You are on page 1of 250

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 33: Nội dung nào sau đây phản ánh bƣớc phát triển mới của phong trào cách mạng 1930-1931 Việt Nam so với
các phong trào yêu nƣớc trƣớc đó?

A. Xây dựng đƣợc một mặt trận thống nhất dân tộc C. Khối liên minh công nông đƣợc hình thành trong
rộng rãi. thực tế.

B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập D. Đã thực hiện thành công khẩu hiệu “ngƣời cày có
dân tộc. ruộng”.

Câu 34: Vấn đề nào sau đây đƣợc đặt lên hàng đầu trong các hội nghị của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng giai đoạn
1939-1945?

A. Giải phóng dân tộc. C. Giải phóng giai cấp.

B. Cải cách ruộng đất. D. Thành lập mặt trận.

Câu 35: Trong những năm 1945-1946, nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi nào sau đây?

A. Đƣợc các nƣớc Đồng minh thiết lập quan hệ ngoại giao.

B. Nhân dân quyết tâm bảo vệ chế độ dân chủ cộng hòa.

C. Đƣợc Liên Xô công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.

D. Có sự ủng hộ và giúp đỡ của các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Câu 36: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc (1954-1975) và Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam có điểm
giống nhau nào sau đây?

A. Có lực lƣợng vũ trang cách mạng gồm ba thứ quân.

B. Từ chiến tranh du kích tiến lên chiến tranh chính quy.

C. Từ khởi nghĩa phát triển thành chiến tranh cách mạng.

D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng nhân dân.

Câu 37: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929)?

A. Một trong những tổ chức cộng sản đầu tiên của Việt Nam.

B. Một tổ chức yêu nƣớc có khuynh hƣớng cộng sản

C. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.

D. Tổ chức tiền thân của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Chứng tỏ đƣờng lối cách mạng giải phóng dân tộc của Đảng là sáng tạo.

B. Khẳng định đƣờng lối cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới là sáng tạo.

C. Là thành công của một cuộc cách mạng có tính chất thổ địa và phản đế.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Là kết quả của việc thực hiện bản Luận cƣơng chính trị tháng 10-1930.

Câu 39: Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông 1950?

A. Pháp lâm vào thế bị động trên chiến trƣờng do phải nhận viện trợ của Mĩ.

B. Nhiều nƣớc xã hội chủ nghĩa có chính sách tích cực đối với Việt Nam.

C. Các nƣớc xã hội chủ nghĩa hợp tác toàn diện và viện trợ cho Việt Nam.

D. Các vùng giải phóng của cách mạng Đông Dƣơng đƣợc mở rộng và nối liền.

Câu 40: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội và nhân
dân Việt Nam?

A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lƣợng có lợi cho cách mạng miền Nam.

B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lƣợng vũ trang làm nòng cốt.

C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.

D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến.

Câu Đáp án Câu Đáp án


1 D 21 A
2 A 22 D
3 C 23 A
4 A 24 A
5 D 25 A
6 B 26 C
7 A 27 A
8 C 28 A
9 B 29 D
10 A 30 A
11 D 31 A
12 A 32 A
13 C 33 C
14 A 34 A
15 B 35 B
16 A 36 D
17 A 37 B
18 D 38 A
19 C 39 B
20 D 40 C
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I


NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: LỊCH SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên...................................................SBD........................ Mã đề thi: 207

Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:

Câu 1. Một trong những nguyên nhân khiến Xô-Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh là

A. nhân dân các nƣớc thuộc địa phản đối cuộc chiến này.
B. nhân dân thế giới phản ứng quyết liệt cuộc chiến tranh lạnh.
C. Liên Hợp Quốc yêu cầu chấm dứt cuộc chiến tranh lạnh.
D. cuộc chạy đua vũ trang quá tốn kém làm cho 2 nƣớc suy giảm về nhiều mặt.
Câu 2. “Triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kỳ là đất thuộc Pháp, công nhận quyền đi
lại, buôn bán, kiểm soát và điều tra tình hình ở Việt Nam của chúng”. Điều khoản trên đƣợc qui định trong Hiệp
ƣớc nào?
A. Nhâm Tuất. B. Patơnốt. C. Giáp Tuất. D. Hácmăng.

Câu 3. Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu b ng sự kiện nào?
A. Hiệp ƣớc về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) nă 1972.
B. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Định ƣớc Henxinki năm 1975.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
Câu 4. Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô đã trở thành
A. cƣờng quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới sau Mĩ
B. nƣớc đi đầu thế giới trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai.
C. nƣớc đầu tiên trên thế giới đƣa con ngƣời lên mặt trăng.
D. nƣớc xuất khẩu vũ khí và lƣơng thực số 1 thế giới.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn tới cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914-1918) là
A. vì mâu thuẫn về thị trƣờng tiêu thụ hàng hóa.
B. vì sự phát triển không đồng đều về kinh tế, chính trị của chủ nghĩa tƣ bản.
C. vì tranh giành vị trí bá chủ thế giới giữa các nƣớc đế quốc.
D. vì mâu thuẩn về vấn đề thuộc địa giữa các đế quốc.
Câu 6. Nhật Bản trở thành siêu cƣờng tài chính số một thế giới từ
A. thập kỉ 70 của thế kỉ XX. B. nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. thập kỉ 90 của thế kỉ XX. D. nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 7. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô thay đổi nhƣ thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ liên minh chống phát xít chuyển sang đối đầu chiến tranh lạnh.
C. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại
D. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn
Câu 8. Nội dung nào dƣới đây không phải là tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sau khi giành độc lập, các nƣớc tích cực tham gia đời sống chính trị thế giới.
B. Góp phần làm “xói mòn” trật tự hai cực Ianta.
C. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa các cƣờng quốc về vấn đề thuộc địa.
D. Dẫn đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trên thế giới.
Câu 9. Hiệp ƣớc Bali (2 – 1976) đánh dấu bƣớc phát triển mới của tổ chức ASEAN vì đã
A. đƣa ra đề nghị xây dựng Đông Nam thành khu vực hòa bình, trung lập.
B. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc.
C. đặt ra vấn đề bảo vệ an ninh quốc gia và bảo vệ hòa bình trong khu vực.
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ chức toàn Đông Nam Á.
Câu 10. Đâu là nguyên nhân chung cơ bản dẫn đến 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
khủng hoảng suy thoái kéo dài trong giai đoạn 1973 -1991?
A. Tác động của khủng hoảng năng lƣợng năm 1973.
B. Kinh tế Mĩ suy thoái kéo theo kinh tế Nhật Bản và Tây Âu
C. Sự cạnh tranh quyết liệt của các nƣớc công nghiệp mới.
D. Sự chi phối ảnh hƣởng của trật thế giới 2 cực và chiến tranh lạnh.
Câu 11. Năm 1922, Đại hội các xô viết toàn Liên bang dƣới sự chủ trì của Lê – Nin, đã tuyên bố
A. Thông qua Chính sách kinh tế mới.
B. Thông qua Luận cƣơng tháng Tƣ.
C. Thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
D. Thành lập Chính quyền Xô viết.
Câu 12. Cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, quan hệ giữa Việt Nam với các nƣớc ASEAN
A. đối đầu căng thẳng. B. từ đối đầu chuyển sang đối thoại.
C. hợp tác và phát triển. D. căng thẳng, phức tạp.
Câu 13. Việc tìm cách trở lại các thuộc địa cũ sau chiến tranh thế giới thứ 2 của các nƣớc Tây Âu đã ảnh hƣởng
nhƣ thế nào đến Việt Nam?
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do n m trong khối Liên hiệp Pháp.
B. Ngay từ 1945, Pháp – Mỹ đã liên kết lại với nhau để chống cách mạng Việt Nam.
C. Không ảnh hƣởng gì đến Việt Nam vì ngày 2 9 1945, nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã tuyên bố thành
lập.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Thực dân Pháp quay trở lại xâm lƣợc nƣớc ta lần thứ hai buộc nhân dân ta phải đứng lên kháng chiến
chống Pháp.
Câu 14. Quyết định của hội nghị Ianta(1945) không ảnh hƣởng đến
A. cuộc cách mạng khoa học và công nghệ. B. quan hệ Liên Xô – Tây Âu sau chiến tranh.
C. quan hệ Liên Xô – Mĩ sau chiến tranh. D. số phận của phát xít Đức, Nhật Bản.
Câu 15. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh bùng nổ ở Mĩ Latinh nh m chống lại lực lƣợng
nào?
A. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. B. Thực dân phƣơng Tây.
C. Chính quyền độc tài thân Mĩ. D. Chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 16. Thành công của công cuộc cải cách - mở cửa của Trung Quốc đã để lại bài học kinh nghiệm đối với các
nƣớc xây dựng chủ nghĩa xã hội, trong đó có Việt Nam là
A. tập trung ƣu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
C. tập trung vào chính sách mở cửa, xây dựng các đặc khu kinh tế.
D. chuyển sang kinh tế thị trƣờng xã hội chủ nghĩa linh hoạt hơn.
Câu 17. Trật tự "hai cực Ianta" bị sụp đổ vì
A. Liên Xô và Mĩ chấm dứt chiến tranh lạnh.
B. ảnh hƣởng của Liên Xô và Mĩ bị thu hẹp ở nhiều nơi trên thế giới.
C. "cực" Liên Xô đã tan rã, hệ thống chủ nghĩa xã hội ở không còn.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 18. Nhân tố quan trọng hàng đầu giúp các nƣớc Tây Âu nhanh chóng khôi phục kinh tế sau chiến tranh thế
giới thứ hai là gỉ?
A. Nhận viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mác-san. B. Xâm lƣợc trở lại các thuộc địa của mình.
C. Thực hiện các cải cách dân chủ tiến bộ. D. Củng cố chính quyền của giai cấp tƣ sản.
Câu 19. nào dƣới đây phản ánh bại nặng nề nhất của đế quốc Mĩ trong quá trình thực hiện “chiến lƣợc toàn
cầu” ?
A. Thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979. B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959. D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?
A. Hòa bình thế giới đƣợc củng cố nhƣng ở nhiều khu vực vẫn diễn ra nội chiến và xung đột.
B. Các nƣớc lớn điều chỉnh quan hệ theo chiều hƣớng đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ.
Câu 21. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu của tổ chức Liên hợp quốc trong việc giữ gìn hòa bình và an ninh thế giới

A. Hội đồng Bảo an. B. Đại hội đồng. C. Ban Thƣ kí. D. Tòa án Quốc tế.
Câu 22. Quá trình mở rộng thành viên từ 5 nƣớc sáng lập thành ASEAN ra toàn Đông Nam không gặp phải
trở ngại nào dƣới đây?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Sự tác động của bối cảnh Chiến tranh lạnh. B. Sự khác nhau về thể chế chính trị.
C. Thời gian các nƣớc giành đƣợc độc lập khác nhau. D. Sự đối đầu giữa ASEAN và các nƣớc Đông Dƣơng.
Câu 23. Sự khác biệt căn bản nhất giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới diễn ra trong thế kỉ
XX là
A. diễn ra dai dẳng, gi ng co, không phân thắng bại, không có xung đột về quân sự.
B. diễn ra trên hầu hết các lĩnh vực, ngoại trừ xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xô.
C. diễn ra trên các lĩnh vực gây nên sự đối đầu căng thẳng giữa hai nƣớc Mĩ và Liên Xô.
D. làm cho tình hình thế giới luôn trong tình trạng đối đầu, căng thẳng.
Câu 24. Việt Nam đã và đang vận dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên hợp quốc để giải quyết vấn đề ở Biển
Đông hiện nay?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nƣớc.
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Giải quyết tranh chấp quốc tế b ng biện pháp hoà bình.
D. Chung sống hoà bình và đảm bảo sự nhất trí giữa 5 nƣớc lớn.
Câu 25. Hội nghị Ianta (2 – 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do các nƣớc tham dự Hội nghị
A. có sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc.
B. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.
D. muốn giành quyền lợi tƣơng xứng với vai trò của mình.
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. phát triển mạnh mẽ, vƣơn lên hàng thứ 2 thế giới sau Liên Xô.
B. bị thiệt hại nặng nề về ngƣời và của do hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hại.
C. bị suy giảm nghiêm trọng vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
D. phát triển mạnh mẽ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
Câu 27. Sự kiện nào dƣới đây đƣợc xem là sự kiện khởi đầu cuộc“Chiến tranh lạnh”?
A. Chiến lƣợc toàn cầu của Tổng thống MĩRudơven. B. Diễn văn của ngoại trƣởng Mĩ Macsan.
C. Đạo luật viện trợ nƣớc ngoài của Quốc hộiMĩ. D. Thông điệp của Tổng thống MĩTruman.
Câu 28. nào dƣới đây không phải là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây?
A. Hiệp định đình chiến giữa miền Triều Tiên đƣợc kí kết.
B. 33 nƣớc Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ƣớc Henxinki.
C. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lƣợc.
D. Hai miền nƣớc Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ Đông Đức và Tây Đức.
Câu 29. Những thắng lợi nào sau đây đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của
nó cơ bản bị tan rã?
A. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla. B. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Angiêri.
C. Thắng lợi của nhân dân Môdămbích, Nam Phi. D. Thắng lợi của nhân dân Ai Cập, Môdămbích.
Câu 30. Xét về bản chất toàn cầu hóa là quá trình
A. gia tăng mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của các khu vực, các quốc gia,
các dân tộc trên thế giới.
B. tạo nên sự phát triển vƣợt bậc của kinh tế thế giới.
C. phát triển mạnh mẽ của lực lƣợng sản xuất, sự tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại quốc tế.
Câu 31. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. khoa học trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. kĩ thuật trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. khoa học đi trƣớc, mở đƣờng cho lực lƣợng sản xuất.
Câu 32. Điểm chung của phong trào Cần vƣơng qua hai giai đoạn phát triển là
A. xuất hiện nhiều cuộc khởi nghĩa có quy mô rộng lớn và diễn ra trong thời gian dài.
B. đều đặt dƣới sự chỉ huy của triều đình.
C. đều có sự lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu yêu nƣớc.
D. nổ ra trên phạm vi rộng lớn đặc biệt là Bắc Kì và Trung Kì.
Câu 33. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn và sâu sắc là do tác
động của yếu tố nào?
A. Trật tự thế giới hai cực Ianta đƣợc thiết lập.
B. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cƣờng quốc.
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 34. Thực dân Anh đƣa ra phƣơng án Mao- bát -Tơn chia Ấn Độ Thành hai quốc gia tự trị dựa trên cơ
sở tôn giáo đã chứng tỏ
A. cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ hoàn toàn thắng lợi
B. thực dân Anh đã hoàn thành việc cai trị Ấn Độ.
C. thực dân Anh không thể cai trị Ấn Độ nhƣ cũ đƣợc nữa.
D. thực dân Anh không quan tâm đến việc cai trị Ấn Độ nữa.
Câu 35. Sự xác lập cục diện 2 cực, 2 phe trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ 2 tạo nên bởi
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. “Kế hoạch Mác-san” và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. sự thành lập khối quân sự NATO và hiệp ƣớc Vácsava.
D. Chiến lƣợc toàn cầu phản của Mĩ.
Câu 36. Cơ sở quyết định để Mĩ triển khai chiến lƣợc toàn cầu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. sự ủng hộ của các nƣớc tƣ bản đồng minh đã bị Mĩ khống chế.
C. tiềm lực kinh tế và quân sự của to lớn của Mĩ.
D. sự suy yếu của các nƣớc tƣ bản Tây Âu và sự lớn mạnh của Liên Xô.
Câu 37. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, từ quan hệ đồng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóng chuyển sang
quan hệ đối đầu căng thẳng là do
A. mâu thuẫn về quyền lợi ở những khu vực khác nhau trên thế giới.
B. hai cƣờng quốc đều muốn vƣơn lên khẳng định vị thế của mình.
C. mâu thuẫn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc giữa hai cƣờng quốc.
Câu 38. Trở ngại chủ yếu nhất của EU và ASEAN trong quá trình liên kết là
A. sự chi phối của các nƣớc lớn bên ngoài.
B. mâu thuẫn giữa lợi ích riêng mỗi quốc gia với lợi ích chung của khối.
C. sự khác biệt về thể chế chính trị giữa các nƣớc.
D. sự chênh lệch về trình độ phát triển của các thành viên.
Câu 39. Nội dung chủ yếu của chiến lƣợc kinh tế hƣớng nội của nhóm các nƣớc sáng lập ASEAN là
A. nhanh chóng xóa bỏ ngh o nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ, giải quyết nạn thất nghiệp.
B. tiến hành"cải cách, mở cửa"nền kinh tế, thu hút vốn đầu tƣ và kĩ thuật của nƣớc ngoài.
C. thực hiện công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo, thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu.
Câu 40. Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi, vì sao?
A. Vì chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi.
B. Vì tất cả các nƣớc châu Phi đều giành đƣợc độc lập .
C. Vì hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã .
D. Vì có 17 nƣớc ở châu Phi giành đƣợc độc lập .

------------------------------------------ Hết -------------------------------------------


Đáp Án
1 D 11 C 21 A 31 A
2 C 12 B 22 B 32 C
3 B 13 D 23 B 33 C
4 A 14 A 24 C 34 C
5 D 15 C 25 D 35 C
6 D 16 D 26 D 36 C
7 B 17 C 27 D 37 D
8 C 18 A 28 A 38 B
9 B 19 D 29 A 39 D
10 A 20 C 30 A 40 D
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Lịch sử
(40 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi 896

Câu 1: Chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp đã dẫn tới sự xuất hiện của những
giai cấp nào dƣới đây?
A. Nông dân, công nhân B. Tƣ sản, tiểu tƣ sản, công nhân
C. Địa chủ, tƣ sản, tiểu tƣ sản D. Tƣ sản, tiểu tƣ sản
Câu 2: Ngày 1-10-1949, nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời là kết quả của:
A. quá trình đàm phán giữa Mĩ và Liên Xô B. quá trình đấu tranh giải phóng dân tộc
C. cuộc nội chiến Quốc Cộng lần 2 (1946-1949) D. quá trình nổi dậy của nhân dân Trung Quốc
Câu 3: Đặc đểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam giai đoạn 1919 – 1930 là:
A. cuộc đấu tranh giành quyền cai trị ở Việt Nam giữa thực dân Pháp và vƣơng triều Nguyễn diễn ra
mạnh mẽ, quyết liệt
B. sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế, chính trị, xã hội dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của phong trào
đấu tranh theo khuynh hƣớng cách mạng vô sản ở Việt Nam
C. cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hƣớng cách mạng vô sản và khuynh hƣớng cách
mạng dân chủ tƣ sản
D. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào tƣ sản, tiểu tƣ sản từng bƣớc khẳng định vai trò lãnh đạo của
họ
Câu 4: Nguyên nhân nào dƣới đây làm cho nền kinh tế Mỹ, Nhật, Tây Âu bị suy thoái từ nửa sau những
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Các nƣớc đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
B. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lƣợng thế giới
C. Sự vƣơn lên của các nền kinh tế mới nổi
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở , Phi, Mĩ Latinh giành thắng lợi
Câu 5: Sự kiện nào dƣới đây có ảnh hƣởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh B. Trật tự Véc xai – Oa sin tơn thiết lập
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc D. Cách mạng tháng Mƣời Nga 1917 thành công
Câu 6: Từ năm 1991 đến năm 2000, các nƣớc lớn điều chỉnh quan hệ theo hƣớng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu vì:
A. cần tập trung vào cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
B. hợp tác chính trị - quân sự trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế
C. muốn tạo môi trƣờng quốc tế thuận lợi để vƣơn lên xác lập vị thế
D. muốn tiến tới giải thể tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
Câu 7: Trong lúc Nhật đảo chính Pháp, Ban thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng ra chỉ thị nào dƣới đây?
A. Chuẩn bị khởi nghĩa giành chính quyền B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Đánh đuổi Pháp – Nhật D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta
Câu 8: Với chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ
B. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam
C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
D. thực hiện đúng chủ trƣơng của Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930
Câu 9: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn i Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1920 –
1930 là:
A. chuẩn bị về tổ chức cho sự ra đời của chính Đảng vô sản ở Việt Nam
B. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc mới cho dân tộc Việt Nam
C. soạn thảo Cƣơng lĩnh chính trị đúng đắn cho Đảng Cộng sản Việt Nam
D. chuẩn bị về tƣ tƣởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 10: Điểm nào dƣới đây là sự khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở Châu , Châu Phi với khu
vực Mĩ Latinh:
A. Châu , Châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai
cấp
B. Châu , Châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân mới
C. Châu Phi và Châu đấu tranh b ng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Châu , Châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân
lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chƣa làm đƣợc điều đó
Câu 11: So với cách mạng tháng Mƣời Nga, lực lƣợng cách mạng trong Cƣơng lĩnh chính trị của Đảng
Cộng sản Việt Nam (2 1930) có điểm gì khác biệt?
A. Giai cấp công nhân là lực lƣợng nắm vai trò lãnh đạo
B. Giai cấp công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng
C. Xác định giai cấp tƣ sản, tiểu tƣ sản là đối tƣợng của cách mạng
D. Tƣ sản, tiểu tƣ sản, trung tiểu địa chủ cũng là lực lƣợng tham gia
Câu 12: Tận dụng thời cơ Nhật đầu hàng Đồng minh (8 - 1945), những nƣớc nào dƣới đây đã giành đƣợc độc
lập vào năm 1945?
A. Việt Nam, Lào, Mianma B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Camphuchia D. Philippin, Việt Nam, Lào
Câu 13: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 đƣợc biểu hiện ở:
A. không ảo tƣởng vào kẻ thù dân tộc và giai cấp C. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt
B. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính D. diễn ra trên quy mô rộng lớn chƣa từng thấy
Đảng
Câu 14: Cho các sự kiện:
1. Việt Nam và Mĩ bình thƣờng quan hệ;
2. Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc;
3. Việt Nam đƣợc bầu làm Ủy viên không thƣờng trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian.
A. 2, 1, 3 B. 3, 2, 1. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 2
Câu 15: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là do
A. bùng nổ dân số, cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì chiến tranh lạnh.
C. những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất
D. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX.
Câu 16: Chủ trƣơng giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tại Hội nghị tháng 5- 1941
có gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc cho toàn Đông Dƣơng
B. Vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số 1 của cách mạng
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nƣớc
Câu 17: Hội nghị trung ƣơng Đảng 11 1939 do đồng chí Tổng bí thƣ Nguyễn Văn Cừ chủ trì đã đánh dấu sự
chuyển hƣớng đấu tranh đúng đắn của Đảng vì:
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân B. xác định kẻ thù chủ yếu, trƣớc mắt là phát xít Nhật
C. giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc D. đặt vấn đề giải phóng dân tộc cho Việt Nam
Câu 18: Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
B. Hợp tác mạnh trên các lĩnh vực: chính trị, văn hóa, xã hội
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế trên cơ sở duy trì hòa bình, an ninh thế giới
D. Quá trình tăng lên mạnh mẽ của lực lƣợng sản xuất
Câu 19: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất, quyết định sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng
1930 - 1931?
A. Ảnh hƣởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng
C. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau cuộc khới nghĩa Yên Bái
D. Địa chủ phong kiến câu kết với Pháp đàn áp, bóc lột nhân dân
Câu 20: Từ nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại trở về châu
dựa trên cơ sở nào?
A. Tiềm lực kinh tế - tài chính hùng hậu B. Nền kinh tế đứng đầu thế giới
C. Lực lƣợng quân đội phát triển nhanh D. Mỹ bắt đầu bảo trợ về vấn đề hạt nhân
Câu 21: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX là:
A. chống phong kiến, giành ruộng đất cho dân cày B. chống Pháp và phong kiến, giành quyền tự trị
C. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa D. chống Pháp và tay sai, giành độc lập dân tộc
Câu 22: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam quốc dân đảng đều là:
A. các tổ chức yêu nƣớc cách mạng B. các tổ chức yêu nƣớc theo khuynh hƣớng tƣ sản
C. các tổ chức chính trị theo khuynh hƣớng vô sản D. tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bƣớc đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Cuộc bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son B. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Bắc Kì D. Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thành lập
Câu 24: Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã khắc phục đƣợc một trong những
hạn chế của Luận cƣơng chính trị (10 1930) qua chủ trƣơng:
A. thành lập chính phủ công nông binh B. sử dụng phƣơng pháp bạo lực cách mạng
C. tập hợp lực lƣợng toàn dân tộc chống đế quốc D. xác định động lực cách mạng là công – nông
Câu 25: Biến đổi quan trọng nhất của các nƣớc châu sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đã giành đƣợc độc lập C. Trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế, tài chính thế giới
B. Là thành viên của tổ chức ASEAN D. Một số nƣớc trở thành nƣớc công nghiệp mới (NIC)
Câu 26: Tham vọng thiết lập “Trật tự thế giới đơn cực” của Mĩ thời kì sau chién tranh lạnh dựa trên cơ sở chủ
yếu nào?
A. Tình hình thế giới thuận lợi, các nƣớc đồng minh của Mĩ ủng hộ
B. Các nƣớc thế giới thứ ba ủng hộ Mĩ, dựa vào Mĩ để phát triển
C. Mĩ là nƣớc đứng đầu thế giới về kinh tế, quân sự, khoa học kĩ thuật
D. Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sụp đổ, Mĩ không còn đối thủ lớn
Câu 27: Điểm nổi bật của nghệ thuật khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam là sự kết hợp:
A. lực lƣợng chính trị và lực lƣợng vũ trang B. ba thứ quân trong lực lƣợng vũ trang
C. khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng D. khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi
Câu 28: Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới
B. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và giải quyết các vấn đề mang tính quốc tế
C. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế
D. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực
Câu 29: Điểm sáng tạo của Nguyễn i Quốc trong quá trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

A. thành lập tổ chức Cộng sản đoàn
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. thành lập tổ chức Tâm tâm xã
D. thành lập Việt Nam Quốc dân đảng
Câu 30: Sự khác nhau cơ bản giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cƣơng chính trị của Đảng năm
1930 là xác định:
A. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng B. đƣờng lối, nhiệm vụ cách mạng
C. lực lƣợng, lãnh đạo cách mạng D. nhiệm vụ, lực lƣợng cách mạng
Câu 31: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có gì mới so với phong trào cách mạng 1930 -1931?
A. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật, bất hợp pháp
B. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ
C. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đề ra chủ trƣơng cụ thể cho hoàn cảnh mới
D. Là cuộc diễn tập cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945
Câu 32: Khẩu hiệu đấu tranh mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 -1931 là:
A. “tịch thu ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày ngh o” C. “tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”
B. “độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” D. “chống đế quốc”, “chống phát xít”
Câu 33: Tƣ tƣởng cốt lõi thể hiện trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn i Quốc soạn thảo là:
A. đoàn kết cách mạng thế giới B. độc lập và tự do
C. tự do và dân chủ D. ruộng đất cho dân cày
Câu 34: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2 ở Đông Dƣơng (1919-1929), thực dân Pháp đầu tƣ vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Thủ công nghiệp B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Thƣơng nghiệp
Câu 35: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ, Nhật và Tây Âu sau Chiến
tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc?
A. Tăng cƣờng đẩy mạnh hợp tác với các nƣớc khác
B. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
D. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
Câu 36: Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô -
Mỹ?
A. Anh B. Hy Lạp C. Pháp D. Đức

Câu 37: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vƣợt ra khỏi phạm vi một nƣớc (Liên Xô) và bƣớc đầu trở
thành hệ thống thế giới:
A. Sự ra đời nƣớc Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên
B. Sự ra đời nƣớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Sự ra đời nƣớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
D. Sự ra đời của các nƣớc dân chủ nhân dân Đông Âu
Câu 38: Hội nghị nào sau đây của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng không trực tiếp xác định nhiệm vụ cho cách
mạng Việt Nam là chống chủ nghĩa phát xít?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 5 - 1941
B. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 3 - 1945
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 7 - 1936
Câu 39: Trong quá trình thực hiện chiến lƣợc toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ
đạt đƣợc kết quả nào dƣới đây?
A. Chi phối đƣợc một số nƣớc tƣ bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ
B. Duy trì vị trí cƣờng quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực
C. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự
D. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc
Câu 40: Ba tƣ tƣởng sau đây đƣợc trình bày trong tác phẩm nào của Nguyễn i Quốc:
1. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng
2. Cách mạng là phải do Đảng theo chủ nghĩa Mác Lênin lãnh đạo
3. Cách mạng Việt Nam phải gắn bó và đoàn kết với cách mạng thế giới
A. Tạp chí Thƣ tín quốc tế B. Bản án chế độ thực dân Pháp
C. Đƣờng Kách mệnh D. Đời sống thợ thuyền

HẾT
ĐÁP ÁN

1 D 6 C 11 D 16 D 21 D 26 D 31 A 36 D
2 C 7 D 12 B 17 C 22 A 27 A 32 B 37 D
3 C 8 C 13 A 18 A 23 A 28 B 33 B 38 C
4 B 9 B 14 A 19 B 24 C 29 B 34 C 39 A
5 D 10 B 15 C 20 A 25 A 30 D 35 B 40 C
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2021
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH Năm học: 2020-2021
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi: 357 (40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...................................................

Câu 1: Bối cảnh lịch sử của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đặc điểm khác biệt nào so với các
nƣớc Tây Âu?
A. Phải vay nợ nƣớc ngoài để khôi phục kinh tế. B. Bị Mĩ bao vây, cấm vận.
C. Bị chiến tranh tàn phá. D. Chịu chi phối của trật tự hai cực Ianta.
Câu 2: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có gì khác biệt về lực lƣợng so với các phong trào yêu nƣớc
trƣớc đó?
A. Các giai cấp trong xã hội đặt dƣới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng.
B. Lần đầu tiên giai cấp công nhân tham gia phong trào.
C. Thu hút đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân đoàn kết đấu tranh cách mạng.
Câu 3: Sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng (1919 – 1929), về cơ bản
kinh tế Việt Nam vẫn là nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu vì lý do gì sau đây?
A. Phƣơng thức sản xuất tƣ bản chƣa đƣợc Pháp du nhập.
B. Pháp hạn chế đầu tƣ vốn vào ngành nông nghiệp.
C. Pháp không đầu tƣ vốn, nhân lực và kỹ thuật mới.
D. Phƣơng thức sản xuất phong kiến vẫn đƣợc duy trì.
Câu 4: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mƣu của Mỹ ở Đông Dƣơng trong những năm 1951 - 1954?
A. Ngăn chặn ảnh hƣởng của chủ nghĩa xã hội. B. Quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dƣơng.
C. Đƣa quân đội tham chiến trực tiếp. D. Từng bƣớc thay chân quân Pháp.
Câu 5: Những hoạt động yêu nƣớc của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911 đến năm 1918 có tác dụng nhƣ thế nào ?
A. Tuyên truyền và khích lệ tình thần yêu nƣớc của Việt kiều ở Pháp.
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tƣ tƣởng của Ngƣời.
C. Là cơ sở để Ngƣời tiếp nhận ảnh hƣởng của Cách mạng tháng Mƣời Nga.
D. Là cơ sở quan trọng để Ngƣời xác định con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc.
Câu 6: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã khắc phục đƣợc một trong những hạn
chế của Luận cƣơng chính trị (10-1930) qua chủ trƣơng
A. thành lập chính phủ công nông binh. B. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
C. xác định động lực cách mạng là công nông. D. sử dụng phƣơng pháp bạo lực cách mạng.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu- đông
năm 1950?
A. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp. B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
C. Khai thông đƣờng liên lạc với Trung Quốc và các nƣớc trên thế giới.
D. Phát huy thế chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng Đông Dƣơng.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai-Oasinhtơn và
trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. Phản ánh quá trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cƣờng quốc.
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nƣớc có chế độ chính trị đối lập.
C. Phản ánh tƣơng quan lực lƣợng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
D. Giải quyết đƣợc mâu thuẫn giữa các nƣớc tham gia chiến tranh thế giới.
Câu 9: Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng không đƣa ngọn cờ dân tộc
lên hàng đầu mà nặng về đấu tranh giai cấp là do
A. chịu sự chi phối của tƣ tƣởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới.
B. đánh giá chƣa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tƣ sản dân tộc.
C. chƣa xác định đƣợc mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dƣơng thuộc địa.
D. chƣa xác định đƣợc mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dƣơng thuộc địa.
Câu 10: Tại sao nói sự ra đời của ba tổ chức Cộng sản vào cuối năm 1929 là xu thế tất yếu của cách mạng
Việt Nam?
A. Sự ra đời của ba tổ chức là bƣớc chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của Đảng sau này .
B. Sự ra đời của ba tổ chức sẽ đáp ứng nguyện vọng của quần chúng nhân dân.
C. Sự ra đời của ba tổ chức đáp ứng yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
D. Sự ra đời của ba tổ chức là bƣớc phát triển nhảy vọt của phong trào cách mạng Việt Nam.
Câu 11: Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trò nào dƣới đây trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ?
A. Giữ gìn lực lƣợng cách mạng chuẩn bị phản công. B. Xây dựng lực lƣợng cách mạng miền Nam.
C. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính D. Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
quyền tay sai.
Câu 12: Khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam (1919-1930) thất bại vì
A. lực lƣợng và giai cấp lãnh đạo còn non yếu.
B. không lôi cuốn đƣợc đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
C. không đáp ứng đƣợc yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
D. nặng vể chủ trƣơng đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
Câu 13: Điểm nổi bật về đấu tranh vũ trang của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 -
1954) là
A. đi từ chiến tranh du kích lên chiến tranh chính quy.
B. sử dụng lực lƣợng vũ trang ba thứ quân là chính.
C. du kích chiến là chính, vận động chiến là phụ.
D. vận động chiến là chính, du kích chiến là phụ.
Câu 14: Năm 1925, tiểu tƣ sản Việt Nam tổ chức hoạt động nào sau đây?
A. Chống độc quyền cảng Sài Gòn. B. Thành lập Đảng lập hiến.
C. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu. D. Chấn hƣng nội hóa.
Câu 15: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), khu vực nào sau đây không thuộc phạm vi ảnh
hƣởng của Liên Xô?
A. Đông Béclin. B. Đông Đức. C. Đông Nam Á. D. Đông Âu.

Câu 16: Trong giai đoạn 1951 – 1953, sự kiện chính trị nào có tác dụng đƣa cuộc kháng chiến toàn quốc
chống thực dân Pháp tiến lên?
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
B. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất.
C. Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào đƣợc thành lập.
D. Đại hội toàn quốc thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt.
Câu 17: Việc ký kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972) và Định ước
Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở Châu Âu.
B. Góp phần thúc đẩy xu thế đối thoại và hợp tác trên thế giới.
C. Dẫn đến sự ra đời của cộng động châu Âu (EC).
D. Chấm dứt sự canh tranh giữa các cƣờng quốc ở châu Âu.
Câu 18: Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên trực tiếp làm cho phong trào công nhân
Việt Nam phát triển mạnh mẽ hơn, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nƣớc?
A. Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên. B. Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn.
C. Thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”. D. Xuất bản tác phẩm Đƣờng Kách mệnh.
Câu 19: Điểm khác biệt nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ Latinh so với châu và châu
Phi là phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh
A. hình thức đấu tranh phong phú. B. hầu hết đã giành đƣợc độc lập.
C. do các chính đảng của các giai cấp khác nhau lãnh đạo.
D. chống chế độ độc tài, thành lập chính phủ dân chủ.
Câu 20: Điểm mới và cũng là tiến bộ nhất trong phong trào yêu nƣớc cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỷ XX
đến trƣớc Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. quan niệm cứu nƣớc phải gắn với duy tân đất nƣớc, xây dựng xã hội mới tiến bộ hơn
B. quan niệm về cuộc vận động cứu nƣớc đã thay đổi: cầu viện bên ngoài
C. quan niệm về tập hợp lực lƣợng thay đổi: gắn với thành lập hôi, tổ chức chính trị.
D. quan niệm muốn giành độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.
Câu 21: Hai giai đoạn của phong trào Cần vƣơng cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
A. Quy tụ thành những trung tâm khởi nghĩa lớn.
B. Địa bàn hoạt động ở đồng b ng ngày càng đƣợc mở rộng.
C. Có sự lãnh đạo thống nhất của triều đình kháng chiến.
D. Có sự lãnh đạo của các trí thức phong kiến yêu nƣớc.
Câu 22: Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 -
1931 vì
A. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.
B. đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cƣơng chính trị tháng 10 – 1930.
C. đã giải quyết đƣợc vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.
D. đây là hình thức chính quyền nhà nƣớc giống các Xô viết ở nƣớc Nga.
Câu 23: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn i Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch sử Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Là vũ khí tƣ tƣởng của phong trào dân tộc theo khuynh hƣớng vô sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đƣởng lối cứu nƣớc đầu thế kỉ XX.
C. Làm cho phong trào yêu nƣớc chuyển hẳn sang khuynh hƣớng vô sản.
D. Chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 24: Nội dung nào của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng cộng sản Đông Dƣơng (7 1936) thể
hiện sự thay đổi trong đƣờng lối đấu tranh của Đảng trong thời kì 1936-1939?
A. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Nhiệm vụ trƣớc mắt là đánh đổ đế quốc và tay sai làm cho Đông Dƣơng hoàn toàn độc lập.
C. Nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng là chống đế quốc, chống phong kiến.
D. Tập trung mũi nhọn đấu tranh chống kẻ thù chính là phát xít Nhật.
Câu 25: Thắng lợi nào dƣới đây của quân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ (1954-1975), đã đánh
thắng các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận” của địch?
A. Ấp Bắc. B. Bình Giã. C. Vạn Tường. D. Đồng khởi.

Câu 26: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?
A. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nƣớc.
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng.
C. Có tính thống nhất cao theo một đƣờng lối chính trị đúng đắn.
D. Phát triển mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Câu 27: Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám đã mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc ta, đó là kỉ nguyên:
A. độc lập dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội. B. độc lập, thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
D. chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con ngƣời.
Câu 28: Ý nào dưới đây không phải trụ cột chính trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Tổng thống
Bill Clinton?

A. Bảo đảm an ninh với một lực lƣợng quân sự mạnh sẵn sàng chiến đấu.
B. Tìm cách khống chế các nƣớc đang phát triển b ng viện trợ kinh tế.
C. Tăng cƣờng khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
D. Sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nƣớc khác.
Câu 29: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau Chiến tranh
lạnh là
A. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
B. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tƣ bản tài chính.
C. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
D. sự phát triển của các lực lƣợng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
Câu 30: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại diễn ra theo trình tự nào dƣới đây?
A. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học. B. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật.
C. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất. D. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất.
Câu 31: Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8-1945), nhân dân Việt Nam ở Bắc Kì và Bắc
Trung kì thực hiện khẩu hiệu nào?
A. “Phá khó thóc giải quyết nạn đói”. B. “Ngƣời cày có ruộng”.
C. “Không một tấc đất bỏ hoang”. D. “Tăng gia sản xuất”
Câu 32: Thắng lợi quân sự nào đã đƣa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân
Việt Nam chuyển sang giai đoạn mới?
A. Chiến thắng Điên Biên Phủ 1954. B. Chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
C. Chiến thắng Biên giới thu đông 1950. D. Cuộc tiến công chiến lƣợc đông xuân 1953-1954.
Câu 33: Mặt trận Việt Minh có vai trò nhƣ thế nào trong Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc?
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc.
B. Tập hợp các lực lƣợng yêu nƣớc, phân hóa cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng.
C. Ra chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta và phát động cao trào kháng Nhật.
D. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
Câu 34: Bài học chủ yếu nào dƣới đây đƣợc rút ra từ kết quả của Hiệp định Sơ bộ 6 3 1946?
A. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn giữa kẻ thù. B. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
C. Đa phƣơng hóa trong quan hệ đối ngoại. D. Kết hợp đấu tranh quân sự và đấu tranh ngoại giao.
Câu 35: Trong thời kì đầu sau khi giành độc lập (những năm 50 – 60 của thế kỉ XX), 5 nước sáng lập Hiệp
hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đều

A. có mậu dịch đối ngoại tăng trƣởng nhanh. B. tiến hành công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
C. thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại. D. trở thành những nƣớc công nghiệp mới.
Câu 36: Chủ trương: tiến hành cách mạng bằng bạo lực, chú trọng lực lượng binh lính người Việt trong
quân đội Pháp giác ngộ làm lực lượng chủ lực là của tổ chức nào?

A. Tân Việt cách mạng đảng. B. Việt Nam quang phục hội.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Việt Nam quốc dân Đảng.
Câu 37: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phƣơng trong cuộc kháng
chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) đều là nơi
A. giải quyết vấn đề tiềm lực của cách mạng. B. cung cấp sức ngƣời, sức của cho tiền tuyến.
C. tiếp nhận viện trợ từ các nƣớc xã hội chủ nghĩa. D. đứng chân của lực lƣợng vũ trang ba thứ quân.
Câu 38: Mĩ viện trợ cho các nƣớc Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nh m mục đích nào sau đây?
A. Giúp các nƣớc Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
B. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.
C. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.
D. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hƣởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 39: Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lƣợc.
D. làm phá sản chiến lƣợc chiến tranh đặc biệt của Mĩ.
Câu 40: Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) ở Nam Phi (1993) chứng tỏ
A. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản bị tan rã.
C. cuộc đấu tranh vì tiến bộ xã hội đã hoàn thành ở châu Phi.
D. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng và suy yếu.
HẾT -

ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ KÌ THI THỬ THPT LẦN 2


Câu 132 209 357 485 570 628 743 896
1 B B B B A C A B
2 A C D C B D C D
3 B A D D B A C B
4 A B C A B D B D
5 B D D B C D C B
6 A B B C C A A A
7 B B D D C B D C
8 A C A D D B B C
9 C B D C A D A B
10 A B C B B C B A
11 D D C C D D A D
12 B C C A C C D C
13 C A A C C B A B
14 C A C D D B D D
15 D D C A A B D B
16 D A A B D B B D
17 A A B D B B A B
18 A C C C A D B B
19 C C D B D C B C
20 B C A D D A C C
21 C D D B A C C C
22 B D C A C B C D
23 B C A A D C C D
24 C B A A C B B C
25 D C B C B C C A
26 A A A B C B B D
27 C A C A C C B B
28 C C B A B C D A
29 C B D D A D D C
30 D D C C D D D A
31 D D A B D A C C
32 B A B C C C A B
33 A D B B A D A A
34 D C B C D A D A
35 D B B D A D A A
36 B D D A B A B C
37 D B A B A A C A
38 C A D A B A D D
39 D A B D A A D A
40 A D A D B A A D
SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI


--------------- MÔN: LỊCH SỬ 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 981
Đề gồm có 4 trang, 40 câu
Câu 1: Những giai cấp trong xã hội Việt Nam có từ trƣớc cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Thực
dân Pháp là

A. Nông dân, địa chủ phong kiến B. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tiểu tƣ sản D. Nông dân, địa chủ phong kiến, tƣ sản dân tộc
Câu 2: Phần lớn số học viên tham gia các lớp huấn luyện, đào tạo của Nguyễn i Quốc ở Quảng Châu
(Trung Quốc) vào cuối những năm 20 của thế kỉ XX là

A. Tiểu tƣ sản B. Nông dân C. Tƣ sản D. Công nhân


Câu 3: Sau khi Liên Xô tan rã (tháng 12/1991), Liên bang Nga

A. Đƣợc kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô trong quan hệ quốc tế


B. Tiếp tục thực hiện cải tổ nh m cứu vãn sự tồn tại của chế độ XHCN
C. Là quốc gia duy nhất trong Liên bang Xô tiếp tục duy trì chế độ XHCN
D. Là quốc gia kế tục Liên Xô và trở thành trụ cột của phe XHCN
Câu 4: Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2 1945) cùng những thỏa thuận sau đó của ba
cƣờng quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của trật tự thế giới mới thƣờng đƣợc gọi là trật tự

A. Đơn cực B. Đa cực C. Vécxai - Oasinhtơn D. Hai cực Ianta


Câu 5: So với giai cấp công nhân ở các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây, giai cấp công nhân Việt Nam có đặc
điểm gì khác biệt?

A. Có tổ chức kỷ luật và đấu tranh triệt để B. Ra đời trƣớc giai cấp tƣ sản
C. Đƣợc lịch sử giao sứ mệnh lãnh đạo cách mạng D. Đại diện cho phƣơng thức sản xuất tiên tiến nhất
Câu 6: Điểm tƣơng đồng trong công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ của Liên Xô
là gì?

A. Tiến hành khi đất nƣớc lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa đảng
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa
D. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 7: Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là
gì?
A. Đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nƣớc
B. Hợp tác khu vực ngày càng đƣợc mở rộng và đẩy mạnh
C. Trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị
D. Lần lƣợt các nƣớc đã trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ
Câu 8: Mục tiêu hàng đầu trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là chống lại

A. Phong trào công nhân quốc tế B. Liên Xô và các nƣớc XHCN


C. Lực lƣợng khủng bố quốc tế D. Phong trào giải phóng dân tộc
Câu 9: Việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam nhiều cơ hội lớn để thực hiện mục tiêu đổi mới đất
nƣớc, ngoại trừ việc

A. Mở rộng, trao đổi và giao lƣu văn hóa với bên ngoài
B. Nền kinh tế bị cạnh tranh khốc liệt, bản sắc văn hóa có nguy cơ bị xói mòn
C. Hội nhập, học hỏi và tiếp thu đƣợc nhiều thành tựu khoa học - kĩ thuật từ bên ngoài
D. Thu hút nguồn vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài để phát triển kinh tế
Câu 10: Tới giữa những năm 70 của thế kỉ XX, công nghiệp của Liên Xô chiếm giữ vị trí

A. “Công xƣởng duy nhất của thế giới” B. Thứ ba thế giới (sau Mĩ, Anh)
C. Cƣờng quốc số một thế giới D. Thứ hai thế giới (sau Mĩ)
Câu 11: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang
đấu tranh tự giác?
A. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên đƣợc thành lập
B. Năm 1929, ở nƣớc ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản
C. Tháng 8-1925, công nhân xƣởng Ba Son tiến hành bãi công
D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thành lập
Câu 12: Câu nói “không thành công cũng thành nhân” trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái của tổ chức:

A. Tân Việt Cách mạng đảng B. Tâm tâm xã


C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng
Câu 13: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 ở Đông Dƣơng trong hoàn cảnh
A. Sau khi cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, nƣớc Pháp bị thiệt hại nặng nề
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt
Câu 14: Từ năm 1973 trở đi, kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng suy thoái, do
A. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lƣợng thế giới (1973)
B. Mĩ không tham gia vào các cuộc chiến tranh trên thế giới
C. Các nƣớc Mĩ Latinh giành độc lập, Mĩ mất thị trƣờng tiêu thụ
D. Các nƣớc đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ
Câu 15: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới sau Chiến tranh thế giới thứ hai, khu
vực Mĩ Latinh đƣợc mệnh danh là
A. “Lục địa bùng cháy” B. “Lục địa mới trỗi dậy” C. “Đại lục mới thức dậy” D. “Lục địa ngủ kĩ”
Câu 16: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn i Quốc trong những năm 1919 - 1930 là gì?
A. Hợp nhất ba tổ chức cộng sản B. Khởi thảo cƣơng lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng
C. Tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn D. Thành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên
Câu 17: Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản trong những năm 1951 - 2000 là

A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô B. Hƣớng mạnh về Đông Nam


C. Hƣớng về các nƣớc châu D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 18: Tờ báo nào đánh dấu sự ra đời của báo chí cách mạng Việt Nam?

A. Hữu thanh B. Tiếng dân C. Ngƣời cùng khổ D. Thanh niên


Câu 19: Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế
giới?
A. Đại hội đồng B. Tòa án Quốc tế C. Hội đồng Bảo an D. Ban Thƣ kí
Câu 20: Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của
A. Quá trình thống nhất thị trƣờng thế giới B. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ D. Sự phát triển quan hệ thƣơng mại quốc tế
Câu 21: Năm 1922, Nguyễn i Quốc là chủ nhiệm kiêm chủ bút của

A. Báo Nhân đạo B. Báo Sự thật C. Báo Thanh niên D. Báo Ngƣời cùng khổ
Câu 22: Nguyên nhân cơ bản nào khiến quan hệ đồng minh giữa Liên Xô và Mĩ tan vỡ sau khi Chiến
tranh thế giới thứ hai kết thúc?

A. Sự lớn mạnh và ảnh hƣởng to lớn của Liên Xô sau chiến tranh
B. Mĩ lo sợ sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới
C. Sự đối lập về mục tiêu chiến lƣợc giữa Mĩ và Liên Xô
D. Mĩ vƣơn lên trở thành cƣờng quốc tƣ bản giàu mạnh nhất
Câu 23: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cƣờng quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta
(tháng 2/1945) là gì?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc để duy trì hòa bình, an ninh thế giới
B. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hƣởng của các cƣờng quốc thắng trận
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm
Câu 24: Liên minh quân sự lớn nhất của các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây do Mĩ cầm đầu nh m chống Liên
Xô và các nƣớc XHCN ở Đông Âu là
A. Liên minh quân sự Mĩ - Âu B. Tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng
C. Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava D. Kế hoạch Mácsan
Câu 25: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919 - 1929), thực dân Pháp đầu tƣ
vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế nào?
A. Giao thông vận tải B. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thƣơng nghiệp
Câu 26: Nội dung nào không phản ánh đúng nét tƣơng đồng về sự hình thành và phát triển của Liên minh
châu Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN)?
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nƣớc để cùng nhau phát triển
B. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực
C. Liên kết để hạn chế ảnh hƣởng của cƣờng quốc bên ngoài vào khu vực
D. Sự hợp tác giữa các nƣớc thành viên diễn ra trên nhiều lĩnh vực
Câu 27: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai diễn ra từ
A. Những năm 40 của thế kỉ XX B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Sau cuộc khủng hoảng năng lƣợng năm 1973 D. Nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, tình hình Nhật Bản có điểm gì khác biệt so với các nƣớc tƣ bản
Đồng minh chống phát xít?
A. Là nƣớc bại trận, mất hết thuộc địa B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề
C. Thiếu thốn lƣơng thực, thực phẩm D. Phải dựa vào viện trợ của Mỹ để phục hồi kinh tế
Câu 29: Năm 1960 đƣợc lịch sử ghi nhận là “năm châu Phi” vì
A. cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân Angiêri giành thắng lợi (1962)
B. Nenxơn Manđêla trở thảnh Tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi (1994)
C. 17 nƣớc châu Phi tuyên bố giành đƣợc độc lập
D. Môdămbích và Ănggôla giành đƣợc độc lập từ tay Bồ Đào Nha (1975)
Câu 30: Hội nghị Ianta (tháng 2 1945) đƣợc triệu tập trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai

A. Đã kết thúc B. Đang diễn ra quyết liệt


C. Bƣớc vào giai đoạn kết thúc D. Vừa nổ ra.
Câu 31: Hiệp hội các nƣớc Đông Nam (ASEAN) là một tổ chức liên kết khu vực, hợp tác trên lĩnh vực

A. kinh tế và văn hóa B. Kinh tế và đối ngoại C. kinh tế và quân sự D. Quân sự và chính trị
Câu 32: Từ những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc đƣợc lƣơng thực nhờ tiến hành cuộc cách mạng nào
dƣới đây?

A. Cách mạng công nghiệp B. Cách mạng chất xám


C. Cách mạng trắng D. Cách mạng xanh
Câu 33: Phong trào "chấn hƣng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919) do giai cấp nào dƣới đây tổ chức và lãnh
đạo?

A. Công nhân B. Tiểu tƣ sản C. Nông dân D. Tƣ sản


Câu 34: Xu thế hòa hoãn Đông - Tây bắt đầu xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

A. Sau khi Chiến tranh Lạnh chấm dứt B. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
C. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX D. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 35: Năm 1945, những quốc gia nào ở Đông Nam tuyên bố độc lập?

A. Lào, Mianma, Campuchia B. Việt Nam, Lào, Mianma


C. Inđônêxia, Việt Nam, Philíppin D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
Câu 36: Điểm khác nhau căn bản của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) so với cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng là

A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng B. Đầu tƣ với tốc độ nhanh, quy mô lớn
C. Đầu tƣ phát triển hệ thống giao thông vận tải D. Kiểm soát, độc chiếm thị trƣờng Việt Nam
Câu 37: Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là

A. Khuynh hƣớng cách mạng B. Địa bàn hoạt động


C. Hình thức đấu tranh D. Thành phần tham gia
Câu 38: Một trong những mặt tiêu cực của toàn cầu hóa là:

A. Tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc B. Kìm hãm sự phát triển của lực lƣợng sản xuất
C. Hạn chế sự tăng trƣởng kinh tế D. Hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế
Câu 39: Sự kiện nào trên thế giới có ảnh hƣởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất?

A. Nguyễn i Quốc đƣa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919)
B. Thành công của Cách mạng tháng Mƣời Nga (11 - 1917)
C. Nguyễn i Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920)
D. Nƣớc Pháp bị khủng hoảng kinh tế
Câu 40: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, dựa vào sức mạnh vƣợt trội về kinh tế - quân sự, chính phủ Mĩ đã đề
ra và thực hiện

A. Chiến tranh Lạnh B. Chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng”


C. Chiến lƣợc toàn cầu D. Chiến lƣợc “Phản ứng linh hoạt”

HẾT
ĐÁP ÁN

1 B 6 A 11 C 16 C 21 D 26 B 31 A 36 B
2 A 7 D 12 D 17 D 22 C 27 A 32 D 37 A
3 A 8 B 13 B 18 D 23 B 28 A 33 D 38 A
4 D 9 B 14 A 19 C 24 B 29 C 34 D 39 B
5 B 10 D 15 A 20 C 25 B 30 C 35 D 40 C
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Họ tên thí sinh:………………………………………

Số báo danh: ………………………………………..

Câu 1. Theo "Phƣơng án Maobatton" thực dân Anh đã chia Ấn độ thành 2 quốc gia dựa trên cơ sở nào?
A. Theo ý đồ của thực dân Anh. B. Theo vị trí địa lý.
C. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Nguyện vọng của nhân dân Ấn Độ.
Câu 2. Những quốc gia nào ở Đông Nam giành độc lập năm 1945?
A. Lào, Philippin, Campuchia. B. Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. Việt Nam, Lào, Inđônêxia. D. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
Câu 3. Sự kiện nào dƣới đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. Hiệp ƣớc Ba-li đƣợc kí kết năm 1976.
B. 10 nƣớc Đông Nam tham gia vào tổ chức năm 1999.
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
D. Vấn đề Cam-pu-chia đƣợc giải quyết năm 1989.
Câu 4. Kế hoạch Mác-san (6 1947) còn đƣợc gọi là
A. kế hoạch phục hƣng kinh tế châu Âu. B. kế hoạch phục hƣng châu Âu.
C. kế hoạch khôi phục châu Âu. D. kế hoạch kinh tế châu Âu.
Câu 5. Biến đổi cơ bản ở khu vực Đông Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì?
A. Trở thành các nƣớc công nghiệp mới. B. Từ thuộc địa trở thành nƣớc độc lập.
C. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc. D. Lần lƣợt gia nhập ASEAN.
Câu 6. Hội nghị Ianta (2-1945) đƣợc triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào dƣới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bƣớc vào giai đoạn kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.
Câu 7. Trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai, Đông Nam (trừ Thái Lan) vốn là thuộc địa của
A. các đế quốc Âu-Mĩ. B. thực dân Pháp. C. đế quốc Mĩ. D. phát xít Nhật.
Câu 8. Ba trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. B. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
Câu 9. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Sự hình thành các liên minh kinh tế. B. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Cục diện "Chiến tranh lạnh". D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 10. "Duy trì hòa bình và an ninh thế giới" là mục đích hoạt động của tổ chức nào dƣới đây?
A. Liên minh châu Âu (EU). B. Liên hợp quốc (UN).
C. Hiệp ƣớc Đông Nam Á (SEATO). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN).
Câu 11. Cách mạng Cu Ba thành công đã mở đầu cho phong trào gì sau đây ở Mĩ La- tinh?
A. Đấu tranh đòi ruộng đất của nông dân. B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh nghị trƣờng.
Câu 12. Nguyên nhân nào quyết định thúc đẩy kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
C. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại.
D. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tƣ bản cao.
Câu 13. Giai cấp công nhân ở Liên Xô thời kì (1950 - 1970) chiếm hơn 55% số ngƣời lao động trong cả
nƣớc đã chứng tỏ
A. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế công nghiệp sang nông nghiệp.
B. Liên Xô chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
C. Liên Xô trở thành cƣờng quốc công nghiệp thứ hai thế giới (sau Mĩ).
D. Liên Xô trở thành cƣờng quốc công nông nghiệp.
Câu 14. Sự kiện nào sau đây đƣợc đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh từ
sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Pê ru. B. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba.
C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo. D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
Câu 15. Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong "chiến lƣợc toàn cầu" là
A. thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
B. thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975
D. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
Câu 16. Quốc gia nào dƣới đây khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai?
A. Liên Xô. B. Anh. C. Nhật Bản. D. Mĩ.

Câu 17. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nƣớc Đông Bắc sau năm 1945?
A. Một số nƣớc đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nƣớc.
B. Sự thành lập nƣớc Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
C. Sự ra đời của hai nhà nƣớc trên bán đảo Triều Tiên.
D. Từ các nƣớc thuộc địa trở thành các nƣớc độc lập.
Câu 18. Từ ngày 25-4 đến 26-6-1945, Đại biểu 50 nƣớc họp hội nghị quốc tế ở Xan Phranxcô (Mĩ) nh m
A. thoả thuận việc đóng quân tại các nƣớc phát xít nh m giải giáp quân Nhật.
B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nƣớc thắng trận.
C. thông qua Hiến chƣơng thành lập tổ chức Liên Hiệp quốc
. D. Liên xô sẽ tham gia chống phát xít Nhật ở Châu Á.
Câu 19. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. p dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của cộng đồng các nƣớc châu Âu (EC).
C. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nƣớc.
D. Các công ti, tập đoàn tƣ bản có sức sản xuất và cạnh tranh hiệu quả.
Câu 20. Nhiệm vụ trọng tâm của các kế hoạch dài hạn ở Liên Xô từ 1950 đến những năm 1970 là
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng khối Chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
C. viện trợ cho các nƣớc xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
Câu 21. Mục đích của Mĩ phát động "chiến tranh lạnh" nh m
A. chống chủ nghĩa khủng bố trên thế giới. B. chống nhà nƣớc Hồi Giáo đang lớn mạnh.
C. chống Liên Xô và các nƣớc XHCN. D. chống Liên Xô và các nƣớc TBCN.
Câu 22. Sự kiện sau đây đánh dấu Châu Phi đã hoàn thành cơ bản cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị của
chủ nghĩa thực dân cũ?
A. Namibia tuyên bố độc lập. B. Ăngôla tuyên bố độc lập.
C. Nam Phi tuyên bố độc lập. D. Angiêri tuyên bố độc lập.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu
vực nào sau đây?
A. Nam Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Trung Phi.

