You are on page 1of 5

CÔNG TY NATCOM CỘNG HÒA HAITI

TRUNG TÂM KỸ THUẬT Tự do – Bình đẳng – Bác ái


Số: ….. /BC-NCM-KT Port-au-Prince ngày ... tháng … năm 2021
PHÊ DUYỆT
Ngày…..Tháng…..Năm 2021
TỔNG GIÁM ĐỐC

BÁO CÁO
Về hiện trạng tiến độ triển khai tuyến cáp quang và đề xuất tiếp tục
triển khai theo nhu cầu phát triển năm 2021

Căn cứ vào hiện trạng mạng lưới;


Căn cứ vào tiến độ triển khai tuyến cáp quang cho cũng cố mạng truyền dẫn Natcom;
Căn cứ vào chức năng nhiệm vụ của TTKT,
Trung tâm Kỹ thuật xin báo cáo Tổng Giám Đốc về tiến độ triển khai tuyến cáp
quang và đề xuất tiếp tục triển khai theo nhu cầu phát triển năm 2021 như sau:
1. Nhu cầu đề xuất triển khai 2020, 2021:
- Theo nhu cầu phát triển và nâng cao chất lượng mạng truyền dẫn năm 2020, 2021.
TTKT đã đề xuất triển khai các tuyến truyền dẫn quang nhằm mục đích khắc phục các
điểm xung yếu tồn tại trên mạng lưới và bổ sung các tuyến truyền dẫn nhằm kiên cố mạng
lưới như sau:
- Danh sách tuyến cáp ngầm:

Mã Dài Năm đề
Mục đích sử dụng Mục đích triển khai
STT truyến (Km) xuất

4 4 111 4 4
SUD049- SUD054-SUD049 Ngầm hóa lại 9 điểm cáp
1 12 2020
SUD054 DWDM link main ngầm đưa lên treo
OUE239- OUE239-OUE269 Ngầm hóa lại 2 điểm cáp
2 13 2020
OUE269 DWDM link main ngầm đưa lên treo
OUE133- OUE019-CEN011 Ngầm hóa mới cho trục
3 12 2020
OUE252 DWDM link main miền bắc
OUE019- OUE019-CEN011 Ngầm hóa lại cáp ngầm
4 12 2020
CEN011 DWDM link main đưa lên treo
CEN011- CEN011-CEN002 Ngầm hóa lại cáp ngầm
5 62 2021
CEN002 DWDM link main đưa lên treo
- Danh sách tuyến cáp treo:
Mục đích sử Dài Năm đề Mục đích triển
ST Mã truyến
dụng (Km) xuất khai
T
3 4 288.56 4 4
NOR053- NOR053-NOR150
1 30 2021 Tăng vu hồi NOR
NOR150 DWDM link main
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
2 SUD009-SUD061 7.59 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
3 SUD061-NIP043 5.5 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
4 NIP043-NIP067 6 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
5 SUD017-SUD026 7.5 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
6 SUD026-SUD069 9 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
7 NIP067-NIP033 8 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
8 NIP034-NIP033 6 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
9 NIP034-SUD077 7 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
10 SUD077-SUD069 8 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
11 SUD069-SUD028 10 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho
12 SUD028-SUD017 15.07 2021
SUD054-SUD049 SUD054-SUD049
Mesh 10Gb AGG Tăng cường vu hồi
13 CEN145-ART026 35 2021
miền bắc miền bắc
OUE019-OUE269 Tăng cường vu hồi
14 OUE019-OUE269 9.9 2021
DWDM main miền nam
OUE239-OUE169 Tăng cường vu hồi
15 OUE239-OUE269 27 2021
DWDM main miền nam
ART017-NOT011 Khắc phục cáp hỏng
16 NOT011-NOT029 35 2021
AGG do làm đường
CEN011-CEN002 Tăng cường vu hồi
17 CEN011-CEN002 60 2021
DWDM main miền nam
2. Tiến độ triển khai đến hiện tại:
- Dựa trên nhu cầu triển khai cho kiên cố mạng truyền dẫn và khắc phục các điểm
xung yếu mạng lưới. Đến thời điểm hiện tại, tiến độ triển khai đang rất chậm và có nguy
cơ không hoàn thành.
- Tiến độ triển khai thực tế đến thời điểm hiện tại như sau:
Cáp ngầm: Đã triển khai 3/111 km. Tồn 108km.
Đã
Dài triển Còn tồn
ST Mã truyến Mục đích sử dụng
(Km) khai (Km)
T (Km)
4 4 111 3 108
1 SUD049-SUD054 SUD054-SUD049 DWDM link main 12 0 12
2 OUE239-OUE269 OUE239-OUE269 DWDM link main 13 3 10
3 OUE133-OUE252 OUE019-CEN011 DWDM link main 12 0 12
4 OUE019-CEN011 OUE019-CEN011 DWDM link main 12 0 10
5 CEN011-CEN002 CEN011-CEN002 DWDM link main 62 0 62
Cáp treo: Đã triển khai 131.9/286.56km. Tồn 154.66 km.
Đã triển
Dài Còn tồn
Mã truyến Mục đích sử dụng khai
STT (Km) (Km)
(Km)
3 4 286.56 131.9 154.66
NOR053- NOR053-NOR150
1 30 0 30
NOR150 DWDM link main
SRT ring 10Gb SUD054-
2 SUD009-SUD061 7.59 0 7.59
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
3 SUD061-NIP043 5.5 0 5.5
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
4 NIP043-NIP067 6 0 6
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
5 SUD017-SUD026 7.5 0 7.5
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
6 SUD026-SUD069 9 0 9
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
7 NIP067-NIP033 8 0 8
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
8 NIP034-NIP033 6 0 6
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
9 NIP034-SUD077 7 0 7
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
10 SUD077-SUD069 8 0 8
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
11 SUD069-SUD028 10 0 10
SUD049
SRT ring 10Gb SUD054-
12 SUD028-SUD017 15.07 0 15.07
SUD049
13 CEN145-ART026 Mesh 10Gb AGG miền bắc 35 0 35
OUE019-OUE269 DWDM
14 OUE019-OUE269 9.9 9.9 0
main
OUE239-OUE169 DWDM
15 OUE239-OUE269 27 27 0
main
16 NOT011-NOT029 ART017-NOT011 AGG 35 35 0
CEN011-CEN002 DWDM
17 CEN011-CEN002 60 60 0
main
3. Đề xuất:
- Căn cứ theo tình hình triển khai thực tế và nhu cầu kiên cố mạng lưới. TTKT đề
xuất Tổng Giám Đốc để tiếp tục triển khai các hạng mục sau trong năm 2021.
- Cáp ngầm: Tiếp tục triển khai 37km cáp khắc phục các điểm ngầm lên treo
Chiều dài
Mã truyến Mục đích sử dụng Chi chú
STT (Km)
4 4 37
1 SUD049-SUD054 SUD054-SUD049 DWDM link main 12 Cắt
2 OUE239-OUE269 OUE239-OUE269 DWDM link main 13 đường
3 OUE019-CEN011 OUE019-CEN011 DWDM link main 12 nhựa

