You are on page 1of 52

Mã Chỉ Số

Balance sheet
1. Equity Growth Rate = (Net Income - Stock Dividends) / Stockholders' Equity Assets
Equity Growth rate ( tỉ lệ tăng trưởng của vốn chủ sở hữu) có tăng trưởng không
Equity Growth rate =lợi nhuận giữ lại( sau trả cổ tức,thuế ) / vốn góp ban đầu ( vốn cổ phần)
Equity( vốn chủ sở hữu)= Vốn góp ban đầu ( vốn cổ phần, vốn điều lệ) + lợi nhuận giữ lại( sau trả cổ tức,thuế )
+ chênh lệch đánh giá lại TS (BĐS, hàng tồn kho), tỉ giá + nguồn khác (Cổ phiếu quỹ, quỹ đầu tư ptrien)
EPS (> 15% trong 3 năm) ( thu nhập trên mỗi cổ phiếu)

P/E cao thì tốc độ tăng cổ tức cao, Cổ phiếu rủi ro thấp

2.Current Ratio ( 2/1 càng cao càng tốt) = Current Asset (CA)/ Current Liability (CL)
Tỉ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Current Ratio = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn
CA=Tiết kiệm + giá trị các khoản phải thu trong 1 năm
CL= Nợ, khoản phải trả trong vòng 1 năm
Working capital ( vốn lưu động) = CA-CL >> Tìm công ty nhiều tiền mặt

3.Nợ dài hạn ( không đc lớn hơn 3 năm thu nhập)


Tài sản ngắn, dài
Nợ ngắn, dài

Equity(vốn chủ sở hữu) = Tổng Ts- Nợ phải trả

Tìm lợi thế cạnh tranh


-Tiền mặt
-Độc quyền, đặc quyền
- Thu nhập ( income) tạo ra tiền mặt

Canslim
- EPS tăng > 25%-50% so quý các năm vs nhau

https://viracresearch.com/trang-chu
Chi ra mà ko ghi vào chi phí của công ty được thì ghi sang các loại tài sản: phải thu, tạm ứng>> gộp lại 1 cục tiền m
https://www.youtube.com/watch?v=0RgbeyS2da0&feature=youtu.be
- gian lận lập dự phòng
-1- Che dấu công nợ và chi phí
-doanh thu ảo
-Định giá sai tài sản
- Doanh thu và chi phí không được ghi vào đúng kỳ mà nó phát sinh
Không ghi nhận công nợ và chi phí, đặc biệt là không trích lập dự phòng đầy đủ
Vốn hóa chi phí
Không ghi nhận hàng bán trả lại, không trích trước chi phí dự phòng
Không ghi giảm, lập dự phòng giá trị hàng tồn kho bị hỏng, mất.
Che giấu và không lập dự phòng các khoản nợ phải thu khó đòi.
Báo cáo lời lỗ, kết quả kinh doanh ( income statement)
Sale Growth rate ( tỉ lệ tăng trưởng doanh thu)
Net income growth rate ( tỉ lệ tăng trưởng thu nhập sau thuế)

Equity
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (operating cash flow OCF)

Lợi nhuận ròng=doanh thu thuần -


-Giá vốn hàng bán
-Chi phí bán hàng
-Chi phí quản lý doanh
nghiệp
-Kết quả hoạt động tài
chính
-Kết quả hoạt động khác
-Thuế suất

Công cụ check Đặt lệnh


EPS>4000
PE<20 lan
ROA>10%
ROE>15%
giá>15k
Vốn hóa >500-600 tỷ
Khả năng thanh toán lãi vay = EBIT / Chi phí lãi vay (I) (càng lớn càng tốt)
EV = (Giá cổ phiếu x Số lượng cổ phiếu lưu hành) + Vay ngắn hạn và dài hạn + Lợi ích cổ đông thiểu số +
(1) EBITDA = Lợi nhuận sau thuế + Thuế TNDN + Chi phí lãi vay + Khấu hao
EBITDA = EBIT + Khấu hao
EV/EBITDA càng thấp càng tốt
tỷ lệ chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp / lợi nhuận gộp nhỏ hơn 30%, đây là một doanh nghiệp quản
một doanh nghiệp có tỷ lệ lãi vay/EBIT thấp nhất thì luôn là 1 doanh nghiệp có lợi thế cạnh tranh nhất định.

