Professional Documents
Culture Documents
com
Sưu tầm và tổng hợp
CHUYÊN ĐỀ
TỶ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
CHUYÊN ĐỀ:
TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán
THCS, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em chuyên đề về các tỉ lệ thức và
tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều tài liệu để viết chuyên đề về
này nhằm đáp ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập nhật được các dạng toán mới về tỷ lệ thức và tính
chất của dãy tỷ số bằng nhau thường được ra trong các kì thi gần đây.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề này để giúp
con em mình học tập. Hy vọng chuyên đề về này có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội
lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Mục Lục
Trang
Lời nói đầu 1
Tóm tắt lý thuyết chung 3
Chủ đề 1. Tìm số hạng chưa biết 4
Dạng 1. Tìm một số hạng chưa biết 4
Dạng 2. Tìm nhiều số hạng chưa biết 5
Chủ đề 2. Chứng minh đẳng thức 11
Dạng 1. Chứng tỏ rằng: ad = bc 11
a c 12
Dạng 2. Đặt k l| gi{ trị chung của c{c tỷ số ; .
b d
x m
Tính c{c tỷ số , theo k.
y n
Dạng 3. Dùng biến đổi đại số và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để biến đổi 14
từ vế này thành vế kia.
Chủ đề 3. Tính giá trị của biểu thức 16
Chủ đề 4. Tính giá trị của biểu thức 18
Chủ đề 5. Các bài toán về tỷ lệ thức và chia tỷ lệ 20
Chủ đề 6. Sai lầm thường gặp khi giải toán tỷ lệ thức 23
Bài tập luyện tập tổng hợp 27
Hướng dẫn giải bài tập 34
CHUYÊN ĐỀ:
TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
c)
Cách 1: Ta có: x2 x4 2 x x4
Cách 2: Từ
x2 x4 x 1 x 7 1 x x 7
x 1 x 7 Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
x 2 x 7 x 1 x 4 có :
x 2 7 x 2 x 14 x 2 x 4 x 4 2 x x 4 2 x x 4 6 3
5 x 14 3 x 4 1 x x 7 1 x x 7 8 4
5 x 3 x 4 14 Do đó:
2 x 10
2 x 3
x5 4 2 x 3 1 x 8 4 x 3 3x
1 x 4
4 x 3x 8 3 x 5
Cách giải:
x y z
- Cách 1: Đặt k x ka, y k .b, z kc
a b c
d
Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d k a b c d k
abc
a.d bd cd
Từ đó tìm được x ;y ;z
abc abc abc
x y 2x y 2x y 3
a) Từ tỉ số 3
2 5 4 5 4 5 1
Do đó: x = (-3).2 = -6 và y = 5.(-3) = -15.
x y
b) Đặt k x 2k , y 5k . Khi đó: xy = (2k).(5k) = 10k2 = 10 x 1
2 5
Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5.
Với k = -1 ta có x = -2, y = -5.
x y z
Dạng 2 : Cho x, y, z thoả mãn : (1)
a b c
và x + y + z = d (2)
Bằng c{ch biến đổi c{c điều kiện (1) v| (2) ta được c{c b|i to{n phức tạp hơn.
C{c c{ch điến đổi thường gặp:
+ Giữ nguyên điều kiện (1) thay đổi đk (2) như sau:
* k1 x k2 y k3 z e
* k1 x 2 k2 y 2 k3 z 2 f
* x.y.z = g
+ Giữ nguyên điều kiện (2) thay đổi đk (1) như sau:
x y y z
- a
;
1 a2 a3 a4
- a2 x a1 y; a4 y a3 z
- b1 x b2 y b3 z
b1 x b3 z b2 y b1 x b3 z b2 y
-
a b c
x b1 y2 b2 z3 b3
-
a1 a2 a3
a 2 b2 c 2 a 2 b 2 2c 2 108
4
4 9 16 4 9 32 27
Do đó:
a2
4 a 2 16 a 4
4
b2
4 b 2 36 b 6
9
c2
4 c 2 64 c 8
16
Vậy a = 4, b = 6, c = 8 hoặc a = -4, b = -6, c = -8.
