Professional Documents
Culture Documents
(Quyhoachhanoi - VN) Tai Lieu Thuyet Minh PDF
(Quyhoachhanoi - VN) Tai Lieu Thuyet Minh PDF
Báo cáo Hội nghị Hội Quy hoạch Phát triển đô thị Việt Nam
http://quyhoachhanoi.vn
I I
Tầm nhìn:
Xanh - Văn hiến - Văn minh - Hiện đại
Tiêu chí lập 1. Về trung tâm chính trị hành chính của cả nước
quy hoạch Đảm bảo sự vững chắc của nền tảng chính trị Quốc gia
Là trung tâm hành chính hành chính: chỉ đạo, điều hành các hoạt động hành chính nhà nước
1
Bối cảnh
khu vực
Liên kết
không gian
vùng
QH Hệ thống đô thị Việt Nam
đến 2025 tầm nhìn 2050
Đại Lải
Thanh Thủy
Kinh Bắc
Côn Sơn – Chí Linh
Hải Dương
Cúc Phương
Hà Nội trong hệ thống HTKT Vùng HÀ NỘI TRONG MỐI LIÊN KẾT VỚI HTKT VÙNG
Khu xử lý CTR Nam Sơn Mèi liªn kÕt quèc tÕ:
Qui mô: 243 ha Cöa ngâ BiÓn
Công nghệ tổng hợp (Sản xuất Cöa ngâ hµng kh«ng
phân, tái chế, đốt, chôn lấp)
C¸c hµnh lang kinh tÕ
Mèi liªn kÕt Vïng:
C¸c tuyÕn cao tèc Vµnh ®ai
C¸c tuyÕn cao tèc híng t©m
C¸c ®Çu mèi HTKT Vïng
Thái Nguyên
Nguồn nước sông Lô
Vĩnh Yên
Việt Trì
Đi Thanh Thủy
Bắc Giang
NMN Sông Đà
HT: 300.000m2/nđ
2030: 1.200.000 m2/nđ Hải Dương
n
yệ
Hòa Bình
ch go
Hu ̃
Lạ n
– ửa
ân g c
4 0k m
i L ản
C
Hưng Yên
Cá
m
70k
Phủ Lý
Sân bay Tiên Lãng
12
0k
Khu xử lý CTR Tiến Sơn (HB)
m
Qui mô: 200 ha
Công nghệ tổng hợp (Sản xuất phân,
tái chế, đốt, chôn lấp)
Hiện trạng
tổng hợp
Hiện trạng
dự án
Những vấn
Những vấn đề chính đặt ra cho Hà Nội mở rộng
đề chính
1. Đại lễ kỷ niệm 1,000 năm Thăng Long Hà Nội
2. Dân số dự báo sẽ phát triển từ 9 đến 10 triệu vào năm 2030
3. Lõi lịch sử bị tắc nghẽn
4. Lõi lịch sử vốn đẹp nhưng bề ngoài lộn xộn
5. Áp lực phát triển đang gia tăng đe doạ di sản kiến trúc và văn hoá của Hà Nội
6. Các mô hình phát triển hiện tại là ngoài mong muốn
7. Dân số tăng trưởng dự kiến của Hà Nội sẽ ở đâu và với mật độ nào
8. Di sản giá trị của Hà nội - đất nông nghiệp trù phú - đang bị đe doạ
9. Kiểm soát lũ lụt là một nhân tố quan trọng trong quy hoạch chung thành phố
10. Các sông của Hà Nội là những nguồn tài nguyên quan trọng chưa được phát triển
11. Sông Hồng phân chia Hà Nội và là một hàng rào chính với sự phát triển lên phía Bắc
12. Đường phố Hà Nội và Hệ thống giao thông vận tải cần được nâng cấp và mở rộng đáng
kể
13. Hạ tầng thành phố cần được nâng cấp và mở rộng đáng kể
14. Cần tìm một vị trí cho Trung tâm Hành chính Quốc gia mới
15. Công viên và Hệ thống không gian mở phải được bảo vệ và nâng tầm
16. Hạ tầng xã hội chưa đầy đủ
17. Chương trình nhà ở xã hội sáng tạo đang thu hút một lượng nhu cầu lớn
18. Nếu vị trí Sân bay quốc tế thứ hai nằm trong khu vực Hà Nội mở rộng, thì đâu là vị trí
thuận lợi nhất?
Những bài Những thành phố đẳng cấp thế giới
học kinh
nghiệm 1. Đều đã được hình thành tốt hơn bằng cách thực hiện những chính sách quy
phù hợp từ hoạch kiên quyết tại một số thời điểm lịch sử cần thiết.
quốc tế 2. Đều đã xác định được mật độ và quy mô phù hợp cho thành phố của mình và
sau đó ban hành, áp dụng những kiểm soát quy hoạch cần thiết, sử dụng những
công cụ quản lý đô thị kiên quyết.
3. Đó cũng là những thủ đô quốc gia đã thực hiện thiết kế đô thị mạnh mẽ để củng
cố vị trí vai trò của thành phố là trái tim biểu tượng của đất nước.
4. Đều đã xác định được phần nào liệu có nên mở rộng, phân quyền hay tạo ra một
trung tâm chính phủ mới.
5. Đều đã ban hành và thực hiện những kiểm soát mạnh mẽ để bảo tồn những di
sản văn hóa, tự nhiên, và kiến trúc của mình.
6. Đều đã sử dụng mặt nước đô thị của mình như một biểu tượng lớn và điểm
nhấn về hình ảnh cho trung tâm đô thị.
7. Những thành phố đó cũng có một dòng sông chia đôi với cả 2 bờ sông đều được
phát triển và nỗ lực kết nối với chỉ một trung tâm thành phố.
