Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 3
CHƯƠNG 2 ĐẠI SỐ 4
1
Chương
SỐ HỌC
CHỦ ĐỀ
1 HIỆU CHIA HẾT.DẤU
DẤU TỈ LỆHIỆU
THỨC CHIA HẾT. TỈ LỆ THỨC
a c
=
b d
bc ad
a= ad = bc c=
d b
ad bc
b= d=
c a
a b d c d b
= ; = ; =
c d b a c a
a±b c±d a±b c±d
= ; =
b d a c
a c b d
= ; =
a±b c±d a±b c±d
a±b c±d
=
a∓b c∓d
2
Chương
ĐẠI SỐ
CHỦ ĐỀ
1
HẰNG ĐẲNG THỨCHẰNG
ĐÁNGĐẲNG
NHỚ THỨC ĐÁNG NHỚ
(a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2
2 2
a −b = (a − b)(a + b)
3
(a ± b) = a3 ± 3a2 b + 3ab2 ± b3 = a3 + b3 ± 3ab(a ± b)
³ ´
3 3
a ±b = (a ± b) a2 ∓ ab + b2 = (a ± b)3 ∓ 3ab(a ± b)
2
(a + b + c) = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
(a + b + c)3 = a3 + b3 + c3 + 3(a + b)(b + c)(c + a)
3 3 3
a +b +c = (a + b + c)3 − 3(a + b + c)(ab + bc + ca) + 3abc
³ ´
an − bn = (a − b) a n−1 + a n−2 b + a n−3 b2 + . . . + ab n−2 + b n−1 .
³ ´
an + bn = (a + b) a n−1 − a n−2 b + a n−3 b2 − . . . − ab n−2 + b n−1 ( n nguyên, lẻ)
CHỦ ĐỀ
2 LŨY THỪA. CĂN THỨC
LŨY THỪA. CĂN THỨC
xm
Í x m · x n = x m+ n Í = x m− n Í x m · ym = (x · y)m
xn
à !m
xm x ¡ ¢n 1
Í m= Í xm = x m· n Í = x−1 (x 6= 0)
y y x
1 p 1 p m
= x− m
n
Í Í x = x 2 (x > 0) Í x m = x n (x > 0)
xm
r p
pp
m p a n
a p ¡p ¢3 3
Í n
x= m· n
x, x > 0 Í n
= p
n
(a, b có nghĩa) Í x x= x = x 2 (x > 0)
b b
CHỦ ĐỀ
I PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình bậc
BẬChai
HAI
∆ = b2 − 4ac ∆0 = b02 − ac
p p
Vô b −b ± ∆ Vô b0 − b0 ± ∆0
x=− x1,2 = x=− x1,2 =
nghiệm 2a 2a nghiệm a a
II Định
ĐỊNH LÝlýVI-ÉT
Vi-ét VÀ
và ứng
ỨNGdụng
DỤNG
1. Định
1. Định lý Vi-ét
lý Vi-ét
cho phương
cho phương
trình trình
bậc bậc
hai, hai,
bậcbậc
ba ba
2. Phân
2. Phân tích đa
tíchthức
đa thức
thành
thành
nhânnhân
tử tử
¡ ¢¡ ¢
Nếu đa thức f (x) = ax2 + bx + c có hai nghiệm x1 và x2 thì f (x) = a x − x1 x − x2 .
3. Ứng
3. Ứng dụngdụng
“nhẩm
“nhẩm
nghiệm”
nghiệm”
với phương
với phương
trìnhtrình
bậcbậc
hai hai
x1 = 1
x1 = −1
Í a+b+c =0⇒ c Í a−b+c =0⇒ c
x2 = .
x2 = − .
a a
4. hai
4. Tìm Tìmsố
hai
biết
số tổng
biết tổng
và tích
và tích
của của
chúng
chúng
Nếu hai số có tổng là S và tích là P thì chúng là nghiệm của phương trình X 2 − S X + P = 0.
5.dấu
5. Xét Xét các
dấu các
nghiệm
nghiệm
của của
phương
phương
trìnhtrình
bậcbậc
hai hai
6. So6sánh
. So sánh
nghiệm
nghiệm
của của
phương
phương
trìnhtrình
bậc bậc
hai với
hai một
với một
số số
7. số
7. Một Một
hệsốthức
hệ thức
đối xứng
đối xứng
Thông thường ta sẽ gặp điều kiện các nghiệm x1 và x2 đối xứng nhau. Khi đó ta sẽ biểu
diễn biểu thức đối xứng qua S và P (tổng và tích các nghiệm số). Chẳng hạn
¡ ¢2
x12 + x22 = x1 + x2 − 2x1 x2 = S 2 − 2P
¡ ¢2 ¡ ¢2
x1 − x2 = x12 + x22 − 2x1 x2 = x1 + x2 − 4x1 x2 = S 2 − 4P
¡ ¢3 ¡ ¢
x13 + x23 = x1 + x2 − 3x1 x2 x1 + x2 = S 3 − 3PS
1 1 x1 + x2 S
+ = =
x1 x2 x1 x2 P
x1 x2 x12 + x22 S 2 − 2P
+ = =
x2 x1 x1 x2 P
III DấuCỦA
DẤU của BIỂU
biểu thức
THỨC
1. của
1. Dấu Dấu nhị
củathức
nhị thức
bậc bậc
nhấtnhất
Í Dấu của nhị thức bậc nhất f (x) = ax + b (với a 6= 0) được thể hiện qua bảng sau:
b
x −∞ − +∞
a
f ( x) = ax + b trái dấu với a 0 cùng dấu với a
2.phương
2. Bất Bất phương
trình trình
bậc bậc
nhấtnhất
b b
a>0 x>− a>0 x<−
a a
ax + b > 0 ax + b < 0
b b
a<0 x<− a<0 x>−
a a
3. của
3. Dấu Dấu tam
của thức
tam thức
bậc bậc
hai hai
Cho tam thức bậc hai f (x) = ax2 + bx + c (với a 6= 0). Xét ∆ = b2 − 4ac.
x −∞ x1 x2 +∞
∆>0
f ( x) cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a
b
x −∞ − +∞
2a
∆=0
f ( x) cùng dấu với a 0 cùng dấu với a
4. thức
4. Tam Tam thức
bậc bậc
hai fhai x)2=+ax
( x) =f (ax bx2 + (a không
+ cbx(a+6=c 0) 6= 0) không
đổi dấu
đổi dấu
trêntrên
R R
a > 0 a > 0
Í f (x) > 0, ∀ x ∈ R ⇔ Í f (x) > 0, ∀ x ∈ R ⇔
∆ < 0. ∆ 6 0.
a < 0 a < 0
Í f (x) < 0, ∀ x ∈ R ⇔ Í f (x) 6 0, ∀ x ∈ R ⇔
∆ < 0. ∆ 6 0.
CHỦ ĐỀ
4 TRÌNH, BẤTPHƯƠNG
PHƯƠNG PHƯƠNGTRÌNH,
TRÌNHBẤT
QUYPHƯƠNG
VỀ TRÌNH QUY VỀ
BẬC HAI BẬC HAI
I Dạng
DẠNG chứaDẤU
CHỨA dấuTRỊ
trị tuyệt
TUYỆTđốiĐỐI
B>0
A=B
Í | A| = B ⇔ A=B Í | A | = |B | ⇔
A = −B.
A = −B.
A>B
Í | A| > B ⇔ Í | A | < B ⇔ −B < A < B .
A < −B.
Í | A | > |B| ⇔ A 2 > B2 ⇔ (A − B)(A − B) > 0. Í | A | < |B| ⇔ A 2 < B2 ⇔ (A − B)(A − B) < 0.
II Phương
PHƯƠNG trình,BẤT
TRÌNH, bất PHƯƠNG
phương trình vô tỉ
TRÌNH VÔ TỈ
p B > 0 p p A > 0 hoặc B > 0
Í A=B⇔ Í A= B⇔
A = B2 . A = B.
A>0
A>0
p p
Í A6B⇔ B>0 Í A<B⇔ B>0
A 6 B2 .
A < B2 .
p B < 0 B > 0 p B < 0 B > 0
Í A>B⇔ hoặc Í A>B⇔ hoặc
A > 0 A > B2 . A > 0 A > B2 .
III PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình bậc
BẬCcao
CAO
1. Dạng
1. Dạng ( xx++ab)()(xx++bc)()(xx++cd)()x=+kdvới
( x + a)( ) = kavới
+b= a+
c+ d cvà
b= + dk và
6= 0 k 6= 0
(a − b)2
Đặt t = (x + a)(x + b) với t > − ta được phương trình bậc hai
4
2. Dạng
2. Dạng ( x + a()4x + (ax)4++b()4x =
+bk)4với
= kkvới
> 0k > 0
a+b a−b
Đặt t = x + thì x + a = t + α, x + b = t − α với α = ta được phương trình
2 2
µ ¶ µ ¶
a−b 4 a−b 4
t+ + t− = k.
2 2
Khai triển và rút gọn ta được phương trình trùng phương đối với t
t4 + 12α2 t2 + 2α4 − k = 0.
3. Dạng
3. Dạng ax4 +ax
bx43+ cx32 +
+bx bx2+±abx
± cx =+0 a(a=6=00)
(a 6= 0)
1
Nhận xét: x = 0 không là nghiệm của phương trình. Chia hai vế cho x2 và đặt t = x ± ta
x
được phương trình
at2 + bt + c + 2a = 0.
1
Lưu ý. Nếu t = x + thì ta có điều kiện | t| > 2.
x
Giải tương tự cho phương trình có dạng
µ µ ¶ µ¶ µ¶ ¶
1 1 1 1
4. Dạng
4. Dạng a x2 +
a x22 ++ b2 x++b x+
+c = 0
+c=0
x x x x
1 1 1
Đặt t = x + thì t2 = x2 + 2 + 2 ⇔ x2 + 2 = t2 − 2.
x x x
Phương trình đã cho trở thành a(t2 − 2) + bt + c = 0.
µ
µ ¶ µ¶ µ¶ ¶
13 1 1 1
5. Dạng
5. Dạng a x + 3
a x3 ++ b3 x++b x+ +c = 0+c=0
x x x x
µ ¶
1 1 1 1
Đặt t = x + thì t3 = x3 + 3 + 3 x + ⇔ x3 + 3 = t3 − 3t.
x x x x
Phương trình đã cho trở thành a(t3 − 3t) + bt + c = 0.
CHỦ ĐỀ
5 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH
I HỆ Hệ phươngTRÌNH
PHƯƠNG trình bậc
BẬCnhất
NHẤThaiHAI
ẩn ẨN
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
a x + b y = c ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
1 1 1 ¯a 1 b1 ¯ ¯c b1 ¯ ¯a c1 ¯
Xét hệ . Tính các định thức: D = ¯¯ ¯, D x = ¯ 1 ¯, D y = ¯ 1 ¯.
a 2 x + b 2 y = c 2 ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
¯a 2 b2 ¯ ¯ c2 b2 ¯ ¯a 2 c2 ¯
Dx Dy
D 6= 0 Hệ có nghiệm duy nhất x = ;y=
D D
D x = 0 hoặc D y = 0 Hệ vô nghiệm.
D=0
Dx = D y = 0 Hệ có vô số nghiệm.
¯ ¯
¯ ¯
¯a b ¯¯
¯
Chú ý: Cách tính định thức ¯ ¯ = a · d − b · c.
¯c d ¯¯
¯
II HệĐỐI
HỆ đối XỨNG
xứng
CHỦ ĐỀ
6 BẤT ĐẲNG THỨC BẤT ĐẲNG THỨC
I Tính
TÍNH chấtCỦA
CHẤT của BẤT
bất đẳng
ĐẲNG thức
THỨC
Tính chất
Tên gọi
Điều kiện Nội dung
a < b ⇔ a+c < b+c Cộng hai vế của bất đẳng
thức với một số.
c>0 a < b ⇔ ac < bc Nhân hai vế của bất đẳng
c<0 a < b ⇔ ac > bc thức với một số.
II MỘTMột
SỐ số
BẤTbất đẳngTHỨC
ĐẲNG thức (BĐT)
(BĐT)quan
QUANtrọng
TRỌNG
1. Bất1.đẳng
Bất đẳng
thứcthức
Cô-siCô-si
(Cauchy)
(Cauchy)
µ ¶
a3 + b 3 + c 3 a+b+c 3
> > abc.
3 3
p
3
(với a, b, c > 0, dấu “=” xảy ra ⇔ a = b = c). Thường gặp nhất a + b + c > 3 · abc
¡ ¢2
a21a2 a2 a1 + a2 + . . . + a n
+ 2 +...+ n > .
b1 b2 bn b1 + b2 + . . . + b n
a1 a2 an
(với a 1 , . . . , a n ∈ R và b1 , . . . , b n > 0, dấu “=” xảy ra ⇔ = = ... = ).
b1 b2 bn
2.đẳng
2. Bất Bất đẳng
thứcthức
Bu-nhia-cốp-xki
Bu-nhia-cốp-xki
a1 an
Đẳng thức xảy ra ⇔ = ... = .
b1 bn
3.đẳng
3. Bất Bất đẳng
thứcthức
chứachứa
dấu dấu
giá trị
giátuyệt
trị tuyệt
đối đối
Í | x| − | y| 6 | x + y| 6 | x| + | y|. Í | x| − | y| 6 | x − y| 6 | x| + | y|.
4.đẳng
4. Bất Bất đẳng
thứcthức
Mincopxki
Mincopxki
p p q
a2 + b 2 + c2 + d 2 > (a + c)2 + (b + d)2 .
a c
(với a, b, c, d ∈ R, dấu “=” xảy ra ⇔ = ).
b d
Dạng tổng quát. Cho các số thực a 1 , . . . , a n , b1 , . . . , b n thì
q q q q
¡ ¢2 ¡ ¢2
a21 + b21 + a22 + b22 + . . . + a2n + b2n > a1 + a2 + . . . a n + b1 + b2 + . . . b n .
a1 an
Đẳng thức xảy ra ⇔ = ... = .
b1 bn
5.đẳng
5. Bất Bất đẳng
thứcthức
về các
về các
cạnhcạnh
của của
tam tam
giácgiác
CHỦ ĐỀ
7 CÔNG THỨC LƯỢNG
CÔNG
GIÁCTHỨC LƯỢNG GIÁC
I CôngTHỨC
CÔNG thức cơ
CƠbản
BẢN
µ ¶
sin α π cos α
Í tan α = α 6= + kπ, k ∈ Z . Í cot α = (α 6= kπ, k ∈ Z).
cos α 2 sin α
µ ¶
π
Í tan α · cot α = 1 α 6= k , k ∈ Z . Í sin2 α + cos2 α = 1.
2
µ ¶
1 π 1
Í = 1 + tan2 α α 6= + kπ, k ∈ Z . Í = 1 + cot2 α (α 6= kπ, k ∈ Z).
cos2 α 2 sin2 α
II CôngTHỨC
CÔNG thức THƯỜNG
thường gặp
GẶP
1. Công
1. Công thức thức
cộngcộng
Í sin(a ± b) = sin a cos b ± cos a sin b. Í cos(a ± b) = cos a cos b ∓ sin a sin b.
tan a ± tan b
Í tan(a ± b) = .
