You are on page 1of 5

Chương IV.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

1. Yêu cầu kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về nhà máy, gói thầu
a) Giới thiệu về nhà máy
- Nhà máy: Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 1
- Chủ đầu tư: Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
- Đại diện chủ đầu tư: Chi nhánh Phát điện Dầu khí
- Địa điểm: Ấp Phú Xuân, thị trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu
Giang.
b) Giới thiệu về gói thầu
- Tên gói thầu: “Mua sắm Bộ đàm phục vụ công tác vận hành & Bộ đàm
hàng hải cho VHV điều độ cảng của NMNĐ Sông Hậu 1 năm 2023”.
- Nguồn vốn: Chi phí tại Mục C – Phụ lục 3.2 trong Kế hoạch sản xuất kinh
doanh năm 2023 của NMNĐ Sông Hậu 1 được phê duyệt tại Quyết định số
346/QĐ-DKVN ngày 18/01/2023.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh rút gọn, qua mạng.
- Phương thức lựa chọn nhà thầu: 01 giai đoạn, 01 túi hồ sơ.
- Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý IV/2023.
- Loại Hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện Hợp đồng: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
a) Phạm vi công việc:
Nhà thầu cung cấp đầy đủ khối lượng, chất lượng hàng hóa theo các thông
số kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật như danh mục dưới đây:
Đơn vị Số Địa điểm
STT Tên vật tư Thông số kỹ thuật Ghi chú
tính lượng thực hiện
1 Máy bộ đàm - Công suất đầu ra cao: 4W Bộ 45 NMNĐ Sông -Bao gồm cài
kỹ thuật số - Dải tần số UHF:403-527MHz, VHF: 136-174 MHz; Hậu 1, ấp đặt kết nối và
02 chiều - Số kênh: 256 kênh; Phú Xuân, đồng bộ với
thị trấn Mái
- Có thể kết nối liên lạc với nhau ở các chế độ: Dầm, Châu thiết bị hiện hữu
o Analog Thành, Hậu máy chủ của nhà
o Digital Giang. máy trước khi
o Hệ thống đa điểm (IP Site connect) nghiệm thu và
o Hệ thống đa điểm CP (fre) và LCP (nâng cấp) thanh toán.
- Tích hợp công nghệ Analog và Digital - Thư/ tài liệu
- Mỗi bộ gồm: xác nhận của
o Thân máy, màn hình, bàn phím giới hạn; hãng để chứng
minh sản phẩm
o Pin sạc lithium theo máy, thời lượng pin ≥ 2450mAh,
chính hãng.
o Bộ sạc kèm adaptor chuẩn Euro – Anten UHF, nắp che bụi,
- Cung cấp CO,
tài liệu phụ kiện đồng bộ theo máy
CQ gốc hoặc
- Chỉ tiêu quân sự: MIL-STD 810-C/D/E/F/G
sao y công
- Chống bụi và ngâm nước: IEC60529 - IP67
chứng của hàng
- Chống tĩnh điện: IEC 61000-4-2 cấp độ 4
hóa.
- Nhiệt độ vận hành: -30°C / +60°C
-Tham khảo
- Bộ đàm phải được chứng nhận bởi tổ chức Underwriters’
Model XiR
Laboratories (UL-Approved) đạt tiểu chuẩn TIA-4950, đáp ứng sử
P6620i của hãng
dụng trong môi trường nhiều hiểm nguy (Hazloc), Phân đoạn 1, Cấp
Motorola
độ I,II,III,
Nhóm C,D,E,F,G; Phân đoạn 2, Cấp độ 1, Nhóm A,B,C,D khi sử
dụng với pin được chứng nhận bởi tổ chức Underwriters’
3

