You are on page 1of 7

TÊN KÊNH OME11

STM64-1-5-1-49-1-1-2 (AU4)/OME11
W
STM64-1-5-1-49-1-1-3 (AU4)/OME11
W
4M Sacombank BDG- ETL
STM64-1-5-1-49-1-2-1 (AU4)/OME11
P
STM64-1-5-1-49-1-2-2 (AU4)/OME11
P
OME11
STM1-1-3-8-1-3-1-1 (AU4)/OME11
S3-7-J1-K111
STM1-1-3-8-1-3-1-2 (AU4)/OME11
S3-7-J1-K112
STM16-1-13-2-1-3-7-2 (AU4)/OME11
S4-7-J1-K111
STM16-1-13-2-1-3-7-3 (AU4)/OME11
S4-7-J1-K112
DNG29

* TNOC3 bẻ mềm trên OME11


Trạm 29: Chuyển cứng FE
* S15-3/S385/10GZTE -> S15-1/S385#2/ZTE40G
[Khai sẵn: ]
* S15-1-J1-K111,112 <--> 1-3-8-K111,112 & 1-4-7-K111,112 (SNCP) / S385#2 ZTE40G 29
TÊN LUỒNG TỌA ĐỘ

1 Server Giam Sat OME RMT2 (BB120G cũ) 1-15-1/S385 DNG29

2
Giám sát tổng đài AXE 810 1-12-5/S385 ADN2
3
PFM Server 1-12-6/S385 ADN2
Move Card

ADN2 move card 8xFE từ


1-12/S385 10G ZTE sang 1-15/S385#2/40G ZTE
Chuyển cứng và mềm
*DNG29: chuyển cứng FE từ
1-15-1/S385 10G ZTE -> 1-15-2 / S385#2 40G ZTE
*TNOC khai báo: 1-15-2 <-> S6-1-Jx1/ S385#2 40G ZTE 2T9 [khai trước]
S11-1-Jx1 <-> 1-5-2-Jx1/S385#2 40G ZTE ADN2 [khai trước]
*ADN2: chuyển cứng STM1: 1-11-3/10G S385 ZTE -> 1-5-2/40G S385#2 ZTE
*ADN2 chuyển cứng FE từ 1-12-5/ S385 10G ZTE -> 1-15-1/S385#2 40G ZTE
*ADN2 chuyển cứng STM1 từ 1-6-1/S385 10G ZTE -> 1-5-1/S385#2 40G ZTE
*TNOC3 khai báo 1-15-1-Jx2 <-> 1-5-1-Jx2/S385#2 40G ZTE [khai sau khi move card FE ADN2]
*ADN2 chuyển cứng FE từ 1-12-6/S385 10G ZTE -> 1-15-2/S385#2 40G ZTE
*TNOC3 khai báo 1-15-2-Jx3 <-> 1-5-1-Jx3/S385#2 40G ZTE [khai sau khi move card FE ADN2]
Tọa độ đi hướng ADN1

You might also like