Những bài Những thành phố đẳng cấp thế giới
học kinh
nghiệm 8. Muốn bảo vệ những di tích lịch sử trong khu vực trung tâm đều thường phải tạo
ra những trung tâm thương mại hiện đại bên ngoài đô thị lõi.
phù hợp từ
quốc tế 9. Đều đã quy hoạch việc mở rộng hệ thống hạ tầng dịch vụ xã hội của mình (y tế,
giáo dục, v.v.) để phù hợp với sự phát triển về diện tích của thành phố.
10. Đều đã phát triển những công trình hạ tầng đô thị (cấp thoát nước, cầu cống,
điện, v.v.) để hỗ trợ một thành phố hiện đại.
11. Đều đã thực hiện những chính sách khuyến khích phát triển kinh tế phù hợp với
tương lai của thành phố.
12. Đều đã tạo ra một mạng lưới công viên và không gian mở đáng nhớ và dễ dàng
tiếp cận đối với người dân.
13. Đều đã tạo ra được một con đường cấp vùng và mạng lưới giao thông công cộng
mà có thể hỗ trợ một thành phố hiện đại.
14. Đều đã ban hành những chính sách kiên quyết để đáp ứng tăng trưởng, di cư từ
nông thôn và sự ngổn ngang.
16. Đang kết hợp chặt chẽ với những quan điểm thiết kế bền vững trong quy hoạch
của mình.
Những bài
học kinh
nghiệm
phù hợp từ NHỮNG NGUYÊN TẮC QUY HOẠCH CHÍNH
quốc tế
1. Chìa khóa quy hoạch tổng thể là kiểm soát tăng trưởng đô thị
3. Yêu cầu cộng tác chặt chẽ khi thực hiện quy hoạch
4. Sự cần thiết phải linh hoạt để đáp ứng những điều kiện thay
đổi theo thời gian
Phân bố
dân cư ĐT. Sóc Sơn
25 vạn người
60,1 km2
ĐT Trung tâm
ĐT. Hòa Lạc 460 vạn người
60 vạn người 737,3 km2
201,1 km2
2
Chiến lược
đề xuất
5 ý tưởng 1. Bảo tồn và nâng cấp lõi đô thị lịch sử và đặc trưng
chính nổi bật của Hà nội
3. Một hành lang xanh lớn bảo vệ đất nông nghiệp
năng
suất cao, khu vực kiểm soát lũ lụt, các khu vực tự
nhiên,
Các vùng bảo tồn Các vùng Các vùng Các vùng đã
Phát triển phát triển đô thị hóa
dựa trên Bảo tồn
mới
Các vùng
Các khu vực/cụm
nông nghiệp Cụm làng Vùng Nhà ở
Đổi mới
5-3
Đô thị
trung tâm
Phương án chọn
Phương án
chọn
(Tháng 3/2010)
Cải tạo, nâng cấp HTKT Tăng cường mạng lưới CTCC
Khu vực
nội đô
Mục tiêu:
• Giữ gìn bản sắc văn hóa
vùng Thăng Long cổ
• Tiếp tục xây dựng đô thị
lõi trung tâm là đô thị
hành chính, dịch vụ, văn
hóa và lịch sử.
Tính chất khu vực
• Trung tâm chính trị, hành
chính, văn hóa - lịch sử,
khoa học công nghệ, du Hiện trạng dự án Đề xuất cải tạo chỉnh trang
lịch - giao lưu quốc tế , y
tế – giáo dục chất lượng
cao của cả nước và Hà
nội.
• Không gian bảo tồn di
sản văn hóa Thăng Long
cổ và lối sống truyền
thống của người Hà Nội.
• Vùng cảnh quan đặc
trưng.
Không gian mở và hành lang xanh Các khu vực bảo tồn, cải tạo
Định hướng cải tạo các khu tập thể cũ
HIỆN TRẠNG: 23 khu tập thể cũ xây dựng từ những Chiến lược:
năm 60 - 80 với tổng diện tích khoảng 1 triệu m2 sàn • Quy hoạch cải tạo lại các khu nhà tập thể cũ trên cơ
đến nay đã bộc lộ nhiều tồn tại: sở không tăng quy mô dân số.
• Bổ sung, hoàn thiện các chức năng khu ở.
• Hình khối các ngôi nhà đơn giản, bố cục tổng thể
• Nâng cấp hệ thống hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật,
nghèo nàn, cấu trúc không gian khu ở bị biến đổi.
vệ sinh môi trường.
• Tiêu chuẩn ở thấp (4-6m2 / người, diện tích các căn
hộ: 30-50 m2). Giải pháp :
• Chất lượng nhà xuống cấp trầm trọng (456 nhà trong • Tái định cư tại chỗ kèm theo điều chuyển dân cư ra
tình trạng nguy hiểm). các khu đô thị mới nhằm giảm mật độ các khu nội đô.
• Hạ tầng kỹ thuật quá tải. • Phát triển nhà ở chung cư cao tầng (9-12 tầng) nhằm
• Thiếu các công trình dịch vụ công cộng. giải phóng quỹ đất cho các không gian công cộng.
• Dành quỹ đất cho xây dựng các công trình hạ tầng xã
• Vệ sinh môi trường không đảm bảo.
hội, hạ tầng kỹ thuật khu vực và đô thị.
