VÍ DỤ VỀ LẬP BẢNG DANH LỤC CÂY THUỐC KHU VỰC NGHIÊN CỨU
DANH LỤC THỰC VẬT LÀM THUỐC TẠI HUYỆN …….
TT Tên Khoa học Tên Việt Nam DS BPD HC NB SC NGÀNH I. POLYPODIOPHYTA DƯƠNG XỈ 1. Blechnaceae Họ Ráng lá dừa Đh, Stenochlaena palustris (Burm. f.) 1 Chại (Choại) Dl Th x Km,V Bedd. 7,35 đ 2. Davalliaceae Họ Vảy lợp (Ráng đà hoa) Nephrolepis cordifolia (L.) Cốt cán 7,8, 9, 2 Co Tc K.Presl 11,13,1517 4,12,15, 21 Đh 3. Marsileaceae Họ Rau bợ Marsilea quadrifolia L. Rau bợ 15,17,2019, 1,5,8,9, Km, 3 Co Tc 22,26 10,11,12, 15, 20 Rl 4. Pakeriaceae Họ Rau cần trời
Ceratopteris thalictroides (L.)
4 Ráng gạc nai Co Tc 17,19,24 Brongn. 1,5,12,20 Km Họ Ráng nhiều 5. Polypodiaceae chân
5 Drynaria querciflia (L.) J. Smith Đuôi phụng lá sồi Ps Th x 9,12,20,37 Vn
6. Pteridaceae Họ Ráng sẹo gà Ráng đại (Ráng 6 Acrostichum aureum L. Co Tc 9,13,15, 20 biển) 22,33,29 Km 7. Salviniaceae Họ bèo tai chuột 3, 20,22, 7 Salvinia cucullata Roxb. Bèo tai chuột Ts Tc 25,26 25 Km,Rl 8. Schizeaceae Họ Bòng bong 4,8,11, Đh,K 8 Lygodium scandens (L.) Sw. Bòng bong leo Dl La,Ht 13,20 1,2,7,20, 25 mVđ 9. Thelypteridaceae Họ Ráng thư dực 9 Christella parasitaca (L.) H. Lév. Dương xỉ thường Co Tc 2,13,18 9,20,33 Đh,Vđ NGÀNH II. PINOPHYTA THÔNG 10. Araucaceae Họ Bách Tán Araucaria columnaris (G. Forst.) 10 Vương tùng Gt Nh 23 Hook. 1,20,34 Vđ,Vn 11. Cupressaceae Họ Hoàng đàn Trắc bách diệp Vđ, 11 Thuja orientalis L. Gn Th,Ht 2, 3,13, 23 (Thuộc bài) 7,12,16, 20,25,33 Vn 12. Cycadaceae Họ Tuế 4,6,9,10, Vđ, 12 Cycas revolute Thunb. Vạn tuế Cd Ht,La,Re 4, 11 14,20,21, 27,30 Vn TT Tên Khoa học Tên Việt Nam DS BPD HC NB SC NGÀNH NGỌC III.MAGNOLIOPHYTA LAN LỚP NGỌC A. MAGNOLIOPSIDA LAN 13. Acanthaceae Họ Ô rô 13 Acanthus ebracteatus Vahl Ô rô Bu Tc 7, 9, 18 8,20,22, 25,29,32 Km 14 Acanthus integrifolius T. Anders. Ắc ó Bu La x 9 Vđ,Vn Andrographis paniculata (Burm. 1,3,4,7,8,9,10,12, 15 Xuyên tâm liên Co Tc,La 11, 13, 17 f.) Wall. ex Nees 14, 20,34 Vn Gai kim bóng 16 Barleria lupulina Lindl. Bu La,Th 11,17 (Kim vàng) 5,8,9,10, 30,34 Vn Clinacanthus nutans (Burm. f.) Mảnh cộng (Bìm 17 Bu La,Th 3,9, 22 Lindau bịp) 1,2,8,9, 11 Vn Dicliptera javanica Nees. in DC. Lá diễn (Gan heo) 2, 3, 4,9, 18 Co Tc 13,18, 19, Vđ, 20 5,7,9, 12, 17 Vn Bán tự vàng (Bán Hemigraphis glaucescens