You are on page 1of 32

できる日本語 初級 2014/03/27

に ほん ご しょきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 級 本冊』
ご ほんやく
ベトナム語翻訳リスト

に ほん ご しょきゅう ほんさつ もく じ かく か じょうきょう


このリストは『できる日本語 初 級 本冊』の「目次」、各課の「スモールトピックのできること」「 状 況
せつめい わ どくぶんしょ らんがい ご い いち ど き らんがい ご い ご やく いち
の説明」「『話読聞書』欄外の語彙」「ことば」「『もう一度聞こう』欄外の語彙」をベトナム語に訳し、一
らん
覧にしたものです。
に ほん ご しょきゅう ほんさつ
『できる日本語 初 級 本冊』
ねん がつ か しょはんはっこう
2011年4月7日 初版発行
かん しゅう しま だ かず こ
監 修 :嶋田和子
ちょ しゃ に ほん ご きょうざいかいはつ
著 者:できる日本語 教 材開発プロジェクト
はっこうじょ かぶしきがいしゃ
発行所:株式会社アルク

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
もく じ

目次
だい か
第1課 はじめまして
かんたん じ ぶん な まえ くに しゅ み はな あい て き
簡単に自分のこと(名前・国・趣味など)を話したり相手のことを聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói về mình (tên, tên nước, sở thích) hoặc hỏi người khác.
だい か か もの しょく じ
第2課 買い物・ 食 事
みせ ひと ともだち かんたん か もの りょう り ちゅうもん
お店の人や友達と簡単なやりとりをして、買い物をしたり 料 理の 注 文をしたりすることができる。
Bạn có thể giao tiếp đơn giản với người bán hàng hoặc bạn bè để mua hàng hoặc gọi món ăn.
だい か
第3課 スケジュール
せいかつ まわ ひと かんけい よ てい き み ぢか はな
これからの生活や周りの人との関係づくりのために、予定を聞いたり身近なことを話したりすることができる。
Để phục vụ cho cuộc sống mới hoặc tạo quan hệ với người xung quang, bạn có thể nói về những việc gần gũi hoặc hỏi
về dự định.
だい か わたし くに まち
第4課 私 の国・町
かんたん じ ぶん しゅっしん ち ともだち まわ ひと しょうかい
簡単に自分の 出 身地について友達や周りの人に 紹 介することができる。
Bạn có thể giới thiệu đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về nướ0-c hoặc thành phố của mình.
だい か やす ひ
第5課 休みの日
やす ひ で き ごと よ てい ともだち まわ ひと かんたん はな
休みの日の出来事や予定について友達や周りの人と簡単に話すことができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về việc xảy ra hoặc dự định trong ngày nghỉ.
だい か いっしょ
第6課 一緒に!
ともだち さそ い いっしょ そうだん やくそく
友達を誘ったり、行きたいところやしたいことを一緒に相談したりして、約束することができる。
Bạn có thể rủ bạn bè hoặc bàn và hẹn về chỗ muốn cùng đi hoặc việc muốn cùng làm.

1
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か ともだち いえ
第7課 友達の家で
まわ じょうきょう かんたん ともだち つた なに たの ていあん いっしょ こうどう
周りの 状 況 を簡単に友達に伝えることができる。また、何かを頼んだり提案したりしながら一緒に行動することができ
る。

Bạn có thể nói với bạn bè về trạng thái xung quang mình, cũng có thể vừa nhờ hoặc đề nghị điều gì đó vừa cùng làm.
だい か たいせつ ひと
第8課 大切な人
かんたん じ ぶん か ぞく ともだち ともだち まわ ひと しょうかい
簡単に自分の家族や友達について友達や周りの人に 紹 介することができる。
Bạn có thể giới thiệu đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về gia đình hoặc bạn bè của mình.
だい か す
第9課 好きなこと
こうりゅう さん か じ ぶん この しゅ み はな あい て しつもん
サークルや交 流 イベントに参加したとき、自分の好みや趣味を話したり相手に質問したりすることができる。
Khi tham gia câu lạc bộ hoặc buổi giao lưu, bạn có thể nói về thú vui, sở thích của mình hoặc hỏi người khác.
だい か
第10課 バスツアー
おおぜい ひと こうどう じょうきょう おう かんたん しつもん し じ り かい こうどう
大勢の人と行動するために、 状 況 に応じて簡単な質問をすることができる。また、指示を理解して行動することができ
る。

Để hoạt động cùng nhiều người, bạn có thể hỏi đơn giản tùy theo tình huống, hoặc hiểu chỉ thị và làm.

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
だい か わたし せいかつ
第11課 私 の生活
じ ぶん せいかつ み ぢか わ だい ともだち まわ ひと はな
自分の生活や身近な話題について友達や周りの人と話すことができる。
Bạn có thể nói với bạn bè hoặc người xung quanh về cuộc sống của mình hoặc những đề tài gần gũi.
だい か びょう き
第12課 病 気・けが
たいちょう ともだち まわ ひと かんたん はな びょういん かんたん
体 調 について友達や周りの人と簡単に話すことができる。また、 病 院で簡単なやりとりをすることができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về tình trạng cơ thể của mình, hoặc có thể giao tiếp ở bệnh
viện.
だい か わたし
第13課 私 のおすすめ
せいかつ たの べん り み ぢか やく だ じょうほう じょうほう
生活を楽しく便利にするために、身近な役立つ 情 報やおすすめ 情 報をやりとりすることができる。
Để cuộc sống được vui và tiện lợi, bạn có thể trao đổi những thông tin gần gũi có ích hoặc thông tin muốn giới thiệu.
だい か くに しゅうかん
第14課 国の 習 慣
こと ぶん か なか たの せいかつ しゅうかん ぶん か し じ ぶん い けん かんたん い
異なる文化の中で楽しく生活するために、 習 慣・文化・ルールを知り、自分の意見を簡単に言うことができる。
Để sống vui trong nền văn hóa khác, bạn có thể biết được tập quán, văn hóa, luật lệ hoặc nói đơn giản ý kiến của mình.
だい か ざっ し
第15課 テレビ・雑誌から
み ぢか じょうほう ともだち まわ ひと かんたん つた じょうほう いっしょ こうどう
ニュースや身近な 情 報を友達や周りの人に簡単に伝えることができる。また、その 情 報をもとに一緒に行動すること
ができる。
Bạn có thể nói đơn giản với bạn bè hoặc người xung quanh về tin tức hoặc thông tin gần gũi, cũng có thể cùng làm dựa
trên các thông tin đó.

2
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か
第1課 はじめまして
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
わたし な まえ くに し ごと
1 私 の名前・国・仕事
じ ぶん な まえ くに し ごと い あい て き
自分の名前、国、仕事を言ったり相手に聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi người khác về tên, tên nước, công việc.
がっこう はじ あ ひと じ こ しょうかい
学校で初めて会った人に自己 紹 介をしています。
Bạn đang giới thiệu bản thân với người lần đầu tiên gặp ở trường học.
りょう さいきん し あ ひと はな
寮 で最近知り合った人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người mới quen gần đây ở ký túc xá.
わたし たんじょう び
2 私 の誕 生 日
ねんれい い たんじょう び い き
年齢を言うことができる。誕 生 日を言ったり聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói tuổi, hoặc nói và hỏi về sinh nhật.
りょう かんげい じ こ しょうかい
寮 の歓迎パーティーで自己 紹 介をしています。

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Bạn đang giới thiệu bản thân tại bữa tiệc chào mừng ở ký túc xá.
りょう かんげい りょう ひと はな
寮 の歓迎パーティーで 寮 の人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người cùng ký túc xá tại bữa tiệc chào mừng ở ký túc xá.
わたし しゅ み
3 私 の趣味
しゅ み い き
趣味を言ったり聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sở thích.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.

ご こうこう
ことば ベトナム語 高校 trung học phổ thông
わたし な まえ くに し ごと だいがく
1 私 の名前・国・仕事 大学 đại học
わたし に ほん ご がっこう
私 tôi trường tiếng Nhật
日本語学 校
tên (khi dùng với công việc (khi dùng
な まえ
し ごと
(お)名 前 người khác thì thêm với người khác thì
(お)仕 事
お vào trước) thêm お vào trước)
nước (khi dùng với がくせい
くに
学生 học sinh
(お) 国 người khác thì thêm
お vào trước) giáo viên (khi dùng
せんせい
に ほん
先生 với người khác thì
Nhật Bản
日本 thêm お vào trước)
きょう し
アメリカ Mỹ giáo viên
教 師
イタリア Ý かいしゃいん
会社員 nhân viên công ty
オーストラリア Úc しゃいん
かんこく 社員 nhân viên công ty
Hàn Quốc
韓国
~さん anh/chị ~
タイ Thái Lan
ちゅうごく
じん れい に ほんじん người~ (ví dụ: người
中 国 Trung Quốc ~ 人 ( 例 :日 本 人 ) Nhật)
ロシア Nga どちら nào

3
できる日本語 初級 2014/03/27

くに
お 国 はどちらです Bạn người nước
か。 nào?

câu chào khi lần đầu


はじめまして
gặp
(どうぞ)よろしくお Rất mong được sự
ねが
願 いします giúp đỡ của anh/chị.