Câu 24. Điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nƣớc Đông Nam vào
giữa tháng 8-1945 là gì?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bƣớc vào giai đoạn kết thúc.
B. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
C. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
D. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 25. Phan Bội Châu chủ trƣơng giải phóng dân tộc b ng con đƣờng nào?
A. Bạo lực vũ trang để giành độc lập. B. Cải cách kinh tế, xã hội.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. D. Duy tân để phát triển đất nƣớc.
Câu 26. Thành tựu cơ bản mà Liên Xô đạt đƣợc trong giai đoạn 1950 - 1973 là gì?
A. Là nƣớc đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Là nƣớc đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái.
C. Trở thành cƣờng quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 27. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỷ
XX trở đi?
A. Sự phát triển "thần kì”. B. Sự phát triển nhảy vọt.
C. Sự phát nhanh chóng. D. Sự phát triển mạnh mẽ.
Câu 28. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần Vƣơng là gì?
A. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố đƣợc nền thống trị ở Việt Nam.
B. Triều đình đã đầu hàng thức dân Pháp.
C. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ.
D. Thiếu đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
Câu 29. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì
A. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất. B. có 17 nƣớc ở Châu Phi đƣợc trao trả độc lập.
C. tất cả các nƣớc ở Châu Phi đƣợc trao trả độc lập. D. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
Câu 30. Đối với các nhà yêu nƣớc tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ nhƣ thế nào?
A. Khâm phục tinh thần yêu nƣớc của họ.
B. Rất tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ.
C. Khâm phục tinh thần yêu nƣớc nhƣng không tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ.
D. Không tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ.
Câu 31. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Khoa học- kỹ thuật của Nhật Bản có gì khác biệt so với Mĩ?
A. Coi trọng và đầu tƣ cho các phát minh. B. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng. D. Đầu tƣ bán quân trang, quân dụng.
Câu 32. Nhận xét đúng về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Đề cao việc tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nƣớc.
B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nƣớc nào.
C. Đề cao sự nhất trí giữa năm nƣớc lớn (Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
D. Coi trọng việc giải quyết các tranh chấp quốc tế b ng biện pháp hòa bình.
Câu 33. Từ sau 1945, dựa vào tiềm lực kinh tế - tài chính và lực lƣợng quân sự mạnh, giới cầm quyền Mĩ
theo đuổi mƣu đồ gì sau đây?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
C. Thống trị toàn thế giới.
D. Thống trị và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên thế giới.
Câu 34. Nhân tố cơ bản nào dƣới đây giúp Liên Xô hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế 1946 - 1950?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.. B. Sự hợp tác giữa các nƣớc Chủ nghĩa xã hội.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Tinh thần tự lực tự cƣờng.
Câu 35. Khối quân NATO, đã đƣa tới tình trạng chiến tranh lạnh vì lí do nào dƣới đây?
A. Tập hợp các nƣớc Tây Âu vào liên minh quân sự chống các nƣớc Đông Âu.
B. Tập hợp các nƣớc Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô.
C. Tập hợp các nƣớc Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và Đông Âu.
D. Tập hợp các nƣớc Tây Âu chống phong trào cách mạng thế giới.
Câu 36. Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn tồn tại hiện nay ở Ấn Độ là gì?
A. Chia rẽ giữa các đảng phái chính trị. B. Sự du nhập của văn hoá phƣơng Tây.
C. Thiếu hụt các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Mâu thuẫn tôn giáo.
Câu 37. Hậu quả nghiêm trọng nhất gây ra cho thế giới trong suốt thời gian diễn ra chiến tranh lạnh là
A. các nƣớc tốn nhiều tiền của do tăng cƣờng chạy đua vũ trang, sản xuất vũ khí.
B. nhiều căn cứ quân sự đƣợc thiếp lập trên thế giới.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới.
D. chất lƣợng cuộc sống của ngƣời dân các nƣớc bị ảnh hƣởng do suy giảm kinh tế.
Câu 38. Nội dung nào sau đây thể hiện điểm chung trong phong trào đấu tranh của Ấn Độ và các nƣớc
Đông Nam ở nửa sau thế kỉ XX?
A. Tập trung phát triển kinh tế.
B. Giành đƣợc độc lập.
C. Các nƣớc thực dân tiến hành khai thác thuộc địa.
D. Bị các nƣớc đế quốc trở lại tái chiếm.
Câu 39. Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi nhƣ thế nào?
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
B. Từ Đồng minh chống phát xít chuyển sang đối đầu.
C. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
D. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 40. Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử của sự ra đời nƣớc Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa?
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trƣờng quốc tế.
B. Ảnh hƣởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đƣa Trung Quốc bƣớc vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
…………… HẾT

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đáp án mã đề: 001

01. - - = - 09. - - = - 17. - - - ~ 25. ; - - -


02. - - = - 10. - / - - 18. - - = - 26. - - = -

03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. ; - - -

04. - / - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~

05. - / - - 13. - / - - 21. - - = - 29. - / - -

06. ; - - - 14. - / - - 22. - / - - 30. - - = -

07. ; - - - 15. - - = - 23. - - = -

08. - - - ~ 16. - - - ~ 24. - - - ~

31. - - = - 34. - - - ~ 37. - - = - 40. ; - - -


32. - - = - 35. - - = - 38. - / - -

33. - - - ~ 36. - - - ~ 39. - / - -

TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN THỨ 1
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:………………………………………
Mã đề thi 008
Số báo danh: ………………………………………..
Câu 1. Sự kiện nào dƣới đây đánh dấu Chiến tranh lạnh kết thúc?
A. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12-1989).
B. Định ƣớc Henxinki năm 1975.
C. Hiệp ƣớc về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10-1991).
Câu 2. Trong giai đoạn 1945-1950, các nƣớc Tây âu có điểm chung trong chính sách đối ngoại đó là
A. mở rộng quan hệ với các nƣớc trên thế giới. B. liên minh chặt chẽ với Mỹ.
C. Phát triển quan hệ với Liên xô. D. phát triển quan hệ với Châu Á.
Câu 3. Nguyên nhân nào quyết định thúc đẩy kinh tế Mỹ phát triển mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT hiện đại. B. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.
C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tƣ bản cao. D. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 4. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đã đi đầu trong lĩnh vực
A. sản xuất nông nghiệp. C. công nghiệp vũ trụ.
B. công nghiệp nặng. D. công nghiệp nhẹ.
Câu 5. Phan Châu Trinh chủ trƣơng giải phóng dân tộc b ng con đƣờng nào?
A. Đƣa thanh niên sang Nhật Bản để học tập. B. Bạo lực vũ trang để giành độc lập.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. D. Cải cách kinh tế, xã hội.
Câu 6. Điều kiện khách quan thuận lợi đối với cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nƣớc Đông Nam vào
giữa tháng 8-1945 là gì?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bƣớc vào giai đoạn kết thúc.
C. Quân Đồng minh tiến công mạnh mẽ vào các vị trí của quân đội Nhật.
D. Quân Đồng minh đánh thắng phát xít Đức.
Câu 7. Thất bại nặng nề nhất của Mĩ trong "chiến lƣợc toàn cầu" là
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc năm 1949.
B. thắng lợi của cách mạng Hồi giáo I-ran năm 1979.
C. thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1975.
D. thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
Câu 8. Chính sách đối ngoại của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai xuất phát
A. muốn tiêu diệt Liên Xô và các nƣớc XHCN. B. muốn nô dịch các nƣớc Đồng minh.
C. từ tham vọng mở rộng thuộc địa của mình. D. từ tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 9. Năm 1960 đã đi vào lịch sử với tên gọi là "Năm châu Phi" vì
A. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
B. tất cả các nƣớc ở Châu Phi đƣợc trao trả độc lập.
C. có 17 nƣớc ở Châu Phi đƣợc trao trả độc lập.
D. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
Câu 10. Sự kiện nào dƣới đây đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
A. 10 nƣớc Đông Nam tham gia vào tổ chức năm 1999.
B. Vấn đề Cam-pu-chia đƣợc giải quyết năm 1989.
C. Việt Nam gia nhập vào tổ chức năm 1995.
D. Hiệp ƣớc Ba-li đƣợc kí kết năm 1976.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần Vƣơng là gì?
A. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ.
B. Thiếu đƣờng lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
C. Triều đình đã đầu hàng thức dân Pháp.
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố đƣợc nền thống trị ở Việt Nam.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đánh giá đúng sự phát triển kinh tế Nhật Bản từ những năm 60 của thế kỷ
XX trở đi?
A. Sự phát triển "thần kì”. B. Sự phát triển nhảy vọt.
C. Sự phát nhanh chóng. D. Sự phát triển mạnh mẽ.
Câu 13. Theo "Phƣơng án Maobatton", Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào sau đây?
A. Ấn Độ và Bănglađét.
B. Pakixtan và Nepan.
C. Ấn Độ và Pakixtan.
D. Bănglađét và Pakixtan.
Câu 14. Mục đích của Mĩ khi thực hiện Kế hoạch Mác san là gì?
A. Giúp đỡ các nƣớc tƣ bản trên thế giới phục hồi kinh tế.
B. Củng cố sức sức mạnh của hệ thống các nƣớc CNTB trên thế giới.
C. Thông qua viện trợ kinh tế để xác lập ảnh hƣởng, sự khống chế của Mỹ đối với các nƣớc tƣ bản đồng
minh.
D. Phục hồi tiềm lực kinh tế -quân sự của Đức, biến Tây Đức thành lực lƣợng xung kích chống Liên xô.
Câu 15. Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỷ XX là
A. Mĩ - Anh - Pháp. B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 16. Sự kiện nào sau đây không thuộc những biến đổi cơ bản của các nƣớc Đông Bắc sau năm 1945?
A. Sự ra đời của hai nhà nƣớc trên bán đảo Triều Tiên.
B. Một số nƣớc đạt nhiều thành tựu quan trọng trong công cuộc xây dựng đất nƣớc.
C. Sự thành lập nƣớc Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa.
D. Từ các nƣớc thuộc địa trở thành các nƣớc độc lập.
Câu 17. Sự kiện nào sau đây đƣợc đánh giá là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La tinh từ
sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của cách mạng Pê ru. B. Thắng lợi của cách mạng Cu Ba.
C. Thắng lợi của cách mạng Ê-cu-a-đo. D. Thắng lợi của cách mạng Mê-hi-cô.
Câu 18. Năm 1961, Liên Xô đạt đƣợc thành tựu gì dƣới đây trong lĩnh vực khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng tàu vũ trụ đƣa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
Câu 19. Hội đồng Bảo an có vai trò nhƣ thế nào trong tổ chức Liên hợp quốc?
A. Giữ vai trò cố vấn. B. Là quan sát viên.
C. Phải phục tùng Đại hội đồng. D. Giữ vai trò trọng yếu.
Câu 20. Biến đổi cơ bản ở khu vực Đông Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay là gì?
A. Tham gia vào tổ chức Liên hợp quốc. B. Trở thành các nƣớc công nghiệp mới.
C. Lần lƣợt gia nhập ASEAN. D. Từ thuộc địa trở thành nƣớc độc lập.
Câu 21. Đƣờng lối đối ngoại của Campuchia từ 1954 đến đầu năm 1970 là gì?
A. Trung lập tích cực. B. Nhận viện trợ từ các nƣớc.
C. Xâm lƣợc các nƣớc láng giềng. D. Hòa bình, trung lập.
Câu 22. Thành tựu cơ bản mà Liên Xô đạt đƣợc trong giai đoạn 1950 - 1973 là gì?
A. Trở thành cƣờng quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
B. Là nƣớc đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Là nƣớc đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
Câu 23. Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ
hai?
A. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nƣớc.
B. Các công ti, tập đoàn tƣ bản có sức sản xuất và cạnh tranh hiệu quả.
C. Hợp tác có hiệu quả trong khuôn khổ của cộng đồng các nƣớc châu Âu (EC).
D. p dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
Câu 24. Hội nghị Ianta (2-1945) đƣợc triệu tập trong bối cảnh lịch sử nào dƣới đây?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bƣớc vào giai đoạn kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai mới bùng nổ.
Câu 25. Nhật Bản trở thành siêu cƣờng tài chính số 1 của thế giới
A. nữa sau những năm 70 của thế kỷ XX. B. đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
C. đầu thập kỷ 80 của thế kỷ XX. D. từ nữa sau những năm 80 của thế kỷ XX.
Câu 26. Sự kiện sau đây đánh dấu Châu Phi đã hoàn thành cơ bản cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị của
chủ nghĩa thực dân cũ?
A. Nam Phi tuyên bố độc lập. B. Ăngôla tuyên bố độc lập.
C. Namibia tuyên bố độc lập. D. Angiêri tuyên bố độc lập.
Câu 27. Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra cuộc nội chiến giữa
A. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ.
B. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản.
C. Đảng cộng sản và thế lực thân Mĩ.
D. Đảng cộng sản với các lực lƣợng quân phiệt miền bắc.
Câu 28. Đối với các nhà yêu nƣớc tiền bối, Nguyễn Tất Thành có thái độ nhƣ thế nào?
A. Không tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ.
B. Khâm phục tinh thần yêu nƣớc của họ.
C. Rất tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ.
D. Khâm phục tinh thần yêu nƣớc nhƣng không tán thành con đƣờng cứu nƣớc của họ.
Câu 29. Chính sách đối ngoại của Liên Xô thực hiện từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là
A. quan hệ chặt chẽ với các nƣớc XHCN. B. muốn làm bạn với tất cả các nƣớc.
C. đối đầu với các nƣớc Tây Âu. D. bảo vệ hoà bình thế giới.
Câu 30. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Xu thế toàn cầu hóa. B. Cục diện "Chiến tranh lạnh".
C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập. D. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 31. Đặc trƣng lớn nhất của trật tự thế giới đƣợc hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Mĩ vƣơn lên trở thành siêu cƣờng duy nhất.
C. Thế giới bị chia thành hai cực, hai phe.
D. Hệ thống chủ nghĩa xã hội đƣợc hình thành.
Câu 32. Nội dung nào sau đây không thuộc đƣờng lối cải cách-mở cửa của Trung Quốc từ 1978?
A. Chuyển sang nền kinh tế thị trƣờng xã hội chủ nghĩa. B. Lấy phát triển kinh làm trung tâm.
C. Thực hiện đƣờng lối "ba ngọn cờ hồng". D. Tiến hành cải cách và mở cửa.
Câu 33. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai Khoa học- kỹ thuật của Nhật Bản có gì khác biệt so với Mĩ?
A. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Coi trọng và đầu tƣ cho các phát minh.
D. Đầu tƣ bán quân trang, quân dụng.
Câu 34. Nội dung nào sau đây thể hiện điểm chung trong phong trào đấu tranh của Ấn Độ và các nƣớc Đông
Nam ở nửa sau thế kỉ XX?
A. Tập trung phát triển kinh tế. B. Giành đƣợc độc lập.
C. Bị các nƣớc đế quốc trở lại tái chiếm. D. Các nƣớc thực dân tiến hành khai thác thuộc địa.
Câu 35. Từ sau 1945, dựa vào tiềm lực kinh tế - tài chính và lực lƣợng quân sự mạnh, giới cầm quyền Mĩ theo
đuổi mƣu đồ gì sau đây?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Thống trị toàn thế giới.
C. Thống trị toàn thế giới và xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. Thống trị và nô dịch các quốc gia-dân tộc trên thế giới.
Câu 36. Quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai thay đổi nhƣ thế nào?
A. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. Hợp tác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn.
C. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền lợi.
D. Từ Đồng minh chống phát xít chuyển sang đối đầu.
Câu 37. Sự khác biệt căn bản giữa Chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diễn ra trong thế kỷ
XX là
A. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu ở Châu á- Thái Bình Dƣơng.
B. Mẫu thuẫn giữa Liên xô và Mĩ về vấn đề thuộc địa.
C. Chiến tranh lạnh diễn ra chủ yếu trên lĩnh vực quân sự giữa hai siêu cƣờng Xô- Mĩ.
D. Chiến tranh lạnh diễn ra trên nhiều lĩnh vực, ngoại trừ xung đột trực tiếp b ng quân sự giữa hai siêu
cƣờng Xô- Mĩ.
Câu 38. Sự thành lập liên minh Châu Âu (EU) mang lại những lợi ích căn bản nào cho các nƣớc thành viên
tham gia?
A. Củng cố và phát triển về lĩnh vực văn hoá. B. Hợp tác cùng phát triển trên các lĩnh vực.
C. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới. D. Tăng cƣờng sức cạnh tranh về quân sự.
Câu 39. Điểm khác biệt giữa Liên xô và các nƣớc đế quốc trong thời kỳ 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỷ
XX là gì?
A. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. Thực hiện các cải cách dân chủ.
C. Nhanh chóng hàn gắn vết thƣơng chiến tranh, đẩy mạnh phát triển kinh tế.
D. Chế tạo ra nhiều vũ khí và trang bị kỹ thuật hiện đại.
Câu 40. Vai trò địa vị quốc tế của Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã là gì?
A. Ủy viên thƣờng trực tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
B. Nga tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mĩ.
C. Nga tiếp tục giữ vững địa vị của một cƣờng quốc Âu - Á.
D. Nga không giữ vai trò chủ yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

HẾT

ĐÁP ÁN

1 A 6 A 11 B 16 D 21 D 26 B 31 C 36 D
2 B 7 C 12 A 17 B 22 A 27 B 32 C 37 D
3 A 8 D 13 C 18 D 23 B 28 D 33 B 38 B
4 C 9 C 14 C 19 D 24 B 29 D 34 B 39 A
5 D 10 D 15 B 20 C 25 D 30 B 35 D 40 A
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: LỊCH SỬ
Đề gồm: 4 trang Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng về tính chất của phong trào Cần vƣơng?
A. Là phong trào đấu tranh tự phát của nông dân.
B. Là phong trào yêu nƣớc mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Là phong trào đấu tranh theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản.
D. Là phong trào yêu nƣớc mang tính dân chủ nhân dân.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng về đặc điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống Vecxai –
Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cƣờng quốc.
B. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
C. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nƣớc cùng chế độ chính trị.
D. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
Câu 3: Mục tiêu chung của các thế lực phản động trong và ngoài nƣớc đối với nƣớc ta sau Cách mạng thánh
Tám là
A. dọn đƣờng cho thực dân Pháp trở lại xâm lƣợc Việt Nam.
B. mở đƣờng cho đế quốc Mỹ xâm lƣợc Việt Nam.
C. bảo vệ chính phủ Trần Trọng Kim.
D. lật đổ chính quyền cách mạng ở Việt Nam.
Câu 4: Trong sự phát triển "thần kì" của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển
kinh tế của các nƣớc tƣ bản khác?
A. Phát huy truyền thống tƣ lực tƣ cƣờng của nhân dân Nhật Bản.
B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học-kĩ thuật.
C. "Len lách" xâm nhập vào thị trƣờng các nƣớc, thƣc hiện cải cách đân chủ.
D. Lợi dụng vốn nƣớc ngoài, tập trung đầu tƣ vào các ngành kĩ thuật then chốt.
Câu 5: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) quyết định đƣa Đảng ra hoạt động công khai
ở Việt Nam với tên gọi
A. Đảng Lao động Việt Nam B. Đảng Dân chủ Đông Dƣơng.
C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 6: Bài học quan trọng đối với Việt Nam trong tiến trình hội nhập và phát triển hiện nay từ cuộc đàm
phán và kí kết Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là
A. đàm phán hòa bình và hợp tác đối thoại.
B. tích cực sử dụng chiến tranh và vũ lực.
C. đánh giá chính xác tình hình và phụ thuộc vào các nƣớc lớn.
D. tranh thủ các nƣớc lớn để đấu tranh.
Câu 7: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu - đông
năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
A. Đánh điểm, diệt viện và đánh vận động. B. Chiến trƣờng chính và vùng sau lƣng địch.
C. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân. D. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
Câu 8: Năm 1922, Nguyễn i Quốc là chủ nhiệm kiêm chủ bút của
A. Báo Sự thật. B. Báo Thanh niên. C. Báo Nhân đạo. D. Báo Ngƣời cùng khổ.
Câu 9: Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. can thiệp vào công việc nội bộ các nƣớc, sau đó tiến hành chiến tranh xâm lƣợc.
B. khống chế, chi phối các nƣớc tƣ bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ .
C. chống phá Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
D. triển khai kế hoạch toàn cầu, thiết lập trật tự đơn cực với tham vọng làm bá chủ thế giới.
Câu 10: Nhận xét nào đúng về tình hình quân đội Việt Nam dƣới triều Nguyễn?
A. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á.
B. Đã đóng những chiếc tàu lớn và trang bị vũ khí hiện đại.
C. Trang bị, phƣơng tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu.
D. Quân đội đƣợc tổ chức và huấn luyện theo kiểu phƣơng Tây.
Câu 11: Điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Định ƣớc Henxinki (8 -
1975) và Hiệp ƣớc Bali (2 - 1946) là gì?
A. Tăng cƣờng hỗ trợ nhân đạo cho các nƣớc đang phát triển.
B. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp b ng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
Câu 12: Chủ trƣơng “vô sản hoá” của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên nh m
A. Tăng thêm số lƣợng hội viên, mở rộng tổ chức.
B. Kết hợp chủ nghĩa Mác – Lenin với phong trào công nhân.
C. Tăng cƣờng công tác vận động quần chúng.
D. Phát triển phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng vô sản.
Câu 13: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì?
A. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
B. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tƣ bản.
C. Chính sách theo “chủ nghĩa biệt lập” của Mỹ và Anh.
D. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nƣớc Âu.
Câu 14: Trật tự hai cực Ianta có điểm khác biệt nào sau đây so với trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai-
Oasinhtơn?
A. Hình thành gắn với kết cục của chiến tranh thế giới.
B. Gây ra những ảnh hƣởng trên phạm vi toàn thế giới.
C. Bị chi phối bởi quyền lợi của các cƣờng quốc.
D. Đƣợc thiết lập từ quyết định của các cƣờng quốc
Câu 15: Trận đánh nào mở màn trong Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950?
A. Trận đánh ở Cao B ng. B. Trận đánh ở Đông Khê.
C. Trận đánh ở Đình Lập. D. Trận đánh ở Thất Khê.
Câu 16: So với phong trào 1930 - 1931, điểm khác biệt về phƣơng pháp đấu tranh của thời kì 1936 - 1939 là
A. kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng.
B. kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai.
C. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
D. kết hợp đấu tranh nghị trƣờng và đấu tranh kinh tế.
Câu 17: Sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai để lại bài học nào sau đây cho
Việt Nam trong công cuộc xây dựng đất nƣớc hiện nay?
A. Xây dựng nền công nghiệp dựa trên nguyên liệu trong nƣớc.
B. Nhận viện trợ, liên minh chặt chẽ với tất cả các nƣớc.
C. Tập trung nguồn lực để phát triển quốc phòng.
D. Phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ.
Câu 18: Tƣ tƣởng cốt lõi thể hiện trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu
năm 1930) do Nguyễn i Quốc soạn thảo là:
A. độc lập và tự do B. ruộng đất cho dân cày. C. tự do. D. đoàn kết cách mạng thế giới
Câu 19: Chiến tranh lạnh chấm dứt tác động nhƣ thế nào đến tình hình các nƣớc Đông Nam ?
A. Quan hệ giữa các nƣớc ASEAN và các nƣớc Đông Dƣơng đƣợc trở nên hòa dịu.
B. Thúc đẩy phong trào giải phóng dân tộc ở các nƣớc Đông Nam phát triển mạnh.
C. Tạo điều kiện cho sự ra đời và phát triển của tổ chức ASEAN.
D. Làn sóng xã hội chủ nghĩa lan rộng ở hầu hết các nƣớc trong khu vực Đông Nam Á.
Câu 20: Liên minh công - nông là nhân tố chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam vì
A. bị bần cùng hoá và có tinh thần cách mạng triệt để.
B. bị bần cùng hoá, phá sản và có tinh thần yêu nƣớc sâu sắc.
C. chịu bóc lột nặng nề, chiếm số lƣợng đông đảo, có tinh thần cách mạng to lớn.
D. chịu ba tầng bóc lột, mâu thuẫn gay gắt với đế quốc, phong kiến.
Câu 21: Một trong những lí do khiến Hội nghị Trung ƣơng 8 (5 1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với
cách mạng tháng Tám 1945?
A. Xác định đúng kẻ thù của cách mạng. B. Xây dựng đƣợc khối đoàn kết toàn dân.
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
Câu 22: Dựa vào điều kiện nào để Đảng ta xác định hình thức đấu tranh trong giai đoạn 1936 –1939 là công
khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp?
A. Chủ nghĩa phát xít đang chạy đua vũ trang, chuẩn bị gây chiến tranh.
B. Quốc tế Cộng sản xác định mục tiêu đấu tranh là đòi hoà bình, dân chủ.
C. Chính phủ Pháp cho thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa.
D. Lực lƣợng chính trị ở Việt Nam đã trở thành một lực lƣợng hùng hậu.
Câu 23: Sự kiện nào trên thế giới có ảnh hƣởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới
nhất?
A. Nƣớc Pháp bị khủng hoảng kinh tế.
B. Nguyễn i Quốc đƣa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919).
C. Nguyễn i Quốc tham dự Đại hội Tua của Đảng Xã hội Pháp (12 - 1920).
D. Thành công của Cách mạng tháng Mƣời Nga (11 - 1917).
Câu 24: Lịch sử thế giới ghi nhận năm 1960 là “Năm châu Phi” vì
A. chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi đã bị xóa bỏ hoàn toàn.
B. hệ thống thuộc địa của Pháp bị sụp đổ hoàn toàn.
C. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ bị sụp đổ hoàn toàn.
D. có 17 nƣớc châu Phi đƣợc trao trả độc lập.
Câu 25: Đặc điểm chung của khu vực Đông Bắc là
A. đều bị các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây thống trị và nô dịch.
B. có diện tích lớn nhất thế giới, khí hậu khắc nghiệt nhất.
C. đều là thuộc địa kiểu mới của đế quốc Mĩ.
D. đông dân nhất thế giới, có tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 26: Năm 1957, Liên Xô đạt đƣợc thành tựu tiêu biểu nào về khoa học - kĩ thuật?
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. B. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. D. Đƣa con ngƣời lên thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 27: Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 có điểm gì khác so với chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm
1947?
A. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên của quân đội ta.
B. Là chiến dịch có quy mô lớn đầu tiên do quân ta chủ động mở.
C. Là chiến dịch phòng thủ có quy mô của quân đội ta.
D. Là chiến dịch có sự phối hợp giữa chiến trƣờng chính và các chiến trƣờng cả nƣớc.
Câu 28: Mĩ là nước khởi đầu cuộc

A. cách mạng khoa học - công nghệ. B. cách mạng kĩ thuật và công nghiệp.
C. cách mạng công nghệ thông tin. D. cách mạng công nghiệp.
Câu 29: Điểm giống nhau cơ bản giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930) với Luận
cƣơng chính trị (10-1930) là
A. Xác định đúng đắn mâu thuẫn trong xã hội Đông Dƣơng.
B. Xác định đúng đắn giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Xác định đúng đắn nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam.
D. Xác định đúng đắn khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.
Câu 30: Sự khác nhau cơ bản giữa Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là
A. Thành phần tham gia. B. Hình thức đấu tranh.
C. Khuynh hƣớng cách mạng. D. Địa bàn hoạt động.
Câu 31: Nguồn gốc sâu xa dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cƣờng Xô - Mĩ là do
A. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới. B. CNXH trở thành hệ thống.
C. sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc. D. Liên Xô trở thành chỗ dựa của cách mạng thế giới.
Câu 32: Điểm tƣơng đồng và cũng là quyết định quan trọng nhất của Hội nghị Ban chấp hành trung ƣơng
Đảng tháng 11 1939 và tháng 5 1941 là
A. thay đổi hình thức mặt trận dân tộc thống nhất để giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. thành lập chính phủ dân chủ cộng hoà thay cho chính quyền Xô viết.
C. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, các nhiệm vụ khác tạm thời gác lại.
D. tạm gác khẩu hiệu “ Cách mạng ruộng đất tập trung vào giải phóng dân tộc”.
Câu 33: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đánh dấu sự hoàn chỉnh về chủ trƣơng chỉ đạo cách
mạng Việt Nam giai đoạn 1939 – 1945?
A. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng tháng 3 – 1945.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng tháng 11 – 1939.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng tháng 5 – 1941.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8 – 1945.
Câu 34: Điểm chung của ba kế hoạch: Rơ-ve, Đờ Lát đơ Tátxinhi và Na-va là
A. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
B. phô trƣơng thanh thế, tiềm lực, sức mạnh của Pháp.
C. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.
D. muốn nhanh chóng giành thắng lợi để kết thúc chiến tranh.
Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu
tranh tự giác?
A. Tháng 8-1925, công nhân xƣởng Ba Son tiến hành bãi công.
B. Năm 1929, ở nƣớc ta liên tiếp xuất hiện ba tổ chức cộng sản.
C. Tháng 6-1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên đƣợc thành lập.
D. Đầu năm 1930, Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thành lập.
Câu 36: Một trong những tác động tiêu cực của cách mạng khoa học - công nghệ nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Thay đổi lớn về cơ cấu dân cƣ, chất lƣợng nguồn nhân lực.
B. Hình thành một thị trƣờng thế giới với xu thế toàn cầu hóa.
C. Nâng cao mức sống và chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trƣờng ngày càng gia tăng.
Câu 37: Bài học nào của Cách mạng tháng Tám 1945 đƣợc áp dụng để giải quyết những vấn đề có ý nghĩa
sống còn của nƣớc ta hiện nay?
A. Tập hợp rộng rãi các lực lƣợng yêu nƣớc, cô lập kẻ thù.
B. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lê nin vào thực tiễn cách mạng.
C. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vƣợt qua thách thức.
D. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng.
Câu 38: Biến đổi quan trọng nhất ở khu vực Đông Nam sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay là
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều đã giành đƣợc độc lập ở những mức độ khác nhau.
B. Phát triển mạnh mẽ về kinh tê, một số nƣớc trở thành “con rồng” kinh tế Châu Á.
C. Thành lập và mở rộng Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ hệ thống thuộc địa kiểu cũ và kiểu mới của chủ nghĩa thực dân.
Câu 39: Ngày 8 - 9 - 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ để thực
hiện nhiệm vụ gì?
A. Cải cách giáo dục. B. Khai giảng các bậc học. C. Chống giặc dốt. D. Bổ túc văn hóa.
Câu 40: Giai đoạn từ 1885 đến năm 1888, nghĩa quân Hƣơng Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ chủ yếu gì?
A. Tập trung lực lƣợng đánh thực dân Pháp. B. Chuẩn bị lực lƣợng, xây dựng cơ sở chiến đấu.
C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu. D. Chặn đánh các đoàn xe vận tải của thực dân Pháp.

HẾT
ĐÁP ÁN ĐÊ CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ TN LẦN 2 MÔN LỊCH SỬ
CÂU 132 209 357 485 570 628 743 896
1 B A B C A A B C
2 A D B B D A D B
3 D D C B C C D C
4 B B A A C B C B
5 A C B C B B B A
6 A C D B D D B D
7 B B A B D A A C
8 D D B D C A D D
9 D C B B A D D A
10 C D A C A C D B
11 C C A A D B C A
12 D B A A B B D A
13 B B A B D B C A
14 B A A D B C A C
15 B A C C C D A C
16 B A D A C C A D
17 D A A A A A A B
18 A A D C C D C C
19 A A D D C D A D
20 C A D B D C C D
21 D D C A C A D D
22 C B C D A D C C
23 D A D C B C A D
24 D B C A D B B C
25 D D C A D D C B
26 A D B D D B B A
27 B B B B A C C A
28 A B C D B D D B
29 B C C A B B B C
30 C C B A B C A A
31 C B A D B A D D
32 C C B D D D B B
33 C D D C A A A B
34 A C D C B B C D
35 A D D D B C D A
36 D C D B A D B C
37 C A C D A C A D
38 A C C C C A C B
39 C D A C A B B B
40 B B B B C A B A
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2021
TRƢỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN LỊCH SỬ
Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 4 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008


Câu 1: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là chống
A. phát xít Nhật và tay sai. B. đế quốc Pháp – phát xít Nhật.
C. chế độ phản động thuộc địa. D. đế quốc và phong kiến.
Câu 2: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp, đối tƣợng cách mạng Việt Nam còn có
A. tƣ sản và tiểu tƣ sản. B. địa chủ phong kiến và tƣ sản.
C. tƣ sản mại bản và đại địa chủ. D. tiểu tƣ sản và đại địa chủ phong kiến. Câu 3:
Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì
cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Luôn nhân nhƣợng với kẻ thù để có môi trƣờng hòa bình.
B. Mềm dẻo về sách lƣợc, cƣơng quyết trong đấu tranh.
C. Cƣơng quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lƣợc.
D. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lƣợc.
Câu 4: Trong thời kì Chiến tranh lạnh, Mĩ phần nào thực hiện đƣợc mƣu đồ của mình vì đã
A. góp phần làm tan rã hệ thống chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
B. giành thắng lợi trong cuộc Chiến tranh vùng Vịnh( 1991)
C. thiết lập chế độ thực dân mới ở nhiều khu vực khác nhau trên thế giới.
D. thiết lập đƣợc trung tâm quân sự, kinh tế, chính trị thế giới.
Câu 5: Nguyên tắc bất biến của Chính phủ nƣớc Việt Nam dân chủ Cộng hòa trong cuộc đấu tranh chống ngoại
xâm và nội phản từ sau ngày 2-9-1945 đến trƣớc ngày 19-12-1946 là
A. giữ vững độc lập dân tộc. B. giữ vai trò lãnh đạo của Đảng.
C. phân hóa kẻ thù. D. đảm bảo thắng lợi.
Câu 6: Năm 1957, Liên Xô đạt đƣợc thành tựu tiêu biểu nào về khoa học – kĩ thuật?
A. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Đƣa con ngƣời lên thảm hiểm Mặt Trăng.
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
Câu 7: Nội dung nào không phải là nguyên nhân bùng nổ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng (tháng 7/1936).
B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936).
C. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản với phong trào cách mạng thế giới.
D. Hậu quả trực tiếp của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
Câu 8: Đặc điểm cơ bản của phong trào công nhân giai đoạn giai đoạn 1919-1925 là gì?
A. Phong trào ngày càng có tổ chức, ý thức chính trị tăng lên rõ rệt.
B. Giai cấp công nhân tăng nhanh cả về số lƣợng và chất lƣợng.
C. Phong trào diễn ra ngày càng nhiều hơn nhƣng còn lẻ tẻ, tự phát.
D. Đã vƣợt ra khỏi phạm vi một nhà máy và đã có sự liên kết thành một phong trào chung.
Câu 9: Định ƣớc Henxinki (1975) đƣợc kí kết giữa 33 nƣớc châu Âu, Mĩ, Canađa nh m
A. giải quyết vấn đề hòa bình ở Campuchia.
B. tăng cƣờng hợp tác giữa các nƣớc về giáo dục, y tế.
C. trao đổi thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. tạo cơ chế giải quyết vấn đề an ninh, hòa bình ở châu Âu.
Câu 10: Ngày 19 8 1945, nhân dân ta đã giành đƣợc chính quyền ở
A. Huế. B. Hà Tĩnh. C. Hà Nội. D. Sài Gòn.
Câu 11: Ở Việt Nam, lực lƣợng xã hội nào có tinh thần dân tộc dân chủ, chống đế quốc nhƣng thái độ không
kiên định, dễ thỏa hiệp?
A. Tƣ sản mại bản. B. Tƣ sản dân tộc.
C. Trung và tiểu địa chủ. D. Địa chủ phong kiến.
Câu 12: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo
A. Ngƣời cùng khổ. B. Thanh niên.

C. Tiếng dân. D. Hữu thanh.


Câu 13: nghĩa lớn nhất của phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam sau Chiến
tranh thế giới đến đầu năm 1930 là
A. đào tạo, r n luyện một đội ngũ những nhà yêu nƣớc cho phong trào cách mạng về sau.
B. thể hiện tinh thần đấu tranh kiên cƣờng, bất khuất cho dân tộc Việt Nam.
C. góp phần khảo nghiệm một con đƣờng cứu nƣớc mới, thúc đẩy phong trào yêu nƣớc phát triển.
D. cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nƣớc của nhân dân Việt Nam.
Câu 14: Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám thành công là
A. nội phản. B. ngoại xâm. C. giặc dốt. D. giặc đói.

Câu 15: Nội dung nào không phán ánh đúng những thuận lợi cơ bản của nƣớc Việt Nam dân chủ Cộng hòa
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Quốc tế cộng sản chỉ đạo thống nhất cách mạng thế giới.
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển nhanh chóng.
C. Sự tin tƣởng, gắn bó với nhân dân đối với chính quyền.
D. Sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
Câu 16: Điểm tƣơng đồng của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ la tinh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là đều
A. hình thức đấu tranh chủ yểu là khởi nghĩa vũ trang.
B. chống lại ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ.
C. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân để giành độc lập.
D. do Đảng Cộng sản ở các nƣớc trực tiếp lãnh đạo.
Câu 17: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Kết hợp ba thứ quân trong lực lƣợng vũ trang.
B. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi.
C. Kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.
D. Kết hợp lực lƣợng chính trị và lực lƣợng vũ trang.
Câu 18: Căn cứ cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là
A. Tuyên Quang. B. Bắc Sơn - Võ Nhai.
C. Thái Nguyên. D. Bắc Kạn.

Câu 19: Vì sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ( 1930) là bƣớc ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt
Nam?
A. Đƣa giai cấp công nhân , nông dân lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đƣờng lối và giai cấp lãnh đạo.
C. chấm dứt tình trạng chia rẻ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
D. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản.
Câu 20: Bài học kinh nghiệm lớn nhất đƣợc rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong trào
yêu nƣớc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gì?
A. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Xây dựng một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết nhân dân.
D. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đƣa ra đƣờng lối đấu tranh đúng đắn.
Câu 21: Năm 1925, Nguyễn i Quốc chƣa thành lập Đảng Cộng sản mà thành lập Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên vì
A. yếu tố khách quan cho việc thành lập đảng vô sản chƣa chín muồi.
B. những điều kiện thành lập chính đảng vô sản ở Việt Nam chƣa đầy đủ.
C. thanh niên yêu nƣớc Việt Nam chƣa tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn.
D. phong trào yêu nƣớc Việt Nam vẫn chịu ảnh hƣởng của tƣ tƣởng phong kiến.
Câu 22: Điểm tƣơng đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nƣớc (từ tháng 3 đến giữa
tháng 8 1945) ở Việt Nam là
A. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh công nông.
D. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
Câu 23: Kẻ thù chủ yểu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của ngƣời dân da đen ở Nam Phi là
A. chủ nghĩa thực dân mới. B. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
C. chủ nghĩa thực dân cũ. D. chủ nghĩa Apácthai .
Câu 24: Cuộc cách mạng nào sau đây giúp Ấn Độ vƣơn lên trở thành một trong những nƣớc sản xuất phần
mềm lớn nhất thế giới?
A. Cách mạng xanh. B. Cách mạng nhung.
C. Cách mạng trắng. D. Cách mạng chất xám.
Câu 25: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2 1945), phạm vị nào không thuộc ảnh hƣởng của Liên Xô?
A. Đông Âu. B. Tây Đức. C. Đông Béclin. D. Đông Đức.

Câu 26: Quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào nƣớc ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 với tƣ cách
A. quân Đồng minh. B. các nƣớc phát xít.
C. đồng minh của phát xít. D. đồng minh của Việt Nam.
Câu 27: Nguyên nhân khách quan nào giúp các nƣớc Tây Âu hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
B. Sự viện trợ của Mĩ.
C. p dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
D. Sự suy yếu của Liên Xô.
Câu 28: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á trở thành một trong bốn “con rồng” kinh tế của châu Á?
A. Inđônêxia. B. Xingapo. C. Brunây. D. Thái Lan.

Câu 29: Một trong những ý nghĩa quốc tế to lớn của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là
A. đƣa đến sự thành lập một tổ chức quốc tế mới của công nhân trên toàn thế giới.
B. tạo thế cân b ng trong so sánh lực lựơng giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩa tƣ bản.
C. đã đập tan ách áp bức bóc lột phong kiến, tƣ bản đƣa nhân dân lao động lên làm chủ.
D. cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào cách mạng thế giới.
Câu 30: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám, biện pháp hàng đầu là
A. tổ chức ngày đồng tâm. B. tăng gia sản xuất.
C. lập hũ gạo cứu đói. D. nhƣờng cơm sẻ áo.
Câu 31: Thực tiễn về mối quan hệ giữa những điều kiện bùng nổ của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
cho thấy biện pháp quyết định để Việt Nam hội nhập quốc tế thành công là phải
A. coi những điều kiện chủ quan luôn giữ vai trò quyết định.
B. coi trọng quốc phòng , an ninh, chủ động đối phó mọi hoàn cảnh.
C. coi trọng phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết dân tộc.
D. xây dựng nguồn nhân lực chất lƣợng cao đáp ứng cuộc cách mạng 4.0.
Câu 32: Phong trào Cần Vƣơng (1885-1896) chấm dứt đánh dấu b ng sự thất bại của cuộc khởi nghĩa
A. Bãi sậy. B. Hương Khê. C. Hùng Lĩnh. D. Ba Đình.
Câu 33: Đâu không phải là nội dung của Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ƣơng lâm thời
Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930)?
A. Cử ra Ban Chấp hành Trung ƣơng chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thƣ.
B. Thông qua luận cƣơng chính trị của Đảng.
C. Quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
D. Thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng.
Câu 34: Sự ra đời và hoạt động của Việt Nam Quang phục hội gắn liền với nhà yêu nƣớc nào ở Việt
Nam đầu thế kỉ XX?
A. Lƣơng Văn Can. B. Phan Châu Trinh.
C. Nguyễn Tất Thành. D. Phan Bội Châu.
Câu 35: Trong thập niên 50 đến 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã lợi dụng những cuộc chiến tranh nào để
làm giàu?
A. Trung Đông và Vùng Vịnh. B. Trung Đông và Việt Nam.
C. Triều Tiên và Trung Đông. D. Triều Tiên và Việt Nam.
Câu 36: Ngày 8 9 1945, Sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ theo chỉ thị của
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Tổng bộ Việt Minh.
C. Chính phủ lâm thời. D. Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
Câu 37: Một điểm độc đáo của Cƣơng lĩnh Chính trị ( đầu năm 1930) so với Luận cƣơng chính trị (
10/1930) là
A. nêu rõ hình thức và phƣơng pháp đấu tranh cách mạng.
B. nhận thức đƣợc khả năng cách mạng của giai cấp bóc lột.
C. xác định cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới.
D. nhận thức đƣợc khả năng cách mạng của giai cấp thống trị.
Câu 38: Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng ( 5- 1941) đã xác định kẻ thù của nhân Việt Nam là
A. Thực dân Anh và tay sai. B. thực dân Pháp và tay sai.
C. phát xít Nhật và tay sai. D. đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 39: Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã

A. đọc Sơ thảo luận cƣơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa.


B. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.
C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. thành lập Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Đông.
Câu 40: Đặc điểm của nền kinh tế Mĩ từ năm 1983 đến 1991 là
A. phát triển nhanh chóng. B. phát triển xen kẽ suy thoái.
C. phục hồi và phát triển trở lại. D. luyện kim và cơ khí.

1 D 6 B 11 B 16 C 21 B 26 A 31 A 36 A
2 C 7 D 12 B 17 D 22 B 27 B 32 B 37 B
3 B 8 C 13 C 18 B 23 D 28 B 33 D 38 D
4 A 9 D 14 B 19 B 24 D 29 D 34 D 39 A
5 A 10 C 15 A 20 D 25 B 30 B 35 D 40 C
Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a

1 A 11 D 21 A 31 D

2 A 12 D 22 C 32 A

3 C 13 A 23 D 33 B

4 C 14 D 24 B 34 B

5 D 15 C 25 A 35 C

6 C 16 C 26 D 36 B

7 A 17 A 27 C 37 B

8 A 18 A 28 C 38 C

9 B 19 C 29 A 39 A

10 A 20 A 30 B 40 D
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
LÊ THÁNH TÔNG MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (NB): Sự kiện đánh dấu Nguyễn i Quốc đã tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc
Việt Nam là
A. đƣa yêu sách đến Hội nghị Vécxai ( 18 - (6 - 1919).
B. đọc Sơ thảo Luận cƣơng của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7 - 1920).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920).
D. thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 - 1925).
Câu 2 (NB): Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát triển sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào.
B. nguồn viện trợ của Mỹ thông qua kế hoạch Mácsan.
C. quá trình tập trung tƣ bản và tập trung lao động cao.
D. tận dụng tốt cơ hội bên ngoài và áp dụng thành công khoa học kỹ thuật.
Câu 3 (TH): Việc có tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên đã
thể hiện điều gì?
A. Niềm tin của nhân dân còn hạn chế vì thiếu 10% cử tri.
B. Phá vỡ âm mƣu chống phá của kẻ thủ.
C. Sự ủng hộ, tin tƣởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới, đồng thời phá vỡ âm mƣu
chống phá của kẻ thù.
D. Sự ủng hộ, tin tƣởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới.
Câu 4 (NB): Sau chiến tranh thế giới thứ hai Mỹ thực hiện chính sách đối ngoại nhƣ thế nào?
A. Triển khai chiế lƣợc toàn cầu với tham vọng lảm bá chủ thế giới.
B. Dung dƣỡng một số nƣớc.
C. Bắt tay với Trung Quốc.
D. Hòa bình hợp tác với các nƣớc trên thế giới.
Câu 5 (TH): Điểm khác nhau cơ bản của khoa học với kĩ thuật là gì?
A. Khoa học trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
B. Khoa học cơ bản đi trƣớc kĩ thuật.
C. Khoa học phát minh, phát hiện các quy luật trong các vĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
D. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
Câu 6 (NB): Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản. B. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 7 (NB): Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô là cƣờng quốc công nghiệp
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ ba thế giới.
C. đứng thứ hai thế giới. D. đứng thứ tƣ thế giới.
Câu 8 (NB): Từ sau thế Chiến thứ hai (1945), phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở
khu vực
A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Bắc Phi.
Câu 9 (NB): Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh. B. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trƣờng.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy quan hệ thƣơng mại tự do.
Câu 10 (NB): Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của phong trào công nhân trong
giai đoạn 1926 - 1929?
A. Giai cấp công nhân giác ngộ về chính trị.
B. Vai trò của hội viên Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
C. Tác động và ảnh hƣởng của cách mạng Trung Quốc.
D. Ảnh hƣởng của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 11 (VD): Góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa lịch sử của
A. Hội nghị Giơnevơ. B. cuộc kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mĩ.
C. cuộc kháng chiến chống Mỹ. D. chiế thắng Điện Biên Phủ.
Câu 12 (NB): Mục tiêu lớn nhất của quân và dân trong cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến
16 vào tháng 12/1946 nh m
A. làm tiêu hao sinh lực địch, kha thông biên giới.
B. làm cho địch hoang mang lo sợ , để cho ta có thời gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn.
C. để cho ta có thời gian di huyển kho tàng, công xƣởng về chiến khu, bảo vệ Trung ƣơng Đảng,
chính phủ về căn cứ an toàn.
D. quyết tâm t i ê u d i ệ t địch ở các thành phố lớn.
Câu 13 (VD): Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự thắng lợi của cả hai chiến dịch Việt Bắc
thu -đông 1947 và chiến dịch Biên giới thu - đông 1950?
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh.
B. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nƣớc xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Do đƣờng lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của quân và dân ta.
Câu 14 (TH): Mục tiêu của Mĩ khi phát động “Chiến tranh lạnh" là

A. phá hoại phong trào cách mạng thế giới.


B. chống lại ảnh hƣởng của Liên Xô.
C. ngăn chặn sự mở rộng của chủ nghĩa xã hội từ Liên Xô sang Đông Âu và thế giới.
D. Mĩ lôi kéo các nƣớc Đồng minh của mình chống Liên Xô.
Câu 15 (NB): Những nƣớc ở Đông Nam tuyên bố độc lập vào năm 1945 là
A. Việt Nam, Lào, Campuchia. B. Thái Lan, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma. D. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.
Câu 16 (NB): nghĩa lịch sử của việc thành lập nƣớc CHND Trung Hoa là
A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc, đƣa Trung Quốc bƣớc vào
kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B. lật đổ chế độ phong kiến.
C. làm cho chủ nghĩa xã hội lan rộng khắp toàn cầu.
D. hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa, kỉ nguyên xây dựng chủ nghĩa cộng sản bắt đầu.
Câu 17 (NB): Trong cuộc cách mạng khoa học hiện đại, vật liệu mới nào đƣợc tìm ra trong các dạng vật
liệu dƣới đây?
A. Bê tông. B. Polime. C. Sắt, thép. D. Hợp kim.

Câu 18 (NB): Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX và
khởi đầu từ nƣớc
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức.
Câu 19 (NB): Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa họ - kĩ thuật ngày nay so với cuộc
cách mạng khoa học công nghiệp ở thế kỉ XVIII – XIX là
A. mọi phát minh về kĩ thuật dựa trên các nghiên ứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
C. mọi phát minh về kĩ thuật bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm.
D. mọi phát minh kỹ thuật xuất phát từ đòi hỏi của cuộc sống.
Câu 20 (NB): Bƣớc vào thế kỉ XX , xu thế chung của thế giới hiện nay là
A. hòa nhập nhƣng không hòa an.
B. hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển.
C. xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
D. cùng tồn tại, phát triển hòa bình.
Câu 21 (NB): "Luận cƣơng chính trị" của Đảng cộng sản Đông Dƣơng đƣợc thông qua tại hội nghị nào?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng tháng 11/1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng tháng 5/1941.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ƣơng lâm thời, tháng 10/1930.
D. Hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam tháng 2/1930.
Câu 22 (NB): Lĩnh vực kinh tế nào đƣợc Pháp đầu tƣ nhiều nhất trong chƣơng trình khai thác thuộc địa
lần thứ hai ở Đông Dƣơng?
A. Công nghiệp và thƣơng nghiệp. B. Nông nghiệp và khai mỏ.
C. Nông nghiệp và công nghiệp. D. Nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 23 (NB): Hƣớng đi tìm đƣờng đi nƣớc của Nguyễn i Quốc khác với các bậc tiền bối là sang
A. phương Đông. B. Nhật Bản. C. phương Tây. D. Trung Quốc.

Câu 24 (TH): Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bƣớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì
đã chấm dứt
A. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
B. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo của giai cấp tƣ sản Việt Nam.
D. thời kì khủng hoảng về đƣờng lối và giai cấp lãnh đạo.
Câu 25 (NB): Tổ chức không phải biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa là
A. Tổ chức hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng (NATO).
B. Hiệp định thƣơng mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác - Âu (ASEM).
D. Hiệp định thƣơng mại tự do ASEAN (AFTA).
Câu 26 (TH): Vì sao Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần thứ 8 (5 1941) có ý nghĩa quan trọng đối với sự
thành công của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. Hoàn chỉnh quá trình chuyển hƣớng chỉ đạo chiến lƣợc đƣợc để ra từ Hội nghị Trung ƣơng tháng
11/1939.
C. Giải quyết đƣợc vấn đề ruộng đất cho nông dân .
D. Cùng cổ đƣợc khối đoàn kết nhân dân,
Câu 27 (TH): Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp hạn chế phát triển công nghiệp
nặng ở Việt Nam?
A. Nh m thâu tóm quyền lực vào tay ngƣời Pháp.
B. Để cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
C. Để phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc.
D. Do đầu tƣ vốn nhiều vào nông nghiệp.
Câu 28 (NB): Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam gồm các văn kiện nào?

A. Chính cƣơng văn tắt, Sách lƣợc vắn tắt và Điều lệ vắn tắt.
B. Chính cƣơng văn tất, Điều lệ vắn tắt.
C. Chính cƣơng văn tắt, Sách lƣợc vắn tắt.
D. Chính cƣơng vẫn tắt, Sách lƣợc vắn tắt vả Lời kêu gọi của Nguyễn i Quốc.
Câu 29 (NB): Tại Hội nghị Trung ƣơng lần thứ 8 (5 1941), Nguyễn i Quốc chủ trƣơng thành lập mặt
trận nào?
A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản để Đông Dƣơng.
Câu 30 (NB): Nội dung nào sau đây không thuộc Nghị quyết đƣợc thông qua tại Hội nghị Trung ƣơng
Đảng tháng 5/1941?

A. Giải phóng dân tộc.


B. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
C. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 31 (TH): Hai khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "ruộng đất dân cày" đƣợc thể hiện rõ nét nhất trong
thời kì cách mạng nào?
A. 1930 - 1931. B. 1932 - 1935. C. 1939 - 1945. D. 1936 - 1939.
Câu 32 (VDC): Thách thức lớn nhất Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là gì?
A. Sử dụng chƣa có hiệu quả các nguồn vốn vay nợ.
B. Sự cạnh tranh quyết liệt từ thị trƣờng thế giới.
C. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.
D. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.
Câu 33 (NB): Giai cấp nào có số lƣợng tăng nhanh nhắt trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt
Nam?
A. Tư sản. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Nông dân.
Câu 34 (VD): nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tổ sản C. Đƣa loài ngƣời sang nền văn minh trí tuệ
xuất. D. Sự giao lƣu quốc tế ngày càng mở rộng.
B. Tạo ra khối lƣợng hàng hóa đồ sộ.
Câu 35 (TH): Nguyễn i Quốc đã thành lập tổ chức nào để thông qua đó truyền bá chủ nghĩa Mác -
Lênin vào trong nƣớc?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Việt Nam cách mạng đồng chí hội.
C. Tân Việt cách mạng Đảng. D. Tâm tâm xã.
Câu 36 (NB Mục tiêu của các cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật trong lịch sử nh m
A. giải quyết vấn đề bùng nổ dân số.
B. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con ngƣời.
D. giải quyết những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nh m đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của
con ngƣời.
Câu 37 (NB): Phong trào cách mạng 1930 – 1931 đạt đến đỉnh cao trong thời điểm lịch sử nào?
A. Từ tháng 9 – 10/1930. B. Từ tháng 1 - 5/1931.
C. Từ tháng 2 – 4/1930. D. Từ tháng 5 – 8/1930.
Câu 38 (VD): So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phƣơng thức đấu tranh của thời kì 1936
– 1939 là kết hợp đấu tranh
A. chính trị và đấu tranh vũ trang.
B. ngoại giao với vận động quần chúng.
C. nghị trƣờng và đấu tranh trên mặt trận báo chí.
D. công khai và nửa công khai.
Câu 39 (TH): Khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản thất bại ở Việt Nam vì
A. chủ trƣơng đấu tranh bạo lực và ám sát cá nhân.
B. không đáp ứng đƣợc yêu cầu thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
C. giai cấp tƣ sản Việt Nam non yếu, không đủ khả năng lãnh đạo.
D. không lôi cuốn đƣợc đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
Câu 40 (NB): “Cách mạng xanh” là thuật ngữ dùng để chỉ

A. cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp. B. cách mạng trong lĩnh vực công nghệ phần mềm.
C. cách mạng trong lĩnh vực khoa học vũ trụ. D. cách mạng trong lĩnh vực công cụ sản xuất.

Đáp án
1-B 2-D 3-C 4-A 5-A 6-B 7-C -D 9-C 10-B

11-B 12-C 13-A 14-B 15-D 16-A 17-B 18-C 19-A 20-B

21-C 22-C 23-C 24-D 25-A 26-B 27- 28-C 29-C 30-C

31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-D 37-A 38-C 39-B 40-A
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
THPT CHUYÊN LAM SƠN NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (NB): Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trở thành Đảng cầm quyền hợp pháp khi
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1930.
B. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1936 - 1939.
C. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
Câu 2 (VD): Tính chất điển hình của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là tính
A. dân chủ. B. dân tộc. C. cải lương. D. cách mạng.

Câu 3 (TH): Năm 1941, Nguyễn i Quốc chọn Cao B ng để xây dựng căn cứ địa cách mạng vì nơi đây có
A. các tổ chức cứu quốc đã đƣợc thành lập.
B. nhiều căn cứ du kích đã đƣợc xây dựng.
C. Mặt trận Việt Minh đƣợc xây dựng thí điểm.
D. có điều kiện thuận lợi để phát triển lực lƣợng.
Câu 4 (TH): Tháng 6 1950, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng quyết định mở chiến dịch Biên giới trong hoàn
cảnh
A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp Đông Dƣơng.
B. quân ta giành đƣợc thế chủ động trên chiến trƣờng.
C. biên giới Việt - Trung đƣợc khai thông và mở rộng.
D. Chủ nghĩa xã hội t r ở thành hệ thống thế giới.
Câu 5 (NB): Một trong những nội dung của Chính sách kinh tế mới (1921) ở nƣớc Nga Xô viết là
A. Nhà nƣớc không thu thuế lƣơng thực. B. bãi bỏ chính sách trung thu lƣơng thực thừa.
C. Nhà nƣớc nắm độc quyền nền kinh tế. D. Nhà nƣớc chỉ nắm ngành ngân hàng.
Câu 6 (TH): Chủ trƣơng giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng là quyết định
của
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 7/1936.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 5/1941.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11/1939.
D. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 3/1945.
Câu 7 (VD): Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đều
A. thành lập ra nhà nƣớc công- nông-binh. B. góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít.
C. xóa bỏ đƣợc giai cấp thống trị. D. là cuộc cách mạng vô sản.
Câu 8 (NB): Tháng 8 1961, Mĩ thành lập Liên minh vì sự tiến bộ nh m
A. gạt ảnh hƣởng của các nƣớc châu Âu.
B. ngăn chặn ảnh hƣởng của cách mạng Cuba.
C. ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
D. giúp đỡ các nƣớc Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
Câu 9 (NB): Ngày 8-9-1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Sắc lệnh thành lập
A. Chính phủ liên hiệp kháng chiến. B. Nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Nha bình dân học vụ. D. Khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 10 (NB): Trong chƣơng trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, tƣ bản Pháp đầu tƣ mở mang
một số ngành công nghiệp nhƣ dệt, muối, xay xát...nh m
A. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.
C. tận dụng nguồn nhân công và nguyên liệu có sẵn.
D. du nhập hoàn chỉnh phƣơng thức sản xuất tƣ bản.
Câu 11 (VDC): Nhận xét nào sau đây là không đúng về phong trào cách mạng 1930 – 1931 của nhân dân
Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc Quốc tế cộng sản công nhận phân bố độc lập.
B. Diễn ra dƣới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản trên quy mô cả nƣớc.
C. Đã giải quyết đƣợc vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng.
D. Đƣợc Quốc tế Cộng sản đánh giá cao trong phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
Câu 12 (VD): Cƣơng lĩnh chính trị và Lu ận c ƣơng chính trị năm 1930 của Đảng đều xác định
A. nhiệm vụ chiến lƣợc là đánh đế quốc và phong kiến.
B. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng giữ vai trò lãnh đạo.
C. nhiệm vụ của cách mạng là xóa bỏ ách thống trị của đế quốc.
D. lực lƣợng của cách mạng bao gồm toàn thể dân tộc.
Câu 13 (NB): Giai cấp mới nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
ở Vi t Nam?
A. Nông dân. B. Tư sản dân tộc. C. Địa chủ. D. Công nhân.
Câu 14 (VD): Ngày 9 7 1925, Nguyễn i Quốc cùng một số nhà yêu nƣớc Triều Tiên, Inđônêxia...lập ra Hội
Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Đông đã chứng tỏ Ngƣời
A. tiếp tục tạo dựng mối quan hệ với cách mạng thế giới.
B. trực tiếp truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc.
C. trực tiếp tạo ra sự phân hóa của các tổ chức tiền cộng sản.
D. bắt đầu xây dựng lí luận giải phóng dân tộc.
Câu 15 (VDC): Nhận xét nào sau đây là không đúng về trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai-Oasinhtơn và
trật tự thế giới hai cực Ianta?

A. Quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cƣờng quốc.


B. Là hệ quả của những cuộc chiến tranh thế giới.
C. Ra đời gắn liền với những hội nghị quốc tế.
D. Các cƣờng quốc chi phối có cùng chế độ chính trị.
Câu 16 (NB): Chiến thắng Việt Bắc thu-đông 1947 của quân dân Việt Nam đã làm phá sản hoàn toàn kế
hoạch nào sau đây của thực dân Pháp?
A. Nava. B. Đánh nhanh thắng nhanh.
C. Rơve. D. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Câu 17 (VD): nào sau đây là điểm khác nhau giữa Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản
Đông Dƣơng tháng 5 1941 với Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đầu năm
1930?
A. Sử dụng phƣơng pháp cách mạng bạo lực.
B. Thành lập Chính phủ nhân dân của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Giải quyết đúng đắn vấn đề độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
D. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng
Câu 18 (NB): Sau khi giành đƣợc độc lập, quốc gia nào sau đâ thực hiện đƣờng lối đối ngoại hòa bình, trung
lập, tích cực ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới?
A. Ấn Độ. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Campuchia.

Câu 19 (NB): Một trong những thế lực ngoại xâm có mặt trên đất nƣớc Việt Nam từ sau ngày 2 9 1945 đến
trƣớc ngày 19 12 1946 là
A. Hà Lan. B. Cộng hòa Liên bang Đức.
C. Bồ Đào Nha. D. Pháp.

Câu 20 (VD): So với phong trào 1930 – 1931, điểm khác biệt về phƣơng pháp đấu tranh của phong trào 1936
– 1939 là có s ự kết hợp giữa đấu tranh
A. công khai bí mật. B. chính trị và vũ trang.
C. nghị trƣờng và đấu tranh báo chí. D. bí mật và bất hợp pháp.
Câu 21 (NB): Một trong những tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam là
A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa. C. Hà Nội. D. Hải Dương.
Câu 22 (NB): Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7-1936) đã chủ trƣởng
thành lập
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng.
C. Hội Đồng minh phản đế Đông Dƣơng.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh.
Câu 23 (VD): Sự thất bại của phong trào yêu nƣớc ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX (đến 1918)
chứng tỏ
A. các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nƣớc.
B. kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp vô sản.
C. các trí thức Việt Nam không thể tiếp thu hệ tƣ tƣởng mới để đấu tranh giành độc lập.
D. giai cấp tƣ sản không đủ khả năng lãnh đạo phong trào dân tộc.
Câu 24 (NB): Trong khoảng hai thập kỉ đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trung tâm kinh tế - tài chính lớn
nhất thế giới là
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nhật.
Câu 25 (NB): Sau khi Liên Xô tan rã, “quốc gia kế tục Liên Xô” là
A. Ucraina. B. Lítva. C. Cadắcxtan. D. Liên bang Nga.

Câu 26 (NB): Một trong những quốc gia tham dự hội nghị Ianta (2-1945) là
A. Liên Xô. B. Đức. C. Nhật. D. Trung Quốc.

Câu 27 (NB): Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12 3 1945) của Đảng Cộng sản
Đông Dƣơng đã
A. thay đổi phƣơng pháp đấu tranh cho phù hợp với tình hình.
B. thƣơng lƣợng với Nhật để thành lập Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. phát động nhân dân cả nƣớc tiến hành tổng khởi nghĩa.
D. xác định lại kẻ thù chính của nhân dân Đông Dƣơng.
Câu 28 (NB): Từ đầu những năm 90, Nhật Bản nỗ lực vƣơn lên trở thành cƣờng quốc
A. quân sự. B. công n hệ C. chính trị D. kinh tế.

Câu 29 (NB): Nƣớc đầu tiên trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Chính phủ Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa là
A. Trung Quốc B Ấn Độ. C. Liên Xô. D. Cuba.
Câu 30 (NB Ngày 18 và 19 12 1946, Hội nghị Ban thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng
họp đã quyế định
A. tiếp tục hoà hoãn với Pháp.
B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.
D. phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
Câu 31 (NB): Trong giai đoạn 1950-1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh
dấu thời kì
A. “phi thực dân hóa”. B. “tái thực dân hóa”.
C. “bắt đầu thực dân hóa”. D. “nhất thể hóa”.
Câu 32 (NB): Chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 của quân dân Việt Nam đã
A. khai thông con đƣờng liên lạc giữa ta với các nƣớc xã hội chủ nghĩa.
B. làm thất bại chiến tranh cục bộ.
C. làm phá sản kế hoạch Nava.
D. kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc.
Câu 33 (TH): Trong những năm đầu thế kỷ XXI, nền kinh tế của quốc gia nào sau ở khu vực Đông Bắc
có tốc độ tăng trƣởng nhanh và cao nhất thế giới?
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Anh.
Câu 34 (TH): Thời cơ của Tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam năm 1945 kết thúc khi
A. Nhật đảo chính Pháp. B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện. D. quân Đồng minh vào giải giáp phát xít Nhật.
Câu 35 (NB): Kết quả đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam trong mấy thập kỉ đầu
của thế kỉ XX là sự ra đời của
A. Xô viết Nghệ Tĩnh. B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 36 (NB): Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thƣơng mại, tài chính quốc tế và khu vực là nét nổi
bật của
A. trật tự hại cực Ianta. B. xu thế toàn cầu hóa
C. cách mạng khoa học - công nghệ. D. tổ chức Liên h ợp quốc.
Câu 37 (VD): Việc Nguyễn i Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6 1925) đã
A. chấm dứt hoàn toàn tình trạng khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc đầu thế kỉ XX.
B. đánh dấu phong trào công nhân chuyển sang đấu tranh tự giác hoàn toàn.
C. góp phần giải quyết khủng hoảng về đƣờng lối cho cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX.
D. làm cho khuynh hƣớng vô sản chiếm ƣu thế trong cách mạng nƣớc ta.
Câu 38 (NB): Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô viết Nghệ Tĩnh đã
A. thành lập hội phản đế. B. xây dựng hệ thống trƣờng học các cấp.
C. xóa nợ cho ngƣời nghèo. D. chia lại ruộng đất cho nông dân.
Câu 39 (NB): Một trong những nƣớc sáng lập “Cộng đồng than - thép châu Âu” (18 4 1951) là
A. Canađa. B. Nhật. C. Pháp. D. Mĩ.

