Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Chuong 2
Bai Giang Chuong 2
Bài giảng
Yêu cầu:
Xác định thông số động học của cơ cấu
Bài toán vị trí
Biến thiên vị trí của các khâu bị dẫn
Quỹ đạo của điểm làm việc
Cơ sở lý thuyết
Bài toán vị trí
Phương trình véc tơ của lược đồ động cơ cấu 4 khâu phẳng
4
l
i 1
i 0 (*)
Nếu gọi véc tơ ei và li lần lượt là véc tơ đơn vị chỉ phương và chiều dài của véc tơ li
l3
l4 e4
Phương pháp giải tích
Cơ sở lý thuyết
Bài toán vị trí
Phương trình hình chiếu của lược đồ động
y 3 4
l2 4
e2 2 e3 li ei e 0 0 li cos i 0
l1 i 1 i 1
4 4
e1 1 l ei n 0 0
l3 l sin 0
n0 e x
i i i
x l4 e4
4
i 1 i 1
e0
0 x
e0
n0
ev e , e
v u v u
v
u
eu
e ,e
v u v u
e0 e , e
v u v u
Phương pháp giải tích
Cơ sở lý thuyết
Bài toán vận tốc
Đạo hàm theo t phương trình véc tơ lược đồ động:
3
d 3 dli d ei
dt i 1
li ei ei li
1 dt
0 (**)
dt
dli
Đặt: li
dt
d ei di
Chú ý: n i i n i
dt dt
Phương trình (**) được viết lại :
l e
3
i i i li n i 0
1
Phương pháp giải tích
Cơ sở lý thuyết
Bài toán vận tốc
Các phương trình hình chiếu vận tốc:
3
1
l e l n e
i i i i i 0 0
3
l e l n n
i i i i i 0 0
1
3
l cos l sin 0
i i i i i
1
3
l sin l cos 0
i i i i i
1
Phương pháp giải tích
Cơ sở lý thuyết
Bài toán gia tốc
Đạo hàm theo t phương trình véc tơ vận tốc:
d 3
dt 1
li ei i li n i 0 (***)
d d
Đặt: i i ; li li
dt dt
d ni
Ngoài ra: i ei
dt i2li e i là véc tơ gia tốc pháp tuyến
hướng tâm
Phương trình (***) được viết lại : i li n i là véc tơ gia tốc tiếp tuyến
l e l n 2 l n le 0
3 2i li n i là véc tơ gia tốc Cô-ri-ô-lít
2 le i
i i i i i i i i i i i i
là véc tơ gia tốc tương đối giữa
hai điểm khác khâu và hiện trùng
1 với nhau
Phương pháp giải tích
Cơ sở lý thuyết
Bài toán gia tốc
Phương trình hình chiếu của gia tốc:
3
1
2
i il e i l
i i n i 2 l
i i i
n i lei e 0 0
3
1
i i i i i i i
2l ei l n i 2 l n i lei n 0 0
3
i
2
li cos i i li sin i 2 i li i i
sin l cos 0
i
1
3
2l sin l cos 2 l cos l sin 0
i i i i i i i i i i i
1
Phương pháp giải tích
Ví dụ minh họa
Cơ cấu tay quay con trượt - bài toán vị trí
4
y
l1
2
l
i 1
i 0
e1 1 e2 l2
l4
3 l1 l 2 l 3 l 4 0
4
e4
n0
l3 e3 l 3 l 1 l 2 l 4
0
e0 x
l 3 e3 l 1 e3 l 2 e 3 l 4 e3 l3 l1 cos(1 3 ) l2 cos( 2 3 ) (a)
l 3 e 4 l 1 e 4 l 2 e 4 l 4 e 4 0 l1 cos(1 4 ) l2 cos( 2 4 ) l4 (b)
Ví dụ minh họa
Cơ cấu tay quay con trượt - bài toán vân tốc
y 2
3
l cos l sin 0
i i i i i
1
l1 3
e1 1 e2 l2
l sin l cos 0
i i i i i
l4
3 1
4
n0 e4
l3 e3 l3 cos 3 2l2 sin 2 1l1 sin 1
