You are on page 1of 2

Chất F Cl Br I

1. Tác dụng hầu hết KL (trừ Au,Pt) -> muối halide


PTTQ: 2M + nX2 → 2MXn
Tính chất
- Thường xảy ra ở nhiệt độ cao
chung
- Muối thu được thường đạt hóa trị cao nhất của KL (trừ I)
2. Halogen là chất oxh
Là PK mạnh nhất,
Phản ứng với KL yếu
Đặc có thể oxh tất cả Tác dụng hầu hết kim loại (trừ Au,Pt)
Tác dụng hầu hết kim loại (trừ Au,Pt) nhất trong các
Tác điểm các KL yếu (Au, nhưng yếu hơn F, Cl
halogen
dụng Cu, Pt,…)
với 1. Khi phản ứng với
KL Tính Al, I2 cần H20 làm xúc
chất tác còn Br2 thì không
riêng Phản 3F2 + 2Au → 2Al+3I2––H2O—
2AuF ; 2Ag+F2 2Fe+3Cl2 →2FeCl3 ; 2Na+Br2->2NaBr >2AlI3
ứng
→ 2AgF 2. Khi phản ứng với I2
không tạo ra được
Fe(III):
Fe + I2 → FeI2
Nhận xét Khả năng phản ứng của các halogen với KL giảm dần: F2>Cl2>Br2>I2
1. Tác dụng khí hidro tạo ra những hợp chất khí không màu hidro halogenua
Tính chất
PTTQ: H2+X2->HX
chung
2. Halogen là chất oxh
Phản ứng nổ phản ứng khó khăn
mạnh ngay cả hơn, cần đun nóng
Đặc Phản ứng trong điều kiện cần chiếu sáng/đun
Tính trong bóng tối, Phản ứng khi đun nóng 200-400oC 350-5000C, xúc tác
Tác chất điểm nóng
nhiệt độ rất thấp cho phản ứng xảy ra
dụng riêng (-252oC) thuận nghịch
với Phản H2+I2⇄2HI (điều
H2 H2+F2->2HF H2+Cl2-askt->2HCl H2+Br2-t0->2HCl
ứng kiện: 350-5000C,Pt)

1. Đi từ F -> I:
a. Điều kiện phản ứng với H2 khó dần
Nhận xét
b. Năng lượng liên kết H-X giảm => độ bền H-X giảm
=> Khả năng phản ứng của các halogen với H2 giảm dần: F2>Cl2>Br2>I2

Tính chất 1. Sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng (do nhiệt độ tăng thì quá trình oxh diễn ra mạnh hơn
chung 2. Halogen vừa là chất khử, vừa là chất oxh
Không tạo muối
chứa oxi. Khi
Tác phản ứng với
dụng tác dụng với dung
Đặc dung dịch kiềm có khả năng tác dụng với dung dịch kiềm loãng, nguội hoặc đặc nóng để tạo ra
với dịch kiềm ở nhiệt độ
điểm loãng (thí dụ các sản phẩm khác nhau thường
dung Tính NaOH 2%) lạnh
dịch chất tạo ra oxygen
kiềm riêng difluoride.
Điều kiện nhiệt độ cao Điều kiện nhiệt độ cao
Điều kiện thường Điều kiện thường
Phản 2F2+2NaOH- (>70oC) (>70oC)
ứng >2NaF+H2O+OF2 Cl2+2NaOH- 3Cl2+6NaOH-to-- Br2+2NaOH- 3Br2+6NaOH-to- 3I2+6KOH-
>NaCl+NaClO+H2O >5NaCl+NaClO3+3H2O >NaBr+NaBrO+H2O >5NaBr+NaBrO3+3H20 >5KI+KIO3+3H2O
Tính chất
Khi tan trong nước, các halogen tác dụng với nước giải phóng oxi.
Tác chung
dụng Đặc Phản ứng mãnh Phản ứng rất chậm
Tính điểm liệt với nước Phản ứng thuận nghịch với nước
với với nước
chất
nước Phản 2H2O + 2F2 → Cl2 + H2O ⇆ HCl +
riêng Br2 + H2O ⇆ HBr + HBrO 3I2+3H2O⇄5HI+HIO3
ứng 4HF + O2 HClO
Tác Tính chất trong dung dịch, các halogen có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ phản ứng với muối halide của halogen có tính oxi hóa yếu hơn để tạo ra
dụng chung các halogen có tính oxi hóa yếu hơn (trừ F2)
với PTTQ: X2+2NaX'->2NaX+X'2 (X’ là halogen có tính oxi hóa yếu hơn tính oxi hóa của halogen X)
dung Tính Đặc Halogen tham gia phải có tính oxh mạnh hơn halogen trong muối halide thì mới đẩy ion
dịch điểm KHÔNG PHẢN halogen trong muối halide ra được
chất KHÔNG PHẢN ỨNG
muối Phản ỨNG
halide riêng ứng Cl2+2NaBr→2NaCl+Br2 Br2+2NaI→2NaBr+I2

You might also like