You are on page 1of 22

Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu

Gói thầu 5

CHƯƠNG II. CHỈ DẪN KỸ THUẬT CHUNG

Phần 2 - Yêu cầu công việc 1 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Phần 2 - Yêu cầu công việc 2 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

MỤC LỤC

1. THÔNG TIN CHUNG ...................................................................................................... 5

2. CƠ SỞ CHUẨN BỊ CHỈ DẪN KỸ THUẬT .................................................................... 5

3. NHÀ THẦU TRÌNH BIỆN PHÁP THI CÔNG CHO TƢ VẤN GIÁM SÁT PHÊ
DUYỆT .................................................................................................................................... 19

4. KHOẢN 1.1 CỦA ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG ................................................................. 21

5. CHI PHÍ BỔ SUNG VÀ GIA HẠN THỜI GIAN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ..... 22

Phần 2 - Yêu cầu công việc 3 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Phần 2 – Yêu cầu công việc 4 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

1. THÔNG TIN CHUNG


Gói thầu hợp đồng tuân thủ theo quy trình đấu thầu là Gói thầu 5 của Dự án đƣờng
cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi.
Việc phân chia gói thầu cho Dự án nhƣ sau:
Bảng 1: Phân chia các gói thầu trong Dự án
Phân chia gói thầu Nguồn vốn
Hạng mục Địa phận Số Lý trình Chiều dài JICA WB
Đà Nẵng PKG1 KM000+000 - KM008+000 8.00 km ●
PKG2 KM008+000 - KM016+880 8.88 km ●
PKG3A KM016+880 - KM018+100 1.22 km ●
PKG3B KM018+100 - KM021+500 3.40 km ●
PKG4 KM021+500 - KM032+600 11.10 km ●
Quảng Nam PKG5 KM032+600 - KM042+000 9.40 km ●
PKG6 KM042+000 - KM052+000 10.00 km ●
Công tác xây lắp
PKG7 KM052+000 - KM065+000 13.00 km ●
PKGA1 KM065+000 - KM081+150 16.15 km ●
PKGA2 KM081+150 - KM099+500 18.35 km ●
PKGA3 KM099+500 - KM110+100 10.60 km ●
PKGA4 KM110+100 - KM124+700 14.60 km ●
Quảng Ngãi
KM124+700 - KM131+500 6.80 km ●
PKGA5
KM131+500 - KM139+204 7,704km ●
Tổng chiều dài đường cao tốc 131.50 km
Tổng chiều dài đường nối 7.704km
KM000+000 - KM131+500 (tuyến
131.50 km ●
chính)
Điện/O&M/ITS PKG13
KM131+500 - KM139+204 (đường
7.704km ●
nối)
Toàn tuyến PK14A KM000+000 - Km065+000 65Km ●
Km065+000 - KM131+500 (tuyến
An toàn giao
thông/Chiếu sáng chính) 66.5Km
PK14B ●
KM131+500 - Km139+204 (đường 7.704km
nối)

2. CƠ SỞ CHUẨN BỊ CHỈ DẪN KỸ THUẬT


Khi trong Hợp đồng có đƣa ra các tiêu chuẩn, quy phạm riêng để tham chiếu cho các
yêu cầu đối với vật liệu, thiết bị và các nguồn cung cấp đƣợc trang bị khác, công
việc đƣợc thực hiện hoặc kiểm tra, thì phải áp dụng theo các điều khoản quy định
trong phiên bản cập nhật mới nhất hoặc bản sửa đổi của các tiêu chuẩn và quy phạm
liên quan có hiệu lực, trừ khi đƣợc chỉ dẫn khác trong Hợp đồng. Đối với các tiêu
chuẩn, quy phạm là tiêu chuẩn, quy phạm quốc gia, hoặc liên quan đến một vùng

Phần 2 – Yêu cầu công việc 5 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

