Professional Documents
Culture Documents
TDT Dan So 2019 Phu Tho 32 Trang p1
TDT Dan So 2019 Phu Tho 32 Trang p1
4 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
I. I.
DÂN SỐSỐ
DÂN TỈNH
TỈNHPHÚ
PHÚTHỌ
THỌPHÂN
PHÂN THEO
THEOĐƠN
ĐƠN VỊVỊ
HÀNH CHÍNH
HÀNH CHÍNH
(Tại(Tại
thờithời
điểm 0 giờ
điểm ngày
0 giờ ngày0101tháng
tháng 44 năm 2019)
năm 2019)
Đơn vị tính:
Đơn Người
vị tính: Người
H.Thanh Ba
115.470 H.Phù Ninh
111.011
Vĩnh Phúc
H.Cẩm Khê
139.424 TX.Phú Thọ
70.653
H.Yên Lập
92.858
TP.Việt Trì
214.777
H.Lâm Thao
H.Tam Nông 107.989
87.931
H.Tân Sơn
85.731
H.Thanh Thủy
84.622
Sơn La
Hà Nội
H.Thanh Sơn
133.132
Hòa Bình
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 5
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂM 2019
TỈNH PHÚ THỌ
1.463.726 (Người)
Dân số tỉnh Phú Thọ
tại thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019
Ảnh: Việt Hà_Báo Phú Thọ
18,1
Thành thị
Nữ
Nam
50,3 81,9
49,7 Nông thôn
6 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
1. Quy mô dân số qua 2 kỳ Tổng điều tra
2009 và 2019 (Người)
Thời điểm 01/4/2009 Thời điểm 01/4/2019
1.316.389 1.463.726
1,14 1,06
0,78
0,44
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 7
Ảnh: Việt Hà_Báo Phú Thọ
Tổng dân số của tỉnh Phú Thọ tại thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019
là 1.463.726 người, là tỉnh có số dân đứng thứ 20 của cả nước.
Sau 10 năm (2009 - 2019), quy mô dân số của tỉnh Phú Thọ tăng
thêm 147.337 người (+11,2%), tỷ lệ tăng dân số bình quân trong là
1,06%/năm, thấp hơn mức tăng chung của cả nước (1,14%/năm).
Tốc độ đô thị hóa của tỉnh Phú Thọ tăng từ 15,8% năm 2009
lên 18,1% năm 2019. Sau 10 năm, tỷ lệ đô thị hóa của tỉnh tăng
2,3% thấp hơn so với bình quân chung của cả nước (4,8%).
8 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
2. Quy mô hộ qua 2 kỳ Tổng điều tra 2009 và 2019
402.618 hộ
01/4/2019
82,8% 81,2%
362.098 hộ
01/4/2009
17,2% 18,8%
Thành thị
Nông thôn
2009 2019
Thành thị
3,6 3,6
3,3 3,5
3,7 3,7
Nông thôn
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 9
Ảnh: PV-Báo Phú Thọ
Sau 10 năm quy mô hộ gia đình chung toàn tỉnh Phú Thọ
về cơ bản vẫn ổn định là 3,6 người/hộ.
Tuy nhiên, quy mô hộ gia đình ở khu vực thành thị tăng từ
3,3 người/hộ (năm 2009) lên 3,5 người/hộ (năm 2019).
Quy mô hộ gia đình ở khu vực nông thôn sau 10 năm ổn định
ở mức 3,7 người/hộ.
10 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
3. Mật độ dân số tỉnh Phú Thọ tại thời điểm 01/4/2019
(Người/km2)
414 người/km2
1.615 351
41 người/km 2
Cả nước 290
Hà Nội 2.398
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 11
4. Mật độ dân số qua 2 kỳ Tổng điều tra
2009 và 2019 (Người/km2)
1.615 2009
1.447
2019
373 414
317 351
2
MậtMậtđộđộdândân
số số
tỉnhtỉnh
PhúPhú
ThọThọ là 414
là 414 người/km
người/km 2
, bằng, bằng
1,4 1,4
lần
lần
mậtmật độ dân
độ dân số chung
số chung cả nước.
cả nước. Tuy nhiên,
Tuy nhiên, dân cưdân
phâncư bốphân
khôngbố
đồng đều,
không đồngkhoảng cách phân
đều, khoảng bốphân
cách dân sốbốgiữa
dânthành thị và
số giữa thànhnôngthịthôn
và
vẫn còn
nông rấtvẫn
thôn lớn.còn rất lớn.
SauSau
10 năm, mật mật
10 năm, độ dân
độ số
dânkhu
số vực
khuthành thị tăng
vực thành thị168 người/
tăng 168
2 2
km (từ 1.447
2
người/km (từngười/km 2
vào năm vào
1.447 người/km 2009năm
tăng2009
lên 1.615
tăng người/km
lên 1.6152
năm 2019),
người/km 2 mật độ dân số ở khu vực nông thôn tăng 34 người/km2
năm 2019), mật độ dân số ở khu vực nông thôn tăng 34
(từ 317 người/km
người/km 2 2
(từ 317vào người/km
năm 20092tăngvàolênnăm
351 người/km
2009 tăngnăm
2
lên2019).
351
người/km2 năm 2019).
12 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
Ảnh: PV-Báo Phú Thọ
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 13
1.214,1 Toàn Toàn
tỉnhtỉnh 15,7
Toàn tỉnh 15,515,5
218,4
1.463,7
1.463,7 15,5
5. Dân số tỉnh Phú 1.463,7
Thọ phân theo dân tộc
(Nghìn người)
1.214,1
1.214,1 15,715,7
1.214,1Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ
218,4 218,4 15,7
phân theo dân tộc (%)
218,4
82,95 Toàn
14,92 tỉnh 1,07 1,06
Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ15,5
1.463,7
Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ
phândân
phân theo theotộc
dân
(%)tộc (%)
Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ
Kinh Daotộc (%)
Mườngphân theo dân Khác
82,95
1.214,1
82,95 14,9214,92 1,07 1,07 1,06 1,06
15,7
82,95 14,92 1,07 1,06
218,4
Kinh Kinh Mường
Mường Dao Dao Khác Khác
Kinh Mường Dao Khác
14 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
Ảnh: PV-Báo Phú Thọ
Tỉnh Phú Thọ có 50 dân tộc sinh sống, trong đó chủ yếu là dân
tộc Kinh 1.214.162 người (82,95%); dân tộc Mường 218.404 người
(14,92%); dân tộc Dao 15.702 người (1,07%), chủ yếu sinh sống
trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn; các dân tộc
còn lại 15.458 người (1,06%) chủ yếu di cư từ các địa phương khác
đến sinh sống.
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 15