Professional Documents
Culture Documents
に ほん ご しょきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 級 本冊』
ご ほんやく
ベトナム語翻訳リスト
もく じ
目次
だい か
第1課 はじめまして
かんたん じ ぶん な まえ くに しゅ み はな あい て き
簡単に自分のこと(名前・国・趣味など)を話したり相手のことを聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói về mình (tên, tên nước, sở thích) hoặc hỏi người khác.
だい か か もの しょく じ
第2課 買い物・ 食 事
みせ ひと ともだち かんたん か もの りょう り ちゅうもん
お店の人や友達と簡単なやりとりをして、買い物をしたり 料 理の 注 文をしたりすることができる。
Bạn có thể giao tiếp đơn giản với người bán hàng hoặc bạn bè để mua hàng hoặc gọi món ăn.
だい か
第3課 スケジュール
せいかつ まわ ひと かんけい よ てい き み ぢか はな
これからの生活や周りの人との関係づくりのために、予定を聞いたり身近なことを話したりすることができる。
Để phục vụ cho cuộc sống mới hoặc tạo quan hệ với người xung quang, bạn có thể nói về những việc gần gũi hoặc hỏi
về dự định.
だい か わたし くに まち
第4課 私 の国・町
かんたん じ ぶん しゅっしん ち ともだち まわ ひと しょうかい
簡単に自分の 出 身地について友達や周りの人に 紹 介することができる。
Bạn có thể giới thiệu đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về nướ0-c hoặc thành phố của mình.
だい か やす ひ
第5課 休みの日
やす ひ で き ごと よ てい ともだち まわ ひと かんたん はな
休みの日の出来事や予定について友達や周りの人と簡単に話すことができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về việc xảy ra hoặc dự định trong ngày nghỉ.
だい か いっしょ
第6課 一緒に!
ともだち さそ い いっしょ そうだん やくそく
友達を誘ったり、行きたいところやしたいことを一緒に相談したりして、約束することができる。
Bạn có thể rủ bạn bè hoặc bàn và hẹn về chỗ muốn cùng đi hoặc việc muốn cùng làm.
1
できる日本語 初級 2014/03/27
だい か ともだち いえ
第7課 友達の家で
まわ じょうきょう かんたん ともだち つた なに たの ていあん いっしょ こうどう
周りの 状 況 を簡単に友達に伝えることができる。また、何かを頼んだり提案したりしながら一緒に行動することができ
る。
Bạn có thể nói với bạn bè về trạng thái xung quang mình, cũng có thể vừa nhờ hoặc đề nghị điều gì đó vừa cùng làm.
だい か たいせつ ひと
第8課 大切な人
かんたん じ ぶん か ぞく ともだち ともだち まわ ひと しょうかい
簡単に自分の家族や友達について友達や周りの人に 紹 介することができる。
Bạn có thể giới thiệu đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về gia đình hoặc bạn bè của mình.
だい か す
第9課 好きなこと
こうりゅう さん か じ ぶん この しゅ み はな あい て しつもん
サークルや交 流 イベントに参加したとき、自分の好みや趣味を話したり相手に質問したりすることができる。
Khi tham gia câu lạc bộ hoặc buổi giao lưu, bạn có thể nói về thú vui, sở thích của mình hoặc hỏi người khác.
だい か
第10課 バスツアー
おおぜい ひと こうどう じょうきょう おう かんたん しつもん し じ り かい こうどう
大勢の人と行動するために、 状 況 に応じて簡単な質問をすることができる。また、指示を理解して行動することができ
る。
Để hoạt động cùng nhiều người, bạn có thể hỏi đơn giản tùy theo tình huống, hoặc hiểu chỉ thị và làm.
だい か わたし せいかつ
第11課 私 の生活
じ ぶん せいかつ み ぢか わ だい ともだち まわ ひと はな
自分の生活や身近な話題について友達や周りの人と話すことができる。
Bạn có thể nói với bạn bè hoặc người xung quanh về cuộc sống của mình hoặc những đề tài gần gũi.
だい か びょう き
第12課 病 気・けが
たいちょう ともだち まわ ひと かんたん はな びょういん かんたん
体 調 について友達や周りの人と簡単に話すことができる。また、 病 院で簡単なやりとりをすることができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về tình trạng cơ thể của mình, hoặc có thể giao tiếp ở bệnh
viện.
