Professional Documents
Culture Documents
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 6
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 6
1 1
1
1 1 1 32
A. y x 3 . B. y 3x . 3
C. y x 2 . D. y x .
3 3 3
2x 3 x
3 3
Câu 4: Tập các số x thỏa mãn là
2 2
A. ;3 . B. 1; . C. ;1 . D. 3; .
Câu 7: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. 3;0 . B. 1;0 . C. 0; 4 . D. 0; 3 .
3 3 3
Câu 8: Biết f x dx 5 và g x dx 7 . Giá trị của 3 f x 2 g x dx bằng
1 1 1
A. 29 . B. 1. C. 29 . D. 31 .
x 2
Câu 9: Đồ thị của hàm số y là hình nào dưới đây?
x 1
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ .
3
Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng . Góc giữa hai mặt phẳng P và Q
2
bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 12: Cho số phức z 2 6i , phần thực của số phức z 2 bằng
A. 32 . B. 24 . C. 40 . D. 36 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
343
A. 21. B. 343 . C. . D. 14 .
3
Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Thể tích V của khối chóp S. ABC
bằng
a3 a3 2a 3
A. V B. V C. V D. V 2a .
3
. . .
6 2 3
Câu 15: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c là:
1 2 a 2 b2 c 2
A. a b2 c2 . B. a 2 b2 c 2 . C. 2(a 2 b 2 c 2 ) . D. .
2 3
Câu 16: Cho số phức z 1 i , số phức nghịch đảo của số phức z có phần ảo là:
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 17: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của
hình trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới
1 2 2
đây không thuộc d ?
A. E 2; 2;3 . B. N 1;0;1 . C. F 3; 4;5 . D. M 0; 2;1 .
Câu 19: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số này là
y
O x
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
2x 3
Câu 20: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 1
A. x 2 và y 1 . B. x 1 và y 2 . C. x 1 và y 3 . D. x 1 và y 2 .
Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên x 0;10 nghiệm đúng bất phương trình ln 3 x 4 ln x 1 ?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Câu 22: Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào bàn dài 6 chỗ là
A. 270 B. 18 C. 720 D. 36
Câu 23: Tìm nguyên hàm F x x sin x dx biết F 0 19 .
A. F x x 2 cos x 20 . B. F x x 2 cos x 20 .
1 2 1 2
C. F x x cos x 20 . D. F x x cos x 20 .
2 2
5 5
Câu 24: Cho f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x
2
dx bằng
0 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có nhiều nghiệm nhất?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 32: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 1 x 1 2 x . Hàm
2020 2021
3 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
4 2
Câu 41: Tìm m để hàm số y 2 x 2 m x 2 4 x 7 đạt cực tiểu tại x 3 .
A. m 4 . B. m 4 . C. m 2 . D. Không tồn tại m
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z 2 1 2 z . Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết góc giữa AC và mặt
phẳng ABBA bằng 45 , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 8 4
Câu 44: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f' x
như hình vẽ. Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào?
y
x
1 1
Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình ( z 3) 2 9 m 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m 0; 20 để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 z2 .z2 .
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0
, mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song
với giá của vecto v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Phương trình mặt phẳng P là
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 3 9 x 2 16 y 2 log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y ?
A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 .
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho
mặt phẳng SAB tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a khoảng
cách từ tâm O của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB .
a 6 a 6 a a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
8 3 3 6
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu
các tiếp tuyến với S kẻ từ K là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp
điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ:
1.B 2.B 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B
11.A 12.A 13.B 14.C 15.A 16.B 17.A 18.D 19.B 20.B
21.C 22.C 23.C 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.B 30.D
31.D 32.C 33.B 34.D 35.B 36.C 37.C 38.C 39.B 40.A
41.A 42.A 43.B 44.D 45.D 46.C 47.D 48.A 49.C 50.A
Lời giải
Chọn B
Chọn B
Ta có y ' log x
1
.
x ln
1
Câu 3: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số là y 3
x là
1
1 13 1 12 1
A. y x . B. y 3x 3 . C. y x . D. y 2
.
3 3 3
3x
Lời giải
Chọn D
13 1 13 1 1 23 1
Ta có y x .x .x 2 .