ROS = Lợi Nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần


Một doanh nghiệp có chỉ số biên lợi nhuận ròng cao và tăng trưởng trong nhiều năm liền là một dấu hiệu tố
ROE = Lợi nhuận sau Thuế/ Vốn Chủ Sở Hữu

ROA = Lợi nhuận sau thuế/ Tổng Tài sản.

Vòng Quay tài sản = Doanh thu thuần/ Tổng tài sản

EBITDA margin = EBITDA / Doanh thu thuần ( càng cao càng tốt)
EV/EBIT được đem so sánh với các doanh nghiệp cùng ngành
và nhà đầu tư sẽ quan tâm tới một doanh nghiệp có tỷ lệ EV/EBIT càng thấp càng tốt.

Gross profit (Lợi nhuận gộp) = Revenue (Doanh thu thuần) - COGS (Giá vốn hàng bán).
Gross Margin (GOS)= Gross profit /Revenue (Doanh thu thuần) (chỉ số càng lớn càng lãi)
Một doanh nghiệp có Gross Margin tăng qua các thời kỳ là tín hiệu tích cực.

Dòng tiền tự do (Free Cashflow) = Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD – Dòng tiền đầu tư cho TSCĐ
Báo cáo lưu chuyển tiền mặt ( cash flow statement)
-Tốc độ tăng trưởng của dòng tiền từ hoạt động kinh doanh chính
(opretating cash flow growth) OCF có nhỏ hơn lợi nhuận sau thuế không?
n + Lợi ích cổ đông thiểu số + Giá trị thị trường của CP ưu đãi – Tiền và các khoản tương đương tiền

ây là một doanh nghiệp quản lý chi phí tốt.


ó lợi thế cạnh tranh nhất định.

ều năm liền là một dấu hiệu tốt.

hàng bán).
lớn càng lãi)

ền đầu tư cho TSCĐ


Mã CK▲ Sàn Thay đổi ROS (% EPS PE
AGG 86.64
DRL 61.89
IDV 79
LDG 76.89
LGC 76.51
SGR 74.21
TNC 63.92
TDM 58.93
TMP 56.67
WCS 51.34

AMV 46.03
APC 39.05
ART 34.17
BAX 46.27
CHP 30.28
DSN 43.4
DTD 39.97
DVP 44.23
DXG 32.45
BVS 25.04
CII 28.78
CLL 25.78
FIR 28.32
GEG 25.06
HCM 27.73
HDG 25.72
ITC 25.17
KSB 25.12
MHC 27.05
Nợ Lãnh đạo Kế Toán Trưởng Ngoại
Cảng, kho
CDN
MAS Nợ nhiều
NCT
SCS
Acv
DVP
SAS nhẹ
nas
CIA
BTT
AST quá ít, bán
CLL
GMD Nợ nhiều Có nắm
HMH có có

Nước / dvu nc
TDM Nợ nhiều
DSN

Nhựa
NHH Nợ nhiều
AAA Nợ nhiều

Vật liệu/ Khoáng sản


LBM

Bán lẻ, tiêu dùng


MSN vay no cao
Thủy Sản
VHC

Dược
IMP dược
PME
TRA
DHG
DMC
DP3 ko có nợ dài hạn
Xăng dầu
GAS

May mặc

GỖ

ĐÁ

BDS
ROE/ROA/ROS/GOS cao trên 30 Tiền mặt Hàng tồn kho
Doanh thu/ Lợi nhuận/ tài sản Lợi thế cạnh tranh
Xã hội cần không Mua

