You are on page 1of 11

Từ dự án trên, sinh viên tạo tập tin B2012188_S3_E1.

docx để trả lời những câu hỏi sau:


1. Hoàng Minh Hải thực hiện những nhiệm vụ nào? Liệt kê số giờ làm việc, mức
lương chuẩn, chi phí cho từng nhiệm vụ, và những ngày làm việc cụ thể mà Hải
thực hiện?

- Nhiệm vụ mà Hoàng Minh Hải thực hiện liệt kê ở cột Resource Name
- Số giờ làm việc liệt kê ở cột Work, tổng số giờ làm của Hải là 82hrs
- Mức lương chuẩn của Hải là 35$/hr
- Chi phí cho từng nhiệm vụ liệt kê ở cột Cost
- Nghỉ các ngày 4/3, 5/3 11/3, 12/3, 18/3, 19/3, 25/3, 26/3, 1/4, 2/4 (thứ 7, chủ nhật) các ngày còn lại từ 2/3 – 6/4 thì đi làm.
2. Số ngày làm việc, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, tổng số giờ làm việc, tổng số tiền
trả cho từng người tham gia vào nhiệm vụ “Phát triển đặc tả chức năng” là bao
nhiêu? Xác định những ngày làm việc và số giờ làm việc cụ thể của từng người?
(sinh viên có thể cắt những nội dung cần trả lời từ các màn hình báo cáo dự án
- ví dụ như hình dưới đây - để đưa vào tập tin). Tại sao Hải, Giang và Hạnh đều
làm việc trong 5 ngày nhưng Hải chỉ làm 20 giờ còn Giang và Hạnh làm 40 giờ? Tại sao Giang và Hạnh cùng làm 40 giờ nhưng Hạnh
lại được trả tiền ít hơn
Giang?
- Số ngày làm việc là 5 ngày
- Tổng số giờ làm việc là 100hrs
- Tổng số tiền trả là 3,300$
- Các ngày làm việc là từ 24/3-31/3 nghỉ các ngày 25,26
- Số giờ làm việc của từng người được liệt kê ở cột Work
- Hải làm việc ít hơn 20 giờ là vì Hải làm việc bán thời gian chỉ làm 50% số giờ làm quy định (8 tiếng mỗi ngày).
- Hạnh ít tiền hơn Giang là vì lương tiêu chuẩn của Hạnh là 30$/hr, còn Giang là 35$/hr.
3. Tùy chỉnh hiển thị cho các thanh công việc trong biểu đồ Gannt (tham khảo lại
Mục I). Chụp lại các nhiệm vụ tóm tắt dự án, nhiệm vụ tóm tắt, nhiệm vụ tới hạn,
nhiệm vụ chưa tới hạn trên biểu đồ Gannt theo dạng như sau nhưng màu của các
thanh nhiệm vụ trên lần lượt là
4. Sinh sơ đồ mạng lịch trình, chụp lại từng trang của sơ đồ hình đưa vào báo cáo.
Sơ đồ mạng lịch trình có dạng như sau:
5. Hiển thị lịch làm việc trong 2 tuần từ ngày 03/04/2023 đến ngày 16/04/2023 theo
dạng tương tự hình sau?
6. Mức lương chuẩn, số giờ làm việc và chi phí cho từng công việc, tổng số giờ và
tổng chi phí cho tất cả các công việc của từng người trong nhóm phát triển theo
dạng tương tự như sau?
7. Hiển thị các thông tin thống kê cơ bản cho dự án (Project Statistics)?
8. Hiển thị báo cáo tổng quan chi phí công việc (Task Cost Overview) với các điều
chỉnh màu sắc, font chữ, kích cỡ chữ, v.v. sao cho dễ nhìn?
TASK COST OVERVIEW
COST STATUS COST DISTRIBUTION
Cost status for top-level tasks. How costs are spread out amongst tasks based on their status.

Status: Complete;
$30,000.00 $7,350.00
$25,000.00

$20,000.00

$15,000.00

$10,000.00

$5,000.00

$0.00
Status: Future Task;
$91,620.00
Actual Cost Remaining Cost Baseline Cost
Status: Complete Status: Future Task

COST DETAILS
Cost details for all top-level tasks.
9. Hiển thị báo cáo tổng quan tài nguyên (resource overview) với các điều chỉnh
màu sắc, font chữ, kích cỡ chữ, v.v. sao cho dễ nhìn?
300 hrs

250 hrs

200 hrs

150 hrs

100 hrs

50 hrs

0 hrs
lý i ài ải
Hả nh Hả
o m ng ấn ảo ơn
g
in
h ng
uản h Hạ h Liê oà Tu Th ư Tr T ra Ho g
Kh
i n n H h h h h
n
q
M ng in ă ến n n P ễm uỳ an àn
Ba n g Hồ g
M
a iV Ti T hà T ha i nh Di Th Th Ho
n n i g
Ho
à
Tr
ầ ươ M Đỗ ễn Lê M a
ơn ễn ần
Tr uy ạm
M
Lư g uy Tr
N g Ph N

Actual Work Remaining Work Baseline Work

80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
lý i n g ài ải
Hả nh Hả
o m àn
g
uấ hả
o
ơn rin
h ng
uản h Hạ h Liê o T T ư T T ra Ho g
Kh
i n ăn H nh nh Ph h
q ng in n m
hu
ỳ n

n
Ba
n
g
M
Hồ g
M iV T iế T hà T ha i nh D iễ T T ha H
n a i
à ần ươ
n M Đỗ ễn Lê M a
ơn
g ễn ần
Ho Tr Tr uy ạm
M uy Tr
g h Lư N g
N P

% Work Complete
RESOURCE STATUS
Remaining work for all work resources.

You might also like