l3 sin 3 2l2 cos 2 1l1 cos 1
0
e0 x
cos 3 l2 sin 2
0
l3 1 sin 3 l2 cos 2
0
1l1 sin 1 l2 sin 2
Với: 1
2 1l1 cos 1 l2 cos 2
2
0 cos 3 1l1 sin 1
2
sin 3 1l1 cos 1
Phương pháp giải tích
Ví dụ minh họa
Cơ cấu tay quay con trượt - bài toán gia tốc
y 2
3
2
i li cos i i li sin i 2i li sin i li cos i 0
1
l1 3
e1 1 e2 l2
2l sin l cos 2 l cos l sin 0
i i i i i i i i i i i
1
l4
3
4
n0 e4 2l2 sin 2 l3 cos 3 b1
l3 e3
2l2 cos 2 l3 sin 3 b2
l2 sin 2 cos 3
0
2 1 l2 cos 2 sin 3
0
b1 cos 3
Với: 1
b2 sin 3
l 2
3
0 l2 sin 2 b1
2
l2 cos 2 b2
Phương pháp phân tích động học
xM xM 1
y M y M 1
Phương pháp đồ thị động học
yM 1 d 1 d
2 1 2
dt dt dt dt 1 1 d 1
Phương pháp phân tích động học
Trong đó;
VA V A , V B là vận tốc tuyệt đối của các
B
điểm A và B
VB
V BA V BA là vận tốc tương đối của điểm
B so với điểm A, có chiều theo và
vuông góc với AB
VBA .l AB
A VA
V B V A V BA
Phương pháp họa đồ véc tơ
r Trong đó;
i V Bi Bk
V Bi , V Bklà vận tốc tuyệt đối của các
điểm trên hai khâu
r
V Bi Bk là vận tốc trong chuyển động
k tương đối của Bi với Bk, có phương
Bi Bk
song song với phương tịnh tiến giữa
khâu i và khâu k
k i r
V Bi V Bk V Bi Bk
k i
Phương pháp họa đồ véc tơ
Trong đó;
t
a aA a A, aB là gia tốc tuyệt đối của các
B BA
n điểm A và B
a BA
a BA là gia tốc tương đối của điểm
aB B so với điểm A, có chiều theo và
a BA
vuông góc với AB
n
a BA là gia tốc pháp tuyến, hướng
A aA từ B tới A
a B a A a BA a A a
n
BA a
t
BA
a n BA 2 .l AB
Phương pháp họa đồ véc tơ
i a Bi Bk r Trong đó;
V Bi Bk
a Bi , a Bk là gia tốc tuyệt đối của các
điểm Bi và Bk trên hai khâu
r
k a Bi Bk là gia tốc trong chuyển động
k a Bi Bk tương đối của Bi với Bk
Bi Bk k
a Bi Bk là gia tốc Cô-ri-ô-lít trong
A 1
D
C
Phương pháp họa đồ véc tơ
A 1
D
C
Phương pháp họa đồ véc tơ AB
BC
vB 1l AB
v C v B v CB b
v CB vB pb pb
vC pc
v bc //CD ’
BC CB c p
l BC l BC vC
vC vB / cos( 450 ) 1l AB 2 20 (m / s )
Hoặc
BC vCB / l BC vB tg (450 ) / 2 2 1l AB / 2 2 5 (rad / s )
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1 B
1
A 1
D
C
Phương pháp họa đồ véc tơ
n t c’ aC
aC a B a CB a CB
t
aC ' c' b’’ a CB
a t CB ' b' ' c ' aB
BC n
l BC l BC a CB a 2
l AB
b’ ' B
1
aC aCB
n
/ sin( 450 ) 22l BC 2 100 (m / s 2 ) b' b'
Hoặc
BC (aB aC cos(450 )) / lBC (12l AB 100 / 2 ) / 2 2 25 (rad / s 2 )
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1 B
1
A 1
A 1
D
Phương pháp giải tích 2l2 sin 2 l3 cos 3 b1 C
y 2 2l2 cos 2 l3 sin 3 b2
