You are on page 1of 50

Tailieumontoan.

com

Sưu tầm và tổng hợp

CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

Thanh Hóa, tháng 10 năm 2019


1
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ:
TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU

LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em chuyên đề về các tỉ lệ thức và
tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để viết chuyên đề về
này nhằm đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới về tỷ lệ thức và tính
chất của dãy tỷ số bằng nhau thường được ra trong các kì thi gần đây.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề này để giúp
con em mình học tập. Hy vọng chuyên đề về này có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội
lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


2
Website:tailieumontoan.com

Mục Lục

Trang
Lời nói đầu 1
Tóm tắt lý thuyết chung 3
Chủ đề 1. Tìm số hạng chưa biết 4
Dạng 1. Tìm một số hạng chưa biết 4
Dạng 2. Tìm nhiều số hạng chưa biết 5
Chủ đề 2. Chứng minh đẳng thức 11
Dạng 1. Chứng tỏ rằng: ad = bc 11
a c 12
Dạng 2. Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số ; .
b d
x m
Tính c{c tỷ số , theo k.
y n
Dạng 3. Dùng biến đổi đại số và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để biến đổi 14
từ vế này thành vế kia.
Chủ đề 3. Tính giá trị của biểu thức 16
Chủ đề 4. Tính giá trị của biểu thức 18
Chủ đề 5. Các bài toán về tỷ lệ thức và chia tỷ lệ 20
Chủ đề 6. Sai lầm thường gặp khi giải toán tỷ lệ thức 23
Bài tập luyện tập tổng hợp 27
Hướng dẫn giải bài tập 34

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


3
Website:tailieumontoan.com

CHUYÊN ĐỀ:
TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU

A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Định nghĩa, tính chất cảu tỉ lệ thức


a) Định nghĩa:
a c
Tỉ lệ thức l| đẳng thức của hai tỉ số 
b d
a c
Tỷ lệ thức  còn được viết: a : b = c : d
b d
Trong đó: - a, b, c, d l| c{c số hạng của tỷ lệ thức;
- a v| d l| c{c số hạng ngo|i hay ngoại tỉ;
- b v| d l| c{c số hạng trong hay trung tỉ;
b) Tính chất
- Tính chất 1 (tính chất cơ bản)
a c
Nếu  thì ad = bc
b d
- Tính chất 2 (tính chất ho{n vị)
Nếu ad = bc v| a, b, c, d kh{c 0 thì ta có c{c tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
 ;  ;  ; 
b d c d b a c a
2) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a c ac ac
+ Từ tỉ lệ thức
a c
 ta suy ra    b  d 
b d b d bd bd
a c e
+ Mở rộng: từ dãy tỉ số bằng nhau  
b d f
a c e ace ace
ta suy ra      ....
b d f bd  f bd  f
(giả thiết c{c tỉ số đều có nghĩa)
3.Chú ý:
a b c
+ Khi có dãy tỉ số   ta nói c{c số a, b, c tỉ lệ với c{c số 2; 3; 5 ta cũng viết a:b:c =
2 3 5
2:3:5.

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


4
Website:tailieumontoan.com
a c
+ Vì tỉ lệ thức l| một đẳng thức nên nó có tính chất của đẳng thức, từ tỉ lệ thức  suy
b d
2 2
a  c  a c a c ka k c
ra:       . ; k.  k.  k  0  ; 1  2 (k1 , k2  0)
b d  b d b d k1b k2d
3
a  c   e  a c e a
3 3 2
a c e c e
từ   suy ra            ;   
b d f b d   f  b d f b d f

B/ CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP

PHẦN 1: TÌM SỐ HẠNG CHƯA BIẾT

1.Tìm một số hạng chưa biết


a) Phương pháp: {p dụng tính chất cơ bản tỉ lệ thức
a c b.c a.d a.d
Nếu   a.d  b.c  a  ;b  ;c 
b d d c b
Muốn tìm ngoại tỉ chưa biết ta lấy tích của 2 trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết, muốn tìm
trung tỉ chưa biết ta lấy tích của hai ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
b) Ví dụ minh họa:

Thí dụ 1. Tìm x biết:


x 3 5 x2 x4
a) 0,52 : x   9,36 :16,38 b)  c)  .
5 x 7 x 1 x  7

Hướng dẫn giải


a) Ta có:
0,52.16,38
-0,52 : x = -9,36 : 16,38  x.  9,36   0,52.16,38  x   0,91
9,36
b)
Cách 1: Ta có: x 3 5 x 3 5 x
Cách 2: Từ   
x 3 5 5 x 7 5 7

5 x 7 Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
  x  3 .7   5  x  .5
 7 x  21  25  5 x có :
 12 x  46 x 3 5 x x 35 x 2 1
5    
 x3 5 7 57 12 6
6

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


5
Website:tailieumontoan.com
x 3 1 5 5
Do đó:   6  x  3  5  x  3   x  3
5 6 6 6

c)
Cách 1: Ta có: x2 x4 2 x x4
Cách 2: Từ   
x2 x4 x 1 x  7 1 x x  7

x 1 x  7 Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
  x  2  x  7    x  1 x  4  có :
 x 2  7 x  2 x  14  x 2  x  4 x  4 2  x x  4  2  x    x  4 6 3
   
 5 x  14  3 x  4 1  x x  7 1  x    x  7  8 4
 5 x  3 x  4  14 Do đó:
 2 x  10
2 x 3
 x5   4  2  x   3 1  x   8  4 x  3  3x
1 x 4
 4 x  3x  8  3  x  5

2.Tìm nhiều số hạng chưa biết


x y z
Dạng 1 : Tìm c{c số x, y, z thoả mãn :   (1)
a b c
và x + y + z = d (2)
(trong đó a, b, c, a + b + c ≠ 0 v| a, b, c, d l| c{c số cho trước)

Cách giải:
x y z
- Cách 1: Đặt    k  x  ka, y  k .b, z  kc
a b c
d
Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d  k  a  b  c   d  k 
abc
a.d bd cd
Từ đó tìm được x  ;y ;z 
abc abc abc

- Cách 2: {p dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


x y z x yz d ad bd cd
    x ;y ;z 
a b c a bc a b c a b c a b c a b c

c)Ví dụ minh họa:

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


6
Website:tailieumontoan.com

Thí dụ 1. Tìm x , y biết rằng:


x y x y
a)  và 2x – y = 3 b)  và xy = 10.
2 5 2 5

Hướng dẫn giải

x y 2x  y 2x  y 3
a) Từ tỉ số       3
2 5 4 5 4  5 1
Do đó: x = (-3).2 = -6 và y = 5.(-3) = -15.
x y
b) Đặt   k  x  2k , y  5k . Khi đó: xy = (2k).(5k) = 10k2 = 10  x  1
2 5
Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5.
Với k = -1 ta có x = -2, y = -5.

Thí dụ 2. Tìm x , y, z biết rằng:


x y z x y z
a)   và x +y + z = 27 b)   và x + y - z = 9
2 3 4 2 3 4

Hướng dẫn giải


a) Cách 1.
x y z
Đặt    k  x  2k , y  3k , z  4k
2 3 4
Từ x + y + z = 27 ta suy ra 2k  3k  4k  27  9k  27  k  3
Khi đó x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 12
Vậy x = 6; y = 9; z = 12.
- Cách 2. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 27
     3  x  2.3  6; y  3.3  9; z  4.3  12 .
2 3 4 23 4 9
b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 9
     1  x  2.1  2; y  3.1  3; z   4  .1   4 
2 3 4 23 4 9

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


7
Website:tailieumontoan.com

x y z
Dạng 2 : Cho x, y, z thoả mãn :   (1)
a b c
và x + y + z = d (2)
Bằng c{ch biến đổi c{c điều kiện (1) v| (2) ta được c{c b|i to{n phức tạp hơn.
C{c c{ch điến đổi thường gặp:
+ Giữ nguyên điều kiện (1) thay đổi đk (2) như sau:

* k1 x  k2 y  k3 z  e

* k1 x 2  k2 y 2  k3 z 2  f
* x.y.z = g
+ Giữ nguyên điều kiện (2) thay đổi đk (1) như sau:
x y y z
- a
 ; 
1 a2 a3 a4

- a2 x  a1 y; a4 y  a3 z
- b1 x  b2 y  b3 z
b1 x  b3 z b2 y  b1 x b3 z  b2 y
-  
a b c
x  b1 y2  b2 z3  b3
-  
a1 a2 a3

+Thay đổi cả hai điều kiện.

Thí dụ 1. Tìm x , y, z biết rằng:


x y z
a)   và 2x + 3y – 5z = -21 b) 6x = 4y = 3z và 2x + 3y – 5z = 14
2 3 4

Hướng dẫn giải


x y z
a) Cách 1: Đặt   = k suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k.
2 3 4
Do đó: 2x + 3y – 5z = 2.(2k) + 3.(3k) – 5.(4k) = -21
 4k  9k  20k  21  7k  21  k  3
Vì thế: x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 14

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


8
Website:tailieumontoan.com
x y z 2 x 3 y 5z
Cách 2: Từ   suy ra  
2 3 4 4 9 20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x 3 y 5 z 2 x  3 y  5 z 21
     3  x  6; y  9; z  12
4 9 20 4  9  20 7
6 x 4 y 3z x y z
b) Từ 6x = 4y = 3z      
12 12 12 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x 3 y 5 z 2 x  3 y  5 z 14
     2  x  4; y  6; z  8
4 9 20 4  9  20 7

Thí dụ 2. Tìm x , y, z biết rằng:


a b c
  và a2  b2  2c2  108 b) x : y : z = 3 : 4 : 5 và 2 x  2 y  3z  100
2 2 2
a)
2 3 4

Hướng dẫn giải


a b c a 2 b2 c 2
a) Ta có:     
2 3 4 4 9 16
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a 2 b2 c 2 a 2  b 2  2c 2 108
    4
4 9 16 4  9  32 27
Do đó:
a2
 4  a 2  16  a  4
4
b2
 4  b 2  36  b  6
9
c2
 4  c 2  64  c  8
16
Vậy a = 4, b = 6, c = 8 hoặc a = -4, b = -6, c = -8.
x y z x2 y 2 z 2
b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên     
3 4 5 9 16 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x 2 y 2 z 2 2 x 2  2 y 2  3z 2 100
    4
9 16 25 18  32  75 25
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Do đó:
x2
 4  x 2  36  x  6
9
y2
 4  y 2  64  y  8
16
z2
 4  z 2  100  z  10
25
Vậy x = 6, x = 8, z = 10 hoặc x = -6, y = -8, z = -10.

