You are on page 1of 64

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 85

Dù ¸N gia cè c¸c hÇm yÕu kÕt hîp më míi c¸c ga vµ c¶i t¹o
kiÕn tróc tÇng trªn ®o¹n vinh – nha trang,
tuyÕn ®−êng s¾t hµ néi – tp hå chÝ minh

BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

QUY ĐỊNH TỔNG THỂ


2020 – TEDI – 008 – H.HA

LIÊN DANH TƯ VẤN


TỔNG CÔNG TY TVTK CÔNG TY CP TƯ VẤN XD
GTVT - CTCP VÀ TM HƯNG PHÚ

H U N G P H U
E N G I N E E R I N G

Hà Nội, 2020
Dù ¸N gia cè c¸c hÇm yÕu kÕt hîp më míi c¸c ga vµ c¶i t¹o
kiÕn tróc tÇng trªn ®o¹n vinh – nha trang,
tuyÕn ®−êng s¾t hµ néi – tp hå chÝ minh

BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

QUY ĐỊNH TỔNG THỂ

Thực hiện : Nguyễn Trường Tùng


Nguyễn Đức Phương
Kiểm tra :
Nguyễn Như Quỳnh
TTTVCT SẮT BỘ : Đoàn Văn Thắng
KCS : Nguyễn Minh Thắng

LIÊN DANH TU VẤN TEDI – HƯNG PHÚ


TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT – CTCP
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đào Ngọc Vinh
Bản ghi nội dung sửa đổi

Phiên bản Ngày Chủ đề/Nội dung sửa đổi Thực hiện
1A 15/3/2020 Lần phát hành đầu tiên Nguyễn Trường Tùng
2A 20/3/2020 Hoàn thiện theo ý kiến KCS Nguyễn Trường Tùng
3A
4A
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

MỤC LỤC
1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................. 2
1.1. Tên dự án ...................................................................................................................2
1.2. Tên gói thầu: ..............................................................................................................2
1.3. Phân loại dự án ..........................................................................................................2
1.4. Cấp quyết định đầu tư:Bộ Giao thông vận tải. ............................................................2
1.5. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án 85. .............................................................................2
1.6. Mục tiêu của dự án.....................................................................................................2
1.7. Phạm vi thực hiện gói thầu .........................................................................................2
1.8. Quy mô đầu tư và phương án thiết kế .........................................................................3
1.9. Phạm vi công việc của gói thầu ..................................................................................9
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ .............................................................................................. 10
3. QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN.......................................................................... 10
3.1. Mục đích..................................................................................................................10
3.2. Tổ chức Liên danh Tư vấn thực hiện gói thầu ..........................................................10
3.3. Phạm vi công việc các thành viên trong liên danh ....................................................14
4. THÀNH PHẦN HỒ SƠ ......................................................................................... 15
5. QUY CÁCH HỒ SƠ.............................................................................................. 16
5.1. Khổ giấy ..................................................................................................................16
5.2. Quy cách trình bày hồ sơ..........................................................................................16
5.2.1. Bìa hồ sơ ..........................................................................................................16
5.2.2. Ký hiệu hồ sơ ...................................................................................................16
5.2.3. Trình bày hồ sơ thuyết minh.............................................................................16
5.2.4. Quy định về chữ ký và đóng dấu ......................................................................17
5.3. Quy định cụ thể đối với các bản vẽ...........................................................................17
5.3.1. Quy cách bản vẽ:..............................................................................................17
5.3.2. Đánh số bản vẽ.................................................................................................17
5.3.3. Ví dụ cụ thể: ....................................................................................................19
5.3.4. Quy định chi tiết thực hiện bản vẽ CAD ...........................................................20
6. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN .................................................................................... 20
6.1. Kế hoạch tổng thể ....................................................................................................20
6.2. Kế hoạch chi tiết thực hiện các gói thầu ...................................................................20

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 1


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIAO THÔNG VẬN TẢI-CTCP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:……...../TEDI-TTSB Hà nội, ngày … tháng 3 năm 2020

QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

1. GIỚI THIỆU CHUNG


1.1. Tên dự án
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên
đoạn Vinh - Nha Trang tuyến đường sắt Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
1.2. Tên gói thầu:
Gói thầu số 05: Tư vấn khảo sát, lập thiết kế, dự toán bước thiết kế bản vẽ thi
công; thiết kế, cắm cọc giải phóng mặt bằng và cọc chỉ giới; rà soát, xây dựng định
mức xây dựng; lập hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp.
1.3. Phân loại dự án
Dự án nhóm B, công trình đường sắt cấp II
1.4. Cấp quyết định đầu tư:Bộ Giao thông vận tải.
1.5. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án 85.
1.6. Mục tiêu của dự án
Góp phần đảm bảo an toàn công trình, an toàn chạy tàu, đồng thời nâng cao năng
lực thông qua, năng lực chuyên chở trên khu đoạn Vinh – Nha Trang nói riêng và
tuyến đường sắt Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh nói chung.
1.7. Phạm vi thực hiện gói thầu
Đoạn đường sắt Vinh – Nha Trang tuyến đường sắt Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh
với tổng chiều dài đường chính tuyến khoảng 994,09km (Km 319+020 – Km
1314+930). Đi qua các tỉnh (thành phố): Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên
Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa.

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 2


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

1.8. Quy mô đầu tư và phương án thiết kế


- Hạng mục công trình hầm:
Phương án thiết kế
Chiều Gia cố vỏ Thay thế
TT Tên hạng mục Lý trình Địa phận dài hầm bị hư KTTT
hầm hỏng, thấm đường sắt
dột (m) (m)
1 Hầm số 1 Km 455+432 Quảng Bình 64,0 64,0 510,0
2 Hầm số 2 Km 455+765 Quảng Bình 251,0 126,5 392,0
3 Hầm số 3 Km 456+245 Quảng Bình 114,5 12,0 491,0
4 Hầm Phủ cũ Km 1026+833 Bình Định 170,5 170,5 300,0
5 Hầm Chí Thạnh Km 1168+704 Phú Yên 325,5 250,0 700,0
6 Hầm Babonneau Km 1224+816 Phú Yên 1198,0 670,5 1498,0
7 Hầm Vũng Rô 4 Km 1227+120 Phú Yên 371,5 76,5 672,0
8 Hầm Vũng Rô 2 Km 1228+702 Phú Yên 250,0 34,0 550,0
9 Hầm Vũng Rô 1 Km 1229+252 Phú Yên 60,5 44,0 361,0
10 Hầm Bãi gió Km 1231+188 Khánh Hòa 403,0 201,5 656,0

- Hạng mục công trình ga:


STT Tên hạng mục Lý trình Địa phận Phương án thiết kế
I Ga kéo dài
- Cải tạo đường cong đầu phía Nam
ga từ R=310m thành R=320m;
- Kéo dài đường ga về phía Nam
khoảng 28m đảm bảo chiều dài dùng
Thừa được đường ga Ldđ=400m;
1 Hiền Sỹ Km669+760
Thiên Huế - Đại tu KTTT các đường ga (đường
chính tuyến thay toàn bộ bằng ray
P50/TVBT DƯL, đường ga tận dụng
ray đảm bảo tiêu chuẩn được thay ra
từ dự án).
- Cải tạo đường cong đầu phía Nam
Thừa ga từ R=250m thành R=600m;
2 Truồi Km715+280
Thiên Huế - Thay thế ghi tốc độ cao.
- Đại tu KTTT các đường ga (đường

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 3


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

STT Tên hạng mục Lý trình Địa phận Phương án thiết kế


chính tuyến thay toàn bộ bằng ray
P50/TVBT DƯL, đường ga tận dụng
ray đảm bảo tiêu chuẩn được thay ra
từ dự án)
- Cải tạo bình diện và kéo dài đường
ga về phía Bắc khoảng 80m đảm bảo
chiều dài dùng được đường ga
3 Hải Vân Nam Km771+550 Đà Nẵng Ldđ=400m;
- Thay ray hư hỏng bằng ray P43
đảm bảo tiêu chuẩn được thay ra từ dự
án.
- Kéo dài đường ga về phía Nam
khoảng 150m đảm bảo chiều dài dùng
được đường ga Ldđ=400m;
- Đại tu KTTT các đường ga (đường
4 Đông Tác Km1202+050 Phú Yên chính tuyến thay toàn bộ bằng ray
P50/TVBT DƯL, đường ga tận dụng
ray đảm bảo tiêu chuẩn được thay ra
từ dự án);
- Cải tạo đường ngang Km1202+307
hiện tại đầu phía Nam ga.
- Kéo dài đường ga về phía Nam
khoảng 150m đảm bảo chiều dài dùng
được đường ga Ldđ=400m;
- Mở thêm đường số 4, chiều dài
dùng được đường ga Ldđ=400m;
- Đại tu KTTT các đường ga (đường
Khánh chính tuyến thay toàn bộ bằng ray
5 Ninh Hòa Km1280+560
Hòa P50/TVBT DƯL, đường ga tận dụng
ray đảm bảo tiêu chuẩn được thay ra
từ dự án);
- Cải tạo mặt bãi hàng dự kiến diện
tích S=1910m2;
- Cải tạo đường bộ vào bãi hàng với
chiều dài L=160m, bề rộng B=6m.
Ga mở mới
II
hoặc di dời
- Di dời ga An Mỹ hiện tại đến Km
854+950 (ga mới lấy tên là ga Tam
Thành)
Quảng - Ga Tam Thành được xây dựng phía
1 Tam Thành Km 854+950 bên trái tuyến với quy mô 3 đường có
Nam
chiều dài dùng được Ldđ=400m cùng
các công trình kiến trúc, điện, nước,
TTTH, đường bộ ra vào ga… đảm bảo
đồng bộ;

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 4


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

STT Tên hạng mục Lý trình Địa phận Phương án thiết kế


- KTTT theo tiêu chuẩn của dự án.
- Mở mới ga Xuân Sơn Nam tại Km
1162+420 trên khu gian La Hai - Chí
Thạnh.
- Ga Xuân Sơn Nam được xây dựng
2 Xuân Sơn Nam Km 1162+420 Phú Yên về phía bên phải tuyến với quy mô 3
đường có chiều dài dùng được đường
ga Ldđ=400m cùng các công trình
kiến trúc, điện, nước, TTTH, đường
bộ ra vào ga…đảm bảo đồng bộ.
- KTTT theo tiêu chuẩn của dự án.
Ga làm mái
III
che, ke ga
- Kéo dài ke cơ bản đảm bảo đủ
chiều dài 300m;
1 Yên Trung Km340+130 Hà Tĩnh - Làm mới toàn bộ mái che ke cơ và
ke trung gian;
- Cải tạo kiến trúc cảnh quan, điện,
nước, TTTH,.. đảm bảo đồng bộ.
- Kéo dài ke cơ bản đảm bảo đủ
chiều dài 300m;
- Làm mới toàn bộ mái che (ke cơ
2 Hương Phố Km386+180 Hà Tĩnh bản dài 300m, rộng 5.6m; ke trung
gian chiều dài 307m, rộng 4.9m và
giao ke 3m, mái dài 15m, rộng 6,5m);
- Cải tạo kiến trúc cảnh quan, điện,
nước, TTTH,.. đảm bảo đồng bộ.
- Kéo dài ke cơ bản 154m, ke trung
gian 51m đảm bảo đủ chiều dài 300m;
- Mở rộng bề rộng ke cơ bản đảm
bảo đủ chiều rộng 3m;
Quảng - Làm mới toàn bộ mái che (ke cơ
3 Đồng Lê Km436+330
Bình bản dài 300m, rộng 5.6m; ke trung
gian chiều dài 300m, rộng 4.9m và
giao ke 3m, mái dài 15m, rộng 6,5m);
- Cải tạo kiến trúc cảnh quan, điện,
nước, TTTH,.. đảm bảo đồng bộ.
- Làm mới toàn bộ mái che (ke cơ
bản dài 347m, rộng 4,7m; ke trung
Quảng gian chiều dài 350, rộng 5m và giao ke
4 Trà Kiệu Km824+770
Nam 3m, mái dài 15m, rộng 6,5m);
- Cải tạo kiến trúc cảnh quan, điện,
nước, TTTH,.. đảm bảo đồng bộ.
Quảng - Làm mới toàn bộ mái che (ke cơ
5 Tam Kỳ Km1095+540
Nam bản dài 320m, rộng 5.0m; ke trung

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 5


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

STT Tên hạng mục Lý trình Địa phận Phương án thiết kế


gian chiều dài 344m, rộng 5m và giao
ke 3m, mái dài 15m, rộng 6,5m);
- Cải tạo kiến trúc cảnh quan, điện,
nước, TTTH,.. đảm bảo đồng bộ.
- Làm mới toàn bộ mái che (ke cơ
bản dài 281m, rộng 4.3m -8.0m; ke
6 Diêu Trì Km864+670 Bình Định trung gian chiều dài 352m, rộng 5m và
giao ke 3m, mái dài 22m, rộng 6,9m);
- Cải tạo kiến trúc cảnh quan, điện,
nước, TTTH,.. đảm bảo đồng bộ.

- Công trình tuyến:

STT Tên hạng mục Lý trình Địa phận Phương án thiết kế


Nâng cấp đường cũ giữ
I
nguyên bình diện
Km587+862-
Km588+164;
Km588+640-
1 Sa Lung - Tiên An Quảng Trị
Km589+000;
Km597+000-
Km598+587 - Giữ nguyên bình diện;
- Trắc dọc bám theo cao
Km616+875-
2 Hà Thanh - Đông Hà Quảng Trị độ đỉnh ray hiện tại;
Km620+285 - Cơ bản giữa nguyên bề
Km679+165- rộng nền đường;
Km681+573; Thừa Thiên - Thay thế toàn bộ KTTT
3 Văn Xá - Huế hiện tại bằng ray
Km682+100- Huế P50/TVBT DƯL/Phụ kiện
Km687+111 liên kết đàn hồi, làm lại
Km688+792- nền đá lòng đường theo
Km693+018; Thừa Thiên tiêu chuẩn (đoạn qua cầu
4 Huế - Hương Thủy thép mặt cầu trần và đoạn
Km696+012- Huế
tuyến đang sử dụng ray
Km698+337; P43/TVBT DƯL chỉ thay
ray P50)
Km825+838-
5 Trà Kiệu - Phú Cang Quảng Nam
Km830+550

Km1033+343-
6 Vạn Phú - Phù Mỹ Bình Định
Km1049+036

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 6


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

II Cải tạo cục bộ bình diện


- Cải tạo đường cong
hiện tại có R=300m thành
R=600m, chiều dài tuyến
sau cải khoảng L=998m
- Trắc dọc đảm bảo độ dốc
hạn chế trên khu đoạn
- KTTT đặt mới ray
Km1039+680- P50/TVBT DƯL/Phụ kiện
1 Điểm 1 Bình Định liên kết đàn hồi, đá ba lát
Km1040+748
- Bề rộng nền đường tối
thiểu 5,4m theo tiêu chuẩn
- Gia cố mái ta luy đảm
bảo ổn định mái dốc.
- Xây dựng hệ thống thoát
nước dọc và các cống
ngang đường sắt đảm bảo
thoát nước nền đường.

