You are on page 1of 4

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Mục 04240 – Vữa bê tông không co ngót

MỤC 04240 – VỮA BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT

1. Mô tả.........................................................................................................1
2. Phạm vi áp dụng......................................................................................1
3. Yêu cầu vật liệu........................................................................................1
4. Yêu cầu thi công.......................................................................................1
5. Xác định khối lượng và thanh toán........................................................2

04240- i
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Mục 04240 – Vữa bê tông không co ngót

MỤC 04240 – VỮA BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT


1. Mô tả
Hạng mục này bao gồm công tác cung cấp vật liệu, nhân công và thiết bị cần
thiết để xây dựng các hạng mục bằng vữa không co ngót
Các hạng mục đó có thể có các yêu cầu và mục đích kỹ thuật, mỹ thuật khác
nhau, được thể hiện trên bản vẽ.
2. Phạm vi áp dụng
Phạm vi áp dụng của vữa bê tông không co ngót được phân loại như sau:
Đổ BT dầm ngang, làm dầm chuyển hướng, làm dầm neo, đổ mối nối dọc bản
mặt cầu, đổ BT khe co giãn, trám vá các vị trí bong bật, đổ BT xà mũ, đổ BT nâng
cao trụ.
3. Yêu cầu vật liệu
Trừ khi có chỉ dẫn riêng vữa bê tông không co ngót hoặc vật liệu tương đương được
quy định như sau:
TT Chỉ tiêu Đơn vị Mức chất lượng Phương pháp
kiểm tra
1 Độ chảy xòe Cm 20-30 ASTM C230 - 98
2 Độ tách nước sau 3 % 0 TCVN 3109:1993
h trộn ASTM C230 – 98
3 Độ nở của hỗn hợp % >=0.1 ASTM C230 - 98
vữa sau 3 h trộn
4 Độ nở của hỗn hợp % 0.05-0.35 TCVN 6068:2004
vữa sau 28 ngày ASTM C230 - 98
5 Cường độ chịu nén N/mm2 TCVN 3121-
của vữa 11:20032
ASTM C230 - 98
3 ngày >=35
7 ngày >=40
28 ngày >=60
6 Độ thấm ion clo ở coulomb <=800 TCVN 360:2005
tuổi sau 28 ngày ASTM C230 - 98

4. Yêu cầu thi công


4.1 Tuân theo mục bê tông dự ứng lực và chỉ dẫn của Nhà sản xuất.
4.2 Tỷ lệ pha trộn phải tuân theo hướng dẫn sau:
Trộn sản phẩm với nước theo tỷ lệ Nước/bột = 0,14 – 0,16. ( Nước: 3,0 – 4,0
lít/1 bao 25kg; Nước 6,0 – 8,0 lít / 1 bao 50 kg )
Lượng nước được điều chỉnh nhiều hơn hoặc ít hơn tùy vào tính công tác của
hỗn hợp vữa sử dụng.
Có thể pha trộn đá với hỗn hợp vữa cho kết cấu kỹ thuật lớn. Sử dụng đá có
kích thước 5 – 10mm đã được rửa sạch và làm bão hòa nước. Tỷ lệ pha trộn thấp nhất
16 – 20 kg đá / 1 bao 25 kg, 32 – 40 kg đá / 1 bao 50kg.
Nên sử dụng sản phẩm đã trộn nước trong khoảng 30 – 60 phút

04240 - 1
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Mục 04240 – Vữa bê tông không co ngót

5. Xác định khối lượng và thanh toán


5.1 Xác định khối lượng
Chỉ những phần việc được Tư vấn giám sát kiểm tra, chấp thuận mới được xác
định khối lượng để thanh toán.
Khối lượng vữa được xác định theo mét khối (m3).
5.2 Khoản mục thanh toán
Đơn giá thanh toán bao gồm đầy đủ việc cung cấp và bố trí tất cả các nguồn
lực như nhân công, dụng cụ, thiết bị, máy móc, ván khuôn và các phần phụ khác cần
thiết để hoàn thành công việc quy định trong phần Chỉ dẫn kỹ thuật này.
Căn cứ trên khối lượng thực tế thi công đã được nghiệm thu. Khối lượng này
phải phù hợp với khối lượng trong Bản vẽ thi công đã được duyệt và khối lượng trong
Tiên lượng mời thầu. Thanh toán theo đơn giá trúng thầu đã được duyệt và căn cứ vào
Hợp đồng giữa chủ đầu tư và Nhà thầu thi công.
Khối lượng phát sinh được xử lý theo các quy định hiện hành.
Hạng mục thanh toán:
Hạng mục thanh toán: Đơn vị tính
Bê tông không co ngót: m3

04240 - 2
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Mục 04240 – Vữa bê tông không co ngót

04240 - 3

You might also like