
D. Mấy giờ bạn đang làm việc đó? => không phù hợp vì việc rửa bát xong rồi không thể chia
ở hiện tại tiếp diễn.
=> Chọn đáp án C

TAISACHONTHI.COM Page 267


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

E. GAP FILLING AND READING


I. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word
or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 7.
Cobra, any of various species of highly venomous snakes, most of (1) _______
expand the neck ribs to form a hood. While the hood is characteristic of cobras, not all of
them are closely related. Cobras are found (2) _______ southern Africa through southern
Asia to islands of Southeast Asia. Throughout their range, different species are favourites of
snake charmers, who frighten them into assuming the upreared defense posture. The snake
sways (3) ________ the movement and perhaps also to the music of the charmer, who knows
how to avoid the relatively slow strike and who may have removed the snake’s fangs. The
short fangs at the front of the mouth have an enclosed groove, which delivers the venom.
Cobra venom generally contains neurotoxins active against the nervous system of prey-
primarily small vertebrates and other snakes. Bites, particularly from larger species, can be
fatal (4) _________ on the amount of venom injected. Neurotoxins affect breathing, and
although antivenin is effective, it must be administered soon after the bite. Thousands of (5)
_______ occur each year in South and Southeast Asia.
The world’s largest venomous snake is the king cobra, or hamadryad (Ophiophagus
hannah). Found predominantly in forests from India through Southeast Asia to the
Philippines and Indonesia, it (6) _______ chiefly on other snakes. Maximum confirmed
length is 5.6 metres (18 feet), but most do not exceed 3.6 metres (12 feet). King cobras guard
a nest of 20 to 40 eggs, which are laid in a mound of leaves gathered by the female. The
guarding parent will strike if a predator or a person (7) ________ too closely. Not all cobras
are egg layers.
(Source from https://www.britannica.com/)
Question 1: A. whose B. which C. whom D. that
Question 2: A. in B. at C. on D. from
Question 3: A. in terms of B. owing to C. in response to D. because of
Question 4: A. depending B. dependent C. independent D. dependence
Question 5: A. dying B. dead C. death D. deaths
Question 6: A. hunts B. preys C. relies D. focuses
Question 7: A. is approaching B. approached C. approaches D. has
approached
II. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct
answer to each of the questions from 1 to 5.
Dolphins are marine mammals closely related to whales and porpoises. The name is
originally from Greek, meaning womb. The animal's name can therefore be interpreted as
meaning a fish with a womb. Along with whales and porpoises, dolphins are descendants of
terrestrial mammals. There are almost forty species of dolphin and are found worldwide.
They are carnivores, eating mostly fish and squid. Dolphins are members of the
family Delphinidae which evolved relatively recently, about ten million years ago.
Dolphins' senses are very developed. Most dolphins have acute eyesight, both in and
out of the water, and they can hear frequencies ten times or more above the upper limit of
adult human hearing. Hearing is also used for echolocation, which all dolphins have. Dolphin
teeth are believed to function as antennae to receive incoming sound and to pinpoint the exact
location of an object. Beyond locating an object, echolocation also provides the animal with
an idea on the object's shape and size, though how exactly this works is not yet understood.
The dolphin's sense of touch is also well-developed, with free nerve endings densely packed
in the skin, especially around the snout, pectoral fins and genital area. However, dolphins
lack an olfactory nerve and lobes, and thus are believed to have no sense of smell. They do
have a sense of taste and show preferences for certain kinds of fish.

