Professional Documents
Culture Documents
BT Môn EXCEL, Các Hàm
BT Môn EXCEL, Các Hàm
STT Tên Khách Ngày đăng kýNgày khởi hành Tiền vé Tiền Dịch Vụ
Anh Tuấn 1/15/2009 2/5/2009 2,500,000 0
Hồng Minh 2/1/2009 2/5/2009 2,500,000 0
Thu Nga 2/5/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
Cẩm Tú 2/10/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
Minh Anh 2/10/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
Lê Nam 2/15/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
7
STT
tr
ứ
Th
Th
Th
Th
Th
Th
a
C
STT Họ tên HS
Toán
Sinh
Anh
Hóa
Lý
Sáu
Hai
Tư
Ba
Giờ
06:50 à 09:05 CSTH1 Thể Dục AVGT1
ỉ
gh
gh
GDQP
15:05 à 17:20
Nghỉ
ỉ
gh
18:00 à 20:15
N
Thời khóa biểu năm học 2018 - 2019 áp dụng (HK1) từ 15/10/2018 đến 06/01/2019
Thứ
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Buổi
MOS 2 MOS 1 MOS 1 MOS 1
Sáng 17DTA1B 18DDS4C 18DDS4A 18DDS1A
M.VT-219 M.VT-216B M.VT-216B M.VT-119
MOS 1 MOS 1 MOS 1 MOS 1 MOS 1
Chiều 18DDS6B 18DDS1C 18DYK1A 18DYK1C 18DDS1B
M.VT-218A M.VT-216A M.VT-118B M.VT-218B M.VT-216A
Tối
6
Ghi chú
N
ứ
C
Th
Th
Hùng Thanh
Nam Ngọc
Bình
Khanh Thanh
Niêm phong
Khương Ngọc
cửa kính
Bình
ĐTB
Sinh
Anh
Hóa
Văn
Văn
Lý
015
Bảy
CN
N
N
gh
g
ỉ
h
LS Đảng ỉ
6/01/2019
MOS 1
18DDS3A
M.VT-116A
MOS 1 MOS 1
18DDS1D 18DDS3B
M.VT-116B M.VT-116A
THVP 2
15DDS.HL.02
M.VT-217
?
ĐTB
?
Cả năm
Xếp hạng
I.Hàm (Function)
1. Hàm là gì?
Hàm là một phương thức dùng để tính toán, kết quả của hàm là một trị (có thể là chuỗi, số, logic)
2. Truy xuất hàm
- Chọn Insert Function trong nhóm Function Library của thẻ Formulas
- Dùng tổ hợp phím Shift+F3
- Chọn f(x) trên Formular bar
- Gõ trực tiếp hàm vào ô cần tính
Chú ý:
- Hàm có thể có 1 hoặc nhiều đối số
- Tên hàm có thể viết thường, viết hoa, tên hàm không có khoảng trắng
II. Các hàm thông dụng trong Excel
1. Nhóm hàm toán học
ABS
- Cú pháp: =Abs(Number)
- Công dụng: Trả về giá trị là trị tuyệt đối của Number
SQRT
- Cú pháp: =Sqrt(Number)
- Công dụng: Trả về trị số là căn bậc 2 của Number
POWER
- Cú pháp: =Power(Number,Power)
- Công dụng: Trả về trị số là lũy thừa bậc Power của Number
INT
- Cú pháp: =Int(Number)
- Công dụng: Trả về trị số là phần nguyên của Number theo kiểu làm tròn xuống
MOD
- Cú pháp: =Mod(Number, Divisor)
- Công dụng: Trả về trị số là phần dư của phép chia Number cho Divisor
QUOTIENT
- Cú pháp: =Quotient(numerator, denominator)
- Công dụng: Trả về trị số là phần nguyên của numerator chia denominator
SUM
- Cú pháp: =Sum(number 1, number 2,...,number n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng các giá trị
SUMPRODUCT
- Cú pháp: =Sumproduct(array 1, array 2,...,array n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng giá trị của tích các array
ROUND
- Cú pháp: =Round(Number,num_digits)
- Công dụng: Hàm làm tròn Number theo num_digits
SUMIF
- Cú pháp: =Sumif(range,criteria,sum_range)
-Công dụng: Cộng các ô trong sum_range, thỏa criteria trong range
Ví dụ:
Tổng lương của Ban GĐ 15,000,000
Tổng lương của Phòng Hành Chính 17,000,000
Tổng lương của Phòng Kế Hoạch 9,000,000
Tổng lương của Trưởng phòng 7,000,000
Tổng lương của Phó phòng 9,000,000
Tổng lương của Nhân viên 10,000,000
SUMIFS
- Cú pháp: =SumifS(sum_range,criteria_range1,criteria1,...)
-Công dụng: Trả về giá trị số là tổng các giá trị thỏa mãn (nhiều) điều kiện.