Câu 40 (NB): Sự chuyển hóa của tổ chức nào sau đây đƣa tới sự ra đời của tổ chức Đông Dƣơng Cộng sản
liên đoàn (9-1929)?
A. Việt Nam Nghĩa đoàn. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Đáp Án
1-D 2-B 3-D 4-D 5-B 6-B 7-C 8-B 9-C 10-C
11-A 12-C 13-B 14-A 15-D 16-B 17-B 18-A 19-D 20-B
21-D 22-B 23-A 24-C 25-D 26-A 27-D 28-D 29-A 30-D
31-A 32-A 33-A 34-D 35-C 36-B 37-C 38-C 39-C 40-B
SỞ GD&ĐT HẢI PHÕNG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
TRẦN PHÖ MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1 (TH): Tổ chức chính trị nào là đại diện tiêu biểu của khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản ở Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đông Dƣơng Cộng sản đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 2 (NB): Nguyên nhân chính nào khiến các nƣớc Tây Âu có sự điều chỉnh đƣờng lối đối ngoại từ
những năm cuối thế kỉ XX đầu XXI?
A. Sự trỗi dậy của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Sự bùng nổ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra mạnh mẽ.
Câu 3 (NB): Ở Việt Nam, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng tập hợp quần chúng đấu
tranh trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939. B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930.
C. Phong trào cách mạng 1930-1931, D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
Câu 4 (VD): Với chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng
đất trong giai đoạn 1930 – 1945, Đảng Cộng S ả n Đông Duơng đã
A. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.
B. tập trung giải quyết mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.
C. thực hiện đúng chủ trƣơng của Luận cƣơng chính trị (10/1930).
D. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.
Câu 5 TH Trong giai đoạn 1919-1930, Nguyễn i Quốc đã
A. thành lập Nha Bình dân học vụ. B. sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. D. thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 6 (NB): Theo nội dung của Hiệp định Sơ bộ (6 3 1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
đồng ý cho quân Pháp ra Bắc thay thế cho lực lƣợng quân đội nào?
A. Mĩ. B. Anh. C. Trung Hoa Dân quốc. D. Nhật Bản.

Câu 7 (NB): Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931, Xô Viết Nghệ - Tĩnh đã
A. để ra đề cƣơng văn hóa Việt Nam. B. xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
C. thực hiện cải cách giáo dục. D. xây dựng hệ thống trƣờng học các cấp.
Câu 8 (NB): Hội nghị Ianta (2 1945) không đƣa ra quyết định nào dƣới đây?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. B. Phân chia phạm vi ảnh hƣởng.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. D. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dƣơng.
Câu 9 (NB): Một trong những mục tiêu chủ yếu của Mỹ trong quá trình thực hiện chiến lƣợc toàn cầu là
gì?
A. Can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lƣợc trên thế giới.
B. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Phát động cuộc chiến tranh lạnh trên toàn thế giới.
D. Cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành các trung tâm kinh tế thế giới.
Câu 10 (TH): nào dƣới đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai
đến quan hệ quốc tế?
A. Dẫn đến tình trạng đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ.
B. Góp phần làm trật tự hai cực Ianta xói mòn và sụp đổ.
C. Quan hệ quốc tế đƣợc mở rộng và đa dạng.
D. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 11 (VD): Cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 có điểm gì giống nhau?
A. giai cấp vô sản lãnh đạo. B. nhiệm vụ là lật đổ chế độ phong kiến.
C. là giai cấp tƣ sản lãnh đạo. D. nhiệm vụ là lật đổ cế độ tƣ bản chủ nghĩa.
Câu 12 (NB): Biểu hiện nào của xu thế toàn cầu hóa làm cho nền kinh tế của các các nƣớc trên thế giới
có quan hệ chặt chẽ và phụ thuộc lẫn nhau?
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế thƣơng mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. Sự phát triển và những tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại quốc tế.
D. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.
Câu 13 (NB): Đâu không phải là nội dung đường lối cải cách, mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978?
A. Thực hiện nền kinh tế thị trƣờng XHCN.
B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc Trung Quốc.
C. Lấy phát riển kinh tế làm trung tâm.
D. Mở ộng quan hệ đối ngoại theo xu hƣớng “đa cực”.
Câu 14 (NB): Từ năm 1960 đến năm 1973, kinh tế Nhật Bản có biểu hiện nào sau đây?
A. Trì trệ kéo dài. B. Suy thoái trầm trọng.
C. Phát triển “thần kì”. D. Khủng hoảng nặng nề.
Câu 15 (NB): Mục đích hoạt động chính của tổ chức Liên hợp quốc là gì?
A. Phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nƣớc.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nƣớc nào.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế b ng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
Câu 16 (NB): Tháng 3 1929, tổ chức nào đƣợc thành lập tại số nhà 30, phố Hàm Long (Hà Nội)?
A. Chi bộ Cộng sản đầu tiên. B. Đông Dƣơng Công sản liên đoàn.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 17 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai –
Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nƣớc có chế độ chính trị đối lập.
B. phản ánh quá trình thỏa hiệp và đấu tranh giữa các cƣờng quốc.
C. phản ánh tƣơng quan lực lƣợng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
D. giải quyết đƣợc mâu thuẫn giữa các nƣớc tham gia chiến tranh thế giới.
Câu 18 (VD): So với Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN), sự phát triển của Liên minh châu
Âu (EU) có điểm khác biệt gì?
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cƣờng quốc.
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá dài.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nƣớc trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Diễn ra quá trình nhất thế hóa trong khuôn khổ khu vực.
Câu 19 (VD): Phong trào yêu nƣớc chống Pháp cuối thế kỉ XIX thất bại do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Thiếu một lực lƣợng xã hội tiên tiến có đủ năng lực lãnh đạo.
B. Thực dân Pháp là nƣớc tƣ bản mạnh, hơn hẳn ta về mọi mặt.
C. Nhà Nguyễn nhu nhƣợc, từng bƣớc đầu hàng thực dân P h á p .
D. Không có đƣờng lối đấu tranh đúng đắn, không có sự liên kết.
Câu 20 (VD): Trong các sự kiện sau đây sự kiện nào không tác động vào việc làm xói món trật hai cực
Ianta?
A. Sự phát triển “thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản.
B. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc (1949).
C. Cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
D. Sự ra đời của khối thị trƣờng chung châu Âu (EEC).
Câu 21 (VD): Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã khắc phục đƣợc một trang
thông hạn chế của Luận cƣơng chính trị (10 1930) qua chủ trƣơng
A. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. sử dụng phƣơng pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là công – nông.
D. thành lập chính phủ công - nông – binh.
Câu 22 (VD): Điểm khác biệt về diễn biến của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách
mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là gì?
A. Khởi nghĩa cả ở nông thôn và rừng núi. B. Kết hợp hài hòa giữa nông thôn và thành thị.
C. Bùng nổ từ nông thôn rồi lan về thành thị. D. Bùng nổ ở trung tâm đô thị rồi tỏa về nông thôn.
Câu 23 (TH): Xuất phát từ lí do chủ yếu nào Trung ƣơng Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh có
những sách lƣợc đấu tranh mềm dẻo với kẻ thù, khi hòa hoãn với Pháp, khi hòa hoãn với Trung Hoa Dân
quốc từ 2 9 1945 đến trƣớc 19 12 1946?
A. Lực lƣợng của Trung Hoa Dân quốc và Pháp quá mạnh.
B. Hạn chế tối đa sự cầu kết, chống phá của Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. Chính quyền ta non trẻ, chƣa đủ sức chống lại cùng lúc hai kẻ thù mạnh.
D. Pháp và Trung Hoa Dân quốc có sự hậu thuẫn từ Mĩ và Anh.
Câu 24 (TH): Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản
Việt Nam đầu năm 1930?
A. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam.
B. Là sự sàng lọc nghiêm khắc của lịch sử trên con đƣờng đấu tranh giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX.
C. Là sự kết hợp của chủ nghĩa Mác - Lê nin và phong trào công nhân và phong trào yêu nƣớc.
D. Đã hình thành khối liên minh công - nông, trở thành nòng cốt cho mọi thắng lợi của cách mạng
Việt Nam.
Câu 25 (VD): Ở Việt Nam, phong trào cách trang 1930 - 1931 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh
bùng nổ so với phong trào dân chủ 1936 - 1939?
A. Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.
B. Chính quyền thực dân tăng cƣờng khủng bố.
C. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ .
D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
Câu 26 (VD): Việc Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Hiệp định Sơ bộ 6 1 1946 với thực dân Pháp
chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.
B. Đảng đã thay đổi t r o n g nhận định, đánh giá kẻ thù.
C. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ.
D. Sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng.
Câu 27 (VD): Thất bại của phong trào yêu nƣớc từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất
để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
A. Chỉ khi lực lƣợng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
C. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
D. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
Câu 28 (VD): Hội nghị nào đánh dấu sự quay trở lại đầy đủ những nội dung đúng đắn, sáng tạo của
Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ VI (11/1939).
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ƣơng lâm thời (10/1930).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ VIII (5/1941).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ VII (11/1940).
Câu 29 (NB): Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động ngƣời
Việt Nam chỉ mua hàng của ngƣời Việt Nam?
A. Nông dân. B. Công nhân. C. Tư sản. D. Địa chủ.

Câu 30 (NB): Luận cƣơng chính trị (tháng 10 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xác định
A. mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân sinh.
B. lãnh đạo cách mạng là giai cấp công nhân.
C. mục tiêu đấu tranh chỉ là các quyền dân chủ.
D. lãnh đạo cách mạng là giai cấp nông dân.
Câu 31 (VD): Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945) và phong trào cách
mạng 1930 – 1931 có điểm giống nhau là
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. hình thành khối liên minh công - nông.
C. chuẩn bị lực lƣợng cho cách mạng tháng Tám.
D. thúc đẩy thời cơ tổng khởi nghĩa chín muồi.

Câu 32 (NB): Để tập trung vào nhiệm vụ giải phóng dân tộc Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (tháng 5 năm 1941) đƣa ra c h ủ trƣơng
A. tiếp tục đề ra khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thành lâp Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng.
C. phát động cao trào kháng Nhật cứu nƣớc.
D. thành lập Mặt trận Việt Nam độc lâp đồng minh.
Câu 33 (VD): Hoại động cứu nƣớc của Nguyễn i Quốc trong những năm 1921 - 1924 có ý nghĩa gì?
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc.
C. trực tiếp chuẩn bị điều kiện về cán bộ và tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
D. Bƣớ đầu chuẩn bị về tƣ tƣởng chính trị cho sự ra đời của Đảng.
Câu 34 (VDC): Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928
– 1929?
A. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nƣớc.
B. Có tính thống nhất cao theo một đƣờng lối chính trị đúng đắn.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng.
D. Phát triển mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Câu 35 (VD): Điểm nào dƣới đây thể hiện tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927 - 1930) đã nhận thức
đúng yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc?
A. Chủ trƣơng tiến hành cách mạng b ng bạo lực.
B. Phát triển cơ sở đảng ở một số địa phƣơng Bắc Kì.
C. Đề cao binh lính ngƣời Việt trong quân đội Pháp.
D. Kiên quyết phát động cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 36 (VDC): Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay là
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
B. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại.
C. xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
D. tăng cƣờng liên minh chiến đấu giữa ba nƣớc Đông Dƣơng.
Câu 37 (VD): Khó khăn lớn nhất của nƣớc ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là gì?
A. Ngoại xâm và nội phản đe dọa. B. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống nhân dân.
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ. D. Các tệ nạn xã hội cũ, có hơn 90% dân ta mù chữ.
Câu 38 (VD): Nguyên nhân quyết định dẫn đến thắng lợi của nhân dân Việt Nam và Lào trong cuộc đấu
tranh giành độc lập dân tộc năm 1945 là gì?
A. Nhật Bản đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện.
B. Tình đoàn kết của nhân dân hai nƣớc.
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
D. Truyền thống yêu nƣớc, đấu tranh bất khuất của dân tộc
Câu 39 (TH): Khuynh hƣớng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã thu hút giai cấp tƣ sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
C. đã giải quyết đƣợc vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đã đặt ra yêu cầu iải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
Câu 40 (NB Sa khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đề ra khẩu hiệu nào
sau đâ ?
A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. B. “Đánh đổ phong kiến”.
C. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”. D. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.

Đáp Án
1-B 2-C 3-A 4-D 5-B 6-C 7-B 8-D 9-B 10-A
11-A 12-C 13-D 14-C 15-D 16-A 17-B 18-D 19-D 20-C
21-A 22-B 23-C 24-D 25-B 26-A 27-D 28-C 29-C 30-B
31-C 32-D 33-D 34-B 35-A 36-B 37-A 38-C 39-D 40-D
SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021- LẦN 1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÖ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:........................................................................... Mã đề thi 101


Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Cuộc cách mạng tháng Mƣời năm 1917 ở Nga đã


A. thành lập nền Cộng hòa. B. lật đổ Chính phủ lâm thời của giai cấp tƣ sản.
C. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng. D. đƣa Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
Câu 2: Một trong các tỉnh giành đƣợc chính quyền sớm trong cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Hà Nội. B. Bắc Giang. C. Huế. D. Sài Gòn.

Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đã đề ra chiến lƣợc toàn cầu?
A. Liên Xô. B. Nhật Bản C. Mĩ. D. Trung Quốc.

Câu 4: Một trong những anh hùng đã đƣợc Đại hội Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (5-1952) tuyên
dƣơng là
A. Tô Vĩnh Diện. B. La Văn Cầu. C. Võ Nguyên Giáp. D. Phan Đình Giót.
Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam tuyên bố độc lập trong năm 1945?
A`. Inđônêxia. B. Campuchia. C. Malaixia. D. Xingapo.

Câu 6: Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc ở Việt Nam?
A. mới giành đƣợc quyền chủ động. B. Mỹ cắt giảm nguồn viện trợ.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp. D. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần II, Pháp đầu tƣ vốn nhiều vào ngành nào?
A. Thƣơng nghiệp. B. hai mỏ. C. Công nghiệp nhẹ. D. Giao thông vận tải.
Câu 8: Từ năm 1978, Trung Quốc bắt đầu tiến hành
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. công cuộc cải cách - mở cửa.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. đƣờng lối “Ba ngọn cờ hồng”.
Câu 9: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tiểu tư sản. B. Công dân. C. Nông nhân. D. Tư sản.

Câu 10: Một trong những biểu hiện chủ yếu của xu thế toàn cầu hóa là
A. Sự hình thành của các liên minh quân sự - chính trị quốc tế.
B. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của mạng máy tính toàn cầu.
D. Sự tăng lên mạnh mẽ những liên minh, hợp tác giữa các nƣớc lớn.
Câu 11: Tổ chức cách mạng đại diện cho giai cấp tƣ sản dân tộc Việt Nam là
A. Đông Dƣơng Cộng đảng. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 12: An Nam Cộng sản đảng ra đời (tháng 8 - 1929) từ sự phân hóa của tổ chức
A. Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn. B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 13: Hội Nghị quốc tế do ba cƣờng quốc chủ trì diễn ra tại Liên Xô (2-1945) là
A. Hội nghị Mátxcơva. B. Hội nghị Véc xai. C. Hội nghị Pốtxđam. D. Hội nghị Ianta.
Câu 14: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 diễn ra mạnh mẽ và quyết liệt nhất ở
A. Hà Nội. B. Cố đô Huế. C. Nghệ Tĩnh. D. Sài Gòn.

Câu 15: Nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô là nƣớc đi đầu trong lĩnh vực
A. chế tạo máy móc. B. khoa học - kĩ thuật. C. cơ khí nông nghiệp. D. công nghiệp vũ trụ.
Câu 16: hó khăn của nƣớc ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. đế quốc Mĩ can thiệp. B. nhân dân đổi đời.
C. cách mạng thế giới phát triển. D. giặc đói đe dọa.
Câu 17: Trong giai đoạn 1960 - 1973, nền kinh tế của quốc gia nào có sự phát triển “thần kì”?
A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Mĩ.

Câu 18: Trận đánh quan trọng trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là
A. Đông hê. B. Cao B ng. C. Đ o Bông Lau. D. Điện Biên Phủ.
Câu 19: Ngƣời soạn thảo Luận cƣơng chính trị của Đảng vào tháng 10 năm 1930 là
A. Trần Phú. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Hà Huy Tập. D. Lê Hồng Phong.
Câu 20: Lãnh tụ tiêu biểu của xu hƣớng bạo động ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là
A. Phan Đình Phùng. B. Lƣơng Văn Can. C. Phan Bội Châu. D. Phan Châu Trinh.
Câu 21: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) là gì?
A. Do quy luật phát triển không đều của chủ nghĩa tƣ bản.
B. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nƣớc Âu - Mĩ.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Sự đối đầu giữa giữa phe xã hội chủ nghĩa và phe tƣ bản.
Câu 22: Một trong những nguyên nhân thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ trong giai đoạn 1945 -
1973?
A. hông phải chi ngân sách cho quốc phòng. B. Có nguồn nhân lực dồi dào, chất lƣợng cao.
C. hông phải viện trợ cho đồng minh. D. Tận dụng tốt nguồn viện trợ bên ngoài.
Câu 23: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của quân và dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp (1946 - 1954) là
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950. D. chiến dịch ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16.
Câu 24: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11-1939 đã đặt nhiệm
vụ nào lên hàng đầu?
A. Chống phản động thuộc địa. B. Chống đế quốc Pháp - Nhật.
C. Chống đế quốc và tay sai. D. Chống phong kiến và đế quốc.
Câu 25: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam bùng nổ trong điều kiện khách quan nào sau đây?
A. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
B. Quân Phiệt Nhật tiến vào xâm lƣợc Đông Dƣơng.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.
Câu 26: Sự kiện nào dƣới đây đánh dấu giai cấp tƣ sản chấm dứt vai trò lãnh đạo phong trào giải phóng
dân tộc nƣớc ta?
A. Phong trào Đông Du tan rã, Pháp đƣa Phan Bội Châu về quản thúc ở Huế.
B. hởi nghĩa Yên Bái thất bại, lãnh tụ Nguyễn Thái Học bị xử tử.
C. Pháp đàn áp phong trào Duy Tân, Phan Chu Trinh bị bắt, đày ra Côn Đảo.
D. Nguyễn i Quốc tìm đƣờng cứu nƣớc theo ánh sáng cách mạng tháng Mƣời.
Câu 27: Sự kiện nào đã đánh dấu bƣớc chuyển dần từ tự phát lên tự giác của phong trào công nhân Việt
Nam?
A. Cuộc bãi công của công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành lập.
C. Sự thành lập Công hội (bí mật) ỏ Sài Gòn.
D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son tại cảng Sài Gòn.
Câu 28: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới đƣợc hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. là trật tự thế giới “đa cực” với vai trò to lớn của Liên hợp quốc.
B. sự xác lập một trật tự thế giới do các cƣờng quốc tƣ bản thao túng.
C. sự áp đặt của các nƣớc thắng trận để thống trị và bóc lột thuộc địa.
D. sự đối đầu gay gắt giữa phe xã hội chủ nghĩa và tƣ bản chủ nghĩa.
Câu 29: Phƣơng hƣớng chiến lƣợc về quân sự của Đảng ta trong Đông- Xuân 1953-1954 để đối phó với
kế hoạch Nava đã thể hiện nghệ thuật quân sự nào?
A. Đánh điểm và diệt viện. B. Lừa địch để đánh địch.
C. Điều địch để đánh địch. D. Du kích kết hợp với đột phá.
Câu 30: Điểm mới của phong trào yêu nƣớc và cách mạng Việt Nam đầu thế kỉ XX đến năm 1914 so với
phong trào yêu nƣớc cuối thế kỉ XIX là
A. gắn cứu nƣớc với canh tân đất nƣớc. B. do chính đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang. D. do giai cấp tƣ sản dân tộc lãnh đạo.
Câu 31: Công lao đầu tiên, to lớn nhất của Nguyễn i Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong
những năm 1919 - 1930 là
A. sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. soạn thảo Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
D. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc.
Câu 32: Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) diễn ra lâu dài và
đầy trở ngại chủ yếu là do
A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
B. tác động của Chiến tranh lạnh và trật tự hai cực, hai phe.
C. các nƣớc thực hiện những chiến lƣợc kinh tế khác nhau.
D. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nƣớc.
Câu 33: Nội dung nào dƣới đây khẳng định Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
Cƣơng lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?
A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam.
B. ết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp khác.
C. Xác định lực lƣợng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
D. Xác định lực lƣợng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân và chính đảng của nó.
Câu 34: Vì sao tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng tháng 11 1939, Đảng chủ trƣơng đƣa nhiệm vụ
giải phóng dân tộc lên hàng đầu?
A. Chính sách thống trị của Pháp làm cho mâu thuẫn dân tộc gay gắt nổi lên hàng đầu.
B. Chính sách phát xít của Pháp - Nhật làm cho mâu thuẫn dân tộc nổi lên hàng đầu.
C. Chiến tranh thế giới hai bùng nổ, Pháp tham chiến và trở thành thuộc địa của Đức.
D. Nhiệm vụ dân chủ đã hoàn thành trong thời kì 1936-1939 nên phải chuyển hƣớng.
Câu 35: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927) có sự giống
nhau về
A. lực lƣợng tham gia. B. khuynh hƣớng chính trị.
C. phƣơng pháp đấu tranh. D. động cơ cách mạng.
Câu 36: Thắng lợi nào đã đƣa nhân dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành ngƣời làm chủ đất nƣớc?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
C.Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm
1930.
Câu 37: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919 - 1925
A. là tiền đề cho sự xuất hiện các tổ chức cách mạng.
B. tập trung vào nhiệm vụ đánh đổ đế quốc và tay sai.
C. chịu sự chi phối của hệ tƣ tƣởng cách mạng vô sản.
D. mang tính thống nhất cao do công nhân làm nòng cốt.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về chiến tranh nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chiến tranh nhân dân dựa vào sức mạnh của bộ đội chủ lực để tiêu diệt sinh lực địch.
B. Chiến tranh nhân dân có sự kết hợp đánh địch ở mặt trận chính diện và vùng sau lƣng địch.
C. Chiến tranh nhân dân đã hình thành chiến tuyến rõ rệt giữa ta và địch trên các mặt trận.
D. Phƣơng châm của chiến tranh nhân dân là đánh nhanh thắng nhanh kết hợp đánh lâu dài.
Câu 39: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 có thể vận dụng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay

A. xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân là nhiệm vụ hàng đầu.
B. tăng cƣờng liên minh chiến đấu giữa ba nƣớc Đông Dƣơng.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
D. kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Câu 40: Thắng lợi của các chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, chiến dịch Biên giới thu - đông
1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 đã cho thấy nét nổi bật về nghệ thuật quân sự trong
kháng chiến chống Pháp là
A. từ chiến tranh đơn phƣơng phát triển thành chiến tranh tổng lực.
B. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng công kích, tổng khởi nghĩa.
C. từ chiến tranh du kích phát triển lên chiến tranh chính quy.
D. từ tiến công chiến lƣợc phát triển thành tổng tiến công chiến lƣợc.---

HẾT

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
-
Mã Đề 101 Mã Đề 202 Mã Đề 103 Mã Đề 2114
Câu Đáp n Câu Đáp n Câu Đáp n Câu Đáp n
1 B I C 1 C I C
2 B 2 B 2 A 2 A
3 C 3 D 3 B 3 A
4 B 4 C 4 A 4 D
5 A 5 B 5 B 5 D
h C 6 D h A 6 C
7 B 7 D 7 C 7 C
8 B 6 C 8 C 6 B
9 C 9 A 9 C 9 A
10 B 10 A 10 D 10 D
11 B 11 C 11 C 11 B
12 C 12 A 12 C 12 A
13 D l3 B 13 A l3 C
14 C 14 D 14 D 14 B
15 D l5 A 15 A l5 D
lh D t6 D lh D t6 B
17 B 17 B 17 B 17 C
18 A t6 B 18 D 16 B
19 A 19 C 19 C 19 A
20 C 20 A 20 D 20 D
21 A 21 C 21 D 21 D
22 B 22 B 22 C 22 D
23 B 23 D 23 B 23 B
24 C 24 A 24 D 24 C
25 D 25 D 25 A 25 C
2h B 26 C 2h C 26 A
27 D 27 A 27 A 27 B
28 D 26 B 28 B 26 A
29 C 29 A 29 C 29 D
30 A 30 D 30 B 30 B
31 D 3t A 31 A 31 C
32 B 32 B 32 C 32 D
33 A 33 D 33 D 33 A
34 A 34 B 34 A 34 C
35 D 35 C 35 D 35 B
3h A 36 C 3h B 36 A
37 A 37 C 37 D 37 A
38 B 36 B 38 A 36 C
39 D 39 D 39 B 39 D
40 C 40 A 40 C 40 B
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU NĂM HỌC 2020 – 2021
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. bị thiệt hại nặng nề về ngƣời và của do hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. có tốc độ phát triển mạnh mẽ và chiếm hơn 70% sản lƣợng công nghiệp thế giới.
C. bị suy giảm nghiêm trọng do phải chi phí cho sản xuất vũ khí, chạy đua vũ trang.
D. phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn, duy nhất thế giới.
Câu 2: Từ thực tiễn phong trào yêu nƣớc (1919 - 1925) của lực lƣợng tiểu tƣ sản, trí thức Việt
Nam có thể rút ra biện pháp nào sau đây để phát huy vai trò của đội ngũ trí thức trong sự
nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc?
A. Đẩy mạnh cải cách hành chính, tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế.
B. Bồi dƣỡng nguồn nhân lực chất lƣợng cao để nhạy bén với thời cuộc.
C. Đƣa đội ngũ trí thức tham gia vào các cơ quan, bộ máy của Nhà nƣớc.
D. Quốc hội ban hành luật đầu tƣ cho đội ngũ trí thức đƣợc làm kinh tế.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928
-1929?
A. Có tính thống nhất cao theo một đƣờng lối chính trị đúng đắn tử đầu.
B. Giai cấp công nhân đã trƣởng thành, đủ sức lãnh đạo cuộc cách mạng.
C. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
D. Có sự liên kết chặt chẽ và trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc.
Câu 4: Nguyên nhân khách quan thúc đẩy kinh tế Nhật phát triển là
A. vai trò quan trọng của nhà nƣớc có hiệu quả.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc đã đem lại cho Nhật nhiều nguồn lợi.
C. biết tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới.
D. con ngƣời Nhật Bản có ý thức vƣơn lên, đƣợc đào tạo trình độ cao, cần cù lao động.
Câu 5: Hiện nay Việt Nam đã hội nhập vào xu thế toàn cầu hóa b ng việc trở thành thành viên
của
A. WTO, APEC. B. UNESCO. C. UNICEF. D. NATO.
Câu 6: Sau Chiến tranh lạnh, dƣới tác động của cách mạng khoa học - kĩ thuật, hầu hết các nƣớc
ra
sức điều chỉnh chiến lƣợc
A. lấy chính trị làm trọng tâm. B. lấy kinh tế làm trọng tâm.
C. lấy văn hoá, giáo dục làm trọng tâm. D. lấy quân sự làm trọng tâm.
Câu 7: Một kết quả to lớn của phong trào đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở châu ,
châu
Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gi?
A. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự hai cực lanta.
B. Đã góp phần vào quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa.
C. Làm thất bại âm mƣu của Mỹ trong chiến lƣợc toàn cầu.
D. Dẫn đến thay đổi căn bản trong quan hệ Đông - Tây.
Câu 8: Trong lịch sử thế giới hiện đại, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra chủ yếu ở
A. châu Á, châu Âu và Mỹ Latinh. B. châu Á, châu Âu, châu Phi và Mỹ
Latinh.
C. châu Á, châu Phi và Mỹ Latinh. D. châu Á, châu Phi và châu Âu.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Câu 9: Vào thập niên 90 thế kỉ XX, Mĩ sử dụng khẩu hiệu “dân chủ” ở nƣớc ngoài nh m mục
đích
A. Làm bình phong để xâm lƣợc các nƣớc khác.
B. Làm công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nƣớc khác.
C. Làm chỗ dựa để xâm lƣợc các nƣớc khác.
D. Làm công cụ để thống trị các nƣớc khác.
Câu 10: Điểm chung trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc (1945), Định ƣớc
Henxinki (8 - 1975) và Hiệp ƣớc Bali (2 - 1946) là gì?
A. Thúc đẩy nhanh việc hợp tác về kinh tế, văn hóa, giáo dục.
B. Tăng cƣờng hỗ trợ nhân đạo cho các nƣớc đang phát triển.
C. Ủng hộ việc giải quyết tranh chấp b ng biện pháp hòa bình.
D. Duy trì nền hòa bình và an ninh trên phạm vi toàn thế giới.
Câu 11: Sự hình thành các tổ chức nào đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực hai phe, Chiến
tranh
lạnh bao trùm thế giới?
A. NATO và VACSAVA. B. NATO và SEATO.
C. VACSAVA và SEATO. D. NATO và SEATO.
Câu 12: Quá trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) từ 6 nƣớc thảnh
viên lên 10 nƣớc không gặp phải trở ngại nào sau đây?
A. Sự đối đầu giữa ASEAN với ba nƣớc Đông Dƣơng.
B. Những tác động to lớn của cuộc Chiến tranh lạnh.
C. Những khác biệt về thể chế chính trị giữa các nƣớc.
D. Thời gian giành đƣợc độc lập ở các nƣớc khác biệt.
Câu 13: Sau khi hoàn thành khôi phục kinh tế (1945 - 1950), nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là
A. phá thế bao vây, cấm vận của Mỹ và các nƣớc châu Âu.
B. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn.
C. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nƣớc Đông Nam Á.
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 14: Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy kinh tế các nƣớc Tây Âu phát triển lả
A. nhà nƣớc đóng vai trò lớn trong việc quản lý, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
B. áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất.
C. tận dụng các cơ hội bên ngoài để phát triển kinh tế.
D. sự nỗ lực bóc lột của các nhà tƣ bản đối với công nhân trong nƣớc và nƣớc ngoài.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tƣơng đồng của trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai - Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực lanta?
A. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nƣớc cũng thể chế chính trị.
C. Đều có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
D. Quan hệ quốc tế thƣờng bị chi phối bởi các cƣờng quốc.
Câu 16: Bảo “Búa liềm” là cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào ở Việt Nam?
A. Đông Dƣơng Cộng sản đảng.
B. Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dƣơng Cộng sản đảng và An Nam Cộng
Câu 17: Trong bối cảnh thế giới bị phân chia làm “hai cực”, “hai pheº nguyên tắc hoạt động nào
đƣợc xem là có ý nghĩa thực tiễn nhất của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế b ng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nƣớc lớn trong Hội đồng Bảo an.
C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết dân tộc.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
D. Các thành viên không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nƣớc nào.
Câu 18: Một yếu tố tác động đến sự xuất hiện xu thể hòa hoãn Đông - Tây trong quan hệ quốc tế
từ
đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Nhu cầu hợp tác giữa Liên Xô với các trung tâm kinh tế - tài chính lớn.
C. Những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nƣớc Đức từng bƣớc đƣợc giải quyết.
D. Nh m đối phó với các cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kì.
Câu 19: Sự ra đời của nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949) có ý nghĩa quan trọng nào
sau
đây?
A. Đƣa Trung Quốc trở thành một nhà nƣớc dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
B. Lật đổ chế độ phong kiến và đƣa Trung Quốc bƣớc vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
C. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc hoàn thành triệt để.
D. Hoàn thành xong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân sau nhiều thập kỉ.
Câu 20: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nhận định: Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra
đời,
phong trào công nhân Việt Nam có đầy đủ các điều kiện của một phong trào tự giác?
A. Phong trào công nhân đã có một tổ chức lãnh đạo, thống nhất.
B. Đảng ra đời gắn với phong trào công nhân, phong trào yêu nƣớc.
C. Phong trào công nhân không thể tách rời phong trào yêu nƣớc.
D. Sự ra đời của Đảng quyết định cho mọi thắng lợi của cách mạng.
Câu 21: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929) đã làm sâu sắc
thêm
mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa
A. giai cấp vô sản với tƣ sản phản cách mạng. B. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. giai cấp vô sản với bọn phản động Pháp. D. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
Câu 22: Nhận định nào dƣới đây về Nhật Bản là không đúng?
A. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Một nƣớc có công nghệ sản xuất xe hơi phát triển mạnh.
C. Một cƣờng quốc hạt nhân.
D. Một trong những nƣớc có ngành khoa học vũ trụ phát triển.
Câu 23: Khuynh hƣớng cách mạng vô sản đã thắng thể trong phong trào cách mạng ở Việt Nam
vào năm 1930, vì
A. đáp ứng đƣợc mọi nguyện vọng của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản đã lỗi thời nên phải nhƣờng chỗ.
C. giải quyết trực tiếp mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong xã hội ở thuộc địa.
D. đây là khuynh hƣớng cách mạng tiên tiến, đáp ứng đƣợc yêu cầu lịch sử.
Câu 24: Vào tháng 3 1921, Lênin đã đề xƣớng thực hiện chính sách gì để cứu vãn tình hình
nƣớc
Nga?
A. Tập thể hóa nông nghiệp. B. Cộng sản thời chiến.
C. Kinh tế mới. D. Sắc lệnh ruộng đất.
Câu 25: Những quốc gia Đông Nam tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Campuchia, Malaixia, Brunây. B. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
C. Inđônêxia, Singapo, Malaixia. D. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
Câu 26: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc đƣợc lƣơng thực là nhờ tiến
hành
cuộc cách mạng nào dƣới đây?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
A. Cách mạng chất xám. B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng công nghệ. D. Cách mạng công nghiệp,
Câu 27: Tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn i Quốc đã thành lập tổ chức chính trị nào vào
tháng 6/1925?
A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Đông.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa.
Câu 28: Trong những năm 50 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mỹ, Nhật Bản

Tây đạt đƣợc sự tăng trƣởng nhanh chủ yếu một phần là do
A. phát triển ngành công nghiệp quốc phòng, dân dụng.
B. vai trò quản lý và điều tiết của bộ máy nhà nƣớc.
C. chi phí quốc phòng luôn thấp (chỉ từ 1% đến 5% GDP).
D. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29: Nhận định nào sau đây phản ánh quan hệ giữa Mỹ - Liên Xô (1945 - 1991) là không
chính
xác?
A. Hai bên có nhiều cuộc tiếp xúc từ đầu những năm 70.
B. Từ đối đầu đến hòa dịu, chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. Hai nƣớc không còn đủ khả năng chạy đua vũ trang.
D. Hai bên luôn trong tình trạng bất đồng, căng thẳng.
Câu 30: Nhận xét nào dƣới đây về phong trào kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc của nhân dân
Việt Nam từ năm 1858 đến năm 1873 là không đúng?
A. Bất chấp lệnh bãi binh của triều đình, tiếp tục kháng chiến chống Pháp.
B. Chủ động đứng lên chống Pháp với tinh thần dũng cảm, hình thức sáng tạo.
C. Ngay từ đầu, đã sát cánh với triều đình chống thực dân Pháp xâm lƣợc.
D. Phong trào kháng chiến tuy lúc đầu diễn ra sôi nổi nhƣng ngày càng lắng xuống.
Câu 31: Từ những năm 50 của thế kỉ XX, các nƣớc Tây Âu có xu hƣớng đẩy mạnh liên kết khu
vực
vì lí do nào sau đây?
A. Chịu tác động bởi cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Muốn xây dựng một mô hình nhà nƣớc có bản sắc ở châu Âu.
C. Bị cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế Mĩ và Nhật Bản.
D. Trình độ kinh tế của các nƣớc châu Âu đang phát triển mạnh.
Câu 32: Nội dung nào sau đây là yếu tố quyết định hàng đầu để Việt Nam thích nghi và tham gia
xu
thể toàn cầu hóa thành công?
A. Ứng dụng hiệu quả thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật từ bên ngoài.
C. Đẩy mạnh việc công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Chủ động nắm bắt thời cơ, vƣợt qua thách thức.
Câu 33: Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của Pháp dẫn đến sự ra đời của những giai cấp mới
nào?
A. Tƣ sản, tiểu tƣ sản. B. Nông dân, địa chủ phong kiến, tƣ sản.
C. Nông dân, công nhân, địa chủ phong kiến. D. Nông dân, công nhân, tƣ sản.
Câu 34: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau
Chiến
tranh thể giới thứ hai đều
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
A. góp phần làm sụp đổ hệ thống tƣ bản chủ nghĩa trên thế giới.
B. nhận đƣợc sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của Liên Xô và Trung Quốc.
C. xóa bỏ đƣợc chế độ phân biệt chủng tộc và “sâu sau” của Mĩ.
D. trực tiếp góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
Câu 35: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa
của nó ở châu Phi?
A. Năm 1994, Nen-xơn Mandela trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi.
B. Năm 1960, đƣợc ghi nhận là "Năm châu Phi".
C. Năm 1975, thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggola.
D. Năm 1962, Angiêri giành đƣợc độc lập.
Câu 36: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc lá
A. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trƣờng. B. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới. D. thúc đẩy quan hệ thƣơng mại tự do.
Câu 37: Một đặc điểm nổi bật của lực lƣợng tiểu tƣ sản, trí thức trong phong trào yêu nƣớc (1919-
1925) của Việt Nam là gì?
A. Nguồn gốc xuất thân từ nông dân nên có tinh thần yêu nƣớc và cách mạng triệt để.
B. Hoạch định đƣợc con đƣờng cứu nƣớc mới theo khuynh hƣởng cách mạng vô sản.
C. Luôn nhạy cảm với thời cuộc, dễ tiếp thu và tuyên truyền những tƣ tƣởng tiến bộ.
D. Biết cách tập hợp lực lƣợng toàn dân tộc tham gia vào tổ chức tiền thân của Đảng.
Câu 38: Sự kiện đánh dấu Nguyễn i Quốc tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc là
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. gửi yêu sách đến hội nghị Vec-xai.
C. đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cƣơng vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.
D. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
Câu 39: Trật tự hai cực lanta đƣợc xác lập sau Chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng
đầu của hai cƣờng quốc nào?
A. Liên Xô và Pháp. B. Liên Xô và Mĩ. C. Nga và Mĩ. D. Mĩ và Anh.
Câu 40: Một trong bốn “con rồng” kinh tế châu tử nửa sau thế kỉ XX là
A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Thái Lan.
HẾT

Đ P N

1D 2B 3D 4C 5A 6B 7A 8C 9B 10C
11A 12C 13D 14B 15D 16A 17B 18C 19A 20A
21B 22C 23D 24C 25D 26B 27C 28B 29C 30C
31C 32D 33A 34D 35C 36C 37C 38C 39B 40A
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÖC ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1


TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT NĂM HỌC 2020 – 2021
XUÂN MÔN: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1 (VD): Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân lực dồi dào.
B. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nƣớc tham chiến.
C. p dụng những thành tựu của cách mạng khoa học – kĩ thuật.
D. Tập trung sản xuất và tƣ bản cao.
Câu 2 (NB): Trƣớc khi thực dân Pháp xâm lƣợc (1858), Việt Nam là một quốc gia
A. dân chủ, có chủ quyền. B. độc lập, có chủ quyền.
C. độc lập trong Liên bang Đông Dƣơng. D. tự do trong Liên bang Đông Dƣơng.
Câu 3 (NB): Chiến tranh thế giới thứ hai không diễn ra ở châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi.
Câu 4 (NB): Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đứng đầu thế giới giai đoạn (1950 đến
những năm 70)?
A. Công nghiệp hàng tiêu dùng, công nghiệp điện hạt nhân.
B. Công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp quốc phòng, công nghiệp vũ trụ.
Câu 5 (NB): Trong phong trào yêu nƣớc đầu thế kỉ XX, khuynh hƣớng bạo động gắn liền với
nhân vật tiêu biểu nào?
A. Phan Bội Châu. B. Huỳnh Thúc Kháng.
C. Phan Châu Trinh. D. Lƣơng Văn Can.
Câu 6 (NB): Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia
trên thế giới đều tập trung vào
A. hội nhập quốc tế. B. phát triển quốc phòng.
C. phát triển kinh tế. D. ổn định chính trị.
Câu 7 (NB): Nội dung nào dƣới đây không phải là yếu tố dẫn đến sự ra đời của Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam (ASEAN)?
A. Muốn liên kết lại để hạn chế ảnh hƣởng của các nƣớc lớn.
B. Tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nƣớc để cùng nhau phát triển.
D. Sự phát triển của xu thế liên kết khu vực trên thế giới.
Câu 8 (NB): Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới trong khoảng 20 năm sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Tây Âu. D. Nhật Bản.
Câu 9 (NB): Nội dung nào không phải là quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?
A. Thoả thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hƣởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
D. Thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 10 (NB): Quốc gia đầu tiên ở Đông Nam tuyên bố độc lập sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là
A. Việt Nam. B. Inđônêxia. C. Thái Lan. D. Lào.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Câu 11 (NB): Sau chiến tranh thế giới thứ II, nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống lại ách thống trị
của thực dân
A. Mĩ. B. Trung Hoa Dân quốc.

C. Tây Ban Nha. D. Anh.

Câu 12 (NB): Quá trình thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại từ những năm 60-70 của thế
kỉ XX, 5 nƣớc sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) đều
A. trở thành những con rồng kinh tế châu . B. có mậu dịch đối ngoại tăng trƣởng nhanh.
C. Trở thành những nƣớc công nghiệp mới. D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo.
Câu 13 (TH): Trong thời kỳ Chiến tranh lạnh, quốc gia nào ở châu Âu trở thành tâm điểm đối
đầu giữa hai cực Xô - Mỹ?
A. Anh. B. Pháp. C. Hy Lạp. D. Đức.
Câu 14 (NB): Theo thỏa thuận của các cƣờng quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam thuộc phạm
vi ảnh hƣởng của
A. các nƣớc Đông Âu. B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Mĩ, Anh và Liên Xô. D. các nƣớc phƣơng Tây.
Câu 15 (NB): Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. cục diện “Chiến tranh lạnh”. B. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
C. xu thế toàn cầu hóa. D. sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 16 (NB): Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm
vụ trọng tâm là
A. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thƣơng chiến tranh.
B. thành lập và phát triển Hội đồng tƣơng trợ kinh tế.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho CNXH.
D. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
Câu 17 (TH): Phong trào đấu tranh của nhân dân châu và nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh
thứ hai có sự khác biệt cơ bản về
A. lực lƣợng lãnh đạo. B. mục tiêu đấu tranh.
C. hình thức đấu tranh. D. phƣơng pháp đấu tranh.
Câu 18 (NB): Yếu tố nào dƣới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vƣơn lên xác
lập trật tự thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?
A. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.
B. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
C. Tƣơng quan lực lƣợng giữa các cƣờng quốc trên thế giới.
D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
Câu 19 (NB): Trong chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng” (thập niên 90 của thế kỷ XX), để can
thiệp vào công việc nội bộ của nƣớc khác, Mĩ đã
A. sử dụng lực lƣợng quân đội mạnh. B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
C. tăng cƣờng tính năng động của nền kinh tế. D. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng
bố.
Câu 20 (NB): Yếu tố nào dƣới đây quyết định thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế
hoạch 5 năm (1946 - 1950)?
A. Là nƣớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Tinh thần tự lực, tự cƣờng của nhân dân Liên Xô.
C. Có lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Hợp tác có hiệu quả với các nƣớc Đông Âu.
Câu 21 (VD): Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới diễn
ra đầu tiên ở khu vực nào?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
A. Đông Bắc Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Phi. D. Mĩ La
tinh.

Câu 22 (NB): Trong những năm 1947-1991, sự kiện nào đã tạo ra một cơ chế giải quyết những
vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh châu Âu?
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Định ƣớc Henxinki đƣợc kí kết giữa Mỹ, Canađa và nhiều nƣớc châu Âu.
C. Liên Xô và Mỹ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lƣợc.
D. Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 23 (NB): Một trong những mục đích của Mĩ khi thực hiện “Kế hoạch Macsan” sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là
A. tập hợp các nƣớc Tây Âu và liên minh quân sự chống Liên Xô.
B. xoa dịu mâu thuẫn giữa các nƣớc thuộc địa với các nƣớc Tây Âu.
C. thúc đẩy quá trình liên kết kinh tế - chính trị ở khu vực Tây Âu.
D. từng bƣớc áp đặt hình thức chủ nghĩa thực dân kiểu mới ở châu Âu.
Câu 24 (VD): Hoạt động của Liên hợp quốc trong thời kì Chiến tranh lạnh chịu ảnh hƣởng sâu
sắc nhất từ tình hình nào sau đây?
A. nhiều cuộc chiến tranh cục bộ diễn ra ở một số khu vực.
B. sự bùng nổ dân số và vơi cạn tài nguyên thiên nhiên.
C. mâu thuẫn gay gắt giữa hai cƣờng quốc Xô - Mĩ.
D. nhiều quốc gia giành độc lập và trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
Câu 25 (NB): Một trong những ý nghĩa thắng lợi phong trào đấu tranh của nhân dân
Môdămbích-Ănggôla năm 1975 là
A. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.
B. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX.
D. thành lập nƣớc cộng hòa đầu tiên ở châu Phi.
Câu 26 (NB): Hiệp ƣớc Bali (2 1976) của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) đã
A. tuyên bố xây dựng thành công Cộng đồng ASEAN thống nhất, vững mạnh.
B. thông qua quyết định kết nạp Brunây vào ASEAN.
C. thông qua quyết định kết nạp Mianma vào ASEAN.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc ASEAN.
Câu 27 (NB): Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng Chiến tranh lạnh giữa hai siêu cƣờng Xô
– Mĩ là gì?
A. Mĩ là siêu cƣờng mạnh nhất, muốn thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B. Cả hai nƣớc đều muốn làm bá chủ thế giới.
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc giữa hai cƣờng quốc.
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 28 (VD): Sự xuất hiện hai xu hƣớng bạo động và cải cách ở Việt Nam đầu thế kỷ XX chứng
tỏ các sĩ phu tiến bộ
A. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc.
B. xuất phát từ những truyền thống cứu nƣớc khác nhau.
C. chịu ảnh hƣởng của những hệ tƣ tƣởng mới khác nhau.
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau.
Câu 29 (TH): Yếu tố nào không dẫn đến sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây (đầu những
năm 70 của thế kỷ XX)?
A. Sự gia tăng mạnh mẽ của xu thế toàn cầu hóa.
B. Sự cải thiện quan hệ giữa Liên Xô và Mỹ.
C. Yêu cầu hợp tác giải quyết các vấn đề toàn cầu.
D. Sự bất lợi do tình trạng đối đầu giữa hai phe.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Câu 30 (VD): Sự sụp đổ của chế độ phân biệt chủng tộc (A-pác-thai) ở Nam Phi (1993) chứng
tỏ
A. chủ nghĩa thực dân mới bắt đầu khủng hoảng, suy yếu.
B. một biện pháp thống trị của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ.
C. cuộc đấu tranh vì hòa bình tiến bộ đã hoàn thành ở châu Phi.
D. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cơ bản tan rã.
Câu 31 (TH): Trong thập niên 60-70 của thế kỉ XX, Mĩ Latinh đƣợc mệnh danh là “Lục địa
bùng cháy” vì
A. giành đƣợc độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ.
B. thành công của cách mạng Cuba.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ.
D. sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta.
Câu 32 (NB): Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới giai đoạn sau
Chiến tranh lạnh là
A. sự phát triển của các cƣờng quốc và Liên minh châu Âu (EU).
B. tƣ bản tài chính xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới.
C. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
D. các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản ra đời.
Câu 33 (VD): Nhận định nào dƣới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau chiến tranh
thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là đúng:
A. Trung lập, tích cực. B. Hòa hoãn, tích cực. C. Tích cực, tiến bộ. D. Hòa bình, trung lập.
Câu 34 (VDC): Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Liên hợp quốc trƣớc những
biến động của tình hình thế giới hiện nay?
A. Đi đầu trong cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Là diễn đàn đi đầu trong việc bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
C. Là tổ chức có vai trò quyết định ngăn chặn đại dịch đe dọa sức khỏe của loài ngƣời.
D. Là diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nh m duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
Câu 35 (VD): Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi so với khu vực Mĩ
latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. hình thức đấu tranh chủ yếu là khởi nghĩa vũ trang.
B. chống lại chủ nghĩa thực dân mới.
C. do Đảng Cộng sản ở các nƣớc trực tiếp lãnh đạo.
D. chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 36 (VD): Kết quả của cuộc đấu tranh giành độc lập của các nƣớc Đông Nam trong năm
1945 chứng tỏ
A. điều kiện chủ quan giữa vai trò quyết định. B. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
C. lực lƣợng vũ trang giữ vai trò quyết định. D. điều kiện khách quan giữa vai trò quyết định. Câu
37 (NB): Sự ra đời khối quân sự NATO và Tổ chức V CSAVA tác động nhƣ thế nào đến quan hệ
quốc tế?
A. Tạo nên sự đối lập Đông Âu và Tây Âu. B. Đặt nhân loại trƣớc nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. Đánh dấu chiến tranh lạnh bùng nổ. D. Xác lập cục diện hai cực, hai phe.
Câu 38 (TH): Thành công lớn nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lƣợc toàn cầu là gì?
A. Đàn áp đƣợc phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối đƣợc các nƣớc tƣ bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nƣớc riêng biệt.
D. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
Câu 39 (VD): Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga và Mĩ sau Chiến
tranh lạnh là
A. trở thành đồng minh, là nƣớc lớn trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
B. cả hai nƣớc đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới hai cực.
C. ngƣời bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN.
D. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hƣởng.
Câu 40 (VD): Chiến tranh lạnh chấm dứt đã ảnh hƣởng đến tình hình các nƣớc Đông Nam
nhƣ thế nào?
A. Vấn đề Campuchia từng bƣớc đƣợc giải quyết.
B. Các nƣớc Đông Nam tham gia các khối liên minh quân sự.
C. Các nƣớc Đông Nam có điều kiện kiến thiết lại đất nƣớc.
D. Các nƣớc ASEAN kí Hiệp ƣớc thân thiện và hợp tác.

Đáp Án

1-C 2-B 3-C 4-C 5-A 6-C 7-B 8-A 9-D 10-B
11-D 12-B 13-D 14-D 15-A 16-C 17-B 18-C 19-B 20-B
21-B 22-B 23-A 24-C 25-A 26-D 27-C 28-A 29-A 30-B
31-C 32-A 33-C 34-D 35-D 36-A 37-D 38-D 39-D 40-A
SỞ GI O DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 2020-2021
Môn thi: SỬ 12
Mã đề thi: 101
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Từ sau năm 1978, nội dung nào sau đây là đƣờng lối đối ngoại của Trung Quốc?
A. Tiếp tục thực hiện chính sách tích cực nh m duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Đã bình thƣờng hóa về quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Mông Cổ, Inđônêxia.
C. Liên minh với Mĩ và các nƣớc thƣờng trực trong Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
D. Ngả về các nƣớc phƣơng Tây với mong muốn nhận đƣợc sự ủng hộ từ các nƣớc này.
Câu 2: Cuộc nội chiến năm 1994 đƣợc xem là bi thảm nhất của xung đột sắc tộc ở châu Phi diễn ra ở quốc gia
nào ?
A. Môdămbích. B. Ai Cập. C. Nam Phi. D. Angiêri.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây thúc đẩy sự ra đời của Hiệp hội các nƣớc Đông Nam ?
A. Sự xuất hiện ngày càng nhiều của các công ty xuyên quốc gia.
B. Hạn chế ảnh hƣởng của các cƣờng quốc bên ngoài vào khu vực.
C. Đƣợc sự giúp đỡ, hỗ trợ về kinh tế- tài chính từ Liên Xô.
D. Cuộc chiến tranh của Mỹ ở Đông Dƣơng tiếp tục leo thang.
Câu 4: Trong giai đoạn 1950- 1973, thuộc địa của những nƣớc nào tuyên bố độc lập, đánh dấu thời kì “phi thực
dân hóa” trên phạm vi thế giới?
A. Mỹ, Anh và Liên Xô. B. Anh, Pháp và Hà Lan.
C. Anh, Pháp và Mỹ D. Đức, Italya và Nhật Bản
Câu 5: Sau cuộc Chiến tranh lạnh, quan hệ giữa các nƣớc lớn theo chiều hƣớng nào?
A. Đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp.
B. Chạy đua vũ trang, đối đầu.
C. Cạnh tranh khốc liệt với nhau trong việc giành thị trƣờng.
D. Có lúc đối thoai, có lúc đối đầu.
Câu 6: Vì sao từ 1950-1951, nền kinh tế Nhật Bản đƣợc khôi phục và đạt mức trƣớc chiến tranh?
A. Sự nỗ lực của bản thân và viện trợ của Mĩ.
B. Mở cửa thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.
C. Nguồn viện trợ mạnh mẽ của Mĩ.
D. p dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 7: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (3-2-1930) là sự kết hợp của những yếu tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác- Lênin với tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nƣớc Việt Nam.
B. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.
C. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong Tiểu tƣ sản yêu nƣớc Việt Nam.
D. Chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nƣớc Việt Nam.
Câu 8: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần
vƣơng (1885 - 1896)?
A. Phƣơng pháp đấu tranh. B. Kết quả đấu tranh.
C. Lực lƣợng chủ yếu. D. Xuất thân của ngƣời lãnh đạo.
Câu 9: Hiệp ƣớc Patơnốt (1884) đƣợc ký kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp chứng tỏ điều gì?
A. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.
B. Thực dân Pháp thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam.
C. Các vua nhà Nguyễn hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
D. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lƣợc Việt Nam.
Câu 10: Năm 1969, nƣớc Mĩ đã đạt đƣợc thành tựu vĩ đại gì về khoa học – kĩ thuật ?
A. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên.
B. Đƣa con ngƣời lên thám hiểm Mặt Trăng.
C. Công bố “ Bản đồ gen ngƣời”, mở ra một chƣơng mới cho khoa học và y học.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ, đƣa con ngƣời thám hiểm không gian vũ trụ.
Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu của phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh với châu Phi thế kỉ XX ?
A. Chống sự phân biệt sắc tộc.
B. Đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
D. Giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đối tƣợng và mục tiêu cốt lõi của phong trào đấu tranh của nhân dân
Ấn Độ ?
A. Chống chế độ phong kiến, xây dựng xã hội tự do.
B. Thực dân Anh, thành lập Liên đoàn Hồi giáo.
C. Chống thực dân Anh, đòi độc lập dân tộc.
D. Chống thực dân Pháp, đòi độc lập dân tộc.
Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vƣợt ra khỏi phạm vi một nƣớc và trở thành một hệ thống
trên thế giới?
A. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ Latinh.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á.
C. Thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nƣớc Đông Âu.
D. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Châu Phi.
Câu 14: Theo thỏa thuận của các cƣờng quốc tại Hội nghị Ianta (2-1945), Tây thuộc phạm vi ảnh hƣởng của
các nƣớc nào?
A. Các nƣớc phƣơng Tây. B. Đức, Pháp và Nhật Bản.
C. Các nƣớc Đông Âu. D. Mĩ, Anh và Liên Xô.
Câu 15: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991-2000 là ngả về phƣơng Tây, khôi phục và phát
triển quan hệ với các nƣớc nào?
A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Âu.

Câu 16: Hoạt động yêu nƣớc của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1918 có ý nghĩa nhƣ thế nào?
A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đƣờng cứu nƣớc mới.
B. Xác định đƣợc con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc.
C. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
D. Chuẩn bị điều kiện để thành lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 17: “Nha Bình dân học vụ” đƣợc thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (8-9-1945) là cơ quan
chuyên trách về vấn đề gì?
A. Xóa nạn mù chữ. B. Giáo dục phổ thông.
C. Phƣơng pháp giáo dục. D. Bổ túc văn hóa.
Câu 18: Luận cƣơng chính trị của Đảng (10- 1930) có hạn chế nào dƣới đây?
A. Chƣa xác định đúng tính chất và đƣờng lối chiến lƣợc của cách mạng Đông Dƣơng.
B. Chƣa nêu rõ hình thức và phƣơng pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dƣơng.
C. Chƣa xác định đƣợc mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dƣơng.
D. Chƣa nêu rõ đƣợc mối quan hệ của cách mạng Đông Dƣơng và cách mạng thế giới.
Câu 19: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, những thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam từ vĩ tuyến 16
trở ra Bắc?
A. Phát xít Nhật, Trung Hoa dân quốc.
B. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
C. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.
D. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
Câu 20: Hiệp ƣớc Ba-li (2-1976) đã xác định nhiều nguyên tắc hoạt động cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc
ASEAN, ngoại trừ nguyên tắc nào?
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau,
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 nƣớc sáng lập
C. Giải quyết các tranh chấp b ng biện pháp hòa bình.
D. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nƣớc..
Câu 21: Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông Dƣơng (tháng 8 1945) đã không đƣa ra quyết định nào
sau đây ?
A. Quyết định những vấn đề về chính sách đối ngoại sau khi giành đƣợc chính quyền.
B. Thông qua 10 chính sách của Việt Minh
C. Quyết định những vấn đề về chính sách đối nội sau khi giành đƣợc chính quyền.
D. Thông qua kế hoạch lãnh đạo Tổng khởi nghĩa..
Câu 22: Tổ chức nào ở Việt Nam phát triển theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dƣơng Cộng sản đảng.
Câu 23: Khẩu hiệu nào đƣợc Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1936 - 1939?
A. "Tự do, dân chủ", "Cơm áo hòa bình".
B. "Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian".
C. "Chống đế quốc", "Chống phát xít, chống chiến tranh".
D. "Độc lập dân tộc", "Ruộng đất cho dân cày".
Câu 24: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những tổ chức cách mạng nào?
A. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản liên đoàn.
B. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. An Nam Cộng sản đảng, Tâm tâm xã, Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng, Tân Việt Cách mạng đảng, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 25: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929), ngân hàng Đông Dƣơng
giữ vai trò nhƣ thế nào?
A. Hợp tác với nền kinh tế Đông Dƣơng.
B. Điều phối nền kinh tế Đông Dƣơng.
C. Hỗ trợ nền kinh tế Đông Dƣơng phát triển.
D. Chỉ huy nền kinh tế Đông Dƣơng.
Câu 26: Vì sao từ tháng 2 năm 1946 Đảng cộng sản Đông Dƣơng chủ trƣơng hòa hoãn với Pháp?
A. Trung Hoa Dân quốc chuẩn bị rút về nƣớc.
B. Pháp chuẩn bị chiến đấu với Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân quốc.
D. Trung Hoa Dân quốc kí với Pháp bản Hiệp ƣớc Hoa- Pháp.
Câu 27: Ý nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản?
A. Con ngƣời là vốn quý nhất.
B. Lãnh thổ rộng, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp.
D. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nƣớc.
Câu 28: nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 của
Việt Nam?
A. Giam chân địch ở các đô thị, tiêu diệt đƣợc nhiều sinh lực định.
B. Tạo điều kiện cho cả nƣớc bƣớc vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
Câu 29: Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9 1945 đến tháng 12 1946, đất nƣớc ta
bƣớc vào thời kì gì?
A. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tƣởng .
B. Đấu tranh chống các thế lực thù địch.
C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc.
D. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thƣơng chiến tranh.
Câu 30: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp tháng 12 năm 1946 ở
Việt Nam ?
A. Đƣợc Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lƣợc nƣớc ta.
B. Những hành động ngang ngƣợc của Trung Hoa dân quốc và tay sai.
C. Hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ và Tạm ƣớc 14 9 1946 của Pháp.
D. Quân Pháp đƣợc quân Anh che chở nên đã nổ súng xâm lƣợc nƣớc ta.
Câu 31: Việc Nguyễn i Quốc lựa chọn con đƣờng cách mạng vô sản có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với sự nghiệp
đấu tranh giành độc lập và tự do của nhân dân Việt Nam đầu thế kỉ XX ?
A. Chấm dứt khủng hoảng về lực lƣợng cách mạng.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về tổ chức cách mạng.
C. Chấm dứt sự khủng hoảng về đƣờng lối cách mạng.
D. Chấm dứt sự khủng hoảng về lãnh đạo cách mạng.
Câu 32: Sau thất bại ở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950, thực dân Pháp đã thực hiện kế hoạch nào ở
Việt Nam?
A. Rơ ve. B. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
Đánh nhanh thắng nhanh. D. Nava.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm
(1946-1950)?
A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
B. Liên Xô là nƣớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nƣớc Đông Âu.
D. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cƣờng.
Câu 34: Hai hệ thống phòng ngự mà Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950?
A. Hệ thống phòng ngự trên đƣờng số 4 và hành lang Đông Tây
B. Phòng tuyến “Boongke” và “Vàng đai trắng” ở đồng b ng Bắc Bộ.
C. Hệ thống phòng ngự đồng b ng Bắc Bộ và Trung Du.
D. Xây dựng “Vành đai trắng” và bao vây Việt Bắc.
Câu 35: Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông Biên giới Việt -Trung, củng cố và mở rộng căn cứ địa
Việt Bắc, là mục tiêu của chiến dịch nào?
A. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Biên giới thu - đông năm 1950.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị năm1947
Câu 36: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam tổng khởi nghĩa giành chính quyền năm 1945 kết
thúc khi nào?
A. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
B. Thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lƣợc trở lại Việt Nam.
C. Nhật giao Đông Dƣơng cho quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Đồng minh vào Đông Dƣơng giải giáp quân đội Nhật.
Câu 37: Điểm giống nhau trong mục tiêu hoạt động của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các nƣớc Đông
Nam Á (ASEAN) là gì?
A. Duy trì hòa bình và ổn đinh khu vực.
B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Phát triển kinh tế và văn hóa.
D. Hạn chế ảnh hƣởng của các cƣờng quốc bên ngoài.
Câu 38: “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh có đoạn: “ Bất kì đàn ông, đàn bà, bất
kì ngƣời già, ngƣời trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tộc. Hễ ai là ngƣời Việt Nam thì phải đứng lên đánh
thực dân Pháp để cứu Tổ quốc.” Đoạn trích trên thể hiện tƣ tƣởng nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
A. “chiến tranh nhân dân” B. “tƣơng thân tƣơng ái”.
C. “ độc lập - tự do”. D. “đoàn kết quốc tế”.
Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh nét mới trong tƣ tƣởng cứu nƣớc của các sĩ phu yêu nƣớc Việt Nam
đầu thế kỉ XX?
A. Dựa vào lực lƣợng bên ngoài để cứu nƣớc, cải cách đất nƣớc.
B. Xác định phong kiến là thủ phạm làm cho đất nƣớc mất độc lập.
C. Giải phóng dân tộc phải dựa vào sức đoàn kết của nhân dân.
D. Giải phóng dân tộc phải gắn liền với duy tân, cải biến xã hội.
Câu 40: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm gì cho
cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lƣợc.

