Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI ......................................................................................... 2
CHƯƠNG VI: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - HỢP CHẤT CỦA CHÚNG ..................... 10
2 - Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của KLKT ............................................................. 54
-Nguyên tắc : khử các ion kim loại thành nguyên tử kim loại : Mn+ + ne → M
- Chọn phương pháp điều chế kim loại thích hợp và các nguyên tắc cụ thể của mổi phương pháp
K Ca Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb Cu Hg Ag …Au
Điện phân nóng chảy Nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch
Thực tế phương pháp thủy luyện thường được dùng để điều chế các kim loại yếu như: Cu, Hg Ag,Au...
1. Phương pháp thủy luyện
Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại trong dung dịch muối.
Ví dụ: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu (Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu)
2. Phương pháp nhiệt luyện
Dùng chất khử mạnh (CO, H2, C, Al) để khử ion kim loại trong hợp chất (thường là oxit kim loại) ở nhiệt độ cao.
o
t
Ví dụ: CO + FeO ⎯⎯→ Fe + CO2
o
t
2Al + Cr2O3 ⎯⎯→ Al2O3 + 2Cr (phản ứng nhiệt nhôm)
HÓA HỌC 12 - Trang 5 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Nếu quặng là sunfua kim loại như Cu2S, ZnS, FeS2, ...thì phải chuyển thành oxit bằng cách nung trong oxi dư.
o
t
2ZnS + 3O2 ⎯⎯→ 2ZnO + 2SO2
o
t
Cu2S + 2O2 ⎯⎯→ 2CuO + SO2
Những kim loại kém hoạt động như Hg, Ag, ... thì chỉ cần đốt cháy quặng
o
t
HgS + 2O2 ⎯⎯→ Hg + SO2
3. Phương pháp Điện phân
Dùng dòng điện một chiều để khử các ion kim loại. Phương pháp này điều chế được hầu hết tất cả các kim loại với
độ tinh khiết cao.
* Kim loại hoạt động mạnh (K → Al ): Điện phân nóng chảy muối Halogenua, Oxit hoặc Hydroxit kim loại.
CaCl2 ⎯ñpnc
⎯⎯→ Ca + Cl2
2Al2O3 ⎯ñpnc
⎯⎯→ 4Al + 3O2
ñpnc
4NaOH ⎯⎯ ⎯→ 4Na + O2 + 2H2O
* Kim loại trung bình hoặc yếu (Zn → Au) : Điện phân dung dịch muối
SnCl2 ⎯ñpdd⎯ ⎯→ Sn + Cl2
ñpdd
CuCl2 ⎯⎯ ⎯→ Cu + Cl2
ZnSO4 + H2O ⎯ñpdd ⎯
⎯→ Zn + H2SO4 + ½ O2
Cu(NO3)2 + H2O ⎯ñpdd ⎯⎯→ Cu + 2HNO3 + ½ O2
a. Điện phân chất điện li nóng chảy (điện cực graphit)
VD: Điện phân NaCl nóng chảy
* Sơ đồ điện phân:
Catod (–) ⎯ ⎯ NaCl ⎯⎯ → Anod (+)
Na+ (nóng chảy) Cl–
Na + 1e Na
+
Cl ½ Cl2 + 1e
–
• Ở Anod (+): Anion có tính khử mạnh hơn sẽ bị oxi hoá trước.
Thứ tự nhường e–
Gốc có oxi: SO42– H2O OH– Gốc không có oxi: S2–, Anod hòa tan:
CO32– NO3– . . và F– I–, Br–, Cl–, RCOO– Ag, Cu, Ni …
2X– → X2 (Halogen) + 2 e
2OH– → ½ O2 + H2O + 2e
H2O → ½ O2 + 2H+ + 2e
Lưu ý : SO42–, CO32–, NO3–, F– : Không nhường e–trong dung dịch
A.I.t
3. Công thức Faraday: m=
n.F
Với: m: Khối lượng chất thu được ở điện cực (gam)
A: Khối lượng mol nguyên tử của chất thu được ở điện cực (g/mol)
n: Số mol electron mà nguyên tử hoặc ion đã cho hoặc nhận.
I: Cường độ dòng điện (Ampe)
t: Thời gian điện phân (giây)
F: Hằng số Faraday = 96.500 Coulomb/mol
VI. HỢP KIM
1. Định nghĩa: Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại phi kim khác
Vd: Thép là hợp kim sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. Duyra là hợp kim của Al với Cu, Mn, Mg, Si.
2. Tính chất của hơp kim
Hợp kim có những tính chất hoá học tương tự tính chất của các chất các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim, còn
tính chất vật lý và tính chất cơ học của hợp kim lại khác nhiều với tính chất các đơn chất.
Người ta đã chế tạo được hàng trăm loại hợp kim có những đặc tính rất quý như:
– Hợp kim không bị ăn mòn: Fe-Mn-Cr (thép inox), Cu-Zn (đồng thau), …
– Hợp kim siêu cứng: W-Co, Co-Cr-W-Fe, …
– Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp: Sn-Pb (thiếc hàn có tonc = 210oC), Bi-Pb-Sn-Sb (tonc = 65oC)
– Hợp kim nhẹ, cứng, bền: Al-Si, Al-Cu-Mn-Mg
– Hợp kim có điện trở lớn: Co-Zn-Ni, Cu-Mn-Ni
B – CÂU HỎI ÔN TẬP
Xesi
Kim loại mềm nhất là ? -----------------------------------------------------------------------------------------
Thủy ngân
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là ? ---------------------------------------------------------------
KL có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là ? ………
Vonfram
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) là ?........................và
Liti lớn nhất (nặng nhất) là?: ...............................
Osimi
Thủy ngân
Kim loại ở thể lỏng là: ....................................................................................................................................................
Kim loại dẫn điện tốt nhất là……….,
Bạc đồng
sau đó đến ..........................................................................................................
Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là……….,
bạc đồng
sau đó đến .........................................................................................................
được hình thành bởi nguyên tử và ion kim loại, electron tự do
3/ Liên kết kim loại là liên kết ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
4/ Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại ? ...............................................................................................................
tính khử
HÓA HỌC 12 - Trang 7 - ThS Cao Thị Minh Huyền
lớn
Do: bán kính nguyên tử của KL ……………., số electron hóa trị …………..,
ít năng lượng ion hóa .............................
nhỏ
........................................................................................................................................................................................
8/ Kim loại nào không phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc (kể cả khi đun nóng) ? ........................................................
Au, Pt
M mạnh hơn M', M không
9/ Điều kiện để một kim loại M có thể đẩy được kim loại M’ ra khỏi dung dịch muối của M’ là: ...............................
tan trong nước, muối M' tan
........................................................................................................................................................................................
Ví dụ: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Cu +2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Cu+FeCl2 X
Na +h2O -> NaOH +1/2 H2 Na tan có sủi bọt khí, kết tủa nâu đỏ
Na + FeCl3 ....................................................................................................................................................................
3NaOH +FeCl3--> Fe(OH)3 + 3NaCl
........................................................................................................................................................................................
10/ Chép dãy điện hóa và ghi chiều tăng giảm tính khử của kim loại và tính oxi hóa của ion kim loại.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
dự đoán chiều của phản ứng
11/ Ý nghĩa của dãy điện hóa?........................................................................................................................................
Ví dụ:
0 +3 +2
CHƯƠNG VI: KIM LOẠI NHÓM IA, IIA, NHÔM - HỢP CHẤT CỦA
CHÚNG
PHẦN 1: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
✓ 3Li 11Na 19K 37Rb 55Cs ✓ 4Be 12Mg 20Ca 38Sr 55Ba
Gồm
(Lính Nào Không Rượu Chè) (Bé Mang Cá Sang Bà)
M+ + e → M M2+ + 2e → M
Điều Điện phân nóng
chế đpnc chảy đpnc
NaCl ⎯⎯ ⎯
⎯→ Na + ½ Cl2 CaCl2 ⎯⎯ ⎯
⎯→ Ca + Cl2
✓ O2 ✓ O2
Tổng quát: 2M + ½O2 → M2O Tổng quát: M + ½O2 → MO
VD: 2Na + ½O2 → Na2O VD: Ca + ½O2 → CaO
Tác Nếu dùng O2 khô: 2Na + O2 → Na2O2
dụng với
(natri peoxit)
phi kim
✓ Cl2 ✓ Cl2
Tổng quát: M + ½Cl2 → MCl Tổng quát: 2M + Cl2 → MCl2
VD: Na + ½Cl2 → NaCl VD: Mg + Cl2 → MgCl2
HÓA HỌC 12 - Trang 11 - ThS Cao Thị Minh Huyền
III. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ
NaOH Ca(OH)2
• Axit HCl, H2SO4, ... → muối + H2O. • Axit HCl, H2SO4, ... → muối + H2O.
Điều đpdd
NaCl + H2O ⎯⎯ ⎯
⎯→ ½H2 +½Cl2 + NaOH
chế màng ngăn (anot) (catot)
HÓA HỌC 12 - Trang 12 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Ptpu .................................................................................................................................................................................
19/ Hiện tượng khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 : ....................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
20/ Khi cho CO2 vào dd Ca(OH)2 dư , hiện tượng là .....................................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
21/ Phương trình giải thích sự tạo thành thạch nhũ, cặn trong ấm nước: .......................................................................
........................................................................................................................................................................................
22/ Phương trình giải thích sự xâm thực của nước mưa vào núi đá vôi: ........................................................................
........................................................................................................................................................................................
23/ Ta dùng chất gì để nặn tượng ,bó bột khi gãy xương? ............................................................................................
24/ Công thức các hợp chất: đá vôi:........................; vôi tôi:.............................; dung dịch nước vôi trong ..................
Thạch cao sống:..............................................; Thạch cao nung: ......................; Thạch cao
khan:..............................................
25/ Viết các phương trình phản ứng sau:
a. Nguyên tử Ca, Na bị oxi hóa .............................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
b. Ion Ca2+, Na+ bị khử ..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
c. Ion Ca2+, Na+ không bị oxi hóa, không bị khử ..................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
26/ Cho Na, Mg vào các dung dịch sau: CuSO4, FeCl3, (NH4)2SO4 .Viết các phương trình phản ứng xảy ra. .............
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
27/ Nước cứng là nước có chứa .......... ion .......................
Để làm mềm nước cứng ta phải ................................................................................................................................
28/ Nước có mấy loại tính cứng ? Liệt kê. .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
29/ Để làm mềm nước cứng tạm thời ta sử dụng các phương pháp ...............................................................................
........................................................................................................................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
30/ Để làm mềm tính cứng vĩnh cửu ta dùng ................................................................................................................
Ptpu .................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 15 - ThS Cao Thị Minh Huyền
I. NHÔM
1) Vị trí – Tính chất vật lí
• Vị trí: Al(Z=13): 1s22s22p63s23p1
→ Ô:13, chu kì: 3, nhóm: IIIA → nhường 3e (Al có tính khử, số oxi hóa +3).
• Tính chất vật lí: trắng bạc, mền, nhẹ, điện nhiệt tốt, bền với nước và không khí do có màng oxit Al2O3 mịn,
bền.
2) Tính chất hóa học: Tính khử khá mạnh
a) Tác dụng với phi kim:
⎯⎯→
o
t
2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
Al, Fe, Cr không tác dụng với (H2SO4 và HNO3) đặc nguội.
c) Tác dụng với H2O
• Bình thường Al không tác dụng với nước do có màng Al2O3 mịn, bền.
• Khi phá màng (bằng bazơ NaOH, hỗn hống Al-Hg):
Al + 3H2O → Al(OH)3 + 3/2H2.
d) Tác dụng với dd bazơ (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2)
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 +3/2 H2.
e) Tác dụng với oxit kim loại trung bình – yếu
⎯⎯→
o
t
2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 (phản ứng nhiệt nhôm).
3) Sản xuất nhôm
• Nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.2H2O).
• Phản ứng: Al2O3 ⎯đpnc,
⎯⎯ ⎯→ 2Al + 3/2 O2.
criolit
• Criolit Na3AlF6 (AlF3.3NaF): dùng để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, dẫn điện tốt, bảo vệ Al không bị
oxi hóa.
II. HỢP CHẤT CỦA NHÔM
1) Al2O3: oxit lưỡng tính
• Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O.
• Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 (natri aluminat) + H2O.
⎯⎯→
o
t
Điều chế: 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O.
Ứng dụng trong tự nhiên: dạng ngậm nước (quặng boxit Al(OH)3.nH2O → sản xuất nhôm), dạng khan (làm đá
quý)...
HÓA HỌC 12 - Trang 16 - ThS Cao Thị Minh Huyền
3) Muối Al3+
• Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, viết gọn là KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước, nhuộm vải, thuộc
da, sản xuất giấy.
• Thay K bằng Na, Li, NH4 được phèn nhôm.
• Nhận biết ion Al3+: dùng dd NaOH dư (hiện tượng: xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần).
• Dd muối Al2(SO4)3, AlCl3 có môi trường axit yếu.
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
6/ Hiện tượng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3 : ............................................................................................
........................................................................................................................................................................................
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
7/ Hiện tượng khi sục khí CO2 từ từ đến dư vào dd NaAlO2 :.......................................................................................
........................................................................................................................................................................................
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
8/ Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dd HCl vào dd NaAlO2: .......................................................................................
........................................................................................................................................................................................
PT ...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
9/ Hiện tượng khi cho từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dd NaOH:..............................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
10/ Cho viên Na vào dung dịch muối Al(NO3)3. Hiện tượng, phương trình phản ứng: .................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
11/. Cho ít bột Al vào dd FeCl3 lắc đều thấy Al tan hoàn toàn, dd nhạt màu đi. Nếu thêm tiếp bột Al vào lắc đều thì
xuất hiện kết tủa đen. Viết các phương trình phản ứng.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
12/ Al2O3 là oxit có tính......................... , Al(OH)3 là hidroxit...........................
Pứ chứng minh:...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
13/ Phèn chua có công thức : ..........................................................................................................................................
Phèn nhôm có công thức: .........................................................................................................................................
14/ Al bền trong môi trường không khí và nước là do : ................................................................................................
15/ Một vật bằng Al tác dụng được với dung dịch kiềm do
- có phản ứng đầu tiên là: ...................................................................................................................................
- tiếp theo là các phản ứng: ................................................................................................................................
16/ Khi sản xuất Al, người ta cho thêm criolit (.........................) với mục đích là: ........................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 18 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Fe + S to FeS
3Fe +2O2 Fe3O4
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
b) Tác dụng với axit
*Với HCl, H2SO4 loãng giải phóng hiđro, đồng thời Fe bị oxi hóa thành Fe2+.
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
*Với dd H2SO4 đặc, nóng, HNO3 đặc, nóng và HNO3 loãng không giải phóng khí hiđro và Fe bị oxi hóa thành Fe+3.
Fe + 4HNO3 to Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
to
2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
* Sắt bị thụ động bởi dd HNO3 đặc, nguội và dd H2SO4 đặc, nguội.
c) Tác dụng với dung dịch muối
Sắt khử được những ion kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa của kim loại.
Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
d) Tác dụng với nước
Sắt khử được nước ở nhiệto độ cao:
o
t < 570 C
3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
to > 570oC
3Fe + H2O FeO + H2
3. Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên sắt chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất là các quặng sắt:
- Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan; quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.
- Quặng mahetit chứa Fe3O4 (hiếm có trong tự nhiên).
- Quặng xiđerit chứa FeCO3.
- Quặng pirit chứa FeS2.
Sắt đơn chất tìm thấy trong các mảnh thiên thạch.
B. HỢP CHẤT CỦA SẮT
1. Giới thiệu các hợp chất
HÓA HỌC 12 - Trang 19 - ThS Cao Thị Minh Huyền
a) Các oxit
- Sắt(II) oxit (FeO): Là chất rắn màu đen không tan trong nước.
- Sắt(III) oxit (Fe2O3): Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
- Sắt từ oxit (Fe3O4): Là chất rắn màu nâu không tan trong nước.
b) Các hiđroxit
- Sắt(II) hiđroxit (Fe(OH)2): Là chất rắn màu trắng xanh, không tan trong nước.
- Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3): Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
c) Các muối sắt
Đa số muối sắt(II) và muối sắt(III) tan trong nước, khi kết tinh thường dạng ngậm nước.
- Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỹ nghệ nhộm vải.
- Muối FeCl3 được dùng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
2. Tính chất hóa học
a) Theo phản ứng trao đổi
Các oxit: Mang tính chất của oxit bazơ không tan
- Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loảng tạo thành muối sắt(II) và muối sắt(III)
Thí dụ: FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Các hiđroxit: Mang tính chất của bazơ không tan
- Tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 tạo muối và nước.
Thí dụ: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O
- Bị phân hủy bởi nhiệt to
2Fe(OH)3 to Fe2O3 + H2O
Fe(OH)2 FeO + H2O
Các muối: Mang đủ các tính chất của muối tan
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
b) Theo phản ứng oxi hóa khử
Tùy theo mức oxi hóa của sắt trong hợp chất mà chất có tính oxi hóa hay tính khử.
Các mức oxi hóa của sắt: 0 (Fe), +2 (FeO, Fe(OH)2), + 8/3 (Fe3O4), +3 (Fe2O3, Fe(OH)3).
+ Mức oxi hóa 0 (thấp nhất): chỉ có tính khử.
+ Mức oxi hóa +2, +8/3 (mức oxi hóa trung gian): có tính khử và tính oxi hóa.
+ Mức oxi hóa +3 (mức oxi hóa cao nhất): chỉ có tính oxi hóa.
* Các chất có tính khử sẽ tác dụng với các chất có tính oxi hóa như: O2, Cl2, Br2, KMnO4, HNO3, H2SO4 đặc nóng,
NO3-/H+… để đưa mức oxi hóa của sắto lên cao hơn.
t
Thí dụ: 3FeO + 10HNO3 (loãng) 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(trắng xanh) (nâu đỏ)
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
HÓA HỌC 12 - Trang 20 - ThS Cao Thị Minh Huyền
to
CuO + H2 Cu + H2O
2. Đồng(II) hiđroxit, Cu(OH)2
- Là chất rắn, màu xanh, không tan trong nước.
- Tác dụng với dịch axit: Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
to
- Dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2 CuO + H2O
3. Muối đồng(II)
- Dung dịch muối đồng (II) có màu xanh.
- Một số muối đồng thường gặp: CuCl2, Cu(NO3)2, CuSO4,…
- Muối đồng(II) sunfat kết tinh dạng ngậm nước có màu xanh và dạng khan có màu trắng.
H. SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾT
1. Niken
- Niken (28Ni): ở ô thứ 28, thuộc nhóm VIIIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hoàn, có màu trắng bạc, rất cứng.
- Có tính khử yếu hơn sắt, tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng được với H 2, ở
nhiệt độ thường, Ni bền với nước và không khí.
- Ni chủ yếu được sử dụng trong ngành luyện kim, được mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt, làm chất xúc tác trong
tổng hợp hóa học.
2. Kẽm
- Kẽm (30Zn): ở ô số 30, thuộc nhóm IIB, chu kỳ 4 của bảng tuần hoàn, màu lam nhạt;
- Có tính khử mạnh hơn sắt, tác dụng trực tiếp với oxi, lưu huỳnh,…khi đun nóng tác dụng được với các dung dịch
axit, kiềm, muối.
- Được dùng để bảo vệ các vật bằng sắt, thép, chống ăn mòn, tạo vẻ đẹp và không độc hại; dùng để sản xuất pin
khô, hợp chất ZnO còn được dùng trong y học chữa một số bệnh như đau dây thần kinh, bệnh eczema, bệnh
ngứa,…
3. Chì
- Chì (82Pb) ở ô số 82, thuộc nhóm IVA, chu kỳ 6 của bảng tuần hoàn, màu trắng, hơi xanh, mềm.
- Ở điều kiện thường chì không phản ứng với oxi, với nước do lớp oxit bền bảo vệ. Khi đun nóng chì bị oxi hóa đến
hết. Chì tác dụng với S khi đun nóng.
- Chì và các hợp chất của chì đều rất độc.
- Chì được dùng để chế tạo các bản cực ăcqui, vỏ dây cáp, đầu đạn và dùng để chế tạo thiết bị để bảo vệ khỏi tia
phóng xạ.
4. Thiếc
- Thiếc (50Sn) ở ô số 50, thuộc nhóm IVA, chu kỳ 5 của bảng tuần hoàn, trắng bạc, dẻo.
HÓA HỌC 12 - Trang 24 - ThS Cao Thị Minh Huyền
- Có hai dạng thù hình là thiếc trắng và thiếc xám. Thiếc trắng bền ở nhiệt độ trên 14 oC, khối lượng riêng bằng
7,92g/cm3, thiếc xám bền ở nhiệt độ dưới 14oC, khối lượng riêng bằng 5,85g/cm3. Hai dạng này có thể chuyển hóa
lẫn nhau.
- Thiếc dùng để phủ lên bề mặt sắt để chống gỉ (sắt tây); dùng trong sản xuất tụ điện, hợp kim Zn-Pb dung để hàn;
SnO2 được dùng làm men trong công nghiệp gốm sứ và làm thủy tinh mờ.
12/ Để hòa tan hoàn toàn 1 mẫu gang , ta dùng axit nào?: .............................................................................................
13/ Màu của: FeO............; Fe(OH)2 ....................; Fe2O3 ..................... Fe(OH)3 .....................; dd muối sắt
(III)...........
HÓA HỌC 12 - Trang 25 - ThS Cao Thị Minh Huyền
14 / Nung hợp chất Fe(OH)3 , Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi ta
thu được chất rắn là ........................................................................................................................................................
Phương trình phản ứng: ..................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
15/ Khi để Fe(OH)2 lâu trong không khí thì có hiện tượng gì ? ....................................................................................
Phương trình phản ứng ...................................................................................................................................................
16/ Khi nung Fe(OH)2 trong điều kiện không có không khí ta thu được :...........................và trong điều kiện
có không khí ta thu đựơc : .............................................................................................................................................
17/ Khi cho Fe tác dụng với các chất nào sau đây: S, Cl2, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nóng, FeCl3 , thì
tạo được hợp chất Fe (II). : .............................................................................................................................................
Phương trình: ..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
18/ Khi cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2. Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt
phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử (tạo muối sắt III, có sinh khí) là ..........
........................................................................................................................................................................................
Phương trình: ..................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
19. Oxit sắt tác dụng với axit đặc:
FeO + HCl Fe2O3 + HCl Fe3O4 + HCl
FeO + HNO3 Fe2O3 + HNO3 Fe3O4 + HNO3
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
CRÔM, ĐỒNG VÀ CÁC KIM LOẠI KHÁC
1/ Cấu hình e của Cr(Z=24), Cr2+ , Cr3+..........................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
Vị trí của Cr trong bảng HTTH ............................................................................................................................
2/Số oxi hóa của Cr thường gặp: ....................................................................................................................................
3/. Crom có tính khử ............................ sắt
Cr + Cl2 Cr + S Cr + HCl nóng
HÓA HỌC 12 - Trang 26 - ThS Cao Thị Minh Huyền
– Nếu các muối cùng gốc acid, dùng baz mạnh (NaOH…)làm thuốc thử.
– Nếu các muối cùng gốc baz, dùng acid mạnh (HCl…)làm thuốc thử.
Đun nhẹ với Tạo khí màu nâu, dd chuyển 3Cu + 2NO3– + 8H+ →
H2SO4 đđ + vụn sang màu xanh lam. 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
NO3–
Cu 2NO + O2 → 2NO2
HÓA HỌC 12 - Trang 28 - ThS Cao Thị Minh Huyền
CHẤT
THUỐC THỬ DẤU HIỆU PTPỨ
KHÍ
O2 Tàn đóm que diêm Bùng cháy Không viết
NO Tiếp xúc với kk Hóa nâu 2NO + O2 → 2NO2
Quỳ tím ẩm Hóa Đỏ
H2S Giấy tẩm dd Pb(NO3)2 Hóa đen H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
CuSO4 khan (trắng) Hóa xanh lam CuSO4 + 5H2O → CuSO4 .5H2O
H2O hơi
Quỳ tím ẩm Hóa đỏ rồi mất màu Cl2 + H2O HCl + HClO
Hóa xanh đen
Cl2
Dd KI + Hồ tinh bột Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
Quỳ tím ẩm Hóa đỏ rồi mất màu SO2 có tính tẩy trắng
Dd mất màu
SO2
Dd Br2 (nâu đỏ) SO2 +Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
Fe biệt
(1) Al, Cr, Fe bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội (do bị oxi hóa trên bề mặt tạo một
dạng oxit đặc biệt, bền vững, ngăn cản phản ứng
(2) Nếu giả thiết không có gợi ý đặc biệt thì có thể xác định sản phẩm khử theo bảng sau:
HÓA HỌC 12 - Trang 29 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Trước Fe Fe → sau
H2SO4 đặc
H2S (trứng ung) , S (vàng) , SO2 SO2
Loãng NH4NO3 , N2 , N2O , NO NO
HNO3
Đặc NO2 : khí màu nâu, mùi hắc, hóa lỏng ở 21oC , 1atm
1/ Cho các dung dịch , mỗi dung dịch chỉ có một loại cation: K+, Na+; Mg2+; Zn2+; Ni2+, nếu chỉ dùng cách thử màu
ngọn lửa thì có thể nhận biết được..................dung dịch.
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
4/ Để phân biệt các muối: MgCl2; AlCl3; NH4Cl, FeCl2, FeCl3, CuCl2 ta dùng .............................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
5/ Để phân biệt muối : Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, ta dùng: ......................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
7/. Để phân biệt anion SO42- và CO32- ta dùng............................. Giải thích .................................................................
........................................................................................................................................................................................
11/. Để nhận biết 3 chất rắn: CaO, MgO, Al2O3, ta dùng: ..............................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
12/. Để nhận biết các kim loại: Al, Mg, Ca, Na, ta dùng:...............................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
13/. Để nhận biết các dung dịch : NaCl, CaCl2, AlCl3, ta dùng:.....................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
14/ Để phân biệt 4 chất rắn CaCO3, CaSO4, Na2CO3, Na2SO4, ta dùng .........................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
15/. Để nhận biết 4 kim loại: Al, Mg, Fe, và Ag(Cu) ta có thể dùng: ............................................................................
........................................................................................................................................................................................
16/ Một dung dịch có FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, Phương pháp làm sạch tạp chất là ...........................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
17/ Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu. Để có Ag tinh khiết, mà không làm thay đổi khối lượng Ag ban đầu ta
dùng dung dịch ...............................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
18/ Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu. Để có Ag tinh khiết, mà tăng khối lượng Ag ban đầu ta dùng dung dịch ............
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
19/ Bột Cu có lẫn tạp chất Fe. Phương pháp làm sạch tạp chất là ..................................................................................
........................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 31 - ThS Cao Thị Minh Huyền
2/ Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất gì gây ra ? ....................................................
4/ Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường là : ......................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
6/ Nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch : ..............................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
10/. Các chất có thể gây nghiện cho con người ..............................................................................................................
........................................................................................................................................................................................
11/. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2, thấy xuất hiện vết màu đen. Không khí đã bị
nhiễm bẩn khí nào? .........................................................................................................................................................
12/. Sự thiếu hụt nguyên tố Canxi (ở dạng hợp chất) gây ra bệnh: ................................................................................
15/. Để bổ sung vitamin A, có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa .......................................................................
16/. Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí ......................................................................................
Cho : H=1 ; C=12 ; N=14 ; O=16 ; F=19 ; Si=28 ; P=31 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Br=80 ; I=127 ;
Be = 9; Li=7 ; Na=23; Mg=24 ; Al=27 ; K=39 ; Ca=40 ; Cr=52 ; Mn=55 ; Fe=56 ; Cs =133; Ni=59 ;
Cu=64 ; Zn=65 ; Ag=108 ; Ba=137 ; Au=197 ; Hg=200 ; Pb=207, Rb =85; Sr = 88
Câu 3. Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết
A. ion. B. cộng hoá trị. C. kim loại. D. kim loại và cộng hoá trị.
Câu 4. Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion cấu hình electron như trên?
2 2 6
Câu 16. Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Al, Fe. B. Fe, Cu. C. Al, Cu. D. Cu, Ag.
Câu 17. Để hòa tan hoàn toàn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng. D. H2SO4.
Câu 18. Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh?
A. Ca(NO3)2, Na2CO3. B. NaHCO3, NaAlO2.
C. Al2(SO4)3, NaAlO2. D. AlCl3, Na2CO3.
Câu 19. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3. Kim loại nào tác dụng
được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe. B. Cu, Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 20. Trường hợp không xảy ra phản ứng là
A. Fe + dung dịch CuSO4. B. Cu + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch HNO3. D. Cu + dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 21. Khi cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí sinh ra chủ yếu là
A. H2S. B. H2. C. SO2. D. SO3.
Câu 22. Cho Mg phản ứng với axit HNO3 loãng, sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là
A. NO2. B. NO. C. N2. D. NH4NO3.
Câu 23. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe. B. Al, Fe, Ag. C. Cu, Al, Fe. D. CuO, Al, Fe.
Câu 24. Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng không
đúng là
A. dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng.
B. lượng mạt sắt giảm dần.
C. kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt.
D. dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.
Câu 25. Ngâm 1 lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong 1 lượng thừa mỗi dung dịch chất sau, trường hợp nào hỗn
hợp bị hòa tan hết (sau một thời gian dài)?
A. HCl. B. NaOH. C. FeCl2. D. FeCl3.
Câu 26. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các
chất trong đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước.
Câu 27. Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 28. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch CuSO4, sản phẩm phản ứng là:
A. NaOH, H2, CuSO4. B. Cu, Na2SO4.
C. Na2SO4, Cu(OH)2, H2. D. sản phẩm khác.
Câu 29. Nhúng 1 thanh sắt sạch vào 1 trong các dung dịch sau, sau một thời gian, lấy ra sấy khô. Nhận xét nào
sai?
A. Dung dịch CuSO4: khối lượng thanh sắt tăng lên so với ban đầu.
B. Dung dịch Fe2(SO4)3: khối lượng thanh sắt không đổi.
C. Dung dịch HCl: khối lượng thanh sắt giảm so với ban đầu.
D. Dung dịch NaOH: khối lượng thanh sắt không đổi.
Câu 30. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại
theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):
A. Ag+, Pb2+, Cu2+. B. Pb2+, Ag+, Cu2+.
2+ + 2+
C. Cu , Ag , Pb . D. Ag+, Cu2+, Pb2+.
Câu 31. Dãy các cặp oxi hóa, khử xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về tính khử là:
A. Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag. B. Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu.
+ 3+ 2+ 2+ 2+
C. Ag /Ag, Fe /Fe , Cu /Cu, Fe /Fe. D. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag.
Câu 32. Dãy gồm các ion kim loại xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. Zn2+, Ni2+, Cu2+. B. Cu2+, Ni2+, Zn2+. C. Zn2+, Cu2+, Ni2+. D. Cu2+, Zn2+, Ni2+.
Câu 33. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 34. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HCl?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Hg.