- Hành lang an toàn giao thông


+ Xây dựng hàng rào, đường gom để xóa bỏ lối đi dân sinh tự mở. Tổng chiều
dài: 4,93Km (xóa bỏ 57 lối đi dân sinh).
+ Xây dựng cầu vượt đường sắt:
Tên hạng
STT Lý trình Địa phận Phương án thiết kế
mục
Hàng rào,
I đường
gom
- Xây dựng mới hàng rào bê tông bên phải
đường sắt ngăn cách đường gom để đảm
bảo an toàn giao thông với chiều dài
Km437+980- Quảng L=617m;
1 Đoạn 1 - Xây dựng đường gom bên phải đường sắt
Km438+600 Bình
trên cơ sở nâng cấp, cải tạo đường mòn
hiện tại với chiều dài L=617.1m, kết cấu
BTXM, nền rộng Bn=5m và mặt rộng
Bm=3,5m.
- Xây dựng mới hàng rào bê tông bên phải
Km475+393- Quảng đường sắt ngăn cách đường gom để đảm
2 Đoạn 2 bảo an toàn giao thông với chiều dài
Km476+650 Bình
L=770m;
- Xây dựng đường gom bên phải đường sắt

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 7


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

Tên hạng
STT Lý trình Địa phận Phương án thiết kế
mục
trên cơ sở nâng cấp, cải tạo đường mòn
hiện tại với chiều dài L=1270.21m, kết cấu
BTXM, nền rộng Bn=5m và mặt rộng
Bm=3.5m;
- Xây dựng mới 2 cầu bản BTCT, L=4m
trên đường gom.
- Xây dựng mới hàng rào bê tông bên trái
đường sắt ngăn cách đường gom để đảm
bảo an toàn giao thông với chiều dài
Km775+538,5- L=355.5m;
3 Đoạn 3 Đà Nẵng - Xây dựng đường gom bên trái đường sắt
Km775+900
trên cơ sở nâng cấp, cải tạo đường mòn
hiện tại với chiều dài L=358.57m, kết cấu
BTXM, nền rộng Bn=4m và mặt rộng
Bm=3m;
- Xây dựng mới hàng rào bê tông hai bên
đường sắt ngăn cách với đường gom để
đảm bảo an toàn giao thông với chiều dài
Km912+550- Quảng L=430m;
4 Đoạn 4 - Xây dựng đường gom hai bên đường sắt
Km912+800 Ngãi
trên cơ sở nâng cấp, cải tạo đường mòn
hiện tại với chiều dài L=430m, kết cấu
BTXM, nền rộng Bn=4m và mặt rộng
Bm=3m;
Km944+540- Quảng - Xây dựng mới hàng rào bê tông bên phải
5 Đoạn 5 đường sắt để đảm bảo an toàn giao thông
Km944+870 Ngãi
với chiều dài L=330m;
- Xây dựng mới hàng rào bê tông bên phải
đường sắt ngăn cách đường gom để đảm
bảo an toàn giao thông với chiều dài
Km1079+900- L=950m;
6 Đoạn 6 Bình Định - Xây dựng đường gom bên phải đường sắt
Km1080+850
trên cơ sở nâng cấp, cải tạo đường mòn
hiện tại với chiều dài L=950m, kết cấu
BTXM, nền rộng Bn=4m và mặt rộng
Bm=3m.
- Xây dựng mới hàng rào bê tông hai bên
đường sắt ngăn cách đường gom để đảm
bảo an toàn giao thông với chiều dài
Km1201+400- L=980m;
7 Đoạn 7 Phú Yên - Xây dựng đường gom bên trái đường sắt
Km1201+888
trên cơ sở nâng cấp, cải tạo đường mòn
hiện tại với chiều dài L=980m, kết cấu
BTXM, nền rộng Bn=4m và mặt rộng
Bm=3m.

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 8


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

Tên hạng
STT Lý trình Địa phận Phương án thiết kế
mục
- Cầu gồm 1 nhịp dầm thép, mặt cầu máng
đá ballast.
- Chiều dài dầm: L=13,5m.
Cầu đường - Chiều dài cầu L=24,9m.
8 Km607+920 Quảng Trị - Mố dạng chữ U, bằng BTCT.
sắt
- Xây dựng 240m đường bộ (Bnền=9,0m)
kết nối từ ĐT.575A với QL1 (chui dưới
cầu đường sắt) phục vụ dân sinh và xóa bỏ
điểm đen về ATGT.
1.9. Phạm vi công việc của gói thầu
- Nội dung công việc của dịch vụ tư vấn gồm các công việc chủ yếu sau:
+ Rà soát, tận dụng tối đa kết quả đã khảo sát ở bước lập báo cáo nghiên cứu
khả thi xây dựng công trình.
+ Khảo sát địa hình, địa chất, thủy văn, mỏ vật liệu, bãi thải để phục vụ công
tác lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công.
+ Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công trong đó bao gồm lập hồ sơ cắm cọc
GPMB, CCG trình Chủ đầu tư phê duyệt.
+ Lập dự toán, tổng dự toán chi phí xây dựng công trình.
+ Lập chỉ dẫn kỹ thuật thi công và nghiệm thu.
+ Lập hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp của dự án.
+ Thực hiện công tác cắm cọc GPMB, CCG ngoài thực địa và bàn giao cho địa
phương;
+ Thực hiện công tác giám sát tác giả trong suốt quá trình thi công xây dựng
công trình.
- Sản phẩm giao nộp
+ Hồ sơ khảo sát: nộp trước hồ sơ trình duyệt 05 bộ, sau nghiệm thu kết quả
khảo sát sẽ nộp đủ theo hợp đồng ký kết;
+ Hồ sơ thiết kế BVTC: nộp trước hồ sơ trình duyệt 05 bộ, Tư vấn hoàn thiện
giao nộp hồ sơ số lượng theo hợp đồng ký kết.
- Thời gian thực hiện: 2/2020 – 6/2020

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 9


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng
- Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1976/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án gia cố các hầm yếu
kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang,
tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
3. QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN
3.1. Mục đích
Quy định nội dung và hình thức hồ sơ này được lập để áp dụng chung cho hồ sơ
bản vẽ thi công của tất cả các gói thầu xây lắp trong phạm vi Gói thầu số 5: Tư vấn
khảo sát, lập thiết kế, dự toán bước TK BVTC; thiết kế, cắm cọc GPMB và cọc chỉ
giới; rà soát và xây dựng định mức xây dựng; lập hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp.
Quy định nội dung, hình thức hồ sơ được ban hành nhằm đảm bảo tính thống nhất
về hồ sơ và các yêu cầu kỹ thuật cho các phân đoạn, các hạng mục thực hiện của các
đơn vị tham gia dự án. Quy định này là cơ sở để các đơn vị tham gia dự án triển khai
công việc của mình. Trong quá trình thực hiện, các quy định có thể được chỉnh sửa, bổ
sung để hoàn thiện hơn nhằm đảm bảo tính thống nhất chung của toàn dự án. Khi có
những thay đổi, điều chỉnh, đơn vị tổng thể có trách nhiệm thông báo cụ thể đến các
đơn vị tham gia dự án.
3.2. Tổ chức Liên danh Tư vấn thực hiện gói thầu
Vị trí, chức năng và nhiệm vụ các thành viên liên danh

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 10


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

STT Tên đơn vị Vị trí, chức năng và nhiệm vụ


- Là thành viên đứng đầu liên danh, thực
hiện các công việc:
+ Tổng hợp lập Hồ sơ dự thầu đề xuất kỹ
thuật, tài chính của gói thầu;
+ Cử cán bộ làm đầu mối phối hợp chặt chẽ
với Chủ đầu tư và thành viên trong Liên
danh để hoàn thành tốt công việc được giao.
- Thực hiện khảo sát, thiết kế và dự toán các
hầm (thuộc tỉnh Bình Định, Phú Yên và
Khánh Hòa), gồm có: Phủ Cũ, Chí Thạnh,
Babonneau, Vũng Rô 4, Vũng Rô 2, Vũng
Rô 1 và Bãi Gió.
- Thực hiện thiết kế và dự toán hạng mục ga
mở mới gồm có: ga Tam Thành, ga Xuân
Tổng công ty Tư vấn thiết kế Sơn Nam.
1
GTVT-CTCP (TEDI) - Thực hiện khảo sát, thiết kế và dự toán
hạng mục tuyến thuộc tỉnh Bình Định.
- Chủ trì rà soát và xây dựng định mức xây
dựng.
- Thực hiện công tác thiết kế cọc GPMB,
cọc chỉ giới và cắm cọc trong phạm vi công
việc do TEDI thực hiện.
- Thực hiện công tác lập hồ sơ mời thầu các
gói thầu xây lắp.
- Thực hiện công tác lập hồ sơ chỉ dẫn kỹ
thuật các hạng mục công việc do TEDI thực
hiện, tổng hợp kết quả thực hiện của thành
viên liên danh.
- Thực hiện công tác giám sát tác giả phần
công việc do TEDI thiết kế.
- Là thành viên liên danh, thực hiện các
công việc:
Công ty cổ phần Tư vấn Xây + Cung cấp các hồ sơ năng lực của Công ty
2 dựng và Thương mại Hưng Phú để Thành viên đứng đầu Liên danh lập Hồ
(HUNG PHU) sơ dự thầu đề xuất kỹ thuật, tài chính của
gói thầu;
+ Thực hiện lập đề xuất kỹ thuật, tài chính

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 11


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

STT Tên đơn vị Vị trí, chức năng và nhiệm vụ


các hạng mục tương ứng với công việc đảm
nhận;
+ Cử cán bộ làm đầu mối phối hợp chặt chẽ
với Chủ đầu tư và thành viên trong Liên
danh để hoàn thành tốt công việc được giao.
- Thực hiện khảo sát, thiết kế và dự toán các
hầm (thuộc tỉnh Quảng Bình), gồm có: Hầm
số 1, Hầm số 2, Hầm số 3.
- Thực hiện khảo sát hạng mục Ga mở mới
gồm có: ga Tam Thành, ga Xuân Sơn Nam.
- Thực hiện khảo sát, thiết kế và dự toán tất
cả các hạng mục còn lại: kéo dài đường ga;
ke ga mái che; nâng cấp kiến trúc tầng trên
(thuộc địa phận Quảng Trị, Huế, Quảng
Nam); đường gom và giao cắt đường sắt.
- Phối hợp rà soát và xây dựng định mức
xây dựng.
- Thực hiện công tác thiết kế cọc GPMB,
cọc chỉ giới và cắm cọc trong phạm vi công
việc do Hưng Phú thực hiện.
- Thực hiện công tác lập hồ sơ chỉ dẫn kỹ
thuật và giám sát tác giả cho các hạng mục
công việc do Hưng Phú thực hiện.

Danh sách nhân sự chủ chốt tham gia dự án của các đơn vị

Tên đơn vị/Tên


STT Vị trí Số điện thoại Email
nhân sự
I TEDI
Giám đốc điều
1. Đào Ngọc Vinh 0913.091.776 dn_vinh@yahoo.com
hành dự án
Phụ trách về
2. Phạm Minh Giang kế hoạch - đấu 0967.552.003 giangpmtedi@gmail.com
thầu
3. Nguyễn Như Quỳnh Chủ nhiệm 0915.225.909 nguyenquynh@tedi.com.vn

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 12


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

Tên đơn vị/Tên


STT Vị trí Số điện thoại Email
nhân sự
thiết kế
Chủ nhiệm
4. Bùi Xuân Hạnh khảo sát địa 0965.398.529
chất
Chủ trì thiết kế
5. Nguyễn Hiếu Nghĩa 0912.217.478 nhnghiatedi@gmail.com
hầm 1
Chủ trì thiết kế
6. Nguyễn Đức Phương 0904.333.176 Phuong.icd.tedi@gmail.com
đường sắt 1
Chủ trì thiết kế
7. Đỗ Đức Vinh 0962677999 ducvinh.tedi.global@gmail.com
đường bộ
Chủ trì thiết kế
8. Đào Ngọc Trưởng 0912.479.598 truongtvvn@gmail.com
thông tin 1
Chủ trì thiết kế
9. Mai Văn Mạnh 0904.380.937 manhpmu2014@gmail.com
tín hiệu 1
Chủ trì thiết kế
10. Trần Thị Mai Hương kiến trúc nhà 024.3851.3409 aci@tedi.com.vn
ga
Nguyễn Thị Thúy Chủ trì lập dự
11. 0946.247.247 thuyminhds@gmail.com
Minh toán 1
II HƯNG PHÚ
Chủ nhiệm
1. Đinh Văn Lung khảo sát địa 0912.568.151 hungphutvtm@gmail.com
hình, thủy văn
Chủ nhiệm
2. Phạm Thành Trung khảo sát địa 0962.860.044 hungphutvtm@gmail.com
chất
Chủ trì thiết kế
3. Đặng Quốc Chiến 0988.900.171 chiendq1905@gmail.com
hầm 2
Chủ trì thiết kế
4. Bùi Đình Nam 091.258.6151 mrnam.hungphu@gmail.com
đường sắt 2

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 13


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

Tên đơn vị/Tên


STT Vị trí Số điện thoại Email
nhân sự
Chủ trì thiết kế
5. Ngô Đức Việt 0904154895 hungphutvtm@gmail.com
thông tin 2
Chủ trì thiết kế
6. Nguyễn Công Bằng 098 8084107 hungphutvtm@gmail.com
tín hiệu 2
Chủ trì lập dự
7. Phùng Thị Minh Lựu 0947.862.246 luupm106@gmail.com
toán 2

