You are on page 1of 23

ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

Học Toán Cô Vũ Quyên | Tài liệu KYS

MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA

TỔNG
CÂU TỔNG
MỨC ĐỘ DẠNG
TRÍCH CHƯƠNG
LỚP CHƯƠNG DẠNG BÀI BÀI
DẪN
ĐỀ NB TH VD VDC

Đơn điệu của hàm số 23; 30 1 1 2

Cực trị của hàm số 6; 28; 50 2 1 3


Đạo hàm
và ứng Min, Max của hàm số 29 1 1 10
dụng
Đường tiệm cận 16 1 1

Khảo sát và vẽ đồ thị 3; 18; 40 2 1 3

Lũy thừa - mũ -
9; 17; 31 2 1 3
Logarit
Hàm số
mũ - Hàm số Mũ - Logarit 22 1 1 8
Logarit PT Mũ - Logarit 10 1 1

BPT Mũ - Logarit 7; 39; 48 1 1 1 3

Định nghĩa và tính


12 1; 15 2 2
chất

Số phức Phép toán, min max 12; 35; 44 1 1 1 3 6

PT bậc hai theo hệ số


43 1 1
thực

Nguyên hàm 5; 27; 41 1 1 1 3

Tích phân 11; 25; 33 2 1 3


Nguyên
Hàm - Ứng dụng tích phân 7
45 1 1
Tích Phân tính diện tích

Ứng dụng tích phân


0 0
tính thể tích

Khối đa Đa diện lồi - Đa diện


0 0 3
diện đều

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


Thể tích khối đa diện 8; 21; 42 2 1 3

Khối tròn
Khối nón 47 1 1
xoay
3
Khối trụ 24 1 1

Khối cầu 4 1 1

Vectơ, min-max 14 1 1

Giải tích Phương trình mặt cầu 2; 49 1 1 2


trong
Phương trình mặt 8
không 13; 34 1 1 2
gian phẳng

Phương trình đường


19; 38; 46 2 1 3
thẳng

Hoán vị - Chỉnh hợp -


20 1 1
Tổ hợp
Tổ hợp -
Cấp số cộng (cấp số 3
xác suất 26 1 1
nhân)
11
Xác suất 37 1 1

Hình học Góc 32 1 1


không 2
gian Khoảng cách 36 1 1

Tổng 24 14 7 5 50

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 2


BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C D C C A C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C C A A C C C A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A D B A A A B B A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A B B A D B D D B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B D B D D D D D D

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Môđun của số phức z = 3 − i bằng
A. 8 B. 10 C. 10 D. 2 2
Lời giải
Chọn B

Môđun của số phức z = x + yi là | z |= x 2 + y 2

Do đó z = 32 + (−1) 2 = 10

Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + z 2 = 9 có bán kính bằng
A. 3 B. 81 C. 9 D. 6
Lời giải
Chọn A
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + z 2 = 9 có tâm I ( −1; 2;0 ) , R = 9 = 3

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x4 + x2 − 2


A. Điểm P(−1; −1) B. Điểm N (−1; −2) C. Điểm P(−1;0) D. Điểm Q(−1;1)
Lời giải
Chọn C

Xét đáp án C ta có: y ( −1) = ( −1) + ( −1) − 2 = 0 suy ra điểm P(−1;0) thuộc đồ thị của hàm số
4 2

y = x4 + x2 − 2 .

