Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án Đề Minh Họa Toán (Tài Liệu KYS)
Đáp Án Đề Minh Họa Toán (Tài Liệu KYS)
TỔNG
CÂU TỔNG
MỨC ĐỘ DẠNG
TRÍCH CHƯƠNG
LỚP CHƯƠNG DẠNG BÀI BÀI
DẪN
ĐỀ NB TH VD VDC
Lũy thừa - mũ -
9; 17; 31 2 1 3
Logarit
Hàm số
mũ - Hàm số Mũ - Logarit 22 1 1 8
Logarit PT Mũ - Logarit 10 1 1
Khối tròn
Khối nón 47 1 1
xoay
3
Khối trụ 24 1 1
Khối cầu 4 1 1
Vectơ, min-max 14 1 1
Tổng 24 14 7 5 50
Do đó z = 32 + (−1) 2 = 10
Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + z 2 = 9 có bán kính bằng
A. 3 B. 81 C. 9 D. 6
Lời giải
Chọn A
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + z 2 = 9 có tâm I ( −1; 2;0 ) , R = 9 = 3
Xét đáp án C ta có: y ( −1) = ( −1) + ( −1) − 2 = 0 suy ra điểm P(−1;0) thuộc đồ thị của hàm số
4 2
y = x4 + x2 − 2 .
Câu 4: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây?
1 4
A. V = r 3 B. V = 2 r 3 C. V = 4 r 3 D. V = r 3
3 3
Lời giải
3 12 5 52
A. f ( x)dx = x + C
2
B. f ( x)dx = x + C
2
2 52 2 12
C. f ( x)dx = x + C
5
D. f ( x)dx = x + C
3
Lời giải
Chọn C
1
x dx = n + 1 x
n +1
Áp dụng công thức nguyên hàm : n
+C
2 52
Do đó: f ( x)dx = x + C
5
Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu và đạo hàm như sau
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn C
Điểm cực trị của hàm số là điểm làm cho f '( x) đổi dấu và f ( x) xác định
Ta thấy tại các điểm x = −2; x = 0; x = 1; x = 4 thì f '( x) đổi dấu
Do đó hàm số có 4 điểm cực trị
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 x 6 x log 2 6
Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42 B. 126 C. 14 D. 56
Lời giải
Chọn C
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 2 D. x = 12
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x + 4 0 x −4
log 2 ( x + 4) = 3
x + 4 = 23
x = 4(n)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4
5 5 5
Câu 11: Nếu f ( x)dx = 3 và g ( x)dx = −2 thì f ( x) + g ( x) dx bằng
2 2 2
A. 5 B. −5 C. 1 D. 3
Lời giải
Chọn C
5 5 5
Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2 x − 3 y + 4 z −1 = 0 có một vecto pháp tuyến là
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai vecto u = (1;3; −2) và v = (2;1; −1) . Tọa độ vecto u − v là
A. (3;4; −3) B. (−1;2; −3) C. (−1;2; −1) D. (1; −2;1)
Lời giải
Chọn C
Tọa độ vecto u − v = (1 − 2;3 − 1; −2 − (−1) ) = (−1; 2; −1)
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 2 B. 3 C. −3 D. −2
Lời giải
Chọn A
M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z nên z = 2 + 3i
Do đó phần thực của số phức z là 2
3x + 2
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−2
A. x = 2 B. x = −2 C. x = 3 D. x = −2
Lời giải
Chọn A
3x + 2 3x + 2
lim y = lim+ = + nên x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x →2 + x →2 x−2 x−2
a
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a B. log 2 a + 1 C. log 2 a − 1 D. log 2 a − 2
2
Lời giải
Chọn C
M
Áp dụng tính chất: log a = log a M − log a N
N
a
log 2 = log 2 a − log 2 2 = log 2 a − 1
2
x +1
A. y = x4 − 2 x2 − 1 B. y = C. y = x3 − 3x − 1 D. y = x2 + x − 1
x −1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hình bên là đồ thị hàm bậc 3 nên đáp án cần chọn là đáp án C.
x = 1 + 2t
Câu 19: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây?
z = −3 − 3t
A. Điểm Q(2;2;3) B. Điểm N (2; −2; −3)
C. Điểm M (1;2; −3) D. Điểm P(1;2;3)
Lời giải
Chọn C
x = 1 + 2t
Từ phương trình đường thẳng ta có đường thẳng d : y = 2 − 2t đi qua điểm M (1;2; −3)
z = −3 − 3t
Câu 20: Với n là số nguyên dương, công thức này dưới đây là đúng?