ok
ok
ok
o

o
o

o
https://s.cafef.vn/arm-356840/diem-danh-nhung-doanh-nghiep-chot-quyen-nhan-co-tuc-bang-tien-bang-co-phieu-va-co-phie
https://designervn.net/threads/8-website-cho-phep-ban-ban-hinh-anh-cua-minh-d-kim-tin.3227/
g-tien-bang-co-phieu-va-co-phieu-thuong-tuan-156.chn
Mã Vay Nợ Mua
AST HOSE 900 52,000
(1.76%)
BAX HNX 3,200 43,800
(7.88%)
BBC HOSE -400 (- 47,550
0.83%)
BCF HNX 0 (0%) 53,000
BHN HOSE 0 (0%) 53,100
BID HOSE 800 40,700
(2.01%)
BMP HOSE 900 49,700
(1.84%)
BVH HOSE 2,000 49,200
(4.24%)
CAG HNX 0 (0%) 85,900
CAV HOSE 0 (0%) 69,000
COM HOSE 1,700 43,700
(4.05%)
CTD HOSE 1,000 63,800
(1.59%)
D11 HNX 700 43,400
(1.64%)
D2D HOSE 2,700 56,600
(5.01%)
DBC HOSE 2,950 45,450
(6.94%)
DBD HOSE 100 47,500
(0.21%)
DHG HOSE 1,300 91,500
(1.44%)
DHT HNX -500 (- 45,500
1.09%)
DMC HOSE 800 51,100
(1.59%)
DNC HNX 0 (0%) 61,000
DP3 HNX -100 (- 66,900
0.15%)
DRL HOSE -800 (- 50,200
1.57%)
DSN HOSE -400 (- 46,400
0.85%)
FPT HOSE 600 46,600
(1.3%)
GAB HOSE 300 153,300
(0.2%)
GAS HOSE 1,000 73,100
(1.39%)
HHC HNX 0 (0%) 101,000
HLY HNX 0 (0%) 48,000
HOT HOSE 0 (0%) 44,300
HRC HOSE 2,750 42,550
(6.91%)
IMP HOSE 1,000 56,000
(1.82%)
L14 HNX 2,200 71,900
(3.16%)
LGC HOSE 0 (0%) 42,500
LHC HNX 1,500 67,900
(2.26%)
LIX HOSE 1,100 58,000
(1.93%)
MED HNX 0 (0%) 42,000
MSN HOSE 1,200 57,600
(2.13%)
MWG HOSE 1,900 84,400
(2.3%)
NCT HOSE 400 60,000
(0.67%)
NET HNX 0 (0%) 48,000

NHH HOSE 150 47,800


(0.31%)
NNC HOSE 1,100 47,200
(2.39%)
NSC HOSE -100 (- 61,900
0.16%)
NVL HOSE 1,400 56,600
(2.54%)
OPC HOSE 1,300 58,300
(2.28%)
PDN HOSE -200 (- 67,700
0.29%)
PHR HOSE 1,350 50,200
(2.76%)
PLX HOSE 300 44,300
(0.68%)
PMC HNX -600 (- 49,800
1.19%)
PME HOSE 1,200 62,800
(1.95%)
PNJ HOSE 1,600 58,800
(2.8%)
PTB HOSE 800 48,800
(1.67%)
RAL HOSE 900 74,900
(1.22%)
SAB HOSE 100 166,100
(0.06%)
SAF HNX 0 (0%) 42,600
SCS HOSE 700 123,700
(0.57%)
SGC HNX 0 (0%) 58,600
SGN HOSE 1,400 72,000
(1.98%)
SLS HNX 800 50,000
(1.63%)
SSC HOSE 3,300 60,200
(5.8%)

SVC HOSE 0 (0%) 66,000


SVI HOSE 0 (0%) 70,000
SZL HOSE 1,200 40,500
(3.05%)
THG HOSE 0 (0%) 57,000
TN1 HOSE 0 (0%) 64,000
TRA HOSE 500 57,000
(0.88%)
TV2 HOSE 2,700 79,700
(3.51%)
VCB HOSE 1,700 83,700
(2.07%)
VCF HOSE 1,000 211,100
(0.48%)
VCS HNX 1,700 62,200
(2.81%)
VHM HOSE 4,900 74,900
(7%)
VIC HOSE 4,400 93,400
(4.94%)
VJC HOSE -1,300 (- 107,700
1.19%)
VNM HOSE 5,000 117,000
(4.46%)
VNT HNX 0 (0%) 51,200
VPI HOSE 250 41,400
(0.61%)
WCS HNX 9,900 180,000
(5.82%)
Sum vốn Vốn về Mã Giá Vốn 0 VOL