x y z x2 y 2 z 2
b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên
3 4 5 9 16 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x 2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3z 2 100
4
9 16 25 18 32 75 25
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Do đó:
x2
4 x 2 36 x 6
9
y2
4 y 2 64 y 8
16
z2
4 z 2 100 z 10
25
Vậy x = 6, x = 8, z = 10 hoặc x = -6, y = -8, z = -10.
x 40k 40
Do đó: y 20k 20 x 40, y 20, z 28
z 28k 28
Do đó:
a c x m
Bài toán: Cho tỷ lệ thức . Cần chứng minh tỷ lệ thức , ta thường làm các
b d y n
phương pháp sau:
a c a b c d
Thí dụ 1. Cho a, b, c, d kh{c 0 từ tỷ lệ thức: hãy suy ra tỷ lệ thức: .
b d a c
a b c a ac bc a2 ab ; c a a b ac a 2 ab bc
Do đó:
a b c a c a a b ac bc a 2 ab ac a 2 ab bc 2 bc a 2
a c
Thí dụ 1. Cho c 0 .CMR :
b d
a b ab
2
a b a b
3
3 3
a, d , c 0, c d b,
c d cd cd c d
3 3
ab bk .b k .b 2 b
2
2
cd dk .d k .d 2 d
a b ab
2
Từ (1) và (2) ta có d , c 0, c d
c d cd
a c
b) Đặt k a bk , c dk
b d
a b bk b b k 1 b
3 3 3 3 3
Ta có: 1
c d dk d d 3 k 1 d
3
a3 b3 bk b
3 3
b3 k 3 1
b3 b
3
2
c3 d 3 dk 3 d 3 d 3 k 3 1 d 3 d
a b a b
3 33
Từ (1) và (2) ta có 3
cd c d
3
a c 2a 5b 2c 5d
Thí dụ 2. Cho , Chứng minh rằng:
b d 3a 4b 3c 4d
2c 5d 2dk 5d d 2k 5 2k 5
2
3c 4d 3dk 4d d 3k 4 3k 4
2a 5b 2c 5d
Từ (1) và (2) ta có
3a 4b 3c 4d
a c ac a 2 c 2
Thí dụ 1. Cho tỉ lệ thức . với a, b, c, d 0 . Chứng minh:
b d bd b 2 d 2
a 2 c 2 ac
2 2
a 2 c 2 ac a c ac a c
(giả thiết bài
b2 d 2 bd b2 d 2 bd b d bd b d
toán)
Hướng dẫn giải
2 2
a c a c a c ac a 2 c 2
Từ: . (1)
b d b d b d bd b 2 d 2
a2 c2 a2 c2
Mà theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: 2 2 2 (2)
b d b d2
ac a 2 c 2
Từ (1) và (2) 2 (đpcm)
bd b d 2
a c
Thí dụ 2. Cho tỉ lệ thức . với a, b, c, d 0 và cd.
b d
a b
2
ab
c d
Chứng minh: 2
cd
a b
2
ab a b a b a b a b
2
a c
.
c d cd cd c d
2
cd c d b d
Hướng dẫn giải
ab a c
2
a b ac
2
a c a b a b
Từ: .
b d c d cd c d bd cd b d 2
a b
2
ab
Hay
c d
2
cd (đpcm)
bz cy cx az ay bx x y z
Thí dụ 3. Biết . Chứng minh rằng
a b c a b c
a 31 a 32 a 33 a1
Từ (3) v| (4) suy ra: a 3 a 3 a 3 a
2 3 4 4
a bc a c b b c a
Thí dụ 1. Cho c{c số a, b, c thỏa mãn:
c b a
Tính A
a b b c c a
abc
a b c a c b b c a a b c a c b b c a
1
c b a abc
a b c c a b 2c
a c b b a c 2b
b c a a b c 2a
A
a b b c c a 2c.2a.2b 8
abc abc
x y y z 2x 3y 4z
Thí dụ 2. Cho và . Tính M =
3 4 5 6 3x 4y 5z
a bc bc a c a b
Thí dụ 3. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện: .
c a b
b a c
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B 1 1 1
a c b
x y 5x 2 3y 2
Thí dụ 4. Cho . Tính gi{ trị biểu thức: C
3 5 10x 2 3y 2
a c a ac c
Thí dụ 1. a) Nếu b > 0, d > 0 thì từ suy ra được:
b d b bd d
a c a ab cd c
b) Nếu b > 0, d > 0 thì từ suy ra được:
b d b b2 d2 d
+) Do a, b, c, d > 0 nên : a a b c ad a a b c
a a
;
a bc a bcd
b b c c d d
Tương tự ta có: ; ;
bc d a bc d a da a bc d da b a bc d
a b c d
Từ (1) v| (2) ta có : 1 2
a bc bc d c da da b
Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Cho tam gi{c ABC có c{c góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3. C{c góc ngo|i tương ứng
tỉ lệ với c{c số n|o.