B. Mềm dẻo về sách lƣợc, cƣơng quyết trong đấu tranh.


C. Luôn nhân nhƣợng với kẻ thù để có đƣợc môi trƣờng hòa bình.
D. Cƣơng quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lƣợc.
Đáp Án

mamon made cautron dapan SỬ 12 101 23 A

SỬ 12 101 1 B SỬ 12 101 24 D

SỬ 12 101 2 C SỬ 12 101 25 D

SỬ 12 101 3 B SỬ 12 101 26 D

SỬ 12 101 4 B SỬ 12 101 27 B

SỬ 12 101 5 A SỬ 12 101 28 D

SỬ 12 101 6 A SỬ 12 101 29 C

SỬ 12 101 7 D SỬ 12 101 30 C

SỬ 12 101 8 D SỬ 12 101 31 C

SỬ 12 101 9 D SỬ 12 101 32 B

SỬ 12 101 10 B SỬ 12 101 33 D

SỬ 12 101 11 B SỬ 12 101 34 A

SỬ 12 101 12 C SỬ 12 101 35 C

SỬ 12 101 13 C SỬ 12 101 36 D

SỬ 12 101 14 A SỬ 12 101 37 A

SỬ 12 101 15 C SỬ 12 101 38 A

SỬ 12 101 16 A SỬ 12 101 39 D

SỬ 12 101 17 A SỬ 12 101 40 B

SỬ 12 101 18 C

SỬ 12 101 19 A

SỬ 12 101 20 B

SỬ 12 101 21 B

SỬ 12 101 22 C
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

SỞ GD&ĐT HẢI DƢƠNG KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN TRÃI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Ngày thi: 9 + 10/1/2021 - Đề thi có 4 trang
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………..


Mã đề thi 132
Số báo danh: ……………………………………………………………
Câu 1: Nội dung nào không phải là ý nghĩa quốc tế của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Góp phần vào chiến thắng chống phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa đứng lên tự giải phóng
C. Đƣa Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trở thành Đảng cầm quyền.
D. Chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 2: Phong trào “Bình dân học vụ” ở Việt Nam trong những năm 1945 - 1946

A. là một biện pháp lâu dài của Chính phủ nh m diệt “giặc dốt”.
B. đã góp phần hiệu quả trong việc xóa nạn mù chữ trên phạm vi cả nƣớc.
C. mở đầu công cuộc đổi mới nền giáo dục theo tinh thần dân tộc dân chủ.
D. là một chủ trƣơng để hình thành nền văn hóa kháng chiến.
Câu 3: Xu hƣớng bạo động và xu hƣớng cải cách trong phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thế kỉ XX có
sự khác nhau về
A. Động cơ. B. Khuynh hƣớng. C. Lực lƣợng lãnh đạo. D. Kẻ thù trƣớc mắt.
Câu 4: Việc các nước đế quốc ở Hội nghị Vécxai (1919) không chấp nhận bản Yêu sách của nhân
dân An Nam đã giúp Nguyễn Ái Quốc rút ra bài học

A. “… muốn giải phóng dân tộc không có con đƣờng nào khác con đƣờng cách mạng vô sản”.
B. “giai cấp công nhân và nhân dân lao động ở đâu cũng là bạn, chủ nghĩa đế quốc ở đâu cũng là thù.”
C. “muốn đƣợc giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lƣợng của bản thân mình”.
D. “dù màu da khác nhau, trên đời này chỉ có hai giống ngƣời: giống ngƣời bóc lột và giống ngƣời bị bóc
lột”.
Câu 5: Những bài giảng của Nguyễn i Quốc trong các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (thập niên 20 của
thế kỉ XX) đƣợc tập hợp trong tác phẩm
A. Đƣờng Kách mệnh. B. Sách lƣợc vắn tắt.
C. Chính cƣơng vắn tắt. D. Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không phản ánh đúng tính chất dân chủ của Cách mạng tháng Tám năm 1945
ở Việt Nam?
A. Đem lại quyền tự do, dân chủ cho nhân dân lao động.
B. Góp phần tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Đã cơ bản giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Chấm dứt sự tồn tại chế độ phong kiến.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không phản ánh đúng điểm chung của các mặt trận dân tộc thống nhất
trong những năm 1930 - 1945 ở Việt Nam
A. Tập hợp, đoàn kết đông đảo các tầng lớp nhân dân.
B. Luôn bị thế lực đế quốc và tay sai chống phá.
C. Đảm nhận chức năng của chính quyền cách mạng.
D. Chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Đảng Cộng sản.
Câu 8: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941) đã chủ trƣơng thành
lập
A. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.


C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng.
D. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dƣơng.
Câu 9: Khẩu hiệu “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói” đã làm dấy lên phong trào đấu tranh mạnh mẽ ở Việt
Nam (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945) chủ yếu vì

A. giúp quần chúng nhân dân đƣợc tập dƣợt đấu tranh.
B. góp phần quyết định giải phóng nhiều địa phƣơng.
C. đã đáp ứng nguyện vọng cấp bách của nông dân lúc bấy giờ.
D. tấn công trực diện và làm suy yếu hoàn toàn kẻ thù dân tộc.
Câu 10: Thế lực nào sau đây có mặt ở Việt Nam sau ngày 2 - 9 - 1945 với tƣ cách Đồng minh vào giải
giáp quân Nhật?

A. Pháp. B. Anh. C. Việt Quốc. D. Việt Cách.


Câu 11: Các thế lực thù trong giặc ngoài có mặt ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đều

A. hỗ trợ thực dân Pháp tái chiếm Việt Nam. B. âm mƣu thôn tính Việt Nam.
C. chia sẻ quyền lợi ở Việt Nam. D. đối lập lợi ích với nhân dân Việt Nam.
Câu 12: Sau khi trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự thế giới mới hình thành theo xu thế chủ đạo nào?

A. Đơn cực. B. Toàn cầu hóa. C. Đa cực. D. Khu vực hóa.


Câu 13: Tổ chức chính trị nào ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918) không phải của
giai cấp tiểu tƣ sản?

A. Việt Nam nghĩa B. Hội Phục Việt. C. Đảng Thanh Niên. D. Đảng Lập hiến.
đoàn.
Câu 14: Tờ báo nào sau đây là cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925)?
A. Thanh niên. B. Tiếng dân. C. Nhân dân. D. Búa liềm.
Câu 15: Một trong những chính sách về chính trị đƣợc chính quyền Xô Viết Nghệ - Tĩnh thực hiện trong
những năm 1930 - 1931 ở Việt Nam là

A. thành lập các đội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân. B. bãi bỏ thuế thân, thuế chợ, thuế đò, thuế muối.
C. mở lớp dạy chữ Quốc ngữ. D. xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
Câu 16: Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và cuộc nội chiến (1946 - 1949) ở Trung Quốc đều

A. xóa bỏ hết tàn dƣ của chế độ phong kiến. B. mang tính chất dân tộc dân chủ nhân dân.
C. chịu sự chi phối sâu sắc của Chiến tranh lạnh. D. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử các nƣớc.
Câu 17: Một trong những điểm mới của Hội nghị ban Chấp hành trung ƣơng Đảng cộng sản Đông Dƣơng (5 -
1941) so với các Hội nghị trƣớc đó (11 - 1939 và 11 - 1940) là

A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng.
B. tiếp tục đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. không chủ trƣơng thành lập chính quyền công nông.
D. chỉ chủ trƣơng đấu tranh nh m thực hiện một phần nhiệm vụ dân chủ.
Câu 18: Biện pháp lâu dài để giải quyết căn bản nạn đói của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong
năm đầu sau Cách mạng tháng Tám là

A. lập “Hũ gạo cứu đói”. B. “nhƣờng cơm sẻ áo”


C. tổ chức “Ngày đồng tâm”. D. tăng gia sản xuất.
Câu 19: Nội dung nào sau đây phản ảnh đúng thực tiễn tiến trình giải quyết mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ
chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam trong những năm 1930 - 1945?

A. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Từ thực hiện cả hai nhiệm vụ sang tập trung vào một nhiệm vụ chủ yếu.
C. Từ đề cao nhiệm vụ dân chủ sang đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. Luôn tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Câu 20: Cuộc bãi công của thợ máy Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 - 1925) đánh dấu bƣớc tiến mới của phong
trào công nhân Việt Nam không phải vì

A. đề ra mục tiêu đấu tranh giải phóng dân tộc. B. biểu thị sự đoàn kết với công nhân quốc tế.
C. đƣợc tổ chức, lãnh đạo bởi Công hội bí mật. D. phản ánh sự trƣởng thành về ý thức chính trị.
Câu 21: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thắng lợi đã

A. hoàn thành nhiệm vụ chủ yếu, trƣớc mắt của cách mạng thời kỳ 1939 - 1945.
B. giải quyết triệt để hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
C. đƣa nƣớc Việt Nam bƣớc vào thời kỳ cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. lập nên nhà nƣớc độc lập với Chính phủ nhân dân đầu tiên ở châu .
Câu 22: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, Nguyễn i Quốc đã

A. trực tiếp lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. hoàn thành việc tìm đồng minh cho cách mạng Việt Nam.
C. truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam.
D. chuẩn bị và tiến hành thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 23: Cơ quan hành chính - tổ chức của Liên hợp quốc là

A. Hội đồng Bảo an. B. Đại hội đồng. C. Tòa án Quốc tế. D. Ban Thƣ kí.
Câu 24: Quốc gia nào đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân trong những
năm 1950 – 1973?

A. Liên Xô. B. Đức. C. Nhật Bản. D. Mĩ.


Câu 25: “Lá cờ đầu” trong phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Môdămbích. B. Panama. C. Ănggôla. D. Cuba.


Câu 26: Trong giai đoạn 1973 - 1991, Nhật Bản
A. bƣớc vào giai đoạn phát triển “thần kì”. B. nhận đƣợc sự giúp đỡ to lớn của SCAP.
C. trở thành siêu cƣờng tài chính số một thế giới. D. lâm vào tình trạng suy thoái kinh tế kéo dài.
Câu 27: Đại hội Quốc dân đƣợc triệu tập ở Tân Trào từ ngày 16 đến ngày 17 - 8 - 1945 đã
A. thông qua kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa.
B. thúc đẩy các địa phƣơng tiến hành khởi nghĩa từng phần.
C. tiếp tục chuẩn bị cho sự ra đời của nƣớc Việt Nam độc lập.
D. chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nƣớc.
Câu 28: Giai cấp ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 -
1914) là
A. tiểu tƣ sản. B. công nhân. C. đại địa chủ. D. tƣ sản.
Câu 29: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925 - 1929) và Việt Nam Quốc dân đảng (1927 - 1930)
có sự giống nhau cơ bản về
A. khuynh hƣớng chính trị. B. động cơ cách mạng.
C. lực lƣợng tham gia. D. phƣơng pháp đấu tranh.
Câu 30: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam mang tính dân tộc vì
A. chủ trƣơng tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, chú trọng đòi quyền tự do, dân chủ.
B. đây là bƣớc chuẩn bị lực lƣợng để tiến lên làm cách mạng giải phóng dân tộc sau này.
C. lực lƣợng mở rộng, bao gồm cả ngƣời Pháp có xu hƣớng chống phát xít ở Đông Dƣơng.
D. sử dụng hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt, gây khó khăn cho thực dân Pháp.
Câu 31: Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930) đã
thông qua
A. Lời kêu gọi nhân dân đấu tranh. B. Luận cƣơng chính trị.
C. Cƣơng lĩnh chính trị. D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
Câu 32: Cƣơng lĩnh chính trị (2 - 1930) và Luận cƣơng chính trị (10 - 1930) của Đảng không có sự khác
biệt trong việc xác định

A. lực lƣợng cách mạng.


B. nội dung của khái niệm cách mạng tƣ sản dân quyền.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. nhiệm vụ cách mạng.


D. mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với thế giới.
Câu 33: Cao trào kháng Nhật cứu nƣớc (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945) đƣợc Đảng
Cộng sản Đông Dƣơng phát động trong bối cảnh

A. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh.


B. Quân phiệt Nhật độc chiếm Đông Dƣơng.
C. Thực dân Pháp dâng Việt Nam cho Nhật lần thứ nhất.
D. Đế quốc Pháp – Nhật câu kết, cùng cai trị Đông Dƣơng.
Câu 34: Bài học từ việc kí kết hiệp định Sơ bộ (1946) đƣợc vận dụng trong hoạt động ngoại
giao của Việt Nam hiện nay là

A. nhân nhƣợng đến cùng để giữ vững hòa bình. B. tranh thủ không điều kiện sự giúp đỡ quốc tế.
C. không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc. D. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nƣớc.
Câu 35: Khởi nghĩa Yên Bái (2 - 1930) thất bại đã chấm dứt vai trò lịch sử của

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn. D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 36: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 tác động đến nền kinh tế Việt Nam
bắt đầu từ ngành

A. thƣơng nghiệp. B. nông nghiệp. C. công nghiệp. D. tài chính.


Câu 37: Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) đƣợc kí kết giữa đại diện của Chính phủ Việt Nam
Dân chủ cộng hòa và Chính Phủ Pháp là

A. đối sách đổi không gian lấy thời gian của Việt Nam.
B. sự nhân nhƣợng cuối cùng của Việt Nam nh m cứu vãn nền hòa bình với Pháp.
C. sự thỏa hiệp bất bình đẳng giữa hai chính phủ đối lập.
D. chiến lƣợc ngoại giao đúng đắn của Việt Nam nh m kéo dài thời gian hòa hoãn.
Câu 38: “Liên minh chặt chẽ với Mỹ” là nội dung xuyên suốt trong chính sách đối ngoại
của nƣớc nào sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Nhật Bản. B. Triều Tiên. C. Philippin. D. Trung Quốc.


Câu 39: Tháng 3 - 1929, những hội viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên ở Bắc Kỳ đã thành lập

A. Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn. B. Đông Dƣơng Cộng sản đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng. D. Chi bộ cộng sản đầu tiên.
Câu 40: Cuộc vận động xây dựng “Quỹ độc lập” và phong trào “Tuần lễ vàng” sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã góp phần giúp nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng
hòa giải quyết

A. khó khăn về tài B. nạn đói. C. nạn dốt. D. nguy cơ mất độc lập.
chính.

HẾT
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG


LẦN 1 NĂM 2021 - MÔN: LỊCH SỬ

132 1 C 132 30 B
132 2 B 132 31 B
132 3 D 132 32 D
132 4 C 132 33 B
132 5 A 132 34 C
132 6 C 132 35 D
132 7 C 132 36 B
132 8 B 132 37 A
132 9 C 132 38 A
132 10 B 132 39 D
132 11 D 132 40 A
132 12 C
132 13 D
132 14 A
132 15 A
132 16 D
132 17 A
132 18 D
132 19 B
132 20 A
132 21 A
132 22 C
132 23 D
132 24 A
132 25 D
132 26 C
132 27 C
132 28 B
132 29 B
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA
LẦN 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021
MÃ ĐỀ 132 MÔN: LỊCH SỬ
(Đề gồm có 04 trang) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ tên học sinh…………………….…………………………… SBD……………………Phòng ……………


Câu 1: Tháng 6 1950, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng quyết định mở chiến dịch Biên giới trong hoàn cảnh
A. Mĩ hạn chế viện trợ cho Pháp ở Đông Dƣơng.
B. biên giới Việt Trung đƣợc khai thông và mở rộng.
C. quân ta giành đƣợc thế chủ động trên chiến trƣờng.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 2: Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (tháng 12 1950) của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng không có nội dung
nào dƣới đây?
A. Xây dựng lực lƣợng cơ động chiến lƣợc mạnh.
B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
C. Tăng cƣờng phòng ngự trên hành lang Đông - Tây.
D. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế.
Câu 3: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, bài học kinh nghiệm đƣợc rút ra
cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay là
A. mềm dẻo về sách lƣợc, cứng rắn về nguyên tắc.
B. sử dụng biện pháp đấu tranh hòa bình, nhân nhƣợng với kẻ thù
C. luôn mềm dẻo trong đấu tranh, tranh thủ sự ủng hộ của Quốc tế.
D. Kiên quyết trong đấu tranh, không khoan nhƣợng với kẻ thù.
Câu 4: Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nh m mục đích
A. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dƣơng. B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật Bản giai
đoạn 1952-1973?
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nƣớc.
B. p dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Chi phí đầu tƣ cho quốc phòng thấp.
D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
Câu 6: “Một tấc không đi, một li không rời” là khẩu hiệu thể hiện quyết tâm của nhân dân miền Nam trong
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân.
B. cuộc đấu tranh yêu cầu Mĩ - Diệm thi hành Hiệp định Giơnevơ.
C. cuộc đấu tranh chống và phá “ấp chiến lƣợc” (1961 – 1965).
D. phong trào “Đồng khởi” 1959 - 1960.
Câu 7: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và cao trào kháng Nhật cứu nƣớc ở Việt Nam có điểm tƣơng đồng
nào?
A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. Để lại bài học quý báu về xây dựng khối liên minh công nông.
C. Tổ chức các lực lƣợng yêu nƣớc trong mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
Câu 8: Một trong những quốc gia tham dự hội nghị Ianta (2-1945) là
A. Liên Xô. B. Trung Quốc. C. Nhật. D. Đức.

Câu 9: Kế hoạch tác chiến của Đảng Lao động Việt Nam trong đông xuân 1953 - 1954 là quyết tâm giữ
vững quyền chủ động đánh địch ở trên cả hai mặt trận
A. chính trị và ngoại giao. B. quân sự và ngoại giao.
C. quân sự và chính trị. D. chính diện và sau lƣng địch.
Câu 10: Ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cuộc bãi công Ba Son (8 1925) là sự kiện
A. đánh dấu bƣớc ngoặt của cách mạng Việt Nam.
B. hình thành khối liên minh công - nông.
C. đánh dấu bƣớc phát triển mới của phong trào công nhân.
D. chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đƣờng lối cách mạng Việt Nam.
Câu 11: Trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”, vai trò của quân Mĩ đƣợc xác định là
A. cố vấn quân sự. B. hỗ trợ cho quân đội Sài Gòn.
C. trực tiếp tham chiến. D. cố vấn chỉ huy.
Câu 12: Căn cứ vào đâu để Hội nghị lần thứ 8 BCH TW Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 1941) xác định
hình thái của cuộc khởi nghĩa ở nƣớc ta là đi từ khởi nghĩa từng phần, tiến lên tổng khởi nghĩa?
A. Điều kiện khởi nghĩa ở nông thôn xuất hiện sớm hơn so với thành thị.
B. Tƣơng quan lực lƣợng giữa ta và địch ở các địa phƣơng khác nhau.
C. Chính sách cai trị của phát xít Nhật - Pháp ở các vùng khác nhau.
D. Giác ngộ cách mạng của quần chúng ở thành thị sớm hơn so với nông thôn.
Câu 13: Trong năm 1972, hai cƣờng quốc Xô - Mĩ đã cùng nhau kí kết các văn kiện hợp tác với trọng tâm

A. hợp tác về kinh tế. B. chấm dứt cục diện Chiến tranh lạnh.
C. hợp tác về KH- KT. D. hạn chế cuộc chạy đua vũ trang.
Câu 14: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là báo
A. Ngƣời cùng khổ. B. Chuông rè. C. An Nam trẻ. D. Thanh niên.
Câu 15: Trong những năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Trải qua những đợt suy thoái ngắn. B. Khủng hoảng trầm trọng kéo dài.
C. Tốc độ tăng trƣởng cao nhất thế giới. D. Phát triển nhanh và liên tục.
Câu 16: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lƣợng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy” (Sách giáo khoa Lịch sử 12) là câu trích trong văn kiện nào dƣới đây?
A. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến. B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Tuyên ngôn độc lập. D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 17: Với các hoạt động quân sự “tìm diệt”, Mĩ có âm mƣu gì trong cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt
Nam giai đoạn 1965 - 1968?
A. Giành lại thế chủ động trên chiến trƣờng. B. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dƣơng.
C. Tạo thế mạnh trên mặt trận ngoại giao. D. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh xâm lƣợc.
Câu 18: Mĩ viện trợ cho các nƣớc Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nh m mục đích nào sau đây?
A. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.
B. Giúp các nƣớc Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.
C. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.
D. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hƣởng của chủ nghĩa xã hội.
Câu 19: Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã khắc phục đƣợc một trong những hạn
chế của Luận cƣơng chính trị (10-1930) qua chủ trƣơng
A. sử dụng phƣơng pháp bạo lực cách mạng.
B. tập hợp lực lƣợng toàn dân tộc chống đế quốc.
C. thành lập chính phủ công nông binh.
D. xác định động lực cách mạng là công nông.
Câu 20: Trong quá trình chuẩn bị lực lƣợng tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền (1941 - 1945), một trong
những nhiệm vụ cấp bách của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là vận động quần chúng tham gia
A. Mặt trận Việt Minh. B. các Ủy ban hành động.
C. các Hội Phản đế. D. Hội Liên Việt.
Câu 21: Hiệp định Sơ bộ ngày 6 3 1946, Chính phủ Pháp công nhận nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là
một quốc gia
A. tự do B. độc lập C. tự trị D. tự chủ

Câu 22: Ngày 18 và 19 12 1946, Hội nghị Ban thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng họp đã
quyết định
A. ký Hiệp định Sơ bộ với Chính phủ Pháp.
B. phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. tiếp tục thực hiện sách lƣợc hoà hoãn với Pháp.
D. ra Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”.
Câu 23: Từ thập niên 90 của thế kỷ XX, các cuộc xung đột quân sự xảy ra ở bán đảo Bancăng, ở một số
nƣớc châu Phi và sự kiện nƣớc Mĩ bị khủng bố (11 9 2001) là minh chứng cho
A. dấu hiệu mới trong mâu thuẫn của trật tự “đa cực”.
B. những biểu hiện về sự trỗi dậy của chủ nghĩa khủng bố.
C. di chứng của Chiến tranh lạnh và sự đối đầu Mĩ - Trung.
D. những bất ổn, khó lƣờng của tình hình quốc tế.
Câu 24: Thất bại của các phong trào yêu nƣớc từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất để lại
bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
A. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
B. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
C. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
D. Chỉ khi lực lƣợng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
Câu 25: Trƣớc cách mạng tháng Hai, nƣớc Nga là nơi tập trung
A. các nhân tố phát triển kinh tế tƣ bản. B. nhiều mâu thuẫn của thời đại.
C. điều kiện bùng nổ cách mạng tƣ sản. D. mâu thuẫn của xã hội thuộc địa.
Câu 26: Hai xu hƣớng bạo động và cải cách trong phong trào yêu nƣớc, cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ
XX đều gắn liền với
A. nhiệm vụ chống đế quốc. B. bộ phận sĩ phu yêu nƣớc.
C. giai cấp tƣ sản dân tộc. D. tƣ tƣởng bạo động vũ trang.
Câu 27: Vì sao nói phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm?
A. Cách mạng đã kiểm soát đƣợc từng mảng lớn chính quyền cấp thôn, xã.
B. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ hoàn toàn.
C. Quân giải phóng tiêu diệt bộ phận lớn lực lƣợng quân đội Sài Gòn.
D. Nhân dân miền Nam đã phá vỡ từng mảng lớn “Ấp chiến lƣợc”.
Câu 28: Thực hiện “phƣơng án Maobáttơn” (1947), Ấn Độ đƣợc thực dân Anh
A. trao trả độc lập. B. công nhận quyền dân tộc tự quyết.
C. công nhận sự toàn vẹn lãnh thổ. D. trao quyền tự trị.
Câu 29: Trong chiến tranh Đông Dƣơng, chiến trƣờng chính đƣợc cả ta và Pháp xác định là:
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng b ng Bắc bộ. D. Thƣợng Lào.
Câu 30: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới thu -
đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. loại hình chiến dịch. B. địa hình tác chiến. C. đối tƣợng tác chiến. D. lực lƣợng chủ yếu.
Câu 31: Sự kiện nào ở khu vực Đông Bắc đã góp phần làm xói mòn trật tự hai cực Ianta?
A. Thành lập nƣớc Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên (9/1948).
B. Thành lập nƣớc Đại Hàn dân quốc (8/1948).
C. Nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập (1/10/1949).
D. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
Câu 32: Tƣ tƣởng cốt lõi trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. sáng tạo và nhân văn. B. độc lập và tự do.
C. dân tộc và giai cấp. D. khoa học và sáng tạo.
Câu 33: Nội dung nào là điểm tƣơng đồng giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mỹ
Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Có một tổ chức lãnh đạo thống nhất. B. Kết quả đấu tranh.
C. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang. D. Chỉ theo khuynh hƣớng vô sản.
Câu 34: Để góp phần xây dựng hậu phƣơng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952, Chính
phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.
B. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.
C. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
D. chủ trƣơng thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 35: Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tại Võng La (Đông Anh -
Phúc Yên) tháng 2 1943 đã
A. quyết định thống nhất các lực lƣợng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
B. nhấn mạnh chuẩn bị khởi nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.
C. vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ trang.
D. quyết định thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng.
Câu 36: Tháng 8 1961 Mĩ thành lập Liên minh vì tiến bộ nh m
A. ngăn chặn ảnh hƣởng của cách mạng Cuba.
B. ngăn chặn làn sóng đấu tranh của nhân dân Cuba.
C. gạt ảnh hƣởng của các nƣớc châu Âu.
D. giúp đỡ các nƣớc Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không đúng về chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam
Việt Nam?
A. Âm mƣu cơ bản là “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. Một hình thức chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới của Mĩ.
C. Có sự tham gia của quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
D. Dựa vào vũ khí, trang thiết bị kĩ thuật và phƣơng tiện chiến tranh của Mĩ.
Câu 38: Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. buộc thực dân Pháp nhƣợng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
B. bƣớc đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
C. bƣớc đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
D. giúp cán bộ, đảng viên đƣợc r n luyện và trƣởng thành.
Câu 39: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) ra đời năm 1967 do các nƣớc trong khu vực nhận
thấy cần
A. có sự hợp tác để cùng phát triển. B. đoàn kết để giải phóng dân tộc.
C. tăng cƣờng sức mạnh quân sự. D. tạo ra sự cân b ng sức mạnh với Mĩ.
Câu 40: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919 - 1929), thực dân Pháp chủ
trƣơng đầu tƣ vào lĩnh vực nông nghiệp nh m
A. xóa bỏ phƣơng thức sản xuất phong kiến.
B. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc.
C. tạo sự phát triển đồng đều giữa các vùng kinh tế.
D. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối.

HẾT

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1

ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU KIẾN THỨC THI THPT QUỐC GIA LẦN
2 - NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: LỊCH SỬ
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

CÂU MÃ 132 MÃ 209 MÃ 357 MÃ 485


1 D C C D
2 C B A C
3 A A C A
4 C C D B
5 D A A B
6 C D C A
7 D C A A
8 A D D A
9 D A D D
10 C C D A
11 C A B D
12 B D D A
13 D A A D
14 D A B C
15 A D B B
16 C B B D
17 A D D B
18 D B B B
19 B D B A
20 A D A D
21 A B A C
22 B A A C
23 D B C C
24 B D C B
25 B B B C
26 B A D C
27 A D C D
28 D C A D
29 C C C A
30 A C D D
31 C D C B
32 B B A A
33 B B A D
34 B A D C
35 C A B C
36 A C C B
37 C B C B
38 D C B A
39 A B B B
40 B C D C
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3


TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 NĂM HỌC 2020-2021
Đề thi môn: Lịch sử
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 5 trang.

Mã đề thi
301
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên:................................................. Lớp: .............................
Câu 1: Hình thức đấu tranh nào dƣới đây không đƣợc sử dụng trong phong trào dân chủ 1936 – 1939?
A. Đấu tranh báo chí. B. Đấu tranh nghị trƣờng.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Mít tinh, đƣa dân nguyện
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nạn đói khủng khiếp làm hơn hai triệu đồng bào miền Bắc bị chết đói
cuối 1944 đầu 1945?
A. Thực dân Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
B. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay và thầu dầu..
C. Lƣơng thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
Câu 3: Nội dung nào dƣới đây không phải là ý nghĩa của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm
1930?
A. Là bƣớc ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam.
B. Là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp quyết liệt của nhân dân Việt Nam.
C. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bƣớc phát triển nhảy vọt của
dân tộc Việt Nam.
D. Đánh dấu phong trào công nhân bƣớc đầu chuyển sang đấu tranh tự giác.
Câu 4: Sau khi nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, các thế lực ngoại xâm và nội phản đều có âm mƣu
A. chống phá cách mạng Việt Nam
B. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. giúp Trung Hoa Dân Quốc chiếm Việt Nam
D. mở đƣờng cho Mĩ xâm lƣợc Việt Nam
Câu 5: Trong cách mạng tháng Tám năm 1945, những tỉnh giành đƣợc chính quyền sớm nhất là
A. Bắc Cạn, Hải Dƣơng, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Bắc Giang, Hải Dƣơng, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hải Hƣng, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D. Cao B ng, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Quảng Nam.
Câu 6: Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa gì?
A. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới
B. Tạo cơ sở để các nƣớc xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
C. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
D. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
Câu 7: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền và Tổ quốc hiện nay?
A. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lƣợc.
B. Cƣơng quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lƣợc.
C. Mềm dẻo về sách lƣợc, cƣơng quyết trong đấu tranh.
D. Luôn nhân nhƣợng với kẻ thù để có môi trƣờng hòa bình.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Câu 8: Ngành kinh tế nào đƣợc thực dân Pháp đầu tƣ nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
hai ở Việt Nam (1919 – 1929)?
A. Nông nghiệp. B. Thƣơng nghiệp. C. Giao thông vận tải. D. Công nghiệp.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không được ghi trong Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946?

A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
D. Việt Nam cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay thế quân Trung Hoa dân quốc
Câu 10: Chiến thắng nào sau đây làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dƣơng (1945 -
1954)?
A. Chiến thắng Việt Bắc (1947). B. Chiến thắng Biên Giới (1950).
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). D. Chiến thắng Hòa Bình (1951 – 1952).
Câu 11: Thất bại của các phong trào yêu nƣớc từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ nhất để lại
bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
A. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
C. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Chỉ khi lực lƣợng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
Câu 12: Nội dung nào dƣới đây không phải nguyên tắc của tổ chức Asean?
A. Bình đẳng chủ quyền và quyền tự quyết dân tộc.
B. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực với nhau.
D. Giải quyết các tranh chấp b ng biện pháp hòa bình.
Câu 13: Để khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của chính phủ sau Cách mạng tháng Tám, nhân
dân ta đã hƣởng ứng phong trào?
A. “Quỹ độc lập” B. “Ngày đồng tâm”.
C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Không một tấc đất bỏ hoang”.
Câu 14: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vƣơng?
A. Khởi nghĩa Hƣơng Khê. B. Khởi nghĩa Yên Thế.
C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
Câu 15: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 3 1945) Đảng ta đã xác định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dƣơng

A. bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng.
B. đế quốc và phát xít..
C. phát xít Nhật.
D. thực dân và phong kiến.
Câu 16: Sau Chiến tranh lạnh, các cƣờng quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hƣớng đối thoại, thỏa hiệp, tránh
xung đột trực tiếp chủ yếu là do
A. tác động tích cực của các tập đoàn tƣ bản đối với nền chính trị.
B. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thƣơng mại quốc tế.
C. các tổ chức chính trị tăng cƣờng can thiệp vào quan hệ quốc tế.
D. muốn có điều kiện thuận lợi để vƣơn lên xác lập vị thế quốc tế.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây không đúng về phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất đến 1930.
A. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ với nhiều hình thức đấu tranh phong phú
B. Diễn ra quyết liệt, hình thức chủ yếu là đấu tranh vũ trang
C. Thu hút đông đảo các tầng lớp, giai cấp tham gia
D. Diễn ra theo hai khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản và vô sản.
Câu 18: Những tổ chức cộng sản nào tham dự hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
A. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.
B. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng và An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.
Câu 19: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cƣờng quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta
(2/1945) là gì?
A. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hƣởng.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
Câu 20: Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân ra đời của Liên minh châu Âu (EU)?
A. Nhu cầu liên kết hợp tác để cùng nhau phát triển.
B. Hợp tác liên kết nh m thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
C. Ảnh hƣởng của xu thế toàn cầu hóa.
D. Liên kết để đối trọng với các nƣớc xã hội chủ nghĩa.
Câu 21: Điểm khác biệt của giai cấp công nhân Việt Nam so với giai cấp công nhân ở các nƣớc tƣ bản Âu
Mỹ là gì?
A. Ra đời sau giai cấp tƣ sản Việt Nam. B. Ra đời cùng giai cấp tƣ sản Việt Nam
C. Ra đời trƣớc giai cấp tƣ sản Việt Nam. D. Ra đời sau giai cấp tiểu tƣ sản Việt Nam.
Câu 22: Nội dung nào không phải là xu thế phát triển của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?
A. Hòa bình thế giới đƣợc củng cố nhƣng ở nhiều khu vực lại không ổn định.
B. Các quốc gia điều chỉnh chiến lƣợc, tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia.
D. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hƣớng đa cực.
Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai,quân đội những nƣớc Đồng minh nào vào Việt Nam để giải
giáp phát xít Nhật?
A. Liên Xô, Mĩ. B. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp.
C. Liên Xô, Anh. D. Trung Hoa Dân Quốc, Anh.
Câu 24: Năm 1960, 17 quốc gia Châu Phi giành độc lập, lịch sử ghi nhận là.
A. “Năm giải phóng Châu Phi” B. “ Năm Châu Phi”
C. “Năm Châu Phi giải phóng” D. “Năm thắng lợi cách mạng Châu Phi”
Câu 25: Tháng 3 - 1921, Đảng Bônsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) ở
nƣớc Nga trong bối cảnh
A. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
B. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
Câu 26: Lực lƣợng nào sau đây là trụ cột trong cuộc chiến chống chủ nghĩa phát xít?
A. Nhân dân và Hồng quân Liên Xô. B. Ba cƣờng quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Nhân dân lao động ở các nƣớc phá xít. D. Nhân dân các nƣớc thuộc địa.
Câu 27: Thời cơ “ngàn năm có một” của nhân dân Việt Nam trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
1945 kết thúc khi
A. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.
B. Nhật giao Đông Dƣơng cho quân Trung Hoa Dân quốc.
C. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lƣợc trở lại Việt Nam.
D. quân Đồng minh vào Đông Dƣơng giải giáp quân đội Nhật.
Câu 28: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ
A. phát triển chậm chạp. B. phát triển mạnh mẽ.
C. ngày càng trì trệ. D. bị thiệt hại nặng nề.
Câu 29: Nhận xét nào dƣới đây phản ánh đúng vai trò của Liên Xô đối với phong trào giải phóng dân tộc sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
A. Là đồng minh tin cậy. B. Là cầu nối kí kết các hiệp ƣớc ngoại giao.
C. Là nƣớc viện trợ không hoàn lại. D. Là chỗ dựa vững chắc.
Câu 30: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nƣớc Đông Nam trong năm 1945 chứng tỏ
A. lực lƣợng vũ trang giữ vai trò quyết định.
B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
Câu 31: Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến chiến tranh lạnh?
A. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lƣợc của Mĩ và Liên Xô.
C. Sự đối đầu giữa hai phe tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. Sự đối đầu giữa hai cƣờng quốc Mĩ và Liên Xô.
Câu 32: Cơ sở nào để khẳng định cuộc bãi công Ba Son (8 1925) là mốc đánh dấu bƣớc phát triển mới của
phong trào công nhân Việt Nam trong những thập niên đầu thế kỷ XX?
A. Đoàn kết với công nhân các nhà máy ở Sài Gòn và nhân dân Trung Quốc.
B. Lần đầu tiên đã buộc thực dân Pháp phải nhƣợng bộ, tăng lƣơng 10% ngày làm 8 giờ.
C. Lần đầu tiên công nhân Việt Nam đoàn kết với công nhân Trung Quốc chống đế quốc.
D. Đấu tranh có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện ý thức chính trị và tinh thần quốc tế.
Câu 33: Kẻ thù của nhân dân thế giới đƣợc Đại hội VII của Quốc tế Cộng sản (7 1935) xác định là
A. bọn phản động thuộc địa. B. chủ nghĩa thực dân.
C. chế độ phong kiến. D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 34: Điểm tƣơng đồng của Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 và Cách mạng tháng Tám ở Việt
Nam năm 1945 là
A. đều lật đổ chế độ phong kiến. B. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. lật đổ ách thống trị của đế quốc, phát xít. D. mở ra kỉ nguyên độc lập, đi lên CNXH.
Câu 35: Sự kiện đƣa Liên Xô trở thành nƣớc mở đầu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài ngƣời?
A. đƣa con ngƣời lên mặt trăng. B. đƣa con ngƣời lên sao hỏa.
C. đƣa I. Gagarin bay vòng quanh trái đất. D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 36: Nội dung nào sau đây là nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ nửa sau thế kỉ
XX?
A. Do những đòi hỏi của cuộc sống con ngƣời.
B. Do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất.
C. Do những đòi hỏi của lao động sản xuất.
D. Do yêu cầu của cuộc sống vật chất ngày càng cao của con ngƣời.
Câu 37: Các phong trào cách mạng 1930- 1931, 1936- 1939 và 1939- 1945 không có điểm khác biệt về
A. hình thức thành lập mặt trận B. khẩu hiệu đấu tranh
C. nhiệm vụ, mục tiêu trƣớc mắt D. nhiệm vụ chiến lƣợc
Câu 38: Nội dung nào không phải là nhiệm vụ cấp bách đặt ra trƣớc các nƣớc Đồng minh đầu năm 1945?
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả giữa các nƣớc thắng trận.
D. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
Câu 39: Luận cƣơng chính trị (10-1930) đã xác định lãnh đạo cách mạng Đông Dƣơng là giai cấp nào?
. Công nhân. B. Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Tư sản.

Câu 40: Nh m tăng cƣờng vai trò lãnh đạo và tuyên truyền đƣờng lối chính sách của Đảng, tháng 2 1951,
Đảng quyết định cho xuất bản tờ báo nào?
A. Thanh Niên. B. Nhân Dân. C. Tiền Phong. D. Đại Đoàn Kết.

HẾT -
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

mamon Made cautro dapan 301 301 22 C


n 301 301 23 D
301 301 1 C 301 301 24 B
301 301 2 B 301 301 25 A
301 301 3 D 301 301 26 B
301 301 4 A 301 301 27 D
301 301 5 B 301 301 28 B
301 301 6 A 301 301 29 D
301 301 7 C 301 301 30 D
301 301 8 A 301 301 31 B
301 301 9 A 301 301 32 D
301 301 10 C 301 301 33 D
301 301 11 C 301 301 34 B
301 301 12 A 301 301 35 C
301 301 13 A 301 301 36 B
301 301 14 A 301 301 37 D
301 301 15 C 301 301 38 D
301 301 16 D 301 301 39 A
301 301 17 B 301 301 40 B
301 301 18 C
301 301 19 A
301 301 20 C
301 301 21 C
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 14: Ngay sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng đƣợc kí kết, Mĩ có hành động
nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?

A. Tăng thêm quân đội viễn chinh. C. Dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. Rút hết quân viễn chinh về nƣớc. D. Đƣa quân đồng minh vào tham chiến.
Câu 15: Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc
b ng thắng lợi của chiến dịch

A. Hồ Chí Minh. C. Đƣờng 14 - Phƣớc Long.


B. Tây Nguyên. D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 16: Từ Đại hội VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12-1986), Việt Nam

A. đẩy mạnh thực hiện cuộc cải cách ruộng đất.


B. bắt đầu thực hiện cơ chế tập trung, bao cấp.
C. bắt đầu ƣu tiên phát triển công nghiệp nặng.
D chuyển sang thực hiện đƣờng lối đổi mới.

Câu 17: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), nƣớc nào cần trở thành một quốc gia
thống nhất và dân chủ?

A. Trung Quốc. C. Pháp.


B. Nhật Bản. D. Ấn Độ.
Câu 18: Từ những năm 60-70 của thế kỉ XX, các nƣớc sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam (ASEAN) chuyển sang thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại là do tác động của yếu
tố nào sau đây?

A. Tất cả các nƣớc Đông Nam đã thực hiện mở cửa.


B. Trật tự thế giới hai cực - hai phe sụp đổ.
C. Nhu cầu thu hút vốn đầu tƣ và kĩ thuật.
D. Tất cả các nƣớc Đông Nam đã hoàn thành công nghiệp hóa.

Câu 19: Phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi đặc biệt phát triển từ những
năm 50 của thế kỉ XX, trƣớc hết là khu vực

A. Bắc Phi. C. Đông Phi.


B, Nam Phi. D. Tây Phi.
Câu 20: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của kinh tế Nhật
Bản giai đoạn 1952-1973?

A. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn.


B. Chi phí đầu tƣ cho quốc phòng thấp.
C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nƣớc
D. p dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 21: Khi mới thành lập (1927), Việt Nam Quốc dân dãng nếu chủ trƣơng

A. thành lập chính quyền của quần chúng công nông. B. làm tƣ sản dân quyền cách mạng và thổ
địa cách mạng.
C. lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho nông dân.
D, trƣớc làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng.

Câu 22: Phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam diễn ra trong điều kiện lịch sử nào sau đây?

A. Quân phiệt Nhật tiến vào xâm lƣợc Đông Dƣơng.


B. Có sự giúp đỡ về vật chất và tinh thần của Liên Xô.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.

Câu 23: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5-1941)
đã

A. khẳng định tính đúng đắn của Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. bƣớc đầu khắc phục hạn chế của Luận cƣơng chính trị tháng 10-1930.
C. mở đầu giai đoạn đấu tranh đòi các quyền dân sinh, dân chủ, hòa bình.
D. chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc đầu thế kỉ XX.

Câu 24: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng đã

A. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới.
B, làm cho cả ba nƣớc ở Đông Dƣơng tạm thời bị chia cắt thành hai miền.
C. công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam, Lào và Campuchia.
D. mở đầu quá trình can thiệp của đế quốc Mĩ vào chiến tranh Đông Dƣơng.

Câu 25: Trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam (1961-1965), Mĩ sử dụng chiến
thuật nào sau đây?

A. Cơ giới hóa. C. Vận động chiến.


B. Trực thăng vận. D. Du kích chiến.
Câu 26: Trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam (1965-1968), Mĩ sử dụng chiến
lƣợc quân sự mới nào sau đây?

A. Thiết xa vận. C. Ấp chiến lƣợc.


B. Tìm diệt. D. Trực thăng vận.
Câu 27: Chiến thắng Đƣờng 14 - Phƣớc Long (từ ngày 22-12-1974 đến ngày 6-1-1975) của quân
dân miền Nam cho thấy

A. So sánh lực lƣợng thay đổi có lợi cho cách mạng.

B, khả năng Mĩ can thiệp trở lại b ng quân sự rất cao.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. so sánh lực lƣợng thay đổi bất lợi cho cách mạng.
D, nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.

Câu 28: Việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam trong những năm
1975-1976 đã

A. tạo cơ sở để Việt Nam gia nhập Liên bang Đông Dƣơng.


B, tạo ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
C. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về kinh tế.
D.đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa đã hoàn thành.

Câu 29: Việc ký kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức năm
1972

A. là một trong những biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
B. đánh dấu nƣớc Đức tái thống nhất sau nhiều thập kỉ chia cắt.
C. dẫn đến sự xuất hiện của xu thể liên kết khu vực ở châu Âu.
D.thúc đẩy nhanh sự ra đời của nƣớc Cộng hòa Dân chủ Đức.

Câu 30: Hình thức cạnh tranh chủ yếu giữa các cƣờng quốc từ sau khi Chiến tranh lạnh chấm
dứt đến năm 2000 là

A. tăng cƣờng các cuộc chạy đua vũ trang.


B. lôi kéo đồng minh vào các tổ chức quân sự.
C. thành lập các tổ chức quân sự trên thế giới.
D, xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia.

Câu 31: Sự ra đời và hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925) và Việt Nam
Quốc dân đảng (1927) đều

A, lôi cuốn đông đảo công nông tham gia cách mạng.
B. góp phần thúc đẩy phong trào yêu nƣớc phát triển.
C. chú trọng xây dựng hệ thống tổ chức trên cả nƣớc.
D. tăng cƣờng huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.

Câu 32: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam mang tính thống nhất cao vì

A. có một chính đáng của giai cấp vô sản lãnh đạo.


B. tập trung vào mục tiêu duy nhất là ruộng đất cho dân cày.
C. hình thành đƣợc mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
D. tập trung vào kẻ thù trƣớc mắt là phản động thuộc địa.

Câu 33: Một trong những đặc điểm của Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là

A. giành chính quyền ở nông thôn rồi tiến vào thành thị.
B. kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị và ngoại giao.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. lực lƣợng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi.
D.diễn ra và giành thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu.

Câu 34: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mƣời năm 1917 ở
Nga có điểm giống nhau nào sau đây?

A. Giải phóng dân tộc bị áp bức C. Xóa bỏ các giai cấp bốc lột
B. Góp phần chống chủ nghĩa phát xít. D. Thành lập nhà nƣớc công nông binh
Câu 35: Quân Anh và quân Trung Hoa dân quốc vào Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám
năm 1945 thành công đều có hành động nào sau đây?

A. Giúp Nhật khôi phục nền thống trị ở Việt C. Chống phá cách mạng Việt Nam.
Nam. D. Chống lại Việt quốc, Việt cách.
B. Kí hòa ƣớc với Chính phủ Việt Nam.
Câu 36: Hội nghị Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (9-1953)
xác định phƣơng hƣớng chiến lƣợc trong đông - xuân 1953-1954 là tiến công vào những hƣớng

A. có nhiều kho tàng của quân Pháp. C. tập trung cơ quan đầu não của Pháp.
B. lực lƣợng quân Pháp yếu nhất. D. có tầm quan trọng về chiến lƣợc.
Câu 37: Sự thất bại của phong trào yêu nƣớc ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX chứng tỏ

A, các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ chức và lãnh đạo phong trào yêu nƣớc.
B, các trí thức phong kiến không thể tiếp thu hệ tƣ tƣởng mới để đấu tranh giành độc lập.
C. tƣ tƣởng phong kiến không còn khả năng giải quyết những nhiệm vụ do lịch sử đặt ra.
D. kể từ đây, ngọn cờ lãnh đạo phong trào dân tộc chuyển hẳn sang tay giai cấp tƣ sản.

Câu 38: Sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thành hai tổ chức cộng sản
(1929) chứng tỏ

A. việc thành lập một chính đảng vô sản ở Việt Nam là cấp thiết.
B. phong trào công nhân bƣớc đầu chuyển từ tự phát sáng tự giác.
C. khuynh hƣớng vô sản hoàn toàn chi phối phong trào yêu nƣớc.
D. giai cấp công nhân trƣởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.

Câu 39: Điểm mới trong nội dung Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng (5-1941) so
với Luận cƣơng chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là

A. thành lập ở mỗi nƣớc Đông Dƣơng một đảng riêng để lãnh đạo cách mạng mỗi nƣớc.
B. xác định quyền lợi riêng của mỗi giai cấp phải phục tùng quyền lợi chung của dân tộc.
C. quyết định thay khẩu hiệu cách mạng ruộng đất b ng khẩu hiệu giành độc lập dân tộc.
D, thành lập chính quyền nhà nƣớc công nông binh của đông đảo quần chúng lao động.

Câu 40: Các chiến dịch Việt Bắc (thu - đông 1947), Biên giới (thu - đông 1950) và Điện Biên
Phủ (1954) của quân dân Việt Nam có điểm chung nào sau đây?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Có sự ủng hộ về vật chất và tinh thần của các nƣớc xã hội chủ nghĩa.
B. Làm phá sản chiến lƣợc đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp.
C. Kết hợp hoạt động tác chiến của bộ đội với nổi dậy của quần chúng.
D. Làm thất bại các kế hoạch chiến tranh xâm lƣợc của thực dân Pháp.

Đáp án tham khảo

1 A 11 B 21 D 31 B

2 B 12 D 22 D 32 A

3 C 13 A 23 A 33 D

4 D 14 C 24 C 34 A

5 A 15 A 25 B 35 C

6 D 16 D 26 B 36 D

7 A 17 A 27 A 37 C

8 B 18 C 28 B 38 A

9 B 19 A 29 A 39 B

10 C 20 A 30 D 40 D
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2019 - 2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN TRÃI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

ĐỀ THI THỬ LẦN 3 Ngày thi: 14/6/2020 - Đề thi có 5 trang gồm 40 câu

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 058

Câu 1. Nhiệm vụ của cách mạng Nga đƣợc Lênin đề ra trong bản Luận cƣơng tháng tƣ (năm
1917) là

A. lật đổ chính quyền phong kiến Nga hoàng.

B. tất cả chính quyền về tay các Xô viết.

C. nhanh chóng đƣa nƣớc Nga ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.

D. chuyển từ cách mạng dân chủ tƣ sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.

Câu 2. Trong quá trình truy kích phát xít Đức về sào huyệt cuối cùng, Hồng quân Liên Xô đã
góp phần giải phóng các nƣớc ở

A. Đông Âu B. Nam Âu

C. Tây Âu D. Bắc Âu

Câu 3. Đâu không phải là quyết định của hội nghị Ianta (2 1945)?

A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít. C. Thông qua Hiến chƣơng Liên hợp quốc.

B. Thoả thuận việc đóng quân tại các nƣớc. D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

Câu 4. Số lƣợng thành viên của tổ chức Liên hợp quốc hiện nay là 193 quốc gia nói lên điều gì?

A. Liên hợp quốc đã trở thành tổ chức lớn nhất, ngày càng có vai trò quan trọng trên thế giới.

B. Liên hợp quốc là một tổ chức đóng góp to lớn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.

C. Liên hợp quốc góp phần quan trọng trong thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa của thế giới.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Liên hợp quốc là một tổ chức có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy sự hợp tác giữa các nƣớc.

Câu 5. Đâu là thế mạnh kinh tế của Liên Xô nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX?

A. Chế tạo những công cụ sản xuất mới.

B. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân.

C. Dầu mỏ, điện hạt nhân, công nghiệp vũ trụ, hóa chất.

D. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân, dầu mỏ, than, thép.

Câu 6. Mục tiêu của Trung Quốc trong công cuộc cải cách – mở cửa (từ 1978) là:

A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh

B. biến Trung Quốc thành quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu thế giới.

C. biến Trung Quốc thành một trong các trung tâm kinh tế của thế giới.

D. biến Trung Quốc thành cƣờng quốc kinh tế và quân sự đứng đầu thế giới.

Câu 7. Một trong những thách thức lớn mà ASEAN phải đối mặt khi bƣớc sang thế kỷ XXI là:

A. sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các nƣớc trong khối

B. cuộc chạy đua khốc liệt về sức mạnh kinh tế giữa các nƣớc

C. những tranh chấp về quyền lợi của các quốc gia trong khu vực

D. tham vọng bành trƣớng của Trung Quốc ngày càng trắng trợn.

Câu 8. Phong trào giải phóng dân tộc của Cuba và Việt Nam trong thế kỷ XX có điểm khác biệt
về

A. lực lƣợng B. kẻ thù

C. xu hƣớng phát triển đất nƣớc D. hình thức đấu tranh vũ trang.

Câu 9. Sự kiện nào đặt cơ sở cho liên minh Mĩ - Nhật từ sau Chiến tranh thế giới hai đến nay?

A. Hiệp định hòa bình San Francisco, theo đó Mỹ tuyên bố chấm dứt chế độ chiếm đóng với
Nhật Bản

B. Hiệp ƣớc An ninh Mỹ - Nhật, trong đó Nhật Bản chấp nhận đứng dƣới ô bảo hộ hạt nhân của

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Quân Mĩ vào chiếm đóng Nhật Bản theo chế độ quân quản sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

D. SCAP bắt đầu tiến hành những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Câu 10. Đâu là đánh giá đúng về chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ?

A. thể hiện tham vọng của giới cầm quyền và các tập đoàn tƣ bản – tài chính của Mĩ

B. là nội dung xuyên suốt giúp Mỹ đạt đƣợc tham vọng bá chủ thế giới qua các đời tổng thống.

C. thể hiện tham vọng thống trị cả thế giới dựa trên sức mạnh toàn diện của Mĩ .

D. là chính sách chạy đua vũ trang từ 1945 để Mĩ thực hiện tham vọng bá chủ thế giới

Câu 11. Vì sao nói Định ƣớc Henxinki (8-1975) là một biểu hiện của xu thế hòa hoãn giữa các
nƣớc tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa?

A. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh thế giới.

B. Tạo cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.

C. Lần đầu tiên các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa đối thoại với nhau.

D. Thể hiện sự thỏa hiệp giữa các nƣớc tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

Câu 12. Nội dung nào trong nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc cũng đƣợc thể hiện
trong Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông Dƣơng và hiệp ƣớc Bali (1976)?

A. Các nƣớc không đƣợc tham gia liên minh chính trị quân sự nào.

B. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau.

C. Tôn trọng và không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

D. Giải quyết mọi tranh chấp b ng phƣơng pháp hòa bình.

Câu 13. Từ sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (1888), phong trào Cần vƣơng có gì khác trƣớc?

A. Chấm dứt mọi hoạt động.

B. Chỉ hoạt động cầm chừng.

C. Vẫn tiếp tục nhƣng thu hẹp địa bàn, chỉ ở Nam Trung Bộ.

D. Tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 14. Điều kiện chủ quan đƣa tới sự hình thành chủ trƣơng cứu nƣớc theo khuynh hƣớng dân
chủ tƣ sản ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là gì?

A. Phong trào yêu nƣớc theo ngọn cờ phong kiến đã thất bại.

B. Yêu cầu giải quyết các mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam.

C. Tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản đƣợc truyền bá mạnh mẽ vào Việt Nam.

D. Những chuyển biến về kinh tế- xã hội của Việt Nam đầu thế kỷ XX.

Câu 15. Đâu là nguyên nhân quyết định nhất đƣa tới sự thất bại của phong trào dân tộc dân chủ
theo khuynh hƣớng tƣ sản vào năm 1930 ở Việt Nam?

A. Hệ tƣ tƣởng dân chủ tƣ sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.

B. Thực dân Pháp còn đang mạnh nên đủ sức đàn áp phong trào.

C. Do những yếu kém của tƣ sản dân tộc, sự dao động của tiểu tƣ sản.

D. Do chủ nghĩa Mác-Lênin đã đƣợc truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.

Câu 16. Đâu không phải là hoạt động xuyên suốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
trong những năm 1925-1929?

A. Trực tiếp đào tạo cán bộ. B. Thực hiện “vô sản hóa”.

C. Xây dựng cơ sở trong nƣớc. D. Xuất bản sách báo cách mạng.

Câu 17. Quyết định quan trọng nhất của Nguyễn i Quốc năm 1920 là:

A. đi theo con đƣờng cách mạng vô sản của Lê nin

B. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản

C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.

D. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.

Câu 18. Tính chất nổi bật trong phong trào yêu nƣớc của tƣ sản Việt Nam trong những năm
1919-1923 là:

A. dân tộc dân chủ. B. quốc gia cải lƣơng.

C. dân chủ D. dân tộc.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 19. Đâu không phải là cơ sở khẳng định Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) là tổ chức
yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản?

A. Phản ánh tiếng nói, nguyện vọng của tƣ sản dân tộc

B. Chủ trƣơng làm cách mạng b ng sắt và máu.

C. Mục đích là đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.

D. Chịu ảnh hƣởng của chủ nghĩa Tam dân và Quốc dân đảng ở Trung Quốc

Câu 20. Các hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng họp vào tháng 7
năm 1936, tháng 11 năm 1939 và tháng 5 năm 1941 có điểm gì chung?

A. Đều xác định nhiệm vụ giải phóng dân tộc phải đặt lên hàng đầu.

B. Đều chủ trƣơng sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.

C. Đều có sự chuyển hƣớng đấu tranh cho cách mạng Việt Nam.

D. Đều có sự vận dụng linh hoạt chủ trƣơng của Quốc tế Cộng sản.

Câu 21. Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (năm 1930) do Nguyễn i
Quốc khởi thảo đã xác định phải:

A. tiến hành cách mạng tƣ sản dân quyền, thổ địa cách mạng và cách mạng xã hội chủ nghĩa.

B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ, giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân.

C. thực hiện cách mạng tƣ sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để giành độc lập dân tộc.

D. tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ sau đó tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.

Câu 22. Điểm giống nhau giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn i Quốc khởi thảo (2-
1930) và Luận cƣơng chính trị do Trần Phú soạn thảo (10-1930) là

A. lực lƣợng tham gia cách mạng là liên minh công-nông.

B. lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.

C. thực hiện đồng thời việc đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.

D. phƣơng pháp đấu tranh là dùng bạo lực cách mạng của quần chúng.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 23. Trong Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5 1929),
ý kiến thành lập Đảng của đoàn đại biểu Bắc kỳ không đƣợc chấp thuận do nguyên nhân sâu xa
là:

A. Phong trào cách mạng Việt Nam có sự phát triển song không đều giữa các địa phƣơng.

B. Phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh nhất ở Bắc Kỳ đặt ra yêu cầu thành lập chính
đảng.

C. Do tƣ tƣởng tiểu tƣ sản vẫn còn chi phối sâu sắc đến cán bộ Hội Việt Nam cách mạng thanh
niên.

D. Do Tổng bộ Hội ở nƣớc ngoài nên không hiểu đƣợc yêu cầu của thực tiễn cách mạng Việt
Nam.

Câu 24. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam có ý nghĩa nhƣ một cuộc tập dƣợt đầu
tiên của

A. liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất.

B. mặt trận đoàn kết dân tộc thống nhất của Việt Nam.

C. Đảng và quần chúng cho Cách mạng tháng Tám năm 1945.

D. quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.

Câu 25. Trong những năm 1936 – 1939, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đƣa một số cán bộ của
Đảng ra hoạt động công khai do

A. tình hình thế giới có sự thay đổi có lợi cho cách mạng nƣớc ta.

B. tình hình trong nƣớc thay đổi, lực lƣợng cách mạng lớn mạnh.

C. chính phủ mới ở Pháp đã thi hành một số chính sách tiến bộ ở thuộc địa

D. thực hiện chủ trƣơng của Quốc tế Cộng sản tại Đại hội lần thứ VII.

Câu 26. Sự kiện lịch sử tạo tiền đề quan trọng nhất cho sự ra đời của nƣớc Việt Nam dân chủ
Cộng hòa là

A. chính quyền thực dân phong kiến đã bị lật đổ, chính quyền cách mạng đƣợc thành lập ở trong
cả nƣớc.

B. Hồ Chí Minh soạn thảo bản Tuyên ngôn Độc lập, chuẩn bị để Chính phủ lâm thời ra mắt quốc
dân.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập tuyên bố nƣớc Việt Nam dân chủ Cộng
hòa ra đời.

D. việc thành lập Khu giải phóng Việt Bắc (6–1945), hình ảnh thu nhỏ của nƣớc Việt Nam mới.

Câu 27. Với chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm
vụ cách mạng ruộng đất trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã

A. đáp ứng đúng nguyện vọng của một số tầng lớp nhân dân Việt Nam.

B. thực hiện đúng chủ trƣơng của Luận cƣơng chính trị tháng 10 1930.

C. tập trung giải quyết mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam lúc ấy.

D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.

Câu 28. Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân Việt Nam Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
(1945) kết thúc khi

A. thực dân Pháp bắt đầu nổ súng xâm lƣợc trở lại Việt Nam.

B. Nhật cùng thực dân Anh chống phá chính quyền cách mạng.

C. quân Đồng minh vào Đông Dƣơng giải giáp phát xít Nhật.

D. Nhật giao Đông Dƣơng cho quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 29. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 của Đảng là

A. xây dựng khối liên minh công nông làm nòng cốt trong mặt trận dân tộc thống nhất

B. tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh, kết hợp giữa công khai, hợp pháp, nửa hợp pháp.

C. phải có chủ trƣơng và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nƣớc.

D. sử dụng bạo lực cách mạng, đi từ khởi nghĩa từng phần, chớp thời cơ tiến lên tổng khởi nghĩa

Câu 30. Nguyên nhân trực tiếp đƣa tới sự thay đổi sách lƣợc ngoại giao của Đảng và Hồ Chủ
tịch từ đầu tháng 3 - 1946 là do

A. Trung Hoa Dân quốc muốn rút quân về nƣớc.

B. Hiệp ƣớc Hoa-Pháp đƣợc ký kết (2-1946).

C. Pháp đang muốn đƣa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lƣợc Việt Nam.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. muốn tránh đối phó cùng lúc với nhiều kẻ thù khi đất nƣớc còn nhiều khó khăn.

Câu 31. Thực dân Pháp tăng cƣờng hệ thống phòng ngự trên đƣờng số 4, thiết lập hành lang
Đông - Tây trong kế hoạch Rơve (năm 1949) là nh m mục đích gì?

A. Cô lập Việt Bắc với đồng b ng Liên khu III, IV.

B. Khoá chặt biên giới Việt – Trung, cô lập Việt Bắc.

C. Củng cố vùng chiếm đóng ở biên giới phía Bắc.

D. Chia cắt chiến trƣờng hai nƣớc Việt Nam và Lào.

Câu 32. Mục tiêu bao trùm trong việc xây dựng hậu phƣơng trong kháng chiến chống Pháp của
nhân dân Việt Nam (1951-1953) là gì?

A. Bồi dƣỡng sức dân thông qua chƣơng trình cải cách ruộng đất, giảm tô, giảm tức.

B. Đáp ứng yêu cầu của tiền tuyến và xây dựng nền móng của chế độ dân chủ nhân dân.

C. Phát triển sản xuất đáp ứng yêu cầu chi viện cho tiền tuyến và nâng cao đời sống nhân dân.

D. Đẩy mạnh sản xuất và chống lại âm mƣu “lấy chiến tranh nuổi chiến tranh” của Pháp.

Câu 33. Khi thực hiện kế hoạch Nava (1953 – 1954), khó khăn lớn nhất của thực dân Pháp là

A. phong trào phản đối chiến tranh Đông Dƣơng đang dâng cao.

B. không giải quyết đƣợc mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực.

C. các nƣớc lớn đang có xu thế hòa hoãn, muốn giải quyết vấn đề Đông Dƣơng b ng hòa bình.

D. đối đầu với sự trƣởng thành của lực lƣợng vũ trang và cả dân tộc Việt Nam đang chiến đấu vì
độc lập, tự do.

Câu 34. Chủ trƣơng đánh đổ ách thống trị của Mĩ và chính quyền Sài Gòn b ng bạo lực cách
mạng lần đầu tiên đƣợc Đảng Lao Động Việt Nam đề ra tại

A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ 21 (7-1973).

B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng lần thứ 15 (1-1959).

C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960).

D. Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng họp hội nghị mở rộng (1-1975).
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 35. Sự khác biệt về quy mô giữa chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) với chiến
lƣợc “chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ ở Việt Nam là

A. chỉ diễn ra ở miền Nam. C. diễn ra trên toàn Đông Dƣơng.

B. diễn ra cả ở miền Nam và miền Bắc. D. chỉ diễn ra ở khu vực Đông Nam Bộ.

Câu 36. nào không phản ánh thắng lợi hoàn toàn trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nƣớc
(1954 - 1975) ở Việt Nam?

A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân trên đất nƣớc ta, giành độc lập hoàn toàn.

B. Lần lƣợt đập tan mọi âm mƣu và thủ đoạn của đế quốc Mĩ trong 21 năm chiến tranh.

C. Khẳng định sức mạnh đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc trên bán đảo Đông Dƣơng.

D. Bảo vệ trọn vẹn và phát triển thành quả của Cách mạng tháng Tám năm 1945.

Câu 37. Đâu không phải là điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (năm 1975) và chiến
dịch Điện Biên Phủ (năm 1954)?

A. Kết cục quân sự B. Lực lƣợng tham gia

C. Địa bàn tác chiến D. Mục tiêu chiến dịch

Câu 38. Vì sao sau ngày 30 - 4 - 1975, Việt Nam phải nhanh chóng hoàn thành thống nhất đất
nƣớc về mặt nhà nƣớc?

A. Để đáp ứng nguyện vọng của nhân dân và đòi hỏi của thực tiễn đất nƣớc sau Đại thắng mùa
xuân 1975.

B. Vì sau ngày 30 4 1975, Đảng cần có một cơ quan đại diện quyền lực chung cho nhân dân cả
nƣớc.

C. Thuận theo quy luật phát triển của lịch sử dân tộc: “Nƣớc Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam
là một”

D. Vì nhân dân Việt Nam mong muốn có một chính phủ thống nhất để quản lý và phát triển đất
nƣớc.

Câu 39. Nhiệm vụ chiến lƣợc của cách mạng Việt Nam sau đại thắng mùa xuân năm 1975 là gì?

A. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa trong phạm vi cả nƣớc.

B. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thƣơng chiến tranh.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc.

D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

Câu 40. Yếu tố khách quan nào sau đây có ảnh hƣởng trực tiếp đến chủ trƣơng mở rộng quan hệ
kinh tế đối ngoại của Đảng Công sản Việt Nam đƣợc thực hiện từ năm 1986?

A. Đất nƣớc lâm vào khủng hoảng trầm trọng về kinh tế - xã hội.

B. Những sai lầm, khuyết điểm trong chỉ đạo của Đảng và Nhà nƣớc.

C. Sự khủng hoảng, sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.

D. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh năm 1989.

- HẾT –

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 D 11 B 21 A 31 B
2 A 12 B 22 D 32 B
3 C 13 D 23 A 33 B
4 A 14 D 24 C 34 B
5 D 15 C 25 C 35 B
6 A 16 B 26 A 36 C
7 D 17 A 27 C 37 A
8 B 18 B 28 C 38 A
9 B 19 B 29 D 39 D
10 A 20 C 30 B 40 C
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2019 - 2020

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN TRÃI Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

ĐỀ THI THỬ LẦN 4 Ngày thi: 12/7/2020 - Đề thi có 4 trang gồm 40 câu

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi: 132

Câu 1: Nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam đƣợc đề ra trong Đại hội đại biểu lần thứ II
của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (1951) không bao gồm

A. đánh đuổi đế quốc, giành độc lập hoàn toàn cho dân tộc.

B. xóa bỏ chế độ phong kiến, thực hiện ngƣời cày có ruộng.

C. củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân.

D. xây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

Câu 2: Trƣớc cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929), xã hội Việt
Nam có những giai cấp nào?

A. tƣ sản, tiểu tƣ sản C. nông dân, địa chủ.

B. công nhân, tƣ sản, tiểu tƣ sản. D. công nhân, nông dân, địa chủ.

Câu 3: Tháng 8 - 1944, Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng kêu gọi nhân dân “Sắm vũ khí
đuổi thù chung”. Vậy “thù chung” đƣợc hiểu là

A. đế quốc, phát xít Pháp – Nhật. C. chủ nghĩa phát xít trên thế giới.

B. đế quốc Pháp và tay sai. D. phát xít Nhật và tay sai.

Câu 4: Nỗ lực “giành lại thế chủ động trên chiến trƣờng, đẩy lực lƣợng vũ trang của ta trở về
phòng ngự...” là mục đích của Mĩ trong chiến lƣợc

A. Chiến tranh đặc biệt. C. Việt Nam hóa chiến tranh.

B. Chiến tranh cục bộ. D. Đông Dƣơng hóa chiến tranh.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 5: Sau Hiệp định Pari 1973, chính quyền Sài Gòn đã tiến hành các chiến dịch

A. “ trả đũa ồ ạt”. C. “ tràn ngập lãnh thổ”.

B. “ tìm diệt và bình định”. D. “ chiến tranh tổng lực”.

Câu 6: Trận đánh công kiên lớn nhất của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống
Pháp (1945 – 1954) là

A. chiến dịch Biên giới thu đông (1950). C. chiến dịch Việt Bắc thu đông (1947).

B. chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). D. cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân
(1953 - 1954).
Câu 7: Sau Cách mạng tháng Tám 1945, để xây dựng một nền tài chính độc lập, Quốc hội nƣớc
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã quyết định

A. lƣu hành tiền Việt Nam trong cả nƣớc. C. xây dựng và phát triển “Quỹ độc lập”

B. kêu gọi nhân dân quyên góp tiền của. D. thành lập Ngân hàng Đông Dƣơng.

Câu 8: Quốc gia nào không phải là thành viên của EU?

A. Pháp. C. Đức.

B. Rumani. D. Mĩ.

Câu 9: Thành tựu nổi bật về khoa học kĩ thuật của Liên Xô giai đoạn 1945 - 1950 là

A. dẫn đầu thế giới về điện hạt nhân. C. chế tạo thành công bom nguyên tử.

B. phóng thành công tàu vũ trụ có ngƣời lái. D. khởi đầu cuộc cách mạng chất xám.

Câu 10: Năm 1919, khi ở Pháp, Nguyễn i Quốc đã

A. gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai.

B. thay mặt những ngƣời Việt Nam tham dự Hội nghị Vécxai.

C. gửi Bản án chế độ thực dân Pháp đến Hội nghị Vécxai.

D. tham dự Đại hội Tua và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp

Câu 11: Năm 1945, ở Việt Nam, Ủy ban nào đã phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nƣớc?

A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng Việt
Bắc.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

Câu 12: Theo quy định của Hội nghị Ianta (2 - 1945), quân đội những quốc gia nào chiếm đóng
nƣớc Đức?

A. Anh, Mĩ. C. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô.

B. Mĩ, Liên Xô. D. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.

Câu 13: Đặc điểm nổi bật của kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1991 - 2000 là

A. rơi vào tình trạng suy thoái. C. tăng trƣởng xen với suy thoái.

B. phát triển vƣợt trội. D. bắt đầu phục hồi.

Câu 14: Hiệp ƣớc hòa bình Xan Phranxixcô về Nhật Bản (1951) quy định việc

A. xóa bỏ tận gốc chủ nghĩa quân phiệt ở Nhật Bản.

B. Đồng minh sẽ kết thúc chế độ chiếm đóng Nhật Bản.

C. mở phiên tòa xét xử tội phạm chiến tranh ở Nhật Bản.

D. Mĩ đƣợc đóng quân và xây dựng căn cứ ở Nhật Bản.

Câu 15: Năm 1961, Mĩ đề xƣớng việc tổ chức Liên minh vì tiến bộ ở khu vực Mĩ Latinh nh m

A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.

B. giúp các nƣớc Mĩ Latinh phục hồi kinh tế.

C. tạo dựng khối thị trƣờng chung ở châu Mĩ.

D. ngăn chặn ảnh hƣởng của cách mạng Cuba.

Câu 16: Đông Khê đƣợc chọn là vị trí mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950 với
mục đích

A. chia cắt hệ thống phòng ngự của Pháp.

B. tiêu diệt đạo quân tiếp viện của Pháp.

C. chọc thủng hành lang Đông – Tây của Pháp.

D. thực hiện chiến thuật nghi binh để đánh địch.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 17: Trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam, các Ủy ban hành động đƣợc lập ra
để

A. tổ chức các cuộc mít tinh “đón rƣớc” phái viên G. Gôđa.

B. thu thập “dân nguyện”, tiến tới triệu tập Đông Dƣơng Đại hội.

C. vận động tranh cử cho Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng.

D. xây dựng cơ cấu tổ chức của Mặt trận Dân chủ Đông Dƣơng.

Câu 18: Thực dân Pháp tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 -
1914) ngay sau khi

A. dập tắt cuộc khởi nghĩa Yên Thế. C. xác lập nền bảo hộ lên toàn bộ Việt Nam.

B. hoàn thiện bộ máy cai trị ở Việt Nam. D. cơ bản bình định Việt Nam về quân sự.

Câu 19: Trong cao trào kháng Nhật cứu nƣớc năm 1945, khẩu hiệu nào đáp ứng nguyện vọng
cấp bách của nông dân?

A. “Đánh đuổi Pháp - Nhật”. C. “Chia lại ruộng đất công”.

B. “Triệt để giảm tô, giảm thuế”. D. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.

Câu 20: Tờ báo Ngƣời cùng khổ xuất bản năm 1922 là

A. tài liệu chủ yếu truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin về Việt Nam.

B. tờ báo Tiếng Việt đầu tiên do Nguyễn i Quốc sáng lập.

C. cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.

D. cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

Câu 21: Mục đích chính của Mĩ khi thành lập NATO năm 1949 là

A. chống Liên Xô và Đông u xã hội chủ nghĩa.

B. khống chế các nƣớc đồng minh về quân sự.

C. tiêu diệt chủ nghĩa xã hội trên thế giới.

D. tạo đối trọng với tổ chức Vácsava.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân
chủ?

A. Trung Quốc thu hồi chủ quyền với Hồng Công (1997) và Ma Cao (1999).

B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh và rút quân khỏi Trung Quốc (1945).

C. Nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (1949).

D. Trung Quốc hoàn thành cải cách ruộng đất (1950).

Câu 23: Thành tựu quan trọng nhất của ASEAN trong thập niên 90 của thế kỉ XX là gì?

A. Kí Hiệp ƣớc thân thiện và hợp tác. C. Đạt tốc độ tăng trƣởng kinh tế cao.

B. Thành lập Cộng đồng ASEAN. D. Phát triển và mở rộng thành viên.

Câu 24: Thắng lợi có ý nghĩa quyết định mở ra cục diện “vừa đánh, vừa đàm” trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ, cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975) là

A. chiến thắng của miền Bắc trong chiến đấu chống Chiến tranh phá hoại lần I (1968).

B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).

C. cuộc Tiến công chiến lƣợc xuân – hè (1972).

D. chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” của quân dân miền Bắc (cuối năm 1972).

Câu 25: Những hoạt động đấu tranh của tƣ sản và tiểu tƣ sản ở Việt Nam giai đoạn 1919 - 1925
đều

A. đấu tranh cho quyền lợi dân tộc. C. chủ yếu đấu tranh vì quyền lợi kinh tế.

B. gây cho Pháp tổn thất nặng nề. D. tạo đà cho phong trào đấu tranh về sau.

Câu 26: Nhân tố nào không tác động đến quá trình mở rộng thành viên của ASEAN trong thế kỷ
XX?

A. Chiến tranh lạnh. C. Nhật “trở về châu ”.

B. Chiến tranh Việt Nam. D. Xu thế toàn cầu hóa.

Câu 27: Nội dung nào trong Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) phản ánh thắng lợi bƣớc đầu trong
cuộc đấu tranh đòi các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam?

A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Pháp công nhận Việt Nam trong khối Liên hiệp Pháp.

C. Pháp công nhận nền độc lập của dân tộc Việt Nam.

D. Pháp chính thức công nhận chủ quyền của Việt Nam.

Câu 28: Những hạn chế của Luận cƣơng chính trị (10 1930) đã đƣợc khắc phục triệt để trong

A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 - 1939).

B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941).

C. Hội nghị Ban thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (3 - 1945).

D. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (2 - 1951).

Câu 29: Ở Việt Nam, phong trào Duy tân (1906 - 1908) đƣợc đánh giá là

A. hoạt động duy nhất trong xu hƣớng cải cách đầu thế kỉ XX.

B. phong trào rộng lớn diễn ra cả trong và ngoài nƣớc.

C. cuộc cách mạng dân chủ tƣ sản nhƣng chƣa triệt để.

D. cuộc vận động yêu nƣớc mang màu sắc dân chủ tƣ sản.

Câu 30: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi ở châu
, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh là

A. nhân tố hàng đầu chi phối đời sống chính trị thế giới.

B. cơ sở quan trọng để hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa.

C. kết quả tất yếu từ sự sụp đổ của hệ thống đế quốc chủ nghĩa.

D. nhân tố quan trọng khiến trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.

Câu 31: Trong kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định:
“Thực lực là cái chiêng, ngoại giao là cái tiếng, chiêng có to tiếng mới lớn”. “Thực lực” của Việt
Nam giai đoạn đó đƣợc hiểu là sức mạnh

A. chính trị. C. kinh tế.

B. ngoại giao. D. quân sự

.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 32: Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là

A. sự chuẩn bị trực tiếp cho Cách mạng tháng Tám.

B. phong trào rất hiếm có ở một nƣớc thuộc địa.

C. sự thỏa hiệp tạm thời với thực dân Pháp.

D. bƣớc lùi tạm thời của phong trào cách mạng.

Câu 33: Thực tiễn Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954)
của nhân dân Việt Nam đã chứng minh

A. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc. C. tầm quan trọng của đoàn kết quốc tế.

B. vai trò quyết định của đấu tranh chính trị. D. sức mạnh của chiến tranh nhân dân.

Câu 34: Trong giai đoạn 1930 - 1945, sự ra đời của Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông
Dƣơng đã chứng tỏ

A. nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là đánh đuổi đế quốc.

B. hình thức mặt trận thống nhất trƣớc đó không còn phù hợp.

C. cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới.

D. nhân tố quyết định thắng lợi cách mạng là đoàn kết dân tộc.

Câu 35: Sự ra đời của NATO (1949) và tổ chức Vácsava (1955) đã

A. châm ngòi cho Chiến tranh lạnh. C. phá vỡ quan hệ đồng minh Xô – Mĩ.

B. mở rộng quy mô của Chiến tranh lạnh. D. làm xói mòn trật tự hai cực Ianta.

Câu 36: Điểm chung của cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân (1953 - 1954) và chiến dịch
Tây Nguyên (3 - 1975) là

A. tiến công vào những vị trí quan trọng nhƣng địch yếu.

B. tiến công vào nơi hiểm trở, địch không thể tiếp viện.

C. tiến công vào những nơi có cơ quan đầu não của địch.

D. tiến công vào nơi tập trung lực lƣợng chính của địch.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 37: Chủ trƣơng thực hiện quyền dân tộc tự quyết của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành
Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941) đƣợc thể hiện trong nội dung nào?

A. Khẩu hiệu đấu tranh cách mạng. C. Cách thức tập hợp lực lƣợng.

B. Xác định đối tƣợng cách mạng. D. Xác định hình thái cách mạng.

Câu 38: Cuộc cách mạng tháng Mƣời Nga (1917), cách mạng Trung Quốc (1946 - 1949) và cách
mạng tháng Tám ở Việt Nam (1945) có điểm tƣơng đồng về

A. phƣơng pháp cách mạng. C. đối tƣợng cách mạng.

B. mục tiêu cách mạng. D. hình thái vận động.

Câu 39: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và năm 1976 ở Việt Nam đều diễn ra
trong hoàn cảnh nào?

A. Đất nƣớc có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội.

B. Đƣợc sự giúp đỡ to lớn của các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

C. Đƣợc tiến hành ngay sau thắng lợi to lớn của dân tộc.

D. Đã hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc.

Câu 40: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) để lại bài học kinh nghiệm gì cho
Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam?

A. Không thể thắng lợi b ng đấu tranh chính trị và lực lƣợng chính trị.

B. Sử dụng bạo lực cách mạng phải kết hợp với đấu tranh ngoại giao.

C. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao và binh vận.

D. Kịp thời đề ra chủ trƣơng cách mạng phù hợp với tình hình thực tiễn.

----------- HẾT ----------

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 B 11 D 21 A 31 D
2 D 12 C 22 C 32 B
3 A 13 A 23 D 33 A
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


4 B 14 B 24 B 34 C
5 C 15 D 25 D 35 B
6 B 16 A 26 C 36 A
7 A 17 B 27 A 37 C
8 D 18 D 28 B 38 A
9 C 19 D 29 D 39 C
10 A 20 C 30 D 40 D

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

Môn: Lịch sử - Khối: 12

SỞ GD & ĐT BẮC NINH Thời gian làm bài: 50 phút

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 (Không kể thời gian phát đề)

(40 câu trắc nghiệm)

MÃ ĐỀ THI: 201

Câu 1. Điểm giống nhau căn bản giữa trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai – Oasinhtơn và trật
tự “ hai cực” Ianta là gì?

A. Đều là thành quả của cuộc chiến tranh thế giới.

B. Đều do các cƣờng quốc thắng trận thiết lập để bảo vệ cho lợi ích của mình.

C. Đều có sự tham gia của các cƣờng quốc lớn ( Liên Xô, Mĩ, Anh).

D. Đều lập ra tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.

Câu 2. Những hoạt động cứu nƣớc ban đầu của Nguyễn Tất Thành trong những nam 1911 –
1918 có tác dụng nhƣ thế nào?

A. Là quá trình khảo sát lí luận của chủ nghĩa Mác – Lênin.

B. Là quá trình kết nối giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Là quá trình khảo sát thực tiễn để tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn.

D. Là quá trình tìm hiểu thông tin về các nƣớc tƣ bản ở phƣơng Tây.

Câu 3. Hạn chế trong chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ
XX để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam?

A. Chỉ phát động quần chúng đấu tranh khi có lực lƣợng vũ trang lớn mạnh.

B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để phát động đấu tranh.

C. Không sử dụng phƣơng thức bạo động để chống lại kẻ thù lớn mạnh.

D. Phân tích thực tiễn của đất nƣớc để xác định nhiệm vụ đấu tranh phù hợp.

Câu 4. Khu vực nào đƣợc các cƣờng quốc rất quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hƣởng
tại Hội nghị Ianta?

A. Châu Á, Châu Phi. C. Châu Âu, châu Mĩ

B. Châu Á, châu Âu. D. Toàn thế giới

Câu 5. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã chứng tỏ

A. Vị trí cƣờng quốc số 1 thế giới của Liên Xô.

B. Liên Xô là nƣớc đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyê tử.

C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.

D. Sự phát triển vƣợt bậc của phe XHCN.

Câu 6. Năm 1960 lịch sử ghi nhận là Năm châu Phi vì đây là năm

A. phong trào chống chủ nghĩa thực dân thắng lợi hoàn toàn ở khu vực Bắc Phi.

B. tổ chức thống nhất châu Phi (OAU) thành lập, lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.

C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản tan rã.

D. có 17 nƣớc châu Phi đƣợc trao trả độc lập.

Câu 7. Theo “phƣơng án Maobáttơn”, Ấn Độ bị chia thành những quốc gia nào?

A. Bănglađét và Pakixtan. B. Ấn Độ và Nêpan.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Ấn Độ và Bănglađét. D. Ấn Độ và Pakixtan.

Câu 8. Ấn Độ trở thành một trong những cƣờng quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới là nhờ
tiến hành

A. Cách mạng chất xám. C. Cách mạng công nghệ thông tin.

B. Cách mạng trắng. D. Cách mạng xanh.

Câu 9. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi diễn ra sớm
nhất tại khu vực nào?

A. Nam Phi. B. Trung Phi. C. Bắc Phi. D. Tây Phi.

Câu 10. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành

A. siêu cƣờng tài chính số một thế giới và cƣờng quốc quân sự.

B. quốc gia đi đầu về thu nhập đầu ngƣời và chất lƣợng y tế.

C. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.

D. nƣớc đầu tiên tiến hành cách mạng xanh trong nông nghiệp.

Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu để Nhật Bản liên minh chặt chẽ với Mĩ sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là gì?

A. Đảm bảo quyền, lợi ích quốc gia của Nhật Bản.

B. Để nhận viện trợ của Mĩ.

C. Cùng Mĩ chống lại phong trào giải phóng dân tộc.

D. Giúp Mĩ chống lại các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Câu 12. Năm 1948, sản lƣợng công nghiệp của quốc gia nào chiếm hơn một nửa sản lƣợng công
nghiệp của toàn thế giới?

A.Pháp. B.Trung Quốc. C.. Italia. D. Mĩ.

Câu 13. Việc ký kết Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972)
và định ƣớc Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?

A.Góp phần thúc đẩy xu thế đối thoại và hợp tác trên thế giới.

B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở Châu Âu.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Dẫn đến sự ra đời của cộng động châu Âu (EC).

D. Chấm dứt sự canh tranh giữa các cƣờng quốc ở châu Âu.

Câu 14. Cuối năm 1924, Nguyễn i Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc) để

A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách
mạng giải phóng dân tộc Việt Nam.

B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.

C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.

Câu 15. Hoạt động nổi bật nhất của Việt Nam Quốc dân đảng là

A. khởi nghĩa Yên Bái (2-1930).

B. bãi công của công nhân Ba Son (8-1925)

C. tuyên truyền vận đông nhân dân đấu tranh chống Pháp.

D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nƣớc tƣ sản.

Câu 16. Cơ quan ngôn luận của Hội Liên hiệp thuộc địa do Nguyễn i Quốc thành lập ở Pari là
báo

A.Thanh niên. B.Ngƣời cùng C. Báo tuổi trẻ. D.Báo Nhân dân.
khổ.
Câu 17. Hoạt động nào sau đây không do tiểu tƣ sản trí thức tiến hành trong những năm 1919-
1926?

A. Thành lập Đảng Lập hiến.

B.Đòi ân xá Phan Bội Châu; truy điệu, để tang Phan Chu Trinh.

C.Ra một số tờ báo tiến bộ b ng tiếng Việt và tiếng Pháp.

D.Thành lập Việt Nam nghĩa đoàn, hội Phục Việt, Đảng Thanh niên.

Câu 18. Lí do nào dƣới đây khẳng định Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là Cƣơng lĩnh giải phóng dân tộc sáng tạo, đúng đắn?

A.Xác định lực lƣợng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Xác định lực lƣợng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.

C.Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác-Lênin vào hoàn cảnh cụ thể của VN, kết hợp
đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.

D. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân
khác.

Câu 19. Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm
1928-1929?

A. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có tổ chức lãnh đạo thống nhất.

B. Có tính thống nhất cao theo một đƣờng lối chính trị đúng đắn.

C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trƣởng thành và đủ sức lãnh đọa cách mạng.

D. có sự liên kết và trở thành nòng cốt của phong trào yêu nƣớc.

Câu 20. Yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt
Nam (đầu năm 1930) tại Hƣơng Cảng (Trung Quốc) là gì?

A. Các tổ chức cộng sản không muốn chia rẽ nữa.

B. Sự can thiệp kịp thời của Quốc tế Cộng sản.

C. Vai trò, uy tín của Nguyễn i Quốc.

D. Các tổ chức cùng chung lí tƣởng và mục tiêu cách mạng.

Câu 21. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ trƣớc mắt của giai đoạn 1936-1939?

A.Chống chế độ phản động thuộc địa. C.Chống đế quốc, chống phong kiến.

B.Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. D.Chống phát xít, chống chiến tranh.

Câu 22. Văn kiện nào ra đời ngay sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)?

A. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.

B. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".

C. Lời kêu gọi nhân dân " Sắm vũ khí đuổi thù chung".

D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa".


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 23. Vào năm 1941, Nguyễn i Quốc đã chọn nơi nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng?

A. Bắc Sơn. B. Cao B ng. C. Bắc Sơn - Võ D. Lạng Sơn.


Nhai.
Câu 24. Lực lƣợng chủ yếu tham gia phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là

A.công nhân, nông dân, tiểu tƣ sản. C.công nhân, nông dân, tƣ sản dân tộc.

B.tiểu tƣ sản, công nhân D.công nhân và nông dân.

Câu 25. Hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nƣớc ta đã đƣợc hội nghị TW lần
thứ 8 (5 1941) xác định nhƣ thế nào?

A. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa.

B.Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.

C.Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

D.Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang.

Câu 26. Phƣơng pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dƣơng đƣợc xác định trong thời kì 1936 -
1939 là gì?

A.Kết hợp đấu tranhchính trị với đấu tranh vũ trang.

B.Kết hợp đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.

C.Kết hợp đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.

D.Kết hợp đấu tranh công khai và hợp pháp.

Câu 27. Một trong những điểm mới và tiến bộ của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng lần thứ
tám (5/1941) so với Luận cƣơng chính trị (10 1930) của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng là chủ
trƣơng

A. thành lập ở mỗi nƣớc Đông Dƣơng một đảng riêng.

B. thành lập một hình thức nhà nƣớc riêng của dân tộc.

C. hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.

D. chính sách “cây gậy và củ cà rốt” của Mĩ.

Câu 28. Để giải quyết nạn dốt, ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh
đã ban hành sắc lệnh
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. thành lập một số trƣờng đại học trọng C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia.
điểm.
D. xóa nạn mù chữ.
B. thành lập Nha bình dân học vụ.
Câu 29. Bƣớc vào Đông - Xuân 1953 - 1954, Pháp - Mĩ hi vọng giành thắng lợi quyết định kết
thúc chiến tranh trong danh dự b ng việc đề ra

A. kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi. C. kế hoạch Rơve.

B. kế hoạch Đờ Caxtơri. D. kế hoạch Nava.

Câu 30. Đƣờng lối kháng chiến chống Pháp trong những năm (1946-1954) của Đảng ta là

A. kháng chiến toàn diện.

B. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cam-pu-chia.

C. kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.

D. toàn dân, toàn diện, trƣờng kì và dựa vào sức mình là chính.

Câu 31. Sau chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, quân đội ta đã

A. thực hiện phƣơng châm đánh nhanh thắng nhanh.

B. giành đƣợc thế chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ.

C. chuyển sang tiến hành kháng chiến trƣờng kì.

D. thực hiện các cuộc tiến công quân sự lớn trong phạm vi cả nƣớc.

Câu 32. Nội dung của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng có quy định các bên tham
chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hoà bình ở

A. miền Bắc Việt Nam. C. miền Nam Việt Nam.

B. trên toàn Đông Dƣơng. D. chiến trƣờng Việt Nam.

Câu 33. Điểm tƣơng đồng về mục tiêu các chiến dịch trong kháng chiến chống thực dân Pháp
(1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam là

A. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.

B. phát triển lực lƣợng quân đội ba thứ quân.

C. đánh bại các kế hoạch quân sự của Pháp.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. phá vỡ âm mƣu bình định, lấn chiếm của Pháp.

Câu 34. Trong những năm (1969-1973) Mĩ đã thực hiện ở miền Nam Việt Nam chiến lƣợc chiến
tranh nào?

A. Chiến tranh đơn phƣơng. C. Chiến tranh cục bộ.

B. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hóa chiến tranh.

Câu 35. Để tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam, Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng ta đã quyết
định chọn địa bàn nào để mở cuộc tiến công chiến lƣợc đầu tiên vào năm 1975?

A. Huế - Đà Nẵng. C. Tây Nam Bộ.

B. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên

Câu 36. Phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam thắng lợi dẫn đến sự ra đời
của

A. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

B.Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng.

C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

Câu 37. Chiến thắng Đƣờng 14 – Phƣớc Long (từ ngày 22-12-1974 đến ngày 6-1-1975)

của quân dân miền Nam cho thấy

A. so sánh lực lƣợng thay đổi có lợi cho cách mạng.

B. khả năng Mĩ can thiệp trở lại b ng quân sự rất cao.

C. so sánh lực lƣợng thay đổi bất lợi cho cách mạng.

D. nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” đã hoàn thành.

Câu 38. Việc thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam trong những năm 1975- 1976 đã

A. tạo cơ sở để Việt Nam gia nhập Liên bang Đông Dƣơng.

B. tạo ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.

C. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt kinh tế.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa đã hoàn thành.

Câu 39. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ gì?

A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.

B. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc.

C. Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc.

D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh.

Câu 40. Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nƣớc ( từ năm 1986 đến năm 2000) là lĩnh vực
nào?

A. Chính trị. C. Tổ chức, tƣ tƣởng.

B. Kinh tế. D. Văn hóa.

- HẾT -

Đáp án
Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a
1 B 11 A 21 C 31 B
2 C 12 D 22 B 32 B
3 D 13 A 23 B 33 C
4 B 14 A 24 D 34 D
5 C 15 A 25 C 35 D
6 D 16 B 26 B 36 C
7 D 17 A 27 B 37 A
8 A 18 C 28 B 38 B
9 C 19 D 29 D 39 B
10 C 20 D 30 D 40 B
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THI THPT QUỐC GIA

LẦN 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
NĂM HỌC: 2019-2020
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 12

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

Mã đề: 132

Câu 1: Việt Nam đặt dƣới sự“bảo hộ” của ngƣời Pháp. Nam Kỳ là xứ thuộc địa. Bắc kỳ là đất
bảo hộ. Trung kỳ giao cho triều đình quản lí”. Điều khoản trên đƣợc qui định trong Hiệp ƣớc
nào?

A. Patơnốt. C. Giáp Tuất

B. Hácmăng. D. Nhâm Tuất.

Câu 2: Sau chiến dịch Biên giới thu - đông 1950, quân đội ta đã

A. thực hiện phƣơng châm đánh nhanh thắng nhanh.

B. giành đƣợc thế chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ.

C. chuyển sang tiến hành kháng chiến trƣờng kì.

D. thực hiện các cuộc tiến công quân sự lớn trong phạm vi cả nƣớc.

Câu 3: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền nào của
nhân dân ba nƣớc Đông Dƣơng?

A. Ngừng bắn, lập lại hòa bình. C. Tổ chức tổng tuyển cử tự do.

B. Đƣợc hƣởng độc lập, tự do. D. Các quyền dân tộc cơ bản.

Câu 4: Việc Trung Quốc, Liên Xô, các nƣớc trong phe xã hội chủ nghĩa lần lƣợt công nhận, đặt
quan hệ ngoại giao với nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mĩ can thiệp sâu vào cuộc chiến
tranh của Pháp ở Đông Dƣơng từ năm 1950 đã:

A. gây nhiều khó khăn cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.

B. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.

C. làm cho cuộc chiến tranh Đông Dƣơng ngày càng chịu sự tác động của hai phe.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. phá đƣợc thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơve.

Câu 5: Những ngành kinh tế đƣợc Pháp đầu tƣ nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
hai (1919 – 1929) ở nƣớc ta là

A. giao thông vận tải và tài chính. C. ngoại thƣơng và nông nghiệp

B. nông nghiệp và khai mỏ. D. công nghiệp nhẹ và khai mỏ.

Câu 6: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) trận đánh nào mở đầu chiến
dịch Biên giới thu đông 1950?

A. Trận đánh ở Cao B ng C. Trận đánh ở Thất Khê

B. Trận đánh ở Đình Lập D. Trận đánh ở Đông Khê

Câu 7: Sự kiện nào đƣợc xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
lần thứ 2 của nhân dân ta?

A. Pháp tấn công vào phố Hàng Bún.

B. Trung đoàn Thủ đô tấn công vào Bắc Bộ Phủ.

C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.

D. Thực dân Pháp đốt nhà thông tin ở phố Tràng Tiền.

Câu 8: “Hình thái cuộc khởi nghĩa ở nƣớc ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi
nghĩa”. Đó là nội dung quan trọng đƣợc đề ra trong hội nghị nào?

A. Hội nghị BCH trung ƣơng Đảng tháng 5/1941.

B. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8 1945.

C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4 1945.

D. Hội nghị BCH trung ƣơng Đảng tháng 11 1939.

Câu 9: Thành quả lớn nhất của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là

A. quần chúng đƣợc giác ngộ trở thành lực lƣợng chính trị hùng hậu.

B. hình thành khối liên minh công - nông.

C. thành lập đƣợc chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Đảng rút ra nhiều bài học quý báu trong lãnh đạo cách mạng.

Câu 10: Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1994 đến năm 2000 là

A. mở rộng quan hệ với các nƣớc đang phát triển ở châu , Phi, Mĩlatinh.

B. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ cách mạng thế giới.

C. mở rộng hoạt động đối ngoại với các nƣớc trên phạm vi toàn cầu.

D. ngả về phƣơng Tây, khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nƣớc châu .

Câu 11: Sự kiện nào thể hiện "Tƣ tƣởng cách mạng tháng Mƣời Nga đã thấm sâu hơn vào giai
cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam."?

A. Cuộc bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925).

B. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924).

C. Nguyễn i Quốc đọc Sơ thảo Luận cƣơng của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).

D. Nguyễn i Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919).

Câu 12: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7 - 1936) họp ở
đâu, ai chủ trì ?

A. Thƣợng Hải (Trung Quốc), Hà Huy Tập.

B. Hƣơng Cảng (Trung Quốc), Nguyễn i Quốc.

C. Ma Cao (Trung Quốc), Nguyễn Văn Cừ.

D. Thƣợng Hải (Trung Quốc), Lê Hồng Phong.

Câu 13: Chiến lƣợc toàn cầu "Cam kết và mở rộng" của Mĩ là do ai đề xƣớng ?

A. Pho B. GBush C. BClinton D. RRigân

Câu 14: Ngay sau khi Nhật đầu hàng Đồng Minh, những quốc gia ở Đông Nam đứng lên
tuyên bố độc lập là

A. Inđônêxia, Lào, Philippin. C. Việt Nam, Malaixia, Lào.

B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. D. Việt Nam, Philippin, Lào.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 15: Điểm chung về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng ta trong cuộc kháng
chiến chống Pháp (1945 -1954) và chống Mỹ (1954 -1975) là

A. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng.

B. giành thắng lợi từng bƣớc đi đến giành thắng lợi hoàn toàn.

C. kết hợp đấu tranh trên hai mặt trận quân sự và ngoại giao.

D. kết hợp tiến công của bộ đội chủ lực và nổi dậy của nhân dân.

Câu 16: Điểm khác nhau cơ bản giữa Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cƣơng chính trị của
Đảng năm 1930 thể hiện ở

A. đƣờng lối, nhiệm vụ cách mạng. C. Mục tiêu và hình thức đấu tranh

B. lực lƣợng tham gia và giai cấp lãnh đạo . D. nhiệm vụ, lực lƣợng cách mạng.

Câu 17: Nhật Hoàng tuyên bố chấp nhận đầu hàng Đồng minh không điều kiện vào thời gian
nào?

A. 19 - 8 - 1945 C. 15 - 8 – 1945

B. 17 - 8 - 1945 D. 13 - 8 - 1945

Câu 18: Trong khoảng hai thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, đã xuất hiện trung tâm
kinh tế, tài chính nào?

A. Trung tâm kinh tế - tài chính Mĩ, Nhật Bản

B. Mĩ là trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới.

C. Trung tâm kinh tế - tài chính Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.

D. Trung tâm kinh tế - tài chính Mĩ, Tây Âu.

Câu 19: Đế quốc Pháp – Mỹ thực hiện kế hoạch Na – va trong 18 tháng nh m mục tiêu lớn nhất

A. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động.

B. xoay chuyển cục diện chiến tranh.

C. dọn đƣờng cho Mỹ từng bƣớc thay thế quân Pháp

D. kết thúc chiến tranh trong danh dự.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 20: Sau khi đảo chính Pháp (9-3-1945), Nhật tuyên bố

A. đƣa Bảo Đại lên làm “Quốc trƣởng”.

B. cƣớp đất của nông dân, bắt nhân dân nhổ lúa trồng đay.

C. “giúp các dân tộc Đông Dƣơng xây dựng nền độc lập”.

D. đàn áp dã man những ngƣời cách mạng.

Câu 21: Cuộc đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng năm 1945-1946
để lại bài học kinh nghiệm quí báu nào cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo của nƣớc
ta hiện nay?

A. Kết hợp đấu tranh chính trị với ngoại giao.

B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nƣớc trong khu vự

D. Kiên trì đấu tranh b ng con đƣờng hòa bình.

Câu 22: Sự kiện nào dƣới đây có ảnh hƣởng tích cực đến phong trào dân tộc dân chủ Việt Nam
những năm 1919 - 1925?

A. Cách mạng tháng Mƣời Nga thành công 1917.

B. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.

C. Các nƣớc thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.

D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.

Câu 23: Điểm giống nhau về bản chất trong chiến lƣợc chiến tranh Mĩ thực hiện ở miền Nam
Việt Nam (1961 - 1973) là gì?

A. Là hình thức chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới.

B. Là cách Mĩ triển khai chiến lƣợc toàn cầu phản cách mạng.

C. Là cách Mĩ thể hiện sức mạnh quân sự của Mĩ với thế giới.

D. Là các chiến lƣợc thí điểm các học thuyết mới của các tổng thống Mĩ.

Câu 24: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong những năm 1919-
1930 là gì?

A. Giai cấp tiểu tƣ sản nhanh chóng tiếp thu tƣ tƣởng chủ nghĩa Mác-Lênin.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản thắng thế.

C. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.

D. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hƣớng vô sản và dân chủ tƣ
sản.

Câu 25: nghĩa lớn nhất của cuộc tổng công kích và nổi dậy xuân Mậu thân năm 1968 là gì?

A. Đã làm lung lay ý chí xâm lƣợc của quân viễn chinh Mỹ, buộc chúng phải tuyên bố phi mỹ
hóa chiến tranh xâm lƣợc.

B. Buộc Mỹ pải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại MB.

C. Mỹ phải đến HN Pari để đàm phán với ta.

D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mỹ không dám đƣa quân Mỹ và quân chƣ hầu vào MN.

Câu 26: Nhiệm vụ của cuộc cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 là

A. đƣa nƣớc Nga ra khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất, tạo điều kiện cho nền kinh tế tƣ bản
chủ nghĩa phát triển.

B. lật đổ chế độ phong kiến do Nga Hoàng đứng đầu, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển.

C. lật đổ chính phủ lâm thời của giai cấp tƣ sản, giành chính quyền về tay giai cấp vô sản, xây
dựng chế độ mới.

D. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế do Nga Hoàng đứng đầu, đƣa nƣớc Nga đi theo con đƣờng
tƣ bản chủ nghĩa.

Câu 27: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, Đông Nam thuộc phạm vi ảnh hƣởng của

A. Liên Xô. B. các nƣớc C. Mĩ. D. Anh.


phƣơng Tây.
Câu 28: Bài học Cách mạng tháng Tám năm 1945 có thể vận dụng cho công cuộc xây dựng và
phát triển đất nƣớc hiện nay là

A. đoàn kết toàn dân trong mặt trận dân tộc thống nhất.

B. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

C. kiên trì sự lãnh đạo của Đảng.

D. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 29: Mục đích của chính sách dồn dân lập ấp chiến lƣợc trong “ Chiến tranh đặc biệt” là để

A. củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.

B. xây dựng miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.

C. đẩy lực lƣợng cách mạng ra khỏi các xã, ấp, kiểm soát nông thôn.

D. tách dân ra khỏi cách mạng, bình định toàn miền Nam.

Câu 30: Nguyên nhân dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là gì?

A. Do chính quyền Ngô Đình Diệm không thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ-ne-vơ.

B. Do “ Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân Sài Gòn-Chợ Lớn bị đán áp.

C. Do nhiều cán bộ đảng viên bị giết hại, tù đầy.

D. Do chính sách phản động của Mĩ-Diệm đã làm cho mâu thuẫn xã hội gay gắt.

Câu 31: Cuộc cách mạng nào đã đƣa Ấn Độ trở thành một trong những quốc gia sản xuất phần
mềm lớn nhất thế giới?

A. Cách mạng công nghệ . C. Cuộc cách mạng xanh.

B. Cách mạng trắng. D. Cách mạng chất xám.

Câu 32: Sự phát triển "thần kì" của nền kinh tế Nhật Bản bắt đâu trong khoảng thời gian nào?

A. Những năm 50 của thế kỉ XX. C. Những năm 70 của thế kỉ XX.

B. Những năm 60 của thế kỉ XX. D. Những năm 80 của thế kỉ XX.

Câu 33: Kế hoạch Mác-san (1947) còn đƣợc gọi là

A. Kế hoạch phục hƣng văn hoá châu Âu.

B. Kế hoạch phục hƣng kinh tế các nƣớc Tây Âu.

C. Kế hoạch phục hƣng kinh tế châu Âu.

D. Kế hoạch khôi phục châu Âu.

Câu 34: Việc Nguyễn i quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế 3 và tham gia sáng lập Đảng
cộng sản Pháp (12 1920) có nghĩa gì?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới

B. Đánh dấu bƣớc chuyển biến trong tƣ tƣởng của Nguyễn i Quốc, từ chiến sĩ yêu nƣớc trở
thành chiến sĩ cộng sản.

C. Phong trào công nhân Việt Nam phát triển mạnh mẽ từ tự phát lên tự giác

D. Chứng tỏ Nguyễn i Quốc tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho cách mạng Việt Nam

Câu 35: Vì sao nói cuộc đấu tranh ngày 1 5 1930 là bƣớc ngoặt của phong trào cách mạng 1930-
1931?

A. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam không chỉ đấu tranh đòi quyền lợi cho nhân dân
trong nƣớc mà còn thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.

B. Cuộc đấu tranh đã thể hiện lòng yêu nƣớc nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cƣờng, bất khuất
của nhân dân ta, buộc thực dân Pháp phải nhƣợng bộ một số quyền lợi.

C. Cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo của các tổ chức Đảng, có sự phối hợp giữa các địa phƣơng,
đánh dấu sự trƣởng thành vƣợt bậc của giai cấp công nhân Việt Nam.

D. Mục tiêu cuộc đấu tranh không chỉ đòi quyền lợi về kinh tế nhƣ tăng lƣơng, giảm giờ làm mà
còn đòi các quyền tự do, dân chủ.

Câu 36: Điều kiện lịch sử thuận lợi nhất để Đảng đề ra chủ trƣơng, kế hoạch giải phóng miền
Nam là gì?

A. So sánh lực lƣợng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phƣớc Long.

B. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.

C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho chiến trƣờng miền Nam.

D. Quân Mĩ đã rút khỏi miền Nam, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.

Câu 37: Việt Nam Quốc dân Đảng là chính Đảng của giai cấp nào?

A. tƣ sản mại bản. C. công nhân.

B. tƣ sản dân tộc. D. nông dân.

Câu 38: Chiến lƣợc chiến tranh cục bộ ra đời trong hoàn cảnh nào?

A. Sau thất bại của hình thức thống trị tay sau Ngô Đình Diệm

B. Sau phong trào đồng khởi.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Sau thất bại của chiến lƣợc Chiến tranh đặc biệt

D. Sau cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu thân năm 1968.

Câu 39: Để ép ta nhân nhƣợng, ký một hiệp định do Mĩ đặt ra, Nich Xơn đã cho máy bay B52
đánh vào đâu trong 12 ngày đêm cuối năm 1972

A. Hà Nội, Nam Định C. Hà Nội, Thanh Hóa

B. Hà Nội, Hải Phòng D. Nghệ An, Hà Tĩnh

Câu 40: Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến "Chiến tranh lạnh" vào thời
điểm nào?

A. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai. C. Trƣớc Chiến tranh thế giới thứ hai.

B. Trong và sau Chiến tranh thế giới thứ hai. D. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 B 11 A 21 C 31 D
2 B 12 D 22 A 32 B
3 D 13 C 23 A 33 C
4 C 14 B 24 D 34 B
5 B 15 C 25 A 35 A
6 D 16 D 26 C 36 A
7 C 17 C 27 B 37 B
8 A 18 C 28 B 38 C
9 B 19 D 29 D 39 B
10 D 20 C 30 D 40 A
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2020 - LẦN 1

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI

TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

NGUYỄN QUANG DIÊU Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Ngày: 27/06/2020

(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 131

Câu 1: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là

A. Xô viết Nghệ - Tĩnh.

B. phong trào đấu tranh ở Nghệ An và Hà Tĩnh.

C. đấu tranh của công nhân, nông dân nhân ngày Quốc tế Lao động 1 5.

D. cuộc đấu tranh của nhân dân Hƣng Nguyên (Nghệ An).

Câu 2: Kẻ thù chủ yếu của xã hội Việt Nam trong thời kì 1930-1931 là

A. địa chủ phong kiến, tƣ sản. C. địa chủ phong kiến.

B. thực dân Pháp. D. đế quốc và phong kiến.

Câu 3: Sự kiện nào dƣới đây đánh dấu khuynh hƣớng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo
duy nhất đối với cách mạng Việt Nam?

A. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá. C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản.

B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra D. Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thành
đời. lập.

Câu 4: Mâu thuẫn sâu sắc nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 bấy giờ là

A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động.

B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tƣ sản Pháp.

C. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Mâu thuẫn giữa tƣ sản ngƣời Việt với tƣ sản ngƣời Pháp.

Câu 5: Trong xu thế phát triển chung của thế giới hiện nay, Việt Nam có những thời cơ gì để
phát triển?

A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.

B. Ứng dụng các thành tựu KH-KT vào sản xuất.

C. Có đƣợc thị trƣờng lớn để tăng cƣờng xuất khẩu hàng hóa.

D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tƣ và ứng dụng KH-KT.

Câu 6: Mục đích của Nhật bắt bắt nhân dân ta nhổ lúa, ngô để trồng đay, thầu dầu là gì?

A. Phá hoại nền nông nghiệp nƣớc ta.

B. Phát triển cây công nghiệp.

C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ cho chiến tranh.

D. Nhu cầu thị trƣờng cao.

Câu 7: Cho các sự kiện sau:

1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.

2. Nguyễn i Quốc tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc.

3. Khởi nghĩa từng phần nổ ra.

4. Thành lập mặt trận dân chủ Đông Dƣơng.

Sắp xếp các sự kiện cho đúng trình tự thời gian:

A. 2,3,4,1. B. 1,3,2,4. C. 2,4,3,1. D. 3,1,4,2

Câu 8: Ngoài liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản vẫn coi trọng quan hệ với Tây Âu,..và chú
trọng phát triển quan hệ với các nƣớc

A. Đông Bắc . C. Đông Nam .

B. Mĩ Latinh. D. Nam Á.

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phản ánh hạn chế của Luận cƣơng chính trị (10 1930)?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của một số tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

B. Không đƣa vấn đề dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp

C. Làm cách mạng tƣ sản dân quyền tiến thẳng lên Xã hội chủ nghĩa.

D. Chƣa thấy rõ mâu thuẫn chủ yếu của cách mạng Việt Nam.

Câu 10: Cuộc khai thác thuộc địa lần hai dẫn đến sự ra đời của các giai cấp mới nào?

A. Công nhân, nông dân, tƣ sản. C. Tƣ sản, tiểu tƣ sản.

B. Địa chủ, tƣ sản, tiểu tƣ sản. D. Tƣ sản, tiểu tƣ sản, công nhân.

Câu 11: Từ năm 1930-1945 sự kiện nào đánh dấu bƣớc phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt
Nam, mở ra một bƣớc ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc?

A. Sự thành lập Mặt trận Việt Minh (1941).

B. Nguyễn i Quốc về nƣớc trực tiếp lãnh đạo cách mạng (1941).

C. Chủ tich Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập (2 9 1945).

D. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám 1945.

Câu 12: nào sau đây không phản ánh đúng những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên?

A. Mở lớp huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ cách mạng.

B. Dùng báo chí để tuyên truyền, giáo dục quần chúng.

C. Hoạt động quân sự là chủ yếu, thiên về ám sát cá nhân.

D. Thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”để r n luyện và tuyên truyền cách mạng.

Câu 13: Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dân
chủ tƣ sản phát triển mạnh?

A. Chủ nghĩa Mác- Lênin đƣợc truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.

B. Do ảnh hƣởng tƣ tƣởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.

C. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu.

D. Giai cấp công nhân đã chuyển sang đấu tranh tự giác.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 14: Công lao đầu tiên to lớn nhất của Nguyễn i Quốc đối với dân tộc Việt Nam trong
những năm 1919-1925 là

A. tìm ra con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.

B. khởi thảo Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

D. hợp nhất ba tổ chức cộng sản.

Câu 15: Cách mạng khoa học-kĩ thuật đặt ra cho các dân tộc yêu cầu gì cho sự sinh tồn của trái
đất?

A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. C. Bảo vệ nguồn sống con ngƣời.

B. Bảo vệ môi trƣờng sinh thái. D. Bảo vệ nguồn năng lƣợng sẵn có.

Câu 16: nghĩa quan trọng nhất của cao trào dân chủ 1936-1939 là gì?

A. Buộc chính quyền thực dân phải thực hiện một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.

B. Uy tín của Đảng đƣợc nâng cao.

C. Cán bộ đảng viên ngày càng trƣởng thành, tích lũy nhiều kinh nghiệm.

D. Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.

Câu 17: Vai trò to lớn nhất của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám ở Việt Nam là

A. sáng lập mặt trận Việt Minh tập hợp quần chúng

B. xác định thời cơ, chớp thời cơ và phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

C. xác định phƣơng pháp cho cách mạng.

D. trực tiếp lãnh đạo, xây dựng lực lƣợng cách mạng.

Câu 18: Đặc điểm nổi bật nhất phản ánh sự phát triển về khoa học – kỹ thuật của Nhật Bản là

A. chi phí đầu tƣ nghiên cứu khoa học cao.

B. xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dƣới đáy biển.

C. dẫn đầu thế giới về số lƣợng b ng phát minh sang chế.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. mua b ng phát minh sáng chế của nƣớc khác.

Câu 19: So với Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, Luận cƣơng chính trị (10 1930) có sự
khác biệt về

A. nhiệm vụ cách mạng và lực lƣợng cách mạng.

B. vị trí và mối quan hệ cách mạng Việt Nam.

C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng Việt Nam.

D. đƣờng lối chiến lƣợc cách mạng Việt Nam.

Câu 20: Sự chuyển hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên dẫn đến sự ra đời các tổ chức
cộng sản nào ở Việt Nam trong năm 1929?

A. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.

B. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.

C. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.

D. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.

Câu 21: Căn cứ vào đâu để khẳng định Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt
Nam là đúng đắn, sáng tạo?

A. Cƣơng lĩnh đã vạch ra vấn đề cơ bản về đƣờng lối cách mạng Việt Nam; kết hợp đúng đắn
vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

B. Cƣơng lĩnh khẳng định cách mạng Việt Nam là bộ phận quan trọng của cách mạng thế giới.

C. Cƣơng lĩnh kêu gọi các dân tộc trên thế giới đoàn kết chống kẻ thù chung là chủ nghĩa đế
quốc.

D. Cƣơng lĩnh nêu rõ hình thức và phƣơng pháp đấu tranh cách mạng.

Câu 22: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản họp từ ngày 6 1 1930 vì nhiều lí do, lí do nào
đƣợc coi là chủ yếu nhất?

A. Do ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hƣởng với nhau, là trở ngại lớn
cho phong trào cách mạng trong nƣớc.

B. Do sự quan tâm của Quốc tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt nam

C. Năm 1929, phong trào công nhân trên thế giới và trong nƣớc phát triển.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Do chủ nghĩa Mác- Lênin tác động mạnh vào ba tổ chức cộng sản.

Câu 23: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ
hai ở Việt Nam vì

A. Việt Nam là nƣớc có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. tăng cƣờng thực hiện mục đích của chủ nghĩa thực dân.

C. Pháp bị chiến tranh tàn phá nặng nề, kinh tế, tài chính bị kiệt quệ.

D. nguồn nhân công ở Việt Nam dồi dào.

Câu 24: Quyết định quan trọng nào đƣợc Hội nghị Ianta (2 1945) đƣa ra và còn có giá trị cho
đến ngày nay?

A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

B. Thành lập Tòa án Quốc tế.

C. Thành lập Hội đồng Bảo an.

D. Thành lập Hội đồng Kinh tế và Xã hội.

Câu 25: Liên hợp quốc chủ trƣơng giải quyết tranh chấp quốc tế b ng biện pháp gì?

A. Ngoại giao. B. Chính trị. C. Hòa bình. D. Vũ trang.

Câu 26: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, một trật tự thế giới mới đƣợc hình thành với đặc trƣng
lớn là thế giới chia thành hai phe – tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa do

A. các nƣớc phƣơng Tây phân chia phạm vi ảnh hƣởng.

B. hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai để lại.

C. Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe.

D. mâu thuẫn giữa phƣơng Đông và phƣơng Tây gay gắt.

Câu 27: Hội nghị lần thứ 8 (5 1941) Ban chấp hành trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đề
ra khẩu hiệu gì?

A. Tịch thu ruộng đất của bọn thực dân đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc.

B. Giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, thực hiện ngƣời cày có ruộng.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Cải cách ruộng đất.

D. Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày.

Câu 28: Nƣớc nào sau đây ở Đông Nam trở thành một trong bốn “con rồng kinh tế” châu
nửa sau thế kỷ XX?

A. Philippin. B. Singapo. C. Thái Lan. D. Malaixia.

Câu 29: Đại hội VII Quốc tế Cộng sản (7 1935) đã xác định kẻ thù nguy hiểm trƣớc mắt của giai
cấp công nhân thế giới là

A. chủ nghĩa phát xít. C. chủ nghĩa đế quốc.

B. chủ nghĩa thực dân. D. chủ nghĩa thực dân, đế quốc.

Câu 30: Lý do thay đổi chủ trƣơng cách mạng của Đảng ta trong những năm 1936-1939 là gì?

A. Sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.

B. Phát xít Nhật chuẩn bị xâm lƣợc Đông Dƣơng.

C. Thực dân Pháp tăng cƣờng đàn áp nhân dân.

D. Tình hình thế giới và trong nƣớc có nhiều thay đổi.

Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?

A. Giải quyết các tranh chấp b ng phƣơng pháp hòa bình.

B. Tôn trọng độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ.

C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

D. Chung sống hòa bình với sự nhất trí của 5 nƣớc sáng lập ASEAN.

Câu 32: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là

A. tập hợp đƣợc lực lƣợng công - nông vững mạnh.

B. uy tín và ảnh hƣởng của Đảng nâng cao trong quần chúng.

C. tập hợp đƣợc một lực lƣợng chính trị đông đảo; hình thức đấu tranh phong phú.

D. chủ trƣơng của Đảng đƣợc phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên đƣợc nâng
cao.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 33: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, hai cƣờng quốc Liên Xô và Mĩ nhanh chóng chuyển từ
thế Đồng minh sang thế

A. liên minh. B. hòa hoãn. C. hợp tác. D. đối đầu.

Câu 34: Thời cơ “ngàn năm có một” để nhân dân ta tiến hành Tổng khởi nghĩa tháng 8 1945 chỉ
xuất hiện trong thời gian

A. từ khi Nhật đầu hàng đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dƣơng.

B. từ khi Nhật đầu hàng đồng minh đến trƣớc khi quân đồng minh vào Đông Dƣơng.

C. từ khi Nhật đảo chính Pháp đến trƣớc khi quân đồng minh vào Đông Dƣơng.

D. từ khi Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng đồng minh.

Câu 35: Cơ quan ngôn luận của Hội Viêt Nam Cách mạng Thanh niên là

A. Tác phẩm Đƣờng Kách mệnh. C. Báo Ngƣời cùng khổ.

B. Báo Thanh niên. D. Bản án chế độ thực dân Pháp.

Câu 36: Nhân tố khách quan thuận lợi giúp Mĩ trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất
thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. lãnh thổ rộng lớn, giàu tài nguyên.

B. không bị chiến tranh tàn phá và khí hậu thuận lợi.

C. Mĩ có khối lƣợng vàng dự trữ lớn nhất thế giới.

D. vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nƣớc.

Câu 37: Tại sao đến tháng 1 1941, Nguyễn i Quốc trở về nƣớc trực tiếp lãnh đạo cách mạng
Việt Nam?

A. Vì tình hình thế giới thay đổi tạo thời cơ thuận lợi cho cách mạng Việt Nam.

B. Vì tình hình trong nƣớc thay đổi có lợi cho cách mạng.

C. Vì Nguyễn i Quốc đã kết thúc hành trình cứu nƣớc.

D. Vì thời cơ giành độc lập đã đến.

Câu 38: Sự kiện nào thể hiện: “Tƣ tƣởng Cách mạng tháng Mƣời Nga đã thấm sâu hơn và bắt
đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam".
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son cảng Sài Gòn (8 1925).

B. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang dội ở Sa Diện (Quảng Châu) (6 1924).

C. Nguyễn i Quốc gởi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).

D. Phong trào cách mạng với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ-Tĩnh (10 1930).

Câu 39: Sau khi trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự thế giới mới đang đƣợc hình thành theo
xu hƣớng

A. hòa hoãn. B. xung đột. C. đa cực. D. một cực.

Câu 40: Trong phong trào yêu nƣớc dân chủ công khai (1919-1925), có hai sự kiện trong nƣớc
tiêu biểu nổi bật nhất đó là sự kiện nào?

A. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son.

B. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả cụ Phan Bội Châu và tổ chức để tang, truy điệu
cụ Phan Châu Trinh.

C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ở Sa Diện.

D. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ở Sa Diện và phong trào đấu tranh đòi thả cụ Phan Bội
Châu.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 A 11 D 21 A 31 D
2 D 12 C 22 A 32 C
3 D 13 B 23 C 33 D
4 A 14 A 24 A 34 B
5 D 15 B 25 C 35 B
6 C 16 D 26 C 36 B
7 C 17 B 27 B 37 A
8 C 18 D 28 B 38 A
9 C 19 A 29 A 39 C
10 D 20 B 30 D 40 B
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Môn: Lịch sử - Khối: 12

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÖC Thời gian làm bài: 50 phút

TRƯỜNG THPT QUANG HÀ (Không kể thời gian phát đề)

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Quân ta chọn Đông Khê làm cứ điểm tấn công đầu tiên trong chiến dịch Biên giới thu –
đông năm 1950 là vì:

A. đây là nơi quan trọng mà địch tƣơng đối yếu.

B. đây là nơi thuận lợi cho cách đánh du kích của ta.

C. đây là nơi án ngữ giữa Cao B ng và Thất Khê.

D. đây là nơi có vị trí chiến lƣợc quan trọng mà địch tƣơng đối yếu

Câu 2: Điểm chung trong kế hoạch Rơ-ve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và
kế hoạch Nava năm 1953 là

A. âm mƣu tiếp tục thống trị lâu dài Việt C. giành thế chủ động trên chiến trƣờng.
Nam.
D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. của ta.

Câu 3: Hai hệ thống phòng ngự Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950 là

A. hệ thống phòng ngự ở đồng b ng Bắc Bộ và Trung du

B. hệ thống phòng ngự trên đƣờng số 4 và hành lang Đông – Tây( Hải Phòng- Hà Nội – Hòa
Bình- Sơn La)

C. hệ thống phòng ngự trên đƣờng số 4 và đồng b ng Bắc bộ.

D. phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng” xung quanh Trung du và đồng b ng Bắc bộ.

Câu 4: Tháng 12 - 1953, Bộ chính trị Trung ƣơng Đảng thông qua kế hoạch tác chiến của Bộ
tổng tƣ lệnh và quyết định mở chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Chiến dịch Bắc Tây Nguyên.

C. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954.

D. Chiến dịch Thƣợng Lào.

Câu 5: Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn i Quốc đã tìm thấy con đƣờng cứu nƣớc giành độc lập tự
do cho nhân dân Việt Nam?

A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (1920).

B. Đƣa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).

C. Đọc đƣợc Sơ thảo Luận cƣơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920).

D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).

Câu 6: Cả hai chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) của
quân dân Việt Nam đều

A. giữ vững thế chủ động chiến lƣợc trên chiến trƣờng.

B. phá vỡ âm mƣu bình định, lấn chiếm của thực dân Pháp.

C. làm cho quân Pháp phải phân tán lực lƣợng để đối phó.

D. là những chiến dịch chủ động tiến công, đạt đƣợc mục tiêu.

Câu 7: Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam
trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là

A. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lƣợng vũ trang.

B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

C. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.

D. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.

Câu 8: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là Năm châu Phi với sự kiện

A. Châu Phi có Tổng thống ngƣời da đen đầu tiên.

B. 17 nƣớc ở châu Phi đƣợc trao trả độc lập.

C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi bị xóa bỏ.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu tranh chống thực dân.

Câu 9: Chủ trƣơng của Đảng và chính phủ ta trong đông – xuân 1953-1954 là

A. tấn công địch ở rừng núi – nơi lực lƣợng của chúng mỏng, dễ bị tiêu diệt.

B. tấn công địch ở những nơi chúng tập trung quân, buộc chúng phải phân tán lực lƣợng.

C. tấn công vào những hƣớng quan trọng về chiến lƣợc ở các đô thị lớn.

D. tấn công vào những hƣớng quan trọng về chiến lƣợc mà địch tƣơng đối yếu.

Câu 10: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta đã đề ra trong phong trào cách mạng 1930-1931 là gì?

A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.

B. “Tự do, dân chủ” và “Cơm áo, hòa bình”.

C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.

D. "Chống đế quốc” và "Chống phát xít".

Câu 11: Thắng lợi của chiến dịch nào đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của
nhân dân Việt Nam sang giai đoạn tổng tiến công chiến lƣợc để giải phóng hoàn toàn miền Nam

A. Đƣờng số 14 - Phƣớc Long. C. Tây Nguyên

B. Huế - Đà Nẵng D. Đƣờng 9 - Nam Lào

Câu 12: Hội nghị nào dƣới đây của Đảng ta ngay từ đầu đã giải quyết đúng vấn đề dân tộc?

A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11 - 1939).

B. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ƣơng lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 -
1930).

C. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1 - 1930).

D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5 - 1941).

Câu 13: Sự thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) chứng tỏ điều gì?

A. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hƣớng cách mạng vô sản.

B. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hƣớng theo lập trƣờng phong kiến.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản.

D. Sự thất bại hoàn toàn của khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới.

Câu 14: Trong cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 – 1975), văn kiện ngoại giao nào dƣới
đây ghi nhận Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã nhân nhƣợng với đối phƣơng về
không gian địa lí để có thời gian đƣa cách mạng tiếp tục tiến lên?

A. Hiệp định Sơ bộ ngày 6 - 3 - 1946.

B. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dƣơng

C. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.

D. Tạm ƣớc Việt - Pháp ngày 14 - 9 - 1946.

Câu 15: Phong trào "chấn hƣng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa" (1919) do giai cấp nào dƣới đây tổ
chức và lãnh đạo?