C. B. 19 tự mốc, Hồng Bu Th x Clarke ngọc) 1,5,20,25 Vđ Đình lịch đứng 20 Hygrophila stricta (Vahl) Lindau Co Ht,Tc 3, 7, 26 (Háo nước hẹp) 1,34,35 Km Thanh táo (Tần 21 Justicia gendarussa L.f. cửu, tam phòng, Co Tc 7, 23 bác cốt đơn) 25,29,34 Vn 22 Peristrophe bivalvis (L.) Merr. Lá cẩm Co La,Tc 4, 17, 20 9,12,20, 30 Vn Pseuderanthemum palatiferum Hoàn ngọc (Xuân 6,9,14,16, 20,21, 23 Bu La,Tc,Re 2, 15, 17,18 (Nees) Radlk. hoa vòm) 25, 27,32 Vđ,Vn Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz Kiến cò (Bạch 24 Co Tc 12 hạc) 2,6,7,16, 17 Vn Nổ thân cao 25 Ruellia simplex C. Wright* Bu Th,La x (Chiều tím) 25 Vđ,Vn Đh,Vđ 26 Ruellia tuberose L. Quả nổ (Sâm đất) Co Tc 11 1,5,7,9, 12,21,25 ,Vn Thunbergia grandiflora (Roxb. Cát đằng (Bông 27 Dl Vo,Th La x ex Rottl.) Roxb. báo) 1,8,21 Vđ,Vn 14. Aizoaceae Họ Sam biển Trianthema portulacastrum L. Rau sam biển Vn, 28 Co Tc 18 (Tam khôi) 2,3,8,15 Vđ 15. Amaranthaceae Họ Rau Dền Đh,Vđ 29 Achyranthes aspera L. Cỏ xướt Co Tc,Re 2, 18, 20 1,7,9,12, 15 ,Vn Alternanthera bettzickiana 30 Dền kiểng Co Tc x (Regel) Nichols. 7,8,15,23 Vn 17,18, Alternanthera paronychiodes A. 31 Rau diệu Co La,Tc 19,20, 1,8,12,20, St Hilai. 22,26 24,25,30 Đh,Vn Dền cơm (Dền 17,19, 20, 32 Amaranthus lividus L. Co Re,Tc xanh) 22 4,8,20,24 Vđ,Vn TT Tên Khoa học Tên Việt Nam DS BPD HC NB SC 1,4,8,11, Ht,Re,Th,L 2,13, 15, 33 Amaranthus spinosus L. Dền gai Co 20,22,25, a 17 29,30,35 Đh,Vn 2,3,17, 34 Amaranthus tricolor L. Dền tía Co Tc,Ht 19,20, 22 4,5,8,20, 22,25,35 Đh,Vđ 1,3,4,8, 11,12,20, 35 Celosia argentea L. Mào gà đuôi lươn Co Ht 3, 22 25,33 Vđ
Celosia argentea var. cristata 4,7,8,12,
36 Mào gà đỏ Co Ho 3,5,18 (L.) Kuntze 31 Đh,Vđ 37 Gomphrena celosiodes Mart. Nở ngày đất Co Tc 1, 11, 13 7,12,31 Đh,Vđ Cúc bách nhật (Nở 38 Gomphrena globosa L. Co Ho 5,14 ngày tím) 1,7,9,11, 20,30,32 Vđ,Vn 16. Anacardiaceae Họ Xoài Qu, La,Re, 2,3, 9, 13, 1,10,16,18,20,25, 39 Anacardium occidentale L. Đào lộn hột Gn Nh,Vo 19 34 Vn 2,3,11, 1,4,9,10,12,20,22, 40 Mangifera indica L. Xoài Gt Qu, La,Vo 13,19,20 34 Vn 41 Spondias cytherea Sonn. Cóc Gt Qu, La,Vo 2, 19 2,4,10, 21,34 Vn Họ Na (Mãng 17. Annonaceae cầu) 42 Annona glabra L. Bình bát nước Gn Ht,La,Re 1,3,7,27 1,8,12, 16,32 Km Vo,Q, La, 3, 7, 9, 43 Annona muricata L. Mãng