Professional Documents
Culture Documents
Đề cương Tin học HP 2
Đề cương Tin học HP 2
• Cá c toá n hạ ng gồ m:
- Hằ ng số
- Hà m và cá c tham số
a. Sử dụ ng menu lệnh
• Chọ n vù ng dữ liệu cầ n định dạ ng.
b. Sử dụ ng thanh cô ng cụ
Home → nhó m Number
Decrease
Decimal
Currency
Increase
Decimal
Kiểm tra xem định dạ ng ngà y thá ng trên má y tính là gì thì khi nhậ p dữ liệu ngà y
thá ng trên ô tính excel cũ ng phả i nhậ p đú ng theo định dạ ng đó .
2.3. Canh lề cho dữ liệu trong ô
a. Sử dụ ng menu lệnh
b. Sử dụ ng thanh cô ng cụ
Orientation
Vertical
Increase
Indent
Horizontal Decrease
Indent
Lỗ i Giả i thích
Lỗ i độ rộ ng. Khi cộ t thiếu độ rộ ng. Dù ng chuộ t kéo
##### độ rộ ng cộ t ra cho phù hợ p
Lỗ i giá trị. Xuấ t hiện khi trong cô ng thứ c có cá c
#VALUE! phép toá n khô ng cù ng mộ t kiểu dữ liệu. VD:
=sum(1,”Hello”)
Lỗ i nà y xả y ra khi excel khô ng nhậ n diện đượ c tên
#NAME!
toá n hạ ng, tên hà m trong cô ng thứ c.
Lỗ i dữ liệu. Nếu mộ t cô ng thứ c khô ng thể tìm thấ y
mộ t giá trị tham chiếu. Lỗ i nà y thườ ng xả y ra vớ i
#N/A
cá c hà m tìm kiếm như VLOOKUP, HLOOKUP
Sai vù ng tham chiếu. Đâ y là lỗ i tham chiếu ô ,
chẳ ng hạ n bạ n xó a dò ng hay cộ t mà dò ng cộ t đó
#REF!
đượ c dù ng trong cô ng thứ c, khi đó sẽ bị bá o lỗ i
#REF!
1. HÀM SUM
• Chức năng: tính tổ ng
• giá trị số
• giá trị số
• Chức năng: Kết hợ p cá c biểu thứ c logic, trả về giá trị TRUE khi tấ t cả cá c biểu
thứ c đều đú ng, trả về giá trị FALSE khi có ít nhấ t mộ t biểu thứ c sai.
2. HÀM OR
• Chức năng: Kết hợ p cá c biểu thứ c logic, trả về giá trị TRUE khi có ít nhấ t mộ t
biểu thứ c đú ng, trả về giá trị FALSE khi tấ t cả cá c biểu thứ c đều sai.
3. HÀM NOT
• Chức năng: Phép phủ định, đổ i TRUE thà nh FALSE hoặ c FALSE thà nh TRUE
• Cú pháp: NOT(Logical)
Trong đó : + Logical: là biểu thứ c logic, thườ ng chứ a cá c phép so sá nh.
Bả ng logic:
OR (B3>=23,B3<25,B3>22) → True
OR (B3=23,B3<25,B3<22) → True
OR (B3=23,B3>25,B3<22) → False
4. Hàm IF
• Chức năng: Thự c hiện kiểm tra điều kiện và trả về giá trị tương ứ ng vớ i từ ng trườ ng
hợ p (ĐÚ NG/ SAI).