Câu 4: Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào sau đây?
1 4
A. V =  r 3 B. V = 2 r 3 C. V = 4 r 3 D. V =  r 3
3 3
Lời giải

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


Chọn D
4
Thể tích V của khối cầu bán kính r được tính theo công thức V =  r 3 .
3
3
Câu 5: Trên khoảng (0; +) , họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x là 2

3 12 5 52
A.  f ( x)dx = x + C
2
B.  f ( x)dx = x + C
2
2 52 2 12
C.  f ( x)dx = x + C
5
D.  f ( x)dx = x + C
3
Lời giải
Chọn C
1
 x dx = n + 1 x
n +1
Áp dụng công thức nguyên hàm : n
+C

2 52
Do đó:  f ( x)dx = x + C
5

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu và đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Lời giải
Chọn C
Điểm cực trị của hàm số là điểm làm cho f '( x) đổi dấu và f ( x) xác định
Ta thấy tại các điểm x = −2; x = 0; x = 1; x = 4 thì f '( x) đổi dấu
Do đó hàm số có 4 điểm cực trị

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  6 là


A. ( log 2 6; + ) B. (−;3) C. (3; +) D. ( −;log 2 6 )

Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 x  6  x  log 2 6

Câu 8: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 7 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42 B. 126 C. 14 D. 56
Lời giải
Chọn C

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 4


1
Thể tích của khối chóp đã cho bằng V = .7.6 = 14
3

Câu 9: Tập xác định của hàm số y = x 2



A. B. \{0} C. (0; +) D. (2; +)
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số y = x a :
+ a là số nguyên dương thì D =
+ a là số nguyên âm thì D = \{0}
+ a là số thập phân thì D = (0; +)

Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 4) = 3 là

A. x = 5 B. x = 4 C. x = 2 D. x = 12
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x + 4  0  x  −4
log 2 ( x + 4) = 3
 x + 4 = 23
 x = 4(n)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4
5 5 5
Câu 11: Nếu  f ( x)dx = 3 và  g ( x)dx = −2 thì   f ( x) + g ( x) dx bằng
2 2 2

A. 5 B. −5 C. 1 D. 3
Lời giải
Chọn C
5 5 5

  f ( x) + g ( x) dx =  f ( x)dx +  g ( x)dx = 3 − 2 = 1


2 2 2

Câu 12: Cho số phức z = 3 − 2i ,khi đó 2z bằng


A. 6 − 2i B. 6 − 4i C. 3 − 4i D. −6 + 4i
Lời giải
Chọn B
Ta có: z = 3 − 2i  2 z = 2 ( 3 − 2i ) = 6 − 4i

Câu 13: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng ( P) : 2 x − 3 y + 4 z −1 = 0 có một vecto pháp tuyến là

A. n4 = (−1; 2; −3) B. n3 = (−3; 4; −1) C. n2 = (2; −3; 4) D. n1 = (2;3; 4)

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


Lời giải
Chọn C
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( P) : 2 x − 3 y + 4 z −1 = 0 là vecto n = (2; −3; 4)

Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai vecto u = (1;3; −2) và v = (2;1; −1) . Tọa độ vecto u − v là
A. (3;4; −3) B. (−1;2; −3) C. (−1;2; −1) D. (1; −2;1)
Lời giải
Chọn C
Tọa độ vecto u − v = (1 − 2;3 − 1; −2 − (−1) ) = (−1; 2; −1)

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 2 B. 3 C. −3 D. −2
Lời giải
Chọn A
M (2;3) là điểm biểu diễn của số phức z nên z = 2 + 3i
Do đó phần thực của số phức z là 2

3x + 2
Câu 16: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình
x−2
A. x = 2 B. x = −2 C. x = 3 D. x = −2
Lời giải
Chọn A
3x + 2 3x + 2
lim y = lim+ = + nên x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x →2 + x →2 x−2 x−2

a
Câu 17: Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a B. log 2 a + 1 C. log 2 a − 1 D. log 2 a − 2
2
Lời giải
Chọn C
M
Áp dụng tính chất: log a = log a M − log a N
N
a
log 2 = log 2 a − log 2 2 = log 2 a − 1
2

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 6


Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?

x +1
A. y = x4 − 2 x2 − 1 B. y = C. y = x3 − 3x − 1 D. y = x2 + x − 1
x −1
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hình bên là đồ thị hàm bậc 3 nên đáp án cần chọn là đáp án C.