Trên cơ sở vị trí, chức năng và nhiệm vụ nêu trên các thành viên liên tổ chức lập
kế hoạch triển khai công việc do đơn vị đảm nhận. Trong quá triển khai cần phối hợp
trao đổi thông tin giữa các thành viên liên danh (qua điện thoại hoặc email) ở các cấp,
lĩnh vực chuyên môn…để đảm bảo tính thống nhất và chất lượng hồ sơ nghiên cứu.
Trường hợp giải quyết các nội dung quan trọng sẽ tổ chức họp liên danh để thảo luận,
thống nhất.
3.3. Phạm vi công việc các thành viên trong liên danh
TEDI là thành viên đứng đầu liên danh, đồng thời là đơn vị tư vấn tổng thể dự
án. TEDI sẽ chịu trách nhiệm chính về các nội dung của dự án và là đầu mối đại diện
cho Liên danh tư vấn, chủ trì làm việc làm việc với Ban QLDA, các Bộ, ngành, các cơ
quan và tổ chức có liên quan khác. Hưng Phú là thành viên liên danh thực hiện các
công việc theo Thỏa thuận liên danh đã ký kết và phối hợp chặt chẽ với TEDI triển
khai thành công dự án.
TT Nội dung công việc TEDI Hưng Phú
1 Lập đề cương nhiệm vụ - dự toán +
2 Chuẩn bị hồ sơ dự thầu +
3 Quy định tổng thể dự án +
4 Khảo sát và lập TKBVTC
4.1 Khảo sát
- Tuyến + +
- Ga +
- Hành lang an toàn giao thông +
- Hầm + +
4.2 Thiết kế BVTC + +
- Tuyến + +
- Ga + +

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 14


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

TT Nội dung công việc TEDI Hưng Phú


- Hành lang an toàn giao thông +
- Hầm + +
4.3 Chỉ dẫn kỹ thuật + +
4.4 Quy trình bảo trì + +
5. Lập dự toán chi phí thiết kế và tổng dự toán + +
6 Lập hồ sơ thiết kế cắm cọc GPMB,CCG + +
7 Các công tác khác + +

4. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ được lập riêng cho từng gói thầu xây lắp và trong mỗi gói thầu được lập
riêng cho từng công trình trừ các phần sử dụng chung. Hồ sơ mỗi gói thầu phải ghi rõ:
Tên dự án: <Dự án gia cố hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo kiến trúc
tầng trên đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – Tp.HCM>
Tên gói thầu: <Gói thầu số 5:Tư vấn khảo sát, lập thiết kế, dự toán bước thiết kế
bản vẽ thi công; thiết kế, cắm cọc giải phóng mặt bằng và cọc chỉ giới; rà soát định
mức xây dựng; lập hồ sơ mời thầu các gói thầu xây lắp>
Loại hồ sơ: < Hồ sơ khảo sát/thiết kế/dự toán/chỉ dẫn kỹ thuật/GPMB và CCG>
Tên gói thầu xây lắp: <Gói thầu xây lắp số…>
Số và tên tập: <Tập số…>. <Tên tập hồ sơ>
Số và tên quyển: <Quyển số…>. <Tên quyển hồ sơ>
Thành phần hồ sơ bản vẽ thi công một gói thầu xây lắp bao gồm:
- Hồ sơ khảo sát
- Hồ sơ thiết kế
- Hồ sơ dự toán
- Hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật
- Hồ sơ GPMB và CCG
(Chi tiết xem phụ lục số 1: Thành phần hồ sơ)
Lưu ý:
- Căn cứ theo khối lượng hợp đồng và điều khoản tham chiếu, các hạng mục tận
dụng từ bước thiết kế cơ sở sở sẽ không xuất các hồ sơ trong bước này như hồ sơ
lưới, hồ sơ khảo sát thủy văn..
- Các gói thầu không có tập hồ sơ của hạng mục nào thì không cần lập tập hồ sơ đó
nhưng số thứ tự vẫn tuân thủ theo quy định.

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 15


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

5. QUY CÁCH HỒ SƠ
5.1. Khổ giấy
Khổ hồ sơ được quy định cụ thể trong nội dung mỗi hạng mục công việc ở trên
theo nguyên tắc:
- Thuyết minh và các phụ lục; hồ sơ dự toán; hồ sơ chỉ dẫn kỹ thuật: khổ A4;
- Bản vẽ; hồ sơ GPMB và CCG: khổ A3 (trường hợp đặc biệt có bản vẽ lớn hơn
nhưng gấp về khổ A3).
5.2. Quy cách trình bày hồ sơ
5.2.1. Bìa hồ sơ
Tất cả các Tập /Quyển hồ sơ đều được đóng quyển thống nhất như sau:
- Ngoài cùng bọc bìa bóng kính cứng (mica).
- Bìa ngoài: dùng bìa màu (in màu) theo quy định sau:
- Hồ sơ khảo sát: màu vàng;
- Các loại hồ sơ thiết kế: màu trắng.
- Trình bày bìa hồ sơ và bìa ký theo mẫu bìa kèm theo.
- Các chức danh thực hiện của đơn vị được ký vào cuối của bản vẽ theo khung ký
được gửi kèm theo.
Ghi chú:
- Mục “Đơn vị thực hiện” ở đây là Tên đơn vị thực hiện và có chữ ký của lãnh
đạo đơn vị thực hiện cấp phó giám đốc trở lên.
- Phần nội dung thuyết minh được đóng bằng giấy trắng. Có Header / Footer quy
định như sau:
+ Header: <Tên dự án>, <Bước thiết kế bản vẽ thi công>, <Tên hồ sơ>;
+ Footer: <Đơn vị thực hiện>;
+ Kiểu chữ như quy định của Header/ Footer như hồ sơ này.
5.2.2. Ký hiệu hồ sơ
Thành viên đứng đầu liên danh –TEDI là: 2020 – TEDI – 008 – H.HA
Thành viên liên danh – HUNG PHU là: theo quy định quản lý của Hưng Phú.
5.2.3. Trình bày hồ sơ thuyết minh
Bố cục hồ sơ và kiểu chữ, nét vẽ:
- Tất cả các loại hồ sơ đều phải có phần mục lục đặt trước phần nội dung hồ sơ.

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 16


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

- Kiểu chữ trong các tập báo cáo, thuyết minh chỉ sử dụng các loại Unicode:
Font chữ: Times New Roman cỡ 13, và Times New Roman All Cap (Times
New Roman All Cap) cỡ 12.
5.2.4. Quy định về chữ ký và đóng dấu
- Đơn vị thực hiện sẽ ký và đóng dấu toàn bộ hồ sơ theo hợp đồng ký với Chủ
đầu tư.
- Khung tên bản bản vẽ phải ghi đầy đủ họ và tên cùng chữ ký của các chức danh
thực hiện theo hồ sơ đề xuất. Trường hợp thay thế nhân sự, đơn vị tổng thể sẽ
thông báo để cập nhật.
- Chi tiết xem các mẫu bìa và khung tên bản vẽ xem trong phần phụ lục, bao
gồm:
1. Mẫu bìa bản vẽ khảo sát (A3)
2. Mẫu bìa thuyết minh (A4)
3. Mẫu bìa bản vẽ thiết kế (A3)
4. Mẫu khung tên (A3)
(Chi tiết xem phụ lục 2: Mẫu bìa, bản vẽ)
5.3. Quy định cụ thể đối với các bản vẽ
5.3.1. Quy cách bản vẽ:
- Tất cả các bản vẽ đều có khung bằng nét kẻ đậm: 0,5mm
- Lề trái bằng 30mm; Các lề còn lại bằng 10mm.
5.3.2. Đánh số bản vẽ
Tất cả các bản vẽ phải được đánh số tuân thủ theo Quy tắc đánh số và mã như chỉ
ra dưới đây:
- Số tài liệu và tên file CAD phải giống nhau.
- Tên bản vẽ được đánh số theo quy tắc sau:
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN(1)-TÊN DỰ ÁN (2)-HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH (3) –
CHUYÊN NGÀNH (4) – LOẠI BẢN VẼ (5) – SỐ HIỆU BẢN VẼ (6)
Trong đó:
1. ĐƠN VỊ THỰC HIỆN (1): Ký hiệu viết tắt bằng 3 chữ cái như sau:
Trung tâm TVCT Sắt Bộ: RRC
Trung tâm TV KCCT: SED
Hưng phú: HUP

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 17


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

2. TÊN DỰ ÁN (2): Tên dự án được viết tắt bằng 3 chữ cái, ở đây là dự án
Vinh-Nha Trang (VNT)
3. HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH (3): Lấy theo tên các hạng mục trong sơ đồ
hồ sơ
Công trình hầm
Hầm số 1:HS1
Hầm số 2: HS2
Hầm Chí Thạnh: CTH
Hầm phủ cũ: PCU
Hầm Bãi gió: BAG
Hầm Babonneu: BBN
Hầm Vũng Rô 1: VR1
Hầm Vũng Rô 2; VR2
Công trình Ga
Hiền Sỹ: HIS,
Truồi: TRU,
Hải Vân Nam: HVN;
Đông Tác: DOT,
Ninh Hòa: NIH,
Yên Trung: YTR,
Hương Phố: HPH,
Đồng Lê: DOL,
Trà Kiệu: TRK,
Tam Kỳ: TAK);
Ga Tam Thành: TTH,
Xuân Sơn Nam: XSN,
Công trình tuyến
Sa Lung – Tiên An: SLT,
Hà Thanh – Đông Hà: HTĐ;
Văn Xá – Huế: VXH,
Huế - Hương Thủy: HUT,
Trà Kiệu – Phú Cang: TKP,
Vạn Phú – Phù Mỹ: VPM,
Đoạn cải tuyến: CT1;
Hành lang an toàn:

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 18


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

AT1 đến AT7 (tương ứng với 7 đoạn tuyến hàng rào, đường
gom);
4. CHUYÊN NGÀNH (4): Là mã của chuyên ngành thực hiện
Công trình tuyến: TRA;
Công trình ga: STA;
Công trình hầm: TUN;
Công trình cầu, cống: BRG;
Công trình đường bộ: ROD;
Công trình kiến trúc, điện, nước: ARC;
Hệ thống thông tin: TEL;
Hệ thống tín hiệu: SIG;
Khảo sát: SUR
5. LOẠI BẢN VẼ (5): Ký hiệu tên loại bản vẽ:
Bản vẽ chung: GEN;
Bình đồ: PLA;
Bình diện: LAY;
Trắc dọc: PRO;
Bình diện - Trắc dọc: LAP;
Trắc ngang: CRO;
Kết cấu: STR;
Khối lượng: QUA;
Tổ chức thi công: CON…
6. SỐ HIỆU BẢN VẼ (6): số hiệu bản vẽ: 0010, 0020, 0030…
Số thứ tự bản vẽ gồm 4 chữ số, được đặt theo cấu tạo xxx0, trong
trường hợp phát sinh bản vẽ thì bổ sung số thứ tự là xxx1.
5.3.3. Ví dụ cụ thể:
RRC-VNT-TTH-STA-PLA-0010
1- Bản vẽ xuất xứ từ Trung tâm/công ty : Tư vấn Công trình Sắt Bộ (RRC)
2- Dự án Vinh-Nha Trang (VNT)
3- Hạng mục công trình: Công trình Ga Tam Thành (TTH)
4- Bản vẽ thuộc chuyên ngành ga (STA)
5- Loại Bản vẽ thuộc loại bản vẽ Bình đồ (PLA)
6- Số thứ tự bản vẽ (0010)
Trường hợp phát sinh các hạng mục hoặc loại bản vẽ khác thì các thành viên liên
danh cùng thảo luận để thống nhất quy định.

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 19


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

5.3.4. Quy định chi tiết thực hiện bản vẽ CAD


Áp dụng Quy trình bản vẽ CAD do đơn vị tổng thể ban hành thống nhất áp
dụng cho dự án
6. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
6.1. Kế hoạch tổng thể
6.2. Kế hoạch chi tiết thực hiện các gói thầu
(Chi tiết xem phụ lục số 3: Kế hoạch thực hiện)

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 20


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

PHỤ LỤC SỐ 1
THÀNH PHẦN HỒ SƠ

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 1


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

PHỤ LỤC SỐ 2
MẪU BÌA, BẢN VẼ

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 2


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
Dự án: Gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và cải tạo KTTT
đoạn Vinh – Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội – TP Hồ Chí Minh QUY ĐỊNH TỔNG THỂ DỰ ÁN

PHỤ LỤC SỐ 3
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

Liên danh tư vấn: TEDI – HUNG PHU Trang 3


THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8: CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY MỚI CÁC GA (YÊN TRUNG, HƯƠNG PHỐ, ĐỒNG LÊ,
HIỀN SỸ, TRUỒI, TRÀ KIỆU, TAM THÀNH, TAM KỲ, DIÊU TRÌ, XUÂN SƠN NAM, ĐÔNG TÁC, NINH HÒA) VÀ HÀNH LANG AN
TOÀN GIAO THÔNG (ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600; ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650; ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900;
ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800; ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870; ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850; ĐOẠN 7: KM1201+400-
KM1201+888; CẦU CHUI: KM607+936.93)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú

HỒ SƠ KHẢO SÁT A3-Bìa màu Vàng


Tập 1 CÔNG TRÌNH GA YÊN TRUNG
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn
Thuyết minh chung cả địa
- Thuyết minh
hình, thủy văn
Bản vẽ có tờ ngăn địa
- Bản vẽ
hình/thủy văn
- Phụ lục
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải
Thuyết minh chung cả địa
- Thuyết minh chất+ mỏ vật liệu và bãi
đổ thải
Bản vẽ có tờ ngăn địa
- Bản vẽ chất/ mỏ vật liệu và bãi đổ
thải
- Phụ lục
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH

- Thuyết minh Thuyết minh chung cả


thông tin + tín hiệu
Bản vẽ có tờ ngăn thông
- Bản vẽ
tin/ tín hiệu
- Phụ lục
Tập 2 CÔNG TRÌNH GA HƯƠNG PHỐ Tương tự ga Yên Trung
Tập 3 CÔNG TRÌNH GA ĐỒNG LÊ Tương tự ga Yên Trung
Tập 4 CÔNG TRÌNH GA HIỀN SỸ Tương tự ga Yên Trung
Tập 5 CÔNG TRÌNH GA TRUỒI Tương tự ga Yên Trung
Tập 6 CÔNG TRÌNH GA HẢI VÂN NAM Tương tự ga Yên Trung
Tập 7 CÔNG TRÌNH GA TRÀ KIỆU Tương tự ga Yên Trung
Tập 8 CÔNG TRÌNH GA TAM THÀNH Tương tự ga Yên Trung
Tập 9 CÔNG TRÌNH GA TAM KỲ Tương tự ga Yên Trung
Tập 10 CÔNG TRÌNH GA DIÊU TRÌ Tương tự ga Yên Trung
Tập 11 CÔNG TRÌNH GA XUÂN SƠN NAM Tương tự ga Yên Trung
Tập 12 CÔNG TRÌNH GA ĐÔNG TÁC Tương tự ga Yên Trung
Tập 13 CÔNG TRÌNH GA NINH HÒA Tương tự ga Yên Trung
Tập 14 HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HÀNH LANG AN TOÀN
ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn Tương tự ga Yên Trung
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải Không có địa chất
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH Tương tự ga Yên Trung
ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 7: KM1201+400-KM1201+888 Tương tự đoạn 1
CẦU CHUI: KM607+936.93 Tương tự đoạn 1
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn Tương tự ga Yên Trung
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải Tương tự ga Yên Trung
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH Tương tự ga Yên Trung
HỒ SƠ THIẾT KẾ
Tập 1 CÔNG TRÌNH GA YÊN TRUNG
Quyển 1 THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG A4- Bìa màu Trắng
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8: CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY MỚI CÁC GA (YÊN TRUNG, HƯƠNG PHỐ, ĐỒNG LÊ,
HIỀN SỸ, TRUỒI, TRÀ KIỆU, TAM THÀNH, TAM KỲ, DIÊU TRÌ, XUÂN SƠN NAM, ĐÔNG TÁC, NINH HÒA) VÀ HÀNH LANG AN
TOÀN GIAO THÔNG (ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600; ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650; ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900;
ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800; ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870; ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850; ĐOẠN 7: KM1201+400-
KM1201+888; CẦU CHUI: KM607+936.93)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Quyển 1 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
Phần 1 Đường sắt và các công trình liên quan
- Thuyết minh thiết kế BVTC đường sắt và các công trình liên quan
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Phần 2 Thông tin, tín hiệu
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin tín hiệu
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Phần 3 Kiến trúc, điện, nước
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin tín hiệu kiến trúc, điện, nước
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Tập 2 CÔNG TRÌNH GA HƯƠNG PHỐ Tương tự ga Yên Trung
Tập 3 CÔNG TRÌNH GA ĐỒNG LÊ Tương tự ga Yên Trung
Tập 4 CÔNG TRÌNH GA HIỀN SỸ Tương tự ga Yên Trung
Tập 5 CÔNG TRÌNH GA TRUỒI Tương tự ga Yên Trung
Tập 6 CÔNG TRÌNH GA HẢI VÂN NAM Tương tự ga Yên Trung
Tập 7 CÔNG TRÌNH GA TRÀ KIỆU Tương tự ga Yên Trung
Tập 8 CÔNG TRÌNH GA TAM THÀNH Tương tự ga Yên Trung
Tập 9 CÔNG TRÌNH GA TAM KỲ Tương tự ga Yên Trung
Tập 10 CÔNG TRÌNH GA DIÊU TRÌ Tương tự ga Yên Trung
Tập 11 CÔNG TRÌNH GA XUÂN SƠN NAM Tương tự ga Yên Trung
Tập 12 CÔNG TRÌNH GA ĐÔNG TÁC Tương tự ga Yên Trung
Tập 13 CÔNG TRÌNH GA NINH HÒA Tương tự ga Yên Trung
Tập 14 HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HÀNH LANG AN TOÀN
ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600
Quyển 1 THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Sử dụng tờ ngăn giữa các
Quyển 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
phần
- Thuyết minh sơ bộ
- Khối lượng
- Bản vẽ
+ Phần đường sắt, đường bộ
+ Phần thông tin, tín hiệu
- Phụ lục tính toán (nếu có)
ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850 Tương tự đoạn 1
ĐOẠN 7: KM1201+400-KM1201+888 Tương tự đoạn 1
CẦU CHUI: KM607+936.93 Tương tự đoạn 1
Quyển 1 THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8: CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY MỚI CÁC GA (YÊN TRUNG, HƯƠNG PHỐ, ĐỒNG LÊ,
HIỀN SỸ, TRUỒI, TRÀ KIỆU, TAM THÀNH, TAM KỲ, DIÊU TRÌ, XUÂN SƠN NAM, ĐÔNG TÁC, NINH HÒA) VÀ HÀNH LANG AN
TOÀN GIAO THÔNG (ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600; ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650; ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900;
ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800; ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870; ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850; ĐOẠN 7: KM1201+400-
KM1201+888; CẦU CHUI: KM607+936.93)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú
Sử dụng tờ ngăn giữa các
Quyển 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
phần/mục
- Thuyết minh sơ bộ
- Khối lượng
- Bản vẽ
+ Phần cầu đường sắt và các công trình liên quan
+ Phần thông tin, tín hiệu
- Phụ lục tính toán (nếu có)
HỒ SƠ DỰ TOÁN A4- Bìa màu Trắng
Tập 1 DỰ TOÁN GÓI THẦU XÂY DỰNG: GÓI THẦU SỐ 8
- Tổng hợp dự án toán
- Phụ lục: Đơn giá, định mức
Tập 2 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA YÊN TRUNG
- Phần đường sắt và các công trình liên quan
- Phần thông tin, tín hiệu
- Phần Kiến trúc, điện, nước
Tập 3 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA HƯƠNG PHỐ Tương tự ga Yên Trung
Tập 4 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA ĐỒNG LÊ Tương tự ga Yên Trung
Tập 5 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA HIỀN SỸ Tương tự ga Yên Trung
Tập 6 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA TRUỒI Tương tự ga Yên Trung
Tập 7 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA HẢI VÂN NAM Tương tự ga Yên Trung
Tập 8 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA TRÀ KIỆU Tương tự ga Yên Trung
Tập 9 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA TAM THÀNH Tương tự ga Yên Trung
Tập 10 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA TAM KỲ Tương tự ga Yên Trung
Tập 11 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA DIÊU TRÌ Tương tự ga Yên Trung
Tập 12 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG XUÂN SƠN NAM Tương tự ga Yên Trung
Tập 13 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA ĐÔNG TÁC Tương tự ga Yên Trung
Tập 14 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG GA NINH HÒA Tương tự ga Yên Trung
Tập 15 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HÀNH LANG AN TOÀN Tương tự ga Yên Trung
Quyển 1 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600
- Phần đường sắt, đường bộ
- Phần thông tin, tín hiệu
Quyển 2 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650 Tương tự đoạn 1
Quyển 3 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900 Tương tự đoạn 1
Quyển 4 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800 Tương tự đoạn 1
Quyển 5 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870 Tương tự đoạn 1
Quyển 6 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850 Tương tự đoạn 1
Quyển 7 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG ĐOẠN 7: KM1201+400-KM1201+888 Tương tự đoạn 1
Quyển 8 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CẦU CHUI: KM607+936.93
- Phần cầu đường sắt và các công trình liên quan
- Phần thông tin, tín hiệu
Sử dụng tờ ngăn giữa
HỒ SƠ CHỈ DẪN KỸ THUẬT A4- Bìa màu Trắng
hạng mục
HỒ SƠ GPMB VÀ CCG A3- Bìa màu Trắng
Tập 1 Huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
Tập 2 Thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
Tập 3 Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tập 4 Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tập 5 Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
Tập 6 Huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
Tập 7 Huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Tập 8 Huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8: CẢI TẠO, NÂNG CẤP, XÂY MỚI CÁC GA (YÊN TRUNG, HƯƠNG PHỐ, ĐỒNG LÊ,
HIỀN SỸ, TRUỒI, TRÀ KIỆU, TAM THÀNH, TAM KỲ, DIÊU TRÌ, XUÂN SƠN NAM, ĐÔNG TÁC, NINH HÒA) VÀ HÀNH LANG AN
TOÀN GIAO THÔNG (ĐOẠN 1: KM437+980-KM438+600; ĐOẠN 2: KM475+393-KM476+650; ĐOẠN 3: KM775+538,5-KM775+900;
ĐOẠN 4:KM912+550-KM912+800; ĐOẠN 5: KM944+540-KM944+870; ĐOẠN 6: KM1079+900-KM1080+850; ĐOẠN 7: KM1201+400-
KM1201+888; CẦU CHUI: KM607+936.93)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú
Tập 9 Huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
Tập 10 Huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
Tập 11 Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Tập 12 Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG
SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 9: NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TẠO BÌNH DIỆN CỤC BỘ CÁC KHU GIAN ĐƯỜNG SẮT (SA LUNG -
TIÊN AN; HÀ THANH - ĐÔNG HÀ; VĂN XÁ - HUẾ; HUẾ - HƯƠNG THỦY)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú

HỒ SƠ KHẢO SÁT A3-Bìa màu Vàng


KHU GIAN SA LUNG - TIÊN AN: KM587+862-KM588+164;
Tập I
KM588+640-KM589+000; KM597+000-KM598+587
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn
Thuyết minh chung cả địa hình,
- Thuyết minh
thủy văn
- Bản vẽ Bản vẽ có tờ ngăn địa hình/thủy văn
- Phụ lục
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải
Thuyết minh chung cả địa chất+ mỏ
- Thuyết minh
vật liệu và bãi đổ thải
Bản vẽ có tờ ngăn địa chất/ mỏ vật
- Bản vẽ
liệu và bãi đổ thải
- Phụ lục
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH
Thuyết minh chung cả thông tin +
- Thuyết minh
tín hiệu
Bản vẽ có tờ ngăn thông tin/ tín
- Bản vẽ
hiệu
- Phụ lục
Tập 2 KHU GIAN HÀ THANH - ĐÔNG HÀ: KM616+875-KM620+285 Tương tự ga Sa Lung - Tiên An
KHU GIAN VĂN XÁ - HUẾ: KM679+165.10-KM681+573;
Tập 3 Tương tự ga Sa Lung - Tiên An
KM682+100-KM687+111.10
KHU GIAN HUẾ - HƯƠNG THỦY: KM679+165.10-KM681+573;
Tập 4 Tương tự ga Sa Lung - Tiên An
KM682+100-KM687+111.10
HỒ SƠ THIẾT KẾ
KHU GIAN SA LUNG - TIÊN AN: KM587+862-KM588+164; KM588+640-
Tập 1
KM589+000; KM597+000-KM598+587
Quyển 1 Thuyết minh thiết kế BVTC A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Quyển 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
Phần 1 Tuyến và công trình trên tuyến
- Thuyết minh thiết kế BVTC tuyến và công trình trên tuyến
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Phần 2 Thông tin, tín hiệu
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin, tín hiệu
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Tương tự khu gian Sa Lung - Tiên
Tập 2 KHU GIAN HÀ THANH - ĐÔNG HÀ: KM616+875-KM620+285
An
KHU GIAN VĂN XÁ - HUẾ: KM679+165.10-KM681+573; Tương tự khu gian Sa Lung - Tiên
Tập 3
KM682+100-KM687+111.10 An
KHU GIAN HUẾ - HƯƠNG THỦY: KM679+165.10-KM681+573; Tương tự khu gian Sa Lung - Tiên
Tập 4
KM682+100-KM687+111.10 An
HỒ SƠ DỰ TOÁN A4- Bìa màu Trắng
Tập 1 DỰ TOÁN GÓI THẦU XÂY DỰNG: GÓI THẦU SỐ 9
- Tổng hợp dự án toán
- Phụ lục: Đơn giá, định mức
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG KHU GIAN SA LUNG - TIÊN AN: KM587+862-
Tập 2
KM588+164; KM588+640-KM589+000; KM597+000-KM598+587
- Phần tuyến và công trình trên tuyến
- Phần thông tin tín hiệu
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG KHU GIAN HÀ THANH - ĐÔNG HÀ: KM616+875- Tương tự khu gian Sa Lung - Tiên
Tập 3
KM620+285 An
DỰ TOÁN CHI PHÍ KHU GIAN VĂN XÁ - HUẾ: KM679+165.10-KM681+573; Tương tự khu gian Sa Lung - Tiên
Tập 4
KM682+100-KM687+111.10 An
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG KHU GIAN HUẾ - HƯƠNG THỦY: Tương tự khu gian Sa Lung - Tiên
Tập 5
KM679+165.10-KM681+573; KM682+100-KM687+111.10 An
CHỈ DẪN KỸ THUẬT A4- Bìa màu Trắng Sử dụng tờ ngăn giữa hạng mục
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG
SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 10: NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TẠO BÌNH DIỆN CỤC BỘ CÁC KHU GIAN ĐƯỜNG SẮT (TRÀ KIỆU -
PHÚ CANG; VẠN PHÚ - PHÙ MỸ)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú

HỒ SƠ KHẢO SÁT A3-Bìa màu Vàng


Tập I KHU GIAN TRÀ KIỆU - PHÚ CANG: KM825+838-KM830+550
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn
Thuyết minh chung cả địa hình,
- Thuyết minh
thủy văn
- Bản vẽ Bản vẽ có tờ ngăn địa hình/thủy văn
- Phụ lục
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải
Thuyết minh chung cả địa chất+ mỏ
- Thuyết minh
vật liệu và bãi đổ thải
Bản vẽ có tờ ngăn địa chất/ mỏ vật
- Bản vẽ
liệu và bãi đổ thải
- Phụ lục
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH
Thuyết minh chung cả thông tin +
- Thuyết minh
tín hiệu
Bản vẽ có tờ ngăn thông tin/ tín
- Bản vẽ
hiệu
- Phụ lục
Tương tự khu gian Trà Kiệu - Phú
Tập 2 KHU GIAN VẠN PHÚ - PHÙ MỸ: KM1033+343-KM1049+036
Cang
HỒ SƠ THIẾT KẾ
Tập 1 KHU GIAN TRÀ KIỆU - PHÚ CANG: KM825+838-KM830+550
Quyển 1 Thuyết minh thiết kế BVTC A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Quyển 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
Phần 1 Tuyến và công trình trên tuyến
- Thuyết minh thiết kế BVTC tuyến và công trình trên tuyến
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Phần 2 Thông tin, tín hiệu
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin, tín hiệu
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Tương tự khu gian Trà Kiệu - Phú
Tập 2 KHU GIAN VẠN PHÚ - PHÙ MỸ: KM1033+343-KM1049+036
Cang
HỒ SƠ DỰ TOÁN A4- Bìa màu Trắng
Tập 1 DỰ TOÁN GÓI THẦU XÂY DỰNG: GÓI THẦU SỐ 10
- Tổng hợp dự án toán
- Phụ lục: Đơn giá, định mức
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG KHU GIAN GIAN TRÀ KIỆU - PHÚ CANG:
Tập 2
KM825+838-KM830+550
- Phần tuyến và công trình trên tuyến
- Phần thông tin tín hiệu
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG KHU GIAN VẠN PHÚ - PHÙ MỸ: KM1033+343- Tương tự khu gian Trà Kiệu - Phú
Tập 7
KM1049+036 Cang
CHỈ DẪN KỸ THUẬT A4- Bìa màu Trắng Sử dụng tờ ngăn giữa hạng mục
HỒ SƠ GPMB VÀ CCG A3- Bìa màu Trắng
Huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 11: GIA CỐ CÁC HẦM YẾU (HẦM SỐ 1, HẦM SỐ 2, HẦM SỐ 3, HẦM PHỦ CŨ V À
HẦM CHÍ THẠNH)

STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú

HỒ SƠ KHẢO SÁT A3-Bìa màu Vàng


Tập 1 HẦM SỐ 1: KM 455+432
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn
Thuyết minh chung cả địa hình,
- Thuyết minh
thủy văn
Bản vẽ có tờ ngăn địa hình/thủy
- Bản vẽ
văn
- Phụ lục
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, địa vật lý, mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải

- Thuyết minh Thuyết minh chung cả địa chất+địa


vật lý+ mỏ vật liệu và bãi đổ thải

- Bản vẽ Bản vẽ có tờ ngăn địa chất/địa vật


lý/ mỏ vật liệu và bãi đổ thải
- Phụ lục
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH

- Thuyết minh Thuyết minh chung cả thông tin +


tín hiệu
Bản vẽ có tờ ngăn thông tin/ tín
- Bản vẽ
hiệu
- Phụ lục
Tập 2 HẦM SỐ 2: KM 455+765 Tương tự hầm số 1
Tập 3 HẦM SỐ 3: KM 456+245 Tương tự hầm số 1
Tập 4 HẦM SỐ PHỦ CŨ: KM 1026+833 Tương tự hầm số 1
Tập 5 HẦM CHÍ THẠNH: KM 1168+704 Tương tự hầm số 1
HỒ SƠ THIẾT KẾ A3-Bìa màu Vàng
Tập 1 HẦM SỐ 1: KM 455+432
Quyển 1 THUYẾT MINH CHUNG A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Quyển 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
Phần 1 Phần hầm và các công trình liên quan
- Thuyết minh thiết kế BVTC hầm và các công trình liên quan
- Khối lượng
- Bản vẽ
+ Bản vẽ chung
+ Bản vẽ khảo sát hầm hiện trạng
+ Bản vẽ sửa chữa gia cố hầm
+ Bản vẽ biện pháp thi công
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Phần 2 Phần thông tin, tín hiệu
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin, tín hiệu
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Tập 2 HẦM SỐ 2: KM 455+765 Tương tự hầm số 1
Tập 3 HẦM SỐ 3: KM 456+245 Tương tự hầm số 1
Tập 4 HẦM SỐ PHỦ CŨ: KM 1026+833 Tương tự hầm số 1
Tập 5 HẦM CHÍ THẠNH: KM 1168+704 Tương tự hầm số 1
HỒ SƠ DỰ TOÁN A4- Bìa màu Trắng
Tập 1 DỰ TOÁN GÓI THẦU XÂY DỰNG: GÓI THẦU SỐ 11
- Tổng hợp dự án toán
- Phụ lục: Đơn giá, định mức
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 11: GIA CỐ CÁC HẦM YẾU (HẦM SỐ 1, HẦM SỐ 2, HẦM SỐ 3, HẦM PHỦ CŨ V À
HẦM CHÍ THẠNH)

STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú


Tập 2 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM SỐ 1: KM 455+432
- Phần hầm và các công trình liên quan
- Phần thông tin tín hiệu
Tập 2 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM SỐ 2: KM 455+765 Tương tự hầm số 1
Tập 3 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM SỐ 3: KM 456+245 Tương tự hầm số 1
Tập 4 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM SỐ PHỦ CŨ: KM 1026+833 Tương tự hầm số 1
Tập 5 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CHÍ THẠNH: KM 1168+704 Tương tự hầm số 1
CHỈ DẪN KỸ THUẬT A4- Bìa màu Trắng Sử dụng tờ ngăn giữa hạng mục
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 12: GIA CỐ CÁC HẦM YẾU (HẦM BABONNEAU)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú

HỒ SƠ KHẢO SÁT A3-Bìa màu Vàng


Tập 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn
Thuyết minh chung cả địa hình,
- Thuyết minh
thủy văn
Bản vẽ có tờ ngăn địa hình/thủy
- Bản vẽ
văn
- Phụ lục
Tập 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, địa vật lý, mỏ vật liệu xây dựng v à bãi đổ thải
Thuyết minh chung cả địa chất+địa
- Thuyết minh
vật lý+ mỏ vật liệu và bãi đổ thải
Bản vẽ có tờ ngăn địa chất/địa vật
- Bản vẽ
lý/ mỏ vật liệu và bãi đổ thải
- Phụ lục
Tập 3 Hồ sơ khảo sát TTTH
Thuyết minh chung cả thông tin +
- Thuyết minh
tín hiệu
Bản vẽ có tờ ngăn thông tin/ tín
- Bản vẽ
hiệu
- Phụ lục
HỒ SƠ THIẾT KẾ A3-Bìa màu Vàng
Tập 1 THUYẾT MINH CHUNG A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Tập 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
Quyển 1 Phần hầm và các công trình liên quan
- Thuyết minh thiết kế BVTC hầm và các công trình liên quan
- Khối lượng
- Bản vẽ chi tiết
+ Bản vẽ chung
+ Bản vẽ khảo sát hầm hiện trạng
+ Bản vẽ sửa chữa gia cố hầm
+ Bản vẽ biện pháp thi công
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Quyển 2 Phần thông tin, tín hiệu
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin, tín hiệu
- Khối lượng
- Bản vẽ chung
- Bản vẽ chi tiết
- Phụ lục tính toán (nếu có)
HỒ SƠ DỰ TOÁN A4- Bìa màu Trắng
- DỰ TOÁN GÓI THẦU XÂY DỰNG: GÓI THẦU SỐ 12
- DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TR ÌNH
+ Dự toán chi phí xây dựng phần hầm và các công trình liên quan
+ Dự toán chi phí xây dựng phần thông tin tín hiệu
- Phụ lục: Đơn giá, định mức
CHỈ DẪN KỸ THUẬT A4- Bìa màu Trắng Sử dụng tờ ngăn giữa hạng mục
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 13: GIA CỐ CÁC HẦM YẾU (HẦM VŨNG RÔ 4, HẦM VŨNG RÔ 2, HẦM VŨNG RÔ 1,
HẦM BÃI GIÓ)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú

HỒ SƠ KHẢO SÁT A3-Bìa màu Vàng


Tập 1 HẦM VŨNG RÔ 4: KM 1227+120
Quyển 1 Hồ sơ khảo sát địa hình, thủy văn
Thuyết minh chung cả địa hình,
- Thuyết minh
thủy văn
Bản vẽ có tờ ngăn địa hình/thủy
- Bản vẽ
văn
- Phụ lục
Quyển 2 Hồ sơ khảo sát địa chất, địa vật lý, mỏ vật liệu xây dựng và bãi đổ thải

- Thuyết minh Thuyết minh chung cả địa chất+địa


vật lý+ mỏ vật liệu và bãi đổ thải

- Bản vẽ Bản vẽ có tờ ngăn địa chất/địa vật


lý/ mỏ vật liệu và bãi đổ thải
- Phụ lục
Quyển 3 Hồ sơ khảo sát TTTH

- Thuyết minh Thuyết minh chung cả thông tin +


tín hiệu
Bản vẽ có tờ ngăn thông tin/ tín
- Bản vẽ
hiệu
- Phụ lục
Tập 2 HẦM VŨNG RÔ 2: KM 1228+702 Tương tự hầm Vũng Rô 4
Tập 3 HẦM VŨNG RÔ 1: KM 1229+252 Tương tự hầm Vũng Rô 4
Tập 4 HẦM BÃI GIÓ: KM 1231+188 Tương tự hầm Vũng Rô 4
HỒ SƠ THIẾT KẾ A3-Bìa màu Vàng
Tập 1 HẦM VŨNG RÔ 4: KM 1227+120
Quyển 1 THUYẾT MINH CHUNG A4- Bìa màu Trắng
- Nội dung thuyết minh
- Phụ lục: Các văn bản liên quan
Quyển 2 BẢN VẼ THIẾT KẾ A3- Bìa màu Trắng
Phần 1 Hầm và các công trình liên quan
- Thuyết minh thiết kế BVTC hầm và các công trình liên quan
- Khối lượng
- Bản vẽ
+ Bản vẽ chung
+ Bản vẽ khảo sát hầm hiện trạng
+ Bản vẽ sửa chữa gia cố hầm
+ Bản vẽ biện pháp thi công
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Phần 2 Phần thông tin, tín hiệu
- Thuyết minh thiết kế BVTC thông tin, tín hiệu
- Khối lượng
- Bản vẽ
- Phụ lục tính toán (nếu có)
Tập 2 HẦM VŨNG RÔ 2: KM 1228+702 Tương tự hầm Vũng Rô 4
Tập 3 HẦM VŨNG RÔ 1: KM 1229+252 Tương tự hầm Vũng Rô 4
Tập 4 HẦM BÃI GIÓ: KM 1231+188 Tương tự hầm Vũng Rô 4
HỒ SƠ DỰ TOÁN A4- Bìa màu Trắng
Tập 1 DỰ TOÁN GÓI THẦU XÂY DỰNG: GÓI THẦU SỐ 13
- Tổng hợp dự án toán
- Phụ lục: Đơn giá, định mức
Tập 2 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM VŨNG RÔ 4: KM 1227+120
- Phần hầm và các công trình liên quan
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
DỰ ÁN: GIA CỐ CÁC HẦM YÊU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG,
TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
DANH MỤC HỒ SƠ GÓI THẦU SỐ XÂY LẮP SỐ 13: GIA CỐ CÁC HẦM YẾU (HẦM VŨNG RÔ 4, HẦM VŨNG RÔ 2, HẦM VŨNG RÔ 1,
HẦM BÃI GIÓ)
STT Tên hồ sơ Quy cách Ghi chú
- Phần thông tin tín hiệu
Tập 2 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM VŨNG RÔ 2: KM 1228+702 Tương tự hầm Vũng Rô 4
Tập 3 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM VŨNG RÔ 1: KM 1229+252 Tương tự hầm Vũng Rô 4
Tập 4 DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG HẦM BÃI GIÓ: KM 1231+188 Tương tự hầm Vũng Rô 4
CHỈ DẪN KỸ THUẬT A4- Bìa màu Trắng Sử dụng tờ ngăn giữa hạng mục
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 85

Dù ¸N gia cè c¸c hÇm yÕu kÕt hîp më míi c¸c ga vµ c¶i t¹o
kiÕn tróc tÇng trªn ®o¹n vinh – nha trang,
tuyÕn ®−êng s¾t hµ néi – tp hå chÝ minh

GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ
BẢN VẼ THI CÔNG; THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1: CÔNG TRÌNH GA YÊN TRUNG

QuyÓn 1: THUYÕT MINH THIÕT KÕ

2020 – TEDI – 008 – H.HA

LIÊN DANH TƯ VẤN


TỔNG CÔNG TY TVTK CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ
GTVT - CTCP TM HƯNG PHÚ

H U N G P H U
E N G I N E E R I N G

Hà Nội, 2020
Dù ¸N: gia cè c¸c hÇm yÕu kÕt hîp më míi c¸c ga vµ c¶i t¹o
kiÕn tróc tÇng trªn ®o¹n vinh – nha trang,
tuyÕn ®−êng s¾t hµ néi – tp hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ
BẢN VẼ THI CÔNG; THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1: CÔNG TRÌNH GA YÊN TRUNG

QUYÓN 1: THUYÕT MINH THIÕT KÕ

Thực hiện : Nguyễn Văn A


Kiểm tra : Nguyễn Văn B
Trung tâm/phòng : Nguyễn Văn C
KCS : Nguyễn Văn D

LIÊN DANH TU VẤN TEDI – HƯNG PHÚ


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT – CTCP
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đào Ngọc Vinh
Bản ghi nội dung sửa đổi

Phiên bản Ngày Chủ đề/Nội dung sửa đổi Thực hiện
1A 15/4/2020 Lần phát hành đầu tiên xxx
2A
3A
4A
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 85

Dù ¸N: gia cè c¸c hÇm yÕu kÕt hîp më míi c¸c ga vµ c¶i t¹o
kiÕn tróc tÇng trªn ®o¹n vinh – nha trang,
tuyÕn ®−êng s¾t hµ néi – tp hå chÝ minh

GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG; THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 2: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG


GA YÊN TRUNG

2020 – TEDI – 008 – H.HA

LIÊN DANH TƯ VẤN


TỔNG CÔNG TY TVTK CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ
GTVT - CTCP TM HƯNG PHÚ

H U N G P H U
E N G I N E E R I N G

Hà Nội, 2020
Dù ¸N: gia cè c¸c hÇm yÕu kÕt hîp më míi c¸c ga vµ c¶i t¹o
kiÕn tróc tÇng trªn ®o¹n vinh – nha trang,
tuyÕn ®−êng s¾t hµ néi – tp hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG; THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8

HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 2: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG


GA YÊN TRUNG

Thực hiện : Nguyễn Văn A


Chủ trì : Nguyễn Văn B
Trung tâm/phòng : Nguyễn Văn C
KCS : Nguyễn Văn D

LIÊN DANH TU VẤN TEDI – HƯNG PHÚ


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT – CTCP
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đào Ngọc Vinh
Bản ghi nội dung sửa đổi

Phiên bản Ngày Chủ đề/Nội dung sửa đổi Thực hiện
1A 15/4/2020 Lần phát hành đầu tiên xxx
2A
3A
4A
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 85

Dù ¸N GIA Cè C¸C HÇM YÕU KÕT HîP Më MíI C¸C GA Vµ C¶I T¹O KIÕN TróC TÇNG TR£N
§O¹N VINH – NHA TRANG, TUYÕN §−êng s¾t hµ néi – tp. Hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG;
THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8

HỒ SƠ KHẢO SÁT
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 14. CÔNG TRÌNH HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG


§O¹N 1 (KM 437+980 - KM 438+600)
QUYỂN 1: HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH, THỦY VĂN

2020 – TEDI – 008 – H.HA

LIÊN DANH TƯ VẤN


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT - CTCP CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ TM HƯNG PHÚ

H U N G P H U
E N G I N E E R I N G

HÀ NỘI - 2020
Dù ¸N GIA Cè C¸C HÇM YÕU KÕT HîP Më MíI C¸C GA Vµ C¶I T¹O KIÕN TróC TÇNG TR£N
§O¹N VINH – NHA TRANG, TUYÕN §−êng s¾t hµ néi – tp. Hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG;
THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8

HỒ SƠ KHẢO SÁT
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1. CÔNG TRÌNH HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG


§O¹N 1 (KM 437+980 - KM 438+600)
QUYỂN 1: HỒ SƠ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH, THỦY VĂN

Thực hiện : Nguyễn Văn A


Chủ nhiệm khảo sát : Nguyễn Văn B
Trung tâm/phòng... : Nguyễn Văn C
KCS : Nguyễn Văn D

LIÊN DANH TU VẤN TEDI – HƯNG PHÚ


TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT – CTCP
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đào Ngọc Vinh
Các nội dung cụ thể của phiên bản này:
Bản ghi các phiên bản sửa đổi
- Chỉnh sửa theo ý kiến KCS (thẩm tra, thẩm định)
- …………………………….

