You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP: QUY HOẠCH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ

Phần1: Giao thông đối ngoại


Câu 1: Trình bày ưu và nhược điểm của giao thông đối ngoại đường sắt?
Câu 2: Trình bày ưu và nhược điểm của giao thông đối ngoại đường thủy?
Câu 3: Trình bày ưu và nhược điểm của giao thông đối ngoại đường bộ?
Câu 4: Trình bày ưu và nhược điểm của giao thông đối ngoại đường hàng không?
Câu 5: Các yêu cầu trong quy hoạch vị trí bến xe ô tô đối ngoại trong đô thị?
Câu 6: Các yêu cầu đối với vị trí của cảng sông?
Câu 7: Yêu cầu mặt nước đối với cảng sông?
Câu 8: Các hình thức bố trí sân ga. Hình vẽ minh họa?
Câu 9: Yêu cầu bố trí sân bay trong quy hoạch đô thị?

Câu 10: Quy định về dải cách ly dọc đường sắt theo QC 01-2021 và QC 07/2016
Câu 11: Tĩnh không giữa đường bộ và đường sắt theo QC 01-2021 và QC 07/2016
Câu 12: Trình bày phân loại ga đường sắt ?
Câu 13: Khổ đường sắt và cấp hạng đường sắt quy định tại Việt Nam
Câu 14: Phân loại cảng biển theo vị trí xây dựng cảng?

Phần 2: Giao thông đối nội


Câu 1:Mức độ nghiên cứu quy hoạch mạng lưới đường trong các đồ án quy hoạch theo
QCVN 01-2021?
Câu 2: Yêu cầu bố trí đường xe đạp trong đô thị theo QC HTKT 07-2016?
Câu 3: Chỉ giới đường đỏ là gì? Chỉ giới xây dựng là gì? Hình vẽ minh họa?
Câu 4: Các yêu cầu về đường đi bộ trong đô thị theo QC HTKT 07-2016?
Câu 5: Tỷ lệ đất giao thông ứng với từng cấp đường trong QCVN 01-2021?
Câu 6: Các phương thức hoạt động của đèn tín hiệu?
Câu 8: Các biện pháp chính để tổ chức giao thông tại nút cùng mức?
Câu 7: Tầm nhìn tại nút là gì? Ý nghĩa của việc tính toán tam giác tầm nhìn
Câu 8: Ưu và nhược điểm của nút giao thông đảo tròn tự điều chỉnh là gì?
Câu 9: Mạng lưới đường ô bàn cờ: hình thức bố trí, ưu nhược điểm, ứng dụng?
Câu 10: Mạng lưới đường xuyên tâm và xuyên tâm có vành đai: hình thức bố trí, ưu
nhược điểm, ứng dụng?
Câu 11: Mạng lưới đường tam giác: hình thức bố trí, ưu nhược điểm, ứng dụng?
Câu 12: Mạng lưới đường tự do: hình thức bố trí, ưu nhược điểm, ứng dụng?
Câu 13: Mạng lưới đường hỗn hợp: hình thức bố trí, ưu nhược điểm, ứng dụng?
Câu 14: Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá chất lượng mạng lưới đường phố?

Phần 3: Bài tập


Câu 1: Thiết kế mặt cắt ngang đường chính đô thị có 6 làn xe cơ giới và 6 làn xe đạp 2
chiều. Các thông số khác tùy chọn theo QCVN 01-2021 và QC 07-2016.
Câu 2: Thiết kế mặt cắt ngang đường liên khu vực có 4 làn xe cơ giới và 4 làn xe đạp 2
chiều. Các thông số khác tùy chọn theo QCVN 01-2021 và QC 07-2016.
Câu 3: Thiết kế mặt cắt ngang đường chính khu vực có 4 làn xe cơ giới 2 chiều. Các
thông số khác tùy chọn theo QCVN 01-2021 và QC 07-2016.
Câu 4: Thiết kế mặt cắt ngang đường khu vực có 4 làn xe cơ giới 2 chiều. Các thông số
khác tùy chọn theo QCVN 01-2021 và QC 07-2016.
Câu 5: Vẽ tam giác tầm nhìn tại nút ngã tư giao nhau vuông góc giữa 2 đường liên khu
vực cùng cấp có mặt cắt ngang gồm 4 làn xe cơ giới 2 chiều và 02 làn xe thô xơ 2 chiều.
Tầm nhìn một chiều S1chieu = 80m
Câu 6: Vẽ tam giác tầm nhìn tại nút ngã tư giao nhau vuông góc giữa 2 đường chính khu
vực cùng cấp có mặt cắt ngang gồm 4 làn xe. Tầm nhìn một chiều S1chieu = 55m.
Câu 7: Vẽ tam giác tầm nhìn tại nút ngã tư giao nhau vuông góc giữa 2 đường khu vực
cùng cấp có mặt cắt ngang gồm 2 làn xe 2 chiều. Tầm nhìn một chiều S1chieu = 40m.
Câu 8: Vẽ tam giác tầm nhìn tại nút ngã ba giao nhau vuông góc giữa 2 đường phân khu
vực cùng cấp có mặt cắt ngang gồm 2 làn xe 2 chiều. Tầm nhìn một chiều S1chieu = 30m.
Câu 9: Tính toán quy mô sử dụng đất dành cho bãi đỗ xe của đô thị A biết đô thị A là đô
thị loại 3; quy mô dân sô 180.000 người; chỉ tiêu cơ giới hóa là 120 xe/1000 dân; tỷ lệ xe
sử dụng bãi đỗ xe tập trung trong đô thị là 70%; số lượng xe từ bên ngoài vào đô thị sử
dụng bãi đỗ xe tập trung không đáng kể.
Câu 10: Tính toán quy mô sử dụng đất dành cho bãi đỗ xe của đô thị B biết đô thị B là đô
thị loại 3; quy mô dân sô 200.000 người; chỉ tiêu cơ giới hóa là 125 xe/1000 dân; tỷ lệ xe
sử dụng bãi đỗ xe tập trung trong đô thị là 65%; số lượng xe từ bên ngoài vào đô thị sử
dụng bãi đỗ xe tập trung không đáng kể.
Câu 11: Tính toán quy mô sử dụng đất dành cho bãi đỗ xe của đô thị C biết đô thị C là đô
thị loại 2; quy mô dân sô 320.000 người; chỉ tiêu cơ giới hóa là 135 xe/1000 dân; tỷ lệ xe
sử dụng bãi đỗ xe tập trung trong đô thị là 65%; số lượng xe từ bên ngoài vào đô thị sử
dụng bãi đỗ xe tập trung không đáng kể.
Câu 12: Tính toán quy mô sử dụng đất dành cho bãi đỗ xe của đô thị C biết đô thị C là đô
thị loại 1; quy mô dân sô 500.000 người; chỉ tiêu cơ giới hóa là 165xe/1000 dân; tỷ lệ xe
sử dụng bãi đỗ xe tập trung trong đô thị là 70%; số lượng xe từ bên ngoài vào đô thị sử
dụng bãi đỗ xe tập trung không đáng kể.

You might also like