TAISACHONTHI.COM Page 268


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Dolphins are capable of making a broad range of sounds using nasal air sacs located
just below the blowhole. Individual dolphins communicate using a variety of clicks, whistle-
like sounds and other vocalizations. The clicks are directional and are for echolocation, often
occurring in a short series called a click train. The click rate increases when approaching an
object of interest. Dolphin echolocation clicks are amongst the loudest sounds made by
marine animals.
(Source from Wikipedia)
Question 1: What are the ancestors of dolphins?
A. whales B. porpoises C. womb D. mammals on land
Question 2: What does the word “carnivores” mean?
A. meat eaters B. vegetable eaters C. vegetarians D. fish eaters
Question 3: What do dolphins use to get the wave and determine the location of an object?
A. antennae B. teeth C. eyes D. ears
Question 4: What sense don’t dolphins have?
A. sense of touch B. sense of hearing C. sense of smell D. sense of taste
Question 5: What do dolphins use to communicate with each other?
A. Click train B. Echolocation
C. Clicks, sounds and vocalization D. Whistle sound
KEY
E. GAP FILLING AND READING
ĐÁP ÁN I
1. B 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B 7. C
I. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word
or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 7.
Cobra, any of various species of highly venomous snakes, most of (1) _______
expand the neck ribs to form a hood. While the hood is characteristic of cobras, not all of
them are closely related. Cobras are found (2) _______ southern Africa through southern
Asia to islands of Southeast Asia. Throughout their range, different species are favourites of
snake charmers, who frighten them into assuming the upreared defense posture. The snake
sways (3) ________ the movement and perhaps also to the music of the charmer, who knows
how to avoid the relatively slow strike and who may have removed the snake’s fangs. The
short fangs at the front of the mouth have an enclosed groove, which delivers the venom.
Cobra venom generally contains neurotoxins active against the nervous system of prey-
primarily small vertebrates and other snakes. Bites, particularly from larger species, can be
fatal (4) _________ on the amount of venom injected. Neurotoxins affect breathing, and
although antivenin is effective, it must be administered soon after the bite. Thousands of (5)
_______ occur each year in South and Southeast Asia.
The world’s largest venomous snake is the king cobra, or hamadryad (Ophiophagus
hannah). Found predominantly in forests from India through Southeast Asia to the
Philippines and Indonesia, it (6) _______ chiefly on other snakes. Maximum confirmed
length is 5.6 metres (18 feet), but most do not exceed 3.6 metres (12 feet). King cobras guard
a nest of 20 to 40 eggs, which are laid in a mound of leaves gathered by the female. The
guarding parent will strike if a predator or a person (7) ________ too closely. Not all cobras
are egg layers.
(Source from https://www.britannica.com/)
Question 1: A. whose B. which C. whom D. that
Đáp án B
CHỦ ĐỀ VỀ ANIMALS
* Kiến thức về mệnh đề quan hệ
TAISACHONTHI.COM Page 269
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

* Xét các đáp án:


A. whose
B. which
C. whom
D. that
=> Ở đây, ta cần một đại từ thay thế cho “Cobra” là con vật nên ta dùng đại từ là “which” để
thay thế cho vật.
+ Lưu ý không dùng that vì đằng trước có “most of”.
Tạm dịch: “Cobra, any of various species of highly venomous snakes, most of (1)
__________ expand the neck ribs to form a hood.”
(Rắn hổ mang, bất kỳ loài rắn nào trong số các loài rắn có nọc độc tính cao, hầu
hết chúng đều mở rộng xương sườn cổ để tạo thành một chiếc mũ trùm đầu.)
Question 2: A. in B. at C. on D. from
Đáp án D
* Kiến thức về giới từ
* Xét các đáp án:
A. in
B. at
C. on
D. from
=> Cấu trúc: from somewhere to somewhere: từ đâu tới đâu
=> Dựa vào cấu trúc đó, ta chọn đáp án D.
Tạm dịch: “Cobras are found (2) _______ southern Africa through southern Asia to islands
of Southeast Asia. Throughout their range, different species are favourites of snake charmers,
who frighten them into assuming the upreared defense posture.”
(Rắn hổ mang được tìm thấy từ miền nam châu Phi qua miền nam châu Á đến các hòn đảo ở
Đông Nam Á. Trong suốt phạm vi của chúng, các loài khác nhau là mục tiêu ưa thích của
những kẻ săn rắn, những người khiến chúng sợ hãi khi giả định tư thế phòng thủ sẵn sàng.)
Question 3: A. in terms of B. owing to C. in response to D. because of
Đáp án C
* Kiến thức liên từ
* Xét các đáp án:
A. in terms of: xét về
B. owing to: bởi vì
C. in response to: để đáp lại, để đối phó
D. because of: bởi vì
=> Dựa vào nghĩa của câu trong đoạn ta chọn đáp án C.
Tạm dịch: “The snake sways (3) ________ the movement and perhaps also to the music of
the charmer, who knows how to avoid the relatively slow strike and who may have removed
the snake’s fangs.”
(Con rắn lắc lư theo chuyển động và có lẽ cũng theo âm nhạc của người đi săn, người biết
cách tránh đòn tấn công tương đối chậm và người có thể đã tháo nanh của con rắn.)
Question 4: A. depending B. dependent C. independent D. dependence
Đáp án A
* Kiến thức từ loại
* Xét các đáp án:
A. depending (V-ing): phụ thuộc, dựa vào
B. dependent /dɪˈpendənt/ (adj): phụ thuộc
C. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập
D. dependence /dɪˈpendəns/ (n): sự phụ thuộc