Câu 35. Kim loại có thể đẩy Cu ra khỏi dung dịch muối CuSO4 là
A. Cu. B. Ag. C. Hg. D. Fe.
Câu 36. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3; ZnCl2; Cu(NO3)2; Pb(NO3)2;
KCl; HCl; HNO3 dư; H2SO4 đặc, nóng, dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
HÓA HỌC 12 - Trang 34 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 50. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp ngâm trong dung dịch
A. HCl, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
B. ZnSO4, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. H2SO4 loãng, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
D. H2SO4 loãng, có nhỏ thêm vài giọt dung dịch ZnSO4.
Câu 51. Một số hóa chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian, người ta thấy khung
kim loại bị gỉ. Hóa chất có khả năng gây ra hiện tượng trên là
A. ancol etylic. B. dầu hỏa. C. glucozơ. D. axit clohiđric.
Câu 52. Ngâm lá sắt vào dung dịch HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2. Bọt khí sẽ sủi ra nhanh nhất khi nhỏ
thêm vài giọt dung dịch
A. CuSO4. B. NaCl. C. ZnSO4. D. H2SO4.
5. Bài tập về chống ăn mòn kim loại
Câu 53. Vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn thêm các tấm kẽm nhằm
A. tăng độ bền cơ học cho vỏ tàu. B. tăng vận tốc lướt sóng của tàu.
C. tăng vẻ mỹ quan cho vỏ tàu. D. bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn.
Câu 54. Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng cụ lao
động. Việc làm này nhằm mục đích để
A. kim loại sáng bóng đẹp mắt.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. không làm bẩn quần áo khi lao động.
D. kim loại đỡ bị ăn mòn.
Câu 55. Vỏ tàu biển được bảo vệ khi nối với vật làm bằng
A. kẽm. B. đồng. C. chì. D. niken.
Câu 56. Trường hợp kim loại được bảo vệ là
A. phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại.
B. mạ một lớp kim loại (như crom, niken).
C. nối với kim loại khác hoạt động hơn.
D. cả ba trường hợp trên.
Câu 57. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng oxi hóa – khử.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp.
V. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 58. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hóa. D. cho proton.
Câu 59. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với hợp chất khử.
B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
2. Bài tập về các phương pháp điều chế kim loại
Câu 60. Phản ứng điều chế kim loại thuộc phương pháp nhiệt luyện là
A. CO + CuO ⎯⎯ → Cu + CO2. B. MgCl2 → Mg + Cl2.
t0
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 35,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 65,5 g
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 2: Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản ứng
thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 38,5g B. 35,8g C. 25,8g D. 28,5g
Câu 3: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu
được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96
2. Tính khối lượng muối sunfat tạo thành
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 6: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng(trong
điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X(trong điều
kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 48,8. B. 42,6. C. 47,1. D. 45,5.
3. Tính khối lượng muối nitrat tạo thành
+5 +4
+ Tạo NO2: N O3- +1e → N O2 , n NO- =n NO2
3
+5 +1
+ Tạo N2O: 2N O3- +8e → N 2O , n NO- =8n N2O
3
+5 0
+ Tạo N2: 2N O3- +10e → N 2 , n NO- =10n N2
3
Câu 7: Cho 2,06 gam hỗn hợp gổm Fe, Al, Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít khí NO (đktc).
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Lượng muối nitrat sinh ra là
A. 9,5 gam B. 4,54 gam C. 7,44 gam D. 7,02 gam
Câu 8: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam. B. 14,62 gam. C. 24,16 gam. D. 14,26 gam.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 31,4 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 9,632 lít khí
NO duy nhất (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là
A. 111,38 gam. B. 113,38 gam. C. 115,38 gam. D. 114,38 gam.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp sản
phẩm gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng (không chứa muối
amoni) là
A. 16,58 gam B. 15,32 gam C. 14,74 gam D. 18,22 gam
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 11: Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO 3 thu
được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 17. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g
4. Tính thể tích khí sinh, khối lượng kim loại ban đầu
Câu 12: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 1,26 lít.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 38 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 13: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 14: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là
A. 4,05 B. 2,7 C. 1,35 D. 5,4
Câu 15: Hòa tan 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 dư thu được dd X và V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là
A. 4,46 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 16: Hòa tan 2,24 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Giá trị V là
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 3,36 lít
5. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với axit
Cho tổng, hỏi tổng => ĐLBTKL, m muối
Cho tổng, hỏi từng chất=> đặt ẩn, giải hệ
Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lít
H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%.
Câu 18: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí
hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (đktc). Phần %
khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí
(ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3.
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.
Câu 23: Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối
duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Giá trị của a là
A. 0,459 gam. B. 0,594 gam. C. 5,94 gam. D. 0,954 gam.
KL + M → M’ + KL’
Khối lượng thanh kim loại thay đổi: ∆m = mKL sau – mKL đầu
∆m < 0: kl giảm ∆m > 0: kl tăng
Câu 24: Hoà tan 58 gam CuSO4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml
dung dịch trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là
A. 0,65g. B. 1,2992g. C. 1,36g. D. 12,99g.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 25: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi
dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4
đã dùng là A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
Câu 26: Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối
lượng lá kẽm trước phản ứng là
A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam
Câu 27: Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt
ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
HÓA HỌC 12 - Trang 39 - ThS Cao Thị Minh Huyền
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 28: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam.C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
Câu 30: Nhúng một thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam. B. 1,28gam. C. 1,92gam. D. 2,56gam.
Câu 31: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem
cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 32: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng
thêm
A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
Câu 33: Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam vào 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau một thời gian
nhấc thanh Cu ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau phản ứng là
A. 3,24 gam B. 2,28 gam C. 17,28 gam D. 24,12 gam.
Câu 34: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước
Ag+/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
DẠNG 3: PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN
+ CO,H2 chỉ khử được các oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học.
MxOy + {CO, H2, Al} → M + {CO2, H2}
+ mchất rắn giảm = mO(trong oxit)
Phương pháp: Sd đlbt bảo toàn khối lượng
n O(trong oxit ) = n CO = n CO = n CaCO
2 3
m hh + m CO = m c.r ' + m CO
2
Câu 35: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt
độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát
ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 37: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam
hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 3,22 gam. B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 40 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 38: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối
lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 39: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu
được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 40: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 41: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g
Câu 42: Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catot
là
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 43: Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau
1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 44: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là
A. 0,54 gam. B. 0,108 gam. C. 1,08 gam. D. 0,216 gam.
Câu 45: Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 gam Ag ở catot. Sau
đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M. Cường
độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu là
A. 0,429 A và 2,38 gam. B. 0,492 A và 3,28 gam.
C. 0,429 A và 3,82 gam. D. 0,249 A và 2,38 gam.
Câu 46: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là
0,402A. Nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch sau điện phân là
A. AgNO3 0,15M và HNO3 0,3M. B. AgNO3 0,1M và HNO3 0,3M.
C. AgNO3 0,1M D. HNO3 0,3M
HÓA HỌC 12 - Trang 41 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 47: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có cường độ 6A.
Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
Câu 48: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224
lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là
A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.
Câu 49: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam
kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 50: Điện phân nóng chảy 4,25 gam muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,568 lít khí tại anot (đo ở
109,20C và 1 atm). Kim loại kiềm đó là
A. Li B. Na C. K D. Rb
A) Fe B) Mg C) Be D) Al
Kim loại + O2, Lưu huỳnh
Hoàn thành phương trình phản ứng: Fe + O2→ ; Fe + S→ ; Al + S→
Câu 14/-Oxy hoá hết 20,6gam hỗn hợp bột (Al,Fe,Cu) thu được 28,6 gam hỗn hợp oxit. Số mol O2 đã tham gia
phản ứng
A) 0,25 B) 0,5 C) 0,75 D) 0,125
Câu 15/-Trong oxit của R chứa 72,41% R theo khối lượng. Kim loại R là
A) Al B) Fe C) Cu D) Zn
Câu 16/-Kim loại A tác dụng vừa đủ với với 6,4gam S thu được 19,2 gam muối sunfua. A là
A) Zn B) Cu C) Fe D) Al
Kim loại + H2O
Câu 17/-Cho dãy các kim loại: Li, Na, K, Be, Mg, Ca, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở t0
thường
A) 5 B) 4 C) 3 D) 6
Câu 18/-Hòa tan hết hợp kim Li-Na-K vào H2O thu được 0,2 mol H2 và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam
chất rắn. Khối lượng (gam) hợp kim đã dùng là
A) 9,4 B) 12,8 C) 16,2 D) 12,6
Câu 19/-Cho 9,2 gam kim loại A tan hết trong H2O thu được 0,23mol H2. Xác định kim loại A
A) Na B) K C) Ca D) Ba
Câu 20/-Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau tan hết trong nước, sau phản ứng
thu được 0,15 mol H2. A,B là
A) Li,Na B) Na,K C) K,Rb D) Rb,Cs
Kim loại + HX (HCl, HBr, HI)
Câu 21/-Cho Na,Cu, Fe,Ag,Zn, Al,Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl
A) 2 B) 3 C) 5 D) 4
Câu 22/-Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với HCl loãng và khí Cl2 cho ra cùng 1 sản phẩm
A) Cu B) Ag C) Fe D) Zn
Câu 23/-Cho x(gam) Fe tan hết trong dung dịch HCl thu được a(gam) muối. Còn khi cho x(gam) Fe cháy hết trong
Cl2 (dư) thì thu được b(gam) muối. So sánh giá trị a và b ta có
A) a = b B) a > b C) a < b D) không so sánh a,b được
Câu 24/-Cho 0,2 mol Zn tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Lượng muối kẽm (gam) thu được là
A) 20,4 B) 10,2 C) 30,6 D) 40
Câu 25/-Cho 11,2 gam Fe vào 150 ml dung dịch HBr 2M sẽ thu được bao nhiêu gam muối
A) 43,2 B) 32,4 C) 59,2 D) 29,6
Câu 26/-Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M cần hòa tan 5,6 gam Fe là
A) 100 B) 200 C) 300 D) 400
Câu 27/-Cho 100gam hỗn hợp (Fe,Cu) tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 0,6mol khí .% khối lượng Cu
trong hỗn hợp là
A) 77,65 B) 66,4 C) 33,2 D) 38,8
Câu 28/-Cho 10 gam hỗn hợp CuO, Cu vào 200 gam dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch có
khối lượng 206,8 gam. %Cu trong hỗn hợp là
A) 36 B) 64 C) 10 D) 32
Câu 29/-Cho 1,53 gam hỗn hợp các kim loại tan hết trong dung dịch HCl thu được 0,02 mol khí. Lượng muối
(gam) thu được là
A) 2,95 B) 3,9 C) 2,24 D) 1,85
Câu 30/-Cho 9,14gam hợp kim loại (Cu,Mg,Al) phản ứng vừa đủ dung dịch HCl thu được 0,35 mol khí X; 2,54
gam rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(gam) muối. Giá trị m(gam) là
A) 31,45 B) 33,25 C) 3,99 D) 35,58
HÓA HỌC 12 - Trang 43 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 31/-Xác định kim loại A trong các trường hợp sau
−Cho 16,8 gam A tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 0,3mol khí
A) Zn B) Al C) Mg D) Fe
−Cho A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,6 mol HCl thu được 26,7gam muối
A) Fe B) Mg C) Zn D) Al
Câu 32/-Chia kim loại A làm 2 phần bằng nhau
−Phần 1 : phản ứng vừa hết với 0,3 mol Cl2
−Phần 2 : tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol khí. A là
A) Mg B) Al C) Fe D) Zn
Câu 33/-Cho 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại A,B thuộc nhóm IIA ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl
(dư), sau phản ứng thu được 0,3 mol H2. A,B là
A) Be,Mg B) Mg,Ca C) Ca,Sr D) Sr,Ba
Kim loại + H2SO4 loãng
Câu 34/-Cho x(gam) Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được a(gam) muối. Còn khi cho x(gam) Fe cháy
hết trong Cl2 (dư) thì thu được b(gam) muối. So sánh giá trị a và b ta có
A) a = b B) a > b C) a < b D) không so sánh a,b được
Câu 35/-Cho 8,9 gam hỗn hợp (Mg,Zn) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,2mol H2. Khối lượng
(gam) của Mg và Zn trong hỗn hợp trên lần lượt là
A) 1,8 và 7,1 B) 2,4 và 6,5 C) 3,6 và 5,3 D) 1,2 và 7,7
Câu 36/-Hỗn hợp (Mg,Fe,Zn) tan vừa đủ trong dung dịch H2SO4 1M thu được 0,06mol H2. Thể tích (ml) dung
dịch H2SO4 đã dùng là
A) 112 B) 240 C) 60 D) 120
Câu 37/-Cho 1,9 gam hỗn hợp kim loại tan hết trong dung dịch H2SO4 thu được 0,06 mol H2. Tính lượng muối
(gam) thu được
A) 7,66 B) 7,78 C) 8,25 D) 4,54
Câu 38/-Cho 14 gam kim loại A tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư) thu được 0,25mol H2. Xác định kim loại A
A) Fe B) Cu C) Zn D) Al
Mg là
A) 0,3 B) 0,2 C) 0,1 D) 0,4
Kim loại + HNO3
Câu 45/-Cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc sẽ thấy
A) khí không màu thoát ra, dung dịch không màu B) khí không màu thoát ra, dung dịch → xanh lơ
C) khí nâu thoát ra, dung dịch không màu D) khí nâu thoát ra, dung dịch → xanh lơ
HÓA HỌC 12 - Trang 44 - ThS Cao Thị Minh Huyền
−0,2M dùng hoà tan hết 5,4 gam Al, phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O
A) 1,825lít B) 3,75lít C) 1,25lít D) 4,5lít
Câu 61/-Hỗn hợp Al, Fe tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,3 mol NO.
Số mol axít HNO3 đã phản ứng là
A) 0,3 B) 0,6 C) 1,2 D) 2,4
Câu 62/-Cho 15,9 gam hỗn hợp Al, Mg, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử duy nhất là 0,3
mol NO. Lượng (gam) muối thu được
A) 77,1 B) 71,7 C) 17,7 D) 53,1
Câu 63/-Cho 2,8 gam hỗn hợp Ag, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,t0,dư thu được sản phẩm khử duy nhất là
0,04 mol NO2. % khối lượng Ag là
A) 44% B) 73% C) 77,1% D) 50%
Câu 64/-Cho m(gam) Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử gồm 0,5 mol hỗn hợp 3 khí NO,
N2, N2O có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2: 2. Giá trị m là
A) 35,1 B) 14,85 C) 12,15 D) 5,4
Câu 65/-Kim loại A có 1 hoá trị, đứng trước H. Cho x (gam) A tan hết trong dung dịch HCl thu được 0,15 mol H2.
Cũng x (gam) A nếu tan hết trong HNO3 (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là k (mol) NO. Giá trị của k là
A) 0,1 B) 0,15 C) 0,2 D) 0,25
Câu 66/-Hỗn hợp Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 đặc,t0, (dư) thu được 1mol khí.Nếu thay HNO3 bằng
H2SO4 đặc,t0,(dư) thì thu được sản phẩm khử duy nhất là V(lít) khí SO2 (đkc). V bằng
A) 22,4 B) 11,2 C) 2,24 D) 5,6
Câu 67/-Xác định kim loại A trong các trường hợp sau
−12,48gam A tan trong dung dịch HNO3 (dư)→ sản phẩm khử duy nhất là 0,13mol NO
A) Al B) Fe C) Cu D) Ag
−12gam A tan trong dung dịch HNO3 (dư) → sản phẩm khử duy nhất là 0,1mol N2
A) Zn B) Cu C) Mg D) Al
Câu 68/-Cho 0,6 mol Fe tan hết trong dung dịch HNO3 (dư) thu được sản phẩm khử duy nhất là 1,8 mol khí A. Khí
A là
A) N2 B) N2O C) NO D) NO2
Câu 117/-Cho 20gam bột Fe vào dung dịch HNO3 và khuấy đến khi phản ứng xong→ V(lít) khí NO (đkc) và còn
3,2gam kim loại. Giá trị V là
A) 2,24 B) 4,48 C) 5,6 D) 6,72
Câu 132/-Điện phân dung dịch CuCl2 đến khi catốt tăng 0,32gam thì dừng. Hấp thu toàn bộ khí thu được ở anốt
vào 200ml dung dịch NaOH (t0 thường)→ dung dịch NaOH 0,05M. Nồng độ mol NaOH ban đầu là
A) 0,2 B) 0,1 C) 0,05 D) 0,15
Câu 133/-Điện phân dung dịch chứa 0,2mol CuCl2 đến khi thu được 0,05mol Cl2 thì dừng. Ngâm đinh Fe vào
dung dịch sau điện phân. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng đinh sắt tăng lên bao nhiêu gam
A) 0,8 B) 1,2 C) 3,2 D) 9,6
Câu 134/-Điện phân dung dịch muối clorua kim loại A. Khi ở catốt thu được 41,6gam A thì ở anốt có 0,64 mol khí
thoát ra. A là
A) Mg B) Fe C) Zn D) Cu
Câu 135/-Dung dịch X chứa NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại bám vào catốt
khi điện phân dung dịch trên là
A) Ag, Cu, Fe, Zn, Na B) Ag, Fe, Cu, Zn C) Ag, Cu, Fe D) Ag, Cu, Fe, Zn
Câu 136/-Điện phân dung dịch chứa 4 muối: NaCl, FeCl2 , CuCl2, ZnCl2. Các chất lần lượt sinh ra ở ở catốt là
A) Cu, Zn, Fe, Na B) H2, Fe, Zn, Cu C) Cu, Na, Zn, Fe D) Cu, Fe, Zn, H2
Câu 137/-Ứng dụng không phải là của điện phân
A) Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất
B) Thông qua các phản ứng để sinh ra dòng điện.