1 ∓ tan a. tan b
2. Công
2. Công thứcthức
nhânnhân
− hạ−bậc
hạ bậc
2 tan a
Í tan 2a = . Í sin 3a = 3 sin a − 4sin3 a
1 − tan2 a
3 tan a − tan3 a
Í cos 3a = 4cos3 a − 3 cos a Í tan 3a =
1 − 3tan2 a
1 − cos 2a 1 + cos 2a
Í sin2 a = Í cos2 a =
2 2
a a
Í 1 + cos a = 2cos2 Í 1 − cos a = 2sin2
2 2
3. Công
3. Công thứcthức
biến biến
đổi tổng
đổi tổng
thành
thành
tích tích
µ ¶ µ ¶ µ ¶ µ ¶
a+b a−b a+b a−b
Í cos a + cos b = 2 cos cos Í cos a − cos b = −2 sin sin
2 2 2 2
µ ¶ µ ¶ µ ¶ µ ¶
a+b a−b a+b a−b
Í sin a + sin b = 2 sin cos Í sin a − sin b = 2 cos sin
2 2 2 2
sin(a ± b) ± sin(a ± b)
Í tan a ± tan b = Í cot a ± cot b =
cos a. cos b sin a. sin b
4. Công
4. Công thứcthức
biến biến
đổi tích
đổi thành
tích thành
tổngtổng
1£ ¤ 1£ ¤
Í cos a. cos b = cos(a + b) + cos(a − b) Í sin a. cos b = sin(a + b) + sin(a − b)
2 2
1£ ¤ 1£ ¤
Í sin a. sin b = cos(a − b) − cos(a + b) Í cos a. sin b = sin(a + b) − sin(a − b)
2 2
5. Công
5. Công thứcthức
chia chia
đôi (nâng
đôi (nâng
cao)cao)
III MỘTMột
SỐ số biến
BIẾN đổiLƯỢNG
ĐỔI lượng giác
GIÁCthường gặpGẶP
THƯỜNG
1 1
Í 1 + tan x = (sin x + cos x) Í 1 + cot x = (sin x + cos x)
cos x sin x
x 1
Í 1 + sin 2x = (sin x + cos x)2 Í 1 + tan x tan =
2 cos x
Í sin3 x + cos3 x = (sin x + cos x) · (1 − sin x cos x) Í sin3 x − cos3 x = (sin x − cos x)(1 + sin x cos x)
µ ¶ µ ¶ µ ¶
p π p π p π
Í sin a + cos a = 2 sin a + Í sin a−cos a = 2 sin a − = − 2 cos a +
4 4 4
Í sin 2x = (sin x + cos x)2 − 1 = (sin x + cos x + 1)(sin x + cos x − 1)
2(cos x − sin x)(cos x + sin x)
Í cot x − tan x = 2 cot 2x =
sin 2x
sin 3x cos 3x
Í + = 4 cos 2x = 4(cos x − sin x)(cos x + sin x)
sin x cos x
1 3 1
Í sin4 x + cos4 x = 1 − 2 sin2 x cos2 x = 1 − sin2 2x = + cos 4x
2 4 4
6 6 2 2 3 2 5 3
Í sin x + cos x = 1 − 3 sin x cos x = 1 − sin 2x = + cos 4x
4 8 8
CHỦ ĐỀ
8 PHƯƠNG
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCTRÌNH LƯỢNG GIÁC
I PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình cơ
CƠbản
BẢN
x = α + k2π x = α + k2π
Í sin x = sin α ⇔ (k ∈ Z). Í cos x = cos α ⇔ (k ∈ Z).
x = π − α + k2π x = −α + k2π
II PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình thường
THƯỜNG gặp
GẶP
CHỦ ĐỀ
9 XÁC SUẤT. TỔ
TỔ HỢP. NHỊHỢP.
THỨCXÁC SUẤT. NHỊ THỨC NEWTON
NEWTON
1. Hoán
1. Hoán vị, chỉnh
vị, chỉnh
hợp,hợp,
tổ hợp
tổ hợp
Í Cho tập hợp A có n (n > 1) phần tử. Khi sắp xếp n Í Cho tập A gồm n (n > 1) phần tử. Khi lấy ra k phần
phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị tử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được
các phần tử của tập A . một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A .
Số các hoán vị Pn = n! = 1 · 2 . . . n ( n ∈ N∗ ). n!
Số các chỉnh hợp Akn = (1 6 k 6 n).
(n − k)!
Í Cho tập A có n phần tử (n > 1). Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của A .
n!
Số các tổ hợp Ckn = (0 6 k 6 n).
k!(n − k)!
Í Quy ước 0! = 1, A0n = 1, C0n = 1.
2. Các
2. Các tính chất
tính chất
của của
số các
số các
hoánhoán
vị, chỉnh
vị, chỉnh
hợp,hợp,
tổ hợp
tổ hợp
3.thức
3. Nhị Nhị thức
Newton
Newton
n
X
(a + b)n = Ckn a n−k b k = C0n a n + C1n a n−1 b + C2n a n−2 b2 + . . . + Cn −1
n ab
n−1
+ Cn n
nb .
k=0
Í 2n = C0n + C1n + . . . + Cnn−1 + Cnn . Í 0 = C0n − C1n + . . . + (−1)k Ckn + . . . + (−1)n Cnn .
Í Nếu P(x) = a 0 + a 1 x + a 2 x2 + . . . + a n x n thì tổng các hệ số trong khai triển là P(1).
4. Định
4. Định nghĩanghĩa
cổ điển
cổ điển
của của
xác xác
suấtsuất
n(A) ¡
¡ ¢ ¢
Xác suất của biến cố A là P A = , 0 6 P(A) 6 1 .
n(Ω)
Trong đó n(A) là số phần tử của biến số A , n(Ω) là số phần tử của không gian mẫu Ω.
5. chất
5. Tính Tính chất
của của
xác suất
xác suất
CHỦ ĐỀ
10 CẤP
CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN
NHÂN
I Công THỨC
CÔNG thức
Í Tính chất
Í Tính chất
u k−1 + u k+1 = 2u k .
u k−1 · u k+1 = u2k .
II Tổng
TỔNG SỐsốHỮU
hữuHẠN
hạn thông
THÔNG dụng
DỤNG
1 1 ³ ´
Í 12 + 22 + 32 + . . . + n2 = n(n + 1)(2n + 1). Í 12 + 32 + 52 + . . . + (2n − 1)2 = n 4n2 − 1 .
6 3
1 ³ ´
Í 1 + 2 + 3 + . . . + n = n2 (n + 1)2 .
3 3 3 3 Í 1 + 3 + 5 + . . . + (2n − 1) = n2 2n2 − 1 .
3 3 3 3
4
3
Chương
GIẢI TÍCH
CHỦ ĐỀ
1 THỊ CỦA MỘT SỐĐỒ
ĐỒ THỊ SƠ
HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SƠ CẤP
CẤP
y y
y= y y
b
x+ ax O
a +
y= b x
b b
b O x O b x O x
−a −a
a > 0, b > 0 a < 0, b > 0 y = ax2 , a > 0 y = ax2 , a < 0
y y
1 1
−π 3π 3π
2 2 −π −π
2
π
2 π 2
−2π −π x−2π 2π
− 32π O π π x 2π
2 − 32π O
−1 −1
y = sin x y = cos x
y y
−2π −π π O
x 3π −2π −π x 3π
− 32π − 32π
−π O π −π π π
2 2 2 2 2 2
y = tan x y = cot x
y y
y y
O x O x
O x O x
y = ax3 + bx2 + cx + d y = ax3 + bx2 + cx + d y = ax3 + bx2 + cx + d y = ax3 + bx2 + cx + d
a > 0, y0 = 0 có 2 nghiệm a < 0, y0 = 0 có 2 nghiệm a > 0, y0 = 0 nghiệm kép a < 0, y0 = 0 nghiệm kép
y y y y
O x
O x O x
O x
y = ax3 + bx2 + cx + d y = ax3 + bx2 + cx + d y = ax4 + bx2 + c, a > 0 y = ax4 + bx2 + c, a < 0
a > 0, y0 = 0 vô nghiệm a < 0, y0 = 0 vô nghiệm y0 = 0 có 3 nghiệm 0
y = 0 có 3 nghiệm
y y
y y
O x O x
O x O x
y y
y = loga x
y y = ax y = ax y
1 O 1 x O 1 x
1
O x O x y = loga x
CHỦ ĐỀ
2
BẢNG CÔNG THỨCBẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
ĐẠO HÀM
1 (C)0 = 0, (x)0 = 1
¡ α ¢0
¡ ¢ 2 u = α · uα−1 · u0 , α ∈ R.
2 xα 0 = α · xα−1 , α ∈ R.
p u0
p 1 3 ( u)0 = p
3 ( x)0 = p 2 u
2 x
µ ¶0
µ ¶0 1 u0
1 1 4 =−
4 =− u u2
x x2
¡ u ¢0
¡ ¢ 5 e = eu · u0
5 ex 0 = ex
¡ u ¢0
¡ x ¢0 6 a = a u · ln a · u0
6 a = a x · ln a
u0
1 7 (ln | u|)0 =
7 (ln | x|)0 = u
x
¡ ¢0 1 ¡ ¢0 u0
8 loga x = , (x > 0) 8 loga u = , (u > 0)
x ln a u ln a
1 ³ ´
1 11 (tan u)0 = u0 = 1 + tan2 u · u0
11 (tan x)0 = = 1 + tan2 x cos2 u
cos2 x
³ ´ 1 ³ ´
−1 12 (cot u)0 = − u0 = − 1 + cot2 u · u0
12 (cot x)0 = = − 1 + cot2 x
sin2 x sin2 u
µ ¶ Ã !0
ax + b 0 ad − bc ax2 + bx + c adx2 + 2aex + be − cd
Í = Í =
cx + d (cx + d)2 dx + e (dx + e)2
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
¯a b ¯¯ 2 ¯a c ¯¯ ¯b c ¯¯
¯ ¯ ¯
¯ ¯ x +2¯ ¯x+¯ ¯ ¯ ¯
à !0 ¯a ¯ ¯
ax2 + bx + c ¯ 1 b 1 ¯¯ ¯a
¯ 1 c1 ¯
¯ ¯b
¯ 1 c1 ¯
¯
¯a c ¯
¯ ¯
Í = ³ ´2 , với ¯ ¯ = ad − bc.
a 1 x2 + b 1 x + c 1 2 ¯b d ¯
a1 x + b1 x + c1 ¯ ¯
µ ¶0
u u0 · v − v0 .u
Í (u ± v)0 = u0 ± v0 Í (u · v)0 = u0 .v + v0 u Í = (v 6= 0)
v v2
CHỦ ĐỀ
3 CÔNG THỨCBẢNG
BẢNG CÔNG
NGUYÊN HÀMTHỨC NGUYÊN HÀM
CHỦ ĐỀ
4 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM
ĐẠI
SỐCƯƠNG VỀ HÀM SỐ
I Khái NIỆM
KHÁI niệm HÀM
hàm số
SỐ
Í Cho một tập hợp khác rỗng D ⊂ R. Nếu với mỗi giá tị của x thuộc tập D có một và chỉ
một giá trị tương ứng của y thuộc tập số thực R thì ta có một hàm số.
Í Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x. Tập hợp D là tập xác định của hàm số.
II Sự
SỰ biếnTHIÊN
BIẾN thiên của
CỦAhàm
HÀMsốSỐ
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
Í Hàm số f đồng biến trên a; b nếu: ∀ x1 , x2 ∈ a; b , x1 < x2 ⇒ f x1 < f x2 và đồ thị đi
lên theo hướng từ trái sang phải trên khoảng đó.
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
Í Hàm số f nghịch biến trên a; b nếu: ∀ x1 , x2 ∈ a; b , x1 < x2 ⇒ f x1 > f x2 và đồ thị
đi xuống theo hướng từ trái sang phải trên khoảng đó.
y y
Hàm số đồng biến Hàm số nghịch biến
f (x2 ) f (x1 )
f (x1 ) f (x2 )
O x1 x2 x O x1 x2 x
III Tìm
TÌM tậpXÁC
TẬP xác ĐỊNH
định của
CỦAhàm
HÀMsốSỐ
B1. Ghi điều kiện để hàm số y = f (x) xác định. Một số điều kiện xác định hay gặp
1 p
Í f (x) = xác định khi g(x) 6= 0. Í f (x) = g(x) xác định khi g(x) > 0.
g(x)
1 p
3
Í f (x) = p xác định khi g(x) > 0. Í f (x) = g(x) xác định khi g(x) có nghĩa.
g(x)
p
Í Căn bậc lẻ (như căn 3
x) xác định khi trong căn xác định.
B2. Thực hiện phép toán trên tập hợp (thường là phép giao) để suy ra D.
IV Tính
TÍNH chẵnLẺ
CHẴN lẻ của
CỦAhàm
HÀMsốSỐ
1. Khái
1. Khái niệmniệm
y y y
2
1
O
−2 −1 1 2 x −2 −1 O 1 2 x
−1
−2
−2 −1 O 1 2 x
Í Hàm số y = f (x) với tập xác định D gọi là Í Hàm số y = f (x) với tập xác định D gọi là
hàm số chẵn nếu hàm số lẻ nếu
Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa
tung làm trục đối xứng. độ làm tâm đối xứng.
oCHÚ Ý
Một hàm số không nhất thiết phải là hàm số chẵn hoặc hàm số lẻ. Chẳng hạn
như hàm số y = 2x + 1. Vì y(1) = 3 và y(−1) = −1.
2. Các
2. Các bướcbước
xét tính
xét chẵn
tính chẵn
lẻ của
lẻ của
hàmhàm
số số
Đúng
D đối xứng Tính f (− x)
f (− x) = − f (x)
f (− x) = f (x) Khác
Chọn x0 thỏa ¡ ¢
H/số lẻ f (− x ) 6= f x
0 0
H/số chẵn ¡ ¢ ¡ ¢
f − x0 6= − f x0
H/số không
Sai
chẵn không lẻ
oCHÚ Ý
Í | − A | = | A |. Í | A − B | = | B − A |. Í (− x)chẵn = xchẵn .
p p
Í (− x)lẻ = − xlẻ . Í A − B = −(B − A). Í 3
− x = − 3 x.
V HàmSỐ
HÀM sốTUẦN
tuần hoàn
HOÀN
Í Hàm số y = f (x) xác định trên D là tuần hoàn nếu có số T 6= 0 sao cho
∀ x ∈ D , x + T ∈ D , x − T ∈ D và f (x + T) = f (x)
Í Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì gọi là chu kì của hàm số.
¡ ¢ ¡ ¢ 2π
Í Hàm số y = A sin ax + b và y = A cos ax + b (A · a 6= 0) tuần hoàn với chu kì T0 = .
| a|
¡ ¢ ¡ ¢ π
Í Hàm số y = A tan ax + b và y = A cot ax + b (A · a 6= 0) tuần hoàn với chu kì T0 = .
| a|
Í Hàm số y = f 1 (x) tuần hoàn với chu kì T1 và hàm số y = f 2 (x) tuần hoàn với chu kì T2 thì
hàm số y = f 1 (x) ± f 2 (x) tuần hoàn với chu kì T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2 .
CHỦ ĐỀ
5 HẠN − ĐỊNH NGHĨA
GIỚI GIỚI HẠN ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
ĐẠO−HÀM
I CácGIỚI
CÁC giớiHẠN
hạn đặc
ĐẶCbiệt
BIỆT
1 0 nếu | q| < 1
Í lim = 0, n ∈ N∗ . Í lim q n =
n→+∞ n k n→+∞ +∞ nếu q > 1.
+∞ nếu k ∈ Z+ sin x
Í lim n k = Í lim = 1.
n→+∞ 0 nếu k ∈ Z− . x →0 x
ex − 1 ln(1 + x)
Í lim = 1. Í lim = 1.
x →0 x x →0 x
II Tính
TÍNH chất
CHẤT CỦAcủaGIỚI
giới HẠN
hạn (tồn
(TỒNtạiTẠI
hữu hạn)
HỮU HẠN)
£ ¤ £ ¤
Í lim f (x) ± g(x) = lim f (x) ± lim g(x). Í lim f (x) · g(x) = lim f (x) · lim g(x).
x → x0 x→ x0 x → x0 x → x0 x→ x0 x→ x0
lim f (x)
f (x) x→ x0
Í lim = (với lim g(x) 6= 0). Í lim f (x) tồn tại ⇔ lim+ f (x) = lim− f (x).
x→ x0 g(x) lim g(x) x → x0 x → x0 x → x0 x→ x0
x → x0
Í f (x) liên tục trên khoảng (a; b) nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Í f (x) liên tục trên [a; b] nếu nó liên tục trên (a; b) và lim+ f (x) = f (a), lim− f (x) = f (b).
x→ a x→ b
Í Hàm số đa thức liên tục trên R. Hàm số phân thức và lượng giác liên tục trên từng
khoảng xác định của chúng.
