Professional Documents
Culture Documents
Kết quả kiểm tra Tích của một số với một vectơ - Chương trình TopClass iLearn Toán 10 - Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống - HOCMAI
Kết quả kiểm tra Tích của một số với một vectơ - Chương trình TopClass iLearn Toán 10 - Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống - HOCMAI
TopClass iLearn Toán 10 - Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
1. −
−→ −
−→
Cho hình bình hành ABCD có AB ⃗ AD = b⃗
= a, . Hãy biểu diễn các vectơ sau đây theo a,⃗ b⃗ .
−→
a) CI (với I là trung điểm của đoạn AD ).
−
−→
b) BG (với G là trọng tâm của tam giác AI C ).
a)
−
−→ −
−→
⎧
AB = DC = a⃗
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ⎨ .
⎩−
−→ −
−→
AD = BC = b⃗
−
−→
−→ −→ DA −b ⃗
Vì I là trung điểm của đoạn AD nên DI = IA = = .
2 2
−→ −
−→ −→ b⃗
Ta có CI = CD + DI = −a⃗ − .
2
−
−→ 1 b⃗
1 3 −2 1
⇒ BG = [(−a)
⃗ + (−a⃗ + ⃗
) + b] = . (−2a⃗ + ⃗
b) = a⃗ + b⃗ .
3 2 3 2 3 2
2. −
−→ −
−→ −
−→
Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho OA + 3OB − 4OC = 0⃗ . Chứng minh rằng ba điểm A, B, C thẳng hàng.
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
⇔ OA + 3 (OA + AB ) − 4 (OA + AC ) = 0⃗
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
⇔ OA + 3OA + 3AB − 4OA − 4AC = 0⃗
−
−→ −
−→
⇔ 3AB − 4AC = 0⃗
−
−→ 4−−
→
⇔ AB = AC
3
Trang 1/9
3. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Gọi M là một điểm bất kỳ.
Chứng minh:
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
a) OA + OB + OC + OD = 0⃗ .
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
b) BA + BC + BD = 4OD .
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→
c) M A + M B + M C + M D = 4M O .
a) Vì O là tâm của hình bình hành ABCD nên O là trung điểm của AC, BD
⎧ −
−→ −−→
OA + OC = 0⃗ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
⇒ ⎨ ⇒ OA + OB + OC + OD = 0⃗ .
⎩−−→ −
−→
OB + OD = 0⃗
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
b) BA + BC + BD = (BO + OA ) + (BO + OC ) + (BO + OD)
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
= 3BO + OA + OC + OD
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
= 3BO + (OA + OC ) + OD
−
−→ −
−→
= 3BO + 0⃗ + OD
−
−→ −
−→
Mà BO = OD
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
⇒ BA + BC + BD = 3OD + OD = 4OD .
−−→ −−→ −
−→
c) Ta có M A = M O + OA (1)
−−→ −−→ −
−→
M B = M O + OB (2)
−−→ −−→ −
−→
M C = M O + OC (3)
−−→ −−→ −
−→
M D = M O + OD (4)
Cộng vế theo vế của (1), (2), (3), (4) ta được
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −
−→ −−→ −
−→ −−→ −
−→ −−→ −
−→
M A + M B + M C + M D = (M O + OA ) + (M O + OB ) + (M O + OC ) + (M O + OD)
−−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
= 4M O + (OA + OB + OC + OD)
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
Mà theo ý (a) thì OA + OB + OC + OD = 0⃗
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→
⇒ M A + M B + M C + M D = 4M O .
4. Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp điểm M trong mỗi trường hợp sau:
−−→ −−→ −−→
a) M A + M B + M C = 0⃗ .
∣−−→ −−→∣ ∣−−→ −−→∣
b) ∣M A + M B ∣ = ∣M A − M B ∣ .
∣ ∣ ∣ ∣
Trang 2/9
Dấu hiệu nhận biết: “xác định”, “tập hợp”, “điểm”, “đẳng thức”, “vectơ”.
Phương pháp giải: để tìm tập hợp điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, ta biến đổi đẳng thức vectơ đó về các tập hợp cơ bản đã biết. Ví dụ:
+ Tập hợp các điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
+ Tập hợp các điểm cách đều một điểm cố định một khoảng không đổi là đường tròn có tâm là điểm cố định và bán kính là khoảng không
đổi đó.
a)
−
−→ −
−→ −
−→
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , ta có GA + GB + GC = 0⃗
−−→ −−→
⇒ 3M G = 0⃗ ⇔ M G = 0⃗ ⇒ M ≡ G .