こちらこそ Chính tôi cũng thế

あのう À

すみません xin lỗi

あのう、すみません。 À, xin lỗi.

そうですか thế à

はい vâng

いいえ không
わたし たんじょう び
2 私 の誕 生 日
たんじょう び
誕 生 日 sinh nhật

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
ブラジル Brazil
がつ
~月 tháng~
にち
~日 ngày~
さい
~歳 ~tuổi

いつ bao giờ
わたし しゅ み
3 私 の趣味
しゅ み
sở thích
趣味
スポーツ thể thao

サッカー bóng đá

テニス quần vợt


すいえい
水泳 bơi
えい が
điện ảnh
映画
おんがく
âm nhạc
音楽
どくしょ
đọc sách
読書
りょこう
du lịch
旅行
りょう り
nấu ăn
料 理
わたし しゅ み りょう り
私 の 趣 味は 料 理 Sở thích của tôi là
です。 nấu ăn.
なん
gì/cái gì

あ(っ) a
いち ど き

もう一度聞こう
わあ Ôi
おな
同 じですね giống nhau nhỉ.

4
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か か もの しょく じ
第2課 買い物・ 食 事
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
1 どこですか
じ ぶん か もの き
自分が買いたい物がどこにあるか聞くことができる。
Bạn có thể hỏi cái mình muốn mua ở đâu.
あんないじょ う ば てんいん ば しょ き
ショッピングビルの案内所や売り場で店員などに場所を聞いています。
Bạn đang hỏi nhân viên ở chỗ hướng dẫn hoặc quầy bán hàng của trung tâm thương mại về địa điểm.

2 いくらですか
じ ぶん か もの ね だん き
自分が買いたい物の値段を聞くことができる。
Bạn có thể hỏi giá của cái mình muốn mua.
みせ ね だん き
店で値段を聞いています。
Bạn đang hỏi giá ở cửa hàng.

3 レストラン

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
ちゅうもん わす もの も ぬし だれ き
レストランで 注 文することができる。また、忘れ物の持ち主が誰か聞くことができる。
Bạn có thể gọi món ở nhà hàng, và có thể hỏi về vật mình để quên.
ちゅうもん
レストランで 注 文をしています。
Bạn đang gọi món ở nhà hàng.
しょく じ お かね はら
食 事が終わってお金を払っています。
Bạn đang trả tiền sau khi ăn xong.

わ どくぶんしょ ご

話読聞書 ベトナム語 レストラン nhà hàng


ち か
おいしい ngon dưới lòng đất
地下
ことば カメラ máy ảnh
けいたいでん わ
1 どこですか điện thoại cầm tay
携 帯 電話
でん し じ しょ
ここ/こちら chỗ này từ điển điện tử
電 子辞 書
そこ/そちら chỗ đấy
パソコン máy vi tính
あそこ/あちら chỗ kia くつ
giầy

インフォメーション thông tin け
消しゴム tẩy
ATM máy rút tiền
ペン bút
エスカレーター cầu thang cuốn
トイレットペーパー giấy toa-lét
エレベーター thang máy
ほん
きつえんじょ
本 sách
喫煙所 chỗ hút thuốc
あぶら
油 dầu
トイレ toa-lét
ケーキ bánh ngọt
レジ chỗ tính tiền
こめ
きっ さ てん
米 gạo
喫茶店 quán trà/cà-phê
たまご
卵 trứng
スーパー siêu thị
えん パン bánh mì
100 円 ショップ cửa hàng 100 yên

5
できる日本語 初級 2014/03/27

みず はん
水 nước cơm
ご飯
てんいん はん
店員 người bán hàng
ご 飯 を2つくださ Cho tôi hai bát cơm.
かい
tầng~ い。
~階
や れい ほん や cửa hàng (ví dụ:
ライス gạo, cơm
~屋( 例 : 本 屋) cửa hàng sách) ジュース nước hoa quả
どこ đâu
コーヒー cà-phê
いらっしゃいませ xin chào quý khách こうちゃ
紅茶 trà đen
(どうも)ありがとうご
(xin) cám ơn ちゃ
ざいます (お) 茶 trà (xanh)
2 いくらですか ビール bia
これ cái này
ワイン rượu vang
それ cái đấy
インド Ấn Độ
あれ cái kia
ドイツ Đức
この này
フランス Pháp
その đấy さい ふ
財布 ví

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
あの kia えい ご
英語 tiếng Anh
かばん túi, cặp ご れい に ほん ご tiếng~ (ví dụ: tiếng
~語( 例 :日 本 語)
ズボン quần Nhật)
~つ ~cái
Tシャツ áo phông
だれ
と けい ai
đồng hồ 誰
時計 ちゅうもん ねが
えん cho tôi gọi món
~yên 注 文 をお 願 いします
~円
どうぞ xin mời
いくら bao nhiêu
いち ど き

じゃ thế thì もう一度聞こう


こちらへどうぞ xin mời đến đây
3 レストラン
さかな メニュー thực đơn
魚 cá
しょう しょう ま
にく
thịt 少 々 お待 ちくださ xin đợi một chút

ぎゅうにく い
牛 肉 thịt bò
とりにく
鶏肉 thịt gà
ぶたにく
豚肉 thịt lợn
や さい
野菜 rau

イチゴ dâu tây

リンゴ táo
りょう り
料 理 món ăn
さかな りょう り
これは 魚 の 料 理 Đây là món cá.
です。
カレー món cơ-ri

スープ món súp

とんかつ món thịt lợn chiên

ハンバーグ món thịt băm rán

6
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か
第3課 スケジュール
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
なん じ
1 何時までですか
こうきょう し せつ かいかん じ かん きゅうかん び と あ
公 共 施設に開館時間や 休 館日などを問い合わせることができる。
Bạn có thể hỏi về thời gian mở cửa hoặc ngày nghỉ của các cơ sở công cộng.
りょう と しょかん でん わ
寮 で図書館に電話しています。
Bạn đang gọi điện thoại ở ký túc xá đến thư viện.
わたし
2 私 のスケジュール
がっこう ねん しつもん じ ぶん ねん よ てい はな
学校の1年のスケジュールについて質問したり、自分の1年の予定を話したりすることができる。
Bạn có thể hỏi hoặc nói về lịch làm việc năm thứ nhất của trường học hoặc dự định của mình.
きょうしつ せんせい はな
教 室で先生やクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học với giáo viên và bạn học.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.
まいにち
3 どんな毎日?
にちじょうせいかつ はな しつもん
日 常 生活について話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sinh hoạt hàng ngày.
きょうしつ やす じ かん はな
教 室で休み時間にクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học với bạn học trong giờ nghỉ.
じゅぎょう お はな
授 業 が終わってクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học sau khi hết giờ học.

わ どくぶんしょ ご

話読聞書 ベトナム語 テスト bài kiểm tra


しゅうまつ やす
cuối tuần giờ nghỉ
週 末 休み
じ かん
ことば 時間 thời gian
なん じ

1 何時までですか ~giờ
~時
いま
ふん
今 bây giờ ~phút
~分
ご ぜん
午前 buổi sáng いま じ ぷん bây giờ là 9 giờ 20
ご ご 今 、9時20 分 です。 phút
午後 buổi chiều じ はん
ひる ~時 半 ~giờ rưỡi
昼 buổi trưa よう び
ぎんこう ~曜日 thứ~
銀行 ngân hàng わたし

たいいくかん
2 私 のスケジュール
体育館 nhà chơi thể thao
スケジュール lịch làm việc
と しょかん
図書 館 thư viện アルバイト việc làm thêm
びょういん
病 院 bệnh viện スキー trượt tuyết
ゆうびんきょく
郵便 局 bưu điện パーティー bữa tiệc
じゅぎょう
授 業 giờ học バーベキュー bữa tiệc thịt nướng

7
できる日本語 初級 2014/03/27

はな び まいにち

花火 pháo hoa 3 どんな毎日?


