You are on page 1of 25

TỔNG ÔN KÌ THI VÀO 10 – HÀ NỘI

CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC


Dạng 1 ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Phương Pháp:
Bước 1: Xác định biểu thức và phương trình.
Bước 2: Quy đồng khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình tìm x, đối chiếu điều kiện xác định và kết luận.

Bài 1. Cho biểu thức . Tìm để .

Lời giải
Điều kiện: .

(thỏa mãn điều kiện).

Vậy thì .

Bài 2. Cho biểu thức . Tìm x để .

Lời giải
Điều kiện: .

(loại), (thỏa mãn điều kiện).

Vậy thì .
Các bài tập tự luyện :

Bài 1. (DS10 GK2 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .

Lời giải:

Điều kiện:
Ta có:

Đối chiếu điều kiện ta có (tmđk)


Vậy thì

Bài 2. (DS3 CK2 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .

Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:

Đối chiếu điều kiện ta có (tmđk)

Vậy thì

Bài 3. (DS7 CK2 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .

Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:

Mà với ĐKXĐ thì


Đối chiếu điều kiện
Vậy thì
Bài 4. (DS8 CK2 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với
.

Lời giải:

Điều kiện:
Ta có:

Đối chiếu điều kiện: (tmđk)


Vậy thì

Bài 5. (DS9 CK2 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .

Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:

Đối chiếu điều kiện: (tmđk)

Vậy thì

Bài 6. (DS10 CK2 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .

Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:
Đối chiếu điều kiện: (tmđk)

Vậy thì

Bài 7. (DS11 TTV10 NNS) Cho biểu thức . Tìm x để

với .

Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:

Đặt (a > 0 và b > 2). Khi đó:

Với thì (vô nghiệm)

Với thì
Đối chiếu điều kiện: (tmđk)

Vậy thì

Bài 8. (DS5 TT LQĐ. CG NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .


Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:

Đối chiếu điều kiện: (tmđk)

Vậy thì

Bài 9. (DS5 TT ARCHIMES NNS) Cho biểu thức . Tìm x để với .

Lời giải:

Điều kiện:

Ta có:

Đối chiếu điều kiện: (tmđk) ; (không thỏa mãn)

Vậy thì

Phương trình có chứa trị tuyệt đối

 (với và là số cụ thể) thì giải luôn hai trường hợp


 (với là một biểu thức chứa ):
Xét 2 trường hợp để phá trị tuyệt đối:
Trường hợp 1: Xét thì nên ta được
Giải và đối chiếu điều kiện .
Trường hợp 2: Xét thì nên ta được
Giải và đối chiếu điều kiện .

Bài 3. Cho 2 biểu thức và . Tìm x để .

Lời giải
Điều kiện:


Ta xét hai trường hợp:
Trường hợp 1: Xét thì nên ta được:

(thỏa mãn).
Trường hợp 2: Xét thì nên ta được:

(thỏa mãn).

4. Cho 2 biểu thức và . Tìm để


Bài

Lời giải
Điều kiện: .

Ta xét 2 trường hợp:

Trường hợp 1: Xét thì nên ta được

(loại).

Xét thì
Trường hợp 2:

nên ta được
(thỏa mãn).

Vậy thì .

Dạng 2 ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH


Phương pháp giải:
Đưa về bất phương trình dạng
Bước 1: Xác định biểu thức và bất phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu chung, chuyển hết sang một vế để được dạng

Bước 3: Giải các bất phương trình này, đối chiếu điều kiện và kết luận.

Bài 5. Cho biểu thức . Tìm để

Lời giải
Điều kiện:


và trái dấu, mà nên ta được

Do (thỏa mãn điều kiện).


Vậy là các giá trị cần tìm.

Bài 6. Cho biểu thức . Tìm để .

Lời giải
Điều kiện:


(do ) (thỏa mãn điều kiện).

thì
Vậy

Bài 7. Cho biểu thức . Tìm để .

Chú ý: Dạng , trước hết ta cần giải điều kiện phụ để xác định, sau đó mới giải
.
Lời giải
Điều kiện:

* Để xác định ta cần có


(do ) (thỏa mãn điều kiện).