 x = 1 + 2t

Câu 19: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây?
 z = −3 − 3t

A. Điểm Q(2;2;3) B. Điểm N (2; −2; −3)
C. Điểm M (1;2; −3) D. Điểm P(1;2;3)
Lời giải
Chọn C
 x = 1 + 2t

Từ phương trình đường thẳng ta có đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm M (1;2; −3)
 z = −3 − 3t

Câu 20: Với n là số nguyên dương, công thức này dưới đây là đúng?
A. Pn = n! B. Pn = n − 1 C. Pn = (n − 1)! D. Pn = n

Lời giải
Chọn A

Câu 21: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V = Bh B. V = Bh C. V = 6Bh D. V = Bh
3 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức V = Bh

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7


Câu 22: Trên khoảng (0; +) , đạo hàm của hàm số y = log2 x là

1 ln 2 1 1
A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' =
x ln 2 x x 2x
Lời giải
Chọn A
1
y ' = ( log 2 x ) ' =
x ln 2

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 0; + ) B. ( −; −2 ) C. ( 0; 2 ) D. ( −2; 0 )

Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
+ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −2; 0 ) và ( 2; + )

+ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −; −2 ) và ( 0; 2 )

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình trụ

đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?


A. S xq = 4 rl B. S xq = 2 rl C. S xq = 3 rl D. S xq =  rl

Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq của hình trụ đã cho được tính theo công thức S xq = 2 rl

5 5
Câu 25: Nếu 
2
f ( x)dx = 2 thì  3 f ( x)dx bằng
2

A. 6 B. 3 C. 18 D. 2
Lời giải
Chọn A
5 5
Ta có:  3 f ( x)dx = 3 f ( x)dx = 3.2 = 6
2 2

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 8


Câu 26: Cho cấp số cộng (un ) với u1 = 7 và công sai d = 4 . Giá trị của u 2 bằng

7
A. 11 B. 3 C. D. 28
4
Lời giải
Chọn A
u2 = u1 + d = 7 + 4 = 11

Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 1 + sin x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  f ( x)dx = x − cos x + C B.  f ( x)dx = x + sin x + C


C.  f ( x)dx = x + cos x + C D.  f ( x)dx = cos x + C
Lời giải
Chọn A

 f ( x)dx =  (1 + sin x )dx =  1dx +  sin xdx = x − cos x + C


Câu 28: Cho hàm só y = ax4 + bx2 + c(a, b, c  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0 B. −1 C. −3 D. 2
Lời giải
Chọn B
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng −1

4
Câu 29: Trên đoạn [1;5] , hàm số y = x + đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x = 5 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 4
Lời giải
Chọn B

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 9


Cách 1:
Ta có:

4 x2 − 4
'
 4
y ' =  x +  = 1− 2 =
 x x x2
y ' = 0  x 2 − 4 = 0  x = 2
4 4 4 29
y (1) = 1 + = 5; y ( 2 ) = 2 + = 4; y (5) = 5 + =
1 2 5 5
 y = 4 tại điểm x = 2
min1;5

4 4
Cách 2: Vì x  0 nên y = x +  2 x. = 4 .
x x
4
Dấu bằng xảy ra khi x = x=2
x

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?


x+2
A. y = − x 3 − x B. y = − x4 − x2 C. y = − x 3 + x D. y =
x −1
Lời giải
Chọn A
y = − x3 − x → y ' = −3x2 −1  0, x 

Vậy hàm số y = − x 3 − x nghịch biến trên

Câu 31: Với mọi a, b thỏa mãn log2 a − 3log 2 b = 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

4
A. a = 4b3 B. a = 3b + 4 C. a = 3b + 2 D. a =
b3
Lời giải
Chọn A
Ta có: log2 a − 3log 2 b = 2

 log 2 a − log 2 b3 = 2 log 2 2


a
 log 2 = log 2 22
b3
a
 3
= 4  a = 4b3
b

Câu 32: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa
hai đường thẳng A ' C ' và BD bằng