C) Tinh chế kim loại : Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au.
D) Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au... nhằm bảo vệ và trang trí kim loại
Công thức Faraday
Câu 138/-Điện phân dung dịch CuSO4 với dòng điện 9,65A trong 1giờ30phút thấy dung dịch vẫn còn màu xanh.
Lượng Cu (gam) bám vào catốt là
A) 34,56 B) 17,28 C) 8,64 D) 6,4
Câu 139/-Điện phân dung dịch muối sunfat kim loại với cường độ dòng điện 3A.Sau 1930giây thấy khối lượng
catốt tăng 1,92 gam. Công thức muối sunfat
A) CuSO4 B) NiSO4 C) MgSO4 D) ZnSO4
Câu 140/-Điện phân dung dịch chứa 0,3mol CuCl2 với dòng điện 2,5A. Mất bao nhiêu phút thì màu xanh của dung
dịch mới mất hẳn và thấy khí bắt đầu thoát ra ở catôt
A) 193’ B) 386’ C) 372’ D) 772’
Câu 141/-Điện phân dung dịch chứa 0,01mol AgNO3 với dòng điện 9,65A.Phải mất lâu mới thấy khí thoát ra ở
catốt
A) 100s B) 150s C) 200s D) 250s
Câu 142/-Điện phân dung dịch CuSO4 trong 32phút10giây→ 1,92gam Cu ở catốt (màu xanh của dung dịch vẫn
còn). Cường độ dòng điện (A) trong quá trình điện phân là
A) 3 B) 4,5 C) 1,5 D) 6
Câu 143/-Điện phân dung dịch muối nitrat kim loại A hóa trị 2 dòng điện 5A.Sau 20phút35giây→ 1,792gam A. A
là
A) Na B) Mg C) Fe D) Cu
Phương pháp thuỷ luyện
Câu 144/-Nguyên tắc chung điều chế kim loại
A) Oxy hóa kim loại B) Oxy hóa ion kim loại C) Khử hóa kim loại D) Khử hóa ion kim loại
Câu 145/-Quá trình sau Mn+ + ne → M biễu diễn
A) Tính chất hóa học chung của kim loại B) Nguyên tắc chung điều chế kim loại
C) Sự khử của kim loại D) Sự oxy hoá của ion kim loại
Câu 146/-Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò
A) chất bị khử B) chất bị oxy hoá C) chất nhận proton D) chất cho proton
Câu 147/-Dùng kim loại tính khử mạnh khử ion kim loại tính khử yếu hơn trong dung dịch muối là phương pháp
A) Thủy luyện B) Nhiệt luyện C) Điện phân D) Điện ly
Câu 148/-Chất có thể là chất khử trong điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện
A) Na B) Ca C) Mg D) K
thủy luyện dùng kim loại mạnh + muối của kl yếu hơn
HÓA HỌC 12 - Trang 50 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 149/-Muốn điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại
A) Na,Ba,Fe B) Na C) Ba D) Fe
Phương pháp nhiệt luyện
Câu 150/-Dùng C, CO, H2, Al…khử ion kim loại trong các oxít, ở t0 cao là điều chế kim loại theo phương pháp
A) Thủy luyện B) Nhiệt luyện C) Điện phân D) Điện ly
Câu 151/-Dùng H2,CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp nhiệt luyện có thể dùng để điều chế
A) Al B) Fe C) Na D) Mg
Câu 152/-Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử
A) CuSO4 B) Cu(OH)2 C) CuCl2 D) CuO
Câu 153/-Kim loại X tác dụng với dung dịch HCl→ H2. Oxit của kim loại Ybị H2 khử → kim loại Y. X,Y có thể là
A) Zn,Cu B) Cu,Ag C) Cu,Pb D) Fe,Mg
Câu 154/-Cho các oxit: Na2O, CaO, MgO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, CuO. Số oxit bị CO khử ở t0 cao→ kim loại là
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu 155/-Cho luồng H2 (dư) qua hỗn hợp các oxyt CuO, Fe2O3, ZnO, MgO,t0. Chất rắn còn lại trong ống gồm
A) Cu, FeO, ZnO, MgO B) Cu, Fe, Zn, Mg C) Cu, Fe, Zn, MgO D) Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 156/-Cho CO (dư) qua ống chứa Al2O3,FeO,CuO, MgO,t0 Chất rắn còn lại trong ống gồm
A) Al2O3, FeO, CuO, Mg B) Al2O3, MgO, Fe, Cu
C) Al, Fe, Cu, Mg D) Al, Fe, Cu, MgO
Câu 157/-Khử hoàn toàn 17,6gam hỗn hợp FeO,Fe2O3, Fe3O4 → Fe phải dùng 0,2mol CO.Lượng Fe (gam) thu
được là
A) 14 B) 14,4 C) 13,44 D) 14,6
Câu 158/-Để khử hết oxit sắt trong 25,2gam hỗn hợp Fe,oxit sắt phải dùng đúng 7,84lít CO (đkc)→m(gam) Fe.m
là
A) 19,6 B) 16,9 C) 15,4 D) 20,5
Câu 159/-Dùng V(lít) CO (đkc) khử hoá hoàn toàn hỗn hợp rắn CuO,Fe2O3,t0→ khí X. Dẫn toàn bộ X vào dung
dịch Ca(OH)2 → 4gam kết tủa. Giá trị của V
A) 1,12 B) 0,896 C) 0,448 D) 0,224
Câu 160/-Thổi CO (dư) qua ống chứa m(gam) hỗn hợp (CuO, Fe2O3,FeO,Al2O3),t0→ 16gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ
khí thoát ra sục vào nước vôi trong (dư)→ 15gam kết tủa Giá trị của m(gam) là
A) 23 B) 13,6 C) 22,6 D) 18,4
Câu 161/-Khử hoàn toàn 31,9gam hỗn hợp Fe2O3,FeO bằng H2,t0→ 9gam H2O. Khối lượng sắt (gam) điều chế
được từ hỗn hợp trên là
A) 30,581 B) 23,6 C) 19,2 D) 23,9
Câu 162/-Cho luồng H2 qua 8gam CuO,t0. Sau phản ứng được 6,72gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO là
A) 60% B) 75% C) 90% D) 80%
Câu 163/-Cho V(lít) hỗn hợp CO,H2 (đkc) phản ứng với lượng dư hỗn hợp CuO, Fe3O4,t0.Sau khi phản ứng xong
thấy khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. V có giá trị bằng
A) 0,448 B) 0,112 C) 0,224 D) 0,56
Phương pháp điện phân
Câu 164/-Dãy gồm các kim loại được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A) Fe, Ca, Al B) Na, Ca, Al C) Na, Cu, Al D) Na, Ca, Zn
Câu 165/-Kim loại nhóm 1A (Li,Na,K) điều chế bằng phương pháp
A) Nhiệt luyện B) Điện phân nóng chảy C) Thủy luyện D) Điện phân dung dịch
Câu 166/-Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất của kim loại đó
A) Fe B) Ag C) Na D) Cu
Câu 167/-Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng phương pháp
A) dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao B) điện phân Al2O3 nóng chảy
C) dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao D) dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
HÓA HỌC 12 - Trang 51 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 168/-Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A) Al,Mg B) Na,Fe C) Cu,Ag D) Mg,Zn
Câu 169/-Từ Cu(NO3)2 điều chế Cu bằng cách
A) Dùng Na tác dụng với dùng dịch Cu(NO3)2 B) Nhiệt phân Cu(NO3)2
C) Điện phân nóng chảy Cu(NO3)2 D) Dùng Fe tác dụng với dùng dịch Cu(NO3)2
Câu 170/-Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện
A) AgNO3 + Zn→ Ag + Zn(NO3)2 B) AgNO3 → Ag + NO2 + O2
C) AgNO3 + H2O→ Ag + HNO3 + O2 D) Ag2O + CO→ 2Ag + CO2
Câu 171/-Trong công nghiệp, điều chế Al bằng cách
A) Điện phân dung dịch AlCl3 B) Điện phân nóng chảy AlCl3
C) Điện phân nóng chảy Al2O3 D) Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
Câu 172/-Phản ứng : Al + Cr2O3 → Al2O3 + Cr ; Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
Kim loại Cr,Fe đã được điều chế bằng phương pháp
A) Thủy luyện B) Nhiệt luyện C) Điện phân D) Nhiệt phân
Câu 173/-Lượng (tấn) quặng bôxit (chứa 60% Al2O3) để sản xuất 1tấn Al (hiệu suất 72%) là
A) 4,372 B) 4,138 C) 1,667 D) 1,84
Ăn mòn kim loại
Câu 174/-Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại do
A) Tác động cơ học B) Kim loại tác dụng với chất khí
C) Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly D) Tác dụng hóa học của kim loại với môi trường
Câu 175/-Sự phá huỷ kim loại khi kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện là
A) Ăn mòn điện hoá B) Ăn mòn hoá học C) Khử ion kim loại D) Oxy hoá các ion kim loại
Câu 176/-Khi nhúng cặp kim loại Fe,Zn (tiếp xúc với nhau) vào dung dịch HCl loãng, ta thấy cặp kim loại bị hòa
tan hết. Vậy quá trình ăn mòn nào đã xảy ra
A) Chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa B) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học
C) Ăn mòn điện hóa rồi ăn mòn hóa học D) Ăn mòn hóa học rồi ăn mòn điện hóa
Câu 177/-Nhúng 2 thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn vào dung dịch chất điện ly thì
A) Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá B) Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C) Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá D) Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá
Câu 178/-Trong ăn mòn điện hóa xảy ra
A) Sự oxy hóa và sự khử ở cực (−) B) Sự oxy hóa và sự khử ở cực (+)
C) Sự oxy hóa ở cực (−) và sự khử ở cực (+) D) Sự khử ở cực (−) và sự oxy hóa ở cực (+)
Câu 179/-Sự phá hủy thép (hợp kim Fe+cacbon) trong không khí ẩm được gọi là
A) sự khử B) sự ăn mòn điện hóa C) sự oxy hóa D) sự ăn mòn hóa học
Câu 180/-Cho 4 hợp kim : Fe–Ni, Fe–Sn , Fe–Mg, Fe–Zn. Khi ăn mòn điện hóa, số hợp kim Fe không bị ăn mòn
A) 2 B) 4 C) 1 D) 3
Câu 181/-Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (Fe tráng Sn) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,
sẽ xảy ra quá trình
A) Fe bị ăn mòn hoá học C) Sn bị ăn mòn điện hoá
B) Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá D) Fe bị ăn mòn điện hoá
Câu 182/-Có 4 dung dịch riêng biệt : HCl, CuCl2, FeCl3, HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Fe nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn điện hoá là
A) 0 B) 1 C) 2 D) 3
Câu 183/-Một thanh Zn đang tác dụng với dung dịch HCl, nếu ta nhỏ vào vài giọt CuSO4 thì khí H2
A) ngừng thoát ra B) thoát ra bình thường C) thoát ra nhanh hơn D) thoát ra chậm hơn
Câu 184/-Zn bị ăn mòn chậm trong dung dịch HCl nhưng lại bị ăn mòn nhanh trong dung dịch HCl có ít CuCl2 là
vì
A) CuCl2 là chất xúc tác B) CuCl2 là chất ăn mòn mạnh hơn HCl
C) Chuyển sang kiểu ăn mòn điện hóa D) Chuyển sang kiểu ăn mòn hóa học
HÓA HỌC 12 - Trang 52 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 185/-Một đoạn dây Cu nối với một đoạn dây Zn. Hiện tượng nào xảy ra ở chổ nối hai đoạn dây khi để lâu
ngày trong không khí ẩm?
A) Đồng và kẽm đều bị ăn mòn B) Đồng bị ăn mòn
C) Kẽm bị ăn mòn D) Đồng và kẽm đều không bị ăn mòn
Câu 186/-Cách ly kim loại với môi trường là 1 trong những phương pháp chống ăn mòn kim loại. Trong các cách
sau, cách nào đã sử dụng điện phân
A) Phủ sơn, vecni B) Mạ kim loại (Cr,Ni) C) Tạo màng oxyt C) Bọc polime
Câu 187/-Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại làm bằng
A) Cu B) Ni C) Zn D) S.
-------
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
1 - Kim loại kiềm và hợp chất
* Bài tập về vị trí, cấu hình, mạng tinh thể, tính chất vật lý
Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử KLK là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n-1)dxnsy.
Câu 2. Cho nguyên tố X (Z= 11). Cấu hình e của cation X+ là
A. 1s22s22p6. B. 1s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s23p6.
Câu 3. Ng.tố R có số hiệu nguyên tử là 19. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm IVA.
Câu 4. Các kim loại kiềm đều là nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 5. Cation M+ có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là 1s2. Kim loại M là
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 6. Các KLK đều thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IB.
Câu 7. Nguyên tử kim loại kiềm có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Trong các hợp chất, nguyên tố KLK chỉ có số oxi hóa là
A. +1. B. -1. C. +2. D. +3.
Câu 9. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương. D. Cả A, B, C.
Câu 10. Trong tinh thể KLK, các nguyên tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết
A. kim loại kém bền. B. kim loại chặt chẽ. C. cộng hóa trị. D. ion.
Câu 11. Công thức chung của các oxit KL nhóm IA là
A. R2O. B. RO. C. RO2. D. R2O3.
Câu 12. Phát biểu sai về KLK là
A. bán kính nguyên tử lớn nhất trong số các KL. B. có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
thấp.
C. năng lượng ion hóa tương đối cao. D. có mạng tinh thể lập phương tâm
khối.
Câu 13. Phát biểu đúng về TCVL của KLK là
A. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng nhỏ, mềm.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, khối lượng riêng nhỏ, mềm.
C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, khối lượng riêng lớn, cứng.
D. nhiệt độ nóng chảy thấp, nhiệt độ sôi cao, khối lượng riêng nhỏ, mềm.
* Các dạng bài tập về phản ứng đặc trưng của KLK và hợp chất
Câu 14. Kim loại kiềm có tính
A. khử mạnh nhất. B. oxi hóa mạnh. C. khử yếu nhất. D. oxi hóa yếu.
Câu 15. Dãy gồm các KL đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là
A. Na, K, Cs. B. Na, K, Zn. C. Li, Na, Be. D. Li, K, Pb.
Câu 16. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các KLK (từ trái sang phải) là
A. Na, K, Cs, Rb, Li. B. Cs, Rb, K, Na, Li. C. Li, Na, K, Rb, Cs. D. K, Li, Na, Rb, Cs.
Câu 17. Trường hợp không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. Na + 2HCl → NaCl + H2. B. Na + H2O → NaOH + H2.
HÓA HỌC 12 - Trang 53 - ThS Cao Thị Minh Huyền
C. 2KNO3 ⎯⎯ → 2KNO 2 + O 2 .
t0
D. K 2O + H 2O ⎯⎯ → 2KOH .
Câu 19. Các hiđroxit sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần (từ trái sang phải) là
A. LiOH, NaOH, KOH. B. KOH, NaOH, LiOH. C. KOH, LiOH, NaOH. D. LiOH, KOH, NaOH.
Câu 20. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. NH3, O2, N2, CH4, H2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
Câu 21. Muối dễ bị nhiệt phân nhất là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaBr.