はな み あさ
ngắm hoa 朝 buổi sáng
(お) 花 見
よる
Trọ nhà người bản buổi đêm
ホームステイ xứ 夜
まつ まいにち
lễ hội 毎日 hàng ngày
(お) 祭 り
うみ まいあさ
biển 毎朝 hàng sáng

こうえん まいばん
công viên 毎晩 hàng tối
公園
さくら あさ はん
(hoa) anh đào 朝ご飯 cơm sáng

ひる はん
さけ
昼ご飯 cơm trưa
(お) 酒 rượu
うち nhà
(お)すし món sushi かいしゃ
会社 công ty
バス xe buýt がっこう
べんとう 学校 trường học
(お) 弁 当 cơm hộp
りゅうがくせい コンビニ cửa hàng tiện lợi
留 学生 lưu học sinh ぎゅうにゅう
ねん 牛 乳 sữa bò
1年 năm thứ nhất くだもの

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
はる 果物 hoa quả
春 mùa xuân
なつ サラダ món sa-lát
夏 mùa hè
あき
チーズ pho-mát
秋 mùa thu
ふゆ
インターネット Internet
冬 mùa đông しんぶん
新聞 báo
Tuần lễ vàng
(khoảng thời gian テレビ ti-vi
ゴールデンウィーク cuối tháng tư đầu
CD đĩa CD
tháng năm có nhiều
ngày nghỉ ) DVD đĩa DVD
なに
なに
何 gì gì cả
何も
い い
行きます[行く] đi どこ(へ)も đâu cả
かえ かえ か か
帰 ります[ 帰 る] về mua
買います [買う]
の の き き
飲みます[飲む] uống nghe
聞きます [聞く]
た た き
食べます[食べる] ăn nghe đĩa CD
CDを聞きます。
み み はたら はたら
見ます[見る] xem làm việc
働 きます[ 働 く]
よ よ
します[する] làm đọc
読みます[読む]
お お
スキーをします。 trượt tuyết dậy
起きます[起きる]
いいですね thích nhỉ ね ね
ngủ
なつやす ほっかいどう
寝ます[寝る]
べん きょう べん
A:夏 休 み、北 海 道 A: Nghỉ hè tôi sẽ đi
勉 強 ・します[ 勉
い học
Hokkaido. きょう
へ行きます。
強 ・する]
B:いいですね。 B: Thích nhỉ. き く
来ます[来る] đến
えっ sao

へえ à, thế à

8
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か わたし くに まち
第4課 私 の国・町
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
1 どこ?
じ ぶん くに まち い ち に ほん じ かん い あい て しつもん
自分の国・町の位置や日本までの時間などを言ったり相手に質問したりすることができる。
Bạn có thể nói về vị trí hoặc thời gian đi đến Nhật từ nước, thành phố của mình hoặc hỏi người khác.
きょうしつ せ かい ち ず み はな
教 室で世界地図を見ながらクラスメイトと話しています。
Bạn đang vừa nhìn bản đồ thế giới vừa nói chuyện với bạn học ở lớp.

2 どんなところ?
じ ぶん くに まち はな あい て しつもん
自分の国や町がどんなところか話したり相手に質問したりすることができる。
Bạn có thể nước, thành phố của mình như thế nào, hoặc hỏi người khác.
きょうしつ くに まち しゃしん み はな
教 室で国や町の写真を見ながらクラスメイトと話しています。
Bạn đang vừa nhìn ảnh vừa nói chuyện với bạn học ở lớp.
き せつ りょう り
3 季節・ 料 理

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
じ ぶん くに まち き こう りょう り はな あい て しつもん
自分の国・町の気候や 料 理について話したり相手に質問したりすることができる。
Bạn có thể nói về khí hậu hoặc món ăn của nước, thành phố của mình hoặc hỏi người khác.
きょうしつ はな
教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học.

わ どくぶんしょ ご ひ こう き
話読聞書 ベトナム語 飛行機 máy bay
えき
チョコレート sô-cô-la nhà ga

び じゅつかん まち
美 術 館 bảo tàng mỹ thuật khu phố, thành phố

みな じ かん
皆 さん các bạn, quý vị ~tiếng
~時 間
じ かんはん
いろいろ(な) nhiều ~tiếng rưỡi
~時 間 半
き ふん
~から来ました từ~đến ~phút
~分
き rất mong anh/chị がっこう
ぜひ来てください đến うちから 学 校 まで20 Từ nhà đến trường
ぷん
là 20 phút.
ことば 分 です。
ある
1 どこ? đi bộ
きた 歩 いて
北 bắc
~くらい khoảng~
みなみ
南 nam
どのくらい khoảng bao nhiêu
ひがし
東 đông 2 どんなところ?
にし おんせん
tây 温泉 suối nước nóng
西
ま なか かわ
giữa 川 sông
真ん 中
くるま やま
xe ô-tô 山 núi

きょうかい
đường sắt/tàu điện nhà thờ
教 会
しんかんせん cao tốc nối các しろ
新幹線 (お) 城 lâu đài, thành
thành phố chính của
じんじゃ
Nhật Bản đền thờ đạo Thần
でんしゃ 神社
電車 tàu điện

9
できる日本語 初級 2014/03/27

てら あつ
(お) 寺 chùa 熱い nóng
つめ
ビル tòa nhà nhiều tầng
冷 たい lạnh

ところ chỗ おいしい ngon


ひと あま
人 người ngọt
甘い
みどり から
緑 màu xanh lá cây cay
辛い
にが
あります[ある] có đắng
苦い
はこ ね おん せん
箱 根に 温 泉 があり Ở Hakone có suối すっぱい chua
ます。 nước nóng. いちねんじゅう
一年 中 cả năm
あたら
新 しい mới
ふる
あまり (không~) lắm
古い cũ わたし くに なつ
私 の 国 は 夏 、あま Ở nước tôi mùa hè
いい tốt, được あつ
không nóng lắm.
おお り 暑 くないです。
(~が) 多 い nhiều すこ
少し ít
すく
(~が) 少 ない ít
とても rất
おお
大 きい to

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
どう thế nào
ちい
小 さい nhỏ
そうですね vâng, đúng thế
たか
いち ど き
高い cao
ふ じ さん たか
もう一度聞こう
富士 山 は 高 いです。 Núi Phú Sĩ cao. たくさん nhiều
ひく
低い thấp

きれい(な) đẹp, sạch


しず
静 か(な) yên tĩnh

にぎやか(な) náo nhiệt


ゆうめい
有 名 (な) nổi tiếng

どんな thế nào

そして và
き せつ りょう り
3 季節・ 料 理
あめ
雨 mưa
ゆき
雪 tuyết

日 ngày

メロン dưa lê
あたた
暖 かい ấm
すず
涼 しい mát
あつ
暑い nóng
さむ
寒い lạnh
てん き
天 気がいい trời đẹp
てん き わる
天 気が 悪 い trời xấu
あたた
温 かい ấm

10
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か やす ひ
第5課 休みの日
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
しゅうまつ
1 週末
やす ひ はな しつもん
休みの日にしたことについて話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về việc đã làm trong ngày nghỉ.
げつよう び あさ きょうしつ はな
月曜日の朝、 教 室でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học vào buổi sáng thứ hai.
やす あと
2 休みの後で
やす ひ かんそう はな しつもん
休みの日の感想を話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về cảm tưởng về ngày nghỉ.
きょうしつ やす じ かん はな
教 室で休み時間にクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học ở lớp học vào giờ nghỉ.
こん ど やす
3 今度の休みに

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
やす ひ なに はな しつもん
休みの日に何をするか話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về việc làm trong ngày nghỉ.
がっこう かえ でんしゃ なか はな
学校の帰りに電車の中でクラスメイトと話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn học trên tàu điện từ trường về nhà.

わ どくぶんしょ ご か ぞく
話読聞書 ベトナム語 家族 gia đình
ちか こいびと
近く gần
恋人 người yêu
にち ともだち
1日 một ngày bạn
友達
また lại ルームメイト bạn cùng phòng

ことば どこか(へ) (đi) đâu


しゅうまつ
あ あ
1 週末 gặp
きょう 会います[会う]
今日 hôm nay つく つく
作 ります[ 作 る] làm
あした

明日 ngày mai か もの
買い 物 ・します
あさって ngày kia か もの mua hàng
きのう [買い 物 ・する]
昨日 hôm qua しょく じ しょく
食 事・します[ 食
おととい hôm kia じ ăn
せんしゅう 事・する]
先 週 tuần trước せんたく せんたく

しゅうまつ 洗 濯 ・します[ 洗 濯 ・ giặt


週 末 cuối tuần する]
いえ そう じ そう じ
家 nhà 掃 除・します[ 掃 除・ dọn vệ sinh
へ や
phòng する]
部屋
それから sau đó
デパート bách hóa
ひとり
び じゅつかん
1人で một mình
美 術 館 bảo tàng mỹ thuật やす あと
2 休みの後で
ゲーム trò chơi け さ
今朝 sáng nay

11
できる日本語 初級 2014/03/27

せんげつ きら
先月 tháng trước 嫌 い(な) ghét
きょねん いち ど き

去年 năm ngoái もう一度聞こう


か ぜ りょう
bệnh cúm 寮 ký túc xá
風邪
てん き
thời tiết いろいろ(な) nhiều
天気
ばん はん
cơm tối また lại
晩ご飯
ふく
quần áo それはよかったですね Thế thì tốt nhỉ.