Í Nếu hai hàm f (x) và g(x) liên tục tại điểm x0 thì các hàm số f (x) ± g(x), f (x) · g(x), c · f (x)
f (x)
(với c là hằng số) đều liên tục tại điểm x0 . Hàm số f = liên tục tại x0 nếu g(x0 ) 6= 0.
g(x)
Í Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) · f (b) < 0 thì y
tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a; b) sao cho f (c) = 0 f ( b)
IV ĐịnhNGHĨA
ĐỊNH nghĩa đạo
ĐẠOhàm
HÀM
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Nếu tồn tại giới hạn (hữu
f (x) − f (x0 )
hạn) lim thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x0 và
x→ x0 x − x0
f (x) − f (x0 )
ký hiệu là f 0 (x0 ) (hoặc y0 (x0 )), tức là f 0 (x0 ) = lim .
x → x0 x − x0
oCHÚ Ý
V ÝÝ nghĩa CỦA
NGHĨA của đạo
ĐẠOhàm
HÀM
1. Ý nghĩa
1. Ý nghĩa hình hình
học của
học của
đạo đạo
hàmhàm
Í Đạo hàm của hàm số y = f (x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = f (x) tại điểm M0 (x0 ; f (x0 )).
Í Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm M(x0 ; f (x0 )) có dạng:
y = k(x − x0 ) + f (x0 ) với k = f 0 (x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến.
2. Ý nghĩa
2. Ý nghĩa vật lývật
củalý của
đạo đạo
hàmhàm
CHỦ ĐỀ
CÁC 6
BÀI TOÁN LIÊNCÁC BÀIĐẾN
QUAN TOÁN LIÊN
HÀM SỐQUAN ĐẾN HÀM SỐ
I BaHÀM
BA hàmSỐ
số CƠ
cơ bản
BẢN
1. Hàm
1. Hàm số y =sốf (yx)==f ax
( x)3=+ax
bx32+ cx2++dcxcó
+bx + dđồ
cóthị
đồ(Cthị
) (C )
a > 0 a = b = 0
1. Hàm số đồng biến trên R ⇔ y0 > 0, ∀ x ∈ R ⇔ hoặc
∆ y0 6 0 c > 0.
a < 0 a = b = 0
2. Hàm số nghịch biến trên R ⇔ y0 6 0, ∀ x ∈ R ⇔ hoặc
∆ y0 6 0 c < 0.
a < 0
3. Đồng biến trên đoạn có độ dài đúng bằng δ ⇔ ¯ ¯
¯ x2 − x1 ¯ = δ.
a > 0
4. Nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng δ ⇔ ¯ ¯
¯ x2 − x1 ¯ = δ.
a 6= 0
5. Hàm số có 2 điểm cực trị ⇔ y0 = 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔
∆ y0 > 0.
a 6= 0
6. Hàm số không có cực trị ⇔ hoặc a = b = 0.
∆ y0 6 0
" Khi hàm bậc ba có cực trị thì có cả cực đại và cực tiểu.
8. Một số điều kiện hình học về hai điểm cực trị của đồ thị hàm bậc ba
Nằm về hai phía của trục tung y0 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
y
Giao
Oy: y = d
Hình dáng
đồ thị cho
dấu của a
x2
x1 O x
b
x1 + x2 = −
3a
x x = c
1 2
3a
Í Để xác định dấu của a ta chú ý đến hình dáng của đồ thị hàm số. Đồ thị đi lên +∞
ở bên phải thì a > 0. Đồ thị đi xuống −∞ ở bên phải thì a < 0.
2b
Í Để xác định dấu của b ta xét tổng hai hoành độ cực trị x1 + x2 = − . Nếu tổng trên
3a
dương thì a và b ngược dấu và ngược lại.
c
Í Để xác định dấu của c ta xét tích hai hoành độ cực trị x1 x2 = . Nếu hai điểm cực
3a
trị cùng dấu thì a, c cùng dấu và ngược lại.
Í Để xác định dấu của d ta xét vị trí tương giao của đồ thị với trục tung O y.
10. Nếu hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d(a 6= 0) có hai điểm cực trị x1 , x2 thì
¯ ¯ ¡ ¢ ¡ ¢
Í Hàm số y = ¯ f (x)¯ có n điểm cực trị: n = 5 ⇔ f x1 · f x2 < 0
¡ ¢ ¡
¢
n = 3 ⇔ f x1 · f x2 > 0.
¡ ¢
Í Hàm số y = f | x| có n điểm cực trị: n = 5 ⇔ y0 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt
n = 3 ⇔ y0 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 : x1 6 0 < x2 .
11. Phương trình bậc ba có ba nghiệm lập thành cấp số cộngr khi có một nghiệm là
b 3 d
x = − ; lập thành cấp số nhân nếu một nghiệm là x = − .
3a a
2. Hàm
2. Hàm số y =
sốf (yx= ( x)4=+ax
) =f ax c có
bx42++bx 2
+ cđồ
cóthị
đồ(Cthị
) (C )
y
2. Với ab < 0 thì đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
à r ! Ãr ! A
b ∆ b ∆
A(0; c), B − − ; − ,C − ;− , suy ra 4 ABC
2a 4a 2a 4a α
cân tại A . O x
= α thì tan2 α = − 8a .
3. Đặt BAC
2 b3
B C
4. Một số điều kiện về tam giác ABC
b2
4 ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r r= s
b3
4|a| 1 + 1−
8a
b3 − 8a
4 ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R R=
³ 8|a´| b
4 ABC có ba góc nhọn b 8a + b3 > 0
y
5. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng
⇔ 9b2 = 100ac (thử lại m).
ax + bax + b
3. Hàm
3. Hàm phânphân
thứcthức
y= y= ( c 6= 0;( cad
6= 0;
− bc bc có
− 0)
ad 6= 6= 0)đồ
cóthị
đồ(C
thị
) (C )
cx + dcx + d
½ ¾
d d a
1. Tập xác định D = R \ − ; tiệm cận đứng ∆1 : x = − ; tiệm cận ngang ∆2 : y = ;
c c c
µ ¶
d a
tâm đối xứng của đồ thị I − ; .
c c
2. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ⇔ y0 > 0, ∀ x ∈ D ⇔ ad − bc > 0.
3. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ⇔ y0 < 0, ∀ x ∈ D ⇔ ad − bc < 0.
ad − bc > 0
4. Hàm số đồng biến trên tập K ⇔ y0 > 0, ∀ x ∈ K ⇔ d
− ∉ K.
c
ad − bc < 0
5. Hàm số nghịch biến trên tập K ⇔ y0 < 0, ∀ x ∈ K ⇔ d
− ∉ K.
c
oCHÚ Ý
Nếu c chứa tham số thì bạn phải xét thêm trường hợp c = 0 xem có thỏa mãn
yêu cầu đề bài không nhé.
Í Tiếp tuyến tại M ∈ (C) cắt ∆1 và ∆2 tại A và B thì M là trung điểm AB.
¡ ¢1 ¯¯ ¯ ¡ ¢ |ad − bc| 1
Í d M, ∆1 = cx M + d ¯; d M, ∆2 = ¯ ¯.
| c| | c| ¯ cx + d ¯
M
s
h ¡ ¢ ¡ ¢i |ad − bc|
Í d M, ∆1 + d M, ∆2 =2 .
min c2
|ad − bc| 2 2 ¯¯ ¯
Í IA = ¯ ¯ và IB = cx M + d ¯ . y
| c| ¯ cx + d ¯ | c |
M
2 ¯¯ ¯
Í S4 I AB = ad − bc¯.
c2
Í E, F thuộc hai nhánh của đồ thị thì I B
s
p |ad − bc| O M x
EFmin = 2 2 .
c2
A
¡ ¢ ¡ ¢ ¯ ¡ ¢¯ 1
¯ ¯
Í d M, ∆1 = kd M, ∆2 (với k > 0) thì ¯ y0 x M ¯ = .
k
¡ ¢
Í Tiếp tuyến của C tại M tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường
tròn nội tiếp lớn nhất.
¡ ¢
Í Tiếp tuyến của C tại M tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác có diện tích lớn
nhất.
¡ ¢
Í Tiếp tuyến của C tại M tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân.
¡ ¢
Í Tiếp tuyến của C tại M tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có chu vi nhỏ nhất
¡ ¢
Í Tiếp tuyến của C tại M tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất
¡ ¢
Í Tiếp tuyến của C tại M cách tâm I một khoảng lớn nhất
Í 2 điểm M, N đối xứng nhau qua tâm I đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
¡ ¢
Í 2 điểm M, N sao cho 2 tiếp tuyến của C tại M, N song song và cách nhau một
khoảng xa nhất.
¡ ¢
Í 2 điểm M, N sao cho 2 tiếp tuyến của C tại M, N song song và cùng vuông góc với
đường thẳng MN .
Í 2 điểm M, N đối xứng nhau qua tâm I sao cho hình vuông nhận đoạn MN làm
đường chéo có chu vi nhỏ nhất.
Í 2 điểm M, N đối xứng nhau qua tâm I sao cho hình vuông nhận đoạn MN làm
đường chéo có diện tích nhỏ nhất.
Tất cả các bài toán trên đều có thể giải quyết bởi nhận xét: “Hoành độ của các điểm
£ 0 ¤2
M, N thỏa mãn bài toán luôn là nghiệm của phương trình f (x) = 1 ”.
a
Í Tiệm cận ngang y = . Nếu tiệm cận ngang nằm trên Ox thì ac > 0, ngược lại thì
c
ac < 0.
d
Í Tiệm cận đứng x = − . Nếu tiệm cận đứng nằm bên y
c
d d
phải O y thì − > 0, ngược lại thì − < 0.
c c
b
Í Giao O y: y = . Nếu giao điểm này nằm trên Ox thì I
d
bd > 0, ngược lại thì bd < 0.
O x
b
Í Giao Ox: x = − . Nếu giao điểm này nằm bên phải
a
b b
O y thì − > 0, ngược lại thì − < 0.
a a
II CựcTRỊ
CỰC trị CỦA
của hàm
HÀMsố
SỐ
1. Các
1. Các khái khái
niệmniệm
x2
x1 O x
Điểm cực đại
của hàm số
y2
2. mTìm
2. Tìm đểmhàm
để hàm
số đạt
số cực
đạt cực
trị tạitrịđiểm
tại điểm
x0 x0
¡ ¢
Í Hàm số f (x) đạt cực trị tại x0 ⇒ f 0 x0 = 0. Giải phương trình này sẽ tìm ra được m.
Í Sau đó thử lại các giá trị tìm được thông qua một trong hai định lí. Lưu ý định lý 2 về
điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị
f 0 (x0 ) = 0 f 0 (x0 ) = 0
þ ⇒ x0 : điểm cực đại. þ ⇒ x0 : điểm cực tiểu.
f 00 (x0 ) < 0 f 00 (x0 ) > 0
3. Số3điểm
. Số điểm
cực cực
trị của
trị của
hàmhàm
chứa
chứa
dấu dấu
trị tuyệt
trị tuyệt
đối đối
Í Số điểm cực trị của hàm số y = | f (x)| bằng tổng số điểm cực trị của hàm số y = f (x) và số
nghiệm đơn (nghiệm bội lẻ) của phương trình f (x) = 0. Hay nói cách khác bằng tổng số
điểm cực trị của hàm số y = f (x) và số lần đổi dấu của hàm số y = f (x).
Í Số điểm cực trị của hàm số y = f (| x|) bằng 2a + 1 (nếu đồ thị cắt trục tung) và bằng 2a
(nếu đồ thị không cắt trục tung), với a là số điểm cực trị dương của hàm số y = f (x).
Í Nếu hàm số y = f (x) có n điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 0 có
tối đa n + 1 giao điểm. Từ đó hàm số y = | f (x)| có tối đa 2n + 1 điểm cực trị.
III TínhĐƠN
TÍNH đơnĐIỆU
điệu của
CỦAhàm
HÀMsố
SỐ
1. đơn
1. Tính Tính điệu
đơn điệu
của của
hàmhàm
chứa
chứa
dấu dấu
trị tuyệt
trị tuyệt
đối đối
f (a) > 0 f (a) 6 0
Í Hàm số y = | f (x)| đồng biến trên (a; b) ⇔ hoặc
f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ (a; b) f 0 (a) 6 0, ∀ x ∈ (a; b).
f (b) > 0 f (b) 6 0
Í Hàm số y = | f (x)| nghịch biến trên (a; b) ⇔ hoặc
f 0 (x) 6 0, ∀ x ∈ (a; b) f 0 (x) > 0, ∀ x ∈ (a; b).
IV GIÁGiá
TRỊtrịLỚN
lớn NHẤT,
nhất, nhỏ
NHỎnhất
NHẤT
£ £¤ ¤
1. tắc
1. Quy Quytìm
tắcGTLN,
tìm GTLN,
GTNN GTNN
của của
hàmhàm
số y số
= f y( x=) ftrên
( x) trên
đoạnđoạn
a; b a; b
B2. Giải phương trình y0 = 0, tìm các nghiệm x1 , x2 , . . . thuộc đoạn [a; b].
B4. So sánh các giá trị trên, số lớn nhất là max y, số bé nhất là min y.
[ a; b ] [ a; b ]
£ ¤ £ ¤
" Nếu trên a; b hàm số y = f (x) luôn " Nếu trên a; b hàm số y = f (x) luôn
đồng biến thì: nghịch biến thì:
x a b x a b
f (b) f (a)
f (x) f (x)
f (a) f (b)
¡ ¡¢ ¢
2. Quy
2. Quy tắc tìm
tắcGTLN,
tìm GTLN,
GTNN GTNN
của của
hàmhàm
số ysố
= f y( x=) ftrên
( x) trên
khoảng
khoảng
a; b a; b
B2. Giải phương trình y0 = 0, tìm nghiệm và tìm các giá trị làm cho y0 không xác định.
¡ ¢
" Nếu trên khoảng a; b mà hàm số y = f (x) đạt duy nhất một cực đại (cực tiểu) thì giá trị
cực đại (cực tiểu) đúng bằng GTLN (GTNN) của hàm số.
x a x0 b x a x0 b
y0 + − y0 − +
yCĐ = max y
x∈(a; b)
y y
yCT = min y
x∈(a; b)
3. giá
3. Tìm Tìmtrịgiá
lớn
trịnhất,
lớn nhất,
nhỏ nhỏ
nhấtnhất
bằngbằng
phương
phương
pháp
pháp
đặt đặt
ẩn phụ
ẩn phụ
B2. Khảo sát miền giá trị của y = k (x), giả sử miền giá trị ấy là D 0 .
B4. Kết luận: max f (x) = max f (t); min f (x) = min f (t).
D D0 D D0
4. GTLN,
4. GTLN, GTNNGTNN
của của
hàmhàm
số chứa
số chứa
dấu dấu
trị tuyệt
trị tuyệt
đối đối
5.phương
5. Bất Bất phương
trình trình
có nghiệm
có nghiệm
trên trên
K, cóK,nghiệm
có nghiệm
với mọi
với mọi
x ∈ Kx ∈ K
Bài toán 1. Tìm m để bất phương trình f (x) > A(m) hoặc f (x) 6 A(m) đúng ∀ x ∈ D.
Bài toán 2. Tìm m để bất phương trình f (x; m) > 0 hoặc f (x; m) 6 0 có nghiệm trên D.
