You are on page 1of 76

BẢNG THỐNG KÊ DANH SÁCH KHÁCH HÀNG DU LỊCH

Du lịch: Tp.HCM - Hà Nội

STT Tên Khách Ngày đăng kýNgày khởi hành Tiền vé Tiền Dịch Vụ
Anh Tuấn 1/15/2009 2/5/2009 2,500,000 0
Hồng Minh 2/1/2009 2/5/2009 2,500,000 0
Thu Nga 2/5/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
Cẩm Tú 2/10/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
Minh Anh 2/10/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000
Lê Nam 2/15/2009 2/20/2009 3,250,000 750,000

LỊCH TRỰC NGOÀI GIỜ


Tuần lễ 01/01/2009 đến 06/01/2009
ực

7
STT
tr


Th

Th

Th

Th

Th

Th
a
C

Tuấn Hùng Tuấn Hùng Tuấn


Sáng
1 Minh Nam Minh Nam Minh
7h00 - 14h00
Dũng Khanh Dũng Khanh Dũng
Chiều
2 Hòa Khương Hòa Khương Hòa
14h00 - 20h00

QUẢN LÝ KẾT QUẢ HỌC TẬP -


Học kỳ 1

STT Họ tên HS
Toán

Sinh

Anh
Hóa

Nguyễn Thành Nam 8.50 7.00 8.00 9.00 8.50


Trần Quyết Thắng 6.00 6.50 7.00 8.00 8.00
Lê Thái Anh 8.00 7.50 8.00 8.50 7.00
Trần Tố Như 7.00 7.00 6.00 6.50 5.50
Nguyễn Thanh Nhàn 6.00 7.00 8.00 9.00 7.50
Lý Bảo Trâm 8.00 0.00 6.00 5.00 7.00

THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ I - NIÊN KHÓA 2014-2015


Áp dụng (18/8/2014 đến 05/02/2015)
Thứ
Năm

Sáu
Hai


Ba

Giờ
06:50 à 09:05 CSTH1 Thể Dục AVGT1

gh

09:25 à 11:40 AVGT1 Lý Triết


N
N

gh

12:30 à 14:45 Toán A1 AVGT1 KTCT


GDQP
15:05 à 17:20
Nghỉ

gh

18:00 à 20:15
N
Thời khóa biểu năm học 2018 - 2019 áp dụng (HK1) từ 15/10/2018 đến 06/01/2019
Thứ
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
Buổi
MOS 2 MOS 1 MOS 1 MOS 1
Sáng 17DTA1B 18DDS4C 18DDS4A 18DDS1A
M.VT-219 M.VT-216B M.VT-216B M.VT-119
MOS 1 MOS 1 MOS 1 MOS 1 MOS 1
Chiều 18DDS6B 18DDS1C 18DYK1A 18DYK1C 18DDS1B
M.VT-218A M.VT-216A M.VT-118B M.VT-218B M.VT-216A

Tối
6

Ghi chú
N

C
Th

Th

Hùng Thanh
Nam Ngọc
Bình
Khanh Thanh
Niêm phong
Khương Ngọc
cửa kính
Bình

LÝ KẾT QUẢ HỌC TẬP - NIÊN KHÓA 2008 - 2009


Học kỳ 2
Toán
ĐTB

ĐTB
Sinh

Anh
Hóa
Văn

Văn

7.00 ? 9.00 7.00 8.50 8.00 8.00 7.50 ?


7.00 7.00 6.00 7.00 8.00 8.00 7.00
6.00 7.00 7.00 8.00 8.50 7.00 6.00
6.00 5.00 8.00 7.00 7.00 5.50 6.50
6.00 7.00 5.00 7.00 8.50 8.00 6.50
6.00 7.00 8.00 6.00 5.00 6.00 5.50

015
Bảy

CN

N
N
gh

g

h
LS Đảng ỉ
6/01/2019

Thứ bảy Chủ nhật

MOS 1
18DDS3A
M.VT-116A
MOS 1 MOS 1
18DDS1D 18DDS3B
M.VT-116B M.VT-116A
THVP 2
15DDS.HL.02
M.VT-217
?
ĐTB

?
Cả năm
Xếp hạng
I.Hàm (Function)
1. Hàm là gì?
Hàm là một phương thức dùng để tính toán, kết quả của hàm là một trị (có thể là chuỗi, số, logic)
2. Truy xuất hàm
- Chọn Insert Function trong nhóm Function Library của thẻ Formulas
- Dùng tổ hợp phím Shift+F3
- Chọn f(x) trên Formular bar
- Gõ trực tiếp hàm vào ô cần tính
Chú ý:
- Hàm có thể có 1 hoặc nhiều đối số
- Tên hàm có thể viết thường, viết hoa, tên hàm không có khoảng trắng
II. Các hàm thông dụng trong Excel
1. Nhóm hàm toán học
ABS
- Cú pháp: =Abs(Number)
- Công dụng: Trả về giá trị là trị tuyệt đối của Number

SQRT
- Cú pháp: =Sqrt(Number)
- Công dụng: Trả về trị số là căn bậc 2 của Number

POWER
- Cú pháp: =Power(Number,Power)
- Công dụng: Trả về trị số là lũy thừa bậc Power của Number

INT
- Cú pháp: =Int(Number)
- Công dụng: Trả về trị số là phần nguyên của Number theo kiểu làm tròn xuống

MOD
- Cú pháp: =Mod(Number, Divisor)
- Công dụng: Trả về trị số là phần dư của phép chia Number cho Divisor

QUOTIENT
- Cú pháp: =Quotient(numerator, denominator)
- Công dụng: Trả về trị số là phần nguyên của numerator chia denominator

SUM
- Cú pháp: =Sum(number 1, number 2,...,number n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng các giá trị

SUMPRODUCT
- Cú pháp: =Sumproduct(array 1, array 2,...,array n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng giá trị của tích các array

ROUND
- Cú pháp: =Round(Number,num_digits)
- Công dụng: Hàm làm tròn Number theo num_digits

SUMIF
- Cú pháp: =Sumif(range,criteria,sum_range)
-Công dụng: Cộng các ô trong sum_range, thỏa criteria trong range

Ví dụ:
Tổng lương của Ban GĐ 15,000,000
Tổng lương của Phòng Hành Chính 17,000,000
Tổng lương của Phòng Kế Hoạch 9,000,000
Tổng lương của Trưởng phòng 7,000,000
Tổng lương của Phó phòng 9,000,000
Tổng lương của Nhân viên 10,000,000

SUMIFS
- Cú pháp: =SumifS(sum_range,criteria_range1,criteria1,...)
-Công dụng: Trả về giá trị số là tổng các giá trị thỏa mãn (nhiều) điều kiện.
Ví dụ:
Tổng lương của phó phòng 9,000,000
Tổng lương của nhân viên phòng hành chính 7,500,000

2. Nhóm hàm xử lý chuỗi


Left
- Cú pháp: =Left(S,n)
- Công dụng: Trả ra n ký tự từ bên trái của chuỗi S
- Ví dụ:
Tại ô G63 có chuỗi Trung Tâm Tin Học
Tại ô G64 ta sử dùng hàm =Left(G63,5) thì kết quả trả về sẽ là "Trung"

Right
- Cú pháp: =Right(S,n)
- Công dụng: Trả ra n ký tự từ bên phải của chuỗi S
- Ví dụ:
Tại ô I70 có chuỗi Trung Tâm Tin Học
Tại ô I71 ta sử dùng hàm =Right(I70,3) thì kết quả trả về sẽ là "học"

Mid
- Cú pháp: =Mid(S,i,n)
- Công dụng: Trả ra n ký tự kể từ vị trí thứ i của chuỗi S
- Ví dụ:
Tại ô H77 có chuỗi Đại học CNTT Tp.HCM
Tại ô H78 ta sử dùng hàm =Mid(H77,9,4) thì kết quả trả về sẽ là "CNTT"

Value
- Cú pháp: =Value(S)
- Công dụng: Dùng để chuyển chuỗi S sang số. Với điều kiện chuỗi S có dạng từ 0,1,…,9

Len
- Cú pháp: =Len(S)
- Công dụng: Trả về một số là tổng chiều dài của chuỗi S

Upper
- Cú pháp: =Upper(S)
- Công dụng: Đổi chuỗi S sang chuỗi S toàn chữ in hoa

Lower
- Cú pháp: =Lower(S)
- Công dụng: Đổi chuỗi S sang chuỗi S toàn chữ thường

Proper
- Cú pháp: =Proper(S)
- Công dụng: Đổi chuỗi S sang chuỗi S có chữ cái đầu tiên của mỗi từ sẽ viết hoa
Trim
- Cú pháp: =Trim(S)
- Công dụng: Cắt các khoảng trống dư thừa trong chuỗi S

Text
- Cú pháp: =Text(N,Format)
- Công dụng: Đổi số N thành định dạng Format

&
- Cú pháp: A&B
-Ý nghĩa: Dùng để nối chuỗi A và B
-Ví dụ: Nối chuỗi tại các ô F128, F129

CONCATENATE
- Cú pháp: =Concatenate(Text1,Text2, …, Textn) 1234.567
-Ý nghĩa: Dùng để nối các Text với nhau 1.234,56700
-Ví dụ: Nối chuỗi tại các ô F133 và F134

Đại học
3. Nhóm hàm luận lý Nguyễn Tất Thành
AND Đại học Nguyễn Tất Thành
- Cú pháp: =And(Logical 1,Logical 2,…Logical n)
- Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả các điều kiện trong hàm mang giá trị TRUE
Nguyen Tat Thanh
OR University
- Cú pháp: =Or(Logical 1,Logical 2,…Logical n) Nguyen Tat Thanh University
- Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu có ít nhất một điều kiện trong hàm mang giá trị TRUE

NOT
- Cú pháp: =Not(Logical)
- Công dụng: Là hàm phủ định, trả về giá trị TRUE hoặc FLASE

IF
- Cú pháp: =If(điều kiện, trị đúng, trị sai)
- Công dụng: Là hàm rẽ nhánh, trả về trị đúng nếu biểu thức điều kiện mang giá trị đúng, ngược lại trả về trị sai
Chú ý: Hàm này cần phải có lý luận chặt chẽ và rõ ràng

Hạnh Điểm
Kết quả Xếp Loại Khen thưởng
kiểm TB
Tốt 5.6 Trung Bình Không
Khá 4.9 Ở lại Kém Không
Tốt 9.6 Lên lớp Giỏi Cấp trường
Tốt 8.9 Lên lớp Khá Cấp lớp
Tốt 9.5 Lên lớp Giỏi Cấp trường
Tốt 7 Lên lớp Khá Không
Tốt 8.6 Lên lớp Khá Cấp lớp
Khá 6.5 Lên lớp Trung Bình Không
Khá 9.8 Lên lớp Giỏi Không
Kết quả: Nếu Điểm TB >=5 thì Lên lớp, còn lại là ở lại
Xếp Loại:
4. Nhóm hàm thời gian
TODAY
- Cú pháp: =Today()
- Công dụng: Hàm trả về trị là ngày tháng năm hiện hành của hệ thống, Khen thưởng

NOW
- Cú pháp: =Now()
- Công dụng: Hàm trả về trị là ngày tháng năm và giờ phút giây hiện hành của hệ thống

DATE
- Cú pháp: =Date(Year, Month, Day)
- Công dụng: Hàm trả về trị là ngày tháng năm theo chỉ định

DAY
- Cú pháp: =Day(Ngày tháng năm)
- Công dụng: Hàm lấy ra giá trị ngày của dữ liệu ngày tháng năm

MONTH
- Cú pháp: =Month(Ngày tháng năm)
- Công dụng: Hàm lấy ra giá trị tháng của dữ liệu ngày tháng năm

YEAR
- Cú pháp: =Year(Ngày tháng năm)
- Công dụng: Hàm lấy ra giá trị năm của dữ liệu ngày tháng năm

WEEKDAY
- Cú pháp: =Weekday(Ngày tháng năm, kiểu trả về)
- Công dụng: Trả về số thứ tự ngày trong tuần tương ứng với dữ liệu ngày tháng năm theo kiểu trả về
Chú ý: Nếu chủ nhật hàm sẽ về số 1

DATEDIF
- Cú pháp: =Datedif(ngày bắt đầu, ngày kết thúc, đơn vị)
- Công dụng: trả về giá trị là đơn vị giữ ngày bắt đầu và ngày kết thúc.