Nếu gọi ba góc của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C .
A B C
Vì ba góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có
7 5 3
Tổng ba góc của một tam gi{c bằng 180 nên ta có: A B C 180
0 0
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C và
A1 ; B1; C1 00 A, B, C 1800
A B C
Theo bài ra ta có: và A B C 1800 .
7 5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
A B C A B C 1800
120
7 5 3 753 15
A 7.120 840 A1 1800 840 960
Thí dụ 2. Ba đội công nh}n I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg h|ng từ kho theo
thứ tự đến ba địa điểm c{ch kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy ph}n chia số h|ng cho mỗi
đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển.
Thí dụ 3. Chu vi của hình chữ nhật bằng 28 dm. Tính độ d|i mỗi cạnh, biết rằng chúng
tỉ lệ với 3; 4.
Nếu gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b 0 a b . Vì hai cạnh hình chữ nhật ti
a b
lệ với 3 v| 4 nên ta có: .
3 4
Chu vi hình chữ nhật l| 2 a b nên ta có: 2 a b 28 a b 14
a b a b 14
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2
3 4 3 4 7
a 3.2 6 ; b 4.2 8
Vậy độ d|i hai cạnh hình chữ nhật l| 6cm v| 8cm.
Thí dụ 4. Có 16 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng, trị gi{ mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.
Thí dụ 5. Cho tam gi{c ABC có số đo c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. tính số đo
c{c góc của tam gi{c ABC.
A B C
Vì số đo c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 nên ta có:
1 2 3
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có: A B C 1800
Hướng dẫn giải
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C
0 0
A, B, C 1800
A B C
Theo bài ra ta có: và A B C 1800
1 2 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
A B C A B C 1800
300
1 2 3 1 2 3 6
A 1.300 300 ; B 2.300 600 ; C 3.300 900
0 0 0
Vậy số đo ba góc A, B, C của tam gi{c ABC lần lượt l|: 30 ;60 ;90
PHẦN 6: MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
VÀ DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU.
x y
Thí dụ 1. Tìm 2 số x,y biết rằng và x.y =10
2 5
Sai lầm thường gặp:
Ta có:
x y x. y 10
1 suy ra x = 2,y = 5
2 5 2.5 10
Lời giải đúng:
x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng : và x.y.z = 648
2 3 4
Sai lầm thường gặp 2: Sai lầm khi bỏ qua điều kiện khác 0
a b c
Thí dụ 1. Cho 3 tỉ số bằng nhau l| .
bc ca ab
Tìm gi{ trị của mỗi tỷ số đó
a bc bc a c a b
Thí dụ 2. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện: .
c a b
b a c
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B 1 1 1
a c b
Sai lầm thường gặp:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a bc bca ca b a bc bca ca b
1
c a b abc
abc bca c a b
mà 1 1 1 2
c a b
ab bc ca
2
c a b
b a c b a c a b c
B = 1 1 1 8
a c b a c b
Lời giải đúng:
+Nếu a + b + c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a bc bca ca b a bc bca ca b
1
c a b abc
abc bca c a b
mà 1 1 1 2
c a b
ab bc ca
2
c a b
b a c b a c a b c
B = 1 1 1 8
a c b a c b
Nếu : a b c 0 a b c, b c a, a c b
b a c a b a c b c c b a
B 1 1 1 . . 1
a c b a c b a c b
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Thí dụ 3. Tìm x.y biết:
5 7 6x
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Ta có: (1)
5 7 6x
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có: (2)
5 7 12
2x 3 y 1 2x 3 y 1
Từ (1) v| (2) ta suy ra (3)
6x 12
6x = 12 x = 2
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
Lời giải đúng:
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Ta có: (1)
5 7 6x
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có: (2)
5 7 12
2x 3 y 1 2x 3 y 1
Từ (1) v| (2) ta suy ra (3)
6x 12
TH 1 : 2x + 3y - 1 0 .Khi đó ta mới suy ra 6x = 12 nên x = 2.
