You are on page 1of 15

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ EXCEL

1. Nhập dữ liệu vào ô


a. Kiểu dữ liệu số

• Bao gồ m: - giá trị số : 0..9


- giá trị %
- giá trị tiền tệ $
- giá trị thờ i gian: ngày, giờ
• Kiểu dữ liệu số khi nhậ p đú ng quy cá ch sẽ mặ c định canh lề phả i trong ô
b. Dữ liệu kiểu chuỗi (Text)
• Bắ t đầ u bằ ng ký tự chữ (A → Z) hoặ c dấ u nhá y trên (‘)
• Bao gồ m: ký tự chữ , số và cá c ký hiệu khá c
• Khi nhậ p thì mặ c định là canh lề trá i trong ô
(Khi nhập dữ liệu số sai quy cách → mặc định canh lề trái trong ô thì cũng được hiểu đó là dữ
liệu kiểu chuỗi)

c. Công thức (Formula)


• Cô ng thứ c bắ t đầ u bở i dấ u = hoặ c dấ u +
• Giá trị hiển thị trong ô là kết quả củ a cô ng thứ c cò n cô ng thứ c đượ c hiển thị
trên
thanh cô ng thứ c
• Cô ng thứ c là sự kết hợ p giữ a cá c toá n tử và toá n hạ ng.
• Cá c toá n tử gồ m:
- Cộ ng (+), Trừ (-), Nhâ n (*), Chia (/), Luỹ thừ a (^), Phầ n tră m (%)
- Nố i chuỗ i (&). Ví dụ : =“Hà Nộ i” & " - " & “Việt Nam”  Hà Nộ i – Việt
Nam
- So sá nh: =, >, <, <=, >=, <>

• Cá c toá n hạ ng gồ m:

- Hằ ng số

- Hà m và cá c tham số

- Địa chỉ ô , địa chỉ vù ng…

2. Định dạng dữ liệu trong bảng tính

2.1. Định dạng dữ liệu kiểu số

a. Sử dụ ng menu lệnh
• Chọ n vù ng dữ liệu cầ n định dạ ng.

 Cá ch 1: Home → click và o mũ i tên trong nhó m Number


 Cá ch 2: Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl + 1

=> Hiển thị hộ p thoạ i Format Cells, chọ n thẻ Number

b. Sử dụ ng thanh cô ng cụ
Home → nhó m Number

Decrease
Decimal

Currency

Increase
Decimal

Percent Style Comma Style

 Currency: Định dạ ng kiểu tiền tệ


 Percent Style: Định dạ ng kiểu phầ n tră m
 Comma Style: Định dạ ng có dấ u phâ n cá ch ngà n
 Increase Decimal: Tă ng thêm mộ t số ở phầ n thậ p phâ n
 Decrease Decimal: Giả m bớ t 1 số ở phầ n thậ p phâ n
2.2. Định dạng dữ liệu kiểu ngày tháng

• Chọ n vù ng dữ liệu cầ n định dạ ng.

• Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl + 1

 Hiển thị hộ p thoạ i Format Cells, chọ n thẻ Number


 Chọ n Category Date
 Chọ n loạ i định dạ ng.
 Nếu khô ng tìm thấ y dịnh dạ ng thì chọ n Category Custom.
 Gõ định dạ ng ngà y thá ng muố n hiển thị và o ô Type.

1 số quy ước: d – ngà y (1,2,…,31), dd – ngà y (01,02,…,31), m – thá ng (1,2,…,12), mm


thá ng (01,02,..,12), yy – nă m (98, 99…v.v) yyyy – nă m (1998, 1999, .v.v.v)

Chú ý trước khi nhập dữ liệu ngày tháng trong excel:

Kiểm tra xem định dạ ng ngà y thá ng trên má y tính là gì thì khi nhậ p dữ liệu ngà y
thá ng trên ô tính excel cũ ng phả i nhậ p đú ng theo định dạ ng đó .
2.3. Canh lề cho dữ liệu trong ô
a. Sử dụ ng menu lệnh

• Chọ n vù ng dữ liệu cầ n định dạ ng.