b1 12l1 cos 1 22l2 cos 2 1l1 sin 1
l1 e2
b2 12l1 sin 1 22l2 sin 2 1l1 cos 1
e1 1 l2 3 2
BC lBC sin 2 4 aC cos 2 1
l4 3 l cos 2 a sin 1 2
n0 BC BC 4
C
2
1
e4
4
l3 e3
aC 12 100 (m / s 2 )
0
e0 x BC 0.2512 25 (rad / s 2 )
Ví dụ minh họa
Ví dụ 2
1
A 1 2
Cho cơ cấu cu lít như hình vẽ, với: B
lAB=1(m), lBC=2(m), 1=10(rad/s) 60 0
C
Phương pháp họa đồ véc tơ
Ví dụ minh họa
Ví dụ 2
1
A 1 2
Cho cơ cấu cu lít như hình vẽ, với: B
lAB=1(m), lBC=2(m), 1=10(rad/s) 60 0
C b2,b1
Phương pháp họa đồ véc tơ
v B3 B2 v B2 v B1
v B3 v B2 v B3 B2
vB1 1l AB
b3
vB3 pb3 pb1 pb1
BC
l BC l BC v B3 p
vBC vB1 cos(60 0 ) 1l AB 3 / 2 5 3 (m / s )
Hoặc BC v B3 / l BC vB1 cos(30 ) / 2 1l AB 0.5 / 2 2.5 ( rad / s )
0
Ví dụ minh họa
Ví dụ 2
1
A 1 2
Cho cơ cấu cu lít như hình vẽ, với: B
lAB=1(m), lBC=2(m), 1=10(rad/s) 60 0
C
Phương pháp họa đồ véc tơ
b3
t n k r a B2 a B1
a B3 a B3 a B3 a B2 a B3 B2 a B3 B2
b2,b1
r t n
a B3 B2 a B3
b3’
a B3
k
a t B3 ' b3 ' b3 a
BC
B3 B2
b3’’
l BC l BC
12l AB
aB1
'
b1 b1
Hoặc BC ( a B1 sin(60 ) a B3 B2 ) / l BC (1 l AB 3 / 2 2 BC vBC ) / 2 25 3 / 2 (rad / s )
0 k 2 2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 2
1
A 1 2
Cho cơ cấu cu lít như hình vẽ, với: B
lAB=1(m), lBC=2(m), 1=10(rad/s) 60 0
C
Phương pháp giải tích
y 3 l3 cos 3 3l3 sin 3 1l1 sin 1
e1 l1
l3 sin 3 3l3 cos 3 1l1 cos 1
1
e3
v
BC cos l
BC BC sin 1l AB sin 0
l4 l3 3 3
v sin l cos l cos0
n0 BC 3
BC BC
3
1 AB
e4 4
vBC 5 3 (m / s )
0
e0 x BC 2.5 (rad / s )
Ví dụ minh họa
Ví dụ 2
1
A 1 2
Cho cơ cấu cu lít như hình vẽ, với: B
lAB=1(m), lBC=2(m), 1=10(rad/s) 60 0
C
Phương pháp giải tích
y 3
e1 l3 cos 3 3l3 sin 3 b1
l1
l3 sin 3 3l3 cos 3 b2
1
e3 b1 12l1 cos 1 23l3 sin 3 1l1 sin 1
l4 b2 12l1 sin 1 23l3 cos 3 1l1 cos 1
l3
aBC 0.5 BC 3 225 / 4
n0
e4
4 aBC 3 / 2 BC 25 3 / 4
0 BC 25 3 / 2 (rad / s 2 )
e0 x
Nội dung
Hệ số về nhanh
C 2 C
2
B2
B 3 B1 3
1 1
A 4 D A 4 D
2 2 2
3 3 3
B B B
1 1 1
A 4 D A 4 D A 4 D
Khâu 1 quay toàn vòng Khâu 1 quay toàn vòng Khâu 2, 4 quay toàn vòng
khâu 3 là cần lắc khâu 2, 4 là cần lắc
Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu
Hệ số về nhanh
Góc lắc khâu 3:
C Cv
Cd
Cv DCd 2
ψ 3
Hệ số về nhanh: B
φd 1 Bv
d 180 0
k A φv 4 D
v 1800 Bd 1
d v 3600
ACd l2 l1
ACv l2 l1
Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu
C
l2
B 3
Góc truyền động càng lớn,
2
hiệu suất truyền động càng
l3 cao
l1
1 4
l4
A D
Tổng hợp động học cơ cấu 4 khâu
Source: https://gfycat.com/briskfrailcuttlefish
Phụ lục