miền cụ thể thì các tiêu chuẩn hợp lệ khác đảm bảo tính tƣơng đƣơng với các tiêu
chuẩn, quy phạm đƣợc chỉ ra đƣợc Tƣ vấn giám sát xem xét và chấp thuận trƣớc
bằng văn bản sẽ đƣợc chấp nhận. Các sai khác giữa tiêu chuẩn đƣợc chỉ ra và tiêu
chuẩn thay thế đề xuất phải đƣợc Nhà thầu trình bày rõ đầy đủ bằng văn bản và trình
cho Tƣ vấn giám sát ít nhất 28 ngày trƣớc ngày Nhà thầu muốn nhận đƣợc chấp
thuận của Tƣ vấn giám sát. Trong trƣờng hợp Tƣ vấn giám sát xác định các sai khác
đề xuất này không đảm bảo thực hiện công việc tƣơng đƣơng thì Nhà thầu phải thực
hiện tuân thủ theo các tiêu chuẩn quy định trong hồ sơ.
Thiết kế cơ sở đã đƣợc Bộ GTVT phê duyệt theo thƣ số 1534/QĐ-BGTVT liên quan
đến “QUYẾT ĐỊNH – Phê duyệt điều chỉnh thiết kế cơ sở - Dự án đƣờng cao tốc Đà
Nẵng – Quảng Ngãi ngày 5/6/2013.
Chỉ dẫn kỹ thuật này nhìn chung đƣợc căn cứ trên cơ sở các Tiêu chuẩn đã đƣợc Bộ
Giao thông vận tải (GTVT) chấp thuận.
Các Tiêu chuẩn sẽ đƣợc áp dụng cho Công trình đã đƣợc Bộ Giao thông vận tải chấp
thuận tại Quyết định số 362/QD-BGTVT ngày 20/02/2009 và Quyết định số
727/QD-BGTVT ngày 06/04/2012 nhƣ liệt kê dƣới đây:
Các Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Công trình theo Quyết định số 362/QD-BGTVT
ngày 20/02/2009
Văn bản pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật áp Tình trạng
STT dụng cho đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Mã hiệu
ngãi
I. ÁP DỤNG CHO KHẢO SÁT
1 Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình 96TCN43-1990
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500
2 1:1000 1:2000 1:5000 1:10000 1:25000 (phần 96TCN42-1990
trong nhà)
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - TCXDVN309-
3
Yêu cầu chung 2004
4 Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS TCXDVN364-
2006
5 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình 22TCN259-2000
Quy trình khảo sát địa chất công trình các công
6 22TCN260-2000
trình đƣờng thủy
Quy trình khảo sát và thiết kế nền đƣờng ô tô
7 22TCN262-2000
đắp trên nền đất yếu
8 Quy trình khảo sát đƣờng ô tô 22TCN263-2000
Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết
9 kế giải pháp ổn định nền đƣờng vùng có hoạt 22TCN171-1987
động sụt lở
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và
10 22TCN317-2004
CPTU)

Phần 2 – Yêu cầu công việc 6 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Văn bản pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật áp Tình trạng


STT dụng cho đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Mã hiệu
ngãi
11 Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trƣờng 22TCN355-2006
Đất xây dựng – Phƣơng pháp thí nghiệm hiện
12 TCXD226-1999
trƣờng thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT
Đất xây dựng – thí nghiệm xác định tính chất cơ TCVN4195-1995 Bỏ
13
lý TCVN4195-4202
Khảo sát công trình phục vụ thiết kế và xây
14 20TCN160-1987
dựng móng cọc
Đất xây dựng - Phƣơng pháp lấy, bao gói, vận TCVN2683-1991 Bỏ
15
chuyển và bảo quản
Quy trình kiểm định tiêu chuẩn kỹ
16 22TCN243-1998
thuật cho cầu trên đƣờng ô tô

Quy trình thử nghiệm xác định modul đàn hồi Bỏ


17 chung của áo đƣờng mềm bằng cần đo võng 22TCN251-1998
Benkelman
Quy trình thí nghiệm và đánh giá cƣờng độ nền
18 22TCN335-2006
và kết cấu áo đƣờng bằng FWD
Quy trình thí nghiệm phân tích nƣớc dùng trong
19 22TCN61-1984
công trình giao thông
Quy trình khảo sát địa chất công trình cho xây TCXDVN366-
20
dựng trong vùng Karst 2006
II. ÁP DỤNG CHO THIẾT KẾ
1 Các yêu cầu thiết kế đƣờng cao tốc TCVN5729-1997
2 Các yêu cầu thiết kế đƣờng ô tô TCVN4054-2005
3 Tiêu chuẩn thiết kế đƣờng ô tô (các khớp nối) 22 TCN273-2001
4 Quy trình xử lý đất yếu bằng bấc thấm 22TCN244-1998
Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất
5 22TCN248-1998*
yếu
6 Quy trình thiết kế mặt đƣờng mềm 22TCN211-2006
7 Quy trình thiết kế mặt đƣờng cứng 22TCN223-1995
8 Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN272-2005
Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới
9 hạn (áp dụng trong thiết kế cầu cống và công 22TCN18-1979
trình phụ tạm)
10 Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc TCXD205-1998

Phần 2 – Yêu cầu công việc 7 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Văn bản pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật áp Tình trạng


STT dụng cho đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Mã hiệu
ngãi
11 Neo bê tông dự ứng lực T13, T15 & D13, D15 22TCN267-2000
AASHTO M251-
12 Gối tựa cao su
06-UL, ASTM
13 Tiêu chuẩn khe co giãn D4014-03(2007)
AASHTO M297-
96, AASHTO
Quy trình thiết kế cầu và các công trình phụ tạm
14 M183-96
22TCN200-1989
trong xây dựng cầu
15 Tính toán các đặc trƣng dòng chảy lũ 22TCN220-1995
Tiêu chuẩn thiết kế công trình giao thông trong
16 22TCN221-1995
vùng có động đất
17 Điều lệ về báo hiệu giao thông đƣờng bộ 22TCN237-2001* Bỏ
18 Biển chỉ dẫn trên đƣờng cao tốc 22TCN331-2005*
19 Tiêu chuẩn thiết kế thoát nƣớc 22TCN51-1984
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng đƣờng phố, TCXDVN259-
20
quảng trƣờng đô thị 2001
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên
TCXDVN333-
21 ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ
2005
tầng đô thị
Quy trình đánh giá tác động môi trƣờng khi lập
22 dự án nghiên cứu khả thi và thiết kế xây dựng 22TCN242-1998
công trình giao thông
23 Tiêu chuẩn thiết kế công trình chống động đất TCXDVN375-
2006
24 Bê tông và bê tông cốt thép TCXDVN356-
2005
III. ÁP DỤNG CHO THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm TCVN 4085-1985
1
thu
2 Cầu cống, quy phạm thi công và nghiệm thu 22TCN 266-2000
Xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong 22 TCN 332-2006
3
phòng thí nghiệm
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí 22 TCN 333-2006
4
nghiệm
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu mặt đƣờng 22 TCN 334-2006 Bỏ
5
cấp phối đá dăm (CPĐD)
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền, 22 TCN 346-2006
6
móng đƣờng bằng phễu rót cát