Câu 22. Phản ứng nhiệt phân không đúng là
⎯⎯ → ⎯⎯ →
o o
t t
A. 2KNO3 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 N2 + 2H2O.
Câu 23. Cho các dd có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), NaNO3 (3). Giá trị pH của các dd được sắp xếp
theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1). D. (1), (3), (2).
Câu 24. Khi cho KL Na vào dd CuSO4, hiện tượng xảy ra là
A. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh. B. bề mặt KL có màu đỏ, dd nhạt màu.
C. sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. bề mặt KL có màu đỏ và có kết tủa màu
xanh.
Câu 25. Dd tác dụng được với cả dd NaOH và HCl là
A. KHCO3. B. KOH. C. K2CO3. D. KCl.
Câu 26. Nếu M là nguyên tố KLK thì oxit của nó có công thức là
A. MO2. B. M2O3. C. MO. D. M2O.
Câu 27. Dd muối có môi trường kiềm là
A. Na2CO3. B. KHSO4. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 28. KL có tính khử mạnh nhất trong số các KL: Al, K, Ca, Fe là
A. K. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 29. Dùng dây platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn khí (không màu), ngọn lửa có
màu tím. X là hợp chất của A. natri. B. kali. C. liti. D. rubidi.
2 - Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của KLKT
* Các dạng bài tập về vị trí, cấu hình e, tính chất vật lý
Câu 39. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 3, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 40. Các nguyên tố thuộc nhóm IIA là:
A. Mg (Z = 12), Ca (Z = 20), K (Z = 19). B. Be (Z = 4), Li (Z = 3), Na (Z = 11).
C. Be (Z = 4), Mg (Z = 12), Ca (Z = 20). D. Ca (Z = 20), K (Z = 19), Be (Z = 4).
Câu 41. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA, trong bảng tuần hoàn. Cấu hình e của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p2. C.1s22s22p62s2. D. 1s22p63s23p2.
Câu 42. Cation R2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. Ne. B. Mg. C. O. D. Ca.
Câu 43. Cấu hình e sau đây ứng với lần lượt nguyên tử của các nguyên tố là:
(a) 1s22s2. (b) 1s22s22p63s2. ( c) 1s22s22p63s23p64ss. (d) [Xe]6s2.
A. Sr, Mg, Ca, Ba. B. Be, Mg, Ba, Ca. C. Be, Mg, Ca, Ba. D. Li, Mg, Ca, Ba.
Câu 44. Cấu hình e lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2.
Câu 45. Nguyên tử KLKT có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46. Trong hợp chất nguyên tố KLKT chỉ có số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. -2.
Câu 47. Chọn phát biểu đúng về KLKT.
A. Bán kính nguyên tử lớn nhất trong số các KL. B. Bán kính nguyên tử nhỏ thua KLK nhưng lớn hơn Al.
C. Năng lượng ion hóa tương đối cao. D. Có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 48. Trong tinh thể KLKT, các ng.tử và ion liên kết với nhau bằng liên kết
A. KL kém bền. B. KL chặt chẽ. C. cộng hóa trị. D. ion.
Câu 49. Chọn phát biểu không đúng về các nguyên tố nhóm IIA.
A. Cấu hình e hóa trị là ns2. B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba. D. Mức oxi hóa trong các hợp chất là +2.
Câu 50. Công thức chung của các oxit KL nhóm IIA là
A. R2O. B. RO2. C. RO. D. R2O3.
* Các dạng bài tập về các phản ứng đặc trưng của kim loại kiềm thổ và hợp chất
Câu 51. Kim loại kiềm thổ có tính
A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. khử yếu. D. oxi hóa yếu.
Câu 52. Dãy gồm các KL đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là:
A. Be, Mg, Ca. B. Ca, Sr, Ba. C. Al, Ca, Ba. D. Be, Sr, Mg.
Câu 53. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các KL nhóm IIA (từ trái sang phải) là:
A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba. B. Be, Ca, Sr, Mg, Ba.
C. Ba, Sr, Ca, Be, Mg. D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be.
Câu 54. Trường hợp không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. Ba +HCl ⎯⎯ → BaCl2 + H2 . B. Ba + H2O ⎯⎯ → Ba(OH)2 + H2 .
C. 2Ba + O2 ⎯⎯ → 2BaO. D. BaO + H2O ⎯⎯ → Ba(OH)2.
Câu 55. Ion Ca2+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng
A. CaCO3 ⎯⎯
→ CaO + CO 2 . B. Ca ( OH )2 + CO2 ⎯⎯
t0
→ CaCO3 + H 2O .
→ Ca ( HCO3 ) .
⎯⎯
C. CaCO3 + CO2 + H 2O ⎯
⎯ D. CaCl2 ⎯⎯⎯
→ Ca + Cl2 .
dpnc
2
Câu 56. Các hiđroxit được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần (từ trái sang phải) là:
A. Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Mg(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
C. Ba(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2. D. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2.
Câu 57. Có thể dùng Ca(OH)2 (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. NH3, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4. D. NH3, Cl2, CO2, N2.
HÓA HỌC 12 - Trang 55 - ThS Cao Thị Minh Huyền
A.Làm mềm nước cứng. B.Giải thích hiện tượng xâm thực
C.Giải thích hiện tượng thạch nhũ trong núi đá vôi D.Giải thích hiện tượng ăn mòn điện hóa.
Câu 68. Cho phản ứng: Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PTHH là
A. 22. B. 24. C. 16. D. 21.
Câu 69. Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đặc) → MgSO4 + H2S + H2O.
Số phân tử H2SO4 bị khử là A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 70. Cho phản ứng: Mg + HNO3 (loãng) → Mg(NO3)2 +N2 +H2O.
Số phân tử HNO3 tạo muối là A. 2. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 71. Thạch cao sống có công thức hóa học là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. H2O. C. CaSO4. D. CaSO3.
Câu 72. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A.có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 73. Cho dd HCl vào dd Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng. B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa và bọt khí. D. không có hiện tượng gì.
Câu 74. Dãy biến đổi có thể thực hiện được là
A. Ca ⎯⎯ → CaCO3 ⎯⎯ → Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaO. B. Ca ⎯⎯ → CaO ⎯⎯ → Ca(OH)2 ⎯⎯ → CaCO3.
C. CaCO3 ⎯⎯ → Ca ⎯⎯ → CaO ⎯⎯ → Ca(OH)2.D. CaCO3 ⎯⎯ → Ca(OH)2 ⎯⎯ → Ca ⎯⎯ → CaO.
Câu 75. Cho KL X vào dd H2SO4 loãng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa, X là
A. Be. B. Mg. C. Ba. D. Cu.
HÓA HỌC 12 - Trang 56 - ThS Cao Thị Minh Huyền
* Bài tập về phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ
Câu 91. Chọn sơ đồ thích hợp để điều chế Ba.
A. BaCO3 ⎯⎯ → BaCO4 ⎯⎯ → Ba . B. BaCO3 ⎯⎯
→ BaO ⎯⎯ ⎯ → Ba .
+K +H2
* Bài tập về ứng dụng của kim loại kiềm thổ và hợp chất
Câu 93. Ứng dụng không phải của Mg là
A. chế tạo dây dẫn điện. B. tổng hợp chất hữu cơ.
C. để tạo chất chiếu sáng. D. chế tạo hợp kim nhẹ.
Câu 94. Ứng dụng không phải của CaCO3 là
A. làm bột nhẹ để pha sơn. B. chất độn trong công nghiệp cao su.
C. làm vôi quét tường. D. sản xuất xi măng.
Câu 95. Chất được sử dụng trong y học dùng bó bột khi xương bị gãy là
A. CaSO4.2H2O. B. MgSO4.7H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.H2O.
Câu 96. Người ta sản xuất Mg chủ yếu để
A. làm pháo hoa chụp ảnh. B. làm bom cháy.
HÓA HỌC 12 - Trang 57 - ThS Cao Thị Minh Huyền
C. làm xúc tác cho phản ứng hữu cơ. D. chế tạo hợp kim nhẹ.
Câu 97. Ứng dụng không phải của Ca(OH)2 là sản xuất
A. amoniac. B. clorua vôi. C. vật liệu xây dụng. D. xà phòng.
3 - Nhôm và hợp chất của nhôm
* Các dạng bài tập về vị trí, cấu hình e, tính chất vật lý
Câu 98. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 13. Vị trí R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 99. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Cấu hình e của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s3. B. 1s22s22p63p3. C. 1s22s22p63s13p2. D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 100. Cation X3+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử X là
A. Ne. B. Al. C. S. D. Fe.
Câu 101. Nhôm thuộc loại nguyên tố A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 102. Nguyên tử nhôm có số e ở lớp ngoài cùng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 103. Trong hợp chất, nguyên tố nhôm chỉ có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +3. D. -3.
Câu 104. Nhôm thuộc kiểu mạng tinh thể
A. lục phương. B. lập phương tâm diện. C. lập phương tâm khối. D. cả A và B.
Câu 105. Al có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là do cấu tạo mạng và mật độ e là
A. mạng lập phương tâm khối, mật độ e tương đối nhỏ. B. mạng lập phương tâm diện, mật độ e tương đối lớn.
C. mạng lục giác đều, mật độ e tương đối lớn. D. mạng lập phương tâm khối, mất độ e tương đối
lớn.
Câu 106. Tính chất vật lí không đúng của nhôm là
A. có màu trắng bạc. B. nhẹ, nóng chảy ở 6600c.
C. mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn Cu.
* Các dạng bài tập về phản ứng đặc trưng của nhôm và hợp chất
Câu 107. KL nhôm có tính A. khử mạnh. B. oxi hóa mạnh. C. khử yếu. D. oxi hóa yếu.
Câu 108. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các KL (từ trái sang phải) là :
A. Fe, Al, Mg, Na. B. Fe, Mg, Al, Na. C. Na, Al, Mg, Fe. D. Na, Mg, Al, Fe.
Câu 109. Phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 4Al + 3O 2 ⎯⎯ → 2Al 2O3 .
t0
B. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
Câu 110. Ion Al3+ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng
A. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O. B. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
C. 2Al2 O3 ⎯⎯⎯ → 4Al + 3O2 .
dpnc
D. Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4.
Câu 111. Khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3, hiện tượng xảy ra là:
A. sủi bọt khí, dd dẫn trong suốt và không màu.
B. sủi bọt khí và dd đục dần do tạo ra chất kết tủa.
C. dd đục dần do tạo ra chất kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt.
D. dd đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3.
Câu 112. Chọn phát biểu đúng.
A. Nhôm là KL lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 113. Trong những chất sau, chất không có tính lưỡng tính là
A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. KHCO3. D. AlCl3.
Câu 114. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là KL kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
Câu 115. Nhôm không tan trong dd nào sau đây?
A. HCl. B. NaHSO4. C. NH3. D. NaOH.
Câu 116. Dd làm quì tím đổi thành màu xanh là
A. K2SO4. B. KAl(SO4)2.12H2O. C. NaAlO2.2H2O. D. AlCl3.
Câu 117. Không đựng dd NaOH trong thùng bằng nhôm vì
A. nhôm lưỡng tính nên bị kiềm phá hủy. B. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính nên nhôm bị phá hủy.
C. nhôm bị ăn mòn hóa học. D. nhôm dẫn điện tốt nên bị kiềm phá hủy.
Câu 118. Cho các phản ứng:
(a) 8Al + 3Fe3O 4 ⎯⎯
→ 9Fe + 4Al 2O3 . (b) 4Al + 3O2 ⎯⎯
→ 2Al2 O3 .
t0 t0
HÓA HỌC 12 - Trang 58 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Phản ứng không thể thực hiện được là: A. (1). B. (2). (3). C. (3). D. (1) và (3).
Câu 130. Cho dãy phản ứng: X ⎯⎯ → AlCl3 ⎯⎯ → Y ⎯⎯ → Z ⎯⎯
t0 + NaOH
→ X ⎯⎯⎯→ E.
X, Y, Z, E lần lượt là:
A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3.
Câu 131. Có 4 mẫu bột: Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử có thể phân biệt được số KL tối đa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 132. Để nhận biết 3 chất rắn riêng biệt: Al2O3; Al; Fe, người ta có thể dùng dd
A. H2SO4 đặc, nguội. B. NaOH. C. HNO3đặc, nguội. D. KNO3.
Câu 133. Để nhận biết 3 dd: MgCl2, CaCl2, AlCl3, người ta có thể dùng dd
A. Na2CO3. B. AgNO3. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 10: Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước, thu được dung dịch 4,48 lít khí (đktc) và 5,4 gam chất rắn,
khối lượng của K và Al tương ứng là
A. 3,9 gam và 2,7 gam B. 3,9 gam và 8,1 gam
C. 7,8 gam và 5,4 gam D. 15,6 gam và 5,4 gam
Câu 11: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối
clorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 12: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
HÓA HỌC 12 - Trang 60 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 13: Sục 3,36 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 15: Cho 5,6 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là
A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.
Câu 16: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%.
Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 10,6 gam Na2CO3 B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
C. 16,8 gam NaHCO3 D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 62 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 38: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g
Câu 39: Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 64g B. 10g C. 6g D. 60g
Câu 40: Hấp thụ hết 7,84 lít CO2 (đkc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 19,7g B. 49,25g C. 39,4g D. 10g
Câu 41: Dẫn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được
A. Không có kết tủa B. 25gam C. 20 gam D. 10 gam
Câu 42: Dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng muối canxi thu được sau
phản ứng.
A. 8,1 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 18,1 gam
Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không
thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,6M D. 0,1M
Câu 44: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M, thu được 1 gam kết tủa. Giá trị
của V là
A. 0,224 lít B. 0,672 lít
C. 0,224 lít hoặc 0,672 lít D. 2,24 lít và 6,72 lít
Câu 45: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1M được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 lít B. 11,2 lít
C. 2,24 hoặc 11,2 lít D. 2,24 hoặc 3,36 lít
Câu 46: Hấp thụ 10 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0,2M thấy tạo thành 1g kết tủa. %VCO2
trong hỗn hợp đầu là
A. 2,24% B. 15,68%
C. 2,24% hoặc 4,48% D. 2,24% hoặc 15,68%
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa.
Giá trị của a là
A. 0,032M B. 0,048M C. 0,06M D. 0,04M
DẠNG 7: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT CỦA KLK, KLK THỔ
- Có 2 dạng thường gặp:
+ Phản ứng nhiệt phân
➢ Muối Hiđrocacbonat cho muối cacbonat:
2MHCO3 ⎯⎯ to
→ M2CO3 + CO2 + H2O
M(HCO3)2 ⎯⎯ to
→ MCO3 +CO2 + H2O
➢ Muối cacbonat của KL kiềm thổ chỉ bị nhiệt phân ở nhiệt độ cao cho oxit bazơ:
MCO3 ⎯⎯ to
→ MO + CO2
+ Phản ứng trao đổi: ➢ Với axit → tạo khí CO2
➢ Với một số muối → tạo kết tủa.
Chú ý:
- Gặp dạng: Muối cacbonat + ddHCl ⎯⎯ → Muối clorua + CO2 + H2O. Tính nhanh khối lượng muối clorua bằng
công thức:
mmuoái clorua = mmuoái cacbonat + 11.nCO2
Câu 48: Nung 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, được
69 gam chất rắn. Thành phần phần trăm khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 lần lượt là
A. 16% và 84% B. 84% và 16% C. 26% và 74% D. 74% và 26%
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 50: Hòa tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi
muối trong hỗn hợp lần lượt là
A. 4g và 4,2 g B. 4,2g và 4g C. 6g và 2,2g D. 2,2g và 6g
Câu 51: Hòa tan hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối
cacbonat ban đầu là:
A. 3,0 gam B. 3,1 gam C. 3,2 gam D. 3,3 gam
HÓA HỌC 12 - Trang 63 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 52: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 8g B. 9g C. 10g D. 11g
Câu 53: Người ta đã dùng 6,26 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch
HNO3 0,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp là
A. 33,86% B. 66,14% C. 33,68% D. 66,32%
Câu 54: Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành
phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 40% B. 50% C. 84% D. 92%
Câu 55: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g
kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m?
