Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2
Chapter 2
2
2.1 NUÔI CẤY MÔ VÀ TẾ BÀO
3
2.1 NUÔI CẤY MÔ VÀ TẾ BÀO (tt)
6
Micropropagation vs Plant tissue culture
vs In vitro culture
7
In vitro culture:
From Latin- “within the glass” performing an experiment in a test
tube.
All types of culture including animal/plant cells, in vitro
fertilization, etc.
Micropropagation:
The production of whole plants from small sections of a plant,
called an “explant”.
- Apical bud
- Axillary bud
- Meristem
Tissue culture:
Inclusive term for growth of cells and tissues in a sterile
environment
- Undifferentiated plant cells
- Plant callus
- Plant tissue 8
2.1 NUÔI CẤY MÔ VÀ TẾ BÀO (tt)
9
2.1 NUÔI CẤY MÔ VÀ TẾ BÀO (tt)
10
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
11
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
12
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
Tuổi của mẫu nuôi cấy tuỳ thuộc vào tuổi của cành
được lấy mẫu
14
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
15
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
16
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
17
2.2 THỰC VẬT VÀ MẪU CẤY (tt)
Hình: Nhân giống in vitro của cây hình chóp (Bonga & Durzan, 1982)
18
2.3 SỰ VÔ TRÙNG
19
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
20
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
23
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
24
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
25
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
27
Hình. Sơ đồ mô tả chi tiết một tủ cấy vô trùng (George, 1993)
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
28
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
29
2.3 SỰ VÔ TRÙNG (tt)
30
2.4 MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
31
2.4.2. Các nguyên tố khoáng
32
2.4.3 Nguồn carbohydrate, đường sucrose
✓Đường sucrose thường được sử dụng trong
khoảng 2-5%.
✓Trong môi trường nuôi cấy, nó được thủy
phân hoàn toàn hoặc một phần thành: glucose
và fructose.
33
2.4.4 Vitamin
✓Nicotinic acid
✓ Pyridoxine (vit B6)
✓ Thiamine (vit B1)
✓ Myo inositol
✓ Vit C thường được sử dụng như là antioxidant
34
2.4.5 Chất tạo gel
Agar: trích từ tảo
Gelrite: một gellan gum (hetero-polysaccharide) được
tạo ra bởi vi khuẩn Pseudomonas elodea
Cần lưu ý đến:
✓ Độ tinh khiết của agar
✓ Hàm lượng ẩm chứa trong agar
✓ Sự sinh trưởng của mẫu cấy trong môi trường
có agar theo từng loại thương hiệu
35
Nồng độ Agar ảnh hưởng đến:
✓ Thế năng nước trong môi trường nuôi cấy
✓ Độ cứng của môi trường
✓ Sự sinh trưởng của mẫu cấy
✓ Các vấn đề sinh lý của mẫu cấy như sự thừa
nước (hyperhydricity)
✓ Sự hoạt động của cytokinin trong môi trường
có agar
36
2.4.6 Chất điều hòa sinh trưởng
41
ETHYLENE Tác dụng chính Các chất điều tiết, biến dưỡng
trong hệ thống mô hoặc tác động
1. Lão hóa lá 1. 1-aminocyclopropane-1-
2. Làm chín trái carboxylic acid (ACC) là tiền chất
của ethylene và được chuyển hóa
3. Kích thích hoặc ức thành ethylene bởi mô
chế sự tái sinh phụ
(tùy vào thời điểm 2. Aminothoxyvinylglycine (AVG) ức
xử lý hoặc kiểu gen) chế tổng hợp ethylene
3. Ag ức chế hoạt động của
ethylene. Ag được áp dụng tốt hơn
là Ag-thiosulphate (STS)
42
JASMONIC ACID (JA) Tác dụng chính trong Các chất điều tiết, biến dưỡng
hệ thống mô hoặc tác động
43
POLYAMINES Tác dụng chính Các chất điều tiết, biến dưỡng hoặc tác
trong hệ thống môđộng
Putrescine 1. Kích thích tạo rễ
1. DL-adifloromethylarginine (DFMA) và
Spermidine bất định adifloromethylornithine (DFMO) ngăn
44
2.4.7 Chelate
Chelate là chất có khả năng thành lập phức chất với
các cation kim loại (chủ yếu sắt) và giúp giữ chúng
trong dung dịch. Các chelate như EDTA:
(Ethylenediaminetetraacetic acid), EDDHA:
(Ethylenediamine-di (o-hydroxyphenyl) acetic acid)
thường rất phổ biến trong nuôi cấy mô.