のぼ のぼ
登 ります[ 登 る] leo
はい はい
入 ります[ 入 る] vào
おんせん はい vào (tắm) suối nước
温 泉 に 入 ります。 nóng
いそが
忙 しい bận

おもしろい thú vị
き も
気持ちがいい dễ chịu
たか
高い đắt

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
たか
パソコンは 高 かった Máy vi tính đắt.
です。
やす
安い rẻ
たの
楽 しい vui
むずか
難 しい khó
かんたん
簡 単 (な) đơn giản
たいへん
大 変 (な) vất vả
ひま
暇 (な) nhàn rỗi

どうして tại sao


こん ど やす
3 今度の休みに
こん ど
今度 lần tới
こんばん
今晩 tối nay
こ とし
今年 năm nay
らいねん
来年 sang năm

アニメ phim hoạt hình



絵 bức tranh
け しき
景色 phong cảnh
じ てんしゃ
自転 車 xe đạp
しゃしん
写真 bức ảnh
と と
撮ります[撮る] chụp
か か
借ります[借りる] mượn

ほしい muốn

好き(な) thích

12
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か いっしょ
第6課 一緒に!
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
いっしょ い
1 一緒に行きませんか
ともだち さそ さそ う ことわ
友達を誘うことができる。また、誘いを受けたり 断 ったりすることができる。
Bạn có thể mời/rủ bạn bè, chấp nhận hoặc từ chối lời mời.
きょうしつ さそ
教 室でクラスメイトを誘っています。
Bạn đang rủ người bạn học ở lớp.

2 どちらがいいですか
ともだち い こう き じょうほう くら そうだん
友達の意向を聞いたり 情 報を比べたりしながら相談することができる。
Bạn có thể vừa hỏi ý định của bạn bè hoặc so sánh thông tin vừa trao đổi.
きょうしつ さそ
教 室でクラスメイトを誘っています。
Bạn đang rủ người bạn học ở lớp.
やくそく
3 約束

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
あ ば しょ じ かん やくそく
会う場所や時間などを約束することができる。
Bạn có thể hẹn thời gian và địa điểm gặp.
きょうしつ さそ
教 室でクラスメイトを誘っています。
Bạn đang rủ người bạn học ở lớp.

わ どくぶんしょ ご や きゅう
話読聞書 ベトナム語 野 球 bóng chày
ソース nước sốt
やくそく
約束 hẹn
ピザ bánh piza
よう じ
用事 công chuyện
みな
まい
皆 さん các bạn, quý vị ~cái
~枚
ことば あります[ある] có
いっしょ い
こんばん よう じ
1 一緒に行きませんか Tối nay tôi có công
こんしゅう 今 晩 、用 事がありま
今 週 tuần này chuyện.
す。
らいしゅう よこはま や きゅう し あい
来 週 tuần sau
横 浜 で野 球 の試 合 Ở Yokohama có
こんげつ
があります。 trận đấu bóng chày.
今月 tháng này
まい
らいげつ
tháng sau チケットが2 枚 あり Có hai cái vé.
来月 ます。
カラオケ karaoke ざんねん
残 念 (な) tiếc
コンサート buổi hòa nhạc いっしょ
一 緒に cùng
し あい
試合 trận đấu
いいですね thích nhỉ, được rồi
セール bán hạ giá いっしょ えい が み
A: Bạn có đi xem
A:一 緒 に 映 画を見
チケット vé い phim cùng tôi
ち ず に行きませんか。 không?
地図 bản đồ い
B:いいですね。行き B: Được rồi. Chúng
ドライブ lái ô-tô đi chơi ましょう。 ta cùng đi.
みず ぎ
quần áo tắm ああ Ôi
水着
にちよう び
ああ、 日 曜 日はちょ Ôi, chủ nhật thì

13
できる日本語 初級 2014/03/27

っと……。 không được rồi... một món lẩu (nấu


すみません xin lỗi thịt bò hoặc đậu phụ

こん ばん いっ しょ すき焼き rồi nhúng nước
A: Tối nay bạn có ăn
A: 今 晩 一 緒 にご chấm làm từ tương
cơm cùng tôi
はん た và đường để ăn)
飯 を食べませんか。 không? あそ あそ
こんばん 遊 びます[ 遊 ぶ] chơi
B:すみません。今 晩 B: Xin lỗi. Tối nay thì
không được rồi...
ぜひ nhất định
はちょっと……。
こん ど
まだ chưa
また 今 度 hẹn lần tới
もう rồi
わあ Ôi chúng ta làm thế
そうしましょう
2 どちらがいいですか nhé
た もの
đồ ăn わかりました hiểu rồi
食べ 物 いち ど き
の もの
đồ uống
もう一度聞こう
飲み 物 みせ
や にく
(お) 店 cửa hàng
焼き 肉 thịt nướng
たの
楽 しみです tôi mong đợi điều đó
ラーメン mì
た ほうだい
よかった tốt
食べ 放 題 ăn thỏa thích

コース loạt/bộ món ăn

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
い ざか や
居酒屋 quán rượu
えい が かん
映画館 rạp chiếu phim
ち か てつ
地下 鉄 tàu điện ngầm
か しゅ
歌手 ca sĩ
き せつ
季節 mùa

コメディー diễn viên hài

ジャズ nhạc jazz

ツアー tua

どちら cái nào

どちらも cái nào cũng được


ちか
近い gần
とお
遠い xa
はや
早い sớm
ひろ
広い rộng

いちばん nhất, số một


ぜん ぶ
全部 toàn bộ

そうですねえ à, vâng...
やくそく
3 約束
bánh xèo Nhật (cách
làm: hòa bột mì vào
この や nước, cho nguyên
お 好 み焼き liệu tùy chọn như
thịt, rau vào rồi rán
lên)

14
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か ともだち いえ
第7課 友達の家で
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
みち
1 道がわかりません
まい ご い ば しょ しつもん じ ぶん い
迷子になったとき、行きたい場所がどこにあるか質問したり、自分がどこにいるか言ったりすることができる。
Bạn có thể hỏi nơi muốn đi ở đâu hoặc nói đang ở đâu khi bị lạc.
ともだち いえ い と ちゅう みち まよ
友達の家へ行く途 中 で、道に迷いました。
Bạn bị lạc trên đường đi tới nhà người bạn.
みち まよ ともだち いえ でん わ
道に迷って友達の家に電話しています。
Bạn bị lạc đường và đang gọi điện thoại đến nhà người bạn.
じゅん び
2 パーティーの 準 備
じゅん び なに たの し じ
パーティーの 準 備をしているとき、何か頼んだり指示したりすることができる。
Bạn có thể nhờ làm gì hoặc ra chỉ thị trong khi chuẩn bị tiệc.
ともだち いえ じゅん び
友達の家でパーティーの 準 備をしています。

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Đang chuẩn bị tiệc ở nhà bạn.
たの
3 みんなで楽しいパーティー
じ ぶん て つだ もう で た もの
パーティーのとき、自分から手伝いを申し出たり食べ物などをすすめたりすることができる。
Khi làm tiệc, bạn có thể nói mình muốn giúp hoặc muốn mời thức ăn.
ともだち いえ
友達の家でパーティーをしています。
Đang có tiệc ở nhà bạn bè.

わ どくぶんしょ ご となり
話読聞書 ベトナム語 隣 bên cạnh
なか
アパート nhà chung cư trong

そと
ことば 外 ngoài
みち
まえ
1 道がわかりません trước
かいさつ

soát vé うし
改札 sau

後ろ
cây よこ
木 cạnh
こうばん

交番 đồn cảnh sát むか い むか
迎 えに行きます[ 迎 え
じ どうはんばい き
い đi đón
自動 販 売機 máy bán tự động
に行く]
てい
バス 停 điểm đỗ xe buýt います[いる] ở
わたし ほん や なか
ポスト hòm thư bưu điện
Tôi ở trong hiệu
私 は 本 屋 の 中 にいま
はな
hoa す。 sách.

いぬ
chó もしもし alô
犬 じゅん び
あいだ 2 パーティーの 準 備
間 giữa
うえ いす ghế
上 trên
した
テーブル bàn
下 dưới でん し
ちか 電 子レンジ lò vi sóng
近く gần れいぞう こ
冷 蔵庫 tủ lạnh

15
できる日本語 初級 2014/03/27

さ とう たの

砂糖 đường 3 みんなで楽しいパーティー
しお うた
muối 歌 bài hát

しょうゆ tương ギター đàn ghita
だいどころ
コップ cốc 台 所 bếp
さら
đĩa たばこ thuốc lá
(お) 皿
でん わ
スプーン thìa 電話 điện thoại

ナイフ dao ピザ bánh piza


まど
フォーク nĩa
窓 cửa sổ
うた うた
はし đũa hát
歌 います[ 歌 う]
かん じ す す
漢字 chữ Hán hút
吸います[吸う]
はな はな
どれ cái nào nói
話 します[ 話 す]
ひ ひ
どの nào chơi (đàn)
弾きます[弾く]
あら あら
も も
洗 います[ 洗 う] rửa cầm
持ちます[持つ]
お お
あ あ
để

