You are on page 1of 12

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 3


I. DÂN SỐ TỈNH PHÚ THỌ PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH 5
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở
NĂM 2019 TỈNH PHÚ THỌ 6
1. Quy mô dân số qua 2 kỳ Tổng điều tra 2009 và 2019 7
2. Quy mô hộ qua 2 kỳ Tổng điều tra 2009 và 2019 9
3. Mật độ dân số tỉnh Phú Thọ tại thời điểm 01/4/2019 11
4. Mật độ dân số qua 2 kỳ Tổng điều tra 2009 và 2019 12
5. Dân số tỉnh Phú Thọ phân theo dân tộc 14
6. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết 16
7. Tỷ lệ đi học chung của dân số 18
8. Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà 20
9. Diện tích nhà ở bình quân/đầu người 21

III. CÁC BIỂU SỐ LIỆU CHỦ YẾU 23


1. Một số chỉ tiêu giữa 2 kỳ Tổng điều tra
tại thời điểm 01/4/2009 - 01/4/2019 24
2. Một số chỉ tiêu chủ yếu của cả nước và một số tỉnh lân cận 25
3. Quy mô hộ dân cư hiện đang sinh sống trên địa bàn
phân theo đơn vị hành chính 26
4. Dân số thực tế thường trú trên địa bàn phân theo đơn vị
hành chính, giới tính và thành thị, nông thôn 27
5. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi đi học phổ thông hiện đang đi học
và tỷ lệ đi học chung phân theo đơn vị hành chính 28
6. Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết đọc, biết viết phân theo đơn vị
hành chính, giới tính và thành thị, nông thôn 29
7. Diện tích nhà ở bình quân đầu người phân theo đơn vị hành chính
và thành thị, nông thôn 30
8. Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố và bán kiên cố qua 2 kỳ Tổng điều tra
phân theo đơn vị hành chính và thành thị, nông thôn 31

4 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
I. I.
DÂN SỐSỐ
DÂN TỈNH
TỈNHPHÚ
PHÚTHỌ
THỌPHÂN
PHÂN THEO
THEOĐƠN
ĐƠN VỊVỊ
HÀNH CHÍNH
HÀNH CHÍNH
(Tại(Tại
thờithời
điểm 0 giờ
điểm ngày
0 giờ ngày0101tháng
tháng 44 năm 2019)
năm 2019)
Đơn vị tính:
Đơn Người
vị tính: Người

Yên Bái Tuyên Quang


H.Đoan Hùng
115.131
H.Hạ Hòa
104.997

H.Thanh Ba
115.470 H.Phù Ninh
111.011
Vĩnh Phúc
H.Cẩm Khê
139.424 TX.Phú Thọ
70.653

H.Yên Lập
92.858
TP.Việt Trì
214.777

H.Lâm Thao
H.Tam Nông 107.989
87.931

H.Tân Sơn
85.731

H.Thanh Thủy
84.622
Sơn La

Hà Nội
H.Thanh Sơn
133.132

Hòa Bình

Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 5
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂM 2019
TỈNH PHÚ THỌ

1.463.726 (Người)
Dân số tỉnh Phú Thọ
tại thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019
Ảnh: Việt Hà_Báo Phú Thọ

Quy mô dân số Tăng 147.337 Tăng 1,06%/năm


đứng thứ 20 so người so với BQ giai đoạn
với cả nước năm 2009 2009 - 2019
1. Quy mô dân số 2. Quy mô dân số phân theo
phân theo giới tính thành thị, nông thôn
(Người) (Người)

Nam Nữ Nông thôn Thành thị


726.909 736.817 1.198.335 265.391

3. Cơ cấu dân số 4. Cơ cấu dân số phân theo


phân theo giới tính (%) thành thị, nông thôn (%)

18,1
Thành thị
Nữ
Nam
50,3 81,9
49,7 Nông thôn

6 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
1. Quy mô dân số qua 2 kỳ Tổng điều tra
2009 và 2019 (Người)
Thời điểm 01/4/2009 Thời điểm 01/4/2019
1.316.389 1.463.726

Dân số sống ở Dân số sống ở


15,8% khu vực thành thị
18,1% khu vực thành thị
Thành thị

Dân số sống ở Dân số sống ở


ϴϰ͕Ϯй khu vực nông ƚŚƀŶ 81,9% khu vực nông thôn
Nông thôn

Tỷ lệ tăng dân số bình quân/năm


giai đoạn 2009 - 2019 (%)

2,62 Toàn quốc


2,41
Phú Thọ

1,14 1,06
0,78
0,44

Chung Thành thị Nông thôn

Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 7
Ảnh: Việt Hà_Báo Phú Thọ

Tổng dân số của tỉnh Phú Thọ tại thời điểm 0 giờ ngày 01/4/2019
là 1.463.726 người, là tỉnh có số dân đứng thứ 20 của cả nước.
Sau 10 năm (2009 - 2019), quy mô dân số của tỉnh Phú Thọ tăng
thêm 147.337 người (+11,2%), tỷ lệ tăng dân số bình quân trong là
1,06%/năm, thấp hơn mức tăng chung của cả nước (1,14%/năm).

Tốc độ đô thị hóa của tỉnh Phú Thọ tăng từ 15,8% năm 2009
lên 18,1% năm 2019. Sau 10 năm, tỷ lệ đô thị hóa của tỉnh tăng
2,3% thấp hơn so với bình quân chung của cả nước (4,8%).