Khu vực đô
thị lõi mở
rộng
Đô thị lõi mở rộng
Khu vực
244 dư án, đồ án
Mê linh
Trục công nghiệp Đông Anh
̉
sư
lịc
h Đan phượng
c
T rụ
Gia Lâm –
Trục Thăng Long
Bảo tồn Long Biên
Các khu vực Hoài Đức
hạn chế phát triển
Hà Đông
Công viên
Thanh Trì
Đi Lạng sơn Trung bình - Cao - Thấp Trung bình năng suất
Đi Lào cai
1 2 3 4 5 6 7 8
hướng Số 1A
A B C
sử dụng B
Môi trường tự nhiên
đất Đường thuỷ
Vùng núi Sóc sơn
25 km
10 km Đường sắt 0 km
Nhà ga Cau bay
Sân bay C Quốc lộ 0 km
Hà nội cũ Gia Lâm
Sân bay
0 km
Sân bay Gia Lâm
Cảng
Gia Lâm 0 km
Đi Hải phòng
Công nghiệp 0 km
Làng Di tích
A A Đền chùa
Đường thuỷ Bản đồ
Đô thị mặt nước
Sông Hồng
Cao Cao - Trung bình Trung bình Trung bình Thấp - Thấp Không
Trung bình - Cao - Thấp Trung bình năng suất
Xanh
hướng D A B C D
Đường thủy
đất C
Sông Hồng
Đường thủy
0 km
3 km
khoa học
Sông Đuống
Làng Di sản
(Đền, Chùa)
Thành Cổ Loa
Đường thủy Bản đồ
A Đô thị mặt nước
Sông Đuống
Hồ Tây
Cao Cao - Trung bình Trung bình Trung bình Thấp - Thấp Không
Trung bình - Cao - Thấp Trung bình năng suất
đi Lào Cai Số 2
Định 1 2 3 4 5 6 7 8
hướng D
A B C D E
Xanh
0 km
khoa học
Sông Hồng
Đường sắt
10 km Nhà ga Thach Loi0 km
Công nghiệp 0 km
Làng Di sản
(Đền, Chùa)
B Bản đồ
A
Địa phận của Hà Nội cũ E
Hồ Tây
Mê Linh Hà Nội cũ
Đô thị
Mê Linh
• Trung tâm công nghiệp,
dịch vụ du lịch và nông
nghiệp chất lượng cao
• Dân số: 27 – 28 vạn
người
• Đất đai: 42 km2
Quan điểm phát triển:
• Các đô thị mang đặc
trưng gắn với hệ thống
sông hồ mặt nước đầm
Vân Trì tạo nên các
vùng đảo đô thị, được
ngăn cách bởi các
vùng cây xanh và làng
xóm hiện hữu
• Phát triển các loại hình
công nghiệp công
nghệ cao
Các đô thị
vệ tinh
Năng suất lúa gạo
Số 3 đi Thái Nguyên
Cao - Trung bình Trung bình Thấp - Không
Cao Trung bình - Cao Trung bình - Thấp Trung bình Thấp năng suất
Dãy núi C
Định Tam Đảo
1 2 3 4 5 6 7 8
Xanh
đất Núi
Sóc Sơn
Núi Sóc Sơn
Đường thủy
8 km
17 km
khoa học
Sông Hồng
Sân bay
Đường cao tốc 0 km
Nội Bài
Sân bay
Nội Bài 0 km
Cảng
Tam Xa 17 km
Công nghiệp 0 km
Làng Di sản
(Đền, Chùa)
Bản đồ
đi Hà Nội cũ
Đường thủy
Định C
1 2 3 4 5 6 7 8
hướng A B C D
sử dụng
đi Lai Châu Môi trường tự nhiên
Công viên
đất khoa Dự án
đi Vĩnh Phúc
Quốc gia Ba Vì
Đường thủy
10 km
8 km
học Vùng ngập lũ
Hồ Duong
Đường thủy
Sông sinh thái
Sông Hồng
Sông Hồng
Làng Di sản
(Đền, Chùa)
Bản đồ
Hồ
Đồng Mô
A Cao Cao –
Trung bình
Trung bình Trung bình Trung bình
- Cao - Thấp
Thấp –
Trung bình Thấp Không
năng suất
hướng Hồ Đồng Mô
B đi Hà
A B C D
sử dụng C
Vùng ngập lũ Nội Cũ
Môi trường tự nhiên
Làng Di tích
Đền chùa
N. Vien Nam
Bản đồ
• Dân số 60 – 75 vạn
người
• Đất đai 201km2
Năng suất lúa
Cao - Trung bình
Cao Trung Trung bình Thấp - Không năng suất
bình - Cao Trung bình - Thấp Trung bình Thấp
Định C 1 2 3 4 5 6 7 8
hướng B
Đi Hà nội cũ A B C D
học Ba vì
Vùng ngập lũ
Sông Tích
Làng Di tích
Đền chùa
Hồ Đồng Xương
doi Bu Bản đồ
Định 1 2 3 4 5 6 7 8
Đường thủy
25 km
C
khoa học A
Sông Tích
Hà Nội cũ
(Đô thị lõi) 24 km
đi Vĩnh Phúc B Đường sắt
Cho Tia 0 km
8 km
Đường cao tốc 0 km
Sân bay
Gia Lâm 24 km
Cảng
Hồng Vân 20 km
Công nghiệp 13 km
Làng Di sản
(Đền, Chùa)
Bản đồ
đi Hòa Bình
Phú
Xuyên
đi Thành phố Hồ Chí Minh
Đô thị vệ tinh
Phú Xuyên
Trung tâm dịch vụ vùng
phía nam Hà Nội
Trung tâm công nghiệp
Không gian
xanh
Tổ chức không gian ̀
Đa Sông Cà
Lồ
xanh đan xen theo ng
Sô
tầng bậc:
• Hành lang xanh
( green corridor ):
Rừng quốc gia Ba vì
không gian nông Sôn
g Đu
nghiệp,cây xanh mặt nước,
Sôn
ống
làng và thị trấn sinh thái và
g Tí
không gian vui chơi giải trí,
ch
cây xanh, sông hồ mặt
nước.