A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim
loại hóa trị II bằng dd HCl dư thì thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thì lượng muối khan
thu được là
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
Câu 57: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48lít khí
(đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO3 và M/CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Cô
cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
Câu 59: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5
gam muối sunfat trung hòa. Công thức của muối hiđrocacbonat là
A. NaHCO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2
NHÔM
DẠNG 1: Al TÁC DỤNG VỚI AXIT, KIỀM,...
*Tác dụng với HCl, H2SO4 loãng → muối + H2
2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3H 2
2 Al + 3H 2 SO4 → Al2 ( SO4 )3 + 3H 2
*Tác dụng với HNO3, H2SO4 đậm đặc nóng
M + HNO3 → M(NO3)n + SPK
(NO,NO2,N2O,N2,NH4NO3)+H2O
M + H2SO4đđ ⎯⎯→ M2(SO4)n + SPK (SO2 S H2S) + H2O
t 0C
Câu 65: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn
hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe. B. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe. D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 48% B. 50% C. 52% D. 54%
Câu 67: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc).
Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 68: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc), còn các
thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 60%.
Câu 69: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho
một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%.
Câu 70: Cho 21,6 gam một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít
N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là
A. Na B. Zn C. Mg D. Al
Câu 71: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhôm, sau phản ứng thu được 50,2
gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 54,4 gam. B. 53,4 gam. C. 56,4 gam. D. 57,4 gam.
Câu 72: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 gam bột Al với 16 gam bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất
phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16 gam B. 10,20 gam C. 20,40gam D. 16,32 gam
Câu 73: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là
90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là
A. 81,0 gam B. 54,0 gam C. 40,5 gam D. 45,0 gam
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể
tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C.17,92 lít D.11,20 lít
DẠNG 2: TOÁN VỀ TÍNH LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................
HÓA HỌC 12 - Trang 65 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 75: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa
tạo ra là
A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,79 gam D. 0,68 gam
Câu 76: Cho 4,005 gam AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được bao nhiêu
gam kết tủa?
A. 1,56 gam B. 2,34 gam C. 2,60 gam D. 1,65 gam
Câu 77: Trộn 100ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M thì sau khi phản ứng kết tủa, khối lượng
kết tủa thu được là A. 3,9 gam B. 12,3 gam C. 9,1 gam D. 7,8 gam
Câu 78: Cho 150ml dung dịch NaOH 5M tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Tính khối lượng kết tủa
thu được
A. 3,9 gam B. không có kết tủa C. 15,6 gam D. 7,8 gam
Câu 79: Cho 150 cm dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 cm3 dung dịch Al2(SO4)3 1M. Tính khối lượng kết
3
5 – IA, IIA
Câu 1: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là
A. Li, B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 2: Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp và mềm là do chúng đều có:
A. mạng tinh thể lập phương tâm khối, liên kết kim loại kém bền.
B. mạng tinh thể rỗng, liên kết kim loại bền vững.
C. một electron ở lớp ngoài cùng, dễ cho electron.
D. năng lượng nguyên tử hóa và năng lượng ion hóa đều nhỏ.
Câu 3: Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim loại kiềm theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Năng lượng ion hóa I1 của nguyên tử giảm dần.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần. D. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.
Câu 4: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu kali vào dung dịch CuSO4?
A. Kali tan, sủi bọt khí và có kết tủa màu xanh của Cu(OH)2.
B. Không thấy hiện tượng gì cả.
C. Kali tan, đồng màu đỏ bám vào mẩu kali và màu xanh của dung dịch CuSO4 đậm dần.
D Kali tan, đồng màu đỏ bám vào mẩu kali và màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
Câu 5: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 6: Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm:
A. Khử các ion kim loại kiềm B. Oxy hóa các ion kim loại kiềm.
C. Khử các kim loại kiềm. D. Oxy hóa các kim loại kiềm.
Câu 7: Ion Na+ không bị khử trong các phản ứng nào sau đây?
(1). NaOH + HCl NaCl + H2O. (3) 2NaCl đpnc+ Cl .
2Na 2
đpnc to
(2). 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O. (4) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O.
A. (1). B. (2), (3). C. (1),(4). D. (1), (2), (3), (4).
HÓA HỌC 12 - Trang 67 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 8: Để có được NaOH có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau:
(1) Điện phân dd NaCl không màng ngăn xốp
(2) điện phân dd NaCl có màng ngăn xốp
(3) Thêm một lượng vừa đủ dd Ca(OH)2 vào dd Na2CO3
(4) Cho Na + H2O
A.2, 3, 4 B.Chỉ có 1 C.Chỉ có 2 D..1, 2, 3
Câu 9: Nhóm những bazơ được điều chế bằng phương pháp điện phân là:
A. Ba(OH)2 và NaOH B. KOH và Al(OH)3
C. Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 10: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự khử phân tử H2O B.Sự khử ion Na+ Sự oxi hoá Na+ D. Sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 11: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở cực dương xảy ra:
A.Sự oxi hoá Br- B.Sự khử Br- C. Sự oxi hoá K+ D.Sự khử K+
Câu 12: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra:
A. sự khử ion Na+. B. sự oxy hóa ion Na+.
C. sự khử phân tử H2O. D. sự oxy hóa phân tử H2O.
Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Br– bị oxy hóa. B. Ion Br– bị khử. C. Ion K+ bị oxy hóa. D. Ion K+ bị khử.
Câu 14: Quá trình nào xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn?
A.Quá trình khử Na+ : 2 Na+ + 2e 2 Na. B.Quá trình khử H2O : 2 H2O + 2e H2 + 2OH–.
C.Quá trình oxy hóa Cl– : 2Cl– Cl2 + 2e. D.Quá trình oxy hóa H2O : 2H2O 4H+ + O2 + 4e.
Câu 15: Quá trình nào xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn?
A.Quá trình khử Na+ : 2 Na+ + 2e 2 Na. B.Quá trình oxy hóa H2O : 2H2O 4H+ + O2 + 4e.
C.Quá trình oxy hóa Cl– : 2Cl– Cl2 + 2e. D.Quá trình khử H2O : 2 H2O + 2e H2 + 2OH–.
Câu 24: Khi cho Ba từ từ đến dư vào dd HCl loãng thì dd thu được có chứa:
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. BaCl2 và Ba(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 25: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?
A. CaCl2.6H2O B. CaSO4.2H2O. C. CuSO4.5H2O D. Na2CO3.10H2O.
Câu 26: Để điều chế Mg người ta chọn phương pháp
A. Điện phân MgCl2 nóng chảy B. Điện phân dd MgCl2
C. Điện phân Mg(OH)2 nóng chảy D. A và C đều đúng
Câu 27: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy
biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được.
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO. B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3.
C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2. D. CaCO3 Ca(OH)2 Ca CaO.
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng : (áp dụng cho các câu i, ii, iii, iiii)
(1). Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O. (5). CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.
(2). Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2. (6). CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
(3). CaO + CO2 CaCO3 . (7). Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 2CaCO3 + 2H2O.
(4). CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. (8). Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
i) Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không, để lâu ngày vôi sẽ “chết”. Phản ứng
nào ở trên giải thích hiện tượng này?
A. (1), (2), (7). B. (3), (5). C. (3). D. (1), (2), (3), (5), (7).
ii) Phản ứng nào ở trên dùng giải thích hiện tượng xâm thực của nước mưa đối với đá vôi tự nhiên?
A. (3). B. (4). C. (5). D. (6).
iii) Phản ứng nào ở trên dùng để giải thích hiện tượng hình thành thạch nhũ trong tự nhiên?
A. (1). B. (3). C. (8). D. (7).
iiii) Chọn các phương trình phản ứng ở trên theo đúng thứ tự xảy ra để giải thích hiện tượng khi: “Cho từ từ CO2
đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Sau đó, đun nóng dung dịch thu được”.
A. (1), (2), (4). B. (2), (4), (7). C. (1), (4), (8). D. (2), (4).
Câu 29: Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng có dd H2SO4 loãng (không được dùng thêm bất kỳ
chất nào khác kể cả quỳ tím, nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào?
A. Cả 5 kim loại B. Ba, Al, Ag C. Ba, Mg, Fe, Al D. Fe, Ag, Al
Câu 30: Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hidroxit. Nếu chỉ được
phép dùng một thuốc thử và một lần thử để nhận biết 4 dd trên ta có thể dùng:
A. Ba(OH)2 B.AgNO3 C. KOH D. dd CuSO4
Câu 31: Để phân biệt các dung dịch đựng riêng rẽ: Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein có thể dùng dung
dịch:
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl D. CaCl2
Câu 32: Để phân biệt 5 dung dịch: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl có thể dùng:
A. Phenolphtalein B. Quỳ tím, khí clo C. Dung dịch AgNO3 D. Phenolphtalein, dd AgNO3
Câu 33: Không thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch H2SO4, BaCl2,
Na2SO4:
A. quì tím B. Zn C. Na2CO3 D. Ca(NO3)2
Câu 34: Để phân biệt 3 chất rắn: KCl, MgCl2, CaCl2 có thể dùng
A. dd NaOH, dd Na2CO3 B.dd H2SO4, dd NaOH C. dd HCl, dd Na2CO3 D. dd H2SO4
Câu 35: Có 4 chất rắn đựng trong 4 lọ riêng biệt: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4. 2H2O. Có thể nhận biết các
chất rắn trên bằng thuốc thử nào sau đây?
A. H2O, dung dịch HCl. B. H2O, dung dịch BaCl2. C. dung dịch BaCl2. D. dung dịch HCl.
Câu 36: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: H2SO4,
BaCl2, Na2SO4?
A. Quỳ tím. B. Bột kẽm. C. Na2CO3. D. Quỳ tím hoặc bột kẽm hoặc Na2CO3.
Câu 37: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion:
A. SO42-, Cl-. B. Ba2+, Be2+. C. HCO3-, Cl-. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 38: Dung dịch nước cứng có chứa Ca(HCO3)2. Chọn phương pháp thích hợp để làm mềm nước cứng:
A. Đun sôi B. Cho dd Na2CO3vào đến dư
C. Cho dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ D. Tất cả đều đúng.
HÓA HỌC 12 - Trang 69 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 39: Để nhận biết ba cốc đựng lần lượt nước mưa, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu, có thể tiến hành
theo thứ tự
A. đun sôi, dùng Ca(OH)2 B. Đun sôi, dùng Na2CO3
C. CaSO4, Na2CO3 D. HCl, Ca(OH)2
Câu 40: Cho các chất sau: NaCl, Na2CO3, Ca(OH)2, HCl. Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na2CO3, Ca(OH)2, HCl B. Na2CO3, Ca(OH)2
C. Ca(OH)2, HCl D. Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl .
Câu 41: Dung dịch A chứa các ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, H+, Cl- phải dùng dd chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion
Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dd A?
A. Na2CO3 B.Na3PO4 C.Na2SO4 D.Na3PO4, Na2SO4, Na2CO3 đều được
Câu 42: Một dd chứa các ion: Na+, Ca2+ , Ba2+, Mg2+, H+, Cl- . Phải dùng dd nào sau đây để loại hết các ion Ca2+,
Ba2+, Mg2+, H+ ra khỏi dd ban đầu mà không đưa thêm ion lạ vào
A. dd Na2SO4 vừa đủ B. dd K2CO3 vừa đủ
C. dd Na2CO3 vừa đủ D. dd AgNO3 vừa đủ
Câu 43: Để nhận biết 3 cốc riêng biệt đựng các chất: nước nguyên chất, nước có tính cứng tạm thời (chứa
Ca(HCO3)2) và nước có tính cứng vĩnh cửu (chứa CaSO4), có thể tiến hành theo trình tự :
A.Đun sôi, dùng dung dịch Ca(OH)2. B.Dùng dung dịch Ca(OH)2, dùng dung dịch Na2CO3.
C.Đun sôi, dùng dung dịch Na2CO3. D.B hoặc C đều được.
Câu 44: Trong các phát biểu sau:
(1) Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời của H2O
(2) Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của H2O
(3) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của H2O
(4) Có thể dùng Na3PO4 để loại độ cứng của H2O Phát biểu sai là:
A.3 B.1 C.2 D.4
Câu 45: Những chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A.Na2CO3 và Ca(OH)2 vừa đủ C.Na2CO3 và HCl vừa đủ
B.Na2CO3 và NaCl vừa đủ D.Na2SO4 và NaOH vừa đủ
6 – IA, IIA - BÀI TẬP TÍNH TOÁN
Phản ứng của kim loại kiềm – kim loại kiềm thổ với H2O
Câu 46: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39g K vào 362g nước là:
A. 15,47%. B. 13,97%. C. 14%. D. 14,04%.
Câu 47: Cho 3,9g K tác dụng với nước, thu được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
Câu 48: Hòa tan 4,7g K2O vào 195,3g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là
A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.
Câu 49: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 g dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đkc) thoát ra là:
A. 4,57 lit. B. 54,35 lit C. 49,78 lit. D. 57,35 lit.
Câu 50: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được, cần
800 ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là
A. Li. B. Cs. C. K. D. Rb.
Câu 51: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H2O, thấy có 2,24 lit H2 thoát ra (đkc). Cô cạn dung
dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được la:
A. 9,4 g. B. 9,5 g. C. 9,6 g. D. 9,7 g.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 5,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau vào nước thì thu được 2,24
lit H2 (đkc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 53: Cho 17g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước, thu
được 6,72 lit H2 (đkc) và dung dịch Y:
1. Hỗn hợp X gồm:
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hòa dung dịch Y là:
A. 200 ml. B. 250 ml. C. 300 ml. D. 350 ml.
HÓA HỌC 12 - Trang 70 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 54: Hòa tan chậm 6,85g một kim loại kiềm thổ M vào 100g nước, được 100ml dd có khối lượng riêng là
1,0675g/ml. Kim loại M là:
A.Ba B.Ca C.Be D.Mg
Câu 55: Cho 16 g hỗn hợp Ba và một kim loại kiềm tan hết vào nước được dung dịch X và 3,36 lit H 2 (đkc). Để
trung hòa 1/10 dung dịch X thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 600 ml. B. 60 ml. C. 6 ml. D. 50 ml.
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn trong nước thu được
dung dịch Y và 2,24 lít khí H2(đkc). Trung hoà dung dịch Y bằng dung dịch HCl 1M. Vậy thể tích dung dịch
HCl cần dùng là :
A. 50ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml
Câu 57: Cho 7,1g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với dd HCl loãng
dư thu được 5,6 lit khí đkc. X, Y là
A. Na và Mg B. Ca và K C.Li và Be D. Ba và K
Câu 58: Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại
đó là kim loại nào sau đây?
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 59: Để oxy hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị II thành oxyt phải dùng một lượng oxy bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là:
A. Zn. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 60: Điện phân hoàn toàn muối clorur kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,448 lit khí (đkc) ở anot
và 1,56 gr đơn chất ở catot. Công thức muối đã điện phân là
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu 61: Điện phân nóng chảy 4,25g muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 1,568 lit khí tại anot (đo ở
109,2oC và 1 atm). Kim loại kiềm đó là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 62: Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người
ta thu được ở catot 0,373 mol kim loại M. Số oxy hóa của kim loại M trong muối là:
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 63: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12g
kim loại ở catot. Xác định công thức hoá học của muối đã điện phân.