Các bước thực hiện
Í Bước 1. Độc lập tách m ra khỏi biến số x và đưa về dạng g(x) > A(m) hoặc g(x) 6 A(m).
y y
f (d )
Mẹo nhớ: Nếu hàm chỉ có max f ( b)
min ở biên và không ∃ thì: Loại f ( a) f ( b)
∀ luôn có dấu =, loại có nghiệm
luôn bỏ dấu =. f ( a) f ( c)
Nếu hàm có max min ∃ thì đang O x O x
có dấu gì giữ nguyên!
x ∈ (a; b) và 6 ∃ max/min x ∈ (a; b) và ∃ max/min
m > f (x), ∀ x ∈ (a, b) m > max −→ m > f (b) m > max −→ m > f (d)
m > f (x), ∀ x ∈ (a; b) m > max −→ m > f (b) m > max −→ m > f (d)
m < f (x), ∀ x ∈ (a; b) m < min −→ m 6 f (a) m < min −→ m < f (c)
m 6 f (x), ∀ x ∈ (a; b) m 6 min −→ m 6 f (a) m 6 min −→ m 6 f (c)
m > f (x) có nghiệm m > min −→ m > f (a) m > min −→ m > f (c)
m > f (x) có nghiệm m > min −→ m > f (a) m > min −→ m > f (c)
m < f (x) có nghiệm m < max −→ m < f (b) m < max −→ m < f (d)
m 6 f (x) có nghiệm m 6 max −→ m < f (b) m 6 max −→ m 6 f (d)
V Đường TIỆM
ĐƯỜNG tiệm cận
CẬN
1. Khái
1. Khái niệmniệm
Đường thẳng y = y0 được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) nếu
lim f (x) = y0 hoặc
lim f (x) = y0 .
x→+∞ x→−∞
y y
y = y0 y = y0
y0 y0
O x O x
y = f ( x) y = f ( x)
Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang
của đồ thị (khi x → +∞) của đồ thị (khi x → −∞)
oCHÚ Ý
Đường thẳng x = x0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) nếu ít nhất một
trong các điều kiện sau được thỏa mãn
y x = x0 y x = x0 x = x0 y x = x0 y
O x O x O x O x
x = x0 là TCĐ của đồ thị (khi x → x0− ) x = x0 là TCĐ của đồ thị (khi x → x0+ )
2. Cách
2. Cách tìm tiệm
tìm tiệm
cận cận
ngang,
ngang,
tiệmtiệm
cận cận
đứngđứng
củacủa
đồ thị
đồ thị
Í Để tìm tiệm cận ngang, trước hết ta hãy tìm tập xác định của hàm số. Nếu tập xác
định có chứa +∞ hoặc −∞ thì mới có khả năng có tiệm cận ngang, ngược lại ta kết luận
ngay đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Í Để tìm tiệm cận đứng, ta thường chú ý đến các nghiệm của mẫu, rồi tính các giới
hạn hàm số tại các nghiệm đó. Nếu ra ∞ thì đó là tiệm cận đứng.
oCHÚ Ý
P(x)
Í Tìm giới hạn ở vô cực của hàm y = với P(x), Q(x) là các đa thức không căn.
Q(x)
i) Bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) ⇒ lim y = 0 ⇒ Tiệm cận ngang Ox : y = 0.
x→±∞
Hệ số x bậc cao của P(x)
ii) Bậc của P(x) bằng bậc của Q(x) ⇒ lim y = = α (một
x→±∞ Hệ số x bậc cao của Q(x)
số cụ thể) ⇒ y = α là tiệm cận ngang.
iii) Bậc của P(x) lớn hơn bậc của Q(x) ⇒ lim y = ±∞ ⇒ Không có tiệm cận ngang.
x→±∞
ax + b a
Í Đồ thị hàm số y = (với ad − bc 6= 0) có tiệm cận ngang y = ; tiệm cận đứng
cx + d c
d
x=− .
c
VI Tiếp
TIẾP tuyến−−SỰ
TUYẾN SựTIẾP
tiếp XÚC
xúc của
CỦA22
đồĐỒ
thịTHỊ
1. tuyến
1. Tiếp Tiếp tuyến
của đồ
củathị
đồ thị
¡ ¢
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị C và có đạo hàm tại điểm x0 . Phương trình tiếp tuyến
¡ ¢ ¡ ¢¡ ¢ ¡ ¢
của đồ thị C tại điểm x0 là y = f 0 x0 x − x0 + f x0
2. số
2. Một Mộtvấn
số đề
vấnliên
đề quan
liên quan
hệ số
hệgóc
số góc
củacủa
đường
đường
thẳng
thẳng
Í d1 : y = a1 x + b1 ⇒ k d1 = a1 . Í d2 : y = a2 x + b2 ⇒ k d2 = a2 .
Í d1 ∥ d2 ⇒ k d1 = k d2 ⇔ a1 = a2 . Í d1 ⊥ d2 ⇒ k d1 · k d2 = −1 ⇔ a 1 · a 2 = −1.
3. Số tiếp tuyến kẻ được từ một điểm của hàm bậc ba và hàm nhất
3. Số tiếp tuyến kẻ được từ một điểm của hàm bậc ba và hàm nhất biến
biến
4. Sự4tiếp
. Sự xúc
tiếp của
xúc của
2 đồ2thị
đồ(Cthị
1 ) (và và
C 1 )(C 2 ) (C 2 )
f (x) = g(x)
(C 1 ) và (C 2 ) tiếp xúc nhau ⇔ có nghiệm là x0 ( x0 là hoành độ tiếp điểm).
f 0 (x) = g0 (x)
VIII MộtSỐ
MỘT sốPHÉP
phép BIẾN
biến đổi
ĐỔIđồ
ĐỒthịTHỊ
y = − f (− x) y = f (x) + b x = f (y)
đối x
trên b đơn vị
tịnh tiến lên
x ứn y=
ua
g qu ngq
aO xứ
đối
đối
dưới b đơn vị
a Oy xứ
qu ng
ng qu
xứ a
đối
Ox
y = f (− x) y = f (x) − b y = − f (x)
Ghi chú: a > 0 và b > 0
Í Hàm số y = f (| x| + m) thì ta tịnh tiến qua trái (phải) m đơn vị và lấy đối xứng qua trục
tung. Chú ý hàm số nói trên là hàm số chẵn. (TỊNH TIẾN, RỒI MỚI LẤY ĐỐI XỨNG)
¡ ¢
Í Hàm số y = f | x + m| thì ta làm ngược lại với trường hợp trên. (ĐỐI XỨNG TRƯỚC,
RỒI MỚI TỊNH TIẾN THEO m)
CHỦ ĐỀ
7 LŨY THỪA − MŨ − LOGARIT
LŨY THỪA − MŨ − LOGARIT
I Công
CÔNG thức BIẾN
THỨC biến đổi
ĐỔI(a,
( A,b,B,
c>C 0> và a 6=A1,6=α1∈
0 VÀ , αR)∈ R)
II Hai
HAI loagrit đặc
LOAGRIT ĐẶCbiệt
BIỆT
µ ¶
1 n
Í log10 a = log a = lg a. Í loge a = ln a. Í e = lim 1+ .
n→+∞ n
£ ¤
Í Cho N là số tự nhiên có m chữ số (m > 1) ⇒ m = log N + 1 . Trong đó [ ] là kí hiệu
phần nguyên của một số.
III Đồ thị
ĐỒ THỊ HÀMhàm
SỐsố lũyTHỪA,
LŨY thừa, mũ,
MŨ,logarit
LOGARIT
1. Đồ1.thịĐồ
hàm
thị hàm
số mũ
số ymũ
= a xy =
(0a<x a(06=<1)a 6= 1)
2. Đồ2.thị
Đồhàm
thị hàm
số logarit
số logarit
y = log
y=a xlog
(0a<x a(06=<1)a 6= 1)
3. Đồ3.thị
Đồhàm
thị hàm
số lũy
sốthừa
lũy thừa
y = xαy = xα
y
α>1
α ∈ N∗ 4
u(x) xác định
1
3 y = xα
=
α ∈ Z− hoặc α = 0
α
Í
y = [u(x)]α u(x) 6= 0 2 0<α<1
α∉Z
u(x) > 0 1 α=0
α<0
IV Bài
BÀI toán LÃI
TOÁN lãi suất
SUẤT
1. Lãi1.đơn
Lãi đơn
Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra,
tức là tiền lại của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế tiếp, cho
dù đến kì hạn người gửi không đến rút tiền ra.
Bài toán: Khách hàng gửi vào ngân hàng a đồng với lại đơn r%/ kì hạn thì số tiền khách
hàng nhận được cả vốn lẫn lại sau n kì hạn (n ∈ N∗ ) là S n = a(1 + nr) .
2. Lãi2.kép
Lãi kép
Tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi
cho kì hạn sau.
Bài toán: Khách hàng gửi vào ngân hàng a đồng với lãi kép r%/ kì hạn thì số tiền khách
hàng nhận được cả vốn lẫn lại sau n kì hạn (n ∈ N∗ ) là S n = a(1 + r)n .
3. gửi
3. Tiền Tiềnhàng
gửi hàng
tháng
tháng
Mỗi tháng gửi đúng cùng một số tiền vào một thời gian cố định.
Bài toán: Đầu mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền a đồng với lãi kép r%/
tháng thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lại sau n tháng (n ∈ N∗ ) (nhận tiền cuối
a£ ¤
tháng, khi ngân hàng đã tính lãi) là S n = (1 + r)n − 1 (1 + r) .
r
4. ngân
4. Gửi Gửi ngân
hànghàng
và rút
vàtiền
rút tiền
gửi hàng
gửi hàng
tháng
tháng
Gửi ngân hàng số tiền a đồng với lãi suất r%/ tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính
(1 + r)n − 1
lãi, rút ra số tiền x đồng thì số tiền còn lại sau n tháng là S n = a(1 + r)n − x · .
r
5. vốn
5. Vay Vay trả
vốngóp
trả góp
Vay ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất r%/ tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày
vay, bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ số tiền
là x đồng và trả hết tiền nợ sau đúng n tháng.
(1 + r)n − 1
Í Số tiền còn lại sau n tháng là S n = a(1 + r)n − x · .
r
a(1 + r)n · r
Í Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì S n = 0 ⇔ x = .
(1 + r)n − 1
6. Bài6.toán
Bài toán
tăngtăng
lương
lương
Một người được lãnh lương khởi điểm là a đồng/tháng. Cứ sau n tháng thì lương người đó
(1 + r)k − 1
được tăng thêm r%/ tháng. Tổng số tiền nhận được sau kn tháng là S kn = Ak · .
r
7. Bài7.toán
Bài toán
tăng tăng
trưởng
trưởng
dân dân
số số
Công thức tính tăng trưởng dân số P m = P n (1 + r)m−n với m, n ∈ Z+ , m > n. Trong đó
CHỦ ĐỀ
8 TRÌNH, BẤTPHƯƠNG
PHƯƠNG PHƯƠNGTRÌNH,
TRÌNHBẤT
MŨ,PHƯƠNG TRÌNH MŨ,
LÔGARIT LÔGARIT
I Phương
PHƯƠNG trình mũ,
TRÌNH MŨ, lôgarit
LÔGARIT
1. Dạng
1. Dạng cơ bản
cơ (với
bản (với
0 < a 06=<1)a 6= 1)
b > 0
Í a f ( x) = a g( x) ⇔ f (x) = g (x). Í a f ( x) = b ⇔
f (x) = loga b
f (x) > 0
Í loga x = loga b ⇔ x = b. Í loga f (x) = loga g(x) ⇔ g (x) > 0
f (x) = g(x).
2. Dạng
2. Dạng thường
thường
gặp gặp
Í A · a2 f ( x) + B · a f ( x) + C = 0. ○ Đặt t = a f ( x) , t > 0 →
− A · t2 + B.t + C = 0.
1
Í A · a f ( x) + B · a− f ( x) + C = 0. ○ Đặt t = a f ( x) , t > 0 →
− A·t+B· + C = 0.
t
1 1
Í A · a f ( x) + B · b f ( x) = C với a · b = 1. ○ Đặt t = a f ( x) , t > 0 ⇒ b f ( x) = − A · t + B · + C = 0.
→
t t
¡ ¢ f ( x)
Í A · a2 f ( x) + B · a · b + C · b2 f ( x) = 0.
○ Ta xem như đây là phương trình đẳng cấp. Chia hai vế của phương trình cho b2 f ( x) .
µ ¶2 f ( x) µ ¶ f ( x)
a a
Phương trình trở thành A · +B· + C = 0.
b b
µ ¶ f ( x)
a
○ Đặt t = − A · t2 + B · t + C = 0 (ba cơ số khác nhau → chia cho cơ số nhỏ
, t>0→
b
nhất hoặc cơ số lớn nhất)
1
Í Nếu đặt t = loga x thì log 1 x = − t, loga2 x = t, log2a x = t2 , . . ..
a 2
II BẤTBất phươngTRÌNH
PHƯƠNG trình mũ,
MŨ,lôgarit
LÔGARIT
a f ( x) > a g ( x) a f ( x) > b
0<a<1 f (x) < g(x) 0 < a < 1; b > 0 f (x) < loga b
g(x) > 0
a>1
f (x) > g(x)
a > 1; f (x) > 0 f (x) > a b
CHỦ ĐỀ
9 PHÁP TÌM PHƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP TÍCH
NGUYÊN HÀM, TÌM NGUYÊN
PHÂN HÀM, TÍCH PHÂN
1. Các
1. Các tính chất
tính chất
µZ ¶0 Z
Í f (x) dx = f (x). Í f 0 (x) dx = f (x) + C .
Z Z Z Z Z
£ ¤
Í k f (x) dx = k f (x) dx với k 6= 0. Í f (x) ± g (x) dx = f (x) dx ± g (x) dx.
Zb Za Za
Í f (x) dx = − f (x) dx Í f (x) dx = 0.
a b a
Zb Zb Zb Zb Zb
£ ¤
Í k · f (x) dx = k f (x) dx, với (k ∈ R). Í f (x) ± g(x) dx = f (x) dx ± g(x) dx
a a a a a
Zb Zc Zb Zb Zb
không phụ thuộc
Í f (x) dx = f (x) dx + f (x) dx Í f (x) dx ================ f (t) dt = . . .
a a c a
biến số a
2. Phương
2. Phương pháppháp
đổi biến
đổi biến
số loại
số loại
1 1
B3. Chuyển thành nguyên hàm theo biến mới rồi tính rồi trả kết quả về biến cũ.
4) e −→ t = 5) sin −→ t = 6) cos −→ t =
3. Phương
3. Phương pháppháp
đổi biến
đổi biến
số loại
số loại
2 2
· ¸
π π
³ ´ x = a sin t; t ∈ − ;
Í R a2 − x2 thì đặt
2 2
£ ¤
x = a cos t; t ∈ 0; π .
³ ´ µ ¶
π π
Í R a2 + x2 thì đặt x = a tan t; t ∈ − ; .
2 2
³ ´ ½ ¾
a £ ¤ π
Í R x2 − a2 thì đặt x = ; t ∈ 0; π \
cos t 2
4. Phương
4. Phương pháppháp
tích phân
tích phân
từngtừng
phầnphần
Zb ¯b Zb
¯
Í Công thức: u dv = uv¯¯ − v du . (∗)
a
a a
Z
Í Phương pháp tính I = f (x) · g(x) dx (nhớ: không tách thành tích các nguyên hàm).
u = f (x) du = f 0 (x) dx
B1. Đặt ⇒
dv = g(x) dx v = G(x) với G(x) là một nguyên hàm của g(x)
Í Thứ tự ưu tiên đặt u như sau: logarit → đa thức → lượng giác (phần còn lại là dv).
5. Sử5dụng
. Sử dụng
sơ đồ
sơđường
đồ đường
chéochéo
trongtrong
nguyên
nguyên
hàmhàm
từngtừng
phần
phần
Í Cột 1 (cột trái: cột u) luôn lấy đạo hàm (đối với đa thức thì lấy đạo hàm tới 0).
Í Cột 2 (cột phải: cột dv) luôn lấy nguyên hàm cho tới khi tương ứng với cột 1, ta
ngừng khi nhân hàng cuối cùng ở cột 1 và cột 2, ta được một hàm số dễ lấy
nguyên hàm.
B2. Nhân chéo kết quả của hai cột với nhau.
B3. Dấu của phép nhân đầu tiên sẽ có dấu (+), sau đó đan dấu (−), (+), (−), . . .
Ví dụ 1
Z ³ ´
Tìm nguyên hàm I = 2x2 − 3 · e x dx.
- Lời giải
0 − ex
Ví dụ 2
Z
Tìm nguyên hàm I = x2 ln x dx.
- Lời giải
Ví dụ 3
Z
Tìm nguyên hàm I = e x cos x dx.
- Lời giải
6. Nguyên
6. Nguyên hàm hàm
các các
hàmhàm
lượng
lượng
giácgiác
Z Z Z
1. Dạng sin mx cos nx dx, sin mx sin nx dx, cos mx cos nx dx.
Phương pháp: Sử dụng công thức biến tích thành tổng.
Z
2. Dạng sinm x cosn x dx (trong đó m, n là các số tự nhiên)
7. Nguyên
7. Nguyên hàm hàm
các hàm
các hàm
phânphân
thứcthức
hữu hữu
tỉ tỉ
P(x)
Để tìm nguyên hàm của một phân thức hữu tỉ có dạng các bạn làm như sau:
Q(x)
1) Nếu P(x) có bậc lớn hơn hay bằng bậc của Q(x) trước hết hãy thực hiện phép chia P(x)
cho Q(x) để được thương A(x) và dư R(x), tức là P(x) = Q(x) · A(x) + R(x), với R(x) có bậc
nhỏ hơn Q(x)
P(x) R(x)
= A(x) + .