Ví dụ:
Tổng lương của phó phòng 9,000,000
Tổng lương của nhân viên phòng hành chính 7,500,000
Right
- Cú pháp: =Right(S,n)
- Công dụng: Trả ra n ký tự từ bên phải của chuỗi S
- Ví dụ:
Tại ô I70 có chuỗi Trung Tâm Tin Học
Tại ô I71 ta sử dùng hàm =Right(I70,3) thì kết quả trả về sẽ là "học"
Mid
- Cú pháp: =Mid(S,i,n)
- Công dụng: Trả ra n ký tự kể từ vị trí thứ i của chuỗi S
- Ví dụ:
Tại ô H77 có chuỗi Đại học CNTT Tp.HCM
Tại ô H78 ta sử dùng hàm =Mid(H77,9,4) thì kết quả trả về sẽ là "CNTT"
Value
- Cú pháp: =Value(S)
- Công dụng: Dùng để chuyển chuỗi S sang số. Với điều kiện chuỗi S có dạng từ 0,1,…,9
Len
- Cú pháp: =Len(S)
- Công dụng: Trả về một số là tổng chiều dài của chuỗi S
Upper
- Cú pháp: =Upper(S)
- Công dụng: Đổi chuỗi S sang chuỗi S toàn chữ in hoa
Lower
- Cú pháp: =Lower(S)
- Công dụng: Đổi chuỗi S sang chuỗi S toàn chữ thường
Proper
- Cú pháp: =Proper(S)
- Công dụng: Đổi chuỗi S sang chuỗi S có chữ cái đầu tiên của mỗi từ sẽ viết hoa
Trim
- Cú pháp: =Trim(S)
- Công dụng: Cắt các khoảng trống dư thừa trong chuỗi S
Text
- Cú pháp: =Text(N,Format)
- Công dụng: Đổi số N thành định dạng Format
&
- Cú pháp: A&B
-Ý nghĩa: Dùng để nối chuỗi A và B
-Ví dụ: Nối chuỗi tại các ô F128, F129
CONCATENATE
- Cú pháp: =Concatenate(Text1,Text2, …, Textn) 1234.567
-Ý nghĩa: Dùng để nối các Text với nhau 1.234,56700
-Ví dụ: Nối chuỗi tại các ô F133 và F134
Đại học
3. Nhóm hàm luận lý Nguyễn Tất Thành
AND Đại học Nguyễn Tất Thành
- Cú pháp: =And(Logical 1,Logical 2,…Logical n)
- Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các điều kiện trong hàm mang giá trị TRUE
Nguyen Tat Thanh
OR University
- Cú pháp: =Or(Logical 1,Logical 2,…Logical n) Nguyen Tat Thanh University
- Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu có ít nhất một điều kiện trong hàm mang giá trị TRUE
NOT
- Cú pháp: =Not(Logical)
- Công dụng: Là hàm phủ định, trả về giá trị TRUE hoặc FLASE
IF
- Cú pháp: =If(điều kiện, trị đúng, trị sai)
- Công dụng: Là hàm rẽ nhánh, trả về trị đúng nếu biểu thức điều kiện mang giá trị đúng, ngược lại trả về trị sai
Chú ý: Hàm này cần phải có lý luận chặt chẽ và rõ ràng
Hạnh Điểm
Kết quả Xếp Loại Khen thưởng
kiểm TB
Tốt 5.6 Trung Bình Không
Khá 4.9 Ở lại Kém Không
Tốt 9.6 Lên lớp Giỏi Cấp trường
Tốt 8.9 Lên lớp Khá Cấp lớp
Tốt 9.5 Lên lớp Giỏi Cấp trường
Tốt 7 Lên lớp Khá Không
Tốt 8.6 Lên lớp Khá Cấp lớp
Khá 6.5 Lên lớp Trung Bình Không
Khá 9.8 Lên lớp Giỏi Không
Kết quả: Nếu Điểm TB >=5 thì Lên lớp, còn lại là ở lại
Xếp Loại:
4. Nhóm hàm thời gian
TODAY
- Cú pháp: =Today()
- Công dụng: Hàm trả về trị là ngày tháng năm hiện hành của hệ thống, Khen thưởng
NOW
- Cú pháp: =Now()
- Công dụng: Hàm trả về trị là ngày tháng năm và giờ phút giây hiện hành của hệ thống
DATE
- Cú pháp: =Date(Year, Month, Day)
- Công dụng: Hàm trả về trị là ngày tháng năm theo chỉ định
DAY
- Cú pháp: =Day(Ngày tháng năm)
- Công dụng: Hàm lấy ra giá trị ngày của dữ liệu ngày tháng năm
MONTH
- Cú pháp: =Month(Ngày tháng năm)
- Công dụng: Hàm lấy ra giá trị tháng của dữ liệu ngày tháng năm
YEAR
- Cú pháp: =Year(Ngày tháng năm)
- Công dụng: Hàm lấy ra giá trị năm của dữ liệu ngày tháng năm
WEEKDAY
- Cú pháp: =Weekday(Ngày tháng năm, kiểu trả về)
- Công dụng: Trả về số thứ tự ngày trong tuần tương ứng với dữ liệu ngày tháng năm theo kiểu trả về
Chú ý: Nếu chủ nhật hàm sẽ về số 1
DATEDIF
- Cú pháp: =Datedif(ngày bắt đầu, ngày kết thúc, đơn vị)
- Công dụng: trả về giá trị là đơn vị giữ ngày bắt đầu và ngày kết thúc.
HOUR
- Cú pháp: =Hour(Giờ phút giây)
- Công dụng: Hàm trả về giá trị giờ của chuỗi giờ phút giây
MINUTE
- Cú pháp: =Minute(Giờ phút giây)
- Công dụng: Hàm trả về giá trị phút của chuỗi giờ phút giây
SECOND
- Cú pháp: =Second(Giờ phút giây)
- Công dụng: Hàm trả về giá trị giây của chuỗi giờ phút giây
TIME
- Cú pháp: =Time(Giờ, phút, giây)
- Công dụng: Hàm trả về chuỗi giờ phút giây từ 3 trị của tham số
5. Hàm thống kê
COUNT
- Cú pháp: =Count(Value 1, Value 2,…, Value n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô chứa dữ liệu kiểu số
COUNTA =Second(11:12:13)
- Cú pháp: =Counta(Value 1, Value 2,…, Value n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô chứa dữ liệu trong các ô
COUNTBLANK
- Cú pháp: =Countblank(Value 1, Value 2,…, Value n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô rỗng trong các ô
COUNTIF
- Cú pháp: =Countif(Range, Criteria)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô trong Range thỏa Criteria
Chú ý:
Điều kiện phải ghi trong dấu nháy kép
Dùng phép toán so sánh để thiết lập điều kiện
Nếu là dạng chuỗi có thể sử dụng các ký tự đại diện như ?, *
COUNTIFS
- Cú pháp: =Countifs(Criteria_Range1, Criteria1, Criteria_Range2, Criteria2,...)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô trong Criteria_Range1 thỏa Criteria
Criteria_Range2 thỏa Critera2
Chú ý:
Điều kiện phải ghi trong dấu nháy kép
Dùng phép toán so sánh để thiết lập điều kiện
Nếu là dạng chuỗi có thể sử dụng các ký tự đại diện như ?, *
AVERAGE
- Cú pháp: =Average(number 1, number 2,...,number n)
- Công dụng: Trả về trị số là trung bình cộng của các trị số trong hàm
AVERAGEIF
- Cú pháp: =Averageif(range,criteria_range,average_range)
- Công dụng: Trả về trị số là giá trị trung bình của average_range trong range thỏa criteria
THỐNG KÊ
Điểm trung bình của Nữ
Điểm trung bình của Nam
Điểm trung bình của điểm lớn hơn hoặc bằng 5 7.0714286
6
AVERAGEIFS 7.6
- Cú pháp: =Averageifs(average_range,criteria_range1,criteria1,criteria_range2,criteria2,...)