A. KCl B .LiCl C.NaCl D. RbCl
Phản ứng trao đổi ion
Câu 64: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol HCO3- thì biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c + d và cốc nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
B. a + b = 2c + 2d và cốc nước có tính cứng tạm thời
C. 2a + 2b = c + d và cốc nước có tính cứng vĩnh cửu
D. a + b = 2c + 2d và cốc nước có tính cứng tạm thời và vĩnh cửu
Câu 65: dd A chứa 0,1 mol Ca2+, 0,2 mol HCO3− , 0,2 mol Ba2+ , x mol Cl-. Cô cạn dd A thu được lượng muối
khan là:
A. 57,8g B. 42,8g C. 76,2g D. 58,9g
Câu 66: Hòa tan 1,8g muối sunfat của một kim loại nhóm IIA trong nước rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dịch.
Để phản ứng hết với dung dịch này cần 20 ml dd BaCl2 0,75M. Muối sunfat đó là:
A. CaSO4. B. MgSO4. C. SrSO4. D. BaSO4.
Câu 67: Lấy 120ml dd HCl 1M cho vào 200ml dd CuSO4 1M. Sau đó cho 0,1 mol Ba vào thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là:
A. 27,22 B.23,3 C.33,1 D.31,14
Câu 68: Sục V lit khí SO2 (đkc) vào dung dịch brom dư, thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X,
thu được 23,3 g kết tủa. V có giá trị là :
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72.
Phản ứng với axit loãng
HÓA HỌC 12 - Trang 71 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 69: Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau
phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng là:
A. 2,95g B. 3,9g C. 2,24g D. 1,885g
Câu 70: Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoáy ra 448ml khí đkc. Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95g B.3,9g C. 2,24g D. 1,85g
Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 5g hỗn hợp 2 kim loại bằng dd HCl thu được dd A và khí B. Cô cạn dung dịch A thu
được 5,71g muối khan. Thể tích khí B (lit) ở đkc là:
A. 2,2 lit B. 4,8 lit C. 0,224 lit D. 2,6 lit
Câu 72: Cho 50g hỗn hợp gồm ZnO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dd HCl 4M vừa đủ thu
được dd X. Lượng muối có trong dd X bằng:
A. 79,2g B. 72g C. 78,4g D. kết quả khác
Câu 73: Cho 36,8g hỗn hợp Al, Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 20% sinh ra 1 mol H2. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng là m. Gía trị m là:
A. 425,8g B. 380g C. 132,8g D. 525,6g
Câu 74: Cho 40g hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với oxi dư, nung nóng thu được 46,4g hỗn hợp X. Cho
hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V(lít) dung dịch HCl 2M. Tính V?
A. 400ml B. 200ml C. 800ml D. 100ml
Muối cacbonat
Câu 75: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vôi này thu được lượng vôi sống là (H = 85%)
A. 380,8 kg B. 383 kg C.385 kg D. 400 kg
Câu 76: Nung 10g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi được 6,9g chất rắn.
Hỏi khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 trong hh X theo thứ tự bao nhiêu:
A. 8,4g và 1,6g B. 1,6g và 8,4g C. 4,2g và 5,8g D. 5,8g và 4,2g
Câu 77: Cho hh 3 muối ACO3, BCO3, XCO3 tan trong dd HCl 1M thì vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí, số ml dd HCl đã
dùng là:
A. 400 B. 100 C. 200 D.150
Câu 78: Nung 0,05 mol hỗn hợp 2 muối XCO3 và YCO3 ( X,Y kế tiếp nhau) tới khối lượng không đổi thu được
2,32g hỗn hợp 2 oxit. X,Y là :
A. Be và Mg B. Cavà Sr C.Mg và Ca D. Ba và Sr
Câu 79: Cho 18,4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng, thu được 20,6 g muối khan. Hai kim loại đó la:
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 80: Nung 20g CaCO3 và hấp thu toàn bộ khí CO2 tạo ra từ phản ứng trên vào 0,5 lít dd NaOH 0,56M. Tính
nồng độ mol của muối thu được
A. [Na2CO3] = 0,16M, [NaHCO3] = 0,24M B. [Na2CO3] = 0,12M, [NaHCO3] = 0,08M
C. [Na2CO3] = 0,24M, [NaHCO3] = 0,16M D. [Na2CO3] = 0,04M, [NaHCO3] = 0,06M
Câu 81: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 100g CaCO3 tác dụng hết với dd HCl, đi qua dd có hòa tan
60g NaOH. Tính khối lượng muối điều chế được.
106g Na2CO3 và 42g NaHCO3 C .5,3g Na2CO3 và 4,2g NaHCO3
84g NaHCO3 và 53g Na2CO3 D. .53g Na2CO3 và 42g NaHCO3
Câu 82: Cho 19,2g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và muối cacbonat của một kim loại hóa trị II
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lit một chất khí (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch
là:
A. 21,4. B. 22,2. C. 23,4. D. 25,2.
Câu 83: Cho 20,6g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung
dịch HCl dư, thấy có 4,48 lit khí thoát ra (đkc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng
chảy, thu được m gr kim loại. Giá trị của m là:
A. 8,6. B. 8,7 C. 8,8. D. 8,9.
CO2 / SO2 tác dụng với bazo
HÓA HỌC 12 - Trang 72 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 84: Cho 0,1 mol CO2 vào dd chứa 0,15 mol KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dd A. Dung dịch A
chứa:
A. K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 và KHCO3 D. K2CO3 và KOH dư
Câu 85: Dẫn 2,24 lit SO2 (đkc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch NaOH 2M. Sản phẩm thu được sau phản ứng:
A. Na2SO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3, NaHSO3. D. NaOH, Na2SO3.
Câu 86: Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,82 g. B. 8,32 g. C. 8,93 g. D. 9,64 g.
Câu 87: Sục 6,72 lit CO2 đkc vào dd có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là
A.20g B. 10g C. 25g D.5g
Câu 88: Dẫn V lit CO2 đkc vào 100ml dd Ca(OH)21M thì thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem
đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là
A.3,136 hoặc 1,344 B.3,36 hoặc 1,12 C.1,344 D.3,136
Câu 89: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Giá trị
của a là:
A. 0,04M hoặc 0,1M B. 0,08M hoặc 0,06M C. 0,06M hoặc 0,04M D. 0,04M hoặc 0,08M
Câu 117: Có m (gam) hỗn hợp bột gồm Al và Fe tác dụng với dd NaOH dư sinh ra thể tích H2 đúng bằng thể tích
của 9,6g O2 trong cùng điều kiện. Cũng m (gam) hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thu được 8,96 lít H2
(đktc). Xác định m:
A.11g B.13,9g C.8,3g D.16,6g
Câu 118: Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 1:2 được cho vào nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được
8,96 lit H2 đkc và m gam chất rắn, m có giá trị là:
A. 5,1g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8
Câu 119: Cho 3,85g hh X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam 1 chất rắn. Giá trị m
là:
A .2,7 B.3,1 C.5,4 D. 6,75
Câu 120: Cho 7,3g hợp kim Na- Al vào 50g nước thì tan hoàn toàn thu được 56,8g dung dịch X. Khối lượng Al
trong hợp kim là:
A. 3,942g B. 2,68g C.2,7g D. 4,392g
Câu 121: Cho m gam hh X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 2,24 lít khí đktc. Cũng m gam hh X khi cho vào
dd HCl dư thu được 3,92 lít khí (đktc). Khối lượng Al trong m gam là:
A.2,7 B.8,1 C.5,4 D.6,75
Phản ứng nhiệt nhôm
Câu 122: Đốt cháy hỗn hợp A gồm 5,4 gr bột Al và 4,8g Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thì sẽ thu được
bao nhiêu gam chất rắn sau phản ứng?
A. 6,2 g. B. 10,2 g. C. 12,8 g. D. 10,2 g.
Câu 123: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột Al với 16g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng
là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A. 8,16 g. B. 10,20 g. C. 20,40 g D. 16,32 g.
Câu 124: Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8g bột nhôm với 16g Fe2O3 không có không khí. Nếu hiệu suất phản ứng
là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là:
A. 8,16g B. 10,2 g C. 20,4 g D.16,32g
Câu 125: Đốt nóng một hh gồm Al và 16g Fe2O3 trong điều kiện không có không khí đến hoàn toàn thu được hh
rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dd NaOH 1M sinh ra 3,36 lit H2 đkc. Giá trị của V là:
A. 300 B. 100 C. 200 D.150
Câu 126: Nung nóng hỗn hợp gồm bột nhôm với 16g Fe2O3 không có không khí. đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn X Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lit H2 đkc. Giá trị
của V là:
A. 300 B. 100 C. 200 D.150
Câu 127: Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe2O3 ( phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
dd NaOH dư tạo ra 0,672 lit khí đkc. Tính m:
A. 0,54g B. 1,08g C. 0,81g D. 1,755g
Câu 128: Nung 21,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm), thu được hỗn hợp B. Cho B tác
dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết
tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16g chất rắn. Khối lượng Al và Fe2O3
trong hỗn hợp A lần lượt la:
A. 4,4 g và 17 g. B. 5,4 g và 16 g. C. 6,4 g và 15 g. D. 7,4 g và 14 g.
Câu 129: Trộn đều 0,54 g bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X.
Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể
tích NO và NO2 (đkc) trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,224 lit và 0,672 lit. B. 2,24 lit và 6,72 lit. C. 0,672 lit và 0,224 lit. D. 6,72 lit và 2,24 lit.
Câu 130: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua ống đựng hỗn hợp oxit gồm CuO, Al2O3, Fe3O4. Sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi có khối lượng lớn hơn khối lượng hỗn hợp CO và H2 ban đầu là 0,32g.
V lít (đktc) có giá trị là:
A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít
Câu 131: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện có cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16
g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A.60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.
HÓA HỌC 12 - Trang 75 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 132: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây, thu được 2,16g
Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60% B. 70% C.80% D. 90%
Hidroxit Lưỡng tính
Câu 133: Cho 200ml dd AlCl3 2M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M thu được 3,9 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là:
A. 2,2 lit B. 4,8 lit C. 3,1 lit D. 2,6 lit
Câu 134: Cho 80ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lit dd NaOH 0,5M thu được 7,8 g kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là:
A. 2,2 lit B. 4,8 lit C. 0,4 lit D. 0,76 lit
Câu 135: Cho 1,05mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao
nhiêu?
A. 0,45mol B. 0,25mol C. 0,75mol D. 0,65mol
Câu 136: Cho 100 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 200ml dd NaOH. Kết tủa thu được đun nóng đến khối lượng
không đổi cân nặng 2,55g. Tính CM của dd NaOH
A. 0,5M hoặc 0,75M B.1,2M hoặc 2M C.0,75M hoặc 1,75M D. 0,5M hoặc 1M
Kim loại tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh
Câu 137: Cho bột Al tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được 0,3mol N2 và 0,1 mol NO. Khối lượng bột
nhôm là:
A. 27 g B. 29,7g C. 36g D. 21g
Câu 138: Hòa tan m g Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01
mol NO. Giá trị của m là
A. 13,5 g. B. 1,35 g. C. 0,81 g D. 8,1 g.
Câu 139: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dd HNO3 dư thu được 8,96 lit khí đkc hỗn hợp X gồm NO và N2O
có tỉ lệ mol 1: 3. Khối lượng muối sinh ra là
A. 127,8g B. 191,7 g C.85,2g D. 106,5g
Câu 140: Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lit hỗn hợp khí gồm NO và
N2O (đkc) có tỷ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là
A. 24,3. B. 42,3. C. 25,3. D. 25,7.
Câu 141: Cho 21,6g một kim loại A chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, thu được 6,72 lit
N2O duy nhất (đkc). Kim loại A là
A. Na. B. Zn. C. Mg. D. Al.
Câu 142: Hòa tan 4 gam hỗn hợp Mg, và MgO bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,05 mol SO2
(sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối sinh ra là:
A. 15,6 gam B. 14,4 gam C. 21,5 gam D. 19,2 gam
Câu 143: Hòa tan 0,9g một kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,28 lit khí N2O duy nhất (đkc).
Kim loại X là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 144: Hòa tan 1,08g kim loại M trong dd HNO3 loãng thu được 268,8 ml đkc khí X không màu nhẹ hơn
không khí. Kim loại M là:
A.Cr B.Al C. Fe D.Mg
Câu 145: Cho 5,75g hỗn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với d.dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lit hỗn hợp khí
NO và N2O (đkc). Tỷ khối hơi của X đối với H2 là 20,6. Khối lượng muối nitrat sinh ra la:
A. 27,45 gr. B. 13,13 gr. C. 58,91 gr. D. 17,45 gr.
Câu 146: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15
HÓA HỌC 12 - Trang 76 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 147: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung
dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y
được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2 B. 4 : 3 C. 1 : 2 D. 5 : 6
Câu 148: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư),
thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối
lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 20,00% B. 33,33% C. 50,00% D. 66,67%
Câu 149: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
(trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của
m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5
Câu 150: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được hỗn
hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc).
Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 , thu được dung dịch
chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,04 B. 6,29 C. 6,48 D. 6,96
Câu 151: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3
0.4
số mol NaOH
0 0,8 2,0 2,8
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1 B. 2 : 3 C. 4 : 3 D. 1 : 1
Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là tính
A. khử mạnh. B. khử trung bình. C. oxi hóa mạnh. D. oxh trung bình.
Câu 10. Khi tác dụng với dd HCl, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 11. Khi tác dụng với dd HNO3 loãng dư, sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 12. Trong phản ứng tác dụng với lưu huỳnh thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 13. Khi sắt tác dụng với dd CuSO4 thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D.+4.
Câu 14. Trong phản ứng tác dụng với khí clo dư thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 15. Khi sắt tác dụng với dd H2SO4 loãng thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 16. Khi sắt tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thì sắt bị oxh đến số oxh là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 17. Khi sắt tác dụng với dd AgNO3 dư thì sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa là
A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.
Câu 18. Phương trình hóa học viết không đúng là
⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
A. 3Fe +2O2 Fe3O4. B. 2Fe +3Cl2 2FeCl3.
⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
C. 2Fe +3I2 2FeI3. D. Fe + S FeS..
Câu 19. PTHH viết không đúng là
t 0 5700
⎯⎯ → ⎯⎯⎯→ Fe O + 4H .
0
t
A. Fe + O2 Fe3O4. B.3Fe+4H2O 3 4 2
t 0 5700
⎯⎯ → ⎯⎯⎯→
0
t
C. 2Fe +3Cl2 2FeCl3. D. Fe + H2O FeO + H . 2
Câu 49. Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, số chất có cả tính oxi hóa và tính
khử là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50. Dãy gồm các chất và ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dd là:
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Cu, Cu2+.
+
C. Fe, Cu, Ag . D. Mg, Fe2+, Ag.
Câu 51. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
⎯⎯ → 2H2O +2SO2.
0
t
A. 3O2 + H2S B. FeCl2 + H2S ⎯⎯ → FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI +H2O ⎯⎯ → 2KOH + I2 + O2. D. Cl2 + 2NaOH ⎯⎯ → NaCl + NaClO + H2O.
Câu 52. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dd HNO3 đặc nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 53. Cho PTHH hóa học: Fe3O4 + HNO3 ⎯⎯ → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
Sau khi cân bằng PTHH trên với hệ số của các chất là những số nguyên tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y. B. 45x-18y. C. 13x-9y. D. 23x-9y.
III. HỢP KIM CỦA SẮT
1. Bài tập về định nghĩa, phân loại và sản xuất gang
Câu 54. Chọn phát biểu không đúng.
A. Gang là hợp chất của Fe-C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép.
C. Gang là hợp kim Fe-C và một số nguyên tố khác. D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
Câu 55. Chọn phát biểu không đúng.
A. Gang là hợp kim Fe-C (2-5%) và một số nguyên tố khác.
B. Thép là hợp kim Fe-C (0,01-2%) và một số nguyên tố khác.
C. Thép mềm và thép cứng đều chứa trên 0,9%C.
D. Gang trắng chứa ít cacbon hơn gang xám.
Câu 56. Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. oxi hóa quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
C. khử quặng sắt bằng khí hiđro trong lò cao.
D. khử quặng boxit bằng than cốc trong lò cao.
Câu 57. Nguyên liệu sản xuất gang là quặng
A. sắt oxit, than cốc và chất chảy. B. boxit, than cốc và chất chảy.
C. sắt oxit, hiđro và chất chảy. D. pirit, than cốc và chất chảy.
Câu 58. Nguyên tắc sản xuất thép là
A. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. giảm hàm lượng sắt có trong gang.