- Cáp treo: Tiếp tục triển khai 169.66km cáp quang treo nhằm mục đích tăng cường
vu hồi cho các tỉnh phía Bắc và quang hóa NIP phục vụ kinh doanh.
Chiều
ST Mã truyến Mục đích sử dụng dài Mục đích triển khai
T (Km)
3 4 169.66 0
NOR053-NOR150
1 NOR053-NOR150 30 Tăng vu hồi NOR
DWDM link main
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
2 SUD009-SUD061 7.59
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
3 SUD061-NIP043 5.5
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
4 NIP043-NIP067 6
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
5 SUD017-SUD026 7.5
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
6 SUD026-SUD069 9
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
7 NIP067-NIP033 8
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
8 NIP034-NIP033 6
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
9 NIP034-SUD077 7
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
10 SUD077-SUD069 8
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
11 SUD069-SUD028 10
SUD054-SUD049 SUD049
SRT ring 10Gb Tăng vu hồi cho SUD054-
12 SUD028-SUD017 15.07
SUD054-SUD049 SUD049
CEN011-OUE019 Thay thế tuyến ngầm
13 OUE246-OUE252 15
DWDM protect OUE133-OUE252
AGG NOR150-
14 NOR162-NOR060 7.5
NOR053
AGG NOR150-
15 NOR153-NOR060 6.5 Thay thế ART026-CEN145
NOR053
SRT 10Gb NOR150- để tăng cường vu hồi NOR
16 NOR220-NOR079 9
NOR065
SRT 10Gb NOR150-
17 NOR079-NOR231 12
NOR065
- Đề nghị phòng Hạ tầng tăng cường tổ chức đối tác triển khai và hoàn thành trong
quý 4 năm 2021 để đưa vào sử dụng.
- Đề nghị phòng Kế hoạch Hành chính đưa kế hoạch vào theo dõi từ tháng 9 năm
2021 để báo cáo tiến độ lên Ban TGĐ.
Trên đây là báo cáo về tiến độ triển khai tuyến cáp quang và đề xuất tiếp tục triển
khai theo nhu cầu phát triển năm 2021, TTKT kính gửi TGĐ và xin ý kiến chỉ đạo để thực
hiện./.

PT. PHỤ TRÁCH PT. PHỤ TRÁCH P. KẾ HOẠCH


HẠ TẦNG KỸ THUẬT HÀNH CHÍNH

TRUNG TÂM KỸ
P. HẠ TẦNG
THUẬT

Nơi nhận:
- BTGĐ NCM (để b/c);
- P.HT (để t/h);
- TTKT, longnt16 (để lưu);

You might also like