Thí dụ 3. Tìm x , y, z biết rằng:


a b c 40 20 28
a)   và x.y.z = 648 b)   và x.y.z = 22400
2 3 4 x  30 y  15 z  21

Hướng dẫn giải


x y z
a) Cách 1: Đặt   = k suy ra: suy ra: x = 2k, y = 3k, z = 4k.
2 3 4
Do đó: xyz= (2k).(3k).(4k) = 648
648
 24k 3  648  k 3   27  k  3
24
Vì thế: x = 2.3 = 6; y = 3.3 = 9; z = 4.3 = 14
x y z
Cách 2: Từ  
2 3 4
3
 x x y z xyz 648
        27
 2  2 3 4 24 24
x3
  27  x3  216  x  6
8
Từ đó tìm được y = 9; z = 12.
x  30 y  15 z  21 x 3 y 3 z 3 x y z
b, Từ giả thiết suy ra :           
40 20 28 40 4 20 4 28 4 40 20 28
 x  40k
x y z 
Đặt :    k   y  20k
40 20 28  z  28k

Mà: x. y.z  22400   40k  .  20k  .  28k   22400  22400k  22400  k  1

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


10
Website:tailieumontoan.com

 x  40k  40

Do đó:  y  20k  20  x  40, y  20, z  28
 z  28k  28

Thí dụ 4. Tìm x , y, z biết rằng:


x y z
a)  ;x  và x +y + z = 27 b) 3x = 2y; 4x = 2z và x + y + z = 27
6 9 2

Hướng dẫn giải


x y x y z x z x y z
a) Do    ; x    . Suy ra  
6 9 2 3 2 2 4 2 3 4

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


x y z x  y  z 27
     3  x  2.3  6; y  3.3  9; z  4.3  12 .
2 3 4 23 4 9
x y x z x y z
b) Từ 3x  2 y   ; 4 x  2 z   . Suy ra  
2 3 2 4 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x  y  z 27
     3  x  2.3  6; y  3.3  9; z  4.3  12 .
2 3 4 23 4 9

Thí dụ 5. Tìm x , y, z biết rằng:


3x  25 2 y  169 z  144
a)   và 3x  2 y  z  169
144 25 169
6 x  3z 4 y  6 x 3z  4 y
b)   và 2x + 3y - 5z = 14
5 7 9

Hướng dẫn giải


a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
3x  25 2 y  169 z  144  3x  2 y  z    25  169  144  169 1
    
144 25 169 338 338 2

Do đó:

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


11
Website:tailieumontoan.com
3x  25 1 47
  3x  25  72  3 x  47  x  .
144 2 3
2 y  169 1 25 363
  2 y  169  y
25 2 2 4
z  144 1 169 119
  z  144  z
169 2 2 2

b) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có


6 x  3z 4 y  3z 3z  6 x 6 x  3z  4 y  3z  3z  6 x
   0
5 7 9 57 9
 6 x  3z; 4 y  3z;3z  6 x
6 x 4 y 3z x y z
Từ 6x = 4y = 3z      
12 12 12 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x 3 y 5 z 2 x  3 y  5 z 14
     2  x  4; y  6; z  8
4 9 20 4  9  20 7
Nhận xét: Các dạng toán vận dụng tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau luôn rất phong
phú và đa dạng, ở trên mình chỉ trình bày một số dạng thông thường được giao, ở nhiều bì toán
chúng ta cần vận dụng kiến thức một cách linh hoạt để giải tốt các bài toán. Sau đâu sẽ là một số
bài toán hay và khó:

PHẦN 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC

a c x m
Bài toán: Cho tỷ lệ thức  . Cần chứng minh tỷ lệ thức  , ta thường làm các
b d y n
phương pháp sau:

Phương pháp 1. Chứng tỏ rằng : ad = bc .


a c x m
Phương pháp 2: Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số ; . Tính c{c tỷ số , theo k.
b d y n
Phương pháp 3: Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức đã
cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh.

Phương pháp 1. Chứng tỏ rằng : ad = bc .

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


12
Website:tailieumontoan.com

a c a b c d
Thí dụ 1. Cho a, b, c, d kh{c 0 từ tỷ lệ thức:  hãy suy ra tỷ lệ thức:  .
b d a c

Hướng dẫn giải


Xét tích:  a  b  c  ac  bc 1 ; a  c  d   ac  ad  2
a c
Từ   ad  bc(3)
b d
a b c d
Từ (1), (2), (3) suy ra (a - b)c = a(c - d) suy ra 
a c
Thí dụ 2. Cho a, b, c thỏa mãn a2 = bc:
ab ca a2  c2 c
a) Chứng minh:   a  b, a  c  b) Chứng minh: 2  b  0
a b c a b  a2 b

Hướng dẫn giải


a) Ta có:

 a  b  c  a   ac  bc   a2  ab  ;  c  a  a  b   ac  a 2   ab  bc 

Do đó:

 a  b  c  a    c  a  a  b   ac  bc   a 2  ab   ac  a 2   ab  bc   2 bc  a 2 

Mặt khác theo giả thiết: a2 = bc suy ra:


ab ca
 a  b  c  a    c  a  a  b    (dpcm)
a b c a
        
b) Ta có: b a 2  c 2  c b2  a 2  b a 2  bc  c bc  a 2  a 2  bc  b  c   0 
a2  c2 c
Ta có: b  a 2  c 2   c  b2  a 2    b  0
b2  a 2 b
a c x m
Phương pháp 2. Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số ; . Tính c{c tỷ số , theo k.
b d y n

a c
Thí dụ 1. Cho   c  0  .CMR :
b d

 a  b  ab
2
 a b a b
3
3 3
a,     d , c  0, c  d  b,   
 c  d  cd cd  c d
3 3

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


13
Website:tailieumontoan.com

Hướng dẫn giải


a c
a) Đặt   k  a  bk , c  dk
b d
b2  k  1
2
 a  b   bk  b 
2 2 2
b
Ta có:      2   1
 c  d   dk  d  d  k  1  d 
2

ab  bk  .b k .b 2  b 
2

     2
cd  dk  .d k .d 2  d 

 a  b  ab
2

Từ (1) và (2) ta có     d , c  0, c  d 
 c  d  cd
a c
b) Đặt   k  a  bk , c  dk
b d

 a  b   bk  b  b  k  1  b 
3 3 3 3 3

Ta có:        1
 c  d   dk  d  d 3  k  1  d 
3

a3  b3  bk   b

3 3



b3 k 3  1


b3  b 
 
3

 2
 
c3  d 3  dk 3  d 3 d 3 k 3  1 d 3  d 

 a b  a b
3 33

Từ (1) và (2) ta có    3
cd  c d
3

a c 2a  5b 2c  5d
Thí dụ 2. Cho  , Chứng minh rằng: 
b d 3a  4b 3c  4d

Hướng dẫn giải


a c
Đặt   k  a  bk , c  dk
b d
2a  5b 2bk  5b b  2k  5 2k  5
Ta có:    1
3a  4b 3bk  4b b  3k  4  3k  4

2c  5d 2dk  5d d  2k  5 2k  5
    2
3c  4d 3dk  4d d  3k  4  3k  4
2a  5b 2c  5d
Từ (1) và (2) ta có 
3a  4b 3c  4d

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


14
Website:tailieumontoan.com
Phương pháp 3. Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức
đã cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh.

a c ac a 2  c 2
Thí dụ 1. Cho tỉ lệ thức  . với a, b, c, d  0 . Chứng minh: 
b d bd b 2  d 2

Phân tích ngược tìm hướng giải:

a 2  c 2 ac
2 2
a 2 c 2 ac a  c  ac a c
     
       (giả thiết bài
b2  d 2 bd b2 d 2 bd  b   d  bd b d
toán)
Hướng dẫn giải
2 2
a c a c a  c  ac a 2 c 2
Từ:   .          (1)
b d b d b d  bd b 2 d 2
a2 c2 a2  c2
Mà theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: 2  2  2 (2)
b d b  d2
ac a 2  c 2
Từ (1) và (2)   2 (đpcm)
bd b  d 2
a c
Thí dụ 2. Cho tỉ lệ thức  . với a, b, c, d  0 và cd.
b d
 a  b
2
ab

c  d 
Chứng minh: 2
cd

Phân tích ngược tìm hướng giải:

 a  b
2
ab  a  b  a b a b a b
2
a c
    .     
c  d  cd  cd c d
2
cd c d b d
Hướng dẫn giải

ab  a  c 
2
a b  ac 
2
a c a b a b
Từ:      .     
b d c d cd c d bd  cd  b  d 2

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


15
Website:tailieumontoan.com

 a  b
2
ab
Hay 
c  d 
2
cd (đpcm)

bz  cy cx  az ay  bx x y z
Thí dụ 3. Biết   . Chứng minh rằng  
a b c a b c

Hướng dẫn giải


bz  cy cx  az ay  bx abz  acy bcx  baz cay  cbx
Ta có     
a b c a2 b2 c2
abz  acy  bcx  bay  cay  cbx
 0
a 2  b2  c 2
abz  acy y z
 2
 0  abz  acy  bz  cy   (1)
a b c
bcx  baz z x
2
 0  bcx  baz  cx  az   (2)
b c a
x y z
Từ (1) v| (2) suy ra:  
a b c
x y z
Thí dụ 4. Cho   .Chứng minh rằng
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c
a b c
  (với abc  0 v| c{c mẫu đều kh{c 0)
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z

