You are on page 1of 88

HÓA HỌC 12 - Trang 1 - ThS Cao Thị Minh Huyền

MỤC LỤC
CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ......................................................................................... 2

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - HỢP CHẤT CỦA CHÚNG ..................... 10

CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG ................................................. 18

CHƯƠNG VIII: NHẬN BIẾT ....................................................................................................... 26

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG – XÃ HỘI - KINH TẾ ................................................ 31

PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ................................................................................................ 32

CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ....................................................................................... 32

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 1 ......................................................................................................... 32

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 2 ......................................................................................................... 34

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 3 ......................................................................................................... 36

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 4 ......................................................................................................... 41

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 5 ......................................................................................................... 43

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 6 ......................................................................................................... 45

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 7 ......................................................................................................... 48

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM ................................................................ 52

1 - Kim loại kiềm và hợp chất ........................................................................................................ 52

2 - Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của KLKT ............................................................. 54

3 - Nhôm và hợp chất của nhôm .................................................................................................... 57

4 - MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG VI ............................................................................... 59

5 – IA, IIA ...................................................................................................................................... 66

6 – IA, IIA - BÀI TẬP TÍNH TOÁN ............................................................................................. 69

7 - NHÔM VÀ HỢP CHẤT ........................................................................................................... 72

CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG ................................................. 76

CHƯƠNG 8: NHẬN BIẾT ............................................................................................................ 85

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG, KINH TẾ, XÃ HỘI ............................................ 87


HÓA HỌC 12 - Trang 2 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI stt: Z


chu kì= số lớp
nhóm: _ A (s,p) ( 8 nhóm-8 cột)
A – TÓM TẮT KIẾN THỨC _ B (d,f ) (8 nhóm-10 cột)

I. VỊ TRÍ CÁC NGUYÊN TỐ KIM LOẠI TRONG HTTH


Trong số hơn 110 nguyên tố hóa học mà ngày nay đã biết, có tới gần 90 nguyên tố là kim loại.
Trong HTTH, các nguyên tố kim loại ở những vị trí sau:
– Nhóm IA (trừ H), nhóm IIA; là nguyên tố s
– Nhóm IIIA (trừ Bo), một phần nhóm IVA (Ge, Sn, Pb), nhóm VA (Bi, Sb), VIA (Po); là nguyên tố p.
– Các nhóm IB đến VIIIB; là nguyên tố d
– Họ Lantan và họ Actini được xếp riêng ở dưới bảng; là nguyên tố f
Nói chung, các nguyên tố kim loại được xếp bên trái, phía dưới bảng HTTH
II. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
1. Cấu tạo nguyên tử
– Lớp ngoài cùng có ít electron (thường chứa 1→ 3e–);
– Trong cùng chu kỳ, bán kính nguyên tử kim loại lớn hơn các phi kim.
2. Cấu tạo tinh thể
– Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn có cấu tạo tinh thể (trừ thủy ngân ở thể lỏng).
– Ba kiểu mạng tinh thể chính của kim loại là: lập phương tâm khối (Li, Na, K, …); lập phương tâm diện
(Cu, Ag, Au, Al,…); lục phương (Be, Mg, Zn,…)
– Trong tinh thể kim loại, nguyên tử và ion dương kim loại nằm ở các nút mạng tinh thể. Các electron hóa trị
liên kết yếu với hạt nhân nên dễ tách khỏi nguyên tử và chuyển động tự do trong mạng tinh thể.
3. Liên kết kim loại
Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia
của các electron tự do.
– Khác với liên kết cộng hóa trị do những đôi electron tạo ra, liên kết kim loại do tất cả các electron tự do
trong kim loại tham gia.
– Khác với liên kết ion là tương tác tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. Liên kết kim loại do tương tác tĩnh
điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do.
II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI
1. Tính chất vật lí chung : tính dẻo, dẫn điện , dẫn nhiệt, ánh kim.
Nguyên nhân : do có sự tham gia của các electron tự do
Kim loại dẻo nhất : vàng (Au), dẫn điện , nhiệt tốt nhất : bạc(Ag), Cu
Tính chất vật lí riêng:
+ Tính cứng : cứng nhất : crom(Cr) ; mềm nhất : Xesi (Cs)
+ Nhiệt độ nóng chảy : cao nhất : Vonfram(W) ; thấp nhất : thuỷ ngân(Hg)
+ Khối lượng riêng : nhẹ nhất : Liti(Li) ; nặng nhất : osimi(Os)
2. Tính chất hóa học chung của kim loại
Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học : M → Mn+ + ne
dễ nhường electron trở thành ion dương ( do bán kính nguyên tử lớn , độ âm điện nhỏ, điện tích hạt nhân nhỏ, năng
lượng ion hoá nhỏ )
a. Tác dụng với phi kim
o
t
Kim loại (trừ Au, Pt) + O2 ⎯⎯→ Oxit Kim loại
o o
t t
Vd: 3Fe + 2O2 ⎯⎯→ Fe3O4 ; 4Al + 3O2 ⎯⎯→ 2Al2O3
o
t
Kim loại + Phi kim ⎯⎯→ Muối
o o
t t
Vd: 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯→ 2FeCl3 ; Fe + S ⎯⎯→ FeS
b. Tác dụng với Axit
i. Dung dịch HCl, H2SO4 loãng (axit loại 1):
Kim loại đứng trước H khử được H+ trong dung dịch axít thành H2
HÓA HỌC 12 - Trang 3 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Vd: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2


Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (Sản phẩm là muối sắt II)
ii. Axit có tính oxy hóa mạnh:H2SO4 đặc, HNO3 (axit loại 2)
+5 +6
Hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) khử được N và S trong axit xuống mức oxi hóa thấp hơn
+6 o +4 0 −2
t
M + H2 S O4 (đặc) ⎯⎯→ Muối sunfat + ( S O2 , S , H 2 S ) + H2O
o
t
Vd: Cu + 2H2SO4 (đặc) ⎯⎯→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
o
t
2Fe + 6H2SO4 (đặc) ⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (Muối sắt III)
+5 o +4 +2 +1 0 −3
t
M + H N O3 ⎯⎯→ Muối nitrat + ( N O2 , N O , N 2 O , N 2 , N H 4 NO3 )+H2O
o
t
Vd: Fe + 6HNO3(đặc) ⎯⎯→ Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (Muối sắt III)
3Cu + 8HNO3 (oãng) ⎯⎯
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

* Nếu HNO3 đặc ⎯⎯ → NO2 ; HNO3 loãng ⎯⎯ → NO


Lưu ý:
*Các kim loại Al, Cr, Fe thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội. (do tạo lớp oxit bền vững và
liên tục bao bọc kim loại bên trong)
c. Tác dụng với H2O
Kim loại có tính khử mạnh như nhóm IA, nhóm IIA (trừ Be, Mg) khử được H+ trong nước ở nhiệt độ thường
n
M + n H2O → M(OH)n + H2
2
Vd: Na + H2O → NaOH + ½ H2 ; Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
Kim loại có tính khử trung bình (Zn, Fe, . . .) khử được nước ở nhiệt độ cao
o o
570 C (  500 C)
Vd: 3Fe + 4H2Ohơi ⎯⎯ ⎯⎯⎯ ⎯→ Fe3O4 + 4H2
o
570 C
Fe + H2Ohơi ⎯⎯ ⎯→ FeO + H2
Kim loại có tính khử yếu (Pb, Cu, Ag, . . .) không khử được nước
d. Tác dụng với dung dịch Muối
M + dung dịch muối của M’ → muối của M + M’
Điều kiện: – M đứng trước M’ trong dãy hoạt động hoá học.
– M không tác dụng H2O ở to thường.
– Muối của M’ phải tan.
Vd1: Cho đinh sắt vào dung dịch đồng II sunfat:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (Đồng màu đỏ bám vào đinh sắt)
Vd2: Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4 :
1
Na + H2O → NaOH + H2 (Sủi bọt khí)
2
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 (Kết tủa xanh)
e. Tác dụng với dung dịch kiềm
Các kim loại Al, Zn, Be có thể tác dụng với dung dịch kiềm
3
Vd: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2
2
3. Pin điện hóa : - Hiểu rõ quá trình oxi hóa – khử xảy ra tại các điện cực trong pin điện hóa.
catôt là cực (+) : xảy ra qtr oxh
anôt là cực( –) : qtr khử
E0pin = E0(+) - E0(-) E0(+) là TĐC chuẩn của KL hđ yếu hơn
E0(-) là TĐC chuẩn của KL hđ mạnh hơn
HÓA HỌC 12 - Trang 4 - ThS Cao Thị Minh Huyền

III. DÃY ĐIỆN HOÁ


Tính oxi hóa tăng dần
+
K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
2+ 2+ + 2+ 3+ 2+ 2+

------------------------------------------------------------------------------- ( axit ) -------------------------------


K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Tính khử giảm dần
- Ý nghĩa : cho phép dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa – khử theo quy tắc  .
Cu 2 + Ag +

Cu Ag
Các trường hợp cần lưu ý:
• Na + dd CuSO4 : Na + H2O → NaOH + ½ H2
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
+3 +2
• Al + dd FeCl3 : Al + 3Fe Cl3 → AlCl3 + 3Fe Cl2
+2 o
2Al + 3Fe Cl2 → 2AlCl3 + 3Fe
+3
Al + Fe Cl3 → AlCl3 + Fe
+2
• Fe + dd AgNO3 dư : Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
+2 +3
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag
Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag
IV. ĂN MÒN KIM LOẠI (ĂN MÒN HÓA HỌC VÀ ĂN MÒN ĐIỆN HÓA) sự phá hủy kim loại
* Phân biệt :
Gíông : đều là pứ oxi hoá khử, kim loại bị oxi hóa thành ion kim loại.
Khác : - Ăn mòn hóa học : không phát sinh dòng điện.
- Ăn mòn điện hóa học : phát sinh dòng điện. 2 kim loại, kl-pk
+ Điều kiện để có ăn mòn điện hóa (3 đk ): Phải có KL – đơn chất đóng vai trò 2 cực, 2 cực phải
tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp), phải có dd chất điện li tham gia pư ở cực dương (H2O hoặc axit H+)
+ Cơ chế ăn mòn điện hóa.
Điện cực âm (anod) : M → Mn+ + ne : quá trình oxh ( kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn)
Điện cực dương (catod) : 2H+ +2e → H2 : quá trình khử
* Cách chống ăn mòn kim loại : bảo vệ bề mặt ( sơn , mạ,…)và bảo vệ điện hóa(dùng kim loại có tính khử
mạnh hơn bảo vệ kim loại có tính khử yếu hơn) ví dụ thép : Fe-C tiếp xúc h2o (-)anod:Fe->Fe2+ +2e
V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI (+)catod: 2h2o+2e->h2+2OH-

-Nguyên tắc : khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại : Mn+ + ne → M
- Chọn phương pháp điều chế kim loại thích hợp và các nguyên tắc cụ thể của mổi phương pháp
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag …Au

Điện phân nóng chảy Nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch
Thực tế phương pháp thủy luyện thường được dùng để điều chế các kim loại yếu như: Cu, Hg Ag,Au...
1. Phương pháp thủy luyện
Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại trong dung dịch muối.
Ví dụ: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu (Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu)
2. Phương pháp nhiệt luyện
Dùng chất khử mạnh (CO, H2, C, Al) để khử ion kim loại trong hợp chất (thường là oxit kim loại) ở nhiệt độ cao.
o
t
Ví dụ: CO + FeO ⎯⎯→ Fe + CO2
o
t
2Al + Cr2O3 ⎯⎯→ Al2O3 + 2Cr (phản ứng nhiệt nhôm)
HÓA HỌC 12 - Trang 5 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Nếu quặng là sunfua kim loại như Cu2S, ZnS, FeS2, ...thì phải chuyển thành oxit bằng cách nung trong oxi dư.
o
t
2ZnS + 3O2 ⎯⎯→ 2ZnO + 2SO2
o
t
Cu2S + 2O2 ⎯⎯→ 2CuO + SO2
Những kim loại kém hoạt động như Hg, Ag, ... thì chỉ cần đốt cháy quặng
o
t
HgS + 2O2 ⎯⎯→ Hg + SO2
3. Phương pháp Điện phân
Dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại. Phương pháp này điều chế được hầu hết tất cả các kim loại với
độ tinh khiết cao.
* Kim loại hoạt động mạnh (K → Al ): Điện phân nóng chảy muối Halogenua, Oxit hoặc Hydroxit kim loại.
CaCl2 ⎯ñpnc
⎯⎯→ Ca + Cl2
2Al2O3 ⎯ñpnc
⎯⎯→ 4Al + 3O2
ñpnc
4NaOH ⎯⎯ ⎯→ 4Na + O2 + 2H2O
* Kim loại trung bình hoặc yếu (Zn → Au) : Điện phân dung dịch muối
SnCl2 ⎯ñpdd⎯ ⎯→ Sn + Cl2
ñpdd
CuCl2 ⎯⎯ ⎯→ Cu + Cl2
ZnSO4 + H2O ⎯ñpdd ⎯
⎯→ Zn + H2SO4 + ½ O2
Cu(NO3)2 + H2O ⎯ñpdd ⎯⎯→ Cu + 2HNO3 + ½ O2
a. Điện phân chất điện li nóng chảy (điện cực graphit)
VD: Điện phân NaCl nóng chảy
* Sơ đồ điện phân:
Catod (–) ⎯ ⎯ NaCl ⎯⎯ → Anod (+)
Na+ (nóng chảy) Cl–
Na + 1e  Na
+
Cl  ½ Cl2 + 1e

(Sự khử) (Sự oxi hoá)


ñpnc
* Phương trình điện phân: 2NaCl ⎯⎯ ⎯→ 2Na + Cl2
b. Điện phân dung dịch chất điện li trong nước:
i) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ (graphit)
* Sơ đồ điện phân:
Catod (–) ⎯ ⎯ CuSO4 ⎯⎯ → Anod (+)
Cu2+, H2O (H2O) H2O, SO42−
Cu2+ + 2e  Cu
H2O ½ O2 + 2H+ + 2e
(Sự khử)
(Sự oxi hoá)
* Phương trình điện phân: 2CuSO4 + 2H2O ⎯⎯⎯⎯ dien phân
→ 2Cu + O2 + 2H2SO4
ii) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là đồng (anot tan)
* Sơ đồ điện phân:
Catod (–) ⎯ ⎯ CuSO4 ⎯⎯ → Anod (+)
Cu2+, H2O (H2O) H2O
Cu2+ + 2e  Cu Cu  Cu2+ + 2e
(Sự khử) (Sự oxi hoá)
* Phương trình điện phân: Cu (r) + Cu2+ (dd) ⎯⎯→ Cu2+ (dd) + Cu (r)
 Nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch luôn không đổi.
Tổng quát:
* Các quá trình oxy hóa – khử xảy ra ở các điện cực
• Ở Catod (–): Cation có tính oxy hóa mạnh hơn sẽ bị khử trước.
Thứ tự nhận e–
Li+… Al3+ H2O Zn2+ … Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ …
Mn+ + n e → M
2H+ + 2e → H2
2H2O + 2e → H2 + 2OH–
Lưu ý : Li+… Al3+: không nhận e– trong dung dịch
HÓA HỌC 12 - Trang 6 - ThS Cao Thị Minh Huyền

• Ở Anod (+): Anion có tính khử mạnh hơn sẽ bị oxi hoá trước.
Thứ tự nhường e–
Gốc có oxi: SO42– H2O OH– Gốc không có oxi: S2–, Anod hòa tan:
CO32– NO3– . . và F– I–, Br–, Cl–, RCOO– Ag, Cu, Ni …
2X– → X2 (Halogen) + 2 e
2OH– → ½ O2 + H2O + 2e
H2O → ½ O2 + 2H+ + 2e
Lưu ý : SO42–, CO32–, NO3–, F– : Không nhường e–trong dung dịch
A.I.t
3. Công thức Faraday: m=
n.F
Với: m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực (g/mol)
n: Số mol electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận.
I: Cường độ dòng điện (Ampe)
t: Thời gian điện phân (giây)
F: Hằng số Faraday = 96.500 Coulomb/mol
VI. HỢP KIM
1. Định nghĩa: Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại phi kim khác
Vd: Thép là hợp kim sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Duyra là hợp kim của Al với Cu, Mn, Mg, Si.
2. Tính chất của hơp kim
Hợp kim có những tính chất hoá học tương tự tính chất của các chất các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim, còn
tính chất vật lý và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều với tính chất các đơn chất.
Người ta đã chế tạo được hàng trăm loại hợp kim có những đặc tính rất quý như:
– Hợp kim không bị ăn mòn: Fe-Mn-Cr (thép inox), Cu-Zn (đồng thau), …
– Hợp kim siêu cứng: W-Co, Co-Cr-W-Fe, …
– Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn-Pb (thiếc hàn có tonc = 210oC), Bi-Pb-Sn-Sb (tonc = 65oC)
– Hợp kim nhẹ, cứng, bền: Al-Si, Al-Cu-Mn-Mg
– Hợp kim có điện trở lớn: Co-Zn-Ni, Cu-Mn-Ni
B – CÂU HỎI ÔN TẬP

1/ Các tính chất vật lý chung của kim loại là:................................................................................................................


........................................................................................................................................................................................
Các tính chất đó gây nên bởi ........................................................................................................................................
Tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn nhiệt, ánh kim
2/ Kim loại dẻo nhất là ? ----------------------------------------------------------------------------------------
Kim loại cứng nhất là ? ------------------------------------------------------------------------------------------
crom

Xesi
Kim loại mềm nhất là ? -----------------------------------------------------------------------------------------
Thủy ngân
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là ? ---------------------------------------------------------------
KL có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là ? ………
Vonfram

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) là ?........................và
Liti lớn nhất (nặng nhất) là?: ...............................
Osimi

Thủy ngân
Kim loại ở thể lỏng là: ....................................................................................................................................................
Kim loại dẫn điện tốt nhất là……….,
Bạc đồng
sau đó đến ..........................................................................................................
Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là……….,
bạc đồng
sau đó đến .........................................................................................................
được hình thành bởi nguyên tử và ion kim loại, electron tự do
3/ Liên kết kim loại là liên kết ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
4/ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại ? ...............................................................................................................
tính khử
HÓA HỌC 12 - Trang 7 - ThS Cao Thị Minh Huyền
lớn
Do: bán kính nguyên tử của KL ……………., số electron hóa trị …………..,
ít năng lượng ion hóa .............................
nhỏ

=> các electron dễ tách khỏi nguyên tử.


Ca, Sr, Ba
5/ Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? ...............................................................................................
Li, Na, K, Rb, Cs
Nhôm, sắt,crom,Au,Pt
6/ Kim loại nào không phản ứng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội ? ..................................................................
........................................................................................................................................................................................
7/ Kim loại nào không phản ứng với dd HCl, H2SO4 loãng ? ........................................................................................
Au,Pt, Ag, Cu, Hg, Pb

........................................................................................................................................................................................
8/ Kim loại nào không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc (kể cả khi đun nóng) ? ........................................................
Au, Pt
M mạnh hơn M', M không
9/ Điều kiện để một kim loại M có thể đẩy được kim loại M’ ra khỏi dung dịch muối của M’ là: ...............................
tan trong nước, muối M' tan
........................................................................................................................................................................................
Ví dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Cu +2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Cu+FeCl2 X
Na +h2O -> NaOH +1/2 H2 Na tan có sủi bọt khí, kết tủa nâu đỏ
Na + FeCl3 ....................................................................................................................................................................
3NaOH +FeCl3--> Fe(OH)3 + 3NaCl
........................................................................................................................................................................................
10/ Chép dãy điện hóa và ghi chiều tăng giảm tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
dự đoán chiều của phản ứng
11/ Ý nghĩa của dãy điện hóa?........................................................................................................................................
Ví dụ:
0 +3 +2

Mg + AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag Fe + FeCl3 3FeCl2

Cu + FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 Al + 3FeCl3 AlCl3 + 3FeCl2

Fe + AgNO3đủ Fe(NO3)2 + 2Ag


Fe + AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3 Ag
12/ Nguyên tắc điều chế kim loại: khử ion kl -> kl
..................................................................................................................................
Mn+->M0
........................................................................................................................................................................................
13/ Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất gì ? chất oxi hóa
.............................................................................
14/ Kể tên các phương pháp điều chế kim loại.diện phân( nóng chảy, dung dịch) , thủy luyện
..............................................................................................................
Nhiệt luyện NHiệt phân muối nitrat
........................................................................................................................................................................................
15/ Kim loại nào đựơc điều chế bằng pp điện phân dd ? trung bình yếu
................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Vd: Điều chế Cu từ CuCl2; FeCl2; ZnSO4; Cu(NO3)2
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
16/ Kim loại nào được điều chế bằng pp điện phân nóng chảy muối halogennua ? mạnh
.......................................................
Ví dụ: Li Ba Ca Na Mg Al
..............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
17/ Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện ? trung bình yếu
.................................................................................
Ví dụ: Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Ag Hg Pt Au
..............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 8 - ThS Cao Thị Minh Huyền

18/ Để điều chế kim loại Al, ta dùng pp dpnc


...................................., và đi từ nguyên liệu Al2O3
..................................................
Phương trình Al2O3 ----> 2Al +3/2O2
...................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
19/ Nguyên tắc phương pháp nhiệt luyện là gì ? C,CO,H2,Hg,Al + oxit kl
............................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
20/ Phương pháp nhiệt luyện áp dụng cho oxit của kim loại nào ? kim loại trung bình yếu
...............................................................................
........................................................................................................................................................................................
Ví dụ: Cho luồng khí H2 dư di qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến hoàn toàn.
Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là..............................................................................................................................
Al2O3, Fe, Cu, MgO
........................................................................................................................................................................................
Phương trình FeO+H2--> Fe =H2O
...................................................................................................................................................................
CuO+H2-->Cu+H2O
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
21/ Nguyên tắc của phương pháp thủy luyện: kim loại mạnh + kim loại muối cảu kl yếu hơn
................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
22/ Phương pháp thủy luyện dùng điều chế những kim loại trung bình yếu
..........................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Ví dụ: Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Ag Hg Pt Au
.............................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
23/ Viết công thức Faraday:
m=( A.I.t)/(n.F)
........................................................................................................................................................................................
24/ Sự ăn mòn kim loại là ...............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
25/ Điểm giống nhau của ăn mòn hóa hóa học và ăn mòn điện hóa là ..........................................................................
........................................................................................................................................................................................
Điểm khác nhau của ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa .......................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Zn Mg và kim mạnh hơn Fe
26/ Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép (Fe – C) người ta dùng kim loại nào gắn vào ? ....................................................
........................................................................................................................................................................................
điện hóa trong đó kim loại bị ăn mòn là .........
27/ Hợp kim Zn-Cu cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì bị ăn mòn .................., zn
Zn Zn
Cơ chế: Tại cực âm (KL........): ->Zn2+ +2e
.................................................................................................................................
Cu 2H+
Tại cực dương (KL.......): +2e-> H2
............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
28/ Gang thép để lâu trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn .................................................................................................
Cơ chế: Tại cực âm (.........): ......................................................................................................................................
Tại cực dương (........): .................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
29/ Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp
kim loại trên vào dd axit thì cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là : Fe-Pb, Fe-Sn, Fe-Ni
...........................................................................
30/ Nhúng thanh sắt vào dd H2SO4 loãng , xảy ra quá trình ăn mòn gì ? ......................................................................
Để ăn mòn Sắt
......................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 9 - ThS Cao Thị Minh Huyền
CuSO4
xảy ra nhanh hơn thì ta nhỏ vào đó vài giọt dd......................, lúc đó xảy ra quá trình ăn mòn ......................................
31/ Để chống ăn mòn kim loại, ta dùng pp bảo vệ bề mặt là phương pháp ....................................................................
........................................................................................................................................................................................
Và pp điện hóa là phương pháp ........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 10 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHƯƠNG VI: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - HỢP CHẤT CỦA
CHÚNG
PHẦN 1: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG

A – TÓM TẮT KIẾN THỨC

I. CẤU TẠO - TÍNH CHẤT VẬT LÝ - ĐIỀU CHẾ

KIM LOẠI KIỀM KIM LOẠI KIỀM THỔ

✓ 3Li 11Na 19K 37Rb 55Cs ✓ 4Be 12Mg 20Ca 38Sr 55Ba
Gồm
(Lính Nào Không Rượu Chè) (Bé Mang Cá Sang Bà)

✓ ns1 nên: ✓ ns2 nên:


• Hóa trị I, số oxi hóa trong hợp chất +1 • Hóa trị II, số oxi hóa trong hợp chất +2
Cấu • Dễ cho 1e lớp ngoài cùng: • Dễ cho 2e lớp ngoài cùng:
hình M → M+ + e M → M2+ + 2e
→ Tính khử rất mạnh và tăng dần từ trên Li → Tính khử mạnh và tăng dần từ trên Be
đến Cs. đến Ba.

M+ + e → M M2+ + 2e → M
Điều Điện phân nóng
chế đpnc chảy đpnc
NaCl ⎯⎯ ⎯
⎯→ Na + ½ Cl2 CaCl2 ⎯⎯ ⎯
⎯→ Ca + Cl2

✓ Màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện và


o và t o thấp, độ cứng thấp ✓ Màu trắng bạc, có ánh kim, dẫn điện và
nhiệt tốt, t nc s o và t o thấp (nhưng cao hơn
nhiệt tốt, t nc s
(mềm, Cs là kim loại mềm nhất), nhẹ (khối
lượng riêng nhỏ). KLK), độ cứng thấp (nhưng cao hơn KLK),
Lí tính nhẹ (khối lượng riêng tương đối nhỏ).
✓ Nguyên nhân:
o , t o , d biến đổi không theo quy luật
✓ t nc
(1) Mạng tinh thể lập phương tâm khối s
(khá rỗng). như KLK do kiểu mạng tinh thể của KLKT
không giống nhau.
(2) Liên kết kim loại yếu.

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

KIM LOẠI KIỀM KIM LOẠI KIỀM THỔ

✓ O2 ✓ O2
Tổng quát: 2M + ½O2 → M2O Tổng quát: M + ½O2 → MO
VD: 2Na + ½O2 → Na2O VD: Ca + ½O2 → CaO
Tác Nếu dùng O2 khô: 2Na + O2 → Na2O2
dụng với
(natri peoxit)
phi kim
✓ Cl2 ✓ Cl2
Tổng quát: M + ½Cl2 → MCl Tổng quát: 2M + Cl2 → MCl2
VD: Na + ½Cl2 → NaCl VD: Mg + Cl2 → MgCl2
HÓA HỌC 12 - Trang 11 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Tác ✓ Tổng quát: M + H+ → M+ + ½H2 ↑ ✓ Tổng quát: M + 2H+ → M2+ + H2 ↑


dụng với
VD: Na + HCl → NaCl + ½H2 VD: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
axit
(Na + H+ → Na+ + ½H2) (Mg + 2H+ → Mg2++ H2)
thường

✓ Tất cả KLK ✓ Be, Mg, Ca, Sr, Ba


✓ Tổng quát: ✓ Tổng quát:
M + H2O → MOH + ½ H2↑ M + 2H2O → M(OH)2 + H2 ↑
Tác
dụng với ✓ VD: Na + H2O → NaOH + ½H2 ✓ VD: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
H2O Mức độ mãnh liệt tăng từ Li → Cs
Để bảo quản Na, người ta ngâm trong dầu
hỏa.

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ

NaOH Ca(OH)2

✓ Tính bazơ ✓ Tính bazơ


• Quỳ tím → xanh, p.p → hồng. • Quỳ tím → xanh, p.p → hồng.

• Axit HCl, H2SO4, ... → muối + H2O. • Axit HCl, H2SO4, ... → muối + H2O.

NaOH + HCl → NaCl + H2O. • Oxit axit CO2:


• Oxit axit CO2: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3↓ + H2O (1)
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O (1) Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 (2)
NaOH + CO2 → NaHCO3 (2)
nOH −
Tính nOH − → Dựa vào = a để xác định phản ứng
chất → Dựa vào = a để xác định phản ứng nCO2
nCO2
xảy ra xảy ra

• Dd muối (Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, ...)


* CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl • Dd Ca(OH)2 được gọi là nước vôi trong,
* AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl dùng để nhận biết CO2
Nếu OH- dư: • Sục CO2 từ từ vào dd Ca (OH)2: xuất hiện
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. ↓ CaCO3, sau đó ↓ tan dần.
Ứng
• Hóa chất quan trọng thứ 2 (sau H2SO4). • Sản xuất clorua vôi CaOCl2, NH3,...
dụng

Điều đpdd
NaCl + H2O ⎯⎯ ⎯
⎯→ ½H2 +½Cl2 + NaOH
chế màng ngăn (anot) (catot)
HÓA HỌC 12 - Trang 12 - ThS Cao Thị Minh Huyền

NaHCO3 CaCO3 (đá vôi)

1. Ít tan, dễ bị nhiệt phân 1. Không tan, phân hủy ở 1000oC

2NaHCO3 ⎯⎯→ Na2CO3 + CO2 + H2O CaCO3 ⎯⎯→ CaO + CO2


to to

2. Tính lưỡng tính 2. Tan trong nước có CO2


• Td axit: NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2 CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
• Td bazơ: NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O → Pt thuận Giải thích sự xâm thực nước mưa vào
núi đá vôi
→ PT nghịch Giải thích sự tạo thành thạch nhũ
trong các hang động

KNO3 (kali nitrat) CaSO4 (thạch cao)


• Nhiệt phân CaSO4.2H2O ⎯⎯⎯→ CaSO4.H2O
160o C

KNO3 ⎯⎯→ KNO2 (kali nitrit) + ½ O2


to
(thạch cao sống) (thạch cao nung)
• Làm thuốc súng ⎯350
⎯⎯ C
→ CaSO4 (thạch cao khan)
o

2KNO3 + 3C + S ⎯⎯→ K2S + N2 + 3CO2


to
Thạch cao nung dùng đúc tượng, bó bột,...