A. Pn = n! B. Pn = n − 1 C. Pn = (n − 1)! D. Pn = n
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V = Bh B. V = Bh C. V = 6Bh D. V = Bh
3 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức V = Bh
1 ln 2 1 1
A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' =
x ln 2 x x 2x
Lời giải
Chọn A
1
y ' = ( log 2 x ) ' =
x ln 2
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
+ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −2; 0 ) và ( 2; + )
Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq của hình trụ đã cho được tính theo công thức S xq = 2 rl
5 5
Câu 25: Nếu
2
f ( x)dx = 2 thì 3 f ( x)dx bằng
2
A. 6 B. 3 C. 18 D. 2
Lời giải
Chọn A
5 5
Ta có: 3 f ( x)dx = 3 f ( x)dx = 3.2 = 6
2 2
7
A. 11 B. 3 C. D. 28
4
Lời giải
Chọn A
u2 = u1 + d = 7 + 4 = 11
Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 1 + sin x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. 0 B. −1 C. −3 D. 2
Lời giải
Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng −1
4
Câu 29: Trên đoạn [1;5] , hàm số y = x + đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x = 5 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 4
Lời giải
Chọn B
4 x2 − 4
'
4
y ' = x + = 1− 2 =
x x x2
y ' = 0 x 2 − 4 = 0 x = 2
4 4 4 29
y (1) = 1 + = 5; y ( 2 ) = 2 + = 4; y (5) = 5 + =
1 2 5 5
y = 4 tại điểm x = 2
min1;5
4 4
Cách 2: Vì x 0 nên y = x + 2 x. = 4 .
x x
4
Dấu bằng xảy ra khi x = x=2
x
Câu 31: Với mọi a, b thỏa mãn log2 a − 3log 2 b = 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
4
A. a = 4b3 B. a = 3b + 4 C. a = 3b + 2 D. a =
b3
Lời giải
Chọn A
Ta có: log2 a − 3log 2 b = 2
Câu 32: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa
hai đường thẳng A ' C ' và BD bằng
3 3
Câu 33: Nếu 1
f ( x)dx = 2 thì f ( x) + 2 x dx bằng
1
A. 20 B. 10 C. 18 D. 12
Lời giải
Chọn B
3 3 3
f ( x) + 2 x dx = f ( x)dx + 2 xdx = 2 + x
2 3
Ta có: = 2 + 32 − 12 = 10
1
1 1 1
x y + 2 z −3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −5;3) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng
2 4 −1
đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:
A. 2 x − 5 y + 3z − 38 = 0 B. 2 x + 4 y − z + 19 = 0
C. 2 x + 4 y − z −19 = 0 C. 2 x + 4 y − z + 11 = 0
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng đi qua M (2; −5;3) và nhận nP = (2; 4; −1) làm vecto pháp tuyến nên
2( x − 2) + 4( y + 5) − 1( z − 3) = 0
2 x + 4 y − z + 19 = 0
Vậy ( P ) : 2 x + 4 y − z + 19 = 0
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AB = 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB ' C ') bằng
A. 2 2 B. 2 C. 4 2 D. 4
Lời giải
Chọn D
Câu 37: Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được 2 quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. B. C. D.