Q(x) Q(x)
Việc tìm nguyên hàm của đa thức A(x) không có gì khó khăn, bài toán quy về việc tìm
nguyên hàm của phân thức
R(x)
(bậc của R < bậc của Q ).
Q(x)
CHỦ ĐỀ
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
10 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
I DiệnTÍCH
DIỆN tích HÌNH
hình phẳng
PHẲNG
y
(C) : y = f (x)
Loại 1. Hình phẳng giới hạn bởi Ox : y = 0
x = a, x = b + +
x1 x2 x
O
Zb ¯ ¯ Zx1 Zx2 Zb −
x=a
x=b
¯ ¯ trên hình
S = ¯¯ f (x)¯¯ dx ========== f (x) dx − f (x) dx + f (x) dx.
này
a a x1 x2
(C) : y = f (x) y
Loại 2. Hình phẳng giới hạn bởi (C 0 ) : y = g(x)
(C 0 )
x = a; x = b
Zb ¯ ¯
¯ ¯ trên hình
S= ¯ f (x) − g(x)¯ dx ==========
¯ ¯
này
a b
Zc1 Zc2 Zb O a c1 c2 x
£ ¤ £ ¤ £ ¤
= f (x) − g(x) dx + g(x) − f (x) dx + f (x) − g(x) dx. (C )
a c1 c2
II Tính
TÍNH diện
DIỆN tíchHÌNH
TÍCH hình PHẲNG
phẳng nâng
NÂNGcao
CAO
III Thể
THỂ tíchKHỐI
TÍCH khối TRÒN
tròn xoay
XOAY
(C) : y = f (x)
y
Loại 1. Khối tròn xoay giới hạn bởi Ox : y = 0
y = f ( x)
x = a, x = b
quay quanh Ox
O a x
Zb b
2
V =π f (x) dx
a
y
(C) : y = f (x)
y = f ( x)
Loại 2. Khối tròn xoay giới hạn bởi (C 0 ) : y = g(x)
x = a; x = b
y = g ( x)
và f (x) · g(x) > 0; ∀ x ∈ [a; b].
O a b x
Zb ¯ ¯
¯ ¯
V = π ¯¯ f 2 (x) − g2 (x)¯¯ dx
a
IV ThểTÍCH
THỂ tích VẬT
vật thể
THỂ
Zb
O a x b x
V= S(x) dx
a
V VẬNVận tốc,GIA
TỐC, giaTỐC,
tốc, quãng
QUÃNG đường
ĐƯỜNG
Í Một chất điểm chuyển động với vận tốc v = f (t) (m/s). Quãng đường chất điểm chuyển
Zt2
động từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 là s = f (t) dt.
t1
Í Từ gia tốc → vận tốc: Tìm nguyên hàm; vận tốc → quãng đường: Tính tích phân.
VI CÁC Các
VẬT vật
THỂthể trònXOAY
TRÒN xoay trong
TRONG không gianGIAN
KHÔNG
h
³ ´
r S xq = 2πRh = π r 2 + h2
Chỏm cầu µ ¶
h πh ³ 2 ´
V = π h2 R − = h + 3r 2
3 6
R
¡ ¢
h2 S xq = πR h 1 + h 2
Hình trụ cụt µ ¶
h1 h1 + h2
V = πR 2
2
R
Hình nêm h 2 3
R V= R tan α
loại 1 α 3
R
µ ¶
Hình nêm π 2
V= R 3 tan α
R
−
loại 2 R 2 3
α
R
R R
a a
x
Parabol bậc 4
R R S parabol = Rh
hai 3
Ãr !3 µ ¶
Parabol tròn S 0 x a 3
xoay = =
S h R
h 1
Vparabol = πR 2 h
2
CHỦ ĐỀ
11 SỐ PHỨC SỐ PHỨC
I CácKHÁI
CÁC kháiNIỆM
niệm (VỚI
(với zZ==aA++biBI
; a, b ∈BR∈) R)
; A,
II Các
CÁC phép
PHÉP toán (VỚI
TOÁN (với Z BIvàVÀ
z ==aA++bi z0 Z
=0a=0 + 0
Ab0 + i )B0 I )
a = a0
0
z=z ⇔ (thực = thực, ảo = ảo)
b = b0
³ ´ ³ ´ ³ ´
z + z0 = (a + bi) + a0 + b0 i = a + a0 + b + b0 i (thực + thực, ảo + ảo)
³ ´ ³ ´ ³ ´
z − z0 = (a + bi) − a0 + b0 i = a − a0 + b − b0 i (thực − thực, ảo − ảo)
k · z = k(a + bi) = ka + kbi ( k ∈ R)
³ ´ ³ ´ ³ ´
0 0 0 0 0 0 0 2
z · z = (a + bi) · a + b i = aa − bb + ab + ba i (thực hiện nhân đa thức, chú ý i = −1)
z z · z0 z · z0
= = (nhân tử và mẫu cho số phức liên hợp ở mẫu)
z 0 0
z ·z 0 | z 0 |2
z2 = (a + bi)2 = a2 + 2abi + (bi)2 = a2 − b2 + 2abi (thực hiện nhân đa thức, chú ý i 2 = −1)
oCHÚ Ý
Í z + z = 2a. Í z − z = 2bi . Í z · z = | z |2 .
III Biểu
BIỂU diễnHÌNH
DIỄN hìnhHỌC
học nâng
NÂNGcao
CAO
1. Biểu
1. Biểu diễn diễn
hình hình
học của
học của
z + z0 z, +
z−z0z, 0z, −
kzz0(,kkz
∈ R( k) ∈ R)
2. Biểu
2. Biểu diễn diễn
hình hình
học học
của của
số phức
số phức
bất kì
bất kì
Ta cần ghi nhớ hai kết quả quan trọng sau: Với M , A , B lần lượt biểu diễn các số phức
z, z1 , z2 thì
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
Í OM = ¯ z¯, O A = ¯ z1 ¯, OB = ¯ z2 ¯. Í AB = ¯ z1 − z2 ¯.
¯ ¯ ¯ ¯ ³¯ ¯ ¯ ¯ ´
Í ¯ z1 + z2 ¯2 + ¯ z1 − z2 ¯2 = 2 ¯ z1 ¯2 + ¯ z2 ¯2 (đẳng thức hình bình hành).
3. số
3. Một Mộtbài
sốtoán
bài toán
tìm tập
tìm hợp
tập hợp
điểm
điểm
biểubiểu
diễndiễn
cáccác
số phức
số phức
¯ ¯
Í ¯ z − (a + bi)¯ = R ⇒ tập hợp điểm là đường tròn tâm I(a; b), bán kính R .
Í | z − z1 | = | z − z2 | ⇒ tập hợp điểm là đường trung trực của đoạn AB, với A và B biểu diễn
cho z1 và z2 .
oCHÚ Ý
Để bấm máy tìm nhanh phương trình đường thẳng dạng Ax + B y + C = 0, ta xem
f (z) = | z − z1 |2 − | z − z2 |2 . Khi đó
x2 y2 ³ ´
Í | z − c| + | z + c| = 2a (0 < c < a) ⇒ tập hợp điểm là elip (E) : + = 1 a2 = b2 + c2 , trục lớn
a2 b2
2a, trục bé 2b.
¯ ¯ ¯ ¯ x2 y2 ³ ´
Í ¯ z − ci ¯ + ¯ z + ci ¯ = 2a (0 < c < a) ⇒ tập hợp điểm là elip (E) : 2 + 2 = 1 a2 = b2 + c2 , trục
b a
lớn 2a, trục bé 2b.
IV KĩTHUẬT
KĨ thuật r
R100 +00,,01
100+ 01iI
Ví dụ 1
- Lời giải
Chuyển vế, ta được (1 + i)z + z − 1 − i = 0.
Nhập vế trái của phương trình và r100 + 0, 01i (với CMPLX D Math
Ví dụ 2
¯ ¯ ¯ ¯
Tìm tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn ¯ z − 2 − 4i ¯ = ¯ z − 2i ¯.
- Lời giải
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
Ta có ¯ z − 2 − 4i ¯ = ¯ z − 2i ¯ ⇔ ¯ z − 2 − 4i ¯2 − ¯ z − 2i ¯2 = 0.
CMPLX D Math
Nhập vế trái của phương trình và r100 + 0, 01i (với ¯ ¯ ¯ ¯
x = 100, x = 0, 01), ta được kết quả −384, 04.
¯ z − 2 − 4 i ¯2 − ¯ z − 2 i ¯2
Ta phân tích −384, 04 = −400 + 16 − 0, 04 = −4x − 4y + 16.
Vậy M ∈ (∆) : − 4x − 4y + 16 = 0 ⇔ x + y − 4 = 0.
−384, 04
V PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình số
SỐphức
PHỨC
1. Phương
1. Phương trình trình
bậc bậc
hai với
haihệ
vớisố
hệthực
số thực
¡ ¢
Cho phương trình az2 + bz + c = 0 a, b, c ∈ R và a 6= 0, ∆ = b2 − 4ac.
−b
Í ∆ = 0: phương trình có nghiệm kép (thực) z = .
2a
p p
−b − ∆ −b + ∆
Í ∆ > 0: phương trình có hai nghiệm (thực) phân biệt x1 = ; x2 = .
2a 2a
q¯ ¯ q¯ ¯
−b − i ¯∆¯ −b + i ¯∆¯
Í ∆ < 0: phương trình có hai nghiệm (phức) phân biệt z1 = ; z2 = .
2a 2a
oCHÚ Ý
b
S = z1 + z2 = −
Định lý Vi-ét: a (chú ý rằng z = z ).
c 1 2
P = z1 · z2 =
a
2. Phương
2. Phương trình trình
az + bz , trong
az=+cbz = c, trong
đó a,đó C cvà
b, ca,∈b, ∈ Ca,và
b, ca,6=b,0c 6= 0
ca − cb
Sử dụng công thức nhanh: z = .
| a |2 − | b | 2
3. Căn
3. Căn bậc bậc
hai của
hai của
một một
số phức
số phức
oCHÚ Ý
µ ¶ X = 0 ⇒ w = . . .
p arg(a + bi) 2π X 1
Tìm căn bậc hai |a + bi |∠ + CALC
2 2 X = 1 ⇒ w2 = . . .
VI MộtSỐ
MỘT sốBÀI
bài MIN-MAX
min-max mô-đun
MÔ-ĐUNsố
SỐphức
PHỨC
x2 y2 ³ ´
Í | z − c| + | z + c| = 2a (0 < c < a) ⇒ (Elip): + = 1 a2 = b2 + c2 ⇒ max | z| = a, min | z| = b.
a2 b2
¯ ¯ ¯ ¯ x2 y2 ³ ´
Í ¯ z − ci ¯ + ¯ z + ci ¯ = 2a (0 < c < a) ⇒ (Elip): 2 + 2 = 1 a2 = b2 + c2 ⇒ max | z| = a, min | z| = b.
b a
4
Chương
HÌNH HỌC
CHỦ ĐỀ
1 HÌNH HỌC PHẲNG HÌNH HỌC PHẲNG
I TamGIÁC
TAM giác ĐẶC
đặc biệt
BIỆT
1. Hệ1.thức
Hệ thức
trongtrong
tam tam
giácgiác
vuông
vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH , đường trung tuyến AM .
cạnh đối cạnh kề cạnh đối cạnh kề
Í sin α = . Í cos α = . Í tan α = . Í cot α = .
cạnh huyền cạnh huyền cạnh kề cạnh đối
2. giác
2. Tam Tam giác
vuông
vuông
cân,cân,
tam tam
giácgiác
đều đều
Loại tam giác Diện tích Đường cao Công thức khác
A
p p
1 AB 2 BC AB 2
S= AB2 AH = AH = BH = HC = .
||
||
=
2 2 2 2
B H C
3. Hệ3.thức
Hệ thức
lượng
lượng
trongtrong
tam tam
giácgiác
Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b, AB = c. Gọi m a , m b , m c lần lượt là độ dài đường
trung tuyến kẻ từ A , B, C của tam giác; R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và
a+b+c
nội tiếp của tam giác; p = (nửa chu vi của tam giác).
2
¯
¯ 2 2 2
¯a = b + c − 2bc cos A
¯
¯
Í Định lý cô-sin: ¯b2 = c2 + a2 − 2ac cos B
¯
¯ 2
¯ c = a2 + b2 − 2ab cos C
¯
¯
¯ b 2 + c 2 − a2
¯ cos A =
¯ 2bc
¯
¯
¯ c 2 + a2 − b 2
Í Hệ quả định lý cô-sin: ¯ cos B = A
¯ 2ac
¯
¯ 2 2 2
¯ cos C = a + b − c
¯
2ab
a b c c b
Í Định lý sin: = = = 2R .
sin A sin B sin C
¯
¯ 2 2 a2
¯ 2 b +c
¯m a = −
¯ 2 4 a
¯
¯ 2 + c2 2
B C
a b
Í Độ dài đường trung tuyến: ¯¯ m2 = −
¯ b 2 4
¯ 2 + b2 2
¯ a c
¯ m2 = −
¯ c
2 4
¯
¯
¯S = 1 a · h a = 1 b · h = 1 c · h c
¯ b
¯ 2 2 2
¯ 1 1 1
¯
¯ = bc sin A = ca sin B = ab sin C
Í Diện tích tam giác ¯¯ 2 2 2
p
¯ = p(p − a)(p − b)(p − c)
¯
¯
¯
¯ = abc = pr
¯
4R
II TứGIÁC
TỨ giác ĐẶC
đặc biệt
BIỆT
a
a d b h
d2 n
1
S = a·b S = a·h S = m × n = 2S tam giác
p 2
d = a2 + b 2 . d 12 + d 22 = 2(a2 + b2 ). m2 + n2 = 4a2 .
a h b
d
d2
a
S = (cạnh)2 (a + b) · h D c
p S= C
2
đường chéo = (cạnh) × 2. d 1 d 2 = ac + bd
III ĐịnhLÝ
ĐỊNH lý MENELAUS
Menelaus
D
B C
IV TÍNHTính
CHẤTchất
BAba đường ĐỒNG
ĐƯỜNG đồng quy
QUYcủa
CỦAtam giác
TAM GIÁC
1. chất
1. Tính Tính chất
ba đường
ba đường
trungtrung
tuyến
tuyến
của của
tam tam
giácgiác
Í Giao điểm ba đường trung tuyến gọi là trọng tâm của tam giác.
2 2 2
Í AG = m a ; BG = m b ; CG = m c . A
3 3 3
−−→ −−→ −−→ → −
Í G A + GB + GC = 0 . X
||
−→ −→ −→ −→
Í I A + IB + IC = 3 IG với mọi I .
−−→ −−→ → −
Í MB + MC = 0 , với M là trung điểm BC . X
||
G
−→ −→ −−→
Í IB + IC = 2 I M , với mọi I và M là trung điểm BC . B
|
M
|
C
2. chất
2. Tính Tính chất
ba đường
ba đường
phânphân
giácgiác
của của
tam tam
giácgiác
−→ −→ −→ →−
Í BC · I A + AC · IB + AB · IC = 0 .
B F C
3. chất
3. Tính Tính chất
ba đường
ba đường
trungtrung
trực trực
của của
tam tam
giácgiác
Í Giao điểm ba đường trung trực gọi là tâm đường tròn ngoại A
tiếp tam giác.
X
||
Í O A = OB = OC .
X
||
O
| |
B C
4. chất
4. Tính Tính chất
ba đường
ba đường
cao cao
của của
tam tam
giácgiác
Í Giao điểm ba đường cao gọi là trực tâm của tam giác. A
H
B C
V Hai
HAI tamGIÁC
TAM giác BẰNG
bằng nhau
NHAU
1. Các
1. Các trường
trường
hợp hợp
bằngbằng nhau 2. Các
2. Các trường
trường
hợp hợp
bằngbằng nhau
nhaucủa
củatam
tamgiác
giác nhaucủa
củatam
tamgiác
giácvuông
vuông
A A0
B C B0 C0
VI Hai
HAI tamGIÁC
TAM giác ĐỒNG
đồng dạng
DẠNG
B C B C B C
A0 A0 A0
B0 C0 B0 C0 B0 C0
AB BC CA AB = AC
Ab=c
A0
= = A 0 B0 A0 C0
A 0 B0 B0 C 0 C 0 A 0 B c0
b=B
Ab=c A 0
CHỦ ĐỀ
2 SONG SONG,
QUAN HỆ QUAN HỆ SONG
VUÔNG GÓCSONG, VUÔNG GÓC TRONG
TRONG
KHÔNG GIAN KHÔNG GIAN
I Quan
QUAN HỆ hệ song
SONG songTRONG
SONG trong không
KHÔNGgian
GIAN
Định lý 1
a ∥ c
Í ⇒ a ∥ b.
b ∥ c
Hệ quả. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao
tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong
hai đường thẳng đó. (dùng để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng).