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 10


A. 90 B. 30 C. 45 D. 60
Lời giải
Chọn A

Ta có: A ' C '/ / AC  ( A ' C ', BD ) = ( AC , BD ) = 900

3 3
Câu 33: Nếu 1
f ( x)dx = 2 thì   f ( x) + 2 x  dx bằng
1

A. 20 B. 10 C. 18 D. 12
Lời giải
Chọn B
3 3 3

  f ( x) + 2 x dx =  f ( x)dx +  2 xdx = 2 + x
2 3
Ta có: = 2 + 32 − 12 = 10
1
1 1 1

x y + 2 z −3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; −5;3) và đường thẳng d : = = . Mặt phẳng
2 4 −1
đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:
A. 2 x − 5 y + 3z − 38 = 0 B. 2 x + 4 y − z + 19 = 0
C. 2 x + 4 y − z −19 = 0 C. 2 x + 4 y − z + 11 = 0
Lời giải
Chọn B

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 11


Vì mặt phẳng ( P) ⊥ d nên nP / / u d  nP = (2; 4; −1)

Mặt phẳng đi qua M (2; −5;3) và nhận nP = (2; 4; −1) làm vecto pháp tuyến nên
2( x − 2) + 4( y + 5) − 1( z − 3) = 0
 2 x + 4 y − z + 19 = 0

Vậy ( P ) : 2 x + 4 y − z + 19 = 0

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 2i . Phần ảo của z bằng


A. 5 B. 2 C. −5 D. −2
Lời giải
Chọn A
Ta có iz = 5 + 2i
5 + 2i 5 5i
z= = + 2 = 2 + 2 = −5i + 2
i i i
 z = 2 + 5i
Vậy phần ảo của z bằng 5

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AB = 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB ' C ') bằng

A. 2 2 B. 2 C. 4 2 D. 4
Lời giải
Chọn D

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 12


Ta có: AB = BC = 4 (do tam giác ABC vuông cân ở B )
Vì tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B nên BC ⊥ AB
Và ta có BC ⊥ AA '
Nên BC ⊥ ( ABB ' A ')
Do đó khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB ' C ') bằng BC = 4

Câu 37: Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được 2 quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. B. C. D.
40 40 10 15
Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu:  = C162 = 120

Gọi A là biến cố lấy được 2 quả có màu khác nhau suy ra : A = C71C91 = 63

A 21
Vậy xác suất để lấy được 2 quả có màu khác nhau bằng P ( A) = =
 40

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2; −2;3), B(1;3;4) và C(3; −1;5) . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là:
x − 2 y + 4 z −1 x+2 y−2 z +3
A. = = B. = =
2 −2 3 2 −4 1
x −2 y + 2 z −3 x −2 y + 2 z −3
C. = = D. = =
2 2 9 2 −4 1
Lời giải
Chọn D

Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song với BC nên ta có:

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 13


ud = uBC = BC = ( 2; −4;1)
x −2 y + 2 z −3
 (d ) : = =
2 −4 1
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (4 x − 5.2 x + 2 + 64) 2 − log(4 x)  0

A. 22 B. 25 C. 23 D. 24
Lời giải

Chọn D

Ta có:

 
  
 2 − log ( 4 x )  0  log ( 4 x )  2 4 x  10
2
 x  25
     0 x2
BPT   x0  x0  x0  x0 
4 x − 5.2 x + 2 + 64  0  x 2  x  x2  4  x  25

( 2 ) − 5.4.2 x
+ 64  0   2  4  
  2 x  16 
  x  4

Vậy bất phương trình có 24 nghiệm nguyên

Câu 40: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f '( f ( x)) = 0 là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải

Chọn B

 x = −1
Ta có: f '( x) = 0  
 x=2

 f ( x ) = −1
Do đó f  ( f ( x ) ) = 0  
 f ( x) = 2

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 14


Vậy phương trình có 4 nghiệm

Câu 41: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) = 12 x2 + 2, x  và f (1) = 3. Biết F ( x) là nguyên

hàm của f ( x) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , khi đó F (1) bằng

