You are on page 1of 8

できる日本語 初級 2014/03/27

に ほん ご しょきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 級 本冊』
ご ほんやく
ベトナム語翻訳リスト

に ほん ご しょきゅう ほんさつ もく じ かく か じょうきょう


このリストは『できる日本語 初 級 本冊』の「目次」、各課の「スモールトピックのできること」「 状 況
せつめい わ どくぶんしょ らんがい ご い いち ど き らんがい ご い ご やく いち
の説明」「『話読聞書』欄外の語彙」「ことば」「『もう一度聞こう』欄外の語彙」をベトナム語に訳し、一
らん
覧にしたものです。
に ほん ご しょきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 級 本冊』
ねん がつ か しょはんはっこう
2011年4月7日 初版発行
かん しゅう しま だ かず こ
監 修 :嶋田和子
ちょ しゃ に ほん ご きょうざいかいはつ
著 者:できる日本語 教 材開発プロジェクト
はっこうじょ かぶしきがいしゃ
発行所:株式会社アルク

もく じ

目次
だい か
第1課 はじめまして
かんたん じ ぶん な まえ くに しゅ み はな あい て き
簡単に自分のこと(名前・国・趣味など)を話したり相手のことを聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói về mình (tên, tên nước, sở thích) hoặc hỏi người khác.
だい か か もの しょく じ
第2課 買い物・ 食 事
みせ ひと ともだち かんたん か もの りょう り ちゅうもん
お店の人や友達と簡単なやりとりをして、買い物をしたり 料 理の 注 文をしたりすることができる。
Bạn có thể giao tiếp đơn giản với người bán hàng hoặc bạn bè để mua hàng hoặc gọi món ăn.
だい か
第3課 スケジュール
せいかつ まわ ひと かんけい よ てい き み ぢか はな
これからの生活や周りの人との関係づくりのために、予定を聞いたり身近なことを話したりすることができる。
Để phục vụ cho cuộc sống mới hoặc tạo quan hệ với người xung quang, bạn có thể nói về những việc gần gũi hoặc hỏi
về dự định.
だい か わたし くに まち
第4課 私 の国・町
かんたん じ ぶん しゅっしん ち ともだち まわ ひと しょうかい
簡単に自分の 出 身地について友達や周りの人に 紹 介することができる。
Bạn có thể giới thiệu đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về nướ0-c hoặc thành phố của mình.
だい か やす ひ
第5課 休みの日
やす ひ で き ごと よ てい ともだち まわ ひと かんたん はな
休みの日の出来事や予定について友達や周りの人と簡単に話すことができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về việc xảy ra hoặc dự định trong ngày nghỉ.
だい か いっしょ
第6課 一緒に!
ともだち さそ い いっしょ そうだん やくそく
友達を誘ったり、行きたいところやしたいことを一緒に相談したりして、約束することができる。
Bạn có thể rủ bạn bè hoặc bàn và hẹn về chỗ muốn cùng đi hoặc việc muốn cùng làm.

1
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か ともだち いえ
第7課 友達の家で
まわ じょうきょう かんたん ともだち つた なに たの ていあん いっしょ こうどう
周りの 状 況 を簡単に友達に伝えることができる。また、何かを頼んだり提案したりしながら一緒に行動することができ
る。

Bạn có thể nói với bạn bè về trạng thái xung quang mình, cũng có thể vừa nhờ hoặc đề nghị điều gì đó vừa cùng làm.
だい か たいせつ ひと
第8課 大切な人
かんたん じ ぶん か ぞく ともだち ともだち まわ ひと しょうかい
簡単に自分の家族や友達について友達や周りの人に 紹 介することができる。
Bạn có thể giới thiệu đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về gia đình hoặc bạn bè của mình.
だい か す
第9課 好きなこと
こうりゅう さん か じ ぶん この しゅ み はな あい て しつもん
サークルや交 流 イベントに参加したとき、自分の好みや趣味を話したり相手に質問したりすることができる。
Khi tham gia câu lạc bộ hoặc buổi giao lưu, bạn có thể nói về thú vui, sở thích của mình hoặc hỏi người khác.
だい か
第10課 バスツアー
おおぜい ひと こうどう じょうきょう おう かんたん しつもん し じ り かい こうどう
大勢の人と行動するために、 状 況 に応じて簡単な質問をすることができる。また、指示を理解して行動することができ
る。

