You are on page 1of 28

ĐỀ PHÁT TRIỂN SỐ 6

Câu 1: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng


A. 4i . B. 3 . C. 3i . D. 4 .
Câu 2: Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là
x 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x ln  x  ln x
1
Câu 3: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số là y x là
3

1 1
1
1 1 1 32
A. y  x 3 . B. y  3x . 3
C. y  x 2 . D. y  x .
3 3 3
2x 3 x
3 3
Câu 4: Tập các số x thỏa mãn      là
2 2
A.  ;3 . B. 1;   . C.  ;1 . D. 3;   .

Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng


A. 8 . B. 12 . C. 18 . D. 3 .
x y z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1. Véctơ nào sau đây là
4 6 1
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n   4;6;1 . B. n   3; 2;12  . C. n   2;3;1 . D. n  1; 2;3 .

Câu 7: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c   có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  3;0  . B. 1;0  . C.  0;  4  . D.  0;  3 .
3 3 3
Câu 8: Biết  f  x  dx  5 và  g  x  dx  7 . Giá trị của  3 f  x   2 g  x  dx bằng
1 1 1

A. 29 . B. 1. C. 29 . D. 31 .
x  2
Câu 9: Đồ thị của hàm số y  là hình nào dưới đây?
x 1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 y  2 z  7  0. Bán kính của mặt cầu
2 2 2

A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ .
3
Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng  . Góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q 
2
bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 12: Cho số phức z  2  6i , phần thực của số phức z 2 bằng
A. 32 . B. 24 . C. 40 . D. 36 .
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
343
A. 21. B. 343 . C. . D. 14 .
3
Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Thể tích V của khối chóp S. ABC
bằng
a3 a3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V  2a .
3
. . .
6 2 3
Câu 15: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c là:

1 2 a 2  b2  c 2
A. a  b2  c2 . B. a 2  b2  c 2 . C. 2(a 2  b 2  c 2 ) . D. .
2 3
Câu 16: Cho số phức z  1  i , số phức nghịch đảo của số phức z có phần ảo là:
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 17: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh của
hình trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới
1 2 2
đây không thuộc d ?
A. E  2; 2;3 . B. N 1;0;1 . C. F  3; 4;5  . D. M  0; 2;1 .
Câu 19: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số này là
y

O x

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
2x  3
Câu 20: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x 1
A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 .
Câu 21: Có bao nhiêu số nguyên x  0;10  nghiệm đúng bất phương trình ln  3 x  4   ln  x  1 ?
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Câu 22: Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào bàn dài 6 chỗ là
A. 270 B. 18 C. 720 D. 36
Câu 23: Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0   19 .

A. F  x   x 2  cos x  20 . B. F  x   x 2  cos x  20 .
1 2 1 2
C. F  x   x  cos x  20 . D. F  x   x  cos x  20 .
2 2
5 5
Câu 24: Cho  f  x  dx  2 . Tích phân  4 f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .


1
Câu 25: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3  5x
1
A.  f  x  dx  3  5x  C. B.  f  x  dx  ln | 3  5 x | C.
1 x2
C.  f  x  dx  ln | 3  5 x | C. D.  f  x  dx  sin x   C.
5 2
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đã cho đồng biến trên . B. Hàm số đã cho đồng biến trên \ 1
.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên  ;  1 . D. Hàm số đã cho đồng biến trên  ; 2  .
Câu 27: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số f  x  trên  3;1 là

A. f  3 . B. f 1 . C. f  2  . D. Không tồn tại.


a b c d
Câu 28: Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S  ln  ln  ln  ln bằng
b c d a
a b c d 
A. 1 . B. 0 . C. ln      . D. ln  abcd  .
b c d a
Câu 29: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với  H 

được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.


31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 , AA  a 2
và M là trung điểm của AA . Gọi  của góc giữa hai mặt phẳng  BMD  và  ABCD  . Khi
2 5 3 3
đó A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 4 3
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có nhiều nghiệm nhất?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 32: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm
2020 2021

số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.  2;   . C. 1;2  . D.   ; 1 .