296,676,976.40 30,224,656.80 VNM25JUN260 116,100.00 260.00


35,024,409.00 VNM26JUN300 116,500.00 300.00
35,024,409.00 VNM26JUN300 116,400.00 300.00
T7+8 30,250,623.00 VNM26JUN260 115,900.00 260.00
21,472,050.00 DGW23JUL500 42,400.00 500.00
36,752,160.00 SZL23JUL800 44,150.00 800.00
38,799,495.00 LHG23JUL1500 20,150.00 1,500.00
34,979,467.50 SZC24JUL1500 21,950.00 1,500.00
11,762,550.9 46,914,431.85 FPT06AUG990 47,200.00 990.00
309,441,702.15 -
350,057,386 155,277,876.00 BFC24AUG9200 15,600.00 9,200.00
11,025,648.00 DCM24AUG960 9,190.00 960.00
114,850,500.00 DCM24AUG10000 9,240.00 10,000.00
103,065,840.00 DPM24AUG6000 16,000.00 6,000.00
9,212,763.00 10,126,818.00 BFC03SEP600 15,350.00 600.00
394,346,682.00 -
42,585,185.20 -
351,761,497 185,758,200.00 DCM07OCT7760 11,850.00 7,760.00
179,100,865.80 DCM07OCT12000 11,850.00 12,000.00
381,759,065.80 - DCM07OCT10000 11,750.00 10,000.00

367,850,322 SZC27NOV3000 29,200.00 3,000.00


13,908,743.80 SZC30NOV6000 29,200.00 6,000.00
SZC30NOV3600 29,150.00 3,600.00
Chi phí 0 Phí sàn x1 Tổng chi phí Cổ Tức

30,186,000.00 9,056 30,195,056 1,596,000


34,950,000.00 10,485 34,960,485
34,920,000.00 10,476 34,930,476
30,134,000.00 9,040 30,143,040
21,200,000.00 6,360 21,206,360
35,320,000.00 10,596 35,330,596
30,225,000.00 9,068 30,234,068 2,707,500
32,925,000.00 9,878 32,934,878
46,728,000.00 14,018 46,742,018

143,520,000.00 43,056 143,563,056


8,822,400.00 2,647 8,825,047
92,400,000.00 27,720 92,427,720
96,000,000.00 28,800 96,028,800
9,210,000.00 2,763 9,212,763

91,956,000.00 27,587 91,983,587 16,900,000


142,200,000.00 42,660 142,242,660 tuc den co
117,500,000.00 35,250 117,535,250
0.00 0 0
87,600,000.00 26,280 87,626,280
175,200,000.00 52,560 175,252,560
104,940,000.00 31,482 104,971,482
Mark ( Last day) Mã

29/06/20 VNM13AUG260
chu y 29/08 VNM14AUG300
ngày cơ cấu quỹ ETF (tuan 3, thu 6, cuoi quy) VNM14AUG300
VNM13AUG260
DGW11AUG500
SZL07AUG800
29/07/20, dc ve 19 18 ngay 30-31/07 ~ 6% LHG14AUG1500
27/7 Covid 2 SZC29JUL1500
14/8 dky cuoi, 17 Dc P FPT12AUG990

BFC02OCT9200
DCM02OCT960
DCM02OCT10000
DPM02OCT6000
BFC02OCT600

27-28/10 Covid, Bao~


thu 6 - 30/10 ra tin GDP My, Viet DCM11NOV15000
thu 3- 3/11 Bau cu TT My DCM12NOV14760
gia dau giam, phan dam tang