HOUR
- Cú pháp: =Hour(Giờ phút giây)
- Công dụng: Hàm trả về giá trị giờ của chuỗi giờ phút giây

MINUTE
- Cú pháp: =Minute(Giờ phút giây)
- Công dụng: Hàm trả về giá trị phút của chuỗi giờ phút giây

SECOND
- Cú pháp: =Second(Giờ phút giây)
- Công dụng: Hàm trả về giá trị giây của chuỗi giờ phút giây

TIME
- Cú pháp: =Time(Giờ, phút, giây)
- Công dụng: Hàm trả về chuỗi giờ phút giây từ 3 trị của tham số

5. Hàm thống kê
COUNT
- Cú pháp: =Count(Value 1, Value 2,…, Value n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô chứa dữ liệu kiểu số

COUNTA =Second(11:12:13)
- Cú pháp: =Counta(Value 1, Value 2,…, Value n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô chứa dữ liệu trong các ô

COUNTBLANK
- Cú pháp: =Countblank(Value 1, Value 2,…, Value n)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô rỗng trong các ô

COUNTIF
- Cú pháp: =Countif(Range, Criteria)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô trong Range thỏa Criteria
Chú ý:
Điều kiện phải ghi trong dấu nháy kép
Dùng phép toán so sánh để thiết lập điều kiện
Nếu là dạng chuỗi có thể sử dụng các ký tự đại diện như ?, *

NHÂN SỰ CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ LIÊN KẾT VIỆT


MÃ NV Họ lót Tên Giới tính Tình trạng
HC001 Trần Thành Tổ Nam Độc thân
HC002 Nguyễn Văn Quốc Nam Hôn nhân
KT001 Lê Quốc Việt Nam
KT002 Trần Trung Thành Nam Nam Hôn nhân
QL001 Phạm Thành Tương Nam Độc thân
QL002 Lê Thị Châu Lai Nữ Hôn nhân
NV001 Phạm Thị Ngọc Giàu Nữ
NV002 Phùng Thị Đẹp Nữ

COUNTIFS
- Cú pháp: =Countifs(Criteria_Range1, Criteria1, Criteria_Range2, Criteria2,...)
- Công dụng: Trả về trị số là tổng số ô trong Criteria_Range1 thỏa Criteria
Criteria_Range2 thỏa Critera2
Chú ý:
Điều kiện phải ghi trong dấu nháy kép
Dùng phép toán so sánh để thiết lập điều kiện
Nếu là dạng chuỗi có thể sử dụng các ký tự đại diện như ?, *

G TY TNHH CÔNG NGHỆ LIÊN KẾT VIỆT


MÃ NV
HC001 Họ lót Tên Giới tính
HC002 Trần Thành Tổ Nam Tình trạng
KT001 Nguyễn Văn Quốc Nam Độc thân
KT002 Lê Quốc Việt Nam Hôn nhân
QL001 Trần Trung Thành Nam Nam
QL002 Phạm Thành Tương Nam Hôn nhân
NV001 Lê Thị Châu Lai Nữ Độc thân
NV002 Phạm Thị Ngọc Giàu Nữ Hôn nhân
Phùng Thị Đẹp Nữ
RANK LCB
- Cú pháp: =Rank(Num,Ref,[Order]) 850,000
- Công dụng: Xếp hạng Num trong Ref theo Order 950,000
Chú ý: 750,000
Order: (0) num lớn nhất hạng nhỏ nhất 850,000
Order: (1) num lớn nhất hạng lớn nhất 1,200,000
1,300,000
MAX 800,000
- Cú pháp: =Max(number 1, number 2,...,number n) 900,000
- Công dụng: Trả về trị số lớn nhất trong các giá trị
MIN
- Cú pháp: =Min(number 1, number 2,...,number n)
- Công dụng: Trả về trị số là giá trị nhỏ nhất trong các giá trị

AVERAGE
- Cú pháp: =Average(number 1, number 2,...,number n)
- Công dụng: Trả về trị số là trung bình cộng của các trị số trong hàm

AVERAGEIF
- Cú pháp: =Averageif(range,criteria_range,average_range)
- Công dụng: Trả về trị số là giá trị trung bình của average_range trong range thỏa criteria

THỐNG KÊ
Điểm trung bình của Nữ
Điểm trung bình của Nam
Điểm trung bình của điểm lớn hơn hoặc bằng 5 7.0714286
6
AVERAGEIFS 7.6
- Cú pháp: =Averageifs(average_range,criteria_range1,criteria1,criteria_range2,criteria2,...)
- Công dụng: Trả về trị số là giá trị trung bình của average_range lần lượt thỏa (nhiều) điều kiện

THỐNG KÊ
Điểm trung bình của Nữ có điểm lớn hơn hoặc bằng 5
Điểm trung bình của Nam có điểm nhỏ hơn 5
ĐTB của thí sinh có ký tự bắt đầu trong tên là "T" 7.5
4.25
6. Hàm dò tìm và tham chiếu 7
VLOOKUP
- Cú pháp: =Vlookup(giá trị tìm, bảng dò, cột tham chiếu, cách dò)
- Công dụng: Hàm dò tìm
Trả về dữ liệu tại cột tham chiếu nếu tìm thấy giá trị tìm trong bảng dò theo cách dò đã qui định
Trong đó:

-Giá trị tìm: là trị được lấy ra từ bảng chính để so sánh với các giá trị tại cột đầu tiên của bảng dò
-Bảng dò: chính là bảng tham chiếu, chứa trị so sánh, chứa trị trả về, thường được cố định
-Cột tham chiếu: là một số dương chỉ cột thứ mấy trong bảng dò chứa trị trả về
-Cách dò: là 2 giá trị 0 hoặc 1
0: bắt buộc phải ghi, dò tìm chính xác (giá trị cột đầu tiên của bảng dò không cần phải sắp xếp)
1 hoặc không ghi, dò tìm tương đối, lấy giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị tìm (cột đầu tiên của bảng dò phải sắp xếp

Mã HĐ Mã Hàng
KB30 KB Tên hàng
KB40 KB Keyboard
MO25 MO Keyboard
FD50 FD Monitor
HD70 HD FloppyDisk
MO40 MO HardDisk
FD70 FD Monitor
HD40 HD FloppyDisk
HLOOKUP HardDisk Số lượng
- Cú pháp: =Hlookup(giá trị tìm, bảng dò, dòng tham chiếu, cách dò) 30
- Công dụng: Hàm dò tìm 40
Trả về dữ liệu tại dòng tham chiếu nếu tìm thấy giá trị tìm trong bảng d 25
Trong đó: 50
70
-Giá trị tìm: là trị được lấy ra từ bảng chính để so sánh với c 40
-Bảng dò: chính là bảng tham chiếu, chứa trị so sánh, chứa t 70
-Dòng tham chiếu: là một số dương chỉ dòng thứ mấy trong b 40
-Cách dò: là 2 giá trị 0 hoặc 1
0: bắt buộc phải ghi, dò tìm chính xác (giá trị dòng đầu tiên của bảng dò không cần phải sắp xếp)
1 hoặc không ghi, dò tìm tương đối, lấy giá trị lớn nhất nhỏ hơn giá trị tìm (dòng đầu tiên của bảng dò phải sắp x
Mã HĐ
KB30 Mã Hàng Tên hàng
KB40 KB #N/A Số lượng
MO25 KB #N/A 30
FD50 MO #N/A 40
HD70 FD #N/A 25
MO40 HD Hard Disk 50
FD70 MO #N/A 70
HD40 FD #N/A 40
HD Hard Disk 70
MATCH 40 Đơn giá
- Cú pháp: =Match(giá trị tìm, bảng dò tìm, cách tìm) #N/A
- Công dụng: Trả về một số là vị trí của giá trị tìm trong bảng dò tìm th #N/A
Trong đó cách tìm: #N/A
#N/A
0: Tìm giá trị đầu tiên trong bảng = giá trị tìm, bảng không 80
1: Tìm giá trị lớn nhất trong bảng có giá trị >= giá trị tìm, b #N/A
Nếu không t-1: Tìm giá trị nhỏ nhất trong bảng có giá trị <= giá trị tìm, #N/A
80

2 2.5 3
3 3.5 4
1 1.5 2
INDEX
- Cú pháp: =index(bảng dò tìm, vị trí dòng, vị trí cột)
- Công dụng: Trả về giá trị tại bảng dò tìm được tham chiếu theo vị trí dòng và ví trị cột

1 2
CV 2 2.5 3
LD 3 3.5 3
NV 1 1.5 4
7. Nhóm hàm cơ sở dữ liệu 2
DSUM
- Cú pháp: =dsum(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Tính tổng các giá trị của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Tổng thành tiền của của Mã Hàng FD và có số lượng lớn hơn 50

Mã Hàng Số lượng
FD >=50 0
DMAX
- Cú pháp: =dmax(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Giá trị lớn nhất của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Giá trị thành tiền lớn nhất của Mã hang FD và số số lượng lớn hơn bằng 50

Mã Hàng Số lượng
FD >=50 0
DMIN
- Cú pháp: =dmin(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Giá trị nhỏ nhất của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Giá trị thành tiền nhỏ nhất của Mã hàng FD và số số lượng lớn hơn bằng 50

Mã Hàng Số lượng
FD >=50 0
DAVERAGE
- Cú pháp: =daverage(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Giá trị trung bình của filed trong database thỏa criteria
- Ví dụ:
Gia trị trung bình thành tiền của Mã hàng FD và số số lượng lớn hơn bằng 50

Mã Hàng Số lượng
FD >=50 Err:504
Giá trị ban đầu ABS INT
-3.9 3.9 3

Number SQRT
25 5

Number Power Return


3 2 9
4 5 1024

Number Divisor MOD


10 3 1

Numerator Denominator QUOTIENT


10 3 1

Cơ bản Word Excel Sum


5 8 6.5 19.5

Môn Cơ bản Word Excel


Điểm 5 8 6.5
Hệ số 2 3 5

Number N<0 N=0 N>0


163.4736 160 163 163.47

Tên Chức Vụ PHÒNG BAN LƯƠNG


Xuân Giám đốc Ban GĐ 8,500,000
Hạ Trưởng phòng Phòng Hành Chính 3,500,000
Thu Phó Giám đốc Ban GĐ 6,500,000
Đông Nhân viên Phòng Hành Chính 2,500,000
Bắc Phó phòng Phòng Kế Hoạch 3,000,000
Trung Trưởng phòng Phòng Kế Hoạch 3,500,000
Nam Phó phòng Phòng Hành Chính 3,000,000
Công Nhân viên Phòng Hành Chính 2,500,000
Chính Nhân viên Phòng Kế Hoạch 2,500,000
Liêm Nhân viên Phòng Hành Chính 2,500,000
Minh Phó phòng Phòng Hành Chính 3,000,000

Tên Chức Vụ PHÒNG BAN LƯƠNG


Xuân Giám đốc Ban GĐ 8,500,000
Hạ Trưởng phòng Phòng Hành Chính 3,500,000
Thu Phó Giám đốc Ban GĐ 6,500,000
Đông Nhân viên Phòng Hành Chính 2,500,000
Bắc Phó phòng Phòng Kế Hoạch 3,000,000
Trung Trưởng phòng Phòng Kế Hoạch 3,500,000
Nam Phó phòng Phòng Hành Chính 3,000,000
Công Nhân viên Phòng Hành Chính 2,500,000
Chính Nhân viên Phòng Kế Hoạch 2,500,000
Liêm Nhân viên Phòng Hành Chính 2,500,000
Minh Phó phòng Phòng Hành Chính 3,000,000

Giá trị tại ô G76

Kết quả khi sử dụng công thức


Trung tâm tin học
Trung =Left(G76,5)