TAISACHONTHI.COM Page 270


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

=> Dựa vào ví trí chỗ trống đằng trước là tính từ “fatal” và đằng sau là giới từ “on” nên ta
không thể điền thêm tính từ vào chỗ trống => loại B, C
+ Ở đây, ta phân vân giữa danh từ và động từ V-ing nhưng nếu chọn danh từ thì không phù
hợp về nghĩa do “fatal” (tính từ) không phải bổ nghĩa cho danh từ đằng sau đó.
=> Chọn đáp án A vì rút gọn ở dạng chủ động ta dùng “V-ing”.
Tạm dịch: “Bites, particularly from larger species, can be fatal (4) _________ on the amount
of venom injected.”
(Các vết cắn, đặc biệt là từ các loài lớn hơn, có thể gây tử vong tùy thuộc vào lượng nọc độc
được tiêm vào.)
Question 5: A. dying B. dead C. death D. deaths
Đáp án D
* Kiến thức từ loại
* Xét các đáp án:
A. dying /ˈdaɪɪŋ/ (V-ing): chết
B. dead /ded/ (adj): chết
C. death /deθ/ (N): sự chết, tử vong
D. deaths /deθs/ (N số nhiều): xác chết, người tử vong
=> Sau giới từ “of” ta cần một danh từ nên loại A, B
=> Dựa vào từ “Thousands of” (hàng nghìn) là số nhiều nên danh từ phải dạng số nhiều nên
ta chọn đáp án D.
Tạm dịch: “Neurotoxins affect breathing, and although antivenin is effective, it must be
administered soon after the bite. Thousands of (5) _______ occur each year in South and
Southeast Asia.”
(Độc tố thần kinh ảnh hưởng đến hô hấp, và mặc dù chống chất độc tố có hiệu quả, nó phải
được dùng ngay sau khi bị cắn. Hàng ngàn ca tử vong xảy ra mỗi năm ở Nam và Đông Nam
Á.)
Question 6: A. hunts B. preys C. relies D. focuses
Đáp án B
* Kiến thức từ vựng
* Xét các đáp án:
A. hunts /hʌnts/ (v): săn mồi
B. preys (+ on sth/sb) /preɪz/ (v): săn mồi, bắt nạt ai đó
C. relies (+ on) /rɪˈlaɪz/ (v): phụ thuộc, dựa vào
D. focuses (+on) /ˈfəʊkəsiz/ (v): tập trung vào
=> Dựa vào nghĩa của câu và giới từ “on” sau chỗ trống, ta chọn đáp án B.
Tạm dịch: “Found predominantly in forests from India through Southeast Asia to the
Philippines and Indonesia, it (6) _______ chiefly on other snakes.”
(Được tìm thấy chủ yếu trong các khu rừng từ Ấn Độ qua Đông Nam Á đến Philippines và
Indonesia, nó chủ yếu săn mồi các loài rắn khác.)
Question 7: A. is approaching B. approached C. approaches D. has
approached
Đáp án C
* Kiến thức thì động từ
* Xét các đáp án:
A. is approaching
B. approached
C. approaches
D. has approached
=> Câu điều kiện loại 1 vì có “if” đằng trước và mệnh đề chính chia ở dạng “will + V” nên
mệnh đề if sẽ chia ở điều kiện loại 1 dạng hiện tại cụ thể hơn ở đây là hiện tại đơn.

TAISACHONTHI.COM Page 271


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

=> Chọn đáp án C.