Hướng dẫn giải


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
x y z 2y x  2y  z x  2y  z
     (1)
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c 4a  2b  2c a  2b  c  4a  4b  c  4a  2b  2c 9a
x y z 2x 2x  y  b 2x  y  z
     (2)
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c 2a  4b  c 2a  4b  c  2a  b  c  (4a  4b  c) 9b
x y z 4x 4y
   
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c 4a  8b  4c 8a  4b  4c
4x  4 y  z 4x  4 y  z
  (3)
4a  8b  4c  (8a  4b  4c)  4a  4b  c 9c
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  b
Từ (1),(2),(3) suy ra  
9a 9b 9c
a b c
Suy ra  
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


16
Website:tailieumontoan.com

Thí dụ 5. Cho 4 số kh{c 0 l| a1 , a2 , a3 , a4 thoả mãn a2 2  a1a3 ; a33  a2 a4

a13  a23  a33 a1


Chứng tỏa: 
a23  a33  a43 a4

Hướng dẫn giải


Từ
a1 a2
a2 2  a1a3   (1)
a2 a3
a a
a33  a2 a4  2  3 (2)
a3 a4

a1 a2 a3 a13 a23 a33 a1 a2 a3 a1


Từ (1) v| (2) suy ra a          (3)
2 a3 a4 a23 a33 a 34 a2 a3 a4 a4

{p dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


a31 a32 a33 a31  a32  a33
   (4)
a32 a33 a34 a32  a33  a34

a 31  a 32  a 33 a1
Từ (3) v| (4) suy ra: a 3  a 3  a 3  a
2 3 4 4

PHẦN 3: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

a  bc a c  b b c a
Thí dụ 1. Cho c{c số a, b, c thỏa mãn:  
c b a

Tính A 
 a  b  b  c  c  a 
abc

Hướng dẫn giải


Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

a  b  c a  c  b b  c  a a  b  c   a  c  b   b  c  a 
   1
c b a abc
a  b  c  c a  b  2c
 
 a  c  b  b  a  c  2b
 b  c  a  a  b  c  2a
 

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


17
Website:tailieumontoan.com

A
 a  b  b  c  c  a   2c.2a.2b  8
abc abc

x y y z 2x  3y  4z
Thí dụ 2. Cho  và  . Tính M =
3 4 5 6 3x  4y  5z

Hướng dẫn giải


Ta có:
x y y y z y y
 
3 4
x
 ;  
15 20 5 6

z
20 24

x
 
15 20 24
z
1
3y 2x  3y  4z
1  2x  
4z

30 60 96 30  60  96
4y 3x  4y  5z
1  3x  
5z

45 80 120 45  80  120
2x  3y  4z 3x  4y  5z 2x 3x
 :  :
30  60  96 45  80  120 30 45
2x  3y  4z 245 2x  3y  4z 186
 . 1 M  
186 3x  4y  5z 3x  4y  5z 245

a bc bc a c  a b
Thí dụ 3. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện:   .
c a b
 b  a  c 
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B  1  1  1  
 a  c  b 

Hướng dẫn giải


+Nếu a + b + c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a  bc bca ca  b a  bc bca ca  b
   1
c a b abc
abc bca c  a b
mà 1  1  1  2
c a b
ab bc ca
   2
c a b
 b  a  c   b  a  c  a  b  c 
B = 1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


18
Website:tailieumontoan.com
Nếu : a  b  c  0  a  b  c, b  c  a, a  c  b
 b  a  c   a  b  a  c  b  c  c b a
B  1  1  1        . .  1
 a  c  b   a  c  b  a c b

x y 5x 2  3y 2
Thí dụ 4. Cho  . Tính gi{ trị biểu thức: C 
3 5 10x 2  3y 2

Hướng dẫn giải


x y  x  3k
Đặt  =k  . Khi đó:
3 5  y  5k
5x 2  3y 2 5(3k)2  3(5k)2 45k 2  75k 2 120k 2
C= =   =8
10x 2  3y 2 10(3k) 2  3(5k) 2 90k 2  75k 2 15k 2

PHẦN 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC

a c a ac c
Thí dụ 1. a) Nếu b > 0, d > 0 thì từ  suy ra được:  
b d b bd d
a c a ab  cd c
b) Nếu b > 0, d > 0 thì từ  suy ra được:  
b d b b2  d2 d

Hướng dẫn giải


a c 
 
a) Ta có: b d   ad  bc  1
b  0; d  0 

Thêm vào hai vế của (1) với ab ta có: ad + ab < bc +ab
a ac
 a  b  d  b c  a    2
b bd
Thêm vào hai vế của (1) với dc ta có: ad + dc < bc + dc
ac c
 d a  c   c  b  d    3
bd d
a c a ac c
Từ (1) v| (2) suy ra từ    
b d b bd d
b) Ta có :

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


19
Website:tailieumontoan.com
a c 
  a.b c.d ab cd
b d    2  2
b. b d.d b d
b  0; d  0 

a ab  cd c
Theo câu a) ta có:    dpcm 
b b2  d2 d
Thí dụ 2. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
a b c d
1    2
a  bc bc d c da da  b

Hướng dẫn giải

+) Do a, b, c, d > 0 nên : a  a  b  c   ad  a  a  b  c  
a a
 ;
a bc a bcd
b b c c d d
Tương tự ta có:  ;  ; 
bc d a  bc d a da a  bc d da  b a  bc d

Cộng theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được :


a

b

c

d

a

b

c

d
a bc bcd ada da b a bcd a bcd a bcd a bcd
1 1

+) Mặt kh{c cũng do a, b, c, d > 0 nên :


ad  ad  d  b  c 
 ad  a  a  b  c   ad  d  b  c    a  a  b  c 
 a  a  b  c  d    a  b  c  a  d 
a ad
 
a bc a bcd
Tương tự:
b ab c bc d dc
 ;  ; 
bcd a bcd cda c bc da b a bcd
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ra được:
a d bc cb dc
 2  2
a b c d
      
a bc bcd cda da  b a  bc a  bcd a  bcd a  bcd

a b c d
Từ (1) v| (2) ta có : 1     2
a  bc bc d c da da  b

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


20
Website:tailieumontoan.com
PHẦN 5: BÀI TOÁN VỀ TỶ LỆ THỨC VÀ CHIA TỶ LỆ

Phương pháp giải


Bước 1:Dùng c{c chữ c{i để biểu diễn c{c đại lượng chưa biết
Bước 2:Th|nh lập dãy tỉ số bằng nhau v| c{c điều kiện
Bước 3:Tìm c{c số hạng chưa biết
Bước 4:Kết luận.

Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Cho tam gi{c ABC có c{c góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3. C{c góc ngo|i tương ứng
tỉ lệ với c{c số n|o.

Phân tích đề bài:

Nếu gọi ba góc của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C .

A B C
Vì ba góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có  
7 5 3
Tổng ba góc của một tam gi{c bằng 180 nên ta có: A  B  C  180
0 0

Từ đó ta tìm được số đo c{c góc của tam gi{c,


M| tổng của góc ngo|i v| góc trong tại một đỉnh của tam gi{c bù nhau.
Hướng dẫn giải

Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C và


A1 ; B1; C1 00  A, B, C  1800 
A B C
Theo bài ra ta có:   và A  B  C  1800 .
7 5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

A B C A  B  C 1800
     120
7 5 3 753 15
 A  7.120  840  A1  1800  840  960

B  5.120  600  B1  1800  600  1200

C  3.120  360  C1  1800  360  1440

 A1 : B1 : C1  960 :1200 :1440  4 : 5 : 6


Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

Vậy c{c góc ngo|i tương ứng tỉ lệ với: 4 : 5 : 6 .

Thí dụ 2. Ba đội công nh}n I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg h|ng từ kho theo
thứ tự đến ba địa điểm c{ch kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy ph}n chia số h|ng cho mỗi
đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển.

Phân tích đề bài:


Vì ph}n chia số h|ng cho mỗi đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch
cần chuyển nên ta có: 1500a  2000b  3000c
Tổng số h|ng cần chuyển đến ba kho l| 1530 nên ta có: a  b  c  1530 .
Hướng dẫn giải

Gọi số lượng h|ng chuyển tới ba kho lần lượt l| a, b, c  a, b, c  0  .


Theo bài ra ta có: 1500a  2000b  3000c và a  b  c  1530
a b c
Từ: 1500a  2000b  3000c   
4 3 2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a  b  c 1530
     170
4 3 2 43 2 9
 a  4.170  680 ;
b  3.170  510 ;
c  2.170  340
Vậy số h|ng cần chuyển tới ba kho A, B, C lần lượt l|: 680 tạ, 510 tạ, 340 tạ.