Để hoạt động cùng nhiều người, bạn có thể hỏi đơn giản tùy theo tình huống, hoặc hiểu chỉ thị và làm.
だい か わたし せいかつ
第11課 私 の生活
じ ぶん せいかつ み ぢか わ だい ともだち まわ ひと はな
自分の生活や身近な話題について友達や周りの人と話すことができる。
Bạn có thể nói với bạn bè hoặc người xung quanh về cuộc sống của mình hoặc những đề tài gần gũi.
だい か びょう き
第12課 病 気・けが
たいちょう ともだち まわ ひと かんたん はな びょういん かんたん
体 調 について友達や周りの人と簡単に話すことができる。また、 病 院で簡単なやりとりをすることができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về tình trạng cơ thể của mình, hoặc có thể giao tiếp ở bệnh
viện.
だい か わたし
第13課 私 のおすすめ
せいかつ たの べん り み ぢか やく だ じょうほう じょうほう
生活を楽しく便利にするために、身近な役立つ 情 報やおすすめ 情 報をやりとりすることができる。
Để cuộc sống được vui và tiện lợi, bạn có thể trao đổi những thông tin gần gũi có ích hoặc thông tin muốn giới thiệu.
だい か くに しゅうかん
第14課 国の 習 慣
こと ぶん か なか たの せいかつ しゅうかん ぶん か し じ ぶん い けん かんたん い
異なる文化の中で楽しく生活するために、 習 慣・文化・ルールを知り、自分の意見を簡単に言うことができる。
Để sống vui trong nền văn hóa khác, bạn có thể biết được tập quán, văn hóa, luật lệ hoặc nói đơn giản ý kiến của mình.
だい か ざっ し
第15課 テレビ・雑誌から
み ぢか じょうほう ともだち まわ ひと かんたん つた じょうほう いっしょ こうどう
ニュースや身近な 情 報を友達や周りの人に簡単に伝えることができる。また、その 情 報をもとに一緒に行動すること
ができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về tin tức hoặc thông tin gần gũi, cũng có thể cùng làm dựa
trên các thông tin đó.

2
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か
第1課 はじめまして
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
わたし な まえ くに し ごと
1 私 の名前・国・仕事
じ ぶん な まえ くに し ごと い あい て き
自分の名前、国、仕事を言ったり相手に聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi người khác về tên, tên nước, công việc.
がっこう はじ あ ひと じ こ しょうかい
学校で初めて会った人に自己 紹 介をしています。
Bạn đang giới thiệu bản thân với người lần đầu tiên gặp ở trường học.
りょう さいきん し あ ひと はな
寮 で最近知り合った人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người mới quen gần đây ở ký túc xá.
わたし たんじょう び
2 私 の誕 生 日
ねんれい い たんじょう び い き
年齢を言うことができる。誕 生 日を言ったり聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói tuổi, hoặc nói và hỏi về sinh nhật.
りょう かんげい じ こ しょうかい
寮 の歓迎パーティーで自己 紹 介をしています。
Bạn đang giới thiệu bản thân tại bữa tiệc chào mừng ở ký túc xá.
りょう かんげい りょう ひと はな
寮 の歓迎パーティーで 寮 の人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người cùng ký túc xá tại bữa tiệc chào mừng ở ký túc xá.
わたし しゅ み
3 私 の趣味
しゅ み い き
趣味を言ったり聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sở thích.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.