Tạm dịch: “The guarding parent will strike if a predator or a person (7) ________ too
closely.”
(Người cha mẹ bảo hộ sẽ tấn công nếu một kẻ săn mồi hoặc một người tiếp cận quá gần.)
ĐÁP ÁN II
1. D 2. A 3. B 4. C 5. C
II. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct
answer to each of the questions from 1 to 5.
Dolphins are marine mammals closely related to whales and porpoises. The name is
originally from Greek, meaning womb. The animal's name can therefore be interpreted as
meaning a fish with a womb. Along with whales and porpoises, dolphins are descendants of
terrestrial mammals. There are almost forty species of dolphin and are found worldwide.
They are carnivores, eating mostly fish and squid. Dolphins are members of the
family Delphinidae which evolved relatively recently, about ten million years ago.
Dolphins' senses are very developed. Most dolphins have acute eyesight, both in and
out of the water, and they can hear frequencies ten times or more above the upper limit of
adult human hearing. Hearing is also used for echolocation, which all dolphins have. Dolphin
teeth are believed to function as antennae to receive incoming sound and to pinpoint the exact
location of an object. Beyond locating an object, echolocation also provides the animal with
an idea on the object's shape and size, though how exactly this works is not yet understood.
The dolphin's sense of touch is also well-developed, with free nerve endings densely packed
in the skin, especially around the snout, pectoral fins and genital area. However, dolphins
lack an olfactory nerve and lobes, and thus are believed to have no sense of smell. They do
have a sense of taste and show preferences for certain kinds of fish.
Dolphins are capable of making a broad range of sounds using nasal air sacs located
just below the blowhole. Individual dolphins communicate using a variety of clicks, whistle-
like sounds and other vocalizations. The clicks are directional and are for echolocation, often
occurring in a short series called a click train. The click rate increases when approaching an
object of interest. Dolphin echolocation clicks are amongst the loudest sounds made by
marine animals.
(Source from Wikipedia)
Question 1: What are the ancestors of dolphins?
A. whales B. porpoises C. womb D. mammals on land
Đáp án D
CHỦ ĐỀ VỀ ANIMALS
Tổ tiên của cá heo là gì?
A. cá voi
B. cá heo
C. tử cung
D. động vật có vú trên cạn
=> Gạch chân key words “ancestors”, “dolphin” và tìm thông tim trong bài:
+ Đoạn 1 dòng 3: “Along with whales and porpoises, dolphins are descendants of
terrestrial mammals”.
(Cùng với cá voi và cá heo, cá heo là hậu duệ của động vật có vú trên cạn)
=> Do đó, đáp án đúng là đáp án D.
Question 2: What does the word “carnivores” mean?
A. meat eaters B. vegetable eaters C. vegetarians D. fish eaters
Đáp án A
Từ "carnivores" có nghĩa là gì?
A. người ăn thịt