* Khi đó

(do )
Kết hợp điều kiện , ta được .

Đưa về bình phương dạng .


Bước 1: Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa bất phương trình về dạng

Bước 2: lập luận để giải dấu “=” xảy ra:

 Dạng
Lập luận: Vì nên khẳng định chỉ xảy ra khi .
 Dạng :
Lập luận nên khẳng định chỉ xảy ra khi .

 Dạng (hoặc ):
Lập luận (hoặc ) nên (hoặc )
nên khẳng định (hoặc ) chỉ xảy ra khi đồng thời

Bước 3: Giải ra , đối chiếu điều kiện và kết luận.

Bài tập tương tự :


ĐỀ SỐ 1 ( TNM)

Bài 1(2 điểm). Cho các biểu thức và với


1. Tính giá trị biểu thức A khi x = 25
2. Rút gọn biểu thức B.
3. Đặt P = A.B. Tìm x để

LỜI GIẢI Ý 3( trình bày theo mẫu bên trên )

ĐỀ SỐ 11( TNM)

Bài 1(2 điểm). Cho các biểu thức và với


1. Tính giá trị biểu thức A khi x = 4
2. Rút gọn biểu thức B.

3. Đặt P = B : A. Tìm các giá trị nguyên của x để

Bài 8. Cho 2 biểu thức và . Tìm để .

Lời giải
Điều kiện:

Mà nên chỉ xảy ra khi


(thỏa mãn).

Vậy thì .

Bài 9. Cho biểu thức . Tìm để .


Lời giải
Điều kiện: .

gb
Vì với mọi nên chỉ xảy ra khi (thoả
mãn điều kiện)

Vậy thì
Tìm x để
Ghi nhớ:

 
 

Bài 10. Cho biểu thức . Tìm để


Điều kiện: .

Có khi trái dấu.

 (thoả mãn điều kiện)

 (loại).

Vậy thì

Bài 11. Cho biểu thức . Tìm x và x lớn nhất để


Lời giải
Điều kiện:


(sử dụng


Mà nên ta được
Kết hợp với điều kện, ta được . Do x và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
(luôn đúng)
Do đó ta được . Do x và x lớn nhất nên ta tìm được x = 8.
Vậy là giá trị cần tìm

Dạng 3 SO SÁNH, CHỨNG MINH BẰNG CÁCH XÉT HIỆU


Phương pháp giải:
Để chứng minh ta chứng minh hiệu
Để chứng minh ta chứng minh hiệu
Để so sánh hai biểu thức X và Y ta xét dấu của hiệu
Để so sánh P với ta xét hiệu rồi thay x vào và xét dấu
Để so sánh và (khi có nghĩa) ta biến đổi hiệu

Sau đó nhận xét nên ta cần xét dấu của

Bài 12. Cho biểu thức Chứng minh

Lời giải
Điều kiện:

Xét hiệu

Bài 13. Cho biểu thức và Khi hãy so sánh với

Lời giải
Điều kiện:

Khi và cùng dấu.


Mà nên ta được (thoả mãn).
Xét hiệu

nên
Vậy khi thì

Bài 14. Cho biểu thức và Chứng minh

Lời giải
Điều kiện: .

Xét hiệu

, với mọi

Vậy .

Bài 15. Cho hai biểu thức và .

So sánh giá trị của biểu thức và .


Lời giải
Điều kiện: .

Xét hiệu

với mọi . Vậy .

Bài 16. Cho biểu thức . So sánh và .


Lời giải
Điều kiện: .

Xét hiệu
nên . Vậy .

Bài 17. Cho biểu thức hãy so sánh và .

Lời giải
Điều kiện: .

xác định khi , mà nên .

Xét hiệu
Do ,


suy ra nên . Vậy .

Dạng 4 TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU THỨC


Phương pháp giải:

Dựa vào để Tìm giá trị lớn nhất của

Tìm giá trị nhỏ nhất của


Bước 1. Xác định biểu thức và thực hiện phép chia.

Bước 2. Chuyển từng bước từ sang ; như sau:

Max Min
Có Có

.
Bước 3: Kết luận , khi (thỏa mãn điều kiện)

Bài 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .

Lời giải
Điều kiện:


Do

Vậy khi (thỏa mãn điều kiện)


* Tìm MinQ:

Bài 19. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Lời giải
Điều kiện:

Do

Vậy khi (thỏa mãn điều kiện).


Bài tập tương tự

Bài 1 (Đề 2 CK2 NNS) Cho hai biểu thức và với


.

Tìm GTLN của biểu thức


Điểu kiện:

Có:

Do nên
Vậy max M = 1 dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Bài 3 (Đề 3 GK1 NNS) Cho hai biểu thức và với

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M = A – B đạt giá trị nguyên nhỏ nhất.
Điều kiện:

Có:

Để thì


1 2 4
0 1 9
M -3(TM) -1 (TM) Loại
Vậy để biểu thức M đạt giá trị nguyên nhỏ nhất thì

Dùng bất đẳng thức Côsi


Bước 1: Khử ở trên tử.
Bước 2: Dựa vào mẫu để thêm bớt hai vế với một số thích hợp.
Bước 3: Sử dụng bất đẳng thức Côsi . Dấu xảy ra khi .

Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Điều kiện: .

(Mẫu là nên cần cộng thêm )

Xét

Vì nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có

Suy ra .

Vậy khi (thỏa mãn)


Bài 21. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải
Với thì luôn xác định.

Có .

Xét .

Với x > 25 thì nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có

Suy ra M – 10 ≥ 10 => M ≥ 20.

Vậy MinM = 20 khi ( thỏa mãn điều kiện).

Bài 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
Lời giải
Điều kiện: x > 0.

Ta có

Vì nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có

=> P ≥

Vậy MinP = khi ( thỏa mãn điều kiện).

Bài 23. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A =
Lời giải
Điều kiện: x > 0.

Có A = .

Vì nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có


Vậy MaxA = – 5 khi ( thỏa mãn điều kiện).

Tìm để biểu thức lớn nhất, nhỏ nhất

Chú ý: Tính chất chỉ đúng với a và b cùng dương hoặc cùng âm.
Ví dụ:

+) đúng vì và 3 cùng dương.

+) sai vì ta chưa biết và -2 có cùng âm hay không.


Phương pháp giải
*Tìm MaxA: Ta thấy trong hai trường hợp và thì MaxA xảy ra trong trường hợp

Mà nên

Vậy khi
*Tìm MinA: Ta thấy trong hai trường hợp và thì MinA xảy ra trong trường hợp

Mà nên
Trường hợp này có hữu hạn giá trị nên ta kẻ bảng để chọn minA.

Bài 24. Tìm để biểu thức đạt giá trị: a) lớn nhất. b) nhỏ nhất.
Lời giải
Điều kiện:

a) Ta thấy trong hai trường hợp và thì MaxA xảy ra trong trường hợp

Vậy khi (thỏa mãn).


b) Ta thấy trong hai trường hợp và thì MaxA xảy ra trong trường hợp

Vậy khi (thỏa mãn).

Bài 25. Tìm để biểu thức đạt giá trị: a) lớn nhất b) nhỏ nhất
Lời giải
Điều kiện:

a) Ta thấy trong hai trường hợp và thì MaxM xảy ra trong trường hợp

Vậy khi (thỏa mãn).


b) Ta thấy trong hai trường hợp và thì MinM xảy ra trong trường hợp


Vậy khi (thỏa mãn).
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

Bài 1 (Đề 1 CK2 NNS) Cho hai biểu thức và với


Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A.B
Điều kiện :

Có:
Với x>0 thì nên áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có:

Dấu “=” xảy ra khi (tmđk)


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x=1

Bài 1 (Đề 3 CK2 NNS) Cho biểu thức với


Tìm giá trị của x để A đạt GTNN.
Điều kiện:

Có:

Dấu “=” xảy ra khi x=0. Vậy giá trị lớn nhất của A là khi x=0

Bài 3 (Đề 2 GK1 NNS) Cho hai biểu thức và với

Tìm giá trị của x để biểu thức P = M : N đạt GTNN.