 Cá ch 1: Home → click và o mũ i tên trong nhó m Alignment


 Cá ch 2: Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl + 1

=> Hiển thị hộ p thoạ i Format Cells, chọ n thẻ Alignment

b. Sử dụ ng thanh cô ng cụ
Orientation

Vertical

Increase
Indent

Horizontal Decrease
Indent

• Horizontal: Canh chỉnh theo chiều ngang.

• Vertical : Canh chỉnh theo chiều dọ c.

• Orientation: Chọ n hướ ng xoay cho dữ liệu

• Increase Indent: Tă ng thêm khoả ng cá ch lù i và o đầ u dò ng

• Decrease Indent: Giả m bớ t khoả ng cá ch lù i và o đầ u dò ng

• Wrap Text: Dữ liệu trong ô tự độ ng xuố ng dò ng

• Merge & Center: Trộ n cá c ô thà nh mộ t ô và canh giữ a

CHƯƠNG II: MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN


CHƯƠNG III: HÀM TRONG EXCEL
* Các lỗi thông dụng

Lỗ i Giả i thích
Lỗ i độ rộ ng. Khi cộ t thiếu độ rộ ng. Dù ng chuộ t kéo
##### độ rộ ng cộ t ra cho phù hợ p
Lỗ i giá trị. Xuấ t hiện khi trong cô ng thứ c có cá c
#VALUE! phép toá n khô ng cù ng mộ t kiểu dữ liệu. VD:
=sum(1,”Hello”)
Lỗ i nà y xả y ra khi excel khô ng nhậ n diện đượ c tên
#NAME!
toá n hạ ng, tên hà m trong cô ng thứ c.
Lỗ i dữ liệu. Nếu mộ t cô ng thứ c khô ng thể tìm thấ y
mộ t giá trị tham chiếu. Lỗ i nà y thườ ng xả y ra vớ i
#N/A
cá c hà m tìm kiếm như VLOOKUP, HLOOKUP
Sai vù ng tham chiếu. Đâ y là lỗ i tham chiếu ô ,
chẳ ng hạ n bạ n xó a dò ng hay cộ t mà dò ng cộ t đó
#REF!
đượ c dù ng trong cô ng thứ c, khi đó sẽ bị bá o lỗ i
#REF!

* Các nhóm hàm thông dụng

NHÓM HÀM THỐNG KÊ

1. HÀM SUM
• Chức năng: tính tổ ng

• Cú pháp: Sum(number1, [number2], ...)

Trong đó : + number 1, 2, … có thể là :

• giá trị số

• địa chỉ ô , địa chỉ vù ng chứ a giá trị số

• cô ng thứ c, hà m có giá trị số


2. HÀM AVERAGE
• Chức năng: tính trung bình

• Cú pháp: Average(number1, [number2], ...)

Trong đó : + number 1, 2, … có thể là :

• giá trị số

• địa chỉ ô , địa chỉ vù ng chứ a giá trị


số

• cô ng thứ c, hà m có giá trị số

3. HÀM MAX 4. HÀM MIN


• Chức năng: đưa ra giá trị lớ n nhấ t. • Chức năng: đưa ra giá trị nhỏ nhấ t
• Cú pháp: • Cú pháp:
Max (number1, [number2], ...) Min (number1, [number2], ...)
Trong đó : + number1, number2, … có thể là : giá trị số ; địa chỉ ô , địa chỉ vù ng chứ a giá
trị số ; cô ng thứ c, hà m có giá trị số

5. HÀM COUNT 6. HÀM COUNTA


• Chứ c nă ng: đếm số ô chứ a dữ liệu kiểu • Chức năng: đếm số ô chứ (khá c
số rỗ ng)
• Cú phá p: • Cú pháp:
Count(Value1,[Value2],...) Counta(Value1,[Value2],...)
Trong đó : + value1, value2, …có thể là : dữ liệu nhậ p và o; địa chỉ ô , địa
chỉ vù ng chứ a dữ liệu; cô ng thứ c, hà m
7. HÀM COUNTIF
• Chức năng: Hà m đếm số ô chứ a giá trị thỏ a mã n 1 điều kiện.
• Cú pháp: COUNTIF(Range, Criteria)
Trong đó :
• Range: Vù ng (danh sá ch) chứ a cá c giá trị cầ n đếm
• Criteria: điều kiện đếm (trong cặ p dấ u nhá y kép “”)
• Có thể dù ng ký tự đạ i diện như:
• dấ u “?”: thay thế 1 ký tự ;
• dấ u “*”: thay thế nhiều ký tự