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có
1 3y 1 1 3y 1 3y 2
0
5 57
2 1
Suy ra 2 - 3y = 3y-2 =0 y . Từ đó tìm tiếp x
3 2
Sai lầm thường gặp 3: Sai lầm khi xét lũy thừa bậc chẵn.
x 1 60
Thí dụ 1. Tìm x biết
15 x 1
15 x 1
Lời giải đúng:
x 1 15 . 60 x 1 900 nên x – 1 = 30
2 2
x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng biết rằng 2 x2 3 y 2 5z 2 405
2 3 4
y z 1 x z 2 y x 3 1
Câu 4. Tìm c{c số x; y; z biết rằng:
x y z x yz
Câu 5. Tìm các số x, y, z biết rằng: 3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.
a c
Câu 6. Cho chứng minh rằng:
c b
a2 c2 a b2 a 2 b a
a) b)
b2 c 2 b a2 c2 a
x y z
Câu 8. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: và 2 x2 2 y 2 3z 2 100
3 4 5
a b c d
b) Cho (a, b, c, d > 0)
2b 2c 2d 2a
2011a 2010b 2011b 2010c 2011c 2010d 2011d 2010a
Tính A =
cd ad ab bc
a b a 2013 b 2013
2013
z x y
Câu 40. Cho x, y, z 0 & x y z 0 , Tính giá trị của biểu thức: B 1 1 1
x y z
ab bc ca ab2 bc 2 ca 2
Câu 41. Cho a,b,c khác 0, thỏa mãn : , Tính P
ab bc ca a 3 b3 c 3
x y x y x
Câu 42. Cho x,y,z là 3 số dương ph}n biết, Tìm tỉ số , biết:
y xz z y
3a b 3b a
Câu 43. Cho a-b=13, Tính giá trị của biểu thức: B
2a 13 2b 13
x 2 y 3z
Câu 44. Cho x: y: z = 5: 4: 3, Tính P
x 2 y 3z
2 a 4 54
Câu 45. Cho 2a b a b , Tính M 4 4
3 b 4
abc
Câu 46. Tính A , biết a,b, c có quan hệ: a b : 8 c : b c : 10 c 2 : 5: 3: 4
abc
Câu 47. Cho x = by +cz, y = ax +cz, z = ax +by và x +y +z 0. Tính giá trị :
1 1 1
Q
1 a 1 b 1 c
1 1 1 1 a b c
Câu 48. Cho a + b + c = 2015 và , Tính Q
ab bc ca 5 bc ca a b
a b c
Câu 50. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn:
2009 2010 2011
Tính giá trị của biểu thức: M 4(a b)(b c) (c a)2
Câu 52. Tính giá trị của: B x y y z z x , biết: xyz 2 & x y z 0
a 2014b
n
a
Câu 56. Cho a,b,c 0, t/m b a.c khi đó , Khi đó n = ?
2
b 2014c c
a1994 c1994 a c
1994
a c
Câu 57. Cho , CMR : 1994
b d b d 1994 b d 1994
ax 2 bc c a b c
Câu 79. Cho P , CMR : Nếu , thì P không phụ thuộc vào x
a1 x b1 x c1
2
a1 b1 c1
Ax By C
Câu 80. Cho A, B, C tỉ lệ với a, b, c, CMR : Q không phụ thuộc vào x, y
ax by c
x y z
Câu 81. Cho c{c số thực a, b, c, x, y, z kh{c 0 thỏa mãn .
a b c
x2 y2 c 2 1
Chứng minh rằng:
ax by cz a b2 c 2
2 2
(Các mẫu đều khác 0)
abc 1
Câu 82. Cho 3 số a, b, c kh{c 0 thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1.
x y z
a b c
Tương tự a3 ... an 5
Câu 2.