Thí dụ 3. Chu vi của hình chữ nhật bằng 28 dm. Tính độ d|i mỗi cạnh, biết rằng chúng
tỉ lệ với 3; 4.

Phân tích đề bài:


Trong hình chữ nhật có hai kích thước l| chiều d|i v| chiều rộng (còn được gọi l| hai cạnh
của hình chữ nhật) chiều rộng thì ngắn hơn chiều d|i. Hai cạnh của chúng tỉ lệ với 3; 4 vậy
cạnh ngắn tỉ lệ với 3 còn cạnh d|i tỉ lệ với 4.

Nếu gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b 0  a  b . Vì hai cạnh hình chữ nhật ti
a b
lệ với 3 v| 4 nên ta có:  .
3 4
Chu vi hình chữ nhật l| 2  a  b  nên ta có: 2  a  b   28  a  b  14

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


22
Website:tailieumontoan.com
Như vậy ta đã đưa b|i to{n về dạng b|i {p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Hướng dẫn giải

Gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b 0  a  b


a b
Theo bài ra ta có:  và 2  a  b   28
3 4
Từ 2  a  b   28  a  b  24

a b a  b 14
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:    2
3 4 3 4 7
 a  3.2  6 ;  b  4.2  8
Vậy độ d|i hai cạnh hình chữ nhật l| 6cm v| 8cm.

Thí dụ 4. Có 16 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng, trị gi{ mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.

Phân tích đề bài:


Gọi số tờ tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c
Vì gi{ trị mỗi loại tiền đều bằng nhau nên ta có: 2000a  5000b  10000c
Có 16 tờ giấy bạc c{c loại nên: a  b  c  16
Hướng dẫn giải
Gọi số tờ tiền của loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng lần lượt l| a, b, c
Theo bài ra ta có: 2000a  5000b  10000c và a  b  c  16
a b c
Từ: 2000a  5000b  10000c   
5 2 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a  b  c 16
    2
5 2 1 5  2 1 8
 a  5.2  10 ; b  2.2  4 c  1.2  2
Vậy số tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng lần lượt l| 10 tờ, 4 tờ v| 2 tờ.

Thí dụ 5. Cho tam gi{c ABC có số đo c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. tính số đo
c{c góc của tam gi{c ABC.

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


23
Website:tailieumontoan.com
Phân tích đề bài:

Ở b|i n|y cho c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3.

Vậy ta lấy luôn A, B, C l| số đo ba góc cần tìm.

A B C
Vì số đo c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 nên ta có:  
1 2 3
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có: A  B  C  1800
Hướng dẫn giải

Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C

0 0
 A, B, C  1800 
A B C
Theo bài ra ta có:   và A  B  C  1800
1 2 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

A B C A  B  C 1800
     300
1 2 3 1 2  3 6
 A  1.300  300 ; B  2.300  600 ; C  3.300  900
0 0 0
Vậy số đo ba góc A, B, C của tam gi{c ABC lần lượt l|: 30 ;60 ;90

PHẦN 6: MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
VÀ DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU.

Sai lầm thường gặp 1:


x y xy x y z xyz
Áp dụng:   hay   
a b ab a b c abc

x y
Thí dụ 1. Tìm 2 số x,y biết rằng  và x.y =10
2 5
Sai lầm thường gặp:
Ta có:
x y x. y 10
    1 suy ra x = 2,y = 5
2 5 2.5 10
Lời giải đúng:

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


24
Website:tailieumontoan.com
x y x.x x. y x 2 10
Từ       x 2  4  x  2 từ đó suy ra y  5
2 5 2 5 2 5
vậy x = 2,y = 5 hoặc x =-2, y = -5

x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng :   và x.y.z = 648
2 3 4

Sai lầm thường gặp:


x y z x. y.z 648
Ta có:      27
2 3 4 2.3.4 24
Suy ra a = 54, b = 81, c = 108
Lời giải đúng:
Ta có:
3 3 3
x y z  x  y  z xyz 648
           27  x  6, y  9, z  12
2 3 4  2   3   4  2.3.4 24

Sai lầm thường gặp 2: Sai lầm khi bỏ qua điều kiện khác 0

a b c
Thí dụ 1. Cho 3 tỉ số bằng nhau l|   .
bc ca ab
Tìm gi{ trị của mỗi tỷ số đó

Sai lầm thường gặp:


a b c
Ta có  
bc ca ab
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
a b c abc abc 1
    
b  c c  a a  b b  c   c  a    a  b  2  a  b  c  2
Lời giải đúng:
a b c
Ta có  
bc ca ab
+ Nếu a + b + c ≠ 0. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
a b c a bc abc 1
    =
b  c c  a a  b b  c    c  a    a  b  2  a  b  c  2
+ Nếu a + b + c = 0 thì b + c = -a; c + a = -b; a + b = -c

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


25
Website:tailieumontoan.com
a b c
nên mỗi tỉ số ; ; đều bằng -1
bc ca ab

a bc bc a c  a b
Thí dụ 2. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện:   .
c a b
 b  a  c 
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B  1  1  1  
 a  c  b 
Sai lầm thường gặp:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a  bc bca ca  b a  bc bca ca  b
   1
c a b abc
abc bca c  a b
mà 1  1  1  2
c a b
ab bc ca
   2
c a b
 b  a  c   b  a  c  a  b  c 
B = 1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
Lời giải đúng:
+Nếu a + b + c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a  bc bca ca  b a  bc bca ca  b
   1
c a b abc
abc bca c  a b
mà 1  1  1  2
c a b
ab bc ca
   2
c a b
 b  a  c   b  a  c  a  b  c 
B = 1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
Nếu : a  b  c  0  a  b  c, b  c  a, a  c  b
 b  a  c   a  b  a  c  b  c  c b a
B  1  1  1        . .  1
 a  c  b   a  c  b  a c b

2x  1 3 y  2 2x  3 y 1
Thí dụ 3. Tìm x.y biết:  
5 7 6x

Sai lầm thường gặp:

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


26
Website:tailieumontoan.com

2x  1 3 y  2 2x  3 y 1
Ta có:   (1)
5 7 6x
2x  1 3 y  2 2x  3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có:   (2)
5 7 12
2x  3 y 1 2x  3 y 1
Từ (1) v| (2) ta suy ra  (3)
6x 12
 6x = 12  x = 2
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
Lời giải đúng:
2x  1 3 y  2 2x  3 y 1
Ta có:   (1)
5 7 6x
2x  1 3 y  2 2x  3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có:   (2)
5 7 12
2x  3 y 1 2x  3 y 1
Từ (1) v| (2) ta suy ra  (3)
6x 12
TH 1 : 2x + 3y - 1  0 .Khi đó ta mới suy ra 6x = 12 nên x = 2.
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có
1 3y 1 1 3y 1 3y  2
 0
5 57
2 1
Suy ra 2 - 3y = 3y-2 =0  y  . Từ đó tìm tiếp x  
3 2

Sai lầm thường gặp 3: Sai lầm khi xét lũy thừa bậc chẵn.

x  1 60
Thí dụ 1. Tìm x biết 
15 x  1

Sai lầm thường gặp:


x  1 60
   x  1   15 .  60    x  1  900 nên x – 1 = 30 do đó x = 31.
2 2

15 x  1
Lời giải đúng:
  x  1   15 .  60    x  1  900 nên x – 1 = 30
2 2

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


27
Website:tailieumontoan.com
hoặc x – 1 = - 31, do đó x = 31 hoặc x = 29.

x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng   biết rằng 2 x2  3 y 2  5z 2  405
2 3 4

Sai lầm thường gặp:


x y z
Đặt   = k suy ra x = 2k, y = k, z = 4k
2 3 4

Từ 2 x2  3 y 2  5z 2  405 suy ra 2.  2k   3  3k   5  4k   405


2 2 2

8k 2  27k 2  80k 2  405


45k 2  405
k2  9
Học sinh thường mắc sai lầm suy ra k = 3, m| phải suy ra k  3

C/ BÀI TẬP LUYỆN TẬP TỔNG HỢP


a1 a2 a a
Câu 1. Cho   ...  n 1  n . Và a1  a2  ...  an  0; a1   5
a2 a3 an a1
Tính a2 ; a3 ;...an  ?
1 11 1
Câu 2. Cho     (a; b; c  0; b  c)
c 2a b
a ac
Chứng minh: 
b c b
ac 2bd
Câu 3. Cho 4 số dương a; b; c; d . Biết rằng Và b  ;c 
2 bd
Chứng minh rằng 4 số này lập thành 1 tỉ lệ thức.

y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
Câu 4. Tìm c{c số x; y; z biết rằng:   
x y z x yz
Câu 5. Tìm các số x, y, z biết rằng: 3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.

a c
Câu 6. Cho  chứng minh rằng:
c b
a2  c2 a b2  a 2 b  a
a)  b) 
b2  c 2 b a2  c2 a

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


28
Website:tailieumontoan.com
a c
Câu 7. Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ
b d
thức đều có nghĩa).
4a  3b 4c  3d (a  b) 2 3a 2  2b 2
a,  b, 
a c (c  d ) 2 3c 2  2d 2

x y z
Câu 8. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn:   và 2 x2  2 y 2  3z 2  100
3 4 5
a b c d
b) Cho    (a, b, c, d > 0)
2b 2c 2d 2a
2011a  2010b 2011b  2010c 2011c  2010d 2011d  2010a
Tính A =   
cd ad ab bc

Câu 9. Cho dãy tỷ số bằng nhau:


2012a  b  c  d a  2012b  c  d a  b  2012c  d a  b  c  2012d
  
a b c d
ab bc cd d a
Tính M    
cd d a ab bc
3x  2 y 2 z  5 x 5 y  3z
Câu 10. Tìm x , y, z biết :   và x + y + z = 50
5 3 2
Câu 11. Ba bạn An, Bình v| Cường có tổng số viên bi l| 74. Biết rằng số viên bi của An v|
Bình tỉ lệ với 5 v| 6; số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5. Tính số viên bi của mỗi
bạn.
a b b c
Câu 12. Tìm c{c số a, b, c thỏa mãn  ;  và a - b +c = -49.
2 3 5 4
Câu 13. Cho a, b, c là các số thực khác 0. Tìm các số thực x, y, z khác 0 thoả mãn:
xy yz zx x2  y2  z2
   2
ay  bx bz  cy cx  az a  b 2  c 2
Câu 14.
x 3
a. Tìm x; y; z biết  ; 5x = 7z và x – 2y + z = 32.
y 2
7 x  5 y 7 z  5t x z
b. Cho  . Chứng minh:  .
3x  7 y 3z  7t y t
Câu 15.
bz  cy cx  az ay  bx
1) Biết   (với a, b, c  0 ).
a b c
x y z
Chứng minh rằng:   .
a b c
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
2) Số M được chia th|nh ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng c{c lập phương của
ba phần đó l| 10728. Hãy tìm số M.
a c
Câu 16. Cho tỉ lệ thức  với a  0, b  0, c  0, d  0, a  b, c  d .
b d

 a b  a 2013  b 2013
2013

Chứng minh:    2013


cd  c  d 2013
x y z t
Câu 17. Cho   
y  z t z t  x t  x  y x  y  z
Chứng minh rằng: Biểu thức sau có giá trị nguyên
x y y  z z t t  x
A   
z t t  x x y y  z
2 3 1
Câu 18. Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng các bình
5 4 6
phương của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
Câu 19. Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất v| diện tích của hình thứ
hai tỉ lệ với 4 v| 5, diện tích hình thư hai v| diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 v| 8, hình thứ
nhất v| hình thứ hai có cùng chiều d|i v| tổng c{c chiều rộng của chúng l| 27 cm, hình
thứ hai v| hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều d|i của hình thứ ba l| 24 cm. Tính diện
tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 20. Cho 4 số a, b, c, d trong đó b l| trung bình cộng của a v| c đồng thời
1 11 1 
    . Chứng minh bốn số đó lập th|nh tỉ lệ thức.
c 2b d 
x  16 y  25 z  49
Câu 21. Cho   và 4 x3  3  29 . Tính: x – 2y + 3z
9 16 25
Câu 22. Tìm x, y, z biết:
15 20 40
a,   và x.y=1200
x  9 y  12 z  24

Câu 23. Tìm x, y, z biết:


x 1 y  3 z  5 4 3 2
a,   và 5z  3x  4 y  50 b,   và
2 4 6 3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
x  y  z  10
Câu 24. Tìm các số x, y, z biết:
x3 y 3 z3 x3 y 3 z 3
a,   và x2  y 2  z 2  14 b,   và x2  2 y 2  3z 2  650
8 64 216 8 27 64

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


30
Website:tailieumontoan.com
x3  y 3 x3  2 y 3
Câu 25. Tìm x, y biết:  và x6 . y 6  64
6 4
Câu 26. Tìm x, y, z biết:
6 9 18
a, 2 x  3 y  5z và x  y  z  95 b, x  y  z và  x  z  196
11 2 5
1 2 y 1 4 y 1 6 y
Câu 27. Tìm x, biết:  
18 24 6x
5x  1 7 y  6 5x  7 y  7
Câu 28. Tìm x biết  
3 5 4x
x  y x  y xy
Câu 29. Tìm x, y biết:  
3 13 200
3a  2b 2c  5a 5b  3c
Câu 30. Tìm ba số a,b,c biết:   và a + b + c = -50
5 3 2
3b 1  125a  3b
Câu 31. Tìm các cặp số a, b thỏa mãn:   1  125a
a 4
2
6a  13
Câu 32. Tìm x,y,z biết : xy  z ; yz  9 x ; xz  16 y
a1  1 a2  2 a  100
Câu 33. Tìm các số: a1; a2 ;...a100 , biết:   ..  100 và
100 99 1
a1  a2  a3  ...  a100  10100
Câu 34. Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
a 14 c 11 e 13
M  a  b  c  d  e  f biết: a, b, c, d, e, f thuộc N * và  ;  ; 
b 22 d 13 f 17
1
Câu 35. Tìm 3 phân số có tổng của chúng bằng 1 , các tử của chúng tỉ lệ với 3:4:5 và các
70
mẫu số tương ứng của chúng tỉ lệ với 5:1:2
Câu 36. Cho dãy tỉ số :
2012a  b  c  d a  2012b  c  d a  b  2012c  d a  b  c  2012d
  
a b c d
ab bc cd d a
Tính giá trị biểu thức: M    
cd d a a b bc
a b c
Câu 37. Cho a, b, c khác nhau và khác 0, t/m:   . Tính giá trị của biểu
bc a c a b
bc a c a b
thức: A   
a b c
Câu 39. Cho 3 số x,y,z,t thỏa mãn:
y  z  t  nx z  t  x  ny t  x  y  nz x  y  z  nt
  
x y z t
Và x+ y+ z+ t = 2012. Tính giá trị P= x+2y – 3z +t
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com

 z  x  y
Câu 40. Cho x, y, z  0 & x  y  z  0 , Tính giá trị của biểu thức: B  1   1   1  
 x  y  z

ab bc ca ab2  bc 2  ca 2
Câu 41. Cho a,b,c khác 0, thỏa mãn :   , Tính P 
ab bc ca a 3  b3  c 3
x y x y x
Câu 42. Cho x,y,z là 3 số dương ph}n biết, Tìm tỉ số , biết:  
y xz z y
3a  b 3b  a
Câu 43. Cho a-b=13, Tính giá trị của biểu thức: B  
2a  13 2b  13
x  2 y  3z
Câu 44. Cho x: y: z = 5: 4: 3, Tính P 
x  2 y  3z
2 a 4  54
Câu 45. Cho 2a  b   a  b  , Tính M  4 4
3 b 4
abc
Câu 46. Tính A  , biết a,b, c có quan hệ:  a  b  : 8  c  :  b  c  : 10  c   2 : 5: 3: 4
abc
Câu 47. Cho x = by +cz, y = ax +cz, z = ax +by và x +y +z  0. Tính giá trị :
1 1 1
Q  
1 a 1 b 1 c
1 1 1 1 a b c
Câu 48. Cho a + b + c = 2015 và    , Tính Q   
ab bc ca 5 bc ca a b
a b c
Câu 50. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn:  
2009 2010 2011
Tính giá trị của biểu thức: M  4(a  b)(b  c)  (c  a)2
Câu 52. Tính giá trị của: B   x  y  y  z  z  x  , biết: xyz  2 & x  y  z  0

Câu 53. Tính biểu thức: C 


1  2 3 3
 33  ...  103  .  x 2  y 2  x3  y 3  x 4  y 4 
Với
12  22  32  ...  102
1
x  0, 3  ; y 
3
Câu 54. Cho a, b, c  R, và a, b, c  0, thỏa mãn: b2  a.c .
a (a  2012b) 2
Chứng minh rằng: 
c (b  2012c) 2
2018
a a a a a  a  a  ...  a2018 
Câu 55. Cho 1  2  3  ....  2018 , CMR :  1 2 
a2 a3 a4 a2019 a2019  a2  a3  ...  a2019 

 a  2014b 
n
a
Câu 56. Cho a,b,c  0, t/m b  a.c khi đó    , Khi đó n = ?
2

 b  2014c  c

a1994  c1994  a  c 
1994
a c
Câu 57. Cho  , CMR : 1994 
b d b  d 1994  b  d 1994

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


32
Website:tailieumontoan.com

a c 2a2  3ab  5b2 2c2  3cd  5d 2


Câu 58. Cho tỉ lệ thức:  ,CMR:  ,Với điều kiện mẫu
b d 2b2  3ab 2d 2  3cd
thức x{c định.
a c ac 2009a 2  2010c 2
Câu 59. Cho  , CMR : 
b d bd 2009b2  2010d 2
2a  13b 2c  13d a c
Câu 60. Cho  , CMR : 
3a  7b 3c  7d b d
ab b a 2  b2 a
Câu 61. Cho tỉ lệ thức:   c  0  , CMR : 2 2 
bc c b c c
x y yz
Câu 62. Chứng minh rằng: 2  x  y   5  y  z   3  z  x  , Thì 
4 5
Câu 63. Cho a  d  b  c, và a 2  d 2  b2  c2  b, d  0,  CMR 4 số a, b, c, d có thể lập thành
1 tỉ lệ thức:
ax  by
Câu 64. Cho M   k  c, d  0  , Chứng minh rằng, Giá trị của M không phụ thuộc
cx  dy
vào x,y thì 4 số a,b,c,d lập thành 1 tỉ lệ thức :
a b c (a  c) 2
Câu 65. Cho dãy   , Chứng minh rằng:  (a  b)(b  c)
2009 2011 2013 4
x y z
  , CMR :  x  z   8  x  y   y  z 
3 2
Câu 66. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn:
1998 1999 2000
Câu 67. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn: by+cz=a, ax+cz=b, ax+by=c , với a,b,c là các số dương cho
1 1 1
trước thì   không phụ thuộc vào a,b,c
x 1 y 1 z 1
x 2  yz y 2  zx z 2  xy a 2  bc b2  ca c 2  ab
Câu 68. Cho   , Chứng minh:  
a b c x y z
a 2  b2
Câu 69. Cho a, b dương thỏa mãn: a2006  b2006  a2004  b2004 , Chứng minh  24
32
1 1 1 1 1 1
Câu 70. Cho a,b,c  0 và    0 , chứng minh rằng:   0
a b c ab bc ca
x 2000 y 2000 2
Câu 71. Cho x 2  y 2  1 và b.x 2  a. y 2 Chứng minh rằng:  1000 
a1000
b (a  b)1000
a b bc ca
Câu 72. Chứng minh rằng nếu: x  ,y ,z  Thì
ab bc ca
(1  x)(1  y)(1  z)  (1  x)(1  y)(1  z)

