Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
CHƯƠNG 2:
ỨNG DỤNG MS EXCEL
TRONG KT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
1. MS Excel cơ bản
2
CHUẨN ĐẦU RA
3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Các thành phần cơ bản
trên màn hình làm việc
của MS Excel:
• Workbook
• Worksheet
• Column: A đến XFD
• Row: 1 đến 1084576
• Cell
4
COPY-PASTE / CUT-PASTE CELL
COPY: click phải -> copy / Ctrl + C
CUT: click phải -> cut / Ctrl + X
PASTE: Ctrl + P
5
CĂN NỘI DUNG CELL
6
CÁC KIỂU DỮ LIỆU
Định dạng dữ liệu
• Ctrl + 1
• Kích chuột phải Format Cells…
Lưu ý: Options
Top to Bottom: Sắp xếp theo cột Left to Right: Sắp xếp theo hàng 8
LỌC DỮ LIỆU AUTOFILTER
⟶ Chọn vùng dữ liệu Sắp xếp
⟶ Sort & Filter dữ
Lọcliệu
dữ
⟶ Filter
Lọc dữ liệu theo màu
liệu theo
dạng text. nền
màucủanền
Cell.
của Cell.
9
ĐIỀN DỮ LIỆU BẰNG FILLHAND
Điền dữ liệu tự động = sao chép dữ liệu / sắp số thứ tự tăng dần.
Chọn Cell chứa nội dung cần điền
Di chuyển chuột xuống góc phải bên dưới của Cell vừa chọn (dấu + màu đen)
Giữ và kéo chuột qua hết những ô cần điền dữ liệu rồi thả chuột
Hiệu chỉnh kết quả:
• Copy Cells: Copy toàn bộ
• Fill Formatting Only: Chỉ copy định dạng
• Fill Without Formatting: Chỉ copy dữ liệu
• Fill Series: Copy dữ liệu trong đó phần số tăng dần
• Flash Fill: Thực hiện copy và bỏ qua các dạng dữ
10
liệu nhập vào có độ dài lớn hơn 255 ký tự
ĐỊA CHỈ Ô
Địa chỉ tương đối: A1, A1:B3, …
Khi sao chép công thức cho các ô khác thì chỉ số hàng và chỉ số cột sẽ thay đổi.
Địa chỉ tuyệt đối: $A$1, $A$1:$B$3, …
Khi sao chép công thức cho các ô khác thì chỉ số hàng và cột không thay đổi.
Địa chỉ hỗn hợp:
Loại 1: Tuyệt đối cột, tương đối dòng: $A1
Khi sao chép công thức cho các ô khác thì chỉ số cột không đổi, chỉ số hàng thay đổi.
Loại 2: Tuyệt đối dòng, tương đối cột: A$1
Khi sao chép công thức cho các ô khác thì chỉ số cột thay đổi, chỉ số hàng không đổi.
11
MỘT SỐ LỖI THƯỜNG GẶP TRONG EXCEL
12
CÁC PHÉP TÍNH
TRONG EXCEL
13
SỬ DỤNG HÀM TRONG EXCEL
− Hàm: Công cụ tính toán sẵn có trong Excel, hỗ trợ thực hiện tính toán, xử lý dữ liệu.
− Cú pháp tổng quát: TÊN_HÀM (danh sách các đối số)
• Tên hàm: một từ tiếng Anh (viết đầy đủ hoặc rút gọn), mang tính gợi nhớ
• Danh sách các đối số có thể là:
• Giá trị cụ thể
• Địa chỉ ô
Các đối số của hàm cách nhau bởi dấu “,” hoặc “;”
• Địa chỉ khối ô (được khai báo ở Control Panel Region and
• Tên khối ô Language Additional Settings List separator)
• Hàm tính toán
14
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
15
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
16
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
17
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
18
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
19
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
20
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
21
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
22
MỘT SỐ HÀM XỬ LÝ KÝ TỰ
23
MỘT SỐ HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
Lookup_value: A2
Table_array:
A14:B17
Col_index_num: 2
Range_lookup: FALSE 25
HĐTL#2.1 Nhập dữ liệu sau vào bảng tính và định dạng tương tự.
STT Khách hàng Số phòng Ngày đến Ngày đi Tiền thuê Giảm giá Tiền phải trả
1 Nguyễn Văn A A01 1/12/15 10/12/15 5,000,000 0 5,000,000
2 Trần Thị T B01 15/12/15 15/12/15 350,000 175000 175,000
3 Bùi Quang C A01 20/12/15 25/12/15 3,000,000 0 3,000,000
4 Châu Văn L C02 15/12/15 20/12/15 1,200,000 600000 600,000
5 Trần Khánh D B02 25/12/15 30/12/15 2,100,000 0 2,100,000
6 Hoàng Quốc V A02 15/12/15 30/12/15 8,000,000 4000000 4,000,000
27
HĐTL#2.1 (đáp án): SỬ DỤNG IF
Nếu đến ngày 15/12/2015 được giảm 50%
28
HĐTL#2.1 (đáp án): SỬ DỤNG COUNTIF
29
Bài tập về nhà sẽ được giao trên BKeL vào ngày 27/01/2019.
