You are on page 1of 5

ÔN TẬP GIỮA HKII - SỐ 9

1 1

Câu 1: Nếu  f  x  dx  5 thì  5 f  x  dx bằng


0 0

A. 3125 B. 1 C. 25 D. 10
   
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho điểm M thỏa mãn OM  2i  5 j  3k . Khi đó, tọa độ của điểm M là
A.  2; 5;3  B.  2;5;3 C.  2;5; 3  D.  2; 5; 3 
Câu 3:  x 4 dx bằng
x5
A. C . B. 5x 5  C . C. x 5  C . D. 4x 3  C .
5
Câu 4: Mệnh đề nào dưới đây sai?
cos 3 x dx
A.  sin 3 xdx 
3
 C. B.
x 2 x  C.

sin 3 x
C.  e  x dx  e  x  C. D.  cos 3 xdx   C.
3
Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  4  0 có một véc-tơ pháp tuyến là
   
A. n4  1; 2; 3 . B. n1  1; 2;3 . C. n3   1; 2;3 . D. n2   3; 2;1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;3;6  . Khi đó độ dài OA bằng
A. 7. B. 49. C. 11. D. 9.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0. B. x 2  y 2  2 x  6 y  4 z  1  0.
C.  x  1   y  2    z  4   9. D.  x  1   y  2    z  4   9.
2 2 2 2 2 2

 
Câu 8: Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3 x.cos x . Tính I  F    F  0  .
2
3 3  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 4 2 4
F  x f  x  x e 1
Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
x e 1 x e2
A. F  x   C B. F  x   x e 1  C C. F  x    e  1 .xe  C D. F  x   C
ln x e2
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính bán kính R
của mặt cầu.
A. R  2 2 B. R  4 C. R  2 D. R  26
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2; 0; 0  , N  0;1; 0  và P  0; 0; 2  . Mặt phẳng  MNP 
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 B.    1 C.    1 D.   0
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
 1
Câu 12:   2x   dx bằng
 x
1 1
A. 2  2  C B. x 2  2  C C. x 2  ln x  C D. x 2  ln x  C
x x
2
xdx
Câu 13: Nếu đặt t  x 2  5 thì tích phân x
1
2
5
bằng
9 2 2 9
dt 1 dt dt 1 dt
A.  . B.  . C.  . D.  .
6
t 21 t 1
t 26 t
e
ln x
Câu 14: Với cách đổi biến u  1  3ln x thì tích phân x
1 1  3ln x
dx trở thành
2 2 2 2
2 2 u2 1 2
A.
31  u 2  1 du B. 2  u 2  1 du C.
9 1 u
du D.
91  u 2  1 du
1
5 2
Câu 15: Biết 
1
f  x dx  6. Giá trị  f  2 x  1dx
0
bằng

A. 1 B. 12 C. 6 D. 3
Câu 16: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  và y  g  x  có đồ thị biểu diễn như hình
vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hình  H  được tính theo công thức
b c
A. S    f  x   g  x  dx    g  x   f  x  dx .
a b
b c
B. S    f  x   g  x  dx    f  x   g  x  dx .
a b
b c
C. S    f  x   g  x  dx    g  x   f  x  dx .
a b
c
D. S    f  x   g  x  dx .
a

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0; 1;1 .Viết phương trình mặt cầu đường
kính AB .
A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  8 . D.  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2

Câu 18: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ A  2; 0;1 đến mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 bằng:
8 2 8 2
A. B. C. D.
3 3 9 9
Câu 19: Trong không gian Oxyz, gọi A ' là điểm đối xứng với điểm A  3;5; 7  qua trục Oz . Hãy tìm
tọa độ điểm A '
A. A '  3; 5; 7  B. A '  3;5;7  C. A '  0; 0; 7  D. A '  3;5;0 
Câu 20: Trong không g ian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  4  0 và
 Q  : 4 x  2 y  6 z  4  0 . Hãy tìm mệnh đề đúng
A.  P  / /  Q  B.  P    Q   d C.  P    Q  D.  P    Q 
Câu 21: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e 3x thỏa mãn F  0   1. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
1 4 1 1 1 4 1
A. F  x    e3 x  . B. F  x   e3 x  . C. F  x    e3 x  . D. F  x   e3 x  1.
3 3 3 3 2 3 3
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  4 z  5  0 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A 1;1;1 và song song với mặt phẳng  P  ?
A. 2 x  3 y  4 z  3  0 B. 2 x  3 y  4 z  0
C. 2 x  3 y  4 z  1  0 D. 2 x  3 y  4 z  3  0
 
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai véc-tơ u   2;3; 1 và v   5; 4; m  với m là tham số thực.
 
Tìm m để u  v .
A. m  4 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  e x sinxdx  e x cosx   e x cosxdx . B.  e x sinxdx  e x cosx   e x cosxdx .