IV. NƯỚC CỨNG

B – CÂU HỎI ÔN TẬP

1/ Kể tên các nguyên tố kim loại kiềm. ........................................................................................................................


........................................................................................................................................................................................
Chúng thuộc nhóm .........................................................................................................................................................
2/ Kể tên các nguyên tố kim loại kiềm thổ .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 13 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Chúng thuộc nhóm..........................................................................................................................................................


3/ Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là.........................; của kim loại kiềm thổ là ........................
4/ Cấu hình e của Na(Z=11); Mg(Z=12); K(Z=19); Ca(Z=20) .....................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
5/ Kim loại kiềm có mạng tinh thể .................................................................................................................................
=> tính chất vật lý của kim loại kiềm biến đổi có quy luật.
6/ Công thức oxit của kim loại nhóm IA ( kim loại kiềm ) và kim loại nhóm IIA( kl kiềm thổ) ? ................................
7/ Để điều chế kim loại nhóm IA, IIA ta dùng phương pháp gì ? ..................................................................................
Điều chế Na từ NaCl, NaOH ....................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Điều chế Ca từ CaCl2 ................................................................................................................................................
8/ Để bảo quản kim loại kiềm (vd Na, K) người ta ngâm chúng vào trong ...................................................................
........................................................................................................................................................................................
9/ Tính chất hóa học đặc trưng của KL kiềm và KL kiềm thổ?................................. .....................................................
Từ Li → Cs: Tính khử tăng dần hay giảm dần? ........................................................................................................
Từ Be → Ba: Tính khử tăng dần hay giảm dần? .......................................................................................................
10/ Kể tên các KL kiềm và kiềm thổ có khả năng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
........................................................................................................................................................................................
Viết phương trình minh họa: ...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
11/ Kim loại Mg là kim loại ...................................... với nước ở nhiệt độ thường, nhưng.......................... với nước ở
nhiệt độ cao.
Ptpu: ................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
12/ Viết phản ứng chứng minh NaHCO3 có tính lưỡng tính.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
13/ Nhiệt phân NaHCO3, Ca(HCO3)2 đến khối lượng không đổi thu được ...................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Nhiệt phân KNO3 thu được ......................................................................................................................................
14/ Muối Na2CO3 và muối NaHCO3 thủy phân cho môi trường ......................., làm quỳ tím hóa...............
15/ Ứng dụng của muối................................... để chữa bệnh đau dạ dày, làm bột nở,....
16/ Ứng dụng của kim loại........................ để chế tạo tế bào quang điện.
17/ Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp .................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Nếu điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thu được ....................................................................................
........................................................................................................................................................................................
18/ Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy hiện tượng: .........................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 14 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Ptpu .................................................................................................................................................................................
19/ Hiện tượng khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 : ....................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
20/ Khi cho CO2 vào dd Ca(OH)2 dư , hiện tượng là .....................................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
21/ Phương trình giải thích sự tạo thành thạch nhũ, cặn trong ấm nước: .......................................................................
........................................................................................................................................................................................
22/ Phương trình giải thích sự xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi: ........................................................................
........................................................................................................................................................................................
23/ Ta dùng chất gì để nặn tượng ,bó bột khi gãy xương? ............................................................................................
24/ Công thức các hợp chất: đá vôi:........................; vôi tôi:.............................; dung dịch nước vôi trong ..................
Thạch cao sống:..............................................; Thạch cao nung: ......................; Thạch cao
khan:..............................................
25/ Viết các phương trình phản ứng sau:
a. Nguyên tử Ca, Na bị oxi hóa .............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
b. Ion Ca2+, Na+ bị khử ..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
c. Ion Ca2+, Na+ không bị oxi hóa, không bị khử ..................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
26/ Cho Na, Mg vào các dung dịch sau: CuSO4, FeCl3, (NH4)2SO4 .Viết các phương trình phản ứng xảy ra. .............
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
27/ Nước cứng là nước có chứa .......... ion .......................
Để làm mềm nước cứng ta phải ................................................................................................................................
28/ Nước có mấy loại tính cứng ? Liệt kê. .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
29/ Để làm mềm nước cứng tạm thời ta sử dụng các phương pháp ...............................................................................
........................................................................................................................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
30/ Để làm mềm tính cứng vĩnh cửu ta dùng ................................................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 15 - ThS Cao Thị Minh Huyền

PHẦN 2: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM


A – TÓM TẮT KIẾN THỨC

I. NHÔM
1) Vị trí – Tính chất vật lí
• Vị trí: Al(Z=13): 1s22s22p63s23p1
→ Ô:13, chu kì: 3, nhóm: IIIA → nhường 3e (Al có tính khử, số oxi hóa +3).
• Tính chất vật lí: trắng bạc, mền, nhẹ, điện nhiệt tốt, bền với nước và không khí do có màng oxit Al2O3 mịn,
bền.
2) Tính chất hóa học: Tính khử khá mạnh
a) Tác dụng với phi kim:

2Al + 3/2 O2 ⎯⎯→ Al2O3.


to
Al + 3/2 Cl2 → AlCl3
b) Tác dụng với axit
• Axit thường (HCl, H2SO4 loãng): Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2H2.
• Axit có tính oxi hóa mạnh (H2SO4 đặc nóng, HNO3):

⎯⎯→
o
t
2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Al + 6HNO3 ⎯ ⎯→ Al(NO3)3 + 3NO2 + H2O.


to

Al, Fe, Cr không tác dụng với (H2SO4 và HNO3) đặc nguội.
c) Tác dụng với H2O
• Bình thường Al không tác dụng với nước do có màng Al2O3 mịn, bền.
• Khi phá màng (bằng bazơ NaOH, hỗn hống Al-Hg):
Al + 3H2O → Al(OH)3 + 3/2H2.
d) Tác dụng với dd bazơ (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +3/2 H2.
e) Tác dụng với oxit kim loại trung bình – yếu

⎯⎯→
o
t
2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 (phản ứng nhiệt nhôm).
3) Sản xuất nhôm
• Nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.2H2O).
• Phản ứng: Al2O3 ⎯đpnc,
⎯⎯ ⎯→ 2Al + 3/2 O2.
criolit

• Criolit Na3AlF6 (AlF3.3NaF): dùng để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, dẫn điện tốt, bảo vệ Al không bị
oxi hóa.
II. HỢP CHẤT CỦA NHÔM
1) Al2O3: oxit lưỡng tính
• Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.
• Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 (natri aluminat) + H2O.

⎯⎯→
o
t
Điều chế: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
Ứng dụng trong tự nhiên: dạng ngậm nước (quặng boxit Al(OH)3.nH2O → sản xuất nhôm), dạng khan (làm đá
quý)...
HÓA HỌC 12 - Trang 16 - ThS Cao Thị Minh Huyền

2) Al(OH)3: hiđroxit lưỡng tính


• Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O.
• Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
Điều chế: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl.
NaAlO2 + CO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓.
(Al(OH)3 còn gọi là axit aluminic, có tính axit yếu hơn H2CO3).

Dd Cho từ từ Hiện tượng Phương trình phản ứng

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl


Al 3+ dd NaOH ↓ sau đó ↓ tan
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
(AlCl3)
dd NH3 ↓ AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl

NaAlO2 + HCl + H2O → NaCl + Al(OH)3↓


dd HCl ↓ sau đó ↓ tan
NaAlO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

khí CO2 ↓ NaAlO2 + CO2 + H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓

3) Muối Al3+
• Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, viết gọn là KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước, nhuộm vải, thuộc
da, sản xuất giấy.
• Thay K bằng Na, Li, NH4 được phèn nhôm.
• Nhận biết ion Al3+: dùng dd NaOH dư (hiện tượng: xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần).
• Dd muối Al2(SO4)3, AlCl3 có môi trường axit yếu.

B – CÂU HỎI ÔN TẬP

1/ Cấu hình e của Al(Z=13): ...........................................................................................................................................


Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn : .......................................................................................................................
2/ Nguyên liệu để sản xuất Al trong công nghiệp là:...................................., phương pháp để sản xuất Al ...................
........................................................................................................................................................................................
Phương trình điều chế Al:...............................................................................................................................................
3/ Phản ứng nhiệt nhôm là gì ?
........................................................................................................................................................................................
Vd ...................................................................................................................................................................................
4/ Al có tính khử ................... (chỉ kém..............................................................)
Al + Cl2 →
Al + S → Al + HCl →
Al + HNO3 loãng → ......................... + NH4NO3 + ...............................
Al + NaOH →
5/ Hiện tượng khi nhỏ từ từ đến dư NaOH vào dd AlCl3 : .............................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 17 - ThS Cao Thị Minh Huyền

PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
6/ Hiện tượng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3 : ............................................................................................
........................................................................................................................................................................................
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
7/ Hiện tượng khi sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd NaAlO2 :.......................................................................................
........................................................................................................................................................................................
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
8/ Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dd HCl vào dd NaAlO2: .......................................................................................
........................................................................................................................................................................................
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
9/ Hiện tượng khi cho từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dd NaOH:..............................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
10/ Cho viên Na vào dung dịch muối Al(NO3)3. Hiện tượng, phương trình phản ứng: .................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
11/. Cho ít bột Al vào dd FeCl3 lắc đều thấy Al tan hoàn toàn, dd nhạt màu đi. Nếu thêm tiếp bột Al vào lắc đều thì
xuất hiện kết tủa đen. Viết các phương trình phản ứng.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
12/ Al2O3 là oxit có tính......................... , Al(OH)3 là hidroxit...........................
Pứ chứng minh:...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
13/ Phèn chua có công thức : ..........................................................................................................................................
Phèn nhôm có công thức: .........................................................................................................................................
14/ Al bền trong môi trường không khí và nước là do : ................................................................................................
15/ Một vật bằng Al tác dụng được với dung dịch kiềm do
- có phản ứng đầu tiên là: ...................................................................................................................................
- tiếp theo là các phản ứng: ................................................................................................................................
16/ Khi sản xuất Al, người ta cho thêm criolit (.........................) với mục đích là: ........................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 18 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG


A. SẮT
1. Vị trí, cấu tạo và tính chất vật lí
- Sắt ( 26Fe) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2, thuộc nhóm VIIIB, chu kỳ 4 của bảng hệ thống
tuần hoàn.
- Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám, dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ 1540oC, khối lượng riêng lớn 7,9 g/cm3,
dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
2. Tính chất hóa học
- Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Sắt có thể bị oxi hóa lên số oxi hóa +2 hoặc +3 tùy thuộc vào chất
oxi hóa mà sắt tác dụng.
a) Tác dụng với phi kim
to

Fe + S to FeS
3Fe +2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b) Tác dụng với axit
*Với HCl, H2SO4 loãng giải phóng hiđro, đồng thời Fe bị oxi hóa thành Fe2+.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
*Với dd H2SO4 đặc, nóng, HNO3 đặc, nóng và HNO3 loãng không giải phóng khí hiđro và Fe bị oxi hóa thành Fe+3.
Fe + 4HNO3 to Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
to
2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
* Sắt bị thụ động bởi dd HNO3 đặc, nguội và dd H2SO4 đặc, nguội.
c) Tác dụng với dung dịch muối
Sắt khử được những ion kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa của kim loại.
Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
d) Tác dụng với nước
Sắt khử được nước ở nhiệto độ cao:
o
t < 570 C
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2

to > 570oC
3Fe + H2O FeO + H2
3. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên sắt chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất là các quặng sắt:
- Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan; quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.
- Quặng mahetit chứa Fe3O4 (hiếm có trong tự nhiên).
- Quặng xiđerit chứa FeCO3.
- Quặng pirit chứa FeS2.
Sắt đơn chất tìm thấy trong các mảnh thiên thạch.
B. HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Giới thiệu các hợp chất
HÓA HỌC 12 - Trang 19 - ThS Cao Thị Minh Huyền

a) Các oxit
- Sắt(II) oxit (FeO): Là chất rắn màu đen không tan trong nước.
- Sắt(III) oxit (Fe2O3): Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
- Sắt từ oxit (Fe3O4): Là chất rắn màu nâu không tan trong nước.
b) Các hiđroxit
- Sắt(II) hiđroxit (Fe(OH)2): Là chất rắn màu trắng xanh, không tan trong nước.
- Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3): Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
c) Các muối sắt
Đa số muối sắt(II) và muối sắt(III) tan trong nước, khi kết tinh thường dạng ngậm nước.
- Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỹ nghệ nhộm vải.
- Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
2. Tính chất hóa học
a) Theo phản ứng trao đổi
Các oxit: Mang tính chất của oxit bazơ không tan
- Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loảng tạo thành muối sắt(II) và muối sắt(III)
Thí dụ: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Các hiđroxit: Mang tính chất của bazơ không tan
- Tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 tạo muối và nước.
Thí dụ: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O
- Bị phân hủy bởi nhiệt to
2Fe(OH)3 to Fe2O3 + H2O
Fe(OH)2 FeO + H2O
Các muối: Mang đủ các tính chất của muối tan
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
b) Theo phản ứng oxi hóa khử
Tùy theo mức oxi hóa của sắt trong hợp chất mà chất có tính oxi hóa hay tính khử.
Các mức oxi hóa của sắt: 0 (Fe), +2 (FeO, Fe(OH)2), + 8/3 (Fe3O4), +3 (Fe2O3, Fe(OH)3).
+ Mức oxi hóa 0 (thấp nhất): chỉ có tính khử.
+ Mức oxi hóa +2, +8/3 (mức oxi hóa trung gian): có tính khử và tính oxi hóa.
+ Mức oxi hóa +3 (mức oxi hóa cao nhất): chỉ có tính oxi hóa.
* Các chất có tính khử sẽ tác dụng với các chất có tính oxi hóa như: O2, Cl2, Br2, KMnO4, HNO3, H2SO4 đặc nóng,
NO3-/H+… để đưa mức oxi hóa của sắto lên cao hơn.
t
Thí dụ: 3FeO + 10HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(trắng xanh) (nâu đỏ)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
HÓA HỌC 12 - Trang 20 - ThS Cao Thị Minh Huyền

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O


(dd màu tím hồng) (dd màu vàng)
* Các chất có tính oxi hóa sẽ tác dụng với các chất có tính khử như: kim loại, H2, CO, NH3, H2S, KI, K2S… để
giảm mức oxi hóa của sắt xuống thấp hơn.
to
Thí dụ: Fe2O3 +3CO 2Fe + 3CO2
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2
C. HỢP KIM CỦA SẮT
1. Gang
- Gang là hợp kim của sắt với cacbon (cacbon chiếm 2%-5% về khối lượng), ngoài ra còn một lượng nhỏ các
nguyên tố Si, Mn, S…
- Gồm 2 loại:
+ Gang trắng: chứa ít cacbon, chủ yếu ở dạng xementit (Fe3C), cứng và giòn được dùng để luyện thép.
+ Gang xám: chứa nhiều cacbon và ở dạng than chì, được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa…
*Sản xuất gang
+ Nguyên tắc: Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
+ Nguyên liệu: Quặng sắt oxit, than cốc và chất chảy (CaCO3 hoặc SiO2).
Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện quặng thành gang:
- Phản ứng tạo thành ochất khử CO
t
to CO2 (nhiệt độ khoảng 1800 C)
o
C + O2
CO2 + C 2CO (nhiệt độ khoảng 1300oC)
- Phản ứng khử oxit sắt to
3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (nhiệt độ khoảng 400oC)
to
Fe3O4 + CO to 3FeO + CO2 (nhiệt độ khoảng 500 - 600oC)
FeO + CO Fe + CO2 (nhiệt độ khoảng 700 - 800oC)
Sắt tạo ra kết hợp với C, Mn, Si,... tạo thành gang.
- Phản ứng tạo xỉ
to
CaCO3 CaO + CO2 (nhiệt độ khoảng 1800oC)
o
t
CaO + SiO2 CaSiO3
2. Thép
a) Khái niệm: Thép là hợp kim của sắt với cacbon (cacbon chiếm 0,01%-2% về khối lượng), ngoài ra còn một
lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, Cr, Ni…
b) Phân loại:
- Thép thường (hay thép cacbon): chứa ít cacbon, silic, mangan và rất ít lưu huỳnh, phoTPho. Độ cứng của thép tùy
thuộc vào hàm lượng cacbon. Thép mềm chứa không quá 0,1% C và thép cứng chứa trên 9% C. Thép mềm thường
được sử dụng để chế tạo các vật dụng trong đời sống. Thép cứng được dùng để chế tạo công cụ, các chi tiết máy
như các vòng bi, vỏ xe bọc thép…
- Thép đặc biệt: Thép thường sau khi thêm một số nguyên tố vào làm cho thép có những tính chất đặc biệt. Chẳng
hạn như:
+ Thép chứa 13% Mn rất cứng được dùng làm máy nghiền đá.
+ Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất cứng và không gỉ, được dùng làm dụng cụ gia đình, dụng cụ y
tế,…
HÓA HỌC 12 - Trang 21 - ThS Cao Thị Minh Huyền

c) Sản xuất thép


* Nguyên tắc: Giảm hàm lượng các tạp chất C, S, Si, Mn,… có trong gang bằng cách oxi hóa các tạp chất đó thành
oxit rồi biến thành xỉ và tách ra khỏi thép.
* Nguyên liệu: gang, sắt thép phế liệu; chất chảy là canxi oxit; nhiên liệu,...
* Những phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình luyện thép
- Khí oxi được dùng để
to oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit:
C + O2 to CO2
S + O2 to SO2
Si + O2 SiO2
to
4P + 5O2 2P2O5
- Khí CO2 và SO2 tách ra khỏi gang, SiO2 và P2O5 hóa hợp với chất chảy tạo thành xỉ nổi lên bề mặt chất lỏng:
D. CROM
1. Cấu tạo và tính chất vật lý
- Crom (24Cr) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d54s1
- Màu trắng ánh bạc, rất cứng (độ cứng chỉ kém kim cương), khó nóng chảy.
2. Tính chất hóa học
- Cr có tính khử mạnh hơn sắt. Trong các hợp chất hóa học, Cr có số oxi hóa từ 1 đến 6 (thường gặp là +2, +3, +6).
a) Tác dụng với phi kim
Ở nhiệt độ thường Cr chỉ
to khử được F, độ cao Cr khử được nhiều phi kim.
2Cr + 3Cl2 2CrCl3
to
4Cr + 3O2 2Cr2O3
b) Tác dụng với nước
- Giống như nhôm, Cr bền với nước và với không khí do lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ.
c) Tác dụng với axit
- Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng, nóng, màng oxit bị hòa tan, Cr tác dụng tạo muối Cr(II) và và gải
phóng H2.
- Với dung dịch HNO3 loãng và H2SO4 đặc nóng tạo muối Cr(III) và không giải phóng khí H2.
- Cr thụ động với axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
E. HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Giới thiệu các hợp chất
- Các oxit: Crom(II) oxit (CrO) là oxit bazơ, crom(III) oxit (Cr 2O3) là một oxit lưỡng tính, có màu lục thẫm,
crom(VI) oxit (CrO3) là oxit axit, có màu đỏ thẫm.
- Các hiđroxit: Crom(II) hiđroxit (Cr(OH)2) là chất rắn, màu vàng, crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) là chất rắn, màu
xanh.
- Các muối crom: Muối crom(II): CrCl2, CrSO4, …; muối crom(III): CrCl3, Cr2(SO4)3,… ; muối crom(VI): muối
cromat (CrO42-) và đicromat (Cr2O72-).
2. Tính chất hóa học
a) Theo phản ứng trao đổi
* Các oxit
- Crom(II) oxit là oxit bazơ, tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng tạo thành muối crom(II).
CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
HÓA HỌC 12 - Trang 22 - ThS Cao Thị Minh Huyền

- Crom(III) oxit lưỡng tính tan trong axit và kiềm đặc.


- Crom(VI) oxit là oxit axit, tác dụng được với tạo thành hỗn hợp hai axit cromic H2CrO4 và axit đicromic
H2Cr2O7.
* Hiđroxit
- Crom(II) hiđroxit là bazơ tác dụng được với dung dịch axit tạo muối crom(II).
Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + H2O
- Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) là hiđroxit lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
b) Theo phản ứng oxi hóa khử
* Các mức oxi hóa thường gặp của crom: 0, +2, +3, +6.
+ Mức oxi hóa 0 (thấp nhất): chỉ có tính khử.
+ Mức oxi hóa +2, +3 (mức oxi hóa trung gian): có tính khử và tính oxi hóa.
+ Mức oxi hóa +6 (mức oxi hóa cao nhất): chỉ có tính oxi hóa.
* Các chất có tính khử sẽ tác dụng với các chất có tính oxi hóa như: O2, Cl2, Br2, KMnO4, HNO3, H2SO4 đặc nóng,
NO3-/H+… để đưa mức oxi hóa của crom lên cao hơn.
Thí dụ: 4CrO + O2 → 2Cr2O3
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3
* Các chất có tính oxi hóa sẽ tác dụng với các chất có tính khử như: kim loại, H2, CO, NH3, H2S, KI, K2S… để
giảm mức oxi hóa của sắt xuống thấp hơn.
2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2
K2Cr2O7 + 6FeSO4 +7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 +7H2O
Chú ý: Các muối cromat và đicromat có tính oxi hóa mạnh, đặc biệt là trong môi trường axit, muối Cr(VI) bị khử
thành muối Cr(III).
- Trong dung dịch tồn tại cân bằng: Cr2O72- + H2O → 2CrO42- + 2H+
(màu da cam) (màu vàng)
F. ĐỒNG
1. Cấu tạo và tính chất vật lý
- Đồng (29Cu) có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d104s1.
- Mềm, dễ kéo dài và dát mỏng (có thể dát mỏng tới 0,0025 mm), dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (chỉ kém bạc).
2. Tính chất hóa học
- Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
a) Tác dụng với phi kim
- Đồng tác dụng được với phi kim như: Cl2, Br2, O2, S (khi đun nóng); không tác dụng được với H2, N2, C.
Cu + Cl2 →o CuCl2
t
Cu + O2 CuO
b) Tác dụng với axit
- Với HCl, H2SO4 loãng: không phản ứng.
- Với H2SO4 đặc nóng và HNO3, Cu bị oxi hóa thành ion Cu2+.
to
HÓA HỌC 12 - Trang 23 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Cu + 2H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + 2H2O


to
Cu + 4HNO3 (đặc) Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
c) Tác dụng với dung dịch muối
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
G. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng(II) oxit, CuO
- Là chất rắn, màu đen, không tan trong nước.
- Dễ bị khử bởi H2, CO, C khi đun nóng.

to
CuO + H2 Cu + H2O
2. Đồng(II) hiđroxit, Cu(OH)2
- Là chất rắn, màu xanh, không tan trong nước.
- Tác dụng với dịch axit: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
to
- Dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2 CuO + H2O
3. Muối đồng(II)
- Dung dịch muối đồng (II) có màu xanh.
- Một số muối đồng thường gặp: CuCl2, Cu(NO3)2, CuSO4,…
- Muối đồng(II) sunfat kết tinh dạng ngậm nước có màu xanh và dạng khan có màu trắng.
H. SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾT
1. Niken
- Niken (28Ni): ở ô thứ 28, thuộc nhóm VIIIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hoàn, có màu trắng bạc, rất cứng.
- Có tính khử yếu hơn sắt, tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng được với H 2, ở
nhiệt độ thường, Ni bền với nước và không khí.
- Ni chủ yếu được sử dụng trong ngành luyện kim, được mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt, làm chất xúc tác trong
tổng hợp hóa học.
2. Kẽm
- Kẽm (30Zn): ở ô số 30, thuộc nhóm IIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hoàn, màu lam nhạt;
- Có tính khử mạnh hơn sắt, tác dụng trực tiếp với oxi, lưu huỳnh,…khi đun nóng tác dụng được với các dung dịch
axit, kiềm, muối.
- Được dùng để bảo vệ các vật bằng sắt, thép, chống ăn mòn, tạo vẻ đẹp và không độc hại; dùng để sản xuất pin
khô, hợp chất ZnO còn được dùng trong y học chữa một số bệnh như đau dây thần kinh, bệnh eczema, bệnh
ngứa,…
3. Chì
- Chì (82Pb) ở ô số 82, thuộc nhóm IVA, chu kỳ 6 của bảng tuần hoàn, màu trắng, hơi xanh, mềm.
- Ở điều kiện thường chì không phản ứng với oxi, với nước do lớp oxit bền bảo vệ. Khi đun nóng chì bị oxi hóa đến
hết. Chì tác dụng với S khi đun nóng.
- Chì và các hợp chất của chì đều rất độc.
- Chì được dùng để chế tạo các bản cực ăcqui, vỏ dây cáp, đầu đạn và dùng để chế tạo thiết bị để bảo vệ khỏi tia
phóng xạ.
4. Thiếc
- Thiếc (50Sn) ở ô số 50, thuộc nhóm IVA, chu kỳ 5 của bảng tuần hoàn, trắng bạc, dẻo.
HÓA HỌC 12 - Trang 24 - ThS Cao Thị Minh Huyền

- Có hai dạng thù hình là thiếc trắng và thiếc xám. Thiếc trắng bền ở nhiệt độ trên 14 oC, khối lượng riêng bằng
7,92g/cm3, thiếc xám bền ở nhiệt độ dưới 14oC, khối lượng riêng bằng 5,85g/cm3. Hai dạng này có thể chuyển hóa
lẫn nhau.
- Thiếc dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ (sắt tây); dùng trong sản xuất tụ điện, hợp kim Zn-Pb dung để hàn;
SnO2 được dùng làm men trong công nghiệp gốm sứ và làm thủy tinh mờ.

CÂU HỎI VẬN DỤNG PHẦN SẮT


1/ Cấu hình e của Fe(Z=26), Fe2+ , Fe3+ .........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
2/ Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn : ...........................................................................................................................
3/ Cho biết thành phần hợp chất có trong quặng sắt: Quặng manhetit......................; Quặng Xiderit............; Quặng
Pirit...............................; Quặng Hematit đỏ..................; Quặng Hematit nâu:...................; Hợp chất Xemantit: .........
Trong đó, quặng nào có hàm lượng sắt cao nhất và hiếm có trong tự nhiên ?: ............................................................
4/. Sắt là kim loại có tính khử ........................
Fe + O2 Fe + S Fe + Cl2 Fe + HCl
........................................................................................................................................................................................
5/. Sắt tác dụng với nước ở t0 < 5700C →.......................................................................................................................
Sắt tác dụng với nước ở t0 > 5700C →......................................................................................................................
6/. Sắt tác dụng với axit loại 1 (HCl, H2SO4loãng) → muối Fe (......) + ....................
Fe + H2SO4 .............................................................................................................................................
Sắt tác dụng với axit loại 2 (HNO3 , H2SO4 đặc nóng) → muối Fe (.......) +.........................
Fe + H2SO4 đ,nóng ...................................................................................................................................
Fe + HNO3 loãng ......................................................................................................................................
7/. Sắt tác dụng với dung dịch muối:
Fe + CuSO4 Fe + FeCl3
Fe + AgNO3 Nếu AgNO3 dư:
8/ Hợp chất sắt (II) có tính......................................................., trong đó tính chất đặc trưng là ...................................
Hợp chất sắt (III) có tính......................................................
Mỗi tính chất viết 1 phương trình minh họa: ..................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

10/. Nguyên tắc để sản xuất gang: ..................................................................................................................................

Nguyên tắc để sản xuất thép: ..................................................................................................................................

11/ Gang là gì ?...............................................................................................................................................................

Thép là gì? .................................................................................................................................................................

Xỉ quặng có công thức.............................................

12/ Để hòa tan hoàn toàn 1 mẫu gang , ta dùng axit nào?: .............................................................................................
13/ Màu của: FeO............; Fe(OH)2 ....................; Fe2O3 ..................... Fe(OH)3 .....................; dd muối sắt
(III)...........
HÓA HỌC 12 - Trang 25 - ThS Cao Thị Minh Huyền

14 / Nung hợp chất Fe(OH)3 , Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi ta
thu được chất rắn là ........................................................................................................................................................
Phương trình phản ứng: ..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
15/ Khi để Fe(OH)2 lâu trong không khí thì có hiện tượng gì ? ....................................................................................
Phương trình phản ứng ...................................................................................................................................................
16/ Khi nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí ta thu được :...........................và trong điều kiện
có không khí ta thu đựơc : .............................................................................................................................................
17/ Khi cho Fe tác dụng với các chất nào sau đây: S, Cl2, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng, FeCl3 , thì
tạo được hợp chất Fe (II). : .............................................................................................................................................
Phương trình: ..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
18/ Khi cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2. Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử (tạo muối sắt III, có sinh khí) là ..........
........................................................................................................................................................................................
Phương trình: ..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
19. Oxit sắt tác dụng với axit đặc:
FeO + HCl Fe2O3 + HCl Fe3O4 + HCl
FeO + HNO3 Fe2O3 + HNO3 Fe3O4 + HNO3
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
CRÔM, ĐỒNG VÀ CÁC KIM LOẠI KHÁC
1/ Cấu hình e của Cr(Z=24), Cr2+ , Cr3+..........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Vị trí của Cr trong bảng HTTH ............................................................................................................................
2/Số oxi hóa của Cr thường gặp: ....................................................................................................................................
3/. Crom có tính khử ............................ sắt
Cr + Cl2 Cr + S Cr + HCl nóng
HÓA HỌC 12 - Trang 26 - ThS Cao Thị Minh Huyền

4/ Oxit Crom (III)(Cr2O3) là oxit có tính............................ PT minh họa ......................................................................