Trung tâm tin học Giá trị tại ô I83


học

Giá trị ban đầu


Tách chuỗi với hàm =Right(I83,3)
Đại học CNTT Tp.HCM
CNTT

Tách chuỗi với hàm =mid(H90,9,4)

Chuỗi 70KT5
70
Giá trị ban 70
đầu

Chuỗi S Dữ liệu kiểu số sau khi dùn

Chiều dài của chuỗi S


Đại học CNTT TP.HCM
19 Chuỗi ban đầu

Sau khi dùng hàm Upper

Hello Class
HELLO CLASS
Chuỗi ban đầu
Hello Class Chuỗi ban đầu
hello class hello class
Hello Class Sau khi dùng hàm P
Sau khi dùng hàm Lower

Chuỗi ban đầu


Sau khi loại bỏ các khoảng trắng vô
nghĩa bằng hàm Trim
Trung tâm tin học
Trung tâm tin học

Sử dụng hàm Text với chuỗi định dạng là


"#,###.00"

A B AND
TRUE TRUE TRUE
TRUE FALSE FALSE
FALSE TRUE 0
FALSE FALSE 0

i trả về trị sai

Nếu Điểm TB >=9.0 thì Giỏi


Nếu Điểm TB <9 và >=7.0 thì Khá
Nếu Điểm TB <7 và >=5.0 thì Trung bình
Còn lại là Kém

Nếu Hạnh kiểm là Tốt và Điểm TB >=9.0 thì khen thưởng Cấp trường
Nếu Hạnh kiểm là Tốt và Điểm TB >=8.5 thì khen thưởng Cấp lớp
Còn lại là Không

4/5/2024
Ngày tháng năm hiện hành của hệ thố

4/5/2024 8:01
Ngày tháng năm và giờ hiện h

=Date(2013,03,21)

3/21/2013 =Day(Today())

5 =Month(Today())

4 =Year(Today())

2024 Ngày Kiểu trả về là 1


4/5/2024 6
4/6/2024 7
4/7/2024 1
4/8/2024 2
4/9/2024 3
4/10/2024 4
4/11/2024 5

Ngày kết thúc Y M D


4/5/2024 48 587 17873

Ngày bắt đầu


4/30/1975 11:12:13 11
13 12

Bây giờ là =Hour(11:12:13)

=Minute(11:12:13)

11:12:13)
12:13 PM

Bây giờ là

=Time(12,13,14)
=Time(12,13,14)

Cơ bản Word Excel PowerPoint Count


Bỏ thi 8 6.5 2

Cơ bản Word Excel PowerPoint Counta


Bỏ thi 8 6.5 3
Cơ bản Word Excel PowerPoint Countblank
Bỏ thi 8 6.5 1
KẾT VIỆT
LCB
850,000
950,000
750,000
850,000
1,200,000
1,300,000
800,000
900,000

THỐNG KÊ VỀ NHÂN SỰ
Nhân viên Nam
Nhân viên Nữ
Nhân viên họ bắt đầu là Lê
Nhân viên chưa xác định tình trạng hôn nhân
Nhân viên trong tên bắt đầu bằng chữ "T"
Nhân viên trong tên có chứa chữ "A"
Nhân viên có 4 ký tự trong tên
Nhân viên có LCB từ 1000000 trở lên
Nhân viên có LCB dưới 1000000

THỐNG KÊ VỀ NHÂN SỰ
Nhân viên Nam độc thân
Nhân viên Nam chưa xác định tình trạng hôn nhân
Nhân viên họ bắt đầu là Lê, đã xác định tình trạng hôn nhân
Nhân viên Nam trong tên có chứa ký tự "a"
Nhân viên có ký tự trong tên là "T" và lương trên 1,000,000
Nhân viên trong tên có chứa chữ "A" và lương dưới 1,000,00
Nhân viên có 4 ký tự trong tên và đã kết hôn
Nhân viên nam có LCB từ 1000000 trở lên
Nhân viên nữ có LCB dưới 1000000
Tên Điểm Xếp hạng(0)
Xuân 6.5 3
Hạ 7 2
Thu 9 1
Đông 4.5 4

Cơ bản Word Excel Max


5 8 6.5 8

Cơ bản Word Excel Min


5 8 6.5 5

Cơ bản Word Excel Average


5 8 6.5 6.5

Họ tên Phái Điểm


Xuân Nam 7.5
Hạ Nữ 8.0
Thu Nữ 7.5
Đông Nam 4.0
Đông Nữ 4.5
Tây Nữ 6.5
Nam Nam 7.0
Bắc Nam 4.5
Việt Nam 4.5
Nam Nam 7.5
Giàu Nữ 6.5
Đẹp Nữ 8
ủa bảng dò Quá Nam 9
Bạn Nữ 8.5
Ơi Nam 4

n của bảng dò phải sắp xếp tăng dần)

Đơn giá Mã hàng Tên hàng Đơn giá


9 KB Keyboard 9
9 HD HardDisk 80
110 MO Monitor 110
8 FD FloppyDisk 8
80
110
8
80

ên của bảng dò phải sắp xếp tăng dần)

Mã hàng KB MO FD
Tên hàng Keyboard Monitor FloppyDisk
Đơn giá 9 110 8

Mã HĐ Mã Hàng Tên hàng


KB30 KB Keyboard
KB40 KB Keyboard
MO25 MO Monitor
FD50 FD FloppyDisk
HD70 HD Hard Disk
MO40 MO Monitor
FD70 FD
HD40 HD Hard Disk

DCOUNT
- Cú pháp: =dcount(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số của filed trong database
- Ví dụ:
Có bao nhiêu hóa đơn cho Mã hàng FD và có số lượng lớn hơn bằ
Mã Hàng Số lượng
FD >=50

DCOUNT
- Cú pháp: =dcounta(database,field,criteria)
- Ý nghĩa: Đếm các ô chứa dữ liệu của filed trong database thỏa cr
- Ví dụ:
Có bao nhiêu mặt hàng cho Mã hàng FD và có số lượng lớn hơn b
Mã Hàng Số lượng
FD >=50
Tổng điểm
đã nhân hệ số
66.5
ght(I83,3)

Dữ liệu kiểu số sau khi dùng hàm =value(J98)


Sau khi dùng hàm Proper

OR
TRUE
TRUE
TRUE
FALSE
năm hiện hành của hệ thống

ày tháng năm và giờ hiện hành của hệ thống

ur(11:12:13)

3)
NG KÊ VỀ NHÂN SỰ
5
3
2
3
2
2
3
2
6

ạng hôn nhân


nh tình trạng hôn nhân
2
à lương trên 1,000,000 1
và lương dưới 1,000,000 1
1
1
1
1
1
2

Xếp hạng (1)


2
3
4
1
HD
Hard Disk
80

Tỷ giá 21,500
Số lượng Đơn giá Thành tiền
30 9 5,805,000
40 9 7,740,000
25 110 59,125,000
50 8 8,600,000
70 80 120,400,000
40 110 94,600,000
70 8 12,040,000
40 80 68,800,000

số của filed trong database thỏa criteria

và có số lượng lớn hơn bằng 50

led trong database thỏa criteria

và có số lượng lớn hơn bằng 50

Err:504
PHẦN A: THỰC HÀNH VỚI CÁC HÀM ABS, SQRT, POWER, INT, MOD
Z 15.3
X Y X+Y X-Y X*Y X/Y (X/Y)% INT(X/Y) MOD(X,Y) ABS(X-Y) SQRT(X*Y) X2+Y3 (X+Y)*Z
15 3 5
7 9 0
9 7 1
8 7 1
20 11 1
31 12 2
23 11 2
8 9 0

Ngày đặt phòng Ngày trả phòng Phòng Số Tuần Số Ngày Lẻ Giá tuần Giá ngày Tổng cộng Mô tả:
11/1/2013 11/15/2013 L1A 790,000 120,000 - Số ngày ở = Ngày trả - Ngày đặt phòng + 1
11/2/2013 11/9/2013 L2B 860,000 130,000 Yêu cầu:
11/7/2013 11/13/2013 L1C 650,000 100,000 - Sử dụng hàm …………... để hoàn thành dữ liệu cột Số Tuần
11/9/2013 11/15/2013 L2A 1,000,000 150,000 - Sử dụng hàm …………... để hoàn thành dữ liệu cột Số Ngày Lẻ
11/8/2013 11/30/2013 L1B 720,000 110,000 - Tổng cộng: Số Tuần x Đơn giá tuần + Số Ngày lẻ x Đơn giá ngày
11/5/2013 11/30/2013 L2A 1,000,000 150,000 - Định dạng dữ liệu cột Tổng cộng hiển thị dạng 1,234,567 VNĐ

Số thùng Đơn giá Đơn giá


STT Tên hàng Tổng số lon Số lon lẻ Thành tiền
(24 lon) (1 thùng) (1 lon) Mô tả:
1 Hineken 153 6 9 390,000 17,000 - Một thùng có 24 lon
Tiger 87 3 15 320,000 15,000 Yêu cầu:
Laru 91 3 19 190,000 9,000 - Sử dụng hàm …………... để hoàn thành dữ liệu cột Số thùng
Blue Moon 93 3 21 410,000 19,000 - Sử dụng hàm …………... để hoàn thành dữ liệu cột Số lon lẻ
Budweiser 89 3 17 300,000 14,000 - Thành tiền: Số thùng x Đơn giá (1 thùng)+ Số lon lẻ x Đơn giá (1 lon)
Saigon Special 228 9 12 240,000 12,000 - Sử dụng tính năng Auto Fill hoàn thành dữ liệu cột STT, hiển thị dạng 01

PHẦN B: THỰC HÀNH VỚI CÁC HÀM SUM,ROUND


LCB 50,000
STT TÊN CV NC HS Lương Tạm ứng Thực lãnh Yêu cầu:
001 Việt TP 24 3.50 4,200,000 VND 1,400,000 VND 2,800,000 VND - Lương = NC x HS x LCB
002 Nam PP 25 3.20 4,000,000 VND 1,333,333 VND 2,666,667 VND - Tạm ứng: 1/3 x Lương
003 Giàu NV 23 2.75 3,162,500 VND 1,054,167 VND 2,108,333 VND - Thực lãnh = Lương - Tạm ứng. Làm tròn giá trị đến hàng nghìn.
004 Đẹp BV 29 2.10 3,045,000 VND 1,015,000 VND 2,030,000 VND - Sử dụng tính năng AutoSum hoàn thành cột Lương, Tạm ứng, Thực lãnh.
005 Gia PP 24 3.20 3,840,000 VND 1,280,000 VND 2,560,000 VND - Định dạng các ô chứa dữ liệu tiền tệ có dạng hiển thị 1,234,567 đồng
006 Đình NV 28 2.75 3,850,000 VND 1,283,333 VND 2,566,667 VND - Sử dụng tính năng Fill hoàn thành dữ liệu cột STT, hiển thị dạng 001
007 Hạnh NV 27 2.75 3,712,500 VND 1,237,500 VND 2,475,000 VND - Sử dụng định dạng có điều kiện (Conditional Formatting) để định dạng dữ liệu
008 Phúc TP 24 3.50 4,200,000 VND 1,400,000 VND 2,800,000 VND cột Thực lãnh từ hai triệu năm trăm nghìn trở lên với nền màu Aqua, Accent 5,
TỔNG CỘNG 30,010,000 VND 10,003,333 VND 20,006,667 VND Lighter 40%.