Ảnh: PV-Báo Phú Thọ

8 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
2. Quy mô hộ qua 2 kỳ Tổng điều tra 2009 và 2019

402.618 hộ
01/4/2019
82,8% 81,2%

362.098 hộ
01/4/2009
17,2% 18,8%

Thành thị
Nông thôn
2009 2019

Quy mô hộ bình quân qua 2 kỳ


Tổng điều tra 2009 và 2019 (Người/hộ)
2009 2019

Thành thị
3,6 3,6

3,3 3,5

3,7 3,7
Nông thôn
Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 9
Ảnh: PV-Báo Phú Thọ

Sau 10 năm quy mô hộ gia đình chung toàn tỉnh Phú Thọ
về cơ bản vẫn ổn định là 3,6 người/hộ.

Tuy nhiên, quy mô hộ gia đình ở khu vực thành thị tăng từ
3,3 người/hộ (năm 2009) lên 3,5 người/hộ (năm 2019).

Quy mô hộ gia đình ở khu vực nông thôn sau 10 năm ổn định
ở mức 3,7 người/hộ.

Ảnh: Việt Hà_Báo Phú Thọ

10 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
3. Mật độ dân số tỉnh Phú Thọ tại thời điểm 01/4/2019
(Người/km2)

414 người/km2
1.615 351
41 người/km 2

so với thời điểm 01/4/2009

Chung Thành thị Nông thôn

Mật độ dân số cả nước


và 1 số tỉnh lân cận
(Người/km2)

Cả nước 290

Hà Nội 2.398

Vĩnh Phúc 932

Phú Thọ 414

Hòa Bình 186


Tuyên Quang 134

Yên Bái 119


Sơn La 88

Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 11
4. Mật độ dân số qua 2 kỳ Tổng điều tra
2009 và 2019 (Người/km2)

1.615 2009
1.447

2019

373 414
317 351

Thành thị Nông thôn Toàn tỉnh

2
MậtMậtđộđộdândân
số số
tỉnhtỉnh
PhúPhú
ThọThọ là 414
là 414 người/km
người/km 2
, bằng, bằng
1,4 1,4
lần
lần
mậtmật độ dân
độ dân số chung
số chung cả nước.
cả nước. Tuy nhiên,
Tuy nhiên, dân cưdân
phâncư bốphân
khôngbố
đồng đều,
không đồngkhoảng cách phân
đều, khoảng bốphân
cách dân sốbốgiữa
dânthành thị và
số giữa thànhnôngthịthôn

vẫn còn
nông rấtvẫn
thôn lớn.còn rất lớn.

SauSau
10 năm, mật mật
10 năm, độ dân
độ số
dânkhu
số vực
khuthành thị tăng
vực thành thị168 người/
tăng 168
2 2
km (từ 1.447
2
người/km (từngười/km 2
vào năm vào
1.447 người/km 2009năm
tăng2009
lên 1.615
tăng người/km
lên 1.6152
năm 2019),
người/km 2 mật độ dân số ở khu vực nông thôn tăng 34 người/km2
năm 2019), mật độ dân số ở khu vực nông thôn tăng 34
(từ 317 người/km
người/km 2 2
(từ 317vào người/km
năm 20092tăngvàolênnăm
351 người/km
2009 tăngnăm
2
lên2019).
351
người/km2 năm 2019).

Ảnh: PV-Báo Phú Thọ

12 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
Ảnh: PV-Báo Phú Thọ

Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 13
1.214,1 Toàn Toàn
tỉnhtỉnh 15,7
Toàn tỉnh 15,515,5
218,4
1.463,7
1.463,7 15,5
5. Dân số tỉnh Phú 1.463,7
Thọ phân theo dân tộc
(Nghìn người)

1.214,1
1.214,1 15,715,7
1.214,1Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ
218,4 218,4 15,7
phân theo dân tộc (%)
218,4

82,95 Toàn
14,92 tỉnh 1,07 1,06
Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ15,5
1.463,7
Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ
phândân
phân theo theotộc
dân
(%)tộc (%)
Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ
Kinh Daotộc (%)
Mườngphân theo dân Khác

82,95
1.214,1
82,95 14,9214,92 1,07 1,07 1,06 1,06
15,7
82,95 14,92 1,07 1,06
218,4
Kinh Kinh Mường
Mường Dao Dao Khác Khác
Kinh Mường Dao Khác

Cơ cấu dân số tỉnh Phú Thọ


phân theo dân tộc (%)

82,95 14,92 1,07 1,06

Kinh Mường Dao Khác

14 Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu
Ảnh: PV-Báo Phú Thọ

Tỉnh Phú Thọ có 50 dân tộc sinh sống, trong đó chủ yếu là dân
tộc Kinh 1.214.162 người (82,95%); dân tộc Mường 218.404 người
(14,92%); dân tộc Dao 15.702 người (1,07%), chủ yếu sinh sống
trên địa bàn các huyện Thanh Sơn, Yên Lập, Tân Sơn; các dân tộc
còn lại 15.458 người (1,06%) chủ yếu di cư từ các địa phương khác
đến sinh sống.

Ảnh: PV-Báo Phú Thọ

Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 tỉnh Phú Thọ: Một số chỉ tiêu chủ yếu 15

You might also like