........................................................................................................................................................................................
Oxit crom (VI)(CrO3) là oxit có tính............................PT minh họa .......................................................................
Oxit Crom (II) (CrO) là oxit có tính............................PT minh họa.........................................................................
5/. Những kim loại bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội là .........................................................
6/ Kim loại nào bền trong môi trường không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? ....................................................
7/. Hợp chất muối Crom (III) có tính .............................................................................................................................
Hợp chất muối Crom (VI) có tính ............................................................................................................................
Mỗi tính chất viết 1 phản ứng minh họa: ........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
8/. Muối cromat (CrO42-) có màu..........................Muối dicromat (Cr2O72-) có màu ......................................................
9/ Màu sắc của: Cr(OH)2.....................; Cr2O3 .....................; Cr(OH)3................................;
CrO3.................................
10/ Hiện tượng gì khi
+ thêm axit vào dd muối cromat (K2CrO4) ............................................................................................................
+ thêm dd kiềm vào dd muối dicromat ( K2Cr2O7) ...............................................................................................
11/ Cấu hình e của Cu(Z=29) , Cu2+ , Cu+ ....................................................................................................................
Vị trí của Cu trong bảng HTTH ............................................................................................................................
12/ Cho Cu vào hỗn hợp dd gồm H2SO4 loãng và NaNO3 thì có hiện tượng: .............................................................
Ptpu: ................................................................................................................................................................................
13/ Đồng là kim loại nặng, có tính khử ..........................................................................................................................
Cu + Cl2 Cu + O2 Cu + HCl Cu + HCl + O2
Cu+HNO3 loãng Cu + HNO3 đặc
14/ Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 thì có hiện tượng gì ? ............................................................................
Phương trình: ..................................................................................................................................................................
15/. Đồng thau là hợp kim của .....................Đồng bạch là hợp kim của....................Đồng thanh là hợp kim của ........
16 / Sắt tây là sắt tráng với kim loại? ............................................................................................................................
Tôn là sắt tráng với kim loại? ..................................................................................................................................
17/ Cho các kim loại Sn, Ni, Pb, Zn, Cr, Fe, Al, Cu. Sắp xếp các kim loại theo chiều tính khử tăng dần.
........................................................................................................................................................................................
18/. Cho các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn . Kim loại(X) +O2 → XO. X là............................................................................
Kim loại (Y) + O2 → YO2 . Y là.......................................................................
19/ Những chất sau , chất nào là lưỡng tính : NaHCO3, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 , ZnSO4, Zn(OH)2,
Al2O3, Cr(OH)3 , NH4Cl , ZnO, Cr2O3 , CrO3, FeO, Fe2O3. ...........................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................

CHƯƠNG VIII: NHẬN BIẾT


Chú ý :
– Có thể nhận biết ngay một số chất nhờ MÀU, MÙI, TÍNH TAN
HÓA HỌC 12 - Trang 27 - ThS Cao Thị Minh Huyền

– Nếu các muối cùng gốc acid, dùng baz mạnh (NaOH…)làm thuốc thử.
– Nếu các muối cùng gốc baz, dùng acid mạnh (HCl…)làm thuốc thử.

Cation THUỐC THỬ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT PTPỨ


Tẩm dây Pt,
Na+ Ngọn lửa vàng chói
đốt trên đèn
K+ Ngọn lửa đỏ tím Không viết
khí
H+ Quỳ tím Hóa đỏ
(HNO3 xem Zn Sủi bọt H2 2H+ + Zn → H2 +Zn2+
NO3) CaCO3 Sủi bọt CO2 2H+ + CaCO3 → Ca2+ + CO2+ H2O
Dd NaOH, to Tạo  mùi khai (làm xanh NH4+ + OH– ⎯⎯→
to
NH3 + H2O
NH4+ nhẹ quỳ tím ẩm)

Ca2+ Dd Na2CO3 Ca2+ + CO32– → CaCO3


 trắng (dd vẩn đục)
Ba2+ hay H2SO4 Ba2+ + H2SO4 → BaSO4 + 2H+
NaOH  keo trắng, hóa đen (tan Ag+ + OH– → AgOH (→ Ag2O + H2O)
trong NH3 dư) AgOH + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+ OH–
Ag+ Hoặc HCl  trắng, hóa đen ngoài ánh Ag+ + Cl–→ AgCl
sáng as
2AgCl↓ ⎯⎯→ 2Ag↓ + Cl2↑
dd  keo xanh lam, tan trong Cu2+ + 2OH– → Cu(OH)2
Cu2+
NH3 dư Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH–
Mg2+ NaOH  keo trắng Mg2+ + 2OH– → Mg(OH)2
 trắng hơi xanh, hóa nâu Fe2+ + 2OH– → Fe(OH)2
Fe2+
trong không khí 4Fe(OH)2 +O2 +2H2O →Fe(OH)3
Fe3+ hay  keo màu đỏ nâu Fe2+ + 3OH– → Fe(OH)3
 keo trắng, tan trong Be2+ + 2OH– → Be(OH)2
HIĐROXIT LƯỠNG

Be2+ dd NaOH dư Be(OH)2 + 2NaOH → Na2BeO2 +H2O


TÍNH

 keo trắng, tan trong Zn2+ + 2OH– → Zn(OH)2


Zn 2+
NH3 NaOH dư và NH3 dư Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O
Zn(OH)2 + 4NH3 →[Zn(NH3)4]2+ + 2OH–
 keo trắng, tan trong Al2+ + 3OH– → Al(OH)3
Al3+
NaOH dư Al(OH)3 +NaOH → NaAlO2 +H2O

Anion THUỐC THỬ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT PTPỨ


Quỳ tím Hóa Xanh
OH– Dd NH4Cl, to  mùi khai to
NH4+ + OH– ⎯⎯→ NH3 + H2O
Cl–  trắng hóa đen Cl– + Ag+ → AgCl
Br – Dd AgNO3  vàng nhạt ngoài 2AgCl↓ ⎯⎯→as
2Ag↓ + Cl2↑
I–  vàng ánh sáng Trắng đen
PO43–  vàng PO43– + 3Ag+ → Ag3PO4 
Dd I2 Hồ tinh bột Màu xanh đen không
SO42– Dd BaCl2 …  trắng (bền trong axit ) Ba2+ + SO42– → BaSO4 
SO32– Axit mạnh Sủi bọt khí SO32– + 2H+ → SO2  + H2O
CO32– (HCl,H2SO4) Sủi bọt khí CO32– + 2H+ → CO2  + H2O
Dd Pb(NO3)2  đen S2– + Pb2+ → PbS
S2– Dd HCl Sủi bọt khí mùi trứng ung S2– + 2H+ → H2S

Đun nhẹ với Tạo khí màu nâu, dd chuyển 3Cu + 2NO3– + 8H+ →
H2SO4 đđ + vụn sang màu xanh lam. 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO3–
Cu 2NO + O2 → 2NO2
HÓA HỌC 12 - Trang 28 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHẤT
THUỐC THỬ DẤU HIỆU PTPỨ
KHÍ
O2 Tàn đóm que diêm Bùng cháy Không viết
NO Tiếp xúc với kk Hóa nâu 2NO + O2 → 2NO2
Quỳ tím ẩm Hóa Đỏ
H2S Giấy tẩm dd Pb(NO3)2 Hóa đen H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3

Quỳ tím ẩm Hóa Xanh


NH3 HCl (đũa thủy tinh nhúng Khói trắng NH3(k) + HCl(k) → NH4Cl(r)
vào dd HCl đđ)

Quỳ tím ẩm Hóa Đỏ


NH3 (đũa thủy tinh nhúng Khói trắng NH3(k) + HCl(k) → NH4Cl(r)
HCl
vào dd NH3 đđ)

CuSO4 khan (trắng) Hóa xanh lam CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O
H2O hơi
Quỳ tím ẩm Hóa đỏ rồi mất màu Cl2 + H2O  HCl + HClO
Hóa xanh đen
Cl2
Dd KI + Hồ tinh bột Cl2 + 2KI → 2KCl + I2

Quỳ tím ẩm Hóa đỏ rồi mất màu SO2 có tính tẩy trắng
Dd mất màu
SO2
Dd Br2 (nâu đỏ) SO2 +Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

dd Ca(OH)2 dd vẩn đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


CO2
dd PdCl2 Dd bị sẫm màu CO +PdCl2 +H2O → CO2 +Pd +2HCl
CO
Đốt cháy, làm lạnh Cháy, có nước 2H + O ⎯⎯→
to
2H2O
H2 2 2
ngưng tụ
N2 Không Nhận biết sau cùng

TÁC DỤNG CỦA MỘT SỐ AXIT VỚI KIM LOẠI

Muối + H2 HCl Hầu hết các kim loại, trừ Au và Pt


+ KL
⎯
⎯⎯
Muối + H2 KL
⎯+⎯
⎯ →
+ KL ñaëc Muối + Sản phẩm khử của S +
⎯ ⎯⎯ H2SO4
loaõng H2O
Kim loại trước H KL
HNO3 ⎯+⎯
⎯ → Muối + Sản phẩm khử của N +
H2O
FeCl2; FeSO4: Fe  2+
Đặc Fe → Fe : Fe2(SO4)3 ; Fe(NO3)3
3+

Fe biệt

(1) Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội (do bị oxi hóa trên bề mặt tạo một
dạng oxit đặc biệt, bền vững, ngăn cản phản ứng
(2) Nếu giả thiết không có gợi ý đặc biệt thì có thể xác định sản phẩm khử theo bảng sau:
HÓA HỌC 12 - Trang 29 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Trước Fe Fe → sau
H2SO4 đặc
H2S (trứng ung) , S (vàng) , SO2 SO2
Loãng NH4NO3 , N2 , N2O , NO NO
HNO3
Đặc NO2 : khí màu nâu, mùi hắc, hóa lỏng ở 21oC , 1atm

NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT KIM LOẠI


M SẢN PHẨM
Trước Mg to
⎯⎯→ M(NO2)n (muối Nitrit) + O2
M(NO3)n Mg → Cu t
⎯⎯→ MxOy
o
+ NO2  + O2
Sau Cu to
⎯⎯→ M + NO2  + O2
Đặc biệt 2Fe(NO3)2 to
⎯⎯→ Fe2O3 + 4NO2  + ½ O2

1/ Cho các dung dịch , mỗi dung dịch chỉ có một loại cation: K+, Na+; Mg2+; Zn2+; Ni2+, nếu chỉ dùng cách thử màu
ngọn lửa thì có thể nhận biết được..................dung dịch.

Giải thích ........................................................................................................................................................................

2/ Để phân biệt SO2 và CO2 ta dùng:.................... Giải thích .......................................................................................

........................................................................................................................................................................................

3/ Để nhận biết ion NO3- ta dùng:........................Giải thích ..........................................................................................

........................................................................................................................................................................................

4/ Để phân biệt các muối: MgCl2; AlCl3; NH4Cl, FeCl2, FeCl3, CuCl2 ta dùng .............................................................

Hiện tượng ......................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

5/ Để phân biệt muối : Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, ta dùng: ......................................................

Giải thích ........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

6/. Để phân biệt muối ZnSO4 và Al2(SO4)3 ta dùng .......................................................................................................

Giải thích: .......................................................................................................................................................................

7/. Để phân biệt anion SO42- và CO32- ta dùng............................. Giải thích .................................................................

8/. Để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ta dùng .......................................................................................................................

Giải thích ........................................................................................................................................................................

9/. Để phân biệt FeO và Cr2O3 ta dùng ...........................................................................................................................

Giải thích ........................................................................................................................................................................


HÓA HỌC 12 - Trang 30 - ThS Cao Thị Minh Huyền

10/. Để nhận biết 3 chất rắn: Mg, Al2O3, Al ta dùng: .....................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

11/. Để nhận biết 3 chất rắn: CaO, MgO, Al2O3, ta dùng: ..............................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

12/. Để nhận biết các kim loại: Al, Mg, Ca, Na, ta dùng:...............................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

13/. Để nhận biết các dung dịch : NaCl, CaCl2, AlCl3, ta dùng:.....................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

14/ Để phân biệt 4 chất rắn CaCO3, CaSO4, Na2CO3, Na2SO4, ta dùng .........................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

15/. Để nhận biết 4 kim loại: Al, Mg, Fe, và Ag(Cu) ta có thể dùng: ............................................................................

........................................................................................................................................................................................

16/ Một dung dịch có FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, Phương pháp làm sạch tạp chất là ...........................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

17/ Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu. Để có Ag tinh khiết, mà không làm thay đổi khối lượng Ag ban đầu ta
dùng dung dịch ...............................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

18/ Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu. Để có Ag tinh khiết, mà tăng khối lượng Ag ban đầu ta dùng dung dịch ............

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

19/ Bột Cu có lẫn tạp chất Fe. Phương pháp làm sạch tạp chất là ..................................................................................

........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 31 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC MÔI TRƯỜNG – XÃ HỘI - KINH TẾ


1/ Thủy ngân rất độc, nếu chẳng may bị rơi vãi ta phải rắc lên đó hóa chất gì ?...........................................................

2/ Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất gì gây ra ? ....................................................

3/ Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là : ...............................................................................................

4/ Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là : ......................................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

5/ Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: ............................................................................................................................

6/ Nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch : ..............................................................................

........................................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

7/ Nguyên nhân chủ yếu gây sự thủng tầng ozon là : ....................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

9/. Nhiên liệu hóa thạch chủ yếu là.................................................................................................................................

10/. Các chất có thể gây nghiện cho con người ..............................................................................................................

........................................................................................................................................................................................

11/. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2, thấy xuất hiện vết màu đen. Không khí đã bị
nhiễm bẩn khí nào? .........................................................................................................................................................

12/. Sự thiếu hụt nguyên tố Canxi (ở dạng hợp chất) gây ra bệnh: ................................................................................

13/. Thiếu iot gây ra bệnh ...............................................................................................................................................

14/. Thiếu vitamin A gây ra bệnh ...................................................................................................................................

15/. Để bổ sung vitamin A, có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa .......................................................................

16/. Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí ......................................................................................

17/ . Thiếu sắt sẽ gây ra bệnh .........................................................................................................................................

18/. Vitamin A có nhiều nhất trong loại trái củ nào? ......................................................................................................


HÓA HỌC 12 - Trang 32 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Cho : H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16 ; F=19 ; Si=28 ; P=31 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Br=80 ; I=127 ;
Be = 9; Li=7 ; Na=23; Mg=24 ; Al=27 ; K=39 ; Ca=40 ; Cr=52 ; Mn=55 ; Fe=56 ; Cs =133; Ni=59 ;
Cu=64 ; Zn=65 ; Ag=108 ; Ba=137 ; Au=197 ; Hg=200 ; Pb=207, Rb =85; Sr = 88

PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 1


I. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
Câu 1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại?
A. Nhóm I (trừ hidro). B. Nhóm I (trừ hidro) và II.
C. Nhóm I (trừ hidro), II và III. D. Nhóm I (trừ hidro), II, III và IV.
Câu 2. X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt

A. 1s22s22p63s23d6, chu kỳ 3 nhóm VIB.
B. 1s22s22p63s23d64s2, chu kỳ 4 nhóm IIA.
C. 1s22s22p63s23d5, chu kỳ 3 nhóm VB. thêm 3p6
D. 1s 2s 2p 3s 3d 4s , chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
2 2 6 2 6 2

Câu 3. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị. C. kim loại. D. kim loại và cộng hoá trị.
Câu 4. Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion cấu hình electron như trên?
2 2 6

A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne.


+
C. Na , Cl, Ar. D. Na+, F–, Ne.
Câu 5. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5.
2 2 6 1
C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s22s22p6.
Câu 6. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
II. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI - DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 7. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẻo, dẫn nhiệt, dẫn điện, ánh kim) gây ra bởi
A. khối lượng nguyên tử kim loại. B. cấu trúc mạng tinh thể kim loại.
C. tính khử của kim loại. D. các electron tự do trong kim loại.
Câu 8. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong số tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 10. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong số tất cả các kim loại là
A. vonfam. B. sắt. C. đồng. D. kẽm.
Câu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong số tất cả các kim loại là
A. W. B. Cr. C. Fe. D. Cu.
Câu 12. Kim loại dẻo nhất trong số các kim loại là
A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu.
2. Bài tập về tính chất hóa học đặc trưng của kim loại – dãy hoạt động của kim loại
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính axit.
Câu 14. Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3 đặc nóng và axit H2SO4 đặc nóng là:
A. Pt, Au. B. Cu, Pb. C. Ag, Pt. D. Ag, Pt, Au.
Câu 15. Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Zn, Fe.B. Fe, Al. C. Cu, Al. D. Ag, Fe.
HÓA HỌC 12 - Trang 33 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 16. Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Al, Fe. B. Fe, Cu. C. Al, Cu. D. Cu, Ag.
Câu 17. Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng. D. H2SO4.
Câu 18. Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh?
A. Ca(NO3)2, Na2CO3. B. NaHCO3, NaAlO2.
C. Al2(SO4)3, NaAlO2. D. AlCl3, Na2CO3.
Câu 19. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng
được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe. B. Cu, Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 20. Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Cu + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch HNO3. D. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 21. Khi cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí sinh ra chủ yếu là
A. H2S. B. H2. C. SO2. D. SO3.
Câu 22. Cho Mg phản ứng với axit HNO3 loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là
A. NO2. B. NO. C. N2. D. NH4NO3.
Câu 23. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe. B. Al, Fe, Ag. C. Cu, Al, Fe. D. CuO, Al, Fe.
Câu 24. Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không
đúng là
A. dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng.
B. lượng mạt sắt giảm dần.
C. kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt.
D. dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.
Câu 25. Ngâm 1 lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong 1 lượng thừa mỗi dung dịch chất sau, trường hợp nào hỗn
hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài)?
A. HCl. B. NaOH. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 26. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các
chất trong đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Câu 27. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 28. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm phản ứng là:
A. NaOH, H2, CuSO4. B. Cu, Na2SO4.
C. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. D. sản phẩm khác.
Câu 29. Nhúng 1 thanh sắt sạch vào 1 trong các dung dịch sau, sau một thời gian, lấy ra sấy khô. Nhận xét nào
sai?
A. Dung dịch CuSO4: khối lượng thanh sắt tăng lên so với ban đầu.
B. Dung dịch Fe2(SO4)3: khối lượng thanh sắt không đổi.
C. Dung dịch HCl: khối lượng thanh sắt giảm so với ban đầu.
D. Dung dịch NaOH: khối lượng thanh sắt không đổi.
Câu 30. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại
theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):
A. Ag+, Pb2+, Cu2+. B. Pb2+, Ag+, Cu2+.
2+ + 2+
C. Cu , Ag , Pb . D. Ag+, Cu2+, Pb2+.
Câu 31. Dãy các cặp oxi hóa, khử xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là:
A. Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. B. Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu.
+ 3+ 2+ 2+ 2+
C. Ag /Ag, Fe /Fe , Cu /Cu, Fe /Fe. D. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag.
Câu 32. Dãy gồm các ion kim loại xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Zn2+, Ni2+, Cu2+. B. Cu2+, Ni2+, Zn2+. C. Zn2+, Cu2+, Ni2+. D. Cu2+, Zn2+, Ni2+.
Câu 33. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
Câu 35. Kim loại có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là
A. Cu. B. Ag. C. Hg. D. Fe.
Câu 36. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3; ZnCl2; Cu(NO3)2; Pb(NO3)2;
KCl; HCl; HNO3 dư; H2SO4 đặc, nóng, dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
HÓA HỌC 12 - Trang 34 - ThS Cao Thị Minh Huyền

III. HỢP KIM


1. Bài tập về khái niệm và ứng dụng
Câu 37. Để chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ, máy bay, ôtô người ta thường dùng những hợp kim có tính chất:
A. nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
B. bền, hóa học và cơ học cao.
C. nặng, cứng và bền.
D. không gỉ, có nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 38. Hợp kim đuyra là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản
A. nhôm. B. sắt. C. kẽm. D. chì.
2. Bài tập về tính chất của hợp kim
Câu 39. Phát biểu đúng là
A. tính dẫn điện, dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn kim loại thành phần.
B. hợp kim thường mềm hơn các kim loại thành phần.
C. hợp kim chỉ có liên kết kim loại.
D. tính chất hóa học của hợp kim tương tự các kim loại thành phần.

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 2


IV. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 40. Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh được gọi là sự
A. ăn mòn kim loại. B. ăn mòn hóa học.
C. ăn mòn điện hóa học. D. khử kim loại.
Câu 41. Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ở nhiệt độ cao được gọi là sự
A. ăn mòn hóa học. B. ăn mòn điện hóa học.
C. khử kim loại. D. tác dụng của kim loại với nước.
Câu 42. Sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời
từ cực âm đến cực dương được gọi là sự
A. ăn mòn hóa học. B. ăn mòn điện hóa học.
C. khử kim loại. D. tác dụng của kim loại với axit.
2. Bài tập về điều kiện ăn mòn điện hóa
Câu 43. Điều kiện ăn mòn điện hóa học là
A. hai điện cực khác bản chất.
B. hai điện cực phải tiếp xúc với nhau.
C. các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
D. cả ba trường hợp trên.
Câu 44. Trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hóa là
A. cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl.
B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây Fe nguyên chất trong khí O2.
D. cho Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3.
3. Bài tập về cơ chế ăn mòn điện hóa
Câu 45. Trong pin điện hóa, xảy ra sự
A. oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
B. oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. oxi hóa ở cực âm và sự oxi hóa ở cực dương.
D. khử ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Câu 46. Phản ứng hóa học xảy ra ở cực âm trong ăn mòn điện hóa Zn – Cu là
A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Cu2+ + 2e → Cu.
C. Zn + 2e → Zn.
2+
D. Zn → Zn2+ + 2e.
4. Bài tập về các trường hợp ăn mòn điện hóa trong thực tế
Câu 47. Một sợi dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây kẽm. Hiện tượng xảy ra ở chỗ
nối hai đoạn dây khi để lâu ngày là
A. đồng bị ăn mòn. B. kẽm bị ăn mòn.
C. đồng và kẽm đều bị ăn mòn. D. đồng và kẽm đều không bị ăn mòn.
Câu 48. Cho các cặp kim loại: a) Al – Fe; b) Cu – Ag; c) Fe – Sn tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung
dịch chất điện li. Các kim loại bị ăn mòn điện hóa học là:
A. Al, Cu, Fe. B. Fe, Ag, Sn. C. Al, Ag, Fe. D. Fe, Cu, Sn.
Câu 49. Sắt bị ăn mòn chậm nhất trong trường hợp sắt tráng
A. kẽm. B. thiếc. C. niken. D. đồng.
HÓA HỌC 12 - Trang 35 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 50. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp ngâm trong dung dịch
A. HCl, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
B. ZnSO4, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. H2SO4 loãng, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
D. H2SO4 loãng, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch ZnSO4.
Câu 51. Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung
kim loại bị gỉ. Hóa chất có khả năng gây ra hiện tượng trên là
A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. glucozơ. D. axit clohiđric.
Câu 52. Ngâm lá sắt vào dung dịch HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất khi nhỏ
thêm vài giọt dung dịch
A. CuSO4. B. NaCl. C. ZnSO4. D. H2SO4.
5. Bài tập về chống ăn mòn kim loại
Câu 53. Vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn thêm các tấm kẽm nhằm
A. tăng độ bền cơ học cho vỏ tàu. B. tăng vận tốc lướt sóng của tàu.
C. tăng vẻ mỹ quan cho vỏ tàu. D. bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn.
Câu 54. Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao
động. Việc làm này nhằm mục đích để
A. kim loại sáng bóng đẹp mắt.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. không làm bẩn quần áo khi lao động.
D. kim loại đỡ bị ăn mòn.
Câu 55. Vỏ tàu biển được bảo vệ khi nối với vật làm bằng
A. kẽm. B. đồng. C. chì. D. niken.
Câu 56. Trường hợp kim loại được bảo vệ là
A. phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại.
B. mạ một lớp kim loại (như crom, niken).
C. nối với kim loại khác hoạt động hơn.
D. cả ba trường hợp trên.
Câu 57. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxi hóa – khử.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp.
V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

Câu 58. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hóa. D. cho proton.
Câu 59. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với hợp chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
2. Bài tập về các phương pháp điều chế kim loại
Câu 60. Phản ứng điều chế kim loại thuộc phương pháp nhiệt luyện là
A. CO + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2. B. MgCl2 → Mg + Cl2.
t0

C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4. D. 2Al2O3 → 4Al + 3O2.


Câu 61. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim
loại khác trong dung dịch muối được gọi là phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện. C. điện phân. D. thủy phân.
Câu 62. Để điều chế những kim loại hoạt động hóa học mạnh như K, Na, Ca, Mg, Al người ta thường dùng
phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 63. Phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao gọi là
phương pháp
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy.
Câu 64. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta thường dùng cách nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
HÓA HỌC 12 - Trang 36 - ThS Cao Thị Minh Huyền

D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.


Câu 65. Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hòa xảy ra hiện tượng
A. khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
B. khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
C. kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
Câu 66. Dùng khí H2, CO để khử ion kim loại trong oxit kim loại, to cao để điều chế kim loại
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 67. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 68. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của chúng là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Ag. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 69. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hóa ion Cl-.
+ +
C. sự oxi hóa ion Na . D. sự khử ion Na .

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 3


BÀI TOÁN CHƯƠNG 5 ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
DẠNG 1: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH AXIT
1. Tính khối lượng muối clorua tạo thành
mkim loại + mHCl = mmuối + mHiđro (nHCl =2nH 2 )
mmuối = mkim loại + m Cl−
Tính theo công thức: mmuối clorua = mkim loại + 71 nH 2

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 35,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 65,5 g
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................

Câu 2: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng
thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 38,5g B. 35,8g C. 25,8g D. 28,5g
Câu 3: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu
được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96
2. Tính khối lượng muối sunfat tạo thành

Định luật bảo toàn khối lượng: m kl + m H2SO4 = m m' + m H2 (n H2SO4 = n H2 )


mmuối = mkim loại + m SO2 −
4

Tính theo công thức: mmuối su nfat = mkim loại + 96 nH 2


Câu 4: Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 8,96lít khí (đkc)
thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 37 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 6: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng(trong
điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X(trong điều
kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 48,8. B. 42,6. C. 47,1. D. 45,5.
3. Tính khối lượng muối nitrat tạo thành

Khối lượng muối nitrat tính theo công thức:


mmuoái nitrat = mkim loaïi + mNO− = mkim loaïi + 62(3nNO + nNO2 + 8nN2O + 10nN2 )
3

Trong đó: số mol NO3- = số mol e mà NO3- nhận


Cụ thể:
+5 +2
+ Tạo NO: N O3- +3e → N O, n NO- =3n NO
3

+5 +4
+ Tạo NO2: N O3- +1e → N O2 , n NO- =n NO2
3

+5 +1
+ Tạo N2O: 2N O3- +8e → N 2O , n NO- =8n N2O
3

+5 0
+ Tạo N2: 2N O3- +10e → N 2 , n NO- =10n N2
3

Câu 7: Cho 2,06 gam hỗn hợp gổm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO (đktc).
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 gam B. 4,54 gam C. 7,44 gam D. 7,02 gam
Câu 8: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 31,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 9,632 lít khí
NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 111,38 gam. B. 113,38 gam. C. 115,38 gam. D. 114,38 gam.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp sản
phẩm gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng (không chứa muối
amoni) là
A. 16,58 gam B. 15,32 gam C. 14,74 gam D. 18,22 gam
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 11: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO 3 thu
được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 17. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g

4. Tính thể tích khí sinh, khối lượng kim loại ban đầu

Câu 12: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 38 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 13: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 14: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
A. 4,05 B. 2,7 C. 1,35 D. 5,4
Câu 15: Hòa tan 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 dư thu được dd X và V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là
A. 4,46 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 16: Hòa tan 2,24 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít

5. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với axit
Cho tổng, hỏi tổng => ĐLBTKL, m muối
Cho tổng, hỏi từng chất=> đặt ẩn, giải hệ
Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lít
H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%.
Câu 18: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí
hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần %
khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí
(ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.
Câu 23: Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối
duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Giá trị của a là
A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam.

DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI

KL + M → M’ + KL’
Khối lượng thanh kim loại thay đổi: ∆m = mKL sau – mKL đầu
∆m < 0: kl giảm ∆m > 0: kl tăng
Câu 24: Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml
dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là
A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 25: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4
đã dùng là A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 26: Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối
lượng lá kẽm trước phản ứng là
A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam
Câu 27: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
HÓA HỌC 12 - Trang 39 - ThS Cao Thị Minh Huyền

.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 28: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam.C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 30: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam.
Câu 31: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem
cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 32: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng
thêm
A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
Câu 33: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam vào 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian
nhấc thanh Cu ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 3,24 gam B. 2,28 gam C. 17,28 gam D. 24,12 gam.
Câu 34: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
DẠNG 3: PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN

+ CO,H2 chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
MxOy + {CO, H2, Al} → M + {CO2, H2}
+ mchất rắn giảm = mO(trong oxit)
Phương pháp: Sd đlbt bảo toàn khối lượng
n O(trong oxit ) = n CO = n CO = n CaCO
2 3

m hh + m CO = m c.r ' + m CO
2

Câu 35: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt
độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát
ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 37: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam
hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 40 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 38: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối
lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 39: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu
được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 40: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 41: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g

DẠNG 4: ĐIỆN PHÂN


Một số phương trình điện phân dung dịch phải học thuộc:
1. Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại mạnh (MXn)
PTTQ: 2MXn ⎯⎯⎯ dpnc
→ 2M + nX2 
2. Điện phân dung dịch NaCl
2NaCl + 2H2O ⎯⎯⎯ dpdd
→ 2NaOH + H2  + Cl2 

3. Điện phân dung dịch CuSO4


2CuSO4 + 2H2O ⎯đpdd ⎯⎯→ 2Cu + 2H2SO4 + O2 
4. Điện phân dung dịch AgNO3
4AgNO3 + 2H2O ⎯đpdd ⎯⎯→ 4Ag + O2  + 4HNO3
5. Điện phân dung dịch CuCl2
CuCl2 ⎯đpdd
⎯⎯→ Cu + Cl2
Công thức tính lượng chất sinh ra ở các điện cực
+ m: khối lượng chất thoát ra ở điện cực
+ A: Khối lượng mol nguyên tử
+ n: Số e cho hoặc nhận
+ I: Cường độ dòng điện (Ampe)
+ t: Thời gian điện phân (Giây)
+ F: Hằng số điện phân = 96500

Câu 42: Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catot

A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 43: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 44: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam.
Câu 45: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau
đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường
độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là
A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam.
C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam.
Câu 46: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là
0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là
A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M.
C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M
HÓA HỌC 12 - Trang 41 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 47: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A.
Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
Câu 48: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224
lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.
Câu 49: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam
kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 50: Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot (đo ở
109,20C và 1 atm). Kim loại kiềm đó là
A. Li B. Na C. K D. Rb

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 4


Câu 1/-Trong hệ thống tuần hoàn, nguyên tố hóa học nào chiếm đa số
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Lưỡng tính
Câu 2/-Liên kết hóa học trong kim loại đơn chất
A. ion B. cộng hóa trị C. kim loại D. kim loại và ion
Câu 3/-Liên kết kim loại là loại liên kết sinh ra do
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion (+) và các ion(−) B. dùng chung đôi electron
C. các e tự do gắn các ion (+) kim loại lại với nhau
D. do nhường e từ nguyên tử này cho nguyên tử khác
Câu 4/-Các tính chất vật lý chung của kim loại được gây ra bởi yếu tố nào
A. Mạng tinh thể kim loại B. Electron hóa trị C. Electron tự do D. Kim loại là chất rắn
Câu 5/-Dãy kim loại xếp theo chiều giảm dần độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au B. Ag, Cu, Au, Al, Fe C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al, Au
Câu 6/-Tính chất vật lý nào của kim loại không phải do các electron tự do gây ra
A. Tính dẫn nhiệt,dẫn điện B. Tính cứng C. Tính ánh kim D. Tính dẻo
Câu 7/-Cặp kim loại cứng nhất và nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Mg, W B. Cr, W C. Fe, Hg D. Cr, Hg
Tính chất hoá học chung
Câu 8/-Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính
A. baz B. axit C. oxy hóa D. khử
Câu 9/-Phát biểu phù hợp với hóa tính chung của kim loại
A. có tính khử, dễ bị khử→ ion âm B. có tính khử, dễ bị oxy hóa→ ion dương
C. có tính oxy hóa, dễ bị khử→ ion âm D. có tính oxy hóa, dễ bị oxy hóa→ ion dương
Kim loại + Halogen X2 Fe + Cl2 → ; Fe + I2 →
Câu 10/-Cho 0,1mol Fe tác dụng với 0,2mol Cl2 thu được m(gam) muối. Giá trị m là
A) 16,25 B) 26,9 C) 33,05 D) 40
Câu 11/-Đốt cháy hết bột Al trong khí Cl2 thấy khối lượng bột rắn trong bình tăng 4,26 gam so với ban đầu. Khối
lượng (gam) Al đã phản ứng là
A) 2,16 B) 1,08 C) 1,62 D) 3,24
Câu 12/-30gam hỗn hợp Cu,Fe tác dụng đủ với 0,625mol Cl2. %Cu theo khối lượng là
A) 45 B) 60 C) 53,33 D) 35,5
Câu 13/-10,8gam kim loại A cháy hết trong khí Cl2 thu được 53,4gam muối. A là
HÓA HỌC 12 - Trang 42 - ThS Cao Thị Minh Huyền

A) Fe B) Mg C) Be D) Al
Kim loại + O2, Lưu huỳnh
Hoàn thành phương trình phản ứng: Fe + O2→ ; Fe + S→ ; Al + S→
Câu 14/-Oxy hoá hết 20,6gam hỗn hợp bột (Al,Fe,Cu) thu được 28,6 gam hỗn hợp oxit. Số mol O2 đã tham gia
phản ứng
A) 0,25 B) 0,5 C) 0,75 D) 0,125
Câu 15/-Trong oxit của R chứa 72,41% R theo khối lượng. Kim loại R là
A) Al B) Fe C) Cu D) Zn
Câu 16/-Kim loại A tác dụng vừa đủ với với 6,4gam S thu được 19,2 gam muối sunfua. A là
A) Zn B) Cu C) Fe D) Al
Kim loại + H2O
Câu 17/-Cho dãy các kim loại: Li, Na, K, Be, Mg, Ca, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở t0
thường
A) 5 B) 4 C) 3 D) 6
Câu 18/-Hòa tan hết hợp kim Li-Na-K vào H2O thu được 0,2 mol H2 và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam
chất rắn. Khối lượng (gam) hợp kim đã dùng là
A) 9,4 B) 12,8 C) 16,2 D) 12,6
Câu 19/-Cho 9,2 gam kim loại A tan hết trong H2O thu được 0,23mol H2. Xác định kim loại A
A) Na B) K C) Ca D) Ba
Câu 20/-Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau tan hết trong nước, sau phản ứng
thu được 0,15 mol H2. A,B là
A) Li,Na B) Na,K C) K,Rb D) Rb,Cs
Kim loại + HX (HCl, HBr, HI)
Câu 21/-Cho Na,Cu, Fe,Ag,Zn, Al,Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
A) 2 B) 3 C) 5 D) 4
Câu 22/-Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với HCl loãng và khí Cl2 cho ra cùng 1 sản phẩm
A) Cu B) Ag C) Fe D) Zn
Câu 23/-Cho x(gam) Fe tan hết trong dung dịch HCl thu được a(gam) muối. Còn khi cho x(gam) Fe cháy hết trong
Cl2 (dư) thì thu được b(gam) muối. So sánh giá trị a và b ta có
A) a = b B) a > b C) a < b D) không so sánh a,b được
Câu 24/-Cho 0,2 mol Zn tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Lượng muối kẽm (gam) thu được là
A) 20,4 B) 10,2 C) 30,6 D) 40
Câu 25/-Cho 11,2 gam Fe vào 150 ml dung dịch HBr 2M sẽ thu được bao nhiêu gam muối
A) 43,2 B) 32,4 C) 59,2 D) 29,6
Câu 26/-Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M cần hòa tan 5,6 gam Fe là
A) 100 B) 200 C) 300 D) 400
Câu 27/-Cho 100gam hỗn hợp (Fe,Cu) tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 0,6mol khí .% khối lượng Cu
trong hỗn hợp là
A) 77,65 B) 66,4 C) 33,2 D) 38,8
Câu 28/-Cho 10 gam hỗn hợp CuO, Cu vào 200 gam dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch có
khối lượng 206,8 gam. %Cu trong hỗn hợp là
A) 36 B) 64 C) 10 D) 32
Câu 29/-Cho 1,53 gam hỗn hợp các kim loại tan hết trong dung dịch HCl thu được 0,02 mol khí. Lượng muối
(gam) thu được là
A) 2,95 B) 3,9 C) 2,24 D) 1,85
Câu 30/-Cho 9,14gam hợp kim loại (Cu,Mg,Al) phản ứng vừa đủ dung dịch HCl thu được 0,35 mol khí X; 2,54
gam rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(gam) muối. Giá trị m(gam) là
A) 31,45 B) 33,25 C) 3,99 D) 35,58
HÓA HỌC 12 - Trang 43 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 31/-Xác định kim loại A trong các trường hợp sau
−Cho 16,8 gam A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 0,3mol khí
A) Zn B) Al C) Mg D) Fe
−Cho A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,6 mol HCl thu được 26,7gam muối
A) Fe B) Mg C) Zn D) Al
Câu 32/-Chia kim loại A làm 2 phần bằng nhau
−Phần 1 : phản ứng vừa hết với 0,3 mol Cl2
−Phần 2 : tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol khí. A là
A) Mg B) Al C) Fe D) Zn
Câu 33/-Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B thuộc nhóm IIA ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl
(dư), sau phản ứng thu được 0,3 mol H2. A,B là
A) Be,Mg B) Mg,Ca C) Ca,Sr D) Sr,Ba
Kim loại + H2SO4 loãng
Câu 34/-Cho x(gam) Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được a(gam) muối. Còn khi cho x(gam) Fe cháy
hết trong Cl2 (dư) thì thu được b(gam) muối. So sánh giá trị a và b ta có
A) a = b B) a > b C) a < b D) không so sánh a,b được
Câu 35/-Cho 8,9 gam hỗn hợp (Mg,Zn) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,2mol H2. Khối lượng
(gam) của Mg và Zn trong hỗn hợp trên lần lượt là
A) 1,8 và 7,1 B) 2,4 và 6,5 C) 3,6 và 5,3 D) 1,2 và 7,7
Câu 36/-Hỗn hợp (Mg,Fe,Zn) tan vừa đủ trong dung dịch H2SO4 1M thu được 0,06mol H2. Thể tích (ml) dung
dịch H2SO4 đã dùng là
A) 112 B) 240 C) 60 D) 120
Câu 37/-Cho 1,9 gam hỗn hợp kim loại tan hết trong dung dịch H2SO4 thu được 0,06 mol H2. Tính lượng muối
(gam) thu được
A) 7,66 B) 7,78 C) 8,25 D) 4,54
Câu 38/-Cho 14 gam kim loại A tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thu được 0,25mol H2. Xác định kim loại A
A) Fe B) Cu C) Zn D) Al

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 5


Kim loại + H2SO4 đặc
Câu 39/-Phản ứng không tạo H2
A) Fe + H2SO4 loãng B) Cu + H2SO4 đặc C) Al + HCl loãng D) Na + H2O
Câu 40/-Kim loại nào tan trong H2SO4 loãng và H2SO4 đặc,t0 dư đều tạo ra cùng một muối
A) Cu B) Mg C) Fe D) Ag
Câu 41/-Có 3 dung dịch H2SO4 đặc,H2SO4 loãng, HCl.
Kim loại có thể dùng để nhận ra chúng là
A) Mg B) Ba C) Cu D) Zn
Câu 42/-Cho 4 gam Cu tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc,t0 thu được muối khan có khối lượng là
A) 10 B) 15 C) 20 D) 25
Câu 43/-Để hoà tan 5,6 gam hỗn hợp (Cu,Ag) phải dùng dung dịch H2SO4 đặc,t0 có chứa 7,84 gam H2SO4. % khối
lượng Cu là
A) 25,93 B) 15,66 C) 22,86 D) 12,5
Câu 44/-Cho 13,7gam hỗn hợp Mg, Zn tác dụng với H2SO4 đặc,t ,(dư) thu được 52,1gam hỗn hợp muối. Số mol
0

Mg là
A) 0,3 B) 0,2 C) 0,1 D) 0,4
Kim loại + HNO3
Câu 45/-Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc sẽ thấy
A) khí không màu thoát ra, dung dịch không màu B) khí không màu thoát ra, dung dịch → xanh lơ
C) khí nâu thoát ra, dung dịch không màu D) khí nâu thoát ra, dung dịch → xanh lơ
HÓA HỌC 12 - Trang 44 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 46/-Al tan/dung dịch HNO3 đặc,t0 → khí


A) không màu,nặng gần bằng không khí B) không màu,nặng hơn không khí
C) không màu,hóa nâu trong không khí D) màu nâu
Câu 47/-Cho Fe phản ứng với dung dịch HNO3đặc,t0→ chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A) N2O B) NO2 C) N2 D) NH3
Câu 48/-Kim loại A tan trong dung dịch HNO3 loãng không có khí bay ra. Nhưng khi cho dung dịch NaOH (dư)
vào dung dịch sau phản ứng→ khí B. Khí B là
−Khí B là
A) NO2 B) N2 C) NH3 D) NO
−Kim loại A có thể là kim loại nào dưới đây
A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag
−Hệ số cân bằng ở HNO3 là
A) 8 B) 9 C) 10 D) 12
Câu 49/-Cho cùng a(mol) Ag,Mg,Al lần lượt phản ứng hết với HNO3 loãng,dư→ NO (sản phẩm khử duy nhất).
Trường hợp nào cho khí NO nhiều nhất
A) Ag B) Mg C) Al D) không thể xác định được
Câu 50/-Hợp chất nào không là sản phẩm của phản ứng kim loại tác dụng với HNO3
A) NO B) NH4NO3 C) NO2 D) N2O5
Câu 51/-Kim loại “thụ động" trong H2SO4,HNO3 đặc, nguội
A) Al,Pb,Mg B) Al,Fe,Cr C) Fe,Pb,Cr D) Fe,Ni,Cr
Câu 52/-Nhóm không tan/HNO3 đặc,t0 và H2SO4 đặc,t0
A) Pt, Au B) Cu, Pb C) Fe, Al D) Ag, Pt, Au
Bảo toàn electron
Câu 53/-Cho 6,4gam Cu tan hết trong H2SO4đặc,t0,(dư) thu được V(lít) (đkc) SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của V là
A) 2,24 B) 3,36 C) 6,72 D) 4,48
Câu 54/-Cho 0,2 mol Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc,t0, (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất SO2. Số mol
SO2 là
A) 0,2 B) 0,3 C) 0,4 D) 0,6
Câu 55/-Cho 5,1 gam hỗn hợp (Al,Mg) tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc,t0 thu được sản phẩm khử duy nhất là
0,25 mol SO2. Lượng Al (gam) trong hỗn hợp là
A) 2,7 B) 5,4 C) 10,8 D) 4,05
Câu 56/-Cho 11,2 gam kim loại A tan hết trong dung dịch H2SO4 (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,3 mol
SO2. A là
A) Al B) Zn C) Cu D) Fe
Câu 57/-Cho 1,26 gam (Mg,Al) (tỉ lệ mol 3:2) tác dụng với H2SO4 đặc,t0 vừa đủ thu được 0,015 mol sản phẩm khử
duy nhất X là
A) H2 B) SO2 C) S D) H2S
Câu 58/-Thể tích (lít) N2O (đkc) thu được khi cho
−7,2gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3
A) 1,68 B) 4,48 C) 13,44 D) 1,34
−4,05gam Al tan hết trong dung dịch HNO3
A) 2,52 B) 1,26 C) 4,48 D) 5,6
Câu 59/-Cho 22,4 gam Fe tan trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V(lít) NO (đkc) (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị V là
A) 4,48 B) 2,24 C) 8,96 D) 3,36
Câu 60/-Thể tích (ml) dung dịch HNO3
−0,1M dùng để hòa tan hết 1,92 gam Cu, phản ứng tạo khí NO
A) 400 B) 300 C) 800 D) 80
−21% (D=1,2gam/ml) hòa tan hết 1,62gam Ag, phản ứng tạo khí NO
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
HÓA HỌC 12 - Trang 45 - ThS Cao Thị Minh Huyền

−0,2M dùng hoà tan hết 5,4 gam Al, phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O
A) 1,825lít B) 3,75lít C) 1,25lít D) 4,5lít
Câu 61/-Hỗn hợp Al, Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,3 mol NO.
Số mol axít HNO3 đã phản ứng là
A) 0,3 B) 0,6 C) 1,2 D) 2,4
Câu 62/-Cho 15,9 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,3
mol NO. Lượng (gam) muối thu được
A) 77,1 B) 71,7 C) 17,7 D) 53,1
Câu 63/-Cho 2,8 gam hỗn hợp Ag, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,t0,dư thu được sản phẩm khử duy nhất là
0,04 mol NO2. % khối lượng Ag là
A) 44% B) 73% C) 77,1% D) 50%
Câu 64/-Cho m(gam) Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử gồm 0,5 mol hỗn hợp 3 khí NO,
N2, N2O có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2: 2. Giá trị m là
A) 35,1 B) 14,85 C) 12,15 D) 5,4
Câu 65/-Kim loại A có 1 hoá trị, đứng trước H. Cho x (gam) A tan hết trong dung dịch HCl thu được 0,15 mol H2.
Cũng x (gam) A nếu tan hết trong HNO3 (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là k (mol) NO. Giá trị của k là
A) 0,1 B) 0,15 C) 0,2 D) 0,25
Câu 66/-Hỗn hợp Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc,t0, (dư) thu được 1mol khí.Nếu thay HNO3 bằng
H2SO4 đặc,t0,(dư) thì thu được sản phẩm khử duy nhất là V(lít) khí SO2 (đkc). V bằng
A) 22,4 B) 11,2 C) 2,24 D) 5,6
Câu 67/-Xác định kim loại A trong các trường hợp sau
−12,48gam A tan trong dung dịch HNO3 (dư)→ sản phẩm khử duy nhất là 0,13mol NO
A) Al B) Fe C) Cu D) Ag
−12gam A tan trong dung dịch HNO3 (dư) → sản phẩm khử duy nhất là 0,1mol N2
A) Zn B) Cu C) Mg D) Al
Câu 68/-Cho 0,6 mol Fe tan hết trong dung dịch HNO3 (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là 1,8 mol khí A. Khí
A là
A) N2 B) N2O C) NO D) NO2

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 6

Dãy điện hoá


Câu 75/-Dãy kim loại được xếp theo dãy điện hoá
A) Mg , Zn, Fe, Al B) Al, Mg, Cu, Ag C) Fe, Al, Mg, Na D) Mg, Al, Cu, Ag
Câu 76/-Dãy ion kim loại được xếp theo dãy điện hoá
A) Zn2+, Ni2+ , Fe2+ , Sn2+ , Pb2+ B) Fe2+ , Pb2+ , Zn2+ , Ni2+ , Sn2+
C) Zn2+ , Sn2+ , Ni2+ , Fe2+ , Pb2+ D) Zn2+ , Fe2+ , Ni2+ , Sn2+ , Pb2+
Câu 77/-Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa giảm dần từ trái sang phải
+ 3+ 2+ + 2+ 3+ 2+ 3+ + 3+ 2+ +
A) K , Al , Cu B) K , Cu , Al C) Cu , Al , K D) Al , Cu , K
Câu 78/-Phản oxy hoá-khử xảy ra theo chiều
A) Khử mạnh+Oxh yếu→Khử yếu+Oxh mạnh B) Khử yếu+Oxh mạnh→Khử mạnh+Oxh yếu
C) Khử mạnh+Oxh mạnh→Khử yếu+Oxh yếu D) Khử yếu+Oxh yếu→Khử mạnh+Oxh mạnh
Câu 79/-Điều kiện để kim loại A khử được ion kim loại Bn+ (trong dung dịch muối)→ kim loại B
A) A tan/H2O, tính khử A > B B) A tan/H2O, tính khử A < B
C) A không tan/H2O, tính khử A > B D) A không tan/ H2O, tính khử A < B
Câu 80/-Na ‘đẩy’ được Zn ra khỏi dung dịch Zn2+ không?
A) Không B) Trong trường hợp đặc biệt C) Chỉ khi đun nóng D) Có
Câu 81/-Kim loại dùng để khử Cu2+ trong dung dịch→ Cu
A) Fe B) Na C) Ag D) Ba
HÓA HỌC 12 - Trang 46 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 82/-Trong dung dịch CuSO4, Cu2+ không bị khử bởi


A) Zn B) Ag C) Mg D) Fe
Câu 83/-Dãy các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
A) Zn, Cu, Mg B) Al, Fe, CuO C) Fe, Ni, Sn D) Hg, Na, Ca
Câu 84/-Cho phản ứng Fe + CuSO4→ FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A) sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu B) sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
C) sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D) sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 85/-Có 2 thanh Zn: −Thanh 1 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2
−Thanh 2 nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2 . Khối lượng mỗi thanh Zn sẽ như thế nào
A) 1 tăng, 2 tăng B) 1 giảm, 2 giảm C) 1 tăng, 2 giảm D) 1 giảm, 2 tăng
Câu 86/-Để loại bỏ Cu ra khỏi hỗn hợp (Ag,Cu) ta cho hỗn hợp tác dụng với lượng dư dung dịch
A) H2SO4 đặc,nguội B) HNO3 đặc,nguội C) Cu(NO3)2 D) AgNO3
Câu 87/-Tính độ tăng khối lượng (gam) thanh kim loại trong các trường hợp sau
−Nhúng thanh Fe (dư) vào dung dịch có chứa 0,6 mol Cu2+
A) 1,6 B) 4,8 C) 16 D) 48
−Ngâm lá Zn (dư) trong dung dịch có chứa 0,01 mol AgNO3
A) 0,755 B) 0,891 C) 0,3775 D) 7,75
Câu 88/-Nhúng thanh Cu (dư) vào ddịch chứa 0,2mol Ag+. Khi phản ứng xong khối lượng thanh Cu sẽ
A) tăng 4,4gam B) tăng 21,6gam C) tăng 15,2gam D) giảm 6,4gam
Câu 89/-Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 20gam trong dung dịch chứa 0,4mol AgNO3 đến khi phản ứng
xong. Khối lượng vật (gam) sau phản ứng là
A) 26,08 B) 24,32 C) 26,8 D) 50,4
Câu 90/-Ngâm thanh Cu (dư) 8,48gam vào dung dịch AgNO3 được một lúc thì lấy ra. Lúc này thanh Cu nặng
10gam. Lượng Ag (gam) đã phủ trên thanh Cu
A) 1,52 B) 3,04 C) 10,8 D) 2,16
Câu 91/-Nhúng thanh Al (dư) 50gam vào dung dịch CuSO4, được một lúc lấy ra thấy thanh Al nặng 51,38gam.
Khối lượng (gam) Cu bám vào thanh Al
A) 0,64 B) 1,28 C) 1,92 D) 2,56
Câu 92/-Nhúng lá Fe (dư) nặng 8gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M sau một thời gian lấy lá Fe ra cân lại thấy
nặng 8,8gam. Nồng độ mol của CuSO4 lúc này là
A) 2,3 B) 0,27 C) 1,8 D) 1,36
Câu 93/-Nhúng thanh kim loại A nặng 25gam vào dung dịch chứa 0,1mol CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh kim
loại ra cân lại thấy nặng 25,69gam. A là
A) Pb B) Ag C) Zn D) Al
Câu 94/-Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,2mol muối nitrat kim loại A. Khi phản ứng xong thấy khối lượng
thanh Mg tăng 8gam.
−Kim loại A là
A) Cu B) Zn C) Al D) Pb
−Lượng kim loại A (gam) bám lên thanh Mg là
A) 8 B) 4,8 C) 12,8 D) 9,6
Câu 95/-Ngâm lá Zn trong dung dịch chứa 2,24gam ion A2+. Phản ứng xong khối lượng lá Zn tăng 0,94gam. A2+

A) Fe2+ B) Pb2+ C) Cd2+ D) Ni2+
Câu 96/-Cho hỗn hợp gồm 1,4gam Fe và 0,24gam Mg vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4→ m(gam) rắn. m bằng
A) 4,4 B) 3,3 C) 2,2 D) 6,6
Câu 97/-Cho 0,19mol Mg vào dung dịch chứa 0,2mol AlCl3 và 0,04mol CuCl2→ rắn A. Cho rắn A tan trong dung
dịch H2SO4 loãng,(dư)→ V(lít) H2 (đkc). V bằng
A) 1,12 B) 2,24 C) 3,36 D) 4,25
Dãy điện hoá (Fe3+/Fe2+)
Câu 98/-Dãy ion kim loại được xếp theo dãy điện hoá
HÓA HỌC 12 - Trang 47 - ThS Cao Thị Minh Huyền

A) Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ B) Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+


C) Fe3+ , Ag+, Cu2+ , Fe2+ 2+ 2+ 3+
D) Fe , Cu , Fe , Ag +

Câu 99/-Chọn phát biểu đúng


A) Tính oxy hoá của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ B) Tính oxy hoá của Fe3+ >Cu2+ > Fe2+
C) Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu D) Tính khử của Cu > Fe > Fe2+
Câu 100/-Trong phản ứng : Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ . Ion Fe2+ đóng vai trò
A) Chất khử mạnh B) Chất oxi hoá mạnh C) Chất oxi hoá yếu D) Chất khử yếu
Câu 101/-Kim loại M tác dụng với Cl2 → muối X, tác dụng với dung dịch HCl→ muối Y, tác dụng với dung dịch
muối X→ muối Y. Kim loại M có thể là
A) Mg B) Al C) Zn D) Fe
Câu 102/-Để khử ion Fe3+ trong dung dịch→ Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại
A) Mg B) Cu C) Ba D) Ag
Câu 103/-X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A) Fe, Cu B) Cu, Fe C) Ag, Mg D) Mg, Ag
Câu 104/-Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học
A) Cu+dung dịch FeCl3 B) Fe+dung dịch HCl C) Fe+dung dịch FeCl3 D) Cu + dung dịch FeCl2
Câu 105/-Cho thanh Cu vào dung dịch chứa Fe2(SO4)3 và ZnSO4. Khi phản ứng xong khối lượng thanh Cu sẽ
A) tăng B) giảm C) không đổi D) giảm sau đó tăng lên
Câu 106/-Vai trò của Fe3+ trong phản ứng : Cu + FeCl3→...
A) chất khử B) chất oxy hoá
C) vừa là chất khử vừa chất oxy hoá D) không là chất khử, không là chất oxy hoá
Câu 107/-Cho Cu (dư) vào dung dịch AgNO3→ dung dịch A. Ngâm Fe (dư) vào dung dịch A→ dung dịch
A) Fe(NO3)2 B) Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C) Fe(NO3)3 D) Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 108/-Muối có khả năng khử AgNO3 → Ag là
A) Al(NO3)3 B) NaNO3 C) Fe(NO3)2 D) Cu(NO3)2
Câu 109/-Nhóm tác dụng với dung dịch FeCl3→ Fe
A) Fe,Cu B) Zn,Fe C) Mg,Zn D) Zn,Cu
Câu 110/-Dãy chất đều tác dụng với dung dịch Fe3+
A) Al, Fe, Ni, Ag B) Al, Fe, Ni, Cu, Ag C) Al, Fe, Ni, Cu D) Mg, Fe, Ni, Ag, Cu
Câu 111/-Nhóm dung dịch đều phản ứng được với Cu là
A) FeCl3 và AgNO3 B) MgSO4 và ZnCl2 C) FeCl2 và ZnCl2 D) AlCl3 và HCl
Câu 112/-Một tấm vàng bị 1 lớp Fe bám ở bề mặt. Ta có thể rửa trôi lớp Fe bằng dung dịch nào sau đây
A) FeSO4 dư B) ZnSO4 dư C) FeCl3 dư D) Mg(NO3)2
Câu 113/-Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag,Cu,Fe) phải ngâm hỗn hợp trong lượng dư dung dịch nào
A) HNO3 B) H2SO4 đặc C) FeCl3 D) HCl
Câu 114/-Số mol Ag sinh ra trong các rường hợp sau
−1mol Zn+0,5mol Fe+dung dịch chứa 4mol AgNO3
A) 4 B) 3,5 C) 3 D) 2
−1,5mol bột Fe+dung dịch chứa 4mol AgNO3
A) 4 B) 3,5 C) 3 D) 2
−Cho 2mol bột Al+dung dịch chứa 4,2mol AgNO3
A) 4,2 B) 3,5 C) 3 D) 4
Câu 115/-Cho 3,08gam Fe vào dung dịch chứa 0,15mol AgNO3 → m(gam) chất rắn. m(gam) bằng
A) 11,88 B) 16,2 C) 18,2 D) 17,96
Câu 116/-Cho hỗn hợp Fe,Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn→ dung dịch chỉ
chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A) Fe(NO3)3 B) Fe(NO3)2 C) HNO3 D) Cu(NO3)2
HÓA HỌC 12 - Trang 48 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 117/-Cho 20gam bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong→ V(lít) khí NO (đkc) và còn
3,2gam kim loại. Giá trị V là
A) 2,24 B) 4,48 C) 5,6 D) 6,72