A. −3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Lời giải

Chọn B

Ta có: f ( x ) =  f  ( x ) dx =  (12 x 2 + 2 ) dx = 4 x 3 + 2 x + C

f (1) = 3  4.13 + 2.1 + C = 3  C = −3


 f ( x ) = 4 x3 + 2 x − 3

1 1
Lại có: F (1) − F ( 0 ) =  f ( x ) dx =  ( 4 x3 + 2 x − 3) dx = −1  F (1) − 2 = −1  F (1) = 1
0 0

Câu 42: Cho khối chóp đều S.ABCD có AC = 4a, hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau.

Thể tích của khối chóp đã cho bằng

16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3
Lời giải

Chọn B

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 15


Vì AB / /CD nên giao tuyến của 2 mặt phẳng trên là đường thẳng Sx / / AB / /CD

Vẽ SE ⊥ AB  SE ⊥ Sx do AB / / Sx

 SE ⊥ Sx
Do  nên SE ⊥ (SCD)  SE ⊥ SF
( SAB) ⊥ ( SCD)

Vì chóp đều nên SE = SF suy ta tam giác SEF vuông cân tại S

1 1 AC
Hay SO = EF = . =a 2
2 2 2

1 1 8 2 3
Vậy VS . ABCD = SO.S ABCD = .a 2.(2 2a) 2 = a
3 3 3

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 2mz + 8m − 12 = 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để phương tình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2 ?

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải

Chọn D

TH1: Phương trình có nghiệm là số thuần thực:  = m2 − 8m + 12  0

Khi đó, phương trình có 2 nghiệm thuần thực có modun bằng nhau khi và chỉ khi 2 nghiệm đó
đối nhau.

 = m2 − 8m + 12  0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đối nhau   m=0
 x1 + x2 = 2m = 0

TH2: Phương trình có nghiệm không thuần thực:  = m2 − 8m + 12  0  2  m  6

Trường hợp này ta được nghiệm là 2 số phức liên hợp nên chúng luôn có modun bằng nhau

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 16


2  m  6
Kết hợp 2 trường hợp ta được: 
 m=0

Vậy có 4 giá trị thỏa mãn.

1 1
Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = có phần thực bằng . Xét các
z −z 8

số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1 − z2 = 2, giá trị lớn nhất của P = z1 − 5i − z2 − 5i bằng


2 2

A. 16 . B. 20 . C. 10 . D. 32 .
Lời giải

Chọn B

Gọi số phức z = x + yi và z = a  z 2 = a 2

Ta có:

1 1
w= =
z −z x 2 + y 2 − x − yi

x 2 + y 2 − x + yi x2 + y 2 − x y
= = + i
( ) ( ) ( )
2 2 2
x + y −x + y
2 2 2
x + y −x + y
2 2 2
x + y −x + y
2 2 2

1 x2 + y 2 − x 1
Mà w có phần thực bằng nên =
( )
2
8 x2 + y 2 − x + y 2 8

8 ( )
x2 − y 2 − x = x2 + y 2 + x2 − 2x x2 − y 2 + y 2

8 ( )
x2 − y 2 − x = 2 x2 + 2 y 2 − 2 x x2 + y 2

8 ( )
x2 − y 2 − x = 2 ( x2 + y 2 ) − 2 x x2 − y 2

8 ( )
x2 − y 2 − x = 2 x2 + y 2 ( )
x2 + y 2 − x  x2 + y 2 = 4  z = 4

Vậy tập hợp biểu diễn số phức 𝑧 trên hệ tục tọa độ Oxy là đường tròn tâm O, R = 4

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn z1 , z2 và A(0;5)

( ) ( ) ( )
2 2
Ta có: P = MA2 − NA2 = MO + OA − NO + OA = MO 2 − NO 2 + 2OA. MO − NO

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 17


Mà M , N nằm trên đường tròn tâm O nên MO = NO  MO2 − NO2 = 0

( )
 P = 2OA. MO − NO = 2OA.NM = 2OA.MN .cos(OA, NM )

Mà OA = 5, MN = 2 nên P max khi và chỉ khi cos(OA, NM ) = 1

Vậy Pmax = 20 , đạt được khi và chỉ khi OA, NM cùng phương.