Vậy tập hợp điểm M là trọng tâm của tam giác ABC .
b)
−
−→ −−→ −−→
Gọi I là trung điểm của AB ⇒ 2M I = MA + MB .
∣−−→ −−→∣ ∣−−→ −−→∣ ∣ −
−→∣ ∣−−
→∣ AB
Khi đó ∣M A + M B ∣ = ∣M A − M B ∣ ⇔ ∣2M I ∣ = ∣BA ∣ ⇒ 2M I = AB ⇒ M I = .
∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ ∣ 2
AB
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I có bán kính bằng .
2
c)
∣ −−→ −−→ −−→∣ ∣ −−→ −−→ −−→∣
Ta có ∣4M A + M B + M C ∣ = ∣2M A − M B − M C ∣
∣ ∣ ∣ ∣
∣ −−
−→∣ ∣ −
−→∣
⇔ ∣3.2M K ∣ = ∣3GA ∣ (với K là trung điểm của AG )
∣ ∣ ∣ ∣
∣ −−
−→∣ ∣ −
−→∣ 1
⇔ ∣6 M K ∣ = ∣3 GA ∣ ⇒ M K = GA .
∣ ∣ ∣ ∣ 2
GA
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm K (với K là trung điểm của AG ) có bán kính bằng (với G là trọng tâm của ΔABC ).
2
5. −−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
Cho ΔABC , các điểm M , N thỏa mãn BM = BC − 2AB , CN = xAC − BC .
−−→ − −→ −
−→ − −→
a) Biểu diễn AN , AMtheo .
AC , BC
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
⇔ −BC + (x + 1) AC = k. (2BC − AC )
−1
−1 = 2k k =
Đồng nhất hệ số ta được { ⇔ {
2
.
−1
(x + 1) = −k x =
2
Trang 3/9
−1
Vậy với k = thì ba điểm A, M, N thẳng hàng.
2
6. 1 1 1
Cho ΔABC , lấy các điểm M , N, P trên các đoạn thẳng AB, BC, AC sao cho AM = AB, BN = BC, CP = CA .
3 3 3
−
−→ −
−→ −−→
a) Chứng minh rằng: AN + BP + CM = 0⃗ .
−−→ −−→ −−→
b) Lấy các điểm A ∈ BC, B ∈ AC, C ∈ AB sao cho AA + BB
1 1 1 1 1 + CC1 = 0⃗ .
Chứng minh hai tam giác ABC và A B C có cùng trọng tâm.
1 1 1
a)
Ta có:
−−→ 1−−
→ −−→ −
−→ 1−−
→ −−→ 1−−
→ −
−→
BN = BC ⇔ AN − AB = BC ⇔ AN = BC + AB
3 3 3
(1)
−
−→ 1−−
→ −−
→ −
−→ 1−−
→ −−
→ 1−−
→ −
−→
CP = CA ⇔ BP − BC = CA ⇔ BP = CA + BC
3 3 3
(2)
−−→ 1−−
→ −−→ −
−→ 1−−
→ −−→ 1−−
→ −
−→
AM = AB ⇔ CM − CA = AB ⇔ CM = AB + CA
3 3 3
(3)
Từ (1), (2), (3) ta suy ra
−
−→ −
−→ −−→ 1 −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
AN + BP + CM = (BC + CA + AB ) + (AB + BC + CA )
3
−
−→ −
−→ −−→ 4 −
−→ −
−→ −
−→
⇒ AN + BP + CM = (AB + BC + CA )
3
−
−→ −
−→ −−→ 4
⇔ AN + BP + CM = . 0⃗ = 0⃗ .
3
b)
Gọi G, G1 lần lượt là trọng tâm của ABC và A 1 B1 C 1 , ta có:
−−→ −−→ −−→
AA1 + BB1 + CC1 = 0⃗
−
−→ −−
−→ −−−→ −
−→ −−
−→ −−−→ −
−→ −−
−→ −−−→
⇔ (AG + GG1 + G1 A1 ) + (BG + GG1 + G1 B1 ) + (CG + GG1 + G1 C1 ) = 0⃗
−
−→ −
−→ −
−→ −−−→ −−−→ −−−→ −−
−→
⇔ − (GA + GB + GC ) + (G1 A1 + G1 B1 + G1 C1 ) + 3GG1 = 0⃗
−−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −−−→ −−−→ −−−→
⇔ 3GG1 = 0⃗ (vì GA + GB + GC = 0⃗ và G 1 A1 + G1 B1 + G1 C1 = 0⃗ )
Trang 4/9
⇒ G ≡ G1 .