40 40 10 15
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu: = C162 = 120
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả có màu khác nhau suy ra : A = C71C91 = 63
A 21
Vậy xác suất để lấy được 2 quả có màu khác nhau bằng P ( A) = =
40
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; −2;3), B(1;3;4) và C(3; −1;5) . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là:
x − 2 y + 4 z −1 x+2 y−2 z +3
A. = = B. = =
2 −2 3 2 −4 1
x −2 y + 2 z −3 x −2 y + 2 z −3
C. = = D. = =
2 2 9 2 −4 1
Lời giải
Chọn D
A. 22 B. 25 C. 23 D. 24
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 − log ( 4 x ) 0 log ( 4 x ) 2 4 x 10
2
x 25
0 x2
BPT x0 x0 x0 x0
4 x − 5.2 x + 2 + 64 0 x 2 x x2 4 x 25
( 2 ) − 5.4.2 x
+ 64 0 2 4
2 x 16
x 4
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải
Chọn B
x = −1
Ta có: f '( x) = 0
x=2
f ( x ) = −1
Do đó f ( f ( x ) ) = 0
f ( x) = 2
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) = 12 x2 + 2, x và f (1) = 3. Biết F ( x) là nguyên
A. −3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f ( x ) = f ( x ) dx = (12 x 2 + 2 ) dx = 4 x 3 + 2 x + C
1 1
Lại có: F (1) − F ( 0 ) = f ( x ) dx = ( 4 x3 + 2 x − 3) dx = −1 F (1) − 2 = −1 F (1) = 1
0 0
Câu 42: Cho khối chóp đều S.ABCD có AC = 4a, hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau.
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Vẽ SE ⊥ AB SE ⊥ Sx do AB / / Sx
SE ⊥ Sx
Do nên SE ⊥ (SCD) SE ⊥ SF
( SAB) ⊥ ( SCD)
Vì chóp đều nên SE = SF suy ta tam giác SEF vuông cân tại S
1 1 AC
Hay SO = EF = . =a 2
2 2 2
1 1 8 2 3
Vậy VS . ABCD = SO.S ABCD = .a 2.(2 2a) 2 = a
3 3 3
Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương tình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 ?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Khi đó, phương trình có 2 nghiệm thuần thực có modun bằng nhau khi và chỉ khi 2 nghiệm đó
đối nhau.
= m2 − 8m + 12 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đối nhau m=0
x1 + x2 = 2m = 0
Trường hợp này ta được nghiệm là 2 số phức liên hợp nên chúng luôn có modun bằng nhau
1 1
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
z −z 8
A. 16 . B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức z = x + yi và z = a z 2 = a 2
Ta có:
1 1
w= =
z −z x 2 + y 2 − x − yi
x 2 + y 2 − x + yi x2 + y 2 − x y
= = + i
( ) ( ) ( )
2 2 2
x + y −x + y
2 2 2
x + y −x + y
2 2 2
x + y −x + y
2 2 2
1 x2 + y 2 − x 1
Mà w có phần thực bằng nên =
( )
2
8 x2 + y 2 − x + y 2 8
8 ( )
x2 − y 2 − x = x2 + y 2 + x2 − 2x x2 − y 2 + y 2
8 ( )
x2 − y 2 − x = 2 x2 + 2 y 2 − 2 x x2 + y 2
8 ( )
x2 − y 2 − x = 2 ( x2 + y 2 ) − 2 x x2 − y 2
8 ( )
x2 − y 2 − x = 2 x2 + y 2 ( )
x2 + y 2 − x x2 + y 2 = 4 z = 4
Vậy tập hợp biểu diễn số phức 𝑧 trên hệ tục tọa độ Oxy là đường tròn tâm O, R = 4
( ) ( ) ( )
2 2
Ta có: P = MA2 − NA2 = MO + OA − NO + OA = MO 2 − NO 2 + 2OA. MO − NO
( )
P = 2OA. MO − NO = 2OA.NM = 2OA.MN .cos(OA, NM )
Vậy Pmax = 20 , đạt được khi và chỉ khi OA, NM cùng phương.