Sôn
• Vành đai xanh
g Đá
( green belt ): Công
Sô n
viên, cây xanh, mặt nước, Sô
n
Sôn
g
công trình dịch vụ công
g Hồ
Bù
i
g Nh
cộng
ng
uệ
• Rừng quốc gia Ba Vì,
Sóc Sơn, Thắng cảnh
Sôn
Quan Sơn – Hương g Đá
y
Tích
• Dải cây xanh làng Vùng Quan Sơn – Hương Tích
xóm, các công viên
ven trục
• Công viên đô thị, cây
xanh đường phố.
Chiến
lược
Hành lang
xanh
Núi
Mặt nước
Vùng ngập nước
Phát triển các thị trấn thành các cộng đồng sinh thái mật độ thấp
cùng với sự tiện nghi, dịch vụ thương mại và hạ tầng xã hội để
phục vụ các làng xã xung quanh
•Du lịch sinh thái, vui chơi giải trí và nâng cấp các bờ sông
Các đô thị,
thị trấn, thị
tứ khác
• Trung tâm hành chính, hỗ
trợ sản xuất và cung cấp
tiện ích công cộng cho
vùng nông thôn
TT Liên Quan. H Thạch Thất TT Vân Đình, huyện Ứng Hòa TT Tây Đằng, h. Ba Vì
Định hướng
phát triển
vùng nông
thôn
. Hành lang kinh tế xanh
liên kết, hỗ trợ thúc đẩy
phát triển vùng nông
nghiệp, nông thôn
Mật độ thấp
Nông nghiệp công
nghệ cao
Vành đai sinh thái
Suối sinh thái
Thị trấn/ làng sinh thái
1. Quy hoạch sử dụng đất 2. Quy hoạch giao thông 3. Quy hoạch nguồn năng 4. Quy hoạch mạng lưới 5. Quy hoạch điều kiện sống
thân thiên môi trường Thân thiện môi trường Lượng thân thiện MT Thiên nhiên sinh thái Thân thiện môi trường
•Phát triển môi •Mạng lưới giao •Năng lượng • Mạng lưới xanh • Nâng cao điều kiện
trường thông •Sử dụng nguồn • Các yếu tố xanh sống
*Dễ tiếp cận •Các tuyến phố nước • Mạng lưới xanh blue • Tiện nghi
•Mật độ thích hợp • Các yếu tố xanh blue
Quy hoạch phát
triển nông nghiệp
Nông nghiệp công
nghệ cao, hiện đại
với mô hình thích
hợp, đạt được hiệu
quả cao - chất
lượng và sạch.
Các mô hình:
• Điểm dân cư sản xuất lúa, Mô hình điểm dân cư trồng
chăn nuôi, nuôi trồng thủy cây ăn quả
sản
• Điểm dân cư trồng rau an
toàn
• Điểm dân cư trồng cây ăn
quả
• Điểm dân cư trồng hoa
• Điểm dân cư TTCN, làng
nghề
Các tiêu chí
• Đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH
nông nghiệp, nông thôn;
• Đáp ứng các tiêu chí xây Mô hình điểm dân cư làng
dựng nông thôn mới khu nghề truyền thống
vực Hà Nội;
• Đáp ứng yêu cầu dịch vụ
sản phẩm nông nghiệp cho
đô thị;
• Đáp ứng yêu cầu dịch vụ du
lịch, nghỉ ngơi cho đô thị;
• Đáp ứng yêu cầu xây dựng
môi trường văn hoá, thiên
nhiên cảnh quan và sống
tốt cho đô thị;
• Phù hợp với các loại hình
Mô hình điểm dân cư trồng
sản xuất nông nghiệp công
lúa, chăn nuôi thủy sản
nghệ cao và theo hướng
Các mô hình
nông thôn
Hành
lang xanh,
thị trấn
Phát triển
nông
thôn
Năng suất lúa gạo
Đinh 1 2 3 4 5 6 7 8
hướng A B C
sử dụng C
Môi trường tự nhiên
Đường thủy
4 km
học Hàng lang xanh
Hà Nội cũ
B Môi trường xã hội
Hà Nội cũ
(Đô thị lõi) 22 km
4km
Đường sắt
Hà Đông 9 km
Đường thủy 4 km
Sông sinh thái Đường cao tốc 19 km
Sông Tích
Sân bay
4km Miếu Môn 11 km
Cảng
Khuyến Lương 20 km
Khu công nghiệp
Đường thủy Trương Định 14 km
Sông sinh thái
Sông Đáy Di sản
Làng (Đền, Chùa)
Bản đồ
Vùng lũ
A
Chúc Sơn
Đô thị Chúc
Sơn
Khung liên kết Không gian xanh Quy hoạch chiều cao
đi Vĩnh Phúc Đường thủy Năng suất lúa gạo
Mặt nước đô thị
Sông Hồng
Cao - Trung bình Trung bình Thấp - Không
Cao Trung bình - Cao Trung bình - Thấp Trung bình Thấp năng suất
Định 1 2 3 4 5 6 7 8
hướng A B
Đường thủy
đất A Vùng lũ
Vùng ngập lũ
Sông Tích
Đường thủy
Sông Đáy
0 km
0 km
khoa học Đường thủy
Sông sinh thái
Sông Tích
Môi trường xã hội
Đường thủy
Sông sinh thái
Sông Đáy Hà Nội cũ
(Đô thị lõi) 20 km
Đường sắt
Phu Dien 8 km
đi Hòa Bình
Đường cao tốc 0 km
đi Hà Nội cũ Sân bay
13
Hòa Lạc (Quân đội) km
Cảng
Sơn Tây 10 km