Điều kiện:

Có:

Do nên

Bài 3 (Đề 7 GK1 NNS) Cho hai biểu thức và với

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P = A – B đạt giá trị nguyên lớn nhất.

Bài 3 (Đề 7 GK1 NNS) Cho hai biểu thức và với


Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P = B:A đạt giá trị nguyên lớn nhất.

Bài 3 (Đề 7 GK1 NNS) Cho hai biểu thức và với

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P = B:A đạt giá trị nguyên lớn nhất.

Bài 1 (Đề 1 CK2 NNS) Cho hai biểu thức và với

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=A.B

Dạng 5 TÌM X ĐỂ P NHẬN GIÁ TRỊ LÀ SỐ NGUYÊN

Tìm để

Bài 26. Tìm x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.
Lời giải:
Điều kiện :

vì x nên khi
Ư (7)= mà nên ta được:
(thỏa mãn)
Vậy là giá trị cần tìm.

Bài 27. Tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên âm


Lời giải:

M nguyên âm khi
 :

=> khi Ư (6)=


1 -1 2 -2 3 -3 6 -6
4 2 5 1 6 0 9 -3
x 16 4 25 1 36 0 81

(thỏa mãn điều kiện)


 M <0:
Cách 1: (Kẻ bảng để thử trực tiếp các giá trị)
x 0 1 4 16 25 36 81

M -1 -2 -7 7 4 3 2

Từ bảng trên ta được thì M có giá trị là số nguyên âm


Cách 2: (Giải M<0)

Kết hợp với


ta được
Vậy là các giá trị cần tìm.

Bài 28. Tìm x để biểu thức nhận giá trị là một số tự nhiên.
Lời giải:
Điều kiện ;

nhận giá trị là một số tự nhiên khi


 :

=> khi Ư (4)=


1 -1 2 -2 4 -4
3 1 4 0 6 -2
x 9 1 16 0 36

(thỏa mãn điều kiện)


 P 0:
Cách 1: (Kẻ bảng để thử trực tiếp các giá trị)
x 0 1 9 16 36

P 0 -2 6 4 3
Từ bảng trên ta được thì M có giá trị là một số tự nhiên
Cách 2 (Giải P 0 )

Kết hợp với ta được


Vậy là các giá trị cần tìm

Bài 29. Tìm x để biểu thức


Lời giải:
Điều kiện : ;


Trường hợp 1: Xét x =2 => F=0 => x =2 (thỏa mãn)

Trường hợp 2: Xét ;x và


là số vô tỷ là số vô tỷ

Mà x-2 là số nguyên khác 0 nên là số vô tỷ


là số vô tỷ (loại)
Trường hợp 3: Xét x và

Vì nên khi Ư (7)=


1 -1 7 -7
4 2 10 -4
x 16 4 100
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy là các giá trị cần tìm

Tìm để
Bước 1 Đặt điều kiện và chặn hai đầu của :

Như vậy ta chặn hai đầu của là .


Bước 2 Chọn . Từ đó suy ra .

Bài 30. Tìm x để các biểu thức sau có giá trị là số nguyên.

a) b)
Lời giải
Điều kiện:

a) Có

Vì nên khi
Vì nên

Mặt khác
Do đó: khi

(TMĐK)( cần lập bảng )

Vậy là các giá trị cần tìm.

b) Có . Vì nên khi
Vì nên

Mặt khác ta có

Do đó, khi

(TMĐK)

Vậy là các giá trị cần tìm.


Dạng 6 TÌM THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM
Phương pháp giải:
Bước 1: Đặt điều kiện để xác định
Bước 2: Từ rút theo m.
Bước 3: Dựa vào điều kiện của để giải m.

Bài 31. Cho biểu thức Tìm để phương trình có nghiệm.


Lời giải
Điều kiện: .


* Xét (loại)

*Xét

Do nên phương trình đã cho có nghiệm khi

. Vậy là giá trị cần tìm.

Bài 32. Cho hai biểu thức và . Tìm để phương trình có nghiệm.
Lời giải
Điều kiện :


*Xét (loại)

*Xét

Do nên phương trình đã cho có nghiệm khi

+Giải
+ Giải
Như vậy mà nên
Vậy là giá trị cần tìm.

You might also like