Câu 33: Sắp xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách
bất kỳ cùng một môn thì xếp cạnh nhau là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5

log 100 x 2   9.4log10 x   13.61 log x
Câu 34: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3
A. 100 . B. 10 . C. 0,1 . D. 1 .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A. I 1;1 . B. I  0;  1 . C. I  0;1 . D. I  1;0  .
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  : z 1  0 và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt
x 1 y  2 z  3
đường thẳng d ' :   và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của
1 1 1
đường thẳng d là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 z  1 z  1 t
   
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  3;1; 2  . Tọa độ điểm A ' đối xứng với
điểm A qua trục Oy là
A. A '  3; 1; 2  . B. A '  3; 1; 2  . C. A '  3;1; 2  . D. A '  3; 1; 2  .
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
bằng 600 . Khoảng các từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3 a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 2
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x  25 thỏa mãn  log3 x  1   4 x  18.2 x  32   0 ?
2
 
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 .
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên thỏa
1
mãn 2 F  3  G  3  4 và 2 F  0   G  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng
0

3 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
4 2
Câu 41: Tìm m để hàm số y  2 x  2  m x 2  4 x  7 đạt cực tiểu tại x  3 .
A. m  4 . B. m  4 . C. m  2 . D. Không tồn tại m
Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z . Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ

nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z2 bằng


2 2

A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết góc giữa AC và mặt
phẳng  ABBA  bằng 45 , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

a3 2 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 8 4
Câu 44: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f' x
như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào?
y

x
1 1

A. 1;2 . B. 1;0 . C.  ;0  D. 0;1 .

Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình ( z  3) 2  9  m  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m  0; 20  để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 .
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0
, mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song
với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn

    
log 4 9 x 2  16 y 2  112 y  log 3 9 x 2  16 y 2  log 4 y  log 3 684 x 2  1216 y 2  720 y ? 
A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 .
Câu 48: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho
mặt phẳng  SAB  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a khoảng
cách từ tâm O của đường tròn đáy đến mặt phẳng  SAB  .

a 6 a 6 a a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
8 3 3 6
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu

 S  :  x  1   y  2   z  3  25 . Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AB . Tập hợp


2 2 2

các tiếp tuyến với S  kẻ từ K là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp
điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số


g  x   f  f  x    2 f  x   m đồng biến trên  0;1 là
A. 8 . B. 7 . C. 19 . D. 20 .
BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.D 4.C 5.C 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B
11.A 12.A 13.B 14.C 15.A 16.B 17.A 18.D 19.B 20.B
21.C 22.C 23.C 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.B 30.D
31.D 32.C 33.B 34.D 35.B 36.C 37.C 38.C 39.B 40.A
41.A 42.A 43.B 44.D 45.D 46.C 47.D 48.A 49.C 50.A

Câu 1: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  i . Phần ảo của số phức z1  z2 bằng


A. 4i . B. 3 . C. 3i . D. 4 .

Lời giải

Chọn B

Ta có z1  z2  1  2i  3  i  4  3i . Số phức z1  z2 có phần ảo bằng 3.

Câu 2: Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là


x 1 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x ln  x  ln x
Lời giải

Chọn B

Ta có y '   log x  
1
.
x ln 
1
Câu 3: Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số là y 3
x là
1
1 13 1 12 1
A. y  x . B. y  3x 3 . C. y  x . D. y   2
.
3 3 3
3x

Lời giải

Chọn D

 13  1 13 1 1  23 1

Ta có y   x   .x  .x  2 .
  3 3
3.x 3
2x 3 x
3 3
Câu 4: Tập các số x thỏa mãn      là
2 2
A.  ;3 . B. 1;   . C.  ;1 . D. 3;   .

Lời giải

Chọn C
2x 3 x
3 3
Ta có       2 x  3  x  3x  3  x  1 .
2 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;1 .

Câu 5: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng


A. 8 . B. 12 . C. 18 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C
u2 6
Công bội của cấp số nhân là q    3.
u1 2

Vậy u3  u2 .q  6.3  18 .

x y z
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :    1. Véctơ nào sau đây là
4 6 1
véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

A. n   4;6;1 . B. n   3; 2;12  . C. n   2;3;1 . D. n  1; 2;3 .

Lời giải

Chọn B
x y z
Ta có  P  :    1  3x  2 y  12 z  12  0
4 6 1
Do đó mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến là n   3; 2;12  .