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


33
Website:tailieumontoan.com
b2 b2
Câu 73. Biết a 2  ab   15 và c 2   6 và a 2  ac  c 2  9 và a, c  0; a  c , CMR :
3 3
2c b  c

a ac
x 5
Câu 74. Cho 3x  9y1 và 8y  2 x8  0 Chứng minh rằng: 
y 3
a c ac
Câu 75. Cho các số hữu tỉ: x  ; y  ; z  với a,b,c,d số nguyên và b, d > 0.
b d bd
CMR: nếu x < y thì x < z < y

Câu 76. Cho 3 số a, b,c đôi 1 kh{c nhau, CMR:


bc ca a b 2 2 2
    
 a  b  a  c   b  c  b  a   c  a  c  b  a  b b  c c  a
a b' b c'
Câu 77. Cho   1,   1 , CMR: abc  a ' b ' c '  0
a' b b' c
Câu 78. Chứng minh rằng nếu: a  y  z   b  z  x   c  x  y  , và a, b, c khác nhau và khác
yz zx x y
0, thì:  
a b  c  b c  a  c a  b

ax 2  bc  c a b c
Câu 79. Cho P  , CMR : Nếu   , thì P không phụ thuộc vào x
a1 x  b1 x  c1
2
a1 b1 c1
Ax  By  C
Câu 80. Cho A, B, C tỉ lệ với a, b, c, CMR : Q  không phụ thuộc vào x, y
ax  by  c
x y z
Câu 81. Cho c{c số thực a, b, c, x, y, z kh{c 0 thỏa mãn   .
a b c
x2  y2  c 2 1
Chứng minh rằng: 
 ax  by  cz  a  b2  c 2
2 2
(Các mẫu đều khác 0)


 abc 1

Câu 82. Cho 3 số a, b, c kh{c 0 thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1.
 x y z
  
 a b c

Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


34
Website:tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a1 a2 a a a  a  ...  an 1  an
  ...  n1  n  1 2 1
a2 a3 an a1 a2  a3  ...  an  a1
a1
  1  a2   5
a2

Tương tự a3  ...  an  5
Câu 2.
1 11 1
Ta có:    
c 2a b
2 1 1
  
c a b
1 1 1 1 
       0
c a b c 
a c c b
  0
ca bc
1 a c c b 
     0 Mà c  0
c a b 
a c c b
  0
a b
a ac
  (đpcm)
b c b
2bd
Câu 3. Ta có: c   2bd  c(b  d )
bd
ac
 2. .d  c(b  d )
2
 (a  c)d  c(b  d )
 ad  cd  cb  cd
 ad  cb
Vậy 4 số dương a; b; c; d lập được 1 tỉ lệ thức.
Câu 4.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
  
x y z x yz
y  z  1  x  z  2  y  x  3 2( x  y  z )
=  2
x yz x yz
( Vì x + y + z  0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả n|y v|o đề bài ta có:

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


35
Website:tailieumontoan.com
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3 1,5  x 2,5  y 2,5  z
   2 tức là   2
x y z x y z
1 5 5
Vậy x  ; y  ; z 
2 6 6
Câu 5.
x y y z x y z
Ta có: ; k
4 3 6 5 8 6 5
x = 8k, y = 6k, z = 5k
1
xyz = 30 8k.6k.5k = 30 240k3 = 30 k=
2
5
x = 4, y = 3, z =
2
Câu 6.
a c a 2  c 2 a 2  a.b a ( a  b) a
a) Từ  suy ra c 2  a.b , khi đó 2 2  2 = 
c b b c b  a.b b( a  b) b
a2  c2 a b2  c 2 b
b) Theo câu a) ta có: 2 2   2 2 
b c b a c a
b2  c 2 b b2  c 2 b
từ   1  1
a c
2 2
a a c
2 2
a
b2  c 2  a 2  c 2 b  a b2  a 2 b  a
hay  . Vậy 2 2 
a2  c2 a a c a

Câu 7
a, Ta có:
a c a b 4a 3b 4a  3b
     
b d c d 4c 3d 4c  3d
4a  3b 4c  3d
 
a c
b, Ta có:
a c a b ab
   
b d c d c d
a 2
b 2
(a  b)2
 2  2 
c d (c  d)2
a 2 b 2 3a 2 2b 2 3a 2  2b2
 2  2  2  2  2
c d 3c 2d 3c  2d 2
Câu 8.
a) Ta có:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com

3z 2 2x  2y  3z 100
2 2 2 2 2
x y z x2 y z2 2x2 2y
Từ   ta có:        4
3 4 5 9 16 25 18 32 75 25 25
 x  6

 x 2  36  y  8
 2  x  10
 y  64  
 z 2  100  x  6
  y  8

 z  10
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) Ta có:
a b c d abcd 1
Ta có     
2b 2c 2d 2a 2b  2c  2d  2a 2
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0)
suy ra a = b = c = d
Thay v|o tính được P = 2
Câu 9.
2012a  b  c  d a  2012b  c  d a  b  2012c  d a  b  c  2012d
  
a b c d

 2012a  b  c  d  2011  a  2012b  c  d  2011  a  b  2012c  d  2011  a  b  c  2012d  2011


a b c d
a bcd a bcd a bcd a bcd
    (*)
a b c d
+ Nếu a + b + c + d kh{c 0 Từ (*) suy ra a = b = c = d
Vậy M = 1 + 1 +1 +1 = 4
+ Nếu a + b + c + d = 0  a + b = - ( c + d) ; a + c = - ( b + d) ;
a + d = - ( b +c) . Vậy M = - 1 - 1 – 1 – 1 = - 4

Câu 10.
3x  2 y 2 z  5 x 5 y  3z 15 x  10 y 6 z  15 x 10 y  6 z
Từ     
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15 x  10 y 6 z  15 x 10 y  6 z 15 x  10 y  6 z  15 x  10 y  6 z
   0
25 9 4 38

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


37
Website:tailieumontoan.com

x y
2  3
15 x  10 y  0 3x  2 y 
  x z
 6 z  15 x  0  2 z  5 x   
10 y  6 z  0 5 y  3z 2 5
  z y
5  3

x y z x  y  z 50
    5
2 3 5 2  3  5 10
 x  10, y  15, z  25
Câu 11.
+ Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt l| a, b, c . Vì tổng số viên bi của ba bạn l| 74
nên a  b  c  74
a b a b
+ Vì số viên bi của An v| Bình tỉ lệ với 5 v| 6 nên   
5 6 10 12
b c b c
+ Vì số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5 nên   
4 5 12 15
a b c a bc 74
+ Từ đó ta có     2
10 12 15 10  12  15 37
+ Suy ra a  20; b  24; c  30
Câu 12.
a b a b b c b c a b c
Vì    ;    nên  
2 3 10 15 5 4 15 12 10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
a b c a b c 49
     7
10 15 12 10  15  12 7
Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84
Câu 13.
xy yz zx zxy xyz yzx
Do x, y, z khác 0 nên     
ay  bx bz  cy cx  az ayz  bxz bzx  cyx cxy  azy
Suy ra ayz  bxz  bzx  cyx  cxy  azy  az  cx, bx  ay
x z x y x y z
Do đó  ,      t  x  at , y  bt , z  ct , t ≠ 0
a c a b a b c
xy x2  y2  z2 at.bt a 2t 2  b 2t 2  c 2t 2
Ta có   
ay  bx a 2  b 2  c 2 abt  bat a2  b2  c2
t 1
Suy ra  t 2  t  (do t ≠ 0)
2 2

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


38
Website:tailieumontoan.com
a b c
Vậy x  ,y ,z 
2 2 2
Câu 14.
x 3 x y x y x z x z
a) Ta có      (1); 5x = 7z     (2)
y 2 3 2 21 14 7 5 21 15
x y z x  2y  z 32
Từ (1) v| (2) ta có:   =  4
21 14 15 21  28 15 8
Tìm được: x = 84; y = 56; z = 60
7 x  5 y 7 z  5t x 7k  5
b) Đặt:  = k  7x + 5y = k(3x – 7y)  (3k – 7) x= (7k + 5)y   (1)
3x  7 y 3z  7t y 3k  7
z 7k  5
Tương tự: 7z + 5t = k( 3z – 7t)  (3k – 7)z = (7k + 5)t   (2)
t 3k  7
Từ (1) v| (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 15.
1) Với a, b, c  0 , ta có
bz  cy cx  az ay  bx bza  cya bcx  baz acy  bcx
  =  
a b c a2 b2 c2
bza  cya + bcx  baz  acy  bcx 0
=  2 0
a b c
2 2 2
a  b2  c2
bz  cy y z
Suy ra =0 , do đó bz  cy   (1)
a b c
cx  az x z
= 0, do đó cx  az   (2)
b a c
x y c
Từ (1) v| (2) suy ra  
a b z
2) Gọi ba phần được chia của số M l| x, y, z. , ta được x + y + z = M
1 1 1
Theo đề b|i ta có x : y : z  : : và x3  y3  z 3  10728 (1)
3 5 6
x y z
Hay    k và x3  y3  z 3  10728
10 6 5

Suy ra x3  103.k 3 ; y3  63.k 3 ; z  53.k 3


Thay v|o (1), được 1341k 3  8  k  2
suy ra 20; y = 12; z =10 Vậy M = 42.
Câu 16.