10. HÀM SUMIF


• Chức năng: Hà m tính tổ ng cá c ô thỏ a mã n 1 điều
kiện.
• Cú pháp: SUMIF(range, criteria, [sum_range])
Trong đó :
- Range: vù ng để xét điều kiện
- Criteria: điều kiện tính tổ ng tương
ứ ng vớ i Range
- Sum_range: vù ng(danh sá ch) chứ a
cá c giá trị cầ n tính tổ ng. Nếu Sum_range
trù ng vớ i Range thì có thể bỏ qua tham
số nà y.
11. HÀM RANK
• Chức năng: Hà m xếp thứ hạ ng
• Cú pháp: RANK(number; ref; [order])
Trong đó :
• Number: là giá trị cầ n xếp thứ hạ ng trong vù ng
• Ref: vù ng chứ a cá c giá trị cầ n đượ c đá nh giá xếp thứ hạ ng
• Order: kiểu xếp thứ hà ng
• Order=0: xếp theo chiều giả m dầ n (giá trị mặ c định)
• Order=1 : xếp theo chiều tă ng dầ n

NHÓM HÀM LOGIC


1. HÀM AND

• Chức năng: Kết hợ p cá c biểu thứ c logic, trả về giá trị TRUE khi tấ t cả cá c biểu
thứ c đều đú ng, trả về giá trị FALSE khi có ít nhấ t mộ t biểu thứ c sai.

• Cú pháp: AND(Logical 1, [Logical2], …)

2. HÀM OR

• Chức năng: Kết hợ p cá c biểu thứ c logic, trả về giá trị TRUE khi có ít nhấ t mộ t
biểu thứ c đú ng, trả về giá trị FALSE khi tấ t cả cá c biểu thứ c đều sai.

• Cú pháp: OR(Logical 1, [Logical2], …)

3. HÀM NOT

• Chức năng: Phép phủ định, đổ i TRUE thà nh FALSE hoặ c FALSE thà nh TRUE

• Cú pháp: NOT(Logical)
Trong đó : + Logical: là biểu thứ c logic, thườ ng chứ a cá c phép so sá nh.

Bả ng logic:

x y OR(x,y) AND(x,y) NOT(x,y)


False False False False True
True False True False False
False True True False True
True True True True False
Ví dụ : B3=24

AND (B3>=23,B3<25,B3>22,24>=24) → True

AND (B3>=23,B3<25,B3<22) → False

OR (B3>=23,B3<25,B3>22) → True

OR (B3=23,B3<25,B3<22) → True

OR (B3=23,B3>25,B3<22) → False

4. Hàm IF

• Chức năng: Thự c hiện kiểm tra điều kiện và trả về giá trị tương ứ ng vớ i từ ng trườ ng
hợ p (ĐÚ NG/ SAI).

• Cú pháp: IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])

Trong đó :

• logical_test: là biểu thứ c điều kiện, thườ ng chứ a cá c phép so sá nh (>, <, >=,
<=, = , <>, …) trả về giá trị logic. Nếu có nhiều biểu thứ c điều kiện thì sử dụ ng hà m
AND hoặ c OR

• value_if_true: giá trị trả về khi điều kiện đú ng

• value_if_false: giá trị trả về khi điều kiện sai

Ví dụ 2: Điền giá trị cho cộ t HB

+ Nếu ĐTB>=8 180000

+ Nếu ĐTB>=7 và ĐTB<8  100000

+ Cò n lạ i là 0

- Chú ý:

Nếu có nhiều giá trị tương ứ ng vớ i nhiều trườ ng


hợ p thì sử dụ ng hà m IF lồ ng nhau
NHÓM HÀM VĂN BẢN

1. HÀM LEFT 2. HÀM RIGHT


• Chức năng: rú t trích ra mộ t số ký tự • Chức năng: rú t trích ra mộ t số
tính trong chuỗ i, tính từ trá i sang. ký tự trong chuỗ i, tính từ phả i sang
• Cú pháp: Left (text, [num_chars]) • Cú pháp: Right(text, [num_chars])
Trong đó : + text: chuỗ i ký tự
+num_chars: số ký tự rú t trích ra; num_chars > 0; mặ c định là 1

3. HÀM MID

• Chức năng: rú t trích mộ t số ký tự trong chuỗ i, bắ t


đầ u từ vị trí đượ c chỉ ra tính từ trá i sang

• Cú pháp: Mid(text, start_num, num_chars)

Trong đó : + text: chuỗ i ký tự

+ start_num: số thứ tự củ a ký tự rú t trích đầ u


tiên start_num >0 nếu start_num > độ dà i củ a chuỗ i thì
kết quả trả về là rỗ ng

+ num_chars: số ký tự rú t trích ra; num_chars >


0;

7.HÀM VALUE

• Chức năng: chuyển đổ i kiểu dữ liệu từ chuỗ i sang số .

• Cú pháp: Value(text)

Trong đó : + text: chuỗ i ký tự cầ n chuyển đổ i

NHÓM HÀM TOÁN HỌC


1. HÀM INT

• Chức năng: lấ y phầ n nguyên


củ a mộ t số và số nguyên đó phả i nhỏ
hơn hoặ c bằ ng number.
• Cú pháp: INT(Number)

• Ví dụ : =INT(8.9) kết quả là 8, INT(-8.9) kết quả là -9.

• Á p dụ ng xá c định số tuầ n

2. HÀM MOD
- Chức năng: lấ y phầ n dư củ a phép chia Number cho divisor
- Cú pháp: MOD(Number, divisor)
- Trong đó : + Number: Số bị chia, là mộ t số ;
địa chỉ ô chứ a giá trị số ;

+ divisor: số chia, là mộ t số ; địa chỉ


ô chứ a giá trị số ; VD: =MOD(23,4)
kết quả là 3.

- Á p dụ ng tính số ngà y lẻ

NHÓM HÀM THỜI GIAN


1. HÀM NOW

• Chức năng: trả về giá trị thờ i gian ngà y và giờ hiện tạ i củ a hệ thố ng má y tính (vớ i
định dạ ng mặ c định kiểu dữ liệu Date và
Time)

• Cú pháp: Now()

2. HÀM TODAY

• Chức năng: trả về giá trị ngà y hiện tạ i củ a


hệ thố ng má y tính (vớ i định dạ ng mặ c định
kiểu dữ liệu Date)

• Cú pháp: Today()

3. HÀM DAY

• Chức năng: trả về ngà y củ a biểu thứ c (từ 1 đến 31)

 Cú pháp: Day(serial_number)
4. HÀM DAYS
 Chức năng : trả về số ngà y giữ a 2 biểu thứ c
 Cú pháp: Days(end_date,start_date)
5. HÀM MONTH
 Chức năng: trả về giá trị thá ng củ a 1 biểu thứ c (từ 1 đến 12)
 Cú pháp: Month(serial_number)
6. HÀM YEAR
 Chức năng: trả về giá trị nă m củ a 1 biểu thứ c
 Cú pháp: Year(serial_number)
 Trong đó : + serial_number: biểu thứ c thờ i gian
7. HÀM HOUR
 Chức năng: trả về giá trị giờ trong biểu thứ c(từ 0(12:00AM) đến
23(11:00PM))
 Cú pháp: Hour(serial_number)
8. HÀM MINUTE
 Chức năng: trả về giá trị phú t trong biểu
thứ c (từ 1 đến 59)
 Cú pháp: Minute(serial_number)
9. HÀM SECOND
 Chức năng: trả về giá trị giâ y trong biểu
thứ c (từ 1 đến 59)
 Cú pháp: Second(serial_number)
Trong đó : + serial_number: biểu thứ c thờ i gian
10.HÀM DATE
 Chức năng: ghép cá c thà nh phầ n riêng
lẻ nă m, thá ng, ngà y thà nh giá trị ngà y
thá ng
 Cú pháp: DATE(year,month,day)
11. HÀM DATEVALUE
 Chức năng: trả về giá trị ngà y thá ng
từ mộ t chuỗ i ký tự có dạ ng ngà y
thá ng.
 Cú pháp: DATEVALUE(date_text)