- Công dụng: Trả về trị số là giá trị trung bình của average_range lần lượt thỏa (nhiều) điều kiện
THỐNG KÊ
Điểm trung bình của Nữ có điểm lớn hơn hoặc bằng 5
Điểm trung bình của Nam có điểm nhỏ hơn 5
ĐTB của thí sinh có ký tự bắt đầu trong tên là "T" 7.5
4.25
6. Hàm dò tìm và tham chiếu 7
VLOOKUP
- Cú pháp: =Vlookup(giá trị tìm, bảng dò, cột tham chiếu, cách dò)
- Công dụng: Hàm dò tìm
Trả về dữ liệu tại cột tham chiếu nếu tìm thấy giá trị tìm trong bảng dò theo cách dò đã qui định
Trong đó:
-Giá trị tìm: là trị được lấy ra từ bảng chính để so sánh với các giá trị tại cột đầu tiên của bảng dò
-Bảng dò: chính là bảng tham chiếu, chứa trị so sánh, chứa trị trả về, thường được cố định
-Cột tham chiếu: là một số dương chỉ cột thứ mấy trong bảng dò chứa trị trả về
-Cách dò: là 2 giá trị 0 hoặc 1
0: bắt buộc phải ghi, dò tìm chính xác (giá trị cột đầu tiên của bảng dò không cần phải sắp xếp)
1 hoặc không ghi, dò tìm tương đối, lấy giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị tìm (cột đầu tiên của bảng dò phải sắp xếp
Mã HĐ Mã Hàng
KB30 KB Tên hàng
KB40 KB Keyboard
MO25 MO Keyboard
FD50 FD Monitor
HD70 HD FloppyDisk
MO40 MO HardDisk
FD70 FD Monitor
HD40 HD FloppyDisk
HLOOKUP HardDisk Số lượng
- Cú pháp: =Hlookup(giá trị tìm, bảng dò, dòng tham chiếu, cách dò) 30
- Công dụng: Hàm dò tìm 40
Trả về dữ liệu tại dòng tham chiếu nếu tìm thấy giá trị tìm trong bảng d 25
Trong đó: 50
70
-Giá trị tìm: là trị được lấy ra từ bảng chính để so sánh với c 40
-Bảng dò: chính là bảng tham chiếu, chứa trị so sánh, chứa t 70
-Dòng tham chiếu: là một số dương chỉ dòng thứ mấy trong b 40
-Cách dò: là 2 giá trị 0 hoặc 1
0: bắt buộc phải ghi, dò tìm chính xác (giá trị dòng đầu tiên của bảng dò không cần phải sắp xếp)
1 hoặc không ghi, dò tìm tương đối, lấy giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị tìm (dòng đầu tiên của bảng dò phải sắp x
Mã HĐ
KB30 Mã Hàng Tên hàng
KB40 KB #N/A Số lượng
MO25 KB #N/A 30
FD50 MO #N/A 40
HD70 FD #N/A 25
MO40 HD Hard Disk 50
FD70 MO #N/A 70
HD40 FD #N/A 40
HD Hard Disk 70
MATCH 40 Đơn giá
- Cú pháp: =Match(giá trị tìm, bảng dò tìm, cách tìm) #N/A
- Công dụng: Trả về một số là vị trí của giá trị tìm trong bảng dò tìm th #N/A
Trong đó cách tìm: #N/A
#N/A
0: Tìm giá trị đầu tiên trong bảng = giá trị tìm, bảng không 80
1: Tìm giá trị lớn nhất trong bảng có giá trị >= giá trị tìm, b #N/A
Nếu không t-1: Tìm giá trị nhỏ nhất trong bảng có giá trị <= giá trị tìm, #N/A
80
2 2.5 3
3 3.5 4
1 1.5 2
INDEX
- Cú pháp: =index(bảng dò tìm, vị trí dòng, vị trí cột)
- Công dụng: Trả về giá trị tại bảng dò tìm được tham chiếu theo vị trí dòng và ví trị cột
1 2
CV 2 2.5 3
LD 3 3.5 3
NV 1 1.5 4
7. Nhóm hàm cơ sở dữ liệu 2
DSUM
- Cú pháp: =dsum(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Tính tổng các giá trị của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Tổng thành tiền của của Mã Hàng FD và có số lượng lớn hơn 50
Mã Hàng Số lượng
FD >=50 0
DMAX
- Cú pháp: =dmax(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Giá trị lớn nhất của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Giá trị thành tiền lớn nhất của Mã hang FD và số số lượng lớn hơn bằng 50
Mã Hàng Số lượng
FD >=50 0
DMIN
- Cú pháp: =dmin(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Giá trị nhỏ nhất của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Giá trị thành tiền nhỏ nhất của Mã hàng FD và số số lượng lớn hơn bằng 50
Mã Hàng Số lượng
FD >=50 0
DAVERAGE
- Cú pháp: =daverage(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Giá trị trung bình của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Gia trị trung bình thành tiền của Mã hàng FD và số số lượng lớn hơn bằng 50
Mã Hàng Số lượng
FD >=50 Err:504
Giá trị ban đầu ABS INT
-3.9 3.9 3
Number SQRT
25 5
Chuỗi 70KT5
70
Giá trị ban 70
đầu
Hello Class
HELLO CLASS
Chuỗi ban đầu
Hello Class Chuỗi ban đầu
hello class hello class
Hello Class Sau khi dùng hàm P
Sau khi dùng hàm Lower
A B AND
TRUE TRUE TRUE
TRUE FALSE FALSE
FALSE TRUE 0
FALSE FALSE 0
Nếu Hạnh kiểm là Tốt và Điểm TB >=9.0 thì khen thưởng Cấp trường