ご こうこう
ことば ベトナム語 高校 trung học phổ thông
わたし な まえ くに し ごと だいがく
1 私 の名前・国・仕事 大学 đại học
わたし に ほん ご がっこう
私 tôi trường tiếng Nhật
日本語学 校
tên (khi dùng với công việc (khi dùng
な まえ
し ごと
(お)名 前 người khác thì thêm với người khác thì
(お)仕 事
お vào trước) thêm お vào trước)
nước (khi dùng với がくせい
くに
学生 học sinh
(お) 国 người khác thì thêm
お vào trước) giáo viên (khi dùng
せんせい
に ほん
先生 với người khác thì
Nhật Bản
日本 thêm お vào trước)
きょう し
アメリカ Mỹ giáo viên
教 師
イタリア Ý かいしゃいん
会社員 nhân viên công ty
オーストラリア Úc しゃいん
かんこく 社員 nhân viên công ty
Hàn Quốc
韓国
~さん anh/chị ~
タイ Thái Lan
ちゅうごく
じん れい に ほんじん người~ (ví dụ: người
中 国 Trung Quốc ~ 人 ( 例 :日 本 人 ) Nhật)
ロシア Nga どちら nào

3
できる日本語 初級 2014/03/27

くに
お 国 はどちらです Bạn người nước
か。 nào?

câu chào khi lần đầu


はじめまして
gặp
(どうぞ)よろしくお Rất mong được sự
ねが
願 いします giúp đỡ của anh/chị.

こちらこそ Chính tôi cũng thế

あのう À

すみません xin lỗi

あのう、すみません。 À, xin lỗi.

そうですか thế à

はい vâng

いいえ không
わたし たんじょう び
2 私 の誕 生 日
たんじょう び
誕 生 日 sinh nhật

ブラジル Brazil
がつ
~月 tháng~
にち
~日 ngày~
さい
~歳 ~tuổi

いつ bao giờ
わたし しゅ み
3 私 の趣味
しゅ み
sở thích
趣味
スポーツ thể thao

サッカー bóng đá

テニス quần vợt


すいえい
水泳 bơi
えい が
điện ảnh
映画
おんがく
âm nhạc
音楽
どくしょ
đọc sách
読書
りょこう
du lịch
旅行
りょう り
nấu ăn
料 理
わたし しゅ み りょう り
私 の 趣 味は 料 理 Sở thích của tôi là
です。 nấu ăn.
なん
gì/cái gì

あ(っ) a
いち ど き

もう一度聞こう
わあ Ôi
おな
同 じですね giống nhau nhỉ.

4
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か か もの しょく じ
第2課 買い物・ 食 事
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
1 どこですか
じ ぶん か もの き
自分が買いたい物がどこにあるか聞くことができる。
Bạn có thể hỏi cái mình muốn mua ở đâu.
あんないじょ う ば てんいん ば しょ き
ショッピングビルの案内所や売り場で店員などに場所を聞いています。
Bạn đang hỏi nhân viên ở chỗ hướng dẫn hoặc quầy bán hàng của trung tâm thương mại về địa điểm.

2 いくらですか
じ ぶん か もの ね だん き
自分が買いたい物の値段を聞くことができる。
Bạn có thể hỏi giá của cái mình muốn mua.
みせ ね だん き
店で値段を聞いています。
Bạn đang hỏi giá ở cửa hàng.

3 レストラン
ちゅうもん わす もの も ぬし だれ き
レストランで 注 文することができる。また、忘れ物の持ち主が誰か聞くことができる。
Bạn có thể gọi món ở nhà hàng, và có thể hỏi về vật mình để quên.
ちゅうもん
レストランで 注 文をしています。
Bạn đang gọi món ở nhà hàng.
しょく じ お かね はら
食 事が終わってお金を払っています。
Bạn đang trả tiền sau khi ăn xong.