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
置きます[置く] 開けます[開ける] mở
か か
し し
書きます[書く] viết đóng
閉めます[閉める]
か か
貸します[貸す] cho muợn かけます[かける] gọi (điện thoại)
き き とも だち でん わ
聞きます[聞く] hỏi Tôi gọi điện thoại
友 達 に 電 話をかけ
でん わ ばん ごう
ます。 cho bạn.
パクさんに 電 話 番 号 Tôi hỏi số điện thoại も き

của anh Pak. 持って来ます
を聞きます。 も く mang đến
き き
cắt [持って来る]
切ります[切る] いち ど き
つか つか
dùng もう一度聞こう
使 います[ 使 う] ねが
て つだ て つだ
お 願 いします nhờ anh/chị
手 伝 います[手 伝 う] giúp
と と
取ります[取る] lấy
も い も
持って行きます[持って
い mang đi
行く]
わかります[わかる] hiểu
だ だ
出します[出す] lấy ra
れいぞう こ
冷 蔵 庫からジュース Tôi lấy nước ngọt ra

từ tủ lạnh.
を出します。
い い
入れます[入れる] cho vào
おし おし
教 えます[ 教 える] dạy, chỉ

たくさん nhiều

すみませんが xin lỗi

ああ a

A, cái này có phải


ああ、これですね。
không.
いいですよ được chứ

16
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か たいせつ ひと

第8課 大切な人
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
か ぞく ともだち
1 家族・友達
か ぞく ともだち にんずう す はな
家族や友達の人数やどこに住んでいるかなどを話すことができる。
Bạn có thể nói gia đình, bạn bè có bao nhiêu người hoặc đang sống ở đâu.
がっこう かえ ともだち はな
学校の帰りに友達と話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn bè khi đang đi học về.
でんしゃ なか ともだち はな
電車の中で友達と話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn bè trên tàu điện.
ひと
2 こんな人
か ぞく ともだち ひと はな
家族や友達がどんな人か話すことができる。
Bạn có thể nói người trong gia đình hoặc bạn bè của mình là người như thế nào.
きっ さ てん しゃしん み ともだち はな
喫茶店で写真を見ながら友達と話しています。

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Bạn đang vừa nhìn ảnh vừa nói chuyện với bạn ở quán trà.

3 プレゼント
ともだち そうだん じ ぶん はな
友達にあげるプレゼントについて相談したり、自分がもらったプレゼントについて話したりすることができる。
Bạn có thể hỏi ý kiến về quà tặng bạn bè hoặc nói về món quà mình nhận được.
きょうしつ ともだち はな
教 室で友達と話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn bè ở lớp học.


ことば ベトナム語 かあ mẹ (dùng cho người
か ぞく ともだち お 母 さん khác)
1 家族・友達 にい
りょうしん
anh trai (dùng cho
bố mẹ お 兄 さん người khác)
両 親
ちち ねえ chị gái (dùng cho
父 bố お 姉 さん người khác)
はは
mẹ おとうと em trai (dùng cho

きょうだい
弟 さん người khác)
兄 弟 anh em いもうと em gái (dùng cho
あに 妹 さん người khác)
兄 anh trai
こ con (dùng cho
あね
姉 chị gái お子さん người khác)
おとうと
động vật nuôi trong
弟 em trai ペット
nhà
いもうと
em gái ねこ
妹 猫 mèo
おっと
夫 chồng
ピアノ đàn piano
つま
い しゃ
妻 vợ bác sĩ
医者

子ども con こうこうせい học sinh phổ thông
むすこ 高校生 trung học
息子 con trai だいがくせい
むすめ 大学生 sinh viên đại học
娘 con gái にん
~人 ~người
とう bố (dùng cho người
ひき
お 父 さん khác) ~con
~匹

17
できる日本語 初級 2014/03/27

す す ともだち たんじょう び
住みます[住む] sống 友 達 の 誕 生 日にカ Tôi tặng bạn bưu
おく
います[いる] có thiếp sinh nhật.
ードを 送 ります。
わたし おとうと かさ
私 は 弟 がいま 傘 cái ô
Tôi có em trai.
す。 かね
tiền
ひと (お) 金
2 こんな人 くつした
靴下 tất
しゅじん chồng (dùng cho
じ しょ
ご主 人 người khác) từ điển
辞書
おく vợ (dùng cho người
奥 さん khác)
チョコレート sô-cô-la
せんぱい て がみ
đàn anh 手紙 lá thư
先輩
こうはい
đàn em ネックレス dây chuyền đeo cổ
後輩
うさぎ thỏ ノート quyển vở
からだ
cơ thể プレゼント quà

あし
chân メール thư điện tử

そ ぼ
かお
mặt 祖母 bà

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
かみ
tóc クリスマス Noen

けっこんしき
くち lễ cưới
口 mồm 結婚式
はな
mũi
バレンタインデー Ngày lễ tình yêu
鼻 なに
め gì
mắt 何か
目 おく おく
みみ tặng
tai 送 ります[ 送 る]

あたま もらいます[もらう] nhận
頭 がいい thông minh
あげます[あげる] cho
かっこいい đẹp trai, xinh gái
くれます[くれる] được cho
かわいい xinh, đáng yêu
でん わ でん わ
せ たか
người cao 電 話・します[ 電 話・ gọi điện thoại
背が 高 い
なが する]
長い dài
もうすぐ sắp
みじか
短 い ngắn
よかったですね thích nhỉ
やさ
いち ど き
優 しい hiền, tốt bụng
もう一度聞こう
くろ
けいざい
黒い đen kinh tế
経済
しろ けっこん けっこん
白い trắng
結 婚 ・します[ 結 婚 ・ cưới, kết hôn
ちゃいろ
nâu する]
茶 色い す てき
げん き
素 敵 (な) đẹp, tốt
元 気(な) khỏe
しんせつ
親 切 (な) thân thiện

まじめ(な) nghiêm túc


じょうず
上 手 (な) giỏi
へ た
下手(な) kém

3 プレゼント

カード thẻ, bưu thiếp

18
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か す
第9課 好きなこと
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
しゅ み
1 いろいろな趣味
しゅ み はな しつもん
趣味について話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về sở thích.
ち いき こうりゅうかい はな
地域の交 流 会で話しています。
Bạn đang nói chuyện trong buổi giao lưu ở địa phương.

2 できること・できないこと
じょうほう はな
情 報をもとに、できることやできないことを話すことができる。
Bạn có thể nói về cái mình có thể hoặc không thể làm dựa trên thông tin.
けい じ ばん み ともだち はな
掲示板を見ながら友達と話しています。
Bạn đang vừa nhìn bảng thông báo vừa nói chuyện với bạn.
たの しゅうまつ
3 楽しい 週 末

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
やす ひ はな じ ぶん し て じゅん せつめい
休みの日にしたことについて話すことができる。また、自分が知っていることの手 順 を説明することができる。
Bạn có thể nói về việc mình đã làm trong ngày nghỉ, hoặc giải thích về trình tự làm một việc mà mình biết.
きょうしつ ともだち はな
教 室で友達と話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn bè ở lớp học.

わ どくぶんしょ ご げつ
話読聞書 ベトナム語 ~か 月 ~tháng
はなし ねん
話 câu chuyện
~年 ~năm
かい
ミュージカル nhạc kịch ~lần
~回
ことば さつ
~quyển
しゅ み
~冊
はい
1 いろいろな趣味 ~cốc
~杯
アクション hành động ほん
か し ~本 ~cái
(お)菓子 bánh kẹo りょう り れい
きっ て ~ 料 理( 例:イタリア món ăn~ (ví dụ: món
切手 cái tem りょう り
ăn Ý)
料 理)
クラシック nhạc cổ điển およ およ
泳 ぎます[ 泳 ぐ] Bơi
ポップス nhạc pốp か か
しょうせつ 描きます[描く] vẽ
小 説 tiểu thuyết あつ あつ
まん が 集 めます[ 集 める] thu thập, gom
漫画 truyện tranh うんてん うんてん
つ 運 転 ・します[ 運 転 ・ lái (xe, tàu)
釣り câu cá
する]
とく
ドラマ kịch đặc biệt là
特に
プール bể bơi いつも luôn
さいきん
最近 gần đây よく hay
にち わたし えい が み
~日 ~ngày
私 はよく 映 画 を見 Tôi hay xem phim.
しゅうかん
~tuần ます。
~ 週 間
ときどき thỉnh thoảng

19
できる日本語 初級 2014/03/27

でん わ ばんごう
あまり (không~) lắm
電話番 号 số điện thoại
み ばん
あまりテレビを見 ま ~番 số~
Ít xem phim.
せん。 い い
言います[言う] nói
ぜんぜん
全然 hoàn toàn (không) はら はら
払 います[ 払 う] trả (tiền)
でも nhưng お お
降ります[降りる] xuống
だけ chỉ み み
見せます[見せる] cho xem
2 できること・できないこと よ やく よ やく

イベント việc, sự kiện 予 約 ・します[予 約 ・ đặt chỗ


する]
コンテスト cuộc thi
どうやって làm thế nào
しょどう
書道 thư pháp いち ど き

もう一度聞こう
ダイビング đánh máy クラスメイト bạn học
たの
ダンス khiêu vũ tôi mong đợi điều đó
楽 しみです
れい
~クラブ( 例 :ダンス câu lạc bộ (ví dụ:
クラブ) câu lạc bộ khiêu vũ)
きょうしつ れい しょどうきょう

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
~ 教 室(例:書 道 教 lớp học (ví dụ: lớp
しつ
học thư pháp)
室)
なら なら
習 います[ 習 う] học
の の
乗ります[乗る] đi, cưỡi
はい はい
入 ります[ 入 る] tham gia
はい
ダンスクラブに 入 り Tôi ham gia câu lạc
ます。 bộ khiêu vũ.
もう こ もう こ
申 し込みます[ 申 し込 đăng ký
む]
できます[できる] có thể làm