Nếu Hạnh kiểm là Tốt và Điểm TB >=8.5 thì khen thưởng Cấp lớp
Còn lại là Không
4/5/2024
Ngày tháng năm hiện hành của hệ thố
4/5/2024 8:01
Ngày tháng năm và giờ hiện h
=Date(2013,03,21)
3/21/2013 =Day(Today())
5 =Month(Today())
4 =Year(Today())
=Minute(11:12:13)
11:12:13)
12:13 PM
Bây giờ là
=Time(12,13,14)
=Time(12,13,14)
THỐNG KÊ VỀ NHÂN SỰ
Nhân viên Nam
Nhân viên Nữ
Nhân viên họ bắt đầu là Lê
Nhân viên chưa xác định tình trạng hôn nhân
Nhân viên trong tên bắt đầu bằng chữ "T"
Nhân viên trong tên có chứa chữ "A"
Nhân viên có 4 ký tự trong tên
Nhân viên có LCB từ 1000000 trở lên
Nhân viên có LCB dưới 1000000
THỐNG KÊ VỀ NHÂN SỰ
Nhân viên Nam độc thân
Nhân viên Nam chưa xác định tình trạng hôn nhân
Nhân viên họ bắt đầu là Lê, đã xác định tình trạng hôn nhân
Nhân viên Nam trong tên có chứa ký tự "a"
Nhân viên có ký tự trong tên là "T" và lương trên 1,000,000
Nhân viên trong tên có chứa chữ "A" và lương dưới 1,000,00
Nhân viên có 4 ký tự trong tên và đã kết hôn
Nhân viên nam có LCB từ 1000000 trở lên
Nhân viên nữ có LCB dưới 1000000
Tên Điểm Xếp hạng(0)
Xuân 6.5 3
Hạ 7 2
Thu 9 1
Đông 4.5 4
Mã hàng KB MO FD
Tên hàng Keyboard Monitor FloppyDisk
Đơn giá 9 110 8
DCOUNT
- Cú pháp: =dcount(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số của filed trong database
- Ví dụ:
Có bao nhiêu hóa đơn cho Mã hàng FD và có số lượng lớn hơn bằ
Mã Hàng Số lượng
FD >=50
DCOUNT
- Cú pháp: =dcounta(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Đếm các ô chứa dữ liệu của filed trong database thỏa cr
- Ví dụ:
Có bao nhiêu mặt hàng cho Mã hàng FD và có số lượng lớn hơn b
Mã Hàng Số lượng
FD >=50
Tổng điểm
đã nhân hệ số
66.5
ght(I83,3)
OR
TRUE
TRUE
TRUE
FALSE
năm hiện hành của hệ thống
ur(11:12:13)
3)
NG KÊ VỀ NHÂN SỰ
5
3
2
3
2
2
3
2
6
Tỷ giá 21,500
Số lượng Đơn giá Thành tiền
30 9 5,805,000
40 9 7,740,000
25 110 59,125,000
50 8 8,600,000
70 80 120,400,000
40 110 94,600,000
70 8 12,040,000
40 80 68,800,000
Err:504
PHẦN A: THỰC HÀNH VỚI CÁC HÀM ABS, SQRT, POWER, INT, MOD
Z 15.3
X Y X+Y X-Y X*Y X/Y (X/Y)% INT(X/Y) MOD(X,Y) ABS(X-Y) SQRT(X*Y) X2+Y3 (X+Y)*Z
15 3 5
7 9 0
9 7 1
8 7 1
20 11 1
31 12 2
23 11 2
8 9 0
Ngày đặt phòng Ngày trả phòng Phòng Số Tuần Số Ngày Lẻ Giá tuần Giá ngày Tổng cộng Mô tả:
11/1/2013 11/15/2013 L1A 790,000 120,000 - Số ngày ở = Ngày trả - Ngày đặt phòng + 1
11/2/2013 11/9/2013 L2B 860,000 130,000 Yêu cầu:
11/7/2013 11/13/2013 L1C 650,000 100,000 - Sử dụng hàm …………... để hoàn thành dữ liệu cột Số Tuần
11/9/2013 11/15/2013 L2A 1,000,000 150,000 - Sử dụng hàm …………... để hoàn thành dữ liệu cột Số Ngày Lẻ
11/8/2013 11/30/2013 L1B 720,000 110,000 - Tổng cộng: Số Tuần x Đơn giá tuần + Số Ngày lẻ x Đơn giá ngày
11/5/2013 11/30/2013 L2A 1,000,000 150,000 - Định dạng dữ liệu cột Tổng cộng hiển thị dạng 1,234,567 VNĐ
Tỷ giá 22,817
STT Mã số Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế VAT Tổng tiền Yêu cầu:
1 10A30112013 10 153 34,910,010 3,491,001 38,401,011 - Thành tiền = Số lượng x Đơn giá x Tỷ giá
2 25B10022013 25 87 49,626,975 4,962,698 54,589,673 - Thuế VAT: 10% của Thành tiền
30C19022013 30 33 22,588,830 2,258,883 24,847,713 - Tổng tiền = Thành tiền + Thuế. Làm tròn hàng chục
15A07092013 15 153 52,365,015 5,236,502 57,601,517 - Sử dụng hàm ………. để tính tổng của Thành tiền, Thuế VAT, Tổng tiền
45B19022013 45 87 89,328,555 8,932,856 98,261,411 - Định dạng dữ liệu cho các ô trên dòng Tổng kiểu chữ in đậm, màu sắc Purple, Accent 4
32A06072013 32 153 111,712,032 11,171,203 122,883,235 - Sử dụng tính năng Auto Fill để chỉ lấy giá trị cho cột STT
40C05092013 40 33 30,118,440 3,011,844 33,130,284
45A20112013 45 153 157,095,045 15,709,505 172,804,550
20B17052013 20 87 39,701,580 3,970,158 43,671,738
45C31122013 45 33 33,883,245 3,388,325 37,271,570
TỔNG 621,329,727 62,132,973 683,462,700
PHẦN C: THỰC HÀNH VỚI GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐỐI-TUYỆT ĐỐI-HỖN HỢP
Bảng cửu chương: Chỉ sử dụng 1 công thức rồi sao chép công thức đến các ô theo dòng, cột
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐTB
Sinh
Anh
Hóa
Văn
Lý
Yêu cầu:
01 Nguyễn Thành Nam 8.50 7.00 8.00 9.00 8.50 7.00 ? - ĐTB: là trung bình cộng của các môn, trong đó Toán và Văn
02 Trần Quyết Thắng 6.00 6.50 7.00 8.00 8.00 7.00 hệ số 2, làm tròn chỉ lấy 2 chữ số phần lẻ thập phân.
03 Lê Thái Anh 8.00 7.50 8.00 8.50 7.00 6.00 - Sử dụng tính năng Auto Fill để chỉ lấy định dạng từ ô bên dưới
04 Trần Tố Như 7.00 7.00 6.00 6.50 5.50 6.00 tiêu đề STT đến các ô còn lại trong cột.
05 Nguyễn Thanh Nhàn 6.00 7.00 8.00 9.00 7.50 6.00 - Sử dụng định dạng có điều kiện cho các ô trong cột ĐTB có
06 Lý Bảo Trâm 8.00 0.00 6.00 5.00 7.00 6.00 giá trị trên trung bình với Green Fill with Dark Green Text
Thực lãnh theo phòng ban Thực lãnh theo giới tính
Phòng Ban Tổng thực lãnh Giới tính Tổng thực lãnh Tổng thực lãnh của nhân sự Nam 9,775,000
Ban GĐ 5,020,000 Nam Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ
Phòng Hành Chính 6,300,000 Nữ Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ quê Cần Thơ 1,725,000
Phòng Kế Hoạch 3,330,000 Tổng thực lãnh của nhân sự Nam quê TP.HCM 3,505,000
Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ cấp Phó phòng
Thực lãnh theo chức vụ Thực lãnh theo quê quán Tổng thực lãnh của nhân sự Nam cấp Trưởng phòng
Chức vụ Tổng thực lãnh Quê quán Tổng thực lãnh Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ phòng Kế Hoạch
Giám đốc Long An Tổng thực lãnh của nhân sự Nam Phòng Hành Chính
Phó Giám đốc Cần Thơ Tổng thực lãnh của Nhân viên Nam Phòng Hành Chính
Trưởng phòng Sóc Trăng Tổng thực lãnh của Nhân viên Nữ quê Bạc Liêu
Phó phòng Bạc Liêu Tổng thực lãnh của Trưởng phòng quê TP.HCM
Nhân viên TP.HCM Tổng thực lãnh của nhân sự Nam có LCB từ 300,000 trở lên
Hệ số
2 2 4 3 4 4 4 5
MÃ SỐ LỚP TÊN HỌC VIÊN Môn học
DOS WIN EXCEL WORD FOX PAS ACCESS VB CỘNG ĐIỂM TB
THCB Xuân 4.5 6.0 9.0 6.0 6.0 8.0 6.0 8.0
THVP Hạ 8.0 8.0 8.0 5.0 9.0 7.5 8.0 8.0
LTDOS Thu 5.0 7.0 7.0 4.0 9.0 8.0 7.0 9.0
LTWIN Đông 6.0 8.0 5.0 7.0 8.0 7.0 8.0 7.0
THCB Nam 7.0 4.0 5.5 8.0 8.0 4.5 7.0 8.0
THCP Bắc 2.0 5.0 7.0 5.5 9.0 8.0 4.5 7.0
THCB Trung 9.0 7.0 8.0 7.0 8.0 7.0 8.0 9.0
LTWIN Hoa 4.0 9.0 6.0 8.0 8.5 9.0 7.0 6.0
THVP Bình 10.0 9.0 8.0 9.0 7.0 8.0 9.0 8.0
LTDOS Thành 5.0 7.0 6.0 6.5 7.0 5.0 5.5 7.0
LTWIN Vương 8.0 5.0 5.0 8.0 4.0 8.0 6.5 8.0
THCB Phong 7.0 8.0 5.5 9.0 8.0 7.0 3.0 9.0
LTWIN Phú 9.0 4.0 8.0 7.5 7.0 8.0 4.0 6.0
TLDOS Tiến 6.0 6.0 3.5 7.0 8.0 6.5 9.0 7.5
THVP Bộ 7.0 7.0 8.0 8.0 7.0 9.0 8.0 7.0
Yêu cầu:
- Cộng: Tổng của điểm đã nhân với hệ số tương ứng
- Điểm TB: Cộng chia tổng hệ số, làm tròn giá trị lấy 1 chữ số phần lẻ thập phân.
PHẦN A: THỰC HÀNH CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
1. Cho chuỗi ký tự: Nguyen Tat Thanh University
-Dùng hàm Left để trích (tách) chuỗi Nguyen Tat Thanh ?
-Dùng hàm Right để trích (tách) chuỗi University ?
-Dùng hàm Mid để trích (tách) chuỗi Thanh ?
-Dùng hàm Len để cho biết chiều dài của chuỗi ?
-Trích ra 6 ký tự đầu của chuỗi ?
-Trích ra các ký tự từ thứ 8 đến thứ 10 của chuỗi ?
-Trích ra các ký tự từ thứ 12 đến thứ 16 của chuỗi ?
-Trích ra 10 ký tự cuối của chuỗi ?
-Nối chuỗi ở các kết quả F7,F8,F9,F10 ?
-Dùng hàm chuyển chuỗi F2 sang định dạng viết hoa ?
-Dùng hàm chuyển chuỗi F12 sang định dạng viết thường ?
-Dùng hàm chuyển chuỗi F13 sang viết hoa ký tự đầu ?
2. Cho chuỗi ký tự: Computer Science Center
-Dùng toán tử xử lý chuỗi và nối chuỗi để hoàn thành các yêu cầu bên dưới
"Nguyen Tat Thanh Computer" ?
"Nguyen Thanh Center" ?
"Computer Science University" ?