β β β
α 00 α α 0
d d d d d
d 00 d 00
d0 d0
Định lý 2 Định lý 3
d 6⊂ (α) d β
a ∥ (α)
a
d ∥ d0 a ⊂ (β)
d0
d 0 ⊂ (α) (α) ∩ (β) = b b
⇒ d ∥ (α). α ⇒ a ∥ b. α
Hệ quả. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một
đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song
với đường thẳng đó. d0
(α) 6≡ (β)
d
d ∥ (α) β
⇒ d 0 ∥ d.
d ∥ (β)
α
(α) ∩ (β) = d 0
Định lý 4 Định lý 5
a ∥ (β) γ
M b
b ∥ (β) a
α Cho hai mặt phẳng song
a, b ⊂ (α) song. Nếu một mặt phẳng a
α
a cắt b cắt mặt phẳng này thì cũng
β
⇒ (α) ∥ (β). cắt mặt phẳng kia và hai
b
giao tuyến song song với β
nhau.
II Quan
QUAN HỆ hệ vuôngGÓC
VUÔNG góc TRONG
trong không
KHÔNGgian
GIAN
Định lý 1
Định lý 2
(Định lí 3 đường vuông góc)
a ⊂ (α), b 6⊂ (α)
b 6⊥ (α) ⇒ a ⊥ b ⇔ a ⊥ b0 . B
b
b0 là hình chiếu vuông góc b trên (α) A
b0
A0 B0
α a
Định nghĩa.
Í Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu
góc giữa hai mặt phẳng đó bằng 90◦ . Kí hiệu:
(α) ⊥ (β). α
a
a ⊥ (β)
Í ⇒ (α) ⊥ (β). b
a ⊂ (α)
O β
c
Tính chất 5
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với d
mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng vuông
góc với mặt phẳng thứ ba đó.
β
α
(α) ⊥ (γ)
¡ ¢
β ⊥ (γ) ⇒ d ⊥ (γ)
(α) ∩ ¡β¢ = d
γ
CHỦ ĐỀ
3
GÓC – KHOẢNG GÓCTRONG
CÁCH – KHOẢNG CÁCH
KHÔNG TRONG KHÔNG GIAN
GIAN
1. Góc
1. Góc giữa giữa
hai đường
hai đường
thẳng
thẳng
trongtrong
không
không
giangian
Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa
a
hai đường thẳng a0 và b0 cùng đi qua một điểm và lần lượt song a0
song với a và b. O
a ∥ a0
0 0 b0
⇒ (a, b) = (a , b ).
b ∥ b0
b
2. Góc
2. Góc giữagiữa
đường
đường
thẳng
thẳng
và mặt
và mặt
phẳng
phẳng
Chú ý. Đường thẳng OH ở hình bên gọi là hình chiếu của d lên (P).
3. Góc
3. Góc giữagiữa
hai mặt
hai mặt
phẳng
phẳng
m n
¤ Cách 1: Dùng định nghĩa:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc
giữa hai đường thẳng lần lượt
vuông góc với hai mặt phẳng đó.
P Q
m ⊥ (P) £ ¤
⇒ (P), (Q) = (m, n).
n ⊥ (Q)
P
¤ Cách 2: Tìm giao tuyến của hai mặt d1
phẳng. Sau đó tìm hai đường thẳng lần
lượt thuộc hai mặt phẳng cùng vuông góc u I
với
giao tuyến tại một điểm.
(P) ∩ (Q) = u
u ⊥ d ⊂ (P) £ ¤ ¡ ¢ d2
1
⇒ (P), (Q) = d 1 ; d 2 .
u ⊥ d 2 ⊂ (Q) Q
d ∩ d = I ∈ u
1 2
S
¤ Cách 3: (dùng để tính góc giữa mặt bên
và mặt đáy của hình chóp):
(P) ∩ (Q) = ∆
∆
S ∈ (P) £ ¤
⇒ (P), (Q) = SMH.
SH ⊥ (Q), H ∈ (Q) P
HM ⊥ ∆, M ∈ ∆
H M
B
A
P C
4. Khoảng
4. Khoảng cáchcách
từ điểm
từ điểm
đến đến
mặt mặt
phẳng
phẳng
¡ ¢ S
AK ⊥ BC, K ∈ BC
Dựng ¡ ¢
AH ⊥ SK, H ∈ SK .
BC ⊥ AK
Ta có: ³ ¡ ¢´
BC ⊥ S A do S A ⊥ ABCD H
¡ ¢
⇒ BC ⊥ S AK ⇒ BC ⊥ AH. A C
AH ⊥ BC ¡ ¢
Do đó, ta có ⇒ AH ⊥ SBC K
AH ⊥ SK
B
³ ¡ ¢´
⇒ d A, SBC = AH.
K O
O H
P
H K
P
Nếu H là hình chiếu vuông góc của A trên (P), đường thẳng d qua hai điểm M , A và
cắt (P) tại¡ O . ¢
d M, (P) OM
Khi đó ¡ ¢ = (Sử dụng định lý Talet để chứng minh).
d A, (P) OA
¡ ¢
þ Tạo chân đường cao giả: Tính d M, (P) khi mặt phẳng (P) chứa đường chân đường
cao thật A . Khi đó ta tạo chân đường cao giả song song với chân đường cao thật.
5. Khoảng
5. Khoảng cáchcách
giữagiữa
hai đường
hai đường
thẳng
thẳng
chéochéo
nhaunhau
Í Phương pháp xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b.
b
¤ Cách 1: (Áp dụng cho trường hợp a ⊥ b).
þ Ta dựng mặt phẳng (P) chứa a và vuông góc với a
b tại B. B
A
þ Trong mặt phẳng (P) dựng BA ⊥ a tại A , ta được P
độ dài đoạn AB là khoảng cách giữa a và b.
B M
¤ Cách 2: (Dựng mặt phẳng song song) b
CHỦ ĐỀ
4 KHỐI ĐA DIỆN KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái
1. Khái niệmniệm
về hình
về hình
đa diện
đa diện
Í Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình trong không gian được tạo bởi một số hữu hạn
các đa giác thoả mãn hai tính chất
þ Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh
chung hoặc chỉ có một cạnh chung.
þ Mỗi cạnh của bất kì đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Í Mỗi đa giác gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của đa giác ấy theo thứ tự
được gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Đỉnh
Cạnh
Mặt
2. Khái
2. Khái niệmniệm
về khối
về khối
đa diện
đa diện
Í Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
Í Những điểm không thuộc khối đa diện được gọi là điểm ngoài của khối đa diện.
Những điểm thuộc khối đa diện nhưng không thuộc hình đa diện đó được gọi là
điểm trong của khối đa diện. Tập hợp các điểm trong được gọi là miền trong, tập hợp
những điểm ngoài được gọi là miền ngoài của khối đa diện.
Í Mỗi hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau
là miền trong và miền ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có miền ngoài là chứa hoàn
toàn một đường thẳng nào đó.
Miền ngoài
N
Điểm trong
Điểm ngoài M
3. Khối
3. Khối đa diện
đa diện
lồi lồi
Í Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của
(H) luôn thuộc (H).
Í Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một
phía đối với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó.
4. Khối
4. Khối đa diện
đa diện
đều đều
Í Khối đa diện đều loại { p; q} với: Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh. Mỗi đỉnh của
nó là đỉnh chung của q mặt.
CHỦ ĐỀ
5 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I CôngTHỨC
CÔNG thức cơ
CƠbản
BẢN
1. tích
1. Thể Thể khối
tích khối
chóp,chóp,
khối khối
lănglăng
trụ trụ
A D
A D H
H
C C
B B
1
V= S · h. V = S đáy · h.
3 đáy
Chú ý. Nếu đề bài cho “lăng trụ đứng”, thì đường cao chính là cạnh bên của lăng trụ.
2. tích
2. Thể Thể khối
tích khối
chópchóp
cụt cụt
II TỈTỉSỐ
sốTHỂ
thể tích
TÍCH
1. Công
1. Công thức thức
dùngdùng
tỉ số tỉthể
số tích
thể tích
tính tính
thể tích
thể tích
khốikhối
chópchóp
2. Tỉ
2. Tỉ số thểsốtích
thể của
tích của
khốikhối
lănglăng
trụ, khối
trụ, khối
chópchóp
tứ giác
tứ giác
V1
Í Công thức 1: Hai khối đa diện đồng dạng với tỉ số k có = k3 .
V2
Í Công thức 2: Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ A0 C0
AM
tam giác ABC.A 0 B0 C 0 lần lượt tại M , N , P sao cho = x, B0
A A0 P
BN CP M
= y, = z ta có
BB0 CC 0
x+ y+ z N
VABC.MNP = VABC.A 0 B0 C 0 . A C
3
Í Công thức 3: Mặt phẳng cắt các cạnh của khối hộp A0
AM O0 D0
ABCD.A 0 B0 C 0 D 0
lần lượt tại M , N , P , Q sao cho = x, C0
A A0 B0 Q
BN CP DQ M
= y, = z, = t ta có I
BB0 CC 0 DD 0
x+ y+ z+ t N P
VABCD · MNPQ = VABCD · A 0 B0 C 0 D 0 . D
4 A
và x + z = y + t. O
B C
3. thể
3. Tính Tínhtích
thể liên
tích quan
liên quan
đến đến
góc góc
− khoảng
− khoảng
cách
cách
1 ¡ ¢ ³ ´
Í VABCD = á
AB · CD · d AB, CD · sin AB, CD .
6
= α, BSC
Í Chóp S.ABC có S A = a, SB = b, SC = c, ASB = β, S
CS A = γ. Khi đó
q
abc
VS.ABC = 1 − cos2 α − cos2 β − cos2 γ + 2 cos α cos β cos γ a c
6 b
p
(cạnh)3 2 A C
Í Thể tích tứ diện đều VABCD = .
12
B
CHỦ ĐỀ
6 KHỐI TRÒN XOAY KHỐI TRÒN XOAY
I CácCÔNG
CÁC công thức
THỨC
h,
ìn
A B A B
ht
đư
AB
rụ
ờn
g gấp khúc
tròn
g sinh l và bán
xoay (T)
(T ) (T ) h `=h
ườn
r
yđ
D C D C
kín
a
h
u
Q đư
ờn
S xq = 2π rh g tr
òn đáy là r
S tp = 2π rh + 2π r 2
V = πr2 h
tâm đáy đế
c từ nt
k/ hi
là ế D
M
O0
AH
td
A r
/
iện
H / C
N
Thiết diện so
h
Thiết d
A
iện
ng
Q D
O
qu
so
g trụ
PQ
vớ N
n
i M cl B
CD
P
trụ ật àh B
c là
hình ch ữ nh ình c
hữ nhật A
R
M
I và
4
m
c ó
( S) 3
Mặt c ầu
ư ợ c h ì n h n ón ó : c h i ề u c ao
ta đ tr ò N) c h, đ
SO
, nx ó n( ườ
nh
oa
Di in ng
nh hố
y
ạ ện
tích x ng qua
S
K
c
sin
u
nh
h
ua
lv
Oq
àb
án k
p k hú c S B
` h
ính đư
` h
S xq = π r `
ng g ấ
ờn g t
ườ
r òn
O B r
yđ
đá
h Khối
ua
y
c
là
Q
í
r
Nó
Góc tạo bởi
Thể
n
đáy nón là đường sinh
= α.
SIO V = πr2 h và đáy là
3
r
Chiều
K/c từ tâm O
áy là
đến thiết diện
S AO
nđ
ca
d (O, (SCD)) = OH
oh
ườ trò
n
,đ
g
ng ườ
sinh hđ
l và bán kín S
S Di n
ện
tích toàn ph ầ
B cân tại S
H `
S tp = π r ` + π r 2
Thiết diện
α A
D O
c SA
I
qu
giá
r
a
C B
đỉn
m
ủa ta l
h
iS ón
à
c
kh
tạ
S
ối n Thi in
nó n câ ế t diệ k hố
là tam giác SCD n qua t r ục củ a
`>h β `>r
` h
O B
r
II Hình
HÌNH nón,
NÓN, trụ,CẦU
TRỤ, cầu ngoại
NGOẠItiếp, nội
TIẾP, tiếp
NỘI TIẾP
1. Hình
1. Hình nón ngoại
nón ngoại
tiếp, tiếp,
nội tiếp
nội tiếp
khốikhối
đa diện
đa diện
Í r = O A = OB = OC = OD A A
D D
Í h = SO O O
p B B
C C
Í AC = AB 2
Loại 2. Hình nón nội tiếp hình A0 D0
chóp tứ giác đều (hình hộp chữ S S
nhật, hình lập phương) B0
C0
Í ` = SM
AB A A
Í r = OM = D D
2
O O
Í h = SO B M C B M C
Loại 3. Hình nón ngoại tiếp hình chóp tam giác đều S
p
AB 3
Í ` = S A = SB = SC Í r= .
3
p
Í h = SI = S A 2 − r2
I
C
B
Loại 4. Hình nón nội tiếp hình chóp tam giác đều S
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC tâm O . Gọi M là trung
điểm AC .
p
AB 3
Í ` = SM Í r=
6
p
A
Í h = SO = SM 2 − r 2 B
O
M
2. Hình
2. Hình trụ nội
trụtiếp,
nội tiếp,
ngoạingoại
tiếp tiếp
hìnhhình
đa diện
đa diện
Loại 1. Hình trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật, hình lập A0
D0
phương
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 với tâm O và O 0 như O0
hình vẽ. B0
C0
Í ` = A A 0 = BB0 = CC 0 = DD 0 = OO 0
Í r = O A = OB = OC = OD A
p
AB 2 D
Í AC = (đối với đáy là hình vuông).
2 O
B
C
O
B C
Í ` = A A 0 = BB0 = CC 0 = DD 0
O0
B0 C0
Í r = R4 ABC (bán kính đường tròn ngoại tiếp 4 ABC ).
p
AB 3
" Nếu 4 ABC đều thì r = . A
3
Chú ý. Đối với hình trụ nội tiếp, ngoại tiếp lăng trụ đứng tam giác ta làm tương tự.
3. cầu
3. Mặt Mặt ngoại
cầu ngoại
tiếp, tiếp,
nội tiếp
nội tiếp
hìnhhình
lănglăng
trụ trụ
p v
uà ! A0 B0 C0
AC 0 AC 2 + C 0 C 2 u 0 2
t AA
r = AO = = = + R2 . D0
2 2 2 đáy
B C
III Vị TƯƠNG
VỊ TRÍ trí tươngĐỐI
đốiGIỮA
giữa mặt
MẶTphẳng
PHẲNGvàVÀ
mặtMẶT
cầuCẦU
(S ) (S )
(S )
R I R I I
H M
P
H P
H (P ) cắt (S ) theo 1 đường tròn
P ⇔ d( I, (P )) < R
(P ) và (S ) không giao nhau (P ) và (S ) tiếp xúc nhau
⇔ d( I, (P )) > R ⇔ d( I, (P )) = R R 2 = d 2 + r2
CHỦ ĐỀ
7 TÂM VÀ MẶT CẦU
TÌM TÌMNGOẠI
TÂM VÀ MẶT CẦU NGOẠI TIẾP
TIẾP
I CôngTHỨC
CÔNG thức tìm
TÌMbán
BÁNkính
KÍNH
s
Chóp cạnh bên vuông đáy µ ¶2
h
2
R= R đáy +
Lăng trụ đứng 2
s
Chóp mặt bên
2 2 (giao tuyến)2
R= R đáy + R mặt bên
−
vuông đáy 4
II TÌMTìm
TÂMtâm
VỚIvới
CÁCcácTRƯỜNG
trường hợp
HỢPđặc
ĐẶCbiệt
BIỆT
S S
S
∆
∆ ∆
I d
d
I d I
A D
A C A C
O
O O
B C
B B
2. Chóp
2. Chóp đều (với
đều (với
O là O
tâm
là tâm
đáy)đáy)
S S
E
I E
I
d D
A C A
O O
B B C
3. Chóp
3. Chóp có mặt
có mặt
bên bên ) vuông
(S AB(S AB) vuông
đáy đáy
S S
∆ ∆
∆0
I G
G
A I ∆0 D
A C H
O
H O
B B C
CHỦ ĐỀ
8 LOẠI HÌNH CHÓP
CÁC CÁC LOẠI HÌNH
THƯỜNG GẶPCHÓP THƯỜNG GẶP
S
Chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
S A ⊥ (ABCD).
