You are on page 1of 146

HƯỚNG DẪN CÁCH TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI

TRẮC NGHIỆM

1. Loại câu hỏi đúng – sai


Mỗi câu hỏi loại đúng – sai có hai phần: Phần thứ nhất là một câu
hoặc một mệnh đề, trong đó có nội dung thông tin cần được khẳng định
hoặc phủ định. Phần thứ hai là hai từ khẳng định (đúng) hoặc phủ định
(sai). Nhiệm vụ của người làm trắc nghiệm là đọc kĩ câu hỏi, sau đó tích
dấu (x) sát chữ đúng hoặc sai theo lựa chọn của mình.
Ví dụ:

Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân
trong các mối quan hệ xã hội.
Đúng ---(x)---- Sai -------

2. Loại câu hỏi lựa chọn


Trong mỗi câu hỏi lựa chọn có hai phần: phần dẫn và phần lựa
chọn. Phần dẫn có thể là một câu hỏi hoặc một câu lửng, tạo cơ sở cho sự
lựa chọn. Phần lựa chọn là các phương án trả lời. Các câu hỏi lựa chọn
trong tài liệu này đều có 4 phương án, được mở đầu bằng một trong 4
chữ cái: a, b, c và d. Người làm bài chọn trong số các phương án đó một
phương án đúng (hoặc đúng nhất), tương ứng với câu hỏi và tích dấu
(x) vào ngay sát bên cạnh chữ cái của phương án đã chọn. Nếu có phiếu
ghi kết quả thì tích dấu (x) vào chữ cái tương ứng.

Ví dụ:
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm".
(Truyện Kiều - Nguyễn Du)
Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
(x) b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.

3. Loại câu hỏi ghép đôi


Trong mỗi câu hỏi ghép đôi có hai phần: Các câu dẫn (phía bên
trái), được bắt đầu bằng các chữ số Ả Rập (1, 2, 3, 4) và các câu đáp
(phía bên phải), được bắt đầu bằng các chữ cái (a, b, c, d, e). Số lượng
câu đáp (5 câu) nhiều hơn số câu dẫn (4 câu). Nhiệm vụ của người làm
bài là phải ghép câu đáp tương ứng với câu dẫn thành một ý hoàn chỉnh.
Ví dụ:

Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý với các hiện tượng thể hiện
nó.
Các thuộc tính Các hiện tượng thể hiện
(a) 1. Sức tập a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi
trung chú ý người đang gọi mình.
(e) 2. Sự phân b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số người học
phối chú ý vẫn chưa tập trung vào học Toán ngay được.
(d) 3. Độ bền vững c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn
của chú ý đang còn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua.
(b) 4. Sự di chuyển d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi
chú ý không tập trung nghe cô giáo giảng được nữa.
e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn

2
nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn.

4. Loại câu điền thế


Trong loại câu này có hai phần: Phần dẫn, là một đoạn văn trong đó
có một số chỗ bỏ trống và được kí hiệu bởi các chữ số
Ả Rập đặt trong dấu (): (1), (2), (3). Phần các từ, mệnh đề có thể bổ sung
vào những chỗ trống trong phần dẫn và được bắt đầu bằng các chữ cái: a,
b,c, d, e, f, g, h. Nhiệm vụ của người làm bài là chọn đúng từ (cụm từ)
phù hợp với các chỗ trống của phần câu dẫn. Cần lưu ý là phần các từ bổ
sung nhiều hơn chỗ trống trong phần dẫn, nên cần thận trọng khi lựa
chọn.
Ví dụ:

Câu 6:
Nhu cầu bao giờ cũng có...(1). (b). Khi nào a. Chủ thể e. Hoạt động
nhu cầu gặp đối tượng có khả năng đáp b. Đối tượng f. Sự đòi hỏi
ứng sự thoả mãn thì lúc đó nó trở thành...
c. Mục đích g. Năng lượng
(2).. (d).. thúc đẩy con người..
d. Động cơ h. Vươn tới
(3)..(e).. nhằm chiếm lĩnh đối tượng.

Trên đây là cách làm các loại câu hỏi trắc nghiệm của tài liệu. Trong
trường hợp người làm trắc nghiệm ghi kết quả trên phiếu, sẽ có hướng
dẫn cách ghi riêng.

3
Phần một

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC
TẬP
HỌC PHẦN TÂM LÍ HỌC ĐẠI CƯƠNG

Chương 1
TÂM LÍ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC

CÂU HỎI ĐÚNG – SAI

Câu 1: Tâm lí người bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần xảy ra
trong não người, gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con
người.
Đúng ------- Sai -------

Câu 2: Tâm lí giúp con người định hướng hành động, là động lực thúc
đẩy hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động của cá
nhân.
Đúng ------- Sai -------

Câu 3: Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân
trong các mối quan hệ xã hội.
Đúng ------- Sai -------

Câu 4: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thông
qua chủ thể.
Đúng ------- Sai -------

4
Câu 5: Hình ảnh của một cuốn sách trong gương và hình ảnh của cuốn
sách đó trong não người là hoàn toàn giống nhau, vì cả hai hình
ảnh này đều là kết quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực.
Đúng ------- Sai -------

Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác
nhau, vì tâm lí người là sự phản ánh thế giới khách quan vào
não, thông qua “lăng kính chủ quan”.
Đúng ------- Sai -------

Câu 7: Tâm lí người là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí người
chịu sự quy định của các mối quan hệ
xã hội.
Đúng ------- Sai -------

Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật, hiện
tượng đang tác động trực tiếp vào các giác quan.
Đúng ------- Sai -------

Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiện tượng bền vững và ổn định
nhất trong số các loại hiện tượng tâm lí người.
Đúng ------- Sai -------

Câu 10: Quá trình tâm lí là hiện tượng tâm lí diễn ra trong thời gian
tương đối ngắn, có mở đầu, diễn biến, kết thúc tương đối rõ
ràng.
Đúng ------- Sai -------

Câu 11: Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đó hình

5
ảnh tâm lí của các cá nhân thường giống nhau, nên có thể "suy
bụng ta ra bụng người".
Đúng ------- Sai -------

Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ có ở con
người.
Đúng ------- Sai -------

6
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở
chỗ:
a. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó
nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết định.
b. Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá
nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng
đồng.
d. Cả a, b, c.

Câu 2: Tâm lí người là :


a. do một lực lượng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua
lăng kính chủ quan.
d. Cả a, b, c.

Câu 3: Tâm lí người có nguồn gốc từ:


a. não người.
b. hoạt động của cá nhân.
c. thế giới khách quan.
d. giao tiếp của cá nhân.

Câu 4: Phản ánh tâm lí là:


a. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự
vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan.

7
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con người trước những tác
động, kích thích của thế giới khách quan.
c. quá trình tác động giữa con người với thế giới khách quan.
d. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con
người để tạo thành các hiện tượng tâm lí.

Câu 5: Phản ánh là:


a. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống
vật chất khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đó.
b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật
chất khác.
c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất
khác.

Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
a. là sự tác động của thế giới khách quan vào não người.
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
d. Cả a, b, c.

Câu 7: Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan,
nhưng ở các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí
với mức độ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể.
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để
con người tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh
thế giới khách quan.

8
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm
lí của con người.

Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
a. sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân.
b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
c. những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và
tính tích cực hoạt động của cá nhân.
d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.

Câu 9: Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ:


a. có tính chủ thể.
b. có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
d. Cả a, b, c.

Câu 10: Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:
a. có thế giới khách quan và não.
b. thế giới khách quan tác động vào não.
c. não hoạt động bình thường.
d. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình
thường.

Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có được tâm lí
người vì:
a. môi trường sống quy định bản chất tâm lí người.
b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình
thành tâm lí người.

9
c. các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người.
d. Cả a, b, c.

Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong hoạt
động của con người, vì:
a. Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con
người.
b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con
người.
c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động.
d. Cả a, b, c.

Câu 13: “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó
tả”. Hiện tượng trên là biểu hiện của:
a. quá trình tâm lí.
b. trạng thái tâm lí.
c. thuộc tính tâm lí.
d. hiện tượng vô thức.

Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng


Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm".
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Phương pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lí là phương
pháp trong đó:
a. nhà nghiên cứu tác động vào đối tượng một cách chủ động,

10
trong những điều kiện đã được khống chế để làm bộc lộ
hoặc hình thành ở đối tượng những hiện tượng mình cần
nghiên cứu.
b. việc nghiên cứu được tiến hành trong những điều kiện tự
nhiên đối với nghiệm thể.
c. nghiệm thể không biết mình trở thành đối tượng nghiên
cứu.
d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tượng mà mình
cần nghiên cứu.

Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không thể hiện
tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí người?
a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhưng ở các chủ thể
khác nhau, xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ
và sắc thái khác nhau.
b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau
sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể.
c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhưng
trong các thời điểm, hoàn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh
thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác
nhau.
d. Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác
nhau đối với cùng một sự vật.

CÂU HỎI GHÉP ĐÔI

Câu 1: Hãy ghép những luận điểm của tâm lí học hoạt động về bản chất
tâm lí người (cột I) với kết luận thực tiễn rút ra từ các luận
điểm đó (cột II).

11
Cột I Cột II
1. Tâm lí người có a. Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao
nguồn gốc là thế tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lí
giới khách quan. con người.
2. Tâm lí người mang b. Phải nghiên cứu môi trường xã hội, nền văn
tính chủ thể. hoá xã hội trong đó con người sống và hoạt
3. Tâm lí người có bản động.
chất xã hội. c. Phải nghiên cứu hoàn cảnh trong đó con
4. Tâm lí người là sản người sống và hoạt động.
phẩm của hoạt d. Phải nghiên cứu các hiện tượng tâm lí người.
động và giao tiếp. e. Trong các quan hệ ứng xử phải lưu tâm đến
nguyên tắc sát đối tượng.

Câu 2: Hãy ghép tên gọi các hiện tượng tâm lí (cột I) đúng với sự kiện
mô tả của nó (cột II).

Cột I Cột II
1. Trạng thái tâm lí. a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh đẹp.
2. Quá trình tâm lí. b. Cô là người đa cảm và hay suy nghĩ.
3. Thuộc tính tâm lí. c. Đã hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ
kết quả thi tốt nghiệp.
d. Cô hình dung cảnh mình được bước vào cổng
trường đại học trong tương lai.

Câu 3: Hãy ghép các chức năng tâm lí (cột I) với các hiện tượng tâm lí
tương ứng (cột II):
Cột I Cột II
1. Chức năng điều a. Mong ước lớn nhất của Hằng là trở thành cô

12
chỉnh hoạt động giáo nên em sẽ thi vào trường Sư phạm.
cá nhân. b. Vì thương con, mẹ Hằng đã không quản nắng
2. Chức năng định mưa nuôi con ăn học.
hướng hoạt động. c. Để đạt kết quả cao trong học tập, Hằng đã tích
3. Chức năng điều cực tìm tòi, học hỏi và đổi mới các phương
khiển hoạt động. pháp học tập phù hợp với từng môn học.
4. Là động lực thúc d. Nhờ có ước muốn trở thành cô giáo, Hằng ngày
đẩy hoạt động càng thích gần gũi với trẻ em và thương yêu
con người. các em hơn.
e. Hằng sẽ thi vào trường Cao đẳng Sư phạm để
được gần mẹ, chăm sóc mẹ thường xuyên
hơn.

Câu 4: Hãy ghép các loại hiện tượng tâm lí (cột I) với các sự kiện tương
ứng (cột II).
Cột I Cột II
1. Hiện tượng tâm lí a. Hôm nay trong lớp có một trò chơi mới, Nam đã
có ý thức. tham gia chơi cùng các bạn.
2. Hiện tượng b. Sáng ngủ dậy, nhìn bàn tay có vết máu và xác
tâm lí tiềm thức. một con muỗi, Nam mới biết đêm qua trong lúc
3. Hiện tượng tâm lí ngủ mình đã đập chết con muỗi khi nó đốt.
vô thức. c. Vì sợ đánh đòn nên Nam nảy ra ý định sẽ không
nói cho mẹ biết hôm nay mình bị điểm kém
môn Toán.
d. Vì quá lo lắng, Nam cứ bước đi, đi mãi, qua cả
nhà mình lúc nào mà không biết.

Câu 5: Hãy ghép tên các phương pháp nghiên cứu (cột I) tương ứng với
nội dung của nó (cột II).

13
Cột I Cột II
1. Phương pháp a. Phân tích các bài báo, các bài kiểm tra, nhật kí,
quan sát. các sản phẩm lao động để biết đặc điểm Tâm lí
2. Phương pháp học sinh.
thực nghiệm. b. Tri giác có chủ định nhằm thu thập tư liệu về đặc
3. Phương pháp điểm của đối tượng thông qua các hành vi, ngôn
phân tích sản ngữ, cử chỉ của đối tượng.
phẩm hoạt động c. Quá trình tác động vào đối tượng một cách chủ
4. Phương pháp động, trong những điều kiện được khống chế, để
trắc nghiệm. gây ra ở đối tượng một biến đổi nhất định có thể
đo đạc và lượng hoá được.
d. Bộ câu hỏi đặt ra cho đối tượng và dựa vào các
câu trả lời của họ để trao đổi thêm nhằm thu thập
những thông tin cần thiết.
e. Một phép thử dùng để đo lường các yếu tố tâm lí,
mà trước đó đã được chuẩn hoá trên một số
lượng người đủ tiêu biểu.

Câu 6: Hãy ghép các nguyên tắc nghiên cứu tâm lí (cột I) tương ứng với
nội dung mô tả của nó (cột II).

Cột I Cột II
1. Nguyên tắc a. Hoạt động là phương thức hình thành, phát triển
quyết định luận. và thể hiện tâm lí, ý thức, nhân cách. Đồng thời
tâm lí, ý thức, nhân cách định hướng, điều khiển,
điều chỉnh hoạt động.
b. Môi trường tự nhiên, xã hội thường xuyên vận
2. Nguyên tắc
động và biến đổi không ngừng. Vì thế, tâm lí, ý
thống nhất tâm
thức con người cũng thường xuyên vận động và

14
lí, ý thức, nhân biến đổi.
cách với hoạt c. Các hiện tượng tâm lí của cá nhân không tồn tại
động. riêng rẽ, độc lập, mà chúng thường xuyên quan
3. Nguyên tắc mối hệ chặt chẽ và bổ sung cho nhau.
liên hệ phổ biến. d. Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách
4. Nguyên tắc lịch quan vào não người và mang tính chủ thể.
sử cụ thể. e. Tâm lí, ý thức con người có nguồn gốc là thế giới
khách quan. Tâm lí định hướng, điều khiển, điều
chỉnh hoạt động, hành vi của con người.

15
CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1:
Đối tượng của Tâm lí học là a. Quá trình f. Tâm trí
các… (1)….. tâm lí với tư cách là một b. Trạng thái f. Não
hiện tượng tinh thần do thế giới khách
c. Hiện g. Hoạt động
quan tác động vào…(2)… con người
tượng h. Hành động
sinh ra, gọi chung là … (3)… tâm lí.
d. Đầu óc

Câu 2:
Chủ nghĩa duy vật biện a. Cá nhân e. Tác động
chứng khẳng định: Tâm lí b. Chủ thể f. Phản ánh
người là sự….(1)…. hiện thực
c. Tiếp nhận g. Đặc điểm
khách quan vào não người
thông qua…(2)…, tâm lí d. Bản chất h. Lăng kính chủ quan
người có…(3)… xã hội – lịch
sử.

Câu 3:
Phản ánh tâm lí là một loại a. Hoàn chỉnh e. Lịch sử
phản ánh…(1)… Đó là sự tác b. Cá nhân f. Chủ thể
động của hiện thực khách quan
c. Đặc biệt g. Độc đáo
vào con người, tạo ra “hình ảnh
d. Sinh động h. Chết cứng
tâm lí” mang tính…(2)…, sáng
tạo và mang tính…(3)…

16
Câu 4:
Tâm lí có..(1)… là thế giới a. Biến đổi e. Cải tạo
khách quan, vì thế khi nghiên
b. Môi trường f. Lĩnh hội
cứu, hình thành và...(2)... tâm lí
người, phải nghiên cứu…(3)… c. Nguồn gốc g. Hoàn cảnh
trong đó con người sống và hoạt d. Bản chất h. Cơ chế
động.

Câu 5:
Tâm lí người mang tính…. a. Cá nhân e. Ứng xử
(1)….. Vì thế trong dạy học, b. Giao lưu f. Cá thể
giáo dục cũng như trong
c. Hoạt động g. Sát đối tượng
…..(2)…. phải chú ý đến nguyên
tắc …(3)…… d. Chủ thể h. Ổn định

Câu 6:
Tâm lí người là sự phản ánh a. Tâm lí e. Phản ánh
hiện thực khách quan, là…(1)… b. Hoạt động f. Chức năng
của não, là…(2)… xã hội lịch sử
c. Cơ chế g. Vốn sống
biến thành…(3)… của mỗi
người. Do đó tâm lí người có bản d. Kinh nghiệm h. Cái riêng
chấtvàxãmang tính lịch sử.
hội

Câu 7:
Tâm lí của con người là... a. Lịch sử e. Nét riêng
(1)… của con người với tư cách
b. Chủ thể f. Xã hội
là…(2)… xã hội. Vì thế tâm lí
con người mang đầy đủ dấu ấn… c. Độc đáo g. Kinh nghiệm
(3)… của con người. d. Sản phẩm h. Xã hội lịch sử

17
Câu 8:
Tâm lí của mỗi cá nhân là… a. Quyết định e. Học tập
(1)… của quá trình lĩnh hội kinh b. Quan trọng f. Lao động
nghiệm xã hội, nền văn hoá xã
c. Sản phẩm g. Kết quả
hội thông qua hoạt động và giao
d. Giáo dục h. Điều chỉnh
tiếp, trong đó…(2)… giữ vai trò
chủ đạo, hoạt động và giao tiếp
của con người trong xã hội
có tính…(3)…

Câu 9:
Hiện thực khách quan... a. Phản ánh e. Giao tiếp
(1)… tâm lí con người, nhưng b. Quy định f. Quyết định
chính tâm lí con người lại…(2)…
c. Hoạt động g. Điều hành
trở lại hiện thực, bằng tính năng
động, sáng tạo của nó thông qua d. Tác động h. Định hướng
…(3)… của chủ thể.

Câu 10:
Nhờ có chức năng định a. Cá nhân e. Quyết định
hướng, điều khiển, điều chỉnh mà
b. Sáng tạo f. Thích nghi
tâm lí giúp con người không chỉ...
(1)… với hoàn cảnh khách quan c. Thích ứng g. Chủ đạo
mà còn nhận thức, cải tạo và...(2) d. Bản thân h. Định hướng
… ra thế giới. Do đó, có thể nói
nhân tố tâm lí có vai trò cơ bản,
có tính…(3)… trong hoạt
động của con người.

18
Chương 2

CƠ SỞ TỰ NHIÊN
VÀ CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÍ NGƯỜI

CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

Câu 1: Não người là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí.
Đúng------- Sai-------

Câu 2: Mọi hiện tượng tâm lí người đều có cơ sở sinh lí là những phản
xạ.
Đúng------- Sai-------

Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng với
môi trường luôn thay đổi.
Đúng------- Sai-------

Câu 4: Phản xạ có điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể
để thích ứng với điều kiện môi trường luôn thay đổi.
Đúng------- Sai-------

Câu 5: Phản xạ có điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích không điều
kiện tác động vào cơ thể.
Đúng------- Sai-------

Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phương thức con người phản ánh thế giới
khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách.
Đúng------- Sai-------

Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thể được hình thành và phát triển trong
hoạt động.

19
Đúng------- Sai-------

Câu 8: Tâm lí, nhân cách của chủ thể được bộc lộ, được khách quan hoá
trong sản phẩm của quá trình hoạt động.
Đúng------- Sai-------

Câu 9: Lao động sản xuất của người thợ thủ công được vận hành theo
nguyên tắc trực tiếp.
Đúng------- Sai-------

Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ người - người, hiện
thực hoá các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác.
Đúng------- Sai-------

Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thường song song diễn ra trong não
bộ, chúng không phụ thuộc vào nhau, tâm lí được coi là hiện
tượng phụ.
Đúng------- Sai-------

Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tượng tâm lí thực hiện chức năng
định hướng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con người.
Đúng------- Sai-------

Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng tâm lí cấp
cao của con người.
Đúng------- Sai-------

Câu 14: Trong hoạt động diễn ra hai quá trình: đối tượng hoá chủ thể và
chủ thể hoá đối tượng.
Đúng------- Sai-------

Câu 15: Theo Tâm lí học mác–xít, cấu trúc chung của hoạt động được

20
khái quát bởi công thức: kích thích – phản ứng (S – R).
Đúng------- Sai-------

Câu 16: Giao tiếp có chức năng trao đổi thông tin; tạo cảm xúc; nhận
thức và đánh giá lẫn nhau; điều chỉnh hành vi và phối hợp hoạt
động giữa các cá nhân.
Đúng------- Sai-------

Câu 17: Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và
khách thể để tạo ra sản phẩm cả về phía khách thể và cả về phía
chủ thể.
Đúng------- Sai-------

21
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí người là:
a. di truyền.
b. sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác động của
môi trường.
c. sự lĩnh hội nền văn hoá xã hội.
d. tự nhận thức, tự giáo dục.

Câu 2: Hoạt động thần kinh cấp thấp được thực hiện ở:
a. não trung gian.
b. các lớp tế bào thần kinh vỏ não.
c. các phần dưới vỏ não.
d. Cả a, b, c.

Câu 3: Đối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chế di truyền đảm
bảo:
a. khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ
trước.
b. tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người.
c. sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dưới hình thức “tiềm
tàng” trong cấu trúc sinh vật của cơ thể.
d. cho cá nhân tồn tại được trong môi trường sống luôn thay
đổi.

Câu 4: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lí thần kinh
của hiện tượng tâm lí cấp cao của người?
a. Các phản xạ có điều kiện.
b. Các phản xạ không điều kiện.

22
c. Các quá trình hưng phấn và ức chế thần kinh.
d. Hoạt động của các trung khu thần kinh.

Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ tâm lí tác động đến sinh lí?
a. Thẹn làm đỏ mặt.
b. Giận đến run người.
c. Lo lắng đến mất ngủ.
d. Cả a, b và c.

Câu 6: Hiện tượng nào cho thấy sinh lí có ảnh hưởng rõ rệt đến tâm lí?
a. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng.
b. Lạnh làm run người.
c. Buồn rầu làm ngừng trệ tiêu hoá.
d. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể khoẻ mạnh.

Câu 7: Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lí thường:


a. diễn ra song song trong não.
b. đồng nhất với nhau.
c. có quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não
bộ.

Câu 8: Phản xạ có điều kiện là:


a. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài
để thích ứng với môi trường luôn thay đổi.
b. phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài
hoặc bên trong cơ thể để thích ứng với môi trường luôn thay
đổi.
c. phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, được hình thành do quá
trình luyện tập để thích ứng với môi trường luôn thay đổi.

23
d. phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong
môi trường.

Câu 9: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là quy luật của hoạt động
thần kinh cấp cao?
a. Hưng phấn hay ức chế nảy sinh ở một điểm trong hệ thần
kinh, từ đó lan toả sang các điểm khác.
b. Cường độ kích thích càng mạnh thì hưng phấn hay ức chế tại
một điểm nào đó trong hệ thần kinh càng mạnh.
c. Hưng phấn tại một điểm này sẽ gây ức chế tại một điểm khác
và ngược lại.
d. Độ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cường độ của kích thích
tác động trong phạm vi con người có thể phản ứng lại được.

Câu 10: Định hình động lực là:


a. hệ thống phản xạ có điều kiện.
b. hệ thống phản xạ có điều kiện được lặp đi lặp lại theo một
trình tự nhất định vào một khoảng thời gian nhất định trong
thời gian dài.
c. cơ sở sinh lí của việc hình thành thói quen, kĩ năng, kĩ xảo....
d. Cả b và c.

Câu 11: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là đặc điểm của phản xạ
có điều kiện?
a. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích
ứng với sự thay đổi của điều kiện sống.
b. Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp lại những kích thích của
môi trường.
c. Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành
đường liên hệ thần kinh tạm thời giữa các điểm trên vỏ não.

24
d. Phản xạ được hình thành với kích thích bất kì và báo hiệu
gián tiếp sự tác động của một kích thích khác.

Câu 12: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt
động chủ đạo?
a. Hoạt động mà trong đó làm nảy sinh và diễn ra sự phát triển
các dạng hoạt động mới.
b. Hoạt động mà cá nhân hứng thú và dành nhiều thời gian cho
nó trong một giai đoạn phát triển nhất định.
c. Hoạt động mà sự phát triển của nó quy định những biến đổi
chủ yếu trong tâm lí và nhân cách của cá nhân ở mỗi giai
đoạn phát triển nhất định.
d. Hoạt động mà trong đó các quá trình, các thuộc tính tâm lí
được hình thành hay được tổ chức lại.

Câu 13: Giao tiếp là:


a. sự tiếp xúc tâm lí giữa con người - con người.
b. quá trình con người trao đổi về thông tin, về cảm xúc.
c. Con người tri giác lẫn nhau và ảnh hưởng tác động qua lại
lẫn nhau.
d. Cả a, b và c.

Câu14: Trong các ý dưới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt
động?
a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các
hành động trên đồ vật cụ thể.
b. Hoạt động bao giờ cũng được tiến hành bởi một chủ thể nhất
định. Chủ thể có thể là một người hoặc nhiều người.
c. Hoạt động bao giờ cũng có mục đích là tạo ra sản phẩm thoả
mãn nhu cầu của chủ thể.
d. Hoạt động bao giờ cũng nhằm vào đối tượng nào đó để làm

25
biến đổi nó hoặc tiếp nhận nó.

Câu 15: Câu thơ: ″Hiền dữ phải đâu là tính sẵn,


Phần nhiều do giáo dục mà nên″ đề cập tới vai trò
của yếu tố nào trong sự hình thành, phát triển nhân cách?
a. Di truyền.
b. Môi trường.
c. Giáo dục.
d. Hoạt động và giao tiếp.

Câu 16: Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa tuổi
trong quá trình phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào:
a. các hoạt động mà cá nhân tham gia.
b. những phát triển đột biến tâm lí trong từng thời kì.
c. hoạt động chủ đạo của giai đoạn đó.
d. tuổi đời của cá nhân.

Câu 17: Để định hướng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các phẩm
chất tâm lí của cá nhân, điều quan trọng nhất là:
a. Tổ chức cho cá nhân tiến hành các hoạt động và giao tiếp
trong môi trường tự nhiên và xã hội phù hợp.
b. Tạo ra môi trường sống lành mạnh, phong phú.
c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong
muốn.
d. Cá nhân tự tổ chức quá trình tiếp nhận các tác động của môi
trường sống để hình thành cho mình các phẩm chất tâm lí
mong muốn.

26
Câu 18: Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và
phát triển tâm lí, nhân cách con người là:
a. bẩm sinh di truyền.
b. môi trường.
c. hoạt động và giao tiếp.
d. Cả a và b.

Câu 19: Trong tâm lí học, hoạt động là:


a. phương thức tồn tại của con người trong thế giới.
b. sự tiêu hao năng lượng, thần kinh, cơ bắp của con người tác
động vào hiện thực khách quan để thoả mãn các nhu cầu
của cá nhân.
c. mối quan hệ tác động qua lại giữa con người và thế giới để
tạo ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con người.
d. điều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân.

Câu 20: Động cơ của hoạt động là:


a. đối tượng của hoạt động.
b. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể.
c. khách thể của hoạt động.
d. bản thân quá trình hoạt động.

Câu 21: Đối tượng của hoạt động:


a. có trước khi chủ thể tiến hành hoạt động.
b. có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động.
c. được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt
động.
d. là mô hình tâm lí định hướng hoạt động của cá nhân.

27
Câu 22: Trường hợp nào dưới đây được xếp vào giao tiếp?
a. Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên.
b. Con khỉ gọi bầy.
c. Em bé vuốt ve, trò chuyện với chú mèo.
d. Cô giáo giảng bài.

28
CÂU HỎI GHÉP ĐÔI

Câu 1: Hãy ghép các thuật ngữ (cột I) tương ứng với các nội dung cơ
bản của nó (cột II).

Cột I Cột II

1. Giải phẫu a. Những yếu tố của cơ thể được hình thành do sự biến
sinh lí của đổi của các yếu tố di truyền dưới tác động của môi
cá thể. trường sống.
2. Di truyền. b. Những đặc điểm giải phẫu và các chức năng tâm - sinh
3. Tư chất. lí mà cá thể đạt được trong mỗi giai đoạn phát triển
nhất định, dưới tác động của môi trường sống và hoạt
4. Bẩm sinh.
động.
c. Sự kế thừa của cơ thể sống từ các thế hệ trước, đảm
bảo sự tái tạo ở thế hệ mới các đặc điểm giống nhau về
mặt sinh vật và các đáp ứng với môi trường theo cơ
chế có sẵn.
d. Các yếu tố giải phẫu và các chức năng tâm - sinh lí của
cá thể có được từ khi mới sinh.
e. Các yếu tố của cơ thể do di truyền và các yếu tố tự tạo
nên trong đời sống cá thể của sinh vật.

Câu 2: Hãy ghép các nội dung (cột II) tương ứng với tên các quy luật
hoạt động thần kinh cấp cao (cột I).

Cột I Cột II
1. Quy luật lan toả a. Trong những điều kiện ổn định thì các tác động nối
và tập trung. tiếp nhau theo trật tự nhất định vào trong não sẽ
hình thành một hệ thống phản xạ có điều kiện theo

29
2. Quy luật cảm ứng một trật tự nhất định.
qua lại. b. Ở vỏ não bình thường, sự phản ứng phụ thuộc vào
3. Quy luật về sự độ mạnh yếu của các kích thích tác động. Kích
phụ thuộc vào thích có cường độ lớn gây ra phản ứng mạnh và
cường độ kích ngược lại.
thích. c. Cường độ kích thích càng mạnh thì hưng phấn hay ức
4. Quy luật hoạt chế tại một điểm nào đó trong hệ thần kinh càng
động theo hệ mạnh
thống. d. Hưng phấn hay ức chế ở một điểm trong hệ thần
kinh có thể lan sang các điểm khác, sau đó lại tập
trung về điểm ban đầu.
e. Hưng phấn hay ức chế tại một điểm trong hệ thần
kinh có thể gây ức chế hay hưng phấn tại điểm
khác và tại điểm đó ngay sau khi kết thúc hưng
phấn hay ức chế đó.

Câu 3: Hãy ghép các lứa tuổi (cột I) tương ứng với các dạng hoạt động
chủ đạo (cột II).

Cột I Cột II
1. Tuổi sơ sinh. a. Hoạt động vui chơi.
2. Tuổi mẫu giáo. b. Hoạt động giao lưu cảm xúc trực tiếp với người
lớn.
3. Tuổi nhi đồng.
c. Hoạt động lao động và hoạt động xã hội.
4. Tuổi trưởng thành.
d. Hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
e. Hoạt động học tập.

Câu 4: Hãy ghép các định nghĩa (cột I) tương ứng với thuật ngữ đúng
của nó (cột II).

30
Cột I Cột II
1. Hoạt động. a. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng bằng các
2. Hành động. phương tiện nhất định.
b. Là quá trình chủ thể thực hiện mục đích bằng một

31
3. Thao tác. phương tiện nhất định.
c. Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh đối tượng mà chủ thể
thấy cần phải đạt được nó trên con đường hiện thực
hoá động cơ.
d. Là quá trình chủ thể hướng đến đối tượng nhằm thoả
mãn nhu cầu. Là quá trình hiện thực hoá động cơ.

Câu 5: Hãy ghép các chức năng của giao tiếp (cột I) với sự kiện tương
ứng thể hiện nó (cột II).

Cột I Cột II
1. Chức năng a. Buổi nói chuyện của thầy trưởng khoa hôm sinh viên mới
nhận thức. nhập trường, đã để lại trong tâm trí Hoàng ấn tượng sâu
2. Chức năng sắc.
cảm xúc. b. Trong buổi tiếp xúc với thầy trưởng khoa, Hoàng đã hỏi
3. Chức năng thầy nhiều điều về trường đại học mà Hoàng đang cần
điều chỉnh biết.
hành vi. c. Sự lúng túng, ngượng ngập của Hoàng lúc mới tiếp xúc
4. Chức năng với thầy trưởng khoa biến mất lúc nào mà chính Hoàng
phối hợp cũng không biết. Các động tác của Hoàng trở nên tự
hoạt động. nhiên hơn.
d. Sau buổi tiếp xúc với các thầy cô giáo trong khoa, mỗi
sinh viên mới nhập học đều tự nhủ sẽ quyết tâm tự giác,
tích cực học tập và tu dưỡng.
e. Qua buổi nói chuyện của thầy trưởng khoa, Hoàng đã
hiểu thêm nhiều điều về trường đại học mà trước đây
Hoàng biết rất lờ mờ.

Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của hoạt động (cột I) tương ứng với các
sự kiện cụ thể (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính đối tượng. a. Hôm nay lớp tổ chức liên hoan. Mỗi tổ được phân
công một việc: tổ đi chợ mua thực phẩm, tổ nấu ăn,

32
2. Tính chủ thể. còn tổ tôi được giao việc rửa bát. Mọi người đều vui
3. Tính mục đích. vẻ, tích cực thực hiện phần việc của mình.
b. Ước vọng của tôi là trở thành cô giáo, nên tôi xác
định cho mình là phải thực hiện tốt việc tiếp thu tri
thức khoa học, rèn luyện nghiệp vụ và giao tiếp sư
phạm.
c. Để trở thành cô giáo trong tương lai, tôi xác định cho
mình mục đích, mục tiêu học tập rõ ràng và cụ thể.
d. Trong học tập, nhiệm vụ của tôi là phải chiếm lĩnh
được các tri thức khoa học, các kĩ năng và kĩ xảo
nghề nghiệp do các thầy cô giáo truyền thụ.

33
CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT
Câu 1:
Di truyền có vai trò...(1)... trong sự a. Quyết định e. Trọng yếu
hình thành và phát triển tâm lí người. Nó b. Tiền đề f. Tư chất
là cơ sở...(2) của hiện tượng tâm lí, với
những đặc điểm giải phẫu sinh lí của hệ c. Chủ đạo g. Quy định
thần kinh. Đặc biệt,...(3)... là yếu tố tạo d. Vật chất g. Định hướng
nên sự khác biệt về đặc điểm giác quan
của hệ thần kinh cũng như năng lực hoạt
động khác nhau của con người.

Câu 2:
Tâm lí là...(1)... của não. Khi nảy a. Hành vi e. Chức năng
sinh trên não, cùng với quá trình...(2)... b. Hiện tượng f. Hành động
của não, hiện tượng tâm lí thực hiện
chức năng định hướng, điều khiển, điều c. Hoá sinh g. Sản phẩm
chỉnh.... (3)... của con người. d. Sinh lí h. Đời sống

Câu 3:
Phản xạ gồm ba khâu. Khâu đầu là a. Ức chế e. Xuất hiện
quá trình nhận kích thích bên ngoài, biến b. Nảy sinh f. Hoạt động
thành ..(1)... theo đường hướng tâm dẫn
truyền vào não. Khâu giữa là quá trình c. Cảm giác g. Phản ứng
thần kinh trên não, xử lí thông tin, tạo d. Thuộc tính h. Hưng phấn
ra...(2)... tâm lí. Khâu kết thúc dẫn
truyền hưng phấn từ trung ương theo
đường li tâm, gây nên...(3).. của cơ thể.

Câu 4:

34
Định hình động lực là hệ thống... a. Phản xạ có d. Tâm lí

(1)... được lặp đi lặp lại theo một trình điều kiện e. Sinh lí
tự và theo một khoảng thời gian nhất b. Phản xạ f. Kĩ xảo
định. Nó là cơ sở...(2)... của việc hình không điều g. Đạo đức.
thành thói quen,...(3)... của cá kiện h. Thần kinh.
thể. c. Hành động

Câu 5:
Hưng phấn và ức chế là hai.. a. Trạng thái e. Lan toả
(1)... cơ bản của hệ thần kinh. Khi b. Thuộc tính và tập trung
một điểm (vùng) trên vỏ não xuất f. Cảm ứng
c. Hưng phấn
hiện ....(2)... thì quá trình đó không qua lại
d. Tập trung
dừng lại ở điểm ấy mà sẽ lan toả ra
g. Quá trình
xung quanh. Sau đó lại tập
trung về điểm ban đầu. Đó là quy h. Ức chế

luật...(3)...

Câu 6:
Các quan hệ..(1).. tạo nên ... a. Kinh tế e. Tự nhiên
(2)... của con người. Sự phát triển xã b. Xã hội f. Bản chất
hội loài người tuân theo quy luật văn c. Môi trường g. Đời sống
hoá - xã hội. Trong đó hoạt động tâm
d. Giáo dục h. Tâm lí
lí của con người chịu chi phối của...
(3), yếu tố giữ vai trò chủ đạo
trong sự phát triển tâm lí người.

Câu 7:
Hoạt động bao gồm hai a. Đối tượng hoá e. Bộc lộ

34
quá trình diễn ra đồng thời và b. Sinh lí thần kinh và hình thành

bổ sung cho nhau. Đó là quá c. Tâm lí f. Kích thích


trình..(1)... và quá trình...(2)... d. Hình thành g. Chủ thể hoá
Thông qua hai quá trình này, và phát h. Phản ứng
tâm lí của con người triển
được..(3)... trong hoạt động.

Câu 8:
Giao tiếp là sự...(1)... tâm lí a. Thông tin e. Ảnh hưởng
giữa người với người, thông qua b. Tâm lí f. Quan hệ
đó con người trao đổi với nhau về c. Cảm xúc g. Tiếp xúc
...(2)..., về...(3)..., tri giác lẫn nhau
d. Chi phối h. Kết hợp
và tác động qua lại với nhau.

Câu 9:
Hoạt động bao giờ cũng có...(1)... a. Chủ thể e. Cấu tạo
Đó là cái con người cần làm ra, cần b. Đối tượng f. Cá nhân
chiếm lĩnh. Được gọi là ...(2)... của c. Động cơ g. Kết quả
hoạt động. Nó luôn thúc đẩy con
d. Mục đích h. Sản phẩm
người hoạt động để tạo nên những
...(3).... tâm lí mới với những năng
lực mới.

35
Câu 10:
Chủ nghĩa duy vật biện a. Thế giới e. Giác quan
chứng khẳng định: Tâm lí người khách quan f. Quan hệ xã hội
có nguồn gốc từ (1).. được b. Não người g. Nội dung xã hội
chuyển vào trong ....(2).., là
c. Nền văn hoá h. Từng cá nhân
...(3)... chuyển thành kinh
xã hội
nghiệm cá nhân thông qua hoạt
động và giao tiếp, trong đó giáo d. Kinh nghiệm xã

dục giữ vai trò chủ đạo. hội – lịch sử

36
Chương
3
SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN TÂM LÍ, Ý THỨC

CÂU HỎI ĐÚNG - SAI

Câu 1: Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí về phương diện loài là
tính chịu kích thích.
Đúng------- Sai-------

Câu 2: Tính chịu kích thích là khả năng đáp lại tác động của ngoại giới
ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại phát triển của cơ thể.
Đúng------- Sai-------

Câu 3: Sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là quá trình biến đổi
liên tục về số lượng các hiện tượng tâm lí trong đời sống cá thể
đó.
Đúng------- Sai-------

Câu 4: Một học sinh bị cô giáo nhắc nhở nhưng vẫn cố tình đi học muộn,
đó là một hành vi vô ý thức.
Đúng------- Sai-------

Câu 5: Chú ý là hiện tượng tâm lí không tồn tại độc lập mà luôn đi kèm
theo một hoạt động tâm lí khác (và lấy đối tượng của hoạt động
tâm lí này làm đối tượng của nó).
Đúng------- Sai-------

Câu 6: Sức tập trung chú ý là khả năng duy trì lâu dài chú ý vào một hay
một số đối tượng của hoạt động.

37
Đúng------- Sai-------

Câu 7: Tự ý thức là con người tự hình thành ý thức về thế giới khách
quan cho bản thân.
Đúng------- Sai-------

Câu 8: Chú ý không chủ định, có chủ định, sau chủ định có thể chuyển
hoá lẫn nhau.
Đúng------- Sai-------

Câu 9: Ý thức là sự phản ánh bằng ngôn ngữ những gì con người đã tiếp
thu được trong quá trình tác động qua lại với thế giới khách
quan.
Đúng------- Sai-------

Câu 10: Ý thức bao gồm cả khả năng tự ý thức.


Đúng------- Sai-------

Câu 11: Ý thức là cấp độ phát triển tâm lí cao nhất mà chỉ
con người mới có.
Đúng------- Sai-------

Câu 12: Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu, động cơ
chủ thể.
Đúng------- Sai-------

Câu 13: Chú ý sau chủ định là sự kết hợp chú ý có chủ định và chú ý
không chủ định để tạo nên chất lượng chú ý mới có hiệu quả
hơn.
Đúng------- Sai-------

Câu 14: Chú ý không chủ định không bền vững nên không cần trong dạy

38
học và cuộc sống.
Đúng------- Sai-------

Câu15: "Đôi mắt của mẹ già và đứa con như đau đáu dõi theo cô, làm cô
lao động không biết mệt mỏi...”. Sức mạnh tinh thần đó là do ý
thức nhóm đem lại.
Đúng------- Sai-------

39
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Sự nảy sinh tâm lí về phương diện loài gắn với:


a. sinh vật chưa có hệ thần kinh.
b. sinh vật có hệ thần kinh lưới.
c. sinh vật có hệ thần kinh mấu.
d. sinh vật có hệ thần kinh ống.

Câu 2: Sự hình thành và phát triển tâm lí về phương diện loài gắn với sự
phát triển của động vật về:
a. cấu tạo chức năng của hệ thần kinh.
b. trọng lượng.
c. cấu trúc cơ thể.
d. Cả a, b và c.

Câu 3: Một động vật có khả năng đáp lại những kích thích ảnh hưởng
trực tiếp và cả kích thích ảnh hưởng gián tiếp đến sự tồn tại của
cơ thể thì động vật đó đang ở giai đoạn:
a. tính chịu kích thích.
b. cảm giác.
c. tri giác.
d. tư duy.

Câu 4: Động vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác?
a. Động vật nguyên sinh.
b. Động vật không xương sống.
c. Cá.
d. Thú.

40
Câu 5: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phương diện cá thể là:
a. sự tăng lên về số lượng, mức độ phức tạp của chức năng tâm
lí vốn có từ nhỏ theo con đường tự phát.
b. do môi trường sống của cá nhân quy định.
c. sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trường quyết định
trực tiếp sự phát triển.
d. sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến
hành.

Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là hành vi có ý
thức?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi người,
thậm chí chửi cả người đã sinh ra hắn.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà không hiểu được hậu
quả tai hại của nó.
d. Cường luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù
các bạn đã nhắc nhở nhiều lần.

Câu 7: Tự ý thức được hiểu là:


a. khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện
bản thân.
c. tự nhận xét, đánh giá người khác theo quan điểm của bản
thân.
d. Cả a, b, c.

Câu 8: Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dưới đây?

41
a. Độ mới lạ của vật kích thích.
b. Cường độ của vật kích thích.
c. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cảnh xung quanh.
d. Ý thức, xu hướng và tình cảm cá nhân.

Câu 9: Chú ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. đặc điểm vật kích thích.
b. xu hướng cá nhân.
c. mục đích hoạt động.
d. tình cảm của cá nhân.

Câu 10: Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?


a. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém.
b. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà
không biết mình đi đâu.
c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau
khi học xong.
d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhưng vẫn cố vượt qua đường.

Câu 11: Loài động vật nào trong các động vật sau bắt đầu thời kì kĩ xảo
theo quá trình tiến hoá chủng loại?
a. Côn trùng.
b. Lớp cá.
c. Vượn người.
d. Loài người.