3 3
3.x 3
2x 3 x
3 3
Câu 4: Tập các số x thỏa mãn là
2 2
A. ;3 . B. 1; . C. ;1 . D. 3; .
Lời giải
Chọn C
2x 3 x
3 3
Ta có 2 x 3 x 3x 3 x 1 .
2 2
Lời giải
Chọn C
u2 6
Công bội của cấp số nhân là q 3.
u1 2
Vậy u3 u2 .q 6.3 18 .
x y z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 1. Véctơ nào sau đây là
4 6 1
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
Lời giải
Chọn B
x y z
Ta có P : 1 3x 2 y 12 z 12 0
4 6 1
Do đó mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến là n 3; 2;12 .
Câu 7: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là
A. 3;0 . B. 1;0 . C. 0; 4 . D. 0; 3 .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ 0; 3 .
3 3 3
Câu 8: Biết f x dx 5 và g x dx 7 . Giá trị của 3 f x 2 g x dx bằng
1 1 1
A. 29 . B. 1. C. 29 . D. 31 .
Lời giải
Chọn C
3 3 3 3 3
x 2
Câu 9: Đồ thị của hàm số y là hình nào dưới đây?
x 1
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 có bán kính
là
a 2 b2 c 2 d 12 12 7 3 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là
3
nP và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng . Góc giữa hai mặt phẳng P
2
và Q bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải
Chọn A
Ta có: cos P ; Q cos nP ; nQ
2
3
2
3
P ; Q 30.
1
Câu 12: Cho số phức z 2 6i , phần thực của số phức bằng
z
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Lời giải
Chọn B
1 1 2 6i 1 3
Ta có z 2 6i i
z 2 6i 40 20 20
1 1
Vậy phần thực của số phức bằng .
z 20
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
343
A. 21. B. 343 . C. . D. 14 .
3
Lời giải:
Chọn B
Câu 14: : Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Thể tích V của khối chóp S. ABC theo
a bằng
a3 a3 2a 3
A. V B. V C. V D. V 2a .
3
. . .
6 2 3
Lời giải
Chọn C
1 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: S ABC AB. AC 2a.2a 2a 2 .
2 2
1 1 2a 3
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC SA.S ABC .a.2a 2 .
3 3 3
Câu 15: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c là:
1 2 a 2 b2 c 2
A. a b2 c2 . B. a 2 b2 c 2 . C. 2(a 2 b 2 c 2 ) . D. .
2 3
Lời giải
Chọn A
Câu 16: Cho số phức z 1 i , số phức nghịch đảo của số phức z có phần ảo là:
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
2 4 3
Lời giải
Chọn B
1 1 1 i 1 1
Số phức nghịch đảo của số phức z là i.
z 1 i 2 2 2
Câu 17: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh
của hình trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
4
Hình trụ có diện tích xung quanh 4 và bán kính bằng 2. Vậy 2 rl 4 l 1.
4
x 1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới
1 2 2
đây không thuộc d ?
A. E 2; 2;3 . B. N 1;0;1 . C. F 3; 4;5 . D. M 0; 2;1 .
Lời giải
Chọn D
2 1 2 3 1
Thay tọa độ điểm E 2; 2;3 vào d thỏa mãn nên loại A.
1 2 2
1 1 0 1 1
Thay tọa độ điểm N 1;0;1 vào d thỏa mãn nên loại B.
1 2 2
3 1 4 5 1
Thay tọa độ điểm F 3; 4;5 vào d thỏa mãn nên loại C.
1 2 2
0 1 2 1 1
Thay tọa độ điểm M 0; 2;1 vào d không thỏa mãn nên chọn
1 2 2
D.
Câu 19: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số này là
y
O x
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
lim y
x 1
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 1.
lim
x 1 y
Câu 21:
Có bao nhiêu số nguyên x 0;10 nghiệm đúng bất phương trình ln 3 x 4 ln x 1 ?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Lời giải
Chọn C
x 1
x 1 0 3
ln 3 x 4 ln x 1 3x
3 x 4 x 1 x 2
2
x
Mà nên x {2,3, 4,5,6,7,8,9,10}
x [0;10]
Vậy có 9 số.