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI - 7


Điện phân nóng chảy
Câu 118/-Điện phân nóng chảy NaCl, tại catốt xảy ra
A) Sự khử ion Cl− B) Sự oxy hoá ion Cl− C) Sự khử ion Na+ D) Sự oxy hoá ion Na+
Câu 119/-Cho các chất : NaCl, Na2O, NaOH, NaNO3 . Số chất có thể điện phân nóng chảy → Na
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 120/-Cho K2O, Al2O3, KOH, Fe(OH)3, KMnO4, KClO3, NaCl, AgCl, CaCO3, NaNO3 .
Số chất có thể điện phân nóng chảy
A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 121/-Phương trình điện phân nóng chảy sai
A) Al2O3 → Al + O2 B) NaOH → Na + O2 + H2 C) NaCl → Na + Cl2 D) CaBr2 → Ca + Br2
Câu 122/-Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại A→ 0,4mol khí ở anốt và 31,2 gam kim loại ở catôt. A là
A) Mg B) Ca C) K A) Na
Điện phân dung dịch
Câu 123/-Trong điện phân dung dịch CuCl2
A) ion Cu2+ nhường electron ở anot B) ion Cu2+ nhận electron ở catot
C) ion Cl− nhận electron ở anot D) ion Cl− nhường electron ở catot
Câu 124/-Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn, bên ngăn catốt cho sẳn 1 ít phenolphthalein
−sản phẩm điện phân là
A) Na, H2, O2 B) Na, H2, Cl2 C) NaOH, H2, O2 D) NaOH, H2, Cl2
−dung dịch trong bình điện phân
A) không màu → hồng B) không màu → xanh C) hồng → không màu D) xanh → không màu
Câu 125/-Điện phân chất nào→ NaOH
A) dung dịch NaCl không có màng ngăn B) dung dịch NaNO3 không có màng ngăn
C) dung dịch NaCl có màng ngăn D) NaCl nóng chảy
Câu 126/-Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. Sản phẩm thu được ở catốt là
A) Cl2 B) H2 C) KOH, H2 D) Cl2, H2
Câu 127/-Quá trình xảy ra khi điện phân dung dịch AgNO3
A) Anốt : khử NO3− B) Catốt : oxy hoá NO3− C) Catốt : khử Ag+ D) Anốt : khử H2O
Câu 128/-Khi điện phân dung dịch Na2SO4 → sản phẩm
A) Na, H2, S B) H2SO4 C) Na, S D) H2 và O2
Câu 129/-Điện phân dung dịch chứa 0,2mol Cu(NO3)2 đến khi thấy khí thoát ra ở catốt thì dừng
−Lượng kim loại (gam) thu được ở catốt là
A) 3,2 B) 6,4 C) 9,6 D) 12,8
−Thể tích khí (lít) (đkc) sinh ra ở anốt là
A) 1,12 B) 2,24 C) 3,36 D) 4,48
−Độ giảm khối lượng (gam) dung dịch bằng
A) 3,2 B) 6,4 C) 16 D) 12,8
Câu 130/-Ðiện phân dung dịch FeSO4 đến khi thấy khí thoát ra ở catốt thì dừng. Anốt thu được 0,6mol O2. Khối
lượng catôt tăng (gam)
A) 16,08 B) 33,6 C) 50,4 D) 67,2
Câu 131/-Điện phân dung dịch AgNO3→ 0,432gam Ag.Để kết tủa hết Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân
phải dùng 25ml dung dịch NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO3 (gam) trong dung dịch ban đầu
A) 2,38 B) 3,28 C) 3,82 D) 2,83
HÓA HỌC 12 - Trang 49 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 132/-Điện phân dung dịch CuCl2 đến khi catốt tăng 0,32gam thì dừng. Hấp thu toàn bộ khí thu được ở anốt
vào 200ml dung dịch NaOH (t0 thường)→ dung dịch NaOH 0,05M. Nồng độ mol NaOH ban đầu là
A) 0,2 B) 0,1 C) 0,05 D) 0,15
Câu 133/-Điện phân dung dịch chứa 0,2mol CuCl2 đến khi thu được 0,05mol Cl2 thì dừng. Ngâm đinh Fe vào
dung dịch sau điện phân. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng đinh sắt tăng lên bao nhiêu gam
A) 0,8 B) 1,2 C) 3,2 D) 9,6
Câu 134/-Điện phân dung dịch muối clorua kim loại A. Khi ở catốt thu được 41,6gam A thì ở anốt có 0,64 mol khí
thoát ra. A là
A) Mg B) Fe C) Zn D) Cu
Câu 135/-Dung dịch X chứa NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại bám vào catốt
khi điện phân dung dịch trên là
A) Ag, Cu, Fe, Zn, Na B) Ag, Fe, Cu, Zn C) Ag, Cu, Fe D) Ag, Cu, Fe, Zn
Câu 136/-Điện phân dung dịch chứa 4 muối: NaCl, FeCl2 , CuCl2, ZnCl2. Các chất lần lượt sinh ra ở ở catốt là
A) Cu, Zn, Fe, Na B) H2, Fe, Zn, Cu C) Cu, Na, Zn, Fe D) Cu, Fe, Zn, H2
Câu 137/-Ứng dụng không phải là của điện phân
A) Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B) Thông qua các phản ứng để sinh ra dòng điện.
C) Tinh chế kim loại : Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au.
D) Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au... nhằm bảo vệ và trang trí kim loại
Công thức Faraday
Câu 138/-Điện phân dung dịch CuSO4 với dòng điện 9,65A trong 1giờ30phút thấy dung dịch vẫn còn màu xanh.
Lượng Cu (gam) bám vào catốt là
A) 34,56 B) 17,28 C) 8,64 D) 6,4
Câu 139/-Điện phân dung dịch muối sunfat kim loại với cường độ dòng điện 3A.Sau 1930giây thấy khối lượng
catốt tăng 1,92 gam. Công thức muối sunfat
A) CuSO4 B) NiSO4 C) MgSO4 D) ZnSO4
Câu 140/-Điện phân dung dịch chứa 0,3mol CuCl2 với dòng điện 2,5A. Mất bao nhiêu phút thì màu xanh của dung
dịch mới mất hẳn và thấy khí bắt đầu thoát ra ở catôt
A) 193’ B) 386’ C) 372’ D) 772’
Câu 141/-Điện phân dung dịch chứa 0,01mol AgNO3 với dòng điện 9,65A.Phải mất lâu mới thấy khí thoát ra ở
catốt
A) 100s B) 150s C) 200s D) 250s
Câu 142/-Điện phân dung dịch CuSO4 trong 32phút10giây→ 1,92gam Cu ở catốt (màu xanh của dung dịch vẫn
còn). Cường độ dòng điện (A) trong quá trình điện phân là
A) 3 B) 4,5 C) 1,5 D) 6
Câu 143/-Điện phân dung dịch muối nitrat kim loại A hóa trị 2 dòng điện 5A.Sau 20phút35giây→ 1,792gam A. A

A) Na B) Mg C) Fe D) Cu
Phương pháp thuỷ luyện
Câu 144/-Nguyên tắc chung điều chế kim loại
A) Oxy hóa kim loại B) Oxy hóa ion kim loại C) Khử hóa kim loại D) Khử hóa ion kim loại
Câu 145/-Quá trình sau Mn+ + ne → M biễu diễn
A) Tính chất hóa học chung của kim loại B) Nguyên tắc chung điều chế kim loại
C) Sự khử của kim loại D) Sự oxy hoá của ion kim loại
Câu 146/-Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò
A) chất bị khử B) chất bị oxy hoá C) chất nhận proton D) chất cho proton
Câu 147/-Dùng kim loại tính khử mạnh khử ion kim loại tính khử yếu hơn trong dung dịch muối là phương pháp
A) Thủy luyện B) Nhiệt luyện C) Điện phân D) Điện ly
Câu 148/-Chất có thể là chất khử trong điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện
A) Na B) Ca C) Mg D) K

thủy luyện dùng kim loại mạnh + muối của kl yếu hơn
HÓA HỌC 12 - Trang 50 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 149/-Muốn điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại
A) Na,Ba,Fe B) Na C) Ba D) Fe
Phương pháp nhiệt luyện
Câu 150/-Dùng C, CO, H2, Al…khử ion kim loại trong các oxít, ở t0 cao là điều chế kim loại theo phương pháp
A) Thủy luyện B) Nhiệt luyện C) Điện phân D) Điện ly
Câu 151/-Dùng H2,CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp nhiệt luyện có thể dùng để điều chế
A) Al B) Fe C) Na D) Mg
Câu 152/-Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A) CuSO4 B) Cu(OH)2 C) CuCl2 D) CuO
Câu 153/-Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl→ H2. Oxit của kim loại Ybị H2 khử → kim loại Y. X,Y có thể là
A) Zn,Cu B) Cu,Ag C) Cu,Pb D) Fe,Mg
Câu 154/-Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO. Số oxit bị CO khử ở t0 cao→ kim loại là
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 155/-Cho luồng H2 (dư) qua hỗn hợp các oxyt CuO, Fe2O3, ZnO, MgO,t0. Chất rắn còn lại trong ống gồm
A) Cu, FeO, ZnO, MgO B) Cu, Fe, Zn, Mg C) Cu, Fe, Zn, MgO D) Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 156/-Cho CO (dư) qua ống chứa Al2O3,FeO,CuO, MgO,t0 Chất rắn còn lại trong ống gồm
A) Al2O3, FeO, CuO, Mg B) Al2O3, MgO, Fe, Cu
C) Al, Fe, Cu, Mg D) Al, Fe, Cu, MgO
Câu 157/-Khử hoàn toàn 17,6gam hỗn hợp FeO,Fe2O3, Fe3O4 → Fe phải dùng 0,2mol CO.Lượng Fe (gam) thu
được là
A) 14 B) 14,4 C) 13,44 D) 14,6
Câu 158/-Để khử hết oxit sắt trong 25,2gam hỗn hợp Fe,oxit sắt phải dùng đúng 7,84lít CO (đkc)→m(gam) Fe.m

A) 19,6 B) 16,9 C) 15,4 D) 20,5
Câu 159/-Dùng V(lít) CO (đkc) khử hoá hoàn toàn hỗn hợp rắn CuO,Fe2O3,t0→ khí X. Dẫn toàn bộ X vào dung
dịch Ca(OH)2 → 4gam kết tủa. Giá trị của V
A) 1,12 B) 0,896 C) 0,448 D) 0,224
Câu 160/-Thổi CO (dư) qua ống chứa m(gam) hỗn hợp (CuO, Fe2O3,FeO,Al2O3),t0→ 16gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ
khí thoát ra sục vào nước vôi trong (dư)→ 15gam kết tủa Giá trị của m(gam) là
A) 23 B) 13,6 C) 22,6 D) 18,4
Câu 161/-Khử hoàn toàn 31,9gam hỗn hợp Fe2O3,FeO bằng H2,t0→ 9gam H2O. Khối lượng sắt (gam) điều chế
được từ hỗn hợp trên là
A) 30,581 B) 23,6 C) 19,2 D) 23,9
Câu 162/-Cho luồng H2 qua 8gam CuO,t0. Sau phản ứng được 6,72gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO là
A) 60% B) 75% C) 90% D) 80%
Câu 163/-Cho V(lít) hỗn hợp CO,H2 (đkc) phản ứng với lượng dư hỗn hợp CuO, Fe3O4,t0.Sau khi phản ứng xong
thấy khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. V có giá trị bằng
A) 0,448 B) 0,112 C) 0,224 D) 0,56
Phương pháp điện phân
Câu 164/-Dãy gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A) Fe, Ca, Al B) Na, Ca, Al C) Na, Cu, Al D) Na, Ca, Zn
Câu 165/-Kim loại nhóm 1A (Li,Na,K) điều chế bằng phương pháp
A) Nhiệt luyện B) Điện phân nóng chảy C) Thủy luyện D) Điện phân dung dịch
Câu 166/-Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất của kim loại đó
A) Fe B) Ag C) Na D) Cu
Câu 167/-Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng phương pháp
A) dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao B) điện phân Al2O3 nóng chảy
C) dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D) dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
HÓA HỌC 12 - Trang 51 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 168/-Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A) Al,Mg B) Na,Fe C) Cu,Ag D) Mg,Zn
Câu 169/-Từ Cu(NO3)2 điều chế Cu bằng cách
A) Dùng Na tác dụng với dùng dịch Cu(NO3)2 B) Nhiệt phân Cu(NO3)2
C) Điện phân nóng chảy Cu(NO3)2 D) Dùng Fe tác dụng với dùng dịch Cu(NO3)2
Câu 170/-Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện
A) AgNO3 + Zn→ Ag + Zn(NO3)2 B) AgNO3 → Ag + NO2 + O2
C) AgNO3 + H2O→ Ag + HNO3 + O2 D) Ag2O + CO→ 2Ag + CO2
Câu 171/-Trong công nghiệp, điều chế Al bằng cách
A) Điện phân dung dịch AlCl3 B) Điện phân nóng chảy AlCl3
C) Điện phân nóng chảy Al2O3 D) Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 172/-Phản ứng : Al + Cr2O3 → Al2O3 + Cr ; Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
Kim loại Cr,Fe đã được điều chế bằng phương pháp
A) Thủy luyện B) Nhiệt luyện C) Điện phân D) Nhiệt phân
Câu 173/-Lượng (tấn) quặng bôxit (chứa 60% Al2O3) để sản xuất 1tấn Al (hiệu suất 72%) là
A) 4,372 B) 4,138 C) 1,667 D) 1,84
Ăn mòn kim loại
Câu 174/-Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do
A) Tác động cơ học B) Kim loại tác dụng với chất khí
C) Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly D) Tác dụng hóa học của kim loại với môi trường
Câu 175/-Sự phá huỷ kim loại khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện là
A) Ăn mòn điện hoá B) Ăn mòn hoá học C) Khử ion kim loại D) Oxy hoá các ion kim loại
Câu 176/-Khi nhúng cặp kim loại Fe,Zn (tiếp xúc với nhau) vào dung dịch HCl loãng, ta thấy cặp kim loại bị hòa
tan hết. Vậy quá trình ăn mòn nào đã xảy ra
A) Chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa B) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học
C) Ăn mòn điện hóa rồi ăn mòn hóa học D) Ăn mòn hóa học rồi ăn mòn điện hóa
Câu 177/-Nhúng 2 thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn vào dung dịch chất điện ly thì
A) Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá B) Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C) Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá D) Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá
Câu 178/-Trong ăn mòn điện hóa xảy ra
A) Sự oxy hóa và sự khử ở cực (−) B) Sự oxy hóa và sự khử ở cực (+)
C) Sự oxy hóa ở cực (−) và sự khử ở cực (+) D) Sự khử ở cực (−) và sự oxy hóa ở cực (+)
Câu 179/-Sự phá hủy thép (hợp kim Fe+cacbon) trong không khí ẩm được gọi là
A) sự khử B) sự ăn mòn điện hóa C) sự oxy hóa D) sự ăn mòn hóa học
Câu 180/-Cho 4 hợp kim : Fe–Ni, Fe–Sn , Fe–Mg, Fe–Zn. Khi ăn mòn điện hóa, số hợp kim Fe không bị ăn mòn
A) 2 B) 4 C) 1 D) 3
Câu 181/-Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (Fe tráng Sn) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,
sẽ xảy ra quá trình
A) Fe bị ăn mòn hoá học C) Sn bị ăn mòn điện hoá
B) Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá D) Fe bị ăn mòn điện hoá
Câu 182/-Có 4 dung dịch riêng biệt : HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Fe nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 183/-Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu ta nhỏ vào vài giọt CuSO4 thì khí H2
A) ngừng thoát ra B) thoát ra bình thường C) thoát ra nhanh hơn D) thoát ra chậm hơn
Câu 184/-Zn bị ăn mòn chậm trong dung dịch HCl nhưng lại bị ăn mòn nhanh trong dung dịch HCl có ít CuCl2 là

A) CuCl2 là chất xúc tác B) CuCl2 là chất ăn mòn mạnh hơn HCl
C) Chuyển sang kiểu ăn mòn điện hóa D) Chuyển sang kiểu ăn mòn hóa học
HÓA HỌC 12 - Trang 52 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 185/-Một đoạn dây Cu nối với một đoạn dây Zn. Hiện tượng nào xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu
ngày trong không khí ẩm?
A) Đồng và kẽm đều bị ăn mòn B) Đồng bị ăn mòn
C) Kẽm bị ăn mòn D) Đồng và kẽm đều không bị ăn mòn
Câu 186/-Cách ly kim loại với môi trường là 1 trong những phương pháp chống ăn mòn kim loại. Trong các cách
sau, cách nào đã sử dụng điện phân
A) Phủ sơn, vecni B) Mạ kim loại (Cr,Ni) C) Tạo màng oxyt C) Bọc polime
Câu 187/-Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại làm bằng
A) Cu B) Ni C) Zn D) S.
-------
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
1 - Kim loại kiềm và hợp chất
* Bài tập về vị trí, cấu hình, mạng tinh thể, tính chất vật lý
Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử KLK là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n-1)dxnsy.
Câu 2. Cho nguyên tố X (Z= 11). Cấu hình e của cation X+ là
A. 1s22s22p6. B. 1s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s23p6.
Câu 3. Ng.tố R có số hiệu nguyên tử là 19. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm IVA.
Câu 4. Các kim loại kiềm đều là nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 5. Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 1s2. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 6. Các KLK đều thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IB.
Câu 7. Nguyên tử kim loại kiềm có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Trong các hợp chất, nguyên tố KLK chỉ có số oxi hóa là
A. +1. B. -1. C. +2. D. +3.
Câu 9. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. Cả A, B, C.
Câu 10. Trong tinh thể KLK, các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết
A. kim loại kém bền. B. kim loại chặt chẽ. C. cộng hóa trị. D. ion.
Câu 11. Công thức chung của các oxit KL nhóm IA là
A. R2O. B. RO. C. RO2. D. R2O3.
Câu 12. Phát biểu sai về KLK là
A. bán kính nguyên tử lớn nhất trong số các KL. B. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
thấp.
C. năng lượng ion hóa tương đối cao. D. có mạng tinh thể lập phương tâm
khối.
Câu 13. Phát biểu đúng về TCVL của KLK là
A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, mềm.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, khối lượng riêng nhỏ, mềm.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng lớn, cứng.
D. nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi cao, khối lượng riêng nhỏ, mềm.

* Các dạng bài tập về phản ứng đặc trưng của KLK và hợp chất
Câu 14. Kim loại kiềm có tính
A. khử mạnh nhất. B. oxi hóa mạnh. C. khử yếu nhất. D. oxi hóa yếu.
Câu 15. Dãy gồm các KL đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là
A. Na, K, Cs. B. Na, K, Zn. C. Li, Na, Be. D. Li, K, Pb.
Câu 16. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các KLK (từ trái sang phải) là
A. Na, K, Cs, Rb, Li. B. Cs, Rb, K, Na, Li. C. Li, Na, K, Rb, Cs. D. K, Li, Na, Rb, Cs.
Câu 17. Trường hợp không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. Na + 2HCl → NaCl + H2. B. Na + H2O → NaOH + H2.
HÓA HỌC 12 - Trang 53 - ThS Cao Thị Minh Huyền

C. Na + O2 → Na2O. D. Na2O + H2O → NaOH.


Câu 18. Ion K+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng
A. KCl ⎯⎯⎯ → 2K + Cl2 . B. KCl + AgNO3 ⎯⎯ → KNO3 +AgCl  .
dpnc

C. 2KNO3 ⎯⎯ → 2KNO 2 + O 2 .
t0
D. K 2O + H 2O ⎯⎯ → 2KOH .
Câu 19. Các hiđroxit sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần (từ trái sang phải) là
A. LiOH, NaOH, KOH. B. KOH, NaOH, LiOH. C. KOH, LiOH, NaOH. D. LiOH, KOH, NaOH.
Câu 20. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. NH3, O2, N2, CH4, H2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Câu 21. Muối dễ bị nhiệt phân nhất là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaBr.
Câu 22. Phản ứng nhiệt phân không đúng là

⎯⎯ → ⎯⎯ →
o o
t t
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 N2 + 2H2O.

C. NH4Cl ⎯⎯ → NH3 + HCl. D. NaHCO3 ⎯⎯ → NaOH + CO2.


o o
t t

Câu 23. Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), NaNO3 (3). Giá trị pH của các dd được sắp xếp
theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1). D. (1), (3), (2).
Câu 24. Khi cho KL Na vào dd CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. B. bề mặt KL có màu đỏ, dd nhạt màu.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt KL có màu đỏ và có kết tủa màu
xanh.
Câu 25. Dd tác dụng được với cả dd NaOH và HCl là
A. KHCO3. B. KOH. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 26. Nếu M là nguyên tố KLK thì oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 27. Dd muối có môi trường kiềm là
A. Na2CO3. B. KHSO4. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 28. KL có tính khử mạnh nhất trong số các KL: Al, K, Ca, Fe là
A. K. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 29. Dùng dây platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn khí (không màu), ngọn lửa có
màu tím. X là hợp chất của A. natri. B. kali. C. liti. D. rubidi.

* Bài tập về PP điều chế KLK


Câu 30. PP điều chế KLK quan trọng nhất là
A. điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. B. điện phân dd muối halogenua của chúng.
C. cho KL mạnh tác dụng với dd muối. D. dùng chất khử CO, Al, H2 để khử oxit của chúng.
Câu 31. Để điều chế NaOH trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Cho Na tác dụng với H2O. C. Điện phân dd NaCl có màng ngăn.
B. Cho Na2O tác dụng với H2O. D. Điện phân dd NaCl không có màng ngăn.
Câu 32. Chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Na?
A. Na 2CO3 ⎯⎯
→ Na 2SO4 ⎯⎯→ Na +Ba
B. Na 2CO3 ⎯⎯
→ Na 2O ⎯⎯
+K
→ Na
C. Na 2CO3 ⎯⎯⎯
→ NaCl ⎯⎯⎯
→ Na D. Na 2CO3 ⎯⎯⎯
→ NaCl ⎯⎯⎯
→ Na
+HCl dpnc +HCl dpdd

* Bài tập về ứng dụng và trạng thái tự nhiên


Câu 33. Để bảo quản KLK cần
A. ngâm chúng trong etanol nguyên chất. B. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
C. ngâm chúng trong dầu hỏa. D. ngâm trong nước.
Câu 34. Một trong những ứng dụng quan trọng của hợp kim Na-K là
A. chế tạo thủy tinh hữu cơ. B. chế tạo tế bào quang điện.
C. làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. D. sản xuất NaOH và KOH.
Câu 35. Muối dùng làm thuốc chữa bệnh dạ dày là
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. K2SO4. D. KCl.
Câu 36. KLK được dùng làm tế bào quang điện là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 37. Công dụng không phải của NaCl là
A. điều chế KL Na. B. điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven.
HÓA HỌC 12 - Trang 54 - ThS Cao Thị Minh Huyền

C. khử chua cho đất. D. làm dịch truyền trong y tế.


Câu 38. Công dụng không phải của KNO3 là
A. làm phân bón. B. chế tạo thuốc nổ.
C. điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. sản xuất xà phòng.

2 - Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của KLKT
* Các dạng bài tập về vị trí, cấu hình e, tính chất vật lý
Câu 39. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 3, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 40. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA là:
A. Mg (Z = 12), Ca (Z = 20), K (Z = 19). B. Be (Z = 4), Li (Z = 3), Na (Z = 11).
C. Be (Z = 4), Mg (Z = 12), Ca (Z = 20). D. Ca (Z = 20), K (Z = 19), Be (Z = 4).
Câu 41. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA, trong bảng tuần hoàn. Cấu hình e của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p2. C.1s22s22p62s2. D. 1s22p63s23p2.
Câu 42. Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. Ne. B. Mg. C. O. D. Ca.
Câu 43. Cấu hình e sau đây ứng với lần lượt nguyên tử của các nguyên tố là:
(a) 1s22s2. (b) 1s22s22p63s2. ( c) 1s22s22p63s23p64ss. (d) [Xe]6s2.
A. Sr, Mg, Ca, Ba. B. Be, Mg, Ba, Ca. C. Be, Mg, Ca, Ba. D. Li, Mg, Ca, Ba.
Câu 44. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 45. Nguyên tử KLKT có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Trong hợp chất nguyên tố KLKT chỉ có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. -2.
Câu 47. Chọn phát biểu đúng về KLKT.
A. Bán kính nguyên tử lớn nhất trong số các KL. B. Bán kính nguyên tử nhỏ thua KLK nhưng lớn hơn Al.
C. Năng lượng ion hóa tương đối cao. D. Có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 48. Trong tinh thể KLKT, các ng.tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết
A. KL kém bền. B. KL chặt chẽ. C. cộng hóa trị. D. ion.
Câu 49. Chọn phát biểu không đúng về các nguyên tố nhóm IIA.
A. Cấu hình e hóa trị là ns2. B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. D. Mức oxi hóa trong các hợp chất là +2.
Câu 50. Công thức chung của các oxit KL nhóm IIA là
A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.

* Các dạng bài tập về các phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm thổ và hợp chất
Câu 51. Kim loại kiềm thổ có tính
A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. khử yếu. D. oxi hóa yếu.
Câu 52. Dãy gồm các KL đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là:
A. Be, Mg, Ca. B. Ca, Sr, Ba. C. Al, Ca, Ba. D. Be, Sr, Mg.
Câu 53. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các KL nhóm IIA (từ trái sang phải) là:
A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba. B. Be, Ca, Sr, Mg, Ba.
C. Ba, Sr, Ca, Be, Mg. D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be.
Câu 54. Trường hợp không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. Ba +HCl ⎯⎯ → BaCl2 + H2  . B. Ba + H2O ⎯⎯ → Ba(OH)2 + H2  .
C. 2Ba + O2 ⎯⎯ → 2BaO. D. BaO + H2O ⎯⎯ → Ba(OH)2.
Câu 55. Ion Ca2+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng
A. CaCO3 ⎯⎯
→ CaO + CO 2  . B. Ca ( OH )2 + CO2 ⎯⎯
t0
→ CaCO3  + H 2O .
→ Ca ( HCO3 ) .
⎯⎯
C. CaCO3 + CO2 + H 2O ⎯
⎯ D. CaCl2 ⎯⎯⎯
→ Ca + Cl2  .
dpnc
2
Câu 56. Các hiđroxit được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần (từ trái sang phải) là:
A. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
C. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2. D. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2.
Câu 57. Có thể dùng Ca(OH)2 (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. NH3, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4. D. NH3, Cl2, CO2, N2.
HÓA HỌC 12 - Trang 55 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 58. Muối dễ bị nhiệt phân nhất là


A. CaCl2. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaBr2.
Câu 59. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. Ba ( NO3 )2 ⎯⎯ → Ba ( NO2 )2 + O2  . B. BaCO3 ⎯⎯ → BaO + O 2  .
0 0
t t

C. Ba ( HCO3 )2 ⎯⎯ → BaCO3  + CO2  + H 2O . D. NH 4 Cl ⎯⎯ → NH 3  + HCl  .


0 0
t t

Câu 60. Khi cho KL Ba vào dd Na2SO4, hiện tượng xảy ra là


A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu trắng. B. chỉ xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. không có hiện tương gì xảy ra. D. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh.
Câu 61. Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí
A. CO2. B. H2. C. N2. D. O2.
Câu 62. Cho hỗn hợp chất rắn gồm: Ba, CuSO4, MgCl2 vào nước, có thể xảy ra tối đa bao nhiêu phản ứng hóa
học? A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 63. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu
được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3 B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3
C. Ca, BaO, Mg, MgO D. CaO, BaO, MgO
Câu 64. Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4 đựng trong 4 lọ
riêng biệt:
A. Nước, dung dịch AgNO3 B. Nước, dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl, quì tím D. Dung dịch H2SO4, phenolphtalein
Câu 65. Cho sơ đồ phản ứng sau
MgCO3 ⎯⎯ (1)
→ MgCl2 ⎯⎯ (2)
→ Mg ⎯⎯ (3)
→ Mg(NO3)2 ⎯⎯ (4)
→ Mg(OH)2
(1) MgCO3 + 2HCl ⎯⎯ → MgCl2 + C O2 + H2O
dpdd
(2) MgCl2 ⎯⎯⎯ → Mg + Cl2
(3) Mg + 2HNO3 loãng ⎯⎯ → Mg(NO3)2 + H2
(4) Mg(NO3)2 + 2KOH ⎯⎯ → Mg(OH)2 + 2KNO3
Cho biết những phản ứng nào sai: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (2) và (4)
Câu 66. Khi sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd Ca(OH)2, hiện tượng xảy ra là:
A. ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó tan dần đến hết.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu trắng.
D. ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan bớt một phần.
Câu 67. Cho phản ứng: CaCO3 + CO2 + H2O ⎯⎯ ⎯⎯(1)
→ Ca(HCO3)2. Phản ứng (1) là phản ứng:
(2)

A.Làm mềm nước cứng. B.Giải thích hiện tượng xâm thực
C.Giải thích hiện tượng thạch nhũ trong núi đá vôi D.Giải thích hiện tượng ăn mòn điện hóa.
Câu 68. Cho phản ứng: Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PTHH là
A. 22. B. 24. C. 16. D. 21.
Câu 69. Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đặc) → MgSO4 + H2S + H2O.
Số phân tử H2SO4 bị khử là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 70. Cho phản ứng: Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 +N2 +H2O.
Số phân tử HNO3 tạo muối là A. 2. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 71. Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. H2O. C. CaSO4. D. CaSO3.
Câu 72. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A.có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 73. Cho dd HCl vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 74. Dãy biến đổi có thể thực hiện được là
A. Ca ⎯⎯ → CaCO3 ⎯⎯ → Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaO. B. Ca ⎯⎯ → CaO ⎯⎯ → Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaCO3.
C. CaCO3 ⎯⎯ → Ca ⎯⎯ → CaO ⎯⎯ → Ca(OH)2.D. CaCO3 ⎯⎯ → Ca(OH)2 ⎯⎯ → Ca ⎯⎯ → CaO.
Câu 75. Cho KL X vào dd H2SO4 loãng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa, X là
A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Cu.
HÓA HỌC 12 - Trang 56 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 76. Canxi oxit còn được gọi là


A. vôi sống. B. vôi tôi. C. đá vôi. D. vôi sữa.
Câu 77. Canxihidroxit còn được gọi là
A. vôi sống. B. vôi tôi. C. đá vôi. D. vôi sữa.
Câu 78. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng dd: H2SO4, BaCl2 và Na2SO4 là
A. quỳ tím. B. bột kẽm. C. Na2CO3. D. cả A, B, C.
* Các dạng bài tập về độ cứng của nước
Câu 79. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+ và Mg2+. B. Ba2+ và Ca2+. C. Ca2+ và Mg2+. D. K+ và Ba2+.
Câu 80. Độ cứng tạm thời là độ cứng gây nên bởi các ion:
A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-. B. Ca2+, Mg2+ và SO42-.
2+ 2+ - -
C. Ca , Mg , HCO3 và Cl . D. Be2+, Ba2+ và HCO3-.
Câu 81. Độ cứng vĩnh cứu là độ cứng gây nên bởi các ion:
A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-. B. Ca2+, Mg2+ và Cl-, SO42-.
2+ 2+ - - 2-
C.Ca , Mg , HCO3 và Cl , SO4 . D. Be2+, Ba2+ và Cl-, SO42-.
Câu 82. Độ cứng toàn phần là độ cứng gây nên bởi các ion:
A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-. B. Ca2+, Mg2+ và Cl- , SO42-.
2+ 2+ - - 2-
C. Ca , Mg , HCO3 và Cl , SO4 . D. Be2+, Ba2+, HCO3- và Cl-, SO42-.
Câu 83. Nước cứng không làm
A. giảm mùi vị thực phẩm. B. ngộ độc nước uống.
C. hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. D. giảm độ an toàn của các nồi hơi.
Câu 84. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng. B. Làm thực phẩm lâu chín.
B. Làm tắc các đường ống dẫn nước. D. Gây nhiễm trùng da.
Câu 85. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ các ion:
A. Ca2+ và Mg2+. B. SO42- và Cl-. C. HCO3- và Cl-. D. Be2+ và Ba2+.
Câu 86. Để làm mất tính cứng tạm thời ta không dùng cách nào sau đây?
A. Đun sôi nước. B. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ.
B. Dùng Na2CO3 hoặc Na3PO4. D. Dùng NaCl hoặc NaNO3.
Câu 87. Để làm mất tính ứng vĩnh cửu ta dùng cách nào sau đây?
A. Đun sôi nước. B. Dùng Ca(OH)2 vừa dư.
C. Dùng Na2CO3 hoặc K3PO4. D. Dùng HCl vừa đủ.
Câu 88. Chất có thể dùng để làm mềm nước cứng là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 89. PP chỉ làm mềm được nước cứng tạm thời là
A. kết tủa. B. đun sôi nước. C. cất nước. D. trao đổi ion.
Câu 90. Các dd có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Ca(OH)2, NaCl. B. HCl, Na2CO3. C. Ca(OH)2, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaCl.