Tỷ giá 22,817
STT Mã số Số lượng Đơn giá Thành tiền Thuế VAT Tổng tiền Yêu cầu:
1 10A30112013 10 153 34,910,010 3,491,001 38,401,011 - Thành tiền = Số lượng x Đơn giá x Tỷ giá
2 25B10022013 25 87 49,626,975 4,962,698 54,589,673 - Thuế VAT: 10% của Thành tiền
30C19022013 30 33 22,588,830 2,258,883 24,847,713 - Tổng tiền = Thành tiền + Thuế. Làm tròn hàng chục
15A07092013 15 153 52,365,015 5,236,502 57,601,517 - Sử dụng hàm ………. để tính tổng của Thành tiền, Thuế VAT, Tổng tiền
45B19022013 45 87 89,328,555 8,932,856 98,261,411 - Định dạng dữ liệu cho các ô trên dòng Tổng kiểu chữ in đậm, màu sắc Purple, Accent 4
32A06072013 32 153 111,712,032 11,171,203 122,883,235 - Sử dụng tính năng Auto Fill để chỉ lấy giá trị cho cột STT
40C05092013 40 33 30,118,440 3,011,844 33,130,284
45A20112013 45 153 157,095,045 15,709,505 172,804,550
20B17052013 20 87 39,701,580 3,970,158 43,671,738
45C31122013 45 33 33,883,245 3,388,325 37,271,570
TỔNG 621,329,727 62,132,973 683,462,700

PHẦN C: THỰC HÀNH VỚI GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐỐI-TUYỆT ĐỐI-HỖN HỢP
Bảng cửu chương: Chỉ sử dụng 1 công thức rồi sao chép công thức đến các ô theo dòng, cột
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

PHẦN D: THỰC HÀNH VỚI HÀM ROUND


Sở Giáo Dục & Đào Tạo Long An
Trường THPT Đông Thạnh
–—
QUẢN LÝ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC KỲ 1 - NIÊN KHÓA 2008 - 2009
Học kỳ 1
STT Họ tên HS
Toán

ĐTB
Sinh

Anh
Hóa

Văn

Yêu cầu:
01 Nguyễn Thành Nam 8.50 7.00 8.00 9.00 8.50 7.00 ? - ĐTB: là trung bình cộng của các môn, trong đó Toán và Văn
02 Trần Quyết Thắng 6.00 6.50 7.00 8.00 8.00 7.00 hệ số 2, làm tròn chỉ lấy 2 chữ số phần lẻ thập phân.
03 Lê Thái Anh 8.00 7.50 8.00 8.50 7.00 6.00 - Sử dụng tính năng Auto Fill để chỉ lấy định dạng từ ô bên dưới
04 Trần Tố Như 7.00 7.00 6.00 6.50 5.50 6.00 tiêu đề STT đến các ô còn lại trong cột.
05 Nguyễn Thanh Nhàn 6.00 7.00 8.00 9.00 7.50 6.00 - Sử dụng định dạng có điều kiện cho các ô trong cột ĐTB có
06 Lý Bảo Trâm 8.00 0.00 6.00 5.00 7.00 6.00 giá trị trên trung bình với Green Fill with Dark Green Text

PHẦN E: THỰC HÀNH VỚI HÀM SUM, SUMIF, SUMIFS, SUMPRODUCT


LƯƠNG
MSNV Tên Giới tính Quê quán Chức Vụ PHÒNG BAN LƯƠNG CB HỆ SỐ PCCV THỰC LÃNH
CHÍNH
01AGD Xuân Nam Long An Giám đốc Ban GĐ 500,000 5.2 2,600,000 300,000 2,900,000
02CHC Hạ Nữ Cần Thơ Trưởng phòng Phòng Hành Chính 350,000 4.5 1,575,000 150,000 1,725,000
03BGD Thu Nữ Sóc Trăng Phó Giám đốc Ban GĐ 400,000 4.8 1,920,000 200,000 2,120,000
04EHC Đông Nam Bạc Liêu Nhân viên Phòng Hành Chính 250,000 3.5 875,000 875,000
05DKH Bắc Nam Long An Phó phòng Phòng Kế Hoạch 300,000 2.9 870,000 100,000 970,000
06CKH Trung Nam TP.HCM Trưởng phòng Phòng Kế Hoạch 350,000 4.6 1,610,000 150,000 1,760,000
07DHC Nam Nam TP.HCM Phó phòng Phòng Hành Chính 300,000 3.4 1,020,000 100,000 1,120,000
08EHC Công Nam TP.HCM Nhân viên Phòng Hành Chính 250,000 2.5 625,000 625,000
09EKH Chính Nam Long An Nhân viên Phòng Kế Hoạch 250,000 2.4 600,000 600,000
10EHC Liêm Nam Cần Thơ Nhân viên Phòng Hành Chính 250,000 3.7 925,000 925,000
11DHC Minh Nữ Bạc Liêu Phó phòng Phòng Hành Chính 300,000 3.1 930,000 100,000 1,030,000
Yêu cầu: TỔNG 13,550,000 1,100,000 14,650,000
- Lương Chính: Lương CB x Hệ số
- Thực lãnh: Lương Chính + PCCV

Thực lãnh theo phòng ban Thực lãnh theo giới tính
Phòng Ban Tổng thực lãnh Giới tính Tổng thực lãnh Tổng thực lãnh của nhân sự Nam 9,775,000
Ban GĐ 5,020,000 Nam Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ
Phòng Hành Chính 6,300,000 Nữ Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ quê Cần Thơ 1,725,000
Phòng Kế Hoạch 3,330,000 Tổng thực lãnh của nhân sự Nam quê TP.HCM 3,505,000
Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ cấp Phó phòng
Thực lãnh theo chức vụ Thực lãnh theo quê quán Tổng thực lãnh của nhân sự Nam cấp Trưởng phòng
Chức vụ Tổng thực lãnh Quê quán Tổng thực lãnh Tổng thực lãnh của nhân sự Nữ phòng Kế Hoạch
Giám đốc Long An Tổng thực lãnh của nhân sự Nam Phòng Hành Chính
Phó Giám đốc Cần Thơ Tổng thực lãnh của Nhân viên Nam Phòng Hành Chính
Trưởng phòng Sóc Trăng Tổng thực lãnh của Nhân viên Nữ quê Bạc Liêu
Phó phòng Bạc Liêu Tổng thực lãnh của Trưởng phòng quê TP.HCM
Nhân viên TP.HCM Tổng thực lãnh của nhân sự Nam có LCB từ 300,000 trở lên

Hệ số
2 2 4 3 4 4 4 5
MÃ SỐ LỚP TÊN HỌC VIÊN Môn học
DOS WIN EXCEL WORD FOX PAS ACCESS VB CỘNG ĐIỂM TB
THCB Xuân 4.5 6.0 9.0 6.0 6.0 8.0 6.0 8.0
THVP Hạ 8.0 8.0 8.0 5.0 9.0 7.5 8.0 8.0
LTDOS Thu 5.0 7.0 7.0 4.0 9.0 8.0 7.0 9.0
LTWIN Đông 6.0 8.0 5.0 7.0 8.0 7.0 8.0 7.0
THCB Nam 7.0 4.0 5.5 8.0 8.0 4.5 7.0 8.0
THCP Bắc 2.0 5.0 7.0 5.5 9.0 8.0 4.5 7.0
THCB Trung 9.0 7.0 8.0 7.0 8.0 7.0 8.0 9.0
LTWIN Hoa 4.0 9.0 6.0 8.0 8.5 9.0 7.0 6.0
THVP Bình 10.0 9.0 8.0 9.0 7.0 8.0 9.0 8.0
LTDOS Thành 5.0 7.0 6.0 6.5 7.0 5.0 5.5 7.0
LTWIN Vương 8.0 5.0 5.0 8.0 4.0 8.0 6.5 8.0
THCB Phong 7.0 8.0 5.5 9.0 8.0 7.0 3.0 9.0
LTWIN Phú 9.0 4.0 8.0 7.5 7.0 8.0 4.0 6.0
TLDOS Tiến 6.0 6.0 3.5 7.0 8.0 6.5 9.0 7.5
THVP Bộ 7.0 7.0 8.0 8.0 7.0 9.0 8.0 7.0
Yêu cầu:
- Cộng: Tổng của điểm đã nhân với hệ số tương ứng
- Điểm TB: Cộng chia tổng hệ số, làm tròn giá trị lấy 1 chữ số phần lẻ thập phân.
PHẦN A: THỰC HÀNH CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI
1. Cho chuỗi ký tự: Nguyen Tat Thanh University
-Dùng hàm Left để trích (tách) chuỗi Nguyen Tat Thanh ?
-Dùng hàm Right để trích (tách) chuỗi University ?
-Dùng hàm Mid để trích (tách) chuỗi Thanh ?
-Dùng hàm Len để cho biết chiều dài của chuỗi ?
-Trích ra 6 ký tự đầu của chuỗi ?
-Trích ra các ký tự từ thứ 8 đến thứ 10 của chuỗi ?
-Trích ra các ký tự từ thứ 12 đến thứ 16 của chuỗi ?
-Trích ra 10 ký tự cuối của chuỗi ?
-Nối chuỗi ở các kết quả F7,F8,F9,F10 ?
-Dùng hàm chuyển chuỗi F2 sang định dạng viết hoa ?
-Dùng hàm chuyển chuỗi F12 sang định dạng viết thường ?
-Dùng hàm chuyển chuỗi F13 sang viết hoa ký tự đầu ?
2. Cho chuỗi ký tự: Computer Science Center
-Dùng toán tử xử lý chuỗi và nối chuỗi để hoàn thành các yêu cầu bên dưới
"Nguyen Tat Thanh Computer" ?
"Nguyen Thanh Center" ?
"Computer Science University" ?

PHẦN B: THỰC HÀNH TÍNH TOÁN CÁC BẢNG TÍNH SAU

STT Mã số Loại Ngày Tháng Năm Số lượng


01 10A30112013 A 30
02 25B10022013 B 10
03 30C19022013 C 19
04 15A07092013 A 07
05 45B19022013 B 19
06 32A06072013 A 06
07 40C05092013 C 05
08 45A20112013 A 20
09 20B17052013 B 17
10 45C31122013 C 31
Yêu cầu:
-Dựa vào ký tự thứ 3 của Mã số hoàn thành cột Loại
-Dựa vào ký tự thứ 4,5 của Mã số hoàn thành cột Ngày
-Dựa vào ký tự thứ 6,7 của Mã số hoàn thành cột Tháng
-Dựa vào 4 ký tự cuối của Mã số hoàn thành cột Năm
-Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã số hoàn thành cột Số lượng
-Thành tiền=Số lượng*Đơn giá*Tỷ giá

MSSV MS Lớp MS Phái MS T.Trú STT MS Khoa


01FUDECS DE F U 01 CS
02MCBAFI BA M C 02 FI
03FUACFI AC F U 03 FI
04FCNECS NE F C 04 CS
05MCGRCS GR M C 05 CS
06MUBAFI BA M U 06 FI
Yêu cầu
-Dựa vào ký tự 5,6 của MSSV hoàn thành MS Lớp
-Dựa vào ký tự thứ 3 của MSSV hoàn thành cột MS Phái
-Dựa vào ký tự thứ 4 của MSSV hoàn thành cột MS T.Trú
-Dựa vào 2 ký tự đầu của MSSV hoàn thành cột STT
-Dựa vào 2 ký tự cuối của MSSV hoàn thành cột MS Khoa

Trích các ký tự chữ cái Trích các ký tự bên trái dầu nối
Chuỗi Trích Chuỗi Trích
01-ABC ABC ABC_GH ABC
02-DEFG DEFG DGFI_KL DGFI
03-GHIJK GHIJK MN_PQ MN
04-CDEFGH CDEFGH IJKLM_MN IJKLM

Trích các ký tự ở giữa 2 dấu nối Trích các ký tự ở giửa 2 dấu nối
Chuỗi Trích Chuỗi Trích
01_ABC_KL ABC 1_OPQR_KL OPQR
02_EG_JK EG 123_ABCD_MN ABCD
03_ABCD_MN ABCD 12_CDEF_KL CDEF
Thanh University

Science Center

Tỷ giá 22760
Đơn giá Thành tiền
153
87
33
153
87
153
33
153
87
33
PHẦN A: THỰC HÀNH VỚI HÀM IF
MSSV Phái Thường trú Lớp Khoa STT
01FUDECS Nữ Nội thành Lập trình viên CNTT 01
02MCBAFI Nam Ngoại thành Ngân hàng TCNH 02
03FUACFI Nữ Nội thành Kế toán TCNH 03
04FCNECS Nữ Ngoại thành Mạng máy tính CNTT 04
05MCGRCS Nam Ngoại thành Đồ họa CNTT 05
06MUBAFI Nam Nội thành Ngân hàng TCNH 06
Mô tả: MSSV
-2 ký tự đầu cho biết STT
-Ký tự thứ 3 cho biết MS Phái
-Ký tự thứ 4 cho biết MS T.Trú
-Ký tự thứ 5,6 cho biết MS Lớp
-2 ký tự cuối cho biết Khoa