TAISACHONTHI.COM Page 272


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

B. người ăn rau
C. người ăn chay
D. người ăn cá
=> Đọc đoạn thông tin có chứa từ này trong bài: (câu cuối đoạn 1)
“They are carnivores, eating mostly fish and squid. Dolphins are members of the family
Delphinidae which evolved relatively recently, about ten million years ago.”
(Chúng là loài ăn thịt, ăn chủ yếu là cá và mực. Cá heo là thành viên của họ Delphinidae
tiến hóa tương đối gần đây, khoảng mười triệu năm trước.)
=> Dựa vào nghĩa đó, ta thấy từ gần nghĩa nhất là đáp án A.
Question 3: What do dolphins use to get the wave and determine the location of an object?
A. antennae B. teeth C. eyes D. ears
Đáp án B
Cá heo dùng gì để lấy sóng và xác định vị trí của vật?
A. râu
B. răng
C. mắt
D. tai
=> Gạch key words là “dolphins”, “wave”, “location” để dễ xác định thông tin câu hỏi trong
bài
+ Đoạn 2 câu 2: “Dolphin teeth are believed to function as antennae to receive incoming
sound and to pinpoint the exact location of an object”.
(Răng cá heo được cho là có chức năng như một chiếc râu để nhận âm thanh đến và xác định
vị trí chính xác của một vật thể)
=> Do đó, đáp án đúng là B.
Question 4: What sense don’t dolphins have?
A. sense of touch B. sense of hearing C. sense of smell D. sense of taste
Đáp án C
Cá heo không có giác quan gì?
A. xúc giác
B. thính giác
C. khứu giác
D. vị giác
=> Gạch key words là từ “Sense”, “dolphins” và tìm trong bài:
+ Đoạn 2: “Dolphins' senses are very developed. Most dolphins have acute eyesight, both in
and out of the water, and they can hear frequencies ten times or more above the upper limit
of adult human hearing. Hearing is also used for echolocation, which all dolphins have.”
(Các giác quan của cá heo rất phát triển. Hầu hết các loài cá heo đều có thị lực nhạy bén, cả
trong và ngoài nước, và chúng có thể nghe được tần số cao hơn giới hạn trên của thính giác
người trưởng thành từ mười lần trở lên. Thính giác cũng được sử dụng để định vị bằng tiếng
vang, điều mà tất cả các loài cá heo đều có).
“The dolphin's sense of touch is also well-developed, with free nerve endings densely
packed in the skin, especially around the snout, pectoral fins and genital area.”
(Xúc giác của cá heo cũng phát triển tốt, với các đầu dây thần kinh tự do dày đặc trên da,
đặc biệt là xung quanh mõm, vây ngực và vùng sinh dục).
“However, dolphins lack an olfactory nerve and lobes, and thus are believed to have no sense
of smell. They do have a sense of taste and show preferences for certain kinds of fish”.
(Tuy nhiên, cá heo không có dây thần kinh khứu giác và các thùy, do đó người ta tin rằng
chúng không có khứu giác. Họ có cảm giác về hương vị và thể hiện sở thích đối với một số
loại cá).
=> Đọc đoạn văn đó, ta thấy đáp án đúng ở đây là B.

TAISACHONTHI.COM Page 273


ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TIẾNG ANH 12 –TRANG ANH – MINH TRANG

Question 5: What do dolphins use to communicate with each other?


A. Click train B. Echolocation
C. Clicks, sounds and vocalization D. Whistle sound
Đáp án C
Cá heo dùng gì để giao tiếp với nhau?
A. click train
B. định vị tiếng vang
C. tiếng, âm thanh và phát âm
D. tiếng sáo
=> Đọc đoạn văn chứ key words “communicate”, “dolphins” ở trong bài:
+ Đoạn cuối:
“Individual dolphins communicate using a variety of clicks, whistle-like sounds and
other vocalizations. The clicks are directional and are for echolocation, often occurring in a
short series called a click train. The click rate increases when approaching an object of
interest. Dolphin echolocation clicksare amongst the loudest sounds made by marine
animals.”
(Các cá thể cá heo giao tiếp bằng nhiều cách khác nhau, âm thanh giống như tiếng huýt sáo
và các cách phát âm khác. Các tiếng là định hướng và là để định vị tiếng vang, thường xảy ra
trong một chuỗi ngắn được gọi là click train. Tỷ lệ tiếng vang tăng lên khi tiếp cận đối tượng
quan tâm. Âm thanh định vị bằng tiếng vang của cá heo là một trong những âm thanh lớn
nhất do động vật biển tạo ra.)
=> Dựa vào đó, đáp án đúng của câu là đáp án C.

 UNIT 10 – TEST 1
Number of questions: 35 – Time: 45 min.
 Point:
Note:

I. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of the primary stress in each of the following questions. (1 point)
Question 1: A. conceal B. conquer C. conserve D. contain
Question 2: A. office B. nature C. result D. farmer
Question 3: A. fashionable B. condition C. endangered D. protection
Question 4: A. extinction B. destruction C. commercial D. habitat
Question 5: A. temperature B. environment C. establish D. diversity
II. Complete the sentences with “may/might, must, need”. (1 point)
Question 6: The boss happily told me to prepare the contract with Black Pearl Company. He
________ have achieved deals with that company.
Question 7: You ________ not walk as fast as running. We have plenty of time and even
enough time for a quick cup of coffee.

TAISACHONTHI.COM Page 274

You might also like