A. Nông dân. B. Tiểu tƣ sản. C. Công nhân. D. Tƣ sản.

Câu 16: Hội nghị Trung ƣơng Đảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đã xác định con đƣờng cơ bản
của cáchmạng miền Nam là gì?

A. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lƣợng cách mạng.

B. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.

C. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.

D. Khởi nghĩa giành chính quyền b ng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ
trang.

Câu 17: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt
Nam trở thành nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?

A. Mỹ chuyển trọng tâm chiến lƣợc toàn cầu sang Việt Nam.

B. Hiệp định Giơnevơ chia cắt Việt Nam thành hai miền.

C. Việt Nam chịu sự chi phối của cục diện hai cực, hai phe.

D. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.

Câu 18: Vai trò cơ bản nhất của các tổ chức liên kết kinh tế, thƣơng mại, tài chính quốc tế là
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. giải quyết những vấn đề kinh tế chung của khu vực và thế giới.

B. tăng cƣờng khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng.

C. giải quyết khủng hoảng về tài chính.

D. giải quyết tình trạng thiếu việc làm.

Câu 19: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX góp phần làm xoá bỏ chủ nghĩa
phát xít và chủ nghĩa thực dân trên thế giới?

A. Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nƣớc (1954 -1975).

B. Cách mạng tháng Tám (1945) và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 – 1975).

C. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954).

D. kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nƣớc (1954 -
1975).

Câu 20: Nhận xét nào dƣới đây là không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt
Nam ?

A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lƣợng chính trị và lực lƣợng vũ trang.

B. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp ở cả nông thôn và thành thị.

C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, b ng phƣơng pháp hòa bình.

D. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.

Câu 21: Chiến dịch nào dƣới đây thể hiện cách đánh “du kích ngắn ngày” của ta?

A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị. C. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950

B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954

Câu 22: Kết quả lớn nhất của của chiến dịch Việt Bắc (1947) là gì?

A. Bảo vệ đƣợc cơ quan đầu não kháng chiến.

B. Đƣa cuộc kháng chiến toàn quốc chuyển sang giai đoạn mới.

C. Buộc Pháp chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.

D. Pháp phải thực hiện chính sách “dùng ngƣời Việt trị ngƣời Việt”.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 23: Sự kiện nào thể hiện "Tƣ tƣởng cách mạng tháng Mƣời Nga đã thấm sâu hơn vào giai
cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động của giai cấp công nhân Việt Nam."?

A. Cuộc bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 -1925).

B. Nguyễn i Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai (6 -1919).

C. Tiếng bom Sa Diện của Phạm Hồng Thái ở Quảng Châu (6 -1924).

D. Nguyễn i Quốc đọc Sơ thảo Luận cƣơng của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).

Câu 24: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến việc tìm đƣờng cứu nƣớc của Nguyễn Tất Thành?

A. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam.

B. Những hoạt động cứu nƣớc của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhƣng đều thất bại.

C. Do tinh thần yêu nƣớc thƣơng dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành.

D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đƣờng cứu nƣớc phù hợp.

Câu 25: Thất bại của các phong trào yêu nƣớc từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ
nhất để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?

A. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.

B. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.

C. Chỉ khi lực lƣợng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.

D. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.

Câu 26: Phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm 1914 có
điểm gì mới so với phong trào yêu nƣớc trƣớc đó?

A. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang. C. Do giai cấp tƣ sản mới ra đời lãnh đạo.

B. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận. D. Gắn cứu nƣớc với canh tân đất nƣớc.

Câu 27: Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có hình thái vận động là

A. diễn ra và giành thắng lợi quyết định ở C. từ thành thị tỏa về nông thôn.
nông thôn.
D. từ nông thôn áp sát thành thị.
B. diễn ra hài hòa ở thành thị và nông thôn.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 28: Theo thỏa thuận của các cƣờng quốc tại Hội nghị Ianta, Đông Nam thuộc phạm vi
ảnh hƣởng của

A. Mĩ, Anh và Liên Xô. C. Đức, Pháp và Nhật Bản.

B. các nƣớc phƣơng Tây. D. các nƣớc Đông Âu.

Câu 29: Sau chiến thắng Biên giới thu - đông (1950), Việt Nam đã giành đƣợc thế chủ động trên
chiến trƣờng nào:

A. Chiến trƣờng Bắc Bộ. C. Chiến trƣờng Bình - Trị - Thiên.

B. Chiến trƣờng Tây Bắc. D. Chiến trƣờng Bắc Đông Dƣơng.

Câu 30: Ngày 13-8-1945, khi nhận đƣợc thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng, Trung ƣơng
Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập

A. Ủy Ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.

B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.

C. Ủy ban lâm thời khu giải phóng Việt Bắc.

D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

Câu 31: Tính chất cuộc nội chiến cách mạng ở Trung Quốc (1946 - 1949) là

A. cách mạng xã hội chủ nghĩa. C. chiến tranh giải phóng dân tộc.

B. cách mạng tƣ sản. D. cách mạng dân tộc dân chủ.

Câu 32: Mục tiêu cơ bản của Kế hoạch Giônxơn – Mácnamara trong Chiến lƣợc chiến tranh đặc
biệt là gì?

A. “Bình định” miền Nam trong 8 tháng. C. “Bình định” miền Nam có trọng điểm
trong 2 năm.
B. “Bình định” miền Nam trong 18 tháng.
D. “Bình định” trên toàn miền Nam.
Câu 33: Hình thức cạnh tranh chủ yếu giữa các cƣờng quốc từ sau khi Chiến tranh lạnh chấm
dứt đến năm 2000 là

A. thành lập các tổ chức quân sự trên thế giới.

B. lôi kéo đồng minh vào các tổ chức quân sự.

C. xây dựng sức mạnh tổng hợp của quốc gia.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. tăng cƣờng các cuộc chạy đua vũ trang.

Câu 34: Nội dung nào dƣới đây thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa chiến lƣợc “Chiến tranh đặc
biệt” và chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”?

A. Loại hình chiến tranh xâm lƣơc thực dân mới.

B. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

C. Chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ.

D. Lực lƣợng quân đội để tiến hành các chiến lƣợc chiến tranh.

Câu 35: Nội dung nào dƣới đây không thể hiện tính chất triệt để của phong trào cách mạng
1930-1931?

A. Kết hợp lợi ích của cách mạng Việt Nam với lợi ích của cách mạng thế giới.

B. Nh m đúng hai kẻ thù của cách mạng Việt Nam là đế quốc và phong kiến.

C. Đặt dƣới sự lãnh đạo của Đảng và có tính thống nhất cao trong cả nƣớc.

D. Đề ra khẩu hiệu “độc lập dân tộc”, “ngƣời cày có ruộng” kết hợp đòi cải thiện đời sống.

Câu 36: nào sau đây không phải nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?

A. Tôn trọng độc lập chính trị và toàn vẹn lãnh thổ của các nƣớc.

B. Giải quyết các tranh chấp hòa bình thông qua Tòa án quốc tế.

C. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.

D. Cùng chung sống hòa bình và sự nhất trí của 5 cƣờng quốc.

Câu 37: Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng
chiến

chống đế quốc xâm lƣợc (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp

A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.

B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.

C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng b ng và đô thị.

D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phƣơng và dân quân du kích.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 38: Tính chất điển hình của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là

A. giải phóng dân tộc. C. dân tộc, dân chủ nhân dân.

B. dân chủ tƣ sản kiểu cũ D. dân chủ tƣ sản kiểu mới.

Câu 39: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng (1919-
1929), diện tích cây trồng nào dƣới đây đƣợc mở rộng nhất?

A. Hồ tiêu. B. Cao su. C. Ca cao. D. Cà phê.

Câu 40: Thành quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là gì?

A. Đảng tích lũy đƣợc nhiều kinh nghiệm.

B. Khối liên minh công nông hình thành.

C. Buộc chính quyền Pháp phải nhƣợng bộ một số yêu sách.

D. Quần chúng trở thành lực lƣợng chính trị hùng hậu của cách mạng.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 D 11 C 21 B 31 D
2 B 12 C 22 A 32 C
3 D 13 C 23 A 33 C
4 A 14 A 24 C 34 D
5 C 15 D 25 A 35 A
6 D 16 D 26 D 36 B
7 C 17 A 27 B 37 B
8 B 18 A 28 B 38 A
9 D 19 B 29 A 39 B
10 A 20 C 30 B 40 D
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Môn: Lịch sử - Khối: 12

SỞ GD & ĐT CÀ MAU Thời gian làm bài: 50 phút

(Không kể thời gian phát đề)

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, một chính sách tiến bộ về văn hóa
– xã hội của chính quyền Xô viết ở Nghệ - Tĩnh là gì?

A. Dạy chữ Nôm. C. Dạy chữ Quốc ngữ.

B. Dạy chữ Hán. D. Dạy tiếng Pháp.

Câu 2: Phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) ở miền Nam Việt Nam thắng lợi dẫn đến sự ra
đời của tổ chức nào dƣới đây?

A. Mặt trận Dân tộc thống nhất phản đế Đông Dƣơng.

B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.

C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam.

D. Liên minh các lực lƣợng hòa bình, dân tộc, dân chủ.

Câu 3: Một trong những tác động của của cách mạng khoa hoc – kĩ thuật hiện đại đối với nhân
loại là

A. sự phát triển và tác động của các công ty xuyên quốc gia.

B. đƣa loài ngƣời bƣớc sang một nền văn minh mới.

C. sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, chính trị quốc tế.

D. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ quốc tế.

Câu 4: Trong bối cảnh Hiệp ƣớc Hoa – Pháp đƣợc ký kết (28 – 2 – 1946), Chính phủ Việt Nam
Dân chủ Cộng hòa có chủ trƣơng gì?

A. Chiến đấu chống thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.

B. Phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Hòa hoãn và nhân nhƣợng có nguyên tắc với thực dân Pháp.

D. Hòa hoãn với thực dân Pháp để đánh Trung Hoa Dân quốc.

Câu 5: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919 – 1929), thực dân Pháp
chú trọng đầu tƣ vào

A. công nghiệp hóa chất. C. khai thác mỏ.

B. công nghiệp luyện kim. D. chế tạo máy.

Câu 6: Từ năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu yêu nƣớc tiến bộ ở Quảng Nam (Việt
Nam) đã

A. thực hiện cuộc vận động Duy tân. C. phát động phong trào chống thuế.

B. thành lập tổ chức Duy tân hội. D. lập ra Việt Nam Quang phục hội.

Câu 7: Vào tháng 6 – 1919, Nguyễn i Quốc có hoạt động quan trọng nào dƣới đây?

A. Đọc Sơ thảo Luận cƣơng về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin.

B. Gửi đến Hội nghị Vécxai (Pháp) Bản yêu sách của nhân dân An Nam.

C. Tham gia sáng lập tổ chức Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa ở Pari.

D. Dự Đại hội của Đảng Xã hội Pháp và sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.

Câu 8: Quân đội Anh và Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám
năm 1945 thành công với tƣ cách

A. đồng minh của Việt Nam. C. quân Đồng minh.

B. đồng minh của phát xít. D. các nƣớc phát xít.

Câu 9: Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế (1945 - 1950), nhiệm vụ trọng tâm của
Liên Xô là

A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

B. mở rộng quan hệ đối ngoại với các nƣớc Đông Nam .

C. phá thế bao vây, cấm vận của Mĩ và các nƣớc châu Âu.

D. hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 10: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1954), chỉ thị “Phải
phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp” của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đem đến
thắng lợi của chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Tây Bắc đầu tháng 12 năm 1953.

B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.

C. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.

D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947

Câu 11: Ngày 25 - 4 - 1976, ở Việt Nam diễn ra sự kiện chính trị nào dƣới đây?

A. Kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI của nƣớc Việt Nam thống nhất.

B. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung đƣợc tiến hành trong cả nƣớc.

C. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam.

D. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc tại Sài Gòn.

Câu 12: Một trong những mục tiêu của đƣờng lối đổi mới ở Việt Nam đƣợc Đảng Cộng sản Việt
Nam đề ra từ tháng 12 – 1986 là

A. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.

B. hoàn thiện cơ chế quản lí đất nƣớc.

C. đƣa đất nƣớc ra khỏi tình trạng khủng hoảng.

D. bƣớc đầu khắc phục hậu quả chiến tranh.

Câu 13: Trong phong trào yêu nƣớc (1919 – 1925), hoạt động nào dƣới đây không phải do tƣ sản
Việt Nam phát động?

A. Chống Pháp độc quyền xuất khẩu lúa gạo ở Nam Kì

B. Phát động nhân dân dùng hàng nội, bài trừ hàng ngoại.

C. Hô hào nhân dân chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn.

D. Để tang Phan Châu Trinh và đòi thả Phan Bội Châu.

Câu 14: Quốc gia nào ở châu không trở thành đồng minh của Mĩ trong quá trình triển khai
chiến lƣợc toàn cầu?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Thái Lan. B. Inđônêxia. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc.

Câu 15: Trong cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông – Xuân 1953 - 1954 của quân đội và nhân dân
Việt Nam, thực dân Pháp không tập trung lực lƣợng ở địa bàn nào dƣới đây?

A. Trung Lào. C. Điện Biên Phủ.

B. Hạ Lào. D. Tây Nguyên.

Câu 16: Phong trào Đông Dƣơng Đại hội trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam
đã

A. hình thành khối liên minh công - nông. C. thức tỉnh đông đảo quần chúng lao động.

B. dẫn đến thành lập Xô viết Nghệ - Tĩnh. D. bƣớc đầu hình thành lực lƣợng vũ trang.

Câu 17: Thời kỳ 1930 – 1945, việc xây dựng lực lƣợng chính trị luôn là mối quan tâm hàng đầu
của Hồ Chí Minh và Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng, vì đó là cơ sở để

A. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất. C. tiến hành một cuộc khởi nghĩa toàn dân.

B. xây dựng lực lƣợng vũ trang toàn dân. D. mở rộng hậu phƣơng trong chiến tranh.

Câu 18: Mối quan hệ giữa các thành viên của Liên hợp quốc đƣợc xây dựng dựa trên cơ sở nào?

A. Tôn trọng tự do tôn giáo và độc lập chính trị của các nƣớc.

B. Tôn trọng quyền bình đẳng và quyền tự quyết của các dân tộc.

C. Tôn trọng quyền tự quyết và toàn vẹn lãnh thổ của các dân tộc.

D. Tôn trọng nền độc lập dân tộc và chính trị của mọi thành viên.

Câu 19: Đặc điểm tình hình nổi bật của Việt Nam từ sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông
Dƣơng là

A. chiến tranh chấm dứt, hòa bình đƣợc lập lại trên phạm vi cả nƣớc.

B. miền Nam chƣa đƣợc giải phóng, vẫn tiếp tục chiến tranh cách mạng.

C. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.

D. bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 20: Thắng lợi của chiến dịch nào sau đây có tác dụng củng cố quyết tâm của Bộ Chính trị
Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam về việc đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
trong hai năm 1975 - 1976?

A. Đƣờng 14 – Phƣớc Long. C. Tây Nguyên.

B. Huế - Đà Nẵng. D. Hồ Chí Minh.

Câu 21: Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xác định quân Trung Hoa Dân quốc không phải là kẻ thù
chính của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công vì chúng

A. không phải là một nƣớc đế quốc, thực dân nên chƣa lo ngại.

B. vào Việt Nam với âm mƣu chỉ cƣớp lƣơng thực, thực phẩm.

C. vào Việt Nam với tƣ cách là đại diện của phe Đồng minh.

D. chỉ thực hiện nhiệm vụ đƣợc giao là giải giáp phát xít Nhật.

Câu 22: Trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam,
quân Mĩ giữ vai trò

A. cố vấn chỉ huy. C. trực tiếp chiến đấu.

B. phối hợp chiến đấu. D. hỗ trợ chiến đấu.

Câu 23: Nguyên nhân khách quan tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng ngay
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. tận dụng tốt yếu tố chiến tranh thế giới để làm giàu.

B. có nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao.

C. là nƣớc khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.

D. trình độ tập trung sản xuất, tập trung tƣ bản cao.

Câu 24: Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, Xô viết Nghệ - Tĩnh thực hiện
chức năng của chính quyền là

A. lãnh đạo nhân dân tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

B. quản lí đời sống chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội ở địa phƣơng.

C. chuẩn bị tiến tới thành lập chính quyền ở trung ƣơng và địa phƣơng.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. tổ chức bầu cử Quốc hội và bầu Hội đồng nhân dân các cấp.

Câu 25: Một trong những biến đổi của khu vực Đông Nam sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
gì?

A. Hình thành và mở rộng tổ chức liên minh khu vực (ASEAN).

B. Trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của châu .

C. Tích cực tham gia vào xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa.

D. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất thế giới.

Câu 26: Cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
giới thứ hai không bị chi phối bởi

A. bối cảnh lịch sử trong nƣớc. C. bối cảnh lịch sử quốc tế.

B. “Kế hoạch Mácsan” của Mĩ. D. sự ý thức về độc lập dân tộc.

Câu 27: Nội dung nào sau đây là giá trị của việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt Nhà
nƣớc ở Việt Nam (1975 – 1976)?

A. Đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã hoàn thành.

B. Đáp ứng đƣợc điều kiện để Việt Nam sớm gia nhập tổ chức ASEAN.

C. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc trên tất cả các lĩnh vực.

D. Tạo ra khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế.

Câu 28: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929), thực dân Pháp đầu tƣ vốn
nhiều nhất vào ngành nông nghiệp là do yếu tố nào dƣới đây?

A. Pháp muốn phát triển ngành kinh tế này. C. Điều kiện kinh tế - xã hội Việt Nam.

B. Ngƣời nông dân Việt Nam chăm chỉ. D. Là ngành duy nhất đem lại lợi nhuận cao.

Câu 29: Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 – 1929) so
với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam là

A. mở rộng quy mô khai thác trên nhiều lĩnh vực.

B. nguồn vốn đầu tƣ chủ yếu là của tƣ bản nhà nƣớc.

C. ngành giao thông vận tải đƣợc đầu tƣ nhiều nhất.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. lĩnh vực khai thác mỏ đƣợc đầu tƣ nhiều nhất.

Câu 30: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam đƣợc thể hiện ở
điểm nào sau đây?

A. Sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực. C. Giác ngộ cả dân tộc đi theo cách mạng.

B. Có liên minh công – nông vững chắc. D. Đã đấu tranh liên tục từ Bắc chí Nam.

Câu 31: Điểm tƣơng đồng giữa Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mƣời năm 1917 ở
Nga là gì?

A. Là các cuộc cách mạng xã hội tiến bộ, có tác động lớn đến tình hình quốc tế.

B. Cách mạng thắng lợi, đƣa nƣớc Nga hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.

C. Cách mạng giành đƣợc thắng lợi, chế độ phong kiến Nga hoàng bị lật đổ.

D. Lật đổ đƣợc chế độ phong kiến, mở đƣờng cho chủ nghĩa tƣ bản phát triển.

Câu 32: Trật tự hai cực Ianta có điểm gì khác biệt so với hệ thống Vécxai – Oasinhtơn?

A. Ra đời trên cơ sở những quyết định của các hội nghị quốc tế sau chiến tranh.

B. Tồn tại sự đối lập giữa hai hệ tƣ tƣởng tƣ bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.

C. Do các cƣờng quốc thắng trận thiết lập nên để phục vụ lợi ích cao nhất của họ.

D. Không tồn tại sự khác biệt về hệ tƣ tƣởng giữa các nƣớc thắng trận và bại trận.

Câu 33: Cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt (1989) đã tác động gì đến khu vực Đông Nam ?

A. Thúc đẩy sự đối thoại, hợp tác giữa Đông Dƣơng với tổ chức ASEAN.

B. Tạo điều kiện tiên quyết cho các nƣớc Đông Dƣơng hội nhập quốc tế.

C. Giúp các nƣớc Đông Dƣơng thoát khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mĩ.

D. Giúp các nƣớc Đông Dƣơng thoát khỏi lệ thuộc vào viện trợ bên ngoài.

Câu 34: Đối với Việt Nam, Hiệp định Sơ bộ (6 – 3 – 1946) và Bản Tạm ƣớc 14 – 9 – 1946 có
điểm tƣơng đồng về ý nghĩa là

A. hạn chế sự phá hoại của Trung Hoa Dân B. củng cố đƣợc chính quyền cách mạng
quốc. non trẻ.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền dân D. tránh đƣợc cuộc chiến đấu bất lợi với
tộc. Pháp.

Câu 35: Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965), chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”
(1965 – 1968) và chiến lƣợc “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) của Mĩ ở Việt Nam có
điểm chung nào sau đây?

A. Quân đội Đồng minh giữ vai trò chủ yếu. C. Quân đội Sài Gòn là lực lƣợng duy nhất.

B. Đƣợc Mĩ viện trợ về kinh tế và quân sự. D. Lực lƣợng quân Mĩ trực tiếp tham chiến.

Câu 36: Một điểm tƣơng đồng giữa Liên Xô và Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 –
1945) là gì?

A. Đạt đƣợc nhiều thành tựu trong chinh phục vũ trụ.

B. Là đồng minh trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.

C. Cùng khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.

D. Không chịu tổn thất từ cuộc chiến tranh thế giới.

Câu 37: Một trong những đóng góp to lớn của lãnh tụ Nguyễn i Quốc đối với cách mạng Việt
Nam (1920 - 1930) là

A. mở đƣờng giải quyết tình trạng khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc.

B. phác thảo, hoàn thành hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.

C. lãnh đạo nhân dân hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. lãnh đạo hoàn thành nhiệm vụ tƣ sản dân quyền và thổ địa cách mạng.

Câu 38: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về bối cảnh lịch sử dẫn đến sự bùng nổ
phong trào Cần vƣơng chống Pháp ở Việt Nam cuối thế kỷ XIX?

A. Việt Nam đã trở thành thuộc địa của Pháp.

B. Khuynh hƣớng cứu nƣớc mới đã bao trùm.

C. Phƣơng thức sản xuất phong kiến bao trùm.

D. Các giai cấp, tầng lớp mới chƣa xuất hiện.

Câu 39: Sự ra đời và tham gia đời sống chính trị thế giới của hơn 100 quốc gia độc lập sau
Chiến tranh thế giới thứ hai
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. là yếu tố quyết định việc xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông – Tây.

B. đã làm cho chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ chính thức bị phá sản.

C. là điều kiện tiên quyết đƣa tới xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.

D. đã góp phần làm cho quan hệ quốc tế đƣợc mở rộng, đa dạng.

Câu 40: Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam
có điểm chung nào sau đây?

A. Khởi nghĩa ở thành thị đóng vai trò quyết định thắng lợi.

B. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng là giải phóng dân tộc.

C. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng là đấu tranh giai cấp.

D. Lực lƣợng cách mạng gồm tất cả các giai cấp, tầng lớp.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 C 11 B 21 C 31 A
2 B 12 C 22 A 32 B
3 B 13 D 23 A 33 A
4 C 14 B 24 B 34 D
5 C 15 B 25 A 35 B
6 A 16 C 26 B 36 A
7 B 17 C 27 D 37 A
8 C 18 B 28 C 38 B
9 A 19 D 29 A 39 A
10 D 20 A 30 A 40 D
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Môn: Lịch sử - Khối: 12


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Thời gian làm bài: 50 phút
VÕ NGUYÊN GIÁP
(Không kể thời gian phát đề)

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993) quy định thể chế chính trị của nƣớc Nga là gì?

A. Dân chủ Cộng hòa. B. Tổng thống Liên bang.

C. Quân chủ Lập hiến. D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 2: Từ năm 1945-1952, nƣớc nào chiếm đóng Nhật Bản dƣới danh nghĩa lực lƣợng Đồng
minh?

A. Liên Xô. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.

Câu 3: Xét về bản chất, toàn cầu hóa là

A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại giữa các quốc gia trên thế giới.

B. sự tăng cƣờng sát nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.

C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nƣớc.

D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thƣơng mại, tài chính quốc tế và khu vực.

Câu 4: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam (1919-1929), thực dân Pháp đầu
tƣ vốn nhiều nhất vào lĩnh vực nào?

A. Khai mỏ. B. Nông nghiệp.

C. Giao thông vận tải. D. Công nghiệp nhẹ.

Câu 5: Nhiệm vụ trƣớc mắt của cách mạng Đông Dƣơng đƣợc Hội nghị Ban Chấp hành Trung
ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7-1936) xác định là chống

A. đế quốc Pháp và tay sai. B. đế quốc và phong kiến phản động.

C. đế quốc phát xít Pháp - Nhật. D. chế độ phản động thuộc địa Pháp, phát
xít.
Câu 6: Tháng 9-1945, Việt Nam Giải phóng quân đƣợc chấn chỉnh và đổi thành
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Quân đội quốc gia Việt Nam. B. Vệ quốc đoàn.

C. Cứu quốc quân. D. Quân đội nhân dân Việt Nam.

Câu 7: Nội dung nào dƣới đây n m trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) của thực dân
Pháp?

A. Thiết lập hành lang Đông - Tây để cô lập căn cứ địa Việt Bắc.

B. Mở cuộc tiến công quy mô lớn nh m tiêu diệt căn cứ địa Việt Bắc.

C. Thiết lập hệ thống phòng ngự để khóa chặt biên giới Việt - Trung.

D. Lập “vành đai trắng” bao quanh trung du và đồng b ng Bắc Bộ.

Câu 8: Âm mƣu cơ bản của chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam
Việt Nam là gì?

A. Dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt.

C. Dùng ngƣời Mĩ và đồng minh đánh ngƣời Việt.

B. Dùng ngƣời Mĩ tiến hành chiến tranh.

D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dƣơng.

Câu 9: Nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc đƣợc đề ra trong

A. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (9-1975).

B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7-1973).

C. kì họp đầu tiên của Quốc hội nƣớc Việt Nam khóa VI (6-1976).

D. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị thống nhất đất nƣớc (11-1975).

Câu 10: Sự kiện mở đầu cho sự bùng nổ của cuộc Cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga là

A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Pêtơrôgrát.

B. công nhân Nga chuyển từ tổng bãi công chính trị sang đấu tranh vũ trang.

C. các đội Cận vệ đỏ bao vây cung điện Mùa Đông.

D. Lênin thông qua “Luận cƣơng tháng Tƣ”.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 11: Sau Đà Nẵng, từ tháng 2-1859, thực dân Pháp chuyển hƣớng tấn công vào

A. Định Tƣờng. B. Biên Hòa. C. Vĩnh Long. D. Gia Định.

Câu 12: Tháng 6-1912, Phan Bội Châu và các đồng chí của mình thành lập tổ chức nào?

A. Hội Duy tân. B. Hội Phục Việt.

C. Việt Nam Quang phục hội. D. Việt Nam nghĩa đoàn.

Câu 13: Một trong những quyết định quan trọng của Hội nghị Ianta (2-1945) là

A. thành lập phe Đồng minh để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

B. phân chia thế giới thành hai phe xã hội chủ nghĩa và tƣ bản chủ nghĩa.

C. thỏa thuận việc đóng quân tại các nƣớc để giải giáp quân đội phát xít.

D. thông qua bản Hiến chƣơng và tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

Câu 14: Một trong những nội dung của Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (từ
ngày 14 đến ngày 15-8-1945) là

A. tán thành chủ trƣơng Tổng khởi nghĩa giành chính quyền của Tổng bộ Việt Minh.

B. thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh, cử ra Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam.

C. thành lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc và ban bố lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nƣớc.

D. quyết định những vấn đề quan trọng về đối nội, đối ngoại sau khi giành đƣợc chính quyền.

Câu 15: Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là

A. Biên giới thu - đông năm 1950. B. Việt Bắc thu - đông năm 1947.

C. Thƣợng Lào năm 1954. D. Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 16: Trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Rơve (1949)
và kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950) đều nh m

A. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

C. tiến tới kí một hiệp định có lợi cho Pháp.

B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. giữ vững quyền chủ động về chiến lƣợc.

Câu 17: Chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam đƣợc tiến
hành b ng những lực lƣợng nào?

A. Quân Mĩ, quân một số nƣớc đồng minh của Mĩ.

B. Quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.

C. Quân đội Sài Gòn dƣới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ.

D. Quân một số nƣớc đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.

Câu 18: Các nƣớc giữ vai trò quyết định đánh bại chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới
thứ hai (1939-1945) là

A. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. B. Mĩ, Anh, Pháp.

C. Mĩ, Pháp, Liên Xô. D. Liên Xô, Mĩ, Anh.

Câu 19: Những chuyển biến xã hội do tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
Pháp (1897- 1914) có ý nghĩa nhƣ thế nào đối với phong trào cách mạng Việt Nam những năm
đầu thế kỉ XX?

A. Nhiều giai cấp mới ra đời và trở thành lực lƣợng lãnh đạo phong trào.

B. Xuất hiện hai khuynh hƣớng cứu nƣớc mới trong phong trào cách mạng.

C. Tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho cuộc vận động giải phóng dân tộc.

D. Tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hƣớng mới.

Câu 20: Để chuẩn bị đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, Hội Duy tân (1904) đã

A. cử ngƣời trừ khử những tên thực dân đầu C. tuyên truyền giáo dục, cổ động lòng yêu
sỏ. nƣớc.

B. thành lập Quang Phục quân. D. tổ chức phong trào Đông Du.

Câu 21: Do tác động của cuộc khủng hoảng năng lƣợng 1973, nền kinh tế Tây Âu lâm vào tình
trạng

A. phát triển xen kẽ các đợt suy thoái ngắn.

B. suy thoái, khủng hoảng hoặc phát triển không ổn định.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. suy thoái kéo dài trong hơn ba thập niên.

D. tăng trƣởng âm, sản xuất đình đốn, giá cả tăng vọt.

Câu 22: Sự kiện nào đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe và Chiến tranh lạnh bao trùm
toàn thế giới?

A. Mĩ thông qua kế hoạch Mácsan (1947).

B. Kế hoạch Mácsan (1947) và sự ra đời của NATO (1949).

C. Sự ra đời của NATO (1949) và Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava (1955).

D. Sự ra đời của Hội đồng tƣơng trợ kinh tế (1949) và Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava (1955).

Câu 23: Nội dung nào của Hội nghị lần thứ 8 (5-1941) đã kế thừa và phát triển chủ trƣơng của
Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11-1939?

A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, thành lập Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dƣơng.

B. Xác định nhiệm vụ trƣớc mắt là đánh đổ đế quốc, thành lập Mặt trận phản đế Đông Dƣơng.

C. Chủ trƣơng đánh đổ Pháp-Nhật, thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông
Dƣơng.

D. Khẳng định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng là giải phóng dân tộc, thành lập Mặt trận Việt
Minh.

Câu 24: Biểu hiện nào cho thấy từ năm 1950, cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam của Pháp
chịu sự tác động của cục diện hai cực - hai phe?

A. Các nƣớc XHCN công nhận, ủng hộ Việt Nam trong khi Mĩ viện trợ ngày càng nhiều cho
Pháp.

B. các nƣớc phƣơng Tây ra sức viện trợ cho Pháp trong cuộc chiến chống lại Việt Nam.

C. Việt Nam nhận đƣợc sự hỗ trợ ngày càng lớn của các lực lƣợng yêu chuộng hòa bình trên thế
giới.

D. Mĩ muốn thông qua viện trợ kinh tế - quân sự, từng bƣớc gạt Pháp ra khỏi cuộc chiến tranh.

Câu 25: Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân?

A. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc (1954).

B. Cuộc cách mạng tháng Tám thắng lợi (1945).


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nƣớc kết thúc (1975).

D. Hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt Nhà nƣớc (1976).

Câu 26: Điểm tƣơng đồng của chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và chiến lƣợc
“Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là

A. đều sử dụng quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.

B. một bộ phận của Chiến lƣợc toàn cầu do Mĩ đề ra.

C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lƣợng tiên phong.

D. thực hiện âm mƣu dùng ngƣời Việt đánh ngƣời Việt.

Câu 27: Hai xu hƣớng chủ yếu trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ
XX có sự khác biệt chủ yếu về

A. tƣ tƣởng. B. phƣơng pháp.

C. mục đích. D. lực lƣợng lãnh đạo.

Câu 28: Một trong những đặc điểm của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc của
nhân dân Việt Nam (1858-1884) là

A. thống nhất với triều đình trong một mặt B. xác định đúng kẻ thù của dân tộc.
trận.
D. do các văn thân sĩ phu tiến bộ lãnh đạo.
C. kết hợp chống xâm lƣợc với chống phong
kiến.
Câu 29: Biến đổi quan trọng nhất của khu vực Đông Nam sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. trở thành một khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.

B. đạt nhiều thành tựu trong công cuộc xây dựng đất nƣớc.

C. từ những nƣớc thuộc địa trở thành các quốc gia độc lập.

D. hợp tác khu vực ngày càng đƣợc mở rộng và đẩy mạnh.

Câu 30: So với các giai đoạn lịch sử trƣớc đây, quan hệ quốc tế trong suốt nửa sau thế kỉ XX

A. đƣợc mở rộng và đa dạng. B. trở nên căng thẳng và phức tạp.

C. chuyển từ đối đầu sang đối thoại. D. chịu tác động của xu thế toàn cầu hóa.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 31: Trong xu thế phát triển của thế giới ngày nay, để tránh nguy cơ tụt hậu, Việt Nam phải

A. thích ứng, hòa nhập vào nền kinh tế thế giới và tiếp thu tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

B. đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, thu hút vốn, kĩ thuật của nƣớc ngoài b ng mọi giá.

C. phát minh, cải tiến khoa học - kĩ thuật, đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng và lƣơng thực.

D. tập trung phát triển nền kinh tế với thế mạnh nông nghiệp vốn có, tạo lợi thế cạnh tranh.

Câu 32: Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô phản ánh điều gì?

A. Mô hình xã hội chủ nghĩa đƣợc xây dựng chƣa phù hợp.

B. Sự lớn mạnh của hệ thống tƣ bản chủ nghĩa do Mĩ cầm đầu.

C. Phong trào đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội thất bại.

D. Thắng lợi của Mĩ trong việc triển khai Chiến lƣợc toàn cầu từ 1945.

Câu 33: nghĩa quốc tế quan trọng của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
gì?

A. Đập tan xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp, phát xít Nhật.

B. Nối liền hệ thống xã hội chủ nghĩa từ châu Âu sang châu .

C. Mở đầu cho quá trình sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới.

D. Chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

Câu 34: Sự kiện nào dƣới đây có ý nghĩa quyết định đƣa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-
1954) của nhân dân Việt Nam đi đến thắng lợi?

A. Chủ trƣơng chấp nhận đàm phán và kí hiệp định Giơnevơ năm 1954 với Pháp.

B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951).

C. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (2-1951).

D. Trung Quốc, Liên Xô và các nƣớc khác đặt quan hệ ngoại giao với ta (1950).

Câu 35: Việc Nguyễn i Quốc xác định và truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc về
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX có ý nghĩa nhƣ thế nào?

A. Chuẩn bị về tƣ tƣởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Trang bị đƣờng lối cứu nƣớc cho toàn thể nhân dân đứng lên chống Pháp.

C. Thúc đẩy sự phát triển phong trào cách mạng theo khuynh hƣớng dân chủ tƣ sản.

D. Chấm dứt hoàn toàn sự khủng hoảng về đƣờng lối cứu nƣớc của cách mạng.

Câu 36: Bài học kinh nghiệm nào của phong trào cách mạng 1936-1939 đƣợc Đảng vận dụng
vào Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Kết hợp giữa lực lƣợng vũ trang và lực lƣợng chính trị nổi dậy giành chính quyền về tay nhân
dân.

B. Thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất, phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân tộc.

C. Tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền đồng loạt cả ở thành thị, nông thôn và rừng núi.

D. Tổ chức lãnh đạo nhân dân kiên quyết đấu tranh giành và giữ chính quyền cách mạng.

Câu 37: Việc Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) đánh dấu sự xác lập hoàn toàn trình độ tự
giác của phong trào công nhân Việt Nam vì

A. giai cấp công nhân đã trƣởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.

B. phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào yêu nƣớc.

C. phong trào công nhân là một trong ba nhân tố dẫn đến sự ra đời của Đảng.

D. từ sau năm 1930 phong trào bắt đầu phát triển mạnh và có ý thức chính trị rõ rệt.

Câu 38: Các phong trào cách mạng 1930-1931, phong trào dân chủ 1936-1939 và phong trào
giải phóng

dân tộc 1939-1945 ở Việt Nam có điểm chung là đều

A. góp phần vào cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình.

B. đặt dƣới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. chống lại các kẻ thù của dân tộc để đòi quyền lợi cho dân tộc.

D. đặt dƣới sự chỉ đạo sâu sát của tổ chức Quốc tế Cộng sản.

Câu 39: Biện pháp đối phó với thù trong, giặc ngoài (từ sau ngày 2-9-1945 đến trƣớc ngày 19-
12-1946) của Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện quan điểm nào dƣới đây?

A. Cứng rắn và mềm dẻo về nguyên tắc, sách lƣợc.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Cứng rắn trong nguyên tắc và mọi sách lƣợc.

C. Cứng rắn về sách lƣợc, mềm dẻo về nguyên tắc.

D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lƣợc.

Câu 40: Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì?

A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Cách mạng vô sản.

C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Cách mạng tƣ sản kiểu mới.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a

1 B 11 D 21 B 31 A

2 D 12 C 22 C 32 A

3 C 13 C 23 D 33 D

4 B 14 D 24 A 34 C

5 D 15 A 25 C 35 A

6 B 16 B 26 B 36 B

7 D 17 B 27 B 37 A

8 A 18 D 28 B 38 C

9 A 19 D 29 C 39 D

10 A 20 D 30 A 40 C
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020

Môn: Lịch sử - Khối: 12


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Thời gian làm bài: 50 phút
PHAN NGỌC HIỂN
(Không kể thời gian phát đề)

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là

A. chủ trƣơng thực hiện đƣờng lối hòa bình, trung lập, tích cực.

B. chủ trƣơng chỉ thiết lập quan hệ với các nƣớc phƣơng Tây.

C. quan tâm khôi phục, phát triển quan hệ với các nƣớc châu .

D. ngả về phƣơng Tây, khôi phục quan hệ với các nƣớc châu .

Câu 2: Trong giai đoạn sau Chiến tranh lạnh, để xây dựng sức mạnh thực sự, các quốc gia trên
thế giới đều tập trung vào

A. phát triển kinh tế. C. phát triển quốc phòng.

B. hội nhập quốc tế. D. ổn định chính trị.

Câu 3: nào dƣới đây là không đúng khi nói về phong trào Cần vƣơng (1885 – 1896) chống
Pháp của nhân dân Việt Nam?

A. Lãnh đạo là các văn thân, sĩ phu yêu nƣớc.

B. Lực lƣợng tham gia chủ yếu là nông dân.

C. Kết hợp đấu tranh vũ trang với hòa hoãn.

D. Là phong trào yêu nƣớc chống Pháp.

Câu 4: Tổ chức này dƣới đây không phải là cơ quan chính của Liên hợp quốc đƣợc quy định
trong Hiến chƣơng (1945)?

A. Hội đồng kinh tế - xã hội. C. Tòa án quốc tế.

B. Hội đồng quản thác. D. Tổ chức Y tế thế giới.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 5: Kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì thu đƣợc nhiều lợi
nhuận từ

A. sản xuất, xuất khẩu lƣơng thực. C. chế tạo, xuất khẩu vũ khí.

B. xuất khẩu phần mềm tin học. D. bán b ng phát minh, sáng chế.

Câu 6: Ngày 23 – 9 – 1946, Pháp nổ súng đánh chiếm trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và cơ
quan tự vệ thành phố Sài Gòn – là sự kiện đánh dấu

A. mở đầu cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam lần thứ hai của thực dân Pháp.

B. sự nhận nhƣợng của nhân dân Việt Nam đối với Pháp đã đến giới hạn cuối cùng.

C. cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lƣợc chính thức bùng nổ.

D. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành việc xâm lƣợc toàn bộ Nam Bộ Việt Nam.

Câu 7: Sự kiện nào đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe và Chiến tranh lạnh bao trùm
thế giới?

A. Hi Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ gia nhập khối NATO (1952).

B. Liên Xô, Trung Quốc giúp đỡ ba nƣớc Đông Dƣơng chống Pháp.

C. Sự thành lập Tổ chức Hiệp ƣớc Bắc Đại Tây Dƣơng (1949).

D. Sự ra đời của khối NATO (1949) và Tổ chức Vácsava (1955).

Câu 8: Phong trào Đông Dƣơng Đại hội trong cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam
đƣợc mở đầu b ng sự kiện nào dƣới đây?

A. Triệu tập và tổ chức thành công Đông Dƣơng Đại hội.

B. Vận động thành lập Ủy ban trù bị Đông Dƣơng Đại hội.

C. Thành lập các Ủy ban hành động ở nhiều địa phƣơng.

D. Đón phái đoàn của Quốc hội Pháp sang Đông Dƣơng.

Câu 9: Cuộc Tiến công chiến lƣợc năm 1972 của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải

A. tuyên bố chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.

B. tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lƣợc.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. kết thúc chiến tranh Việt Nam, rút quân về nƣớc.

D. tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lƣợc.

Câu 10: Tổ chức nào giữ vai trò tập hợp, đoàn kết toàn dân Việt Nam từ sau thống nhất đất nƣớc
về mặt nhà nƣớc (1976)?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

B. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam. D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

Câu 11: Một trong những chính sách sai lầm của vua quan triều Nguyễn (giữa thế kỉ XIX) dẫn
đến sự rạn nứt khối đoàn kết dân tộc là

A. nghĩ ra nhiều thứ thuế và tăng cƣờng thu nhiều loại thuế trong nhân dân.

B. “cấm đạo”, xua đuổi và xử tội giáo sĩ Tây vào truyền đạo Thiên Chúa.

C. thần phục triều đình nhà Thanh, nhƣng lại xa lánh với các nƣớc phƣơng Tây.

D. Không thực hiện những cải cách, duy tân để đất nƣớc phát triển đi lên.

Câu 12: Các cuộc chiến tranh đƣợc ví nhƣ “ngọn gió thần” thổi vào nền kinh tế Nhật Bản là

A. nội chiến ở Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).

B. chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).

C. chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 – 1975).

D. nội chiến ở Trung Quốc (1946 – 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).

Câu 13: Yếu tố tác động đến xu thế liên kết khu vực trên thế giới nửa sau thế kỷ XX là sự

A. phát triển của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.

B. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.

C. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của chủ nghĩa tƣ bản.

D. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn.

Câu 14: Hai hệ thống phòng ngự do thực dân Pháp thiết lập nh m xoay chuyển tình hình trong
chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam (1945 – 1954) là

A. các tuyến phòng ngự chiến lƣợc ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. hai tuyến phòng thủ chính ở đồng b ng Bắc bộ và Trung du.

C. hệ thống phòng ngự trên Đƣờng số 4, “hành lang Đông – Tây”.

D. tuyến phòng thủ “boongke” ở Trung du và đồng b ng Bắc bộ.

Câu 15: Yếu tố nào dƣới đây quyết định tính chất của Cách mạng tháng Hai, Cách mạng tháng
Mƣời (1917) ở Nga và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng. C. Lực lƣợng tham gia cách mạng.

B. Phƣơng thức giành chính quyền. D. Mục tiêu, nhiệm vụ cách mạng.

Câu 16: Tổ chức nào dƣới đây đƣợc coi là đại diện tiêu biểu nhất của khuynh hƣớng cách mạng
vô sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX?

A. Tân Việt cách mạng đảng. C. Việt Nam cách mạng đồng minh hội.

B. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Việt Nam cách mạng đảng.

Câu 17: Tầng lớp tƣ sản Việt Nam đầu tiên ra đời có nguồn gốc từ

A. một số ít nông dân giàu có chuyển hƣớng kinh doanh.

B. những ngƣời đứng ra lập các hội buôn, cơ sở sản xuất.

C. những thành phần tiểu tƣ sản chuyển hƣớng kinh doanh.

D. một số ít địa chủ có tƣ tƣởng tiến bộ chuyển hƣớng kinh doanh.

Câu 18: Trong phong trào yêu nƣớc ở Việt Nam đầu thế kỷ XX, phƣơng pháp đấu tranh của
Phan Bội Châu và các sĩ phu yêu nƣớc thức thời là

A. tiến hành cải cách, duy tân đất nƣớc để tiến tới độc lập dân tộc.

B. tổ chức bạo động vũ trang chống Pháp để giành độc lập dân tộc.

C. thƣơng lƣợng với thực dân Pháp để công nhận độc lập dân tộc.

D. kết hợp đấu tranh chính trị với vũ trang để giành độc lập dân tộc.

Câu 19: Một trong những tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ đối với đời sống
loài ngƣời là

A. làm cho các quốc gia chú trọng khoa học – kĩ thuật hơn giáo dục.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. làm thay đổi lớn về cơ cấu dân cƣ và chất lƣợng nguồn nhân lực.

C. làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.

D. làm cho các quốc gia đứng trƣớc nguy cơ bị xâm phạm chủ quyền.

Câu 20: Nguyễn i Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản (12-1920) vì đây là tổ
chức

A. quan tâm ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân thuộc địa.

B. giúp đỡ trực tiếp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp.

C. đề ra đƣờng lối đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.

D. chủ trƣơng thành lập đảng cộng sản ở các nƣớc thuộc địa.

Câu 21: Phong trào giải phóng dân tộc ở châu , châu Phi và Mỹ Latinh từ sau Chiến tranh thế
giới thứ hai không gặp phải khó khăn nào dƣới đây?

A. Mỹ triển khai chiến lƣợc toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới.

B. Các nƣớc đế quốc Âu – Mỹ quay lại xâm lƣợc các nƣớc thuộc địa.

C. Nhật Bản, Tây Âu trở thành trung tâm kinh tế - tài chính trên thế giới.

D. Mỹ bắt tay hòa hoãn, thỏa hiệp với các nƣớc lớn xã hội chủ nghĩa.

Câu 22: Từ đầu thập niên 70 đến những năm 90 của thế kỷ XX, nền kinh tế các nƣớc Mĩ, Tây
Âu, Nhật Bản có điểm tƣơng đồng là

A. tăng trƣởng nhanh chóng, trở thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.

B. bị Liên Xô, Trung Quốc và các nƣớc công nghiệp mới (NICs) cạnh tranh gay gắt.

C. phát triển không ổn định nhƣng vẫn giữ vị trí trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.

D. phát triển mạnh, trở thành đối trọng với Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Câu 23: Tháng 6 – 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới thu – đông không xuất phát từ lí do nào dƣới đây?

A. Thế và lực của quân dân Việt đã lớn mạnh, đủ sức mở chiến dịch.

B. Tình hình quốc tế đã có nhiều thuận lợi cho cách mạng Việt Nam.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Làm thất bại âm mƣu của Pháp – Mĩ trong kế hoạch quân sự Rơve.

D. Gây sức ép với Pháp trên bàn đàm phán tại Hội nghị Giơnevơ.

Câu 24: Sự kiện Nenxơn Manđêla trở thành Tổng thống đầu tiên của cộng hòa Nam Phi (1994)
đánh dấu

A. sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ trên thế giới.

B. sự phân biệt, kì thị chủng tộc trên thế giới đã bị xóa bỏ hoàn toàn.

C. Nam Phi là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi.

D. chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc tồn tại 3 thế kỷ ở Nam Phi.

Câu 25: Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính của nƣớc Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ý nghĩa gì?

A. Góp phần tạo nên sức mạnh vật chất, tinh thần để bảo vệ chế độ mới.

B. Tạo cơ sở thực lực để đàm phán và ký kết với Pháp Hiệp định Sơ bộ.

C. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ hoàn toàn chế độ phong kiến.

D. Tạo cơ sở để các nƣớc xã hội chủ nghĩa trên thế giới công nhận Việt Nam.

Câu 26: Quan điểm của Nguyễn i Quốc về lực lƣợng cách mạng trong Cƣơng lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (1 1930) phù hợp với

A. địa vị kinh tế, thái độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp.

B. quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lê nin về đƣờng lối cách mạng vô sản.

C. số lƣợng và địa vị kinh tế của các giai cấp trong xã hội Việt Nam bấy giờ.

D. mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu 27: Đặc điểm nổi bật của giai cấp tƣ sản dân tộc Việt Nam khi tham gia vào phong trào dân
tộc, dân chủ ở Việt Nam (1919 – 1925) là

A. đứng trên lập trƣờng giai cấp đấu tranh kiên định để giải phóng dân tộc và giai cấp.

B. chống Pháp độc quyền cảng Sài Gòn, kêu gọi nhân dân dùng hàng Việt, bài hàng ngoại.

C. nặng về quyền lợi giai cấp, coi trọng đòi quyền tự do, dân chủ, có tƣ tƣởng thỏa hiệp.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. đấu tranh vì quyền lợi dân tộc, giƣơng cao chủ nghĩa “tam dân” của Tôn Trung Sơn.

Câu 28: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. làm xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây ở châu Âu.

B. buộc Mỹ phải chấm dứt Chiến tranh lạnh với Liên Xô.

C. góp phần làm đảo lộn chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ.

D. tạo cơ sở hình thành các liên minh kinh tế - quân sự.

Câu 29: Đƣờng lối cải cách – mở cửa ở Trung Quốc (từ 1978) và đổi mới ở Việt Nam (từ 1986)
đều có chủ trƣơng xây dựng nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa, vì

A. hai nƣớc đều có điều kiện phát triển kinh tế thị trƣờng.

B. tạo điều kiện cho kinh tế tƣ bản, tƣ nhân phát triển.

C. tận dụng đƣợc nhiều nguồn lực để phát triển đất nƣớc.

D. thu hút đƣợc nhiều nguồn vốn đầu tƣ từ nƣớc ngoài.

Câu 30: Các tổ chức trong Mặt trận Việt Nam (1941 – 1945) ở Việt Nam đƣợc thành lập theo
lứa tuổi, nghề nghiệp đều gọi là “Hội Cứu quốc” vì muốn

A. nhắc nhở ngƣời dân nhớ nhiệm vụ chính trị là cứu nƣớc, giải phóng dân tộc.

B. nhắc nhở ngƣời dân chống lại âm mƣu “chia để trị” của phát xít Nhật.

C. nhân dân thực hiện đúng chủ trƣơng và sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản.

D. ngƣời dân nhớ về bài học lịch sử “dựng nƣớc phải đi đôi với giữ nƣớc”.

Câu 31: Biện pháp cơ bản đƣợc Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lƣợc chiến tranh xâm
lƣợc ở Việt Nam (1954 – 1975) là

A. dồn dân lập “Ấp chiến lƣợc”. C. sử dụng quân đội đồng minh.

B. ra sức chiếm đất, giành dân. D. sử dụng quân đội Mĩ làm nồng cốt.

Câu 32: Trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1954) quân đội Việt Nam thực hiện

A. đánh vào nơi tập trung binh lực mạnh nhất của thực dân Pháp.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. đánh vào nơi tập trung binh lực đông nhất của thực dân Pháp.

C. lấy sức mạnh tinh thần thắng vũ khí hiện đại của phƣơng Tây.

D. hành quân nghi binh và khoét sâu, đánh lấn, siết chặt vòng vây.

Câu 33: Trong xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển hiện nay, Đảng, Chính phủ chủ trƣơng xây
dựng hình ảnh Việt Nam với quốc tế nhƣ thế nào?

A. Là đối tác và đối tƣợng tin cậy của bàn b quốc tế.

B. Là đối tác, là bạn của tất cả các nƣớc trên thế giới.

C. Là đồng minh chủ chốt của các nƣớc trên thế giới.

D. Là đối tác chiến lƣợc toàn diện của quốc gia, dân tộc.

Câu 34: Một trong những điểm giống nhau giữa phong trào Cần vƣơng (1885 – 1896) và khởi
nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) ở Việt Nam là về

A. phƣơng thức gây dựng căn cứ chống


Pháp.

B. thành phần lãnh đạo của phong trào.

C. chịu sự chi phối của chiếu Cần vƣơng.

D. phƣơng hƣớng là đều quay lại phong


kiến.
Câu 35: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam không nêu khẩu hiệu hàng đầu là “ngƣời cày có ruộng”
nhƣng đông đảo nông dân vẫn tham gia tích cực vì lí do chủ yếu nào dƣới đây?

A. khát vọng độc lập, tự do là yêu cầu số một của giai cấp nông dân Việt Nam.

B. hình thức đấu tranh vũ trang có sức hút mạnh mẽ đối với đông đảo nông dân.

C. Cƣơng lĩnh chính trị (1930) chủ trƣơng thành lập chính quyền công – nông.

D. mục tiêu của cách mạng tháng Tám là nh m xóa bỏ hoàn toàn giai cấp địa chủ.

Câu 36: Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp xâm lƣợc (1945 – 1954), mục đích cao nhất của Đảng và Chính
phủ Việt Nam khi mở các chiến dịch là đều

A. nh m bảo vệ, củng cố và mở rộng căn cứ địa kháng chiến Việt Bắc.

B. phá tan hoàn toàn âm mƣu đánh nhanh, thắng nhanh của giặc Pháp.

C. thay đổi tình hình trên chiến trƣờng để đƣa cuộc kháng chiến đi lên.

D. từng bƣớc đẩy quân Pháp lâm vào khó khăn phải kết thúc chiến tranh.

Câu 37: Thực tiễn từ cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 ở Việt Nam là bƣớc phát triển điển hình về
sự kết hợp tác chiến giữa các binh đoàn chủ lực với

A. chiến tranh du kích và nổi dậy của quần chúng.

B. đấu tranh chính trị và chiến tranh du kích hiện đại.

C. chiến tranh du kích và chiến tranh chính qui hiện đại.

D. chiến tranh cách mạng giải phóng và giữ nƣớc.

Câu 38: Nội dung nào dƣới đây không phản ánh đúng điểm tƣơng đồng giữa Hiệp định Giơnevơ (1954) về Đông
Dƣơng và Hiệp định Pari (1973) về Việt Nam?

A. Các bên tham chiến đều phải thực hiện việc ngừng bắn để lập lại hòa bình.

B. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.

C. Là thắng lợi lớn của nhân dân Việt Nam, nhƣng là thắng lợi chƣa chọn vẹn.

D. Các nƣớc đều phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.

Câu 39: Một trong những điểm tƣơng đồng giữa chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947), Biên giới thu - đông
(1950) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là

A. mở ra bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống Pháp.

B. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của nhân dân.

C. buộc Pháp phải chấp nhận đám phá kết thúc chiến tranh.

D. làm lung lay ý chí xâm lƣợc của quân viễn chinh Pháp.
Câu 40: Từ thực tiễn các cuộc kháng chiến và khởi nghĩa chống giặc ngoại xâm trong lịch sử dân tộc cho thấy: tƣ
tƣởng và nghệ thuật quân sự truyền thống của nhân dân Việt Nam là

A. “lấy sức mạnh toàn dân thắng vũ khí hiện đại”.

B. “lấy sức mạnh chính trị thắng sức mạnh quân sự”.

C. “lấy nhiều đánh ít”, “lấy yếu thắng mạnh”.

D. “lấy ít địch nhiều”, “lấy nhỏ thắng lớn”.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a

1 D 2 A 3 C 4 D 5 C

6 A 7 D 8 C 9 D 10 A

11 B 12 C 13 A 14 C 15 D

16 B 17 B 18 B 19 B 20 A

21 C 22 C 23 D 24 D 25 A

26 A 27 C 28 C 29 C 30 A

31 B 32 A 33 B 34 A 35 A

36 C 37 A 38 C 39 A 40 C
SỞ GI O DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN KÌ THI THỬ TN THPT LẦN 2 NĂM 2020
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Đề thi có 4 trang
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề

MÃ ĐỀ: 301

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Điểm chung giữa kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch quân sự Na va của Pháp là đều chủ
trƣơng
A. kết thúc chiến tranh b ng đàm phán có lợi cho Pháp.
B. mở rộng chiến tranh trên mọi lĩnh vực.
C. xây dựng lực lƣợng cơ động mạnh.
D. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc.
Câu 2: Hạt nhân đầu tiên để thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là
A. báo Diễn đàn Đông Dương. B. tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn.

C. nhà xuất bản Quan hải tùng thư. D. nhà xuất bản Nam Đồng thư xã.

Câu 3: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Tiểu tư sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tư sản.

Câu 4: Soạn thảo ra bản Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đồng chí
A. Nguyễn Ái Quốc. B. Lê Hồng Phong. C. Hồ Tùng Mậu. D. Trần Phú.
Câu 5: Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách quan nào?
A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.
B. Chiến lƣợc kinh tế “hƣớng ngoại” của 5 nƣớc sáng lập ASEAN.
C. Sự vƣơn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu Á.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tƣ bản trên thế giới.
Câu 6: Hiệp định Pa ri về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ vì
A. tạo ra sự thay đổi trong tƣơng quan lực lƣợng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.
B. buộc Mĩ phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
D. quyết định để hai miền tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nƣớc.
Câu 7: Khu vực nào ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh giành độc lập phát
triển sớm nhất?
A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Nam Phi. D. Tây Phi.

Câu 8: Để tập hợp những ngƣời dân thuộc địa sống trên đất Pháp, Nguyễn i Quốc đã
A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa. B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản. D. viết Bản án chế độ thực dân Pháp.
Câu 9: Việc quân đồng minh sắp sửa tiến vào Đông Dƣơng đã tác động nhƣ thế nào đến tình hình cách
mạng Việt Nam trƣớc Tổng khởi nghĩa?
A. Kẻ thù của chúng ta đã hoàn toàn suy yếu.
B. Thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Việc giành chính quyền trở nên gấp rút.
D. Thời cơ Tổng khởi nghĩa là “ngàn năm có một”.
Câu 10: Có chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm
2000 là
A. Italia. B. Pháp. C. Tây âu. D. Anh.
Câu 11: Cụm từ “Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ sự phát triển của khu vực Mĩ Latinh trên lĩnh vực nào?

A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp. B. Xây dựng phát triển đất nƣớc.
C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật. D. Phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 12: Vì sao trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ phải trực tiếp đƣa quân Mĩ ra chiến trƣờng
Miền Nam ?
A. Lực lƣợng vũ trang miền Nam ngày càng lớn mạnh, quân ngụy không thể đối phó.
B. Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” thất bại, quân ngụy đứng trƣớc nguy cơ tan rã.
C. Quân Mĩ tổ chức chặt chẽ, có nhiều kinh nghiệm chiến tranh, trang bị hiện đại.
D. p lực của dƣ luận buộc Mĩ phải nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh ở Việt Nam.
Câu 13: Mục đích chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ đề ra sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới. B. Thực hiện tham vọng bá chủ thế giới.
C. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống XHCN. D. Khống chế, chi phối các nƣớc đồng minh.
Câu 14: Để đánh đòn quyết định buộc ta phải nhân nhƣợng trên bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri Mĩ đã
A. dùng thủ đoạn ngoại giao cô lập cách mạng Việt Nam.
B. gây nên cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
C. đẩy mạnh hoạt động quân sự trên chiến trƣờng miền Nam.
D. tập kích b ng B52 suốt 12 ngày đêm xuống Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 15: Nửa đầu những năm 70, Liên Xô là nƣớc đi đầu trong lĩnh vực
A. chế tạo máy móc. B. khoa học - kĩ thuật.
C. cơ khí nông nghiệp. D. công nghiệp vũ trụ.
Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản trong nguyên nhân phát triển kinh tế giữa Mĩ với Tây Âu và Nhật Bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai chủ yếu ở nội dung nào?
A. Vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nƣớc.
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
C. Tác động của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Giá nguyên liệu rẻ từ các nƣớc thuộc thế giới thứ ba.
Câu 17: Để gửi yêu cầu tự do, dân chủ lên phái đoàn điều tra tình hình Đông Dƣơng của Pháp (1936),
Đảng ta chủ trƣơng
A. kêu gọi nhân dân đấu tranh. B. thành lập các “ủy ban hành động”.
C. thảo ra các bản “dân nguyện”. D. tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình.
Câu 18: Đầu những năm 30 của thế kỉ XX, kinh tế và xã hội Việt Nam chịu tác động sâu sắc của
A. khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
C. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. lũ lụt, hạn hán và các thiên tai khác.
Câu 19: Hiệp định Sơ bộ đƣợc kí kết giữa các chính phủ
A. Trung Hoa dân quốc và Việt Nam. B. Việt Nam và Pháp
C. Trung Hoa dân quốc và Pháp. D. Việt Nam và Mĩ.
Câu 20: Vì sao nƣớc Mĩ không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá?
A. Mĩ không tham gia vào cuộc chiến tranh.
B. Mĩ tham gia chiến tranh một cách khôn ngoan.
C. Mĩ tham gia chiến tranh muộn hơn các nƣớc.
D. Chiến tranh đã không xảy ra trên đất Mĩ.
Câu 21: Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân, tháng 12 năm 1941 Nguyễn i
Quốc đã thành lập
A. đội tự vệ vũ trang. B. Trung đội cứu quốc quân II.
C. Việt Nam giải phóng quân. D. Trung đội cứu quốc quân I.
Câu 22: Hội nghị Ban chấp hành Trung Ƣơng Đảng cộng sản Đông Dƣơng (5 1941) chủ trƣơng giải
quyết vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nƣớc Đông Dƣơng là vì
A. mục tiêu của mỗi nƣớc Đông Dƣơng khác nhau.
B. mỗi nƣớc Đông Dƣơng là một vùng lãnh thổ riêng biệt.
C. mâu thuẫn dân tộc ở Việt Nam ngày càng phát triển.
D. cách mạng 3 nƣớc Đông Dƣơng phát triển không đều.
Câu 23: Thế đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ hoàn toàn chấm dứt khi
A. hai bên chấm dứt cuộc chạy đua vũ C. Liên Xô sụp đổ, trật tự hai cực không
trang. còn.
B. hai bên tuyên bố chấm dứt Chiến tranh D. chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ bị thất bại.
lạnh.
Câu 24: Vấn đề nƣớc Nhật đã đƣợc thỏa thuận nhƣ thế nào trong Hội nghị Ianta?
A. Quân đội Mĩ chiếm đóng Nhật Bản. B. Nhật trở thành nƣớc tự do dân chủ.
C. Thực hiện cuộc cải cách ở Nhật Bản. D. Quân đội Liên Xô chiếm đóng Nhật Bản.
Câu 25: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2 năm 1951) đã quyết định xuất bản tờ báo nào làm cơ
quan ngôn luận của Trung ƣơng Đảng?
A. Giải phóng. B. Nhân dân. C. Tiền phong. D. Búa liềm.