Câu 22: Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào bàn dài 6 chỗ là
A. 270 B. 18 C. 720 D. 36
Lời giải
Chọn C
A. F x x 2 cos x 20 . B. F x x 2 cos x 20 .
1 2 1 2
C. F x x cos x 20 . D. F x x cos x 20 .
2 2
Lời giải
Chọn C
x2
Ta có: F x x sin x dx cos x C
2
Mà F 0 19 1 C 19 C 20
x2
Vậy F x cos x 20 .
2
5 5
Câu 24: Cho f x dx 2 . Tích phân
4 f x 3x
2
dx bằng
0 0
1
Câu 25: Cho hàm số f x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 5x
1
A. f x dx 3 5x C. B. f x dx ln | 3 5 x | C.
1 x2
C. f x dx ln | 3 5 x | C. D. f x dx sin x C.
5 2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có f x dx 3 5x dx 5
ln | 3 5 x | C.
; 1 .
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số f x bằng?
A. f 3 . B. f 1 . C. f 2 . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f x đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x 2
, do đó hàm số đạt cực tiểu tại x 2 , giá trị cực tiểu bằng f 2 .
a b c d
Câu 28: Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S ln ln ln ln bằng
b c d a
A. 1 . B. 0 .
a b c d
C. ln . D. ln abcd .
b c d a
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
a b c d a b c d
Ta có S ln ln ln ln ln ln1 0 .
b c d a b c d a
Cách 2:
a b c d
Ta có: S ln ln ln ln ln a ln b ln b ln c ln c ln d ln d ln a 0 .
b c d a
Câu 29: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình H quanh Ox với H
4 x x 2 dx 4 x x 2 dx
2
4 4 32
V .
0 0 3
32
Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình H quanh Ox là .
3
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD 60 , AA a 2 .
M là trung điểm của AA . Gọi của góc giữa hai mặt phẳng BMD và ABCD . Khi đó
cos bằng
2 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3
Lời giải
Chọn D
B' C'
A' D' a 2
M B C
60o
A D
Vì ABCD là hình thoi có BAD 60 nên tam giác ABD đều cạnh a .
AM là đường trung bình của tam giác NBB nên AN AB a , suy ra ADN cân tại
A , DAN 180 BAD 120 . Do đó ADN 30 . Suy ra NDB 60 30 90 hay
BD DN .
Theo định lý ba đường vuông góc ta có BD DN , do đó góc giữa mặt phẳng B ' MD
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có nhiều nhất?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Lời giải
Chọn C
x 2
Bảng biến thiên
x -∞ -1 1 2 +∞
f'(x) - 0 - 0 + 0 -
f(x)
Câu 33: Sắp xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách
bất kỳ cùng một môn thì xếp cạnh nhau là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5
Lời giải
Chọn B
n 6! 720 .
A : “Xếp 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau”. Số sách toán, số sách lý là số
lẻ nên không thể xếp cùng môn nằm rời thành cặp (hoặc bội 2 ) được. Do đó, phải xếp
chúng cạnh nhau
+ Ứng với mỗi cách trên, xếp vị trí của 3 sách toán, có 3! (cách); xếp vị trí của 3 sách lý,
có 3! (cách).
n A 72 1
KL: P A .
n 720 10
log 100 x 2 9.4log10 x 13.61 log x
Câu 34: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3
A. 100 . B. 10 . C. 0,1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
ĐKXĐ: x 0 .
1 t 1 t
9 6
4. 9 13. 0
4 4
t 1
3
4u 13u 9 0 (Đặt u , u 0 )
2
2
9
u 1 u (Nhận).
4
t 1 t 1
3 3 9
1
2 2 4
t 1 t 1
log x 1 log x 1
1
x x 10
10
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 1 i z là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A. I 1;1 . B. I 0; 1 . C. I 0;1 . D. I 1;0 .
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi x, y .
Ta có z i 1 i z .
x y 1 i 1 i x yi x y 1 i x y x y i
x 2 y 1 x y x y x 2 y 2 2 y 1 0 x 2 y 1 2 .
2 2 2 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm 0; 1 .