8 km khu công nghiệp
Nam Thăng Long 13 km
Làng Di sản
(Đền, Chùa)
đi Sơn La
Bản đồ
Vùng lũ
3
Sông Hồng
(Da
River)
Sông
Hồng
*Changes in environment of Song Hong (Red River) delta in Vietnam during last 10,000 years / sources by IGG researchers (published in 2003), AIST annual report
Khu vực 1 : Bảo tôn sinh thái
Sông
Hồng Khu vực 2 : Các hoạt
động đa dạng
Hướng - 4 Cầu
Phát triển đô thị Khu vực 4 : Bảo tồn sinh thái
phát triển - 2,462ha
Sông Mục tiêu cải tạo và nội dung của dự án
Hồng
Phòng tránh Cải tạo dòng
Quy hoạch cải tạo thảm hỏa lũ chảy Xây dựng đê : L = 75.5 km
và chỉnh trị sông lụt (cải tạo kênh)
Hồng (Cải tạo đê)
Cải tạo kênh : 21.7 million ㎥
i sh
Fin
Star
Planned
Hà Nội không có lũ Bridge
CÁC KIẾN NGHỊ CHO SÔNG HỒNG
Sông
Hồng
• Thiết kế các đê mới và các biện pháp kiểm soát lũ
sao cho chúng không trở thành rào cản với không
gian mặt nước
• Quy mô phát triển dọc sông phải phù hợp vớisự phát
triển hiện tại
Không
gian mặt Sông sinh thái Mặt nước đô thị
nước và
sông hồ
Bền vững về môi trường Tầm nhìn Bền vững về kinh tế & văn hóa
Chiến lược
Hành lang xanh Phát triển đô thị
phát triển
Hà Nội cũ
Mặt nước
đô thị Mặt nước đô thị
Tầm nhìn
49 km
Sông chính
Sông Hồng
Bản đồ
Sông sinh
thái
Tầm nhìn
Bền vững về
môi trường
Chiến lược phát triển
251 km
Sông chính
Hà Nội mở rộng
Các sông Đà,Bùi,Tích,Đuống,
Sông sinh thái Cà Lồ,Thiếp,Nhuệ và Đáy
Định hướng
giao thông
4
Kết nối s¬ ®å quy ho¹ch m¹ng líi ®êng bé quèc gia vµ vïng
chức năng vùng
Nguyên L¸NG hl
QL 5
2.Xây dựng đường cao
tốc Lào Cai - Nội Bài –
QL 5b
Hạ Long – Móng Cái
3.Hoàn thiện vành đai 3 QL 1
5.Hoàn thiện đường cao ®êng vµnh ®ai kÕt nèi c¸c ®« thÞ
®èi träng,
tốc Láng – Hòa Lạc b¸n kÝnh 30-60km
Đi Lào Cai
TP Phúc Yên 2 TP Bắc Giang
4
10 TP Hải Dương
9
5
8
TP Hòa Bình
TP Hải Phòng
6
Cần thiết kế và
Vµnh ®ai 5
lập ngay các dự
7
án đường sắt TP Hưng Yên
nội Vùng
Đi TP Hồ Chí Minh
Mạng lưới đường bộ
Mạng lưới
đường bộ
Đặc điểm chính:
Đặc điểm:
Chính sách:
Ảnh hưởng:
Kết quả:
Cấp vốn
Đề xuất chính sách Đường tiếp cận
đường
chính Chính sách:
Nút giao thông Đô thị hóa
Chủ đầu tư bỏ vốn xây dựng các
tuyến đường chính và nhận
quyền phát triển đất đai dọc các
đường trục kết nối với đường
chính thông qua các nút giao cắt
lập thể
Tác động:
Kết quả:
Không đúng
Mạng lưới
giao thông
công cộng
CT
T HA
NG
.
LON ĐI Q.NINH
HÒ
QL3 G
2
A
QL21
LẠ
C-
TRỤC THĂNG LONG ĐI Q.NINH
PH
Ú
TH
LẠC I3 QL5
ÁNG-HÒA
Ọ
ĐƯỜNG L ĐA
N H
Sô
VÀ
Sô
ng
n
Nh
Sô
g
I 3,5
Đá
u
VÀ N H Đ A
n
Ệ
gT
y
QL6
QL
í ch
ĐI HÒA BÌNH
5B
I4 ĐI H. PHÒNG
VÀNH ĐA
VÀNH ĐAI 4
TR
ĐI HÒA BÌNH QL1A
ỤC
VĨNH PHÚC QL21B
QL21
BẮ
ĐI H. YÊN
C
PHÚ THỌ
ƠN
NA
NS
M
UA
-Q
XÁ
ĐỖ C
Y BẮ ĐI H. YÊN
ĐI TÂY BẮC - TÂ
5B
. QL
HÒA BÌNH CT
ĐI TP HCM
ĐI TP HCM
-Xây dựng đường vành đai 4 -Xây dựng nhà ga T2,
Hà
(theo dự án đã được lập) nâng cấp sân bay Nội Bài
Nộ
i-T
Xu
h
yê nÁ
ái N
-Xây dựng, nâng cấp QL18
gu
mới đi Lào Cai và Quảng Ninh
yên
i4
(theo dự án đã được lập)
đa
n h
QL
Và
18
-Xây dựng đoạn phía Bắc Vàn
h đa
đường vành đai 3 i3
Quốc
song song) QL3
lộ
2
21 A
ĐH
ồC
-Xây dựng đường Nhật Tân - Trục Thăng Long
hí M
Nội Bài
inh
(theo dự án đã được lập)
Láng-Hòa Lạc
Hà
i3
đa
Nộ
nh
i- H
-Nâng cấp quốc lộ 21A thành
Và
Đi Hòa Bình
ải
Ph
đường trục chính kết nối liên c lộ 6
òn
Quố
g
đô thị (8 làn xe)
Tr
Vành đai 4
ục
Pháp
-Xây dựng đường trục cảnh
Bắ
Đi Hòa Bình
Quốc lộ 21B
Na
quan Bắc Nam
Vân –
m
(trên cơ sở tuyến đã thiết kê,
Ninh B
M iế
có điều chỉnh)
uM
ình
5
ôn –
- QL
-Xây dựng cao tốc Hà Nộị - Hải ỗ
Xá
H ươ
n -Đ
Phòng Sơ
ng S
an
Qu
ơn
- Xây dựng đường Ngọc Hồi –
Phú Xuyên
