You are on page 1of 28

Chương 8.

Chuẩn độ oxy hóa-khử


OXIDATION/REDUCTION REACTION

Oxidation/reduction reaction: electrons are transferred from


one reductant to another; sometime, called redox reaction
red1 + ox2 ↔ red2 + ox1

Haft- reaction Ox + ne ↔ Red


• ox: oxidant (chất oxi hóa) is an electron acceptor
• red: reductant (chất khử) is an electron donor
• n: number of electron transfer (số e trao đổi)

Ex1: Fe2+ + Ce4+ ↔ Ce3+ + Fe3+ homogeneous reaction


Conjugate oxidation-reduction pair: Fe3+/Fe2+, Ce4+/Ce3+

Ex2: Zn(r) + Cu2+ ↔ Cu(r) + Zn2+ heterogeneous reaction


2
Chuẩn độ oxy hóa-khử
• Đó là phản ứng chuẩn độ dựa trên phản ứng oxy hóa-khử, trong đó
nếu chất X ở dạng oxy hóa thì R phải ở dạng khử và ngược lại

nRXRed + nXROX  nRXOX + nXRRED

XRed – nXe → XOX

ROX + nRe → RRed


Xây dựng đường cong chuẩn độ
Trường hợp 1: Không có H+, OH- tham gia
Trước điểm tương đương: Ecell tính theo cặp Fe3+/Fe2+

E=E −

0.0592 Fe2+ 
 
0
F = 0.99: lg
Fe3+ / Fe2+
1 Fe3+
= 0.767 − 0.0592  lg 10 − 2 = 0.885V

Sau điểm tương đương: Ecell tính theo cặp Ce4+/Ce3+

E=E −
0.0592 Ce3+ 
 
F = 1.01: 0
Ce 4+ / Ce 3+
lg
1 Ce 4+
= 1.70 − 0.0592  lg 102 = 1.582V
Tại điểm tương đương F =1
Xây dựng đường cong chuẩn độ
XRed – nXe → XOX
ROX + nRe → RRed
(Không áp dụng khi bán pứ có H+, OH- tham gia)
F Properties Ecell

<1 [ROX]/[RRED] <<1 R


0.99 [ROX]/[RRED] <<1

1 nX[XOX]Eq = nR[Rred]Eq
nX[XRed]Eq = nR[ROX]Eq
1.01 [XRED]/[XOX] <<1
X
>1 [XRED]/[XOX] <<1
Xây dựng đường cong chuẩn độ
Trường hợp 2: Có H+, OH- tham gia
F <1

F>1
F=1
Các phương pháp chuẩn độ oxy hóa-khử phổ biến

(1) Permanganate method


Self-indicator (an excess drop of the titrant)
(2) Dichromate method
Redox indicator
(3) Iodine method
Complexation indicator
(4) Others …
• Permaganate method:

KMnO4 + 5e + 8H+ → K+ + Mn2+ + H2O E0= 1.51 V ‒ Tuy nhiên, KMnO4 không phải chất chuẩn gốc (có tạp chất,

Colored dễ phản ứng với chất khử khác) → cần xác định lại nồng độ
Almost colorless
trước khi sử dụng
‒ MnO4- là một chất oxy hóa mạnh → xác định chất khử − Nồng độ của dung dịch KMnO4 được xác định bằng chất chuẩn
gốc H2C2O4
‒ Chuẩn độ trong môi trường acid (using H2SO4)
‒ Không dùng HCl để cung cấp H+ vì: 2MnO4- + 5H2C2O4 + 6H+ → 10CO2 + 2Mn2+ + 8H2O

− Ứng dụng: chuẩn độ trực tiếp Fe2+, Sn2+; chuẩn độ ngược I-, SO32-
2MnO4 + 10Cl- + 16H+ → 5Cl2 + 2Mn2+ + 8H2O ; Chuẩn độ thay thế Ca2+, Sr2+.

‒ This is self-indicator titration (using an excess drop of


KMnO4 as an self –indicator to produce a pink color)
→ Sai số dư
• Dichromate method:

Cr2O72- + 14H+ + 6e = 2Cr3+ + 7H2O E0= 1.33 V

- Cr2O72- is the strong oxidant in acid environment, but


weaker than MnO4-.
- K2Cr2O7 is a primary standard
- K2Cr2O7 can be used in HCl at room temp.
- Use for determining concentrations of reductants

- Indicators: diphenylamine, diphenylbenzidine, sodium


diphenylsulfonate.
• Redox indicator Example for Ferroin indicator

A redox indicator is a compound that changes color when it


goes from its oxidized to its reduced state.

The color change to occur in range


Color 1 Color 2 of 1.088 V – 1.206 V

The color change appears over


the potential range:

E0In – 0,059/n < E < E0In + 0,059/n


Phương pháp iodine-thiosulfate
Một vài cách chuẩn độ phổ biến
Bán phản ứng của iodine
1) Chuẩn độ trực tiếp: chuẩn độ dung dịch I2 bằng dung dịch Na2S2O3.

I2 + 2 e− ⇌ 2 I− (E0 = +0.54 V)
I2 + 2 S2O32- = 2I- + S4O62-
I3− + 2 e− ⇌ 3 I−

Bán phản ứng của thiosulfate 2) Chuẩn độ thay thế: Cho chất cần phân tích phản ứng với
một lượng dư I-, lượng I2 sinh ra được chuẩn độ với dung dịch
Na2S2O3.

− 1st: H2O2 is reacted with an excess KI in acid medium:


Phản ứng tổng quát
H2O2 + 2I- + 2H+ = I2 + 2H2O

‒ 2nd: The produced I2 (in form of I3-) is then titrated with


Na2S2O3 solution
- Iodine là chất oxy hóa yếu, dùng chủ yếu để I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI
xác định chất khử mạnh và chất oxy hóa mạnh
Using starch solution is an indicator
- Tuy nhiên, Na2S2O3 không phải chất chuẩn gốc, cần Chỉ thị hồ tinh bột
xác đinh lại nồng độ với chất chuẩn gốc K2Cr2O7.
- Tạo phức màu xanh đen với I2
- Khi đến điểm tương đương, I2 chuyển thành I-,
− 1st: K2Cr2O7 is reacted with an excess KI in acid medium: dung dịch mất màu xanh đen
K2Cr2O7 + 6KI + 14H+ = 3I2 + 8K+ + 2Cr3+ + 7H2O - Chỉ thêm chỉ thị khi lượng I2 đã phản ứng gần
‒ 2nd: The produced I2 (in form of I3-) is then titrated with hết
Na2S2O3 solution

I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI


2008- 2009
HOMEWORK

2008- 2009
2008- 2009
HOMEWORK
2008- 2009
HOMEWORK

2008- 2009
HOME
WORK
HOME
WORK
Standard electrode potential

Haft-reactions

Oxidizing Reducing
agent agent
28

You might also like