Phần 2 – Yêu cầu công việc 8 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Văn bản pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật áp Tình trạng


STT dụng cho đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Mã hiệu
ngãi
Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt 22 TCN 16-1979 Bỏ
7
đƣờng bằng thƣớc 3m
Tiêu chuẩn kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng 22 TCN 277-2001 Bỏ
8
mặt đƣờng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
Quy trình thí nghiệm Xác định độ nhám của mặt 22 TCN 278-2001 Bỏ
9
đƣờng đo bằng phƣơng pháp rắc cát
Yêu cầu kỹ thuật phƣơng pháp thử Sơn tín hiệu 22 TCN 282-285
10
giao thông Sơn vạch đƣờng nhiệt dẻo
22 TCN 02-1971
Quy trình kiểm tra độ chặt của đất nền trong các và Quyết định
11
công trình giao thông 4313/2001/QD-
BGTVT
Đất xây dựng - Quy phạm thi công và nghiệm TCVN 4447-1987
12
thu
Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu 22 TCN 249-1998 Bỏ
13
mặt đƣờng bê tông nhựa - yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt 22 TCN 271-2001 Bỏ
14
đƣờng láng nhựa
15 Ống bê tông cốt thép thoát nƣớc TCXD VN Bỏ
372:2006
16 Cốt liệu cho bê tông và vữa TCVN 7572:2006
Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho 22 TCN 321-2006
17
đƣờng bộ sân bay và bến bãi
18 Quy trình thí nghiệm BTN 22 TCN 62-1984
Mặt đuờng nhựa đặc - Yêu cầu kỹ thuật và 22 TCN 279-2001 Bỏ
19
phƣơng pháp thí nghiệm
Quy trình thí nghiệm bột khoáng chất dùng cho 22 TCN 58-1984
20
bê tông nhựa đƣờng
Cọc khoan nhồi - Tiêu chuẩn Thi công và TCXDVN 326-2004 Bỏ
21
Nghiệm thu
Cọc khoan nhồi - Phƣơng pháp xung siêu âm TCXDVN 358-2005 Bỏ
22
xác định tính đồng nhất của bê tông
TCVN -4029-1985
TCVN-4030-2003
23 Xi măng Pooclăng - Phƣơng pháp thử cơ lý TCVN-4031-1985
TCVN-4032-1985

Phần 2 – Yêu cầu công việc 9 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Văn bản pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật áp Tình trạng


STT dụng cho đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Mã hiệu
ngãi
TCVN-6016-1995 Bỏ
TCVN-6017-1995
24 Ximăng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật TCVN-2682-1999 Bỏ
25 Ximăng pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật TCVN-6260-1997
26 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật TCVN-7570-2006
27 Yêu cầu kỹ thuật nƣớc cho bê tông và vữa TCVN 4506 - 1987 Bỏ
Bê tộng nặng - phƣơng pháp thí nghiệm đặc tính TCVN 3105-
28
cơ lý 3120:1993
Bê tông nặng - Phƣơng pháp không phá hoại sử TCXD 171-1989 Bỏ
29 dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy
để xác định cƣờng độ nén
Bê tông nặng - Phƣơng pháp xác định cƣờng độ TCVN 5726-1993
30
lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
Quy trình thi công và nghiệm thu - Dầm cầu bê 22 TCN 247-1998
31
tông chịu ứng lực
Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu mặt đƣờng 22 TCN 356-2006
32
BTN polime.
Quy trình thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng 22 TCN 345-2006
33
bê tông nhựa có độ nhám cao
Qui định kỹ thuật về thi công và nghiệm thu lớp QD 3287/QD-
34 phủ siêu mỏng tạo nhám siêu mỏng trên đƣờng BGTVT ngày
ô tô 29/10/2008
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công TCXD 303-2006 Bỏ
35
và nghiệm thu
Bê tông khối lớn-Quy phạm thi công và nghiệm TCXDVN 305-2004 Bỏ
36
thu
Cọc khoan nhồi – Yêu cầu thi công và nghiệm TCXDVN 326-2004
37
thu
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc 22TCN 236-1997
38
thấm trong xây dựng nền đất yếu
39 Quy trình thí nghiệm cầu 22TCN 170-1987
Quy trình xác định dung trọng của đất bằng 22TCN 13-1979
40
phƣơng pháp rót cát
TC và NT Lớp cấp phối đá dăm trong kết cấu 22TCN 252-1998
41
nền đƣờng

