Professional Documents
Culture Documents
100 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành - Anh ngữ TalkFirst
100 Bài tập Thì hiện tại hoàn thành - Anh ngữ TalkFirst
1
26/03/2024
Bài tập thì Hiện tại Hoàn thành chi tiết nhất
1.1. Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại hoàn thành
13. My father (not go) back to his home town since he moved here.
17. Lily and Kim are the funniest people I_ ever (talk) to.
2
26/03/2024
20. Her kid (broke) the TV, so they can’t watch their favorite show
now.
2.2. Bài tập 2: Sắp xếp lại từ để tạo thành câu Hiện tại hoàn thành đúng.
10. have seen/ on the street/ many times/ I/ them/ this month/.
13. played/ this is/ I’ve/ this sport/ the first time/.
14. this free and happy/ in my entire life/ I/have never felt/.
3
26/03/2024
A. be B. go C. travel D. been
A. have ever make B. have ever made C. haven’t made D. have never made
A. for long time B. for 3 months ago C. since 3 months ago D. for a long time
2.4. Bài tập 4: Hoàn thành câu với ‘just’, ‘yet’ and ‘already’.
3. An accident has happened. That’s why we heard the sound minutes ago.
8. Oh, you don’t have to call her anymore. I have _ done that.
2.5. Bài tập 5: Điền since hoặc for vào chỗ trống thích hợp
5
26/03/2024
6
26/03/2024
2.6. Bài tập 6 (nâng cao): Tìm và sửa lỗi trong các câu bên dưới.
7. Lee and Sarah hasn’t texted each other since that party.
2.7. Bài tập 7 (nâng cao): Phân biệt thì Hiện tại Hoàn thành và Quá khứ Đơn
– Giữa Hiện tại Hoàn thành (HTHT) và Quá khứ Đơn (QKĐ) chỉ có duy nhất
một điểm có thể gây nhầm lẫn chính là:
Cùng có một chức năng là nói về một việc đã xảy ra trong quá khứ.
7
26/03/2024
+ HTHT: không có thời gian sự việc xảy ra (do không biết/ không muốn nhắc tới/
thấy không quan trọng/…)
Chia các động từ trong ngoặc theo thì Hiện tại Hoàn thành hoặc Quá khứ Đơn:
13. My father (not go) back to his hometown since he moved here.
2.8. Bài tập 8 (nâng cao): Phân biệt thì Hiện tại Hoàn thành và Quá khứ Đơn
Viết các câu dùng thì Quá khứ Đơn bên dưới sang câu dùng thì Hiện tại Hoàn
thành:
8
26/03/2024
→ She hasn’t _.
→ I haven’t .
→ We have .
→ I haven’t .
→ It has been .
→ I haven’t .
9. They stopped inviting us to their parties when the fight took place.
→ They haven’t .
→ Johnny has .
9
26/03/2024
2.9. Bài tập 9 (nâng cao): Viết lại câu với (cụm) từ cho sẵn.
→ My mother last .
→ I haven’t .
→ My husband has .
→ I have never .
→ I haven’t danced_ .
→ She has .
10
26/03/2024
12. The last time I swam in the sea was 2 years ago.
→ I haven’t .
→ I last .
→ My sister hasn’t .
→ This .
11
26/03/2024
11. has/ have bought (family có thể được xem là chủ ngữ số ít hoặc
1. have lived
số nhiều tùy cách hiểu.)
2. haven’t seen 12. have called
3. have visited 13. hasn’t gone
4. have never
14. hasn’t written
watched
5. have eaten 15. has won
6. has just moved 16. has lost
7. have ever read 17. have ever talked
8. haven’t talked 18. haven’t exercised
12
26/03/2024
10. I have seen them on the street many times this month.
14. I have never felt this free and happy in my entire life.
1. D 5. D 9. C
13
26/03/2024
2. C 6. D 10. A
3. B 7. B
4. D 8. A
14
26/03/2024
10. Have…
5. broke 15. has won
given…
7. It has been 2 years since Sarah and I last watched this movie.
9. They haven’t invited us to their parties since the fight took place.
10. Johnny has cooked for the family since last July.
11. This is the first time I have seen a funny person like you.
14. My sister hasn’t played basketball since the beginning of this year.
15. This is the first time they have eaten this fruit.
16