Phiên bản Ngày Chủ đề/Nội dung sửa đổi Thực hiện

1A /00000/2020 Lần phát hành đầu tiên xxxx

2A

3A
4A
MỤC LỤC
TT TÊN HẠNG MỤC KÍ HIỆU HỒ SƠ GHI CHÚ
I THUYẾT MINH
II BẢN VẼ A3
II.1 BẢN VẼ… A3
1 Mặt cắt ngang đại diện đường sắt …-RAL-VNT-…-…-…-…-0010 A3
2
3

….
III PHỤ LỤC
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 85

Dù ¸N GIA Cè C¸C HÇM YÕU KÕT HîP Më MíI C¸C GA Vµ C¶I T¹O KIÕN TróC TÇNG TR£N
§O¹N VINH – NHA TRANG, TUYÕN §−êng s¾t hµ néi – tp. Hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG;
THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8


HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1. CÔNG TRÌNH GA YÊN TRUNG


QUYÓN 1: B¶N VÏ THIÕT KÕ
PHẦN 1: ĐƯỜNG SẮT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN

2020 – TEDI –008 – H.HA

LIÊN DANH TƯ VẤN


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT - CTCP CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ TM HƯNG PHÚ

H U N G P H U
E N G I N E E R I N G

HÀ NỘI - 2020
Dù ¸N GIA Cè C¸C HÇM YÕU KÕT HîP Më MíI C¸C GA Vµ C¶I T¹O KIÕN TróC TÇNG TR£N
§O¹N VINH – NHA TRANG, TUYÕN §−êng s¾t hµ néi – tp. Hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG;
THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8


HỒ SƠ THIẾT KẾ
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1. CÔNG TRÌNH GA YÊN TRUNG


QUYÓN 1: B¶N VÏ THIÕT KÕ
PHẦN 1: ĐƯỜNG SẮT VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN

Chủ trì thiết kế : Nguyễn Văn A


Chủ nhiệm thiết kế : Nguyễn Như Quỳnh
Trung tâm/phòng... : Nguyễn Văn B
KCS : Nguyễn Văn C

LIÊN DANH TU VẤN TEDI – HƯNG PHÚ


TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT – CTCP
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đào Ngọc Vinh
Các nội dung cụ thể của phiên bản này:
Bản ghi các phiên bản sửa đổi
- Chỉnh sửa theo ý kiến KCS (thẩm tra, thẩm định)
-

Phiên bản Ngày Chủ đề/Nội dung sửa đổi Thực hiện

1A /00000/2020 Lần phát hành đầu tiên xxxx

2A

3A
4A
MỤC LỤC
TT TÊN HẠNG MỤC KÍ HIỆU HỒ SƠ GHI CHÚ
I THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG A3
II KHỐI LƯỢNG A3
III BẢN VẼ A3
II.1 CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT A3
II.1.1 BẢN VẼ CHUNG A3
1 Mặt cắt ngang đại diện đường sắt …-RAL-VNT-IMP-STA-YTR-TYP-0010 A3
2
3

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN 85

Dù ¸N GIA Cè C¸C HÇM YÕU KÕT HîP Më MíI C¸C GA Vµ C¶I T¹O KIÕN TróC TÇNG TR£N
§O¹N VINH – NHA TRANG, TUYÕN §−êng s¾t hµ néi – tp. Hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG;
THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8


HỒ SƠ THIẾT KẾ CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1. HUYỆN TUYÊN HÓA, TỈNH QUẢNG BÌNH

2020 – TEDI –008 – H.HA

LIÊN DANH TƯ VẤN


TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT - CTCP CÔNG TY CP TƯ VẤN XD VÀ TM HƯNG PHÚ

H U N G P H U
E N G I N E E R I N G

HÀ NỘI - 2020
Dù ¸N GIA Cè C¸C HÇM YÕU KÕT HîP Më MíI C¸C GA Vµ C¶I T¹O KIÕN TróC TÇNG TR£N
§O¹N VINH – NHA TRANG, TUYÕN §−êng s¾t hµ néi – tp. Hå chÝ minh
GÓI THẦU SỐ 5: TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP THIẾT KẾ, DỰ TOÁN BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG;
THIẾT KẾ, CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ CỌC CHỈ GIỚI; RÀ SOÁT VÀ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG;
LẬP HỒ SƠ MỜI THẦU CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP

GÓI THẦU XÂY LẮP SỐ 8


HỒ SƠ THIẾT KẾ CẮM CỌC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

TẬP 1. HUYỆN TUYÊN HÓA, TỈNH QUẢNG BÌNH

Chủ trì thiết kế : Nguyễn Văn A


Chủ nhiệm thiết kế : Nguyễn Như Quỳnh
Trung tâm/phòng... : Nguyễn Văn B
KCS : Nguyễn Văn C

LIÊN DANH TU VẤN TEDI – HƯNG PHÚ


TỔNG CÔNG TY TVTK GTVT– CTCP
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH DỰ ÁN

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC


Đào Ngọc Vinh
Các nội dung cụ thể của phiên bản này:
Bản ghi các phiên bản sửa đổi
- Chỉnh sửa theo ý kiến KCS (thẩm tra, thẩm định)
-

Phiên bản Ngày Chủ đề/Nội dung sửa đổi Thực hiện

1A /00000/2020 Lần phát hành đầu tiên xxxx

2A

3A
4A
MỤC LỤC
TT TÊN HẠNG MỤC KÍ HIỆU HỒ SƠ GHI CHÚ
I THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG A3
II KHỐI LƯỢNG A3
III BẢN VẼ A3
II.1 CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT A3
II.1.1 BẢN VẼ CHUNG A3
1 Mặt cắt ngang đại diện đường sắt …-RAL-VNT-…-…-…-…-0010 A3
2
3

DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH TỔNG THỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN
ID Task Name Duration Start Finish Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20 Jul '20 Aug '20 Sep '20
19 26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30 6 13
1 CHUẨN BỊ HỒ SƠ DỰ THẦU 15 days Fri 1/31/20 Tue 2/18/20
2 CHẤM THẦU, PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU 4 days Fri 2/21/20 Tue 2/25/20
3 THƯƠNG THẢO HỢP ĐỒNG 24 days Wed 2/26/20 Fri 3/20/20
4 KÝ KẾT HỢP ĐỒNG 1 day? Sat 3/21/20 Sat 3/21/20
5 KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THIẾT KẾ BVTC CÁC GÓI THẦU 138 days? Sat 2/15/20 Fri 7/10/20
6 GÓI THẦU SỐ 8 (CÔNG TRÌNH GA VÀ HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG) 120 days? Sat 2/15/20 Sat 6/20/20 GÓI THẦU SỐ 8 (CÔNG TRÌNH GA VÀ HÀNH LANG AN TOÀ
7 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
8 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 35 days Sat 3/21/20 Sun 4/26/20
9 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 53 days? Sat 2/15/20 Fri 4/10/20
10 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 69 days? Thu 2/27/20 Fri 5/8/20
11 LẬP HỒ SƠ CẮM CỌC GPMB VÀ CCG 78 days Fri 2/28/20 Mon 5/18/20
12 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 29 days? Wed 4/8/20 Fri 5/8/20
13 LẬP DỰ TOÁN 48 days Thu 3/26/20 Fri 5/15/20
14 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 50 days? Wed 4/1/20 Fri 5/22/20
15 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 27 days? Sat 5/23/20 Sat 6/20/20
16 GÓI THẦU SỐ 9 (CÔNG TRÌNH TUYẾN NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TUYẾN) 73 days? Sun 3/1/20 Fri 5/15/20 GÓI THẦU SỐ 9 (CÔNG TRÌNH TUYẾN NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TUYẾN)
17 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
18 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 35 days Sat 3/21/20 Sun 4/26/20
19 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 21 days? Sun 3/1/20 Sat 3/21/20
20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 17 days? Tue 3/10/20 Thu 3/26/20
21 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 15 days Sun 3/15/20 Mon 3/30/20
22 LẬP DỰ TOÁN 11 days Thu 3/26/20 Mon 4/6/20
23 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 24 days Fri 3/20/20 Mon 4/13/20
24 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 30 days? Tue 4/14/20 Fri 5/15/20
25 GÓI THẦU SỐ 10 (CÔNG TRÌNH TUYẾN NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TUYẾN) 78 days? Tue 2/25/20 Fri 5/15/20 GÓI THẦU SỐ 10 (CÔNG TRÌNH TUYẾN NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TUYẾN)
26 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
27 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 31 days? Fri 2/28/20 Mon 3/30/20
28 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 26 days? Sun 3/1/20 Thu 3/26/20
29 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 12 days? Wed 3/18/20 Mon 3/30/20
30 LẬP HỒ SƠ CẮM CỌC GPMB VÀ CCG 45 days? Tue 2/25/20 Fri 4/10/20
31 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 15 days Sun 3/15/20 Mon 3/30/20
32 LẬP DỰ TOÁN 21 days Mon 3/16/20 Mon 4/6/20
33 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 24 days? Fri 3/20/20 Mon 4/13/20
34 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 30 days? Tue 4/14/20 Fri 5/15/20
35 GÓI THẦU SỐ 11 (CÔNG TRÌNH HẦM SỐ 1,2,3, PHỦ CŨ, CHÍ THẠNH) 98 days? Sun 3/15/20 Thu 6/25/20 GÓI THẦU SỐ 11 (CÔNG TRÌNH HẦM SỐ 1,2,3, PHỦ CŨ,
36 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
37 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 58 days? Mon 3/16/20 Fri 5/15/20
38 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 37 days? Wed 3/25/20 Sat 5/2/20
39 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 52 days? Sun 3/15/20 Fri 5/8/20
40 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 29 days Wed 4/8/20 Fri 5/8/20
41 LẬP DỰ TOÁN 28 days Thu 4/16/20 Fri 5/15/20
42 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 36 days? Wed 4/15/20 Fri 5/22/20
43 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 32 days? Sat 5/23/20 Thu 6/25/20
44 GÓI THẦU SỐ 12 (CÔNG TRÌNH HẦM BABONNEAU) 99 days? Sun 3/1/20 Wed 6/10/20 GÓI THẦU SỐ 12 (CÔNG TRÌNH HẦM BABONNEAU)
45 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
46 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 58 days? Mon 3/16/20 Fri 5/15/20
47 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 38 days? Fri 3/20/20 Tue 4/28/20
48 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 59 days? Sun 3/1/20 Thu 4/30/20
49 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 29 days Wed 4/1/20 Thu 4/30/20
50 LẬP DỰ TOÁN 19 days Wed 4/15/20 Tue 5/5/20
51 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 36 days? Sun 4/5/20 Tue 5/12/20
52 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 29 days? Wed 5/13/20 Wed 6/10/20
53 GÓI THẦU SỐ 13 (CÔNG TRÌNH HẦM VŨNG RÔ 4,2,1 VÀ BÃI GIÓ) 111 days? Sun 3/15/20 Fri 7/10/20 GÓI THẦU SỐ 13 (CÔNG TRÌNH HẦM VŨNG R
54 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
55 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 58 days? Mon 3/16/20 Fri 5/15/20
56 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 56 days? Fri 3/20/20 Sun 5/17/20
57 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 44 days? Wed 4/8/20 Sat 5/23/20
58 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 30 days Thu 4/23/20 Sat 5/23/20
59 LẬP DỰ TOÁN 43 days Thu 4/16/20 Sat 5/30/20
60 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 38 days? Thu 4/30/20 Sun 6/7/20
61 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 29 days? Mon 6/8/20 Fri 7/10/20

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Progress Summary External Tasks Deadline
Date: Wed 3/25/20 Split Milestone Project Summary External Milestone