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ) có ba điểm cực trị là −2, −1 và 1. Gọi
y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g ( x) bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Lời giải
Chọn D
Gọi y = g ( x) = ax2 + bx + c
g (−2) = f (−2) = 8 4a − 2b + c = 8 + d a = −7
g (−1) = f (−1) = 13 a − b + c = 13 + d b = −16
g (1) = f (1) = −19 a + b + c = −19 + d c=4
Vậy g ( x) = −7 x2 −16 x + 4
x =1
x = −2
Xét h( x) = f ( x) − g ( x) = 0 3x + 8 x + x − 8 x − 4 = 0
4 3 2
3
x = −1
x = −2
Vậy diện tích hình phẳng là:
Câu 46: Trong không gian ( Oxyz ) , cho điểm A ( −4; −3;3) và mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 . Đường thẳng
x −4 y −3 z −3 x+ 4 y +3 z −3
A. = = . B. = = .
4 3 −7 4 3 1
x+ 4 y +3 z −3 x + 8 y + 6 z − 10
C. = = . D. = = .
−4 3 1 4 3 −7
Lời giải
Chọn D
x + 4 y +3 z −3
Vậy AB = (4;3; −7) d : = = trùng với đường thẳng câu D nên ta chọn câu D
4 3 −7
Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho AB = 4a. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 2a, thể tích của
8 2 3 16 2 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Xét tam giác vuông SOI vuông tại O ta có: 2
= 2
+ 2 SO = 2 2a
OH SO OI
1
Vậy V = SO. R 2 = 8 2 a 3
3
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyênn b ( −12;12 )
+b
3b−a + 65?
2
thỏa mãn 4a
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
b
a 2 +b b −a 4
Ta có: 4 3 + 65 4 . − 65.3−b − 3− a 0
a2
3
b
4
Xét hàm số f ( b ) = 4 . − 65.3−b − 3− a với a là tham số
a2
3
b
4 4
Ta có: f ' ( b ) = 4 . ln + 65.3−b.ln 3 0, b .
a2
3 3
Vậy để tồn tại ít nhất bốn số số nguyên 𝑏 sao cho f ( b ) 0 . Tức tồn tại ít nhất 4 số nguyên b để
−8
4
Vậy f ( −8 ) 0 4 . − 65.38 − 3− a 0
a2
3
Câu 49: Trong không gian ( Oxyz ) , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 4 ) + ( y + 3) + ( z + 6 ) = 50 và đường thẳng
2 2 2
x y + 2 z −3
d: = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ
2 4 −1
M kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Lời giải
Chọn D
Ta có mặt phẳng chứa các đường thẳng vuông góc với 𝑑 thì vuông góc với 𝑑 nên nó có phương
trình 2 x + 4 y − z + d = 0
Để có 2 tiếp tuyến vuông góc kẻ từ M ( m;0;0 ) Ox vuông góc với d thì tập hợp mặt phẳng
chứa d phải chứ M , đồng thời cắt mặt cầu và O nằm ngoài mặt cầu
Vậy
m 4 − 5 2 − 5 42
m 4− 5
m2 − 8m + 11 0 m 4 + 5 2
−5 42 2 − 2m 5 42 2 − 5 2 + 5 42
42 2 + 5 42 4 + 5 m
m 2
2 2
Vậy có 28 điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến ( S )
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) = x2 + 10 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Chọn D
x=0
Xét f ( x ) = x 2 + 10 x = 0
x = −10
Ta có:
4 x3 − 16 x = 0
y = (4 x3 − 16 x) f ( x 4 − 8 x 2 + m) = 0
f ( x − 8 x + m) = 0
4 2
x = −2 x = −2
x=0 x=0
x=2 x=2
4
x − 8x + m = 0 − x + 8x = m
2 4 2
x 4 − 8 x 2 + m = −10 − x 4 + 8 x 2 − 10 = m
Để hàm số có đúng 9 điểm cực trị thì phương trình y ' = 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt.
− x4 + 8x2 = m
Suy ra 4 có 6 nghiệm đơn.
− x + 8 x − 10 = m
2
Ta vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x 4 + 8 x 2 và y = − x4 + 8x2 −10 trên cùng hệ trục tọa độ: