Professional Documents
Culture Documents
Tính chất hóa học Halogen
Tính chất hóa học Halogen
1. Đi từ F -> I:
a. Điều kiện phản ứng với H2 khó dần
Nhận xét
b. Năng lượng liên kết H-X giảm => độ bền H-X giảm
=> Khả năng phản ứng của các halogen với H2 giảm dần: F2>Cl2>Br2>I2
Tính chất 1. Sản phẩm tạo thành phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng (do nhiệt độ tăng thì quá trình oxh diễn ra mạnh hơn
chung 2. Halogen vừa là chất khử, vừa là chất oxh
Không tạo muối
chứa oxi. Khi
Tác phản ứng với
dụng tác dụng với dung
Đặc dung dịch kiềm có khả năng tác dụng với dung dịch kiềm loãng, nguội hoặc đặc nóng để tạo ra
với dịch kiềm ở nhiệt độ
điểm loãng (thí dụ các sản phẩm khác nhau thường
dung Tính NaOH 2%) lạnh
dịch chất tạo ra oxygen
kiềm riêng difluoride.
Điều kiện nhiệt độ cao Điều kiện nhiệt độ cao
Điều kiện thường Điều kiện thường
Phản 2F2+2NaOH- (>70oC) (>70oC)
ứng >2NaF+H2O+OF2 Cl2+2NaOH- 3Cl2+6NaOH-to-- Br2+2NaOH- 3Br2+6NaOH-to- 3I2+6KOH-
>NaCl+NaClO+H2O >5NaCl+NaClO3+3H2O >NaBr+NaBrO+H2O >5NaBr+NaBrO3+3H20 >5KI+KIO3+3H2O
Tính chất
Khi tan trong nước, các halogen tác dụng với nước giải phóng oxi.
Tác chung
dụng Đặc Phản ứng mãnh Phản ứng rất chậm
Tính điểm liệt với nước Phản ứng thuận nghịch với nước
với với nước
chất
nước Phản 2H2O + 2F2 → Cl2 + H2O ⇆ HCl +
riêng Br2 + H2O ⇆ HBr + HBrO 3I2+3H2O⇄5HI+HIO3
ứng 4HF + O2 HClO
Tác Tính chất trong dung dịch, các halogen có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ phản ứng với muối halide của halogen có tính oxi hóa yếu hơn để tạo ra
dụng chung các halogen có tính oxi hóa yếu hơn (trừ F2)
với PTTQ: X2+2NaX'->2NaX+X'2 (X’ là halogen có tính oxi hóa yếu hơn tính oxi hóa của halogen X)
dung Tính Đặc Halogen tham gia phải có tính oxh mạnh hơn halogen trong muối halide thì mới đẩy ion
dịch điểm KHÔNG PHẢN halogen trong muối halide ra được
chất KHÔNG PHẢN ỨNG
muối Phản ỨNG
halide riêng ứng Cl2+2NaBr→2NaCl+Br2 Br2+2NaI→2NaBr+I2