Câu 12: Nội dung nào dưới đây không thể hiện rõ con đường hình thành
ý thức cá nhân ?

42
a. Ý thức được hình thành bằng con đường tác động của môi
trường sống đến nhận thức của cá nhân.
b. Ý thức được hình thành và biểu hiện trong hoạt động và
trong giao tiếp với người khác, với xã hội.
c. Ý thức được hình thành bằng con đường tiếp thu nền văn
hoá xã hội, ý thức xã hội.
d. Ý thức cá nhân được hình thành bằng con đường tự nhận
thức, tự đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân.

Câu 13: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng?
a. Vô thức không điều khiển hành vi con người.
b. Vô thức không phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lí học.
c. Vô thức chỉ có ở động vật và quyết định đời sống động vật.
d. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con người.

Câu 14: Về phương diện loài, động vật ở thời kì tri giác thì:
a. không có cảm giác và tư duy.
b. chỉ có tri giác.
c. sự phát triển tâm lí cao nhất là tri giác.
d. có tri giác và tư duy.

Câu 15: Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?


a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tượng này sang đối
tượng khác.
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tượng
hoặc nhiều hoạt động.
c. Chú ý lâu dài vào đối tượng.
d. Chú ý sâu vào một đối tượng để phản ánh tốt hơn đối tượng
đó.

43
Câu 16: Về phương diện loài, ý thức con người được hình thành nhờ:
a. lao động, ngôn ngữ.
b. tiếp thu nền văn hoá xã hội.
c. tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục.
d. Cả a, b, c.

Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là thuộc tính cơ bản của ý
thức?
a. Ý thức thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con người
về thế giới.
b. Ý thức thể hiện thái độ của con người đối với thế giới.
c. Ý thức thể hiện mặt cơ động của con người đối với thế giới.
d. Ý thức thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi cá
nhân.

Câu 18: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú ý có
chủ định là:
a. ít căng thẳng nhưng khó duy trì lâu dài.
b. có mục đích, có thể duy trì lâu dài.
c. diễn ra tự nhiên, không chủ định.
d. bắt đầu có mục đích nhưng diễn ra không căng thẳng và có
hiệu quả cao.

Câu 19: Nội dung nào dưới đây không thuộc cấu trúc của ý thức cá
nhân?
a. Mặt nhận thức của ý thức.
b. Mặt thái độ của ý thức.
c. Mặt cơ động của ý thức.
d. Mặt năng động của ý thức.

44
Câu 20: Nội dung nào dưới đây không thuộc về cấp độ của
ý thức?
a. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh luôn
luôn biết rõ mình đang nghĩ gì, có thái độ như thế nào và
đang làm gì.
b. Hôm nay do uống ruợu say, Minh đã nói ra nhiều điều tâm sự
mà trước đây chính Minh còn rất mơ hồ.
c. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh biết rõ
mình suy nghĩ và hành động không phải vì lợi ích của mình
mà vì lợi ích của gia đình, của tập thể, của cộng đồng.
d. Khi làm điều gì Minh cũng phân tích cẩn thận, đến khi hiểu
rõ mới bắt tay vào làm.

45
CÂU HỎI GHÉP ĐÔI

Câu 1: Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột II) với các cấp độ của ý thức
tương ứng (cột I).

Cột I Cột II
1. Chưa ý thức a. Vân đã cân nhắc kĩ càng, cô quyết định thi vào
2. Ý thức trường Sư phạm Mẫu giáo.

3. Tự ý thức b. Thấy đã muộn mà Minh - người trực nhật chưa đến,


Vân đã trực nhật thay vì sợ lớp mất điểm thi đua.
4. Ý thức nhóm
c. Một đứa trẻ sinh ra bình thường, khỏe mạnh thì ngay
sau khi sinh đã nắm được vật nào chạm vào lòng
bàn tay nó.
d. Giang nhận thấy nhược điểm của mình chính là chiều
cao cơ thể.
e. Nhận được giấy báo trúng tuyển đại học, Sơn
sướng quá, hét to lên mà không biết lúc đó có
nhiều người lạ.

Câu 2: Hãy ghép các loại chú ý (cột I) với các hiện tượng tâm lí tương
ứng (cột II).
Cột I Cột II
1. Chú ý a. Lớp học ồn ào không nghe cô giáo giảng. Đột nhiên
không chủ định cô giáo giơ một bức tranh khổ to, lập tức cả lớp im
lặng.
2. Chú ý
có chủ định b. Học sinh say sưa nghe giáo viên giảng bài đến mức
không ai nhận ra đã hết giờ.
3. Chú ý sau
c. Có tiếng hô to "Hoan hô, bộ đội đã về", mọi người
chủ định
nhốn nháo nhìn ra đường.
d. Học sinh mất trật tự, giáo viên bắt đầu đặt câu hỏi về
nội dung bài học, cả lớp liền trật tự trở lại.

46
Câu 3: Hãy ghép các thuộc tính của chú ý (cột I) với các hiện tượng thể
hiện nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Sức tập trung a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi
chú ý người đang gọi mình.
2. Sự phân phối b. Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn
chú ý chưa tập trung vào học Toán ngay được.
3. Độ bền vững c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang
của chú ý còn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua.
4. Sự di chuyển d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi
chú ý không tập trung nghe cô giáo giảng được nữa.
e. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe
và đáp lại những câu pha trò của bạn.

Câu 4: Hãy ghép các luận điểm về sự hình thành và phát triển ý thức (cột
I) với các hiện tượng thể hiện nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Ý thức được hình a. Hành vi ứng xử của bạn đối với tôi là tấm
thành trong hoạt gương soi hành vi ứng xử của tôi đối với bạn.
động và thể hiện b. Sách là người thầy tuyệt vời và dễ tính. Nhờ có
trong sản phẩm
sách, ta khám phá ra bao điều bí mật, lí thú mà
hoạt động.
cha ông ta đã cất giấu trong đó.
2. Ý thức được hình
c. Khi bắt tay vào sáng tạo Robot, cả nhóm ngày
thành trong giao tiếp
càng thấy rõ sức mạnh trí tuệ của mỗi người.
với người khác, với
Khi con Robot được hoàn thành, nó thực sự là
xã hội.
kết tinh mọi điểm mạnh trong trí tuệ của cả
3. Ý thức được hình
nhóm.
thành bằng con
đường tiếp thu nền d. Với tôi, nhật kí đã trở thành người bạn thân
văn hoá xã hội. thiết, là cố vấn của tôi trong mọi vấn đề riêng tư
và quan hệ với mọi người.
47
4. Ý thức được hình e. Ngay từ nhỏ, tôi đã học được từ cha mình,
thành bằng con trước khi đi ngủ, đêm nào cũng phải trả lời câu
đường tự nhận thức, hỏi: Hôm nay mình làm được điều gì? Điều gì
tự đánh giá bản thân. chưa làm được? Điều gì tốt? Điều gì chưa tốt?
Ngày mai sẽ phải làm được việc gì?

Câu 5: Hãy ghép các khả năng của động vật (cột I) tương ứng với sự
phát triển hệ thần kinh của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính nhạy cảm a. Chưa có hệ thần kinh
2. Tính chịu kích thích b. Hệ thần kinh lưới
3. Bắt đầu xuất hiện tri giác c. Hệ thần kinh ống
4. Khả năng tư duy bắt đầu xuất hiện d. Hệ thần kinh mấu
e. Hệ thần kinh có vỏ não phát triển

48
CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1:
Sự nảy sinh và phát triển a. Sự tác động e. Tính cảm
tâm lí gắn liền với sự sống. b. Tồn tại và phát triển ứng
Thế giới sinh vật có đặc trưng f. Sự vận động
c. Biểu hiện
là tính chịu kích thích. Tính g. Cơ sở
d. Khả năng đáp lại
chịu kích thích là ...(1) của
các tác động h. Hoạt động
ngoại giới, có ảnh hưởng trực
tiếp tới ...(2)... của cơ thể.
Tính chịu kích thích là ..(3)..
của sự nảy sinh phản ánh tâm
lí .

Câu 2:
Tính chịu kích thích phát a. Tính chịu kích thích e. Mầm mống
triển lên một giai đoạn cao b. Năng lực đáp lại f. Động vật
hơn, đó là ...(1)… Tính cảm các kích thích g. Biểu hiện
ứng là ..(2)... ngoại giới có c. Tính cảm ứng h. Tâm lí
ảnh hưởng trực tiếp và gián
d. Cơ sở
tiếp đến sự tồn tại và phát
triển của cơ thể. Tính cảm ứng
được coi là ...(3)… đầu tiên
của hiện tượng tâm lí.

Câu 3:

49
Thời kì cảm giác là thời a. Kích thích e. Không xương sống
kì đầu của sự… (1)... với đặc riêng lẻ f. Phát triển tâm lí
trưng là cơ thể có (2)... b. Phản ánh tâm lí g. Chịu sự tác động
từng ...(3)... Cảm giác bắt c. Khả năng h. Tổ hợp các
đầu xuất hiện ở động vật có đáp ứng lại kích thích
xương sống. d. Có xương sống

Câu 4:
Trong lịch sử tiến hoá, a. Hành vi tự tạo e. Hành vi bẩm sinh
bản năng bắt đầu có từ loài của cá thể f. Phản ánh tâm lí
côn trùng. Bản năng là b. Có điều kiện g. Khả năng đáp
...(1)…, có cơ chế phản xạ c. Không điều kiện ứng
(2)… Như vậy, bản năng
d. Phản xạ tự tạo h. Cơ thể và nhu
xuất phát trực tiếp từ ...(3)
cầu cơ thể
… của cá thể.

Câu 5:
Một quá trình...(1)… nào a. Tác động e. Phản ánh tâm lí
đó tạo ra trong não một hình b. Tiếp nhận f. Ngôn ngữ
ảnh tâm lí. Nhờ...(2)... hình c. Phản ánh g. Nhận thức
ảnh tâm lí đó được phản ánh của phản ánh h. Nhận thức
lại. Quá trình phản ánh cấp 2 d. Hành động của nhận thức
như vậy gọi là ý thức. Vì thế
có thể gọi ý thức là ...(3)....

50
Câu 6:
Ý thức là một chỉnh thể mang a. Hành động e. Nhận thức
lại chất lượng mới trong phản ánh b. Thái độ f. Năng động
tâm lí của con người. Nó bao gồm
c. Tình cảm g. Động cơ
ba thành phần
d. Ý chí h. Trí nhớ
(3 mặt) liên kết, thống nhất với
nhau: mặt ...(1).., mặt ...(2).., mặt
...(3)....

Câu 7:
Về phương diện phát triển loài, a. Tư duy e. Chịu kích
mầm mống đầu tiên của tâm lí là b. Ý thức thích
tính... (1)… của sinh vật. Theo mức f. Cảm ứng
c. Bản năng, kĩ xảo,
độ phản ánh, tâm lí đã phát triển
hành vi trí tuệ g. Phản ứng
qua các thời kì ...(2).… Chỉ ở người
d. Cảm giác, h. Tích cực
mới có hình thức phản ánh tâm lí
cao nhất là ...(3)... tri giác, tư duy

Câu 8:
Nhân tố quyết định tạo nên ý thức a. Hoạt động e. Lao động,
con người là... (1). Ý thức có cấu trúc b. Ngôn ngữ ngôn ngữ
gồm ba mặt: mặt nhận thức, mặt...(2), f. Thái độ
c. Tình cảm
mặt năng động. Những hiện tượng tâm lí g. Tiền ý thức
d. Vô thức
mà ở đó ý thức chưa thực hiện được
h. Tiềm thức
chức năng của mình gọi là ... (3)...

51
52
Chương
4
NHÂN CÁCH
VÀ SỰ HÌNH THÀNH NHÂN CÁCH

CÂU HỎI ĐÚNG – SAI

Câu 1: Nhân cách là sản phẩm, nhưng cũng đồng thời là chủ thể của hoạt
động và giao tiếp.
Đúng------- Sai-------

Câu 2: Bản chất nhân cách được quy định bởi các đặc điểm thể hình, ở
góc mặt, ở thể tạng, đặc biệt ở bản năng vô thức của cá nhân.
Đúng------- Sai-------

Câu 3: Nhu cầu của con vật gắn liền với các yếu tố cơ thể, bản năng, còn
nhu cầu của con người là do các yếu tố văn hoá – xã hội quy
định.
Đúng------- Sai-------

Câu 4: Con người là thực thể tự nhiên, tuân theo các quy luật của tự
nhiên, còn nhân cách là thực thể xã hội, tuân theo các quy luật
của xã hội.
Đúng------- Sai-------

Câu 5: Thế giới quan là hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản
thân, xác định phương châm hành động của
con người.
Đúng------- Sai-------

Câu 6: Tính cách có tính ổn định và bền vững, thể hiện tính độc đáo,

53
riêng biệt, điển hình của mỗi cá nhân.
Đúng------- Sai-------

Câu 7: Giáo dục đưa con người tới “vùng phát triển gần nhất”, tạo ra sự
phát triển nhanh, mạnh hướng tới tương lai.
Đúng------- Sai-------

Câu 8: Giáo dục không thể uốn nắn những sai lệch về nhân cách do ảnh
hưởng tự phát của môi trường.
Đúng------- Sai-------

Câu 9: Giao tiếp là hình thức đặc trưng cho mối quan hệ người – người,
là nhân tố cơ bản cho sự hình thành, phát triển tâm lí, ý thức và
nhân cách.
Đúng------- Sai-------

Câu 10: Giống như tư chất, năng lực cũng mang tính bẩm sinh di truyền.
Đúng------- Sai-------

Câu 11: Cá nhân là thuật ngữ chỉ một con người với tư cách là một thành
viên của xã hội loài người. Mỗi người nam hay nữ, trẻ thơ hay
cụ già đều là một cá nhân.
Đúng------- Sai-------

Câu 12: Cá tính là cái đơn nhất, cái độc đáo trong tâm lí cá thể động vật
hay người.
Đúng------- Sai-------

Câu 13: Cá nhân thực hiện một cách có ý thức, có mục đích một hoạt
động hay một quan hệ xã hội thì cá nhân đó được coi là một

54
chủ thể.
Đúng------- Sai-------

Câu 14: Nhân cách là tổ hợp các thuộc tính tâm lí của một cá nhân,
biểu hiện ở bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy.
Đúng------- Sai-------

Câu 15: Nhân cách là toàn bộ các đặc điểm tâm – sinh lí của cá nhân với
tư cách là một cá thể trong cộng đồng người.
Đúng------- Sai-------

Câu 16: Xu hướng nhân cách là một thuộc tính tâm lí phức hợp của cá
nhân, quy định chiều hướng phát triển của nhân cách.
Đúng------- Sai-------

Câu 17: Hệ thống thái độ của cá nhân bao gồm các mặt: thái độ đối với
tập thể và xã hội; thái độ đối với lao động; thái độ đối với
người khác và thái độ đối với bản thân.
Đúng------- Sai-------

Câu 18: Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp
với yêu cầu của một hoạt động nhất định. Năng lực gồm các
mức độ: năng lực, tài năng và thiên tài.
Đúng------- Sai-------

Câu 19: Sự phát triển của năng lực, tài năng của cá nhân chủ yếu phụ
thuộc vào các yếu tố tư chất, di truyền của cá nhân đó.
Đúng------- Sai-------

55
Câu 20: Nhân cách được hình thành bởi xã hội. Những đặc điểm sinh
học của con người không ảnh hưởng đến quá trình hình thành
nhân cách đó.
Đúng------- Sai-------

56
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Con người là:


a. một thực thể tự nhiên.
b. một thực thể xã hội.
c. vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một thực thể
xã hội.
d. “một thực thể sinh vật – xã hội và văn hoá”.

Câu 2: Nhân cách là:


a. tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí của cá nhân,
biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con người.
b. một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất
định.
c. một con người, với đầy đủ các thuộc tính tâm lí do các mối
quan hệ xã hội quy định (gia đình, họ hàng, làng xóm...).
d. một con người với những thuộc tính tâm lí tạo nên hoạt động
và hành vi có ý nghĩa xã hội của cá nhân.

Câu 3: Yếu tố giữ chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là:
a. hoạt động của cá nhân.
b. giao tiếp của cá nhân.
c. giáo dục.
d. môi trường sống.

Câu 4: Yếu tố có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành, phát
triển nhân cách, đó là:
a. giáo dục.

57
b. hoạt động của cá nhân.
c. tác động của môi trường sống.
d. sự gương mẫu của người lớn.

Câu 5: Nguồn gốc tính tích cực của nhân cách là:
a. hệ thống các động cơ và thái độ được hình thành trên cơ sở
của các mối quan hệ xã hội và điều kiện giáo dục.
b. ý hướng vô thức đã có sẵn đối với sự khoái cảm, quyết định
mọi hoạt động sáng tạo của con người.
c. những tác động văn hoá xã hội hình thành ở con người một
cách tự phát, giúp con người có khả năng thích ứng trước
những đòi hỏi của cuộc sống xã hội.
d. hoạt động của cá nhân trong điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 6: Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:


a. tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách.
b. tính ổn định của nhân cách.
c. tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách.
d. Cả a, b và c.

Câu 7: Khi phân loại nhân cách, có thể căn cứ vào các kiểu sau:
a. Phân loại nhân cách theo định hướng giá trị.
b. Phân loại nhân cách qua giao tiếp.
c. Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động
và giao tiếp.
d. Cả a, b và c.

Câu 8: Cấu trúc của nhân cách bao gồm:


a. xu hướng và động cơ của nhân cách.

58
b. tính cách và khí chất.
c. khí chất và năng lực.
d. xu hướng, tính cách, khí chất, năng lực.

Câu 9: Yếu tố tâm lí nào dưới đây không thuộc xu hướng nhân cách?
a. Hiểu biết.
b. Nhu cầu.
c. Hứng thú, niềm tin
d. Thế giới quan, lí tưởng sống.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc điểm của
nhu cầu?
a. Nhu cầu bao giờ cũng có đối tượng.
b. Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phương tiện
thoả mãn nó quy định.
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể.
d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội.

Câu 11: Tính cách là:


a. sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt
của cá nhân.
b. Một thuộc tính tâm lí phức hợp là hệ thống thái độ của cá
nhân đối với hiện thực, biểu hiện ở hành vi, cử chỉ và cách
nói năng tương ứng.
c. một thuộc tính tâm lí mang tính ổn định và bền vững, tính
thống nhất.
d. một thuộc tính tâm lí mang tính độc đáo, riêng biệt điển hình
của mỗi cá nhân.

59
Câu 12: Các mức độ của năng lực là:
a. năng lực.
b. tài năng.
c. thiên tài.
d. Cả a, b, c.

Câu 13: Tập thể là:


a. một nhóm người bất kì.
b. một nhóm người có chung một sở thích.
c. một nhóm người có mục đích, hoạt động chung và phục tùng
các mục đích xã hội.
d. một nhóm người có hứng thú và hoạt động chung.

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây không thuộc về lí tưởng?


a. Một hình ảnh tương đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi
cuốn con người vươn tới.
b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội.
c. Hình ảnh tâm lí vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn.
d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hướng và động lực
phát triển của nhân cách.

Câu 15: Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua:
a. hoạt động cùng nhau.
b. dư luận tập thể.
c. truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể.
d. Cả a, b và c.

Câu 16: Hoạt động là:


a. nhân tố chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách.

60
b. nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển nhân
cách.
c. nhân tố có ảnh hưởng trực tiếp đối với sự hình thành và phát
triển nhân cách.
d. nhân tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân cách.

Câu 17: Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do:
a. cá nhân nhận thức sai hoặc không đầy đủ, hoặc do sự biến
dạng của các chuẩn mực xã hội.
b. quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung.
c. cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực.
d. Cả a, b và c.

Câu 18: Luận điểm điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò
quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình
thành và phát triển nhân cách?
a. Thông qua hoạt động, con người tiếp thu nền văn hoá xã hội
và biến chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng
thông qua hoạt động con người bộc lộ ra ngoài những năng
lực đó.
b. Hoạt động của con người là hoạt động có mục đích, mang
tính xã hội, tính cộng đồng và được thực hiện bằng những
công cụ do con người sáng tạo ra.
c. Hoạt động của con người thường được diễn ra dưới nhiều
hình thức phong phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình
trong mỗi thời kì phát triển nhân cách cá nhân.
d. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi người phụ thuộc
vào hoạt động chủ đạo của một giai đoạn phát triển.

Câu 19: Biện pháp tốt nhất để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực là:

61
a. cung cấp hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật,
chính trị, thẩm mĩ...
b. Hình thành và ủng hộ những hành vi tích cực, lên án những
hành vi sai lệch.
c. Hướng dẫn hành vi đúng, cá nhân tự nguyện rèn luyện, điều
chỉnh hành vi cho phù hợp.
d. Cả a, b và c.
Câu 20: Điểm nào dưới đây không thuộc về biểu hiện của tính cách?
a. Bạn A rất nhiệt tình với mọi người, còn bạn B rất có trách
nhiệm với công việc.
b. Bạn A rất nóng nảy, còn bạn B rất điềm đạm, bình thản.
c. Bạn A rất quý trọng con người, còn bạn B rất trung thực.
d. Bạn A rất nghiêm khắc với bản thân, còn bạn B thì ngược lại,
thường dễ dãi với bản thân.

Câu 21: Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm nào thể
hiện thuộc tính của khí chất?
a. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhưng rất dễ quên lời
hứa với người khác.
b. Mai hứng thú với nhiều thứ nhưng hứng thú của Mai thường
không ổn định, chóng nguội đi.
c. Mơ ước của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó
sưu tập những câu chuyện về nghề Giáo viên.
d. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt
động công ích.

Câu 22: Luận điểm nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo
của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách?
a. Giáo dục quyết định chiều hướng, con đường hình thành và
phát triển nhân cách.

62
b. Thông qua giáo dục, thế hệ trước truyền lại cho thế hệ sau các
kinh nghiệm xã hội mà các thế hệ trước đã tích luỹ được.
c. Giáo dục vạch ra phương hướng và con đường cho sự phát
triển nhân cách.
d. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và
các yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát
triển nhân cách.

63
CÂU HỎI GHÉP ĐÔI

Câu 1: Hãy ghép các kiểu khí chất (cột I) với các biểu hiện của hoạt
động thần kinh cấp cao tương ứng (cột II).

Cột I Cột II
1. Hăng hái a. Quá trình hưng phấn mạnh, nhưng ức chế lại yếu hơn.
2. Nóng nảy b. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau, sự
3. Bình thản chuyển hoá giữa chúng diễn ra nhanh chóng.

4. Ưu tư c. Quá trình hưng phấn và ức chế đều yếu.


d. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh như nhau,
nhưng sự chuyển hoá giữa chúng diễn ra chậm chạp.
e. Quá trình hưng phấn và ức chế đều mạnh như nhau.

Câu 2: Hãy ghép các kiểu khí chất (cột I) với các hiện tượng tâm lí
tương ứng (cột II).
Cột I Cột II
1. Hăng hái a. Một con người hoạt bát, muốn thay đổi các ấn tượng
thường xuyên, dễ dàng thích ứng với những điều kiện
2. Nóng nảy
thay đổi của cuộc sống.
3. Bình thản
b. Con người nhanh nhẹn, hoạt bát trong các công việc và
4. Ưu tư quan hệ.
c. Con người chậm chạp, ôn hoà, ít bộc lộ tâm trạng ra bên
ngoài.
d. Con người bồng bột, sôi nổi, say mê với công việc, tâm
trạng thay đổi mạnh mẽ, đột ngột.
e. Con người nhạy cảm, cảm xúc sâu sắc, nhưng phản ứng
thường yếu đuối.

64
Câu 3: Hãy ghép các khái niệm (cột I) với nội dung tương ứng của các
khái niệm đó (cột II).
Cột I Cột II
1. Thế giới quan a. Sự đòi hỏi tất yếu mà con người thấy cần được thoả
2. Niềm tin mãn để tồn tại và phát triển.
3. Nhu cầu b. Thái độ đặc biệt của cá nhân đối với đối tượng nào
đó, vừa có ý nghĩa đối với cuộc sống, vừa có khả
4. Hứng thú
năng mang lại khoái cảm cho cá nhân trong quá trình
hoạt động.
c. Một mục tiêu cao đẹp, một hình ảnh mẫu mực, tương
đối hoàn chỉnh, có sức lôi cuốn con người vươn tới
nó.
d. Hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân,
xác định phương châm hành động của con người.
e. Một phẩm chất của thế giới quan, là cái kết tinh các
quan điểm, tri thức, rung cảm, ý chí được con người
thể nghiệm, trở thành chân lí vững bền.

Câu 4: Hãy ghép các yếu tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân
cách (cột I) với các vai trò tương ứng của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tập thể a. Giữ vai trò chủ đạo.
2. Giáo dục b. Tiền đề, điều kiện cho sự phát triển.
3. Giao tiếp c. Nhu cầu xã hội cơ bản nhất, xuất hiện sớm nhất ở
4. Hoạt động con người.
d. Môi trường thuận lợi cho sự phát triển.
e. Yếu tố quyết định trực tiếp.

Câu 5: Hãy ghép các thái độ của cá nhân (cột I) với những biểu hiện
phù hợp với nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Thái độ đối với người a. Hứng thú, say mê công việc.
khác. b. Khiêm tốn, tự trọng và có niềm tin
2. Thái độ đối với bản thân. vững chắc.

65
3. Thái độ đối với lao động. c. Nhiệt tình đối với hoạt động chung.
4. Thái độ đối với xã hội. d. Nghiêm khắc, cẩn thận, trách nhiệm.
e. Chân thành, tế nhị, cởi mở.

Câu 6: Hãy ghép các đặc điểm của nhân cách (cột I) với các nội dung cụ
thể của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính thống nhất a. Nhân cách là thể thống nhất các đặc trưng tâm lí –
của nhân cách. xã hội cá nhân.
2. Tính ổn định b. Trong thực tế, từng nét nhân cách có thể thay đổi,
của nhân cách. nhưng nhìn tổng thể, chúng vẫn tạo thành cấu trúc
3. Tính tích cực trọn vẹn, tương đối ổn định.
của nhân cách. c. Nhân cách bộc lộ khả năng tự điều chỉnh và chịu
4. Tính giao lưu sự điều chỉnh của xã hội .
của nhân cách. d. Nhân cách chỉ có thể được hình thành, phát triển
và bộc lộ trong giao tiếp với những nhân cách
khác. Thông qua giao tiếp, con người gia nhập các
quan hệ xã hội; lĩnh hội các chuẩn mực, các giá trị
xã hội.
e. Nhân cách là một cấu trúc chỉnh thể, thống nhất
các thuộc tính, đặc điểm tâm lí xã hội, thống nhất
giữa phẩm chất và năng lực, giữa đức và tài.

Câu 7: Hãy ghép các loại năng lực và các yếu tố liên quan tới năng lực
(cột I) với các biểu hiện của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Năng lực chung a. Cô giáo tôi là người hiểu khá rõ các đặc điểm tâm -
2. Năng lực riêng sinh lí và hoàn cảnh sống của từng học sinh.
3. Tri thức, kĩ năng, b. Cô là người có khả năng tổ chức các hoạt động
kĩ xảo của mình.
c. Cô là người say mê, nhiệt tình với công việc giảng

66
4. Thiên hướng dạy và giáo dục trẻ em.
d. Năng lực truyền đạt bài giảng và năng lực thuyết
phục học sinh trong dạy học và giáo dục của cô
thật tuyệt vời.
e. Cô có năng lực quan sát và phán đoán diễn biến
tâm lí người khác. Cô rất thích và thường xuyên
quan sát phản ứng của người khác rồi tự trả lời câu
hỏi tại sao họ lại phản ứng như vậy?

Câu 8: Hãy ghép các thuộc tính tâm lí của nhân cách (cột I) với các biểu
hiện của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính cách a. Sách đã trở thành món ăn tinh thần không thể thiếu
2. Lí tưởng đối với Hằng. Nhất là sách về các danh nhân, các
nhà bác học.
3. Năng lực
b. Điều lí thú là trong khi đọc sách Hằng thường như
4. Nhu cầu
"nhìn thấy" các hành động của nhân vật đang diễn ra
trước mắt.
c. Khi đọc những tình tiết hấp dẫn trong sách, Hằng
thường không kìm cảm xúc của mình, nhiều khi em hét
toáng lên một mình.
d. Khi đọc bất là cuốn sách nào Hằng đều ghi chép rất cẩn
thận và đưa vào trong các hồ sơ theo cách phân loại
riêng của Hằng.
e. Nhiều tấm gương lao động say mê, quên mình của các
nhà bác học đã cuốn hút, hấp dẫn Hằng. Em thầm
mong ước được trở thành người như họ.

67
CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1:
Nhu cầu giao tiếp là nhu cầu... a. Xã hội cơ bản e. Tự điều
(1) của con người. Thông qua....(2) b. Bẩm sinh chỉnh
con người gia nhập vào các quan hệ f. Tự ý thức
c. Hoạt động
xã hội, lĩnh hội các chuẩn mực đạo g. Tự giáo dục
d. Tự đánh giá
đức và hệ thống giá trị xã hội. Từ
h. Giao tiếp
đó, con người hình thành năng
lực đánh giá và
...(3)… của bản thân.

Câu 2:
Nhu cầu bao giờ cũng có...(1)… Khi a. Chủ thể e. Hoạt động.
nào nhu cầu gặp đối tượng có b. Đối f. Sự đòi hỏi
khả năng đáp ứng sự thoả mãn thì tượng g. Năng lượng
lúc đó nó trở thành...(2)… thúc đẩy con c. Mục đích h. Vươn tới
người...(3)… nhằm chiếm lĩnh
d. Động cơ
đối tượng.

Câu 3:
Lí tưởng vừa có tính....(1), vừa có a. Không e. Thúc đẩy
tính ...(2). Vì những hình ảnh lí tưởng tưởng f. Cụ thể
được xây dựng từ nhiều “chất liệu” có b. Lãng mạn g. Trừu
trong thực tế, nhưng hình ảnh mẫu mực c. Hiện thực tượng
lại chưa có thực. Nó có sức mạnh...(3)...
d. Lôi cuốn h. Viễn tưởng
con người hoạt động vươn tới xã hội tốt
đẹp trong tương lai.

Câu 4:

68
Hệ thống thái độ và hệ thống hành a. Nhân cách e. Chủ quan
vi là những thành phần tạo nên cấu trúc b. Xu hướng f. Hình thức
của...(1). Hai hệ thống này có mối quan
c. Tính cách g. Khách quan
hệ mật thiết với nhau. Thái độ là ...(2),
d. Nội dung h. Cá nhân
hành vi là....(3)..., chúng không tách rời
nhau, tạo nên sự thống nhất hữu cơ.

Câu 5:
Khí chất là thuộc tính tâm lí phức a. Nội dung e. Tính chất
hợp của cá nhân, biểu hiện …(1)... và b. Sắc thái f. Chủ thể
nhịp độ của các hoạt động tâm lí, thể
c. Cường độ g. Tự nhiên
hiện...(2)... của hành vi, ngôn ngữ của cá
d. Chều hướng h. Xã hội
nhân. Khí chất có cơ sở là các kiểu thần
kinh, nhưng khí chất mang bản chất
...(3).., được biến đổi do rèn luyện và
giáo dục.

Câu 6:
Tư chất là một trong những điều kiện a. Tính cách e. Quy định
hình thành...(1), nhưng tư chất không… b. Xu hướng f. Tích cực
(2)... trước sự phát triển của thành tố này.
c. Tự tạo g. Năng lực
Bởi ngoài những yếu tố tư chất, bẩm sinh,
d. Quyết định h. Riêng
di truyền, còn có những yếu
tố....(3)... trong cuộc sống cá thể.

69
Câu 7:
Quá trình hình thành nhân cách a. Giáo dục e. Hoạt động
chịu sự tác động của các yếu tố: bẩm b. Hoạt động và giao tiếp
sinh - di truyền, môi trường tự nhiên f. Giao tiếp
c. Học tập
và xã hội,..(1)... và ...(2)... Mỗi yếu
d. Rèn luyện g. Văn hoá - xã hội
tố có vai trò nhất định, nhưng
...(3)… có vai trò quyết định trực h. Tự tạo

tiếp.

Câu 8:
Giáo dục giữ vai trò..(1).. trong a. Phủ nhận e. Tập thể
sự hình thành và phát triển nhân cách, b. Chủ đạo f. Gia đình
song không nên...(2)… vai trò của c. Tuyệt đối hoá g. Quyết định
giáo dục, giáo dục không phải là vạn d. Quá đề cao h. Bạn bè
năng. Giáo dục cần phải tiến hành
trong mối quan hệ hữu cơ với các hình
thức tổ chức hoạt động, giao tiếp trong
các mối quan hệ xã hội, quan hệ nhóm
và ...(3)...

Câu 9:
Môi trường xã hội, cơ sở đầu tiên để a. Nhà e. Lớp học
nhân cách hình thành và phát triển là trường f. Xã hội
...(1)... Nó kết hợp với các nhóm xã hội b. Gia đình g. Tập thể
cơ sở khác có ảnh hưởng ...(2)... đến sự
c. Gián tiếp h. Nhóm bạn
hình thành và phát triển nhân cách. Đặc
biệt là vai trò của ...(3), với tư cách là d. Trực tiếp
nhóm phát triển tới trình độ cao.

70
Câu 10:
Giao tiếp không chỉ là …(1).. mà còn a. Động lực e. Tiền đề
là...(2)… của sự phát triển nhân cách. b. Điều kiện f. Con đường
Bằng giao tiếp, con người gia nhập vào các
c. Quy định g. Sáng tạo
quan hệ xã hội, lĩnh hội nền văn hoá- xã
d. Sản phẩm h. Sức lực
hội, các chuẩn xã hội thành bản chất của
mình. Đồng thời còn đóng góp …(3)... vào
kho tàng chung của nhân loại.

71
Chương 5

HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC


CÂU HỎI ĐÚNG – SAI

Câu 1: Nhận thức cảm tính bao gồm cảm giác, tri giác, trí nhớ của con
người.
Đúng------- Sai-------

Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của nhận thức lí tính là phản ánh những
thuộc tính bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động vào giác quan con
người.
Đúng------- Sai------

Câu 3: Hễ khi có kích thích trực tiếp tác động vào giác quan là gây được
cảm giác tương ứng ở con người.
Đúng------- Sai-------

Câu 4: Người được coi là "thính tai" là người có ngưỡng cảm giác phía
dưới của cơ quan thính giác cao.
Đúng------- Sai-------

Câu 5: Nam phân biệt được 5 màu xanh còn Hà phân biệt đến 10 màu
xanh khác nhau. Điều này chứng tỏ ngưỡng sai biệt của Nam
tốt hơn của Hà.
Đúng------- Sai-------

Câu 6: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối thì độ nhạy cảm của thị giác
giảm xuống.
Đúng------- Sai-------

72
Câu 7: Mặc dù không thêm bớt thứ gì nhưng cốc chè để nguội ăn sẽ cảm
thấy ngọt hơn cốc chè đó lúc nóng.
Đúng------- Sai-------

Câu 8: Cùng một em bé, nếu được nhìn gần (tri giác gần) thì hình tượng
em bé lớn hơn nếu tri giác em đó ở khoảng cách xa.
Đúng------- Sai------

Câu 9: Chỉ cần nghe giọng nói (mà chưa nhìn thấy mặt) An đã nhận ra
Minh. Đó là do tính ổn định của tri giác.
Đúng------- Sai-------

Câu 10: Quan sát là một trạng thái tâm lí.


Đúng------- Sai-------

Câu 11: Người có khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những điểm
quan trọng của đối tượng dù chúng rất khó nhận thấy. Khả
năng này gọi là năng lực quan sát.
Đúng------- Sai-------

Câu 12: Không chỉ ở người mà ở một số động vật cũng có tư duy.
Đúng------- Sai-------

Câu 13: Thao tác trừu tượng hoá, khái quát hoá, thao tác phân tích và
tổng hợp là những thao tác cơ bản của tư duy.
Đúng------- Sai-------

Câu 14: Tư duy trực quan hành động là loại tư duy được hình thành sớm
nhất trong lịch sử phát triển chủng loại và cá thể. Vì vậy, ở
người trưởng thành không còn loại tư duy này.
Đúng------- Sai-------

73
Câu 15: Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính và ngôn ngữ. Vì
vậy, tư duy vừa có tính trực quan vừa mang tính khái quát.
Đúng------- Sai-------

Câu 16: Những hình ảnh mới mà quá trình tưởng tượng tạo ra có thể
không có trong hiện thực (Ví dụ: hình ảnh con rồng). Vì vậy,
tưởng tượng không phải là quá trình phản ánh hiện thực khách
quan.
Đúng------- Sai-------

Câu 17: Quá trình tưởng tượng được thực hiện bằng hình ảnh không có
sự tham gia của ngôn ngữ.
Đúng------- Sai-------

Câu 18: Khi đọc truyện cổ tích, ta hình dung ra hình ảnh nàng tiên cá có
khuôn mặt của cô gái với thân hình là đuôi cá. Đó là kết quả
của tưởng tượng sáng tạo.
Đúng------- Sai-------

Câu 19: Nhờ phương pháp "điển hình hoá", nghệ thuật dân gian Việt
Nam đã sáng tạo nên hình ảnh "con rồng".
Đúng------- Sai-------

Câu 20: Dù được thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh, tưởng tượng vẫn
mang tính khái quát và gián tiếp.
Đúng------- Sai-------

Câu 21: Tưởng tượng giúp con người giải quyết vấn đề ngay cả khi dữ
kiện của tình huống có vấn đề còn chưa đầy đủ.

74
Đúng------- Sai-------

Câu 22: Tưởng tượng cần thiết cho bất kì một hoạt động nào của con
người.
Đúng------- Sai-------

Câu 23: Trí nhớ phản ánh kinh nghiệm của cá nhân thuộc mọi lĩnh vực
của đời sống tâm lí: nhận thức - tình cảm - hành động.
Đúng------- Sai-------

Câu 24: Sự quên không phải là một quá trình cơ bản của trí nhớ.
Đúng------- Sai-------

Câu 25: Nếu không có trí nhớ, sự phát triển tâm lí con người không hơn
gì đứa trẻ sơ sinh, chỉ có cảm giác và tri giác, không có chức
năng tâm lí bậc cao.
Đúng------- Sai-------

Câu 26: "Cô ấy tái mặt đi khi có người nhắc lại chuyện cũ”......Hiện
tượng trên xảy ra do tác dụng của trí nhớ hình ảnh.
Đúng------- Sai-------

Câu 27: Trí nhớ hình ảnh đặc biệt quan trọng trong hình thành kĩ xảo lao
động.
Đúng------- Sai-------

Câu 28: Người nghệ sĩ múa hay các cầu thủ bóng đá là những người có
trí nhớ vận động phát triển.
Đúng------- Sai-------

75
Câu 29: Chỉ qua tiếng kêu, động vật cũng nhận được thông báo: gọi bầy
tìm bạn hay có nguy hiểm... Như vậy, tiếng kêu của động vật
cũng là một loại ngôn ngữ.
Đúng------- Sai-------

Câu 30: Khi mới được sinh ra, đứa trẻ đã có các quá trình nhận thức:
cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng...
Đúng------- Sai-------

76
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm
giác là:
a. phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
b. phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn.
c. quá trình tâm lí.
d. chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tượng tác động trực tiếp vào giác
quan.

Câu 2: Trường hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm
giác trong tâm lí học?
a. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại
một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem.
c. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra đã lâu lắm rồi.
d. Khi "người ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại
trào lên trong lòng tôi.

Câu 3: Ý nào là đúng với bản chất của cảm giác?


a. Cảm giác có ở cả người và động vật, về bản chất cảm giác
của người và động vật không có gì khác nhau.
b. Cơ chế sinh lí của cảm giác chỉ liên quan đến hệ thống tín
hiệu thứ nhất.
c. Cảm giác có từ khi con người mới sinh ra. Nó không biến đổi
dưới ảnh hưởng của hoạt động và giáo dục.
d. Cảm giác của mỗi cá nhân chịu ảnh hưởng của các hiện tượng
tâm lí cao cấp khác.

77
Câu 4: Điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của cảm giác?
a. Cảm giác là một quá trình tâm lí có mở đầu, diễn biến và kết
thúc.
b. Cảm giác của con người có bản chất xã hội.
c. Cảm giác của con người phản ánh các thuộc tính bản chất của
sự vật.
d. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật
thông qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ.

Câu 5: Loại nào thuộc nhóm cảm giác bên ngoài?


a. Cảm giác vận động.
b. Cảm giác nén.
c. Cảm giác sờ mó.
d. Cảm giác rung.

Câu 6: Sự phân chia cảm giác bên ngoài và cảm giác bên trong dựa trên
cơ sở nào?
a. Nơi nảy sinh cảm giác.
b. Tính chất và cường độ kích thích.
c. Vị trí nguồn kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể.
d. Cả a, b.

Câu 7: Muốn có một cảm giác nào đó xảy ra thì cần:


a. có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
b. kích thích tác động vào vùng phản ánh được.
c. loại kích thích đặc trưng của cơ quan phân tích.
d. Cả a, b, c.

Câu 8: Cách hiểu nào đúng với ngưỡng cảm giác?

78
a. Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây được
cảm giác.
b. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có
ngưỡng cảm giác như nhau ở tất cả mọi người.
c. Ngưỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống.
d. Cả a, b, c.

Câu 9: Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đó là do:
a. cường độ kích thích thay đổi (do môi trường tự phát hay do
giáo dục rèn luyện).
b. trạng thái tâm - sinh lí của cơ thể.
c. sự tác động của cơ quan phân tích khác.
d. Cả a, b, c.

Câu 10: Điều nào dưới đây là sự tương phản?


a. Uống nước đường nếu cho một chút muối vào sẽ cảm giác
ngọt hơn nếu không cho thêm muối.
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng.
c. Khi dấp nước lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt người phi công
tăng lên.
d. Cả a, b, c.

Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng với tri giác?
a. Phản ánh những thuộc tính chung bên ngoài của một loạt sự
vật, hiện tượng cùng loại.
b. Có thể đạt tới trình độ cao không có ở động vật.
c. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp.
d. Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định
của sự vật, hiện tượng.

79
Câu 12: Tri giác và tưởng tượng giống nhau là:
a. đều phản ánh thế giới bằng hình ảnh.
b. đều mang tính trực quan.
c. mang bản chất xã hội.
d. Cả a, b, c.

Câu 13: Thuộc tính nào của sự vật không được phản ánh trong tri giác
không gian?
a. Vị trí tương đối của sự vật.
b. Sự biến đổi vị trí của sự vật trong không gian.
c. Hình dáng, độ lớn của sự vật.
d. Chiều sâu, độ xa của sự vật.

Câu 14: Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá
thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tượng
tri giác.
c. Sự ổn định của hình ảnh tri giác.
d. Cả a, b, c.

Câu 15: Điều nào không đúng với năng lực quan sát?
a. Hình thức tri giác cao nhất chỉ có ở con người.
b. Khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những điểm quan
trọng chủ yếu của sự vật dù nó khó
nhận thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con người để hoạt động có
kết quả cao.

80
Câu 16: Cách hiểu nào là không phù hợp với tính lựa chọn của tri giác?
a. Con người luôn chủ động lựa chọn đối tượng tri giác.
b. Sự lựa chọn đối tượng tri giác còn phụ thuộc vào yếu tố
khách quan.
c. Thể hiện tính tích cực của con người trong tri giác.
d. Cả a, b,c.

Câu 17: Tính ổn định của tri giác là do:


a. cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một không gian,
thời gian nhất định.
b. cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ
ngược.
c. do kinh nghiệm tri giác nhiều lần của cá thể.
d. Cả a, b, c.

Câu 18: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri giác.
a. Đặc điểm của giác quan.
b. Tính trọn vẹn của tri giác.
c. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể.
d. Khả năng tư duy.