Í BC ⊥ (S AB), CD ⊥ (S AD).
A D
Í A là chân đường cao.
Í (S AB) ⊥ (ABCD).
A F B
[Tính chất vuông góc của hình vuông thường
được sử dụng] Cho hình vuông ABCD . Gọi E ,
F lần lượt là trung điểm của BC và AB. Khi đó E
ta có các tính chất quan trọng sau:
Í DF ⊥ AE . Í BH ⊥ AE . Í DF ∥ BH . D H C
S
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông (hình chữ nhật) tâm O , S A = SB = SC =
SD.
A E D
Í BE ⊥ AC . Í BE ⊥ EF .
B C
S
Í Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
ABC = 60◦ , S A = SB = SC.
thoi với
A M B
= CD
Í BAD A = 60◦ .
CHỦ ĐỀ
9GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
GẮNOxHỆ
yz TRỤC TỌA ĐỘ Ox yz
z z
z
S S
S
x
A D C C
A y A
y y
B
C B B
x x
D
A
O A D y
A y
C y
O B
B B C C
x x
x
Chóp S.ABCD ,
Chóp S.ABC , Chóp S.ABCD ,
S A ⊥ (ABCD), ABCD là
S A ⊥ (ABCD), đáy ABC là S A ⊥ (ABCD), ABCD là
hình thang vuông tại A và
tam giác đều hình thoi
B
z z
z S
S S
O A D A
A O O C y
B y
B y B
C x C
x x
z z
S S z
S
C A D
B A
y y H
C x O
H H B C y
A x B x
Chóp S.ABCD ,
Chóp S.ABC , Chóp S.ABC ,
(S AB) ⊥ (ABCD), 4S AB
(S AC) ⊥ (ABC), 4S AC cân (S AB) ⊥ (ABC), 4S AB cân
cân tại S , ABCD là hình
tại S , 4 ABC vuông tại B tại S , 4 ABC vuông tại A
thoi
z
z z
S S S
C
A D A y
A D
y y M
B O O H
C O B
x B C x
x
A D A
A y C y
y C
B O
C B
x B x
x
CHỦ ĐỀ
ĐẠI
10CƯƠNG VỀ HÌNH
ĐẠI CƯƠNG
HỌC VỀ HÌNH HỌC VÉC-TƠ
VÉC-TƠ
I CácQUY
CÁC quy tắc
TẮC
→
− →
− →
− →
−
a+b a−b
A B C B →
− →
−
b b
→
− →
− →
− →
− →
− →
− →
− →
−
a b b a a+b a−b
→
−
→
− b →
−
a a
C A
→
−c
− →
→ −c
−a + b +
→ →
−
b
→
−
a
II Véc-tơ
VÉC-TƠ cùngPHƯƠNG
CÙNG phương (cộng
(CỘNGtuyến)
TUYẾN)
III PhânTÍCH
PHÂN tích véc-tơ
VÉC-TƠ
→
− − →
Í Trong không gian: l , →
m, −
n không đồng phẳng ⇒ tồn tại duy nhất bộ ba số thực α, β, γ
→
−
sao cho →
−
a = α· l +β·→
−
m +γ·→
−
n
CHỦ ĐỀ
I TọaĐỘ
TỌA độ ĐIỂM,
điểm, véc-tơ
VÉC-TƠ
1. độ
1. Tọa Tọađiểm
độ điểm
¡ ¢ →
− ¡ ¢
Cho →
−
a = a 1 ; a 2 , b = b 1 ; b 2 , k ∈ R.
→
− →
− − ¡
→ ¢
Í →
−
a = a1 i + a2 j . Í →
−
a ± b = a1 ± b1 ; a2 ± b2 .
y
→
− ¡ ¢
Í →
−
a · b = a1 b1 + a2 b2 . Í k→
−
a = ka 1 ; ka 2 .
¯ ¯ q a = b →
−
¯− ¯ →
− 1 1 j
Í ¯→
a ¯ = a21 + a22 . Í →
−
a=b⇔
a 2 = b 2 .
O →
− x
i
→
− →
− ³ →
− ´ − →
→
a·b
−
Í →
−
a ⊥ b ⇔→
−
a · b = 0. Í cos →
−
a , b = ¯ ¯ ¯→ ¯.
¯ a ¯·¯ b ¯ − ¯ ¯− ¯
¯→
→
− →
− →
−2 →−2 →
− → −
Chú ý: i = (1; 0), j = (0; 1), i = j = 1 và i · j = 0.
2. độ
2. Tọa Tọavéc-tơ
độ véc-tơ
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
Cho A x A ; yA , B xB ; yB , C xC ; yC .
−−→ →
− →
−
Í O A = x A i + yA j .
¯−−→¯ q¡ ¢2 ¡ ¢2
¯ ¯
Í AB = ¯ AB¯ = xB − x A + yB − yA .
µ ¶
x A + xB yA + yB
Í M là trung điểm AB: M ; .
2 2
µ ¶
x A + xB + xC yA + yB + yC
Í G là trọng tâm 4 ABC : G ; .
3 3
−−→ −−→
Í M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k(k 6= 1) ⇔ M A = k MB.
II Phương
PHƯƠNG trình ĐƯỜNG
TRÌNH đường thẳng
THẲNG
1. Các
1. Các dạngdạng
phương
phương
trình trình
d
đi qua M(x ; y )
0 0
Đường thẳng d : .
1 véc-tơ chỉ phương → −u = (u 1 ; u 2 )
x = x + u t
0 1
Phương trình tham số: (t ∈ R).
u→
y = y0 + u 2 t
−
M
x − x0 y − y0
Phương trình chính tắc: = (với u1 u2 6= 0).
u1 u2
đi qua M(x0 ; y0 )
d
Đường thẳng d : .
1 véc-tơ pháp tuyến → −
n = (A; B)
Phương trình tổng quát
C =− Ax0 −B y0 →
−
n
A(x − x0 ) + B(y − y0 ) = 0 ⇐==========⇒ Ax + B y + C = 0. M
Chú ý. VTPT →
−
n = (A; B) ⇔ VTCP →
−
u = (−B; A) (đảo vị thêm
trừ).
y
đi qua A(a; 0)
Đường thẳng d : b
đi qua B(0; b).
a
x y
Phương trình đoạn chắn: + = 1. O x
a b
đi qua A(x0 ; y0 ) y
Đường thẳng d : y0
có hệ số góc k = tan α. M
y = k(x − x0 ) + y0 . α
O x0 x
2. Góc
2. Góc − Khoảng
− Khoảng
cáchcách
(−
n→ −
→ khi(−
n→ −→ ◦
1 , n2 ) 1 , n 2 ) 6 90
(∆1 , ∆2 ) = và −
180◦ − (− n→ −
→
1 , n2 ) khi(−
n→, −
1 n→) > 90◦
2
n→
1
−
n→
2
¯ ¯ ∆1
¯− ¯
¯ ¯ ¯ n→
1 ·−n→
2 ¯ |a 1 a 2 + b 1 b 2 |
¯ →)¯¯ = ¯ ¯ ¯ ¯ =
cos(∆1 , ∆2 ) = ¯cos(−
n→, −
n .
1 2 ¯−→ ¯ ¯−→ ¯ q 2 q
¯n1 ¯ · ¯n2 ¯ a 1 + b21 a22 + b22
∆2
Í Lưu ý.
þ Nếu ∆1 ⊥ ∆2 ⇔ −
n→ −
→
1 · n 2 = 0 ⇔⇔ a 1 a 2 + b 1 b 2 = 0.
þ Trường hợp giả thiết cho hai véc-tơ chỉ phương của ∆1 và ∆2 ta làm tương tự.
∆ : y = k x + m ∆ ∥ ∆ ⇔ k = k và m 6= m
1 1 1 1 2 1 2 1 2
þ Nếu thì .
∆2 : y = k 2 x + m 2 ∆1 ⊥ ∆2 ⇔ k 1 · k 2 = −1
Í Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng:
Cho đường thẳng ∆ : ax + b y + c = 0 và hai điểm M(x M ; yM ), N(x N ; yN ) ∉ ∆.
III Phương
PHƯƠNG trình ĐƯỜNG
TRÌNH đường tròn
TRÒN
1. Các
1. Các dạngdạng
phương
phương
trình trình
*
tâm I(a; b)
Í (S) : (x − a)2 + (y − b)2 = R 2 là pt đường tròn
bán kính R.
þ Dùng cho bài toán viết phương trình đường tròn biết tâm, biết bán kính,. . .
*tâm I(a; b)
p
Í x2 + y2 + z2 − 2ax − 2b y + c = 0 là pt đường tròn bán kính R = a2 + b 2 − c
điều kiện a2 + b2 − c > 0.
þ Dùng cho bài toán viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm điểm hoặc ba điểm.
2. Phương
2. Phương trình trình
tiếp tuyến
tiếp tuyến
của của
đường
đường
tròn tròn
Í Trong mặt phẳng Ox y, tiếp tuyến ∆ tại điểm M0 (x0 ; y0 ) của đường tròn tâm I(a; b) nhận
−−→
I M = (x0 − a; y0 − b) làm một véc-tơ pháp tuyến có phương trình là
¡ ¢¡ ¢ ¡ ¢¡ ¢
(∆) : x0 − a x − x0 + y0 − b y − y0 = 0.
3. Vị 3trí
. Vị
tương
trí tương
đối của
đối của
điểmđiểm
và đường
và đường
tròn tròn
4. Vị 4trí
. Vị
tương
trí tương
đối của
đối của
đường
đường
thẳng
thẳng
và đường
và đường
tròntròn
Cho đường tròn (C) tâm O và một đường thẳng ∆ bất kì.
Í Nếu d(O, ∆) > R thì ∆ không cắt đường tròn. O
IV PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình đường
ĐƯỜNG elip
ELIP
1. Định
1. Định nghĩanghĩa
2. chất
2. Tính Tính chất
Tiêu cự 2c 2c
Đỉnh trên trục lớn A 1 (−a; 0), A 2 (a; 0) A 1 (0; −a), A 2 (0; a)
V CácPHÉP
CÁC phép BIẾN
biến hình
HÌNH
Phép tịnh tiến Phép đối xứng trục Phép đối xứng tâm Phép quay
Phép vị tự
(
−−−→ → x M 0 = x M cos α − yM sin α −−→ −−→
M 0 = T→ −
−v ( M ) ⇔ MM 0 = v M 0 = Q(O,α) ( M ) ⇔ M 0 = V( I,k) ( M ) ⇔ I M 0 = k I M
yM 0 = x M sin α + yM cos α
CHỦ ĐỀ
I TọaĐỘ
TỌA độ ĐIỂM,
điểm, véc-tơ
VÉC-TƠ
1. độ
1. Tọa Tọavéc-tơ
độ véc-tơ
¡ ¢ →
− ¡ ¢
Cho →
−
a = a 1 ; a 2 ; a 3 , b = b 1 ; b 2 ; b 3 , k ∈ R.
→
− →
− →
− − ¡
→ ¢
Í →
−
a = a1 i + a2 j + a3 k . Í →
−
a ± b = a1 ± b1 ; a2 ± b2 ; a3 ± b3 .
z
→
− ¡ ¢
Í →
−
a · b = a1 b1 + a2 b2 + a3 b3 . Í k→
−
a = ka 1 ; ka 2 ; ka 3 . (0, 0, z)
(0, y, z)
a = b1
→
− 1
( x, 0, z)
³ → −´ →
−a·b →
− M ( x, y, z)
Í cos →
−
a , b = ¯ ¯ ¯→
¯→ ¯ ¯− ¯
¯. Í →
−
a = b ⇔ a2 = b2 O
¯−
a ¯·¯ b ¯
a = b .
(0, y, 0)
y
3 3 ( x, 0, 0)
→
− →
− ¯ ¯ q ( x, y, 0)
¯− ¯ x
Í →
−
a ⊥ b ⇔→
−
a . b = 0. Í ¯→
a¯= a21 + a22 + a23 .
→
− →
− →
− →
−2 → − →
− →
− → − → −→ − →− → −
Chú ý. i = (1; 0; 0), j = (0; 1; 0), k = (0; 0; 1), i = j 2 = k 2 = 1 và i · j = i k = k · j = 0.
¡ ¡ ¢ ¡¢ ¡ ¢ ¢
2. độ
2. Tọa Tọađiểm
độ điểm
(với (với ; yBx;Bz;ByB); zB )
; yAx;Az;AyA,;Bz AxB, B
A x AA
¯−−→¯ q¡ ¢2 ¡ ¢2 ¡ ¢2
−−→ →
− →
− →
− ¯ ¯
Í O A = x A i + yA j + z A k ; AB = ¯ AB¯ = xB − x A + yB − yA + zB − z A .
µ ¶
x A + xB yA + yB z A + zB
Í M là trung điểm AB: M ; ; .
2 2 2
µ ¶
x + xB + xC yA + yB + yC z A + zB + zC
Í G là trọng tâm 4 ABC : G A ; ; .
3 3 3
µ ¶
x + xB + xC + xD yA + yB + yC + yD z A + zB + zC + zD
Í G là trọng tâm tứ diện ABCD : G A ; ; .
4 4 4
−−→ −−→
Í M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k(k 6= 1) ⇔ M A = k MB.
Í Hình chiếu vuông góc của A lên các mặt phẳng, trục tọa độ (thiếu chữ gì, chữ đó bằng
0)
3. Các
3. Các điểmđiểm
đặc đặc
biệt trong
biệt trong
tam tam
giácgiác
3) Chân đường phân giác trong của tam giác và tâm đường tròn nội tiếp tam
giác
II Tích
TÍCH CÓcóHƯỚNG
hướng và
VÀứng
ỨNGdụng
DỤNG
1. có
1. Tích Tíchhướng
có hướng
của của
hai véc-tơ
hai véc-tơ
→
−
Í Cho hai véc-tơ → −
a = (a 1 ; a 2 ; a 3 ), b = (b 1 ; b 2 ; b 3 ). Tích có
→
− →
−
hướng
h → i của hai vec-tơ a và b là một vec-tơ, kí hiệu là h →−i
→
− − →
−
a; b
a , b , được xác định bởi công thức:
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
h → ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯
→
− − i ¯¯a 2 a 3 ¯ ¯a 1
¯;−¯
a 3 ¯ ¯a 1
¯;¯
a 2 ¯
¯ →
−
a , b = ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ b ¯ − ¯¯
→
¯→
¯b2 b3 ¯ ¯b1 b3 ¯ ¯b1 b2 ¯ ¯[−
a ; b ]¯
θ
→
−
a
Tính chất
h
−i −
→
h → −i h→
− −i →
−a, b ⊥→a ¯h
¯ →
¯
− i¯¯
→
Í →−
a , b = − b ,→
a . Í h → − i →
− Í ¯ −
¯ a , b ¯
→
−a, b ⊥ b. ¯ ¯ ¯→ ¯ ³ →
¯→ ¯ ¯− ¯ −´
= ¯−a ¯ · ¯ b ¯ · sin →
−
a, b
h→
− →−i →− h→
− →−i →
− h→ −i →
− → −
Í i , j = k. Í j,k = i. Í k, i = j .
2. Ứng
2. Ứng dụngdụng
của của
tích có
tíchhướng
có hướng
→
− Cách 1 − − Cách 2 a 1 a 2 a 3 Cách 3 h→
→ −i →
→ −
1) →
−
a và b cùng phương ⇐====⇒ →
a = k b ⇐======⇒ = = ⇐====⇒ − a, b = 0.
b 1 b 2 b 3 6=0 b 1 b2 b3
→
− →
− →
− h i
2) →
−
a và b không cùng phương ⇔ →
−
a , b 6= 0 .
h−−→ −−→i →
−
3) A, B, C thẳng hàng AB, AC = 0 .