Yêu cầu
-Phái
Nếu MS Phái là F thì Nữ
Nếu MS Phái là M thì Nam
-Thường trú:
Nếu MS T.Trú là U thì Nội thành
Nếu MS T.Trú là C thì Ngoại thành
-Lớp:
Nếu MS Lớp là DE thì Lập trình viên
Nếu MS Lớp là BA thì Ngân hàng
Nếu MS Lớp là AC thì Kế toán
Nếu MS Lớp là NE thì Mạng máy tính
Nếu MS Lớp là GR thì Đồ họa
-Khoa:
Nếu MS Khoa là CS thì CNTT
Nếu MS Khoa là FI thì TCNH

-STT: là giá trí của 2 ký tự đầu

Mã NV Mã KT Ngày công Số con PCGĐ Thưởng


1 TP A 25 1 100,000 300,000
2 NV B 26 0 0 200,000
3 BV A 20 2 200,000 300,000
4 TP A 22 1 100,000 300,000
5 PP C 18 3 200,000 100,000
6 NV B 28 2 200,000 200,000
7 PP B 27 4 200,000 200,000
8 BV A 20 0 0 300,000
9 NV C 19 1 100,000 100,000
10 BV C 15 3 200,000 100,000

Yêu cầu:
-PCGĐ là 200000 nếu Số con >=2, ngược lại PCGĐ=Số con*100000
-Thưởng:
Nếu Mã KT là A thì Thưởng 300000
Nếu Mã KT là B thì Thưởng 200000
Nếu Mã KT là C thì Thưởng 100000
-Chức vụ:
Nếu Mã NV là TP thì Chức vụ là Trưởng Phòng
Nếu Mã NV là PP thì Chức vụ là Phó Phòng
Nếu Mã NV là NV thì Chức vụ là Nhân Viên
Nếu Mã NV là BV thì Chức vụ là Bảo Vệ
-Hệ số:
Nếu Chức vụ là Trưởng Phòng thì Hệ số 3.5
Nếu Chức vụ là Phó Phòng thì Hệ số 3.2
Nếu Chức vụ là Nhân viên thì Hệ số 2.75
Nếu Chức vụ là Bảo vệ thì Hệ số 2.1
-Tổng lương:PCGĐ+Thưởng+(LCB*Ngày công*Hệ số)

THƯỜNG
MSNV MSBC TÊN PHÁI BIÊN CHẾ CHỨC VỤ
TRÚ
01FUE HD Nam
02MCA LK Quốc
03MCB BC Sơn
04FUC BC Hà
05FCC BC Nam
06MCB HD Đế
07MCE LK Cư
08MUE HD Tuyệt
09MCD LK Nhiên
10FUD BC Định
11MCE HD Phận
12FCB BC Tại
13MCD HD Thiên
14MCD LK Thư
CỘNG
-Thực lãnh cao nhất -Lương CB cao nhất
-Thực lãnh thấp nhất -Lương CB thấp nhất
-Bình quân thực lãnh -Bình quân Lương CB
Yêu cầu:
-Ký tự thứ 3 của MSNV cho biết phái: F là Nữ, M là Nam
-Ký tự thứ 4 của MSNV cho biết thường trú: U là Nội thành, C là Ngoại thành
-Biên chế được xét như sau: Nếu MSBC là HD thì Hợp đồng, ngược lại là Lương Khoán
-Ký tự cuối của MSNV cho biết MS Chức vụ: Nếu A là Sếp, ngược lại là Nhân viên
-Phụ cấp 200000 đối với nhân viên ở Ngoại thành, ngược lại phụ cấp 100000
-Thực lãnh: Lương CB+Phụ Cấp

PHẦN B: THỰC HÀNH VỚI IF,AND,OR,NOT

Số TT Mã NV Mã KT Ngày công Số con PCGĐ Thưởng


1 TP A 25 1
2 NV B 26 0
3 BV A 20 2
4 TP A 22 1
5 PP C 18 3
6 NV B 28 2
7 PP B 27 4
8 BV A 20 0
9 NV C 19 1
10 BV C 15 3
Yêu cầu:
-PCGĐ = Số con*100000 nếu Số con là 1 hoặc 2, ngược lại là 200000
-Thưởng:
Nếu Mã KT là A và Mã NV là TP, hoặc Ngày công>=25 và Số Con<=2 thì thưởng 300000
Nếu Mã KT là A, hoặc Ngày công>=25 và Số con>2 thì thưởng 200000
Các trường hợp còn lại thưởng 100000
-Chức vụ:
Nếu Mã NV là TP thì Chức vụ là Trưởng Phòng
Nếu Mã NV là PP thì Chức vụ là Phó Phòng
Nếu Mã NV là NV thì Chức vụ là Nhân Viên
Nếu Mã NV là BV thì Chức vụ là Bảo Vệ
-Hệ số:
Nếu Mã NV là TP và Ngày công >=25, hoặc Mã NV là NV và Ngày công>27 thì Hệ số 3.75
Nếu Mã NV là NV và Số con<2, hoặc Mã NV là PP thì Hệ số là 3.0
Ngược lại thì Hệ số là 2.75
-Tổng lương:PCGĐ+Thưởng+(LCB*Ngày công*Hệ số)

THƯỜNG
MSNV MSBC TÊN PHÁI BIÊN CHẾ CHỨC VỤ
TRÚ
01FUE HD Nam
02MCA LK Quốc
03MCB BC Sơn
04FUC BC Hà
05FCC BC Nam
06MCB HD Đế
07MCE LK Cư
08MUE HD Tuyệt
09MCD LK Nhiên
10FUD BC Định
11MCE HD Phận
12FCB BC Tại
13MCD HD Thiên
14MCD LK Thư
CỘNG
-Thực lãnh cao nhất -Lương CB cao nhất
-Thực lãnh thấp nhất -Lương CB thấp nhất
-Bình quân thực lãnh -Bình quân Lương CB
Yêu cầu:
-Ký tự thứ 3 của MSNV cho biết phái: F là Nữ, M là Nam
-Ký tự thứ 4 của MSNV cho biết thường trú: U là Nội thành, C là Ngoại thành
-Biên chế được xét như sau: Nếu MSBC là HD thì Hợp đồng, nếu BC thì Biên Chế, LK thì Lương Khoán
-Ký tự cuối của MSNV cho biết MS Chức vụ: Nếu A là GD, B là PGĐ, C là Trưởng phòng, D là Phó phòng, E là Nhân viên
-Phụ cấp:
Nếu thường trú là Ngoại thành và là Biên chế thì hưởng 15% Lương CB
Nếu thường trú là Nội thành và là Biên chế thí hưởng 10% Lương CB
Ngược lại không hưởng
-Thực lãnh:
Nếu không phải nhân viên Hợp đồng=LCB+Phụ cấp + 100000
Ngược lại =LCB+Phụ cấp
LCB 50000
Chức vụ Hệ số Tổng lương
Trưởng Phòng 3.50 4,475,000
Nhân Viên 2.75 3,575,000
Bảo Vệ 2.10 2,300,000
Trưởng Phòng 3.50 3,950,000
Phó Phòng 3.20 3,080,000
Nhân Viên 2.75 4,050,000
Phó Phòng 3.20 4,520,000
Bảo Vệ 2.10 2,100,000
Nhân Viên 2.75 2,712,500
Bảo Vệ 2.10 1,775,000
LƯƠNG CB PHỤ CẤP THỰC LÃNH
500,000
450,000
480,000
800,000
750,000
560,000
420,000
560,000
540,000
356,000
720,000
650,000
390,000
700,000

LCB 50000
Chức vụ Hệ số Tổng lương
hì thưởng 300000

g>27 thì Hệ số 3.75

LƯƠNG CB PHỤ CẤP THỰC LÃNH


500,000
450,000
480,000
800,000
750,000
560,000
420,000
560,000
540,000
356,000
720,000
650,000
390,000
700,000
K thì Lương Khoán
hòng, D là Phó phòng, E là Nhân viên
PHẦN A: THỰC HÀNH VỚI CÁC HÀM TODAY,DATE,DAY,MONTH,YEAR,WEEKDAY
- Hãy cho biết ngày hiện hành 05/04/2024
- Sử dụng hàm date tạo dữ liệu ngày sinh của bạn 30/01/2004
- Bạn sinh vào ngày thứ mấy trong tuần 6
- Lấy giá trị ngày ngày sinh của bạn (F3) 30
- Lấy giá trị tháng từ tháng sinh của bạn (F3) 1
- Lấy giá trị năm là ngăm sinh của bạn (F3) 2004
- Từ ngày sinh và ngày hiện hành, hãy cho biết tuổi 20

PHẦN B: THỰC HÀNH VỚI CÁC HÀM NOW,TIME,HOUR,MINUTE,SECOND


- Hãy cho biết ngày tháng năm, giờ phút giây hiện hành 4/5/2024 8:01
- Sử dụng hàm time tạo dữ liệu giờ phút giây 13:14:15 1:14:15 PM
- Lấy giá trị giờ từ ô F12 13
- Lấy giá trị phú từ ô F12 14
- Lấy giá trị giây từ ô F12 15

PHẦN C: THỰC HÀNH CÁC BÀI TOÁN SAU:


Khách hàng Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Thời gian (Phút) Số cuộc gọi Số phút dư
An Tuấn 10:12 11:05 53 =
Hoài Vi 8:10 9:10 60
Anh Thư 7:15 9:20 125
Bao Minh 5:20 7:00 100
Tú Kiệt 4:20 5:05 45
Trần Vũ 1:15 2:10 55
Lê Dung 12:03 13:10 67
Ngọc Tân 10:00 12:00 120
Hồng Yến 9:00 9:30 30
Hải Đăng 11:45 12:00 15
Yêu cầu:
- Thời gian: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu (tính bằng Phút)
- Số cuộc gọi: 3 phút được tính là 1 cuộc gọi. Đơn vị tính là cuộc
- Số phút dư: là số phút còn dư ra sau khi quy thành cuộc gọi
- Thành tiền = Số cuộc gọi * Đơn giá, với đơn giá là 800 đồng / 1 cuộc. Nếu số phút dư > 0 thì được tính là 1 cuộc.

Tỷ giá
STT Mã số Loại Ngày/tháng/năm Số lượng Đơn giá
10A30112013 153
25B10022013 87
30C19022013 33
15A07092013 153
45B19022013 87
32A06072013 153
40C05092013 33
45A20112013 153
20B17052013 87
45C31122013 33
Yêu cầu:
- Dựa vào ký tự thứ 3 xác định Loại
- Ngày/tháng/năm: lần lượt dựa vào các ký tự 4,5(ngày)/6,7(tháng)/8,9,10,11(năm)
- Số lượng: 2 giá trị đầu của Mã số
- Thành tiền: Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá

Số bàn Giờ bắt đầu Giờ kết thúc Tổng số phút Số giờ Số phút dư
Bàn số 1 7:12 11:05
Bàn số 2 8:10 9:10
Bàn số 3 8:10 9:20
Bàn số 4 5:20 7:00
Bàn số 5 4:20 5:05
Bàn số 6 1:15 2:10
Bàn số 7 12:03 13:10
Bàn số 8 10:00 12:00
Bàn số 9 9:00 9:30
Bàn số 10 11:45 12:00
Yêu cầu:
- Tổng số phút: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu, nhưng phải đổi ra phút
- Số giờ: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu, quy đổi ra giờ, nhưng chưa tới 1 giờ thì trả về 0
- Số phút: Giờ kết thúc - Giờ bắt đầu, chỉ lấy số phút dư
- Thành tiền:
Giá tiền 1 giờ là 15000 đồng và cứ thêm 10 phút thì cộng thêm 3000
Những số phút chưa tới 10 phút thì tính 2000

Số phòng Ngày nhận Ngày trả Số ngày ở Số tuần Số ngày


L1A 11/1/2013 11/9/2013
L2B 11/8/2013
L1C 11/12/2013 11/14/2013
L1B 11/5/2013 11/12/2013
L2A 11/14/2013 11/14/2013
L1C 11/2/2013 11/9/2013
L2C 11/10/2013
L1B 11/9/2013 11/14/2013
L2A 11/3/2013 11/10/2013
L2B 11/14/2013
Yêu cầu:
- Số ngày ở:
Nếu Ngày trả lớn hơn hoặc bằng Ngày nhận thì Số Ngày Ở = Ngày trả - Ngày Nhận + 1
Nếu chưa trả phòng thì Số Ngày Ở = Ngày lập bảng - Ngày Nhận + 1
- Tính Số Tuần và Số Ngày
- Tổng cộng: Số Tuần * Đơn giá tuần + Số Ngày * Đơn giá ngày
Thành tiền

thì được tính là 1 cuộc.