Tôi có thể trượt


スキーができます。
tuyết.
さん か さん か
参 加・します[ 参 加・ tham gia
する]
すごい rất, ghê

いろいろ(な) nhiều
じょうず
上 手に giỏi
たの しゅうまつ
3 楽しい 週 末
うけつけ
受付 tiếp tân

カード thẻ
と しょ かん
図 書 館 のカードを
つく Tôi làm thẻ thư viện.
作 ります。
がいこくじんとうろくしょう
外国人登録 証 thẻ ngoại kiều
じゅうしょ
住 所 địa chỉ
しゅくだい
宿 題 bài tập về nhà

20
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か
第10課 バスツアー
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
しゅうごう
1 集合
しゅうごう ば しょ い かた ともだち でん わ き い しゅっぱつ かんたん と
集 合場所への行き方がわからなくなったとき、友達に電話で聞いて行くことができる。また、出 発までの簡単なやり取
りをすることができる。
Bạn có thể gọi điện thoại cho bạn bè để hỏi khi không biết cách đi đến chỗ tập trung, hoặc có thể trao đổi đơn giản cho
đến khi xuất phát.
ひ しゅうごう ば しょ てん こ
バスツアーの日、 集 合場所でリーダーが点呼をしています。
Đang điểm danh ở chỗ tập trung vào ngày đi du lịch xe buýt.
しゅうごう ば しょ き ともだち でん わ
集 合場所にまだ来ていない友達に電話しています。
Bạn đang gọi điện thoại cho người bạn chưa đến chỗ tập trung.
ちゅう い
2 いろいろな 注 意
こうきょう ば しょ ちゅう い き と きょ か もと
公 共 の場所での 注 意を聞き取ったり許可を求めたりすることができる。
Bạn có thể nghe được điểm lưu ý hoặc xin phép ở nơi công cộng.

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
び じゅつかん む
バスで美 術 館へ向かっています。
Xe buýt đang đến bảo tàng mỹ thuật.
び じゅつかん
美 術 館にいます。
Bạn đang ở bảo tàng mỹ thuật.
どうぶつえん
3 動物園で
まわ じょうきょう おう こうどう ていあん し せつ しつもん
周りの 状 況 に応じて行動を提案することができる。また、施設にどんなサービスがあるか質問することができる。
Bạn có thể đưa ra sáng kiến hành động tùy theo tình hình, hoặc có thể hỏi có dịch vụ gì ở cơ sở đó.
ともだち どうぶつえん
友達と動物園にいます。
Bạn đang ở vườn bách thú với bạn bè.

わ どくぶんしょ ご こう さ てん
話読聞書 ベトナム語 交差点 ngã tư

イルミネーション ánh sáng trang trí


しんごう tín hiệu, đèn giao
信号 thông
trung tâm thương はし
ショッピングモール 橋 cái cầu
mại
みち
ゆかた
áo yukata 道 đường
浴衣

き き
mặc ~つ目 thứ~
着ます[着る]
さが さが
ことば 探 します[ 探 す] tìm
しゅうごう の の
1 集合 飲みます[飲む] uống
おと くすり の
音 âm uống thuốc
薬 を飲みます。
こえ ま ま
声 tiếng, giọng rẽ, quẹo
曲がります[曲がる]
くすり わた わた
薬 thuốc đi qua
渡 ります[ 渡 る]
みぎ
き き
右 bên phải
聞こえます[聞こえる] nghe thấy
ひだり み み
左 bên trái nhìn thấy
見えます[見える]
かど
角 góc まっすぐ thẳng

21
できる日本語 初級 2014/03/27

よく rõ ペンギン chim cánh cụt


い ぐち
よくわかりません。 Tôi không hiểu rõ.
入り 口 cửa vào
で ぐち
ちょっと chút, ít cửa ra
出口
ええと hừm thức ăn cho động
えさ
ちゅう い vật
2 いろいろな 注 意
おなか bụng
カーテン cái rèm
かんらんしゃ
きゃく
観覧車 vòng đu quay
(お) 客 (さん) khách
バナナ chuối
ごみ rác
て ボール quả bóng
手 tay
に もつ ~たち từ chỉ số nhiều
荷物 đồ đạc ある ある
歩 きます[ 歩 く] đi bộ
パンフレット tờ rơi
と と
ほか 飛びます[飛ぶ] bay
他 khác
みな なります[なる] trở thành, trở nên
皆 さん các bạn, quý vị やす やす
みやげ 休 みます[ 休 む] nghỉ
(お)土産 quà

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
やす
お お あそこのベンチで 休 Chúng ta nghỉ ở cái
押します[押す] ấn ghế kia.
みましょう。
すわ すわ
座 ります[ 座 る] ngồi やります[やる] làm
た た
đứng おなかがすきます[す
立ちます[立つ] đói
く]
なくします[なくす] loại bỏ, làm cho hết のどがかわきます[かわ
はい はい khát
vào く]
入 ります[ 入 る] つか つか
きょうしつ はい
疲 れます[ 疲 れる] mệt
教 室 に 入 ります。 Tôi vào lớp học.
いた
も かえ も
痛い đau
持 って 帰 ります[持 っ くら
かえ mang về tối
暗い
て 帰 る]
おく おく そろそろ sắp, chuẩn bị
遅 れます[ 遅 れる] đến muộn
ほんとう
す す
本 当だ thật
捨てます[捨てる] vứt, bỏ
いち ど き

しゅう ごう しゅう もう一度聞こう


集 合 ・ し ま す[ 集 しば ふ
tập trung bãi cỏ
ごう 芝生
合 ・する] ば しょ
あぶ 場所 địa điểm
危 ない nguy hiểm
ま あ
たいせつ 待ち合わせ hẹn gặp
大 切 (な) quan trọng, quý giá
めいわく ゆっくり từ từ
迷 惑 (な) làm phiền
どうぶつえん
3 動物園で
どうぶつえん
動物園 vườn bách thú

クマ gấu

コアラ gấu kao-la

サル khỉ

ゾウ voi
とり
鳥 chim

パンダ gấu trúc

22
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か わたし せいかつ
第11課 私 の生活
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
いま せいかつ
1 今の生活
いま せいかつ はな しつもん
今の生活について話したり質問したりすることができる。
Bạn có thể nói hoặc hỏi về cuộc sống hiện tại.
こうりゅうかい し あ ひと ともだち い ざか や はな
交 流 会で知り合った人や友達と居酒屋で話しています。
Nói chuyện ở quán rượu với bạn bè hoặc người quen trong buổi giao lưu.
いま わたし まえ わたし
2 今の 私 ・前の 私
いま じ ぶん かんたん はな あい て しつもん
今までの自分のことについて簡単に話したり相手に質問したりすることができる。
Bạn có thể nói về bản thân từ trước tới giờ, hoặc hỏi người khác.
こうりゅうかい し あ ひと ともだち い ざか や はな
交 流 会で知り合った人や友達と居酒屋で話しています。
Bạn đang nói chuyện ở quán rượu với bạn bè hoặc người quen trong buổi giao lưu.
ともだち
3 友達と

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
ともだち ともだちこと ば つか はな
友達と「友達言葉」を使って話すことができる。
Bạn có thể dùng "ngôn ngữ bạn bè" để nói chuyện với bạn bè.
きょうしつ ともだち はな
教 室で友達と話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn ở lớp học.

わ どくぶんしょ ご お お
話読聞書 ベトナム語 終わります[終わる] hết
かよ かよ
これから từ bây giờ đi
通 います[ 通 う]
ことば ひきます[ひく] bị cảm
いま せいかつ
やす やす
1 今の生活 nghỉ
あたま 休 みます[ 休 む]
頭 đầu がっこう やす
学 校 を 休 みます。 nghỉ học
かい わ
会話 hội thoại な な
慣れます[慣れる] quen
さくぶん
作文 bài văn わす わす
忘 れます[ 忘 れる] quên
クラスメイト bạn học さん ぽ さん ぽ

ざっ し 散 歩 ・します[ 散 歩 ・ đi dạo bộ
雑誌 tạp chí
する]
さび
ジョギング chạy bộ
寂 しい buồn, cô đơn
せいかつ ねむ
生活 cuộc sống buồn ngủ
眠い
てんちょう
店 長 cửa hàng trưởng たいてい thường, đại để
にっ き
日記 nhật ký なかなか ngay, dễ dàng
はじ
初め đầu tiên ええ vâng
いま わたし まえ わたし
ひとり ぐ
sống một mình 2 今の 私 ・前の 私
一人暮らし
オリンピック Olympíc
ひらがな chữ hiragana
がいこく
へいじつ
外国 nước ngoài
平日 ngày thường
しょうがくせい
まいしゅう
小 学生 học sinh tiểu học
毎 週 hàng tuần
ちゅうがくせい
中 学生 học sinh trung học