C.  e x sinxdx  e x cosx   e x cosxdx . D.  e x sinxdx  e x cosx   e x cosxdx .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 , B 1; 2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P 
đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  3 y  4 z  7  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  26  0 D. x  y  2 z  3  0
Câu 26: Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành, x  0 và x   . Tính
thể tích khối tròn xoay khi quay hình D quanh trục Ox
A. 2 B. 4 C.  D. 2
   
Câu 27: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3x cos 2 x thỏa mãn F    0. Tính F   .
6 2
  3   1   1   3
A. F     . B. F     . C. F    . D. F    .
2 10 2 20  2  20  2  10
Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  6  0 là
A.  S  :  x  1   y  2    z  3  9. B.  S  :  x  1   y  2    z  3  9.
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  2    z  3  3. D.  S  :  x  1   y  2    z  3  3.
2 2 2 2 2 2

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2; 2;5 . B. D  4;8; 3 . C. D  2;8; 3 . D. D  4;8; 5  .

2
sin x
Câu 30: Cho tích phân 
 cos x  2
dx  a ln 5  b ln 2 với a, b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3

A. a  2b  0. B. 2a  b  0. C. a  2b  0. D. 2a  b  0.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;3; 2  , B  5; 0;1 và mặt phẳng
 Q  : x  7 y  3 z  5  0 . Xét mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A, B đồng thời vuông góc với mặt phẳng
 Q  . Một véc tơ pháp tuyến của  P  là
A.  16;13; 25  B.  4;3;1 C. 16; 13; 25  D. 16;13; 25 
x2
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
x3  1
1 3 1 2 3 2
A. x 1  C . B. C . C. x 1  C . D. C .
3 3 x3  1 3 3 x3  1
Câu 33: Cho I   x3 x 2  5dx , đặt u  x 2  5 . Khi đó viết I theo u và du ta được

 
A. I   u 4  5u 3 du B. I   u 2 du   
C. I   u 4  5u 3 du D. I   u 4  5u 2 du
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số F  x   m2 x3   3m  2  x   4 x  3 là một
nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  10 x  4
A. m  2 B. m  1 C. m  1 D. m  2
Câu 35: Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x  1, y  0; x  1, x  t  t  1 .
Tìm t để S  t   10
A. t  3 B. t  13 C. t  4 D. t  14
Câu 36: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với gia tốc a  5  m / s 2  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 20m B. 5m C. 40m D. 45m
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 1;3 , N  3; 2; 4  . Gọi M , N  lần
lượt là hình chiếu của M , N trên mặt phẳng  Oxy  . Độ dài đoạn M N  là
A. M N   58. B. M N   7. C. M N   5. D. M N   5.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD biết A  0;1;1 ,
B  1; 0; 2  , C  1;1; 0  , D  2;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ đỉnh D bằng
5 2 3 4
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
1 2

Câu 39: Cho f  x  , f   x  liên tục trên  và thỏa mãn 2 f  x   3 f   x   2 . Biết I   f  x  dx  .
x 4 2
m
Khi đó giá trị của m là
A. m  20 B. m  10 C. m  2 D. m  5
Câu 40: Cho f  x  là hàm số liên tục, nhận giá trị dương trên  . Biết rằng hàm số xf  x  là một
nguyên hàm của hàm số  x  1 f '  x  , đồng thời f  0   1 . Khi đó giá trị f  3 thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  20; 21 B. 19; 20  C. 18;19  D.  21; 22 
x 1
Câu 41: Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g  x    x  1 f   x   f  x  là
x2  4
x2  2x  1 x2  2x  4 x4 x2  2x
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
x2  4 x2  4 x2  4 2 x2  4
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  5;1; 4  , B  2;1; 2  , C 1;1; 3 .Tìm tọa
  
độ điểm M  Ox sao cho MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  3;0;0  . B. M  6; 0;0  . C. M  2; 0; 0  . D. M 12;0;0  .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 và  Q  : x  2 y  2 z  2  0 .
Xét mặt cầu  S  có tâm thuộc tia Oy , đồng thời cắt hai mặt phẳng  P  và  Q  theo giao tuyến là hai
đường tròn cùng có bán kính r  3 . Bán kính R của mặt cầu  S  bằng
A. 3 5 B. 13 C. 5 D. 3 2
1
Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn  x f '  x  dx  1, f 1  10 . Tính tích
3

0
1

 f  x  dx .
3
phân
0
1 1 1 1
A.  f  
3
x dx  9 B.  f  
3
x dx  9 C.  f  
3
x dx  3 D.  f  x  dx  3
3

0 0 0 0

ln  x  3
Câu 45: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thoả mãn biểu thức
x2
10 5
F  2   F 1   ln 2  ln 5 . Giá trị của F  1  F  2 
3 6
7
A. F  1  F  2   ln 2 . B. F  1  F  2   0 .
3
10 5 2 3
C. F  1  F  2   ln 2  ln 5 . D. F  1  F  2   ln 2  ln 5 .
3 6 3 6

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.A 8.D 9.D 10.A
11.B 12.D 13.D 14.D 15.D 16.A 17.D 18.A 19.A 20.A
21.A 22.A 23.C 24.B 25.D 26.A 27.D 28.A 29.B 30.B
31.C 32.C 33.D 34.B 35.A 36.C 37.C 38.A 39.A 40.A
41.A 42.C 43.B 44.B 45.B

You might also like