21500
Thành tiền
Thành tiền

Ngày lập bảng 11/30/2013


Đơn giá tuần Đơn giá ngày Tổng cộng
790,000 120,000
930,000 140,000
650,000 100,000
720,000 110,000
1,000,000 150,000
650,000 100,000
860,000 130,000
720,000 110,000
1,000,000 150,000
930,000 140,000
PHẦN A: SỬ DỤNG CÁC HÀM COUNT,COUNTA,COUNTBLANK,COUNTIF
STT Họ và tên Năm sinh
1 Nguyễn Thị Thanh Kim Huệ 3/1/1993
2 Cao Nguyễn Lan Hương 7/16/1994
3 Nguyễn Thanh Kim Cúc 9/9/1992
4 Lê Tiến Dũng 7/10/1992
5 Vũ Thị Lan Ngọc 9/19/1994
6 Trần Văn Hồng Thanh 5/1/1995
7 Ngô Văn Hùng Anh 7/27/1993
8 Lê Văn Việt 2/29/1992
9 Nguyễn Thành Nguyên 12/28/1993
Yêu cầu:
-Tổng điểm = 20% LT + 80% TH. Chú ý: Không tính Tổng điểm trong trường hợp bỏ thi cả LT và TH
-Kết quả: "Đậu" nếu Tổng điểm>=5.0 và không có điểm thi nào 0 điểm hoặc bỏ thi, ngược lại là "Rớt"
-Ghi chú: Đánh dấu X vào các trường hợp bỏ thi cả LT lẫn TH

Quê quán SLTS


Long An
Tiền Giang
Sóc Trăng
Cần Thơ
Hồ Chí Minh

Số lượng TS có ký tự bắt đầu trong tên là "N"


Số lượng TS có ký tự bắt đầu trong họ là "T"
Số lượng TS có ký tự bất kỳ trong họ là "T"
Số lượng TS có ký tự thứ 3 trong tên là "U"
Số lượng TS có quê quán "Hồ Chí Minh"

STT NGÀY HÓA ĐƠN MẶT HÀNG SỐ LƯỢNG


1 12/2/2013 TV Sanyo_1 10
TL Sanyo_1 12
TV Jvc_1 14
TL Jvc_1 15
TV Sony_1 21
TL Sony_1 34
TV Sanyo_2 25
TV Sanyo_2 24
TL Sanyo_2 36
TV Jvc_2 24
TL Jvc_2 10
TV Sony_2 20
TL Sony_2 30
TV Sanyo_2 40
Yêu cầu: CỘNG
-Tạo và định dạng STT dạng 01,02,…,10 với bước nhảy là 1
-Ngày hóa đơn: Điền vào với bước nhảy là 4
-Thành tiền: Số lượng * Đơn giá

COUNTIF
Tổng hóa đơn có 2 ký tự đầu là TV
Tổng hóa đơn có 2 ký tự đầu là TL
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng có ký tự cuối là 1
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng có ký tự cuối là 2
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng: 2 ký tự đầu là TL và ký tự cuối là 1
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng: 2 ký tự đầu là TV và ký tự cuối là 2
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng Sony và Sanyo
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng Sony_1 và Sanyo_2
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng Sony_2 và Sanyo_1
Tổng hóa đơn hàng hóa của mặt hàng không phải JVC

PHẦN B: SỬ DỤNG CÁC HÀM IF,RANK,COUNTA,COUNTIF,&


TÊN VẬN TỐC(KM/H) HẠNG HẠNG/TỔNG SỐ
MAI 45 KM/H
LAN 37 KM/H
HỒNG 40 KM/H
CÚC 45 KM/H
Yêu cầu:
-Hạng: Vận tốc cao nhất thì hạng thấp nhất
-Hạng/Tổng số: Căn cứ vào Hạng mà tính
-Ghi chú: Nếu cùng hạng thì ghi "Đồng hạng"

TÊN VẬN TỐC(KM/H) HẠNG HẠNG/TỔNG SỐ


MAI 45 KM/H
LAN 37 KM/H
HỒNG 40 KM/H
CÚC 45 KM/H
Yêu cầu:
-Hạng: Vận tốc cao nhất thì hạng thấp nhất
-Hạng/Tổng số: Căn cứ vào Hạng mà tính
-Ghi chú: Nếu cùng hạng thì ghi "Đồng hạng"

PHẦN C: THỰC HÀNH VỚI CÁC HÀM IF,SUM,MAX,MIN,AVERAGE

STT TÊN CV NC
1 Việt TP 24
Nam PP 25
Giàu NV 23
Đẹp BV 29
Gia PP 24
Đình NV 28
Hạnh NV 27
Phúc TP 24
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Yêu cầu:
-Lương: LCB*NC*HS. Nếu chức vụ là TP hoặc NC trên 25 thì tăng 10%.
-Tạm ứng: 1/2 Lương nếu chức vụ là TP, 1/3 Lương nếu chức vụ là PP hoặc có ngày công trên 25, ngược lại 1/5 Lương
-Thực lãnh: Lương - Tạm ứng.

STT Mã số Mã Loại Số lượng


10A30112013
25B10022013
30C19022013
15A07092013
45B19022013
32A06072013
40C05092013
45A20112013
20B17052013
45C31122013
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Yêu cầu:
-Dựa vào Mã số, hoàn thành dữ liệu Mã Loại và Số lượng
-Thành tiền là Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá. Tăng 10% nếu Mã loại là A và tháng là 2, giảm 10% Mã là C hoặc tháng là 03
-Thuế: 20% Thành tiền nếu Số lượng >40 và loại B, 10%* Thành tiền nếu Loại A, hoặc tháng 9 và loại C
-Tổng cộng: Thành tiền + Thuế
Điểm thi
Giới tính Quê quán Tổng điểm Kết quả Ghi chú
LT(20%) TH(80%)
Nữ Long An 5.4 4.8 4.92 Rớt
Nữ Tiền Giang 5.8 7.6 7.24 Đậu
Nữ Sóc Trăng 0.0 9.2 7.36 Đậu
Nam Sóc Trăng 4.8 3.2 3.52 Rớt
Nữ Tiền Giang 2.8 4.8 4.4 Rớt
Nữ Hồ Chí Minh Rớt X
Nam Long An 4.8 5.2 5.12 Đậu
Nam Tiền Giang 2.0 1.6 Rớt
nam Cần Thơ 7.0 4.2 4.76 Rớt

ng hợp bỏ thi cả LT và TH
bỏ thi, ngược lại là "Rớt"

Tổng số đăng ký dự thi Tổng điểm <5 >=5


Số lượng bỏ thi (LT,TH) SLTS
Số lượng bỏ thi LT
Số lượng bỏ thi TH Giới tính SLTS
Số lượng thí sinh Đậu Nam
Số lượng thí sinh Rớt Nữ

ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN SUMIF


2100 Tổng số lượng TV
3200 Tổng số lượng TL
1500 Tổng số lượng Sony
2600 Tổng số lượng Sanyo
1400 Tổng số lượng JVC
1800
2800
2900 SUMIF
2400 Tổng giá trị TV
3100 Tổng giá trị TL
2600 Tổng giá trị Sony
2300 Tổng giá trị Sanyo
4200 Tổng giá trị JVC
3000
GHI CHÚ

GHI CHÚ

LCB 50,000
HS Lương Tạm ứng Thực lãnh
3.50
3.20
2.75
2.10
3.20
2.75
2.75
3.50
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH

có ngày công trên 25, ngược lại 1/5 Lương

Tỷ giá 21,500
Đơn giá Thành tiền Thuế Tổng cộng
153 Mô tả Mã số
87 -2 ký tự đầu cho biết số lượng
33 -Ký tự thứ 3 cho biết mã loại
153 Các ký tự còn lại cho biết ngày (4,5), tháng (6,7), nă
87
153
33
153
87
33
TỔNG CỘNG
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH

háng là 2, giảm 10% Mã là C hoặc tháng là 03


oại A, hoặc tháng 9 và loại C
ết ngày (4,5), tháng (6,7), năm (8,9,10,11)
PHẦN A: DÒ TÌM CHÍNH XÁC
Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò
CP01 10 Mã hàng
MO23 20 CP01
CP02 15 MO23
MO23 50 CP02
KB15 5 KB15
CP01 3
KB15 2
Yêu cầu:
-Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dò tìm trong Bảng dò
-Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng lớn hơn 20 thì Đơn giá giảm 20%

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò
CP01 10 Mã hàng
MO23 20 Tên hàng
CP02 15 ĐVT
MO23 50 Đơn giá
KB15 5
CP01 3
KB15 2
Yêu cầu:
-Tên hàng, ĐVT, Đơn giá dò tìm trong Bảng dò
-Thành tiền: Số lượng * Đơn giá. Nếu số lượng lớn hơn 20 thì Đơn giá giảm 20%

PHẦN B: DÒ TÌM TƯƠNG ĐỐI


Ngày bán Đơn giá Ng.báo giá Đơn giá Mã hàng
3/2/1999 2/1/1999 200 CA
3/5/1999 2/15/1999 185 AC
3/17/1999 3/1/1999 190 DE
3/25/1999 3/15/1999 210 EF
4/5/1999 4/1/1999 205 GA
4/20/1999 4/15/1999 195 F0
Yêu cầu: Dựa vào Ngày bán và Bảng dò Yêu cầu: Dựa vào Mã hàng

STT Họ và tên Điểm Xếploại Bảng dò


1 Hùng 4 Điểm mốc Loại
2 Lan 6 0 Yếu
3 Diễm 8 5 TB
4 Hòa 10 7 Khá
5 Thành 5 9 Giỏi
Yêu cầu: Dựa vào Điểm và Bảng dò

Sản phẩm Số Lượng Đơn giá Thành tiền


Sting 17 Số lượng 10 50
Coca-cola 57 Đơn giá 7,000 6,500
Pepsi 150
Yêu cầu: Tra trong bảng dò điền Đơn giá. Thành tiền= Số lượng * Đơn giá

PHẦN C: DÒ TÌM KHÔNG TRỌN VẸN


Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Mã hàng
CP01 10 CP
MO23 20 MO
CP01 15 KB
MO23 50
KB15 5
CP01 3
KB15 2
Yêu cầu:
-Dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng dò hoàn thành Tên hàng, ĐVT, Đơn giá
-Thành tiền=Số lượng* Đơn giá.Nếu Số lượng>=20 thì giảm 20% Đơn giá, Nếu số lượng>=40 thì giảm 30% Đơn giá

PHẦN D: DÒ TÌM KẾT HỢP NỐI CHUỖI


Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò
CP01X 10 Mã hàng
MO23N 20 CPX
CP01X 15 MON
MO23N 50 KBX
KB15X 5 CPN
CP01N 3 MOX
KB15X 2 KBN
Yêu cầu:
-Dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối của Mã hàng và Bảng dò hoàn thành Tên hàng, ĐVT, Đơn giá
-Thành tiền=Số lượng* Đơn giá.Nếu số lượng>=30 thì giảm 30% Đơn giá, nếu Số lượng>=20 thì giảm 20% Đơn giá.