* Bài tập về phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ
Câu 91. Chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Ba.
A. BaCO3 ⎯⎯ → BaCO4 ⎯⎯ → Ba . B. BaCO3 ⎯⎯
→ BaO ⎯⎯ ⎯ → Ba .
+K +H2

C. BaCO3 ⎯⎯⎯ → BaCl2 ⎯⎯⎯ → Ba . D. BaCO3 ⎯⎯⎯ → BaCl2 ⎯⎯⎯ → Ba .


+HCl dpnc +HCl dpdd

Câu 92. Để điều chế kim loại Ca, người ta dùng PP


A. điện phân dd CaCl2. B. điện phân nóng chảy CaCl2.
C. cho Na vào dd CaCl2. D. dùng H2 khử CaO ở nhiệt độ cao.

* Bài tập về ứng dụng của kim loại kiềm thổ và hợp chất
Câu 93. Ứng dụng không phải của Mg là
A. chế tạo dây dẫn điện. B. tổng hợp chất hữu cơ.
C. để tạo chất chiếu sáng. D. chế tạo hợp kim nhẹ.
Câu 94. Ứng dụng không phải của CaCO3 là
A. làm bột nhẹ để pha sơn. B. chất độn trong công nghiệp cao su.
C. làm vôi quét tường. D. sản xuất xi măng.
Câu 95. Chất được sử dụng trong y học dùng bó bột khi xương bị gãy là
A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 96. Người ta sản xuất Mg chủ yếu để
A. làm pháo hoa chụp ảnh. B. làm bom cháy.
HÓA HỌC 12 - Trang 57 - ThS Cao Thị Minh Huyền

C. làm xúc tác cho phản ứng hữu cơ. D. chế tạo hợp kim nhẹ.
Câu 97. Ứng dụng không phải của Ca(OH)2 là sản xuất
A. amoniac. B. clorua vôi. C. vật liệu xây dụng. D. xà phòng.
3 - Nhôm và hợp chất của nhôm
* Các dạng bài tập về vị trí, cấu hình e, tính chất vật lý
Câu 98. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 13. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 99. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình e của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s3. B. 1s22s22p63p3. C. 1s22s22p63s13p2. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 100. Cation X3+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử X là
A. Ne. B. Al. C. S. D. Fe.
Câu 101. Nhôm thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 102. Nguyên tử nhôm có số e ở lớp ngoài cùng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 103. Trong hợp chất, nguyên tố nhôm chỉ có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +3. D. -3.
Câu 104. Nhôm thuộc kiểu mạng tinh thể
A. lục phương. B. lập phương tâm diện. C. lập phương tâm khối. D. cả A và B.
Câu 105. Al có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là do cấu tạo mạng và mật độ e là
A. mạng lập phương tâm khối, mật độ e tương đối nhỏ. B. mạng lập phương tâm diện, mật độ e tương đối lớn.
C. mạng lục giác đều, mật độ e tương đối lớn. D. mạng lập phương tâm khối, mất độ e tương đối
lớn.
Câu 106. Tính chất vật lí không đúng của nhôm là
A. có màu trắng bạc. B. nhẹ, nóng chảy ở 6600c.
C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn Cu.

* Các dạng bài tập về phản ứng đặc trưng của nhôm và hợp chất
Câu 107. KL nhôm có tính A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. khử yếu. D. oxi hóa yếu.
Câu 108. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các KL (từ trái sang phải) là :
A. Fe, Al, Mg, Na. B. Fe, Mg, Al, Na. C. Na, Al, Mg, Fe. D. Na, Mg, Al, Fe.
Câu 109. Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 4Al + 3O 2 ⎯⎯ → 2Al 2O3 .
t0
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
Câu 110. Ion Al3+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng
A. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O. B. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
C. 2Al2 O3 ⎯⎯⎯ → 4Al + 3O2 .
dpnc
D. Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4.
Câu 111. Khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. sủi bọt khí, dd dẫn trong suốt và không màu.
B. sủi bọt khí và dd đục dần do tạo ra chất kết tủa.
C. dd đục dần do tạo ra chất kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt.
D. dd đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3.
Câu 112. Chọn phát biểu đúng.
A. Nhôm là KL lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 113. Trong những chất sau, chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. KHCO3. D. AlCl3.
Câu 114. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là KL kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 115. Nhôm không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. NaHSO4. C. NH3. D. NaOH.
Câu 116. Dd làm quì tím đổi thành màu xanh là
A. K2SO4. B. KAl(SO4)2.12H2O. C. NaAlO2.2H2O. D. AlCl3.
Câu 117. Không đựng dd NaOH trong thùng bằng nhôm vì
A. nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy.
C. nhôm bị ăn mòn hóa học. D. nhôm dẫn điện tốt nên bị kiềm phá hủy.
Câu 118. Cho các phản ứng:
(a) 8Al + 3Fe3O 4 ⎯⎯
→ 9Fe + 4Al 2O3 . (b) 4Al + 3O2 ⎯⎯
→ 2Al2 O3 .
t0 t0
HÓA HỌC 12 - Trang 58 - ThS Cao Thị Minh Huyền

(c) 2Al + 3FeCl2 ⎯⎯ → 3Fe + 2AlCl3 . (d) 4Al + 3C ⎯⎯ → Al4 C3 .


t0

Phản ứng nhiệt nhôm là A. c. B. a. C. b. D. d.


Câu 119. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số của các chất (số nguyên tối giản)
trong PTHH là A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 120. Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần là:
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Câu 121. Khi cho Al vào dd NaOH, phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa. B. H2O là chất oxi hóa. C. H2O là môi trường. D. Al là chất bị
khử.
Câu 122. Cho các phản ứng sau:
1/ Al2O3 + 2NaOH ⎯⎯ → 2NaAlO2 + H2O. 3/ Al(OH)3 + NaOH ⎯⎯ → NaAlO2 + 2H2O.
2/ 2Al + 6H2O ⎯⎯ → 2Al(OH)3 + 3H2. 4/ NaAlO2 + CO2 + 2H2O ⎯⎯ → Al(OH)3 + NaHCO3.
Phản ứng xảy ra trong quá trình đồ dùng bằng Al bị phá hủy trong dd kiềm là:
A. 2, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 123. Các dd AlCl3 và NaAlO2 có giá trị pH lần lượt là:
A. >7; >7. B. <7; <7. C. >7; <7. D. <7; >7.
Câu 124. Chất tác dụng được với cả dd HCl và NaOH đều tạo ra khí H2 là
A. Al. B. Fe. C. Al2O3. D. Cu.
Câu 125. Nhỏ từ từ dd NaOH vào dd X thấy dd vẩn đục. Nhỏ tiếp dd NaOH vào thấy dd trong trở lại. Sau đó nhỏ
từ từ dd HCl vào thấy dd vẩn đục, nhỏ tiếp dd HCl thấy trở nên trong suốt. Dd X là
A. NaAlO2. B. AlCl3. C. (NH4)2SO4. D. FeCl3.
Câu 126. Cho dd AlCl3 vào dd K2CO3 dư, hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng bền. B. có kết tủa trắng tăng dần rồi tan hết.
C. có kết tủa vàng nhạt. D. có kết tủa trắng và sủi bọt khí.
Câu 127. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dd NaOH đến dư vào dd Al2(SO4)3. B. Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO2.
C. Sục CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2. D. Cho dd NH3 đến dư vào dd AlCl3.
Câu 128. Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với
A. oxi. B. clo. C. axit. D. oxit KL.
Câu 129. Cho chuỗi phản ứng:

Phản ứng không thể thực hiện được là: A. (1). B. (2). (3). C. (3). D. (1) và (3).
Câu 130. Cho dãy phản ứng: X ⎯⎯ → AlCl3 ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z ⎯⎯
t0 + NaOH
→ X ⎯⎯⎯→ E.
X, Y, Z, E lần lượt là:
A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
Câu 131. Có 4 mẫu bột: Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử có thể phân biệt được số KL tối đa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132. Để nhận biết 3 chất rắn riêng biệt: Al2O3; Al; Fe, người ta có thể dùng dd
A. H2SO4 đặc, nguội. B. NaOH. C. HNO3đặc, nguội. D. KNO3.
Câu 133. Để nhận biết 3 dd: MgCl2, CaCl2, AlCl3, người ta có thể dùng dd
A. Na2CO3. B. AgNO3. C. KOH. D. H2SO4.

* Bài tập về phương pháp điều chế nhôm


Câu 134. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nhôm oxit nóng chảy. B. điện phân dd AlCl3.
C. dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. cho Mg tác dụng với dd AlCl3.
Câu 135. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng
A. boxit. B. manhetit. C. hematit. D. xiđehit.
Câu 136. Criolit thêm vào trong quá trình điện phân Al2O3 sản xuất Al nhằm
A. thu được Al nguyên chất. B. cho phép điện phân ở to thấp hơn.
C. tăng độ tan của Al2O3. D. phản ứng với oxi trong Al2O3.
Câu 137. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?
A. Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. B. Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2.
C. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O.
HÓA HỌC 12 - Trang 59 - ThS Cao Thị Minh Huyền

* Bài tập về ứng dụng


Câu 138. Ứng dụng không đúng của nhôm là làm
A. khung cửa, trang trí nội thất. B. vật liệu chế tạo máy bay.
C. dây dẫn điện, dụng cụ đun. D. bình chứa dd kiềm.
Câu 139. Muối nhôm sunfat có nhiều ứng dụng nhất là phèn chua, công thức
A. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. B. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O. D. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.

4 - MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP CHƯƠNG VI


DANG 1: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI KIỀM
1. Kim Loại Kiềm (IA): Li(7), Na(23), K(39), Rb(85), Cs(133)
2. Dựa vào tính chất
* Tác dụng với H2O → bazơ + H2
2M + 2H 2 0 → 2MOH + H 2
*Một kim loại phản ứng → Tìm M
*Hai kim loại phản ứng ở 2 chu kì liên tiếp thuộc cùng 1 nhóm → Tìm M
Câu 1: Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được 2,8 lít khí H 2 (đktc). Hai kim
loại kiềm đó là
A. Li, K B. Na, K C. Na, Cs D. K, Cs
Câu 2: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại
ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 3: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại
kiềm là
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 4: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung
dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Câu 5: Điện phân muối MCl nóng chảy người ta thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot và 3,12 g M ở catot, M là
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 6: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung
dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K. B. Na. C. Cs. D. Li.
Câu 7: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn
trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Câu 8: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần
800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li B. Cs C. K D. Rb
Câu 9: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng với dung dịch HCl
dư, sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na B. K C. Rb D. Li

DẠNG 2: BÀI TOÁN HỖN HỢP

Câu 10: Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch 4,48 lít khí (đktc) và 5,4 gam chất rắn,
khối lượng của K và Al tương ứng là
A. 3,9 gam và 2,7 gam B. 3,9 gam và 8,1 gam
C. 7,8 gam và 5,4 gam D. 15,6 gam và 5,4 gam
Câu 11: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối
clorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 12: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
HÓA HỌC 12 - Trang 60 - ThS Cao Thị Minh Huyền

DẠNG 3: CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI NaOH, KOH


- Khi cho CO2 (hoặc SO2) tác dụng với NaOH, KOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối. Ta thường lập tỉ lệ
nNaOH n CO2 + NaOH → NaHCO3
T= hoặc T = NaOH
nCO2 nSO2 CO2 + 2 NaOH → Na2CO3 + H 2O
Nếu : T  1: Chỉ tạo muối NaHCO3
1< T < 2: Tạo 2 muối NaHCO3 và Na2CO3
T  2: Chỉ tạo muối Na2CO3

Câu 13: Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 15: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 16: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%.
Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.

DẠNG 4: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG


Câu 18: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO 3 1M
cần dùng là
A. 40 ml. B. 20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 19: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na 2CO3. Thể tích khí
CO2 (đktc) thu được bằng:
A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.
Câu 20: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung
dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 21: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 22: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam Na vào nước, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là
A. 8,96 lít B. 11,20 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít
Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam Kali kim loại vào 362 gam nước là:
A. 14,00 % B. 14,04 % C. 13,97 % D. 15,47 %
Câu 26: Hòa tan 4,7 gam K2O và 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8% D. 8,2%
Câu 27: Cho 3,9 gam kali tác dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là (xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. 0,1M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M
Câu 28: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư, thu được dd X và 3,36lít H2 ở đktc. Thể tích dd H2SO4
2M cần dùng để trung hòa dd X là :
A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tác dụng với nước dư, thu được dd Y và 3,36lít khí H2 (đktc). Thể
tích dd HCl 2M cần dùng để trung hòa ½ lượng dd Y là:
A. 0,15 lít B. 0,3 lít C. 0,075 lít D. 0,1 lít
HÓA HỌC 12 - Trang 61 - ThS Cao Thị Minh Huyền

DẠNG 5: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI KIỀM THỔ


1. Kim Loại Kiềm (IIA): Be(9), Mg(24), Ca(40), Sr(87), Ba(137)
2. Dựa vào tính chất
* Tác dụng với H2O → bazơ + H2
M + H 2 0 → M (OH )2 + H 2
*Một kim loại phản ứng → Tìm M
*Hai kim loại phản ứng ở 2 chu kì liên tiếp thuộc cùng 1 nhóm → Tìm M
Câu 30: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hiđro (đktc). Kim loại kiềm thổ
đã dùng là
A. Be B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 31: Hoà tan 0,48 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hoà lượng axit dư cần
200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M?
A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 32: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 gam muối clorua.
Kim loại đó là kim loại nào sau đây?
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 33: Để hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400ml
dung dịch HCl 1M. Kim loại R là
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 34: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 35: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
Câu 36: Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu
được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 gam hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2
và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M

A. Be. B. Cu. C. Ca. D. Mg.

DẠNG 6: CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI Ca(OH)2, Ba(OH)2


Trường hợp này cũng có 3 khả năng tạo muối, ta lập tỉ lệ:
2CO2 + Ca(OH )2 → Ca( HCO3 ) 2
CO2 + Ca(OH )2 → CaCO3  + H 2O

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 62 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 38: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g
Câu 39: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g
Câu 40: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10g
Câu 41: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được
A. Không có kết tủa B. 25gam C. 20 gam D. 10 gam
Câu 42: Dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng muối canxi thu được sau
phản ứng.
A. 8,1 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 18,1 gam
Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không
thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
Câu 44: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M, thu được 1 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 0,224 lít B. 0,672 lít
C. 0,224 lít hoặc 0,672 lít D. 2,24 lít và 6,72 lít
Câu 45: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 11,2 lít
C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36 lít
Câu 46: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. %VCO2
trong hỗn hợp đầu là
A. 2,24% B. 15,68%
C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68%
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa.
Giá trị của a là
A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M
DẠNG 7: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT CỦA KLK, KLK THỔ
- Có 2 dạng thường gặp:
+ Phản ứng nhiệt phân
➢ Muối Hiđrocacbonat cho muối cacbonat:
2MHCO3 ⎯⎯ to
→ M2CO3 + CO2 + H2O
M(HCO3)2 ⎯⎯ to
→ MCO3 +CO2 + H2O
➢ Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit bazơ:
MCO3 ⎯⎯ to
→ MO + CO2
+ Phản ứng trao đổi: ➢ Với axit → tạo khí CO2
➢ Với một số muối → tạo kết tủa.
 Chú ý:
- Gặp dạng: Muối cacbonat + ddHCl ⎯⎯ → Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối clorua bằng
công thức:
mmuoái clorua = mmuoái cacbonat + 11.nCO2

Câu 48: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, được
69 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 16% và 84% B. 84% và 16% C. 26% và 74% D. 74% và 26%
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 50: Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi
muối trong hỗn hợp lần lượt là
A. 4g và 4,2 g B. 4,2g và 4g C. 6g và 2,2g D. 2,2g và 6g
Câu 51: Hòa tan hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối
cacbonat ban đầu là:
A. 3,0 gam B. 3,1 gam C. 3,2 gam D. 3,3 gam
HÓA HỌC 12 - Trang 63 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 52: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g
Câu 53: Người ta đã dùng 6,26 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch
HNO3 0,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là
A. 33,86% B. 66,14% C. 33,68% D. 66,32%
Câu 54: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành
phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 40% B. 50% C. 84% D. 92%
Câu 55: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g
kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m?
A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim
loại hóa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì lượng muối khan
thu được là
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48lít khí
(đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M/CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô
cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
Câu 59: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5
gam muối sunfat trung hòa. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2

NHÔM
DẠNG 1: Al TÁC DỤNG VỚI AXIT, KIỀM,...
*Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3H 2
2 Al + 3H 2 SO4 → Al2 ( SO4 )3 + 3H 2
*Tác dụng với HNO3, H2SO4 đậm đặc nóng
M + HNO3 → M(NO3)n + SPK
(NO,NO2,N2O,N2,NH4NO3)+H2O
M + H2SO4đđ ⎯⎯→ M2(SO4)n + SPK (SO2 S H2S) + H2O
t 0C

*Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH,…)


Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2
( )
Câu 60: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung
*Sử dụng pp bảo toàn electron, bảo toàn khối lượng, dịch
bảo NaOH
toàn dư.tố,...
nguyên Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 61: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm
đã phản ứng là
A. 2,7 gam. B. 10,4 gam. C. 5,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 62: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
Câu 63: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là
A. 8,1 gam. B. 1,53 gam. C. 1,35 gam. D. 13,5 gam.
Câu 64: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn
trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là
A. 11,00 gam. B. 12,28 gam. C. 13,70 gam. D. 19,50 gam.
HÓA HỌC 12 - Trang 64 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 65: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn
hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................

Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%
Câu 67: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 68: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các
thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho
một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.
Câu 70: Cho 21,6 gam một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít
N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là
A. Na B. Zn C. Mg D. Al
Câu 71: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2
gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam.
Câu 72: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 gam bột Al với 16 gam bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất
phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16 gam B. 10,20 gam C. 20,40gam D. 16,32 gam
Câu 73: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là
90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể
tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C.17,92 lít D.11,20 lít
DẠNG 2: TOÁN VỀ TÍNH LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 65 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 75: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa
tạo ra là
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,79 gam D. 0,68 gam
Câu 76: Cho 4,005 gam AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
A. 1,56 gam B. 2,34 gam C. 2,60 gam D. 1,65 gam
Câu 77: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M thì sau khi phản ứng kết tủa, khối lượng
kết tủa thu được là A. 3,9 gam B. 12,3 gam C. 9,1 gam D. 7,8 gam
Câu 78: Cho 150ml dung dịch NaOH 5M tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Tính khối lượng kết tủa
thu được
A. 3,9 gam B. không có kết tủa C. 15,6 gam D. 7,8 gam
Câu 79: Cho 150 cm dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Tính khối lượng kết
3

tủa thu được


A. 15,6 gam B. 3,9 gam C. 7,8gam D. không có kết tủa
Câu 80: Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được là
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05
Câu 81: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Tính nồng độ mol
của dung dịch KOH
A. 3,5M hoặc 1,5M B. 3,5 M C. 2M hoặc 3M D. 1,5M
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 82: Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M thu được 4,68 gam kết tủa. Nồng độ
mol dung dịch NaOH ban đầu là
A. 0,6M hoặc 1,1M B. 0,9M hoặc 12M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,9M hoặc
1,3M
Câu 83: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít
Câu 84: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 1M và CuSO4 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Kết
tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là
A. 4 gam B. 6 gam C. 8 gam D. 10 gam
Câu 85: Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn
nhất của V là
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
Câu 86: Hòa tan hoàn toàn 47,4g phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng
với 200ml Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6g B. 54,4g C. 62.2g D. 7,8g
Câu 87: Cho 0,5 mol HCl vào dd KAlO2 thu được 0,3 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dd là
A. 0,50. B. 0,40. C. 0,35. D. 0,25.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 88: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam.
HÓA HỌC 12 - Trang 66 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Dạng 3: Phản ứng của nhôm với dung dịch muối


Câu 89: Cho m1 gam Al vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng dd HCl dư thì được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị
của m1 và m2 lần lượt là A. 8,10 và 5,43. B. 1,08 và 5,16. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,43.
Câu 90: Nhúng thanh Al vào 300ml dd CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh Al ra khỏi dd, sấy
khô rồi đem cân thấy khối lượng tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 1,38. B. 1,92. C. 0,54. D. 1,83.
Dạng 4: Phản ứng nhiệt nhôm (Al tác dụng với oxit KL)
Câu 91: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 ở to cao. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với dd NaOH dư
được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 0,540. B. 0,810. C. 1,080. D. 1,755.
Câu 92: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H 2 (ở
đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300.
Câu 93: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng PP nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì
khối lượng (gam) bột Al cần dùng tối thiểu là A. 81,0. B. 40,5. C. 45,0. D. 54,0.
Câu 94: Nung hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g bột Fe2O3 (không có không khí) thì thu được m gam Al2O3, biết
hiệu suất phản ứng là 80%. Gía trị của m là A. 8,16. B. 10,2. C. 20,4. D. 16,32.
Câu 95: Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam Al rồi nung ở to cao, hỗn hợp sau phản ứng hòa tan vào dd NaOH dư thu
được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất (%) của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,50. B. 60,00. C. 80,00. D. 16,67.
Dạng 5: Phản ứng điện phân nóng chảy Al2O3
Câu 96: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 10,2 gam Al2O3 thu được V lít khí O2 thoát ra ở anot. Giá trị V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 97: Từ 2,125 tấn quặng boxit (chứa 60% Al2O3) bằng PP điện phân nóng chảy Al2O3 thu được 0,54 tấn Al.
Hiệu suất % của quá trình sản xuất Al là A. 80,00. B. 42,35. C. 48,00. D. 90,00.
Câu 98: Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ dòng điện I = 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16
gam Al. Hiệu suất % của phản ứng điện phân là
A. 70. B. 80. C. 90. D. 100.

5 – IA, IIA
Câu 1: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là
A. Li, B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 2: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và mềm là do chúng đều có:
A. mạng tinh thể lập phương tâm khối, liên kết kim loại kém bền.
B. mạng tinh thể rỗng, liên kết kim loại bền vững.
C. một electron ở lớp ngoài cùng, dễ cho electron.
D. năng lượng nguyên tử hóa và năng lượng ion hóa đều nhỏ.
Câu 3: Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử giảm dần.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. D. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
Câu 4: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu kali vào dung dịch CuSO4?
A. Kali tan, sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh của Cu(OH)2.
B. Không thấy hiện tượng gì cả.
C. Kali tan, đồng màu đỏ bám vào mẩu kali và màu xanh của dung dịch CuSO4 đậm dần.
D Kali tan, đồng màu đỏ bám vào mẩu kali và màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
Câu 5: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 6: Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm:
A. Khử các ion kim loại kiềm B. Oxy hóa các ion kim loại kiềm.
C. Khử các kim loại kiềm. D. Oxy hóa các kim loại kiềm.
Câu 7: Ion Na+ không bị khử trong các phản ứng nào sau đây?
(1). NaOH + HCl NaCl + H2O. (3) 2NaCl đpnc+ Cl .
2Na 2
đpnc to
(2). 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. (4) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. (1). B. (2), (3). C. (1),(4). D. (1), (2), (3), (4).
HÓA HỌC 12 - Trang 67 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 8: Để có được NaOH có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau:
(1) Điện phân dd NaCl không màng ngăn xốp
(2) điện phân dd NaCl có màng ngăn xốp
(3) Thêm một lượng vừa đủ dd Ca(OH)2 vào dd Na2CO3
(4) Cho Na + H2O
A.2, 3, 4 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2 D..1, 2, 3
Câu 9: Nhóm những bazơ được điều chế bằng phương pháp điện phân là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. KOH và Al(OH)3
C. Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 10: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự khử phân tử H2O B.Sự khử ion Na+ Sự oxi hoá Na+ D. Sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 11: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở cực dương xảy ra:
A.Sự oxi hoá Br- B.Sự khử Br- C. Sự oxi hoá K+ D.Sự khử K+
Câu 12: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra:
A. sự khử ion Na+. B. sự oxy hóa ion Na+.
C. sự khử phân tử H2O. D. sự oxy hóa phân tử H2O.
Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Br– bị oxy hóa. B. Ion Br– bị khử. C. Ion K+ bị oxy hóa. D. Ion K+ bị khử.
Câu 14: Quá trình nào xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn?
A.Quá trình khử Na+ : 2 Na+ + 2e  2 Na. B.Quá trình khử H2O : 2 H2O + 2e  H2 + 2OH–.
C.Quá trình oxy hóa Cl– : 2Cl–  Cl2 + 2e. D.Quá trình oxy hóa H2O : 2H2O  4H+ + O2 + 4e.
Câu 15: Quá trình nào xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn?
A.Quá trình khử Na+ : 2 Na+ + 2e  2 Na. B.Quá trình oxy hóa H2O : 2H2O  4H+ + O2 + 4e.
C.Quá trình oxy hóa Cl– : 2Cl–  Cl2 + 2e. D.Quá trình khử H2O : 2 H2O + 2e  H2 + 2OH–.