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P : z 1 0 và Q : x y z 3 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt
x 1 y 2 z 3
đường thẳng d ' : và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của
1 1 1
đường thẳng d là
x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 z 1 z 1 t
Lời giải
Chọn C
d'
I d
P
A qua trục Oy là
Lời giải
Chọn C
Dễ dàng tìm được tọa độ hình chiếu vuông góc của A 3;1;2 trên trục Oy là H 0;1;0 .
Vì A đối xứng với M qua trục Oy nên H là trung điểm của AA , suy ra A 3;1; 2 .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
0
bằng 60 . Khoảng các từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3 a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 2
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , I là trung điểm của cạnh BC .
+) SO ( ABCD)
Từ (1) và (2) suy ra góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy là SIO 600 .
a 3
Gọi H là hình chiếu của O lên SI , ta có: OH OI .sin 600 .
4
OH SI
Ta có: OH ( SBC ) d (O, ( SBC )) OH .
OH BC ( BC ( SOI ))
d ( A, ( SBC )) AC a 3
Ta lại có: 2 d ( A, ( SBC )) 2d (O, ( SBC )) 2OH .
d (O, ( SBC )) OC 2
Câu 39:
2
x x
Có bao nhiêu số nguyên x 25 thỏa mãn (log 3 3 x) 4 log 3 x 4 18.2 32 0 ?
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 .
Lời giải
Chọn B
+ĐK: 0 x 25; x Z
log 3 x 1 4 x 18.2 x 32 0
2
Vậy có 23 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên
1
thỏa mãn 2 F 3 G 3 4 và 2 F 0 G 0 1 . Khi đó f 3x dx bằng
0
3 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có: 2 F 3 G 3 2 F 0 G 0 3
2 F 3 F 0 G 3 G 0 3
3 3 3
2 f x dx f x dx 3 f x dx 3
0 0 0
1 3 3
1 1
Lại có: f 3x dx f t dt f x dx .
0
30 30
1
Vậy: f 3x dx 1 .
0
TXĐ: D R
x2
Ta có y ' 2 m.
x2 4 x 7
m
Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 f 3 0 2 0 m 4.
2
4x 8
Với m 4 , ta có f x 2 ;
x2 4 x 7
x 2
f ' x 0 x2 4x 7 2x 4 2 x3
3 x 12 x 9 0
Dấu f x
x 3
f x -0+
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z 2 1 2 z . Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Đặt z a bi ; a , b .
a b 2 1 4a 2b 2 ; 2 z 2 a 2 b 2 .
2
z 2 1 a 2 b 2 1 2abi 2
Ta có z 2 1 2 z a 2 b2 1 4a 2b2 4 a 2 b2
2
a 2 b2 4a 2b2 2 a 2 b2 1 4 a 2 b2 0 a 2 b 2 2a 2 6b 2 1 0
2 2
a 2 b2 6 a 2 b2 1 4a 2 .
2
nên a 2 b2 6 a 2 b2 1 0 3 2 2 a 2 b2 3 2 2 .
2
Vì 4a 2 0, a
m 2 1
Suy ra 2 1 a 2 b2 2 1 m2 M 2 6.
M 2 1
a 0 a 0
M 2 1 2 2
.
a b 3 2 2 b 1 2
a 0 a 0
m 2 1 2 2
.
a b 3 2 2 b 2 1
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết góc giữa AC và mặt
phẳng ABBA bằng 45 , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 8 4
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm cạnh AB , do ABC là tam giác đều cạnh a nên CH AB
a 3
CH .
2
CH AB
Do CH ABBA AC, ABBA CAH CAH 45 .
CH AA
a 3
Suy ra AH CH .
2
a 2
Ta có AA AH 2 AH 2 .
2
a 2 3 a 2 a3 6
Vậy VABC . ABC S ABC . AA . .
4 2 8
Câu 44: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f ' x như
hình vẽ. Hỏi hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào?
y
x
1 1
Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình ( z 3) 2 9 m 0, m (1) . Gọi m0 là một giá trị
của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 z2 .z2 .Hỏi trong
khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị m0 ?
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta xét phương trình: z 3 9 m0 .
2
TH1: Nếu m0 9 z 3 . Hay phương trình chỉ có một nghiệm. Trường hợp này
không thỏa điều kiện bài toán.