23
できる日本語 初級 2014/03/27

せんしゅ
選手 tuyển thủ
そ ふ
祖父 ông
はじ はじ
始 めます[ 始 める] bắt đầu
わか わか
別 れます[ 別 れる] chia tay
そつ ぎょう そつ
卒 業 ・します[ 卒
ぎょう tốt nghiệp
業 ・する]
にゅう がく にゅう
入 学 ・します[ 入
がく nhập học
学 ・する]
だんだん dần dần
はじ
初 めて lúc đầu

それで do đó, vì vậy


ともだち
3 友達と
エアコン điều hòa nhiệt độ

ニュース

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
tin tức
け け
消します[消す] xóa

つけます[つける] bật
ひ こ ひ
引っ越し・します[引っ
こ chuyển nhà
越し・する]
うん ừ

ううん hừm

ごめん xin lỗi

そっか thế à

また lại
いち ど き

もう一度聞こう
かんぱい
乾杯 cạn chén

ワールドカップ World Cup


ま xin lỗi bắt anh/chị
お待たせ(しました) đợi

24
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か びょう き
第12課 病 気・けが
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
からだ ちょう し
1 体の調子
たいちょう わる しょうじょう かんたん はな そうたい もう で けっせき り ゆう い
体 調 が悪くなったとき、 症 状 を簡単に話して早退を申し出たり欠席の理由を言ったりすることができる。
Khi bị ốm, bạn có thể nói đơn giản về bệnh tình và xin về sớm, hoặc nói lí do nghỉ.
やす じ かん きょうしつ はな
休み時間に 教 室で話しています。
Bạn đang nói chuyện ở lớp học trong giờ nghỉ.
つぎ ひ みせ はな
次の日、アルバイトの店で話しています。
Ngày hôm sau, bạn đang nói chuyện ở nơi làm thêm.

2 アドバイス
たいちょう ともだち
体 調 がよくない友達にアドバイスをすることができる。
Bạn có thể khuyên người bạn trong người không khỏe.
きょうしつ げん き ともだち はな
教 室で元気がない友達に話しかけています。

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Bạn đang hỏi chuyện người bạn không khỏe trong lớp học.
びょういん
3 病 院で
びょういん かんたん しょうじょう はな い しゃ し じ き
病 院で簡単に 症 状 を話したり医者の指示を聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói đơn giản về bệnh tình, hoặc nghe chỉ dẫn của bác sĩ ở bệnh viện.
びょういん はな
病 院で話しています。
Bạn đang nói chuyện ở bệnh viện.

わ どくぶんしょ ご ど
話読聞書 ベトナム語 ~度 ~độ
ざいりょう なお なお
材 料 nguyên liệu khỏi
治 ります[ 治 る]
わる
máy làm nước hoa
ジューサー 悪い xấu
quả
き も わる
キャベツ bắp cải 気持ちが 悪 い khó chịu
だいじょう ぶ
トマト cà chua 大 丈 夫(な) không sao
はや
ニンジン cà rốt 早く sớm

ことば おかげさまで nhờ có anh/chị


からだ ちょう し だい じ
1 体の調子 お 大 事に giữ gìn sức khỏe
けが vết thương それはいけませんね thế thì không được
しょくよく
食 欲 cảm giác muốn ăn
2 アドバイス
ちょう し
調 子 tình trạng
シャワー vòi hoa sen
ねつ
nhiệt すいみん
熱 ngủ
びょう き
睡眠
bệnh は い しゃ
病 気 nha sĩ
歯医 者
のど họng
やけど bỏng

歯 răng
こと việc
の かい
飲み 会 buổi ăn uống もの vật

25
できる日本語 初級 2014/03/27

い じょう いち ど き

以 上 trên もう一度聞こう
だ だ しょほうせん
phát ra 処方箋 đơn thuốc
出します[出す]
こえ だ あか
Tôi nói ra tiếng. 赤い đỏ
声 を出します。
ぬ ぬ
塗ります[塗る] bôi
あ あ
浴びます[浴びる] tắm
で で
出かけます[出かける] đi ra ngoài
うんどう うんどう
運 動 ・します[ 運 動 ・ vận động
する]
かた
固い cứng
やわ
柔 らかい mềm
からだ
体 にいい tốt cho cơ thể
じ ぶん
自分で tự mình

できるだけ cố gắng

ゆっくり thư thả

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
やす
ゆっくり 休 んでくださ Hãy nghỉ ngơi thư
い。 thả.
びょういん
3 病 院で
やくざい し
薬 剤師 dược sĩ
うわ ぎ
上着 áo khoác

コンタクトレンズ kính áp tròng


せつめいしょ
説明書 quyển hướng dẫn
ふ ろ
(お)風呂 bồn tắm
ほ けんしょう
保険 証 thẻ bảo hiểm
まちあいしつ
待合室 phòng đợi
やっきょく
薬 局 cửa hàng thuốc
だ だ
出します[出す] xuất trình
ほ けん しょう だ
保 険 証 を出 してく Hãy xuất trình thẻ
ださい。 bảo hiểm.
ぬ ぬ
脱ぎます[脱ぐ] cởi
はし はし
走 ります[ 走 る] chạy
ま ま
待ちます[待つ] đợi
みが みが
磨 きます[ 磨 く] mài, đánh
よこ よこ
横 になります[ 横 にな nằm
る]
じゅん び じゅん び
準 備・します[ 準 備・ chuẩn bị
する]
かゆい ngứa

26
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か わたし
第13課 私 のおすすめ
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
けいけん
1 経験から
ともだち けいけん じ ぶん し じょうほう え じ ぶん けいけん ともだち はな
友達の経験から自分が知りたい 情 報を得たり、自分の経験を友達に話したりすることができる。
Bạn có thể thu được thông tin muốn biết từ kinh nghiệm của bạn bè, hoặc nói với bạn bè về kinh nghiệm của mình.
こうりゅうかい し あ に ほんじん はな
交 流 会で知り合った日本人と話しています。
Bạn đang nói chuyện với người Nhật quen ở buổi giao lưu.

2 おすすめします
もの ば しょ ひと はな
おすすめの物、場所、人について話すことができる。
Bạn có thể nói về vật, địa điểm, người mà mình muốn giới thiệu.
りょう ざっ し み ともだち はな
寮 で雑誌やテレビを見ながら、友達と話しています。
Bạn đang ở ký túc xá, vừa xem tạp chí hoặc tivi vừa nói chuyện với bạn bè.
おし
3 教えてください

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
じ ぶん し じょうほう え しつもん
自分が知りたい 情 報を得るために、質問することができる。
Bạn có thể hỏi để thu được thông tin muốn biết.
ば しょ さが
インターネットで場所を探しています。
Bạn đang tìm địa điểm trên Internet.
ともだち みせ おし
友達に店を教えてもらっています。
Bạn đang được bạn bè giới thiệu cho cửa hàng.

わ どくぶんしょ ご

話読聞書 ベトナム語 2 おすすめします


おとこ ひと
おすすめ cái muốn giới thiệu nam
男 の人
えきべん
おんな ひと
駅弁 cơm hộp nhà ga nữ
女 の人
きっ ぷ
みせ
切符 vé tàu xe cửa hàng
(お) 店
とっきゅうでんしゃ
ゆうえん ち
特 急 電車 tàu tốc hành đặc biệt công viên giải trí
遊 園地
ぶん
~分 phần~, tổng số~ ジェットコースター tàu lượn cao tốc

ことば でん き せいひん
đồ điện
けいけん
電気製 品
1 経験から サングラス kính râm
こうよう
紅葉 trà đen めがね
眼鏡 cái kính
サービス dịch vụ
すもう
シャツ áo sơ-mi
相撲 vật sumô
スカート váy ngắn
ホテル khách sạn
ネクタイ cà-vạt
し し
知ります[知る] biết ぼう し
帽子 mũ
デート・します[デー にん き
hẹn hò
ト・する] 人気 hâm mộ
かい う う
1回も một lần cũng bán
売ります[売る]
なんかい
何 回も đến mấy lần かぶります[かぶる] đội

27
できる日本語 初級 2014/03/27

と と
泊まります[泊まる] trọ lại

はきます[はく] đi (giầy)

かけます[かける] đeo
めがね
眼鏡をかけます。 đeo kính
き き
着ます[着る] mặc

します[する] thắt

ネクタイをします。 thắt cà-vạt


あお
青い xanh da trời
あか
赤い đỏ
き いろ
黄色い vàng
わか
若い trẻ
しんせん
新 鮮 (な ) tươi
おし
3 教えてください
ざいりょう

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
材 料 nguyên liệu
ば しょ
場所 địa điểm

バスケットボール bóng rổ
ゆかた
浴衣 áo yukata

どこか ở đâu đó
れん しゅう れん
練 習 ・します[ 練
しゅう luyện tập
習 ・する]
みんなで mọi người cùng
いち ど き

もう一度聞こう
て ぶくろ
手 袋 găng tay
け いと
毛糸 len

28
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か くに しゅうかん
第14課 国の 習 慣
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明
はじ み はじ き
1 初めて見た! 初めて聞いた!
つか かた ひと かんたん つか かた せつめい
使い方がわからない人に簡単に使い方を説明することができる。
Bạn có thể giải thích đơn giản cách dùng với người không biết.
ともだち
友達とショッピングビルにいます。
Bạn đang ở tòa nhà thương mại với bạn.