1 11 1
Ta có:
c 2a b
2 1 1
c a b
1 1 1 1
0
c a b c
a c c b
0
ca bc
1 a c c b
0 Mà c 0
c a b
a c c b
0
a b
a ac
(đpcm)
b c b
2bd
Câu 3. Ta có: c 2bd c(b d )
bd
ac
2. .d c(b d )
2
(a c)d c(b d )
ad cd cb cd
ad cb
Vậy 4 số dương a; b; c; d lập được 1 tỉ lệ thức.
Câu 4.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y z 1 x z 2 y x 3 1
x y z x yz
y z 1 x z 2 y x 3 2( x y z )
= 2
x yz x yz
( Vì x + y + z 0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả n|y v|o đề bài ta có:
Câu 7
a, Ta có:
a c a b 4a 3b 4a 3b
b d c d 4c 3d 4c 3d
4a 3b 4c 3d
a c
b, Ta có:
a c a b ab
b d c d c d
a 2
b 2
(a b)2
2 2
c d (c d)2
a 2 b 2 3a 2 2b 2 3a 2 2b2
2 2 2 2 2
c d 3c 2d 3c 2d 2
Câu 8.
a) Ta có:
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
3z 2 2x 2y 3z 100
2 2 2 2 2
x y z x2 y z2 2x2 2y
Từ ta có: 4
3 4 5 9 16 25 18 32 75 25 25
x 6
x 2 36 y 8
2 x 10
y 64
z 2 100 x 6
y 8
z 10
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) Ta có:
a b c d abcd 1
Ta có
2b 2c 2d 2a 2b 2c 2d 2a 2
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0)
suy ra a = b = c = d
Thay v|o tính được P = 2
Câu 9.
2012a b c d a 2012b c d a b 2012c d a b c 2012d
a b c d
Câu 10.
3x 2 y 2 z 5 x 5 y 3z 15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z
Từ
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z
0
25 9 4 38
x y
2 3
15 x 10 y 0 3x 2 y
x z
6 z 15 x 0 2 z 5 x
10 y 6 z 0 5 y 3z 2 5
z y
5 3
x y z x y z 50
5
2 3 5 2 3 5 10
x 10, y 15, z 25
Câu 11.
+ Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt l| a, b, c . Vì tổng số viên bi của ba bạn l| 74
nên a b c 74
a b a b
+ Vì số viên bi của An v| Bình tỉ lệ với 5 v| 6 nên
5 6 10 12
b c b c
+ Vì số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5 nên
4 5 12 15
a b c a bc 74
+ Từ đó ta có 2
10 12 15 10 12 15 37
+ Suy ra a 20; b 24; c 30
Câu 12.
a b a b b c b c a b c
Vì ; nên
2 3 10 15 5 4 15 12 10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
a b c a b c 49
7
10 15 12 10 15 12 7
Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84
Câu 13.
xy yz zx zxy xyz yzx
Do x, y, z khác 0 nên
ay bx bz cy cx az ayz bxz bzx cyx cxy azy
Suy ra ayz bxz bzx cyx cxy azy az cx, bx ay
x z x y x y z
Do đó , t x at , y bt , z ct , t ≠ 0
a c a b a b c
xy x2 y2 z2 at.bt a 2t 2 b 2t 2 c 2t 2
Ta có
ay bx a 2 b 2 c 2 abt bat a2 b2 c2
t 1
Suy ra t 2 t (do t ≠ 0)
2 2
a c a c a c
2013 2013 2013
a c
Ta có: (1)
b d bd b d bd
a 2013 c 2013 a 2013 c 2013
2013 2013
a c
Mà: (2)
b d b 2013 d 2013 b 2013 d 2013
a b a 2013 b2013
2013
3x y z t ; 3y z t x ; 3z t x y ; 3t x y z
x y z t ; y z t x ; z t x y ; t x y z
x y y z z t t x
A 1111 4 Z
z t t x x y y z
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên. (đpcm)
Câu 18.
2 3 1
Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng c{c bình phương của ba
5 4 6
số đó bằng 24309. Tìm số A.
Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c
2 3 1
Theo bài ra ta có: a : b : c : : và a2 b2 c2 24309
5 4 6
2 3 1 a b c
Ta có: a : b : c : : 24 : 45 10
5 4 6 24 45 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a2 b2 c2 a 2 b2 c 2 24309
9
24 45 10 576 2025 100 576 2025 100 2701
a2 576.9 5184 a 72
Câu 19. Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt l| S1 , S2 , S3 , chiều d|i, chiều rộng tương
ứng l| d1 , r1; d2 , r2 ; d3 , r3 theo đề b|i ta có
S1 4 S2 7
; và d1 d2 ; r1 r2 27; r2 r3 , d3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất v| hình thứ hai cùng chiều d|i
2 16 y 25 z 49 y 25 z 49
Thay v|o tỷ lệ thức ta được : 2
9 16 25 16 25
y 7, z 1 .