Câu 19: Luận điểm nào không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác?
a. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng.
b. Không cần thiết trong đời sống con người.
c. Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác.
d. Ít xảy ra nhưng vẫn là quy luật.

Câu 20: Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh được nêu ra
dưới đây, đặc điểm nào đặc trưng cho tư duy?
a. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dưới dạng các ý nghĩ, cảm xúc,

81
hình tượng về sự vật, hiện tượng đã tri giác dưới đây.
b. Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong toàn bộ thuộc tính và
bộ phận của chúng.
c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang
tính quy luật của sự vật và hiện tượng.
d. Cả a, b, c.

Câu 21: Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy của con
người.
a. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống.
b. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp.
c. Kết quả nhận thức mang tính khái quát.
d. Diễn ra theo một quá trình.

Câu 22: Luận điểm nào không đúng trong mối quan hệ giữa tư duy và
ngôn ngữ?
a. Không có ngôn ngữ thì tư duy không thể tiến hành được.
b. Ngôn ngữ có thể tham gia từ đầu đến kết thúc tư duy.
c. Ngôn ngữ thống nhất với tư duy.
d. Ngôn ngữ giúp cho tư duy có khả năng phản ánh sự vật ngay
cả khi sự vật không trực tiếp tác động.

Câu 23: Luận điểm nào đúng với tình huống có vấn đề?
a. Có tính chủ quan, không mang tính khách quan.
b. Hoàn toàn do khách quan quy định.
c. Vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan.
d. Làm nảy sinh tư duy và tư duy luôn giải quyết được vấn đề
của tình huống.

82
Câu 24: Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy đối với con
người?
a. Giúp con người hành động có ý thức.
b. Không bao giờ sai lầm trong nhận thức.
c. Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người.
d. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với môi
trường.

Câu 25: Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ tư duy
xuất hiện?
a. Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sướng ngày hôm qua khi
lên nhận phần thưởng.
b. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm
từ thủa thiếu thời tràn đầy kí ức.
c. Trống vào đã 15 phút mà cô giáo chưa đến, Vân nghĩ: Chắc
cô giáo hôm nay lại ốm.
d. Cả a, b, c.

Câu 26: Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân
là có thể đoán biết được họ bị bệnh gì?".
a. Tính có vấn đề của tư duy.
b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
c. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
d. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy.

Câu 27: "Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào loài cá vì chúng sống
ở dưới nước như là cá và tên cũng có chữ cá". Sai lầm diễn ra
trong tình huống trên chủ yếu do sự phát triển không đầy đủ

83
của thao tác tư duy nào?
a. Phân tích.
b. Tổng hợp.
c. Trừu tượng hoá và khái quát hoá.
d. So sánh.

Câu 28: Trong hành động tư duy, việc thực hiện các thao tác (phân tích -
tổng hợp; so sánh; trừu tượng hoá và khái quát hoá) thường
diễn ra như thế nào?
a. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau.
b. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự xác định như
trên.
c. Thực hiện đầy đủ các thao tác tư duy.
d. Linh hoạt tuỳ theo nhiệm vụ tư duy.

Câu 29: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thể) và mức độ phát
triển tư duy, người ta chia tư duy thành:
a. tư duy thực hành, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu
tượng.
b. tư duy trực quan hành động, tư duy lí luận, tư duy trực quan
hình tượng.
c. tư duy trực quan hành động, tư duy trực quan hình ảnh, tư
duy lí luận.
d. tư duy hình ảnh, tư duy lí luận, tư duy thực hành.

Câu 30: Luận điểm nào là đúng trong đời sống của mỗi cá thể?
a. Con người ở mọi lứa tuổi đều có đủ các loại tư duy.
b. Mỗi loại tư duy luôn được sử dụng độc lập khi giải quyết
nhiệm vụ cụ thể.

84
c. Các loại tư duy xuất hiện (hình thành) theo một trật tự nhất
định.
d. Cả a, b, c.

Câu 31: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức
cảm tính là:
a. phản ánh bản thân, sự vật, hiện tượng.
b. một quá trình tâm lí.
c. phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tượng.
d. mang bản chất xã hội, gắn với ngôn ngữ.

Câu 32: Một tình huống muốn làm nảy sinh tư duy phải thoả mãn một số
điều kiện. Điều kiện nào dưới đây là không cần thiết?
a. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ
không giải quyết được.
c. Cá nhân nhận thức được tình huống và muốn giải quyết.
d. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá
nhân.

Câu 33: Điều nào không đúng với tưởng tượng?


a. Nảy sinh trước tình huống có vấn đề.
b. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội).
c. Luôn giải quyết vấn đề một cách tường minh.
d. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát.

Câu 34: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào xuất hiện biểu
tượng đặc trưng cho tưởng tượng của con người?
a. Ông tôi mất từ khi tôi chưa ra đời, vậy mà qua câu chuyện kể

85
của bà, hình ảnh người ông thân thương cứ hiện về trước mắt
tôi.
b. Trong lúc khó khăn nhất tưởng chừng không trụ nổi, hình ảnh
đứa con ở quê nhà đã thôi thúc cô đứng vững.
c. Cô gái đã đi một đoạn, anh tần ngần quay lại con đường cũ
mà như thấy hơi ấm từ bàn tay nàng còn vương mãi trên bàn
tay anh.
d. Cả a, b, c.

Câu 35: Luận điểm nào đúng với tưởng tượng của con người?
a. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiễn.
b. Kết quả của tưởng tượng không thể kiểm tra được trong thực
tiễn.
c. Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo
những hình ảnh mà quá khứ chưa từng tri giác.
d. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên
hình ảnh không có thực trong cuộc sống).

Câu 36: Điều nào không đúng với tưởng tượng?


a. Loại tư duy chủ yếu trên bình diện hình ảnh.
b. Mang tính trực quan rõ nét.
c. Liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
d. Mang bản chất xã hội.

Câu 37: Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ:


a. làm cho hoạt động con người có ý thức.
b. sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
c. liên quan đến nhận thức cảm tính.
d. Cả a, b, c.

86
Câu 38: Tưởng tượng sáng tạo thể hiện ở chỗ:
a. tạo ra hình ảnh mới mà nhân loại chưa từng biết đến.
b. kết quả của tưởng tượng sáng tạo không thể kiểm tra được.
c. tạo ra hình ảnh chưa có trong kinh nghiệm cá nhân, là quá
trình tạo ra hình ảnh cho tương lai.
d. Nó đang hình dung thấy con rồng ở đình làng nó: đầu như
đầu sư tử, mình giống thân con rắn nhưng lại có chân.

Câu 39: Tưởng tượng sáng tạo có đặc điểm:


a. luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội.
b. luôn được thực hiện có ý thức.
c. luôn có giá trị với xã hội.
d. Cả a, b, c.

Câu 40: Đối tượng của trí nhớ được thể hiện đầy đủ nhất trong luận điểm
nào?
a. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời
gian của thế giới mà con người đã tri giác.
b. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con người đã trải qua.
c. Kinh nghiệm của con người.
d. Các kết quả mà con người tạo ra trong tư duy, tưởng tượng.

Câu 41: Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình
ảnh, trí nhớ từ ngữ – lôgic là:
a. tính mục đích của trí nhớ.
b. thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu.
c. giác quan đóng vai trò chủ đạo trong trí nhớ.
d. nội dung được phản ánh trong trí nhớ.

87
Câu 42: "Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau". Hiện
tượng trên xảy ra do ảnh hưởng của loại trí nhớ nào?
a. Trí nhớ hình ảnh.
b. Trí nhớ từ ngữ – lôgic.
c. Trí nhớ cảm xúc.
d. Trí nhớ vận động.

Câu 43: Điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định?
a. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
b. Có trước trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
c. Có mục đích định trước.
d. Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.

Câu 44: Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào ?
a. Trí nhớ vận động.
b. Trí nhớ hình ảnh.
c. Trí nhớ ngắn hạn.
d. Trí nhớ dài hạn.

Câu 45: Tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá chất lượng trí nhớ vận động
là:
a. nhớ được nhiều vận động phức tạp trong khi hình thành một
kĩ xảo.
b. nhớ một kĩ xảo nào đó thật lâu.
c. tốc độ học nhanh một kĩ xảo phức tạp.
d. tốc độ hình thành kĩ xảo nhanh và độ bền cao.

Câu 46: Điều nào mà ghi nhớ không chủ định ít phụ thuộc nhất?
a. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ.

88
b. Tài liệu có liên quan đến mục đích hành động.
c. Tài liệu tạo nên nội dung hoạt động.
d. Sự hấp dẫn của tài liệu với chủ thể.

Câu 47: Khi nói về sự khác nhau giữa con người và con vật, Ph.Ăngghen
đã viết: "Mắt chim đại bàng nhìn thấy xa hơn mắt người rất
nhiều, nhưng mắt người nhìn thấy trong sự vật được nhiều hơn
mắt đại bàng rất nhiều”. Sự ưu việt đó của người so với động
vật chủ yếu là do:
a. các giác quan của con người phát triển hơn và có bản chất xã
hội, nó là sản phẩm của hoạt động xã hội của con người.
b. tế bào thần kinh thị giác của người được cấu tạo tốt hơn của
chim đại bàng.
c. tế bào thần kinh thị giác của người được chuyên môn hoá hơn
của chim đại bàng.
d. vùng cảm giác được của con người phát triển tốt hơn của
động vật, do con người có hoạt động xã hội.

Câu 48: Cách hiểu nào không đúng về ghi nhớ ý nghĩa?
a. Dựa trên sự thông hiểu nội dung tài liệu và quan hệ lôgic giữa
các phần trong tài liệu.
b. Tốn ít thời gian, dễ hồi tưởng lại.
c. Tiêu hao năng lượng thần kinh ít.
d. Loại ghi nhớ chủ yếu của con người trong học tập.

Câu 49: Điều nào không đúng với học thuộc lòng?
a. Giống với "học vẹt" (lặp đi lặp lại tài liệu nhiều lần một cách
không thay đổi đến khi nhớ toàn bộ tài liệu).
b. Ghi nhớ máy móc dựa trên thông hiểu tài liệu.
c. Ghi nhớ có chủ định.

89
d. Cần thiết trong học tập.

Câu 50: Đặc trưng của ghi nhớ có chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ
yếu vào:
a. động cơ, mục đích ghi nhớ.
b. khả năng gây cảm xúc của tài liệu.
c. hành động được lặp lại nhiều lần.
d. tính mới mẻ của tài liệu.

Câu 51: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà người học đã sử dụng phương
thức ghi nhớ máy móc trong học tập.
a. Không hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa tài liệu.
b. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của
tài liệu.
c. Giáo viên thường xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong
sách giáo khoa.
d. Cả a, b, c.

Câu 52: Hiểu biết nào không đúng về thuật nhớ?


a. Thủ thuật do chủ thể tự đặt ra để dễ nhớ tài liệu.
b. Dựa vào chính các mối liên hệ lôgic giữa nội dung các phần
trong tài liệu để nhớ.
c. Dựa vào việc chủ thể tự tạo ra mối liên hệ giả tạo bên ngoài
tài liệu để dễ nhớ.
d. Cấu trúc lại tài liệu.

Câu 53: Tư duy có cả ở người và động vật nhưng tư duy của con người
khác với tư duy của động vật, vì ở con người có:
a. ngôn ngữ.

90
b. công cụ, phương tiện để tư duy.
c. hình ảnh tâm lí trong kinh nghiệm cá nhân.
d. Cả a, b, c.

Câu 54: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ tư duy của cá
nhân thường gặp khó khăn là:
a. chủ thể không ý thức đầy đủ dữ liệu của tình huống.
b. chủ thể đưa ra thừa dữ liệu.
c. thiếu năng động của tư duy.
d. Cả a, b,c.

Câu 55: Nguyên nhân nào làm cho hình ảnh tri giác không phản ánh
đúng đặc điểm thực tế của đối tượng?
a. Ảnh hưởng của yếu tố tâm lí bên trong.
b. Ảnh hưởng của yếu tố sinh lí cơ thể.
c. Ảnh hưởng của yếu tố hoàn cảnh bên ngoài.
d. Cả a, b, c.

Câu 56: Đâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tích cực với
giữ gìn tiêu cực trong trí nhớ ?
a. Chỉ giữ gìn tài liệu quan trọng cần nhớ.
b. Giữ gìn chủ yếu dựa trên sự nhớ lại (tái hiện).
c. Chủ thể phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ.
d. Quá trình củng cố dấu vết tài liệu đã hình thành trên vỏ não.

Câu 57: Đâu là dấu hiệu đặc trưng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu cực với
giữ gìn tích cực?
a. Chỉ giữ gìn tài liệu không cần thiết cho hoạt động.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập

91
khuôn.
c. Thực chất là quá trình ôn tập.
d. Chủ thể không phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần
nhớ.

Câu 58: Điều nào không đúng với hồi tưởng?


a. hồi tưởng còn gọi là hồi ức.
b. hồi tưởng là loại nhớ lại có chủ định.
c. hồi tưởng không cần đặt các sự kiện được nhớ lại theo đúng
không gian.
d. hồi tưởng đòi hỏi sự nỗ lực ý chí.

Câu 59: Điều nào không đúng với sự quên?


a. Quên cũng diễn ra theo quy luật.
b. Quên là xoá bỏ hoàn toàn "dấu vết" của tài liệu trên vỏ não.
c. Quên cũng là hiện tượng hữu ích với con người.
d. Ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đó
giảm dần.

Câu 60: Hãy chỉ ra một cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên.
a. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh.
b. Nội dung tài liệu không phù hợp nhu cầu sở thích, không gắn
với xúc cảm.
c. Tài liệu ít được sử dụng.
d. Cả a, b, c.

Câu 61: "Khi cô ấy nhắc lại chuyện xưa, tôi mới dần dần nhận ra cô ấy
là ai". Sự kiện xảy ra trong hiện tượng trên thuộc mức độ quên
nào?

92
a. Quên hoàn toàn.
b. Quên tạm thời.
c. Quên cục bộ.
d. Không có sự quên xảy ra.

Câu 62: Ngôn ngữ là:


a. hiện tượng tâm lí cá nhân.
b. quá trình giao tiếp xã hội.
c. mang dấu ấn cá nhân rõ rệt.
d. một hệ thống kí hiệu từ ngữ.

Câu 63: Điều nào không đúng với ngôn ngữ?


a. Chứa đựng hai phạm trù: phạm trù ngữ pháp và lôgic.
b. Mang tính xã hội.
c. Dùng để giao tiếp.
d. Bao gồm lời nói bên ngoài và lời nói bên trong.

Câu 64: Chức năng chỉ nghĩa của ngôn ngữ còn được gọi là:
a. chức năng làm công cụ hoạt động trí tuệ.
b. chức năng nhận thức.
c. chức năng là phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh
nghiệm xã hội lịch sử.
d. chức năng giao tiếp.

Câu 65: Chức năng khái quát hoá của ngôn ngữ còn gọi là:
a. chức năng thông báo.
b. chức năng phương tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm
xã hội lịch sử.
c. chức năng nhận thức.

93
d. chức năng giao tiếp.

Câu 66: Chức năng ngôn ngữ nào là điều kiện để hình thành các chức
năng khác?
a. Chức năng thông báo.
b. Chức năng khái quát hoá.
c. Chức năng chỉ nghĩa.
d. Không có chức năng nào.

Câu 67: Ngôn ngữ giúp con người nhiều nhất trong lĩnh vực:
a. nhận thức thế giới.
b. hình thành được ý thức.
c. hoạt động mang tính xã hội.
d. Cả a, b, c.

Câu 68: Phạm trù (hay bộ phận) nào của mọi thứ tiếng là giống nhau
nhờ đó các dân tộc khác nhau có thể hiểu được nhau?
a. Từ vựng.
b. Ngữ pháp.
c. Ngữ âm.
d. Lôgic.

Câu 69: Cách hiểu nào không đúng về hoạt động lời nói?
a. Quá trình hình thành, thể hiện ý nhờ ngôn ngữ.
b. Hình thành ở từng cá nhân.
c. Vừa mang tính cá nhân vừa mang tính xã hội.
d. Là phư ơng tiện giao tiếp.

Câu 70: Điều nào không đúng với lời nói bên ngoài?

94
a. Có tính vật chất (dạng vật chất hoá).
b. Tính triển khai mạnh.
c. Có tính dư thừa thông tin.
d. Có sau lời nói bên trong (trong đời sống cá thể).

Câu 71: Trình tự đúng của xuất hiện lời nói bên ngoài (theo phát sinh
chủng loại và phát sinh cá thể) là:
a. đối thoại trước, độc thoại sau, lời nói viết sau cùng.
b. đối thoại, độc thoại cùng xuất hiện, lời nói viết xuất hiện sau.
c. cả ba loại: lời nói đối thoại, độc thoại, lời nói viết cùng hình
thành.
d. không đặt ra vấn đề thứ tự xuất hiện (hình thành) các loại lời
nói bên ngoài.

Câu 72: Điều nào không đúng với lời nói bên ngoài?
a. Lời nói hướng vào người khác là chủ yếu.
b. Không diễn ra theo quy luật.
c. Được tiếp nhận bởi phân tích qua thị giác và thính giác.
d. Tồn tại dưới nhiều hình thức: khẩu ngữ và bút ngữ....

Câu 73: Tính ngữ cảnh của lời nói đối thoại được thể hiện trong tình
huống nào?
a. Hai người đứng cạnh cây mây (có nhiều gai) nói chuyện, cô
gái có mái tóc dài, tóc bị gió cuốn vào gai mây, gỡ mãi không
được, cô buột miệng "Trời, rõ khổ!"
b. Lời nói là phản ứng trực tiếp với kích thích không ngôn ngữ.
c. Lời nói phụ thuộc nội dung lời nói trước đó.
d. Cả b và c.

95
Câu 74: Đặc điểm nào là phù hợp với lời nói đối thoại?
a. Tính rút gọn.
b. Tính chủ động.
c. Tính tổ chức cao.
d. Ngôn ngữ được lựa chọn trong sáng.

Câu 75: Cách hiểu nào đúng về ngôn ngữ độc thoại?
a. Lời nói hướng vào bản thân.
b. Tính triển khai mạnh.
c. Tính chủ động, chủ ý rõ ràng.
d. Có tổ chức cao.

Câu 76: Điều nào không đúng với lời nói viết?
a. Một dạng của lời nói độc thoại.
b. Mang tính vật chất hoá.
c. Tính triển khai hoá mạnh.
d. Tính chủ ý, chủ động và tính tổ chức cao.

Câu 77: Lời nói tình huống được hiểu là:


a. giao tiếp qua tình huống (không cần sử dụng ngôn ngữ).
b. muốn hiểu nội dung lời nói phải gắn lời nói với tình
huống.
c. muốn hiểu nội dung lời nói phải căn cứ vào lời nói trước và
sau đó.
d. lời nói ngữ cảnh.

Câu 78: Cách hiểu nào không đúng với lời nói bên trong?
a. Còn gọi là lời nói thầm.
b. Ít tính vật chất.

96
c. Là lời nói cho mình.
d. Tồn tại dưới dạng cảm giác vận động.

Câu 79: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của lời nói bên
trong?
a. Tính rút gọn cao.
b. Tính vị thể (toàn vị ngữ).
c. Có trước lời nói bên ngoài.
d. Ngữ nghĩa là ý và phụ thuộc mạnh vào tình huống.

Câu 80: Một phóng viên chuyên viết phóng sự trên các báo, thường sử
dụng loại ngôn ngữ nào?
a. Đối thoại.
b. Độc thoại.
c. Ngôn ngữ viết.
d. Ngôn ngữ viết và ngôn ngữ bên trong.

Câu 81: Hiện tượng nào không phải là sự học?


a. Một cháu bé đã học được cách cầm thìa tự xúc cơm ăn.
b. Người công nhân luyện kim (lò cao) đã học cách quen với
nhiệt độ cao.
c. Một người học đã học được cách giải phương trình bậc hai.
d. Một cụ già đã học được bài tập dưỡng sinh.

Câu 82: Cách hiểu nào không đúng về sự học?


a. Cả người và động vật đều có sự học.
b. Mọi sự biến đổi hành vi hợp lí (có lợi) đều là sự học.
c. Sự học bao giờ cũng có đối tượng cụ thể.
d. Sự học gắn chặt với hoạt động nhất định.

97
Câu 83: Để tồn tại và phát triển, nội dung sự học ở người hiểu một cách
đầy đủ là:
a. các quan hệ vật lí của sự vật, hiện tượng.
b. các quan hệ lôgic, quan hệ chức năng và giá trị sự vật, hiện
tượng.
c. các kĩ năng, kĩ xảo tương ứng các nội dung trên.
d. Cả a, b và c.

Câu 84: Nội dung sự học ở động vật là:


a. các quan hệ vật lí.
b. các quan hệ lôgic.
c. các quan hệ chức năng.
d. các quan hệ giá trị.

Câu 85: Cả người và động vật đều cùng sử dụng phương tiện để học là:
a. giác quan và khả năng của hệ thần kinh.
b. ngôn ngữ.
c. công cụ, đồ vật do con người tạo ra.
d. Cả a, b, c.

Câu 86: Bản chất sự học ở động vật là:


a. làm cho hành vi loài ở cá thể thích nghi với điều kiện
sống.
b. cải biến hành vi loài để tạo nên năng lực mới.
c. giống hoàn toàn với bản chất sự học ở người.
d. Cả a, b, c.

Câu 87: Cơ chế học tập ở người là:


a. tập nhiễm.

98
b. cơ chế bắt chước – luyện tập – củng cố.
c. cơ chế lĩnh hội.
d. Cả b và c.

Câu 88: Nguyên tắc học ở động vật là:


a. nguyên tắc hoạt động và nguyên tắc thử – sai.
b. nguyên tắc kích thích – phản ứng.
c. nguyên tắc thử – sai.
d. nguyên tắc kích thích phản ứng và nguyên tắc
thử – sai.

Câu 89: Tất cả các nguyên tắc học ở con người là:
a. nguyên tắc hoạt động và nguyên tắc thử sai.
b. nguyên tắc kích thích – phản ứng.
c. nguyên tắc kích thích – phản ứng và "thử – sai".
d. nguyên tắc hoạt động, kích thích – phản ứng, thử – sai.

Câu 90: Nguyên tắc học tập đặc trưng ở con người là:
a. nguyên tắc hoạt động.
b. nguyên tắc kích thích – phản ứng.
c. nguyên tắc thử – sai.
d. Cả a, b, c.

Câu 91: Đặc điểm nào không phù hợp với học không chủ định?
a. Lĩnh hội tri thức một cách tự nhiên, nhẹ nhàng.
b. Tốn ít thời gian.
c. Đưa lại những tri thức tiền khoa học, hình thành năng lực
thực tiễn bộ phận gắn với công việc hàng ngày.

99
d. Việc học luôn gắn với nhu cầu, hứng thú của cá nhân.

Câu 92: Đặc điểm nào không phù hợp với học có chủ định?
a. Còn gọi là hoạt động học, tiến hành hoạt động này phải có
người hướng dẫn.
b. Đối tượng là tri thức khoa học và kĩ năng, kĩ xảo tương ứng.

c. Là hoạt động đặc thù của con người, phương thức duy nhất để
con người nhận thức thế giới khách quan.
d. Được điều khiển có ý thức hướng vào phát triển năng lực
người học.

Câu 93: Tình huống nào là học có chủ định?

a. Qua trò chơi đóng vai, trẻ mẫu giáo đã "học" được các hành
vi ứng xử của người lớn trong một vai trò xã hội nào đó.
b. Anh ấy là một người trồng vườn giỏi. Qua việc làm vườn, anh
ấy đã "học" được nhiều kinh nghiệm về chăm sóc các loại
cây ăn quả.
c. Nghe tin anh ấy là người trồng vườn giỏi có tiếng ở vùng
này, tôi đã xuống để "học" nghề làm vườn ở anh ấy.
d. Cả a, b, c.

Câu 94: Đặc điểm nào là ưu điểm của học không chủ định?
a. Hiệu quả không cao.
b. Tốn nhiều thời gian.
c. Không có nỗ lực ý chí.
d. Nhiều tri thức bị bỏ qua (tri thức không liên quan nhu cầu).

100
Câu 95: Hiểu biết nào là đúng nhất về quan hệ giữa sự học với nhận thức
của con người?
a. Không cần học, các khả năng nhận thức (cảm giác, tri giác, tư
duy, tưởng tượng...) sẽ dần tự hình thành theo lứa tuổi.
b. Nhờ các quá trình nhận thức có trước mà sự học được diễn ra.
c. Phải học mới hình thành khả năng nhận thức của con người.
d. Học và nhận thức có quan hệ biện chứng, chúng tự sinh thành
ra nhau.

Câu 96: Học không chủ định được thể hiện chủ yếu trong câu nói nào?
a. "Không thầy đố mày làm nên".
b. "Học, học nữa, học mãi".
c. "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn".
d. Cả a, b, c.

Câu 97: Đối với sự phát triển tâm lí, ý thức của cá nhân, sự học đóng vai
trò là:
a. cơ sở.
b. phương tiện.
c. nguyên nhân, điều kiện.
d. Cả a, b, c.

Câu 98: Sự biến đổi hành vi nào không liên quan đến sự học?
a. Biến đổi vững chắc (ổn định).
b. Biến đổi hợp lí (hữu ích).
c. Xảy ra nhờ một hoạt động xảy ra trước đó.
d. Xảy ra nhờ phản ứng sinh học bẩm sinh của cơ thể.

Câu 99: Cách hiểu nào là đủ về sự biến đổi hợp lí hành vi trong sự học?
a. Lôgic.

10
1
b. Có lợi cho cơ thể.
c. Ít thao tác thừa.
d. Cả a, b, c.

Câu 100: Chia tay Lan rồi mà lời nói của cô như còn vang bên tai tôi
"Anh phải giữ gìn sức khoẻ". Hiện tượng trên là biểu hiện loại
trí nhớ nào ?
a. Trí nhớ cảm xúc.
b. Trí nhớ ngắn hạn.
c. Trí nhớ chủ định.
d. Không phụ thuộc các loại trí nhớ trên.

Câu 101. Khi hai cảm giác cùng loại (nảy sinh ở cùng một cơ quan
phân tích) tác động đồng thời hoặc nối tiếp sẽ làm thay đổi độ
nhạy cảm của nhau. Hiện tượng đó được gọi là:
a. sự tác động qua lại giữa các cảm giác.
b. sự tương phản giữa các cảm giác.
c. sự cảm ứng giữa các cảm giác.
d. độ nhạy cảm của các cảm giác.

Câu 102: Khả năng thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với
sự thay đổi của cường độ kích thích là quy luật nào của cảm
giác?
a. Quy luật ngưỡng cảm giác.
b. Quy luật thích ứng.
c. Quy luật về sự tác động qua lại giữa các cảm giác.
d. Quy luật cảm ứng.

Câu 103: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối, lúc đầu ta không nhìn thấy

102
gì, sau mới thấy rõ. Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm
giác nhìn:
a. tăng.
b. giảm.
c. không thay đổi.
d. lúc đầu tăng, sau giảm.

Câu 104: Khả năng nào của tri giác giúp cá nhân tạo ra hình ảnh sự vật,
hiện tượng theo những cấu trúc nhất định?
a. Trọn vẹn.
b. Kết cấu.
c. Tổng hợp.
d. Tính ý nghĩa.

Câu 105: Cùng xem một bức tranh, Lan bảo trong bức tranh giống hình
một cô gái, còn An bảo không phải. Hiện tượng trên là biểu
hiện của quy luật nào của tri giác?
a. Tính đối tượng.
b. Tính ý nghĩa.
c. Tính lựa chọn.
d. Tính ổn định.

Câu 106: Có thể thay thế khái niệm "tư duy", "tưởng tượng" bằng khái
niệm nào có nội hàm rộng hơn?
a. Quá trình nhận thức.
b. Nhận thức lí tính.
c. Các quá trình tâm lí.
d. Hoạt động nhận thức.

10
3
Câu 107: Tư duy phản ánh cái gì?
a. Cái mới mà trước đó ta chưa biết.
b. Những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ có tính quy
luật của sự vật, hiện tượng.
c. Những đặc điểm của sự vật, hiện tượng.
d. Cả a, b, c.

Câu 108: Sự tham gia của yếu tố nào trong tư duy đã làm cho tư duy có
tính gián tiếp, khái quát?
a. Ngôn ngữ.
b. Nhận thức cảm tính.
c. Các quá trình tâm lí khác.
d. Kinh nghiệm đã có về sự vật, hiện tượng.

Câu 109: Việc xác định đúng vấn đề và biểu đạt dưới dạng nhiệm vụ tư
duy sẽ quyết định khâu nào của quá trình tư duy?
a. Giải quyết nhiệm vụ.
b. Việc hình thành giả thuyết.
c. Hình thành liên tưởng.
d. Các khâu sau đó.

Câu 110: Nội dung bên trong của mỗi giai đoạn trong quá trình tư duy
được diễn ra bởi yếu tố nào?
a. Sự phân tích, tổng hợp.
b. Thao tác tư duy.
c. Hành động tư duy.
d. Sự trừu tượng hoá, khái quát hoá.

104
CÂU HỎI GHÉP ĐÔI

Câu 1: Hãy ghép các quá trình nhận thức (cột I) với đặc điểm tương ứng
của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Cảm giác a. Phản ánh cái mới chưa có trong kinh nghiệm cá nhân
2. Tri giác dưới hình thức các biểu tượng.
3. Tư duy b. Phản ánh riêng lẻ các thuộc tính bên ngoài của sự vật,
hiện tượng.
4. Tưởng tượng
c. Chỉ xuất hiện khi có tác động trực tiếp của sự vật hiện
tượng vào cơ quan cảm giác.
d. Phản ánh các dấu hiệu chung, bản chất, mối liên hệ có
tính quy luật của sự vật, hiện tượng.
e. Kết quả là hình ảnh trực quan về sự vật hiện tượng
cá lẻ.
f. Kết quả là hình ảnh khái quát về sự vật hiện tượng,
những khái niệm, định lí.

Câu 2: Hãy ghép các quy luật cảm giác (cột I) với các hiện tượng biểu
hiện của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Quy luật thích ứng a. Sau khi đã đứng lên xe buýt một lúc thì cảm
2. Quy luật ngưỡng giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất đi,
cảm giác còn người vừa mới lên thì lại thấy rất khó chịu
về mùi đó.
3. Quy luật tác động
qua lại đồng thời b. Một nồi canh nấu cho ba người ăn, vậy mà người
giữa các cảm thứ nhất cho rằng canh nhạt, người thứ hai thấy
giác canh mặn, người thứ ba thấy vừa phải.
4. Quy luật tác động c. Tay người mẹ vừa giặt xong trong nước lạnh, sờ
kế tiếp của cảm tay lên trán con tưởng con bị sốt, nhưng khi cặp
giác nhiệt độ thì không phải.
d. Cô giáo thường sử dụng bút màu đỏ để chấm
bài.
e. Mùi cơm mới đưa lên mũi làm tôi cảm thấy đói hơn.

10
5
Câu 3: Hãy ghép các quy luật tri giác (cột I) với các hiện tượng biểu hiện
của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính lựa chọn a. Người học ở những vị trí khác nhau trong lớp, mặc
2. Tính có ý nghĩa dù hình ảnh cái bảng trong võng mạc mắt của họ là
khác nhau (hình bình hành, chữ nhật...) nhưng họ
3. Tính ổn định
vẫn nhìn thấy được cái bảng là hình chữ nhật.
4. Tổng giác
b. Khi tham quan trong hang động, cùng ngắm một
hòn đá, Thanh bảo "giống cặp sừng hươu", còn
Vân lại nói "giống chiếc bình hoa".
c. Khi ngồi trên xe ô tô đang chạy, ta cảm thấy như
các vật phía trước tiến nhanh lại phía mình và phình
to ra.
d. Trong lòng đang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ đều
trở nên khó chịu, kể cả bản nhạc du dương mà cô
vốn rất yêu thích đang phát ra từ radio.
e. Giáo viên thường dùng mực đỏ chấm bài kiểm tra.

Câu 4: Hãy ghép các quá trình nhận thức (cột I) với các hiện tượng biểu
hiện của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Cảm giác a. Ở nhà trẻ, người ta đưa cho các cháu một số đồ vật có
2. Tri giác hình dạng giống nhau nhưng khác nhau về màu sắc.
Sau đó, cô giáo đưa một cái có màu xanh dương và
3. Tư duy
bảo các cháu tìm vật giống như thế.
4. Tưởng tượng
b. Ở nhà trẻ, cô giáo đưa cho các cháu 10 tấm bìa, mỗi
tấm vẽ một đồ vật khác nhau. Sau đó, cô giáo đưa ra
một đồ vật và các cháu phải tìm trong tấm bìa của
mình đồ vật đó.
c. Để dạy bài "Một buổi sáng ở Vịnh Hạ Long", cô giáo đã
dựa vào nội dung bài tập đọc để vẽ nên bức tranh
minh
106
hoạ.
d. Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh số 5 và 3. Một học
sinh trả lời "5 không bằng 3, 5 lớn hơn 3 hai đơn vị,
3 nhỏ hơn 5 hai đơn vị".
e. Trong một lớp mẫu giáo,người ta đưa cho các cháu 5
con lắc có màu sắc, kích thước, hình dáng giống hệt
nhau nhưng âm thanh khác nhau. Sau đó, từng cháu
sẽ lắng nghe âm thanh của một con lắc nào đó và tìm
đúng con lắc có âm thanh đó.

Câu 5: Hãy ghép các loại tưởng tượng (cột I) với các biểu hiện tương
ứng của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tưởng tượng a. Người học hình dung ra miền đất xa xôi vùng Nam Mỹ
tái tạo qua lời giảng của cô giáo trong giờ Địa lí.
2. Tưởng tượng b. Hoa là sinh viên Mĩ thuật, cô đang thể hiện khung cảnh
sáng tạo xây dựng trường trong bản vẽ của mình.
3. Lí tưởng c. "Nó suốt ngày vùi đầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học
4. Tưởng tượng hành, ăn uống gì. Nó mơ ước gặp được hoàng tử của
tiêu cực đời mình: khoẻ mạnh, khôi ngô, vừa hào hoa, phong
nhã, chu đáo nhưng cũng rất ga lăng, thành công
trong hoạt động xã hội nhưng cũng rất chăm lo công
việc gia đình”.
d. Hình ảnh người Thầy mẫu mực hết lòng vì học sinh,
đã giúp bao em qua khỏi thất học, ươm mầm những
ước mơ. Bao lớp người học đã trưởng thành vẫn giữ
nguyên trong lòng kính trọng Thầy... Hình ảnh đó luôn
thôi thúc cô sinh viên Cẩm Nhung phấn đấu hơn nữa
trong học tập và rèn luyện.
e. Đã gấp cuốn sách lại, nhưng câu chuyện trong đó vẫn
ám ảnh cô, cô như nhìn thấy một cô gái đẹp lạ lùng

10
7
đang ngủ trong rừng.

Câu 6: Hãy ghép các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng (cột
I) với các biểu hiện tương ứng của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Chắp ghép a. Người khổng lồ trong chuyện cổ tích
2. Liên hợp b. Bắt chước cơ chế chìm nổi của loài cá, các nhà khoa
3. Điển hình hoá học đã sáng chế ra tàu ngầm.

4. Nhấn mạnh c. Hình ảnh "Chị Dậu” (trong tác phẩm "Tắt đèn" của
chi tiết sự vật Ngô Tất Tố) là người phụ nữ tiêu biểu nhất cho
những người phụ nữ nông dân nghèo dưới chế độ
phong kiến thực dân.
d. Báo “Hoa học trò” có bức tranh biếm hoạ về cậu học
trò đang trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ của cô giáo:
Cậu có một chiếc tai bình thường hướng về phía cô
và một chiếc tai to hướng về phía lớp để nghe các
bạn nhắc bài.
e. Hình ảnh Phật Bà nghìn mắt nghìn tay.
f. Trong truyện phim "Tây du kí", Ngưu Ma Vương có cái
đầu trâu trên thân hình người trông rất dữ tợn.

Câu 7: Hãy ghép các giai đoạn của hành động tư duy (cột I) với các biểu
hiện tương ứng của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Xác định a. Xem xét sự đúng đắn của các giả thuyết (tiến
và biểu đạt vấn đề hành trong đầu hay trong thực tiễn) để khẳng
2. Xuất hiện định giả thuyết (hay phủ định giả thuyết).
các liên tưởng b. Xác định được nhiệm vụ tư duy.
3. Sàng lọc liên tưởng, c. Huy động những tri thức kinh nghiệm liên quan
hình thành giả thuyết đến nhiệm vụ tư duy.
4. Kiểm tra giả thuyết d. Gạt bỏ những tri thức, liên tưởng không phù

108
hợp với nhiệm vụ tư duy đã xác định.
e. Đưa ra phương án trả lời đúng.

Câu 8: Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột I) với đối tượng phản ánh
của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Nhận thức a. Kinh nghiệm của cá nhân.
cảm tính b. Những thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
2. Nhận thức c. Mục đích của hành động do điều kiện khách quan quy định.
lí tính
d. Ý nghĩa của sự vật, hiện tượng trong quan hệ với nhu
3. Cảm xúc cầu, động cơ của con người.
4. Trí nhớ e. Những thuộc tính bản chất và những mối liên hệ mang
tính quy luật của sự vật, hiện tượng.

Câu 9: Hãy ghép các loại ghi nhớ (cột I) với các biểu hiện tương ứng của
chúng (cột II).
Cột I Cột II
1. Ghi nhớ a. Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà
không chủ định không hiểu nội dung.
2. Ghi nhớ có chủ định b. Ghi nhớ tự nhiên, không đặt ra mục đích ghi
3. Ghi nhớ máy móc nhớ.
4. Ghi nhớ ý nghĩa c. Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ
lôgic giữa các phần của tài liệu.
d. Ghi nhớ theo mục đích đặt ra từ trước.
e. Ghi nhớ dựa trên cả mối liên hệ bên ngoài lẫn
mối liên hệ lôgic bên trong tài liệu.

Câu 10: Hãy ghép các quá trình trí nhớ (cột I) với các biểu hiện của
chúng (cột II).
Cột I Cột II
1. Nhận lại a. Không nhớ lại nhưng không nhận lại được.
2. Nhớ lại b. Không nhớ lại lúc cần thiết nhưng một lúc nào đó
3. Quên hoàn toàn đột nhiên nhớ lại.
4. Quên cục bộ c. Tái hiện được tài liệu đã ghi nhớ trong điều kiện tri

10
9
giác lại.
d. Không nhớ lại cũng không nhận lại được.
e. Tái hiện lại tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác lại
tài liệu.

Câu 11: Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cột I) với các đặc điểm của
chúng (cột II).
Cột I Cột II
1. Tri giác a. Là một quá trình nhận thức.
2. Quan sát b. Là thuộc tính tâm lí.
3. Năng lực quan sát c. Có ở cả người và động vật.
d. Chỉ có ở người.
e. Là hình thức tri giác cao nhất.
f. Là đặc điểm của nhân cách.

Câu 12: Hãy ghép các đặc điểm của tư duy (cột I) với các biểu hiện hoặc
ứng dụng của chúng (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính "có vấn đề" a. Phản ánh cái chung, không chỉ gắn với chỉ một sự
2. Tính gián tiếp vật cá lẻ.

3. Tính trừu tượng b. Phải sử dụng công cụ, phương tiện để tư duy.
và khái quát c. Làm cho tư duy con người khác xa về chất so với
4. Quan hệ chặt chẽ tư duy của động vật.
với ngôn ngữ d. Quan hệ giữa tư duy với "nguyên vật liệu" để tiến
hành tư duy.
e. Cơ sở tâm lí của "dạy học nêu vấn đề".

Câu 13: Hãy ghép các thao tác tư duy (cột I) với các biểu hiện cụ thể của
nó (cột II).
Cột I Cột II

110
1. Phân tích a. Giáo viên đưa một loạt mô hình cái bảng, tờ giấy,
2. Tổng hợp mặt bàn... (có hình chữ nhật), sau đó cùng học sinh
3. So sánh chỉ ra đặc điểm về số cạnh, số góc và kích thước
góc, độ dài từng cạnh.
4. Trừu tượng hoá
b. Tìm ra những đặc điểm giống nhau giữa các hình
5. Khái quát hoá
đó (đó là số cạnh là 4 và có 4 góc vuông).
c. Gạt bỏ những đặc điểm về độ lớn của cạnh, của
hình nguyên vật liệu... chỉ giữ lại đặc điểm về cạnh,
góc để xem xét.
d. Trên cơ sở những đặc điểm chung (4 cạnh, 4 góc
vuông) xếp các vật đó vào loại hình chữ nhật.
e. Tập hợp các đặc điểm của hình chữ nhật để học
sinh có hiểu biết sâu sắc về "hình chữ nhật."

Câu 14: Hãy ghép các loại tư duy (cột I) với các biểu hiện cụ thể của nó
(cột II).
Cột I Cột II
1. Tư duy trực quan a. Để làm phép tính cộng, học sinh lớp một phải
hành động dùng các que tính và nhóm chúng lại với nhau
2. Tư duy trực quan (số lượng theo dữ kiện bài toán).
hình ảnh b. Trẻ chỉ cần quan sát bằng mắt các vật (thay
3. Tư duy trừu tượng thế các dữ kiện bài toán), các em cũng giải
được bài toán.
c. Trẻ có thể tính nhẩm một phép tính trong đầu
cũng ra được kết quả.

Câu 15: Hãy ghép các chức năng ngôn ngữ (cột I) với nội dung hoặc tên
gọi khác của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Chức năng a. Chức năng giao tiếp.
chỉ nghĩa b. Chức năng phương tiện tồn tại và truyền đạt kinh
2. Chức năng

11
1
thông báo nghiệm xã hội.
3. Chức năng c. Chức năng công cụ hoạt động trí tuệ.
khái quát hoá d. Ngôn ngữ dùng để thay thế cho chính sự vật, hiện
tượng.
e. Chức năng nhận thức.

112
CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1:
Nhận thức là hoạt động đặc a. Nhận thức sơ cấp e. Tư duy
trưng của con người. Mức độ thấp b. Nhận thức cảm tính f. Trí nhớ
của nhận thức là ..(1).., bao c. Nhận thức lí tính g. Tri giác
gồm....(2)..., trong đó con người d. Cảm giác và tri giác h. Bên ngoài
phản ánh những thuộc tính ...(3)...
của sự vật đang trực tiếp tác động
vào giác quan.

Câu 2:
Tri giác và cảm giác đều là nhận a. Bên ngoài e. Đúng hơn
thức cảm tính. Vì chúng đều phản ánh b. Cụ thể f. Đầy đủ
cái...(1).., nhưng tri giác là mức độ
c. Lí tính hơn g. Trọn vẹn
nhận thức …(2)... cảm giác. Tri giác
d. Cao hơn h. Chi tiết
phản ánh ...(3)... các thuộc tính bên
ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng
tác động trực tiếp vào giác quan.

Câu 3:
Cảm giác phản ánh các thuộc tính a. Bên ngoài e. Cụ thể
…(1)… của sự vật thông qua hoạt động b. Đầu tiên f. Duy nhất
của từng giác quan. Do vậy, cảm giác
c. Đúng đắn g. Rõ ràng
chưa phản ánh được ...(2)... sự vật. Cảm
d. Trọn vẹn h. Chi tiết
giác là mức độ định hướng …(3)... trong
nhận thức của con người.

11
3
Câu 4:
Cảm giác có ba a. Cường độ và tính e. Cường độ kích
ngưỡng: ngưỡng cảm giác chất kích thích thích trung bình
trên, ngưỡng cảm giác dưới tối thiểu f. Mức độ chệnh lệch
và ngưỡng sai biệt. b. Cường độ kích tối đa
Ngưỡng cảm giác trên là... thích tối đa g. Cường độ và tính
(1)… mà ở đó vẫn còn cảm c. Tính chất kích chất kích thích
giác, ngưỡng cảm giác thích đặc trưng tối đa
dưới là ...(2)… đủ để gây
d. Mức độ chênh h. Cường độ kích
ra cảm giác. Ngưỡng sai lệch tối thiểu thích tối thiểu
biệt là...(3)... về cường độ
và tính chất của hai kích
thích gây cảm giác.