Câu 26: Điểm giống nhau giữa 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời vào năm 1929 là đều
A. lựa chọn tờ báo chính thống làm cơ quan ngôn luận.
B. hoạt động ở Bắc Kì và không ngừng mở rộng ra cả nƣớc.
C. lấy giai cấp công nhân làm lực lƣợng nòng cốt.
D. có nguồn gốc từ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 27: Chuyển biến về nhận thức đầu tiên trong hành trình tìm đƣờng cứu nƣớc là Nguyễn i Quốc đã
nhận thấy rõ
A. bản chất của chủ nghĩa đế quốc nói chung.
B. bạn và kẻ thù của nhân dân Việt Nam là ai.
C. tình cảnh của nhân dân lao động trên thế giới.
D. con đƣờng cứu nƣớc là con đƣờng cách mạng vô sản.
Câu 28: Đảng ta xác định thực dân Pháp là kẻ thù chính của Việt Nam sau cách mạng thánh Tám vì
A. đã xả súng vào đoàn ngƣời mít tinh mừng độc lập.
B. Pháp có khả năng chiếm giữ lâu dài đất nƣớc ta.
C. quân Pháp mạnh và hung hãn, yêu sách lớn.
D. quân Pháp đƣợc sự giúp đỡ của quân Anh.
Câu 29: Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền năm 1945 ở Việt Nam diễn ra với hình thái nào?
A. Kết hợp giữa tiến công và nổi dậy.
B. Kết hợp tổng công kích và tổng khởi nghĩa.
C. Từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 30: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam (1919 -1929) đã để lại hậu quả gì
về mặt xã hội?
A. Cơ cấu giai cấp trong xã hội Việt Nam có sự thay đổi đáng kể.
B. Làm trầm trọng thêm những mâu thuẫn cơ bản của xã hội.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp xuất hiện.
D. Các giai cấp trong xã hội Việt Nam tiếp tục phân hóa.
Câu 31: Ấp chiến lƣợc đƣợc Mĩ xem là “xƣơng sống” trong chiến lƣợc chiến tranh nào?
A. “Chiến tranh cục bộ”. B. Chiến tranh “Việt Nam hóa”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”. D. Chiến tranh “đơn phƣơng”.
Câu 32: Hoạt động có quy mô lớn và ảnh hƣởng sâu rộng nhất trong phong trào yêu nƣớc dân chủ công
khai ở Việt Nam những năm 1919 – 1925 đó là
A. địa chủ và tƣ sản đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn của tƣ bản Pháp (1923).
B. cuộc vận động “chấn hƣng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” của giai cấp tƣ sản (1921) .
C. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và để tang Phan Châu Trinh (1926).
D. phong trào bãi công của công nhân thợ máy xƣởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8/1925).
Câu 33: Trận đánh nào trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 đã biến con đƣờng 4 trở thành “con
đƣờng chết”?

A. Chợ mới. B. Chợ Đồn. C. Đèo Bông Lau. D. Đoan Hùng.

Câu 34: Tổ chức Duy Tân hội của Phan Bội Châu đã chịu ảnh hƣởng sâu sắc của
A. cách mạng tƣ sản Pháp năm 1789. B. cách mạng tháng Mƣời Nga (1917).
C. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911). D. Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868).
Câu 35: Sự kiện nào đã đƣa Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trở thành đảng cầm quyền?
A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Bầu cử quốc hội khóa I (tháng 1/1946).
D. Hội nghị Trung ƣơng lần thứ 8 (tháng 5 1941).
Câu 36: Nƣớc nào ở khu vực Đông Nam cùng kháng chiến chống Mĩ với nhân dân Việt Nam trong
những năm 1954 - 1970?

A. Phi-lip-pin. B. Thái Lan. C. Cam-pu-chia. D. Lào.

Câu 37: Chính sách ngoại giao xuyên suốt thời kì từ 1945 - 1975 của Đảng ta là
A. gắn việc giải quyết vấn đề Việt Nam với vấn đề Đông Dƣơng.
B. kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
C. vận dụng sức mạnh tổng hợp trong đấu tranh ngoại giao.
D. giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền dân tộc.
Câu 38: Sự đối lập giữa Liên Xô và Mĩ trên lĩnh vực nào là nguyên nhân dân tới Chiến tranh lạnh?
A. Chiến lƣợc quân sự. B. Mục tiêu chiến lƣợc.
C. Vấn đề thuộc địa. D. Chính sách kinh tế.
Câu 39: Điểm giống nhau trong Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản
Đông Dƣơng tháng 11 1939 và tháng 5 1941 là
A. hình thái cách mạng. B. nhiệm vụ cách mạng
C. hình thức mặt trận D. xác định kẻ thù.
Câu 40: Đƣờng lối đổi mới của Đảng ta đƣợc đề ra lần đầu tiên tại đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt
Nam?
A. Đại Hội VI (12/1986). B. Đại hội VIII (6/1996).
C. Đại hội VII (6/1991). D. Đại hội IX (4 2001).
-

HẾT -
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ - CÁC MÃ ĐỀ LẺ
THI THỬ TNTHPT NĂM 2020
Câu 301 303 305 307 309 311 313 315 317 319 321 323
1 C C A C D A A D D A B B
2 D D B C D B D A B A B A
3 B A B A C C B C C A D B
4 A B B C D A C A C D C A
5 A D D A A A C B B A C A
6 A C A B A B A B B C A D
7 A D B D C D C D D D B D
8 A D D C D A A D A C B C
9 C D C B B B A D B D D D
10 D A C C C D B A C C D D
11 D A A A A A A A D B B A
12 B A B D D D B A D D C A
13 B C C B A D B D B D D D
14 D C B B D B A C A A D B
15 D A C D D A A B B C D D
16 C B C C C B C D D C A A
17 C B C A C A C D C B A C
18 A B B B B D A C A B A D
19 B D B A B D C A A D D C
20 D B D D B D B B B C A D
21 A A D D C C B B C B C D
22 D A C B A C C C B B A A
23 C D A D C B B A C C C A
24 A B D C A A D D C D B B
25 B C A A B A D C C D D A
26 C C A B B C B A D D D B
27 B A D D A C D C A A C C
28 B B D C A D D B D A A C
29 C A A D D B A B A B A C
30 B C B C C C C C D B B C
31 C B A D B C D C A A B C
32 C C D A B D D A B D A B
33 C B D A B A A C C B A C
34 D A C B C C D B C A C A
35 A D A A C B B D B C C C
36 D B D B D B D D A C B D
37 D D A A D D C B A B C B
38 B C C C B B D C D A D B
39 B C C D A C C B D B C B
40 A D B B A C B A A C B B
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã Đề 301

Câu 1: Điểm chung giữa kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch quân sự Na va của Pháp là đều chủ trƣơng

A. kết thúc chiến tranh b ng đàm phán có lợi cho Pháp.

B. mở rộng chiến tranh trên mọi lĩnh vực.

C. xây dựng lực lƣợng cơ động mạnh.

D. tiêu diệt cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc.

Câu 2: Hạt nhân đầu tiên để thành lập tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là

A. báo Diễn đàn Đông Dƣơng. C. nhà xuất bản Quan hải tùng thƣ.

B. tổ chức Việt Nam nghĩa đoàn. D. nhà xuất bản Nam Đồng thƣ xã.

Câu 3: Giai cấp nào chiếm hơn 90% dân số trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Tiểu tƣ sản. C. Công nhân.

B. Nông dân. D. Tƣ sản.

Câu 4: Soạn thảo ra bản Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là đồng chí

A. Nguyễn i Quốc. C. Hồ Tùng Mậu.

B. Lê Hồng Phong. D. Trần Phú.

Câu 5: Bài học kinh nghiệm quý giá cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam (1986) là từ yếu tố khách quan nào?

A. Thất bại nặng nề của Liên Xô trong công cuộc cải tổ.

B. Chiến lƣợc kinh tế “hƣớng ngoại” của 5 nƣớc sáng lập ASEAN.

C. Sự vƣơn lên mạnh mẽ của những “con rồng” châu .

D. Sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa tƣ bản trên thế giới.

Câu 6: Hiệp định Pa ri về Việt Nam năm 1973 đã mở ra bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ vì

A. tạo ra sự thay đổi trong tƣơng quan lực lƣợng ở miền Nam có lợi cho cách mạng.

B. buộc Mĩ phải cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.

C. từ đây nhân dân miền Nam hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.

D. quyết định để hai miền tiến hành tổng tuyển cử thống nhất đất nƣớc.
Câu 7: Khu vực nào ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh giành độc lập phát triển
sớm nhất?

A. Bắc Phi. C. Nam Phi.

B. Đông Phi. D. Tây Phi.

Câu 8: Để tập hợp những ngƣời dân thuộc địa sống trên đất Pháp, Nguyễn i Quốc đã

A. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa. C. dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.

B. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. D. viết Bản án chế độ thực dân Pháp.

Câu 9: Việc quân đồng minh sắp sửa tiến vào Đông Dƣơng đã tác động nhƣ thế nào đến tình hình cách mạng
Việt Nam trƣớc Tổng khởi nghĩa?

A. Kẻ thù của chúng ta đã hoàn toàn suy yếu. C. Việc giành chính quyền trở nên gấp rút.

B. Thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi. D. Thời cơ Tổng khởi nghĩa là “ngàn năm có một”.

Câu 10: Có chính sách đối ngoại liên minh chặt chẽ với Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là

A. Italia. B. Pháp. C. Tây âu. D. Anh.

Câu 11: Cụm từ “Lục địa bùng cháy” dùng để chỉ sự phát triển của khu vực Mĩ Latinh trên lĩnh vực nào?

A. Cách mạng xanh trong nông nghiệp. C. Cách mạng khoa học – kĩ thuật.

B. Xây dựng phát triển đất nƣớc. D. Phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 12: Vì sao trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ”, Mĩ phải trực tiếp đƣa quân Mĩ ra chiến trƣờng Miền Nam
?

A. Lực lƣợng vũ trang miền Nam ngày càng lớn mạnh, quân ngụy không thể đối phó.

B. Chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” thất bại, quân ngụy đứng trƣớc nguy cơ tan rã.

C. Quân Mĩ tổ chức chặt chẽ, có nhiều kinh nghiệm chiến tranh, trang bị hiện đại.

D. p lực của dƣ luận buộc Mĩ phải nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh ở Việt Nam.

Câu 13: Mục đích chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ đề ra sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.

B. Thực hiện tham vọng bá chủ thế giới.

C. Tiêu diệt Liên Xô và hệ thống XHCN.

D. Khống chế, chi phối các nƣớc đồng minh.

Câu 14: Để đánh đòn quyết định buộc ta phải nhân nhƣợng trên bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri Mĩ đã

A. dùng thủ đoạn ngoại giao cô lập cách mạng Việt Nam.

B. gây nên cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.

C. đẩy mạnh hoạt động quân sự trên chiến trƣờng miền Nam.
D. tập kích b ng B52 suốt 12 ngày đêm xuống Hà Nội, Hải Phòng.

Câu 15: Nửa đầu những năm 70, Liên Xô là nƣớc đi đầu trong lĩnh vực

A. chế tạo máy móc. C. cơ khí nông nghiệp.

B. khoa học - kĩ thuật. D. công nghiệp vũ trụ.

Câu 16: Điểm khác biệt cơ bản trong nguyên nhân phát triển kinh tế giữa Mĩ với Tây Âu và Nhật Bản sau Chiến
tranh thế giới thứ hai chủ yếu ở nội dung nào?

A. Vai trò quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà C. Tác động của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
nƣớc.
D. Giá nguyên liệu rẻ từ các nƣớc thuộc thế giới thứ
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. ba.

Câu 17: Để gửi yêu cầu tự do, dân chủ lên phái đoàn điều tra tình hình Đông Dƣơng của Pháp (1936), Đảng ta
chủ trƣơng

A. kêu gọi nhân dân đấu tranh. C. thảo ra các bản “dân nguyện”.

B. thành lập các “ủy ban hành động”. D. tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình.

Câu 18: Đầu những năm 30 của thế kỉ XX, kinh tế và xã hội Việt Nam chịu tác động sâu sắc của

A. khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933. C. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật.

B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp. D. lũ lụt, hạn hán và các thiên tai khác.

Câu 19: Hiệp định Sơ bộ đƣợc kí kết giữa các chính phủ

A. Trung Hoa dân quốc và Việt Nam. C. Trung Hoa dân quốc và Pháp.

B. Việt Nam và Pháp D. Việt Nam và Mĩ.

Câu 20: Vì sao nƣớc Mĩ không bị Chiến tranh thế giới thứ hai tàn phá?

A. Mĩ không tham gia vào cuộc chiến tranh. C. Mĩ tham gia chiến tranh muộn hơn các nƣớc.

B. Mĩ tham gia chiến tranh một cách khôn ngoan. D. Chiến tranh đã không xảy ra trên đất Mĩ.

Câu 21: Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lƣợng vũ trang nhân dân, tháng 12 năm 1941 Nguyễn i Quốc đã
thành lập

A. đội tự vệ vũ trang. C. Việt Nam giải phóng quân.

B. Trung đội cứu quốc quân II. D. Trung đội cứu quốc quân I.

Câu 22: Hội nghị Ban chấp hành Trung Ƣơng Đảng cộng sản Đông Dƣơng (5 1941) chủ trƣơng giải quyết vấn
đề dân tộc trong phạm vi từng nƣớc Đông Dƣơng là vì

A. mục tiêu của mỗi nƣớc Đông Dƣơng khác nhau.

B. mỗi nƣớc Đông Dƣơng là một vùng lãnh thổ riêng biệt.

C. mâu thuẫn dân tộc ở Việt Nam ngày càng phát triển.

D. cách mạng 3 nƣớc Đông Dƣơng phát triển không đều.


Câu 23: Thế đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ hoàn toàn chấm dứt khi

A. hai bên chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang. C. Liên Xô sụp đổ, trật tự hai cực không còn.

B. hai bên tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. D. chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ bị thất bại.

Câu 24: Vấn đề nƣớc Nhật đã đƣợc thỏa thuận nhƣ thế nào trong Hội nghị Ianta?

A. Quân đội Mĩ chiếm đóng Nhật Bản. C. Thực hiện cuộc cải cách ở Nhật Bản.

B. Nhật trở thành nƣớc tự do dân chủ. D. Quân đội Liên Xô chiếm đóng Nhật Bản.

Câu 25: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2 năm 1951) đã quyết định xuất bản tờ báo nào làm cơ quan
ngôn luận của Trung ƣơng Đảng?

A. Giải phóng. B. Nhân dân. C. Tiền phong. D. Búa liềm.

Câu 26: Điểm giống nhau giữa 3 tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời vào năm 1929 là đều

A. lựa chọn tờ báo chính thống làm cơ quan ngôn luận.

B. hoạt động ở Bắc Kì và không ngừng mở rộng ra cả nƣớc.

C. lấy giai cấp công nhân làm lực lƣợng nòng cốt.

D. có nguồn gốc từ Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 27: Chuyển biến về nhận thức đầu tiên trong hành trình tìm đƣờng cứu nƣớc là Nguyễn i Quốc đã nhận
thấy rõ

A. bản chất của chủ nghĩa đế quốc nói chung. C. tình cảnh của nhân dân lao động trên thế giới.

B. bạn và kẻ thù của nhân dân Việt Nam là ai. D. con đƣờng cứu nƣớc là con đƣờng cách mạng vô
sản.
Câu 28: Đảng ta xác định thực dân Pháp là kẻ thù chính của Việt Nam sau cách mạng thánh Tám vì

A. đã xả súng vào đoàn ngƣời mít tinh mừng độc lập.

B. Pháp có khả năng chiếm giữ lâu dài đất nƣớc ta.

C. quân Pháp mạnh và hung hãn, yêu sách lớn.

D. quân Pháp đƣợc sự giúp đỡ của quân Anh.

Câu 29: Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền năm 1945 ở Việt Nam diễn ra với hình thái nào?

A. Kết hợp giữa tiến công và nổi dậy. C. Từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.

B. Kết hợp tổng công kích và tổng khởi nghĩa. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

Câu 30: Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam (1919 -1929) đã để lại hậu quả gì về
mặt xã hội?

A. Cơ cấu giai cấp trong xã hội Việt Nam có sự thay đổi đáng kể.

B. Làm trầm trọng thêm những mâu thuẫn cơ bản của xã hội.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp xuất hiện.

D. Các giai cấp trong xã hội Việt Nam tiếp tục phân hóa.

Câu 31: Ấp chiến lƣợc đƣợc Mĩ xem là “xƣơng sống” trong chiến lƣợc chiến tranh nào?

A. “Chiến tranh cục bộ”. C. “Chiến tranh đặc biệt”.

B. Chiến tranh “Việt Nam hóa”. D. Chiến tranh “đơn phƣơng”.

Câu 32: Hoạt động có quy mô lớn và ảnh hƣởng sâu rộng nhất trong phong trào yêu nƣớc dân chủ công khai ở
Việt Nam những năm 1919 – 1925 đó là

A. địa chủ và tƣ sản đấu tranh chống độc quyền cảng Sài Gòn của tƣ bản Pháp (1923).

B. cuộc vận động “chấn hƣng nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa” của giai cấp tƣ sản (1921) .

C. cuộc đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và để tang Phan Châu Trinh (1926).

D. phong trào bãi công của công nhân thợ máy xƣởng Ba Son ở cảng Sài Gòn (8 1925).

Câu 33: Trận đánh nào trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 đã biến con đƣờng 4 trở thành “con đƣờng
chết”?

A. Chợ mới. C. Đ o Bông Lau.

B. Chợ Đồn. D. Đoan Hùng.

Câu 34: Tổ chức Duy Tân hội của Phan Bội Châu đã chịu ảnh hƣởng sâu sắc của

A. cách mạng tƣ sản Pháp năm 1789. C. cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (1911).

B. cách mạng tháng Mƣời Nga (1917). D. Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (1868).

Câu 35: Sự kiện nào đã đƣa Đảng Cộng sản Đông Dƣơng trở thành đảng cầm quyền?

A. Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945.

B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.

C. Bầu cử quốc hội khóa I (tháng 1 1946).

D. Hội nghị Trung ƣơng lần thứ 8 (tháng 5 1941).

Câu 36: Nƣớc nào ở khu vực Đông Nam cùng kháng chiến chống Mĩ với nhân dân Việt Nam trong những
năm 1954 - 1970?

A. Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia.

B. Thái Lan. D. Lào.

Câu 37: Chính sách ngoại giao xuyên suốt thời kì từ 1945 - 1975 của Đảng ta là

A. gắn việc giải quyết vấn đề Việt Nam với vấn đề Đông Dƣơng.

B. kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.

C. vận dụng sức mạnh tổng hợp trong đấu tranh ngoại giao.
D. giữ vững nguyên tắc độc lập chủ quyền dân tộc.

Câu 38: Sự đối lập giữa Liên Xô và Mĩ trên lĩnh vực nào là nguyên nhân dân tới Chiến tranh lạnh?

A. Chiến lƣợc quân sự. C. Vấn đề thuộc địa.

B. Mục tiêu chiến lƣợc. D. Chính sách kinh tế.

Câu 39: Điểm giống nhau trong Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông
Dƣơng tháng 11/1939 và tháng 5/1941 là

A. hình thái cách mạng. C. hình thức mặt trận

B. nhiệm vụ cách mạng D. xác định kẻ thù.

Câu 40: Đƣờng lối đổi mới của Đảng ta đƣợc đề ra lần đầu tiên tại đại hội nào của Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Đại Hội VI (12 1986). C. Đại hội VII (6 1991).

B. Đại hội VIII (6 1996). D. Đại hội IX (4 2001).

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a

1 C 11 D 21 A 31 C

2 D 12 B 22 D 32 C

3 B 13 B 23 C 33 C

4 A 14 D 24 A 34 D

5 A 15 D 25 B 35 A

6 A 16 C 26 C 36 D

7 A 17 C 27 B 37 D

8 A 18 A 28 B 38 B

9 C 19 B 29 C 39 B

10 D 20 D 30 B 40 A
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã Đề 302

Câu 1: Một trong những ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ là

A. ta đã giành quyền chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ.

B. buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ-ne-vơ, chấm dứt chiến tranh.

C. buộc Pháp phải thừa nhận thất bại và rút hết quân về nƣớc.

D. làm thất bại hoàn toàn chiến lƣợc đánh nhanh thắng nhanh của địch.

Câu 2: Hiệp định Giơnevơ về Đông Dƣơng năm 1954 đã bị chi phối bởi

A. sự phát triển của hệ thống Xã hội chủ nghĩa trên thế giới.

B. âm mƣu của Mĩ từng bƣớc thay thế Pháp ở Đông Dƣơng.

C. phong trào giải phóng dân tộc ở các nƣớc châu .

D. cuộc chiến tranh lạnh giữa hai siêu cƣờng Xô - Mĩ.

Câu 3: Giai cấp nào có khả năng liên kết chặt chẽ với nông dân trong xã hội Việt Nam những năm 20 của thế kỉ
XX?

A. Tƣ sản. B. Nông dân. C. Công nhân. D. Tiểu tƣ sản.

Câu 4: Thắng lợi nào của ta buộc Mĩ phải chấp nhận rút hết quân đội Mĩ và quân đồng minh về nƣớc?

A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu thân 1968.

B. Kí kết Hiệp định Pa ri về Việt Nam (tháng 1 1973).

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh (ngày 30 4 1975).

D. Trận “Điện Biên Phủ trên không”(tháng 12 1972).

Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Tây Âu và Nhật Bản đều có chính sách đối ngoại gắn liền với Mĩ vì

A. phải dựa vào viện trợ của Mĩ để khôi phục kinh tế.

B. thực hiện thỏa thuận giữa các nƣớc tại Hội nghị Ianta.

C. dựa vào sức mạnh quân sự của Mĩ để đảm bảo an ninh quốc gia.

D. cùng chung kẻ thù với Mĩ là Liên Xô và các nƣớc XHCN.

Câu 6: Sau khi giành độc lập, Ấn Độ trở thành một trong những cƣờng quốc hàng đầu thế giới về

A. phát triển nông nghiệp. B. vũ khí nguyên tử.


C. khoa học kĩ thuật. D. sản xuất phần mềm.

Câu 7: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không mang tính chất “Cần vƣơng”?

A. Khởi nghĩa Hƣơng Khê. C. Khởi nghãi Bãi Sậy.

B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. D. Khởi nghĩa Yên Thế.

Câu 8: Tổ chức nào đƣợc xem là tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam?

A. Tần Việt Cách mạng đảng. C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.

B. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Liên hiệp thuộc địa.

Câu 9: Nền kinh tế Nhật Bản những năm 1960 - 1973 đƣợc đánh giá là

A. phát triển “thần kì”. C. phát triển chậm chạp.

B. phát triển không đều. D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 10: Nội dung nào không phải là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt
Nam (1975 – 1976)?

A. Tạo cơ sở hoàn thành thống nhất đất nƣớc các lĩnh vực khác.

B. Tạo điều kiện để Việt Nam mở rộng quan hệ quốc tế.

C. Đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. Đáp ứng nguyện vọng bức thiết của nhân dân cả nƣớc.

Câu 11: Cơ sở nào để hình thành xu hƣớng “đa cực” trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh lạnh?

A. Các nƣớc điều chỉnh chiến lƣợc phát triển.

B. Trật tự hai cực Xô - Mĩ đã hoàn toàn sụp đổ.

C. Vị thế của Mĩ trong nền kinh tế thế giới suy giảm.

D. Sự vƣơn lên mạnh mẽ của các nƣớc lớn.

Câu 12: Trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc (1930 – 1945), Đảng ta chủ trƣơng xây dựng lực lƣợng vũ
trang chính quy vào thời điểm

A. khi lực lƣợng chính trị đã lớn mạnh. C. thời cơ giành chính quyền đã đến.

B. cùng với xây dựng lực lƣợng chính trị. D. từ những ngày đầu của cuộc cách mạng.

Câu 13: Nét nổi bật của tình hình nƣớc Nga sau cách mạng tháng Hai năm 1917 là gì?

A. Tồn tại song song hai chính quyền. C. Giai cấp vô sản lên nắm quyền.

B. Nền quân chủ lập hiến ra đời. D. Chính quyền tƣ sản đƣợc thiết lập.

Câu 14: Một trong những ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968 là

A. tạo thế và lực để ta tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pa ri và rút hết quân về nƣớc.

C. mở ra bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nƣớc.

D. buộc Mĩ phải tuyên bố tiếp tục “Mĩ hóa” cuộc chiến tranh Việt Nam.

Câu 15: Phong trào dân chủ 1936 – 1939 đã chịu sự chi phối sâu sắc của sự kiện nào?

A. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (1935).

B. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp lên cầm quyền ở Pháp (1936).

C. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản tại Liên Xô (1935).

D. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới trong những năm 1929 - 1933.

Câu 16: Chịu tổn thất nặng nề nhất trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. Nhật Bản. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Đức.

Câu 17: Nhiệm vụ chính của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân những ngày đầu mới thành lập là

A. đẩy mạnh công tác tuyên truyền. C. đẩy mạnh các hoạt động quân sự.

B. phát triển lực lƣợng vũ trang. D. phát triển chiến tranh du kích.

Câu 18: Sự kiện nào đã cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh?

A. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba. C. Chế độ độc tài ở Chilê bị lật đổ.

B. Mĩ trao trả độc lập cho Panama. D. Guyanđa đƣợc trao trả độc lập.

Câu 19: Nhân dân Campuchia đã thực hiện nhiệm vụ nào ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc
thắng lợi (4 1975)?

A. Tiến hành cải cách ruộng đất. C. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội.

B. Chống lại lực lƣợng Khơ-me đỏ. D. Khôi phục và phát triển kinh tế.

Câu 20: Hội nghị Ianta đã có quyết định quan trọng nào đối với tƣơng lai của Trung Quốc?

A. Quy định Trung Quốc sẽ trở thành một quốc gia thống nhất và dân chủ.

B. Trả lại cho Trung Quốc những vùng lãnh thổ bị phát xít Nhật chiếm đóng.

C. Các nƣớc phƣơng Tây và Mĩ có ảnh hƣởng ở Trung Quốc theo truyền thống.

D. Cải tổ chính phủ với sự tham gia của Đảng Cộng sản và các đảng phái dân chủ.

Câu 21: Mở màn cho chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là trận ta đánh vào

A. Na Sầm. B. Cao B ng. C. Đông Khê. D. Thất Khê.

Câu 22: Việc “Bản yêu sách của nhân dân An Nam” bị Hội nghị Véc-xai từ chối đã giúp Nguyễn i Quốc nhận
thức rõ

A. con đƣờng cách mạng vô sản là con đƣờng đúng đắn nhất.
B. bản chất tàn ác vô nhân đạo của chủ nghĩa đế quốc nói chung.

C. không thể dựa vào đế quốc này để đánh đế quốc khác.

D. muốn đƣợc giải phóng các dân tộc chỉ dựa vào sức mình.

Câu 23: Khó khăn nào đƣợc Đảng ta xác định cần phải giải quyết cấp bách nhất sau cách mạng tháng Tám?

A. Nạn đói. B. Ngoại xâm. C. Nạn dốt. D. Tài chính.

Câu 24: Ta từ chối chấp nhận tối hậu thƣ của Pháp (ngày 18 12 1946) là giải tán lực lƣợng tự vệ chiến đấu và
giao quyền kiểm soát thủ đô cho chúng không phải vì lí do nào?

A. Độc lập, chủ quyền dân tộc bị xâm phạm. C. Không phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.

B. Trái ngƣợc với truyền thống lịch sử dân tộc. D. Ta đã chuẩn bị đầy đủ và sẵn sàng cho cuộc
chiến.
Câu 25: Hoạt động nào đã đƣa Nguyễn i Quốc trở thành ngƣời Cộng Sản?

A. Dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản. C. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.

B. Tham gia Đại hội của Đảng Xã hội Pháp. D. Bỏ phiếu tán thành quốc tế thứ Ba.

Câu 26: Quan điểm về lực lƣợng cách mạng trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam
(tháng 2/1930) đã đặt nền móng cho việc

A. xây dựng mặt trận thống nhất. C. xác định nhiệm vụ cách mạng.

B. xác định kẻ thù cách mạng. D. xây dựng lực lƣợng vũ trang.

Câu 27: Đánh dấu bƣớc chuyển biến từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác của phong trào công nhân Việt
Nam là

A. phong trào “vô sản hóa” (1928). C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).

B. phong trào công nhân Ba Son (1925). D. chi bộ cộng sản đầu tiên thành lập (1929).

Câu 28: Điểm tƣơng đồng trong đƣờng lối đổi mới (năm1986) và Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên (tháng 2 năm
1930) của Đảng ta là

A. đoàn kết quốc tế vô sản. C. tƣ tƣởng độc lập dân tộc.

B. chính sách đoàn kết dân tộc. D. nhiệm vụ cách mạng.

Câu 29: Trong những năm 1945 – 1946, để đối phó với kẻ thù bên ngoài, trƣớc ngày 6 3 1946 ta chủ trƣơng

A. hòa hoãn, tránh xung đột với Pháp và Trung Hoa dân quốc.

B. thẳng tay trừng trị cả hai kẻ thù xâm lƣợc và đuổi chúng về nƣớc.

C. hòa với Pháp để đuổi quân Trung Hoa dân quốc về nƣớc .

D. nhân nhƣợng, hòa hoãn với Trung Hoa dân quốc để đánh Pháp.

Câu 30: Khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” đƣợc Đảng ta đề ra vào thời điểm nào?

A. Sau khi Nhật vào Đông Dƣơng (9 1940). B. Trong cuộc cách mạng tháng Tám (1945).
C. Sau khi Nhật đảo chính Pháp (3 1945). D. Tại Hội nghị lần thứ 8 của Đảng (5 1941).

Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ và Liên Xô bắt đầu tan vỡ?

A. Sự ra đời của học thuyết Truman và kế hoạch Mác San của Mĩ (1947).

B. Sự ra đời khối quân sự Bắc Đại Tây Dƣơng (NATO) và tổ chức Hiệp ƣớc Vacsava.

C. Sự ra đời của hai nƣớc Cộng hòa Liên Bang Đức và Cộng hòa dân chủ Đức.

D. Sự phân chia khu vực chiếm đóng của hai nƣớc tại hội nghị Ianta (1945).

Câu 32: Hai gọng kìm “tìm diệt và bình định” đƣợc Mĩ sử dụng trong chiến lƣợc chiến tranh nào ở Việt Nam?

A. Chiến tranh “đơn phƣơng”. C. Chiến tranh “Việt Nam hóa”.

B. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Chiến tranh đặc biệt”.

Câu 33: Điểm tƣơng đồng trong các tổ chức yêu nƣớc và cách mạng hoạt động ở Việt Nam những năm 20 của
thế kỉ XX là đều

A. hoạt động khắp cả nƣớc và có cơ sở ở nƣớc ngoài.

B. hoạt động theo khuynh hƣớng cách mạng dân chủ tƣ sản.

C. có mục đích cao nhất là đánh đuổi Pháp, giành độc lập.

D. hoạt động theo khuynh hƣớng cách mạng vô sản.

Câu 34: Nội dung nào không phản ánh đúng đặc điểm của Liên minh châu Âu (EU) ?

A. Trở thành “ngôi nhà chung” cho tất cả các nƣớc thành viên.

B. Hình thành dựa trên sự hợp nhất của các tổ chức liên kết kinh tế.

C. Hợp tác diễn ra trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa.

D. Là tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh.

Câu 35: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam đều

A. tổ chức các lực lƣợng yêu nƣớc trong một mặt trận.

B. lôi kéo mọi tầng lớp nhân dân cùng tham gia.

C. có mục đích chống đế quốc, phát xít và tay sai.

D. là bƣớc tập dƣợt chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám.

Câu 36: Đƣờng lối “tự lực cánh sinh” Đảng ta đề ra trong cuộc kháng chiến chống Pháp đƣợc hiểu là

A. chỉ có thể dựa vào sức mình để đánh bại thực dân Pháp.

B. tuyệt đối không đƣợc chờ đợi sự giúp đỡ từ bên ngoài.

C. chỉ đƣợc nhận sự giúp đỡ từ các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

D. dựa vào sức mình và biết tận dụng sự giúp đỡ bên ngoài.
Câu 37: Nội dung nào không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nƣớc?

A. Nhân loại yêu chuộng hòa bình trên thế giới luôn ủng hộ.

B. Nhân dân Liên Xô luôn sát cánh cùng Việt Nam chiến đấu.

C. Tình đoàn kết chiến đấu ba nƣớc Đông Dƣơng.

D. Sự giúp đỡ to lớn của các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Câu 38: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là

A. sự ra đời của chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh (9 1930).

B. cuộc đấu tranh của công nhân ngày Quốc tế Lao động (1 5).

C. cuộc đấu tranh đòi giảm sƣu thuế của nông dân (8 1930)

D. cuộc đấu tranh của công nhân nhân Vinh - Bến Thủy (5 1930)

Câu 39: Điểm sáng tạo trong cuộc khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền năm 1945 của Đảng ta là

A. phƣơng pháp khởi nghĩa. C. thời điểm khởi nghĩa.

B. hình thái khởi nghĩa. D. lực lƣợng khởi nghĩa.

Câu 40: Phong trào Đông du của Phan Bội Châu thất bại là do

A. số thanh niên sang Nhật du học giảm dần vì bị thực dân Pháp ngăn cản.

B. phong trào không đáp ứng đƣợc yêu cầu của cách mạng Việt Nam lúc này.

C. tƣ tƣởng quân chủ lập hiến không còn phù hợp với xu thế của thời đại.

D. Nhật và Pháp cấu kết, những ngƣời yêu nƣớc bị trục xuất khỏi Nhật Bản.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 B 11 D 21 C 31 D
2 D 12 A 22 D 32 B
3 C 13 A 23 A 33 C
4 B 14 C 24 D 34 C
5 A 15 C 25 C 35 D
6 D 16 B 26 A 36 D
7 D 17 A 27 B 37 B
8 C 18 A 28 B 38 A
9 A 19 B 29 D 39 B
10 C 20 A 30 C 40 D
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn thi thành phần: Lịch sử
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)

Câu 1: Một trong những ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là

A. buộc thực dân Pháp nhƣợng bộ một số yêu sách về dân sinh, dân chủ.

B. bƣớc đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.

C. cuộc tập dƣợt đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám.

D. bƣớc đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.

Câu 2: Nội dung nào dƣới đây không phải là quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945)?

A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.

B. Thống nhất mục tiêu chung là tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.

C. Thỏa thuận việc đóng quân tại các nƣớc nh m giải giáp phát xít.

D. Nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh.

Câu 3: Để khắc phục tình trạng khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nƣớc
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kêu gọi

A. cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm. C. nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất. .

B. tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân. D. nhân dân cả nƣớc thực hiện “Ngày đồng tâm”.

Câu 4: Việc đàm phán và ký kết Hiệp định Sơ bộ giữa đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa với đại
diện Chính phủ Pháp (6 - 3 - 1946) có tác dụng nhƣ thế nào?

A. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.

B. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.

C. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.

D. Giúp Việt Nam ngăn chặn đƣợc mọi nguy cơ xung đột với Pháp.

Câu 5: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ngay sau Đại thắng mùa Xuân 1975 vì

A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.

B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).

C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.


Câu 6: Sự phân chia khu vực đóng quân, phạm vi ảnh hƣởng giữa các nƣớc Đồng minh tại Hội nghị Ianta (2
1945)

A. trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai.

B. đã dẫn tới tình trạng đối đầu Đông- Tây và cuộc chiến tranh lạnh trong nhiều thập kỉ.

C. là nền tảng cho mọi quan hệ giữa các nƣớc XHCN và TBCN sau chiến tranh thế giới thứ hai.

D. là nhân tố quan trọng thúc đẩy phong trào tranh ở các nƣớc bị quân Đồng minh chiếm đóng.

Câu 7: Định ƣớc Henxinki đƣợc ký kết (8-1975)

A. kết thúc cuộc chiến tranh lạnh, chấm dứt tình trạng đối đầu căng thẳng ở châu Âu.

B. là cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức, đánh dấu sự thống nhất của nƣớc Đức.

C. tạo nên cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu.

D. là sự thỏa thuận giữa hai siêu cƣờng Xô- Mĩ về việc hạn chế vũ khí chiến lƣợc.

Câu 8: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và tay sai để tự
cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?

A. Việt Nam Quốc dân Đảng. C. Hội Phục Việt.

B. Hội Hƣng Nam. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 9: Liên Xô tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX, sau khi
đã

A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

B. hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.

C. đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân.

D. trở thành cƣờng quốc công nghiệp thứ hai thế giới.

Câu 10:

Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tƣ sản và địa chủ lớn ở Nam
Kì thành lập tổ chức chính trị nào dƣới đây?
A. Đảng Thanh niên. C. Đảng Lập hiến.

B. Hội Phục Việt. D. Việt Namnghĩa đoàn.

Câu 11: Đâu không phải là đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ
hai?

A. Phong trào phát triển rộng khắp,nhƣng diễn ra không đồng đều.

B. Mức độ độc lập và sự phát triển đất nƣớc sau khi độc lập không đồng đều nhau.

C. Phong trào đấu tranh đều do giai cấp tƣ sản lãnh đạo.

D. Phong trào diễn ra rộng khắp, chống Chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 12: Hoạt động yêu nƣớc của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1918 có ý nghĩa nhƣ thế nào?

A. Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.

B. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.

C. Đặt cơ sở cho việc xác định con đƣờng cứu nƣớc mới.

D. Xác định đƣợc con đƣờng cứu nƣớc đúng đắn cho dân tộc.

Câu 13:Việc giải quyết thành công nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám ở Việt
Nam có ý nghĩa gì?

A. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.

B. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.

C. Tạo cơ sở để các nƣớc xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.

D. Góp phần tạo ra sức mạnh để bảo vệ chế độ mới.

Câu 14: Nội dung nào dƣới đây phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947?

A. Quân đội Việt Nam giành đƣợc quyền chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ.

B. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đƣờng lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.

C. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lƣợc.

D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.

Câu 15: Đâu không phải là hoàn cảnh ra đời của tổ chức ASEAN?

A. Muốn hạn chế ảnh hƣởng của các cƣờng quốc bên ngoài đối với khu vực.

B. Các nƣớc thấy cần có sự hợp tác với nhau để cùng phát triển.

C. Những thành công của Khối thị trƣờng chung châu Âu đã cổ vũ các nƣớc Đông Nam Á.

D. Các nƣớc muốn hình thành liên minh để bảo vệ an ninh khu vực.

Câu 16: đồ chiến lƣợc của đế quốc Mĩ khi can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh xâm lƣợc của thực
dân Pháp ở Đông Dƣơng (1945-1954) là gì?

A. Chia cắt lâu dài nƣớc Việt Nam.

B. Nắm quyền điều khiển chiến tranh Đông Dƣơng.

C. Khẳng định vị thế của nƣớc Mĩ.

D. Giúp đỡ Pháp kéo dài và mở rộng chiến tranh.

Câu 17: Ngày 31 - 3 - 1968, bất chấp sự phản đối của chính quyền Sài Gòn, Tổng thống Mỹ Giônxơn tuyên bố
ngừng ném bom miền Bắc Việt Nam từ vĩ tuyến 20 trở ra; không tham gia tranh cử Tổng thống nhiệm kỳ thứ
hai; sẵn sàng đàm phán với Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa để đi đến kết thúc chiến tranh. Những
động thái đó chứng tỏ: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã

A. buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam.
B. buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.

C. làm cho ý chí xâm lƣợc của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.

D. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thế kỉ XX?

A. Khẳng định bƣớc phát triển của hệ tƣ tƣởng phong kiến trƣớc nhiệm vụ giải phóng dân tộc.

B. Có sự giống nhau về phƣơng pháp đấu tranh, cách thức hoạt động, giai cấp lãnh đạo.

C. Đều nh m vào mục tiêu cứu nƣớc, giải phóng dân tộc

D. Bộ phận văn thân, sĩ phu yêu nƣớc đã sử dụng hệ tƣ tƣởng phong kiến làm vũ khí chống Pháp.

Câu 19: Sự kiện nào có ý nghĩa to lớn đối với cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân Ấn Độ trong những
năm 1948- 1950?

A. Phƣơng án Maobatton: Ấn Độ và Pakixtan trở thành quốc gia tự trị

B. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nƣớc cộng hoà.

C. Thực dân Anh trao trả quyền tự trị cho nhân dân Ấn Độ.

D. Đảng Quốc đại của giai cấp tƣ sản Ấn Độ nắm quyền lãnh đạo.

Câu 20: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám 1945
thành công là

A. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất. C. nghiêm trị những ngƣời đầu cơ tích trữ lúa gạo.

B. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Hồ Chí Minh. D. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phƣơng.

Câu 21: Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?

A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ. C. Liên minh chặt chẽ với Tây Âu.

B. Mở rộng quan hệ với Trung Quốc. D. Mở rộng quan hệ với Đông Nam .

Câu 22: Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2-9-1945 đến 19-12-1946 phản ánh quy luật nào của lịch sử
dân tộc Việt Nam?

A. Dựng nƣớc đi đôi với giữ nƣớc. C. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.

B. Mềm dẻo trong quan hệ đối ngoại. D. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.

Câu 23: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam đã làm nảy sinh những lực

lƣợng xã hội mới. Sự biến đổi này

A. tạo ra những điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX.

B. chứng tỏ sự khủng hoảng của chế độ phong kiến, sự phát triển của CNTB cuối thế kỉ XIX.

C. đã dẫn đến sự chuyển biến sâu sắc về kinh tế và cơ cấu xã hội phong kiến cuối thế kỉ XIX.

D. là cơ sở để Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 24: Để góp phần xây dựng hậu phƣơng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, năm 1952, Chính phủ
nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

A. chủ trƣơng thành lập Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

B. quyết định phát động phong trào toàn dân xóa nạn mù chữ.

C. mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.

D. họp Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt -Miên -Lào.

Câu 25: Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều

A. tiêu diệt mọi lực lƣợng của đối phƣơng. C. có sự điều chỉnh phƣơng châm tác chiến.

B. là những trận quyết chiến chiến lƣợc. D. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.

Câu 26: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một bƣớc chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng

Tám năm 1945 vì đã

A. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930.

B. bƣớc đầu xây dựng đƣợc lực lƣợng vũ trang nhân dân.

C. xây dựng đƣợc một lực lƣợng chính trị quần chúng đông đảo.

D. đƣa Đảng Cộng sản Đông Dƣơng ra hoạt động công khai.

Câu 27: “Chiến dịch này là một chiến dịch lịch sử của quân đội ta, ta đánh thắng chiến dịch này có ý nghĩa quân
sự và ý nghĩa chính trị quan trọng” là nhận định của Đảng và Bác Hồ về chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến
chống Pháp của nhân dân Việt Nam?

A. Trung Lào năm 1953. C. Việt Bắc thu- đông năm 1947.

B. Biên giới thu-đông năm 1950. D. Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 28: Trong chiến lƣợc “Cam kết và mở rộng” Mĩ sử dụng khẩu hiệu nào dƣới đây để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nƣớc?

A. Ủng hộ độc lập dân tộc C. Tự do tín ngƣỡng.

B. Chống chủ nghĩa khủng bố. D. Thúc đẩy dân chủ.

Câu 29: Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) đề ra nhiệm vụ lập chính
phủ

A. Dân chủ cộng hòa. C. công nông binh.

B. công nông. D. nhân dân.

Câu 30: Ngày 13-8-1945, ngay khi nhận đƣợc những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh,
Trung ƣơng Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?

A. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.

B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng. D. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
Câu 31: Phong trào đấu tranh chống chủ ngh a thực dân ở châu Phi đặc biệt phát triển từ những năm 50 của thế
kỉ XX, trƣớc hết là ở khu vực

A. Nam phi. B. Tây phi. C. Đông phi. D. Bắc phi.

Câu 32: Thắng lợi nào của quân đội và nhân dân Việt Nam đã làm phá sản âm mƣu đánh nhanh thắng nhanh của
thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Đông Dƣơng (1945-1954)?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

B. Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950. D. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946.

Câu 33: Quá trình kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) và cuộc kháng chiến chống Mỹ
cứu nƣớc (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam có điểm gì khác nhau?

A. Lấy đấu tranh quân sự làm yếu tố quyết định thắng lợi trong chiến tra

B. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.

C. Huy động mọi nguồn lực để tạo nên sức mạnh giành thắng lợi.

D. Kết hợp giữa sức mạnh truyền thống của dân tộc với sức mạnh hiện tại.

Câu 34: Hiệp ƣớc an ninh Mĩ- Nhật (1951) đƣợc kí kết

A. đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa hai nƣớc.

B. đã loại bỏ chủ nghĩa quân phiệt và bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.

C. chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản.

D. Mĩ với danh nghĩa lực lƣợng Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản.

Câu 35: Trong giai đoạn 1936 - 1939, nhân dân Việt Nam chƣa thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

A. kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật.

B. độc lập dân tộc và cách mạng ruộng đất.

C. đòi các quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.

D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít.

Câu 36: Luận cƣơng chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng xác định nhiệm vụ của cách mạng tƣ
sản dân quyền là

A. đánh đổ đế quốc và phong kiến phản động. B. lật đổ ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc.

C. lật đổ ách thống trị của thực dân Pháp. D. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.

Câu 37: Đặc điểm bao trùm của lịch sử dân tộc Việt Nam từ năm 1919 đến đầu năm 1930 là

A. khuynh hƣớng vô sản và khuynh hƣớng tƣ sản cùng phát triển trong phong trào yêu nƣớc.

B. sau thất bại của khuynh hƣớng tƣ sản, khuynh hƣớng vô sản phát triển mạnh.

C. khuynh hƣớng vô sản chiếm ƣu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hƣớng tƣ sản.
D. phát triển tuần tự từ khuynh hƣớng tƣ sản chuyển sang khuynh hƣớng vô sản.

Câu 38: Phong trào “Đồng khởi” (1959 -1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam đang

A. chuyển dần sang đấu tranh chính trị. C. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất.

B. giữ vững và phát triển thế tiến công. D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lƣợc.

Câu 39: Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919 - 1929) khi

A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã. C. thế giới tƣ bản đang lâm vào khủng hoảng thừa.

B. cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc. D. kinh tế các nƣớc tƣ bản đang trên đà phát triển.

Câu 40: Nhật Bản đã tận dụng yếu tố bên ngoài nào để phát triển kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai?

A.Chiến tranh của Pháp ở Đông Dƣơng. C. Nguồn viện trợ quỹ ODA.

B. Nhân công lao động rẻ ở khu vực Đông Nam . D. Nguồn viện trợ của Mĩ.

Hết

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a

1 A 11 D 21 A 31 D

2 D 12 C 22 A 32 A

3 B 13 D 23 A 33 B

4 B 14 D 24 C 34 A

5 D 15 D 25 B 35 B

6 B 16 B 26 C 36 D

7 C 17 A 27 D 37 A

8 D 18 C 28 D 38 C

9 B 19 B 29 A 39 B

10 C 20 A 30 D 40 D
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÖC NĂM HỌC 2019-2020

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Tên môn: Lịch sử 12

Mã đề thi: 112 Thời gian làm bài: 50 phút;

(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Sau khi Liên Xô tan giã, nƣớc kế tục địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc là

A. Cadắcxtan. B. Ucaraina. C. Liên Bang Nga. D. Litva.

Câu 2: Nửa sau những năm 20 thế kỉ XX, giai cấp tƣ sản Việt Nam thành lập tổ chức chính trị nào?

A. Đảng Lập hiến. C. Tân Việt cách mạng đảng.

B. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên.

Câu 3: Từ năm 1919 đến 1929, ở Đông Dƣơng thực dân Pháp tiến hành chính sách

A. cải cách kinh tế. C. kinh tế chỉ huy.

B. khai thác thuôc địa lần thứ hai. D. khai thác thuộc địa lần thứ nhất.

Câu 4: Biện pháp trƣớc mắt nh m giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945) là

A. quyên góp, điều hòa thóc gạo C. tịch thu ruộng đất của địa chủ.

B. tăng gia sản xuất. D. phá kho thóc Nhật cứu đói.

Câu 5: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là gì?

A. Đòi cải cách văn hóa. C. Chống phát xít.

B. Chống đế quốc, chống phong kiến. D. Đòi dân sinh dân chủ.

Câu 6: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (5-1941), quyết định thành lập

A. khu giải phóng Việt Bắc. C. Việt Nam độc lập đồng minh.

B. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc. D. Việt Nam giải phóng quân.

Câu 7: Đầu năm 1930, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam hợp nhất thành

A. Đảng lao động Việt Nam. C. Tân Việt cách mạng Đảng.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Việt Nam quốc dân Đảng.

Câu 8: Tại hội nghị Ianta (2-1945), đã quyết định thành lập tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức thƣơng mại thế giới. C. Hội quốc Liên.

B. Liên hợp quốc. D. Ngân hàng thế giới.

Câu 9: Lực lƣợng đóng vai trò chủ đạo trong chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam
(1965 -1969) là quân đội

A. Liên hợp quốc. C. Sài Gòn.

B. Đồng minh của Mĩ. D. Mĩ.

Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nƣớc Đông Nam A thực hiện nhiệm vụ gì

A. đấu tranh giành độc lập. C. chống li khai.

B. cải cách mở cửa. D. chống chế độ phân biệt chủng tộc.

Câu 11: Trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam (1961 -1965), việc dồn dân lập
ấp đƣợc coi là

A. mục tiêu. C. kết quả.

B. xƣơng sống. D. chiến thuật.

Câu 12: Ngay sau khi Nhật đảo chính Pháp (3 - 1945), Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã phát động

A. chiến tranh vệ quốc. C. tổng khởi nghĩa giành chính quyền.

B. cuộc vận động ngoại giao. D. cao trào kháng Nhật cứu nƣớc.

Câu 13: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925) ở Việt Nam là tờ báo

A. Ngƣời nhà quê. C. Búa liềm.

B. Đỏ. D. Thanh niên.

Câu 14: Chủ trƣơng của Đảng và Chính phủ Việt Nam đối với quân Trung Hoa Dân quốc trƣớc ngày 6 - 3 -
1945 là

A. hòa hoãn, tránh xung đột. C. hợp tác quân sự.

B. hợp tác kinh tế. D. đấu tranh vũ trang.

Câu 15: Sau thất bại trong chiến lƣợc “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ chuyển sang thực hiện chiến lƣợc chiến tranh
nào ở miền Nam Việt Nam?

A. “Chiến tranh một phía”. C. “Đông Dƣơng hóa chiến tranh”.

B. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 16: Từ năm 1978 đến nay, Trung Quốc thực hiện đƣờng lối

A. cải cách mở cửa. B. ba ngọn cờ hồng.


C. ngả về phƣơng Tây. D. quân sự hóa kinh tế.

Câu 17: Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1925) ở Việt Nam là tổ chức yêu nƣớc theo khuynh hƣớng nào?

A. Dân chủ tƣ sản. C. Vô sản,

B. Dân túy. D. Dân tộc cực đoan.

Câu 18: Một trong những hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học công nghệ nửa sau thế kỉ XX là dẫn
đến

A. Chiến tranh lạnh. C. hình thành các tổ chức liên kết khu vực.

B. xu thế li khai. D. xu thế toàn cầu hóa.

Câu 19: Trong vòng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ

A. là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.

B. là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.

C. đứng thứ ba thế giới.

D. đứng thứ hai thế giới.

Câu 20: Một trong những kết quả đạt đƣợc trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam là

A. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng hoạt động công C. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất.
khai.
D. hình thành liên minh công nông.
B. lật đổ chế độ phong kiến.
Câu 21: Tƣ tƣởng cốt lõi của Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là

A. độc lập và tự do. C. đoàn kết quốc tế vô sản.

B. quyền công dân. D. dân sinh, dân chủ.

Câu 22: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu vì

A. đấu tranh b ng bạo lực vũ trang. C. diễn ra b ng hình thức đấu tranh chính trị.

B. có sự giúp đỡ của lực lƣợng Đồng Minh. D. kẻ thù suy yếu, rệu rã.

Câu 23: Nhiệm vụ chủ yếu của quân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (1946
- 1947) là

A. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp. C. củng cố, mở rộng hậu phƣơng kháng chiến.

B. giam chân địch trong các đô thị. D. mở rộng vùng chiếm đóng.

Câu 24: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi bùng nổ đầu tiên ở

A. Trung Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi.


Câu 25: Việc Mĩ đồng ý với Pháp thực hiện kế hoạch Rơve (1949) ở Đông Dƣơng, chứng tỏ Mĩ

A. chi phối hoàn toàn chiến tranh Đông Dƣơng. C. từng bƣớc can thiệp sâu vào chiến tranh Đông
Dƣơng.
B. bị suy giảm vị thế ở Đông Dƣơng.
D. xác lập phạm vi ảnh hƣởng ở châu .
Câu 26: Một trong những lí do thúc đẩy Mĩ thực hiện chiến lƣợc “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam
(1965 -1969) là Mĩ

A. không muốn sử dụng quân đội Sài Gòn . C. chịu áp lực từ Liên hợp quốc.

B. muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh. D. bị chi phối bởi các nƣớc đồng minh.

Câu 27: Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925) đã

A. đánh dấu bƣớc tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam.

B. khẳng định sự trƣởng thành hoàn toàn của giai cấp công nhân.

C. thúc đẩy sự phân hóa các giai cấp xã hội.

D. làm xuất hiện các tổ chức yêu nƣớc.

Câu 28: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (7 - 1936), xác định nhiệm vụ chiến
lƣợc của cách mạng là gì?

A. Chống đế quốc và phong kiến tay sai. C. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo hòa bình.

B. Đòi thành lập các xô viết công nông. D. Chống chế độ phản động thuộc địa.

Câu 29: Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam (1959-1960) đã đánh dấu

A. cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế tiến công sang thế giữ gìn lực lƣợng.

B. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nƣớc.

C. Đảng Lao động Việt Nam ra hoạt động công khai.

D. cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lƣợng sang thế tiến công.

Câu 30: Sự thất bại của phong trào yêu nƣớc ở Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, đặt ra yêu cầu gì?

A. Tìm ra con đƣờng cứu nƣớc mới. C. Đặt nhiệm vụ giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

B. Kiên trì đấu tranh b ng phƣơng pháp vũ trang. D. Tăng cƣờng khối liên minh công nông.

Câu 31: Một điểm sáng tạo của Cƣơng Lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) so với Luận
cƣơng chính trị (10 - 1930) là

A. nêu rõ hình thức và phƣơng pháp đấu tranh của cách mạng.

B. xác định đúng nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ phong kiến.
C. xác định đƣợc quan hệ giữa cách mạnh Việt Nam với thế giới.

D. nhận thức đƣợc khả năng cách mạng của các giai cấp bóc lột.

Câu 32: So với chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947), chiến dịch Biên giới thu - đông (1950) của Việt Nam có
sự khác biệt về

A. lực lƣợng tham gia chiến dịch. C. địa hình tác chiến.

B. loại hình chiến dịch. D. đối tƣợng tác chiến.

Câu 33: Mục tiêu chung của các chiến dịch quân sự của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945 -1 954) là

A. củng cố, mở rộng căn cứ Việt Bắc. C. buộc Pháp phải phân tán lực lƣợng.

B. khai thông đƣờng liên lạc quốc tế. D. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.

Câu 34: Nhận xét nào sau đây không đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968?

A. Làm lung lay ý chí xâm lƣợc của đế quốc Mĩ.

B. Mở ra bƣớc ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nƣớc.

C. Buộc Mĩ phải kí hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.

D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “ phi Mĩ hóa” chiến tranh ở Việt Nam.

Câu 35: Nhận định nào sau đây đúng về quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX?

A. Các nƣớc mới giành độc lập không tham gia vào đời sống chính trị thế giới.

B. Các nƣớc lớn đối đầu, xung đột trực tiếp.

C. Quan hệ quốc tế đƣợc mở rộng và đa dạng.

D. Cách mạng khoa học - kĩ thuật không ảnh hƣởng đến quan hệ quốc tế.

Câu 36: Điểm tƣơng đồng của các chiến lƣợc chiến tranh Mĩ áp dụng ở miền Nam Việt Nam từ 1954 - 1973 đều

A. quân đội Mĩ đóng vai trò chủ đạo. C. hình thức chiến tranh xâm lƣợc thực dân mới.

B. hình thức chiến tranh xâm lƣợc thực dân cũ. D. quân đội Sài Gòn đóng vai trò chủ đạo.

Câu 37: Bài học kinh nghiệm từ việc kí Hiệp định Sơ bộ (1946), Hiệp định Giơnevơ (1954) và Hiệp định Pari
(1973) cho công cuộc bảo vệ đất nƣớc hiện nay là

A. lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế. C. đảm bảo tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản.

B. lợi dụng mâu thuẫn giữa các nƣớc lớn. D. đảm bảo tôn trọng quyết định của các nƣớc lớn.

Câu 38: Thất bại của phong trào yêu nƣớc cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam đã để lại bài học gì?
A. Lực lƣợng cách mạng chỉ bao gồm nông dân.

B. Bạo động vũ trang không phù hợp với thực tiễn Việt Nam.

C. Đấu tranh hòa bình phù hợp với thực tiễn Việt Nam.

D. Giải phóng dân tộc phải gắn liền với giải phóng giai cấp.

Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm của cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam?

A. Cách mạng giải phóng dân tộc. C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. Cách mạng bạo lực.

Câu 40: Con đƣờng giải phóng dân tộc của Nguyễn i Quốc (hình thành trong những năm 20 của thế kỉ XX)
khác biệt hoàn toàn với các con đƣờng cứu nƣớc trƣớc đó về

A. khuynh hƣớng chính trị. C. phƣơng pháp đấu tranh.

B. lực lƣợng cách mạng. D. mục tiêu cách mạng.

- HẾT -

Đáp án

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a

1 C 11 B 21 A 31 D

2 B 12 D 22 D 32 B

3 B 13 D 23 B 33 D

4 A 14 A 24 C 34 C

5 B 15 B 25 C 35 C

6 C 16 A 26 B 36 C

7 B 17 C 27 A 37 C

8 B 18 D 28 A 38 D

9 D 19 A 29 D 39 C

10 A 20 D 30 A 40 A
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA

NĂM HỌC 2019 - 2020


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
TỈNH NINH BÌNH
Môn thể thành phần: LỊCH SỬ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 05 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Sự kiện nào thể hiện “Tƣ tƣởng Cách mạng tháng Mƣời Nga đã thấm sâu hơn và bắt đầu biến thành hành
động của giai cấp công nhân Việt Nam”?

A. Nguyễn i Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).

B,. Bãi công của thợ máy xƣởng Ba Son tại cảng Sài Gòn (8 - 1925).

C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).

D. Nguyễn i Quốc bỏ phiếu tán thành việc ra nhập Quốc tế Cộng sản (7 - 1920).

Câu 2: Vào đầu thế kỉ XX, nền kinh tế và xã hội Việt Nam có sự chuyển biến sâu sắc là do

A. tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.

B. sự xuất hiện của phƣơng thức sản xuất mới - tƣ bản chủ nghĩa ở Việt Nam.

C. thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lƣợc và bình định Việt Nam.

D. sự cai trị, bóc lột của thực dân Pháp đối với nhân dân Việt Nam.

Câu 3: Nghị quyết của Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (4 - 1945) ở Việt Nam đƣợc triển khai trong thực
tiễn qua sự kiện

A. Việt Nam Giải phóng quân ra đời (15 - 5 - 1945).

B. Ủy ban Dân tộc Giải phóng Việt Nam đƣợc thành lập (16 - 4 - 1945).

C. Đại hội Quốc dân đƣợc triệu tập (từ ngày 16 đến ngày 17 - 8 -1945).

D. “Quân lệnh số 1” đƣợc ban bố (13 - 8 - 1945).

Câu 4: Hội nghị Ianta (2 - 1945) diễn ra căng thẳng, quyết liệt chủ yếu là do

A. các nƣớc tham dự đều muốn giành quyền lợi cho mình.

B. mâu thuẫn giữa các cƣờng quốc về vấn đề thuộc địa sau chiến tranh.

C. quan điểm khác nhau về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

D. Liên Xô muốn duy trì hòa bình, Mĩ muốn phân chia thế giới.

Câu 5: Hiệp ƣớc an ninh Mĩ - Nhật đƣợc kí kết nh m mục đích gì?
A. Hình thành liên minh Mĩ - Nhật chống các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

B. Biến Nhật Bản trở thành căn cứ quân sự của Mĩ.

C. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn, kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.

D. Tạo thể cân b ng sức mạnh của Mỹ và Nhật.

Câu 6: Trong cuộc vận động giải phóng dân tộc Việt Nam (1939 - 1945), tổ chức nào là lực lƣợng chính trị hùng
hậu biểu tƣợng cho khối đại đoàn kết toàn dân?

A. Mặt trận Liên Việt. C. Tổ chức Cứu quốc.

B. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận Liên minh.

Câu 7: Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dƣơng là một thắng lợi chƣa trọn vẹn của nhân dân Việt Nam vì

A. chƣa hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nƣớc. B. lực lƣợng kháng chiến
của Campuchia phải phục viên tại chỗ.

C. Mĩ không kí vào văn bản cuối cùng của Hiệp định Giơnevơ.

D. Lào mới giải phóng đƣợc hai tỉnh Sầm Nƣa và Phongxali.

Câu 8: Củng cố và phát triển hậu phƣơng vững mạnh trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
(1946 - 1954) là

A. điều kiện không thể thiếu đƣợc cho sự bùng nổ của chiến tranh.

B. yếu tố quan trọng làm cho cuộc chiến tranh diễn ra trên cả nƣớc.

C. nhân tố thƣờng xuyên quyết định thắng lợi của chiến tranh.

D. một nhân tố quyết định to lớn nhất đối với thắng lợi của chiến tranh.

Câu 9: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mƣời năm 1917 ở Nga không có sự
tƣơng đồng về

A. lãnh đạo. C. hình thái vận động.

B. phƣơng pháp. D. kết quả.

Câu 10: Việc phóng tàu “Thần Châu 5” (2003), đã đƣa Trung Quốc trở thành quốc gia

A. đầu tiên trên thế giới có tàu cùng với con ngƣời bay vào vũ trụ.

B. thứ ba trên thế giới có tàu cùng với con ngƣời bay vào vũ trụ.

C. thứ hai trên thế giới có tàu cùng với con ngƣời bay vào vũ trụ.

D. có tiềm lực lớn nhất trên thế giới trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ.

Câu 11: Tƣ tƣởng cốt lõi trong Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đƣợc thể hiện chủ
yếu trong việc xác định

A. mối quan hệ với cách mạng thế giới. C. phƣơng pháp cách mạng.

B. lãnh đạo cách mạng. D. nội dung của cách mạng tƣ sản dân quyền.
Câu 12: Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 5 - 1941 so với
Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tháng 11 - 1939 là

A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc.