Vậy x – 2y + 3z = 2 – 2.(-7) + 3.1 = 19
Câu 22.
x 9 y 12 z 24 x 3 y 3 z 3
Từ giả thiết
15 20 40 15 5 20 5 40 5
x y z x 15k
k , Mà x. y 1200 k 2
15 20 40 y 20k
Câu 23.
x 1 y 3 z 5 5 z 5 3 x 1 4 y 3 5 z 3x 4 y 34
a, Từ : =
2 4 6 30 6 16 8
4 3 2 3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
b, Từ : =>
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z 4 3 2
4 3x 2 y 3 2z 4x 2 4 y 3z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
16 9 2 27
3x 2 y
x y z x yz
2 z 4 x 10
4 y 3z 2 3 4 2 3 4
Câu 24.
3 3 3
a, Từ GT ta có :
x y z x y z x2 y 2 z 2
2 4 6 2 4 6 4 16 36
x 2 y 2 z 2 14 1
4 16 36 56 4
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 2 y 2 3z 2 650
b, 25
2 3 4 4 9 16 26 26
Câu 25.
Ta có : GT
x 3
y 3 x3 2 y 3
2 x3 y 3 x3 2 y 3
3 y 3 3x3
64 12 4 2 16
x3 x6
x 64k
6
y 3
y 6
6
k 1
8 64 y k
Câu 26.
x y z 95
a, Từ : x y z 95
x y z 95
x y z x yz 95
Nên 2 x 3 y 5 z
15 10 6 15 10 6 19
6 9 18 x y z x z 196
b, Từ : x y z =>
11 2 5 33 4 5 33 5 28
Câu 27.
2 1 2 y 11 4 y 1 2 y 1 4 y 1 6 y 1 1
Ta có : GT x 5 ,
36 24 18 24 6 x 12 42 6 x
Thay v|o tìm được y
Câu 28.
5x 1 7 y 6 5x 7 y 7 5x 7 y 7
=>
3 5 8 4x
1 6
Nếu 5x-7y-7 ≠ 0 thì x 2 , Thay v|o ta được y = 3. Nếu 5x-7y-7=0=> 5x-1=0=> x ; y
5 7
Câu 29.
x y x y x y x y x x xy
GT
3 13 16 8 8 200
x 0
=> 8 xy 200 x 0 x 8 y 200 0
y 25
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
TH1: x 0 y 0
TH2: y 25 x 40
Câu 30.
5 3a 2b 3 2c 5a 6c 10b 5b 3c 5b 3c
Ta có : GT 0
25 9 34 17 2
3a 2b
a b c a bc
=> 2c 5a 5
5b 3c 2 3 5 10
Câu 31.
13
ĐKXĐ: a 2, a
6
3b 1 125a 3b 1 125a 1 125a
2
a 4
2
6a 13 1 a 6a 9
1
Suy ra: a2 6a 8 0, a
125
a 2(l), a 4 , Với a 4 b 2004
Câu 32.
x z x 16 z 16
Ta có: GT và z 2 9.16 144 z 2
y 9 y z 9 z
x 12 4 x 4k
TH1: z 12 4k.3k 12 k 1
y 9 3 y 3k
TH2: z 12 l|m tương tự
Câu 33.
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a1 a2 ... a100 1 2 ... 100 a1 a2 ... a100 1 10100 1 1
100 99 ... 1 100 99 ... 1 5050
Câu 34.
a 7 c 11 e 13 a b ab M
Từ gt => ; ; =>
b 11 d 13 f 17 7 11 7 11 18
c d cd M e f e f M
Tương tự ta có: và khi đó M BC (18;24;30) , và
11 13 24 24 13 17 13 17 30
M là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số nên M=1080
Câu 35.
a b c a b c 1 a b c x y z
Gọi 3 phân số cần tìm là ; ; thì ta có: 1 , và
x y z x y z 70 3 4 5 5 1 2
a b c abc 1
1
a x b y c z y x y z 1
: : : x z 70
3 5 4 1 5 2 3 4 5 3 4 5 71 7
5 1 2 5 1 2 10
a 3 b 4 c 5
=> ; ; đó l| ba ph}n số cần tìm
x 35 y 7 z 14
Câu 36.