cầu xiêm Gn Ht 23,27 4,12,20, 22,24 Vn Re,La,Qu, 44 Annona squamosa L. Mãng cầu ta (Na) Gn 7,9,23, 27 Ht 1,3,7,20 Vn 18. Apiaceae Họ Hoa tán (Ngò) Cây thì là (Thìa 45 Anethum Graveolens L Co La, Th 20, 23 là) 4,20,23 Vn 2, 10,19, 1,4,7,8,9,1012,15, 46 Apium graveolens L. Cần tây Co Tc 20, 23 20, 25,30,31 Vn 2, 3, 7, 47 Centella asiatica (L.) Urb. Rau má Co Tc 9,15, 17, 1,7,8,12, 18, 23 15,16,20, 31 Đh,Vn 7,9,12,16, 48 Coriandrum sativum L. Rau mùi (Ngò rí) Co La,Qu,Tc 2,3,23 20,21,23 Vn 49 Eryngium foetidum L. Ngò tây (Ngò gai) Co Tc 2,20, 22, 23 7,8,20,24 Vn Rau má mỡ (Rau 1,7,10,11, 50 Hydrocotylesibthorpioides Lam. Co Tc 8,10,23 má nhỏ) 12,20,30 Vn 10,11,1318, 51 Oenanthe javanica (Blume) DC. Cần nước Co Tc 20, 23, 27 4,9,12, 14,25 Vn 19. Apocynaceae Họ Trúc đào Adenium obesum (Forssk.) Roem. La,Th,Vo, 52 Sứ thái Bu x et Schult. Nh,Ho 1,12,14, 29 Vn Aganonerion polymorphum Dây dang 53 Dl La, Th 2 Pierre ex Spire 18 Vn 54 Allamanda cathartica L. Huỳnh anh Dl Th,La,Nh 2, 7, 11 1,7,20 Vn TT Tên Khoa học Tên Việt Nam DS BPD HC NB SC 55 Alstonia scholaris (L). R. Pr. Hoa sữa Gt La, Vo, Ho 7, 23 12,20,27, 29,34 Vn 1,4,13, 14,16,20, 56 Catharanthus roseus (L.) G. Don. Dừa cạn Bu Tc 2, 7, 13 25, 26,27 Vđ,Vn 2,11,15,18, 57 Nerium oleander L. Trúc đào Bu La,Tc 20 1,13,16 Vn 58 Plumeria obtusa L. Đại lá tà (Sứ lá tù) Gn La,H,Vo 2,18 1,5,7,8,9, 14,16 Vn Vo,H, 59 Plumeria rubra L. Đại hoa đỏ Gn 2, 18,26 La,Nh 1,5,7,8, 9,14,16 Vđ,Vn Tabernaemontana divaricata (L.) Ngọc bút (Bánh 1,8,10, 11,14,16, 60 Bu La,NhRe 7,17, 18 R. Br. ex Roem. & Shult. hỏi) 22,34 Vn Thevetia peruviana (Pers.) K. 61 Thông thiên Bu La,Qu 2, 11,17 Schum. 7,13 Vn Wrightia religiosa (Teijsm. et 62 Mai chiếu thủy Bu Ho x Binu.) Hook f. 16 Vn 20. …… Họ….. … … B. LILIOPSIDA LỚP HÀNH 99. Agavaceae Họ Dứa sợi 18,19, 418 Agave americana L. Dứa sợi Mỹ Co La 20,24 1,4,6,7,9, 25,29 Vn Agave americana L. var. Dứa sợi mỹ bìa 419 Co La x marginata Baill. vàng 4,6,7,9, 12,20,25 Vđ,Vn 6,18 420 Agave sisalana Pers. Dứa sợi cuba Co La 1,4,6,9, 34 Vđ,Vn Đh,Vđ 421 Polianthes tuberosa L. Hoa huệ Co Ho,Cu 19,23 4,6,7,10 ,Vn 100. Alismataceae Họ Trạch tả Km Sagittaria trifolia L. var. Từ cô (Cù nèo 422 Co Tc 2,15, 19,20 angustifolia (Sieb.) Kitagawa rừng) 13,17,19 Km 101. …. Họ ….. … ….