Câu 45: Cho hàm số f ( x) = 3x4 + ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d  ) có ba điểm cực trị là −2, −1 và 1. Gọi
y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x) và y = g ( x) bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Lời giải

Chọn D

Ta có: f '( x) = 12 x3 + 3ax2 + 2bx + c = 12( x + 2)( x + 1)( x −1)

Theo đề: f '(−2) = f '(−1) = f ' (1) = 0

−12.8 + 3.4 − 2.2b + c = 0 a = 8


 
 −12 + 3a − 2b + c = 0  b = −6
12 + 3a + 2b + c = 0 c = −24
 

Vậy f ( x) = 3x4 + 8x3 − 6 x2 − 24 x + d

Chọn d = 0 ta được: f ( x) = 3x4 + 8x3 − 6 x 2 − 24 x

Gọi y = g ( x) = ax2 + bx + c

 g (−2) = f (−2) = 8  4a − 2b + c = 8 + d  a = −7
  
  g (−1) = f (−1) = 13   a − b + c = 13 + d  b = −16
 g (1) = f (1) = −19 a + b + c = −19 + d  c=4
  

Vậy g ( x) = −7 x2 −16 x + 4

 x =1

 x = −2
Xét h( x) = f ( x) − g ( x) = 0  3x + 8 x + x − 8 x − 4 = 0  
4 3 2
3
 x = −1

 x = −2
Vậy diện tích hình phẳng là:

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 18


2

−1 3 1
2948
S=  h( x)dx +  h( x)dx +  h( x)dx =
−2 −1 2 405

3

Câu 46: Trong không gian ( Oxyz ) , cho điểm A ( −4; −3;3) và mặt phẳng ( P ) : x + y + z = 0 . Đường thẳng

đi qua A, cắt trục Oz và song song với ( P ) có phương trình là

x −4 y −3 z −3 x+ 4 y +3 z −3
A. = = . B. = = .
4 3 −7 4 3 1
x+ 4 y +3 z −3 x + 8 y + 6 z − 10
C. = = . D. = = .
−4 3 1 4 3 −7
Lời giải

Chọn D

Gọi d là đường thẳng cần tìm.

Gọi B(0;0; z ) là giao điểm của d và Oz

Ta có: AB = (4;3; b − 3), nP = (1;1;1)

Do d song song với ( P) nên ud .nP = 0  4 + 3 + z − 3 = 0  z = −4

x + 4 y +3 z −3
Vậy AB = (4;3; −7)  d : = = trùng với đường thẳng câu D nên ta chọn câu D
4 3 −7

Câu 47: Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng 2 3a. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy
sao cho AB = 4a. Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 2a, thể tích của

khối nón đã cho bằng

8 2 3 16 2 3
A. a . B. 4 6 a3 . C. a . D. 8 2 a3 .
3 3
Lời giải

Chọn D

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 19


Ta có: OI = OA2 − IA2 = (2 3) 2 − 22 = 2 2a

Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) chính là OH

1 1 1
Xét tam giác vuông SOI vuông tại O ta có: 2
= 2
+ 2  SO = 2 2a
OH SO OI

1
Vậy V = SO. R 2 = 8 2 a 3
3

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a, tồn tại ít nhất bốn số nguyênn b  ( −12;12 )
+b
 3b−a + 65?
2
thỏa mãn 4a
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải

Chọn D

b
a 2 +b b −a 4
Ta có: 4 3 + 65  4 .   − 65.3−b − 3− a  0
a2

3

b
4
Xét hàm số f ( b ) = 4 .   − 65.3−b − 3− a với a là tham số
a2

3

b
4 4
Ta có: f ' ( b ) = 4 .   ln + 65.3−b.ln 3  0, b .
a2

3 3

Vậy f ( b ) đồng biến

Vậy để tồn tại ít nhất bốn số số nguyên 𝑏 sao cho f ( b )  0 . Tức tồn tại ít nhất 4 số nguyên b để