Phần 2 – Yêu cầu công việc 10 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Văn bản pháp lý và tiêu chuẩn kỹ thuật áp Tình trạng


STT dụng cho đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Mã hiệu
ngãi
Yêu cầu kỹ thuật và phƣơng pháp thử cho vật 22TCN 319-2004
42
liệu nhựa đƣờng Polyme
Nghiệm thu chất lƣợng thi công công trình xây TCXDVN 371-2006
43
dựng

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Công trình theo Quyết định số 727/QD-BGTVT
ngày 06/04/2012
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Tình trạng
STT Mã hiệu
Đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
I. ÁP DỤNG CHO KHẢO SÁT
Tiêu chuẩn thực hành đất và các vật liệu đắp
1 BS8006
khác có gia cƣờng khác của Anh
Sơn tín hiệu giao thông: Sơn vạch đƣờng hệ Bỏ
2 dung môi- Yêu cầu kỹ thuật và phƣơng pháp 22TCN 283-2002
thử
II. ÁP DỤNG CHO THIẾT KẾ
Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn TCXDVN320-
3
thiết kế 2004
4 Tiêu chuẩn tải trọng và tác động TCVN 2737-1995
TCXDVN 338-
5 Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép
2005

6 Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải


TCXD 229-1999
trọng gió theo TCVN 2737-1995
Hầm đƣờng sắt và đƣờng ô tô. Tiêu chuẩn thiết
7 TCVN4527-1988
kế và hầm
8 Tiêu chuẩn thiết kế Hầm: Hầm qua núi JSC 2007
9 Yêu cầu tĩnh không thông thuyền của sông TCVN 5664-2009
10 Qui tắc báo hiệu đƣờng thủy nội địa Việt Nam 22TCN 269-2000
Thoát nƣớc - Mạng lƣới và công trình bên
11 TCVN7957-2008
ngoài
Đƣờng giao thông nông thôn - tiêu chuẩn thiết
12 22TCN 210-1992
kế
13 Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4601-1988
14 Nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 353-2004
IV. ÁP DỤNG CHO THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Phần 2 – Yêu cầu công việc 11 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Tình trạng


STT Mã hiệu
Đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
Tiêu chuẩn chốt cƣờng độ cao trong mối nối
15 AASHTO M164
thép kết cấu
Quy trình thi công nghiệm thu lớp cấp phối đá Bỏ
16 (sỏi cuội) gia cố xi măng trong kết cấu áo 22TCN 245-1998
đƣờng ôtô
17 Ximăng - Phân loại TCVN 5439-2004
18 Vữa xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4314-2003
TCXDVN 391- Bỏ
19 Bê tông -Yêu cầu bảo dƣỡng ẩm tự nhiên
2007
TCXDVN 325-
20 Phụ gia hoá học cho bê tông
2004
21 Giàn giáo thép TCVN 6052-1995
TCXDVN 296-
22 Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn
2004
Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn yêu cầu kỹ TCXDVN 392- Bỏ
23
thuật và phƣơng pháp thử 2007
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối -
24 TCVN 4453-1995
Quy phạm thi công, kiểm tra và nghiệm thu
Quy trình thi công bê tông dƣới nƣớc bàng
25 22TCN 209-1992
phƣơng pháp vữa dâng
Sản phẩm bê tông ứng lực trƣớc, yêu cầu kỹ TCXDVN 389- Bỏ
26
thuật và nghiệm thu 2007
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - TCXDVN 390- Bỏ
27
Quy phạm thi công và nghiệm thu 2007
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hƣớng Bỏ
TCXDVN 313-
28 dẫn phòng chống nứt dƣới tác động của khí
2004
hậu nóng ẩm
Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép và kết cấu
29 22TCN 280-01
thép
Đóng và ép cọc. Tiêu chuẩn thi công và
30 TCVN 286-2003
nghiệm thu
Chống ăn mòn trong xây dựng- kết cấu bê tông
31 và bê tông cốt thép- Phân loại môi trƣờng xâm TCVN 3994-1985
thực
Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu sơn cầu Bỏ
32 22TC 253-98
thép và kết cấu thép
Cọc – Phƣơng pháp thí nghiệm bằng tải trọng TCXDVN 269- Bỏ
33
tĩnh ép dọc trục 2002

Phần 2 – Yêu cầu công việc 12 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Tình trạng


STT Mã hiệu
Đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra khuyết tật bằng TCXDVN 359-
34
phƣơng pháp động biến dạng nhỏ 2005
Thí nghiệm cọc bằng phƣơng pháp biến dạng
35 ASTM D4945
lớn
Tiêu chuẩn kỹ thuật cho dây thép bảy lõi không
36 ASTM A416
bọc cho bê tông dự ứng lực
Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh thép cƣờng độ
37 ASTM A722
cao không bọc cho bê tông dự ứng lực
38 Thép cốt bê tông TCVN 1651-2008
TCXDVN 321-
39 Sơn xây dựng - Phân loại
2004
Sơn dùng cho cầu thép và kết cấu thép - Yêu Bỏ
40 22TCN 235-97
cầu kỹ thuật và phƣơng pháp thử
41 Sơn phủ bảo vệ kim loại 22TCN 300-02 Bỏ
TCCS
42 Tiêu chuẩn xây dựng cầu
02:2010/TCDBVN

Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu kết cấu áo


43 22TCN 304-2003
đƣờng bằng cấp phối thiên nhiên

ÁP
V DỤNG CHO KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ ĐIỆN
Tiêu chuẩn hệ thống điện – Hệ thống đƣờng 11TCN 18,19 &
44
dây điện 20-2006
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sang nhân tạo đƣờng
45 TCVN 259-2001
phố, quảng trƣờng đô thị
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng
TCVN 333-2005
V. ÁP DỤNG CHO KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ TÒA NHÀ
TCCS 01-
46 Trạm thu phí đƣờng bộ
2008/VRA
47 Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện trong công TCXDVN 394-
trình xây dựng – Phần an toàn điện 2007
48 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công Bỏ
TCXD 27-1991
cộng. Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt đƣờng dẫn điện trong nhà ở và công trình Bỏ
49 TCXD 25-1991
công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
Chống sét cho công trình xây dựng - Hƣớng Bỏ
50 TCXDVN 46-2007
dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống

Phần 2 – Yêu cầu công việc 13 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Tình trạng


STT Mã hiệu
Đƣờng cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi
ÁP DỤNG CHO VẬN HÀNH VÀ BẢO DƢỠNG (O&M)
VI.
ĐƢỜNG BỘ
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Hƣớng TCXDVN 318- Bỏ
51
dẫn công tác bảo trì 2004

Phần 2 – Yêu cầu công việc 14 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Sau Quyết định của Bộ GTVT số 362/QD-BGTVT ngày 20/2/2009 và Quyết định số
727/QD-BGTVT ngày 6/4/2012, các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Công trình đƣợc
điều chỉnh và bổ sung trong Quyết định của Bộ GTVT số 994/QD-BGTVT ngày
16/4/2013. Các điều chỉnh và tiêu chuẩn bổ sung đƣợc tổng hợp trong Bảng sau:

Các Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho Công trình theo Quyết định số 994/QD-BGTVT
ngày 16/4/2013
Các Tiêu chuẩn cập nhật:

TT Tiêu chuẩn kỹ thuật Tiêu chuẩn đã đƣợc Tiêu chuẩn đƣợc


phê duyệt tại Quyết phê duyệt điều
định số 362/QD- chỉnh
BGTVT ngày
20/2/2009 và số
727/QD-BGTVT ngày
6/4/2013 của Bộ GTVT
Mặt đƣờng bê tông nhựa nóng – Yêu cầu
1 thi công và nghiệm thu 22TCN 249-1998 TCVN 8819:2011

Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu


áo đƣờng ô tô – Vật liệu, thi công và
2 22TCN 334-2006 TCVN 8859:2011
nghiệm thu

Mặt đƣờng láng nhựa nóng – Thi công và


3 nghiệm thu 22TCN 271-2001 TCVN 8863:2011

Mặt đƣờng ô tô– Xác định độ bằng phẳng


4 bằng thƣớc dài 3m 22TCN 16-1979 TCVN 8864:2011

Mặt đƣờng ô tô – Phƣơng pháp đo và đánh


giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số gồ
5 22TCN 277-2001 TCVN 8865:2011
ghề quốc tế IRI

Mặt đƣờng ô tô – Xác định độ nhám mặt


đƣờng bằng phƣơng pháp rắc cát – Thử
6 22TCN 278-2001 TCVN 8866:2011
nghiệm

Áo đƣờng mềm – Xác định mô đun đàn


hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng
7 22TCN 251-1998 TCVN 8867:2011
Benkelman

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu 22TCN 237-2001 QCVN
8 đƣờng bộ
41:2012/BGTVT
Đất xây dựng – Phƣơng pháp xác định
9 khối lƣợng riêng trong phòng thí nghiệm TCVN4195:1995 TCVN4195:2012

Phần 2 – Yêu cầu công việc 15 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

TT Tiêu chuẩn kỹ thuật Tiêu chuẩn đã đƣợc Tiêu chuẩn đƣợc


phê duyệt tại Quyết phê duyệt điều
định số 362/QD- chỉnh
BGTVT ngày
20/2/2009 và số
727/QD-BGTVT ngày
6/4/2013 của Bộ GTVT
Đất xây dựng – Các phƣơng pháp xác định
khối lƣợng thể tích trong phòng thí
10 TCVN4202:1995 TCVN4202:2012
nghiệm

Đất xây dựng – Phƣơng pháp lấy bao gói,


11 vận chuyển và bảo quản mẫu TCVN2683:1991 TCVN2683:2012

Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu


12 TCXDVN 326:2004 TCVN 9395:2012
Cọc khoan nhồi – Xác định tính đồng nhất
13 TCXDVN 358:2005 TCVN 9396:2012
của bê tông – Phƣơng pháp xung siêu âm
Cọc – Phƣơng pháp thử nghiệm hiện
14 trƣờng bằng tải trọng tĩnh ép dọc TCXDVN 269:2002 TCVN 9393:2012

Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên


nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo
15 22TCN 245-1998 TCVN 8858:2011
đƣờng ô tô – Thi công và nghiệm thu

Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ


đƣờng phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ
16 thuật, phƣơng pháp thử, thi công và 22TCN 283-2002 TCVN 8791:2011
nghiệm thử.

Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ


17 thuật và phƣơng pháp thử 22TCN 235-97 TCVN8789:2011

Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi


18 công và nghiệm thu 22TCN 253-98 TCVN8790:2011

TCVN8785-
Sơn và lớp phủ kim loại – Phƣơng pháp 1:2011
19 thử trong điều kiện tự nhiên 22TCN 300-02 TCVN8785-
14:2011

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp


20 ghép – Thi công và nghiệm thu TCXDVN 390:2007 TCVN 9115:2012

Ống cống BTCT thoát nƣớc


21 TCXDVN 372:2006 TCVN 9113:2012
Cống hộp bê tông cốt thép
22 TCXDVN 392:2007 TCVN 9116:2012

Phần 2 – Yêu cầu công việc 16 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

TT Tiêu chuẩn kỹ thuật Tiêu chuẩn đã đƣợc Tiêu chuẩn đƣợc


phê duyệt tại Quyết phê duyệt điều
định số 362/QD- chỉnh
BGTVT ngày
20/2/2009 và số
727/QD-BGTVT ngày
6/4/2013 của Bộ GTVT
Sản phẩm bê tông dự ứng lực trƣớc – Yêu
23 cầu kỹ thuật và nghiệm thu TCXDVN 389:2007 TCVN 9114:2012

Xi măng – Phƣơng pháp thử – Xác định


24 độ bền TCVN 6016:1995 TCVN 6016:2001

TCVN 2682 -
25 Xi măng poóc lăng – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682 – 1999
2009
Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ TCVN 6260 -
26 TCVN 6260 – 1997
thuật 2009
Nƣớc trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ
27 TCVN 4506:1987 TCVN 4506:2012
thuật
Bê tông nặng – Phƣơng pháp không phá
28 hủy sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và TCXD 171-1989 TCVN 9335:2012
súng bật nẩy để xác định cƣờng độ nén
TCVN 9397-
Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi 2:2012
29 TCXD 303-2006
công và nghiệm thu TCVN 9397-
3:2012
Bê tông khối lớn – Quy phạm thi công và
30 TCXDVN 305-2004 TCVN 9395-2012
nghiệm thu
TCVN 7493:2005
Bitum – Phƣơng pháp thí nghiệm chỉ tiêu
31 22TCN 279-01 ÷TCVN 7405:2005
cơ lý

32 Bitum – Phƣơng pháp lấy mẫu 22TCN 231-96 TCVN 7494:2005


Đặt đƣờng dẫn điện trong nhà ở và công
33 TCXD25:1991 TCVN 9207:2012
trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình
34 TCXD27:1991 TCVN 9206:2012
công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế
Chống sét cho các công trình xây dựng –
35 Hƣớng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ TCXDVN 46:2007 TCVN 9385:2012
thống
36 Phụ gia hóa học cho bê tông TCXDVN 325-2004 TCVN 8826:2011

37 Bê tông – Yêu cầu bảo dƣỡng ẩm tự nhiên TCXDVN 391:2007 TCVN 8828:2011
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép –
Hƣớng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dƣới
38 TCXDVN 313:2004 TCVN 9345:2012
tác động của khí hậu nóng ẩm

Phần 2 – Yêu cầu công việc 17 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

TT Tiêu chuẩn kỹ thuật Tiêu chuẩn đã đƣợc Tiêu chuẩn đƣợc


phê duyệt tại Quyết phê duyệt điều
định số 362/QD- chỉnh
BGTVT ngày
20/2/2009 và số
727/QD-BGTVT ngày
6/4/2013 của Bộ GTVT
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép –
39 Hƣớng dẫn công tác bảo trì. TCXDVN 318:2004 TCVN 9343

Tiêu chuẩn mới:

TT Tiêu chuẩn kỹ thuật Mã hiệu


Phƣơng pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp
1 TCVN 8821-2011
móng đƣờng bằng vật liệu rời tại hiện trƣờng
2 Thép cốt bê tông – mối nối bằng ống ren TCVN 8163:2009
Băng chắn nƣớc dùng trong mối nối công trình xây dựng -
3 TCXDVN 290:2002
Yêu cầu sử dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật Vữa xi măng đông kết trong nƣớc, đóng
4 ASTM C1107
gói khô (không co ngót)
Vật liệu, thiết bị và quy trình trộn hỗn hợp tiêu chuẩn và
lập bảng lƣu hóa tiêu chuẩn – Đánh giá cao su thiên nhiên ASTM D3182÷D3190;
5
dành cho gối cầu. D3192

6 Màng phản quang dùng cho báo hiệu đƣờng bộ TCVN 7887:2008
Quy định tạm thời về thiết kế mặt đƣờng bê tông xi măng
Quyết định số
thông thƣờng có khe nối trong xây dựng công trình giao
7 3230/QD-BGTVT ngày
thông.
14/12/2012.
Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công mặt đƣờng bê tông Quyết định số
8 xi măng trong xây dựng công trình giao thông. 1951/QD-BGTVT ngày
17/08/2012.
Áo đƣờng mềm – xác định mô đun đàn hồi của nền đất và
9 các lớp kết cấu áo đƣờng bằng phƣơng pháp sử dụng tấm TCVN 8861:2001
thép cứng
Cấp nƣớc – Mạng lƣới đƣờng ống và công trình – Tiêu
10 TCXDVN 33:2006
chuẩn thiết kế
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
11 công trình QCVN 06:2010/BXD

12 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện TCVN 4756:1989
TCVN 8871-1:2011-
13 Vải địa kỹ thuật – Phƣơng pháp thử
TCVN 8871-6:2011

Phần 2 – Yêu cầu công việc 18 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

TT Tiêu chuẩn kỹ thuật Mã hiệu


TCVN 8786:2011
14 Sơn tín hiệu giao thông
TCVN 8788:2011
15 Kết cấu gạch đá – Quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 4085:2011
TCVN 8860-1:2011-
16 Bê tông nhựa – Phƣơng pháp thử
TCVN 8860-12:2011
Trạm trộn bê tông nhựa nóng – Yêu cầu kỹ thuật và phƣơng
17 22TCN 255-99
pháp kiểm tra
18 Nền đƣờng ô tô – Thi công và nghiệm thu TCVN 9436-2012

19 Nhũ tƣơng nhựa đƣờng polime gốc axit TCVN 8816:2011


TCVN 8817-1:2011 -
20 Nhũ tƣơng nhựa đƣờng
TCVN 8817-15:2011
TCVN 8818-1:2011 -
21 Nhựa đƣờng lỏng
TCVN 8818-5:2011

Nhà thầu phải sử dụng các Tiêu chuẩn Việt Nam mới nhất sẵn có cho các mục thi
công phù hợp và lƣu ý là hầu hết các Tiêu chuẩn Việt Nam chỉ là các tiêu chuẩn
bằng tiếng Việt. Nhà thầu sẽ phải bố trí chi phí để dịch các tiêu chuẩn này.
Nhà thầu sẽ phải cung cấp bản dịch tiếng Anh của các phần liên quan trong Tiêu
chuẩn Việt Nam sẽ dự định sử dụng để cung cấp thông tin cho Tƣ vấn giám sát. Nếu
không có Tiêu chuẩn Việt Nam sẵn có Nhà thầu sẽ sử dụng các Tiêu chuẩn nƣớc
ngoài liên quan. Việc áp dụng Tiêu chuẩn nƣớc ngoài thay thế cho Tiêu chuẩn Việt
Nam phải đƣợc Tƣ vấn giám sát và Chủ đầu tƣ chấp thuận.
3. NHÀ THẦU TRÌNH BIỆN PHÁP THI CÔNG CHO TƯ VẤN GIÁM SÁT
PHÊ DUYỆT
Biện pháp thi công là tài liệu trình bày chi tiết các phần công việc cụ thể của quá
trình thi công (bao gồm Công trình tạm) sẽ đƣợc tiến hành. Biện pháp này sẽ mô tả
cách các công tác thi công/lắp đặt/chuẩn bị sẽ đƣợc tiến hành và xác định các rủi ro
và nguy hiểm có thể xảy ra trong khi thực hiện các phần cụ thể của Công trình, biện
pháp kiểm soát và quản lý an toàn.
Biện pháp thi công sẽ là tài liệu riêng rẽ quy định:
Thông tin hợp đồng/công việc cơ sở, chi tiết hợp đồng/công việc nhƣ là tên/số,
v.v.
Chi tiết hợp đồng/công việc bao gồm các chi tiết của công ty tiến hành công
việc, ngày bắt đầu và kết thúc dự kiến, tính chất công việc, số lƣợng công nhân,
thiết bị, tên và bổ nhiệm giám sát và ngƣời chịu trách nhiệm an toàn, v.v.
Biện pháp thi công mô tả công việc sẽ đƣợc tiến hành nhƣ thế nào, vị trí, nhà
thầu phụ bị ảnh hƣởng bởi công trình, rủi ro và các quy trình thực hiện trong
trƣờng hợp khẩn cấp, v.v.
Các vấn đề an toàn cụ thể.

Phần 2 – Yêu cầu công việc 19 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