Trích các ký tự chữ cái Trích các ký tự bên trái dầu nối
Chuỗi Trích Chuỗi Trích
01-ABC ABC ABC_GH ABC
02-DEFG DEFG DGFI_KL DGFI
03-GHIJK GHIJK MN_PQ MN
04-CDEFGH CDEFGH IJKLM_MN IJKLM
Trích các ký tự ở giữa 2 dấu nối Trích các ký tự ở giửa 2 dấu nối
Chuỗi Trích Chuỗi Trích
01_ABC_KL ABC 1_OPQR_KL OPQR
02_EG_JK EG 123_ABCD_MN ABCD
03_ABCD_MN ABCD 12_CDEF_KL CDEF
Thanh University
Science Center
Tỷ giá 22760
Đơn giá Thành tiền
153
87
33
153
87
153
33
153
87
33
PHẦN A: THỰC HÀNH VỚI HÀM IF
MSSV Phái Thường trú Lớp Khoa STT
01FUDECS Nữ Nội thành Lập trình viên CNTT 01
02MCBAFI Nam Ngoại thành Ngân hàng TCNH 02
03FUACFI Nữ Nội thành Kế toán TCNH 03
04FCNECS Nữ Ngoại thành Mạng máy tính CNTT 04
05MCGRCS Nam Ngoại thành Đồ họa CNTT 05
06MUBAFI Nam Nội thành Ngân hàng TCNH 06
Mô tả: MSSV
-2 ký tự đầu cho biết STT
-Ký tự thứ 3 cho biết MS Phái
-Ký tự thứ 4 cho biết MS T.Trú
-Ký tự thứ 5,6 cho biết MS Lớp
-2 ký tự cuối cho biết Khoa
Yêu cầu
-Phái
Nếu MS Phái là F thì Nữ
Nếu MS Phái là M thì Nam
-Thường trú:
Nếu MS T.Trú là U thì Nội thành
Nếu MS T.Trú là C thì Ngoại thành
-Lớp:
Nếu MS Lớp là DE thì Lập trình viên
Nếu MS Lớp là BA thì Ngân hàng
Nếu MS Lớp là AC thì Kế toán
Nếu MS Lớp là NE thì Mạng máy tính
Nếu MS Lớp là GR thì Đồ họa
-Khoa:
Nếu MS Khoa là CS thì CNTT
Nếu MS Khoa là FI thì TCNH
Yêu cầu:
-PCGĐ là 200000 nếu Số con >=2, ngược lại PCGĐ=Số con*100000
-Thưởng:
Nếu Mã KT là A thì Thưởng 300000
Nếu Mã KT là B thì Thưởng 200000
Nếu Mã KT là C thì Thưởng 100000
-Chức vụ:
Nếu Mã NV là TP thì Chức vụ là Trưởng Phòng
Nếu Mã NV là PP thì Chức vụ là Phó Phòng
Nếu Mã NV là NV thì Chức vụ là Nhân Viên
Nếu Mã NV là BV thì Chức vụ là Bảo Vệ
-Hệ số:
Nếu Chức vụ là Trưởng Phòng thì Hệ số 3.5
Nếu Chức vụ là Phó Phòng thì Hệ số 3.2
Nếu Chức vụ là Nhân viên thì Hệ số 2.75
Nếu Chức vụ là Bảo vệ thì Hệ số 2.1
-Tổng lương:PCGĐ+Thưởng+(LCB*Ngày công*Hệ số)
THƯỜNG
MSNV MSBC TÊN PHÁI BIÊN CHẾ CHỨC VỤ
TRÚ
01FUE HD Nam
02MCA LK Quốc
03MCB BC Sơn
04FUC BC Hà
05FCC BC Nam
06MCB HD Đế
07MCE LK Cư
08MUE HD Tuyệt
09MCD LK Nhiên
10FUD BC Định
11MCE HD Phận
12FCB BC Tại
13MCD HD Thiên
14MCD LK Thư
CỘNG
-Thực lãnh cao nhất -Lương CB cao nhất
-Thực lãnh thấp nhất -Lương CB thấp nhất
-Bình quân thực lãnh -Bình quân Lương CB
Yêu cầu:
-Ký tự thứ 3 của MSNV cho biết phái: F là Nữ, M là Nam
-Ký tự thứ 4 của MSNV cho biết thường trú: U là Nội thành, C là Ngoại thành
-Biên chế được xét như sau: Nếu MSBC là HD thì Hợp đồng, ngược lại là Lương Khoán
-Ký tự cuối của MSNV cho biết MS Chức vụ: Nếu A là Sếp, ngược lại là Nhân viên
-Phụ cấp 200000 đối với nhân viên ở Ngoại thành, ngược lại phụ cấp 100000
-Thực lãnh: Lương CB+Phụ Cấp
THƯỜNG
MSNV MSBC TÊN PHÁI BIÊN CHẾ CHỨC VỤ
TRÚ
01FUE HD Nam
02MCA LK Quốc
03MCB BC Sơn
04FUC BC Hà
05FCC BC Nam
06MCB HD Đế
07MCE LK Cư
08MUE HD Tuyệt
09MCD LK Nhiên
10FUD BC Định
11MCE HD Phận
12FCB BC Tại
13MCD HD Thiên
14MCD LK Thư
CỘNG
-Thực lãnh cao nhất -Lương CB cao nhất
-Thực lãnh thấp nhất -Lương CB thấp nhất
-Bình quân thực lãnh -Bình quân Lương CB
Yêu cầu:
-Ký tự thứ 3 của MSNV cho biết phái: F là Nữ, M là Nam
-Ký tự thứ 4 của MSNV cho biết thường trú: U là Nội thành, C là Ngoại thành
-Biên chế được xét như sau: Nếu MSBC là HD thì Hợp đồng, nếu BC thì Biên Chế, LK thì Lương Khoán
-Ký tự cuối của MSNV cho biết MS Chức vụ: Nếu A là GD, B là PGĐ, C là Trưởng phòng, D là Phó phòng, E là Nhân viên
-Phụ cấp:
Nếu thường trú là Ngoại thành và là Biên chế thì hưởng 15% Lương CB
Nếu thường trú là Nội thành và là Biên chế thí hưởng 10% Lương CB
Ngược lại không hưởng
-Thực lãnh:
Nếu không phải nhân viên Hợp đồng=LCB+Phụ cấp + 100000
Ngược lại =LCB+Phụ cấp
LCB 50000
Chức vụ Hệ số Tổng lương
Trưởng Phòng 3.50 4,475,000
Nhân Viên 2.75 3,575,000
Bảo Vệ 2.10 2,300,000
Trưởng Phòng 3.50 3,950,000
Phó Phòng 3.20 3,080,000
Nhân Viên 2.75 4,050,000
Phó Phòng 3.20 4,520,000
Bảo Vệ 2.10 2,100,000
Nhân Viên 2.75 2,712,500
Bảo Vệ 2.10 1,775,000
LƯƠNG CB PHỤ CẤP THỰC LÃNH
500,000
450,000
480,000
800,000
750,000
560,000
420,000
560,000
540,000
356,000
720,000
650,000
390,000
700,000
LCB 50000
Chức vụ Hệ số Tổng lương
hì thưởng 300000
Tỷ giá
STT Mã số Loại Ngày/tháng/năm Số lượng Đơn giá
10A30112013 153
25B10022013 87
30C19022013 33
15A07092013 153
45B19022013 87
32A06072013 153
40C05092013 33
45A20112013 153
20B17052013 87
45C31122013 33
Yêu cầu:
- Dựa vào ký tự thứ 3 xác định Loại
- Ngày/tháng/năm: lần lượt dựa vào các ký tự 4,5(ngày)/6,7(tháng)/8,9,10,11(năm)
- Số lượng: 2 giá trị đầu của Mã số
- Thành tiền: Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá
Số bàn Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Tổng số phút Số giờ Số phút dư
Bàn số 1 7:12 11:05
Bàn số 2 8:10 9:10
Bàn số 3 8:10 9:20
Bàn số 4 5:20 7:00
Bàn số 5 4:20 5:05
Bàn số 6 1:15 2:10
Bàn số 7 12:03 13:10
Bàn số 8 10:00 12:00
Bàn số 9 9:00 9:30
Bàn số 10 11:45 12:00