Câu 7: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c   có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của
đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A.  3;0  . B. 1;0  . C.  0;  4  . D.  0;  3 .

Lời giải

Chọn D

Từ bảng biến thiên, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0; 3 .
3 3 3
Câu 8: Biết  f  x  dx  5 và  g  x  dx  7 . Giá trị của  3 f  x   2 g  x   dx bằng
1 1 1

A. 29 . B. 1. C. 29 . D. 31 .
Lời giải

Chọn C
3 3 3 3 3

 3 f  x   2 g  x  dx   3 f  x  dx   2 g  x  dx  3 f  x  dx  2 g  x  dx  3.5  2.  7   29 .


1 1 1 1 1

x  2
Câu 9: Đồ thị của hàm số y  là hình nào dưới đây?
x 1

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Lời giải

Chọn A

+ Hình dạng đồ thị loại B


1
+ y'   0, x  1 loại D
 x  1
2

+ Đường tiệm cận ngang là y  1 nên nhận A.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .

Lời giải

Chọn B
Mặt cầu đã cho có phương trình dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có bán kính

a 2  b2  c 2  d  12  12  7  3 .

Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là

3
nP và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng  . Góc giữa hai mặt phẳng  P 
2
và  Q  bằng.
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Lời giải

Chọn A
 
Ta có: cos   P  ;  Q    cos nP ; nQ  
2
3

2
3
   P  ;  Q    30.

1
Câu 12: Cho số phức z  2  6i , phần thực của số phức bằng
z
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Lời giải

Chọn B

1 1 2  6i 1 3
Ta có z  2  6i      i
z 2  6i 40 20 20
1 1
Vậy phần thực của số phức bằng .
z 20
Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
343
A. 21. B. 343 . C. . D. 14 .
3
Lời giải:

Chọn B

Thể tích của lập phương là: V  a3  343 .

Câu 14: : Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Thể tích V của khối chóp S. ABC theo
a bằng
a3 a3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V  2a .
3
. . .
6 2 3
Lời giải

Chọn C
1 1
Diện tích tam giác ABC vuông cân tại A là: S ABC  AB. AC  2a.2a  2a 2 .
2 2

1 1 2a 3
Thể tích khối chóp S. ABC là: VS . ABC  SA.S ABC  .a.2a 2  .
3 3 3
Câu 15: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c là:

1 2 a 2  b2  c 2
A. a  b2  c2 . B. a 2  b2  c 2 . C. 2(a 2  b 2  c 2 ) . D. .
2 3
Lời giải

Chọn A
Câu 16: Cho số phức z  1  i , số phức nghịch đảo của số phức z có phần ảo là:
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
2 4 3
Lời giải

Chọn B
1 1 1 i 1 1
Số phức nghịch đảo của số phức z là     i.
z 1 i 2 2 2
Câu 17: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 và bán kính bằng 2. Tính độ dài đường sinh
của hình trụ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải

Chọn A
4
Hình trụ có diện tích xung quanh 4 và bán kính bằng 2. Vậy 2 rl  4  l  1.
4
x 1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới
1 2 2
đây không thuộc d ?
A. E  2; 2;3 . B. N 1;0;1 . C. F  3; 4;5  . D. M  0; 2;1 .
Lời giải

Chọn D
2  1 2 3  1
Thay tọa độ điểm E  2; 2;3 vào d     thỏa mãn nên loại A.
1 2 2
1 1 0 1 1
Thay tọa độ điểm N 1;0;1 vào d     thỏa mãn nên loại B.
1 2 2
3  1 4 5  1
Thay tọa độ điểm F  3; 4;5  vào d     thỏa mãn nên loại C.
1 2 2
0 1 2 1 1
Thay tọa độ điểm M  0; 2;1 vào d     không thỏa mãn nên chọn
1 2 2
D.