Trong đó :
• logical_test: là biểu thứ c điều kiện, thườ ng chứ a cá c phép so sá nh (>, <, >=,
<=, = , <>, …) trả về giá trị logic. Nếu có nhiều biểu thứ c điều kiện thì sử dụ ng hà m
AND hoặ c OR
+ Cò n lạ i là 0
- Chú ý:
3. HÀM MID
7.HÀM VALUE
• Cú pháp: Value(text)
• Á p dụ ng xá c định số tuầ n
2. HÀM MOD
- Chức năng: lấ y phầ n dư củ a phép chia Number cho divisor
- Cú pháp: MOD(Number, divisor)
- Trong đó : + Number: Số bị chia, là mộ t số ;
địa chỉ ô chứ a giá trị số ;
- Á p dụ ng tính số ngà y lẻ
• Chức năng: trả về giá trị thờ i gian ngà y và giờ hiện tạ i củ a hệ thố ng má y tính (vớ i
định dạ ng mặ c định kiểu dữ liệu Date và
Time)
• Cú pháp: Now()
2. HÀM TODAY
• Cú pháp: Today()
3. HÀM DAY
Cú pháp: Day(serial_number)
4. HÀM DAYS
Chức năng : trả về số ngà y giữ a 2 biểu thứ c
Cú pháp: Days(end_date,start_date)
5. HÀM MONTH
Chức năng: trả về giá trị thá ng củ a 1 biểu thứ c (từ 1 đến 12)
Cú pháp: Month(serial_number)
6. HÀM YEAR
Chức năng: trả về giá trị nă m củ a 1 biểu thứ c
Cú pháp: Year(serial_number)
Trong đó : + serial_number: biểu thứ c thờ i gian
7. HÀM HOUR
Chức năng: trả về giá trị giờ trong biểu thứ c(từ 0(12:00AM) đến
23(11:00PM))
Cú pháp: Hour(serial_number)
8. HÀM MINUTE
Chức năng: trả về giá trị phú t trong biểu
thứ c (từ 1 đến 59)
Cú pháp: Minute(serial_number)
9. HÀM SECOND
Chức năng: trả về giá trị giâ y trong biểu
thứ c (từ 1 đến 59)
Cú pháp: Second(serial_number)
Trong đó : + serial_number: biểu thứ c thờ i gian
10.HÀM DATE
Chức năng: ghép cá c thà nh phầ n riêng
lẻ nă m, thá ng, ngà y thà nh giá trị ngà y
thá ng
Cú pháp: DATE(year,month,day)
11. HÀM DATEVALUE
Chức năng: trả về giá trị ngà y thá ng
từ mộ t chuỗ i ký tự có dạ ng ngà y
thá ng.
Cú pháp: DATEVALUE(date_text)
NHÓM HÀM
2. HÀM HLOOKUP
- Chức năng: Tìm giá trị trong cá c ô ở hà ng trên cù ng củ a bả ng tham chiếu và trả
về giá trị tương ứ ng ở hà ng cầ n lấ y giá trị cù ng cộ t củ a ô tìm đượ c trong bả ng
tham chiếu.
- Cú pháp: Hlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
- Trong đó :
• lookup_value: giá trị cầ n tìm
• table_array: bả ng tham chiếu
• row_index_num: STT củ a dò ng cầ n lấ y giá trị trong bả ng tham chiếu
• range_lookup: kiểu dò tìm, có hai giá trị sau:
• = 0(FALSE): tìm giá trị chính xá c
• = 1(TRUE-mặ c định): tìm giá trị xấ p xỉ gầ n nhấ t khô ng lớ n hơn giá
trị cầ n tìm, khi đó bả ng tham chiếu phả i sắ p xếp tă ng dầ n.
* CHÚ Ý
Trên bả ng tính phả i có hai bả ng, bả ng dữ liệu và bả ng tham chiếu, bả ng tham
chiếu ít nhấ t phả i có hai hà ng (Hlookup) hoặ c hai cộ t (Vlookup).
Bả ng tham chiếu trong cô ng thứ c nên đặ t địa chỉ tuyệt đố i.
Nếu khô ng tìm thấ y giá trị hà m sẽ bá o lỗ i #N/A (thườ ng xuyên mắ c phả i do lỗ i
đá nh má y thừ a dấ u cá ch ở cuố i hoặ c khô ng đặ t địa chỉ tuyệt đố i cho bả ng tham
chiếu khi sao chép cô ng thứ c.)
Nếu col_index_num<1, hà m sẽ bá o lỗ i #VALUE!, cò n nếu col_index_num