だい か わたし
第13課 私 のおすすめ
せいかつ たの べん り み ぢか やく だ じょうほう じょうほう
生活を楽しく便利にするために、身近な役立つ 情 報やおすすめ 情 報をやりとりすることができる。
Để cuộc sống được vui và tiện lợi, bạn có thể trao đổi những thông tin gần gũi có ích hoặc thông tin muốn giới thiệu.
だい か くに しゅうかん
第14課 国の 習 慣
こと ぶん か なか たの せいかつ しゅうかん ぶん か し じ ぶん い けん かんたん い
異なる文化の中で楽しく生活するために、 習 慣・文化・ルールを知り、自分の意見を簡単に言うことができる。
Để sống vui trong nền văn hóa khác, bạn có thể biết được tập quán, văn hóa, luật lệ hoặc nói đơn giản ý kiến của mình.
だい か ざっ し
第15課 テレビ・雑誌から
み ぢか じょうほう ともだち まわ ひと かんたん つた じょうほう いっしょ こうどう
ニュースや身近な 情 報を友達や周りの人に簡単に伝えることができる。また、その 情 報をもとに一緒に行動すること
ができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về tin tức hoặc thông tin gần gũi, cũng có thể cùng làm dựa
trên các thông tin đó.
2
できる日本語 初級 2014/03/27
だい か
第1課 はじめまして
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・状 況 の説明
わたし な まえ くに し ごと
1 私 の名前・国・仕事
じ ぶん な まえ くに し ごと い あい て き
自分の名前、国、仕事を言ったり相手に聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi người khác về tên, tên nước, công việc.
がっこう はじ あ ひと じ こ しょうかい
学校で初めて会った人に自己 紹 介をしています。
Bạn đang giới thiệu bản thân với người lần đầu tiên gặp ở trường học.
りょう さいきん し あ ひと はな
寮 で最近知り合った人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người mới quen gần đây ở ký túc xá.
わたし たんじょう び
2 私 の誕 生 日
ねんれい い たんじょう び い き
年齢を言うことができる。誕 生 日を言ったり聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói tuổi, hoặc nói và hỏi về sinh nhật.
りょう かんげい じ こ しょうかい
寮 の歓迎パーティーで自己 紹 介をしています。
Bạn đang giới thiệu bản thân tại bữa tiệc chào mừng ở ký túc xá.
りょう かんげい りょう ひと はな
寮 の歓迎パーティーで 寮 の人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người cùng ký túc xá tại bữa tiệc chào mừng ở ký túc xá.
わたし しゅ み
3 私 の趣味
しゅ み い き
趣味を言ったり聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sở thích.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.
ご こうこう
ことば ベトナム語 高校 trung học phổ thông
わたし な まえ くに し ごと だいがく
1 私 の名前・国・仕事 大学 đại học
わたし に ほん ご がっこう
私 tôi trường tiếng Nhật
日本語学 校
tên (khi dùng với công việc (khi dùng
な まえ
し ごと
(お)名 前 người khác thì thêm với người khác thì
(お)仕 事
お vào trước) thêm お vào trước)
nước (khi dùng với がくせい
くに
学生 học sinh
(お) 国 người khác thì thêm
お vào trước) giáo viên (khi dùng
せんせい
に ほん
先生 với người khác thì
Nhật Bản
日本 thêm お vào trước)
きょう し
アメリカ Mỹ giáo viên
教 師
イタリア Ý かいしゃいん
会社員 nhân viên công ty
オーストラリア Úc しゃいん
かんこく 社員 nhân viên công ty
Hàn Quốc
韓国
~さん anh/chị ~
タイ Thái Lan
ちゅうごく
じん れい に ほんじん người~ (ví dụ: người
中 国 Trung Quốc ~ 人 ( 例 :日 本 人 ) Nhật)
ロシア Nga どちら nào
3
できる日本語 初級 2014/03/27
くに
お 国 はどちらです Bạn người nước
か。 nào?
あのう À
そうですか thế à
はい vâng
いいえ không
わたし たんじょう び
2 私 の誕 生 日
たんじょう び
誕 生 日 sinh nhật
ブラジル Brazil
がつ
~月 tháng~
にち
~日 ngày~
さい
~歳 ~tuổi
いつ bao giờ
わたし しゅ み
3 私 の趣味
しゅ み
sở thích
趣味
スポーツ thể thao
サッカー bóng đá
もう一度聞こう
わあ Ôi
おな
同 じですね giống nhau nhỉ.
4
できる日本語 初級 2014/03/27
だい か か もの しょく じ
第2課 買い物・ 食 事
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・状 況 の説明
1 どこですか
じ ぶん か もの き
自分が買いたい物がどこにあるか聞くことができる。
Bạn có thể hỏi cái mình muốn mua ở đâu.
