Professional Documents
Culture Documents
Chốt BUS điều Chốt BUS địa Chốt BUS dữ liệu Điều khiển cấp
138 khiển kết nối tới chỉ kết nối tới bộ kết nối tới bộ nhớ nguồn cho hệ 2
Trong sơ đồ kết nối hệ bộ nhớ và vào ra nhớ và vào ra và vào ra thống vi xử lý
thống vi xử lý 8086 trên
tín hiệu ALE và các bộ
chốt (Latch) được sử
dụng để:
Khi CPU đọc bộ Khi CPU truy Khi CPU ghi bộ Khi CPU truy
139 2
nhớ cập bộ nhớ nhớ cập vào ra
Trong sơ đồ kết nối hệ
thống vi xử lý hình vẽ
trên, tín hiệu IO/M sẽ có
mức logic 0:
140 CS1=0; CS1=0; CS1=0; Cả ba câu kia 2
CS2=1;WE=0; CS2=1;WE=1; CS2=1;WE=1; đều đúng
OE=0 OE=1 OE=0
MEMR mức 0
141 Logic 0 Logic 1 High Z 2
MEMW mức 1
MEMR mức 0
144 Logic 0 Logic 1 High Z 2
MEMW mức 1
146 Ngõ vào E Ngõ vào P Ngõ vào G Ngõ vào Vpp 2
Trong định thời ở trên,
dữ liệu được ghi vào bộ
nhớ EPROM khi cấp
xung lập trình vào:
01101001B
196 10010110B 11001001B 01100110B 2
Trong sơ đồ kết nối LED 7
đoạn với vi điều khiển ở trên,
muốn sáng số 5 trên LED 7
đoạn Anode chung cần cấp ra
cổng điều khiển dữ liệu bao
nhiêu?
01101001B
197 10010110B 11001001B 01100110B 2
01101101B
Trong sơ đồ kết nối LED 7
đoạn với vi điều khiển ở
trên, muốn sáng số 5 trên
LED 7 đoạn Kathode chung
cần cấp ra cổng điều khiển
dữ liệu bao nhiêu?
198 1 2 3 4 2
Trong sơ đồ kết nối LED 7
đoạn với vi điều khiển ở
trên, tại một thời điểm vi
điều khiển cung cấp dữ liệu
cho mấy LED 7 đoạn?
199 Cạnh lên của tín Cạnh xuống của Cạnh xuống của Cạnh xuống của 2
hiệu E tín hiệu E tín hiệu RS tín hiệu RW
R4R3R2R1=
Trong một bàn phím ma R4R3R2R1= R4R3R2R1= R4R3R2R1=
201 0000B 2
trận hình trên. Nếu kéo 1111B 0001B 1000B
1110B
điện trở Pull Up ở tất cả
các cột và cấp mức 0 ra
các cột. Nếu nhấn phím
trên cùng bên trái
(khoanh tròn) dữ liệu đọc
từ các hàng sẽ bằng:
202 Các tham số thường khởi Tự động chuyển Chế độ DMA Tần số lấy mẫu Cả ba câu kia 2
động cho ADC là: kênh (Auto (DMA Mode); (Sampling đều đúng
Injected Mode); Chế độ ngắt Frequency); Độ
Ngưỡng chuyển
đổi ngõ vào (Interrupt phân giải
(Trigger Mode); Chế độ (Resolution); Định
Threshold); quét (Scan dạng dữ liệu đầu ra
Nguồn đầu vào Mode) (Data Format)
(Input Source)
Trong thư viện HAL của Cân chỉnh nơi
STM32 hàm Chọn khối ADC; chứa dữ liệu trên Chọn chế độ biến
Cả ba câu kia
203 HAL_ADC_Init() sử Chọn Clock; thanh ghi dữ đổi; Chọn số lượng 2
đều đúng
dụng khởi động các tham Chọn độ phân giải liệu; Chọn chế kênh ADC sử dụng
số: độ quét
HAL_ADC_Init(); HAL_ADC_Start; HAL_ADC_Init(); HAL_ADC_Init();
Để sử dụng ADC của HAL_ADC_ConfigCh HAL_ADC_Init(); HAL_ADC_ConfigCh HAL_ADC_ConfigCha
annel; HAL_ADC_ConfigCha annel; nnel;
STM32 theo chế độ
HAL_ADC_Start; nnel; HAL_ADC_Start; HAL_ADC_PollForCo
204 Polling có thể sử dụng nversion; 2
HAL_ADC_GetValue; HAL_ADC_PollForCo HAL_ADC_PollForC
các hàm HAL theo trình HAL_ADC_PollForCo nversion; onversion; HAL_ADC_Start;
tự: nversion; HAL_ADC_GetValue; HAL_ADC_GetValue; HAL_ADC_GetValue;
HAL_ADC_Stop HAL_ADC_Stop HAL_ADC_Stop HAL_ADC_Stop
SPI_CR1; SPI_CT1; SPI_CR1; SPI_CR1;
Các thanh ghi thường sử SPI_CR2; SPI_CT2; SPI_CR2; SPI_CR2;
205 dụng của khối SPI của 2
SPI_SS; SPI_SR; SPI_SR; SPI_ST;
STM32 bao gồm:
SPI_DR SPI_DR SPI_DR SPI_DR
206 Các thông số khởi động Chọn cổng SPI; Chọn số lượng Chọn cổng SPI; Chọn cổng SPI; 2
cho cổng SPI của STM32 Chọn chế độ cổng SPI; Chọn Chọn chế độ Chọn chế độ
bao gồm: Master/Slaver; Số chế độ Master Master/Slaver; Số Master/Slaver;
dây truyền; Kích /Slaver; Số dây dây truyền; Số Số dây truyền;
thước dữ liệu truyền; Kích lượng dữ liệu Kích thước dữ
truyền; Pha và thước dữ liệu truyền; Pha và cực liệu truyền; Pha
cực của clock; truyền; Pha và của clock; Tần số và cực của clock;
Tần số Clock; cực của clock; Clock; Chọn Tần số Clock;
Chọn số Slaver Tần số Clock; Slaver bằng phần Chọn Slaver
truyền dữ liệu với Chọn Slaver cứng hay phần bằng phần cứng
bằng phần cứng
Master; Truyền mềm; Truyền hay phần mềm;
hay phần mềm;
MSB hay LSB MSB hay LSB Truyền MSB hay
Truyền MSB hay
trước trước LSB trước
LSB trước
HAL_SPI_Init; HAL_SPI_Init; HAL_SPI_Init;
HAL_SPI_Init;
HAL_SPI_DeInit; HAL_SPI_Config; HAL_SPI_Start;
HAL_SPI_DeInit;
HAL_SPI_Transmit; HAL_SPI_Transmit; HAL_SPI_Transmit;
Các hàm trong thư viện HAL_SPI_Transmit;
HAL_SPI_Receive HAL_SPI_Receive HAL_SPI_Receive
207 HAL cho cổng SPI của HAL_SPI_Receive 2
HAL_SPI_Transmit HAL_SPI_Transmit HAL_SPI_Transmit
STM32: Receive Receive
HAL_SPI_Transceive
Receive
HAL_SPI_GetState
HAL_SPI_GetStat HAL_SPI_GetState HAL_SPI_GetState
HAL_SPI_GetError HAL_SPI_GetError
HAL_SPI_GetError HAL_SPI_GetError