TH2: Nếu m0 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
z1 3 9 m0 , z2 3 9 m0
3
2 2
Do: z1.z1 z2 .z2 z1 z2 3 9 m0 9 m0
2 2
3 9 m0 3 9 m0
9 m0 0 m0 9 ( thỏa mãn điều kiện).
3 9 m0 3 9 m0 VN
TH3: Nếu m0 9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp là:
z1 3 i m0 9, z2 3 i m0 9.
2
Khi đó z1.z1 z2 .z2 32 m0 9
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4z 2 0 ,
mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song
với giá của vecto v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Phương trình mặt phẳng P là
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Lời giải
Chọn C
S có tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 . Véc tơ pháp tuyến của là n 1; 4;1 .
Do đó P có dạng: 2 x y 2 z d 0 .
23 4 d d 21
Hay 4 .
22 1 22
2
d 3
log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 3 9 x 2 16 y 2 log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y ?
A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: y 0 .
Ta có: log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 3 9 x 2 16 y 2 log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y
log 4 9 x 2 16 y 2 112 y log 4 y log 3 684 x 2 1216 y 2 720 y log 3 9 x 2 16 y 2
9 x 2 16 y 2 112 y 684 x 2 1216 y 2 720 y
log 4 log3
y 9 x 2 16 y 2
9 x 16 y
2 2
720 y
log 4 112 log 3 2 76
9 x 16 y
2
y
9 x 2 16 y 2 720 y
log 4 112 log 3 2 76 0
9 x 16 y
2
y
9 x 2 16 y 2
Đặt: t (t 0)
y
720
Bất phương trình trở thành: log 4 (t 112) log 3 76 0 (1).
t
720
Xét hàm số f (t ) log 4 (t 112) log 3 76
t
1 720
có f (t ) 0, t 0 .
(t 112) ln 4 76t 720t ln 3
2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
720
Mà f (144) log 4 (144 112) log 3 76 0
144
9 x 2 16 y 2 16 y 2 144 y
Từ đó (1) f (t ) f (144) t 144 144 x
2
(vì y 0 )
y 9
Điều kiện: 16 y 2 144 y 0 0 y 9
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y )
128 8 2 8 2
Với y 1 hay y 8 x 2 x x { 3; 2; 1;0} nên có 14 cặp.
9 3 3
224 4 14 4 14
Với y 2 hay y 7 x 2 x x { 4; 3; 2; 1;0} nên có 18
9 3 3
cặp.
Với y 3 hay y 6 x 2 32 4 2 x 4 2 x {5; 4; 3; 2; 1;0} nên có 22 cặp.
320 8 5 8 5
Với y 4 hay y 5 x 2 x x { 5; 4; 3; 2; 1;0} nên có 22
9 3 3
cặp.
Vậy có 76 cặp giá trị nguyên ( x; y ) thỏa mãn đề bài.
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho
mặt phẳng SAB tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a khoảng
cách từ tâm O của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB .
a 6 a 6 a a 2
A. d . B. d . C. d . D. d .
8 3 3 6
Lời giải
Chọn A
Gọi O , R lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, K , H lần lượt là hình chiếu
của O lên AB , SK . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
SAB bằng OH .
AB a 2
Ta có: SK trung tuyến trong tam giác vuông cân SAB SK .
2 2
6
SO sin 60.SK
4
2
OK cos 60.SK
4
SO.OK 6
OH .
SO OK
2 2 8
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho A 8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu
các tiếp tuyến với S kẻ từ K là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp
điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
S có tâm I 1;2;3 , bán kính R 5
AB, IA
IA 130, IB 145, d I , AB 5 5
AB
Đặt t IK ta có t 5 5; 145
,(t R)
2
R 2
R2 R6 R4 2
Xét hàm f (t ) t f (t ) 2 R t
3 t t 3 t3 t
3R 6 2R4
Ta có f '(t ) 2 R 2 f '(t ) R 2 t 4 2R 2t 2 3R 4
3 t4 t 3
t 2 R 2
f '(t ) 0 2 (loại)
t 3R
2
BBT:
80 5
Vậy min V IK 5 5 .
3
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ:
A. 8 . B. 7 . C. 19 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Đặt h x f f x 2 f x m h x f x f f x 2