You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ LUYỆN TẬP HỌC KỲ II NĂM 2023 – 2024

Mã đề: 194 Môn: Lịch sử 12


Thời gian làm bài: 35 phút

Họ và tên: ............................................................................ Lớp 12A ..... Điểm: ...................

1C 2A 3A 4B 5D 6D 7B 8C 9B 10 D
11 D 12 D 13 C 14 B 15 B 16 A 17 C 18 D 19 B 20 D
21 A 22 A 23 A 24 A 25 A 26 D 27 C 28 A 29 C 30 D
31 D 32 C 33 C 34 D 35 B 36 D 37 C 38 D 39 A 40 B

Câu 1. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Đường số 14 – Phước Long đối với cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta là gì?
A. Giáng một đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn.
B. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. Giúp Bộ Chính trị Trung ương Đảng hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam.
D. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng giá trị của chiến thắng Đường 14-Phước Long (tháng 1-
1975) đối với việc củng cố quyết tâm và hoàn thành kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng Lao động
Việt Nam?
A. Trận trinh sát chiến lược. B. Trận mở màn chiến lược.
C. Trận quyết chiến chiến lược. D. Trận nghi binh chiến lược.
Câu 3. Nhiệm vụ cấp thiết của cách mạng Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
D. Tiến hành ngay công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 4. Thắng lợi quan trọng trên mặt trận ngoại giao của ta trong năm 1977 là
A. thiết lập quan hệ với EU. B. gia nhập tổ chức Liên hợp quốc.
C. bình thường hóa quan hệ với Mĩ. D. gia nhập tổ chức ASEAN.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng quan điểm đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản
Việt Nam (từ tháng 12 – 1986)?
A. Đi lên chủ nghĩa xã hội bằng những biện pháp phù hợp.
B. Trọng tâm là đổi mới kinh tế.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
D. Thay đổi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 6. Những thành tựu của nước ta đạt được trong 15 năm đầu đổi mới đã khẳng định
A. nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
B. tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế.
D. đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
Câu 7. Nguyên nhân quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 –
1975) của nhân dân ta là gì?
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
C. Có hậu phương vững chắc là miền Bắc xã hội chủ nghĩa.
D. Sự chi viện, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và bạn bè quốc tế.
Câu 8. Tên nước ta là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chính thức có từ thời gian nào?
A. 2/9/1945. B. 25/4/1976. C. 2/7/1976. D. 30/4/1975.
Mã đề 194 Trang 1/4
Câu 9. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975) có tác dụng như thế nào đối với phong
trào cách mạng thế giới?
A. Là biểu tượng của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C. Ảnh hưởng đến cách mạng Lào và Campuchia.
D. Là thời cơ cho các nước thuộc địa đứng lên giành độc lập dân tộc.
Câu 10. Cuối năm 1974 – đầu năm 1975, quân ta đẩy mạnh các hoạt động quân sự trọng tâm ở
A. Bắc Tây Nguyên và đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Tây Nguyên.
C. Tây Ninh và vùng biển duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 11. Ai là Chủ tịch nước đầu tiên của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Hồ Chí Minh. B. Võ Chí Công. C. Trường Chinh. D. Tôn Đức Thắng.
Câu 12. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước đã mở ra kỷ nguyên
A. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội.
B. nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước.
C. giải phóng dân tộc, miền Bắc đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. đất nước độc lập, thống nhất, cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 13. Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ,
cứu nước của nhân dân ta?
A. Là chiến thắng có ý nghĩa quyết định nhất cho sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. Là trận trinh sát chiến lược, mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Chuyển cuộc kháng chiến sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. Là chiến dịch kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
Câu 14. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước là
A. Hội nghị hiệp thương của đại biểu 2 miền Nam Bắc tại Sài Gòn.
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất kỳ họp đầu tiên.
D. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 15. Nguyên nhân quyết định khiến Đảng ta phải tiến hành đổi mới đất nước là gì?
A. Tác động mạnh mẽ của cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và Đông Âu.
B. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế – xã hội.
C. Ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ nửa sau thế kỉ XX.
D. Những thay đổi của tình hình thế giới và mối quan hệ giữa các nước lớn.
Câu 16. Đại hội toàn quốc lần thứ VI của Đảng mở đầu công cuộc đổi mới, trước hết là đổi mới về
A. tư duy. B. chính trị. C. văn hóa. D. giáo dục.
Câu 17. Ý nào phản ánh tính nhân văn trong chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam của Đảng?
A. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
B. Năm 1976, tiến hành giải phóng hoàn toàn miền Nam.
C. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân.
D. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
Câu 18. Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành Trung ương Đảng (7 – 1973) xác định kẻ thù của nhân dân
miền Nam Việt Nam là
A. hệ thống chính quyền và quân đội Việt Nam Cộng Hòa.
B. Mĩ và quân đội các nước đồng minh của Mĩ.
C. đồng minh của Mĩ và chính quyền Việt Nam Cộng Hòa.
D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
Câu 19. Nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước đã được đề ra lần đầu tiên tại
A. Hội nghị Hiệp thương chính trị 2 miền Nam – Bắc (11 – 1975).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975).
C. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng Cộng sản Việt Nam (12 – 1976).
D. Hội nghị Liên tịch mở rộng tại Sài Gòn (11 – 1975).