SZC10DEC3600
SZC10DEC3000
Giá 1 VOL Doanh Thu Thuế ( 0.1 %) Phí sàn Ứng Lãi ròng

116,400.00 260 30,264,000 30,264 9,079 29,601.00


116,900.00 300 35,070,000 35,070 10,521 63,924.00
116,900.00 300 35,070,000 35,070 10,521 93,933.00
116,500.00 260 30,290,000 30,290 9,087 107,582.80
43,000.00 500 21,500,000 21,500 6,450 265,690.00
46,000.00 800 36,800,000 36,800 11,040 1,421,564.00
25,900.00 1500 38,850,000 38,850 11,655 8,565,427.50
23,350 1500 35,025,000 35,025 10,507 2,044,590.00
47,450 990 46,975,500 46,976 14,093 172,413.45
0
16,900.00 9,200.00 155,480,000 155,480 46,644 11,714,820.00
11,500.00 960.00 11,040,000 11,040 3,312 2,200,601.28
11,500.00 10,000.00 115,000,000 115,000 34,500 22,422,780.00
17,200.00 6,000.00 103,200,000 103,200 30,960 7,037,040.00
16,900 600 10,140,000 10,140 3,042 914,055.00

12400 15,000.00 186,000,000 186,000 55,800 185,758,200.00


12150 14,760.00 179,334,000 179,334 53,800 179,100,865.80
0 0 0 0.00
0 0 0 0.00
29,750.00 3,600 107,100,000 107,100 32,130 106,960,770.00
29,900.00 3,000 89,700,000 89,700 26,910 89,583,390.00
% Lãi + cổ tức

0.26
0.34
0.43
0.52
1.42
4.19
28.54
6.38
0.53

8.33
25.14
24.46
7.50
10.10

4.64
2.53
-100.00
#DIV/0!
1.88
#REF!
#REF!
Mark Chi Phí CS

29/06 Bao cao Mức tăng trưởng GDP nửa đầu năm 2020 1/8/2020

VNM ph cp thưởng Ngày đăng ký cuối cùng 30/9/20


24/7 tin covid lần 2 ở đà nẵng
Tiền mặt Cost

2,300,000.00 667,000.00 siêu thị mua sữa


4,000,000.00 đi viện
140,000.00 dây đai
600,000.00 áo chống nắng
500,000.00 thăm
310,000.00 dầu gội
700,000.00 tăm nước
1,000,000.00 tiền học Min
230,000.00 moka
80,000.00 ốp iphone
61,000.00 nvme
300,000.00 qao min
110,000.00 tao do
Kỷ Luật

-Có đáy LÊN mới mua vào


- Hết tăng bán ra
- 1 đáy là 1 cuộc suy thoái nhỏ
-Mua rải, bán rải
-RSI để xác định quá mua, quá bán, điểm mua
-MA 9, 20 nằm trên MA 200
- ĐƯờng giá MA 20 cắt qua 1 cây nến ( hoặc về sát) >> mua, kết hợp vùng Bollinger Bands để bán
- Chú ý Vol, tăng gấp đôi, quá trung bình
- Trend đỏ thì mua vào

- Đường giá cắt đường MA 20 cắt xuống thì bán, cắt lên thì mua
https://www.youtube.com/watch?v=bgqcauZt1Cw&t=0s

- Bán chất ở cục to, ko đc thì hủy lệnh, đặt giá bán đc ngay gần nhất
-Mua chất ở cục to, ko đc sau 2h15 thì hủy lệnh, mua ở giá bán ngay
https://www.youtube.com/watch?v=8-nBJE4wk8s

- Lệnh ATO ko đc khớp, hay 1 phần ko khớp sẽ bị hủy


https://www.youtube.com/watch?v=grfVyYJwuXA

- Đi vào mây thì ko mua bán gì, nằm trên mây thì tăng mạnh

- Tránh CP Long Điền LDG, CEO, FIT TSC


Hoa Sen, HAG HVG TTF
ideal

-Tuồn vốn vào 1 mã từng chút 1 theo sóng


- Mua nhiều mã 1 ít 1 ( 5 mã để quay vòng)
-EMA (5) EMA (10)
- mua ảo 20 CP, sau 2 tuần đỏ nhiều nhất bán đi, ít lãi nhất bán đi,
bán đi tiếp CP tăng ít nhất, lại sau 2 tuần để lại 3-4 CP sinh lợi nhiều nhất