2 ルール・マナー
み ぜん ふせ ともだち い
トラブルを未然に防ぐために、ルールやマナーなどを友達に言うことができる。
Để tránh rắc rối về sau, bạn có thể nói với bạn bè về quy định và phép ứng xử.
ともだち で
友達と出かけています。
Bạn đang đi chơi với bạn bè.
わたし い けん
3 私 の意見

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
み ぢか じ ぶん い けん かんたん い あい て い けん き
身近なことについて、自分の意見を簡単に言ったり相手の意見を聞いたりすることができる。
Bạn có thể nói đơn giản ý kiến của mình hoặc nghe ý kiến của người khác về những sự việc gần gũi.
ともだち まち ある
友達と町を歩いています。
Bạn đang đi chơi phố với bạn bè.

わ どくぶんしょ ご つ
話読聞書 ベトナム語 (お)釣り tiền lẻ
しゅうかん でん き
習 慣 tập quán
電気 điện

バスタブ bồn tắm ドア cửa


はなし とうがら し
話 chuyện
唐 辛子 ớt
ふうりん
ホストファミリー gia đình đón tiếp chuông gió
風鈴
ふ とん
みんな mọi người cái chăn
布団
なくなります[なくな
hết ポケット túi (áo, quần)
る]
わら わら
cười ボタン cái cúc
笑 います[ 笑 う]

おな
giống (お)湯 nước nóng
同じ
ゆ bình sưởi ấm đựng
びっくり ngạc nhiên 湯たんぽ nước nóng
ことば レバー cần gạt
はじ み はじ き
あ あ
1 初めて見た! 初めて聞いた! mở
開きます[開く]
うどん mì ư-đôn さわ さわ
触 ります[ 触 る] sờ
そば mì sô-ba
つきます[つく] bật
カイロ Cairo まわ まわ
回 します[ 回 す] xoay
こたつ bàn gắn lò sưởi で で
じ 出ます[出る] ra
字 chữ つ で
しょっけん お釣りが出ます。 Có tiền lẻ trả lại.
食 券 phiếu ăn
あれ? ô?

29
できる日本語 初級 2014/03/27

けい けん けい
いただきます tôi xin phép ăn
経 験 ・します[ 経 trải qua, có kinh
けん
おなかがいっぱいで nghiệm

tôi no 験 ・する]

ごちそうさまでした xin phép tôi đã ăn xong うるさい ồn ào, khắt khe

2 ルール・マナー おしゃれ(な) điệu, diện


ふくざつ
い か
dưới 複 雑 (な) phức tạp
以下
べん り
げんかん
cửa ra vào 便 利(な) tiện lợi
玄関
ふ べん
シートベルト dây an toàn ở ghế ngồi 不 便 (な) bất tiện
せいふく
đồng phục いつでも lúc nào cũng
制服
バイク xe máy うーん à, ừ

ヘルメット mũ bảo hiểm ~について về~


わたし おも
パスポート hộ chiếu 私 もそう 思 います tôi cũng nghĩ thế
いち ど き
み ぶんしょう giấy chứng minh bản もう一度聞こう
身分 証 thân ちゅうりんじょう
りょうきん 駐 輪 場 nơi để xe đạp
料 金 tiền cước

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
にゅうじょうりょう
入 場 料 lệ phí vào
なら なら
並 びます[ 並 ぶ] xếp hàng
と と
止めます[止める] dừng
わ わ
分けます[分ける] chia

きちんと đúng, nghiêm túc

そうなんですか thế à

ほら này, đây
わたし い けん
3 私 の意見
いなか
田舎 nhà quê
と かい
都会 thành thị
くう き
空気 không khí
こうつう
交通 giao thông
じ きゅう
時 給 lương giờ
じ ゆう
自由 tự do

デザイン thiết kế
ばんぐみ
番組 chương trình

ファストフード đồ ăn nhanh

ファッション mốt

フリープラン chương trình tự do


おも おも
思 います[ 思 う] nghĩ
け しょう け
化 粧 ・します[化
しょう trang điểm
粧 ・する]

30
できる日本語 初級 2014/03/27

だい か ざっ し
第15課 テレビ・雑誌から
じょうきょう せつめい

スモールトピックのできること・状 況 の説明

1 これ、知ってる?
ざっ し じょうほう ともだち つた さそ じょうほう かんそう はな
テレビや雑誌などの 情 報を友達に伝えて、誘ったり、その 情 報の感想を話したりすることができる。
Bạn có thể nói với bạn bè về thông tin trên tivi, tạp chí để rủ bạn bè, hoặc nói cảm tưởng về thông tin đó.
りょう ともだち はな
寮 のロビーで、友達と話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn bè ở sảnh của ký túc xá.
み ともだち はな
ニュースで見たことを、友達に話しています。
Bạn đang nói chuyện với bạn bè về điều đã xem trên tin tức.
ざっ し み まち
2 雑誌を見て町へ
ざっ し じょうほう じょうけん かんが ともだち こうどう
雑誌などの 情 報をもとに、いろいろな 条 件を 考 えながら友達と行動することができる。
Dựa trên thông tin từ tạp chí, bạn có thể cân nhắc điều kiện và làm với bạn bè.
りょう ざっ し み ともだち はな
寮 のロビーで雑誌を見ながら友達と話しています。

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
Bạn đang vừa xem tạp chí vừa nói chuyện với bạn bè ở sảnh của ký túc xá.
まち ある
3 町を歩いて
で さき じ ぶん まわ よう す かんたん はな
出かけた先で、自分の周りの様子を簡単に話すことができる。
Ở nơi đến, bạn có thể nói đơn giản về quang cảnh nơi xung quanh.
ともだち きっ さ てん
友達と喫茶店にいます。
Bạn đang ở quán trà với bạn.
まち よう す み ともだち はな
町の様子を見て友達と話しています。
Bạn đang nhìn cảnh phố và nói chuyện với bạn bè.

わ どくぶんしょ ご くも
話読聞書 ベトナム語 曇り có mây
たいふう
スピーチコンテスト Cuộc thi nói bão
台風
い じ しん
~位 xếp thứ~ động đất
地震
さい ご じ こ
最後 cuối cùng tai nạn
事故
たいかい れい はな び たい
ホール sảnh
~ 大 会( 例 :花 火 大 buổi~ (ví dụ: buổi bắn
おも で かい
kỷ niệm pháo hoa)
思 い出 会)
うなずきます[うなず
gật đầu チーム đội
く]
ちゅう し
きん ちょう きん
中 止 ngừng, thôi
緊 張 ・します[ 緊
ちょう hồi hộp
フリーマーケット chợ đồ cũ
張 ・する]
ほんとう
わら わら
cười 本当 thật
笑 います[ 笑 う]
むかし
dùng để nhấn mạnh từ 昔 ngày xưa
なんと
sau đó む りょう
無 料 miễn phí
ことば ゆうがた

夕方 chiều tối
1 これ、知ってる? し し
死にます[死ぬ] chết
ガラス thủy tinh

31
できる日本語 初級 2014/03/27

な な し し
亡くなります[亡くな 閉まります[閉まる] đóng
mất
る] すきます[すく] Ít
と と
止まります[止まる] dừng お お
落ちます[落ちる] rơi
はじ はじ
始 まります[ 始 まる] bắt đầu き き
biến mất
ふ ふ 消えます[消える]
降ります[降る] rơi こわ こわ
壊 れます[ 壊 れる] hỏng
か か
勝ちます[勝つ] thắng よご よご
汚 れます[ 汚 れる] bẩn
ま ま
負けます[負ける] thua いち ど き

たお たお
もう一度聞こう
倒 れます[ 倒 れる] đổ, ngã かいじょう
会 場 hội trường
できます[できる] được mở ra
あたら みせ
新 しい 店 ができ Cửa hàng mới được
ます。 mở ra.
わ わ
割れます[割れる] vỡ
けっ こん けっ
結 婚 ・します[ 結
こん kết hôn
婚 ・する]

hoctiengnhatn1n2.blogspot.com https://www.facebook.com/chinhphuctiengnhat211
にゅういん にゅう
入 院 ・します[ 入
いん nhập viện
院 ・する]
こわ
怖い sợ
しんぱい
心 配 (な) lo lắng
ざっ し み まち
2 雑誌を見て町へ
かぜ
風 gió

ストラップ giây đeo


せき
席 ghế
いそ いそ
急 ぎます[ 急 ぐ] vội
こ こ
混みます[混む] đông
ま あ ま あ
間に合います[間に合 kịp
う]
やみます[やむ] hết, ngừng
は は
晴れます[晴れる] trời quang

~パーセント phần trăm


び れい
~引き( 例:10パーセ

giảm (ví dụ: giảm 10%)
ント引き)
つよ
強い mạnh

きっと nhất định

たぶん có thể

もし nếu
まち ある
3 町を歩いて
あつ あつ
集 まります[ 集 まる] tập trung

32

You might also like