→
− − →
− − h i
4) →
−
a,b, →
c đồng phẳng ⇔ →
−
a , b ·→
c = 0.
h−−→ −−→i −−→
5) ABCD là tứ diện ⇔ AB, AC · AD 6= 0.
¯ ¯
1 ¯¯h−−→ −−→i¯¯
6) Diện tích tam giác ABC : S4 ABC = ¯ AB, AC ¯ (dấu || chỉ độ dài của một vectơ).
2
¯h ¯
¯ −−→ −−→i¯
7) Diện tích hình bình hành ABCD : S ABCD = ¯¯ AB, AD ¯¯.
¯ ¯
1 ¯¯h−−→ −−→i −−→¯¯
8) Thể tích tứ diện ABCD : VABCD = ¯ AB, AC · AD ¯ (|| chỉ giá trị tuyệt đối của một số).
6
¯h ¯
¯ −−→ −−→i −−→¯
9) Thể tích hình hộp ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 : VABCD.A 0 B0 C 0 D 0 = ¯¯ AB, AD · A A 0 ¯¯.
A0 D0
A
B0 C0
D
B D A
C B C
III PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình mặt
MẶTphẳng
PHẲNG
1. phương
1. Viết Viết phương
trình trình
mặt mặt
phẳng
phẳng
cơ bản,
cơ bản,
có sẵn
có sẵn
véc-tơ
véc-tơ
pháppháp
tuyến
tuyến
Loại 1. Viết phương trình mặt phẳng (α) khi đã biết véc-tơ pháp tuyến →
−
n = (A; B; C)
và một điểm M0 (x0 ; y0 ; z0 ) thuộc (α).
Í Phương trình (α) có dạng: A(x − x0 ) + B(y − y0 ) + C(z − z0 ) = 0.
Í Khai triển, rút gọn rồi đưa về dạng Ax + B y + Cz + D = 0, với D = −(Ax0 + B y0 + Cz0 ).
Loại 2. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường
thẳng cho trước.
−−→
Í Mặt phẳng (α) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nhận AB làm một VTPT.
Loại 3. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song mặt phẳng
cho trước.
¡ ¢
Í Cho điểm M x0 ; y0 ; z0 và mặt phẳng (β) : Ax + B y + Cz + D = 0.
B
Loại
¡ ¢5. Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
Mp P cắt các trục tọa độ Ox, O y, Oz lần lượt tại A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a.b.c 6= 0 thì
¡ ¢ x y z
phương trình của P : + + = 1 (quy đồng để ra vtpt).
a b c
2. phương
2. Viết Viết phương
trình trình
mặt mặt
phẳng
phẳng
bằng
bằng
cách
cách
sử dụng
sử dụng
tích tích
có hướng
có hướng
Loại 3. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm A ,
→
−
nP
B và vuông góc với mặt phẳng (Q) Q
→
−
nQ
Í Điểm đi qua là một trong hai điểm A hoặc B.
h−−→ i
Í Một véc-tơ pháp tuyến →
−
n P = AB, →
−
nQ . P
A B
3. Các
3. Các dạngdạng
toán toán
về phương
về phương
trìnhtrình
mặt mặt
chắn
chắn
Giả sử mặt phẳng (P) qua M , cắt các trục tọa độ tại A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c).
z
1. Nếu M là trọng tâm 4 ABC thì a = 3x M , b = 3yM c = 3z M .
C
−−→
2. Nếu M là trực tâm 4 ABC thì OM = −
n→
P . O
B y
A
3. Nếu VO.ABC min thì M là trọng tâm 4 ABC . x
µ ¶
1 1 1
4. Nếu + + thì M là trực tâm 4 ABC .
O A2 OB2 OC 2 min
µ ¶
a b c 1p 2
5. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O ABC là I ; ; . Bán kính R = a + b2 + c2 .
2 2 2 2
IV Phương
PHƯƠNG trình ĐƯỜNG
TRÌNH đường thẳng
THẲNG
1. phương
1. Viết Viết phương
trình trình
đường đường
thẳng
thẳng
có sẵn
có véc-tơ
sẵn véc-tơ
chỉ phương
chỉ phương
Í Để viết phương trình đường thẳng, em cần biết điểm đi qua và một véc-tơ chỉ phương.
Í Đường thẳng đi qua hai điểm A(x A ; yA ; z A ) và B(xB ; yB ; zB ) có một véc-tơ chỉ phương là
−−→
AB = (xB − x A ; yB − yA ; zB − z A ).
Loại 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường
thẳng
Đường thẳng d song song với d1 thì →
−
ud =→
−
u d1 .
Loại 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc mặt phẳng
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) : Ax + B y + Cz + D = 0 thì →
−
u d = (A; B; C).
2. Viết phương trình đường thẳng bằng cách ứng dụng tích có
2. Viết phương trình đường thẳng bằng cách ứng dụng tích có hướng
hướng
2 Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với một mặt
phẳng và song song với một đường thẳng cho trước.
Đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến
→
−
n và →
−
song song với đường thẳng (d 1 ). Khi đó ta gọi u là một véc-tơ chỉ phương của (d)
→
−
u ⊥→
−
n h i
thì với →
−
u d1 là véc-tơ chỉ phương của (d 1 ) nên ta chọn →
−
u= →
−
n ,−
u−d→1 .
→
−
u⊥u→
−
d1
Nhắc
lại kiến thức: Cho hai đường thẳng chéo nhau a
x = x1 + a 1 t 1
x = x2 + a 2 t 2
∆1 : y = y1 + b 1 t 1 và ∆2 : y = y2 + b2 t2 (với t1 , t2 là tham số). b
M
z = z + c t z = z + c t
1 1 1 2 2 2 N
Đường vuông góc chung của a và b là một đường thẳng vừa vuông
góc và vừa cắt a và b.
¤ Cách 1: Lấy hai điểm M trên ∆1 , N trên ∆2 ứng với tham số t1 và t2 . Khi đó
−−−→ ¡ ¢
MN = x2 + a 2 t 2 − x1 − a 1 t 1 ; y2 + b 2 t 2 − y1 − b 1 t 1 ; z2 + c 2 t 2 − z1 − c 1 t 1 = (X ; Y ; Z).
tuyến.
Í Đường vuông góc chung chính là giao tuyến của hai mặt P2
P1
V PhươngTRÌNH
PHƯƠNG trình mặt
MẶTcầu
CẦU
*
tâm I(a; b; c)
Í (S) : (x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R 2 là pt mặt cầu
bán kính R.
þ Dùng cho bài toán viết phương trình mặt cầu biết tâm, đi qua điểm hoặc đi qua hai
điểm,. . .
*tâm I(a; b; c)
p
Í x2 + y2 + z2 − 2ax − 2b y − 2cz + d = 0 là pt mặt cầu bán kính R = a2 + b 2 + c 2 − d
điều kiện a2 + b2 + c2 − d > 0.
þ Dùng cho bài toán viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm hoặc bốn điểm.
VI Góc−−KHOẢNG
GÓC Khoảng cách
CÁCH
¡ ¢ d
Í d có VTCP →
−
u = u1 ; u2 ; u3 .
→
− ³ ´
Góc giữa hai Í d 0 có VTCP u0 = u01 ; u02 ; u03 .
đường thẳng →
−
u
¯ ¯ →
−0
¯→ −0 ¯
→ u
d và d 0 ¯ µ ¶¯ ¯−u · u ¯
¡à¢ ¯¯ →
− −0 ¯¯
→ ¯ ¯
0
cos d, d = ¯cos u ; u ¯ = ¯.
¯ ¯ ¯¯→ − ¯
¯ ¯ ¯→ ¯ d0
¯−u ¯ · ¯¯ u0 ¯¯
¡ ¢ →
−
Í d có VTCP →
−
u = u1 ; u2 ; u3 . u
Góc giữa →
− d
¡ ¢ n
đường thẳng Í (α) có VTPT →
−
n = A; B; C .
d và mặt ¯ ¯
¯→ ¯
¯ ´¯¯ ¯−u ·→ − β
phẳng (α) ¡ ¢ ¯ ³ n¯
sin àd, (α) = ¯¯cos →−
u ;→
−
n ¯¯ = ¯ ¯ ¯ ¯ α
¯→ ¯ ¯− ¯
¯−u ¯ · ¯→
n¯
Í (α) có VTPT →
−
n = (A; B; C). β
→
−0
→
− n
Góc giữa hai Í (α0 ) có VTPT n0 = (A 0 ; B0 ; C 0 ).
mặt phẳng ¯
¯→ →
¯
−0 ¯ →
−
¯ ¯− n
(α) và (α0 ) µ ¶¯ ¯n ·n ¯
¯
£ ¤ ¯¯ − ¯¯
→
α); (α0 ) = ¯cos →− α
cos (á n ; n0 ¯ = ¯ ¯ ¯→ ¯ ¯.
¯ ¯ ¯→ ¯ −¯
¯−n ¯ · ¯¯ n0 ¯¯
¡ ¢ M
Khoảng cách Í Điểm M x0 ; y0 ; z0 .
từ điểm M Í Mặt phẳng (α) : Ax + B y + Cz + D = 0.
tới mặt ¯ ¯
phẳng (α) ¡ ¯ Ax0 + B y0 + Cz0 + D ¯
¢ H
d M, (α) = p . α
A 2 + B2 + C 2
∆
Í ∆ qua M , có VTCP →
−
u ∆.
Khoảng cách M
giữa hai Í ∆0 qua M 0 , có VTCP →
−
u ∆0 .
đường thẳng ¯h i −−−→¯¯
¯ → −u ∆
→
¯ − → − 0¯
chéo nhau ∆ ³ ´ ¯ u ∆ , u ∆0 · MM ¯
0
và ∆0 d ∆, ∆ = ¯h
¯ → i ¯¯ .
M0 ∆0
¯ − →
− ¯ →
−
¯ u ∆ , u ∆0 ¯ u ∆0
qua M M
0
Khoảng cách Í ∆:
VTCP →−u∆
từ điểm M
¯h i¯¯
đến đường ¯ −−−−→ →
¯ MM0 , − ¯
u ∆ ¯
thẳng ∆ ¡ ¢ ¯ M0 ∆
d M, ∆ = ¯ ¯ . u∆
¯→ ¯
¯−u ∆¯
VII HìnhCHIẾU
HÌNH chiếu −
− Đối
ĐỐI xứng
XỨNG
1.hình
1. Tìm Tìm hình
chiếuchiếu
của của
điểmđiểm
lên đường
lên đường
thẳng
thẳng
Bài toán: Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d cho trước. M
−−→
B2 Vì MH ⊥ d ⇒ MH · →
−
u d = 0 ⇒ t ⇒ H. H d
2. hình
2. Tìm Tìm hình
chiếuchiếu
của của
điểmđiểm
lên mặt
lên mặt
phẳng
phẳng
Bài toán: Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng (α). →
−
nα
M
qua M
B1 Viết phương trình (MH) .
VTCP →−
nα
B3 Vì H ∈ (α) ⇒ t ⇒ H .
oCHÚ Ý
Nếu đề bài có thêm yêu cầu tìm điểm M 0 đối xứng với M qua d hoặc (α)
Í Ta vẫn phải giải bài toán tìm hình chiếu vuông góc H của M trên d hoặc (α).
3. hình
3. Tìm Tìm hình
chiếuchiếu
của của
đường
đường
thẳng
thẳng
lên mặt
lên mặt
phẳng
phẳng
oCHÚ Ý
x = x0 + at
Hình chiếu của d : y = y0 + bt lần lượt trên các mặt phẳng tọa độ
z = z + ct
0
x = x0 + at
x = 0
x = x0 + at
1) (Ox y) : y = y0 + bt 2) (O yz) : y = y0 + bt 3) (Oxz) : y = 0
z = 0. z = z + ct. z = z + ct.
0 0
4. đường
4. Tìm Tìm đường
thẳng
thẳng
đối xứng
đối xứng
với đường
với đường
thẳng
thẳng
quaqua
mặtmặt
phẳng
phẳng
Bài toán: Viết phương trình đường thẳng d 0 đối xứng với d
đường thẳng d qua mặt phẳng (P), với điều kiện d cắt (P). M
oCHÚ Ý
M0
Nếu đường thẳng d ∥ (P), thì em chỉ cần chọn điểm M ∈ d0
d , rồi tìm điểm M 0 đối xứng với M qua (P), và →
−
u d0 = →
−
u d.
1. Vị 1trí. Vị
tương
trí tương
đối giữa
đối giữa
hai mặt
hai mặt
phẳng
phẳng
(α) : Ax + B y + Cz + D = 0 có →
−
n 1 = (A; B; C)
Trong không gian Ox yz cho hai mặt phẳng
(α0 ) : A 0 x + B0 y + C 0 z + D 0 = 0 có →
−
n 2 = (A 0 ; B0 ; C 0 )
µ ¶
A B B C A C
Í (α) cắt (α0 ) ⇐=
=⇒ =
6 hoặc =
6 hoặc =
6 .
A 0 B0 B0 C 0 A0 C0
A B C D
Í (α) ∥ (α0 ) ⇔ −
n→ −
→ =⇒
1 cùng phương n 2 ⇐= = = 6= .
A 0 B0 C 0 D 0
A B C D
Í (α) ≡ (α0 ) ⇔ = = = .
A 0 B0 C 0 D 0
Í (α) ⊥ (α0 ) ⇔ →
−
n 1 ·→
−
n 2 = 0 ⇔ A A 0 + BB0 + CC 0 = 0.
2. Vị 2trí
. Vị
tương
trí tương
đối giữa
đối giữa
đường
đường
thẳng
thẳng
và mặt
và mặt
phẳng
phẳng
d d
d M0
α
α α
x = x0 + a 1 t
Trong không gian Ox yz cho mp(α) : Ax + B y + Cz + D = 0 và đường thẳng d : y = y0 + a 2 t
z = z + a t.
0 3
¡ ¢
¤ Cách 1: Ta có n (α) = (A; B; C), u d = a 1 ; b1 ; c 1 và d đi qua điểm M(x0 ; y0 ; z0 ). Khi đó:
→
− →
−
→−
n (α) · →
−
ud =0 →−n (α) · →
−
ud =0
Í ⇒ d ∥ (α). Í ⇒ d ⊂ (α). Í →
−
n (α) · →
−
u d 6= 0 ⇒ d cắt (α).
M ∉ (α) M ∈ (α)
¤ Cách 2: Thay các tọa độ của phương trình đường thẳng (d) vào (α), ta được:
¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢
A x0 + a 1 t + B y0 + a 2 t + C z0 + a 3 t + D = 0 (1)
3. Vị 3trí
. Vị
tương
trí tương
đối giữa
đối giữa
hai đường
hai đường
thẳng
thẳng
¡ ¢
d đi qua điểm M và có VTCP −
u→
d = a1 ; a2 ; a3
Cho ³ ´
d 0 đi qua điểm M 0 và có VTCP −
u−→ 0 0 0
d0 = a1 ; a2 ; a3 .
h i
Tính −
u→ −−→
d , u d0
h i →
− h i →−
−
u→ −−→ −u→ −−→
d , u d0 = 0 d , u d 0 6= 0
h i → h i → h i → h i →
−
−
u→ −−→ − −
u→ −−→
d , u d0 = 0
−u→ −−→ −
d , u 0 6= 0
−u→ −−→ −
d , u 0 6= 0
d , u d0 = 0 d d
h i → · ¸ h i h i
− u→
− −→ −−−→ →
− −−→ −−−→0 −−→ −−−→0
0
d , MM = 0 u d , MM 0 6= 0
−
u→
d , u d 0 · MM = 0 −
u→
d , u d 0 · MM 6= 0
4. Vị 4trí
. Vị
tương
trí tương
đối giữa
đối giữa
mặt mặt
phẳng
phẳng
và mặt
và mặt
cầucầu
Để xét vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) ta thực hiện như sau
Í Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
¡ ¢
Í Tính khoảng cách d I, (P) từ tâm I đến mặt phẳng (P).
¡ ¢
Í So sánh kết quả d I, (P) và R để kết luận vị trí tương đối giữa (P) và (S).
Chú ý: Đối với trường hợp xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu, ta cũng xét
khoảng cách từ tâm mặt cầu tới đường thẳng trên và biện luận tương tự.