C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nƣớc Đông Dƣơng.

D. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

Câu 13: “Đến năm 2000, nƣớc ta có quan hệ thƣơng mại với hơn 140 nƣớc, quan hệ đầu tƣ với gần 70 nƣớc và
vùng lãnh thổ”

(Trích SGK Lịch sử 12, tr 215, NXBGD 2018).

Đoạn trích trên là minh chứng cho biểu hiện nào của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thƣơng mại quốc tế.

B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.

C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn.

D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế - tài chính quốc tế và khu vực.

Câu 14: Điểm tƣơng đồng nhất về quá trình ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) và Liên
minh châu u (EU) là gì?

A. Nh m hạn chế những ảnh hƣởng và tác động từ bên ngoài.

B. Xuất phát từ nhu cầu liên kết và hợp tác giữa các nƣớc.

C. Đều là những đồng minh tin cậy của Mĩ.

D. Đều là đối tác quan trọng của Nhật.

Câu 15: Dƣới ảnh hƣởng của cách mạng Cuba (1959), phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh chủ yếu diễn
ra dƣới hình thức nào?

A. Bãi công của công nhân. C. Đấu tranh vũ trang.

B. Đấu tranh chính trị. D. Nổi dậy của nông dân.

Câu 16: Xu hƣớng bạo động và xu hƣớng cải cách trong phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam những
năm đầu thế kỉ XX có sự khác nhau về

A. khuynh hƣớng cách mạng. C. tầng lớp lãnh đạo.

B, kết quả phong trào. D, xác định kẻ thù trƣớc mắt.

Câu 17: Quân dân Việt Nam bỏ lỡ cơ hội tiêu diệt thực dân Pháp sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất (21 - 12
- 1873) vì

A. thực dân Pháp ngày càng củng cố dã tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.

B. thực dân Pháp hoang mang lo sợ và tìm mọi cách thƣơng lƣợng.
C. triều đình Huế đàn áp các cuộc đấu tranh chống Pháp của nhân dân Việt Nam.

D. triều đình Huế chủ động thƣơng thuyết rồi kí với thực dân Pháp Hiệp ƣớc 1874.

Câu 18: Công cuộc chuẩn bị toàn diện cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam đƣợc hoàn thành
trong

A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì (từ ngày 15 đến ngày 20 - 4 - 1945).

B. cao trào kháng Nhật cứu nƣớc (từ tháng 3 đến giữa tháng 8 năm 1945).

C. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (2 - 1943).

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (1 - 1941).

Câu 19: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 - 1931?

A. Giai cấp công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh mạnh mẽ.

B. Là cuộc tập dƣợt chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.

C. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.

D. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng để ra chủ trƣơng cụ thể cho hoàn cảnh mới.

Câu 20: Các chiến dịch của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946 -
1954) đều

A. nh m giữ vững quyền chủ động trên chiến trƣờng chính Bắc Bộ.

B. làm thất bại các kế hoạch quân sự của Pháp.

C. từng bƣớc làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.

D. kết hợp đánh du kích, phục kích với công kiên.

Câu 21: Tác phẩm lí luận đầu tiên vạch ra những phƣơng hƣớng cơ bản của cách mạng giải phóng dân tộc Việt
Nam là

A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi”. C. Luận cƣơng chính trị tháng 10 năm 1930.

B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”. D. “Đƣờng cách mệnh”.

Câu 22: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?

A. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống C. Hơn 90% dân số không biết chữ.
phá.
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
Câu 23: Sáng tạo độc đáo của Nguyễn i Quốc trong việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)

A. soạn thảo Cƣơng lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.

B. giữ vai trò triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng.

C. kết hợp phong trào yêu nƣớc, phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. tiến hành Hội nghị thành lập Đảng ở nƣớc ngoài.

Câu 24: Ở Việt Nam, năm 1936 các ủy ban hành động đƣợc thành lập nh m mục đích gì?

A. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.

B. Biểu dƣơng lực lƣợng khi đón tiếp phái viên của chính phủ Pháp.

C. Để lập ra các hội i hữu thay cho Công hội đỏ và Nông hội đỏ.

D. Thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Dƣơng Đại hội.

Câu 25: Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân Việt Nam đƣợc thực
hiện quyền công dân thông qua sự kiện nào?

A. Nhân dân tham gia bầu cử Quốc hội.

B. Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên.

C. Hiến pháp đầu tiên của nƣớc Việt Nam đƣợc thông qua.

D. Nhân dân đóng góp tài chính cho đất nƣớc.

Câu 26: Đảng Cộng sản Đông Dƣơng tuyên bố tự giải tán (11 - 1945) vì

A. muốn tránh những hiểu lầm trong và ngoài nƣớc.

B. thất bại trong cuộc bầu cử Quốc hội.

C. bị Trung Hoa Dân quốc buộc giải tán.

D., bị mất quyền lực vào tay Việt Quốc, Việt Cách.

Câu 27: Tại sao Cách mạng tháng Hai và Cách mạng tháng Mƣời năm 1917 ở Nga tuy cùng một chính Đảng
lãnh đạo nhƣng lại có sự khác biệt về tính chất của cách mạng?

A. Do liên minh công - nông đã mở rộng hơn trƣớc.

B. Do nội bộ Đảng Bônsevich ngày càng phân hóa mạnh mẽ.

C. Do vai trò của quần chúng nhân dân thay đổi.

D. Do mục tiêu và nhiệm vụ của mỗi cuộc cách mạng đặt ra.

Câu 28: Đối tƣợng đấu tranh chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ
hai là

A. chế độ nô lệ. C. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

B, chế độ phong kiến. D. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.

Câu 29: Tháng 9 - 1930, phong trào đấu tranh ở Nghệ An và Hà Tĩnh dâng cao đã làm cho chính quyền thực
dân, phong kiến ở đây

A. đƣợc xây dựng và củng cố mạnh hơn. C. tê liệt, tan rã ở nhiều thôn, xã.

B. sụp đổ hoàn toàn từ huyện đến tỉnh. D. vẫn đứng vững.


Câu 30: Sau Chiến tranh lạnh, mâu thuẫn nào sau đây không xuất hiện trong quan hệ quốc tế?

A. Mâu thuẫn về lợi ích dân tộc. C. Mâu thuẫn về thiết lập trật tự thế giới mới.

B. Mâu thuẫn về thuộc địa. D. Mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo.

Câu 31: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm
1947, Biên giới thu - đông năm 1950 là có sự kết hợp giữa

A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động. C. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.

B. chiến trƣờng chính và chiến trƣờng phối hợp. D. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.

Câu 32: Những kết quả đạt đƣợc trong công cuộc xây dựng và củng cố chính quyền của nƣớc Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ý nghĩa gì?

A. Tránh đƣợc tình thế bất lợi phải chiến đấu cùng một lúc với nhiều kẻ thù.

B. Đuổi đƣợc 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nƣớc.

C. Thể hiện tinh thần dũng cảm chiến đấu chống thù trong giặc ngoài của nhân dân Việt Nam.

D. Tạo ra sức mạnh vật chất và tinh thần để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.

Câu 33: Trong bản Tạm ƣớc (14 - 9 - 1946), Việt Nam tiếp tục nhận nhƣợng cho Pháp quyền lợi nào?

A. Một số quyền lợi về kinh tế - văn hóa. C. Một số quyền lợi về chính trị - quân sự.

B. Chấp nhận cho Pháp đem 15.000 quân ra Bắc. D. Một số quyền lợi về kinh tế - giáo dục.

Câu 34: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã
bƣớc đầu làm phá sản kế hoạch Nava?

A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.

B. Cuộc Tiến công chiến lƣợc Đông - Xuân 1953 - 1954.

C. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 35: Tổ chức chính trị đầu tiên của Việt Nam theo khuynh hƣớng vô sản do Nguyễn i Quốc thành lập là

A. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Tân Việt Cách mạng đăng.

B. Đông Dƣơng Cộng sản đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

Câu 36: Vị trí của Liên minh châu u (EU) trong xu thế trật tự thế giới đa cực đang hình thành hiện nay là

A. trở thành một cực duy nhất của thế giới. D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của
thế giớI
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất châu u.

C. trở thành một cực trong xu thế đa cực của thế


giới.
Câu 37: Căn cứ vào tiêu chí nào để khẳng định phong trào dân chủ (1936 - 1939) ở Việt Nam mang tính dân
tộc?
A. Tổ chức lãnh đạo.

B. Phƣơng pháp đấu tranh.

C. Lực lƣợng tham gia.

D. Hình thức đấu tranh

Câu 38: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946 - 1954), quan điểm “khoan thƣ sức dân” đƣợc thể
hiện sâu sắc nhất trong chính sách nào sau đây của Đảng và Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa?

A. Mở cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm.

B. Quyết định cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô.

C. Tiếp tục công cuộc cải cách giáo dục một cách sâu rộng.

D. Tổ chức Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gƣơng mẫu toàn quốc.

Câu 39: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ

A. tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ tổ quốc.

B. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thƣơng chiến tranh,

C. giúp đỡ các nƣớc Đông u thành lập nhà nƣớc dân chủ nhân dân.

D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

Câu 40: Nhận xét nào dƣới đây không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc.

B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điện hình.

C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực.

D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.

- HẾT -

Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a Câu Đ/a


1 B 11 D 21 D 31 B
2 A 12 C 22 A 32 D
3 A 13 A 23 C 33 A
4 A 14 B 24 D 34 B
5 A 15 C 25 A 35 D
6 B 16 D 26 A 36 C
7 A 17 D 27 D 37 C
8 C 18 B 28 C 38 B
9 C 19 C 29 C 39 D
10 B 20 B 30 B 40 D
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

SỞ GDĐT BẮC NINH PHÕNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Bài thi: KHXH - Môn: Lịch sử
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 40 câu)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:.................................................................... Lớp:................... Mã đề 401

Câu 1. Nội dung nào dƣới đây không phải là lí do để Đảng, Chính phủ quyết định mở chiến dịch Biên giới
thu – đông năm 1950?
A. Tình hình quốc tế có nhiều thuận lợi cho Việt Nam.
B. Làm thất bại âm mƣu của Pháp - Mĩ trong kế hoạch Rơ-ve.
C. Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
D. Thế và lực của quân dân ta ngày càng lớn mạnh.
Câu 2. Điểm chung trong đƣờng lối đối ngoại của Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu trong thời kì Chiến tranh lạnh là
A. ngăn chặn sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.
B. quay lại xâm lƣợc thuộc địa cũ.
C. trở thành đối trọng và chống lại các nƣớc xã hội chủ nghĩa.
D. tăng cƣờng chạy đua vũ trang với Liên Xô.
Câu 3. Cuộc bầu cử Quốc hội khóa I và Hội đồng nhân dân các cấp ở Việt Nam năm 1946 có tác dụng nhƣ
thế nào đối với việc củng cố chính quyền nhân dân sau Cách mạng tháng Tám thành công?
A. Làm cho bộ máy nhà nƣớc từng bƣớc đƣợc kiện toàn.
B. Đánh dấu sự ra đời của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Làm cho các cơ quan tƣ pháp ở địa phƣơng đƣợc hoàn thiện.
D. Nâng cao uy tín quốc tế của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 4. Từ những năm 90 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã trở thành một trong những nƣớc sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới nhờ cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng kĩ thuật. B. Cách mạng xanh.
C. Cách mạng trắng. D. Cách mạng chất xám.
Câu 5. Mục đích của Mĩ khi thực hiện kế hoạch Mácsan (1947) ngoài việc giúp các nƣớc Tây Âu khôi phục
kinh tế còn nh m tập hợp các nƣớc Tây Âu vào
A. liên minh quân sự - chính trị mang tính phòng thủ.
B. tổ chức quốc tế chống lại phong trào công nhân.
C. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nƣớc Đông Âu.
D. tổ chức quốc tế chống lại phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 6. Hiệp ƣớc Bali năm 1976 đánh dấu bƣớc phát triển mới của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
(ASEAN) vì đã đề ra
A. biện pháp về xây dựng khu vực hòa bình, tự do, trung lập.
B. những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nƣớc.
C. biện pháp cụ thể về hợp tác kinh tế, chính trị trong khu vực.
D. các biện pháp để nâng cao vị thế quốc tế của các nƣớc.
Câu 7. Mục tiêu cải cách-mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978 là gì?
A. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ và văn minh.
B. Biến Trung Quốc thành một mô hình phát triển mới của thế giới.
C. Biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, tự do và bình đẳng.
D. Biến Trung Quốc thành trung tâm công nghiệp mới của thế giới.
Câu 8. Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân

phản đế Đông Dương?


A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng (7 – 1936). B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng (5 – 1941).
C. Hội nghị Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng (3 – 1945).
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng (11 – 1939).


Câu 9. Khát vọng “nƣớc Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một” của nhân dân Việt Nam đƣợc thực hiện
thành công với thắng lợi của
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI.
B. đại thắng mùa Xuân 1975.
C. kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI.
D. Đại hội lần thứ IV của Đảng.
Câu 10. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (5-1941) nhấn mạnh nhiệm vụ trung tâm của
toàn Đảng, toàn dân là
A. xây dựng lực lƣợng vũ trang.
B. phát triển mặt trận Việt Minh.
C. xây dựng các căn cứ địa vững chắc ở miền núi.
D. chuẩn bị khởi nghĩa.
Câu 11. Địa bàn hoạt động chủ yếu của Đông Dƣơng Cộng sản đảng năm 1929 là
A. Nam Kì. B. Trung Kì.

C. Bắc Kì và Nam Kì. D. Bắc Kì.


Câu 12. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng 1930-1931?
A. Khẳng định đƣờng lối đúng đắn của Đảng.
B. Buộc thực dân Pháp phải nhƣợng bộ một số quyền lợi cho công nhân và nông dân.
C. Khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng Đông Dƣơng.
D. Từ phong trào khối liên minh công nông đƣợc hình thành.
Câu 13. Trật tự hai cực Ianta chịu sự chi phối của những cƣờng quốc nào?
A. Trung Quốc và Anh. B. Trung Quốc và Mĩ.
C. Liên Xô và Mĩ. D. Liên Xô và Trung Quốc.
Câu 14. Tổ chức nào do Đảng Cộng sản Đông Dƣơng thành lập và lãnh đạo đƣợc đánh giá là điển hình về
sự thành công và sáng tạo trong công tác mặt trận?
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dƣơng.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dƣơng.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dƣơng.
Câu 15. Hội nghị nào đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam?
A. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tại Hà Nội (6-1976).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (9-1975).
C. Hội nghị Hiệp thƣơng chính trị đƣợc tổ chức tại Sài Gòn (11-1975).
D. Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam (7-1973).
Câu 16. Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên cuối năm 1928 có tác dụng thúc đẩy
phong trào công nhân ngày càng đi vào đấu tranh tự giác?
A. Thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”. B. Đào tạo cán bộ.
C. Ra báo Thanh niên. D. Xây dựng cơ sở cách mạng trong nƣớc.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng (7 - 1973) đã xác định phƣơng pháp cách
mạng của cách mạng miền Nam là
A. đấu tranh chính trị. B. sử dụng bạo lực cách mạng.
C. tiến hành vận động ngoại giao. D. đấu tranh vũ trang.
Câu 18. Hội nghị tháng 11 năm 1939 và Hội nghị tháng 5 năm 1941 của Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng
Cộng sản Đông Dƣơng có chủ trƣơng nào giống nhau?
A. Coi nhiệm vụ giải phóng dân tộc là thứ yếu.
B. Coi Nhật – Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Đề ra hình thái của khởi nghĩa vũ trang.
Câu 19. Trong thập niên 60 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản có đặc điểm gì?
A. Khủng hoảng trầm trọng. B. Dần dần suy thoái.
C. Đƣợc phục hồi. D. Phát triển “thần kì”.
Câu 20. Nội dung nào phản ánh không chính xác về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam
trong giai đoạn 1951 - 1953?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Lực lƣợng kháng chiến của ta trƣởng thành về mọi mặt.


B. Quân dân ta giành đƣợc nhiều thắng lợi to lớn và toàn diện.
C. Ta đẩy mạnh cuộc đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
D. Lực lƣợng vũ trang ba thứ quân của ta đã hình thành.
Câu 21. Chiến thuật “du kích chiến, vận động chiến” là đặc điểm nổi bật về cách đánh của ta trong chiến
dịch
A. Việt Bắc thu - đông (1947). B. Biên giới thu - đông (1950).
C. Điện Biên Phủ (1954). D. Thƣợng Lào (1954).
Câu 22. Sau Chiến tranh lạnh, Mĩ đã sử dụng chiêu bài nào để can thiệp vào công việc nội bộ của các nƣớc
khác?
A. Chống chủ nghĩa khủng bố. B. Thúc đẩy dân chủ.
C. Tự do tín ngƣỡng. D. Ủng hộ độc lập dân tộc.
Câu 23. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đƣợc Đảng Lao động Việt
Nam vận dụng thành công trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nƣớc (1954-1975)?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, giữa tiến công và nổi dậy.
B. Kết hợp giữa đánh nhanh thắng nhanh với đánh chắc tiến chắc.
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của nhân dân thế giới, mở mặt trận ngoại giao ngay từ đầu.
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
Câu 24. Năm 1949 đánh dấu bƣớc tiến nhảy vọt của nền khoa học kĩ thuật của Liên Xô với sự kiện
A. chế tạo thành công bom nhiệt hạch.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. phóng thành công tàu vũ trụ.
Câu 25. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, các nƣớc Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ vì
A. muốn nhận đƣợc sự viện trợ của Mĩ để phục hồi kinh tế.
B. muốn tăng cƣờng sức mạnh để quay lại xâm lƣợc thuộc địa cũ.
C. phải thực hiện thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2-1945).
D. phù hợp với xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 26. Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, khởi nghĩa ở thành thị có ý nghĩa quyết
định đến thắng lợi chung của cả nƣớc vì nơi đây
A. kẻ thù phản động và ngoan cố nhất.
B. là trung tâm kinh tế, chính trị của kẻ thù.
C. quần chúng cách mạng sẵn sàng nhất.
D. có lực lƣợng cách mạng phát triển nhất.
Câu 27. Sau thắng lợi của chiến dịch Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng, Bộ Chính trị Trung ƣơng Đảng Lao
động Việt Nam đã xác định thời điểm để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền Nam khi nào?
A. Trƣớc năm 1976. B. Trong năm 1975.
C. Muộn nhất là năm 1976. D. Trƣớc mùa mƣa năm 1975.
Câu 28. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình kinh tế Việt Nam dƣới tác động của cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ?
A. Nền kinh tế Việt Nam có bƣớc phát triển mạnh mẽ.
B. Nền kinh tế Việt Nam ngh o nàn, lạc hậu.
C. Việt Nam trở thành thị trƣờng độc chiếm của Pháp.
D. Cơ cấu kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối.
Câu 29. Năm 1965, ngay khi quân Mĩ và quân các nƣớc đồng minh của Mĩ vào miền Nam Việt Nam đã mở
cuộc hành quân tìm diệt vào
A. Đông Nam Bộ. B. Liên khu V.
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Vạn Tƣờng (Quảng Ngãi).
Câu 30. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 và phong trào dân chủ 1936 – 1939 của nhân dân Việt Nam
không có điểm tương đồng nào?

A. Do Đảng Cộng sản Đông Dƣơng lãnh đạo.


B. Có sự liên minh công nông.
C. Hình thức đấu tranh.
D. Diễn ra trên phạm vi cả nƣớc.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 31. Bài học kinh nghiệm lớn nhất rút ra từ thực tiễn cách mạng Việt Nam trong thế kỉ XX là
A. kiên trì mục tiêu độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
B. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. giải quyết đúng mối quan hệ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
D. củng cố vững chắc khối liên minh công- nông trong đấu tranh.
Câu 32. Nguyên nhân cơ bản khiến cho ngay sau Cách mạng tháng Tám (1945), Đảng và Chính phủ
quyết định tạm thời hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc là
A. do quân Trung Hoa Dân quốc giúp ta chống Pháp.
B. vì Pháp đang cấu kết với quân Trung Hoa Dân quốc.
C. do quân Trung Hoa Dân quốc còn rất mạnh.
D. để tránh cùng một lúc phải đối đầu với nhiều kẻ thù.
Câu 33. Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phƣơng trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 - 1954) đều
A. đƣợc tổ chức chặt chẽ theo mô mình của căn cứ du kích.
B. là nơi đứng chân tuyệt đối an toàn của bộ đội chủ lực.
C. là nơi chiến sự giữa hai bên diễn ra ác liệt, gay go nhất.
D. đƣợc xây dựng ở cả vùng tự do và vùng địch tạm chiếm.
Câu 34. Tác phẩm nào của Nguyễn i Quốc là tập hợp các bài giảng tại các lớp đào tạo cán bộ từ 1925 -
1927?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp. B. Đƣờng Kách mệnh.
C. Đoàn kết giai cấp. D. Con rồng tre.
Câu 35. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia đầu tiên ở Mĩ Latinh đã lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ là
A. Cuba. B. Braxin. C. Pêru. D. Áchentina.

Câu 36. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nƣớc (1954-1975) là
A. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, giữa tiến công và nổi dậy.
B. kết hợp đấu tranh trên cả 3 mặt trận: chính trị, quân sự, ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 37. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng, Pháp chú trọng vào ngành nào trong
lĩnh vực công nghiệp?
A. Dệt vải. B. Chế biến. C. Xay xát. D. Khai mỏ.

Câu 38. Nét mới trong phong trào yêu nƣớc Việt Nam đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nƣớc cuối thế kỉ
XIX là
A. quy mô rộng lớn, thu hút đông đảo nhân dân tham gia.
B. có sự tham gia của các lực lƣợng xã hội mới.
C. nh m vào hai kẻ thù là đế quốc và phong kiến.
D. không còn sử dụng các hình thức đấu tranh truyền thống.
Câu 39. Địa bàn chủ yếu diễn ra các hoạt động của phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là
A. thành thị. B. ven biển. C. nông thôn. D. rừng núi.

Câu 40. Sự kiện có tác động làm chuyển biến tƣ tƣởng của Phan Bội Châu từ chủ trƣơng thiết lập chế độ
Quân chủ lập hiến sang chế độ Cộng hòa là
A. Cuộc duy Tân Minh Trị năm 1868.
B. Cách mạng Tân Hợi năm 1911.
C. Chiến tranh Nga - Nhật (1904 - 1905).
D. Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917.

------ HẾT ------


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 422
1 C B C D D B B A B C C C B A C
2 C C C A B B C C A C C D B C A
3 A C D B C C D D B B B B A C B
4 D A D C C C A B B B A D A B B
5 C D B C D A B A D D C B C A A
6 B B B B B D B C D C A A C D A
7 A A D B D B C C C A C A A C B
8 A A D A B A A B C D D D A D D
9 C B A C C B C B D C B D D B B
10 D C A D C D A D B C C C C D B
11 D A D A A A A C D A D C C D C
12 B C D A A D C A D A B A B A D
13 C A A D D D B C A C A B D C A
14 C D B C C A D B C B B A A C B
15 B B C A A A C A C D C B C B C
16 A D A B C C B A B D D A C D D
17 B B D A A C C D A B A C D C C
18 C C B C A D D C D C B C D B B
19 D A C A D A B B D A D A C B D
20 C B B D C C B A A B D B B D B
21 A D D B B B D B C A B C A A A
22 B D A C A C A B A B C C C A C
23 D A C A B A A D B A B B B B D
24 C C B D B D D A D C C D D C A
25 A C A B C A C A B D A C C C C
26 B B C A D D D D D D C A B B C
27 D A D D C C C D A B A B D A D
28 A B A D D B A A C A D A D C B
29 D D B B B B D A A D D D B B B
30 C B C A D A C C C C B B A B A
31 B A C C B D C D D D A D C A D
32 D A A C D D B C A C D C B A D
33 D D D B B C A C B B B C B D A
34 B D A D C A A D B A A A D D A
35 A B A D A C D B C B A B A B D
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Đề thi THPT Quốc gia môn Lịch Sử


Năm Học 2019 có đáp án
(Đề chính thức)
Câu 1: Trong chính sách kinh tế mới ở nƣớc Nga Xô Viết (1921), Nhà nƣớc

A. Chỉ nắm ngành ngân hàng C. tập trung khôi phục công nghiệp nặng

B. chí nắm ngành giao thông D. không thu thuế lƣơng thực

Câu 2: Trong phong trào dân chủ 1936 – 1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thức đấu tranh nào sau đây?

A. Kết hợp đấu tranh ngành chính trị với đấu tranh C. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, bình vận
vũ trang
D. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
Câu 3: Chiến thắng Ấp Bắc (1 – 1963) chứng tổ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại
chiến lƣợc chiến tranh nào sau đây của Mĩ?

A. Đông Dƣơng hóa chiến tranh C. Chiến tranh cục bộ

B. chiến tranh đặc biệt D. Việt Nam hóa chiến tranh

Câu 4: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam giành đƣợc độc lập năm 1945?

A. Mã Lai B. Inđônêxia C. Thái Lan D. Miến Điện

Câu 5: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động ngƣời Việt Nam chỉ
mua hàng của ngƣời Việt Nam?

A. Nông dân B. Địa chủ C. Tƣ sản D. Công nhân

Câu 6: Năm 1970, Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tiến công xâm lƣợc Campuchia nh m thực hiện âm mƣu nào
sau đây?

A. Dùng ngƣời Đông Dƣơng đánh ngƣời Đông Dƣơng

B. Thiết lập trở lại Liên Bang Đông Dƣơng

C. Gạt ảnh hƣởng của Pháp ở Đông Dƣơng

D. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam .

Câu 7: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trƣơng “vô sản hóa”?

A. Đảng Lập hiến C. Hội Việt Nam Cách mạng thành niên

B. Việt Nam Quốc dân đảng D. Việt Nam nghĩa đoàn


Câu 8: Ngày 6 – 3 -1 946, đại diện chính phủ Việt Nam Dân chủ CỘng Hòa kí bản Hiệp định Sơ Bộ với đại diện
chính phủ nƣớc nào sau đây?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Nhật Bản B. Mĩ C. Anh D. Pháp

Câu 9: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng cộng sản Đông Dƣơng đề ra khẩu hiệu nào sau đây?

A. “Đánh đuổi phản động thuộc địa” C. “Đánh đuổi thực dân Pháp”

B. “Đánh đuổi phát xít Nhật” D. “Đánh đổ phong kiến”

Câu 10: Một trong những thành tựu Việt Nam đạt đƣợc trong 5 năm đầu (1986 – 1990) của công cuộc đổi mới là

A. hoàn thành công nghiệp hóa đất nƣớc C. hàng tiêu dùng dồi dào hơn trƣớc

B. hoàn thành hiện đại hóa đất nƣớc D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới

Câu 11: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cƣờng quốc công nghiệp
đứng thứ hai thế giới?

A. Liên Xô B. Trung Quốc C. Italia D. Mĩ

Câu 12: Năm 1949, sản lƣợng nông nghiệp của nƣớc nào b ng hai lần tổng sản lƣợng nông nghiệp của các nƣớc
Anh, Pháp, Cộng Hòa Liên bang Đức, Italia, Nhật Bản?

A. Hà Lan B. Trung Quốc C. Mĩ D. Tây Ban Nha

Câu 13: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam
(1975 – 1976)?

A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị

B. Tạo điều kiện để tăng cƣờng an ninh – quốc phòng của đất nƣớc

C. Là điều kiện trực tiếp để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.

D. Tạo điều kiện hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

Câu 14: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9-1960), Đảng Lao Động Việt Nam đề ra chủ trƣơng nào sau
đây?

A. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở hai miền Bắc – Nam.

B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở hai niềm Bắc – Nam

C. Tiến hành đồng thời hai nghiệm vụ chiến lƣợc ở hai miền Bắc – Nam

D. Tiến hành chiến tranh nhân dân trên cả hai miền Bắc – Nam

Câu 15: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919-1929), thực dân Pháp chú trọng đầu tƣ
vào lĩnh vực nông nghiệp nh m

A. tạo sự phát triển đồng điều giữa các vùng kinh tế C. đáp ứng nhu cầu của nền kinh tế chính quốc

B. làm cho kinh tế thuộc địa phát triển cân đối D. xóa bỏ phƣơng thức sản xuất phong kiến.

Câu 16: Chính quyền công nông lần đầu tiên xuất hiện ở Việt Nam trong phong trào nào sau đây?

A. Phong tròng dân chủ 1936 – 1939 B. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Phong trào cách mạng 1930 – 1931 D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945

Câu 17: Trong quá trình thực hiện chiến lƣợc kinh tế hƣớng ngoại từ những năm 60 – 70 của thế kỉ XX, 5 nƣớc
sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam (ASEAN) đều

A. trở thành những con rồng kinh tế Châu C. trở thành những nƣớc công nghiệp mới

B. có mậu dịch đối ngoại tăng trƣởng nhanh D. dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo

Câu 18: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xô không đóng quân tại khu vực nào sau đây?

A. Đông Đức. B. Đông Âu. C. Bắc Triều Tiên. D. Tây Đức.

Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào sau đây ở châu Phi gắn liền với vai trò lãnh đạo của
Nenxơn Manđêla?

A. Cách mạng Ănggôla và Môdămbích thành công.

B. Namibia tuyên bố độc lập.

C. Nƣớc Cộng hòa Dimbabuê ra đời.

D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.

Câu 20: Năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi mở đầu cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam nh m

A. sử dụng Đà Nẵng làm bàn đạp tấn công Gia Định.

B. thực hiện kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”

C. nhanh chóng mở rộng quy mô chiến tranh ra cả nƣớc.

D. thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.

Câu 21: Cuộc Tiến công chiến lƣợc năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải

A. tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam.

B. thừa nhận sự thất bại của chiến lƣợc Chiến tranh cục bộ.

C. tuyên bố Mĩ hóa trở lại chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam

D. thừa nhận sự thất bại của chiến lƣợc Chiến tranh đặc biệt.

Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm
1950?

A. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.

B. Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán.

C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.

D. Khai thông đƣờng sang Trung Quốc và các nƣớc trên thế giới.

Câu 23: Mĩ viện trợ cho các nƣớc Tây Âu thông qua Kế hoạch Mácsan (1947) nh m mục đích nào sau đây?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Lôi kéo đồng minh để ngăn chặn ảnh hƣởng của chủ nghĩa xã hội.

B. Lôi kéo đồng minh để củng cố trật tự thế giới “một cực”.

C. Thúc đẩy tiến trình hình thành của Liên minh châu Âu.

D. Giúp các nƣớc Tây Âu phát triển kinh tế để cạnh tranh với Trung Quốc.

Câu 24: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Có liên minh chiến đấu của ba nƣớc Đông C. Sự ủng hộ trực tiếp của các nƣớc xã hội chủ
Dƣơng. nghĩa.

B. Sự giúp đỡ trực tiếp của các nƣớc Đồng minh. D. Truyền thống yêu nƣớc của dân tộc đƣợc phát
huy.
Câu 25: Một trong những biểu hiện của vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự nghiệp
chống Mĩ, cứu nƣớc ở Việt Nam (1954-1975) là

A. hoàn thành việc xây dựng cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

B. trực tiếp đánh thắng các chiến lƣợc chiến tranh của Mĩ.

C. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lƣợc, kết thúc chiến tranh.

D. làm nghĩa vụ hậu phƣơng của chiến tranh cách mạng.

Câu 26: Một trong những điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) so với cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) của thực dân Pháp ở Đông Dƣơng là

A. lĩnh vực khai thác mỏ đƣợc đầu tƣ nhiều nhất C. Pháp đầu tƣ vốn với quy mô lớn, tốc độ nhanh.

B. nguồn vốn đầu tƣ chủ yếu là của tƣ bản nhà nƣớc. D. ngành giao thông vận tải đƣợc đầu tƣ nhiều nhất.

Câu 27: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam

A. có mục tiêu chủ yếu là đòi cơm áo và hòa bình C. có sự kết hợp đấu tranh hợp pháp và bất hợp
pháp.
B. diễn ra trên quy mô lớn, có tính thống nhất cao.
D.chỉ diễn ra ở các vùng nông thôn trên cả nƣớc.
Câu 28: Việc kí kết Hiệp đình về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Dây Đức (1972) và Định ƣớc
Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?

A. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC).

B. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.

C. Chấm dứt tình trạng cạnh tranh giữa các cƣờng quốc ở châu Âu.

D. Tạo điều kiện giải quyết hòa bình các tranh chấp ở châu Âu.

Câu 29: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mƣời năm 1917 ở Nga có điểm
chung nào sau đây?

A. Góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới. C. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.

B. Đối tƣợng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tƣ sản.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Làm cho chủ nghĩa tƣ bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
Câu 30: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã khắc phục đƣợc một trong những hạn chế
của Luận cƣơng chính trị (10-1930) qua chủ trƣơng.

A. sử dụng phƣơng pháp bạo lực cách mạng. C. thành lập chính phủ công nông binh.

B. xác định động lực cách mạng là công nông D. tập hợp lực lƣợng toàn dân tộc chống đế quốc

Câu 31: Khởi nghĩa Bãi Sây (1883-1892) và khởi nghĩa Hƣơng Khê (1885-1896) có điểm chung nào sau đây?

A. Sử dụng lối đánh du kích C. Xây dựng căn cứ chính ở đồng b ng.

B. Phạm vi hoạt động chủ yếu ở 4 tỉnh Bắc Trung D. Tổ chức lực lƣợng nghĩa quân thành 15 quân thứ.
Kì.
Câu 32: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nƣớc , Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai

A. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông-Tây.

B. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.

C. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.

D. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lƣợc toàn cầu của Mĩ.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đăc điểm của cuộc sống cách mạng khoa học- kĩ thuật từ những
năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?

A. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khởi đầu từ nƣớc Mĩ.

B. Khoa học tham gia trực tiếp vào sản xuất.

C. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trƣớc mở đƣờng cho khoa học.

D. Khoa học luôn đi trƣớc và tồn tại độc lập với kĩ thuật.

Câu 34: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong cách mạng tháng tám năm 1945 và hậu phƣơng trong cuộc kháng chiến
chống thự dân Pháp (1945-1954) đều là nơi

A. tiếp nhận viện trợ từ các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. đứng chân của lực lƣợng vũ trang ba thứ quân.

B. có thể bị đối phƣơng bao vây và tiến công. D. Cung cấp sứ ngƣời, sức của cho tiền tuyến.

Câu 35: Một trong những điểm tƣơng đồng của cách mạng tháng tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm (1945-1954) việt Nam là

A. lực lƣợng chính trị giữ vai trò quyết định thắng C. có sự giúp đỡ của các nƣớc xã hội chủ nghĩa.
lợi.
D. Có sự sáng tạo trong phƣơng thức sử dụng lực
B. lự lƣợng cũ trang giữ vai trò thắng lợi. lƣợng.

Câu 36: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật trự thế giới theo hệ thống Vécxai-Oasinhtơn và
trật trự thế giới hai cực Ianta?

A. Chứng tỏ quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cƣờng quốc.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Bảo đảm thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.

C. Hình thành trên cơ sở thoả thuận giữa các nƣớc cùng chế độ chính trị.

D. Có sự phân cự rõ rệt giữa hai hệ thốn chính trị xã hội khác nhau.

Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền của nhân dân Việt Nam
trong năm 1945?

A. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và chính trị.

B. Giành chính quyền bộ phận tiến lên giành chính quyền toàn quốc.

C. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.

D. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi toả về các vùng nông thôn.

Câu 38: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928-1929?

A. Phát triển ngày càng mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.

B. Có tính thống nhất cao theo một đƣờng lối chính trị đúng đắn.

C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã trƣởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng.

D. Có sự liên kết và trở thành nồng côt của phong trào dân tộc.

Câu 39: Hạn chế trong chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX để lại bài
học kinh nghiệm nào sau đây cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc Việt Nam?

A. Sự giúp từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để phát động đấu tranh.

B. Phân tích thực tiễn của đất nƣớc để xác định nhiệm vụ đấu tranh phù hợp.

C. Không sử dụng phƣơng thức bạo động để chống lại kẻ thù lớn mạnh.

D. Chỉ phát động quần chúng đấu tranh khi có lực lƣợng vũ trang lớn mạnh.

Câu 40: Thực tiễn 30 chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945-1954) chứng tỏ kết quả đâu tranh ngoại giao

A. chỉ phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và quân sự.

B. luôn phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cƣờng quốc.

C. có tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị.

D. Không thể góp phần làm thay đổi so sánh lực lƣợng trên chiến trƣờng.

Đáp án

1 C 11 A 21 C 31 A
2 D 12 C 22 B 32 C
3 B 13 B 23 A 33 B
4 B 14 C 24 D 34 B
5 C 15 C 25 D 35 D
6 A 16 C 26 C 36 A
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

7 C 17 B 27 B 37 B
8 D 18 D 28 D 38 D
9 B 19 D 29 A 39 B
10 C 20 D 30 D 40 C

Đề thi THPT Quốc gia môn Lịch Sử


năm 2018 có đáp án
(Đề chính thức)
Câu 1: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914), tƣ bản Pháp ở Việt Nam tập trung vào lĩnh
vực nào?

A. Công nghiệp hóa chất. C. Luyện kim.

B. Chế tạo máy. D. Khai thác mỏ.

Câu 2: I. Gagarin (Liên Xô) là ngƣời đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công

A. hành trình khám phá sao Hỏa. B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.

C. hành trình chinh phục Mặt Trăng. D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.

Câu 3: Một trong những mặt tiêu cực của toàn cầu hóa là

A. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc. B. kìm hãm sự phát triển của lực lƣợng sản xuất.

C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. D. hạn chế sự tăng trƣởng kinh tế.

Câu 4: Đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Tây Âu trở thành

A. trung tâm kinh tế - tài chính duy nhất của thế giới.

B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.

C. liên minh kinh tế - tài chính - quân sự lớn nhất thế giới.

D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.

Câu 5: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập một đảng duy
nhất lấy tên là

A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam.

C. Đảng Dân chủ Việt Nam. D. Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 6: Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam sau khi Nhật đảo chính Pháp (9 - 3 - 1945) là

A. phát xít Nhật. B. đế quốc Pháp.

C. đế quốc Pháp và tay sai. D. đế quốc Pháp - Nhật.

Câu 7: Một trong những mục tiêu của đƣờng lối đổi mới ở Việt Nam đƣợc đề ra từ tháng 12 - 1986 là

A. bƣớc đầu khắc phục hậu quả chiến tranh. B. hoàn thiện cơ chế quản lý đất nƣớc.

C. đƣa đất nƣớc ra khỏi tình trạng khủng hoảng. D. hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất.

Câu 8: Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam giải giáp
quân đội Nhật từ

A. vĩ tuyến 17 trở vào Nam. B. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.

C. vĩ tuyến 16 trở vào Nam. D. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.

Câu 9: Sau chiến thắng Đƣờng số 14 - Phƣớc Long của quân dân miền Nam Việt Nam (tháng 1 - 1975), chính
quyền Sài Gòn đã

A. đƣa quân đến hòng chiếm lại nhƣng thất bại. C. nhanh chóng rút quân để bảo toàn lực lƣợng.

B. phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ D. phối hợp với quân đội Mỹ phản công tái chiếm.
xa.
Câu 10: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (tháng 2 - 1951) quyết định đƣa Đảng ra hoạt động công khai ở
Việt Nam với tên gọi

A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Lao động Việt Nam.

C. Đảng Dân chủ Đông Dƣơng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 11: Vào giữa thế kỷ XIX, trƣớc nguy cơ xâm lƣợc của các nƣớc tƣ bản phƣơng Tây, triều đình nhà Nguyễn
thực hiện chính sách nào?

A. Cải cách, mở cửa. C. Bế quan tỏa cảng.

B. Tự do tôn giáo. D. Cải cách văn hóa.

Câu 12: Cuộc Cách mạng tháng Mƣời Nga năm 1917 đã

A. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.

B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.

C. đƣa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.

D. giúp Nga đẩy lùi đƣợc nguy cơ ngoại xâm và nội phả

Câu 13: Năm 1941, Nguyễn i Quốc chọn Cao B ng để xây dựng căn cứ địa cách mạng, vì đây là nơi có
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. lực lƣợng vũ trang phát triển lớn mạnh. B. địa hình thuận lợi để phát triển lực lƣợng.

C. nhiều căn cứ du kích đã đƣợc xây dựng. D. các tổ chức cứu quốc đã đƣợc thành lập.

Câu 14: Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mỹ cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh
(tháng 12 - 1989) là

A. nền kinh tế hai nƣớc đều lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng.

B. sự suy giảm thế mạnh của cả hai nƣớc trên nhiều mặt.

C. phạm vi ảnh hƣởng của Mỹ bị mất, của Liên Xô bị thu hẹp.

D. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn.

Câu 15: Thành công của cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1946) ở Việt Nam chứng tỏ

A. sự ủng hộ to lớn của cộng đồng quốc tế đối với Việt Nam.

B. quyền lực nhà nƣớc chính thức thuộc về cơ quan hành pháp.

C. nhân dân có tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nƣớc.

D. nhân dân bƣớc đầu giành chính quyền, làm chủ đất nƣớc.

Câu 16: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần
vƣơng (1885 - 1896) là về

A. phƣơng pháp đấu tranh. B. lực lƣợng chủ yếu.

C. xuất thân của ngƣời lãnh đạo. D. kết quả đấu tranh.

Câu 17: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) kết thúc đã

A. tạo nên sự cân b ng về thế và lực giữa các nƣớc C. tạo ra những thay đổi căn bản trong tình hình thế
tƣ bản. giới.

B. mở ra thời kỳ khủng hoảng kéo dài của chủ nghĩa D. giải quyết đƣợc mâu thuẫn giữa đế quốc với
tƣ bản. thuộc địa.

Câu 18: Từ tháng 4 - 1953 đến tháng 7 - 1954, Chính phủ nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện

A. cải cách ruộng đất ở một số nơi trong vùng tự do. C. giảm tô và hoãn nợ trong các vùng có chiến sự.

B. giảm tức và xóa nợ ở những vùng gặp thiên tai. D. chia lại công điền và công thổ ở vùng Pháp tạm
chiếm.
Câu 19: Chủ trƣơng cứu nƣớc của Phan Châu Trinh (đầu thế kỷ XX) không có nội dung nào dƣới đây?

A. Đề cao cải cách, duy tân nh m nâng cao dân trí và dân quyền.

B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.

C. Chấn hƣng thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.

Câu 20: Trong chiến lƣợc Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ và chính quyền Sài
Gòn không thực hiện biện pháp nào dƣới đây?

A. Triển khai hoạt động chống phá miền Bắc. B. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét.

C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt”. D. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lƣợc”.

Câu 21: Cách mạng tháng Tám năm 1945 và cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam có điểm
chung là

A. xóa bỏ đƣợc tình trạng đất nƣớc bị chia cắt. C. hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc.

B. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân. D. đƣợc sự ủng hộ mạnh mẽ của nhân dân thế giới.

Câu 22: Phong trào yêu nƣớc và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến năm 1914 có điểm gì mới so với
phong trào yêu nƣớc trƣớc đó?

A. Do giai cấp tƣ sản mới ra đời lãnh đạo. B. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.

C. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận. D. Gắn cứu nƣớc với canh tân đất nƣớc.

Câu 23: Cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam có điểm gì khác so với Luận cƣơng chính trị
tháng 10 - 1930 của Đảng Cộng sản Đông Dƣơng?

A. Khẳng định vai trò lãnh đạo thuộc về chính đảng vô sản.

B. Xác định đƣợc công nhân và nông dân là lực lƣợng cách mạng.

C. Đánh giá đúng khả năng chống đế quốc của giai cấp bóc lột.

D. Xác định đúng nhiệm vụ cách mạng là đánh đổ đế quốc.

Câu 24: Trong quá trình thực hiện chiến lƣợc toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000, Mỹ đạt
đƣợc kết quả nào dƣới đây?

A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.

B. Chi phối đƣợc nhiều nƣớc tƣ bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.

C. Trực tiếp xóa bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc.

D. Duy trì vị trí cƣờng quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.

Câu 25: Biện pháp cơ bản đƣợc Mỹ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lƣợc chiến tranh ở miền Nam Việt
Nam (1961 - 1973) là

A. tiến hành chiến tranh tổng lực. C. sử dụng quân đội đồng minh.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. ra sức chiếm đất, giành dân. D. sử dụng quân đội Mỹ làm nòng cốt.

Câu 26: Một trong những tác động của phong trào giải phóng dân tộc đối với quan hệ quốc tế sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là

A. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.

B. thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô.

C. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.

D. thúc đẩy các nƣớc tƣ bản hòa hoãn với các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Câu 27: Đông Khê đƣợc chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt Nam,
vì đó là vị trí

A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.

B. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.

C. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.

D. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.

Câu 28: Trƣớc những hành động xâm lƣợc Việt Nam của thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX, triều đình nhà Nguyễn
có động thái nhƣ thế nào?

A. Từ phản ứng quyết liệt chuyển dần sang đầu hàng.

B. Chấp nhận đầu hàng để tránh đổ máu cho nhân dân.

C. Từ phát động toàn dân kháng chiến đi đến đầu hàng.

D. Nhu nhƣợc, đầu hàng ngay khi quân Pháp tấn công.

Câu 29: Yếu tố nào dƣới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vƣơn lên xác lập trật tự thế giới đơn
cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?

A. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.

B. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.

C. Tƣơng quan lực lƣợng giữa các cƣờng quốc trên thế giới.

D. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 30: Phong trào “vô sản hóa” do Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát động và thực hiện là

A. phƣơng thức tự r n luyện của những chiến sĩ cách mạng tiền bối.

B. mốc đánh dấu phong trào công nhân hoàn toàn trở thành tự giác.

C. điều kiện để công nhân phát triển về số lƣợng và trở thành giai cấp.

D. cơ hội thuận lợi giúp những ngƣời cộng sản về nƣớc hoạt động.

Câu 31: Hai cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lƣợc (1945 -
1975) đều đƣợc phát động trong điều kiện quốc tế nhƣ thế nào?

A. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa. B. Có những cuộc chiến tranh nóng ở châu .

C. Đƣợc sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc. D. Đang có sự hòa hoãn giữa các cƣờng quốc.

Câu 32: Cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động chống Liên Xô là cuộc chiến

A. không tiếng súng nhƣng đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng.

B. giành thị trƣờng quyết liệt giữa Mỹ và Liên Xô.

C. với những xung đột trực tiếp giữa Mỹ và Liên Xô.

D. không hồi kết về quân sự và ý thức hệ giữa Mỹ và Liên Xô.

Câu 33: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (tháng 5 - 1941) chủ
trƣơng hoàn thành cuộc cách mạng nào?

A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. B. Cách mạng tƣ sản dân quyền.

C. Cách mạng dân chủ tƣ sản kiểu mới. D. Cách mạng giải phóng dân tộc.

Câu 34: Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm
1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa

A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động. B. chiến trƣờng chính và vùng sau lƣng địch.

C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân. D. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.

Câu 35: Trong thời kỳ 1954 - 1975, đâu là một trong những nguyên nhân trực tiếp làm cho Việt Nam trở thành
nơi diễn ra “sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”?
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. Phe xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam chống C. Hiệp định Giơnevơ chia Việt Nam thành hai
Mỹ. miền.

B. chí thống nhất đất nƣớc của dân tộc Việt Nam. D. Sự chi phối của cục diện thế giới hai cực, hai phe.

Câu 36: Kết quả cuộc đấu tranh giành độc lập của các nƣớc Đông Nam trong năm 1945 chứng tỏ

A. lực lƣợng vũ trang giữ vai trò quyết định. B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.

C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt. D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.

Câu 37: Sự ra đời của các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 vì

A. đã hoàn thành mục tiêu đề ra trong Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930.

B. đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân và tay sai.

C. đã giải quyết đƣợc vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.

D. đây là hình thức chính quyền nhà nƣớc giống các Xô viết ở nƣớc Nga.

Câu 38: Cách mạng dân chủ nhân dân đƣợc hoàn thành ở các nƣớc Đông Âu trong những năm 1948 - 1949 đánh
dấu

A. sự xác lập hoàn chỉnh của cục diện hai cực, hai phe.

B. bƣớc phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.

C. bƣớc phát triển mới của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.

D. chủ nghĩa xã hội thắng thế hoàn toàn ở châu Âu.

Câu 39: Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 - 1960)

A. lực lƣợng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển.

B. không thể tiếp tục đấu tranh b ng con đƣờng hòa bình.

C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.

D. mọi xung đột chỉ có thể đƣợc giải quyết b ng vũ lực.

Câu 40: Với chủ trƣơng giƣơng cao ngọn cờ dân tộc, tạm gác việc thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dƣơng đã
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. đáp ứng đúng nguyện vọng số một của giai cấp nông dân Việt Nam.

B. thực hiện đúng chủ trƣơng của Luận cƣơng chính trị tháng 10 - 1930.

C. tập trung giải quyết những mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam.

D. bắt đầu nhận ra khả năng chống đế quốc của trung và tiểu địa chủ.

Đáp án
Câu :

1 C 11 A 21 D 31 A

2 D 12 A 22 B 32 C
3 D 13 B 23 A 33 B

4 B 14 A 24 A 34 A
5 B 15 B 25 D 35 D

6 D 16 C 26 D 36 A
7 D 17 B 27 B 37 D

8 D 18 B 28 A 38 B
9 C 19 D 29 A 39 A

10 D 20 A 30 D 40 B

Đề thi THPT Quốc gia môn Lịch Sử


năm 2017 có đáp án
(Đề chính thức)
Câu 1. Năm 1929, những tổ chức cộng sản nào xuất hiện ở Việt Nam?

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.

B. Đông Dƣơng Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản đảng.

D. Tân Việt Cách mạng đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dƣơng Cộng sản đảng.

Câu 2. Từ năm 1965 đến năm 1968, Mỹ thực hiện chiến lƣợc chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. Việt Nam hóa chiến tranh. C. Chiến tranh cục bộ.

B, Đông Dƣơng hóa chiến tranh. D. Chiến tranh đặc biệt.

Câu 3. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia là một trong những biểu hiện của xu thế

A. hợp tác và đấu tranh. C. hòa hoãn tạm thời.

B. toàn cầu hóa. D. đa phƣơng hóa.

Câu 4. Mục tiêu đấu tranh trƣớc mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là

A. đòi tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình. C. đánh đổ đế quốc để giành độc lập tự do.

B. đòi độc lập dân tộc và tự do dân chủ. D. giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho nông dân.

Câu 5. Trong đƣờng lối đổi mới đất nƣớc (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trƣơng hình thành
cơ chế kinh tế nào?

A. Thị trƣờng. C. Bao cấp.

B. Tập trung. D. Kế hoạch hóa.

Câu 6. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mỹ, nền kinh tế của các nƣớc Tây Âu

A. phát triển nhanh chóng. C. phát triển chậm chạp.

B, cơ bản có sự tăng trƣởng. D. cơ bản đƣợc phục hồi.

Câu 7. Một trong những thuận lợi của Việt Nam sau ngày Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là gì?

A. Quân Trung Hoa Dân quốc vào miền Bắc giải giáp quân Nhật

B. Chính phủ Việt Nam đã nắm giữ đƣợc Ngân hàng Đông Dƣơng.

C. Quân Anh vào miền Nam giải giáp quân Nhật.

D. Nhân dân giành đƣợc quyền làm chủ đất nƣớc.


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Câu 8. Khẩu hiệu: “Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến” của nhân dân Việt Nam trong phong trào
cách mạng 1930-1931 thể hiện mục tiêu đấu tranh về

A. xã hội. B. văn hóa. C. chính trị. D. kinh tế.

Câu 9. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dƣơng (1919-1929), thực dân Pháp đầu tƣ vốn nhiều
nhất vào ngành kinh tế nào?

A. Thƣơng nghiệp. C. Thủ công nghiệp.

B. Công nghiệp. D.Nông nghiệp.

Câu 10. Yếu tố nào dƣới đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1946-
1950)?

A. Liên Xô là nƣớc thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai

B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cƣờng.

C. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.

D. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nƣớc Đông Âu.

Câu 11. Một trong những cơ quan chính của Liên hợp quốc đƣợc quy định trong Hiến chƣơng (năm 1945) là

A. Tổ chức Y tế Thế giới. C. Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa.

B. Tòa án Quốc tế. D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.

Câu 12. Một trong ba phƣơng châm của công cuộc cải cách giáo dục phổ thông ở Việt Nam những năm 1950-
1953 là

A. “phục vụ nhân dân”. C. “phục vụ kháng chiến”.

B. “dân tộc hóa”. D. “đại chúng hóa”.

Câu 13. Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là

A. tăng cƣờng quan hệ với các nƣớc Đông Nam , tổ chức ASEAN.

B. không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nƣớc Tây Âu.

C. chỉ coi trọng quan hệ với các nƣớc Tây Âu và Hàn Quốc.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

D. chú trọng phát triển quan hệ với các nƣớc ở khu vực Đông Bắc .

Câu 14. Quan điểm đổi mới đất nƣớc của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ tháng 12-1986) không có nội dung nào
dƣới đây?

A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm.

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội b ng những biện pháp phù hợp.

C. Không thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.

D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.

Câu 15, Từ giữa những năm 70 của thế kỷ XX, Ấn Độ đã tự túc đƣợc lƣơng thực là nhờ tiến hành cuộc cách
mạng nào dƣới đây?

A. Cách mạng công nghiệp. C. Cách mạng công nghệ.

B. Cách mạng chất xám. D. Cách mạng xanh.

Câu 16. Nội dung nào dƣới đây không phải là vấn đề cấp bách đặt ra đối với các cƣờng quốc Liên Xô, Mỹ, Anh
vào đầu năm 1945?

A. Nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát xít. C. Phân chia thành quả chiến thắng.

B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. D. Ký hòa ƣớc với các nƣớc bại trận.

Câu 17. Trong những năm 1936-1939, nhìn chung nền kinh tế Việt Nam

A. phục hồi và phát triển. C. khủng hoảng, suy thoái.

B. phát triển nhanh. D. phát triển xen kẽ khủng hoảng.

Câu 18. Việc hoàn thành thống nhất đất nƣớc về mặt nhà nƣớc ở Việt Nam (1976) đã

A. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

B. thể hiện mong muốn đƣợc gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.

C. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nƣớc trên thế giới.

D. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị-xã hội.

Câu 19. Chiến thắng nào dƣới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh thắng chiến lƣợc
“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mỹ?

A. An Lão (Bình Định). B. Ba Gia (Quảng Ngãi).


Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. Bình Giã (Bà Rịa). D. Ấp Bắc (Mỹ Tho).

Câu 20. Sau khi nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời, các thế lực ngoại xâm và nội phản đều có âm mƣu

A. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. C. chống phá cách mạng Việt Nam.

B. mở đƣờng cho Mỹ xâm lƣợc Việt Nam. D, giúp Trung Hoa Dân quốc chiếm Việt Nam.

Câu 21. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nƣớc của nhân dân Việt Nam
(1954-1975) là

A. hậu phƣơng miền Bắc đƣợc xây dựng vững chắc.

B. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nƣớc Đông Dƣơng.

C. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.

D. sự giúp đỡ của Liên Xô và các nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Câu 22. Tài liệu nào dƣới đây lần đầu tiên khẳng định sự nhân nhƣợng của nhân dân Việt Nam đối với thực dân
Pháp xâm lƣợc đã đến giới hạn cuối cùng?

A. “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thƣ Trƣờng Chinh.

B. “Tuyên ngôn Độc lập” của nƣớc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

C. “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thƣờng vụ Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng.

D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 23. Ở Việt Nam, Nam đồng thƣ xã - một nhà xuất bản tiến bộ - là cơ sở đầu tiên của

A. Việt Nam Quốc dân đảng. C. Đông Dƣơng Cộng sản liên đoàn.

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Hội Phục Việt.

Câu 24. Trật tự thế giới hai cực Ianta hoàn toàn tan rã khi

A. Tổ chức Hiệp ƣớc Vácsava chấm dứt hoạt động.

B. Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.

C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.

D. Hội đồng tƣơng trợ kinh tế (SEV) giải thể.

Câu 25. Việc Mỹ và Liên Xô chính thức cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (12-1989) không xuất phát từ
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

A. việc cả hai nƣớc đều gặp khó khăn do tác động của phong trào giải phóng dân tộc.

B. việc cả hai nƣớc cần thoát khỏi thế “đối đầu” để ổn định và củng cố vị thế của mình. C. sự suy giảm “thế
mạnh” của hai nƣớc trên nhiều mặt so với các cƣờng quốc khác.

D. sự tốn kém của mỗi nƣớc do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài hơn bốn thập niên.

Câu 26. Những thành tựu Việt Nam đạt đƣợc trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm 1986-1990 chứng tỏ điều gì?

A. Đƣờng lối đổi mới là đúng, bƣớc đi của công cuộc đổi mới cơ bản là phù hợp.

B. Việt Nam đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội.

C. Việt Nam đã giải quyết đƣợc sự mất cân đối của nền kinh tế.

D. Đƣờng lối đổi mới về cơ bản là đúng đắn, cần phải có những bƣớc đi phù hợp.

Câu 27. Năm 1936, ở Việt Nam các ủy ban hành động đƣợc thành lập nh m mục đích gì?

A. Để lập ra các hội ái hữu thay cho Công hội đỏ, Nông hội đỏ.

B. Chuẩn bị mọi mặt cho khởi nghĩa giành chính quyền.

C. Biểu dƣơng lực lƣợng khi đón phái viên của Chính phủ Pháp.

D. Thu thập “dân nguyện” tiến tới Đông Dƣơng Đại hội.

Câu 28. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, cùng với thực dân Pháp lực lƣợng xã hội nào dƣới đây trở thành đối
tƣợng của cách mạng Việt Nam?

A. Đại địa chủ và tƣ sản mại bản. C. Trung địa chủ và tƣ sản mại bản.

B. Trung, tiểu địa chủ và tƣ sản mại bản. D. Tiểu địa chủ và tƣ sản mại bản.

Câu 29. Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, thế giới chuyển dần sang xu thế nào?

A. Tiếp xúc, thỏa hiệp và mở rộng liên kết. C. Hòa hoãn, cạnh tranh và tránh mọi xung đột.

B. Thỏa hiệp, nhân nhƣợng và kiềm chế đối đầu. D. Hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.

Câu 30. Vì sao Hội nghị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Cộng sản Đông Dƣơng (11-1939) quyết định đặt
nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu?

A. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc và tay sai phát triển gay gắt.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

B. Nƣớc Pháp bị Đức chiếm đóng làm cho quân Pháp ở Đông Dƣơng suy yếu.

C. Quân phiệt Nhật hoàn thành xâm lƣợc và thống trị nhân dân Đông Dƣơng.

D. Nhân dân Việt Nam phải chịu hai tầng áp bức, bóc lột của Pháp và Nhật.

Câu 31. Một trong những điểm khác nhau giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến dịch Điện Biên Phủ
(1954) ở Việt Nam là về

A. sự huy động cao nhất lực lƣợng. C. mục tiêu tiến công.

B. kết cục quân sự. D, quyết tâm giành thắng lợi.

Câu 32. Một trong những nguyên nhân thất bại của phong trào yêu nƣớc theo khuynh hƣớng dẫn chủ tƣ sản ở
Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến đầu năm 1930 là do giai cấp tƣ sản

A. chỉ sử dụng phƣơng pháp đấu tranh ôn hòa. C. nhỏ yếu về kinh tế và non kém về chính trị.

B. chƣa đƣợc giác ngộ về chính trị. D. chỉ đấu tranh đòi quyền lợi giai cấp.

Câu 33. Tháng 9-1953, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trƣơng tập
trung lực lƣợng mở những cuộc tiến công vào những hƣớng quan trọng về chiến lƣợc mà địch tƣơng đối yếu
nh m

A. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp.

B. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.

C. tiêu diệt toàn bộ lực lƣợng quân sự của thực dân Pháp.

D. buộc thực dân Pháp phải đàm phán để kết thúc chiến tranh.

Câu 34. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điều kiện khách quan nào có lợi cho phong trào giải phóng dân tộc ở
châu Phi?

A. Sự viện trợ của các nƣớc xã hội chủ nghĩa. C. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.

B. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô. D. Sự suy yếu của các đế quốc Anh và Pháp.

Câu 35. Trong thời kỳ 1954-1975, cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam Việt Nam có vai trò
quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam vì cuộc cách mạng này

A. bảo vệ vững chắc hậu phƣơng miền Bắc xã hội chủ nghĩa.

B. làm thất bại hoàn toàn chiến lƣợc toàn cầu của Mỹ.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

C. trực tiếp xóa bỏ ách áp bức, bóc lột của địa chủ và tƣ sản miền Nam.

D. trực tiếp đánh đổ ách thống trị của Mỹ và chính quyền Sài Gòn.

Câu 36. Trong cuộc chiến tranh xâm lƣợc Việt Nam, cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi với
mong muốn

A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh. C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.

B. tiến tới ký một hiệp định có lợi cho Pháp. D. giữ vững quyền chủ động về chiến lƣợc.

Câu 37. Nhận xét nào dƣới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là không đúng?

A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc.

B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.

C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.

D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ nét.

Câu 38. Vì sao toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngƣợc?

A. Kết quả của việc thu hút nguồn lực bên ngoài của các nƣớc đang phát triển.

B. Các nƣớc tƣ bản tăng cƣờng đầu tƣ vốn ra thị trƣờng thế giới.

C. Các cƣờng quốc đẩy mạnh liên kết kinh tế khu vực và toàn cầu.

D. Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lƣợng sản xuất.

Câu 39. Nhận xét nào dƣới đây về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam là không đúng?

A. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.

B. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tƣởng vào kẻ thù của dân tộc.

C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao.

D. Đây là phong trào cách mạng mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.

Câu 40. Khuynh hƣớng vô sản ngày càng chiếm ƣu thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam vào cuối
những năm 20 của thế kỷ XX vì

A. phong trào công nhân đã hoàn toàn trở thành tự giác.

B. giải quyết đƣợc mâu thuẫn giữa công nhân với tƣ sản.

C. đáp ứng đƣợc yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.

D. khuynh hƣớng yêu nƣớc dân chủ tƣ sản đã hoàn toàn thất bại.
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Lịch Sử - 0362251648

Đáp án

1 B 11 B 21 C 31 C

2 C 12 C 22 D 32 C
3 B 13 A 23 A 33 A

4 A 14 A 24 C 34 D
5 A 15 D 25 A 35 D

6 D 16 D 26 A 36 A
7 D 17 A 27 D 37 C
8 C 18 C 28 A 38 D

9 D 19 D 29 D 39 D
10 B 20 C 30 A 40 C

You might also like