đồ thị hàm số tại 4 số đó luôn nằm dưới đường thẳng y = 0

−8
4
Vậy f ( −8 )  0  4 .   − 65.38 − 3− a  0
a2

3

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 20


−8
4
Sử dụng TABLE khảo sát hàm số h(a) = 4 .   − 65.38 − 3− a trên
a2
:
3

Do h(a)  0 nên có các số nguyên 𝑎 thỏa mãn là −3; −2; −1;0;1;2;3

Vậy có 7 số nguyên a thỏa mãn

Câu 49: Trong không gian ( Oxyz ) , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 4 ) + ( y + 3) + ( z + 6 ) = 50 và đường thẳng
2 2 2

x y + 2 z −3
d: = = . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ
2 4 −1
M kẻ được đến ( S ) hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?

A. 29 . B. 33 . C. 55 . D. 28 .
Lời giải

Chọn D

Ta có mặt phẳng chứa các đường thẳng vuông góc với 𝑑 thì vuông góc với 𝑑 nên nó có phương
trình 2 x + 4 y − z + d = 0

Để có 2 tiếp tuyến vuông góc kẻ từ M ( m;0;0 ) Ox vuông góc với d thì tập hợp mặt phẳng

chứa d phải chứ M , đồng thời cắt mặt cầu và O nằm ngoài mặt cầu

Gọi M (1; −3;6 ) là tâm mặt cầu và bán kính R = 5 2

Ta được mặt phẳng chứa M và vuông góc với: d , ( P ) : 2 x + 4 y − z − 2m = 0

Vậy

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 21


  ( 4 − m ) + ( −3 + 0 ) + ( 6 − 0 )  50
2 2 2
 MI  R 
( m − 4 ) − 5  0
2
 
  2.4 − 4.3 − 6 − 2m 
d ( I , ( P ) )  R   50  2 − 2m  5 42
2 + 4 + ( −1)
2
 
2 2

  m  4 − 5  2 − 5 42
     m  4− 5
 m2 − 8m + 11  0   m  4 + 5 2
   
−5 42  2 − 2m  5 42 2 − 5  2 + 5 42
42 2 + 5 42 4 + 5  m 
  m  2
  2 2

Vậy có 28 điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến ( S )

hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm là f '( x) = x2 + 10 x, x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m để hàm số y = f ( x4 − 8x2 + m) có đúng 9 điểm cực trị?


A. 16 . B. 9 . C. 15 . D. 10 .
Lời giải

Chọn D

 x=0
Xét f  ( x ) = x 2 + 10 x = 0  
 x = −10

Ta có:

 4 x3 − 16 x = 0
y = (4 x3 − 16 x) f ( x 4 − 8 x 2 + m) = 0  
 f ( x − 8 x + m) = 0
4 2

 x = −2  x = −2
 x=0  x=0
 
 x=2  x=2
 4 
 x − 8x + m = 0  − x + 8x = m
2 4 2

 x 4 − 8 x 2 + m = −10  − x 4 + 8 x 2 − 10 = m

Để hàm số có đúng 9 điểm cực trị thì phương trình y ' = 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt.

 − x4 + 8x2 = m
Suy ra  4 có 6 nghiệm đơn.
 − x + 8 x − 10 = m
2

Ta vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x 4 + 8 x 2 và y = − x4 + 8x2 −10 trên cùng hệ trục tọa độ:

Học Toán Cô Vũ Quyên | KYS 22


Vậy để phương trình có 6 nghiệm bội lẻ thì đường thẳng y = m cắt cả 2 đồ thị tại 6 điểm

Vậy −10  m  0 nên có 10 giá trị thỏa mãn

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 23

You might also like