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


39
Website:tailieumontoan.com

a c a c  a c 
2013 2013 2013
a c
Ta có:         (1)
b d bd b d  bd 
a 2013 c 2013 a 2013  c 2013
2013 2013
a c
Mà:        (2)
b d  b 2013 d 2013 b 2013  d 2013

 a b  a 2013  b2013
2013

Từ (1) và (2)     (đpcm)


cd  c 2013  d 2013
Câu 17.
x y z t x y  z t 1
Ta có:     
y  z  t z  t  x t  x  y x  y  z 3 x  y  z  t  3

 3x  y  z  t ; 3y  z  t  x ; 3z  t  x  y ; 3t  x  y  z
 x  y  z t ; y  z  t  x ; z t  x  y ; t  x  y  z
x y y  z z t t  x
 A     1111  4  Z
z t t  x x y y  z
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên. (đpcm)
Câu 18.
2 3 1
Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng c{c bình phương của ba
5 4 6
số đó bằng 24309. Tìm số A.
Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c
2 3 1
Theo bài ra ta có: a : b : c  : : và a2  b2  c2  24309
5 4 6
2 3 1 a b c
Ta có: a : b : c  : :  24 : 45  10   
5 4 6 24 45 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a2 b2 c2 a 2  b2  c 2 24309
       9
24 45 10 576 2025 100 576  2025  100 2701
 a2  576.9  5184  a  72

Câu 19. Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt l| S1 , S2 , S3 , chiều d|i, chiều rộng tương
ứng l| d1 , r1; d2 , r2 ; d3 , r3 theo đề b|i ta có
S1 4 S2 7
 ;  và d1  d2 ; r1  r2  27; r2  r3 , d3  24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất v| hình thứ hai cùng chiều d|i

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


40
Website:tailieumontoan.com
S1 4 r1 r r r  r 27
   1 2  1 2  3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm

Vì hình thứ hai v| hình thứ ba cùng chiều rộng


S2 7 d 2 7d 7.24
   d2  3   21cm
S3 8 d 3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai S2  d2 r2  21.15  315 cm2
4 4
Diện tích hình thứ nhất S1  S2  .315  252 cm2
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba S3  S2  .315  360 cm2
7 7
Câu 20.
ac
Vì b  nên 2b = a + c
2
1 11 1  b d
Mặt kh{c :     hay 2bd = bc + cd
c 2  b d  2bd
hay ad + cd = bc + cd do đó ad = bc hay bốn số lập th|nh tỉ lệ thức
Câu 21.
Ta có : 4 x  3  29  4 x  32  x  8  x  2 .
3 3 3

2  16 y  25 z  49 y  25 z  49
Thay v|o tỷ lệ thức ta được :     2
9 16 25 16 25
 y  7, z  1 .
Vậy x – 2y + 3z = 2 – 2.(-7) + 3.1 = 19
Câu 22.
x  9 y  12 z  24 x 3 y 3 z 3
Từ giả thiết         
15 20 40 15 5 20 5 40 5
x y z  x  15k
    k   , Mà x. y  1200  k  2
15 20 40  y  20k
Câu 23.
x  1 y  3 z  5 5  z  5  3  x  1  4  y  3  5 z  3x  4 y   34
a, Từ :   = 
2 4 6 30  6  16 8
4 3 2 3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
b, Từ :   =>  
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z 4 3 2
4  3x  2 y  3 2z  4x  2  4 y  3z  12 x  8 y    6 z  12 x   8 y  6 z 
    0
16 9 2 27

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


41
Website:tailieumontoan.com

3x  2 y
 x y z x yz
 2 z  4 x      10
4 y  3z 2 3 4 2  3  4

Câu 24.
3 3 3

a, Từ GT ta có :            
x y z x y z x2 y 2 z 2
 
 2  4 6 2 4 6 4 16 36
x 2  y 2  z 2 14 1
  
4  16  36 56 4
x y z x 2 y 2 z 2 x 2  2 y 2  3z 2 650
b,          25
2 3 4 4 9 16 26 26
Câu 25.

Ta có : GT 
x 3
 y 3    x3  2 y 3 

2  x3  y 3    x3  2 y 3 

3 y 3 3x3

64 12  4 2 16
x3 x6 
 x  64k
6

 y 3
  y   6
6
 k  1
8 64 y  k

Câu 26.
 x  y  z  95
a, Từ : x  y  z  95  
 x  y  z  95
x y z x yz 95
Nên 2 x  3 y  5 z     
15 10 6 15  10  6 19
6 9 18 x y z  x  z 196
b, Từ : x  y  z =>    
11 2 5 33 4 5 33  5 28
Câu 27.
2 1  2 y   11  4 y  1  2 y   1  4 y   1  6 y  1 1
Ta có : GT      x  5 ,
36  24 18  24  6 x 12 42  6 x
Thay v|o tìm được y
Câu 28.
5x  1 7 y  6 5x  7 y  7 5x  7 y  7
   =>
3 5 8 4x
1 6
Nếu 5x-7y-7 ≠ 0 thì x  2 , Thay v|o ta được y = 3. Nếu 5x-7y-7=0=> 5x-1=0=> x  ; y 
5 7
Câu 29.
x  y x  y  x  y   x  y x x xy
GT      
3 13 16 8 8 200
x  0
=> 8 xy  200 x  0  x 8 y  200   0  
 y  25
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
TH1: x  0  y  0
TH2: y  25  x  40
Câu 30.
5  3a  2b  3  2c  5a  6c  10b 5b  3c 5b  3c
Ta có : GT      0
25 9 34 17 2
3a  2b
 a b c a bc
=> 2c  5a      5
5b  3c 2 3 5 10

Câu 31.
13
ĐKXĐ: a  2, a 
6
3b 1  125a  3b 1  125a 1  125a
   2
a 4
2
6a  13 1 a  6a  9
 1 
Suy ra: a2  6a  8  0,  a 
 125 
a  2(l), a  4 , Với a  4  b  2004
Câu 32.
x z x 16 z 16
Ta có: GT   và     z 2  9.16  144  z  2
y 9 y z 9 z
x 12 4  x  4k
TH1: z  12       4k.3k  12  k   1
y 9 3  y  3k
TH2: z  12 l|m tương tự
Câu 33.
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 a1  a2  ...  a100   1  2  ...  100    a1  a2  ...  a100   1  10100  1  1
100  99  ...  1 100  99  ...  1 5050
Câu 34.
a 7 c 11 e 13 a b ab M
Từ gt =>  ;  ;  =>   
b 11 d 13 f 17 7 11 7  11 18
c d cd M e f e f M
Tương tự ta có:    và    khi đó M  BC (18;24;30) , và
11 13 24 24 13 17 13  17 30
M là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số nên M=1080
Câu 35.
a b c a b c 1 a b c x y z
Gọi 3 phân số cần tìm là ; ; thì ta có:    1 ,   và  
x y z x y z 70 3 4 5 5 1 2

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


43
Website:tailieumontoan.com

a b c abc 1
1
a x b y c z y x y z 1
 :  :  :  x   z   70 
3 5 4 1 5 2 3 4 5 3 4 5 71 7
 
5 1 2 5 1 2 10
a 3 b 4 c 5
=>  ;  ;  đó l| ba ph}n số cần tìm
x 35 y 7 z 14
Câu 36.
Trừ 2011 vào mỗi vế của tỉ số trong tỉ lệ thức ta được:
a bcd a bcd a bcd a bcd
  
a b c d
TH1: a  b  c  d  0  a  b  c  d  M  8
Th2: a  b  c  d  0  a  b    c  d   M  4

Câu 37.
bc ac ab
Từ GT ta nghịch đảo =>  
a b c
abc abc a bc
Cộng 1 vào các tỉ số ta được :  
a b c
TH1 : a  b  c  0  a  b  c  A  6
TH2 : a  b  c  0  b  c  a, a  c  b, a  b  c  A  3
Câu 39.
Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x y  z t x y  z t x y  z t x y  z t
   
x y z t
2012 2012 2012 2012 2012
     x  y  z  t   503
x y z t 4
Thay v|o ta tính được P  x  2x  3x  x  x  503
Câu 40.
 x  z   y  x   y  z  y.( z).x
Ta có : B       1
 x  y  z  x. y.z
Câu 41.
Với a, b, c khác 0 , nghịch đảo giả thiết ta được :
ab bc ca 1 1 1 1 1 1 1 1 1
            a  b  c
ab bc ca a b b c c a a b c
a3  a3  a3
khi đó : P  1
3a3
Câu 42.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
y x y x yx yx x
Từ GT ta có :     2   2
xz z y xzz y y
Câu 43.
Từ GT ta có : a  b  13 thay v|o B ta được :

B
 3b  39   b  3b  b  13  2b  39  2b  13  0
 2b  26   13 2b  13 2b  39 2b  13
Câu 44.
Từ GT ta có :
x y z x  2 y  3z  x  2 y  3z  x  2 y  3z  x  2 y  3z 
     