Câu 19: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm
số này là
y

O x

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

Chọn B

Từ đồ thị, ta có hàm số đã cho có ba cực trị.


2x  3
Câu 20: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  tương ứng có
x 1
phương trình là
A. x  2 và y  1 . B. x  1 và y  2 . C. x  1 và y  3 . D. x  1 và y  2 .
Lời giải
Chọn B

Ta có: lim y  2 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y  2 .


x 

 lim  y  
 x  1
 nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x  1.
lim
 x  1 y  

Câu 21:  
Có bao nhiêu số nguyên x   0;10  nghiệm đúng bất phương trình ln 3 x  4  ln x  1 ?  
A. 10. B. 11. C. 9. D. 8
Lời giải

Chọn C

x  1
x 1  0  3
ln  3 x  4   ln  x  1    3x
3 x  4  x  1  x  2
 2

x 
Mà  nên x {2,3, 4,5,6,7,8,9,10}
 x  [0;10]

Vậy có 9 số.

Câu 22: Số cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào bàn dài 6 chỗ là
A. 270 B. 18 C. 720 D. 36
Lời giải
Chọn C

Số cách xếp là: 6!  720 (cách).


Câu 23: Tìm nguyên hàm F  x     x  sin x  dx biết F  0   19 .

A. F  x   x 2  cos x  20 . B. F  x   x 2  cos x  20 .
1 2 1 2
C. F  x   x  cos x  20 . D. F  x   x  cos x  20 .
2 2
Lời giải

Chọn C

x2
Ta có: F  x     x  sin x  dx   cos x  C
2

Mà F  0   19  1  C  19  C  20
x2
Vậy F  x    cos x  20 .
2
5 5
Câu 24: Cho f  x  dx  2 . Tích phân
  4 f  x   3x
2
 dx bằng
0 0

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .


Lời giải
Chọn D
5 5 5

 4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133 .


2 2 3 5
Ta có:
0 0 0

1
Câu 25: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3  5x
1
A.  f  x  dx  3  5x  C. B.  f  x  dx  ln | 3  5 x | C.
1 x2
C.  f  x  dx  ln | 3  5 x | C. D.  f  x  dx  sin x   C.
5 2
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có  f  x  dx   3  5x dx  5
ln | 3  5 x | C.

Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số đã cho đồng biến trên .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên \ 1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  1 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 2  .
Lời giải
Chọn C
Ta có x   ; 1   1;   thì f '( x)  0 nên hàm số đồng biến biến trên khoảng

 ; 1 .
Câu 27: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số f  x  bằng?
A. f  3 . B. f 1 . C. f  2  . D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f   x  đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm x  2
, do đó hàm số đạt cực tiểu tại x  2 , giá trị cực tiểu bằng f  2  .

a b c d
Câu 28: Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S  ln  ln  ln  ln bằng
b c d a
A. 1 . B. 0 .
a b c d 
C. ln      . D. ln  abcd  .
b c d a
Lời giải

Chọn B

Cách 1:

a b c d a b c d 
Ta có S  ln  ln  ln  ln  ln       ln1  0 .
b c d a b c d a

Cách 2:

a b c d
Ta có: S  ln  ln  ln  ln  ln a  ln b  ln b  ln c  ln c  ln d  ln d  ln a  0 .
b c d a

Câu 29: Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình  H  quanh Ox với  H 

được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.


31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
Chọn B
Điều kiện xác định: 4 x  x 2  0  0  x  4 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành là :
x  0
4 x  x2  0  4 x  x2  0   .
x  4
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox là :

 
4 x  x 2 dx     4 x  x 2 dx 
2
4 4 32
V  .
0 0 3
32
Vậy thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình  H  quanh Ox là .
3

Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 , AA  a 2 .
M là trung điểm của AA . Gọi  của góc giữa hai mặt phẳng  BMD  và  ABCD  . Khi đó
cos  bằng
2 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 3
Lời giải
Chọn D

B' C'

A' D' a 2

M B C

60o
A D

Gọi N  BM  BA , khi đó  BMD    ABCD   DN .