 LƯU Ý : Nếu tính tuổ i đủ ngà y, thá ng, nă m thì á p


dụ ng CT: DATEDIF(ngà y sinh,TODAY(), “Y”)

NHÓM HÀM

THAM CHIẾU VÀ TÌM KIẾM


1. HÀM VLOOKUP

V – Vertical (Dọ c) – Tìm theo chiều dọ c


- Chức năng: Tìm giá trị trong cá c ô ở cộ t đầ u tiên tính từ trá i qua phả i củ a bả ng
tham chiếu và trả về giá trị ở cộ t cầ n lấ y giá trị và ở cù ng dò ng vớ i ô tìm đượ c
trong bả ng tham chiếu.
- Cú pháp: Vlookup(lookup_value, table_array, col_index_num, [range_lookup])
- Trong đó :
• lookup_value: giá trị cầ n tìm
• table_array: bả ng tham chiếu
• col_index_num: STT củ a cộ t cầ n lấ y giá trị trả về trong bả ng tham chiếu
• range_lookup: kiểu dò tìm, có hai giá trị sau:
• = 0(FALSE): tìm giá trị chính xá c
• = 1(TRUE): tìm giá trị xấ p xỉ gầ n nhấ t khô ng lớ n hơn giá trị
cầ n tìm, khi đó bả ng tham chiếu phả i sắ p xếp tă ng dầ n.

2. HÀM HLOOKUP

H – Horizontal (Ngang) – Tìm theo chiều ngang

- Chức năng: Tìm giá trị trong cá c ô ở hà ng trên cù ng củ a bả ng tham chiếu và trả
về giá trị tương ứ ng ở hà ng cầ n lấ y giá trị cù ng cộ t củ a ô tìm đượ c trong bả ng
tham chiếu.
- Cú pháp: Hlookup(lookup_value, table_array, row_index_num, [range_lookup])
- Trong đó :
• lookup_value: giá trị cầ n tìm
• table_array: bả ng tham chiếu
• row_index_num: STT củ a dò ng cầ n lấ y giá trị trong bả ng tham chiếu
• range_lookup: kiểu dò tìm, có hai giá trị sau:
• = 0(FALSE): tìm giá trị chính xá c
• = 1(TRUE-mặ c định): tìm giá trị xấ p xỉ gầ n nhấ t khô ng lớ n hơn giá
trị cầ n tìm, khi đó bả ng tham chiếu phả i sắ p xếp tă ng dầ n.

* CHÚ Ý
 Trên bả ng tính phả i có hai bả ng, bả ng dữ liệu và bả ng tham chiếu, bả ng tham
chiếu ít nhấ t phả i có hai hà ng (Hlookup) hoặ c hai cộ t (Vlookup).
 Bả ng tham chiếu trong cô ng thứ c nên đặ t địa chỉ tuyệt đố i.
 Nếu khô ng tìm thấ y giá trị hà m sẽ bá o lỗ i #N/A (thườ ng xuyên mắ c phả i do lỗ i
đá nh má y thừ a dấ u cá ch ở cuố i hoặ c khô ng đặ t địa chỉ tuyệt đố i cho bả ng tham
chiếu khi sao chép cô ng thứ c.)
 Nếu col_index_num<1, hà m sẽ bá o lỗ i #VALUE!, cò n nếu col_index_num

> số cộ t trong table_array, hà m sẽ bá o lỗ i #REF!

You might also like