5 4 3 589 4 589 6
x  2 y  3z 4 2
Khi đó :   P
x  2 y  3z 6 3
Câu 45.
2 2 4a 5b a 5 a 4 54 625
Từ 2a  b  a  b      4  4  M 
3 3 3 3 b 4 b 4 256
Câu 46.
a  b  2t
8  c  5t a  4
a  b 8  c b  c 10  c  
Từ GT ta có:     t    t  2  b  8
2 5 3 4 b  c  3t 
10  c  4t c  2

Câu 47.
Cộng theo vế của GT ta được : x  y  z  2  ax  by  cz  , Thay x, y , z trở lại ta có :
1 2z
 x  y  z  2  z  cz   2 z 1  c   
c 1 x  y  z
1 2x 1 2y
Tương tự ta có :  ,  , Khi đó ta có : Q  2
a 1 x  y  z b 1 x  y  z

Ta có : Q     b   c 
a
Câu 48.  1    1    1  3
bc   ca   ab 
 1 1 1  1
Q  a  b  c      3  2015.  3
bc ca ab  5
Câu 50.
a  b  k
a b bc c a 
Từ GT ta có: GT     k  b  c  k =>
1 1 2 c  a  2 k

 M  4.  k  .  k    2k   4k 2  4k 2  0
2

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


45
Website:tailieumontoan.com
Câu 52.
x  y  z

Từ GT ta có :  y  z   x  B   x. y.z  2
z  x   y

Câu 53.
1 3 1
Từ GT ta có : x3  ,y   x3  y 3  0  C  0
27 27
Câu 54.

a b  a  2012b 
2
a b a  2012b a
b  a.c   
2
 .  
b c b  2012c b c  b  2012c  2
c

Câu 55.
2018 2018
a a a  a   a  a  a  ...  a2018 
Từ GT ta có : 1 . 2 ..... 2018   1   1 2 3 
a2 a3 a2019  a2018   a2  a3  a4  ...  a2019 
Câu 56.

a b a  2014b
n n
a b a
Từ: b  ac   
2
      
b c b  2014c b c c
2
a a b a
Mà  .     n  2
c b c b
Câu 57.

a1994  c1994  k.b    k .d 


1994 1994
a c
Đặt   k  1994   k 1994
b d b  d 1994 b1994  d 1994

 a  c    kb  kd 
1994 1994

và  k 1994
b  d  b  d 
1994 1994

Câu 58.
a c  a  k.b
Đặt   k   , Thay vào biểu thức ta có:
b d  c  kd

2a2  3ab  5b2 k 2  3k  5 2c2  3cd  5d 2 k 2  3k  5


 và 
2b2  3ab 2  3k 2d 2  3cd 2  3k
Câu 59.
2 2
a c a c a  c  a.c a 2 c 2 a.c 2010c 2 2009a 2
  .          =>  
b d b d b d  b.d b 2 d 2 b.d 2010d 2 2009b 2

Câu 60.

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


46
Website:tailieumontoan.com

2a  13b 3a  7b 3  2a  13b   2  3a  7b  b a a c
GT=>      
2c  13d 3c  7d 3  2c  13d   2  3c  7d  d c b d

Câu 61.
a.10  b b 10a a a b a 2 b 2 a.b a 2  b 2 a
GT        2  2   
b.10  c c 10b b b c b c b.c b2  c 2 c
Câu 62.
x y zx x yzx y  z z  x y  z  z  x x  y
Ta có:    y  z và   
3 2 3 2 3 5 3  5 5
x y zx 2 z  x x y zx zx yz zx
và   x  y    (1) và  y  z   (2)
2 5 5 4 10 2 5 10
x y yz
Từ (1) và (2) ta có: 
4 5
Câu 63.
a c
Vì a  d  b  c   a  d    b  c   2ad  2bc 
2 2

b d
Câu 64.
ax  by b
Đặt  k, Chọn x  0, y  1  k
cx  dy d
a a b
Chọn x  1, y  0   k  
c c d
Câu 65.
a b c a c a b b c
Ta có:      k
2009 2011 2013 4 2 2

a  c  4k
 a  c  4k 
2 2

 a  b  2k    4k 2 và  a  b  b  c   4k 2 => VT= VP
b  c  2k 4 4

Câu 66.

 x  z  x  y 2 y  z
3
xz x y yz  xz  x y  yz
3 2

Từ gt =>        .  =>   
2 1 1  2   1   1  8
Câu 67.
Cộng theo vế c{c GT ta được: a  b  c  2  ax  by  cz   2  ax  a   2a  x  1
1 2a
 
x 1 a  b  c
1 2b 1 2c
Chứng minh tương tự ta có:  , 
y 1 a  b  c z 1 a  b  c
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 2a  b  c
Khi đó:    2
x 1 y 1 z 1 abc
Câu 68.
x 2  yz y 2  zx z 2  xy x 2  yz y 2  zx z 2  xy
Đặt:    k  a  ,b  ,c 
a b c k k k

=> a 2
 bc 
x 4
 2 x 2 yz  y 2 z 2 

y 2 z 2  xy 3  xz 3  x 2 yz

a 2  bc
 x3  y 3  z 3  3xyz
k2 k 2
x
b2  ca c 2  ab
Chứng minh tương tự:  x3  y 3  z 3  3xyz và  x3  y 3  z 3  3xyz => đpcm
y z
Câu 69.
a 2  b2
Giả sử: a=1=>b=1=>  24 . Nếu: a, b  1 , Giả sử:
32
a  b  a 2004  a 2  1  b2004 1  b2 

a 2004 1  b2
=>  , Vì a  b  1  b2  a2  1  a2  b2  2
b 2004
1 a 2

a 2  b2 2
   24
32 32
Câu 70.
1 1 1 11 1
Từ GT=>           0
a b c ab c
1 1 1 1 1 1
=>   0 , Tương tự:   0,   0
ab ac bc ab ac bc
 1 1 1 
Cộng theo vế ta được: => 2      0
 ab bc ca 
Câu 71.
x2 y 2 x2  y 2 1
Từ bx 2  ay 2    
a b ab a b
x 2000 y 2000 1 x 2000 y 2000 2
    2000 
 a  b a  b
1000 1000 1000 1000 1000
a b a b

Câu 72.
a b 2a 2b 2c
Xét x  1  1  , Tương tự: y  1  , z 1 
ab a b bc ca
8abc
Khi đó VT 
 a  b  b  c  c  a 
a b 2b 2c 2a
Tương tự: 1  x  1   , 1 y  ,1  z 
ab a b bc ca
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
8abc
Khi đó: VP   VT
 a  b  b  c  c  a 
Câu 73.
b2  2 b2 
Ta có: a  ab   15  6  9   a  ac  c    c  
2 2 2

3  3

 2c2  ab  ac  2c2  ab  ac  2ac  2c2  2ac  ab  ac


2c b  c
 2c  c  a   a  b  c   
a ac
Câu 74.
Từ 8y  2 x 8  23y  2 x 8  3y  x  8 (1)

Và 3x  9y1  3    x  2 y  2 thay v|o (1) ta được:


2 y 1

3y  2 y  2  8  y  6  x  10
Câu 75.

a c a  b  d   ab  ad a ac
Vì   a.d  b.c Xét tích  => a  b  d   b  a  c   
b d b  a  c   ab  bc b bd

ac c
Cmtt ta có: 
bd d
Câu 76.
2 1 1 1 1
Ta có :    
a b a b a b a b ba
2 1 1 2 1 1
Tính tương tự ta có :   , và  
bc bc cb ca ca ac
Cộng theo vế :
2 2 2  1 1   1 1   1 1 
          VT
a b bc c a a b a c  bc ba  c a c b
Câu 77.
Từ GT ta có: ab  a ' b '  a ' b  abc  a ' b ' c  a ' bc
Và bc  b ' c '  b ' c  a ' bc  a ' b ' c '  a ' b ' c
Nên  abc  a ' b ' c '    a ' b ' c ' a ' bc    a ' bc  a ' b ' c   đpcm

Câu 78.
Vì a, b, c  0, chia giả thiết cho
y  z z  x x  y  x  y  z  x  y  z   x  y z  x   y  z
abc       => ĐPCM
bc ac ab ab  ac bc  ab ac  bc
Câu 79.

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC


49
Website:tailieumontoan.com
a b c
Đặt    k rút ra rồi thay vào P
a1 b1 c1
Câu 80.
A B C k  ax  by  c 
Ta có :    k  A  ka, B  kb, C  kc  Q  k
a b c ax  by  c
Câu 81.
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2
x y z x2 y2 z2 x2  y2  z2 a 2  x2  y2  z2 
       2  
a b c ax by cz ax  by  cz b  ax  by  cz 
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c x2 y2 z2 x2  y2  z2
   2  2  2  2
x y z a b c a  b2  c 2
Do đó:
2
 x2  y2  z2  x2  y2  z2 x2  y2  z2 1
   2   2 (đpcm)
 ax  by  cz  a b c  ax  by  cz  a  b  c
2 2 2 2 2

Câu 82.

Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


x y z xyz
    xyz
a b c abc
x2 y2 z2
 2  2  2   x  y  z
2

a b c
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x2 y 2 z2 x2  y2  z2
    x2  y2  z2
a 2 b2 c 2 a 2  b2  c 2
Do đó:

 x  y  z  x 2  y 2  z 2  x 2  y 2  z 2  2  xy  yz  zx   x 2  y 2  z 2
2

 xy  yz  zx  0

Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like