Professional Documents
Culture Documents
Chapter 8. Chuẩn độ oxy hóa khử
Chapter 8. Chuẩn độ oxy hóa khử
E=E −
0.0592 Fe2+
0
F = 0.99: lg
Fe3+ / Fe2+
1 Fe3+
= 0.767 − 0.0592 lg 10 − 2 = 0.885V
E=E −
0.0592 Ce3+
F = 1.01: 0
Ce 4+ / Ce 3+
lg
1 Ce 4+
= 1.70 − 0.0592 lg 102 = 1.582V
Tại điểm tương đương F =1
Xây dựng đường cong chuẩn độ
XRed – nXe → XOX
ROX + nRe → RRed
(Không áp dụng khi bán pứ có H+, OH- tham gia)
F Properties Ecell
1 nX[XOX]Eq = nR[Rred]Eq
nX[XRed]Eq = nR[ROX]Eq
1.01 [XRED]/[XOX] <<1
X
>1 [XRED]/[XOX] <<1
Xây dựng đường cong chuẩn độ
Trường hợp 2: Có H+, OH- tham gia
F <1
F>1
F=1
Các phương pháp chuẩn độ oxy hóa-khử phổ biến
KMnO4 + 5e + 8H+ → K+ + Mn2+ + H2O E0= 1.51 V ‒ Tuy nhiên, KMnO4 không phải chất chuẩn gốc (có tạp chất,
Colored dễ phản ứng với chất khử khác) → cần xác định lại nồng độ
Almost colorless
trước khi sử dụng
‒ MnO4- là một chất oxy hóa mạnh → xác định chất khử − Nồng độ của dung dịch KMnO4 được xác định bằng chất chuẩn
gốc H2C2O4
‒ Chuẩn độ trong môi trường acid (using H2SO4)
‒ Không dùng HCl để cung cấp H+ vì: 2MnO4- + 5H2C2O4 + 6H+ → 10CO2 + 2Mn2+ + 8H2O
− Ứng dụng: chuẩn độ trực tiếp Fe2+, Sn2+; chuẩn độ ngược I-, SO32-
2MnO4 + 10Cl- + 16H+ → 5Cl2 + 2Mn2+ + 8H2O ; Chuẩn độ thay thế Ca2+, Sr2+.
I2 + 2 e− ⇌ 2 I− (E0 = +0.54 V)
I2 + 2 S2O32- = 2I- + S4O62-
I3− + 2 e− ⇌ 3 I−
Bán phản ứng của thiosulfate 2) Chuẩn độ thay thế: Cho chất cần phân tích phản ứng với
một lượng dư I-, lượng I2 sinh ra được chuẩn độ với dung dịch
Na2S2O3.
2008- 2009
2008- 2009
HOMEWORK
2008- 2009
HOMEWORK
2008- 2009
HOME
WORK
HOME
WORK
Standard electrode potential
Haft-reactions
Oxidizing Reducing
agent agent
28