Câu 5:
Tính đối tượng của tri giác thể a. Bản chất e. Hình ảnh

hiện ở chỗ tri giác đem lại hình ảnh b. Hình ảnh chủ quan
cảm tính f. Tổ hợp
trọn vẹn về sự vật nhất định. Hình ảnh
c. Tính chủ quan g. Nhiều
ấy một mặt phản ánh ...(1)… của đối
d. Đặc điểm h. Tổng số
tượng, mặt khác nó là …(2)... về đối
bên ngoài
tượng. Vì vậy, khi tri giác một vật, cá
nhân phải sử dụng …(3)... các cơ
quan phân tích và kinh nghiệm đã có
về vật đang tri giác.

114
Câu 6:
Tri giác của cá nhân không a. Nhấn mạnh e. Tính ý nghĩa
thể đồng thời phản ánh tất cả các b. Tách ra g. Sự đồng nhất
sự vật đang trực tiếp tác động,
c. Tính chủ quan h. Sự tương phản
mà chỉ …(1).. một số tác động
d. Tính lựa chọn
trong đó để phản ánh. Đặc điểm
này nói lên…. (2)... của tri giác.
Vì vậy, khi trình bày bảng, giáo
viên cần tạo ra ...(3).... của các
kiểu chữ.

Câu 7:
Khả năng phản ánh sự vật... a. Thay đổi e. Tính trọn vẹn
(1)... khi điều kiện tri giác vật đó b. Không thay đổi f. Tư chất
thay đổi. Khả năng này nói lên tính
c. Tính chủ quan g. Kinh nghiệm
....(2)... của tri giác. Có được khả
d. Tính ổn định h. Chú ý
năng này là do trong quá trình tri
giác có sự tham gia của yếu tố
...(3)… của cá nhân.

Câu 8:
Cảm giác và tri giác có a. Gián tiếp e. Thuộc tính
điểm giống nhau là đều phản b. Trực tiếp bên ngoài
ánh ...(1)… sự vật và đều f. Các sự vật
c. Bản chất
phản ánh …(2)... của sự vật; g. Từng sự vật cụ thể
d. Các thuộc tính
phản ánh …(3)... Những điểm
h. Lớp các sự vật
giống nhau này là tính chất
chung của nhận thức cảm tính,
mà cảm giác và tri giác là hai

11
5
mức độ khác nhau.

Câu 9:
Tư duy là một ...(1)… a. Quá trình e. Bên trong
phản ánh những ...(2).., những nhận thức f. Bên trong
mối liên hệ và quan hệ ...(3)... b. Quá trình tâm lí có tính quy luật
của sự vật và hiện tượng trong c. Thuộc tính g. Thuộc tính
hiện thực khách quan mà của sự vật bản chất
trước đó ta chưa biết.
d. Hiện tượng tâm h. Có tính quy luật

Câu 10:
Tư duy chỉ xuất hiện khi gặp a. Yêu cầu e. Khả năng
tình huống "có vấn đề". Tức là cần giải quyết giải quyết
tình huống chứa đựng mâu thuẫn b. Nhu cầu f. Nhiệm vụ
giữa một bên là …(1)... với một giải quyết giải quyết
bên ...(2)... Muốn giải quyết mâu c. Điều kiện g. Điều kiện
thuẫn đó, con người phải tìm và khả năng đã có. phù hợp
cách thức mới. Tức là con người
d. Tri thức,
phải tư duy. Tuy nhiên, để tình
phương pháp cũ
huống trở thành có vấn đề, con
người phải ý thức được mâu
thuẫn cần giải quyết và phải có
...(3)…

116
Câu 11:
Ở mức nhận thức cảm tính, a. Cụ thể e. Kết quả nhận thức
con người phản ánh ...(1)... sự b. Trọn vẹn f. Ngôn ngữ
vật. Đến tư duy, con người phản
c. Gián tiếp g. Trực tiếp
ánh …(2)… sự vật. Điều này
được thể hiện trước hết ở việc con d. Trừu tượng h. Kinh nghiệm
người sử dụng ...(3)... để tư duy.

Câu 12:
Quá trình tư duy được bắt đầu a. Tình huống e. Xuất hiện
từ ...(1).., tiếp đến làm ...(2), sau đó có vấn đề giả thuyết
sàng lọc liên tưởng và hình thành b. Nhận thức f. Kiểm tra
giả thuyết. Khâu tiếp theo là ...(3)... vấn đề giả thuyết
từ đây có ba khả năng: nếu giả
c. Xuất hiện g. Kiểm tra
thuyết đúng thì khẳng định và vấn
kiến thức kết quả
đề đã được giải quyết; nếu giả
thuyết sai thì phủ định từ đó tiến d. Xuất hiện h. Hình thành
hành hành động tư duy mới, nếu giả các liên tưởng tri thức mới
thuyết chưa chính xác thì chính xác
hoá lại.

Câu 13:
Quá trình nhận thức a. Nhận thức e. Ý thức
của con người có hai mức cảm tính f. Hiện tượng tâm lí
độ: mức độ thấp là ...(1). b. Nhận thức lí tính sơ cấp
Mức độ cao là ...(2). Mức c. Cảm giác g. Hiện tượng tâm lí
độ thấp bao gồm hai quá và tri giác đơn giản
trình nhận thức là ...(3). d. Tưởng tượng h. Hiện tượng tâm lí
và trí nhớ phức tạp

11
7
Câu 14:
Cảm giác ở mỗi người là khác a. Sự phát triển e. Cảm ứng
nhau, nhưng ở tất cả mọi người, cảm b. Quy luật f. Di chuyển
giác đều diễn ra theo ...(1) chung. Khi c. Sự tác động g. Thích ứng
hai cảm giác cùng loại (nảy sinh ở qua lại h. Tương tác
cùng một cơ quan phân tích) nảy sinh d. Tương phản môi trường
đồng thời hay nối tiếp, tác động làm
thay đổi độ nhạy cảm của nhau. Hiện
tượng đó được gọi là ...(2). Khả năng
thay đổi độ nhạy cảm của cảm giác
cho phù hợp với sự thay đổi của
cường độ kích thích là quy luật ...(3)
của cảm giác.

Câu 15:
Khái quát hoá là quá trình a. Gộp e. Riêng của sự
dùng trí óc để ..(1)… nhiều đối b. Bao quát vật
tượng khác nhau thành một nhóm, c. Của các f. Chung của
một loại các sự vật, theo những sự vật các sự vật
thuộc tính, những mối liên hệ d. Chung. g. Bản chất
…(2)... Những thuộc tính này là h. Chung, bản chất
những thuộc tính …(3)… của sự
vật.

118
Câu 16:
Khái niệm tư duy, tưởng a. Quá trình e. Trực tiếp
tượng có thể thay thế bằng khái nhận thức f. Khái quát,
niệm có nội hàm rộng hơn là b. Hiện tượng gián tiếp
...(1). Chúng đều phản ánh ...(2) tâm lí phức g. Kinh nghiệm
sự vật, hiện tượng và đều đem lại tạp
h. Nhận thức
...(3) cho cá nhân. c. Hiệu quả cao lí tính
d. Tri thức mới

Câu 17:
Trí nhớ phản ánh ...(1)... của a. Các hình ảnh đã có e. Quá khứ
cá nhân. Trí nhớ rất quan trọng. b. Những kinh nghiệm f. Hiện tại
Nếu không có trí nhớ, con người
c. Tri thức g. Hồi ức
sẽ không có ...(2)... Khi con người
phải cố gắng nỗ lực tái hiện các ấn d. Nhân cách h. Hồi tưởng

tượng trải qua trước đây (mà


không cần tái hiện theo trật tự,
thời gian) là ...(3)...

Câu 18:
Ghi nhớ là quá trình trí nhớ đưa a. Sự ôn tập e. Sự tái hiện
tài liệu vào ..(1)... và gắn tài liệu đó b. Sự giữ gìn f. Sự tái nhận
với kiến thức hiện có. Khi cần thiết,
c. Ý thức g. Trí nhớ
con người sẽ làm sống dậy những
hình ảnh này, đó là …(2)... Nhưng d. Sự quên h. Hồi tưởng

cũng có khi con người không tái


hiện được nội dung đã nhớ vào lúc
cần thiết. Đó là ...(3).

Câu 19:

11
9
Ở các cá nhân có sự khác a. Trí nhớ e. Khả năng
nhau về …(1). Nếu một cá nhân b. Ghi nhớ f. Tốc độ ghi nhớ
chỉ cần lặp lại ít lần đã ghi nhớ
c. Đặc điểm riêng g. Độ chính xác
được thì họ có ...(2)... tốt hơn
d. Độ bền vững h. Sự nhanh
người khác. Nếu cá nhân chỉ ghi
của ghi nhớ chóng
nhớ tài liệu thời gian ngắn hơn
người khác thì sự khác biệt đó
thuộc về ...(3)...

Câu 20:
Hoạt động lời nói là phương a. Phương tiện e. Thông báo
tiện nhận thức, ...(1)… của con thông tin f. Chỉ nghĩa
người. Nó có thể được dùng làm b. Giao tiếp đặc biệt g. Mô hình
vật thay thế cho chính bản thân sự c. Ngôn ngữ h. Vật chất hoá
vật, hiện tượng, đó là chức năng
d. Giao tiếp
...(2). Còn quá trình con người sử
dụng nó làm phương tiện thực
hiện một mục đích cụ thể thì
được gọi là ...(3).

Câu 21:
Lời nói bên ngoài tồn tại dưới a. Vật chất hoá e. Thầm
dạng ...(1)... là âm thanh và tồn tại b. Vật chất f. Bên trong
dưới dạng ...(2)... là chữ viết. Lời
c. Kí hiệu g. Độc thoại
nói ...(3)... tồn tại dưới dạng cảm
d. Kí tự h. Lúc đầu
giác vận động.

Câu 22:

120
Học không chủ định và a. Hoạt động học e. Hoạt động
học có chủ định là... (1)... b. Các loại học tập nhận thức
của con người. Loại thứ f. Hoạt động khác
c. Các mức độ học
nhất, sự học diễn ra trong ... g. Thực tiễn
d. Hoạt động
(2)... Loại thứ hai, sự học
đặc trưng h. Nhà trường
diễn ra nhờ
...(3)...

Câu 23:
Sự học diễn ra cả ở a. Hoạt động e. Hoạt động
...(1).., nhưng có sự khác biệt nhận thức f. Tập nhiễm
bởi cơ chế và nguyên tắc. Ở b. Luyện tập g. Bắt chước
người, nó diễn ra theo cơ chế c. Hoạt động học h. Người và động vật
chủ yếu là... (2)... và nguyên
d. Lĩnh hội
tắc đặc trưng là ...(3).

Câu 24:
Tư duy trực quan hành động là a. Khái niệm e. Thao tác
tư duy giải quyết nhiệm vụ nhờ sự b. Hình tượng tay chân
cải tổ tình huống bằng các …(1)... f. Hình ảnh
c. Kinh nghiệm
Còn tư duy trực quan - hình ảnh cải đã có g. Biểu tượng
tổ tình huống bằng ...(2)... Tư duy
d. Tri thức h. Hành động
trừu tượng cải tổ tình huống bằng
thực tiễn
...(3)..

12
1
Câu 25:
Tưởng tượng là ...(1)... a. Quá trình tâm lí e. Những tri thức
phản ánh ...(2)... trong kinh b. Quá trình f. Những khái niệm
nghiệm của cá nhân bằng nhận thức g. Những hình ảnh
cách xây dựng những c. Những cái đã có mới
...(3)… trên cơ sở những
d. Những cái h. Biểu tượng mới
biểu tượng đã có.
chưa có

Câu 26:
Tưởng tượng chỉ nảy sinh từ a. Tri giác sự vật e. Hình ảnh
…(1)... và nó nhận thức được thực b. Cảm tính f. Kinh nghiệm
hiện chủ yếu bằng ...(2)… Biểu
c. Khái niệm g. Tình huống
tượng của tưởng tượng được xây
d. Ngôn ngữ có vấn đề
dựng từ biểu tượng của trí nhớ; nó
h. Lí tính
là biểu tượng của biểu tượng.
Tưởng tượng liên hệ chặt chẽ với
nhận thức ...(3)...

Câu 27:
Con người có thể tạo ra hình a. Thay đổi e. Loại suy
tượng người khổng lồ bằng cách kích thước f. Điển hình hoá
…(1).., tạo ra tranh biếm hoạ bằng b. Nhấn mạnh g. Liên kết
cách ..(2).., tạo ra hình ảnh nàng một bộ
tiên cá bằng sự chắp ghép; tạo ra h. Tương tự
phận
cái xe điện bánh hơi bằng sự liên
c. Trừu tượng
hợp giữa ô tô với tàu điện, còn tạo
hoá
ra "Chị Dậu" bằng cách ...(3)... d. Khái quát hoá

122
Câu 28:
Tư duy và tưởng tượng đều a. Các dấu hiệu e. Cái mới
phản ánh ...(1)... đối với cá nhân bản chất f. Ngôn ngữ
một cách gián tiếp, song theo hai b. Cái chung g. Kinh nghiệm
chiến lược khác nhau. Tưởng của sự vật
tượng phản ánh bằng ...(2)..., còn h. Hành động
c. Hình thành
tư duy phản ánh bằng …(3). Hai
khái niệm
cách này liên quan chặt chẽ với
nhau và bổ sung cho nhau. d. Xây dựng
hình ảnh

Câu 29:
Hoạt động ngôn ngữ gồm hai a. Hướng ra ngoài e. Chuyển từ ý
mặt: mặt thứ nhất là biểu đạt và b. Biểu đạt đến nghĩa
mặt thứ hai là …(1)... Mặt thứ f. Ngôn ngữ đến ý
c. Hướng
nhất là quá trình chuyển từ
vào trong g. Chuyển từ
...(2)..., còn mặt thứ hai là quá
d. Hiểu biểu đạt ngoài vào trong
trình chuyển từ ...(3)... Hai quá
trình này gắn bó và bổ sung cho h. Chuyển từ
nhau: quá trình tri giác ngôn ngữ trong ra ngoài
và thông hiểu ngôn ngữ.

Câu 30:
Cả ...(1) và ...(2).. đều nảy a. Tri giác e. Trí nhớ
sinh trong hoàn cảnh có vấn đề. b. Cảm giác f. Xác định
Tuy nhiên, sự khác nhau nhau
c. Tư duy g. Chính xác
giữa hai loại hoàn cảnh có vấn đề
này là ở tính ...(3).. của nó. d. Tưởng tượng h. Hiện thực

12
3
Chương 6

TÌNH CẢM VÀ Ý CHÍ

CÂU HỎI ĐÚNG – SAI

Câu 1: Tình cảm là một trong số những phẩm chất tâm lí cơ bản của
nhân cách, nói lên thái độ của cá nhân đối với hiện thực xung
quanh.
Đúng ------- Sai -------

Câu 2: Cùng là sự phản ánh hiện thực khách quan và mang tính chủ thể
sâu sắc nên tình cảm và nhận thức là hai mặt thống nhất và
giống nhau.
Đúng ------- Sai -------

Câu 3: Phản ánh cảm xúc và phản ánh nhận thức giống nhau về nội dung
phản ánh nhưng khác nhau về phương thức phản ánh.
Đúng ------- Sai -------

Câu 4: Xúc cảm vừa là cơ sở để hình thành tình cảm vừa là phương tiện
biểu hiện tình cảm.
Đúng ------- Sai -------

Câu 5: Sự khác nhau giữa xúc cảm và tình cảm được biểu hiện ở ba mặt
cơ bản: tính ổn định, tính xã hội và cơ chế sinh lí thần kinh.
Đúng ------- Sai -------

Câu 6: Quy luật về sự hình thành của tình cảm thể hiện rõ nét qua câu ca

124
dao:
“Yêu nhau, yêu cả đường đi
Ghét nhau, ghét cả tông ti họ hàng”.
Đúng ------- Sai -------

Câu 7: Tình cảm là một thuộc tính tâm lí có tính nhất thời, đa dạng, luôn
ở trạng thái tiềm tàng và chỉ có ở người.
Đúng ------- Sai -------

Câu 8: Đoạn trích sau thể hiện rõ xúc cảm của nhân vật: “Ôi tình đồng
chí, trong bước gian truân mới thấy nó vĩ đại làm sao! Tôi khóc
vì tôi biết rằng cho tôi ăn các đồng chí đã khẳng định thái độ
của tôi trước quân thù”.
(Nguyễn Đức Thuận – Bất khuất)
Đúng ------- Sai -------

Câu 9: Xúc động là một dạng cảm xúc có cường độ rất mạnh, xảy ra
trong thời gian ngắn, có khi chủ thể không làm chủ được bản
thân.
Đúng ------- Sai -------

Câu 10: Say mê là mức độ cao nhất trong đời sống tình cảm của con
người.
Đúng ------- Sai -------

Câu 11: Trong công tác giáo dục, không thể cho rằng tình cảm vừa là
điều kiện, vừa là nội dung và phương tiện giáo dục.
Đúng ------- Sai -------

Câu 12: Mối quan hệ giữa nhận thức và tình cảm chính là sự biểu hiện
mối quan hệ giữa cái “lí và tình” – vốn là hai mặt của một vấn

12
5
đề nhân sinh quan thống nhất của con người.
Đúng ------- Sai -------

Câu 13: Tình cảm cấp thấp chỉ có ở con vật vì nó liên quan đến sự thoả
mãn hay không thoả mãn nhu cầu của cơ thể.
Đúng ------- Sai -------

Câu 14: Ý chí là mặt năng động của ý thức, thể hiện năng lực thực hiện
hành động có mục đích, có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
Đúng ------- Sai -------

Câu 15: Ý chí của con người được hình thành và biến đổi tuỳ theo những
điều kiện xã hội – lịch sử và điều kiện vật chất, xã hội.
Đúng ------- Sai -------

Câu 16: Người luôn luôn hành động độc lập, quyết đoán theo ý của riêng
mình là người có ý chí.
Đúng ------- Sai -------

Câu 17: Trong một số trường hợp, có thể có hành động ý chí với mục
đích không rõ ràng.
Đúng ------- Sai -------

Câu 18: Bất kì một hành động ý chí nào cũng phải trải qua ba giai đoạn:
giai đoạn chuẩn bị, giai đoạn thực hiện, giai đoạn đánh giá kết
quả hoạt động.
Đúng ------- Sai -------

Câu 19: Hành động tự động hoá là hành động không có ý thức tham gia
trực tiếp.
Đúng ------- Sai -------

126
Câu 20: Kĩ xảo và thói quen là loại hành động tự động hoá đều do luyện
tập mà thành.
Đúng ------- Sai -------

Câu 21: Thói quen là hành động tự động hoá ổn định còn kĩ xảo là hành
động tự động hoá luôn thay đổi.
Đúng ------- Sai -------

Câu 22: Kĩ xảo và thói quen là hai mức độ khác nhau của hành động tự
động hoá.
Đúng ------- Sai -------

Câu 23: Hành động bản năng là một loại hành động tự động hoá.
Đúng ------- Sai -------

Câu 24: Tình cảm nảy sinh và biểu hiện trong hoạt động, song tình
cảm cũng là động lực thôi thúc con người hoạt động.
Đúng ------- Sai -------

Câu 25: Tình cảm là những thái độ cảm xúc của con người đối với sự
vật, hiện tượng của hiện thực khách quan, phản ánh ý nghĩa của
chúng trong mối liên hệ với nhu cầu và động cơ của họ.
Đúng ------- Sai -------

Câu 26: Cảm giác về màu đỏ gây cho ta một cảm xúc rạo rực. Đó chính
là màu sắc cảm xúc, mức độ thấp nhất trong các cung bậc tình
cảm của con người.
Đúng ------- Sai -------

Câu 27: Tính mục đích trong hành động, tính độc lập, tính quyết đoán,
tính bền bỉ, tính tự chủ là những phẩm chất ý chí cơ bản của

12
7
nhân cách.
Đúng ------- Sai -------

Câu 28: Mức độ biểu hiện của tình cảm rất nhiều cung bậc. Từ màu sắc
cảm xúc, đến cảm xúc, xúc động, tâm trạng và cuối cùng là tình
cảm.
Đúng ------- Sai -------

Câu 29: Các loại tình cảm cấp cao bao gồm những tình cảm liên quan tới
sự thoả mãn các nhu cầu của cơ thể và những tình cảm đạo đức,
tình cảm thẩm mĩ, tình cảm hoạt động và tình cảm mang tính
chất thế giới quan.
Đúng ------- Sai -------

Câu 30: Các kĩ xảo đã có thường ảnh hưởng đến quá trình hình thành
kĩ xảo mới theo hai chiều hướng: tích cực và tiêu cực.
Đúng ------- Sai -------

128
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Sự khác nhau giữa phản ánh cảm xúc và phản ánh nhận thức thể
hiện ở:
a. nội dung phản ánh.
b. phạm vi phản ánh.
c. phương thức phản ánh.
d. Cả a, b, c.

Câu 2: Đặc điểm nào không đặc trưng cho tình cảm?
a. Là một thuộc tính tâm lí.
b. Ở dạng tiềm tàng.
c. Có tính nhất thời, đa dạng.
d. Chỉ có ở người.

Câu 3: Đặc điểm đặc trưng nào của tình cảm được thể hiện qua đoạn văn
sau?
“Tôi không biết – một thiếu nữ viết – tôi yêu anh hay là căm giận
anh. Có lẽ những tình cảm đó trong tôi được hoà trộn một cách lạ
thường. Tôi tự đặt câu hỏi: Tại sao tôi lại yêu anh?”
a. Tính chân thực.
b. Tính xã hội.
c. Tính ổn định.
d. Tính đối cực.