Đơn vị Số Địa điểm


STT Tên vật tư Thông số kỹ thuật Ghi chú
tính lượng thực hiện
Laboratories.
- Yêu cầu phải kết nối được với hệ thống bộ đàm loại XiR P8668i
(Motorala) hiện hữu đang sử dụng tại Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu
1.
Tham khảo
- Công suất phát 6W. Model: ICOM
NMNĐ Sông
- Công suất âm thanh 700mW. IC-M73 (Nhật
Hậu 1, ấp
- Dãi tần số phát: 156.025 - 157.425MHz Bản) hoặc tương
Phú Xuân,
Máy bộ đàm - Dãi tần số thu: 156.050 - 163.275MHz. đương
2 Bộ 02 thị trấn Mái
hàng hải - Cung cấp CO,
- Kênh có sẵn: INT, USA, CAN, WX. Dầm, Châu
CQ gốc hoặc
- Tiêu chuẩn chống nước IPX8. Thành, Hậu
sao y công
Giang.
- Ghi âm. chứng của hàng
hóa.
Ghi chú:
- Trên đây là các yêu cầu mô tả đặc tính thông số kỹ thuật của hàng hóa, nhà thầu chào hàng hóa của các nhà cung cấp phải
đảm bảo thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn công nghệ của hàng hóa là tương đương hoặc tốt hơn (có tài liệu kỹ thuật chứng minh) và
phải đảm bảo hiệu quả, tính năng sử dụng của các hàng hóa đáp ứng cho việc sử dụng của Bên mời thầu.
- Nhà thầu cung cấp tài liệu kỹ thuật/ catalogue/ tài liệu khác tương đương để chứng minh hàng hóa đáp ứng yêu cầu.
b) Yêu cầu chung về kỹ thuật:
- Hàng hóa cung cấp phải đúng chủng loại, đúng thông số kỹ thuật trong
E-Yêu cầu báo giá.
- Tất cả các hàng hóa do nhà thầu cung cấp cho gói thầu phải đảm bảo mới
100%, chưa qua sử dụng, sản xuất từ năm 2022 trở lại đây.
- Hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ, hãng sản xuất rõ ràng, Chứng chỉ kiểm
tra và thử nghiệm hàng hóa; bảng thông tin kỹ thuật; bảo hiểm cháy nổ và các
tài liệu khác có liên quan kèm theo hàng hóa (nếu có); ngoài ra hàng hóa phải có
các chứng từ sau:
 Đối với hàng hóa nhập khẩu thì Nhà thầu phải có đầy đủ CO, CQ (bản
gốc hoặc bản photo công chứng) do cơ quan có thẩm quyền cấp/tài liệu có tính
chất tương tự, tờ khai hải quan của hàng hóa.
 Đối với hàng hóa trong nước thì Nhà thầu phải có đầy đủ CQ hoặc phiếu
xuất xưởng bản gốc của hàng hóa đạt yêu cầu hoặc tài liệu khác có tính chất
tương tự.
- Thời gian bảo hành: theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, tối thiểu 12 tháng
kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa đưa vào sử dụng.
- Địa điểm giao hàng: Nhà máy nhiệt điện Sông Hậu 1, ấp Phú Xuân, thị
trấn Mái Dầm, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.
c) Đóng gói, vận chuyển:
- Nhà thầu chịu mọi chi phí liên quan đến việc đóng gói hàng hoá theo
đúng yêu cầu để vận chuyển và bàn giao hàng hóa tại Nhà máy điện Sông Hậu
1. Việc đóng gói, đánh dấu và trình bày bên trong và bên ngoài kiện hàng phải
tuân thủ chặt chẽ những yêu cầu cụ thể đã được quy định trong hợp đồng và theo
bất cứ hướng dẫn nào mà nhà chế tạo đã đưa ra.
- Nhà thầu chịu mọi trách nhiệm trong quá trình vận chuyển Hàng hóa đến
vị trí giao hàng theo yêu cầu của Bên mời thầu. Mọi hư hại, thất thoát và sự cố
trong quá trình vận chuyển nhà thầu phải chịu trách nhiệm và chịu mọi chi phí
khắc phục, sửa chữa, thay thế và các chi phí khác liên quan theo quy định pháp
luật.
1.3. Các yêu cầu khác
1.3.1 Tổ chức kiểm tra chất lượng và nghiệm thu hàng hoá
- Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ toàn bộ hồ sơ kỹ thuật của hàng hoá cho
Bên mời thầu trước khi tổ chức nghiệm thu.
- Nhà thầu phải cấp cho Bên mời thầu các chứng từ bản sao có đóng dấu
của nhà thầu như dưới đây trước khi giao hàng:
a. Tài liệu kỹ thuật hoặc tài liệu hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất;
5

b. Chứng chỉ xuất xứ do cơ quan có thẩm quyền nước sản xuất hoặc
nước xuất khẩu cấp hoặc xác nhận áp dụng nếu hàng nhập khẩu;
c. Chứng chỉ chất lượng hoặc chứng chỉ phân tích hoặc phiếu xuất
xưởng hoặc chứng chỉ khác có giá trị tương đương do Nhà sản xuất/Văn phòng
đại diện của nhà sản xuất cấp hoặc xác nhận;
d. Biên bản giao nhận hàng (phiếu xuất kho) (nếu có);
e. Giấy cam kết bảo hành hàng hoá;
f. Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing list) (nếu có);
g. Tờ khai hải quan và bảng liệt kê chi tiết hàng hóa đính kèm nếu là
hàng nhập khẩu (Bản photo có đóng dấu xác nhận của Nhà thầu và không thể
hiện giá trị hàng hóa)
- Tổ chức nghiệm thu hàng hoá tại địa điểm giao hàng (hàng hóa được xếp
dỡ xuống và giao vào trong khu vực lắp đặt và kho của Bên mời thầu).
- Bên mời thầu kiểm tra các thông số kỹ thuật, mác, mã của hàng hoá căn
cứ vào tiêu chuẩn kỹ thuật của Yêu cầu báo giá quy định đối với hàng hóa do
Nhà thầu cung cấp.
- Trong trường hợp Bên mời thầu có nghi ngờ về chất lượng hàng hóa, hai
bên tiến hành thử nghiệm tại một phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn do Bên mời
thầu chỉ định. Nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm đạt yêu cầu kỹ thuật thì Bên mời
thầu chịu mọi chi phí thử nghiệm, ngược lại nếu kết quả kiểm tra thử nghiệm
không đạt yêu cầu kỹ thuật thì bên Nhà thầu chịu chi phí thử nghiệm và các chi
phí phát sinh khác khi đó Bên Mời thầu từ chối không nhận hàng hoá.
- Sau khi đánh giá hàng hóa đạt chất lượng và nhà thầu thực hiện công tác
lắp đặt, hướng dẫn sử dụng thì Bên mời thầu mới tiến hành làm thủ tục giao
nhận hàng hoá.
1.3.2. Giao nhận hàng hoá
- Tiến độ cấp hàng hóa: trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu
lực.
- Biện pháp an toàn: Nhà thầu phải có đầy đủ các phương tiện, quy trình,
biện pháp an toàn cho người, thiết bị và tự chịu mọi trách nhiệm liên quan trong
quá trình vận chuyển, bảo quản và giao nhận hàng hoá. Trong trường hợp do lỗi
của Nhà thầu làm thiệt hại tới sản xuất của Bên mời thầu thì Nhà thầu phải chịu
trách nhiệm bồi hoàn thiệt hại hoặc chịu trách nhiệm trước các cơ quan chức
năng, tùy theo mức độ thiệt hại gây nên (nếu có).

You might also like