Yêu cầu:
- Tổng số phút: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu, nhưng phải đổi ra phút
- Số giờ: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu, quy đổi ra giờ, nhưng chưa tới 1 giờ thì trả về 0
- Số phút: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu, chỉ lấy số phút dư
- Thành tiền:
Giá tiền 1 giờ là 15000 đồng và cứ thêm 10 phút thì cộng thêm 3000
Những số phút chưa tới 10 phút thì tính 2000
21500
Thành tiền
Thành tiền
COUNTIF
Tổng hóa đơn có 2 ký tự đầu là TV
Tổng hóa đơn có 2 ký tự đầu là TL
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng có ký tự cuối là 1
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng có ký tự cuối là 2
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng: 2 ký tự đầu là TL và ký tự cuối là 1
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng: 2 ký tự đầu là TV và ký tự cuối là 2
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng Sony và Sanyo
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng Sony_1 và Sanyo_2
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng Sony_2 và Sanyo_1
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng không phải JVC
STT TÊN CV NC
1 Việt TP 24
Nam PP 25
Giàu NV 23
Đẹp BV 29
Gia PP 24
Đình NV 28
Hạnh NV 27
Phúc TP 24
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Yêu cầu:
-Lương: LCB*NC*HS. Nếu chức vụ là TP hoặc NC trên 25 thì tăng 10%.
-Tạm ứng: 1/2 Lương nếu chức vụ là TP, 1/3 Lương nếu chức vụ là PP hoặc có ngày công trên 25, ngược lại 1/5 Lương
-Thực lãnh: Lương - Tạm ứng.
ng hợp bỏ thi cả LT và TH
bỏ thi, ngược lại là "Rớt"
GHI CHÚ
LCB 50,000
HS Lương Tạm ứng Thực lãnh
3.50
3.20
2.75
2.10
3.20
2.75
2.75
3.50
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Tỷ giá 21,500
Đơn giá Thành tiền Thuế Tổng cộng
153 Mô tả Mã số
87 -2 ký tự đầu cho biết số lượng
33 -Ký tự thứ 3 cho biết mã loại
153 Các ký tự còn lại cho biết ngày (4,5), tháng (6,7), nă
87
153
33
153
87
33
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò
CP01 10 Mã hàng
MO23 20 Tên hàng
CP02 15 ĐVT
MO23 50 Đơn giá
KB15 5
CP01 3
KB15 2
Yêu cầu:
-Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dò tìm trong Bảng dò
-Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng lớn hơn 20 thì Đơn giá giảm 20%
Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò A
CP01X 10 Mã hàng
MO23N 20 CP
CP01X 15 MO
MO23N 50 KB
KB15X 5
CP01N 3 Bảng dò B1
KB15X 2 Mã hàng
KB15
MO23
Yêu cầu: CP01
Tên hàng, ĐVT dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng dò A.
Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng tra trong Bảng dò B1, B2. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Làm tròn đến hàng chục và định dạng đơn vị tính là “đồng”.
Số
Mã hàng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
lượng Bảng dò
Tháng
CP01X 1/19/1998 10 Mã hàng
MO23N 2/15/1998 20 CPN
CP01X 2/28/1998 15 MOX
MO23N 3/10/1998 50 KBN
KB15X 4/15/1998 5 MON
CP01N 5/11/1998 3 KBX
KB15X 5/13/1998 2 CPX
Yêu cầu:
-Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong Bảng dò. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.
-Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.
Phí
Nơi vận Thành
Mã máy Đơn giá Số lượng Thuế
bán chuyển tiền
100 200
6,000 5,000
Tên hàng ĐVT Đơn giá
INTEL COMPUTER Bộ 565
GENIUS MOUSE Cái 5
WIN95 KEYBOARD Cái 12
1 2 3 4 5 6
565 570 577 582 564 566
7 7.2 7.8 6.5 6.8 6.9
12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
5 5.2 5.6 4.8 5.1 5.9
14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
580 582 585 597 570 572
1 2 3 4 5 6
565 570 577 582 564 566
7 7.2 7.8 6.5 6.8 6.9
12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
5 5.2 5.6 4.8 5.1 5.9
14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
580 582 585 597 570 572
Bảng dò 1
Bảng dò 2
Nơi bán % Phí chuyên chở
Saigon 2%
Hue 5%
Hanoi 8%
Bảng 1
Mã Tên hàng S L
B Bàn ủi 10 12
N Nồi điện 30 33
T Tủ lạnh 200 215
M Máy lạnh 250 260
Bảng 2
Hệ số 1 2 3 4
Tỷ lệ giảm 0% 1% 2% 3%
Tỷ lệ thuế 2% 3% 5% 10%
PHẦN A: SỬ DỤNG CÁC HÀM DCOUNT,DCOUNTA,DSUM,DMAX,DMIN,DAVERAGE
TT MSNV Họ và tên Ngày sinh Mức lương Chức vụ Mã KT Số con
1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 2
2 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 4
3 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 3
4 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 2
5 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 1
6 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 3
7 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 2
8 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 1
9 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4
10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3
Yêu cầu:
-Số lượng nhân viêncó Thu Nhập>=1000
-Số lượng nhân viên có MSNV bắt đầu SX
-Số lượng nhân viên có 5 năm thâm niên (ký tự thứ 3,4 của MSNV)