Page 1
DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ 10(CÔNG TRÌNH TUYẾN: NÂNG CẤP KTTT VÀ CẢI TUYẾN Q. NAM VÀ B.ĐỊNH)
ID Task Name Duration Start Finish Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20
26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31
1 GÓI THẦU SỐ 10 (CÔNG TRÌNH TUYẾN: NÂN CẤP KTTT VÀ CẢI TUYẾN) 78 days? Tue 2/25/20 Fri 5/15/20
2 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ
3 Lập phương án khảo sát, thiết kế 6 days Sun 3/15/20 Fri 3/20/20
4 Trình Ban 85 xem xét 1 day Sat 3/21/20 Sat 3/21/20
5 Ban 85 gửi Tổng Công ty ĐSVN, Cục Quản lý XD&CLCTGT xin ý kiến 3 days Sun 3/22/20 Tue 3/24/20
6 Ban 85 phê duyệt 1 day? Wed 3/25/20 Wed 3/25/20
7 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 31 days? Fri 2/28/20 Mon 3/30/20 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ
8 Xây dựng danh mục định mức đơn giá 17 days? Fri 2/28/20 Sun 3/15/20
9 Trình và phê duyệt 14 days? Mon 3/16/20 Mon 3/30/20
10 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ BVTC, LẬP HỒ SƠ CẮM CỘC GPMB 45 days? Tue 2/25/20 Fri 4/10/20
11 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 26 days? Sun 3/1/20 Thu 3/26/20 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU
12 Địa hình, thủy văn 26 days? Sun 3/1/20 Thu 3/26/20
13 Trà Kiệu - Phú Cang 5 days Sun 3/22/20 Thu 3/26/20
14 Vạn Phú - Phù Mỹ 22 days? Sun 3/1/20 Sun 3/22/20
15 Địa chất, mỏ vật liệu và đổ thải 9 days? Wed 3/18/20 Thu 3/26/20
16 Trà Kiệu - Phú Cang 4 days Mon 3/23/20 Thu 3/26/20
17 Vạn Phú - Phù Mỹ 8 days? Wed 3/18/20 Wed 3/25/20
18 Khảo sát TTTH 17 days? Mon 3/9/20 Wed 3/25/20
19 Trà Kiệu - Phú Cang 2 days Mon 3/9/20 Tue 3/10/20
20 Vạn Phú - Phù Mỹ 6 days? Fri 3/20/20 Wed 3/25/20
21 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 12 days? Wed 3/18/20 Mon 3/30/20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
22 Trà Kiệu - Phú Cang 3 days Fri 3/27/20 Mon 3/30/20
23 Vạn Phú - Phù Mỹ 12 days? Wed 3/18/20 Mon 3/30/20
24 LẬP HỒ SƠ CẮM CỌC GPMB VÀ CCG 45 days? Tue 2/25/20 Fri 4/10/20 LẬP HỒ SƠ CẮM CỌC GPMB VÀ CCG
25 Cắm theo hồ sơ NCKT 23 days? Tue 2/25/20 Wed 3/18/20
26 Lập hồ sơ cắm cọc GPMB và MLG 10 days Tue 2/25/20 Thu 3/5/20
27 Công trình tuyến 10 days Tue 2/25/20 Thu 3/5/20
28 Vạn Phú - Phù Mỹ (Km 1040+286) 10 days Tue 2/25/20 Thu 3/5/20
29 Trình duyệt hồ sơ cắm cọc 5 days? Fri 3/6/20 Tue 3/10/20
30 Trình Ban 85 xem xét 4 days? Fri 3/6/20 Mon 3/9/20
31 Ban 85 phê duyệt 1 day? Tue 3/10/20 Tue 3/10/20
32 Cắm cọc GPMB và MLG 8 days Wed 3/11/20 Wed 3/18/20
33 Công trình tuyến 8 days Wed 3/11/20 Wed 3/18/20
34 Vạn Phú - Phù Mỹ (Km 1040+286) 8 days Wed 3/11/20 Wed 3/18/20
35 Cập nhật thay đổi theo thiết kế BVTC 10 days Wed 4/1/20 Fri 4/10/20
36 Cập nhật hồ sơ cắm cọc GPMB và MLG 5 days Wed 4/1/20 Sun 4/5/20
37 Điều chỉnh cọc GPMB và MLG 5 days Mon 4/6/20 Fri 4/10/20
38 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 15 days Sun 3/15/20 Mon 3/30/20 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT
39 LẬP DỰ TOÁN 21 days Mon 3/16/20 Mon 4/6/20 LẬP DỰ TOÁN
40 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 24 days? Fri 3/20/20 Mon 4/13/20 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN
41 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và hoàn thiện hồ sơ 17 days? Fri 3/20/20 Mon 4/6/20
42 Thẩm tra dự toán và hoàn thiện hồ sơ 15 days? Mon 3/30/20 Mon 4/13/20
43 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 30 days? Tue 4/14/20 Fri 5/15/20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
44 Thẩm định thiết kế BVTC và dự toán 14 days? Tue 4/14/20 Tue 4/28/20
45 Hoàn thiện sau thẩm định 11 days? Wed 4/29/20 Sun 5/10/20
46 Phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán 5 days? Mon 5/11/20 Fri 5/15/20

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Progress Summary External Tasks Deadline
Date: Wed 3/25/20 Split Milestone Project Summary External Milestone

Page 1
DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ 8 (CÔNG TRÌNH GA VÀ HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG)
ID Task Name Duration Start Finish Predecessors Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20 Jul '20 Au
26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26
1 GÓI THẦU SỐ 8 (CÔNG TRÌNH GA VÀ HÀNH LANG AN TOÀN GIAO THÔNG) 122 days? Sat 2/15/20 Sat 6/20/20
2 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
3 Lập phương án khảo sát, thiết kế 6 days Sun 3/15/20 Fri 3/20/20
4 Trình Ban 85 xem xét 1 day Sat 3/21/20 Sat 3/21/20 3
5 Ban 85 gửi Tổng Công ty ĐSVN, Cục Quản lý XD&CLCTGT xin ý kiến 3 days Sun 3/22/20 Tue 3/24/20 4
6 Ban 85 phê duyệt 1 day? Wed 3/25/20 Wed 3/25/20 5
7 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 37 days? Sat 3/21/20 Sun 4/26/20 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ
8 Xây dựng danh mục định mức đơn giá 5 days? Sat 3/21/20 Wed 3/25/20
9 Trình và phê duyệt 32 days? Thu 3/26/20 Sun 4/26/20
10 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ BVTC, LẬP HỒ SƠ CẮM CỘC GPMB 91 days? Sat 2/15/20 Mon 5/18/20
11 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 54 days? Sat 2/15/20 Fri 4/10/20 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU
12 Công trình: Ga làm mái che, ke ga 31 days? Sat 2/15/20 Wed 3/18/20
13 Yên Trung 10 days? Sat 2/15/20 Wed 2/26/20
14 Hương Phố 10 days? Tue 2/18/20 Fri 2/28/20
15 Đồng Lê 10 days? Thu 2/20/20 Sun 3/1/20
16 Trà Kiệu 10 days? Sat 2/22/20 Tue 3/3/20
17 Tam Kỳ 9 days? Mon 3/2/20 Tue 3/10/20
18 Diêu Trì 9 days? Tue 3/10/20 Wed 3/18/20
19 Công trình: Hành lang an toàn giao thông 32 days? Fri 2/28/20 Mon 3/30/20
20 Đường gom 32 days? Fri 2/28/20 Mon 3/30/20
21 Km437+980-Km438+600 5 days? Sat 3/21/20 Wed 3/25/20
22 Km475+393-Km476+650 4 days? Fri 3/27/20 Mon 3/30/20
23 Km775+538,5-Km775+900 5 days Fri 2/28/20 Tue 3/3/20
24 Km912+550-Km912+800 5 days Mon 3/2/20 Fri 3/6/20
25 Km944+540-Km944+870 5 days Thu 3/5/20 Mon 3/9/20
26 Km1079+900-Km1080+850 6 days Sat 3/7/20 Thu 3/12/20
27 Km1201+400-Km1201+888 6 days Tue 3/10/20 Sun 3/15/20
28 Giao cắt đường sắt 10 days? Fri 3/20/20 Sun 3/29/20
29 Cống chui (Km607+936.93) 10 days? Fri 3/20/20 Sun 3/29/20
30 Công trình ga kéo dài, mở mới 22 days Fri 3/20/20 Fri 4/10/20
31 Ga kéo dài đường đón gửi 22 days Fri 3/20/20 Fri 4/10/20
32 Hiền Sỹ 10 days Fri 3/20/20 Sun 3/29/20
33 Truồi 10 days Wed 4/1/20 Fri 4/10/20
34 Hải Vân Nam 10 days Sat 3/21/20 Mon 3/30/20
35 Đông Tác 10 days Wed 4/1/20 Fri 4/10/20
36 Ninh Hòa 10 days Wed 4/1/20 Fri 4/10/20
37 Ga mở mới/di dời 10 days Sat 3/21/20 Mon 3/30/20
38 Tam Thành 10 days Sat 3/21/20 Mon 3/30/20
39 Xuân Sơn Nam 10 days Sat 3/21/20 Mon 3/30/20
40 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 71 days? Thu 2/27/20 Fri 5/8/20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
41 Công trình ga 71 days? Thu 2/27/20 Fri 5/8/20
42 Ga kéo dài đường đón gửi 37 days Wed 4/1/20 Fri 5/8/20
43 Hiền Sỹ 25 days Wed 4/1/20 Sat 4/25/20
44 Truồi 25 days Mon 4/13/20 Fri 5/8/20
45 Hải Vân Nam 35 days Wed 4/1/20 Wed 5/6/20
46 Đông Tác 25 days Sat 4/11/20 Wed 5/6/20
47 Ninh Hòa 25 days Mon 4/13/20 Fri 5/8/20
48 Ga mở mới/di dời 35 days Fri 4/3/20 Fri 5/8/20
49 Tam Thành 35 days Fri 4/3/20 Fri 5/8/20
50 Xuân Sơn Nam 35 days Fri 4/3/20 Fri 5/8/20
51 Ga làm mái che, ke ga 49 days? Thu 2/27/20 Wed 4/15/20
52 Yên Trung 26 days Thu 2/27/20 Mon 3/23/20
53 Hương Phố 28 days? Fri 2/28/20 Thu 3/26/20
54 Đồng Lê 30 days? Tue 3/3/20 Wed 4/1/20
55 Trà Kiệu 32 days? Thu 3/5/20 Sun 4/5/20
56 Tam Kỳ 30 days? Thu 3/12/20 Fri 4/10/20
57 Diêu Trì 28 days? Thu 3/19/20 Wed 4/15/20
58 Công trình hành lang an toàn giao thông đường sắt 43 days Wed 3/4/20 Wed 4/15/20
59 Đường gom 38 days Wed 3/4/20 Fri 4/10/20
60 Km437+980-Km438+600 11 days Thu 3/26/20 Sun 4/5/20
61 Km475+393-Km476+650 11 days Tue 3/31/20 Fri 4/10/20
62 Km775+538,5-Km775+900 11 days Wed 3/4/20 Sat 3/14/20
63 Km912+550-Km912+800 10 days Fri 3/6/20 Sun 3/15/20
64 Km944+540-Km944+870 10 days Mon 3/9/20 Wed 3/18/20
65 Km1079+900-Km1080+850 14 days Thu 3/12/20 Wed 3/25/20
66 Km1201+400-Km1201+888 15 days Mon 3/16/20 Mon 3/30/20
67 Giao cắt đường sắt 12 days Sat 4/4/20 Wed 4/15/20
68 Cống chui (Km607+936.93) 12 days Sat 4/4/20 Wed 4/15/20
69 LẬP HỒ SƠ VÀ CẮM CỌC GPMB, CCG 80 days? Fri 2/28/20 Mon 5/18/20 LẬP HỒ SƠ VÀ CẮM CỌC GPMB, CCG
70 Lập hồ sơ và cắm cọc theo hồ sơ NCKT 75 days? Fri 2/28/20 Wed 5/13/20
71 Lập hồ sơ GPMB và CCG 55 days Fri 2/28/20 Wed 4/22/20
72 Công trình ga 7 days Fri 2/28/20 Thu 3/5/20
73 Ga kéo dài đường đón gửi 7 days Fri 2/28/20 Thu 3/5/20
74 Hiền Sỹ 5 days Sun 3/1/20 Thu 3/5/20
75 Truồi 5 days Sun 3/1/20 Thu 3/5/20
76 Hải Vân Nam 5 days Sun 3/1/20 Thu 3/5/20
77 Đông Tác 5 days Sun 3/1/20 Thu 3/5/20
78 Ninh Hòa 7 days Fri 2/28/20 Thu 3/5/20
79 Ga mở mới/di dời 7 days Fri 2/28/20 Thu 3/5/20
80 Tam Thành 7 days Fri 2/28/20 Thu 3/5/20
81 Xuân Sơn Nam 7 days Fri 2/28/20 Thu 3/5/20
82 Hành lang an toàn giao thông đường sắt 39 days Sun 3/15/20 Wed 4/22/20
83 Đường gom 34 days Sun 3/15/20 Fri 4/17/20
84 Km437+980-Km438+600 5 days Mon 4/6/20 Fri 4/10/20
85 Km475+393-Km476+650 7 days Sat 4/11/20 Fri 4/17/20
86 Km775+538,5-Km775+900 5 days Sun 3/15/20 Thu 3/19/20
87 Km912+550-Km912+800 5 days Mon 3/16/20 Fri 3/20/20
88 Km944+540-Km944+870 5 days Thu 3/19/20 Mon 3/23/20
89 Km1079+900-Km1080+850 7 days Thu 3/26/20 Wed 4/1/20
90 Km1201+400-Km1201+888 7 days Wed 4/1/20 Tue 4/7/20
91 Giao cắt đường sắt 7 days Thu 4/16/20 Wed 4/22/20
92 Cống chui (Km607+936.93) 7 days Thu 4/16/20 Wed 4/22/20
93 Trình duyệt hồ sơ cắm cọc 51 days? Fri 3/6/20 Sat 4/25/20
94 Trình Ban 85 xem xét 50 days? Fri 3/6/20 Fri 4/24/20
95 Công trình ga 2 days? Fri 3/6/20 Sat 3/7/20 72
96 Hành lang an toàn giao thông đường sắt 2 days? Thu 4/23/20 Fri 4/24/20 82
97 Ban 85 phê duyệt 49 days? Sun 3/8/20 Sat 4/25/20
98 Công trình ga 1 day? Sun 3/8/20 Sun 3/8/20 95
99 Hành lang an toàn giao thông đường sắt 1 day? Sat 4/25/20 Sat 4/25/20 96
100 Cắm cọc GPMB và CCG 65 days Mon 3/9/20 Wed 5/13/20
101 Công trình ga 13 days Mon 3/9/20 Sat 3/21/20 98
102 Ga kéo dài đường đón gửi 13 days Mon 3/9/20 Sat 3/21/20
103 Hiền Sỹ 6 days Mon 3/9/20 Sat 3/14/20
104 Truồi 6 days Tue 3/10/20 Sun 3/15/20
105 Hải Vân Nam 5 days Mon 3/9/20 Fri 3/13/20
106 Đông Tác 5 days Sun 3/15/20 Thu 3/19/20
107 Ninh Hòa 7 days Sun 3/15/20 Sat 3/21/20
108 Ga mở mới/di dời 10 days Mon 3/9/20 Wed 3/18/20
109 Tam Thành 8 days Mon 3/9/20 Mon 3/16/20
110 Xuân Sơn Nam 8 days Wed 3/11/20 Wed 3/18/20
111 Hành lang an toàn giao thông đường sắt 17 days Sun 4/26/20 Wed 5/13/20 99
112 Đường gom 15 days Sun 4/26/20 Mon 5/11/20
113 Km437+980-Km438+600 3 days Sun 4/26/20 Tue 4/28/20
114 Km475+393-Km476+650 3 days Sat 5/2/20 Tue 5/5/20
115 Km775+538,5-Km775+900 3 days Sun 4/26/20 Tue 4/28/20
116 Km912+550-Km912+800 3 days Wed 4/29/20 Fri 5/1/20
117 Km944+540-Km944+870 3 days Sat 5/2/20 Tue 5/5/20
118 Km1079+900-Km1080+850 3 days Wed 5/6/20 Fri 5/8/20
119 Km1201+400-Km1201+888 3 days Sat 5/9/20 Mon 5/11/20
120 Giao cắt đường sắt 3 days Mon 5/11/20 Wed 5/13/20
121 Cống chui (Km607+936.93) 3 days Mon 5/11/20 Wed 5/13/20
122 Cập nhật thay đổi theo thiết kế BVTC 10 days Sat 5/9/20 Mon 5/18/20
123 Cập nhật hồ sơ cắm cọc GPMB và CCG 5 days Sat 5/9/20 Wed 5/13/20
124 Điều chỉnh mốc ngoài thực địa 5 days Thu 5/14/20 Mon 5/18/20
125 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 30 days Wed 4/8/20 Fri 5/8/20 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT
126 LẬP DỰ TOÁN 50 days Thu 3/26/20 Fri 5/15/20 LẬP DỰ TOÁN
127 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 51 days? Wed 4/1/20 Fri 5/22/20 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN
128 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và hoàn thiện hồ sơ 44 days Wed 4/1/20 Fri 5/15/20
129 Thẩm tra dự toán và hoàn thiện hồ sơ 45 days? Tue 4/7/20 Fri 5/22/20
130 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 27 days? Sat 5/23/20 Sat 6/20/20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
131 Thẩm định thiết kế BVTC và dự toán 14 days Sat 5/23/20 Fri 6/5/20 129
132 Hoàn thiện sau thẩm định 8 days? Sat 6/6/20 Mon 6/15/20 131
133 Phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán 5 days? Tue 6/16/20 Sat 6/20/20 132