Trừ 2011 vào mỗi vế của tỉ số trong tỉ lệ thức ta được:
a bcd a bcd a bcd a bcd
a b c d
TH1: a b c d 0 a b c d M 8
Th2: a b c d 0 a b c d M 4
Câu 37.
bc ac ab
Từ GT ta nghịch đảo =>
a b c
abc abc a bc
Cộng 1 vào các tỉ số ta được :
a b c
TH1 : a b c 0 a b c A 6
TH2 : a b c 0 b c a, a c b, a b c A 3
Câu 39.
Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x y z t x y z t x y z t x y z t
x y z t
2012 2012 2012 2012 2012
x y z t 503
x y z t 4
Thay v|o ta tính được P x 2x 3x x x 503
Câu 40.
x z y x y z y.( z).x
Ta có : B 1
x y z x. y.z
Câu 41.
Với a, b, c khác 0 , nghịch đảo giả thiết ta được :
ab bc ca 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a b c
ab bc ca a b b c c a a b c
a3 a3 a3
khi đó : P 1
3a3
Câu 42.
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
y x y x yx yx x
Từ GT ta có : 2 2
xz z y xzz y y
Câu 43.
Từ GT ta có : a b 13 thay v|o B ta được :
B
3b 39 b 3b b 13 2b 39 2b 13 0
2b 26 13 2b 13 2b 39 2b 13
Câu 44.
Từ GT ta có :
x y z x 2 y 3z x 2 y 3z x 2 y 3z x 2 y 3z
5 4 3 589 4 589 6
x 2 y 3z 4 2
Khi đó : P
x 2 y 3z 6 3
Câu 45.
2 2 4a 5b a 5 a 4 54 625
Từ 2a b a b 4 4 M
3 3 3 3 b 4 b 4 256
Câu 46.
a b 2t
8 c 5t a 4
a b 8 c b c 10 c
Từ GT ta có: t t 2 b 8
2 5 3 4 b c 3t
10 c 4t c 2
Câu 47.
Cộng theo vế của GT ta được : x y z 2 ax by cz , Thay x, y , z trở lại ta có :
1 2z
x y z 2 z cz 2 z 1 c
c 1 x y z
1 2x 1 2y
Tương tự ta có : , , Khi đó ta có : Q 2
a 1 x y z b 1 x y z
Ta có : Q b c
a
Câu 48. 1 1 1 3
bc ca ab
1 1 1 1
Q a b c 3 2015. 3
bc ca ab 5
Câu 50.
a b k
a b bc c a
Từ GT ta có: GT k b c k =>
1 1 2 c a 2 k
M 4. k . k 2k 4k 2 4k 2 0
2
a b a 2012b
2
a b a 2012b a
b a.c
2
.
b c b 2012c b c b 2012c 2
c
Câu 55.
2018 2018
a a a a a a a ... a2018
Từ GT ta có : 1 . 2 ..... 2018 1 1 2 3
a2 a3 a2019 a2018 a2 a3 a4 ... a2019
Câu 56.
a b a 2014b
n n
a b a
Từ: b ac
2
b c b 2014c b c c
2
a a b a
Mà . n 2
c b c b
Câu 57.
a c kb kd
1994 1994
và k 1994
b d b d
1994 1994
Câu 58.
a c a k.b
Đặt k , Thay vào biểu thức ta có:
b d c kd
Câu 60.