Mã đề 194 Trang 2/4


Câu 20. Chủ trương xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân và vì
dân là nội dung trong đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 12- 1986) về
A. kinh tế. B. giáo dục. C. tư tưởng. D. chính trị.
Câu 21. Chiến dịch Hồ Chí Minh có ý nghĩa quyết định đối với thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy Xuân 1975 vì
A. đập tan cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền Sài Gòn.
B. mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
C. làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn.
D. đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn.
Câu 22. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12 – 1986) phù hợp với xu thế
phát triển của thế giới là
A. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
B. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
C. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
D. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
Câu 23. Sự thành công của kỳ họp thứ nhất Quốc hội khóa VI ( 6 – 7/1976) có ý nghĩa như thế nào?
A. Hoàn thành quá trình thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Bầu ra các chức vụ lãnh đạo cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Quyết định đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định thành Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Kết thúc hoàn toàn cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam.
Câu 24. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam, hình thái
khởi nghĩa từng phần được đánh dấu bởi
A. phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960).
B. chiến thắng Ấp Bắc (1963).
C. chiến thắng Vạn Tường (1965).
D. chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
Câu 25. Âm mưu của Mỹ và chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pari năm 1973 là
A. phá hoại Hiệp định Pari, tiếp tục chiến tranh.
B. biến miền Nam thành quốc gia tự trị.
C. phá hoại miền Bắc, ngăn chặn chi viện.
D. đánh chiếm vùng giải phóng của ta.
Câu 26. Nghệ thuật quân sự tiêu biểu của Đảng ta trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. thực hiện chủ trương “xã giải phóng xã, huyện giải phóng huyện, tỉnh giải phóng tỉnh”.
B. luôn chú trọng đến công tác đấu tranh ngoại giao trên bàn đàm phán tại Pari.
C. thay đổi phương châm từ “đánh nhanh, thắng nhanh” sang “đánh chắc, tiến chắc”.
D. sự hiệp đồng binh chủng và kết hợp giữa tiến công và nổi dậy.
Câu 27. Nội dung cơ bản trong chính sách đối ngoại của Việt Nam được xác định trong đường lối đổi
mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. hòa bình, bình đẳng, hợp tác. B. hòa bình, hữu nghị, dân chủ.
C. hòa bình, hữu nghị, hợp tác. D. bình đẳng, dân chủ, hợp tác.
Câu 28. Hình ảnh lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập báo hiệu điều gì?
A. Sự toàn thắng của chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Châu Đốc là tỉnh cuối cùng được giải phóng.
C. Mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Miền Nam được hoàn toàn giải phóng.
Câu 29. Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 được tiến hành qua ba chiến dịch lớn, ngoại trừ
A. Chiến dịch Huế – Đà Nẵng. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long. D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 30. Tại kỳ họp đầu tiên, quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất diễn ra tại Hà Nội vào năm
1976 đã quyết định
A. thành lập Mặt trận Việt Minh. B. tiến hành đổi mới đất nước.
C. cải cách ruộng đất trong cả nước. D. Quốc ca là bài Tiến quân ca.

Mã đề 194 Trang 3/4


Câu 31. Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.
B. kết hợp đánh thắng nhanh và đánh chắc, tiến chắc.
C. kết hợp tiến công và khởi nghĩa của lực lượng vũ trang.
D. lựa chọn đúng địa bàn và chủ động tạo thời cơ tiến công.
Câu 32. Nội dung nào sau đây là điều kiện thuận lợi của cách mạng Việt Nam khi mở cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chính quyền Việt Nam Cộng Hòa co cụm về các vùng nông thôn.
B. Quân đội Mĩ đưa thêm vũ khí quân sự vào miền Nam.
C. Lực lượng cách mạng miền Nam ngày càng phát triển.
D. Nhiều tỉnh ven biển miền Trung đã được giải phóng.
Câu 33. Sau Hiệp định Pari 1973, nhiệm vụ của cách mạng miền Nam là
A. tập trung phát triển kinh tế, làm nghĩa vụ hậu phương lớn đối với Lào và Campuchia.
B. cùng với miền Bắc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đấu tranh chống địch, tạo thế và lực tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam.
D. tổng khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân, thống nhất đất nước.
Câu 34. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam, hình thái
đấu tranh đầu tiên của nhân dân miền Nam là
A. khởi nghĩa từng phần. B. tiến công chiến lược.
C. chiến tranh cách mạng. D. đấu tranh chính trị.
Câu 35. Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4-1975) là
A. “đánh nhanh, giải quyết nhanh”.
B. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.
C. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”.
D. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.
Câu 36. Trong chiến dịch Hồ Chí Minh, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam tấn công vào địa bàn tác
chiến nào sau đây?
A. Nông thôn. B. Trung du. C. Rừng núi. D. Đô thị.
Câu 37. Tỉnh đầu tiên ở miền Nam được giải phóng là
A. Ninh Thuận. B. Châu Đốc. C. Phước Long. D. Sài Gòn – Gia Định.
Câu 38. Nội dung đường lối đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là
A. đổi mới lần lượt trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, văn hóa và xã hội.
B. thay đổi toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới chính trị.
C. thay đổi toàn bộ mục tiêu chiến lược cho phù hợp với hoàn cảnh lịch sử mới.
D. đổi mới toàn diện, đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Câu 39. Ngày 21/4/2024 kỷ niệm bao nhiêu năm chiến thắng Xuân Lộc?
A. 49 năm. B. 50 năm. C. 55 năm. D. 56 năm.
Câu 40. Nội dung đổi mới về kinh tế ở Việt Nam (từ tháng 12- 1986) và chính sách kinh tế mới (NEP-
1921) ở nước Nga Xô viết có điểm tương đồng là
A. xây dựng nền kinh tế thị trường kiểm soát chặt chẽ bằng pháp luật.
B. xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước.
C. thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng lương thực .
D. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng và hệ thống giao thông vận tải.

------------ HẾT ------------

Mã đề 194 Trang 4/4

You might also like