わ どくぶんしょ ご

話読聞書 ベトナム語 レストラン nhà hàng


ち か
おいしい ngon dưới lòng đất
地下
ことば カメラ máy ảnh
けいたいでん わ
1 どこですか điện thoại cầm tay
携 帯 電話
でん し じ しょ
ここ/こちら chỗ này từ điển điện tử
電 子辞 書
そこ/そちら chỗ đấy
パソコン máy vi tính
あそこ/あちら chỗ kia くつ
giầy

インフォメーション thông tin け
消しゴム tẩy
ATM máy rút tiền
ペン bút
エスカレーター cầu thang cuốn
トイレットペーパー giấy toa-lét
エレベーター thang máy
ほん
きつえんじょ
本 sách
喫煙所 chỗ hút thuốc
あぶら
油 dầu
トイレ toa-lét
ケーキ bánh ngọt
レジ chỗ tính tiền
こめ
きっ さ てん
米 gạo
喫茶店 quán trà/cà-phê
たまご
卵 trứng
スーパー siêu thị
えん パン bánh mì
100 円 ショップ cửa hàng 100 yên

5
できる日本語 初級 2014/03/27

みず はん
水 nước cơm
ご飯
てんいん はん
店員 người bán hàng
ご 飯 を2つくださ Cho tôi hai bát cơm.
かい
tầng~ い。
~階
や れい ほん や cửa hàng (ví dụ:
ライス gạo, cơm
~屋( 例 : 本 屋) cửa hàng sách) ジュース nước hoa quả
どこ đâu
コーヒー cà-phê
いらっしゃいませ xin chào quý khách こうちゃ
紅茶 trà đen
(どうも)ありがとうご
(xin) cám ơn ちゃ
ざいます (お) 茶 trà (xanh)
2 いくらですか ビール bia
これ cái này
ワイン rượu vang
それ cái đấy
インド Ấn Độ
あれ cái kia
ドイツ Đức
この này
フランス Pháp
その đấy さい ふ
財布 ví
あの kia えい ご
英語 tiếng Anh
かばん túi, cặp ご れい に ほん ご tiếng~ (ví dụ: tiếng
~語( 例 :日 本 語)
ズボン quần Nhật)
~つ ~cái
Tシャツ áo phông
だれ
と けい ai
đồng hồ 誰
時計 ちゅうもん ねが
えん cho tôi gọi món
~yên 注 文 をお 願 いします
~円
どうぞ xin mời
いくら bao nhiêu
いち ど き

じゃ thế thì もう一度聞こう


こちらへどうぞ xin mời đến đây
3 レストラン
さかな メニュー thực đơn
魚 cá
しょう しょう ま
にく
thịt 少 々 お待 ちくださ xin đợi một chút

ぎゅうにく い
牛 肉 thịt bò
とりにく
鶏肉 thịt gà
ぶたにく
豚肉 thịt lợn
や さい
野菜 rau

イチゴ dâu tây

リンゴ táo
りょう り
料 理 món ăn
さかな りょう り
これは 魚 の 料 理 Đây là món cá.
です。
カレー món cơ-ri

スープ món súp

とんかつ món thịt lợn chiên

ハンバーグ món thịt băm rán

6
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か
第3課 スケジュール
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
なん じ
1 何時までですか
こうきょう し せつ かいかん じ かん きゅうかん び と あ
公 共 施設に開館時間や 休 館日などを問い合わせることができる。
Bạn có thể hỏi về thời gian mở cửa hoặc ngày nghỉ của các cơ sở công cộng.
りょう と しょかん でん わ
寮 で図書館に電話しています。
Bạn đang gọi điện thoại ở ký túc xá đến thư viện.
わたし
2 私 のスケジュール
がっこう ねん しつもん じ ぶん ねん よ てい はな
学校の1年のスケジュールについて質問したり、自分の1年の予定を話したりすることができる。
Bạn có thể hỏi hoặc nói về lịch làm việc năm thứ nhất của trường học hoặc dự định của mình.
きょうしつ せんせい はな
教 室で先生やクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học với giáo viên và bạn học.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.
まいにち
3 どんな毎日?
にちじょうせいかつ はな しつもん
日 常 生活について話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sinh hoạt hàng ngày.
きょうしつ やす じ かん はな
教 室で休み時間にクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học với bạn học trong giờ nghỉ.
じゅぎょう お はな
授 業 が終わってクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học sau khi hết giờ học.