C. giảm hàm lượng các tạp chất (C, S, Si, Mn…) có trong gang.
D. tăng hàm lượng các tạp chất có trong gang.
Các phương trình hóa học chính xảy ra trong lò cao
Câu 59. Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3
Câu 60. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 61. Phần trên của thân lò có nhiệt độ khoảng 4000C xảy ra phản ứng
⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
A. FeO + CO Fe + CO2↑. B. Fe3O4 + CO 3FeO + CO2↑.
⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
A. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2↑. B. FeO + CO Fe + CO2↑.
⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
C. Fe3O4 + CO 3FeO + CO2↑. D. CaCO3 CaO + CO2↑.
HÓA HỌC 12 - Trang 80 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 63. Phần dưới của thân lò có nhiệt độ khoảng 700-8000C xảy ra phản ứng
⎯⎯ → ⎯⎯ → 3FeO + CO2↑.
0 0
t t
A. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2↑. B. Fe3O4 + CO
⎯⎯ → ⎯⎯ →
0 0
t t
C. FeO + CO Fe + CO2↑. D. CaCO3 CaO + CO2↑.
Câu 79. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nguội, thu được chất rắn Y và dd Z. Nhỏ
từ từ dd NH3 cho đến dư vào dd Z thu được kết tủa và dd Z’. Dung dịch Z’ chứa những ion nào?
A. Cu2+, SO42-, NH4+, SO42- B. Cu(NH3)42+, SO42-, NH4+, OH-
2+ 2- + -
C. Mg , SO4 , NH4 , OH D. Al3+, Mg2+, SO42-, Fe3+, NH4+, OH-
Câu 80. Khi cho hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, CuO tác dụng với H2 dư ở điều kiện nhiệt độ cao thu được hỗn hợp
rắn Y. Chất rắn này bao gồm các chất
Al2O3, Fe2O3, Cu B. Al2O3, Fe, Cu C. Al, Fe, Cu D. Al, Fe2O3, CuO
Câu 81. Có hỗn hợp bột chứa 3 kim loại là Al, Fe, Cu. Hãy chọn phương pháp hóa học nào để tách riêng mỗi kim
loại ra khỏi hỗn hợp?
A. Ngâm hỗn hợp bột trong dd HCl đủ, lọc, dùng dd NaOH dư, nung, dùng khí CO, dùng khí CO2, nung, điện phân
nóng chảy.
B. Ngâm hỗn hợp bột trong dd HCl đủ, lọc, dùng dd NH3 dư, nung, dùng khí CO
C. Ngâm hỗn hợp trong dd NaOH dư, phần tan dùng khí CO2, nung, điện phân, ngâm hỗn hợp rắn còn lại trong dd
HCl, lọc, dùng dd NaOH, nung, dùng khí CO
D. Tất cả đều đúng.
Câu 82. Cho phản ứng: Cu2O + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + Cu + H2O
Phản ứng trên là
A. phản ứng oxi hóa – khử, trong đó chất oxi hóa và chất khử là hai chất khác nhau.
B. phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử.
C. phản ứng tự oxi hóa – khử. D. phản ứng trao đổi.
Câu 83. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được kim loại Cu?
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch NaHSO4.
C. D.dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 84. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đậm đặc. B. H2SO4 loãng. C. Fe2(SO4)3 loãng. D. FeSO4 loãng.
Câu 85. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các
dung dịch trên?
A. Cu. B. Dung dịch Al2(SO4)3.
C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch Ca(OH)2.
1) Cu – Ag
Câu 86. Ba hỗn hợp kim loại 2) Cu - Al
3) Cu – Mg
Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên?
A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3
C. HCl va Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH
Câu 87. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. Vậy X
và Y có thể là
A. đồng và sắt. B. sắt và đồng. C. đồng và bạc. D. bạc và đồng.
Câu 88. Chọn cách thích hợp nhất để tinh chế đồng thô thành đồng tinh khiết.
A. Điện phân nóng chảy đồng thô.
B. Hòa tan đồng thô bằng dung dịch HNO3 rồi điện phân dd muối đồng.
C. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot là đồng thô.
D. Ngâm đồng thô trong dung dịch HCl để hòa tan hết hợp chất.
VI. SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, THIÊC, CHÌ
1. Bài tập về vị trí, cấu hình electron
Câu 89. Vị trí của Ni trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 24, chu kỳ 4, nhóm VI B B. số 30, chu kỳ 4, nhóm II B
C. Ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIII B D.Ô số 28, chu kỳ 4, nhóm VIII B
Câu 90. Kim loại nào sau đây nằm ở ô số 50 trong bảng thuần hoàn?
A. Zn B. Sn C. Cr D.Pb
2. Bài tập về tính chất vật lí và hóa học
Câu 91. Dãy sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần là
A. Pb, Ni, Sn, Zn; B. Pb, Sn, Ni, Zn;
C. Ni, Sn, Zn, Pb; D. Ni, Zn, Pb, Sn.
Câu 92. Cho sơ đồ sau: X ( kim loại) + O2 ⎯⎯ → XO2. X có thể là :
t0
A. Cr B. Zn C. Sn D. Pb
Câu 93. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn và Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong
A.dung dịch Pb(NO3)2. B.dung dịch Sn(NO3)2.
C.dung dịch Zn(NO3)2. D.dung dịch Hg(NO3)2.
HÓA HỌC 12 - Trang 82 - ThS Cao Thị Minh Huyền
A. Zn B. Ag C. Pb D. Cu
Câu 98. phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra?
A. 2Cu + O2 +4HCl ⎯⎯ → 2CuCl2 + 2H2O B. 2Cu+ Cl2 ⎯⎯ → 2CuCl
C.2Ag + Cu(NO3)2 ⎯⎯ → Cu + 2AgNO3 D. Cu + Pb(NO3)2 ⎯⎯ → Cu(NO3)2 + Pb
Câu 99. Trộn lẫn các chất sau (điều kiện cần thiết có đủ ): Au và HNO3 (1); Ag và O2 trong không khí (2); Ni và
Cl2(3); Pb và HCl (4). Trường hợp không xảy ra phản ứng là :
A.(1), (2) B.(1), (2),(4) C. (1), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 100. Dãy nào sau đây gồm những kim loại có lớp màng oxit bảo vệ?
A.Zn, Ni, Sn, Pb B. Al, Cr, Zn, Au C. Ag, Au, Fe, Al D. Al, Cr, Ag, Pb
BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI / OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI 1
Câu 101. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc phản
ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối clorua khan ?
A. 38,5g B. 35,8g C.25,8g D.28,5g
Câu 102. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 103. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 loãng thu đc 1,344 lit
khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7.25
Câu 104. Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36g. B. 38 . C. 39,6 g. D. 39,2g.
Câu 105. Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 , Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M.
Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là
A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam
Câu 106. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ).
Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng?
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam
Câu 107. Cho 2,52 gam một KL tác dụng hết với dd H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat. KL đó là
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Câu 108. Ngâm một lá KL có khối lượng 50 gam trong dd HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H2 (đktc) thì khối
lượng KL giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
Dạng 2: KIM LOẠI / OXIT KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI 2
Câu 109. Cho m gam sắt vào dd HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Giá trị
của m là A. 0,56. B. 1,12. C. 1,68. D. 2,24.
Câu 110. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị
của m là A. 11,20. B. 1,12. C. 0,56. D. 5,60.
Câu 111. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 loãng thì thu được 2,24 lít NO duy nhất
(đktc). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dd HCl thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 8,30. B. 4,15. C. 4,50. D. 6,95.
Câu 112. Cho 0,04 mol bột Fe vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc
thì khối lượng (gam) muối thu được là
A. 3,60. B. 4,84. C. 5,40. D. 9,68.
HÓA HỌC 12 - Trang 83 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 113. Cho một lượng sắt dư tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Khối lượng (gam)
muối sunfat tạo thành sau phản ứng là
A. 32,8. B. 28,2. C. 22,8. D. 20,0.
Câu 114. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đo
ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0.336. C. 0,448. D. 2,24.
Câu 115. Hòa tan hoàn toàn m gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và dd X. Cô
cạn dd X thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 116. * Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 thu
được 5,376 lít hỗn hợp 2 khí NO và NO2 có tỷ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 38,2 g B. 68,2 g C. 48,2 g D. 58,2 g
Câu 117. *Cho 11,9 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,92 lít hỗn
hợp 2 khí H2S và SO2 có tỷ khối so với H2 là 23,429. tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau
phản ứng.
A. 57,5 g B. 49,5 g C. 43,5 g D. 46,9 g
Câu 118. *Hòa tan 5,6g Fe bằng dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít SO2 (đktc). Cho V lít SO2 lội qua dd
KMnO4 0,25M thì làm mất màu tối đa Y ml KMnO4. Giá trị của Y là?
A. 480ml B. 800ml C. 120ml D. 240ml
Câu 119. *Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu
kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Câu 120. *Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đậm đặc, nóng, dư, thu được
V lít ( đktc) khí SO2 và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
Câu 121. *Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol
Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Câu 122. *Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dd HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí
NxOy có công thức là?
A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3
Câu 123. *Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, FeO,
Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít khí NO2 (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2. B. 10,2. C. 7,2. D. 9,6.
Câu 124. *Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2. Mặt khác hòa
tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trên bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 448. C. 336. D. 112.
Câu 125. *Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng thu được
dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc).
a) Tính phần trăm khối lượng oxi trong hỗn hợp X.
A. 40,24%. B. 30,7%. C. 20,97%. D. 37,5%.
b) Tính khối lượng muối trong dung dịch Y.
A. 160 gam. B.140 gam. C. 120 gam. D. 100 gam.
Dạng 3: Phản ứng của Fe2+, Fe 3+với chất khử (Al, H2, CO, C…)
Câu 126. Sục khí CO dư qua 1,6 gam Fe2O3, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (gam) Fe
thu được là
A. 0,56. B. 1,12. C. 4,80. D. 11,20.
Câu 127. Khử hoàn 5,64 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được
dẫn vào dd Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 8 gam kết tủa.Khối lượng gam sắt thu được là
A. 4,63. B. 4,36. C. 4,46. D. 4,64.
Câu 128. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp: Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít khí CO (đktc). Khối lượng gam sắt thu
được là
A. 5,60. B. 16,00. C. 6,72. D. 11,20.
HÓA HỌC 12 - Trang 84 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 129. *Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng được 0,84
gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V lần lượt là
A. FeO và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,448. D. Fe3O4 và 0,224.
Dạng 4: Tính khối lượng gang, thép từ quặng
Câu 130. Khối lượng (tấn) gang thu được khi luyện 200 tấn quặng hematit có chứa 30% Fe2O3 về khối lượng (biết
gang chứa 80% sắt, hiệu suất của quá trình sản xuất là 96%) là
A. 49,4. B. 51,4. C. 50,4. D. 52,4.
Câu 131. Khối lượng (tấn) sắt tối đa có điều chế từ một tấn quặng manhetit chứa 69,6 % Fe3O4 là
A. 0,504. B. 0,405. C. 0,304. D. 0,404.
Dạng 5: Phản ứng của Cr
Câu 132. Đốt cháy một lượng bột crom trong oxi dư thu được 2,28 gam bột oxit duy nhất. Khối lượng (gam) crom
bị đốt cháy là
A. 0,78. B. 1,56. C. 1,74. D. 1,19.
Câu 133. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448ml khí (đktc). Khối lượng
(gam) crom có trong hỗn hợp là
A. 0,065. B. 0,520. C. 0,560. D. 1,015.
Câu 134. Khối lượng bột nhôm cần lấy để điều chế được 5,2 g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 1,35 B. 2,3 C. 5,4 D. 2,7
HÓA HỌC 12 - Trang 85 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 15: Để phân biệt anion CO32− và anion SO32− có thể dùng
A. quỳ tím. B. ddịch HCl. C. ddịch CaCl2. D. ddịch Br2.
Câu 16: Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: NaCl, NH4Cl, AlCl3,
FeCl2, CuCl2, (NH4)2SO4?
A. Ddịch BaCl2. B. Ddịch Ba(OH)2. C. Ddịch NaOH. D. Quỳ tím.
Câu 17: Dãy ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Mg 2+ , SO24− , Cl− , Ba 2+ B. H + , Cl− , Na + , Al3+
C. S2− , Fe2+ , Cu 2+ , Cl− D. Fe3+ , OH− , Na + , Ba 2+
Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: Na + , NH +4 , CO32− , PO34− , NO3− , SO 42− . Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ
được nhiều anion nhất?
A. KCl B. Ba(NO3)2 C. NaOH D. HCl
Câu 19: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các cation: Na+, Mg2+, Al3+?
A. HCl B. BaCl2 C. NaOH D. K2SO4
Câu 20: Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt
các cation trong các dung dịch trên?
A. H2SO4 B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2
Câu 21: Không thể nhận biết các khí CO2, SO2 và O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng
A. nước brom và tàn đóm cháy dở. B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2.
C. nước vôi trong và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong.
Câu 22: Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom.
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
C. dung dịch Na2CO3 và nước brom. D. tàn đóm cháy dở và nước brom.
Câu 23: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối
an toàn?
A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dùng khí NH3 hoặc d.dịch NH3.
C. Dùng khí H2S. D. Dùng khí CO2.
Câu 24: Hòa tan một chất khí vào nước, lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch ZnSO4 đến dư thấy có
kết tủa trắng rồi kết tủa lại tan ra. Khí đó là
A. HCl. B. SO2. C. NO2. D. NH3.
Câu 25: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. HCl.
Câu 26: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. SO2. C. NO2. D. H2S.
Câu 27: Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?
A. H2 và Cl2. B. N2 và O2. C. H2 và O2. D. HCl và CO2.
Câu 28: Có 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các khí: N2, NH3, NO, H2S. Có thể dùng cách nào sau đây để nhận biết
chúng?
(1) Dùng quỳ tím ẩm để nhận biết NH3 và H2S; 2 lọ còn lại lọ nào hóa nâu đỏ trong không khí là lọ NO còn lại là
N2.
(2) Dùng HCl đậm đặc để nhận biết NH3, dùng Pb(NO3)2 nhận biết H2S; 2 lọ còn lại lọ nào hóa nâu đỏ trong
không khí là lọ NO còn lại là N2.
(3) Dùng que đóm sắp tàn cho vào 4 lọ, lọ nào que đóm sáng lên là lọ chứa NO. Dùng quỳ tím ẩm để nhận ra
NH3 và H2S, còn lại là nitơ.
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (2), (3)
Câu 29: Để làm sạch CO2 có lẫn hỗn hợp HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
A. NaOH và H2SO4 B. NaHCO3 và P2O5C. Na2CO3 và P2O5 D. H2SO4 và KOH
Câu 30: Có 3 lọ chứa riêng biệt các khí: N2, NH3, Cl2. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng?
A. Quỳ tím ẩm B. ddịch NaOH C. ddịch HCl D. ddịch Cu(NO3)2
HÓA HỌC 12 - Trang 87 - ThS Cao Thị Minh Huyền
Câu 16: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NaCl.
Câu 17: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào?
A.SO2. B. NO2. C. Cl2. D. H2S.
Câu 18: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí clo. B. Khí cacbonic. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hiđro clorua.
Câu 19: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?
A. NO3− , NO −2 , Pb 2+ , Na + , Cl− . B. NO3− , NO−2 , Pb 2+ , Na + ,Cd 2+ , Hg 2+
C. NO3− , NO2− , Pb 2+ , As3+ . D. NO3− , NO2− , Pb 2+ , Na + , HCO3− .
Câu 20: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do
A. khí CO2. B. mưa axit.
C. clo và các hợp chất của clo. D. quá trình sản xuất gang thép.
Câu 21: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 22: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.