Vì ABCD là hình thoi có BAD  60 nên tam giác ABD đều cạnh a .
AM là đường trung bình của tam giác NBB nên AN  AB  a , suy ra ADN cân tại
A , DAN  180  BAD  120 . Do đó ADN  30 . Suy ra NDB  60  30  90 hay
BD  DN .
Theo định lý ba đường vuông góc ta có BD  DN , do đó góc giữa mặt phẳng  B ' MD 

và  ABCD  là góc giữa BD và BD là BDB .


BD BD a 3
Xét tam giác BDB vuông tại B , cos BDB     .
BD BD 2  BB2 a 2  2a 2 3

Câu 31: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có nhiều nhất?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Lời giải
Chọn C

Từ đồ thị hàm số f  x  ta có đồ thị hàm số y  f  x  .

Để phương trình f  x   m có nhiều nghiệm nhất  0  m  1.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm


2020 2021
Câu 32:

số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.  2;   . C. 1;2  . D.   ; 1 .


Lời giải
Chọn C
 x  1
Ta có: f   x    x  1  x  1  2  x   0   x  1 .
2020 2021

 x  2
Bảng biến thiên

x -∞ -1 1 2 +∞

f'(x) - 0 - 0 + 0 -

f(x)

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng 1;2  .

Câu 33: Sắp xếp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách
bất kỳ cùng một môn thì xếp cạnh nhau là
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 10 20 5
Lời giải

Chọn B

n     6!  720 .
A : “Xếp 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau”. Số sách toán, số sách lý là số
lẻ nên không thể xếp cùng môn nằm rời thành cặp (hoặc bội 2 ) được. Do đó, phải xếp
chúng cạnh nhau

+ Xếp vị trí nhóm sách toán – lý, có 2! (cách).

+ Ứng với mỗi cách trên, xếp vị trí của 3 sách toán, có 3! (cách); xếp vị trí của 3 sách lý,
có 3! (cách).

+ Vậy số cách n  A  2!.3!.3!  72 .

n  A  72 1
KL: P  A     .
n    720 10


log 100 x 2   9.4log10 x   13.61 log x
Câu 34: Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3
A. 100 . B. 10 . C. 0,1 . D. 1 .
Lời giải

Chọn D
ĐKXĐ: x  0 .

PT  4.3 2 2t  9.41t  13.61t ( Đặt t  log x )

 4.9 1t  9.41t  13.61t

1 t 1 t
9 6
 4.    9  13.   0
4 4
t 1
3
 4u  13u  9  0 (Đặt u    , u  0 )
2

2

9
 u  1 u  (Nhận).
4
t 1 t 1
3 3 9
  1    
2 2 4

 t  1  t  1

 log x  1  log x  1

1
 x  x  10
10

Vậy tích hai nghiệm bằng 1 .

Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z là một đường tròn, tâm của
đường tròn đó có tọa độ là
A. I 1;1 . B. I  0;  1 . C. I  0;1 . D. I  1;0  .
Lời giải
Chọn B

Đặt z  x  yi  x, y  .
Ta có z  i  1  i  z .

 x   y  1 i  1  i  x  yi   x   y  1 i   x  y    x  y  i

 x 2   y  1   x  y    x  y   x 2  y 2  2 y  1  0  x 2   y  1  2 .
2 2 2 2

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm  0;  1 .

Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
 P  : z 1  0 và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt
x 1 y  2 z  3
đường thẳng d ' :   và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của
1 1 1
đường thẳng d là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 z  1 z  1 t
   
Lời giải
Chọn C
d'

I d
P

Đặt nP   0;0;1 và nQ  1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của  P  và  Q  .


Do    P    Q  nên  có một véctơ chỉ phương u   nP , nQ    1;1;0  .
Đường thẳng d nằm trong  P và d   nên d có một vectơ chỉ phương là
ud   nP , u    1; 1;0  .
x 1 y  2 z  3
Gọi d  :   và I  d   d  I  d    P 
1 1 1
z 1  0 z  1
 
Xét hệ phương trình  x  1 y  2 z  3   y  0  I  3;0;1 .
 1  1  1 x  3

x  3  t

Do đó phương trình đường thẳng d :  y  t .
z  1

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3;1;2 . Tọa độ điểm A đối xứng với điểm

A qua trục Oy là

A. 3; 1; 2 . B. 3; 1;2 . C. 3;1; 2 . D. 3; 1;2 .

Lời giải

Chọn C

Dễ dàng tìm được tọa độ hình chiếu vuông góc của A 3;1;2 trên trục Oy là H 0;1;0 .
Vì A đối xứng với M qua trục Oy nên H là trung điểm của AA , suy ra A 3;1; 2 .