−→ −→ −→ −→ 1−−
→
Vì I là trung điểm của BC nên BI = IC và BI cùng hướng với I C nên BI = IC = BC
2
−
−→ −→
⇒ BC = 2BI .
9. Cho ΔABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm của cạnh BC . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
−−→ −
−→ −−→ −
−→ −−→ −
−→ 2−−
→ −
−→ −
−→ 3−−→
A. 3AM = 2AG . B. 2AM = 3AG . C. AM + BC = AG . D. AB + AC = AM .
3 2
−
−→ 2−−→
Trong tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác nên AG = AM
3
−
−→ −−→
⇒ 3AG = 2AM .
10. −
−→ −
−→
Cho a⃗ ≠ 0⃗ và điểm O . Gọi P , Q lần lượt là hai điểm thỏa mãn OP = 2a⃗ và OQ = 3a⃗ . Khi đó
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→
A. P Q = 5a⃗ . B. P Q = −5a⃗ . C. P Q = −a⃗ . D. P Q = a⃗ .
−
−→ −
−→ −
−→
Ta có P Q = OQ − OP = 3a⃗ − 2a⃗ = a⃗ .
11. −
−→ −
−→
Cho ΔABC có AB ⃗ AC = b⃗
= a, . Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào cùng phương với nhau?
Trang 5/9
A. a⃗ + 2b⃗ và a⃗ + b⃗ . B. 2a⃗ − b⃗ và a⃗ − 2b⃗ . C. 5a⃗ + b⃗ và 10a⃗ + 2b⃗ . D. a⃗ − b⃗ và a⃗ + b⃗ .
C. D.
−
−→ −−→
Ta có 3P N = −P M
−−→ −
−→ ∣−
−→∣ ∣−−→∣
⇒ PM ngược hướng với P N và 3 ∣P N ∣ = ∣P M ∣
∣ ∣ ∣ ∣
13. Cho ΔABC có M là trung điểm của cạnh BC . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. −
−→ −
−→ 1−−→ −
−→ −−→ 1−−
→ −
−→ −
−→ 3−−→
−
−→ −−→ −
−→ B. AB = BC + AM . C. AB = AM − BC . D. AB = BC − AM .
AB = AM − BC . 2 2 2
+ Ta có:
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
AB = −3AC ⇒ −BA + 3AC = 0⃗ ⇒ −BA − 3CA = 0⃗ ⇒ BA + 3CA = 0⃗ .
−
−→ −
−→
+ Vì AB = −3AC ⇒ A, B, C thẳng hàng.
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
+ Ta có AB = −3AC ⇔ AC + CB = −3AC
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
⇔ CB = −3AC − AC ⇔ CB = −4AC ⇔ −CB = 4AC ⇔ BC = 4AC .
−
−→ −
−→ −
−→ −
−→ −
−→
+ AB = −3AC ⇔ −BA = −3 (BC − BA )
−
−→−
−→
⇔ 3CB + 4BA = 0⃗
Trang 6/9
.
16. −−
−→ −
−→ −
−→
Cho tứ giác ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Vectơ M N = aAB + bDC . Khi đó a + b bằng
A. 1.
1 3 2
B. . C. . D. .
2 2 3
−−
−→ −
−→ −
−→
⇔ 2M N = AB + DC
−−
−→ 1−−
→ 1−−
→
⇔ MN = AB + DC
2 2
1
a = 1 1
Do đó { 2
⇒ a + b = + = 1 .
1 2 2
b =
2
Vậy a + b = 1 .
17. ∣−−→ −−→∣ ∣−−→ −−→∣
Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M thỏa mãn ∣M A + M B ∣ = ∣M C + M D ∣ là
∣ ∣ ∣ ∣
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB . B. đường tròn tâm I bán kính bằng AC .
AB
C. đường trung trực của đoạn thẳng AD . D. đường tròn tâm I bán kính bằng .
2
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB, CD . Khi đó
Trang 7/9
⎧ −−→ −−→ −−→
M A + M B = 2M E
⎨
⎩ −−→ −−→ −−→
M C + M D = 2M F
∣−−→∣ ∣−−→∣
⇒ ∣M E ∣ = ∣M F ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Vì E, F là hai điểm cố định nên tập hợp điểm M là trung trực của đoạn thẳng EF .