わ どくぶんしょ ご

話読聞書 ベトナム語 テスト bài kiểm tra


しゅうまつ やす
cuối tuần giờ nghỉ
週 末 休み
じ かん
ことば 時間 thời gian
なん じ

1 何時までですか ~giờ
~時
いま
ふん
今 bây giờ ~phút
~分
ご ぜん
午前 buổi sáng いま じ ぷん bây giờ là 9 giờ 20
ご ご 今 、9時20 分 です。 phút
午後 buổi chiều じ はん
ひる ~時 半 ~giờ rưỡi
昼 buổi trưa よう び
ぎんこう ~曜日 thứ~
銀行 ngân hàng わたし

たいいくかん
2 私 のスケジュール
体育館 nhà chơi thể thao
スケジュール lịch làm việc
と しょかん
図書 館 thư viện アルバイト việc làm thêm
びょういん
病 院 bệnh viện スキー trượt tuyết
ゆうびんきょく
郵便 局 bưu điện パーティー bữa tiệc
じゅぎょう
授 業 giờ học バーベキュー bữa tiệc thịt nướng

7
できる日本語 初級 2014/03/27

はな び まいにち

花火 pháo hoa 3 どんな毎日?


はな み あさ
ngắm hoa 朝 buổi sáng
(お) 花 見
よる
Trọ nhà người bản buổi đêm
ホームステイ xứ 夜
まつ まいにち
lễ hội 毎日 hàng ngày
(お) 祭 り
うみ まいあさ
biển 毎朝 hàng sáng

こうえん まいばん
công viên 毎晩 hàng tối
公園
さくら あさ はん
(hoa) anh đào 朝ご飯 cơm sáng

ひる はん
さけ
昼ご飯 cơm trưa
(お) 酒 rượu
うち nhà
(お)すし món sushi かいしゃ
会社 công ty
バス xe buýt がっこう
べんとう 学校 trường học
(お) 弁 当 cơm hộp
りゅうがくせい コンビニ cửa hàng tiện lợi
留 学生 lưu học sinh ぎゅうにゅう
ねん 牛 乳 sữa bò
1年 năm thứ nhất くだもの
はる 果物 hoa quả
春 mùa xuân
なつ サラダ món sa-lát
夏 mùa hè
あき
チーズ pho-mát
秋 mùa thu
ふゆ
インターネット Internet
冬 mùa đông しんぶん
新聞 báo
Tuần lễ vàng
(khoảng thời gian テレビ ti-vi
ゴールデンウィーク cuối tháng tư đầu
CD đĩa CD
tháng năm có nhiều
ngày nghỉ ) DVD đĩa DVD
なに
なに
何 gì gì cả
何も
い い
行きます[行く] đi どこ(へ)も đâu cả
かえ かえ か か
帰 ります[ 帰 る] về mua
買います [買う]
の の き き
飲みます[飲む] uống nghe
聞きます [聞く]
た た き
食べます[食べる] ăn nghe đĩa CD
CDを聞きます。
み み はたら はたら
見ます[見る] xem làm việc
働 きます[ 働 く]
よ よ
します[する] làm đọc
読みます[読む]
お お
スキーをします。 trượt tuyết dậy
起きます[起きる]
いいですね thích nhỉ ね ね
ngủ
なつやす ほっかいどう
寝ます[寝る]
べん きょう べん
A:夏 休 み、北 海 道 A: Nghỉ hè tôi sẽ đi
勉 強 ・します[ 勉
い học
Hokkaido. きょう
へ行きます。
強 ・する]
B:いいですね。 B: Thích nhỉ. き く
来ます[来る] đến
えっ sao

へえ à, thế à

You might also like