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy
0
bằng 60 . Khoảng các từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 3 a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 2
Lời giải

Chọn C

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , I là trung điểm của cạnh BC .

Vì S. ABCD là hình chóp tứ giác đều nên ta có:

+) SO  ( ABCD)

+) ABCD là hình vuông  OI  BC (1)

+) SB  SC  SBC cân tại S  SI  BC (2)

Từ (1) và (2) suy ra góc giữa mặt bên ( SBC ) và mặt đáy là SIO  600 .

a 3
Gọi H là hình chiếu của O lên SI , ta có: OH  OI .sin 600  .
4

OH  SI
Ta có:   OH  ( SBC )  d (O, ( SBC ))  OH .
OH  BC ( BC  ( SOI ))

d ( A, ( SBC )) AC a 3
Ta lại có:   2  d ( A, ( SBC ))  2d (O, ( SBC ))  2OH  .
d (O, ( SBC )) OC 2

Câu 39:
2
 x x

Có bao nhiêu số nguyên x  25 thỏa mãn (log 3 3 x)  4 log 3 x  4  18.2  32  0 ?
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 25 .
Lời giải

Chọn B

(log 3 3x) 2  4 log 3 x   4 x  18.2 x  32   0(1)

+ĐK: 0  x  25; x  Z

(1)  (log 3 x) 2  2 log 3 x  1  4 x  18.2 x  32   0

  log 3 x  1  4 x  18.2 x  32   0
2

TH 1: log 3 x  1  0  x  3(tm)


TH 2 : log 3 x  1  0  x  3
(1)  4 x  18.2 x  32  0
 2 x  24 x  4
 x  & 0  x  25; x  Z  x  1; 4;5;...; 24
2  2 x  1

Vậy có 23 giá trị nguyên của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.

Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên
1
thỏa mãn 2 F  3  G  3  4 và 2 F  0   G  0   1 . Khi đó  f  3x  dx bằng
0

3 3
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
4 2
Lời giải

Chọn A
Ta có: 2 F  3  G  3   2 F  0   G  0    3

 2  F  3  F  0    G  3  G  0    3

3 3 3
 2  f  x  dx   f  x  dx  3   f  x  dx  3
0 0 0

1 3 3
1 1
Lại có:  f  3x  dx   f  t  dt   f  x  dx .
0
30 30

1
Vậy:  f  3x  dx  1 .
0

Câu 41: Tìm m để hàm số y  2 x  2  m x 2  4 x  7 đạt cực tiểu tại x  3 .


A. m  4 . B. m  4 . C. m  2 . D. m .
Lời giải
Chọn A

TXĐ: D  R

x2
Ta có y '  2  m.
x2  4 x  7

m
Hàm số đạt cực tiểu tại x  3  f   3  0  2   0  m  4.
2

4x  8
Với m  4 , ta có f   x   2  ;
x2  4 x  7

x  2
f '  x   0  x2  4x  7  2x  4   2  x3
3 x  12 x  9  0

Dấu f   x 

x  3 
f  x -0+
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .

Vậy m  4 thỏa mãn bài toán.

