You are on page 1of 13

Tn CacBD

Quan
TRing
① Hinh chap' -- can
ben I
mat
day
S

I the

R
V
-
=

② Hint chipcosasaanh bng


bei nhau:

- SoL(day)

r R =h
=

notbent
③ Hink
chip, mat
day.

Af*- Dan and


asthe

atte ngan.
H e Rd:Bainhink otythisgoal
-

I
-

F
ten ABC

Cangthu'stig' quali 1hre


④ =

!

*
D
8Vac
Tính thể tích tứ diện theo 2 cạnh đối diện

=
Hi.cD. SincAB, cD). dCAB, cDS

⑥ Tính thể tích tứ diện theo số đo các cạnh và góc xuất phát từ cùng 1 đỉnh

A

VSA C
Ire
I.SA.SD.SC.
=
has
It post-car-arche

⑦ Vợ 2 sin anh sung sướng 3 đêm

·
Tabiet
g(ABD), (ABC)) x.
=

SA
C V
SAD.
=

B (d AB).
=

⑧ chap,
Tiletherich hint
tagtetem give

-
c=
->

Iiny A,Bic'edy thing--any ding. thus

Wy2:Nei AEA, teci:


=1.
⑲ Tỉ lệ thể tích hình chóp, đáy là hình bình hành

.
Aat:a bib ,ic 5id =
=
=
=

*at c b +d
=

&

⑩ Tỉ lệ thể tích hình lăng trụ tam giác

(itsthe

⑪ Tỉ lệ thể tích hình hộp

MNPG li hinh binh harsh.

!

⑱Mt=

DMN, t. (e

⑫fr, trans-Smwp. te
A
⑫ Bất đẳng thức Minkowski

Vat VFy 3 ty)


-
250: +

(panbang:I 20). =

355:vbter +
7z3Vat ty)4 +7)2 +

<Danbang:1 =0) =

⑬ BAT
Tamgiar [Sph).
(n 2) =12)
⑦ + 12),
Danbang:(**2 (h3,0)
+

rud
* 12-

z) (z)
=
(2)
+

*
12+2 12 -

12 (w:1xH-z2<,/at -z2) 12) =

x) 12 z1>11
-
-

14 (r:12 zu-
+ 12) < (l)
x) 1 2 41221 (2) (n12 21 1 z)4 ( z)
1z2))
-
- - -
+ -
=

(121-11). Dabang:(
1 z0
-) -

2 > =

z kz(k= 0)
=

⑭ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol tương giao đường thẳng

fix ax*bic+ ((a 0)


=
=

s_la). meas

!,
6

Diện tích cổng Parabol


s:
⑯ Độ dài và diện tích cung tròn

Hodai
* AB:Rx.
cang
Dien hint
tch quat OAB:S=ER
⑰ Định lý Viet bậc ba
x et
ham faix=an+bx7 citd. (af0).
=
I
+12 1
pt fax
+

* 0
=
ad 3
noikrics
kil 12273+1974
+

-
1xxz =
⑱ Diện tích tam giác ABC trong mặt phẳng toạ độ

rABC. SeB=Guy SAABC=


E/y2-cy,

fr
Các phép biến đổi đồ thị

xtax-factal
trai dri
sang
aso- a

dis
sang plan
aco -> -
a

tux
⑦ ->
teta fax
⑦ ->
Hac) tax -
fal)
⑳ Tam giác đều nội tiếp đường tròn
A
a

I * MA MB + MC.
=

B.M
C
⑨**
Công thức đường trung tuyến

Act-DY
an

ma-at ay: Mar ABI


-

each netwhat:ABTAC=
GMAI B

⑫ C
⑤ , +
2.
=

re

⑬ Phương tích của đường tròn

c

8 1
AB.AC= AO*R4 C

a
iO
Anamngcai:
B
Stabit, khi

AB.AC= AT2

: Mat can
any ray
-
------- 2
* LOA-RY
AB. AC:

At
=

⑭ Định lý Menelauyt

.=

Ente
⑱ 1
B, A

-
. - n
1
=
·itin in
Công thức ĐKH, sơ đồ ĐKH

anet
a d(,BC)
=

h SHI
=

⑯ Tìm góc qua diện tích hình chiếu

M
q(b),()) x.
=

s
⑲ =
s.cax

⑰ Tìm góc qua khoảng cách

**
q((),()) x.
=

and-
,
⑳ Cực trị hàm số f(x)=|ax^2+bx+c|+dx+e

set hain sofact fastbit () + dite(a 0) = .

Dat A b-4a2.
=

W
-

Nei dr- fax


ting ata hi
*
is

No
- Ad fax cs3 diemas in. We

⑮ Mối quan hệ giữa z1/z2 và biểu diễn hình học

xetM(2);
N(z). ER New then you
then asthe oil.o 0
New

as =


Fiquat.
NenEIR
↳ thi EiR II Eze
i it to so
New then the Ziz 1ts zy.
as
Es by -

->
↳ Nei ZI EIR thiE //OW

↳ qua:New(t-a). (w-a)
He eIR thiz; A;Wthang hang.
38 Bổ đề đổi biến tích phân

fax lien the tren Laib], tace:

Itacdi=Sfatb-x) d.