⎯⎯ → Z  T  Na. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


o
t
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Na  X  Y
A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, NaCl B .NaCl, NaOH, Na2CO3, NaCl
C. NaOH, Na2CO3, NaCl, NaOH D .NaCl, NaOH, NaHCO3, Na2CO3
Câu 17: Cho miếng kim loại Na vào dd CuSO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí bay ra và có  màu xanh lam xuất hiện
B. Có đồng màu đỏ bám vào miếng Na, dd CuSO4 nhạt màu dần
C. Có  xanh lam xuất hiện D. Có  trắng xuất hiện và khí bay ra
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 19: Các kim loại nhóm IIA có những tính chất vật lý chung:
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp (trừ Be), cứng hơn kim loại kiềm nhưng mềm và nhẹ hơn nhôm (trừ
Ba).
B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao (trừ Be), cứng hơn kim loại kiềm nhưng mềm và nhẹ hơn nhôm (trừ
Ba).
C. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp (trừ Be), cứng hơn nhôm nhưng mềm và nhẹ hơn kim loại kiềm (trừ
Ba).
D. A, B, C đều sai.
Câu 20: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
A. CO2, dd HCl, dd Na2CO3 B.dd HCl, dd Na2CO3, dd NaNO3
C. CO2, dd H2SO4, dd KNO3 D.dd H2SO4, dd K2CO3, dd NaOH
Câu 21: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
D. Ddịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3
Câu 22: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo ra hai muối:
A. CO2 + NaOH dư B. Ca(HCO3)2 + NaOH C. Fe3O4 + HCl D. NO2 + NaOH
Câu 23: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng:
A. Mg(NO3)2 B. CaCO3 C. CaCl2 D. Mg(OH)2
HÓA HỌC 12 - Trang 68 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 24: Khi cho Ba từ từ đến dư vào dd HCl loãng thì dd thu được có chứa:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. BaCl2 và Ba(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 25: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. CaCl2.6H2O B. CaSO4.2H2O. C. CuSO4.5H2O D. Na2CO3.10H2O.
Câu 26: Để điều chế Mg người ta chọn phương pháp
A. Điện phân MgCl2 nóng chảy B. Điện phân dd MgCl2
C. Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy D. A và C đều đúng
Câu 27: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy
biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được.
A. Ca  CaCO3  Ca(OH)2  CaO. B. Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3.
C. CaCO3  Ca  CaO  Ca(OH)2. D. CaCO3  Ca(OH)2  Ca  CaO.
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng : (áp dụng cho các câu i, ii, iii, iiii)
(1). Ca(OH)2 + CO2  CaCO3  + H2O. (5). CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O.
(2). Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2. (6). CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
(3). CaO + CO2  CaCO3 . (7). Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  2CaCO3 + 2H2O.
(4). CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. (8). Ca(HCO3)2  CaCO3  + CO2 + H2O.
i) Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không, để lâu ngày vôi sẽ “chết”. Phản ứng
nào ở trên giải thích hiện tượng này?
A. (1), (2), (7). B. (3), (5). C. (3). D. (1), (2), (3), (5), (7).
ii) Phản ứng nào ở trên dùng giải thích hiện tượng xâm thực của nước mưa đối với đá vôi tự nhiên?
A. (3). B. (4). C. (5). D. (6).
iii) Phản ứng nào ở trên dùng để giải thích hiện tượng hình thành thạch nhũ trong tự nhiên?
A. (1). B. (3). C. (8). D. (7).
iiii) Chọn các phương trình phản ứng ở trên theo đúng thứ tự xảy ra để giải thích hiện tượng khi: “Cho từ từ CO2
đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Sau đó, đun nóng dung dịch thu được”.
A. (1), (2), (4). B. (2), (4), (7). C. (1), (4), (8). D. (2), (4).
Câu 29: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng có dd H2SO4 loãng (không được dùng thêm bất kỳ
chất nào khác kể cả quỳ tím, nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào?
A. Cả 5 kim loại B. Ba, Al, Ag C. Ba, Mg, Fe, Al D. Fe, Ag, Al
Câu 30: Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hidroxit. Nếu chỉ được
phép dùng một thuốc thử và một lần thử để nhận biết 4 dd trên ta có thể dùng:
A. Ba(OH)2 B.AgNO3 C. KOH D. dd CuSO4
Câu 31: Để phân biệt các dung dịch đựng riêng rẽ: Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein có thể dùng dung
dịch:
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl D. CaCl2
Câu 32: Để phân biệt 5 dung dịch: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl có thể dùng:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím, khí clo C. Dung dịch AgNO3 D. Phenolphtalein, dd AgNO3
Câu 33: Không thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2,
Na2SO4:
A. quì tím B. Zn C. Na2CO3 D. Ca(NO3)2
Câu 34: Để phân biệt 3 chất rắn: KCl, MgCl2, CaCl2 có thể dùng
A. dd NaOH, dd Na2CO3 B.dd H2SO4, dd NaOH C. dd HCl, dd Na2CO3 D. dd H2SO4
Câu 35: Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4. 2H2O. Có thể nhận biết các
chất rắn trên bằng thuốc thử nào sau đây?
A. H2O, dung dịch HCl. B. H2O, dung dịch BaCl2. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch HCl.
Câu 36: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4,
BaCl2, Na2SO4?
A. Quỳ tím. B. Bột kẽm. C. Na2CO3. D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3.
Câu 37: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. SO42-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. HCO3-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 38: Dung dịch nước cứng có chứa Ca(HCO3)2. Chọn phương pháp thích hợp để làm mềm nước cứng:
A. Đun sôi B. Cho dd Na2CO3vào đến dư
C. Cho dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ D. Tất cả đều đúng.
HÓA HỌC 12 - Trang 69 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 39: Để nhận biết ba cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, có thể tiến hành
theo thứ tự
A. đun sôi, dùng Ca(OH)2 B. Đun sôi, dùng Na2CO3
C. CaSO4, Na2CO3 D. HCl, Ca(OH)2
Câu 40: Cho các chất sau: NaCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl. Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na2CO3, Ca(OH)2, HCl B. Na2CO3, Ca(OH)2
C. Ca(OH)2, HCl D. Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl .
Câu 41: Dung dịch A chứa các ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, H+, Cl- phải dùng dd chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion
Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dd A?
A. Na2CO3 B.Na3PO4 C.Na2SO4 D.Na3PO4, Na2SO4, Na2CO3 đều được
Câu 42: Một dd chứa các ion: Na+, Ca2+ , Ba2+, Mg2+, H+, Cl- . Phải dùng dd nào sau đây để loại hết các ion Ca2+,
Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dd ban đầu mà không đưa thêm ion lạ vào
A. dd Na2SO4 vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ
C. dd Na2CO3 vừa đủ D. dd AgNO3 vừa đủ
Câu 43: Để nhận biết 3 cốc riêng biệt đựng các chất: nước nguyên chất, nước có tính cứng tạm thời (chứa
Ca(HCO3)2) và nước có tính cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4), có thể tiến hành theo trình tự :
A.Đun sôi, dùng dung dịch Ca(OH)2. B.Dùng dung dịch Ca(OH)2, dùng dung dịch Na2CO3.
C.Đun sôi, dùng dung dịch Na2CO3. D.B hoặc C đều được.
Câu 44: Trong các phát biểu sau:
(1) Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời của H2O
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của H2O
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của H2O
(4) Có thể dùng Na3PO4 để loại độ cứng của H2O Phát biểu sai là:
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 45: Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A.Na2CO3 và Ca(OH)2 vừa đủ C.Na2CO3 và HCl vừa đủ
B.Na2CO3 và NaCl vừa đủ D.Na2SO4 và NaOH vừa đủ
6 – IA, IIA - BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Phản ứng của kim loại kiềm – kim loại kiềm thổ với H2O
Câu 46: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39g K vào 362g nước là:
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
Câu 47: Cho 3,9g K tác dụng với nước, thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
Câu 48: Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là
A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.
Câu 49: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đkc) thoát ra là:
A. 4,57 lit. B. 54,35 lit C. 49,78 lit. D. 57,35 lit.
Câu 50: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được, cần
800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.
Câu 51: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H2O, thấy có 2,24 lit H2 thoát ra (đkc). Cô cạn dung
dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được la:
A. 9,4 g. B. 9,5 g. C. 9,6 g. D. 9,7 g.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 5,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau vào nước thì thu được 2,24
lit H2 (đkc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 53: Cho 17g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước, thu
được 6,72 lit H2 (đkc) và dung dịch Y:
1. Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 350 ml.
HÓA HỌC 12 - Trang 70 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 54: Hòa tan chậm 6,85g một kim loại kiềm thổ M vào 100g nước, được 100ml dd có khối lượng riêng là
1,0675g/ml. Kim loại M là:
A.Ba B.Ca C.Be D.Mg
Câu 55: Cho 16 g hỗn hợp Ba và một kim loại kiềm tan hết vào nước được dung dịch X và 3,36 lit H 2 (đkc). Để
trung hòa 1/10 dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 600 ml. B. 60 ml. C. 6 ml. D. 50 ml.
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn trong nước thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2(đkc). Trung hoà dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch
HCl cần dùng là :
A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml
Câu 57: Cho 7,1g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với dd HCl loãng
dư thu được 5,6 lit khí đkc. X, Y là
A. Na và Mg B. Ca và K C.Li và Be D. Ba và K
Câu 58: Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại
đó là kim loại nào sau đây?
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 59: Để oxy hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxyt phải dùng một lượng oxy bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 60: Điện phân hoàn toàn muối clorur kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,448 lit khí (đkc) ở anot
và 1,56 gr đơn chất ở catot. Công thức muối đã điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 61: Điện phân nóng chảy 4,25g muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 1,568 lit khí tại anot (đo ở
109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 62: Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người
ta thu được ở catot 0,373 mol kim loại M. Số oxy hóa của kim loại M trong muối là:
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 63: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g
kim loại ở catot. Xác định công thức hoá học của muối đã điện phân.
A. KCl B .LiCl C.NaCl D. RbCl
Phản ứng trao đổi ion
Câu 64: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3- thì biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c + d và cốc nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
B. a + b = 2c + 2d và cốc nước có tính cứng tạm thời
C. 2a + 2b = c + d và cốc nước có tính cứng vĩnh cửu
D. a + b = 2c + 2d và cốc nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
Câu 65: dd A chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol HCO3− , 0,2 mol Ba2+ , x mol Cl-. Cô cạn dd A thu được lượng muối
khan là:
A. 57,8g B. 42,8g C. 76,2g D. 58,9g
Câu 66: Hòa tan 1,8g muối sunfat của một kim loại nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch.
Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dd BaCl2 0,75M. Muối sunfat đó là:
A. CaSO4. B. MgSO4. C. SrSO4. D. BaSO4.
Câu 67: Lấy 120ml dd HCl 1M cho vào 200ml dd CuSO4 1M. Sau đó cho 0,1 mol Ba vào thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là:
A. 27,22 B.23,3 C.33,1 D.31,14
Câu 68: Sục V lit khí SO2 (đkc) vào dung dịch brom dư, thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X,
thu được 23,3 g kết tủa. V có giá trị là :
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Phản ứng với axit loãng
HÓA HỌC 12 - Trang 71 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 69: Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là:
A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g D. 1,885g
Câu 70: Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoáy ra 448ml khí đkc. Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95g B.3,9g C. 2,24g D. 1,85g
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 5g hỗn hợp 2 kim loại bằng dd HCl thu được dd A và khí B. Cô cạn dung dịch A thu
được 5,71g muối khan. Thể tích khí B (lit) ở đkc là:
A. 2,2 lit B. 4,8 lit C. 0,224 lit D. 2,6 lit
Câu 72: Cho 50g hỗn hợp gồm ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dd HCl 4M vừa đủ thu
được dd X. Lượng muối có trong dd X bằng:
A. 79,2g B. 72g C. 78,4g D. kết quả khác
Câu 73: Cho 36,8g hỗn hợp Al, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% sinh ra 1 mol H2. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng là m. Gía trị m là:
A. 425,8g B. 380g C. 132,8g D. 525,6g
Câu 74: Cho 40g hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với oxi dư, nung nóng thu được 46,4g hỗn hợp X. Cho
hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V(lít) dung dịch HCl 2M. Tính V?
A. 400ml B. 200ml C. 800ml D. 100ml
Muối cacbonat
Câu 75: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi này thu được lượng vôi sống là (H = 85%)
A. 380,8 kg B. 383 kg C.385 kg D. 400 kg
Câu 76: Nung 10g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi được 6,9g chất rắn.
Hỏi khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 trong hh X theo thứ tự bao nhiêu:
A. 8,4g và 1,6g B. 1,6g và 8,4g C. 4,2g và 5,8g D. 5,8g và 4,2g
Câu 77: Cho hh 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dd HCl 1M thì vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí, số ml dd HCl đã
dùng là:
A. 400 B. 100 C. 200 D.150
Câu 78: Nung 0,05 mol hỗn hợp 2 muối XCO3 và YCO3 ( X,Y kế tiếp nhau) tới khối lượng không đổi thu được
2,32g hỗn hợp 2 oxit. X,Y là :
A. Be và Mg B. Cavà Sr C.Mg và Ca D. Ba và Sr
Câu 79: Cho 18,4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng, thu được 20,6 g muối khan. Hai kim loại đó la:
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 80: Nung 20g CaCO3 và hấp thu toàn bộ khí CO2 tạo ra từ phản ứng trên vào 0,5 lít dd NaOH 0,56M. Tính
nồng độ mol của muối thu được
A. [Na2CO3] = 0,16M, [NaHCO3] = 0,24M B. [Na2CO3] = 0,12M, [NaHCO3] = 0,08M
C. [Na2CO3] = 0,24M, [NaHCO3] = 0,16M D. [Na2CO3] = 0,04M, [NaHCO3] = 0,06M
Câu 81: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100g CaCO3 tác dụng hết với dd HCl, đi qua dd có hòa tan
60g NaOH. Tính khối lượng muối điều chế được.
106g Na2CO3 và 42g NaHCO3 C .5,3g Na2CO3 và 4,2g NaHCO3
84g NaHCO3 và 53g Na2CO3 D. .53g Na2CO3 và 42g NaHCO3
Câu 82: Cho 19,2g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và muối cacbonat của một kim loại hóa trị II
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit một chất khí (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch
là:
A. 21,4. B. 22,2. C. 23,4. D. 25,2.
Câu 83: Cho 20,6g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung
dịch HCl dư, thấy có 4,48 lit khí thoát ra (đkc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng
chảy, thu được m gr kim loại. Giá trị của m là:
A. 8,6. B. 8,7 C. 8,8. D. 8,9.
CO2 / SO2 tác dụng với bazo
HÓA HỌC 12 - Trang 72 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 84: Cho 0,1 mol CO2 vào dd chứa 0,15 mol KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dd A. Dung dịch A
chứa:
A. K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 và KHCO3 D. K2CO3 và KOH dư
Câu 85: Dẫn 2,24 lit SO2 (đkc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch NaOH 2M. Sản phẩm thu được sau phản ứng:
A. Na2SO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3, NaHSO3. D. NaOH, Na2SO3.
Câu 86: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,82 g. B. 8,32 g. C. 8,93 g. D. 9,64 g.
Câu 87: Sục 6,72 lit CO2 đkc vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A.20g B. 10g C. 25g D.5g
Câu 88: Dẫn V lit CO2 đkc vào 100ml dd Ca(OH)21M thì thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem
đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là
A.3,136 hoặc 1,344 B.3,36 hoặc 1,12 C.1,344 D.3,136
Câu 89: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Giá trị
của a là:
A. 0,04M hoặc 0,1M B. 0,08M hoặc 0,06M C. 0,06M hoặc 0,04M D. 0,04M hoặc 0,08M

7 - NHÔM VÀ HỢP CHẤT


Câu 90: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp
nào sau đây ?
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 91: Vai trò của criolit trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy là:
A. tạo hỗn hợp có nhiệt nóng chảy thấp B. làm tăng độ dẫn điện
C. Tạo lớp chất điện li bao phủ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa D. A, B, C đều đúng
Câu 92: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính
lưỡng tính là:
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 93: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính:
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Na2O D.Cr(OH)3
Câu 94: Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước là:
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 95: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd AlCl3 là:
A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết
B. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan một phần
C. Xuất hiện kết tủa keo trắng D. Có bọt khí thoát ra
Câu 96: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)3?
A. Cho bột nhôm vào nước B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch NH3
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
Câu 97: Cho các chất: NH3, CO2, HCl, KOH, Na2CO3. Có bao nhiêu chất có thể dùng để kết tủa Al(OH)3 từ dd
AlCl3
A. 3 B.4 C. 2 D. 5
Câu 98: Để tách bạc ra khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu, Ag người ta phải dùng dung dịch nào sau đây
A. NaOH B. HNO3 C. FeCl3 D. NH3
Câu 99: Những đồ vật bằng nhôm không tan trong nước nhưng tan dần trong dung dịch kiềm là do:
A. Kiềm có tính oxi hoá mạnh hơn nước.
B. Trong môi trường kiềm, nước có thể oxi hoá nhôm.
C. Lớp màng Al2O3 ban đầu và lớp màng Al(OH)3 mới tạo ra bị phân huỷ trong dung dịch kiềm.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 100: Thực hiện những thí nghiệm sau đây:
a) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
HÓA HỌC 12 - Trang 73 - ThS Cao Thị Minh Huyền

b) Sục từ từ đến dư khí SO2 vào dung dịch Ba(OH)2


c) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
d) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3
e) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
Thí nghiệm nào có hiện tượng kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau tan dần đến hết ?
A. a, b, d B. a, e, d C. e, d, a D. a, c, d
Câu 101: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.
Câu 102: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp
nào sau đây ?
A. Nhiệt luyện. B. Thủy luyện. C. Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu 103: Nhôm có thể tan trong
A. dd axit và dd kiềm B. H2O, dd kiềm, dd axit C. dd axit và dd muối D. dd kiềm và dd muối
Câu 104: Nhóm những chất rắn nào sau đây tan được trong dd kiềm?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, ZnO, Be(OH)2 B. Al, Zn, Al2O3, NaCl, Al(OH)3
C. ZnO, Be, Mg(OH)2, Al(OH)3, Al2O3 D. Al2O3, Al(OH)3, Be(OH)2, Mg(OH)2, ZnO
Câu 105: Nhôm phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. dd CuSO4, dd KOH, dd H2SO4, Fe2O3 (t0) B. dd AgNO3, dd HCl, Mg(OH)2, O2 (t0)
0
C. dd HCl, dd NaOH, ddMgCl2, Cl2 (t ) D. dd HNO3, dd KOH, ddNaCl, Fe2O3 (t0)
Câu 106: Để làm cho nước trong, ta có thể dùng:
A. phèn nhôm B. Na2CO3 C. phèn crom D. Na3PO4
Câu 107: Nhỏ tử từ dd NaOH vào ống nghiệm đựng dd Al2(SO4)3 cho đến dư. Hiện tượng ta quan sát được lần
lượt là:
A. Có  keo trắng, sau đó  tan B. Có  keo trắng và khí bay ra
C. Có  trắng, sau đó chuyển thành màu nâu đỏ D .Có  keo trắng
Câu 108: Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào ống nghiệm đựng dd Al2(SO4)3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có  keo trắng B .Có  keo trắng, sau đó  tan
C. Không có hiện tượng gì D .Có  keo trắng và khí bay ra
Câu 109: Cho lá nhôm vào dd HCl, nếu ta thêm vài giọt dd CuSO4 vào dd trên thì:
A. Phản ứng xảy ra nhanh hơn B. Phản ứng xảy ra chậm lại
C. Phản ứng dừng lại D. Phản ứng xảy ra bình thường
Câu 110: Để phân biệt 4 dd Al2(SO4)3, NaOH, KHSO4, BaCl2 người ta dùng:
A. dd Na2CO3 B. Quỳ tím C. dd AgNO3 D. phenolphtalein
Câu 111: Dùng thuốc thử nào dưới đây dể phân biệt được 3 chất rắn MgCl2, AlCl3, Al:
A .H2O B. dd HNO3 loãng C. dd NaCl D. ddKOH
Câu 112: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3
A. dd HCl B.dd KOH C. dd CuCl2 D. dd BaCl2
Câu 113: Có 3 chất rắn đựng riêng biệt trong mỗi lọ là: Mg, Al, Al2O3 thuốc thử duy nhất để phân biệt chúng là:
A. dd NaOH B.dd HCl C.dd CuSO4 D..H2O
BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Kim loại Al tác dụng với bazo
Câu 114: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được
A.0,672 lit B.0,224 lit C.0,448 lit D.4,48 lit
Câu 115: Cho 31,2g hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,44 lit H2
đktc. Số mol NaOH đã dùng là:
A .0,8 B.0,6 C.0,2 D. Giá trị khác
Câu 116: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). Tính khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu:
A. 10,8g Al và 20,4g Al2O3 B.16,2g Al và 15g Al2O3
C. 5,4g Al và 25,8g Al2O3 D. 8,1g Al và 23,1g Al2O3
HÓA HỌC 12 - Trang 74 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 117: Có m (gam) hỗn hợp bột gồm Al và Fe tác dụng với dd NaOH dư sinh ra thể tích H2 đúng bằng thể tích
của 9,6g O2 trong cùng điều kiện. Cũng m (gam) hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thu được 8,96 lít H2
(đktc). Xác định m:
A.11g B.13,9g C.8,3g D.16,6g
Câu 118: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 1:2 được cho vào nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
8,96 lit H2 đkc và m gam chất rắn, m có giá trị là:
A. 5,1g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8
Câu 119: Cho 3,85g hh X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam 1 chất rắn. Giá trị m
là:
A .2,7 B.3,1 C.5,4 D. 6,75
Câu 120: Cho 7,3g hợp kim Na- Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al
trong hợp kim là:
A. 3,942g B. 2,68g C.2,7g D. 4,392g
Câu 121: Cho m gam hh X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 2,24 lít khí đktc. Cũng m gam hh X khi cho vào
dd HCl dư thu được 3,92 lít khí (đktc). Khối lượng Al trong m gam là:
A.2,7 B.8,1 C.5,4 D.6,75
Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 122: Đốt cháy hỗn hợp A gồm 5,4 gr bột Al và 4,8g Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thì sẽ thu được
bao nhiêu gam chất rắn sau phản ứng?
A. 6,2 g. B. 10,2 g. C. 12,8 g. D. 10,2 g.
Câu 123: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng
là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16 g. B. 10,20 g. C. 20,40 g D. 16,32 g.
Câu 124: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g Fe2O3 không có không khí. Nếu hiệu suất phản ứng
là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A. 8,16g B. 10,2 g C. 20,4 g D.16,32g
Câu 125: Đốt nóng một hh gồm Al và 16g Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến hoàn toàn thu được hh
rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lit H2 đkc. Giá trị của V là:
A. 300 B. 100 C. 200 D.150
Câu 126: Nung nóng hỗn hợp gồm bột nhôm với 16g Fe2O3 không có không khí. đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn X Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lit H2 đkc. Giá trị
của V là:
A. 300 B. 100 C. 200 D.150
Câu 127: Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
dd NaOH dư tạo ra 0,672 lit khí đkc. Tính m:
A. 0,54g B. 1,08g C. 0,81g D. 1,755g
Câu 128: Nung 21,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác
dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết
tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3
trong hỗn hợp A lần lượt la:
A. 4,4 g và 17 g. B. 5,4 g và 16 g. C. 6,4 g và 15 g. D. 7,4 g và 14 g.
Câu 129: Trộn đều 0,54 g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể
tích NO và NO2 (đkc) trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,224 lit và 0,672 lit. B. 2,24 lit và 6,72 lit. C. 0,672 lit và 0,224 lit. D. 6,72 lit và 2,24 lit.
Câu 130: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống đựng hỗn hợp oxit gồm CuO, Al2O3, Fe3O4. Sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g.
V lít (đktc) có giá trị là:
A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít
Câu 131: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện có cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16
g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A.60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
HÓA HỌC 12 - Trang 75 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 132: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g
Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C.80% D. 90%
Hidroxit Lưỡng tính
Câu 133: Cho 200ml dd AlCl3 2M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M thu được 3,9 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là:
A. 2,2 lit B. 4,8 lit C. 3,1 lit D. 2,6 lit
Câu 134: Cho 80ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là:
A. 2,2 lit B. 4,8 lit C. 0,4 lit D. 0,76 lit
Câu 135: Cho 1,05mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao
nhiêu?
A. 0,45mol B. 0,25mol C. 0,75mol D. 0,65mol
Câu 136: Cho 100 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 200ml dd NaOH. Kết tủa thu được đun nóng đến khối lượng
không đổi cân nặng 2,55g. Tính CM của dd NaOH
A. 0,5M hoặc 0,75M B.1,2M hoặc 2M C.0,75M hoặc 1,75M D. 0,5M hoặc 1M
Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh
Câu 137: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được 0,3mol N2 và 0,1 mol NO. Khối lượng bột
nhôm là:
A. 27 g B. 29,7g C. 36g D. 21g
Câu 138: Hòa tan m g Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là
A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 0,81 g D. 8,1 g.
Câu 139: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dd HNO3 dư thu được 8,96 lit khí đkc hỗn hợp X gồm NO và N2O
có tỉ lệ mol 1: 3. Khối lượng muối sinh ra là
A. 127,8g B. 191,7 g C.85,2g D. 106,5g
Câu 140: Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lit hỗn hợp khí gồm NO và
N2O (đkc) có tỷ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là
A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7.
Câu 141: Cho 21,6g một kim loại A chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, thu được 6,72 lit
N2O duy nhất (đkc). Kim loại A là
A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al.
Câu 142: Hòa tan 4 gam hỗn hợp Mg, và MgO bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,05 mol SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối sinh ra là:
A. 15,6 gam B. 14,4 gam C. 21,5 gam D. 19,2 gam
Câu 143: Hòa tan 0,9g một kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,28 lit khí N2O duy nhất (đkc).
Kim loại X là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 144: Hòa tan 1,08g kim loại M trong dd HNO3 loãng thu được 268,8 ml đkc khí X không màu nhẹ hơn
không khí. Kim loại M là:
A.Cr B.Al C. Fe D.Mg
Câu 145: Cho 5,75g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với d.dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit hỗn hợp khí
NO và N2O (đkc). Tỷ khối hơi của X đối với H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra la:
A. 27,45 gr. B. 13,13 gr. C. 58,91 gr. D. 17,45 gr.

Câu 146: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15
HÓA HỌC 12 - Trang 76 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 147: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung
dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y
được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2 B. 4 : 3 C. 1 : 2 D. 5 : 6

Câu 148: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư),
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối
lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67%

Câu 149: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
(trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của
m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5

Câu 150: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được hỗn
hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 , thu được dung dịch
chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,04 B. 6,29 C. 6,48 D. 6,96

Câu 151: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0.4

số mol NaOH
0 0,8 2,0 2,8
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 : 1

CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG


I. SẮT
1. Bài tập về vị trí, cấu hình electron
Câu 1. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26, vị trí X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA. B. Chu kì 4, nhóm IIB.
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 2. Cấu hình e của nguyên tử Fe là
A. [Ar] 3d64s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar] 3d74s1. D. [Ne] 3d64s2.
Câu 3. Cấu hình e của ion Fe là 2+

A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d5. C. [Ar] 4s23d4. D. [Ar] 3d4.


Câu 4. Cấu hình e của ion Fe là 3+

A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d5. C. [Ar] 3d4. D. [Ar] 3d3.


Câu 5. Sắt thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố sắt có số e lớp ngoài cùng là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố sắt có số e ở phân lớp d là
A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 8. Trong các hợp chất nguyên tố sắt thường có số oxi hóa là
A. +1 , +2. B. +2, +3. C. +2, +6. D. +1, +3.
2. Bài tập về tính chất hóa học của sắt
HÓA HỌC 12 - Trang 77 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là tính
A. khử mạnh. B. khử trung bình. C. oxi hóa mạnh. D. oxh trung bình.
Câu 10. Khi tác dụng với dd HCl, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 11. Khi tác dụng với dd HNO3 loãng dư, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 12. Trong phản ứng tác dụng với lưu huỳnh thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 13. Khi sắt tác dụng với dd CuSO4 thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D.+4.
Câu 14. Trong phản ứng tác dụng với khí clo dư thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 15. Khi sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 16. Khi sắt tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thì sắt bị oxh đến số oxh là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 17. Khi sắt tác dụng với dd AgNO3 dư thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 18. Phương trình hóa học viết không đúng là

⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
A. 3Fe +2O2 Fe3O4. B. 2Fe +3Cl2 2FeCl3.

⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
C. 2Fe +3I2 2FeI3. D. Fe + S FeS..
Câu 19. PTHH viết không đúng là
t 0 5700
⎯⎯ → ⎯⎯⎯→ Fe O + 4H .
0
t
A. Fe + O2 Fe3O4. B.3Fe+4H2O 3 4 2

t 0 5700
⎯⎯ → ⎯⎯⎯→
0
t
C. 2Fe +3Cl2 2FeCl3. D. Fe + H2O FeO + H . 2

Câu 20. Cho phản ứng: aFe + b HNO3 ⎯⎯ → cFe(NO3)3 + d NO + eH2O


Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a +b) bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21. Cho phản ứng: Fe + HNO3 loãng ⎯⎯ → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Số phân tử HNO3 bị khử là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Fe dư tác dụng với dd HNO3, H2SO4 đặc nóng thì thu được dd muối sắt
A. III. B. II. C. II và III. D. IV.
Câu 23. Sắt không tác dụng với các dd nào sau đây?
A. HCl và H2SO4 loãng. B. H2SO4 và HNO3 đặc nguội.
C. CuSO4 và AgNO3. D. H2SO4 đặc nóng và HNO3 đặc nóng.
Câu 24. Sắt không tan trong dd nào sau đây?
A. FeCl3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgSO4.
Câu 25. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl,
HNO3 dư số phản ứng tạo nên muối sắt (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
3. Bài tập về TCVL, trạng thái tự nhiên
Câu 26. Tính chất vật lí không đúng của sắt là
A. màu trắng xám, khối lượng riêng lớn. B. có tính nhiễm từ.
C. có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. nhẹ, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
Câu 27. Tính chất vật lí không đúng của sắt là
A. kim loại nặng, khó nóng chảy. B. màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.
C. dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. D. có tính nhiễm từ.
Câu 28. Thành phần cơ thể người có chứa hàm lượng sắt nhiều nhất là
A. tóc. B. răng. C. máu. D. da.
II. HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Bài tập xác định nguyên tắc và PP điều chế các hợp chất sắt (II) và sắt (III)
Câu 29. Sắt (II) oxit có thể điều chế bằng cách
A. dùng H2 hay CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ 5000C.
B. phân hủy Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao.
HÓA HỌC 12 - Trang 78 - ThS Cao Thị Minh Huyền

C. cho Fe tác dụng với O2.


D. dùng Cu khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 30. Sắt (II) hidroxit được điều chế bằng cách cho
A. dd muối sắt (II) vào dd kiềm trong điều kiện có không khí.
B. dd muối sắt (II) vào dd kiềm trong điều kiện không có không khí.
C. cho FeO tác dụng với nước trong điều kiện không có không khí.
D. FeO tác dụng với nước trong điều kiện có không khí.
Câu 31. Sắt (III) oxit được điều chế bằng cách
A. cho sắt tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao.
B. phân hủy Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí.
C. phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao.
D. dùng H2 khử Fe3O4 ở nhiệt độ cao.
Câu 32. Sắt (III) hidroxit được điều chế bằng cách
A. cho Fe2O3 tác dụng với H2O.
B. cho FeO tác dụng với H2O.
C. cho dd kiềm tác dụng với dd muối sắt (II) trong điều kiện không có không khí.
D. cho dd kiềm tác dụng với dd muối sắt (III).
2. Bài tập xác định một số hợp chất của sắt và ứng dụng của chúng
Câu 33. Quặng manhetit có thành phần chính là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 34. Quặng xiderit có thàng phần chính là
A. FeCO3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 35. Quặng pirit có thành phần chính là
A. FeS. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 36. Quặng hematit có thành phần chính là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS2.
Câu 37. Quặng có hàm lượng sắt nhỏ nhất là
A. manhetit. B. hematit. C. xiderit. D. pirit.
Câu 38. Chất được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ là
A. FeCl2. B. FeCl3. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 39. Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe2O3. B. manhetit chứa Fe3O4.
C. xiderit chứa FeCO3. D. pirit chứa FeS2.
Câu 40. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là quặng
A. manhetit. B. xiderit. C. pirit sắt. D. hematit.
Câu 41. Một quặng X đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan X trong dd HNO3 dư thấy có khí màu nâu bay ra, dd thu
được cho tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). X là
A. xiderit. B. hematit. C. manhetit. D. pirit sắt.
3. Bài tập về tính chất của hợp chất sắt(II) và (III)
Câu 42. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính
A. oxi hóa. B. khử. C. axit. D. bazơ.
Câu 43. Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính
A. oxi hóa. B. khử. C. axit. D. bazơ.
Câu 44. Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. CuSO4. B. CuO. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.
Câu 45. Nung nóng hỗn hợp gồm Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi
thu được hỗn hợp rắn X gồm:
A. MgO, FeO. B. MgO, Fe2O3. C. Mg(OH)2, Fe(OH)2. D. Mg, Fe.
Câu 46. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. FeO và HNO3 loãng. B. Fe2O3 và HNO3 loãng.
B. FeCl2 và Cl2. D. FeCl3 và Cl2.
Câu 47. Cho phản ứng : a FeO + b HNO3 ⎯⎯ → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất thì tổng (a + b) bằng
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 48. Dãy gồm 2 chất chỉ có tính oxi hóa là:
A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.
HÓA HỌC 12 - Trang 79 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 49. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, số chất có cả tính oxi hóa và tính
khử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Dãy gồm các chất và ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dd là:
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Cu, Cu2+.
+
C. Fe, Cu, Ag . D. Mg, Fe2+, Ag.
Câu 51. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là

⎯⎯ → 2H2O +2SO2.
0
t
A. 3O2 + H2S B. FeCl2 + H2S ⎯⎯ → FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI +H2O ⎯⎯ → 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH ⎯⎯ → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 52. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dd HNO3 đặc nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 53. Cho PTHH hóa học: Fe3O4 + HNO3 ⎯⎯ → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bằng PTHH trên với hệ số của các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y. B. 45x-18y. C. 13x-9y. D. 23x-9y.
III. HỢP KIM CỦA SẮT
1. Bài tập về định nghĩa, phân loại và sản xuất gang
Câu 54. Chọn phát biểu không đúng.
A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
Câu 55. Chọn phát biểu không đúng.
A. Gang là hợp kim Fe-C (2-5%) và một số nguyên tố khác.
B. Thép là hợp kim Fe-C (0,01-2%) và một số nguyên tố khác.
C. Thép mềm và thép cứng đều chứa trên 0,9%C.
D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
Câu 56. Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. oxi hóa quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. khử quặng sắt bằng khí hiđro trong lò cao.
D. khử quặng boxit bằng than cốc trong lò cao.
Câu 57. Nguyên liệu sản xuất gang là quặng
A. sắt oxit, than cốc và chất chảy. B. boxit, than cốc và chất chảy.
C. sắt oxit, hiđro và chất chảy. D. pirit, than cốc và chất chảy.
Câu 58. Nguyên tắc sản xuất thép là
A. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. giảm hàm lượng sắt có trong gang.
C. giảm hàm lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn…) có trong gang.
D. tăng hàm lượng các tạp chất có trong gang.
Các phương trình hóa học chính xảy ra trong lò cao
Câu 59. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3

Câu 60. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3 đặc, nóng.

Câu 61. Phần trên của thân lò có nhiệt độ khoảng 4000C xảy ra phản ứng

⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
A. FeO + CO Fe + CO2↑. B. Fe3O4 + CO 3FeO + CO2↑.

C. Fe2O3 + CO ⎯⎯ → 2FeO + CO2↑.


0
t
D. 3Fe2O3 + CO ⎯⎯ → 2Fe3O4 + CO2↑.
Câu 62. Phần giữa của thân lò có nhiệt độ khoảng 500-6000C xảy ra phản ứng

⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
A. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2↑. B. FeO + CO Fe + CO2↑.

⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
C. Fe3O4 + CO 3FeO + CO2↑. D. CaCO3 CaO + CO2↑.
HÓA HỌC 12 - Trang 80 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 63. Phần dưới của thân lò có nhiệt độ khoảng 700-8000C xảy ra phản ứng

⎯⎯ → ⎯⎯ → 3FeO + CO2↑.
0 0
t t
A. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2↑. B. Fe3O4 + CO

⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
C. FeO + CO Fe + CO2↑. D. CaCO3 CaO + CO2↑.

2. Bài tập về ứng dụng của gang, thép


Câu 64. Ứng dụng không đúng của gang, thép là
A. gang xám được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa.
B. gang trắng dược dùng để luyện thép.
C. thép cứng dùng để chế tạo các chi tiết máy như vòng bi, vỏ bọc thép.
D. thép mềm dùng để chế tạo máy cắt, máy phay, máy nghiền đá.
IV. CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Bài tập về vị trí, cấu hình electron
Câu 65. Crom có số hiệu nguyên tử 24, vị trí của crom trong bảng tuần hoàn là
A. nhóm VIA, chu kỳ 4. B. nhóm VIB, chu kỳ 3.
C. nhóm VIB, chu kỳ 4. D. nhóm IA, chu kỳ 4.
Câu 66. Cấu hình e của Cr là
A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d44s2. C. [Ar]3d34s3. D. [Ar]3d44s1.
Câu 67. Cấu hình e của ion Cr là 3+

A. [ Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.


Câu 68. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
2. Bài tập về tính chất vật lí và hóa học của Crom
Câu 69. Chọn phát biểu không đúng.
A. Crom là KL màu trắng, ánh bạc. B. Crom là KL cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh.
C. Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẩm, tan trong nước.
D. Cr(OH)3là chất rắn, màu lục xám, không tan trong nước.
Câu 70. Crom có tính khử
A. mạnh hơn Zn. B. mạnh hơn Fe và kém Zn.
C. mạnh hơn Zn và kém Fe. D. mạnh hơn Fe và kém Ni.
Câu 71. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. CrO, Cr2O3 là oxit bazơ.
B. CrO3 là oxit lưỡng tính.
C. Dung dịch muối cromat có màu vàng, dung dịch muối đicromat có màu da cam.
D. Crom có tính khử mạnh nên crom không bền với nước và không khí.
Câu 72. Các hợp chất của crom có tính chất lưỡng tính là:
A. CrO và Cr2O3. B. Cr2O3 và CrO3.
C. Cr2O3 và Cr(OH)3. D. CrO3 và Cr2O3.
Câu 73. Khi thêm dd HCl vào cốc đựng dd K2Cr2O7 thì
A. không có hiện tượng gì xảy ra. C. dd chuyển từ màu da cam sang vàng.
B. có kết tủa màu xanh xuất hiện. D. dd chuyển từ màu vàng sang da cam.
Câu 74. Khi tham gia phản ứng oxi hóa – khử thì muối Cr(III)
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính oxi hóa hoặc tính khử. D. không thể hiện tính oxi hóa – khử.
V. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Bài tập về vị trí, cấu hình electron
Câu 75. Cấu hình electron của ion Cu2+ là
A.[Ar]3d9. B.[Ar]3d8. C.[Ar]3d10. D.[Ar]3d7.
2. Bài tập về tính chất hóa học
Câu 76. Cho sơ đồ sau: X ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Cu(OH)2. Vậy X và Y lần lượt là:
A.Cu(NO3)2, H2O B.O2, Cu C.CuO, CuCl2 D.Cu, CuO
+ ddNH + ddNH
Câu 77. Cho sơ đồ sau: X ⎯⎯⎯⎯n+ 3
→ kết tủa ⎯⎯⎯⎯3
→ dd . Vậy X là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
A.Fe B.Cu C.Mg D.Na
Câu 78. Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn tạp chất bột nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp kim loại này
trong dung dịch muối X có dư. X có công thức là
A. Al(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. Fe(NO3)3 .
HÓA HỌC 12 - Trang 81 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 79. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội, thu được chất rắn Y và dd Z. Nhỏ
từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd Z thu được kết tủa và dd Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào?
A. Cu2+, SO42-, NH4+, SO42- B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-
2+ 2- + -
C. Mg , SO4 , NH4 , OH D. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH4+, OH-
Câu 80. Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO tác dụng với H2 dư ở điều kiện nhiệt độ cao thu được hỗn hợp
rắn Y. Chất rắn này bao gồm các chất
Al2O3, Fe2O3, Cu B. Al2O3, Fe, Cu C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe2O3, CuO
Câu 81. Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại là Al, Fe, Cu. Hãy chọn phương pháp hóa học nào để tách riêng mỗi kim
loại ra khỏi hỗn hợp?
A. Ngâm hỗn hợp bột trong dd HCl đủ, lọc, dùng dd NaOH dư, nung, dùng khí CO, dùng khí CO2, nung, điện phân
nóng chảy.
B. Ngâm hỗn hợp bột trong dd HCl đủ, lọc, dùng dd NH3 dư, nung, dùng khí CO
C. Ngâm hỗn hợp trong dd NaOH dư, phần tan dùng khí CO2, nung, điện phân, ngâm hỗn hợp rắn còn lại trong dd
HCl, lọc, dùng dd NaOH, nung, dùng khí CO
D. Tất cả đều đúng.
Câu 82. Cho phản ứng: Cu2O + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + Cu + H2O
Phản ứng trên là
A. phản ứng oxi hóa – khử, trong đó chất oxi hóa và chất khử là hai chất khác nhau.
B. phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử.
C. phản ứng tự oxi hóa – khử. D. phản ứng trao đổi.
Câu 83. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được kim loại Cu?
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch NaHSO4.
C. D.dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 84. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đậm đặc. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng. D. FeSO4 loãng.
Câu 85. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các
dung dịch trên?
A. Cu. B. Dung dịch Al2(SO4)3.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Ca(OH)2.
1) Cu – Ag
Câu 86. Ba hỗn hợp kim loại 2) Cu - Al
3) Cu – Mg
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3
C. HCl va Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH
Câu 87. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Vậy X
và Y có thể là
A. đồng và sắt. B. sắt và đồng. C. đồng và bạc. D. bạc và đồng.
Câu 88. Chọn cách thích hợp nhất để tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết.
A. Điện phân nóng chảy đồng thô.
B. Hòa tan đồng thô bằng dung dịch HNO3 rồi điện phân dd muối đồng.
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là đồng thô.
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hòa tan hết hợp chất.
VI. SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, THIÊC, CHÌ
1. Bài tập về vị trí, cấu hình electron
Câu 89. Vị trí của Ni trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 24, chu kỳ 4, nhóm VI B B. số 30, chu kỳ 4, nhóm II B
C. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIII B D.Ô số 28, chu kỳ 4, nhóm VIII B
Câu 90. Kim loại nào sau đây nằm ở ô số 50 trong bảng thuần hoàn?
A. Zn B. Sn C. Cr D.Pb
2. Bài tập về tính chất vật lí và hóa học
Câu 91. Dãy sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần là
A. Pb, Ni, Sn, Zn; B. Pb, Sn, Ni, Zn;
C. Ni, Sn, Zn, Pb; D. Ni, Zn, Pb, Sn.
Câu 92. Cho sơ đồ sau: X ( kim loại) + O2 ⎯⎯ → XO2. X có thể là :
t0

A. Cr B. Zn C. Sn D. Pb
Câu 93. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong
A.dung dịch Pb(NO3)2. B.dung dịch Sn(NO3)2.
C.dung dịch Zn(NO3)2. D.dung dịch Hg(NO3)2.
HÓA HỌC 12 - Trang 82 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 94. ZnO ⎯⎯ → X ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Na2ZnO2. Vậy X, Y lần lượt là:


A.Zn(OH)2, Zn B.Zn, Zn(OH)2
C.Zn(NO3)2, Zn(OH)2 D.Zn(OH)2, Zn(NO3)2
Câu 95. Cho sơ đồ sau: X ( kim loại) + O2 ⎯⎯ → XO. X có thể là :
0
t

A.Cr, Sn B.Ni, Zn, Pb, Sn C.Zn, Sn, Pb D.Ni, Zn, Pb


Câu 96. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A.Ni + Pb2+ ⎯⎯ → Pb + Ni2+ B.Ni + Sn2+ ⎯⎯→ Sn + Ni2+
C.Cu+ Sn2+ ⎯⎯ → Sn + Cu2+ D.Sn + Pb2+ ⎯⎯→ Pb + Sn2+
+ HNO3
→ Y ⎯⎯ → X2On. Vậy X không thể là:
0
Câu 97. Cho sơ đồ sau: X ⎯⎯⎯ t

A. Zn B. Ag C. Pb D. Cu
Câu 98. phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?
A. 2Cu + O2 +4HCl ⎯⎯ → 2CuCl2 + 2H2O B. 2Cu+ Cl2 ⎯⎯ → 2CuCl
C.2Ag + Cu(NO3)2 ⎯⎯ → Cu + 2AgNO3 D. Cu + Pb(NO3)2 ⎯⎯ → Cu(NO3)2 + Pb
Câu 99. Trộn lẫn các chất sau (điều kiện cần thiết có đủ ): Au và HNO3 (1); Ag và O2 trong không khí (2); Ni và
Cl2(3); Pb và HCl (4). Trường hợp không xảy ra phản ứng là :
A.(1), (2) B.(1), (2),(4) C. (1), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 100. Dãy nào sau đây gồm những kim loại có lớp màng oxit bảo vệ?
A.Zn, Ni, Sn, Pb B. Al, Cr, Zn, Au C. Ag, Au, Fe, Al D. Al, Cr, Ag, Pb
BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI / OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI 1

Câu 101. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản
ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
A. 38,5g B. 35,8g C.25,8g D.28,5g
Câu 102. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 103. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng thu đc 1,344 lit
khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7.25
Câu 104. Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36g. B. 38 . C. 39,6 g. D. 39,2g.
Câu 105. Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M.
Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam
Câu 106. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng?
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam
Câu 107. Cho 2,52 gam một KL tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. KL đó là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 108. Ngâm một lá KL có khối lượng 50 gam trong dd HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối
lượng KL giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
Dạng 2: KIM LOẠI / OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI 2
Câu 109. Cho m gam sắt vào dd HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị
của m là A. 0,56. B. 1,12. C. 1,68. D. 2,24.
Câu 110. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của m là A. 11,20. B. 1,12. C. 0,56. D. 5,60.
Câu 111. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng thì thu được 2,24 lít NO duy nhất
(đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dd HCl thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,30. B. 4,15. C. 4,50. D. 6,95.
Câu 112. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc
thì khối lượng (gam) muối thu được là
A. 3,60. B. 4,84. C. 5,40. D. 9,68.
HÓA HỌC 12 - Trang 83 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 113. Cho một lượng sắt dư tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Khối lượng (gam)
muối sunfat tạo thành sau phản ứng là
A. 32,8. B. 28,2. C. 22,8. D. 20,0.
Câu 114. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo
ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0.336. C. 0,448. D. 2,24.
Câu 115. Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và dd X. Cô
cạn dd X thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 116. * Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 thu
được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g
Câu 117. *Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hỗn
hợp 2 khí H2S và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,429. tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau
phản ứng.
A. 57,5 g B. 49,5 g C. 43,5 g D. 46,9 g
Câu 118. *Hòa tan 5,6g Fe bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít SO2 (đktc). Cho V lít SO2 lội qua dd
KMnO4 0,25M thì làm mất màu tối đa Y ml KMnO4. Giá trị của Y là?
A. 480ml B. 800ml C. 120ml D. 240ml
Câu 119. *Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu
kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Câu 120. *Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đậm đặc, nóng, dư, thu được
V lít ( đktc) khí SO2 và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
Câu 121. *Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 122. *Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí
NxOy có công thức là?
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
Câu 123. *Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 10,2. C. 7,2. D. 9,6.
Câu 124. *Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa
tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 448. C. 336. D. 112.
Câu 125. *Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu được
dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X.
A. 40,24%. B. 30,7%. C. 20,97%. D. 37,5%.
b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.
A. 160 gam. B.140 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Dạng 3: Phản ứng của Fe2+, Fe 3+với chất khử (Al, H2, CO, C…)
Câu 126. Sục khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (gam) Fe
thu được là
A. 0,56. B. 1,12. C. 4,80. D. 11,20.
Câu 127. Khử hoàn 5,64 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được
dẫn vào dd Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 8 gam kết tủa.Khối lượng gam sắt thu được là
A. 4,63. B. 4,36. C. 4,46. D. 4,64.
Câu 128. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp: Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng gam sắt thu
được là
A. 5,60. B. 16,00. C. 6,72. D. 11,20.
HÓA HỌC 12 - Trang 84 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 129. *Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng được 0,84
gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V lần lượt là
A. FeO và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,448. D. Fe3O4 và 0,224.
Dạng 4: Tính khối lượng gang, thép từ quặng
Câu 130. Khối lượng (tấn) gang thu được khi luyện 200 tấn quặng hematit có chứa 30% Fe2O3 về khối lượng (biết
gang chứa 80% sắt, hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%) là
A. 49,4. B. 51,4. C. 50,4. D. 52,4.
Câu 131. Khối lượng (tấn) sắt tối đa có điều chế từ một tấn quặng manhetit chứa 69,6 % Fe3O4 là
A. 0,504. B. 0,405. C. 0,304. D. 0,404.
Dạng 5: Phản ứng của Cr
Câu 132. Đốt cháy một lượng bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam bột oxit duy nhất. Khối lượng (gam) crom
bị đốt cháy là
A. 0,78. B. 1,56. C. 1,74. D. 1,19.
Câu 133. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Khối lượng
(gam) crom có trong hỗn hợp là
A. 0,065. B. 0,520. C. 0,560. D. 1,015.
Câu 134. Khối lượng bột nhôm cần lấy để điều chế được 5,2 g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 1,35 B. 2,3 C. 5,4 D. 2,7
HÓA HỌC 12 - Trang 85 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHƯƠNG 8: NHẬN BIẾT


Câu 1: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa.
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 2: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: ZnSO4, Al(NO3)2. Để phân biệt
các ddịch trên, có thể dùng
A. quỳ tím. B. ddịch NaOH. C. ddịch Ba(OH)2. D. ddịch NH3.
Câu 3: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: MgCl 2, ZnCl2, FeCl2, KCl bằng
phương pháp hóa học, có thể dùng
A. ddịch NaOH. B. ddịch NH3. C. ddịch Na2CO3. D. quỳ tím.
Câu 4: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng
A. ddịch HCl. B.quỳ tím C. ddịch Ca(OH)2. D. ddịch H2CO3.
Câu 5: Cho dung dịch chứa các cation sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung
dịch, có thể dùng chất nào sau đây?
A. Ddịch K2CO3. B. Ddịch Na2CO3. C. Ddịch NaOH. D. Ddịch Na2SO4.
Câu 6: Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và chỉ có một loại anion. Anion đó là
A. Cl− B. NO3− . C. SO 24− . D. PO34− .
Câu 7: Để nhận biết anion NO3− có thể dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng vì
A. tạo ra khí có màu nâu
B. tạo ra khí không màu, hóa nâu trong không khí.
C. tạo ra dung dịch có màu vàng. D. tạo ra kết tủa màu xanh.
Câu 8: Có 3 dung dịch muối chứa các aion sau:
Dd (1): CO32− . Dd (2): HCO3− . Dd(3): CO32− , HCO3− .
Để phân biệt ba dung dịch trên có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc.
B. Cho dung dịch NH4Cl dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
C. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
D. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc.
Câu 9: Có 5 dd riêng biệt, mỗi dd chứa 1 ion: NH +4 , Al3+, Fe2+, SO24− , Zn2+. Dùng dd Ba(OH)2 làm thuốc thử có
thể nhận biết tối đa mấy dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch
Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Để nhận biết dd Zn2+ và dd Al3+ người ta dùng thuốc thử là dd NaOH.
B. Để nhận biết dd Cu(NO3)2 và dd Pb(NO3)2 ta dùng thuốc thử là khí H2S.
C. Để phân biệt dd Na2SO3 và dd Na2SO4 người ta dùng dd BaCl2.
D.Để nhận biết dd Fe3+ và Fe2+ người ta có thể dùng dd thuốc tím.
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Dùng bột Cu có thể nhận biết được dd HCl và HNO3
B. Dùng bột Cu có thể nhận biết được dd HCl, H2SO4 đặc và HNO3
C. Dùng bột Cu có thể nhận biết được dd HNO3 và dd X chứa: NaNO3 và H2SO4 loãng D. Dùng dd Br2
có thể nhận biết khí CO2 và khí SO2
Câu 12: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt HCl, HNO3 đặc, NaNO3, NaOH, AgNO3, ta có thể dùng các kim loại
nào trong những kim loại sau:
A. Cu và Al B. Cu và Fe C. Fe và Al D. Na và Ag
Câu 13: Để phân biệt các dung dịch: Na2SO3, Na2CO3, NaHCO3 và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt, có thể
dùng
A. axit HCl và nước brom. B. nước vôi trong và nước brom.
C. dung dịch CaCl2 và nước brom. D. nước vôi trong và axit HCl.
Câu 14: Để phân biệt các dung dịch loãng: HCl, HNO3, H2SO4 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột đồng. B. Kim loại sắt và đồng.
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Kim loại nhôm và sắt.
HÓA HỌC 12 - Trang 86 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 15: Để phân biệt anion CO32− và anion SO32− có thể dùng
A. quỳ tím. B. ddịch HCl. C. ddịch CaCl2. D. ddịch Br2.
Câu 16: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3,
FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4?
A. Ddịch BaCl2. B. Ddịch Ba(OH)2. C. Ddịch NaOH. D. Quỳ tím.
Câu 17: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Mg 2+ , SO24− , Cl− , Ba 2+ B. H + , Cl− , Na + , Al3+
C. S2− , Fe2+ , Cu 2+ , Cl− D. Fe3+ , OH− , Na + , Ba 2+

Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: Na + , NH +4 , CO32− , PO34− , NO3− , SO 42− . Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ
được nhiều anion nhất?
A. KCl B. Ba(NO3)2 C. NaOH D. HCl
Câu 19: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation: Na+, Mg2+, Al3+?
A. HCl B. BaCl2 C. NaOH D. K2SO4
Câu 20: Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt
các cation trong các dung dịch trên?
A. H2SO4 B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2
Câu 21: Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở. B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.
Câu 22: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
C. dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 23: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối
an toàn?
A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH3 hoặc d.dịch NH3.
C. Dùng khí H2S. D. Dùng khí CO2.
Câu 24: Hòa tan một chất khí vào nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch ZnSO4 đến dư thấy có
kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra. Khí đó là
A. HCl. B. SO2. C. NO2. D. NH3.
Câu 25: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. HCl.
Câu 26: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. H2S.
Câu 27: Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?
A. H2 và Cl2. B. N2 và O2. C. H2 và O2. D. HCl và CO2.
Câu 28: Có 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các khí: N2, NH3, NO, H2S. Có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết
chúng?
(1) Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết NH3 và H2S; 2 lọ còn lại lọ nào hóa nâu đỏ trong không khí là lọ NO còn lại là
N2.
(2) Dùng HCl đậm đặc để nhận biết NH3, dùng Pb(NO3)2 nhận biết H2S; 2 lọ còn lại lọ nào hóa nâu đỏ trong
không khí là lọ NO còn lại là N2.
(3) Dùng que đóm sắp tàn cho vào 4 lọ, lọ nào que đóm sáng lên là lọ chứa NO. Dùng quỳ tím ẩm để nhận ra
NH3 và H2S, còn lại là nitơ.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)
Câu 29: Để làm sạch CO2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A. NaOH và H2SO4 B. NaHCO3 và P2O5C. Na2CO3 và P2O5 D. H2SO4 và KOH
Câu 30: Có 3 lọ chứa riêng biệt các khí: N2, NH3, Cl2. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Quỳ tím ẩm B. ddịch NaOH C. ddịch HCl D. ddịch Cu(NO3)2
HÓA HỌC 12 - Trang 87 - ThS Cao Thị Minh Huyền

CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG, KINH TẾ, XÃ HỘI


Câu 1: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch”?
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 2: Việt Nam có mỏ quặng sắt rất lớn ở Thái Nguyên nên đã xây dựng khu liên hợp gang thép tại đây. Khu sản
xuất được xây dựng ở gần khu vực khai thác mỏ là do
A. tiện việc chuyển nguyên liệu làm cho chi phí sản xuất thấp.
B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác.
C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên.
D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm bảo.
Câu 3: Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ?
A. Gốm, sứ. B. Xi măng. C. Chất dẻo. D. Đất sét nặng.
Câu 4: Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây?
A. Không khí. B. Khí thiên nhiên.C. Khí mỏ dầu. D. Khí lò cao.
Câu 5: Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?
A. Đồ gốm. B. Xi măng.
C. Thủy tinh thường. D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 6: Trong công nghiệp, người ta thường sản xuất xút từ muối ăn. Khối lượng NaCl cần có để sản xuất 15 tấn
NaOH (hiệu suất 80%) là
A. 12,422 tấn. B. 13,422 tấn. C. 16,422 tấn. D. 27,422 tấn.
Câu 7: Từ một loại dầu mỏ, bằng cách chưng cất người ta thu được 16% xăng và 49% dầu mazut (theo khối
lượng). Đem crăckinh dầu mzut đó thì thu thêm được 58% xăng (tính theo dầu mazut). Từ 400 tấn dầu mỏ trên có
thể thu được bao nhiêu tấn xăng?
A. 200,84 tấn. B. 200,86 tấn. C. 177,68 tấn. D. 200,99 tấn.
Câu 8: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây ra bệnh loãng xương? A. Sắt. B. Kẽm.
C. Canxi. D. Photpho.
Câu 9: Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa
A. vitamin A. B.  -caroten (thủy phân tạo ra vitamin A)
C. este của vitamin A. D. enzim tổng hợp vitamin A.
Câu 10: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có
trong thuốc lá là
A. becberin. B. nicotin. C. axit nicotinic. D. mocphin.
Câu 11: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông
thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
A. phát triển chăn nuôi.
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
Câu 12: Thiếu iot gây ra bệnh bướu cổ, vì vậy cần phải dùng muối iot. Muối iot là muối ăn có trộn thêm một
lượng nhỏ hợp chất của iot (thường dùng là KI hoặc KIO3). Khối lượng KI cần dùng để sản xuất 10 tấn muối iot
chứa 2,5% KI là
A. 7,5 tấn. B. 2,5 tấn. C. 0,75 tấn. D. 0,25 tấn.
Câu 13: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 14: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí
triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. SO2, NO2. B. H2S, Cl2. C. NH3, HCl. D. CO2, SO2.
Câu 15: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các chất khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau
đây để loại bỏ các khí đó?
A. Ca(OH)2. B.NaOH. C. NH3. D. HCl.
HÓA HỌC 12 - Trang 88 - ThS Cao Thị Minh Huyền

Câu 16: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NaCl.
Câu 17: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào?
A.SO2. B. NO2. C. Cl2. D. H2S.
Câu 18: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hiđro clorua.
Câu 19: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?
A. NO3− , NO −2 , Pb 2+ , Na + , Cl− . B. NO3− , NO−2 , Pb 2+ , Na + ,Cd 2+ , Hg 2+
C. NO3− , NO2− , Pb 2+ , As3+ . D. NO3− , NO2− , Pb 2+ , Na + , HCO3− .
Câu 20: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CO2. B. mưa axit.
C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 21: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 22: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.

You might also like