-Số lượng nhân viên làm ở xưởng A hoặc xưởng B (ký tự cuối của MSNV)
-Số lượng nhân viên có số con lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2
-Số lượng nhân viên có Mức lương >300 và Thu nhập lớn hơn 3000
-Số lượng nhân viên có Mã KT là A và Thu nhập lớn hơn 3000
-Số lượng nhân viên có Mức lượng >300 hoặc Thu nhập lớn hơn 3000
-Số lượng nhân viên có Mã KT là B hoặc Thu nhập nhỏ hơn 3000
-Số lượng nhân viên sinh năm 1979
-Số lượng nhân viên sinh vào tháng 7
-Số lượng nhân viên sinh vào ngày 21
-Số lượng nhân viên có MSNV bắt đầu là SX và sinh vào tháng 2
-Số lượng nhân viên có MSNV bắt đầu la BV hoặc sinh vào ngày 31
-Số lượng nhân viên có năm thâm niên >=2 (ký tự 3,4 của MSNV) hoặc sinh năm 1970
-Số lượng nhân viên có năm thâm niên =4 và sinh vào tháng 6
-Số lượng nhân viên không sinh vào năm 1972 hoặc không là Giám đốc
-Số lượng nhân viên sinh trong Số lượng năm 60 (1960-->1969) và có không quá 2 con
-Số lượng nhân viên trong họ và tên có chứa từ "Anh", hoặc sinh vào tháng 2 và giữ chức vụ Sản xuất
-Số lượng nhân viên sinh trong tháng 02 và và giữa chức vụ KCS, hoặc nhân viên có Mã KT là B và số con lớn hơn 3
-Số lượng nhân viên sinh vào tháng 3 và chức vụ và Giám đốc, hoặc nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1980 và có 2 con
Ngày Lương
PCGD Tiền KT Thu nhập
công CB
21 710 300 200 1210
25 410 200 350 960
25 1682 200 350 2232
20 605 250 200 1055
25 673 200 350 1223
26 238 200 500 938
26 1465 200 500 2165
26 3339 100 500 3939
26 2657 200 500 3357
23 756 250 350 1356
Yêu cầu:
-Sắp theo Mã KT tăng dần, nếu trùng sắp giảm dần theo ngày công
-Sắp theo Mức lương giảm dần, nếu trùng sắp tăng dần theo Lương CB
-Sắp theo MSNV tăng dần, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Ngày sinh
-Sắp theo Chức vụ tăng dần, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số con
-Sắp theo Tiền KT giảm dần, nếu trùng thì sắp tăng dần theo Thu nhập
-Sắp theo Ngày sinh tăng dần, nếu trùng sắp giảm dần theo Số con
Yêu cầu:
-Những nhân viên có Số con là 4.
-Những nhân viên có Mã KT là A.
-Những nhân viên có Mã KT không là A
-Những nhân viên có Mã KT là A có Số con là 2.
-Những nhân viên có Mã KT là A có Số con lớn hơn 2
-Những nhân viên có Mức lương lớn hơn 300.
-Những nhân viên thuộc về xưởng A hay B (ký tự cuối MSNV) có Ngày công từ 22 đến 25.
-Những nhân viên có tên là Danh hay Hùng.
-Những nhân viên có Họ và chữ lót bắt đầu với ký tự "L"
-Những nhân viên trong Họ và chữ lót có chứa từ "Thị"
-Những nhân viên có phần kết kết thúc với ký tự "G"
-Những nhân viên có ký tự thứ 3 của Họ và chữ lót là "U"
-Những nhân viên có mã KT là A và Mức lương không hơn 500
-Top 5 nhân viên có Mức lương thấp nhất.
-Top 3 nhân viên có đông con nhất
Yêu cầu:
-Những nhân viên có Thu Nhập>=1000
-Những nhân viên có MSNV bắt đầu SX
-Những nhân viên có 5 năm thâm niên (ký tự thứ 3,4 của MSNV)
-Những nhân viên làm ở xưởng A hoặc xưởng B (ký tự cuối của MSNV)
-Những nhân viên có số con lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2
-Những nhân viên có Mức lương >300 và Thu nhập lớn hơn 3000
-Những nhân viên có Mã KT là A và Thu nhập lớn hơn 3000
-Những nhân viên có Mức lượng >300 hoặc Thu nhập lớn hơn 3000
-Những nhân viên có Mã KT là B hoặc Thu nhập nhỏ hơn 3000
-Những nhân viên sinh năm 1979
-Những nhân viên sinh vào tháng 7
-Những nhân viên sinh vào ngày 21
-Những nhân viên có MSNV bắt đầu là SX và sinh vào tháng 2
-Những nhân viên có MSNV bắt đầu la BV hoặc sinh vào ngày 31
-Những nhân viên có năm thâm niên >=2 (ký tự 3,4 của MSNV) hoặc sinh năm 1970
-Những nhân viên có năm thâm niên =4 và sinh vào tháng 6
-Những nhân viên không sinh vào năm 1972 hoặc không là Giám đốc
-Những nhân viên sinh trong những năm 60 (1960-->1969) và có không quá 2 con
-Những nhân viên trong họ và chữ lót chứa từ "Anh", hoặc sinh vào tháng 2 và giữ chức vụ Sản xuất
-Những nhân viên sinh trong tháng 02 và và giữa chức vụ KCS, hoặc nhân viên có Mã KT là B và số con lớn hơn 3
-Những nhân viên sinh vào tháng 3 và chức vụ là Giám đốc, hoặc nhân viên có năm sinh không quá 1980 và có 2 con
Ngày công Lương CB PCGD Tiền KT Thu nhập
21 710 300 200 1210
25 410 200 350 960
25 1682 200 350 2232
20 605 250 200 1055
25 673 200 350 1223
26 238 200 500 938
26 1465 200 500 2165
26 3339 100 500 3939
26 2657 200 500 3357
23 756 250 350 1356
Yêu cầu:
-Vẽ biểu đồ dạng Column
-Vẽ biểu đồ dạng Bar
-Vẽ biều đồ dạng Line
-Vẽ biểu đồ dạng Pie
-Vẽ biểu đồ dạng XY (Scatter)
-Vẽ biểu đồ dạng Area
-Vẽ biểu đồ dạng Donught
-Vẽ biểu đồ dạng Radar
-Vẽ biểu đồ dạng Surface
-Vẽ biểu đồ dạng Bubble
Mô tả: Mã số
-Ký tự đầu tiên cho biết Mã đại lý
-Ký tự thứ 2,3 cho biết Mã tỉnh
-Ký 4,5 cho biết 2 ký tự cuối của Mã SP
Mô tả: Mã số
-Ký tự đầu tiên cho biết Mã đại lý
-Ký tự thứ 2,3 cho biết Mã tỉnh
-Ký 4,5 cho biết 2 ký tự cuối của Mã SP