Đi Sơn La ĐH
ân
tT
Nhậ
Quy hoạch
Cầu
giao thông
đô thị trung Sô
n g
Hồ
tâm Đô thị Nam Thăng Long
ng
Li
ên
Tứ
u
• Tổ chức giao thông đô Cầ
thị
• Giải quyết triệt để các
n
nút giao thông có lưu g Biê
Trục Thăng long Hồ Tây Lon
lượng lớn bằng nút khác
Cầu
cốt
• Xác định các khu vực
hạn chế ô tô
Cầu ơng
• Tăng cường năng lực ư
Ch ơ n g
các tuyến giao thông có D ư
lưu lượng lớn bằng biện n
Trầ
ầ m Đạo
pháp đường tầng H ng
Hư
y
• Phối hợp giải quyết
Tu
mạng lưới giao thông
nh
Vĩ
tĩnh giữa các công trình
u
Cầ
Và
cộng
đa
Đườ
ờn
i3
ng tầ
g
ng
tầ
ng
i3
đa
ành
Yên Sở V
Đường nâng tầng tại Đường nâng tầng tại
TP Hạ Môn - TQ TP BangKok Linh Đàm
Sân bay
thứ hai
Quản lý đô
thị
8
Tài
chín ố
Giảm
giá th
h Ph i
uê ác khố
Quản lý xây Hỗ t r
ợ Khuyến
C
g vi ê
n
Thuê cô
ng Bản đồ ` C ôn
dựng đô thị Cấp vốn khích Thủ đô
đầu tư
Chức n
a ng Quy Đường
Mặt tiền
Sử dụng Web
Hạ tầng kỹ
đất thủ đô thuật
Tầm nhìn
Công
trìn
đ ệm công c h
Vùng Cô
ộng
ng
viê
n
Toà nhà
i
cao
t kế
ng h
t độ
Gói gọn
Thiế
Mậ
tiện
Chiều
Sự
Quản lý Cơ chế kiểm soát phải giải quyết được 5 vấn đề quy
hoạch :
đô thị
Sử dụng đất
Bảo tồn
Vốn đầu tư
Định hướng
hạ tầng kỹ
thuật
5
Ở Việt nam
Là đô thị nằm trong một vùng đô thị và chịu ảnh hưởng trực tiếp
Khái niệm bởi thành phố trung tâm của vùng đô thị. Việc phát triển không
đô thị vệ gian của các thành phố lớn đưa đến khái niệm đô thị vệ tinh:
hình thành các cụm đô thị từ các cụm dân cư, xây dựng các khu
tinh nhà mới tiện ích mới thu hút dân cư từ thành phố ra, phát triển
các dịch vụ phục vụ thành phố lớn
tại các thị trấn thị xã hiện có quanh thành phố.
Ở Quốc tế
Đô thị vệ tinh là một khái niệm trong quy hoạch đô thị mà
bản chất đề cập đến các đô thị nhỏ ở vùng ven của các đô
thị lớn hơn trong các vùng đô thị
•Trong niên giám thống kê: Ở một số nước đô thị vệ tinh có thể tính
toán nằm trong vùng đô thị trung tâm hoặc tách rời;
Nguồn wikimapia Vietnam
Quy hoạch
vùng thủ đô
Hà nội
Khái niệm
đô thị vệ
tinh
GĐ2 Nhập cư
(1,34%)
ĐT Trung tâm
ĐT. Hòa Lạc 460 vạn người
60 vạn người 737,3 km2
201,1 km2
Thái Nguyên
Nguồn nước sông Lô
Vĩnh Yên
Việt Trì
Đi Thanh Thủy
Bắc Giang
NMN Sông Đà
HT: 300.000m2/nđ
2030: 1.200.000 m2/nđ Hải Dương
n
yệ
Hòa Bình
Hu
Lạ o ̃
– ng
ch
ân a
i L cử
Cá ảng
4 0k m
Hưng Yên
C
m
Phủ Lý
Sân bay Tiên Lãng
70k
12
0k
m
Khu xử lý CTR Tiến Sơn (HB)
Qui mô: 200 ha
Công nghệ tổng hợp (Sản xuất phân,
tái chế, đốt, chôn lấp)
s. s.C
Lô ôn
Phòng g
s.
Đầm Vân Trì
s. Đ
Tí
s.
Đu
ch
-“Dự án QH sông Đáy”: Xóa ốn
áy
bỏ khu chậm lũ, xây dựng g
s. Đà
Hồ Tây
mới công trình đầu mối
(Viện QH Thủy Lợi HN). Hồ Đồng
Mô Kênh T2
- Khu vực trong hành lang
thoát lũ và khu đệm phải di Kênh La
dời công trình. Mức đảm bảo phòng, chống lũ đê sông Khê
Hồ Yên Sở
s.
s. H
TT Tuyến đê Đê hiện tại Kiến nghị
Bù
- Khu vực bãi sông từ chỉ
Hữu Đà
i
giới xây dựng đến chỉ giới 1 Cấp II Cấp II
ồng
phạm vi bảo vệ đê điều có 2 Hữu Hồng Đặc biệt Đặc biệt
thể khai thác quỹ đất. 3 Hữu Hồng Cấp I Đặc biệt
4 Tả Hồng Cấp I Đặc biệt
- Các bãi nổi giữa sông giữ Ba Thá
5 Hữu Đuống Cấp I Cấp I
s. N
nguyên hiện trạng. 6 Tả Đuống Cấp II Cấp I
7 Tả Đáy Cấp I Theo PLũ
h
-Nắn đê sông Đáy theo
uệ
8 Tả Đáy Cấp II Theo PLũ
từng đoạn, cố gắng bảo tồn 9 Hữu Đáy Cấp III Theo PLũ
s. Đ
hình thái tự nhiên. 10 Tả Tích Cấp IV Cấp III
áy
11 Tả Bùi Cấp IV Cấp III
12 Mỹ Hà Cấp IV Cấp IV
13 Tả Cà Lồ Cấp III Cấp III
14 Hữu Cà Lồ Cấp III Cấp III
15 Hữu Cầu Cấp III Cấp II Hương Tích
Lựa chọn
nền xây
dựng
+ 1286m
+ 10 - 50m
+ 10 – 20 m
+ 6 - 10m
+ 1m
s. s.C
Lô ôn
Định hướng g
Hxd >+9.5m
nền xây Cđht:6-25m
s.