PHẦN E: DÒ TÌM CÓ ĐIỀU KIỆN


Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò
CP01X 10 Mã hàng
MO23N 20 CP01
CP01X 15 MO23
MO23N 50 KB15
KB15X 5
CP01N 3
KB15X 2
Yêu cầu:
-Tên hàng, ĐVT dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng dò
-Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu Mã hàng và Bảng dò. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào ký tự cuối Mã h
-Thành tiền=Số lượng* Đơn giá. Giảm 10% nếu là hàng nhập và có số lượng từ 10 đến 20

Mã hàng Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền Bảng dò A
CP01X 10 Mã hàng
MO23N 20 CP
CP01X 15 MO
MO23N 50 KB
KB15X 5
CP01N 3 Bảng dò B1
KB15X 2 Mã hàng
KB15
MO23
Yêu cầu: CP01
Tên hàng, ĐVT dựa vào 2 ký tự đầu của Mã hàng và Bảng dò A.
Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng tra trong Bảng dò B1, B2. Lưu ý là có 2 loại giá: giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Làm tròn đến hàng chục và định dạng đơn vị tính là “đồng”.

Số
Mã hàng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
lượng Bảng dò
Tháng
CP01X 1/19/1998 10 Mã hàng
MO23N 2/15/1998 20 CPN
CP01X 2/28/1998 15 MOX
MO23N 3/10/1998 50 KBN
KB15X 4/15/1998 5 MON
CP01N 5/11/1998 3 KBX
KB15X 5/13/1998 2 CPX
Yêu cầu:
-Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong Bảng dò. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.
-Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

PHẦN F: THỰC HÀNH VỚI INDEX,MATCH


Số Tháng
Mã hàng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
lượng Mã hàng
CP01X 1/19/1998 10 CPN
MO23N 2/15/1998 20 MOX
CP01X 2/28/1998 15 KBN
MO23N 3/10/1998 50 MON
KB15X 4/15/1998 5 KBX
CP01N 5/11/1998 3 CPX
KB15X 5/13/1998 2
Yêu cầu:
-Đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối Mã hàng tra trong Bảng dò. Lưu ý là có nhiều loại giá phụ thuộc tháng bán hàng.
-Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Đơn giá tăng 5% cho các hàng bán vào tháng 3 và 4. Định dạng đơn vị tính là “đồng”.

Phí
Nơi vận Thành
Mã máy Đơn giá Số lượng Thuế
bán chuyển tiền

P1- JAP Hanoi 40


P1- KOR Hue 50
P2- USA Saigon 20
P2- JAP Saigon 10
P2- KOR Saigon 15
P3- USA Saigon 30
P3- JAP Hanoi 20
P2- USA Hue 24
P3- USA Hanoi 16
P3- JAP Hue 5
Yêu cầu:
-Đơn giá: Dựa vào Mã máy và Bảng 1
-Phí vận chuyển=%Phí chuyên chở * Đơn giá. Dựa vào Nơi bán và Bảng dò 2 để tính % Phí chuyên chở
-Thuế=Thuế suất*Đơn giá. Biết rằng:
-Nước SX là USA và Số lượng > 20 thì Thuế suất là 3%
-Nước SX là USA và Số lượng <=20 thì Thuế suất là 5%
-Các trường hợp còn lại thì Thuế suất là 7%
-Thành tiền: Đơn giá*Số lượng+Thuế+Phí vận chuyển

Tỷ lệ Thành Giảm Thực


Mã HĐ Tên hàng SL Đơn giá
thuế tiền giá thu
B021L
T032L
B152S
N031L
M203S
M104S
N052L
M124S
T043L
N081L
Yêu cầu:
-Tên hàng: Dựa vào ký tự đầu của Mã HĐ và Bảng 1
-SL: giá trị 2 ký tự 2,3 của Mã HĐ
-Đơn giá: Dựa vào ký tự đầu, ký tự cuối của Mã HĐ và Bảng 1
-Tỷ lệ thuế: Dựa vào giá trị của ký tự thứ 4 của Mã HĐ và Bảng 2
-Thành tiền:Số lượng*Đơn giá*(1+Tỷ lệ thuế)
-Giảm giá: Thành tiền*Tỷ lệ giảm(Dựa vào ký tự thứ 4 của Mã HĐ và Bảng 2)
-Thực thu:Thành tiền - Giảm giá
Tên hàng ĐVT Đơn giá
INTEL COMPUTER Bộ 565
GENIUS MOUSE Cái 5
CYRUS COMPUTER Chip 324
WIN95 KEYBOARD Cái 12

CP01 MO23 CP02 KB15


INTEL COMPUTER GENIUS MOUSE CYRUS COMPUTER WIN95 KEYBOARD
bộ cái chip cái
565 5 324 12

Loại hàng Mã hàng Loại hàng


Hàng Nhập AB Hàng Nhập
Hàng Nhập CD Hàng Xuất
Hàng Xuất FA Hàng Tồn
Hàng Xuất
Hàng Tồn
Hàng Xuất
êu cầu: Dựa vào Mã hàng và bảng dò

100 200
6,000 5,000
Tên hàng ĐVT Đơn giá
INTEL COMPUTER Bộ 565
GENIUS MOUSE Cái 5
WIN95 KEYBOARD Cái 12

ảm 30% Đơn giá

Tên hàng ĐVT Đơn giá


INTEL COMPUTER Bộ 580
GENIUS MOUSE Cái 5
WIN95 KEYBOARD Cái 14
INTEL COMPUTER Bộ 565
GENIUS MOUSE Cái 7
WIN95 KEYBOARD Cái 12

m 20% Đơn giá.

Tên hàng ĐVT Đ.giá nhập Đơn giá xuất


INTEL COMPUTER bộ 565 580
GENIUS MOUSE cái 5 7
WIN95 KEYBOARD cái 12 14

huộc vào ký tự cuối Mã hàng.

Tên hàng ĐVT


INTEL COMPUTER bộ
GENIUS MOUSE cái
WIN95 KEYBOARD cái

Đơn giá nhập


12 Bảng dò B2
5 Mã hàng CP01 MO23 KB15
565 Đơn giá xuất 580 7 14

và giá xuất phụ thuộc vào ký tự cuối Mã hàng.

1 2 3 4 5 6
565 570 577 582 564 566
7 7.2 7.8 6.5 6.8 6.9
12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
5 5.2 5.6 4.8 5.1 5.9
14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
580 582 585 597 570 572

ụ thuộc tháng bán hàng.


ơn vị tính là “đồng”.

1 2 3 4 5 6
565 570 577 582 564 566
7 7.2 7.8 6.5 6.8 6.9
12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
5 5.2 5.6 4.8 5.1 5.9
14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
580 582 585 597 570 572

ụ thuộc tháng bán hàng.


ơn vị tính là “đồng”.

Bảng dò 1

Loại máy USA JAP KOR


P1 500 450 300
P2 600 560 350
P3 800 700 400

Bảng dò 2
Nơi bán % Phí chuyên chở
Saigon 2%
Hue 5%
Hanoi 8%

Bảng 1
Mã Tên hàng S L
B Bàn ủi 10 12
N Nồi điện 30 33
T Tủ lạnh 200 215
M Máy lạnh 250 260

Bảng 2
Hệ số 1 2 3 4
Tỷ lệ giảm 0% 1% 2% 3%
Tỷ lệ thuế 2% 3% 5% 10%
PHẦN A: SỬ DỤNG CÁC HÀM DCOUNT,DCOUNTA,DSUM,DMAX,DMIN,DAVERAGE
TT MSNV Họ và tên Ngày sinh Mức lương Chức vụ Mã KT Số con
1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 2
2 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 4
3 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 3
4 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 2
5 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 1
6 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 3
7 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 2
8 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 1
9 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4
10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3

Yêu cầu:
-Số lượng nhân viêncó Thu Nhập>=1000
-Số lượng nhân viên có MSNV bắt đầu SX
-Số lượng nhân viên có 5 năm thâm niên (ký tự thứ 3,4 của MSNV)
-Số lượng nhân viên làm ở xưởng A hoặc xưởng B (ký tự cuối của MSNV)
-Số lượng nhân viên có số con lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2
-Số lượng nhân viên có Mức lương >300 và Thu nhập lớn hơn 3000
-Số lượng nhân viên có Mã KT là A và Thu nhập lớn hơn 3000
-Số lượng nhân viên có Mức lượng >300 hoặc Thu nhập lớn hơn 3000
-Số lượng nhân viên có Mã KT là B hoặc Thu nhập nhỏ hơn 3000
-Số lượng nhân viên sinh năm 1979
-Số lượng nhân viên sinh vào tháng 7
-Số lượng nhân viên sinh vào ngày 21
-Số lượng nhân viên có MSNV bắt đầu là SX và sinh vào tháng 2
-Số lượng nhân viên có MSNV bắt đầu la BV hoặc sinh vào ngày 31
-Số lượng nhân viên có năm thâm niên >=2 (ký tự 3,4 của MSNV) hoặc sinh năm 1970
-Số lượng nhân viên có năm thâm niên =4 và sinh vào tháng 6
-Số lượng nhân viên không sinh vào năm 1972 hoặc không là Giám đốc
-Số lượng nhân viên sinh trong Số lượng năm 60 (1960-->1969) và có không quá 2 con
-Số lượng nhân viên trong họ và tên có chứa từ "Anh", hoặc sinh vào tháng 2 và giữ chức vụ Sản xuất
-Số lượng nhân viên sinh trong tháng 02 và và giữa chức vụ KCS, hoặc nhân viên có Mã KT là B và số con lớn hơn 3
-Số lượng nhân viên sinh vào tháng 3 và chức vụ và Giám đốc, hoặc nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1980 và có 2 con
Ngày Lương
PCGD Tiền KT Thu nhập
công CB
21 710 300 200 1210
25 410 200 350 960
25 1682 200 350 2232
20 605 250 200 1055
25 673 200 350 1223
26 238 200 500 938
26 1465 200 500 2165
26 3339 100 500 3939
26 2657 200 500 3357
23 756 250 350 1356

là B và số con lớn hơn 3


hỏ hơn 1980 và có 2 con
PHẦN A: SẮP XẾP
TT MSNV Họ và chữ lót Tên Ngày sinh Mức lươngChức vụ Mã KT Số con
1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 2
2 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 4
3 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 3
4 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 2
5 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 1
6 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 3
7 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 2
8 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 1
9 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4
10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3

Yêu cầu:
-Sắp theo Mã KT tăng dần, nếu trùng sắp giảm dần theo ngày công
-Sắp theo Mức lương giảm dần, nếu trùng sắp tăng dần theo Lương CB
-Sắp theo MSNV tăng dần, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Ngày sinh
-Sắp theo Chức vụ tăng dần, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số con
-Sắp theo Tiền KT giảm dần, nếu trùng thì sắp tăng dần theo Thu nhập
-Sắp theo Ngày sinh tăng dần, nếu trùng sắp giảm dần theo Số con

PHẦN B: TRÍCH LỌC TỰ ĐỘNG


TT MSNV Họ và chữ lót Tên Ngày sinh Mức lươngChức vụ Mã KT Số con
1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 2
2 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 4
3 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 3
4 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 2
5 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 1
6 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 3
7 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 2
8 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 1
9 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4
10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3

Yêu cầu:
-Những nhân viên có Số con là 4.
-Những nhân viên có Mã KT là A.
-Những nhân viên có Mã KT không là A
-Những nhân viên có Mã KT là A có Số con là 2.
-Những nhân viên có Mã KT là A có Số con lớn hơn 2
-Những nhân viên có Mức lương lớn hơn 300.
-Những nhân viên thuộc về xưởng A hay B (ký tự cuối MSNV) có Ngày công từ 22 đến 25.
-Những nhân viên có tên là Danh hay Hùng.
-Những nhân viên có Họ và chữ lót bắt đầu với ký tự "L"
-Những nhân viên trong Họ và chữ lót có chứa từ "Thị"
-Những nhân viên có phần kết kết thúc với ký tự "G"
-Những nhân viên có ký tự thứ 3 của Họ và chữ lót là "U"
-Những nhân viên có mã KT là A và Mức lương không hơn 500
-Top 5 nhân viên có Mức lương thấp nhất.
-Top 3 nhân viên có đông con nhất