Hình thức: Bài tập cá nhân
Làm theo yêu cầu và nộp file trên BKeL.
Deadline: 14/02/2019
CHÚC CÁC BẠN ĂN TẾT VUI VẺ! :P
BTVN#1
MICROSOFT EXCEL
30
MỘT SỐ HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU
31
MỘT SỐ HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU
32
Ví dụ. Sử dụng hàm DSUM
Database: A1:D12
Field: D1
Criteria: B19:B20
33
HĐTL#2.2 Sử dụng các hàm Cơ sở dữ
liệu để thực hiện các yêu cầu:
Nhập dữ liệu sau vào bảng tính và định dạng tương tự.
1. Đếm số HS Thi lại
2. Đếm số HS có ĐTB >= 6.5
3. Tính điểm trung bình của
các HS không phải thi lại
4. Tính tổng học bổng của tất
cả các HS đạt học bổng
5. Tính tổng học bổng của các
HS nam đạt học bổng
34
HĐTL#2.2 – ĐÁP ÁN
35
HÀM SUBTOTAL
37
CHỨC NĂNG SUBTOTAL
39
HĐTL#2.3
Mã hàng Mặt hàng Số lượng (thùng) Đơn giá (VNĐ) Giảm giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)
KMRN09 Kem 50 100,000 - 5,000,000
SCHD11 Sữa chua 60 95,000 - 5,700,000
KMRN10 Kem 20 120,000 50,000 2,350,000
SCND13 Sữa chua 30 105,000 20,000 3,130,000
SCHO01 Sữa chua 35 85,000 - 2,975,000
KWAL06 Kem 55 115,000 35,000 6,290,000
SCML04 Sữa chua 40 80,000 - 3,200,000
KWAL03 Kem 15 110,000 25,000 1,625,000
KMIRD05 Kem 45 90,000 - 4,050,000
SCKD07 Sữa chua 25 125,000 65,000 3,060,000
41
HĐTL#2.3 – ĐÁP ÁN
Mã hàng Mặt hàng Số lượng (thùng) Đơn giá (VNĐ) Giảm giá (VNĐ) Thành tiền (VNĐ)
KMRN09 Kem 50 100,000 - 5,000,000
KMRN10 Kem 20 120,000 50,000 2,350,000
KWAL06 Kem 55 115,000 35,000 6,290,000
KWAL03 Kem 15 110,000 25,000 1,625,000
KMIRD05 Kem 45 90,000 - 4,050,000
Kem Total 19,315,000
SCHD11 Sữa chua 60 95,000 - 5,700,000
SCND13 Sữa chua 30 105,000 20,000 3,130,000
SCHO01 Sữa chua 35 85,000 - 2,975,000
SCML04 Sữa chua 40 80,000 - 3,200,000
SCKD07 Sữa chua 25 125,000 65,000 3,060,000
Sữa chua Total 18,065,000
42
Grand Total 37,380,000
CHỨC NĂNG CONSOLIDATE
Bước 1: Chọn
vị trí cần tạo
bảng thống kê.
43
CHỨC NĂNG CONSOLIDATE
Bước 3:
Thiết lập
các thông tin
cần thiết
44
CHỨC NĂNG CONSOLIDATE
Bước 4:
Chọn OK
Kết quả
45
HĐTL#2.4
46
HĐTL#2.4 – ĐÁP ÁN
47
CÔNG THỨC MẢNG TRONG EXCEL
Mảng: Là một hàng giá trị / một cột giá trị / một tập hợp gồm nhiều hàng
và cột giá trị. (một chiều / hai chiều)
Công thức mảng: Là công thức có thể thực hiện nhiều phép tính đối
với một hoặc nhiều mục trong mảng.
Chú ý khi sử dụng công thức mảng:
Công thức mảng có thể trả về nhiều kết quả hoặc 1 kết quả duy nhất.
Sử dụng được tất cả các hàm cơ bản để thực hiện công thức mảng.
Công thức mảng cũng tương tự như công thức thường nhưng khi
thực hiện công thức thay vì chọn tường ô thì chọn cả vùng.
Sau khi viết công thức tính toán xong thay vì nhấn ENTER thì công
thức mảng phải nhấn CTRL+SHIFT+ENTER.
Công thức mảng không thực hiện được cho những ô
đã thực hiện chức năng Merge cell(gộp ô). 48
CÔNG THỨC MẢNG TRONG EXCEL
49
CÔNG THỨC MẢNG TRONG EXCEL
50
CÔNG THỨC MẢNG TRONG EXCEL
Ví dụ:
1. Tính cột thành tiền
Cách 1: Viết công thức D2=B2*C2
Rồi Fillhand cho các ô bên dưới.
Cách 2: Tô chọn vùng D2:D10
Nhập vào thanh công thức:
=B2:B10*C2:C10 rồi nhấn tổ hợp
phím CTRL+SHIFT+ENTER
Lưu ý: Không phải tất cả các hàm Excel hỗ trợ các mảng
có thể chuyển đổi TRUE và FALSE thành 1 và 0.