Cà
dựng Hxd >+7.5m
Cđht:7.5-10m
Lô
̀
ồng
s. H Hxd >+10.0m
Cđht:10-13m
s.
s. Đ
- Cao độ nền khống chếHxd >+10.5m
Tí
s.
Đu
ch
Cđht:8-11m
từng đô thị: khu dân ốn
áy
g
s. Đà
dụng H(P=1%)+0.3m; Hồ Tây
khu công nghiệp H Hồ Đồng Hxd >+6.2m
(P=1%) + (0.5-0.7)m : Mô Cđht:6-11m
Hxd >+12.0m Hxd >+7.5m
Kênh T2
+ Sông Nhuệ: >+6.2m Cđht:8-25m Cđht:3.2-7.2m
s. H
+ Sông Tích, Sông Đáy, Kênh La
s.
sông Cầu tùy từng vị Khê
Bù
ồng
Hxd >+12.0m
i
trí. Cđht:7-20m
s. N
thị trấn, thị tứ căn cứ
mực nước max gây Hồ Quan
h
uệ
ngập úng hàng năm. Sơn
s.
Đáy
- Công trình xen cấy
vào khu vực có mật độ
xd cao cần hài hòa với
hiện trạng. Hương Tích
Ra s. Cầu, Cà Lồ, Công
thoát nước
Ra s. Đáy
Ra s Cà Lồ,
Hồng, Ngũ
Huyện Khê,
Bắc Đuống
+ Đáy
+Tích - Bùi
Thoát nước SÔNG HỒNG
khu vực
trung tâm
SÔNG TÔ LỊCH
HỒ LINH ĐÀM
s. s.C
L ầ u
ô
Công trình
tiêu
s.
Cà
s. Hồng Lô
- Đảm bảo thông thoáng
̀
các trục tiêu chính đi qua
s.
s. Đ
s. Đà
đô thị: s. Hồng, s. Đáy, s.
Tí
Nhuệ... Mở rộng và nạo vét
ch
áy
các kênh trục chính: s.
Nhuệ, s. Tích, La Khê, Vân s.Đ
Đình, s. Hoàng Giang-Ngũ
Hồ Đồng
uốn
Huyện Khê… g
Mô
- Vùng tiêu s. Hồng: xây
mới trạm bơm Liên Mạc I,
II(170m3/s), TB Nam Thăng
Long (9m3/s), hoàn chỉnh B ùi
s.
TB Yên Sở II, III, nâng cấp
TB Bộ Đầu, Khai Thái..
s. H
Hồ Đồng
ồng
-Vùng tiêu s. Đáy : xây mới Ba Thá
TB Yên Nghĩa (120m3/s), Xương
s. N
Yên Thái (54m3/s), Khe
h
Tang mới.., nâng cấp TB
uệ
Hồ Quan
Đào Nguyên. s.
Sơn Đ áy
- Bảo tồn, cải tạo hệ thống
sông hồ, dự kiến 5-7% diện
tích xây dựng trên từng lưu
vực; kè bờ hồ và các đoạn
sông qua đô thị.
Nguồn cấp
nước
NMN s«ng Hång 2020: 74.000 m3/ng®
S«ng ®uèng
Nhu cÇu 2020: 400.000 m3/ng®
2020: 86.000 m3/ng®
2020: 1.911.024 m3/ng® 2030 : 265.000 m3/ng®
2030 : 86.000 m3/ng®
2030: 2.462.796 m3/ng®
2050: 3.233.144 m3.ng§ S«ng ®µ
2020: 600.000 m3/ng®
®Þnh híng khai th¸c níc 2030: 900.000 m3/ng®
mÆt cÊp cho ®« thÞ:
- 2009: 7%
- 2020: 65%
- 2030: 83% Níc ngÇm
Ngu?n: 7700MW
ﱡ ﱡŰ
Tr 500KV Hiệp
Hòa
ĐĐ: 2x600MVA
DH: 2x900MVA
Tr 500KV Đan
Phượng
DH: 2x600MVA Tr 500KV Đông
Anh
05 trạm 500KV cấp ĐĐ: 1x900MVA
điện trực tiếp cho Hà DH: 2x900MVA
Tr 500KV Quốc
nội, tổng công suất Oai
9300MVA ĐĐ: 2x900MVA
DH: 2x900MVA
Tr 500KV Thường Tín
HT: 1x450MVA
ĐĐ:2x450MVA
DH: 3x900MVA
Định
hướng cấp Tr 220KV
Bổ xung
mới
điện và CS
Tr 220KV
Bổ xung
mới
dân cư nông thôn Phú Xuyên bổ xung ngoài TSĐ6) với tổng
được CS tiết kiệm, hiệu công suất là 11.000MVA.
quả
Thông tin -
Hoµn chØnh c¸c
liên lạc vßng ring hiÖn cã
vµ x©y dùng míi c¸c
tuyÕn truyÒn dÉn
D.A Nghĩa trang Thiên Đường P.A tham khảo nghĩa trang Yên Kỳ mở
Đại Lộc - Quảng Nam rộng
Quy hoạch
hạ tầng
ngầm đô thị Tuynel kỹ
thuật chính đô
thị
Mục tiêu:
- Trong phạm vi vành đai
4 trở vào phải hạ ngầm
toàn bộ tuyến điện, điện
thoại.