あんないじょ う ば てんいん ば しょ き
ショッピングビルの案内所や売り場で店員などに場所を聞いています。
Bạn đang hỏi nhân viên ở chỗ hướng dẫn hoặc quầy bán hàng của trung tâm thương mại về địa điểm.
2 いくらですか
じ ぶん か もの ね だん き
自分が買いたい物の値段を聞くことができる。
Bạn có thể hỏi giá của cái mình muốn mua.
みせ ね だん き
店で値段を聞いています。
Bạn đang hỏi giá ở cửa hàng.
3 レストラン
ちゅうもん わす もの も ぬし だれ き
レストランで 注 文することができる。また、忘れ物の持ち主が誰か聞くことができる。
Bạn có thể gọi món ở nhà hàng, và có thể hỏi về vật mình để quên.
ちゅうもん
レストランで 注 文をしています。
Bạn đang gọi món ở nhà hàng.
しょく じ お かね はら
食 事が終わってお金を払っています。
Bạn đang trả tiền sau khi ăn xong.
わ どくぶんしょ ご
5
できる日本語 初級 2014/03/27
みず はん
水 nước cơm
ご飯
てんいん はん
店員 người bán hàng
ご 飯 を2つくださ Cho tôi hai bát cơm.
かい
tầng~ い。
~階
や れい ほん や cửa hàng (ví dụ:
ライス gạo, cơm
~屋( 例 : 本 屋) cửa hàng sách) ジュース nước hoa quả
どこ đâu
コーヒー cà-phê
いらっしゃいませ xin chào quý khách こうちゃ
紅茶 trà đen
(どうも)ありがとうご
(xin) cám ơn ちゃ
ざいます (お) 茶 trà (xanh)
2 いくらですか ビール bia
これ cái này
ワイン rượu vang
それ cái đấy
インド Ấn Độ
あれ cái kia
ドイツ Đức
この này
フランス Pháp
その đấy さい ふ
財布 ví
あの kia えい ご
英語 tiếng Anh
かばん túi, cặp ご れい に ほん ご tiếng~ (ví dụ: tiếng
~語( 例 :日 本 語)
ズボン quần Nhật)
~つ ~cái
Tシャツ áo phông
だれ
と けい ai
đồng hồ 誰
時計 ちゅうもん ねが
えん cho tôi gọi món
~yên 注 文 をお 願 いします
~円
どうぞ xin mời
いくら bao nhiêu
いち ど き
リンゴ táo
りょう り
料 理 món ăn
さかな りょう り
これは 魚 の 料 理 Đây là món cá.
です。
カレー món cơ-ri
6
できる日本語 初級 2014/03/27
だい か
第3課 スケジュール
じょうきょう せつめい
スモールトピックのできること・状 況 の説明
なん じ
1 何時までですか
こうきょう し せつ かいかん じ かん きゅうかん び と あ
公 共 施設に開館時間や 休 館日などを問い合わせることができる。
Bạn có thể hỏi về thời gian mở cửa hoặc ngày nghỉ của các cơ sở công cộng.
りょう と しょかん でん わ
寮 で図書館に電話しています。
Bạn đang gọi điện thoại ở ký túc xá đến thư viện.
わたし
2 私 のスケジュール
がっこう ねん しつもん じ ぶん ねん よ てい はな
学校の1年のスケジュールについて質問したり、自分の1年の予定を話したりすることができる。
Bạn có thể hỏi hoặc nói về lịch làm việc năm thứ nhất của trường học hoặc dự định của mình.
きょうしつ せんせい はな
教 室で先生やクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học với giáo viên và bạn học.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.
まいにち
3 どんな毎日?
にちじょうせいかつ はな しつもん
日 常 生活について話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sinh hoạt hàng ngày.
きょうしつ やす じ かん はな
教 室で休み時間にクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học với bạn học trong giờ nghỉ.
じゅぎょう お はな
授 業 が終わってクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học sau khi hết giờ học.
わ どくぶんしょ ご
たいいくかん
2 私 のスケジュール
体育館 nhà chơi thể thao
スケジュール lịch làm việc
と しょかん
図書 館 thư viện アルバイト việc làm thêm
びょういん
病 院 bệnh viện スキー trượt tuyết
ゆうびんきょく
郵便 局 bưu điện パーティー bữa tiệc
じゅぎょう
授 業 giờ học バーベキュー bữa tiệc thịt nướng
7
できる日本語 初級 2014/03/27
はな び まいにち
へえ à, thế à