45
2.4.8 Tác nhân thẩm thấu (Osmotic agent)
✓Sự hiện diện của nước và khoáng
✓Hiệu quả của đường 2% thường được quy
cho là hiệu quả thẩm thấu và không kể
chức năng của nó như là nguồn năng
lượng
✓Mannitol là một alcohol đường không biến
dưỡng và chỉ có hiệu quả thẩm thấu.
46
2.4.9 Than hoạt tính (Activated charcoal)
- Làm tối môi trường nuôi cấy
- Hấp thu các phân tử, các phân tử có cấu trúc
dạng vòng
- Có thể chứa các Tp kích thích: polyamines
47
2.4.10. pH
- 5.5 và 6 trước khi hấp khử trùng.
- Quyết định sự hòa tan của khoáng
- Ảnh hưởng sự hấp thu khoáng trong môi
trường
- Ảnh hưởng trên sự tạo gel của agar khi
hấp khử trùng.
48
2.4.11 Acid hữu cơ
Acid hữu cơ, acid citric, malic… cũng được
thêm vào môi trường. Hiệu quả của chúng
khá rõ rệt nhưng chức năng thật sự chưa
được biết.
49
2.4.12 Thành phần bổ sung không xác
định
✓Dịch chiết nấm men (Yeast extract)
✓Dịch trích Khoai tây,
✓Chuối nghiền,
✓Nước Dừa,
✓Dịch trích trái cây như Cà chua, Khóm,…
50
2.5. CÁC KIỂU BÌNH CHỨA & NẮP ĐẬY
51
Phải thỏa một số điều kiện sau:
54
Pha các dung dịch gốc (stock solutions) của môi
trường MS (1962)
56
2.6.3 Nấu môi trường
57
2.7 ĐIỀU KIỆN NUÔI CẤY
2.7.1 Nhiệt độ
➢Thường được điều chỉnh 22 2oC
➢Giữ nhiệt độ phòng ổn định trong suốt quá
trình nuôi cấy.
➢Cần cài đặt một dụng cụ ổn định nhiệt độ
(thermostat), khi nhiệt độ phòng quá cao có
thể kiểm soát bằng cách tắt bớt đèn.
58
2.7.2 ÁNH SÁNG
Thường sử dụng đèn huỳnh quang. Các thông số ánh sáng rất
quan trọng:
✓ Quang kỳ
✓ Cường độ ánh sáng
✓ PAR = số moles photon giữa 400 và 700 nm mỗi m2 mỗi
giây (s)
✓ Lux không là đơn vị thích hợp vì nó dựa trên cơ sở sự mẫn
cảm của mắt con người
✓ Quang phổ. Quang phổ ảnh hưởng đến hình thái
✓ Tỉ lệ quan trọng là xanh/đo đỏ /cuối đỏ (blue/red; red/far-
red)
✓ Quang phổ tùy thuộc vào kiểu đèn 59
2.7.3 Quang kỳ (photoperiod)
Trong hầu hết trường hợp quang kỳ không
quan trọng. Thường sử dụng ngày dài là
16 giờ.
60
2.7.4 Cường độ ánh sáng (light intensity)
Cường độ thích hợp: 30 mol m-2 s-1. Dưới điều
kiện này, sự nuôi cấy còn trong giai đoạn tạp
dưỡng (mixotrophic).
Đối với mô tự dưỡng (autotrophic tissue culture)
cường độ ánh sáng lên đến 250 mol m-2 s-1.
61
• Tùy thuộc vào nắp đậy của keo nuôi cấy mà làm giảm
cường độ ánh sáng
• Bức xạ quang hợp hửu hiệu (PAR = Photosynthetic
active radiation, mol.m2.s-1)
• Phổ ánh sáng (light spectrum)
• Phổ ảnh hưởng đáp ứng cho hiệu quả hình thái (chiều
cao, sự phát triển lá)
• Các tỉ lệ quan trọng là: blue/red và red/far red
• Phổ tùy thuộc vào kiểu đèn
62
2.7.5 Ẩm độ (Humidity)
✓Ẩm độ tương đối thường không được kiểm
soát trong phòng nuôi cấy
✓Bình đựng cây tiêu chuẩn, khoảng trống bên
trên thường được bão hòa hơi nước.
✓Ẩm độ tương đối trong bình chứa có thể được
kiểm soát bởi các phương tiện khác nhau như
sự thông khí, làm lạnh dưới đáy, nồng độ
agar. 63
64