Nhà thầu sẽ trình các giải trình biện pháp thi công cho các công tác mô tả trong các
Mục chỉ dẫn kỹ thuật và/hoặc quy định dƣới đây để Tƣ vấn giám sát chấp thuận. Các
Mục chỉ dẫn kỹ thuật cụ thể có thể sẽ yêu cầu phải chuẩn bị một vài giải trình biện
pháp thi công riêng biệt. Việc phân chia cụ thể công việc giữa các biện pháp thi công
sẽ đƣợc Tƣ vấn giám sát hƣớng dẫn tại Công trƣờng. Các yêu cầu chuẩn bị các biện
pháp thi công nhìn chung đƣợc xác định trong các Mục chỉ dẫn kỹ thuật áp dụng và
do đó đƣợc đo đạc và thanh toán dƣới Mục chỉ dẫn kỹ thuật đó. Trong trƣờng hợp
giải trình biện pháp thi công chỉ đƣợc xác định trong Chƣơng này thì việc chuẩn bị
giải trình biện pháp thi công sẽ đƣợc coi là Công tác đã đƣợc thanh toán. Tuy nhiên
nếu theo ý kiến của Tƣ vấn giám sát bản chất của công việc hoặc sự tuân thủ của
Nhà thầu hoặc các tiếp cận của Nhà thầu cần phải có các giải trình biện pháp thi
công riêng chƣa đƣợc đề cập cụ thể nhƣ yêu cầu của Chỉ dẫn kỹ thuật thì các chi phí
phát sinh từ việc chuẩn bị các biện pháp thi công bổ sung đó sẽ đƣợc coi là các Công
tác đã đƣợc thanh toán và sẽ không đƣợc thanh toán riêng.
Nhà thầu sẽ xác định trong Kế hoạch của mình ngày đệ trình các giải trình biện pháp
thi công và phải đệ trình những giải trình này đúng thời gian sao cho Tƣ vấn giám
sát có ít nhất hai mƣơi tám ngày kể từ ngày nhận đƣợc hồ sơ để chấp thuận và trả lại
hồ sơ cho Nhà thầu. Nhà thầu phải tính toán chi phí trong tổng giá trị Hợp đồng và
trong Kế hoạch để đệ trình và đệ trình lại các giải trình biện pháp thi công cho đến
tận khi đƣợc Tƣ vấn giám sát chấp thuận.

Mục Tiêu đề mục


01700 Kiểm soát và bảo vệ môi trƣờng
02100 Dọn dẹp mặt bằng
02200 Phá dỡ và di chuyển kết cấu hiện hữu
02300 Bảo vệ các công trình hiện hữu
03050 Dỡ bỏ lớp đất mặt
03100 Đào đất thông thƣờng
03150 Đào đá thông thƣờng
03200 Đào kết cấu
03500 Biện pháp cải tạo đất yếu
03300 Vật liệu đắp nền
03400 Thi công nền đƣờng
04100 Cống hộp & cống tròn bê tông cốt thép đúc sẵn
04120 Nâng cấp và cải dịch kênh mƣơng thủy lợi hiện tại
04200 Rãnh

Phần 2 – Yêu cầu công việc 20 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

04300 Hố thu, hố thăm, cửa thu và cửa xả


04400 Đá hộc xây vữa xi măng
05100 Lớp móng trên và móng dƣới
05200 Lớp móng gia cố nhựa (ATB)

05300 Lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng (CTB)

06100 Lớp nhựa thấm bám và lớp nhựa dính bám


06200 Lớp bê tông nhựa hạt trung và lớp bê tông nhựa hạt mịn bề mặt
06300 Xử lý bề mặt bitumen (BST)
06500 Mặt đƣờng bê tông xi măng Portland
07100 Bê tông và các kết cấu bê tông (phân chia thành sản xuất bê tông,
công tác kết cấu hạ tầng và thƣợng tầng)
07250 Khoan kiểm tra khả năng chịu lực của cọc
07300 Cọc khoan nhồi
07400 Bê tông dự ứng lực
07500 Cốt thép
07700 Chống thấm nƣớc
07950 Cống hộp đổ tại chỗ
08400 Thoát nƣớc cầu
12200 Phủ cỏ, trồng cỏ và trồng cây
12300 Rải lớp đất mặt
12400 Bảo vệ mái dốc
12450 Phun bê tông và khung bê tông
12550 Tƣờng chắn đất có cốt (MSE)
12600 Bó vỉa, máng thu và dải phân cách

4. KHOẢN 1.1 CỦA ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG


Nhà thầu phải lƣu ý các từ ngữ và các cách thể hiện trong khoản 1.1 của Điều kiện
Hợp đồng. Nếu có các từ ngữ và các định nghĩa xuất hiện trong Chỉ dẫn kỹ thuật thì
nghĩa và ý của những từ hoặc định nghĩa này phải cùng với nghĩa thể hiện trong
khoản 1.1 của Điều kiện Hợp đồng.

Phần 2 – Yêu cầu công việc 21 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung
Dự án Đường cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi Hồ sơ mời thầu
Gói thầu 5

5. CHI PHÍ BỔ SUNG VÀ GIA HẠN THỜI GIAN HOÀN THÀNH CÔNG
TRÌNH
Yêu cầu Nhà thầu lƣu ý là sẽ không có chi phí bổ sung hoặc đƣợc kéo dài thời gian
hoàn thành Công trình cho phần công việc yêu cầu bao gồm bất cứ phần công tác
nào mà không theo đúng Bản vẽ hoặc Chỉ dẫn hoặc Tiêu chuẩn vào trong điều kiện
để hoàn thành Bản vẽ hoặc Chỉ dẫn hoặc Tiêu chuẩn theo nhƣ yêu cầu trong Hợp
đồng. Để tránh nghi ngờ rằng sẽ không có thanh toán cho các phần công việc sửa
chữa hoặc cho thời gian hoàn thành kéo dài để bù lại thời gian dùng cho công tác
sửa chữa Công trình hoặc một phần Công trình. Điều khoản này sẽ đƣợc áp dụng
cho mọi phần Công trình.

Phần 2 – Yêu cầu công việc 22 Chương II – Chỉ dẫn kỹ thuật chung

You might also like