Stoctatic :21 7 7
AO
Mã Giá 0 VOL Tài Sản 0 Phí sàn

VNM25JUN260 46,500.00 700 32,550,000.00 19,530


VNM26JUN300 48,500.00 700 33,950,000.00 20,370
VNM26JUN300 48,500.00 700 33,950,000.00 20,370
VNM26JUN260 48,500.00 700 33,950,000.00 20,370
2800 80,640
134,400,000.00

https://www.youtube.com/watch?v=NB
Tổng phí Giá 1 Tài Sản 1

32,569,530 120,000 84,000,000


33,970,370 120,000 84,000,000
33,970,370 120,000 84,000,000
33,970,370 120,000 84,000,000

134,480,640 336,000,000
336,000
78,114
335,585,886
201,105,246

ps://www.youtube.com/watch?v=NBIpP4hW-84&t=13s
Mốc Thuế ( 0.1 %) Lãi

29/6 NN bán chốt lời 6 tháng đầu năm, giá giảm

0.00
Kỷ Luật

-Có đáy LÊN mới mua vào


- Hết tăng bán ra
- 1 đáy là 1 cuộc suy thoái nhỏ
-Mua rải, bán rải
-RSI để xác định quá mua, quá bán, điểm mua
-MA 9, 20 nằm trên MA 200
- ĐƯờng giá MA 20 cắt qua 1 cây nến ( hoặc về sát) >> mua, kết hợp vùng Bollinger Bands để bán
- Chú ý Vol, tăng gấp đôi, quá trung bình
- Trend đỏ thì mua vào

- Đường giá cắt đường MA 20 cắt xuống thì bán, cắt lên thì mua
https://www.youtube.com/watch?v=bgqcauZt1Cw&t=0s

- Bán chất ở cục to, ko đc thì hủy lệnh, đặt giá bán đc ngay gần nhất
-Mua chất ở cục to, ko đc sau 2h15 thì hủy lệnh, mua ở giá bán ngay
https://www.youtube.com/watch?v=8-nBJE4wk8s

- Lệnh ATO ko đc khớp, hay 1 phần ko khớp sẽ bị hủy


https://www.youtube.com/watch?v=grfVyYJwuXA

- Đi vào mây thì ko mua bán gì, nằm trên mây thì tăng mạnh
ideal

-Tuồn vốn vào 1 mã từng chút 1 theo sóng


- Mua nhiều mã 1 ít 1 ( 5 mã để quay vòng)
-EMA (5) EMA (10)
- mua ảo 20 CP, sau 2 tuần đỏ nhiều nhất bán đi, ít lãi nhất bán đi,
bán đi tiếp CP tăng ít nhất, lại sau 2 tuần để lại 3-4 CP sinh lợi nhiều nhất

Stoctatic :21 7 7
AO
Ngày Sáng Đáy Đỉnh Chiều

26/06 10h21 9h16-9h18


9h35-9h37
Đáy Đỉnh

Kinh nghiệm nhìn Bảng điện - cẩn trọng v


https://www.youtube.com/watch?v=lSIOWTUy3nE&t=116s
ện - cẩn trọng với che lệnh, đôn lệnh, chặn lệnh..
Tăng
VIC HPG HVN KBC EIB REE VCI VCG
VCB VHM CTG NVL VRE VJC BVH GMD

100 27,350.00 2,735,000.00


100 27,400.00 2,740,000.00
100 27,500.00 2,750,000.00
100 27,450.00 2,745,000.00
300 27,100.00 8,130,000.00

19,100,000.00
27,285.71
Giảm
NLG FLC VCB VHM GVR VJC
LGC FLC VIC TCB VNM MBB

Thị giá
Vol
Luot 7000
Cash 33,000,000.00
Giảm
VRE NVL PLX GAS VNM VPB
BID HPG GVR ACB FPT GAS

You might also like