Câu 4: Mức độ nào của đời sống tình cảm được thể hiện trong đoạn văn
sau: “Mấy tháng nay Ngoan luôn trăn trở về câu chuyện giữa
cô và Thảo, nó đi vào giấc ngủ hằng đêm, khiến cô chập chờn,
lúc tỉnh lúc mơ”.
a. Tâm trạng.

12
9
b. Cảm xúc.
c. Say mê.
d. Xúc động.

Câu 5: Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh tính chất nào của
tình cảm?
a. Tính nhận thức.
b. Tính xã hội.
c. Tính chân thực.
d. Tính đối cực.

Câu 6: Nguyên tắc sống “Mình vì mọi người, mọi người vì mình” là sự
thể hiện:
a. tình cảm trí tuệ.
b. tình cảm thẩm mĩ.
c. tình cảm đạo đức.
d. tình cảm mang tính chất thế giới quan.

Câu 7: Câu ca dao sau thể hiện quy luật nào trong đời sống tình cảm?
“Ngọt bùi nhớ lúc đắng cay,
Qua sông nhớ suối, có ngày nhớ đêm”.
a. Quy luật di chuyển.
b. Quy luật pha trộn.
c. Quy luật lây lan.
d. Quy luật tương phản.

Câu 8: Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào không thuộc tình cảm trí
tuệ?
a. Ngạc nhiên.
b. Sự hoài nghi.

130
c. Lòng tin.
d. Sự khâm phục.

Câu 9: Trong các biểu hiện sau, biểu hiện nào không thuộc tình cảm đạo
đức?
a. Sự công tâm.
b. Tính khôi hài.
c. Lòng trắc ẩn.
d. Tình cảm trách nhiệm.

Câu 10: Căn cứ để phân chia các mức độ đời sống tình cảm là:
a. nội dung của các thể nghiệm cảm xúc.
b. hình thức biểu hiện các thể nghiệm.
c. tính chất của cảm xúc.
d. Cả a, b, c.

Câu 11: Thể nghiệm cảm xúc nào sau đây không phải là tâm trạng?
a. Trống trải.
b. Đau khổ.
c. Buồn rầu.
d. Lo sợ.

Câu 12: Các phẩm chất của ý chí bao gồm:


a. tính mục đích.
b. tính độc lập.
c. tính quyết đoán.
d. Cả a, b, c.

Câu 13: Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:

13
1
a. nội dung đạo đức.
b. cường độ ý chí.
c. tính ý thức.
d. tính tự giác.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hành động ý
chí?
a. Có mục đích.
b. Có sự khắc phục khó khăn.
c. Tự động hoá.
d. Có sự lựa chọn phương tiện, biện pháp hành động.

Câu 15: Đoạn trích dưới đây mô tả giai đoạn nào trong hành động ý chí?
"Trong một đám thiếu niên tụ tập ở khu sân tập thể G. Một thiếu
niên lớn đang đứng hút thuốc lá và bắt đầu chìa thuốc mời các em khác,
một số em không nói gì. Thấy thế, em thiếu niên lớn nói: "Sợ à! Thế mà
cũng đòi là đàn ông", nhiều em nghe vậy có chiều đắn đo, lưỡng lự."
a. Hình thành mục đích.
b. Đấu tranh động cơ.
c. Thực hiện.
d. Quyết định.

Câu 16: Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phản ánh:
a. bản thân hành động.
b. phương thức hành động.
c. mục đích hành động.
d. năng lực thực hiện.

Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về kĩ xảo?
a. Luôn gắn với tình huống cụ thể.

132
b. Được đánh giá về mặt thao tác.
c. Mang tính kỉ luật.
d. Cả b, c.

Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về thói quen?
a. Bền vững, ăn sâu vào nếp sống.
b. Được đánh giá về mặt đạo đức.
c. Mang tính nhu cầu nếp sống.
d. Ít gắn bó với tình huống.

Câu 19: Những người đã biết một ngoại ngữ trước, sau đó học thêm một
ngoại ngữ khác sẽ tốt hơn, có hiệu quả hơn. Hiện tượng này là
biểu hiện quy luật nào của việc hình thành kĩ xảo?
a. Quy luật về sự tác động lẫn nhau giữa các kĩ xảo.
b. Quy luật tiến bộ không đồng đều.
c. Quy luật đỉnh cao của phương pháp luyện tập.
d. Quy luật dập tắt kĩ xảo.

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây thuộc về hành động tự động hoá?
a. Được lặp đi lặp lại nhiều lần.
b. Do luyện tập.
c. Không cần sự kiểm soát của ý thức.
d. Cả a, b, c.

Câu 21: Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết định và thực hiện
hành động theo quan điểm và niềm tin của mình là:
a. tính tự kiềm chế, tự chủ.
b. tính kiên cường.

13
3
c. tính độc lập.
d. tính quyết đoán.

Câu 22: Tình cảm được hình thành từ những xúc cảm cùng loại qua quá
trình:
a. tổng hợp hoá.
b. động hình hoá.
c. khái quát hoá.
d. Cả a, b, c.

Câu 23: Mặt thể hiện tập trung nhất, đậm nét nhất của nhân cách con
người là:
a. nhận thức.
b. tình cảm.
c. ý chí.
d. hành động.

Câu 24: Hiện tượng “ghen tuông” trong quan hệ vợ chồng hay trong tình
yêu nam nữ là biểu hiện của quy luật:
a. thích ứng.
b. pha trộn.
c. di chuyển.
d. lây lan.

Câu 25: Biểu hiện nào dưới đây không thuộc về tình cảm thẩm mĩ?
a. Vui nhộn.
b. Sự mỉa mai.
c. Ngạc nhiên.
d. Yêu thích cái đẹp.

134
Câu 26: Câu ca: “Yêu nhau mấy núi cũng trèo
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua".
là sự thể hiện vai trò của tình cảm với:
a. hành động.
b. nhận thức.
c. năng lực.
d. Cả a, b, c.

Câu 27: "Đêmôtxten là nhà hùng biện cổ Hi Lạp, lúc đầu ông là người
nói ngọng, nhưng ông đã quyết tâm ngậm sỏi vào mồm và
đứng nói trước biển, nhờ vậy, ông trở thành nhà hùng biện nổi
tiếng”. Ví dụ trên là sự thể hiện:
a. quan hệ của ý chí với nhận thức.
b. quan hệ của ý chí với tình cảm.
c. sức mạnh của ý chí và hiện thực.
d. Cả a và b.

Câu 28: Nội dung nào dưới đây thể hiện rõ vai trò chủ yếu của tình cảm?
a. Tình cảm là ánh đèn pha soi đường cho hành động cá nhân.
b. Tình cảm là động lực thúc đẩy cá nhân hành động.
c. Tình cảm là nội dung cơ bản của nhân cách.
d. Tình cảm là cái gốc, là cốt lõi của nhân cách.

Câu 29: Nội dung nào dưới đây không thuộc cấu trúc của hành động ý
chí?
a. Xác định mục đích, hình thành động cơ, lập kế hoạch và ra
quyết định hành động.
b. Hình thành hành động và định hướng hành động.
c. Triển khai các hành động bên ngoài và hành động ý chí bên

13
5
trong.
d. Kiểm soát và đánh giá kết quả hành động với mục đích và
yêu cầu đề ra. Điều chỉnh hành động cho phù hợp.

Câu 30: Câu tục ngữ: “Giận cá chém thớt” thể hiện quy luật nào trong
đời sống tình cảm?
a. Quy luật di chuyển.
b. Quy luật pha trộn.
c. Quy luật lây lan.
d. Quy luật tương phản.

136
CÂU HỎI GHÉP ĐÔI

Câu 1: Hãy ghép các mức độ của đời sống tình cảm (cột I) với các hiện
tượng tâm lí biểu hiện của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tâm trạng a. Nhận được giấy báo trúng tuyển đại học, Quỳnh mừng
2. Cảm xúc đến mức không cầm được nước mắt - giọt nước mắt
3. Xúc động sung sướng.
4. Màu sắc b. Trong lòng Quỳnh trào lên cảm xúc khó tả với lòng biết
xúc cảm ơn vô cùng người mẹ dịu hiền, bao lâu tần tảo nuôi con
ăn học.
c. Quỳnh thầm nhủ, khi vào trường đại học sẽ quyết tâm
học tốt để không phụ tấm lòng và công sức của mẹ.
d. Suốt mấy ngày liền Quỳnh như sống trong thế giới khác.
Quỳnh thấy cái gì cũng đẹp, cũng đáng yêu.
e. Có những lúc trong Quỳnh chợt xuất hiện nỗi buồn man
mác khi nghĩ đến Lan - người bạn thân không đỗ vào đại
học năm nay.

Câu 2: Hãy ghép các loại tình cảm (cột I) với nội dung tương ứng của nó
(cột II).
Cột I Cột II
1. Tình cảm a. Thể hiện thái độ của con người đối với sự khám phá
đạo đức thế giới: lòng ham hiểu biết, óc hoài nghi khoa học
2. Tình cảm v.v...
trí tuệ b. Thể hiện thái độ của con người đối với những vấn đề
3. Tình cảm về nhân sinh quan, thế giới quan.
thẩm mĩ c. Phản ánh thái độ rung cảm đối với các sự vật thoả
4. Tình cảm mãn nhu cầu của con người.
mang tính d. Thể hiện thái độ rung cảm của con người đối với cái
chất thế giới đẹp, cái hoàn thiện.
quan e. Phản ánh thái đội của con người đối với các chuẩn
mực đạo đức xã hội (tình mẹ con, bầu bạn v.v…).

13
7
Câu 3: Hãy ghép các khái niệm tâm lí (cột I) với các nội dung tương
ứng (cột II).
Cột I Cột II
1. Xúc cảm a. Phản ánh các thuộc tính và mối quan hệ của các sự vật,
2. Tình cảm hiện tượng trong thế giới khách quan.

3. Nhận thức b. Phản ánh mối quan hệ giữa con người với các sự vật,
hiện tượng trong thế giới khách quan.
4. Ý chí
c. Phản ánh thái độ của con người đối với các sự vật, hiện
tượng liên quan tới sự thoả mãn hay không thoả mãn
nhu cầu nào đó.
d. Phản ánh năng lực thực hiện các hành động có mục
đích đòi hỏi phải có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
e. Phản ánh thái độ của con người đối với các sự vật bằng
các rung cảm.

Câu 4: Hãy ghép những đặc điểm của tình cảm (cột I) với các biểu hiện
tương ứng (cột II).
Cột I Cột II
1. Tính nhận thức a. "Tình trong như đã, mặt ngoài còn e".
2. Tính chân thực b. "Điếc không sợ súng".
3. Tính ổn định c. Yêu con, cô thích ngắm nhìn con trong giấc ngủ. Lúc
4. Tính xã hội nó đi hay lúc bi bô nói cười, giọng nói nó mới dễ
thương làm sao, trông nó đi mới ngộ nghĩnh làm
sao? Cô xót xa khi thấy con khóc, con buồn...
d. Cô ấy rất thương em, vì vậy, chắc chắn cô ấy sẽ
buồn khi biết em gặp khó khăn.
e. Tình cảm gia đình, tình yêu quê hương đã khiến Thu
cố gắng học tập để trở về xây dựng quê hương
mình.

138
Câu 5: Hãy ghép các mức độ tình cảm (cột I) với các biểu hiện tương
ứng của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Tâm trạng a. Sau bao năm xa cách, bà mẹ gặp lại đứa con. Mẹ con ôm
2. Xúc động nhau, nghẹn ngào sung sướng không nói lên lời.

3. Say mê b. Đã mấy ngày nay, cô cứ ngơ ngẩn ra vào, chẳng làm


được một việc gì nên hồn.
4. Tình cảm
c. "Suốt ngày nó làm việc với mấy con côn trùng mà không
biết chán, đến mức quên cả ăn" - bà mẹ nói về nhà sinh
vật học trẻ.
d. Đã bao đêm rồi Lan ngồi tâm sự trước bức hình của anh
cho khuây nỗi nhớ, kể từ khi Mạnh - chồng chị lên đường
vào Nam chiến đấu.
e. Buổi chiều đi làm về, qua cánh đồng nhìn áng mây trôi,
lòng chị man mác buồn.

Câu 6: Hãy ghép các quy luật tình cảm (cột I) với các biểu hiện tương
ứng của nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Quy luật “thích ứng” a. "Giận cá chém thớt".
2. Quy luật “di chuyển” b. "Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ".
3. Quy luật “lây lan” c. "Năng mưa thì giếng năng đầy.
4. Quy luật “hình thành” Anh năng đi lại mẹ thầy năng thương".
tình cảm d. Nỗi uất hận bị kìm kẹp, nén chặt bao năm đã
làm "nổ tung" ra niềm vui sướng của ngày
được giải phóng.
e. Trung bình mỗi ngày hai trận đòn, nó đã trở
nên "chai sạn" không còn sợ bố nó nữa.

13
9
Câu 7: Hãy ghép các phẩm chất của ý chí (cột I) với các biểu hiện của nó
(cột II).
Cột I Cột II
1. Tính mục đích a. Bất kì công việc gì Hương cũng làm đến cùng, dù
2. Tính độc lập công việc khó đến mấy, chưa bao giờ Hương bỏ
3. Tính quyết đoán giữa chừng.
4. Tính kiên trì. b. Mặc dù không phải là người rất thông minh, khoẻ
mạnh, nhưng trong mọi việc Hương đều biết tự
mình tổ chức hành động hợp lí và biết lắng nghe ý
kiến của người khác.
c. Lúc làm bài cũng như trong những việc khác,
Hương thường đưa ra các quyết định kịp thời, dứt
khoát trên cơ sở cân nhắc kĩ lưỡng, với một niềm
tin mãnh liệt vào bản thân.
d. Phương châm của Hương là không sử dụng thời
gian vô ý thức. Trước khi tiến hành việc nào đó
Hương thường hỏi làm việc này nhằm đạt tới cái
gì?
e. Khi tiến hành công việc, Hương có thói quen chuẩn
bị rất kĩ những điều kiện cần thiết.

Câu 8: Hãy ghép các hành động (cột I) với các sự kiện thể hiện nó (cột
II).
Cột I Cột II
1. Kĩ xảo a. Đã trở thành quy luật, các ngày trong một tuần của Mai là
2. Thói quen đi học, còn các ngày nghỉ thường được mẹ cho đi chơi
3. Vô thức công viên hay xem xiếc.
4. Ý chí b. Mai đã hứa với mẹ là học thật giỏi để mẹ vui. Vì vậy, dù
bài tập khó đến mấy em cũng cố gắng làm xong mới đi
ngủ.
c. Các buổi tối, sau khi học xong bài, Mai đều chuẩn bị đầy
đủ sách vở và các thứ cần thiết cho buổi học hôm sau. Vì

140
vậy chưa bao giờ Mai bị quên sách hay vở.
d. Hôm nay đi xem xiếc về Mai vô cùng thán phục các động
tác rất tinh xảo của người nghệ sĩ.
e. Đang mải "nghĩ" đến tiết mục tung hứng đầy hấp dẫn của
cô nghệ sĩ xiếc. Mai để tuột cái bát khỏi tay, làm nó vỡ
tan. Em rất ân hận vì việc này.

Câu 9: Hãy ghép các quy luật hình thành kĩ xảo (cột I) với các nội dung
thể hiện nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Quy luật về sự a. Có kĩ xảo khi mới luyện tập tiến bộ nhanh sau đó
tiến bộ không chậm dần, có kĩ xảo ngược lại, lúc mới luyện tập tiến
đều bộ chậm, sau đó nhanh.
2. Quy luật "đỉnh" b. Mỗi phương pháp luyện tập đạt đến kết quả cao
của phương nhất, sau đó cho kết quả thấp. Muốn có kết quả cao
pháp luyện hơn nữa phải thay phương pháp luyện tập mới.
tập c. Mỗi kĩ xảo được hình thành đều do luyện tập một
3. Quy luật tác cách có mục đích, có hệ thống, đến mức hoàn thiện.
động qua lại d. Người đã biết tiếng Pháp sẽ dễ hơn khi học tiếng Anh.
giữa các kĩ xảo e. Người biết thông thạo tiếng Anh, nếu không thường
4. Quy luật dập tắt xuyên sử dụng thì sẽ quên dần.
kĩ xảo

Câu 10: Hãy ghép các giai đoạn ý chí (cột I) với các nội dung thể hiện
nó (cột II).
Cột I Cột II
1. Giai đoạn chuẩn bị a. Kìm hãm các hành động bên ngoài.
2. Ra quyết định b. Xác định và ý thức rõ mục đích của hành
3. Thực hiện động.

4. Giai đoạn đánh giá c. Lập kế hoạch, lựa chọn phương pháp,
kết quả hành động phương tiện, tiến hành hành động.
d. Đấu tranh động cơ.
e. So sánh, đối chiếu kết quả hành động với

14
1
mục tiêu ban đầu.

CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1:
Tình cảm là những ...(1)... thể a. Hình ảnh e. Rung cảm
hiện ...(2)... của con người đối với b. Thái độ f. Tác động
những sự vật, hiện tượng, phản ánh
c. Kinh nghiệm g. Biểu tượng
...(3)… của những sự vật, hiện tượng
d. Tri thức h. Ý nghĩa
có liên quan tới nhu cầu và động cơ
của cá nhân.

Câu 2:
Giữa nhận thức và tình cảm có a. Bản chất e. Rung cảm
nhiều điểm giống nhau, chẳng hạn, xã hội f. Phương thức
cùng có ...(1)… nhưng nhận thức và b. Thái độ
g. Biểu tượng
tình cảm có nhiều điểm khác nhau về c. Nội dung
h. Ý nghĩa
...(2), phạm vi và ...(3) phản ánh.
d. Tri thức

Câu 3:
Tình cảm có những đặc điểm a. Cảm xúc e. Chân thực
như: tính nhận thức, tính ...(1)., tính b. Xã hội f. Khách quan
...(2)..., tính ...(3)... và tính đối cực.
c. Nội dung g. Biểu tượng
Những đặc điểm này phản ánh đặc
trưng của tình cảm so với lĩnh vực d. Ổn định h. Ý nghĩa

nhận thức trong đời sống của cá nhân.

142
Câu 4:
Đời sống tình cảm của cá a. Màu sắc xúc cảm e. Rung cảm
nhân được biểu hiện qua nhiều b. Cảm xúc f. Tình cảm
mức độ. Mức thấp nhất là ...(1)., c. Nội dung g. Biểu tượng
tiếp đến là ...(2)... Mức tiếp theo là d. Tri thức h. Ý nghĩa
...(3)... và mức cao nhất là sự say
mê.

Câu 5:
Tình cảm có hai loại: cấp a. Nhu cầu e. Nhu cầu
thấp và cấp cao. Tình cảm cấp cao nhận thức đạo đức
bao gồm tình cảm đạo đức, liên b. Nhu cầu f. Lòng yêu
quan tới việc thoả mãn ...(1)... quan hệ xã hội nước và tự
Tình cảm trí tuệ, liên quan tới c. Nhu cầu hào dân tộc
...(2)... Tình cảm thẩm mĩ liên về cái g. Sự say mê
quan tới nhu cầu về cái đẹp. Tình mới nghệ thuật
cảm hoạt động liên quan tới d. Nhu cầu

...(3)... và tình cảm mang tính chất hoạt động


thế giới quan.

Câu 6:
Đời sống tình cảm diễn ra theo a. Quy luật e. Quy luật
các quy luật. Một xúc cảm, tình cảm pha trộn "di chuyển"
được lặp lại nhiều lần, đến lúc nào b. Quy luật f. Quy luật hình
đó sẽ trở lên "chai sạn". Đó là ...(1)... thích ứng thành tình cảm
Hiện tượng “giận cá chém thớt" là c. Quy luật g. Quy luật
biểu hiện của ...(2)... còn sự tổng hợp cảm ứng "lây lan"
hoá, động hình hoá các cảm xúc d. Quy luật h. Quy luật
cùng loại chính là ... (3)... "pha trộn" nhận thức

14
3
Câu 7:
Trong hành động ý chí, thường a. Tính độc lập e. Tính chân
xuất hiện các phẩm chất của ý chí. b. Tính xã hội thực
Trước hết, cá nhân phải biết đề ra c. Tính mục đích f. Tính bền bỉ
cho mình những mục đích gần và d. Tính g. Tính tự chủ
xa. Đó chính là phẩm chất...(1)... quyết h. Tính chủ thể
Tiếp đến là phẩm chất...(2)..., tức là đoán
phải có năng lực quyết định và thực
hiện hành động. Một phẩm chất
khác của ý chí là ..(3).., biểu hiện ở
khả năng theo đuổi đến cùng mục
đích đề ra, dù khó khăn đến mấy.

Câu 8:
Ý chí là mặt a. Nhận thức e. Hành động
...(1)... của ý thức, b. Thái độ có mục đích
biểu hiện ở năng lực c. Phản ánh sự vật f. Hành động có kết quả
...(2).. , đòi hỏi phải có d. Nỗ lực khắc phục g. Năng động
khó khăn h. Sự tham gia
...(3)...
của ý thức

Câu 9:
Hành động tự động hoá gồm kĩ a. Hành động e. Đạo đức
xảo và thói quen. Cả hai có điểm có ý thức f. Ổn định
giống nhau, cùng là (1). Nhưng b. Hành động tự g. Nhu cầu
kĩ xảo và thói quen có nhiều điểm động hoá
khác nhau: kĩ xảo có tính chất h. Khách quan
c. Kĩ thuật
...(2).., còn thói quen mang tính…
d. Vô thức
(3). Thói quen được đánh giá về
đạo đức, còn kĩ xảo phản ánh
mặt kĩ thuật của thao tác.

144
Câu 10:
Việc hình thành kĩ xảo tuân theo các a. Nhanh dần e. Ổn định
quy luật: quy luật tiến bộ ...(1)...: quy luật b. Không đều f. Dập tắt
...(2).. của phương pháp luyện tập; quy
c. Đỉnh g. Luyện tập
luật về sự tác động qua lại giữa các kĩ
d. Hiệu quả h. Duy trì
xảo và quy luật ...(3) kĩ xảo.

14
5

You might also like