⎧ EF ∥ AD
⎪
⇒ Đường trung trực của AD trùng với đường trung trực của EF
⇒ Tập hợp điểm M là trung trực của đoạn thẳng AD .
18. −→ −→ −
−→
Cho ΔABC có M là trung điểm của đoạn thẳng AC . Tìm điểm J thỏa mãn đẳng thức J A + 2J B = CB .
A. B. J ∈ BM và C. D. J ∈ AB và BJ =
2
BM
2 2 3
J ∈ AB và J A = 3J B . BJ = BM . J ∈ AB và AJ = AB . .
3 3
−→ −→ −
−→
Ta có J A + 2J B = CB
−→ −
−→ −→ −
−→
⇔ J B + BA + 2J B = CB
−→ −
−→ −−→
⇔ 3J B + BA = CB
−→ −
−→ −
−→
⇔ 3J B = CB − BA
−→ −
−→ −
−→
⇔ −3BJ = −BC − BA
−→ −
−→ −
−→
⇔ −3BJ = − (BC + BA )
−→ −−→
⇔ −3BJ = −2BM (vì M là trung điểm của đoạn thẳng AC )
−→ 2−−→
⇒ BJ = BM
3
2
Vậy điểm J thỏa mãn J ∈ BM và BJ = BM
3
19. ∣−−
→ −
−→∣
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có AB = 8, AD = 3 . Gọi M là các điểm tùy ý. Khi đó T = ∣AC + BD ∣ và
∣ ∣
A.
B. 5 . C. 1 . D. 16 .
6 .
∣−−
→ −
−→∣ ∣ −→∣
⇒ T = ∣AC + BD ∣ = 2 ∣2OI ∣ = 4OI = 2BC = 2.3 = 6 .
∣ ∣ ∣ ∣
Ta có:
∣−−→ −−→ −−→∣ ∣ −−→ −−→ −−→ −−→ ∣
∣M A + M B − 2M C ∣ = ∣(M A − M C ) + (M B − M C )∣
∣ ∣ ∣ ∣
∣−−
→ −
−→∣
= ∣CA + CB ∣
∣ ∣
Trang 8/9
∣ −→∣
= ∣2CJ ∣ (với J là trung điểm của AB )
∣ ∣
= 2CJ
2 2 2
AB 2
8
⇒ CJ = √CB + BJ = √CB + ( ) = √3 + ( ) = 5
2 2
⇒ P = 10
⇒ T + P = 6 + 10 = 16 .
20. −−
−→ −
−→ −
−→
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết M N = a. AB + b. AD . Tính a + b .
3 1 1
A. a + b = 1 . B. a + b = . C. a + b = . D. a + b = .
4 2 4
−−
−→ −−→ −
− → 1−−
→ 1−−
→
MN = M O + ON = AC + AD
4 2
1 −
−→ −
−→ 1−−
→
= (AB + BC ) + AD
4 2
1 −
−→ −
−→ 1−−
→
= (AB + AD) + AD
4 2
1−−
→ 3−−
→
= AB + AD
4 4
1 3
⇒ a = ,b =
4 4
Vậy a + b = 1 .
21. −−→ −−→ −
−→ −−
−→
Cho tam giác ABC , điểm M thuộc cạnh AC sao cho M A = −2M C , điểm N thuộc cạnh BM sao cho N B = −3N M , điểm P thuộc
−
−→ −
−→
cạnh BC sao cho P B = kP C . Tìm giá trị k để ba điểm A, N, P thẳng hàng.
1 −1
A. k = . B. k = 2 . C. k = . D. k = −2 .
2 2
−
−→ −−
−→ −
−→ −−→ −−→ −−→ −
−→ −−→ −−→
Ta có N B = −3N M ⇔ AB − AN = −3 (AM − AN ) ⇔ AB + 3AM = 4AN
−
−→ 1−−
→ 3−−→ 1−−
→ 3 2−−
→ 1−−
→ 1−−
→
⇔ AN = AB + AM = AB + . AC = AB + AC .
4 4 4 4 3 4 2
−
−→ −−
→ −
−→ −−
→ −
−→ −−
→ −
−→ −
−→ −−
→
Mặt khác P B = kP C ⇔ AB − AP = k (AC − AP ) ⇔ AB − kAC = (1 − k) AP (k ≠ 1)
−
−→ 1 −−
→ k −
−→
⇔ AP = AB − AC
1 − k 1 − k
Trang 9/9