You are on page 1of 2

Chiều dài

Chiều dài
STT Tên tuyến từ A-B hiện Spanloss A->B Spanloss B->A
(km)
tại(km)
1 MLM-GRY 102 28.7 26.7
2 THO-NTG 125 33.5 33.1

3 GKM-BDG02 95 106 30 27.9

6 AKE-QNN 92 26.8 26.6

9 KDC-NHI 117 30.5 30.6


10 NTN-SMO (VNR) 90 30 27.3
11 GRY-PTT (VNR) 106 29.3 28.5
12 NTG-VGA 70 25 27
13 QNN-BSN (VNR) 96 33.7 32.5
14 QNN-THO (VNR) 100 29.7 32.8
15 TKY-DNG (VNR) 83 27 27
16 TKY-QNI (VNR) 68 26.9 26.2
17 QNI-BSN (VNR) 96 28.6 26.8
Nhân sự phụ
Mục đích sử dụng Nội dung công việc Thời gian xử lý
trách

BB1
BB1

- Phối hợp CN , OTS đo lại suy hao


toàn tuyến cáp. Nếu lỗi dọc tuyến
cao sẽ cho đối tác sửa core để
chuyển core.
- Nếu suy hao ok thì đo lưu file gửi
BB1 OTS. 18/10 - 30/10/2021 ÁnhĐK2

- Phối hợp CN , OTS đo lại suy hao


toàn tuyến cáp. Nếu lỗi dọc tuyến
cao sẽ cho đối tác sửa core để
chuyển core.
- Nếu suy hao ok thì đo lưu file gửi
BB1 OTS. 18/10 - 30/10/2021 ÁnhĐK2

- Phối hợp CN , OTS đo lại suy hao


toàn tuyến cáp. Nếu lỗi dọc tuyến
cao sẽ cho đối tác sửa core để
chuyển core.
- Nếu suy hao ok thì đo lưu file gửi
BB1 OTS. 18/10 - 30/10/2021 ÁnhĐK2
BB1
BB1
BB1
BB1
BB1
BB1
BB1
BB1

You might also like