- Các đô thị vệ tinh: xây
dựng công trình hạ tầng
kỹ thuật ngầm đồng bộ
ngay từ đầu.
- Đến 2030 cơ bản thực
hiện xong cho toàn bộ
các tuyến phố chính, các
tuyến đường đô thị.
Tuynel kỹ thuật
chính đô thị
Tuynel chính
6
HÀ NỘI VÀ MỐI LIÊN HỆ VÙNG VỀ ĐÔ THỊ - CN – HẠ TẦNG XÃ HỘI – DU LỊCH CẢNH QUAN
Vĩnh Phúc
Tam Đảo
ĐềnHùng
Đại Lải
Thanh Thủy
Kinh Bắc
Côn Sơn – Chí Linh
Hải Dương
Cúc Phương
Định hướng phát
triển nhà ở
giáo dục
Cụm trường Gia Lâm
- Quy mô: 100.000 SV/ 500 ha
- Ngành nghề: Nông nghiệp, kỹ
thuật, xây dựng
Cụm trường
Hòa Lạc
- QM: 120.000
SV/ 1500 ha
- Ngành nghề:
Cơ bản, công
nghệ Khu vực đô thị trung tâm
Quy hoạch 2030 - Quy mô: 200.000 SV/ 500 ha
- Tập trung các trung tâm nghiên
- 45 - 50 % SV của vùng cứu, các trường đầu ngành và
- Chỉ tiêu: 50 – 60m2/ SV các trường truyền thống trọng
điểm
-0,7 – 0,75 triệu sinh viên
Cụm trường Xuân Mai
- 5.000 – 6.000 ha đất - QM: 120.000 SV/ 1000 ha
- Ngành nghề: Kinh tế, lâm
- Giãn quy mô đào tạo ra
nghiệp
các đô thị vệ tinh. Giới hạn
phát triển tại khu vực
trung tâm
- Nghiên cứu, Đào tạo chất Cụm trường Chúc Sơn Cụm trường Phú Xuyên
lượng cao và sau đại học - QM: 30.000 SV/ 200 ha - Quy mô: 20.000 SV/ 100 ha
là chủ đạo - Ngành nghề: Kỹ thuật, thủy - Ngành nghề: Kỹ thuật, nông nghiệp, đào
lợi, giao thông 123
tạo nghề tổng hợp
Côm sè 1: 34.366 sv
Trêng c«ng nghiÖp, c¶nh s¸t, tµi chÝnh,
Quy hoạch má ®Þa chÊt . . . Thuéc huyÖn Tõ Liªm
hệ thống
giáo dục
Côm sè 3: 77.840 sv
Trêng Van hãa, tuyªn gi¸o, giao th«ng,
luËt, ngo¹i th¬ng, ngo¹i giao . . Thuéc
quËn C©u GiÊy
Côm sè 5: 218.293 sv
Trêng B¸ch khoa, Kinh tÕ, X©y
dùng, Thñy Lîi . . Thuéc quËn
Hai Bµ Trng vµ quËn ®èng ®a)
Côm sè 2: 114.683 sv
Trêng s ph¹m, häc viÖn hµnh
chÝnh, th¬ng m¹i, c«ng nghiÖp. .
Thuéc quËn C©u GiÊy
Trêng n©ng cÊp c¶i t¹o
7
Đánh giá môi
trường chiến lược
Mê Linh
Đông Anh
ĐT. Sơn Tây
Mø c g i¶ m mËt ®é « nh iÔm k h« n g k h Ýk h u
vù c ®« t h Þt r un g t ©m (k g/k m2)
130.66
110.8 Gia Lâm
76.02
Mø c g i¶ m mËt ®é « n h iÔm n í c k h u vù c ®« t h Þ
t r u n g t ©m (k g /k m2)
1499
ÁP LỰC
N ăm 2008 N ăm 2020 N ăm 2030
Møc g i¶ m l î ng r ¸ c c h a ® î c x ö l ý k hu v ùc
HỖ TRỢ ĐT. Phú Xuyên
®« t hÞt r ung t ©m (k g /k m2)
154
Giảm Áp lực và
0
nâng cao Hỗ trợ
0
gây ô nhiễm
8
VÙNG BẢO TỒN KHÔNG GIAN
VĂN HÓA - KIẾN TRÚC - CẢNH QUAN
Bảo tồn di Không gian cảnh
quan sinh thái
sản Thành cổ
Cụm di tích
Di tích, làng
nghề HT
Làng cổ
CT Ba Đình& HTTL
Khu phố cổ
Mục tiêu:
- Cải tạo điều kiện sống của
dân cư thuộc khu vực nghiên
cứu
- Xây dựng không gian đa
chức năng, cấu trúc đô thị
mang tính đặc thù của Hà
Nội
- Bảo tồn phát huy giá trị
văn hoá, lịch sử kiến trúc,
thương mại du lịch
- Đẩy mạnh khai thác chức
năng thương mại dịch vụ du
lịch
- Xây dựng một khu vực có
sự kết nối giữa truyền thống
và hiện đại
Bảo tồn khu phố cũ
Đề xuất cấu trúc không gian đô thị và khoảng lùi của các công
trình cho từng tuyến phố
Bảo tồn khu phố
cũ
IV. Thành cổ
4. 5 đô thị vệ tinh
Trục Thăng long trong Quy hoạch Trục Thăng long trong đề án mở rộng
chung xây thủ đô Hà nội thủ đô Hà nội
Trục Thăng long