127. Zingiberaceae Họ Gừng
519 Alpinia galanga (L.) Willd. Riềng nếp Co Th,Qu 13,17,23 3,4,6,7, 12,10,20 Vđ,Vn 8,17, 1,4,7,9, 10,18,20, 520 Curcuma longa L. Nghệ Co Th 19,20,23 29, 34,35 Vn 521 Curcuma zedoaria (Berg.) Rosc. Nghệ đen Co Th,R 23,24,24 1,4,20,27 Vđ,Vn 522 Kaempferia galanga L. Địa liền Co Th 18,23 7,9,10, 12,20 Vn 523 Zingiber officinale Rosc. Gừng Co Th 23,24,28 5,9,10,12, 20,32 Vn Gừng gió (Ngải 524 Zingiber zerumbet (L.) Smith Co Cu 23,28 xanh) 5,16,20, 34 Vđ,Vn Ghi chú: Một số từ viết tắt trong danh lục (*): Những loài chỉ được dùng dân gian, chưa có trong tài liệu chuyên ngành. Dạng sống (DS): Gl -gỗ lớn; Gt - gỗ trung; Gn - gỗ nhỏ; Bu - thân bụi; Co -cỏ bò, cỏ đứng, nằm hay ngầm; Dl - gỗ hoặc cỏ leo, bò, quấn; Tr - nhóm tre, trúc; Cd - nhóm cây dạng cau dừa; Ps - cây phụ sinh, bì sinh; Ks - nhóm cây ký sinh, bán ký sinh; Ts - nhóm cây thủy sinh; Kh - dạng khác (dạng thân cột,...) Bộ phận dùng (BPD): Tc - toàn cây, La - lá, Th - thân, Re - rễ, Cu - củ, Vo - vỏ, Ho - hoa, Qu - quả, Ht - hột, Đa - phần cây trên mặt đất, Nh - Thành phần khác (Nhựa cây, tinh bột của tủy cây,… ) Hoạt chất (HC): 1 - Xơ (Cellulose, glignin, mucilage, …); 2 - Acid hữu cơ (citric, malic, acetic, ascorbic, oxalic, …); 3 - Dầu béo; 4 - Acid min; 5 - Lectin (Ricin, abrin, …); 6 - Enzyme (ficin, parain, bromelein, …); 7 - Alkaloid (Mescalin, stepholin, solasodin, palmatin, ….); 8 - Phenolic; 9 - Tanin; 10 - Coumarin; 11 - glycoside; 12 - Quinon; 13 – Flavonoid; 14 - Anthocyanin, 15-Steroid; 16 - Lignan; 17 - Sterpenoid (Tetraterpen, caroten, lucopen, lutein, astaxanthin, taraxathin, …); 18 - Saponin; 19 - Vitamin; 20 - Đường; 21 - Tinh bột; 22 - Protein; 23 - Tinh dầu; 24 - Nhựa, chất nhầy; 25 - Nước; 26 - Khoáng; 27 - Kháng sinh; 28 - Chất khác; x - Chưa xác định. Nhóm bệnh được chữa trị (NB): 1 - Bệnh ngoài da (mụn, nhọt, ghẻ lở, vết thương, hắc lào, vẩy nến, …); 2 - Trị bỏng; 3 - Bệnh ở trẻ em (tưa lưỡi, chậm lớn, đái dầm, …); 4 - Bệnh phụ nữ(kinh nguyệt không đều, bạch đới, khí hư,…); 5 - Bệnh về thai phụ (ra thai, sót nhau, sa dạ con,…); 6 - Bệnh về nam giới (Liệt dương, di mộng tinh..); 7- Bệnh do thời tiết (cảm cúm, đau đầu, sổ mũi, sốt…); 8 - Động vật cắn (rắn, rết, chó, mèo…); 9 - Bệnh về xương khớp (đau nhức, tê thấp, viêm…); 10 - Bệnh về tai, mũi, họng, răng (viêm, đau, sưng…); 11 - Bệnh về mắt (đau mắt, đỏ mắt…); 12 - Bệnh về đường hô hấp (ho, viêm phổi…); 13 - Bệnh về tim mạch (suy tim, …); 14 - Huyết áp; 15 - Bệnh về gan, mật (viêm gan, xơ gan, …); 16 - Bệnh về thần kinh (mất ngủ, an thần, nhức đầu, thần kinh suy nhược,…); 17 - Chữa nhuận tràng và tẩy; 18 - Nôn mửa; 19 - Trĩ, lồi đom; 20 - Bệnh về đường tiêu hóa (tả, lỵ, đau bụng, táo bón, không tiêu,…); 21 - Bệnh về dạ dày; 22 - Trị giun sán các loại; 23 - An thai, lợi sữa; 24 - Đau ruột, sưng lá lách,….; 25 - Bệnh về thận, bàng quang (sỏi thận, lợi tiểu, thông tiểu,…); 26 - Bệnh tiểu đường; 27 - Bệnh ung thư (gan, phổi, đại tràng…); 28 - Bệnh bướu cổ, nổi hạch; 29 - Kháng sinh, Bệnh do vi khuẩn, vi rút, nhiễm trùng; 30 - Xuất huyết (thổ huyết, chảy máu cam…); 31 - Bệnh do trúng độc, giải độc…; 32 - Bồi bổ cơ thể; 33 - Cầm máu; 34 - Thuốc giảm đau; 35 - Giải nhiệt; 36 - Lao. Sinh cảnh (SC): Đh - Đất bỏ hoang, bãi cỏ; Km - Kênh, mương; Rl - ruộng lúa; Vđ - Ven đường; Vn - Vườn nhà, vườn thuốc, vườn cây ăn trái.