53
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CÔNG THỨC MẢNG TRONG EXCEL
2. Kết hợp MAX, MIN, SUM và hàm IF
XĐịnh lượng hàng kế hoạch lớn nhất trong T1-T5
=MAX(IF(A2:A10<=5,B2:B10))
CTRL+SHIFT+ENTER
=SUM(IF(MOD(A2:A10,2)=0,C2:C10))
CTRL+SHIFT+ENTER
54
HĐTL#2.5 Nhập dữ liệu sau vào bảng tính và định dạng tương tự.
Sử dụng công thức mảng tính tổng số tiền nhập khẩu ôtô.
Biết Giá thành = Số lượng * Đơn giá * (1 – Giảm giá)
55
BTVN#3
1. Sắp xếp bảng thống kê bán hàng
STT Mã hợp đồng Mặt hàng Ngày Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền theo thứ tự thời gian tăng dần.
1 K2AM3 Giấy A4 7-Dec Gram 5 39500 197,500
2 H5BN4 Bút chì 11-Nov Tá 8 15200 121,600 2. Sử dụng ký tự thứ 1, thứ 3 và thứ
3 K7AN3 Giấy A4 9-Dec Gram 15 39500 592,500 5 để tìm hàng trong Bảng danh mục.
4 H9BP4 Bút chì 20-Nov Tá 6 15200 91,200
5 B9NAB Bút bi 25-Sep Hộp 9 21100 189,900 3. Highlight những mặt hàng có thành
6 B8NCB Bút bi 10-Dec Hộp 11 21100 232,100 tiền lớn hơn 150,000 VNĐ.
7 K3AB3 Giấy A4 27-Aug Gram 5 39500 197,500
8 K5AL0 Giấy A0 1-Aug Tờ 10 10000 100,000 4. Tính tổng số tiền bán được của mỗi
9 B9NPB Bút bi 30-Oct Hộp 7 21100 147,700 mặt hàng bằng hàm CT Mảng.
10 K8AP3 Giấy A4 15-Sep Gram 20 39500 790,000
TỔNG CỘNG 2,660,000 5. Sử dụng công cụ PivotTable để
Bảng danh mục Tổng tiền bán được tạo bảng mới liệt kê thông tin Mặt
Mã Mặt hàng Đơn vị Đơn giá (VNĐ) của các mặt hàng hàng, Tổng số lượng của từng mặt
KA3 Giấy A4 Gram 39,500 Giấy Bút chì Bút bi hàng và Tổng thành tiền của từng
HB4 Bút chì Tá 15,200 1,877,500 212,800 569,700 mặt hàng.
KA0 Giấy A0 Tờ 10,000
56
BNB Bút bi Hộp 21,100
BTVN#3 VẼ GIẢN ĐỒ CÂN BẰNG CHUYỀN
57
DATA VALIDATION
Chức năng: Nhập liệu nhanh, giúp cho nội dung bảng tính thống nhất và tránh sai sót
trong quá trình nhập liệu, đặc biệt khi chia sẻ bảng tính với nhiều người.
1. TẠO LIST
58
DATA VALIDATION
2. THIẾT LẬP
ĐIỀU KIỆN
59
DATA VALIDATION
3. HIỆN
THÔNG BÁO
60
DATA VALIDATION
4. BÁO LỖI
NHẬP SAI
Bước 1: Chọn vùng
dữ liệu thực hiện.
Bước 2: Thiết lập
điều kiện như ở
phần 2.
Bước 3: Chọn Data
Data Validation
Error Alert
61
DATA VALIDATION
4. BÁO LỖI
Thông báo xuất hiện khi nhập sai dữ liệu: NHẬP SAI
62
HĐTL#2.6 1. Điền tên công ty SX và tên
sản phẩm từ danh sách công
ty và sản phẩm.
2. Nhập cột số lượng yêu
cầu là số nguyên dương.
3. Tính đơn giá.
4. Thành tiền = Đơn giá * Số
lượng
63
HĐTL#2.7 BÀI TOÁN PHÂN TÍCH PAY-OFF
65
CHUẨN BỊ CHO BUỔI HỌC TIẾP THEO
• Mỗi nhóm đem theo 01 quyển báo cáo đã thực hiện ở các
môn học trước.
• Mỗi cá nhân tự download các file chuẩn bị cho buổi học
trên BKeL trước khi buổi học bắt đầu.
66
MATERIAL REQUIREMENT PLANNING
• Input:
• Master schedule
• Bill of materials
• Inventory records
• Output:
• Timetables to show when
materials are needed
• Timetables to show when bought-
in materials should be ordered
• Timetables for operations needed
to make materials internally
67
MATERIAL REQUIREMENT PLANNING
Một xưởng nội thất đang nhận sản xuất một đơn hàng sản phẩm Kitchen
Table với số lượng yêu cầu và cấu trúc sản phẩm như sau.
68
MATERIAL REQUIREMENT PLANNING
70
THE END
tvthuong@hcmut.edu.vn
71
71