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Split Progress Milestone Summary Project Summary External Tasks External Milestone Deadline
Date: Wed 3/25/20

Page 1
DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ 12 (HẦM BABONNEAU)
ID Task Name Duration Start Finish Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20 Jul '20
26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5
1 GÓI THẦU SỐ 12 (CÔNG TRÌNH HẦM: BABONNEAU) 97 days? Sun 3/1/20 Wed 6/10/20
2 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20
3 Lập phương án khảo sát, thiết kế 6 days Sun 3/15/20 Fri 3/20/20
4 Trình Ban 85 xem xét 1 day Sat 3/21/20 Sat 3/21/20
5 Ban 85 gửi Tổng Công ty ĐSVN, Cục Quản lý XD&CLCTGT xin ý kiến 3 days Sun 3/22/20 Tue 3/24/20
6 Ban 85 phê duyệt 1 day? Wed 3/25/20 Wed 3/25/20
7 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 57 days? Mon 3/16/20 Fri 5/15/20 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ
8 Xây dựng danh mục định mức đơn giá 30 days? Mon 3/16/20 Wed 4/15/20
9 Trình và phê duyệt 27 days? Thu 4/16/20 Fri 5/15/20
10 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ BVTC 58 days? Sun 3/1/20 Thu 4/30/20
11 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 37 days? Fri 3/20/20 Tue 4/28/20
12 Babonneau 37 days? Fri 3/20/20 Tue 4/28/20
13 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 58 days? Sun 3/1/20 Thu 4/30/20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
14 Babonneau 58 days? Sun 3/1/20 Thu 4/30/20
15 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 28 days Wed 4/1/20 Thu 4/30/20 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT
16 LẬP DỰ TOÁN 18 days Wed 4/15/20 Tue 5/5/20 LẬP DỰ TOÁN
17 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 35 days? Sun 4/5/20 Tue 5/12/20 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN
18 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và hoàn thiện hồ sơ 28 days? Sun 4/5/20 Tue 5/5/20
19 Thẩm tra dự toán và hoàn thiện hồ sơ 28 days? Sun 4/12/20 Tue 5/12/20
20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 28 days? Wed 5/13/20 Wed 6/10/20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
21 Thẩm định thiết kế BVTC và dự toán 15 days? Wed 5/13/20 Thu 5/28/20
22 Hoàn thiện sau thẩm định 8 days? Fri 5/29/20 Fri 6/5/20
23 Phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán 5 days? Sat 6/6/20 Wed 6/10/20

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Progress Summary External Tasks Deadline
Date: Wed 3/25/20 Split Milestone Project Summary External Milestone

Page 1
DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ 9 (CÔNG TRÌNH TUYẾN: NÂNG CẤP KTTT ĐOẠN QUẢNG TRỊ - TT HUẾ)
ID Task Name Duration Start Finish Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20
26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31
1 GÓI THẦU SỐ 9 (CÔNG TRÌNH TUYẾN: NÂN CẤP KTTT) 73 days? Sun 3/1/20 Fri 5/15/20
2 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ
3 Lập phương án khảo sát, thiết kế 6 days Sun 3/15/20 Fri 3/20/20
4 Trình Ban 85 xem xét 1 day Sat 3/21/20 Sat 3/21/20
5 Ban 85 gửi Tổng Công ty ĐSVN, Cục Quản lý XD&CLCTGT xin ý kiến 3 days Sun 3/22/20 Tue 3/24/20
6 Ban 85 phê duyệt 1 day? Wed 3/25/20 Wed 3/25/20
7 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 35 days? Sat 3/21/20 Sun 4/26/20 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ
8 Xây dựng danh mục định mức đơn giá 5 days? Sat 3/21/20 Wed 3/25/20
9 Trình và phê duyệt 30 days? Thu 3/26/20 Sun 4/26/20
10 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ BVTC 26 days? Sun 3/1/20 Thu 3/26/20
11 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 21 days? Sun 3/1/20 Sat 3/21/20 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU
12 Địa hình, thủy văn 21 days? Sun 3/1/20 Sat 3/21/20
13 Sa Lung - Tiên An 5 days? Fri 3/6/20 Tue 3/10/20
14 Hà Thanh - Đông Hà 5 days Wed 3/11/20 Sun 3/15/20
15 Văn Xá - Huế 6 days Mon 3/16/20 Sat 3/21/20
16 Huế - Hương Thủy 6 days? Sun 3/1/20 Fri 3/6/20
17 Địa chất, mỏ vật liệu và đổ thải 19 days? Tue 3/3/20 Sat 3/21/20
18 Sa Lung - Tiên An 3 days? Sun 3/8/20 Tue 3/10/20
19 Hà Thanh - Đông Hà 3 days Fri 3/13/20 Sun 3/15/20
20 Văn Xá - Huế 4 days Wed 3/18/20 Sat 3/21/20
21 Huế - Hương Thủy 4 days? Tue 3/3/20 Fri 3/6/20
22 Khảo sát TTTH 8 days? Mon 3/2/20 Mon 3/9/20
23 Sa Lung - Tiên An 3 days? Mon 3/2/20 Wed 3/4/20
24 Hà Thanh - Đông Hà 2 days Wed 3/4/20 Thu 3/5/20
25 Văn Xá - Huế 3 days Thu 3/5/20 Sat 3/7/20
26 Huế - Hương Thủy 3 days? Sat 3/7/20 Mon 3/9/20
27 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 17 days? Tue 3/10/20 Thu 3/26/20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
28 Sa Lung - Tiên An 5 days? Wed 3/11/20 Sun 3/15/20
29 Hà Thanh - Đông Hà 6 days Mon 3/16/20 Sat 3/21/20
30 Văn Xá - Huế 5 days Sun 3/22/20 Thu 3/26/20
31 Huế - Hương Thủy 8 days? Tue 3/10/20 Tue 3/17/20
32 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 15 days Sun 3/15/20 Mon 3/30/20 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT
33 LẬP DỰ TOÁN 11 days Thu 3/26/20 Mon 4/6/20 LẬP DỰ TOÁN
34 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 24 days? Fri 3/20/20 Mon 4/13/20 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN
35 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và hoàn thiện hồ sơ 17 days? Fri 3/20/20 Mon 4/6/20
36 Thẩm tra dự toán và hoàn thiện hồ sơ 15 days? Mon 3/30/20 Mon 4/13/20
37 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 30 days? Tue 4/14/20 Fri 5/15/20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
38 Thẩm định thiết kế BVTC và dự toán 14 days? Tue 4/14/20 Tue 4/28/20
39 Hoàn thiện sau thẩm định 11 days? Wed 4/29/20 Sun 5/10/20
40 Phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán 5 days? Mon 5/11/20 Fri 5/15/20

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Progress Summary External Tasks Deadline
Date: Wed 3/25/20 Split Milestone Project Summary External Milestone

Page 1
DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ 11 (CÔNG TRÌNH HẦM SỐ 1,2,3, PHỦ CŨ VÀ CHÍ THẠNH)
ID Task Name Duration Start Finish Predecessors Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20 Jul '20 Aug
26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2
1 GÓI THẦU SỐ 11 (CÔNG TRÌNH HẦM: SỐ 1,2,3, PHỦ CŨ, CHÍ THẠNH) 98 days? Sun 3/15/20 Thu 6/25/20

2 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20

3 Lập phương án khảo sát, thiết kế 6 days Sun 3/15/20 Fri 3/20/20

4 Trình Ban 85 xem xét 1 day Sat 3/21/20 Sat 3/21/20 3

5 Ban 85 gửi Tổng Công ty ĐSVN, Cục Quản lý XD&CLCTGT xin ý kiến 3 days Sun 3/22/20 Tue 3/24/20 4

6 Ban 85 phê duyệt 1 day? Wed 3/25/20 Wed 3/25/20 5

7 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 58 days? Mon 3/16/20 Fri 5/15/20 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ

8 Xây dựng danh mục định mức đơn giá 31 days? Mon 3/16/20 Wed 4/15/20

9 Trình và phê duyệt 27 days Thu 4/16/20 Fri 5/15/20

10 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ BVTC, LẬP HỒ SƠ CẮM CỘC GPMB 52 days? Sun 3/15/20 Fri 5/8/20

11 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 37 days? Wed 3/25/20 Sat 5/2/20

12 Hầm số 1 35 days Wed 3/25/20 Thu 4/30/20

13 Hầm số 2 31 days? Wed 3/25/20 Sat 4/25/20

14 Hầm số 3 26 days Wed 3/25/20 Mon 4/20/20

15 Phủ cũ 33 days? Wed 3/25/20 Tue 4/28/20

16 Chí Thạnh 37 days? Wed 3/25/20 Sat 5/2/20

17 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 52 days? Sun 3/15/20 Fri 5/8/20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

18 Hầm số 1 52 days Sun 3/15/20 Fri 5/8/20

19 Hầm số 2 39 days? Sat 3/28/20 Fri 5/8/20

20 Hầm số 3 23 days Mon 4/13/20 Fri 5/8/20

21 Phủ cũ 44 days? Mon 3/23/20 Fri 5/8/20

22 Chí Thạnh 52 days Sun 3/15/20 Fri 5/8/20

23 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 28 days Wed 4/8/20 Fri 5/8/20 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT

24 LẬP DỰ TOÁN 27 days Thu 4/16/20 Fri 5/15/20 LẬP DỰ TOÁN

25 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 35 days? Wed 4/15/20 Fri 5/22/20 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ

26 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và hoàn thiện hồ sơ 28 days Wed 4/15/20 Fri 5/15/20

27 Thẩm tra dự toán và hoàn thiện hồ sơ 29 days? Wed 4/22/20 Fri 5/22/20

28 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 32 days? Sat 5/23/20 Thu 6/25/20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DU

29 Thẩm định thiết kế BVTC và dự toán 19 days? Sat 5/23/20 Wed 6/10/20 27

30 Hoàn thiện sau thẩm định 8 days? Thu 6/11/20 Sat 6/20/20 29

31 Phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán 5 days? Sun 6/21/20 Thu 6/25/20 30

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Progress Summary External Tasks Deadline
Date: Wed 3/25/20 Split Milestone Project Summary External Milestone

Page 1
DỰ ÁN GIA CỐ HẦM YẾU KẾT HỢP MỞ MỚI CÁC GA VÀ CẢI TẠO KIẾN TRÚC TẦNG TRÊN ĐOẠN VINH - NHA TRANG, TUYẾN ĐƯỜNG SẮT HÀ NỘI - TP.HCM
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ 13 (CÔNG TRÌNH HẦM VŨNG RÔ 4,2,1 VÀ BÃI GIÓ)
ID Task Name Duration Start Finish Feb '20 Mar '20 Apr '20 May '20 Jun '20 Jul '20 Aug '20
26 2 9 16 23 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16
1 GÓI THẦU SỐ 13 (CÔNG HẦM: VŨNG RÔ 4,2,1 VÀ BÃI GIÓ) 109 days? Sun 3/15/20 Fri 7/10/20

2 XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHẢO SÁT, THIẾT KẾ 11 days? Sun 3/15/20 Wed 3/25/20

3 Lập phương án khảo sát, thiết kế 6 days Sun 3/15/20 Fri 3/20/20

4 Trình Ban 85 xem xét 1 day Sat 3/21/20 Sat 3/21/20

5 Ban 85 gửi Tổng Công ty ĐSVN, Cục Quản lý XD&CLCTGT xin ý kiến 3 days Sun 3/22/20 Tue 3/24/20

6 Ban 85 phê duyệt 1 day? Wed 3/25/20 Wed 3/25/20

7 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ 57 days? Mon 3/16/20 Fri 5/15/20 XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ

8 Xây dựng danh mục định mức đơn giá 30 days? Mon 3/16/20 Wed 4/15/20

9 Trình và phê duyệt 27 days? Thu 4/16/20 Fri 5/15/20

10 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ BVTC, LẬP HỒ SƠ CẮM CỘC GPMB 61 days? Fri 3/20/20 Sat 5/23/20

11 ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT THU THẬP SỐ LIỆU 55 days? Fri 3/20/20 Sun 5/17/20

12 Vũng Rô 4 43 days Fri 3/20/20 Tue 5/5/20

13 Vũng Rô 2 41 days? Fri 3/27/20 Sun 5/10/20

14 Vũng Rô 1 47 days? Sun 3/29/20 Sun 5/17/20

15 Bãi gió 42 days? Wed 4/1/20 Fri 5/15/20

16 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG 43 days? Wed 4/8/20 Sat 5/23/20 THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG

17 Vũng Rô 4 43 days Wed 4/8/20 Sat 5/23/20

18 Vũng Rô 2 38 days Mon 4/13/20 Sat 5/23/20

19 Vũng Rô 1 25 days? Tue 4/28/20 Sat 5/23/20

20 Bãi gió 29 days? Thu 4/23/20 Sat 5/23/20

21 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT 29 days Thu 4/23/20 Sat 5/23/20 LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT

22 LẬP DỰ TOÁN 42 days Thu 4/16/20 Sat 5/30/20 LẬP DỰ TOÁN

23 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN 38 days? Thu 4/30/20 Sun 6/7/20 THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ D

24 Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và hoàn thiện hồ sơ 30 days? Thu 4/30/20 Sat 5/30/20

25 Thẩm tra dự toán và hoàn thiện hồ sơ 32 days? Thu 5/7/20 Sun 6/7/20

26 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT 28 days? Mon 6/8/20 Fri 7/10/20 THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUY

27 Thẩm định thiết kế BVTC và dự toán 13 days Mon 6/8/20 Tue 6/23/20

28 Hoàn thiện sau thẩm định 9 days? Thu 6/25/20 Sun 7/5/20

29 Phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán 5 days? Mon 7/6/20 Fri 7/10/20

Project: Kế hoạch thiết kế BVTC_Liên Task Progress Summary External Tasks Deadline
Date: Wed 3/25/20 Split Milestone Project Summary External Milestone

Page 1

You might also like