2a 13b 3a 7b 3 2a 13b 2 3a 7b b a a c
GT=>
2c 13d 3c 7d 3 2c 13d 2 3c 7d d c b d
Câu 61.
a.10 b b 10a a a b a 2 b 2 a.b a 2 b 2 a
GT 2 2
b.10 c c 10b b b c b c b.c b2 c 2 c
Câu 62.
x y zx x yzx y z z x y z z x x y
Ta có: y z và
3 2 3 2 3 5 3 5 5
x y zx 2 z x x y zx zx yz zx
và x y (1) và y z (2)
2 5 5 4 10 2 5 10
x y yz
Từ (1) và (2) ta có:
4 5
Câu 63.
a c
Vì a d b c a d b c 2ad 2bc
2 2
b d
Câu 64.
ax by b
Đặt k, Chọn x 0, y 1 k
cx dy d
a a b
Chọn x 1, y 0 k
c c d
Câu 65.
a b c a c a b b c
Ta có: k
2009 2011 2013 4 2 2
a c 4k
a c 4k
2 2
a b 2k 4k 2 và a b b c 4k 2 => VT= VP
b c 2k 4 4
Câu 66.
x z x y 2 y z
3
xz x y yz xz x y yz
3 2
Từ gt => . =>
2 1 1 2 1 1 8
Câu 67.
Cộng theo vế c{c GT ta được: a b c 2 ax by cz 2 ax a 2a x 1
1 2a
x 1 a b c
1 2b 1 2c
Chứng minh tương tự ta có: ,
y 1 a b c z 1 a b c
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 2a b c
Khi đó: 2
x 1 y 1 z 1 abc
Câu 68.
x 2 yz y 2 zx z 2 xy x 2 yz y 2 zx z 2 xy
Đặt: k a ,b ,c
a b c k k k
=> a 2
bc
x 4
2 x 2 yz y 2 z 2
y 2 z 2 xy 3 xz 3 x 2 yz
a 2 bc
x3 y 3 z 3 3xyz
k2 k 2
x
b2 ca c 2 ab
Chứng minh tương tự: x3 y 3 z 3 3xyz và x3 y 3 z 3 3xyz => đpcm
y z
Câu 69.
a 2 b2
Giả sử: a=1=>b=1=> 24 . Nếu: a, b 1 , Giả sử:
32
a b a 2004 a 2 1 b2004 1 b2
a 2004 1 b2
=> , Vì a b 1 b2 a2 1 a2 b2 2
b 2004
1 a 2
a 2 b2 2
24
32 32
Câu 70.
1 1 1 11 1
Từ GT=> 0
a b c ab c
1 1 1 1 1 1
=> 0 , Tương tự: 0, 0
ab ac bc ab ac bc
1 1 1
Cộng theo vế ta được: => 2 0
ab bc ca
Câu 71.
x2 y 2 x2 y 2 1
Từ bx 2 ay 2
a b ab a b
x 2000 y 2000 1 x 2000 y 2000 2
2000
a b a b
1000 1000 1000 1000 1000
a b a b
Câu 72.
a b 2a 2b 2c
Xét x 1 1 , Tương tự: y 1 , z 1
ab a b bc ca
8abc
Khi đó VT
a b b c c a
a b 2b 2c 2a
Tương tự: 1 x 1 , 1 y ,1 z
ab a b bc ca
Sưu tầm và tổng hợp TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
8abc
Khi đó: VP VT
a b b c c a
Câu 73.
b2 2 b2
Ta có: a ab 15 6 9 a ac c c
2 2 2
3 3
3y 2 y 2 8 y 6 x 10
Câu 75.
a c a b d ab ad a ac
Vì a.d b.c Xét tích => a b d b a c
b d b a c ab bc b bd
ac c
Cmtt ta có:
bd d
Câu 76.
2 1 1 1 1
Ta có :
a b a b a b a b ba
2 1 1 2 1 1
Tính tương tự ta có : , và
bc bc cb ca ca ac
Cộng theo vế :
2 2 2 1 1 1 1 1 1
VT
a b bc c a a b a c bc ba c a c b
Câu 77.
Từ GT ta có: ab a ' b ' a ' b abc a ' b ' c a ' bc
Và bc b ' c ' b ' c a ' bc a ' b ' c ' a ' b ' c
Nên abc a ' b ' c ' a ' b ' c ' a ' bc a ' bc a ' b ' c đpcm
Câu 78.
Vì a, b, c 0, chia giả thiết cho
y z z x x y x y z x y z x y z x y z
abc => ĐPCM
bc ac ab ab ac bc ab ac bc
Câu 79.
Câu 82.
a b c
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x2 y 2 z2 x2 y2 z2
x2 y2 z2
a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
Do đó:
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx x 2 y 2 z 2
2
xy yz zx 0