Câu 42: Xét các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z . Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ

nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z2


2 2
bằng

A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
Lời giải

Chọn A

Đặt z  a  bi ; a , b  .

a  b 2  1  4a 2b 2 ; 2 z  2 a 2  b 2 .
2
z 2  1  a 2  b 2  1  2abi  2

Ta có z 2  1  2 z   a 2  b2  1  4a 2b2  4  a 2  b2 
2

  a 2  b2   4a 2b2  2  a 2  b2   1  4  a 2  b2   0   a 2  b 2   2a 2  6b 2  1  0
2 2

  a 2  b2   6  a 2  b2   1  4a 2 .
2

nên  a 2  b2   6  a 2  b2   1  0  3  2 2  a 2  b2  3  2 2 .
2
Vì 4a 2  0, a 

m  2  1
Suy ra 2  1  a 2  b2  2  1    m2  M 2  6.
M  2  1

a  0 a  0
M  2 1   2 2 
 
.
a  b  3  2 2 b   1  2
a  0 a  0
m  2 1   2 2 
 
.
a  b  3  2 2 b   2 1

Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết góc giữa AC và mặt
phẳng  ABBA  bằng 45 , thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

a3 2 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 8 4
Lời giải

Chọn B

Gọi H là trung điểm cạnh AB , do ABC là tam giác đều cạnh a nên CH  AB
a 3
 CH  .
2

CH  AB
Do   CH   ABBA    AC,  ABBA    CAH  CAH  45 .
CH  AA

a 3
Suy ra AH  CH  .
2

a 2
Ta có AA  AH 2  AH 2  .
2

a 2 3 a 2 a3 6
Vậy VABC . ABC   S ABC . AA  .  .
4 2 8

Câu 44: Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c (a 0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y f ' x như
hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào?
y

x
1 1

A. 1;2 . B. 1;0 . C.  ;0  D. 0;1 .


Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị của hàm số y f' x và a 0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số


y f' x

Câu 45: Trong tập các số phức, cho phương trình ( z  3) 2  9  m  0, m  (1) . Gọi m0 là một giá trị
của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 .Hỏi trong
khoảng 0;20 có bao nhiêu giá trị m0  ?
A. 13 B. 11. C. 12. D. 10.
Lời giải
Chọn D
Ta xét phương trình:  z  3  9  m0 .
2

TH1: Nếu m0  9  z  3 . Hay phương trình chỉ có một nghiệm. Trường hợp này
không thỏa điều kiện bài toán.
TH2: Nếu m0  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thực
z1  3  9  m0 , z2  3  9  m0

   3  
2 2
Do: z1.z1  z2 .z2  z1  z2  3  9  m0 9  m0
2 2
3  9  m0  3  9  m0
  9  m0  0  m0  9 ( thỏa mãn điều kiện).
3  9  m0  3  9  m0 VN 

TH3: Nếu m0  9 thì phương trình đã cho có hai nghiệm phức liên hợp là:

z1  3  i m0  9, z2  3  i m0  9.

 
2
Khi đó z1.z1  z2 .z2  32  m0  9

Do đó m0  9 thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Do bài toán đòi hỏi m  0;20  nên m  10;11;...;19. Vậy có 10 giá trị thỏa mãn.

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4z  2  0 ,
mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với   ,  P  song song

với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .
Lời giải
Chọn C
 S  có tâm I 1;  3; 2  và bán kính R  4 . Véc tơ pháp tuyến của   là n  1; 4;1 .

Suy ra VTPT của  P  là nP  n , v    2;  1; 2  .

Do đó  P  có dạng: 2 x  y  2 z  d  0 .

Mặt khác  P  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  P    4

23 4 d  d  21
Hay 4  .
22   1  22
2
d  3

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn

    
log 4 9 x 2  16 y 2  112 y  log 3 9 x 2  16 y 2  log 4 y  log 3 684 x 2  1216 y 2  720 y ? 
A. 48 . B. 56 . C. 64 . D. 76 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: y  0 .
    
Ta có: log 4 9 x 2  16 y 2  112 y  log 3 9 x 2  16 y 2  log 4 y  log 3 684 x 2  1216 y 2  720 y 
    
 log 4 9 x 2  16 y 2  112 y  log 4 y  log 3 684 x 2  1216 y 2  720 y  log 3 9 x 2  16 y 2 
 9 x 2  16 y 2  112 y   684 x 2  1216 y 2  720 y 
 log 4    log3  
 y   9 x 2  16 y 2 
 9 x  16 y
2 2
  720 y 
 log 4   112   log 3  2  76 
 9 x  16 y
2
 y  
 9 x 2  16 y 2   720 y 
 log 4   112   log 3  2  76   0
 9 x  16 y
2
 y  
9 x 2  16 y 2
Đặt: t  (t  0)
y
 720 
Bất phương trình trở thành: log 4 (t  112)  log 3   76   0 (1).
 t 
 720 
Xét hàm số f (t )  log 4 (t  112)  log 3   76 
 t 
1 720
có f (t )    0, t  0 .