PHẦN C: TRÍCH LỌC NÂNG CAO


TT MSNV Họ và chữ lót Tên Ngày sinh Mức lươngChức vụ Mã KT Số con
1 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 7/31/1981 120 Bảo vệ C 2
2 SX02B Hoàng Anh Tuấn 2/3/1979 180 Sản xuất B 4
3 KT02A Ngô Thanh Danh 3/12/1978 506 Kế toán B 3
4 SX03B Huỳnh Khoa Danh 5/5/1974 180 Sản xuất C 2
5 BV04A Ngô Thanh Danh 6/6/1972 132 Bảo vệ B 1
6 SX01A Lê Hoàng Long 2/16/1970 198 Sản xuất A 3
7 KC04A Trịnh Xuân Khang 2/21/1967 326 KCS A 2
8 GD05C Quách Anh Dũng 3/15/1966 530 Giám đốc A 1
9 KT04A Nguyễn Văn Thành 6/21/1965 506 Kế toán A 4
10 SX05C Vũ Quốc Hùng 4/4/1964 180 Sản xuất B 3

Yêu cầu:
-Những nhân viên có Thu Nhập>=1000
-Những nhân viên có MSNV bắt đầu SX
-Những nhân viên có 5 năm thâm niên (ký tự thứ 3,4 của MSNV)
-Những nhân viên làm ở xưởng A hoặc xưởng B (ký tự cuối của MSNV)
-Những nhân viên có số con lớn hơn hoặc nhỏ hơn 2
-Những nhân viên có Mức lương >300 và Thu nhập lớn hơn 3000
-Những nhân viên có Mã KT là A và Thu nhập lớn hơn 3000
-Những nhân viên có Mức lượng >300 hoặc Thu nhập lớn hơn 3000
-Những nhân viên có Mã KT là B hoặc Thu nhập nhỏ hơn 3000
-Những nhân viên sinh năm 1979
-Những nhân viên sinh vào tháng 7
-Những nhân viên sinh vào ngày 21
-Những nhân viên có MSNV bắt đầu là SX và sinh vào tháng 2
-Những nhân viên có MSNV bắt đầu la BV hoặc sinh vào ngày 31
-Những nhân viên có năm thâm niên >=2 (ký tự 3,4 của MSNV) hoặc sinh năm 1970
-Những nhân viên có năm thâm niên =4 và sinh vào tháng 6
-Những nhân viên không sinh vào năm 1972 hoặc không là Giám đốc
-Những nhân viên sinh trong những năm 60 (1960-->1969) và có không quá 2 con
-Những nhân viên trong họ và chữ lót chứa từ "Anh", hoặc sinh vào tháng 2 và giữ chức vụ Sản xuất
-Những nhân viên sinh trong tháng 02 và và giữa chức vụ KCS, hoặc nhân viên có Mã KT là B và số con lớn hơn 3
-Những nhân viên sinh vào tháng 3 và chức vụ là Giám đốc, hoặc nhân viên có năm sinh không quá 1980 và có 2 con
Ngày công Lương CB PCGD Tiền KT Thu nhập
21 710 300 200 1210
25 410 200 350 960
25 1682 200 350 2232
20 605 250 200 1055
25 673 200 350 1223
26 238 200 500 938
26 1465 200 500 2165
26 3339 100 500 3939
26 2657 200 500 3357
23 756 250 350 1356

Ngày công Lương CB PCGD Tiền KT Thu nhập


21 710 300 200 1210
25 410 200 350 960
25 1682 200 350 2232
20 605 250 200 1055
25 673 200 350 1223
26 238 200 500 938
26 1465 200 500 2165
26 3339 100 500 3939
26 2657 200 500 3357
23 756 250 350 1356
Ngày công Lương CB PCGD Tiền KT Thu nhập
21 710 300 200 1210
25 410 200 350 960
25 1682 200 350 2232
20 605 250 200 1055
25 673 200 350 1223
26 238 200 500 938
26 1465 200 500 2165
26 3339 100 500 3939
26 2657 200 500 3357
23 756 250 350 1356

T là B và số con lớn hơn 3


không quá 1980 và có 2 con
PHẦN A: VẼ CÁC BIỂU ĐỒ CHO DỮ LIỆU SAU
HSG HSK HSTB HSY Ở lại
2009 55 155 255 15 5
2010 77 167 277 17 7
2011 63 173 263 13 3
2012 89 189 299 19 9
2013 92 172 292 12 2

Yêu cầu:
-Vẽ biểu đồ dạng Column
-Vẽ biểu đồ dạng Bar
-Vẽ biều đồ dạng Line
-Vẽ biểu đồ dạng Pie
-Vẽ biểu đồ dạng XY (Scatter)
-Vẽ biểu đồ dạng Area
-Vẽ biểu đồ dạng Donught
-Vẽ biểu đồ dạng Radar
-Vẽ biểu đồ dạng Surface
-Vẽ biểu đồ dạng Bubble

PHẦN B: VẼ BIỂU ĐỒ CHO CÁC BẢNG BÊN DƯỚI


Tên hàng Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
Logitech 25,000,000 35,000,000 30,000,000 - Vẽ biểu đồ cột dạng 3D-Column
Sony 35,000,000 45,000,000 55,000,000
Nexus 15,000,000 25,000,000 30,000,000
Nikon 30,000,000 35,000,000 30,000,000
g 3D-Column
THỐNG KÊ DOANH THU THEO QUÍ
Mã số Tỉnh Đại lý Sản phẩm T1 T2 T3 T4 T5 T6
ALAAP Long An Cấp 1 An Phú 44 44 32 43 13 29
BSTAG Sóc Trăng Cấp 2 An Gia 11 15 27 36 30 41
CLAAG Long An Cấp 3 An Gia 18 34 22 21 11 46
DLAAL Long An Cấp 4 An Lộc 4 29 46 3 49 50
ATGAL Tiền Giang Cấp 1 An Lộc 46 44 1 46 35 4
BTGAL Tiền Giang Cấp 2 An Lộc 35 28 12 5 11 40
CTGAP Tiền Giang Cấp 3 An Phú 11 6 39 19 1 8
DTGAG Tiền Giang Cấp 4 An Gia 42 48 42 13 25 48
ACTAG Cần Thơ Cấp 1 An Gia 46 12 44 12 29 37
DBTAL Bến Tre Cấp 4 An Lộc 47 27 18 37 27 6
CBTAG Bến Tre Cấp 3 An Gia 12 10 22 50 38 7
BCTAL Cần Thơ Cấp 2 An Lộc 5 25 28 25 16 23
CSTAL Sóc Trăng Cấp 3 An Lộc 9 30 31 29 6 27
DSTAP Sóc Trăng Cấp 4 An Phú 40 15 8 37 4 16
ACTAL Cần Thơ Cấp 1 An Lộc 1 4 41 27 50 36
DSTAG Sóc Trăng Cấp 4 An Gia 30 23 21 6 11 14

Mô tả: Mã số
-Ký tự đầu tiên cho biết Mã đại lý
-Ký tự thứ 2,3 cho biết Mã tỉnh
-Ký 4,5 cho biết 2 ký tự cuối của Mã SP

Mã tỉnh Tên tỉnh Mã đại lý A B C D


LA Long An Tên đại lý Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4
ST Sóc Trăng
CT Cần Thơ Mã SP Pru-AG Pru-AP Pru-AL
TG Tiền Giang Tên SP An Gia An Phú An Lộc
BT Bến Tre Đơn giá 3,500,000 4,500,000 5,500,000
T7 T8 T9 T10 T11 T12 TSL Doanh thu Chiết khấu
13 5 13 16 3 25 280 1260000000 252000000
26 5 18 16 33 23 281 983500000 147525000
28 48 23 6 44 42 343 1200500000 120050000
39 21 25 32 39 3 340 1870000000 93500000
7 47 33 49 31 39 382 2101000000 420200000
8 1 23 40 49 25 277 1523500000 228525000
38 22 1 16 26 13 200 900000000 90000000
42 29 46 28 28 7 398 1393000000 69650000
45 24 37 40 18 42 386 1351000000 270200000
2 35 1 2 12 14 228 1254000000 62700000
22 38 17 27 31 44 318 1113000000 111300000
21 48 50 4 2 14 261 1435500000 215325000
18 35 15 12 14 27 253 1391500000 139150000
50 38 14 38 23 6 289 1300500000 65025000
22 37 22 34 45 49 368 2024000000 404800000
14 12 19 35 11 48 244 854000000 42700000
Thực thu
1008000000
835975000
1080450000
1776500000
1680800000
1294975000
810000000
1323350000
1080800000
1191300000
1001700000
1220175000
1252350000
1235475000
1619200000
811300000
THỐNG KÊ DOANH THU THEO QUÍ
Mã số Tỉnh Đại lý Sản phẩm T1 T2 T3 T4 T5 T6
ALAAP Long An Cấp 1 An Phú 20 48 27 46 31 17
BSTAG Sóc Trăng Cấp 2 An Gia 37 6 22 18 3 1
CLAAG Long An Cấp 3 An Gia 6 9 9 3 5 14
DLAAL Long An Cấp 4 An Lộc 25 19 25 4 2 21
ATGAL Tiền Giang Cấp 1 An Lộc 25 45 21 6 42 5
BTGAL Tiền Giang Cấp 2 An Lộc 3 30 44 21 5 34
CTGAP Tiền Giang Cấp 3 An Phú 48 20 48 17 21 25
DTGAG Tiền Giang Cấp 4 An Gia 21 47 34 50 40 40
ACTAG Cần Thơ Cấp 1 An Gia 26 43 23 46 39 11
DBTAL Bến Tre Cấp 4 An Lộc 22 44 37 36 32 25
CBTAG Bến Tre Cấp 3 An Gia 21 15 36 39 49 23
BCTAL Cần Thơ Cấp 2 An Lộc 11 43 26 38 21 47
CSTAL Sóc Trăng Cấp 3 An Lộc 14 23 16 8 25 8
DSTAP Sóc Trăng Cấp 4 An Phú 38 49 5 20 41 42
ACTAL Cần Thơ Cấp 1 An Lộc 16 15 5 2 15 17
DSTAG Sóc Trăng Cấp 4 An Gia 28 45 17 36 6 22

Mô tả: Mã số
-Ký tự đầu tiên cho biết Mã đại lý
-Ký tự thứ 2,3 cho biết Mã tỉnh
-Ký 4,5 cho biết 2 ký tự cuối của Mã SP

Mã tỉnh Tên tỉnh Mã đại lý A B C D


LA Long An Tên đại lý Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4
ST Sóc Trăng
CT Cần Thơ Mã SP Pru-AG Pru-AP Pru-AL
TG Tiền Giang Tên SP An Gia An Phú An Lộc
BT Bến Tre Đơn giá 3,500,000 4,500,000 5,500,000
T7 T8 T9 T10 T11 T12 TSL Doanh thu Chiết khấu
47 40 16 24 40 25 381 1714500000 342900000
38 13 45 17 48 2 250 875000000 131250000
27 29 9 48 23 34 216 756000000 75600000
6 37 49 45 46 26 305 1677500000 83875000
13 41 12 26 28 42 306 1683000000 336600000
14 39 45 48 17 42 342 1881000000 282150000
43 7 19 17 18 11 294 1323000000 132300000
36 43 14 27 41 23 416 1456000000 72800000
9 48 30 4 24 2 305 1067500000 213500000
12 42 14 26 32 6 328 1804000000 90200000
8 47 30 22 43 25 358 1253000000 125300000
39 4 20 27 36 36 348 1914000000 287100000
13 13 9 48 28 9 214 1177000000 117700000
11 45 18 35 8 11 323 1453500000 72675000
8 49 10 15 27 8 187 1028500000 205700000
16 8 16 48 45 34 321 1123500000 56175000
Thực thu
1371600000
743750000
680400000
1593625000
1346400000
1598850000
1190700000
1383200000
854000000
1713800000
1127700000
1626900000
1059300000
1380825000
822800000
1067325000

You might also like