->
Hequa:*Safe di= faft- d
Staudk=fofca- di

⑬ Phương trình vi phân tuyến tính

xet:fax h(x)
+

gaf(x) =

p? Nhan ca zve vonefa -> efe fateful fels-eG. ha)


ga.
Ex (efu? f(x) =e4a. ha)
↳ bit: f(x) f(x) hxx)
+
=
-efp e"f(x)
+

eh(x)
=

->
("fac) ehac
=

⑫ Số tập hợp con của một tập hợp gồm n phần tử là 2^n

⑬) xet tux=a + bx+ d(aco).

fall
dingbintin (xi) =>
SY.
Ingleshis, abo, feel myhich (i) () fcal 20 va
f(B)= 0)

⑭ Số điểm cực trị của hàm hợp 1:SACT uck)

flux) bang X,A:noctin/ble: u(x) 3

Ix
=

SACT: D+ A
e

4CK1 km

trange, i,.. icm l can of ache fact.


-
=

⑮ Số điểm cực trị của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối

Ifaul-> SACT Ifal


tattine:fx o
=

lataleh f(x)
SACT:-Zatt
91=0
-

fCR4) ->

I 2a ->
x0 = black Er f(x)
cua
La ln SACT
dy fxc)
⑯ Thể tích khối nón cụt và khối chóp cụt

tariseene
itI

·"
v
⑰ ↑

⑱ Oyz, A(ai0iO); Blabic);c(0,0; c) (abctr).


(ABC):
-
+
+
1.
=

mat in
Tam
&

gas hep OABC:I(iiz)


*ROADL WOC-
=

Hink chiliandOr (ABC) trc 0 ABC.


teim
xuang E

e ·but t
A
- -=
t
oAr o

boss
Tink
I
asin +
⑲ - di
asinx + d cak

p ?tach soil
⑤ it 2
=
MT+
B.
MH
(dingwhathe
⑩ Bài toán về tam giác đồng dạng

R* ·A kR(k20), trentia OA
lay' B chosao
=

-
: B OA.OB: RY
ChayoB =
van ci:MA 2 MB.
mardi
M thus
totrain, talian
=

⑭ Đồ thị hàm số y=f(x) nhận điểm I(a, b) làm tâm đối xứng

fax
⑧ +f(2a -

x) 2b.
=

D. ATHS tex) than Him dx


I (hi2) Iain -> fax + f(4-x) 4.
=

y=

⑫ Bất đẳng thức tích phân

Newtax tien thetran[amb]; fac 30 Vice [amb]: Safarid, 0.

Alder:full; se
k 2 ham lien tu trem (a,b].
gal

ta. gadi] fa fade. Sagan die

<Dan
bring:tax=kqu. REIR).
do...
It (fafudil=SaIfac/dx.
Aimax:fax lien tu trin [cmb) Hm:m- tac IM FceCach]

m(b a) -

= fafaxdx M(b
= -

a).

⑬ Số phức liên hợp


Ez
* EtE
= iEz =
E- E

Et = E.E
i) =
(mz
& nz
+
=mzntz mn (GE E,z)
+ + +

(mintIR).
[am:(m2 nz) (mE
+

nE) =..)
+

- sothan al
la z+E 0.
=
N
44 d·
min
Tim va max MN.
ced

↳ MN NH MH-M4 1 MI+IH
=

cost)
>


Mis MI-IH.

⑲*
Tim min; max MN.

pr: K2M4Id, xaddi C=MH.

Minmaxmil.
As: 1H MN.casa ->
=

: dE,d) R
E M4
MHY, -

# C < d2, d) +R.

⑯ Hệ số góc

--Ihate
re
↳-The

diy ax b
=
+
· Ididare a al
=


Taa ATHS
y
=fac te((:y f(x)(x =
+x) tac
+

⑭ Tính đơn điệu của hàm trị tuyệt đối


yetf uel lien tu trn [aib].

#Ifacl Hainy=(fec) ding biti ren (aib]

StangbtnCal
i
Sticking
briten [aib]
# hoac
Y
-
tac

y= (fucl
binhon [a,b]
nghich
⑦ Hai

[Tenghi c h
binLaib)

ti" I
fax: (17,0

otb(aib)
in.Staxe
f(b) -0

UCEIR.
⑱ eKH

InCxH) 2x fxe(-1i+-).

⑲ Suphit Hman: Az BE
+ =
C

thi z
eir
=

⑩ It tanktc;f--cotecte
I =Intanz)+c;S In/tan(+)1
=
+ c

I ca)ball ta

I

1-a
-En Inlial to

I far In(rFa +x)


=
C
+

You might also like