(t  112) ln 4 76t  720t ln 3
2

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) .
 720 
Mà f (144)  log 4 (144  112)  log 3   76   0
 144 
9 x 2  16 y 2 16 y 2  144 y
Từ đó (1)  f (t )  f (144)  t  144   144  x 
2
(vì y  0 )
y 9
Điều kiện: 16 y 2  144 y  0  0  y  9
Đếm các cặp giá trị nguyên của ( x; y )
128 8 2 8 2
Với y  1 hay y  8  x 2    x  x  { 3; 2;  1;0} nên có 14 cặp.
9 3 3
224 4 14 4 14
Với y  2 hay y  7  x 2    x  x  { 4; 3;  2;  1;0} nên có 18
9 3 3
cặp.
Với y  3 hay y  6  x 2  32  4 2  x  4 2  x {5; 4; 3; 2; 1;0} nên có 22 cặp.
320 8 5 8 5
Với y  4 hay y  5  x 2    x  x  { 5; 4;  3;  2;  1;0} nên có 22
9 3 3
cặp.
Vậy có 76 cặp giá trị nguyên ( x; y ) thỏa mãn đề bài.

Câu 48: Cắt hình nón đỉnh S bởi một mặt phẳng không đi qua trục hình nón ta được một tam giác
vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; AB là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho
mặt phẳng  SAB  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a khoảng

cách từ tâm O của đường tròn đáy đến mặt phẳng  SAB  .

a 6 a 6 a a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
8 3 3 6
Lời giải

Chọn A
Gọi O , R lần lượt là tâm và bán kính đáy của khối nón, K , H lần lượt là hình chiếu
của O lên AB , SK . Khi đó khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng
 SAB  bằng OH .
AB a 2
Ta có: SK trung tuyến trong tam giác vuông cân SAB  SK   .
2 2

Xét tam giác vuông SOK :

6
SO  sin 60.SK 
4

2
OK  cos 60.SK 
4

SO.OK 6
OH   .
SO  OK
2 2 8

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho A 8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu

 S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AB . Tập hợp


2 2 2

các tiếp tuyến với S  kẻ từ K là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp
điểm. Thể tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5 80 5 85 5
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
 S  có tâm I  1;2;3 , bán kính R  5
 AB, IA
 
IA  130, IB  145, d  I , AB   5 5
AB

Thể tích khối nón đỉnh K :


2
  R2    R 2 
VK  .HM .HK  HI .HK  
2 2
 IK  
3 3 3  IK  IK 

Đặt t  IK ta có t  5 5; 145 
  ,(t  R)
2
  R 2 
R2    R6 R4 2 
Xét hàm f (t )    t    f (t )    2  R t
3  t  t  3  t3 t 

  3R 6 2R4  
Ta có f '(t )    2  R 2   f '(t )  R 2  t 4  2R 2t 2  3R 4 
3  t4 t  3

t 2  R 2
f '(t )  0   2 (loại)
t  3R
2

BBT:

80 5
Vậy min V   IK  5 5 .
3
Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để hàm số


g  x   f  f  x    2 f  x   m đồng biến trên  0;1 là

A. 8 . B. 7 . C. 19 . D. 20 .
Lời giải
Chọn A
Đặt h  x   f  f  x    2 f  x   m  h  x   f   x   f   f  x    2

Ta thấy f   x   0,x   0;1


x   0;1  f  x    1;1  f   f  x    2  0,x   0;1
 h  x   0,x   0;1
Để hàm số đồng biến trên  0;1  h  0   0  f  f  0    2 f  0   m  0
 f 1  2  m  0  m  3 . Khi đó có 8 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
 10;10 để hàm số trên  0;1 .

You might also like